Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.12 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 11</b>



Ngày soạn: 2/11/2014



<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2014</b></i>

<b>To¸n</b>



<b>Lun tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng trừ 11 trừ đi một sè.


- Thực hiện đợc phép trừ dạng 51 – 15.
- Bit tỡm s hng ca mt tng.


- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 5.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


- GV: baỷng phuù
- HS: Bảng con


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị:(5p)</b>
- 2 HS lên bảng làm
Đặt tính và tính


64 - 18 91 - 32
GVnhËn xÐt.



<b>II.Bµi míi:</b>
* Giíi thiƯu bµi:


<b>Hoạt động 1: Củng cố cách thực hiện</b>
phép trừ dạng 51 – 15.


<b> Bài 1 :</b> Tính nhÈm(7p)
- Gäi hs nªu kq


-Nhận xét, cho điểm.


- Gv ghi bảng kết quả của các phép
tính.


- Cho hs đọc lại nội dung BT1( cá
nhân, đồng thanh, u tiên hs yếu)


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu gì ?(7p)


- 2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng
con.


-GV nhËn xÐt chèt kÕt qu¶


<b>Hoạt động 2: Củng cố tìm số hạng </b>
của một tổng.


<i><b>Baøi 3 </b></i><b>: (giảm tải:</b> Khơng làm câu b)



Muốn tìm số hạng trong một tổng
em laứm sao ?(7p)


- GV nhận xét và củng cố cách tìm số
hạng cha biết.


<b>Hot ng 3: Cng c gii bài tốn </b>
có một phép trừ dạng 31 – 5.


- 2 HS lên bảng làm


64
18
46






91
32
59




- 1 hs nêu yêu cầu của BT


- HS nhẩm và nối tiếp nhau nêu kết quả.


11 2 = 9; 11 – 4 = 7; 11 – 6 = 5


11 – 3 = 8; 11 – 5 = 6; 11 – 7 = 4
11 – 8 = 3; 11 – 9 = 2.


- Đặt tính rồi tớnh


- HS làm bài vào vở ô ly. 2 hs lên bảng
làm và nêu cách làm.


41 71 51 38
-25 - 9 -35 +47
16 62 16 85


-Laỏy toồng trửứ ủi moọt soỏ haùng kia.
- HS chữa bài, nêu cách thực hiện phép
tính, lớp theo dõi đối chiếu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Bài 4: (7p)</b>


<b>- Gọi HS đọc đề bài</b>
<b>- Bài tốn cho biết gì?</b>
<b>- Bài tốn hỏi gì?</b>
- Gọi 2 HS chữa bài.
Tóm tắt
Có : 51 kg
Bán đi : 26 kg
Còn lại : … kg ?


- GV hỏi và nhận xét đúng sai.
<b>III. Củng cố dặn dị:(2p)</b>



- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại cách giải tốn có lời văn.
- CB bị bài sau : 12 trừ đi một số :
12 - 8


<b>- HS đọc đề bài.</b>


<b>- Cửa hàng có 51kg táo, đã bán 26kg táo.</b>
<b>- Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg táo.</b>


Bài giải


Số ki – lơ – gam táo cịn lại là:
51 - 26 = 25 (kg)


Đáp số: 25 kg.




<b>---Tập đọc</b>


<b>Bà cháu</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


-Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ
nhàng.


-Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu.
-Trả lời được các câu hỏi trong SGK.( 1, 2, 3, 5)



* HS khá, giỏi trả lời đợc câu hỏi 4.


*GDBVMT:Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà.


* <b>Gi¸o dơc kĩ năng sống :- Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Thể hiện</b>
sự cảm thông. Giải quyết vấn đề.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh trong SGK, bảng phụ cần luyện đọc.
<b>C .Hoạt động dạy học: </b>Tiết 1


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò </b>


<b>I .KiĨm tra bµi cị : (7p)</b>


- Gọi 2 Hs lên đọc bài và trả lời câu
hỏi nd bài tríc


- Gv: nx đn xét đánh giá.
<b>II.Bài mới: (30p)</b>


* Giíi thiƯu bài: Bà cháu


<b>Hot ng 1 : Hng dn luyện đọc (30p)</b>
- GV đọc mẫu


- Hớng dẫn giọng c.



Giọng kể chậm rÃi, giọng cô tiên dịu
dàng, giọng các cháu kiên quyết.
* Đọc từng câu.


- Theo dừi HS đọc phát hiện từ học sinh


- 2 HS lên đọc và trả lời câu hỏi GV
đưa ra.


- hs quan sát tranh trên máy chiếu
- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đọc sai ghi bảng hớng dẫn phát âm.
* c tng on trc lp.


- Hớng dẫn HS cách ngắt nhịp, nhấn
giọng.


+ Ba bà cháu..nuôi nhau,/ tuy vất vả/
nhng..đầm ấm.


+ Ht o.ny mm,/ ra lỏ,/ m hoa,/
kt bao …..trái vàng,/ trái bạc.//


+ Cơ tiên nói:// “Nếu bà sống lại/ thì ba
bà cháu……nh xa,/ các cháu có chịu
khơng?”// Hai anh em cùng nói://


“Chúng cháu …..sống lại”.//
- Ghi bảng từ giải nghĩa:
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Theo dõi, nhận xét, sửa sai.
*Thi đọc giữa cỏc nhúm:
-Tổ chức cho HS thi đua đọc.
-GV nhận xột, tuyờn dương.
* Cho cả lớp đọc đồng thanh


<b>Tiết 2</b>
<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>
(15p)


? Gia đình em bộ cú nhng ai?


Câu 1: Trớc khi gặp bà tiên 3 bà cháu
sống thế nào?


Cõu 2: Cụ tiờn cho hạt đào và nói gì?
Câu 3: Sau khi bà mất hai anh em sng
ra sao?


Câu 4: (Dành cho HS kh¸, giái)


? Thái độ của hai anh em thế nào sau khi
trở nên giàu có?


? V× sao hai anh em trở nên giàu có mà
không thấy vui sớng?



Câu 5: Câu chuyên kết thúc nh thế nào?
-GV nhận xét, giải thích thêm.


*Liên hệ giáo dục: giáo dục HS biết kính
trọng, u q ơng bà.


-GV hệ thống rút ra ý nghĩa, ghi bảng.


<b>GDBVMT: Con đã làm gì để thể hiện</b>
sự quan tâm chăm sóc ơng bà.


<b>QTE:Quyền được có ơng bà thương</b>
<b>u chăm sóc</b>


<b>+?là một người cháu con phải thể hiện</b>
<b>ntn đối với ông bà?</b>


- Luyện đọc từ khó


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- HS lên bảng ngắt nhịp
- HS luyện đọc.


- 2 HS đọc chú giải.


- HS chia nhóm 4 luyện đọc.


- Đại diện các nhóm thi đọc bài trớc


lớp.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Bµ vµ hai anh em


- Trớc khi gặp cô tiên ba bà cháu sống
nghèo khổ nhng cảnh nhà đầm ấm.
- Trớc khi gặp cô tiên, ba bà cháu rau
cháo nuôi nhau nhng cuộc sống lúc
nào cũng cũng ấm áp tình thơng.
- Cơ tiên cho hạt đào và dặn răng: khi
bà mất gieo hạt lên mộ bà, hai anh em
sẽ đợc sung sng.


- Hai anh em trở nên giàu có.


- Hai anh em giàu có nhng không cảm
thấy vui sớng mà ngày càng buồn bÃ.
+ Vì hai anh em thơng nhớ bµ.


+ Vì vàng, bạc châu báu khơng thay
đợc tình thơng ấm áp của bà.


+ V× hai anh em nhí tiếc bà, thấy
thiếu tình thơng của bà.


- Cô tiên hiện lên hai anh em oà khóc,
cầu xin cô hoá phép cho bà sống
lại..., bà hiện ra ôm hai cháu vào


lòng.


- Ca ngi tỡnh cm b chỏu quý hơn
vàng bạc châu báu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại.(15p)</b>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm phân vai
luyện đọc.


- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai trớc
lớp.


- GV theo dâi nhËn xÐt.


<b>III. Củng cố và dặn dò: (5p)</b>


? Qua cõu chuyn ny em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học, y/c học sinh về nhà
đọc lại truyện, chuẩn bị cho tiết kể
chuyện. “ Bà cháu ”


- HS thi đọc phân vai lại toàn truyện.
- Các HS khác nghe và nhận xét


+ Tình bà cháu quý hơn vàng bạc, quý
hơn mi ca ci trờn i.


+ Vàng bạc không quý bằng tình cảm
con ngời.





Ngày soạn: 2/11/2014



<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2014</b></i>

<b>To¸n</b>



<b>12 trừ đi một số: 12 - 8</b>


<b>A Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 - 8, lập đợc bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12 - 8.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


-GV: Que tính, bảng gài.
- HS: B¶ng con


<i>C. Hoạt động dạy học:</i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I.KiĨm tra bµi cị : (5p)</b>
- Gäi 2 HS lên bảng làm bài.
Đặt tính rồi tính.


51 - 15 81 - 47


- GV nhËn xÐt cđng cè phÐp trõ (cã
nhí) tròn phạm vi 100.



<b>II. Bài mới:</b>


* Gii thiu bi : Nêu mục tiêu bài học
<b>Hoạt động1: </b>(7p)Hớng dẫn thực hiện
phép trừ dạng 12 - 8.


B


ớc 1: Nêu vấn .


- GV nêu bài toán. Có 12 que tính, bớt
đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính?


? Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?


- Viết bảng: 12- 8.
B


ớc 2: Đi tìm kÕt qu¶


- u cầu HS sử dụng que tính để tìm
ra kết quả và thơng báo lại.


? Em h·y nêu cách bớt cho cô.


? Vậy 12- 8 bằng bao nhiêu?



- 2 HS thực hiện yêu cầu, lớp làm vào
b¶ng con .


51
15


<i>−</i>❑❑
36



81
47


<i>−</i>❑❑
34


- HS quan sỏt trờn mỏy chiu, nhắc lại
b i toan.à


- Thùc hiƯn phÐp trõ 12- 8.


- Thao t¸c b»ng que tính trả lời còn 4
que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B


ớc 3 : Đặt tính và thực hiƯn tÝnh


- u cầu 1 HS lên bảng đặt tính, thực
hiện phép tính (vừa làm vừa nêu cỏch


lm).


* Một số HS nêu cách làm.


<b>Hot ng2:(7p) Lp bng trừ 12 trừ đi</b>
một số.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả của phép tính trong phn bi
hc.


- Yêu cầu HS thông báo kết quả.
- GV ghi bảng.


- Xoỏ dn bng cho HS học thuộc lòng.
<b>Hoạt động3 : Luyện tập – Thực hành</b>
hành.


<b>Bài 1: (5p) a) Tính nhẩm ( Hoạt động </b>
cả lớp)


-GV chép đề bài, hướng dẫn cách tính.
-Yêu cầu HS lm bi.


- Yêu cầu HS giải thích vì sao kết quả 3
+ 9 và 9 + 3 bằng nhau.


? Vì sao khi biÕt 9 + 3 = 12 cã thÓ ghi
ngay kết quả của 12 - 3 và 12 - 9 mà
không cần tính.



- GV nhận xÐt cñng cè mèi quan hƯ
gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ.


-GV nhận xét, ghi bảng.


<b>Bài 2: Tính(3p) ( Hoạt động cá nhân)</b>
-GV làm mẫu.


-Yêu cầu HS làm bài.
-Gọi HS lên bảng.


-GV nhận xét, sửa chữa.


<b>Bài 4: Bài toán(7p) ( Hoạt động cá </b>
nhân)


-GV đọc bài.
-Gọi HS đọc lại.


-HD phân tích đề tốn, nêu câu hỏi.
-u cầu HS làm bi.


(vì 2 + 6 = 8). Vậy còn lại 4 que.
12 - 8 = 4


hs quan sát tranh trên máy chiu


- 1 em lên bảng thực hiện, lớp làm vào
b¶ng con.



12
8


<i>−</i>❑❑
4


* Viết 12 rồi viết 8 xuống dới thẳng cột
với 2. Viết dấu - và kẻ vạch ngang.
12 trừ 8 bằng 4, viết 4 thẳng cột đơn vị.
- 3 HS nhắc lại cách đặt tính và nêu
cách tính.


- Thao tác để tìm kết quả ghi vào bài
hc.


- Nối tiếp nhau thông báo kết quả từng
phép tÝnh.


hs quan sát trên máy chiếu đọc bảng
trừ.


- Häc thuộc lòng bảng trừ.


- HS lng nghe.


9+3=12 8+4=12 7+5=12
6+6=12


3+9=12 4+8=12 5+7=12 12-6=6


12-9=3 12-4=8 12-7=5


12-3=9 12-8=4 12-5=7


- HS lần lợt nêu miệng kết quả và nêu
cách làm


- Vỡ khi i ch cỏc s hng trong một
tổng thì tổng khơng thay đổi.


- Vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ
đợc số hạng kia. 9 và 3 là các số hạng,
12 là tổng trong phép cộng 9 + 3 = 12
HS quan sỏt, trả lời


12 12 12 12 12
- 5 - 6 - 8 - 7 - 4
7 6 4 5 8
HS theo dõi, lắng nghe.


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Củng cố - dặn dò:(2p)</b>


-Nhận xét giờ học.


- CB bị bài sau: 32 – 8.


12 – 6 = 6 (quyển vở )
ỏp s: 6 quyn v




<b>---Chính tả</b>


<b>Bà cháu.</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


-Chp chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn trớch trong bài bà chỏu
-Làm đợc BT2, BT3, BT4(a)


-Rèn tính cẩn thận cho Hs khi viết chính tả.


<b>B. Đồ dùng d ạ y - h ọ c :</b>
- GV: Máy tính, máy chiếu.
- HS: Vở ghi, bảng con


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. KTBC.(5p)</b>


- Đọc 1 số các từ khó cho HS viết.
- Nhận xét, đánh giỏ.


<b>II. Bi mi: </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài häc.


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn chộp bài:(20p)</b>
-GV đọc bài.



-Gọi HS đọc lại.
*Giảng bài:
-GV nêu câu hỏi.


C1: Tìm lời nói của hai anh em trong
bài chính tả ?


C2:Lời nói ấy được viết với dấu câu
nào?


<b>QTE:Quyền được có ơng bà thương</b>
<b>yêu chăm sóc</b>


<b>+?là một người cháu con phải thể hiện</b>
<b>ntn đối với ơng bà?</b>


*Hướng dẫn viết từ ngữ khó:


-GV gạch chân những từ ngữ khó trong
bài.


-Yêu cầu HS viết bảng.
-GV nhận xét, sửa chữa.
*.Hướng dẫn chép bài:


-GV nhắc nhở HS cách trình bày bài.
-HD cho HS sốt lỗi.


*Thu – chấm bài:



-GV chấm, nhận xét bài.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.


- HS lắng nghe.


- hs quan sát trên máy chiếu 2 hs đọc
lại.


- HS trả lời.


- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại
- Lời ấy được viết sau dấu hai chấm
và với dấu ngoặc kép (mở và đóng)
- HS theo dõi.


- HS viết bảng con.
- HS nhìn bảng chép bài.


- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS đổi vở sốt lỗi.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H</b>


<b> oạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập:</b>
(13p)



Bài 1:Tìm những tiếng có nghĩa điền
vào ơ trống : ( Hoạt động nhóm tổ)
-GV hướng dẫn cách làm.


-Yêu cầu các tổ làm bài.
-GV nhận xét, chữa bài.


Bài 2: Nhận xét. ( Hoạt động cả lớp)
-GV nêu câu hỏi.


-GV nhận xét, ghi bảng.


Bài 3: Điền vào chỗ trống ?(HĐ cá
nhân)


-GV chép đề bài, HD cách làm.
-Yêu cầu làm bài.


-Gọi HS lên bảng.
-GV nhận xét, chữa bài.
<b>III. Củng cố dặn dò.(2p)</b>
- Nx tiết học. CB bài sau.


Gh : i; e; ê


G: ư; ơ; a; u; ô; o


a) S hay x ?



- Nước <i><b>s</b></i>ôi, ăn <i><b>x</b></i>ôi, cây <i><b>x</b></i>oan, <i><b>s</b></i>iêng
năng.




<b>-Kể chuyện</b>


<b>Bà cháu</b>


<b>A. Mục tiêu. </b>


-Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện bà cháu.
*Phát triển: HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện
*Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- mỏy tớnh, mỏy chiếu.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị : (5p)</b>


- GV gäi 3 HS kÓ chuyện Sáng kiến của
bé Hà.


- Cả lớp và GV nhận xét
<b>II .Bài mới : </b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.


<b>Hot ng1 : (18p) K tng đoạn câu </b>


chuyện theo tranh.


- GV gọi 1 HS đọc bi 1.


Bài 1: Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn
câu chuyện <i>Bà cháu.</i>


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV hớng dẫn kể mẫu đoạn 1 theo tranh
1.


? Trong tranh, có những nhân vật nào?
? Ba bà cháu sống với nhau thế nào?


- 3 Học sinh nối tiếp nhau kể chuyện
mỗi em kể một ®o¹n.


hs quan sỏt tranh trờn mỏy chiếu
- 2 HS đọc.


- Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn câu
chuyện <i>Bà cháu</i>.


- hs quan sỏt tranh trờn mỏy chiu 1
trả lời lần lợt các câu hỏi.


- Ba b chỏu v cô tiên. Cô tiên đa cho
cậu bé quả đào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Cô tiên nói gì?


- GV gọi 2 HS khá, giỏi kể mẫu đoạn 1.
* Kể chuyện trong nhóm


* KĨ chun tríc líp.


- GV cho đại diện của các nhóm thi kể
chuyện trớc lớp


- GV nhận xét: về nội dung, cách diễn
đạt, cách thể hiện, giọng kể...


<b>Hoạt động 2:(10p) Kể lại toàn bộ câu </b>
chuyện.


(Dành cho HS khá, giỏi)
- GV gọi 1 HS đọc BT2.


Bµi 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.
? BT yêu cầu chúng ta làm gì?


-HD cho HS thi k ton b cõu chuyện.
-u cầu HS khá, giỏi thi kể.


- Khi kĨ ph¶i chú ý điều gì?
-GV nhn xột, tuyờn dng.


<b>GDBVMT:Giỏo dục tình cẩm đẹp</b>
đẽ đói với ơng bà.



*Liên hệ: Giáo dục HS biết tỏ lịng kính
trọng và u q ơng bà.


<b>III. Cđng cè, và dặn dò:(2p)</b>


- Gi HS nờu ý ngha ca cõu chuyện?
- Nx tiết học


- Dặn dò HS về nhà kể lại truyện cho
người thân nghe và chuẩn bị bi sau: S
tớch cõy vỳ sa


cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.


- Khi b mt, gieo ht o ny lên mộ,
các cháu sẽ giàu sang sung sớng.
- 2 HS lên kể.


- HS quan s¸t tõng tranh trên máy
chiếu, tiếp nối nhau kể từng đoạn của
câu chuyện trớc nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể.


- Các nhóm theo dâi nhËn xÐt bỉ
sung.


- 1 HS đọc.



- KĨ l¹i toàn bộ câu chuyện
- 4 HS lên thi kể


- Nhn xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nhận xét ở bài trớc.


- Kể bằng lời của mình, khi kể phải
thay đổi nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.


- Hs: nêu


- HS lắng nghe.




<b>Đạo đức</b>



<b>Thùc hµnh kÜ năng giữa học kì I.</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


H thng li nội dung đã học trong chơng trình đạo đức lớp 2 từ bài 1 đến bài 5.
-- Giuựp HS thửùc haứnh caực kú naờng tửứ baứi 1 ủeỏn baứi 5.


- HS biết vận dụng điều đã học để đưa vào cuộc sống.


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


- GV: PhiÕu häc tËp


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của trò</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: Hệ thống lại những bài </b>
đạo đức đã học giữa kì I(15p)


- GV cho một số HS nhắc lại những bài
đạo đức ó hc


- GV nhận xét chốt lại bài.


- HS ni tiếp nhau nhắc lại tên bài đạo
đức đã học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp các câu </b>
hỏi(17p)


? Nêu lợi ích của việc học tập sinh hoạt
đúng giờ và tác hại của việc học tập
sinh hoạt không đúng giờ?


? NhËn lỗi và sữa lỗi đem lại tác dụng
gì?


? Em đọc ghi nhớ gọn gàng ngăn nắp?


? ở nhà em đã tham gia làm những
cơng việc gì? Kết quả của những cơng
việc đó ra sao?



? Em h·y nªu những biểu hiện của
chăm chỉ học tập ?


- Lm bài trong giờ nghỉ có phải
chăm học khơng? Vì sao?


GVnhận xét chung KL
<b>*Củng cố, dặn dò:(3p)</b>


-Giỏo viờn nhn xột đánh giá tiết học
-Giáo dục hs ghi nhớ thực theo bi
hc.


5) Chăm chỉ học tập.


-Li ớch: Đảm bảo cho học sinh có một
sức khoẻ tốt, yên tâm học tập sinh hoạt.
Giúp các em biết sắp xếp cơng việc 1
cách hợp lí đạt hiệu quả trong công
việc.


-Tác hại: ảnh hởng đến sức khoẻ, làm
cơ thể, tinh thần không tập trung nên
kết quả học tập khơng cao.


-Biết nhận lỗi và sữa lỗi thì sẽ mau tiến
bộ và đợc mọi ngời yêu quí.


-Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi



Gn gng ngn np ta thi ch quờn
Đồ chơi sách vở p bn


Khi cần khỏi mất công tìm kiếm lâu.
- Quét nhµ, lau nhµ, rưa Êm chÐn.
Sau khi qt nhµ em thấy nhà cửa sạch
sẽ hơn, sau khi lau nhà em thấy nhà cửa
thoáng mát


-T giỏc hc tp khụng cn nhắc nhở .
- Ln hồn thành BT đợc giao.


- Ln học thuộc bài trớc khi đến lớp.
Đi học đúng giờ.


<i><b></b></i>


<i><b>---Ngày soạn: 2/11/2014</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 5 tháng 11 nm 2014</b></i>


<b>Toán</b>


<b>32 - 8</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 32 8.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 8.


- Biết tìm số hạng của một tổng.
<b>B .Chuẩn bị :</b>



- Que tính, bảng gài.


<i>C. Hot ng dy hc:</i>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b>


<b>I.KiĨm tra bµi cị: (5p)</b>


- Gọi 4 em lên đọc thuộc lòng bảng
công thức 12 trừ đi một số.


- GV nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Bµi míi:</b>


* Giơí thiệu b: Nêu mục tiêu bài học
<b>Hoạt động 1 :(9p) Hớng dẫn thực hiện</b>
phép trừ 32 - 8.


B


ớc 1: Nêu vấn đề


* Cã 32 que tÝnh, bít ®i 8 que tính. Hỏi
còn lại bao nhiêu que tính?


? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta
làm thế nào?



- Viết bảng: 32- 8.
B


ớc 2: Đi tìm kết quả.


- Yêu cầu 2 HS 1 cặp thảo luận tìm cách
bớt 8 que tính và nêu số que còn lại
? Còn lại bao nhiêu que tính?


? Em lm th no ra 24 que tớnh?


- Yêu cầu nêu cách bớt.


- Vậy que tính bớt 8 que tính còn bao
nhiêu que tÝnh?


- VËy 32 trõ 8 b»ng bao nhiªu?
B


ớc 3: Đặt tính và thực hiện tính.


- u cầu 1 HS lên bảng đặt tính và nói
rõ cách đặt tính, thực hiện tính.


? Em đặt tính thế nào?


? Tính từ đâu đến đâu? Hãy nhẩm to kết
quả của từng bớc tính.


<b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>



<b>Bài 1: Tính (Hoạt động cả lớp)(5p)</b>
-GV chép đề, hướng dẫn và làm mẫu.
-Yêu cầu HS làm bài.


-Gọi HS lên bảng .
-GV nhận xột, cha bi.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị</b>
trừ và số trừ lần lợt là.(5p)


- Nghe, nhắc lại đề tốn.


- Chóng ta ph¶i thùc hiƯn phÐp trừ
32-8.


- Thảo luận cặp thao tác trên que tính.
- Còn lại 24 que tính.


- Cú 3 bú que tớnh và 2 que tính rời.
Đầu tiên bớt 2 que tính rời. Sau đó tháo
1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 6
que tính nữa. Cịn lại 2 bó và 4 que tính
rời là 24 que tính.


- HS nêu nhiều cách khác nhau.


- 32 que tính, bớt 8 que tÝnh cßn 24 que
tÝnh.



- 32 trừ 8 bằng 24.
- 1 em lên bảng đặt tính.
- Lớp làm vào bảng con.


32
8


<i>−</i>❑❑
24


- ViÕt 32 råi viÕt 8 xng díi th¼ng cột
với 2. Viết dấu - và kẻ vạch ngang.
- Tính từ phải sang trái. 2 không trừ
đ-ợc 8 lấy 12 trõ 8 b»ng 4, viÕt 4, nhí 1.
3 trõ 1 b»ng 2, viÕt 2.


- Hs nêu đề


- HS nêu lại kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

72 vµ 7 42 vµ 6


? Để tính đợc hiệu ta làm nh thế nào?
- GV nhận xét củng cố lại bài.


<b>Bài 3: Bài toán ( Hoạt động cá nhân)</b>
(5p)


-GV đọc bài toán.
-Gọi HS đọc lại.



-HD phân tích, nêu câu hỏi.
-Yêu cầu HS làm bài.


-Gọi HS lên bảng.
-GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4: (giảm tải:</b> Không làm câu b)
Tìm x. (Hoạt động cá nhân)(5p)
-GV hướng dẫn.


-Yêu cầu HS làm bài.
-Gọi HS chữa bài.


-GV nhận xét, chốt lại kt qu ỳng.
<b>III. Củng cố dặn dò : (2p)</b>


+ GV nhận xét tiết học:


- Dặn về nhà xem trớc bµi 52 – 28.


- Hs nêu đề


- Ta lÊy số bị trừ, trừ đi số trừ


- 1 HS lờn bảng chữa bài, lớp theo dõi
đối chiếu kết quả.


a) 72 và 7 b) 42 và 6



72 42
- 7 - 6


65 36


- Hs: lắng nghe
- Hs: nêu lại


- HS theo dõi, trả lời.
- HS làm bài vào vở.


<b>Bài giải </b>
Số nhãn vở còn lại là :


22 – 9 = 13(nhãn vở )
Đáp số : 13 nhãn vở
- Hs nêu đề


- Hs: lắng nghe
- Hs làm


a) x + 7 = 42 b) 5 + x = 62
x = 42 – 7 x = 62 - 5
x = 35 x = 57



<b>---Tp c</b>



<b>Cây xoài của ông em.</b>


<b>A Mơc tiªu : </b>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi


- Hiểu nội dung: Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thơng nhớ ơng của 2 mẹ con
bạn nhỏ. (trả lời đợc câu hỏi 1,2,3)


* HS khá, giỏi trả lời đợc câu hỏi 4.


<b>QTE: </b>Quyền có ơng bà thương u chăm sóc,được hưởng những trái ngon quả
ngọt do ông bà trồng. Do đó các con phải có bổn phận kính trọng biết ơn ơng bà.
*Giáo dục bảo vệ mơi trường


<b>B.Chn bÞ : </b>
- Tranh minh ho¹.


<b>C. Hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>I. kiĨm tra bµi cị:(5p) </b>


- 2 HS đọc Bà cháu - Trả lời câu hỏi nội
dung bài.


- GV nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Bµi míi: </b>


* Giới thiệu bài : Giới thiệu qua tranh ảnh


quả xoài.


<b>Hot ng1 : (15p) Hng dn luyn c </b>
bài.


- GV đọc mẫu - hớng dẫn giọng đọc.
Giọng tả và nhẹ nhàng, chậm, tình cảm.
Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm:


<i>lẫm chẫm, nở trắng cành, quả to, đu đa, </i>
<i>càng nhớ ơng, chín vàng, to nhất, dịu </i>
<i>dàng, đậm đà, đẹp to, không thứ qu gỡ </i>
<i>ngon bng.</i>


* Đọc từng câu.


- Theo dừi phỏt hiện từ học sinh đọc sai,
ghi bảng hớng dẫn phát âm.


* Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Giới thiệu câu luyện đọc
- Yêu cầu HS tìm cách đọc.
- Hớng dẫn HS luyện đọc.
- Ghi bảng từ giải nghĩa.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Theo dõi, nhận xét.


*Thi đọc giữa cỏc nhúm:
-Tổ chức cho HS thi đua đọc.
-GV nhận xột, tuyờn dương.


* Cho cả lớp đọc đồng thanh


<b>Hoạt động 2 : (10p) Hớng dẫn tìm hiểu </b>
bài.


C©u 1: Cây xoài ông trồng thuộc loại xoài
gì ?


? Tỡm nhng hỡnh nh p ca cõy xoi
cỏt?


Câu 2: Quả xoài cát chín có mùi, vị, màu
sắc nh thế nào?


? Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon
nhất bày lên bàn thờ ông?


? Vì sao nhìn cây xoài bạn nhỏ lại càng
nhớ ông ?


Câu 4: Tại sao bạn nhỏ lại cho rằng quả
xoài cát nhà mình là thứ quả ngon nhất?
.


-GV h thng bi, liờn h giáo dục, rút ra ý
nghĩa ghi bảng


<i><b>GDBVMT</b></i> : Bạn nhỏ nghĩ như vậy vì mỗi


khi nhìn thứ quả đó, bạn lại nhớ ơng. Nhờ


có tình cảm đẹp đẽ với ơng, bạn nhỏ thấy
yêu quý cả sự vật trong môi trường đã gợi
ra hình ảnh người thân...


<b>QTE: Quyền có ơng bà thương yêu chăm </b>


hs quan sát tranh trên máy chiếu


- 1 HS khá đọc lại bài. Cả lớp đọc
thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
đến hết bài.


- Luyện đọc từ khó


- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
trong bài.


- Tìm cách đọc, luyện đọc câu:
+ “ Mùa xồi... bàn thờ ơng”.
+ “ Ăn quả xồi.... ngon lắm”.
- 2 HS đọc chú giải




Chia nhóm 3 luyện đọc.


- Đại diện các nhóm thi đọc bài
tr-ớc lớp.



- Cả lớp đọc đồng thanh.


- HS đọc thầm từng on tr li
cõu hi.


- Xoài cát .


- Cui đông, hoa nở trắng cành.
Đầu hè, quả sai lúc lỉu. Từng chùm
quả to đu đa theo gió.


- Có mùi thơm dịu dàng, vị ngọt
đậm đà, màu sắc vàng đẹp.
- Để tởng nhớ ông, biết ơn ông
trồng cây cho con cháu quả ăn.
- Vì ơng đã mất .


- Vì xồi cát vốn đã thơm ngon,
bạn đã quen ăn từ nhỏ, lại gắn với
kỉ niệm về ngời ơng đã mất.


* Vì đây là cây xồi cát do ơng
trồng và tình cảm thơng u, lịng
biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ đối
với ngời ông đã mất


- HS lắng nghe.


* Tả cây xồi ơng trồng và tình


cảm thương nhớ ơng của hai mẹ
con bạn nhỏ.


- HS thi đọc và bình chọn bạn đọc
bài hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

súc,được hưởng những trỏI ngon quả ngọt
do ụng bà trồng. Do đú cỏc con phảI cú
bổn phận kớnh trọng biết ơn ụng bà.
<b>Hoạt động 3 : Luyện đọc lại. (5p)</b>


- Hớng dẫn HS thi c li tng on, c
bi.


<b>III. Củng cố và dặn dò: (2p)</b>
- Bài văn nói lên điều gì ?


- Qua bài văn này em học tập đợc điều gì?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà luyện đọc thêm.


con đối với ngời ông đã mất.
- Phải luôn nhớ và biết ơn những
ngời đã mang lại cho mình những
điều tốt lành .




<b>-Tự nhiên và xã hội</b>



<b>Gia đình</b>



<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Kể đợc một số công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.


- Biết đợc các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ cơng việc nhà.
- Có ý thức giúp đỡ bố, mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.


- u q và kính trọng nững ngời thân trong gia đình.


* HS khá, giỏi nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.


<b>* QTE: Bổn phận u q kính trọng ,vâng lời, l phộp vi ụng b,cha m</b>
* Giáo dục kĩ năng sèng:


- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong gia đình.
<b>B. Chn bÞ :</b>


Tranh trờn phụng chiếu
<b>C. </b>Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I.KiĨm tra bµi cò (5p)</b>


? Làm thế nào để phòng bệnh giun?
- GV nhận xét chốt lại bài.


<b>II .Bµi míi: (2p)</b>



* Giới thiệu bài: HS hát bài Ba ngọn nến để
giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1 : (12p) Nhận biết những ngời </b>
trong gia đình bạn Mai và việc làm của từng
ngời


B


íc 1: Lµm viƯc theo nhãm nhá


- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 đặt
câu hỏi - trả lời theo cặp.


? Đố bạn gia đình của Mai có những ai?
? Ơng bạn Mai đang làm gì?


? Ai đang đi đón em bé ở trờng mầm non?
? Bố của Mai ang lm gỡ?


? Mẹ của Mai đang làm gì? Mai giúp mẹ
làm gì?


? Hỡnh no mụ t cnh nghỉ ngơi trong gia
đình Mai?


- GV đi tới từng nhóm và giúp đỡ các em.
B



íc 2: Làm việc cả lớp
- GV theo dõi nhận xét.


- Muốn đề phòng đợc bệnh giun
chúng ta phải ăn sạch, uống sạch,
ở sạch.


hs quan sỏt tranh trờn mỏy chiu
- HS quan sỏt hỡnh tho lun cp
ụi.


- Đại diện một số nhóm trình bày
trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

KL


<i>:</i> <i> Gia đình Mai gồm: Ông, bà, bố mẹ và </i>
<i>em trai của Mai</i>


<i>- Các bức tranh cho thấy mọi ngời trong gia</i>
<i>đình Mai ai cũng tham gia làm việc nhà tuỳ </i>
<i>theo sức và khả năng của mình.</i>


<i>- Mọi ngời trong gia đình đều phải thơng </i>
<i>yêu, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và làm tốt </i>
<i>nhiệm vụ của mình.</i>


<b>Hoạt động 2 : (13p) Công việc thờng ngày </b>
của những ngời trong gia đình mình.



B
íc 1:


- Yêu cầu HS nhớ lại việc làm thờng ngày
trong gia đình mình ghi vào VBT.


B


ớc 2: Trao đổi trong nhóm nhỏ
- Yêu cầu HS kể lại trong nhóm 4.


B


ớc 3: Trao đổi với cả lớp.
Yêu cầu HS trình bày trớc lớp.


? Điều gì xảy ra nếu ngời trong gia đình
khơng làm trịn trách nhiệm của mình.
* Trách nhiệm và bổn phận của từng ngời
tronggia đình nhằm góp phần xây dựng gia
đình vui vẻ, hồ thuận.


- Yêu cầu HS nói về những lúc nghĩ ngơi
trong gia đình.


? Vào những lúc nhàn rỗi, em và các thành
viên trong gia đình thờng có những hoạt
động gii trớ gỡ?


? Vào những ngày nghỉ, ngày lễ em thờng


đ-ợc bố mẹ đa đi chơi những đâu?


KL: Mi ngời đều có một gia đình.
- Tham gia cơng việc gia đình.


- Tham gia cơng việc gia đình là bổn phận
và trách nhiệm của từng ngời trong gia đình.
- Mỗi ngời trong gia đình đều phải thơng
yêu, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và phải làm
tốt nhiệm vụ của mình góp phần XD gia
đình vui vẻ, hạnh phúc.


- Sau những ngày làm việc vất vả, mỗi gia
đình nên có kế hoạch nghỉ nghơi nh:
+ Họp mt vui v.


+ Thăm hỏi ngời thân.
+ Du lịch dà ngoại....


<b>III . Củng cố, dặn dò: (3p)</b>


- HS nhớ lại những công việc
th-ờng làm hàng ngày.


- HS làm BT2 - VBT.


- Từng HS kể lại việc làm thờng ngày


trong gia đình.



Nh÷ng ngêi


trong gia đình việc ở gia đìnhNhững cụng
ễng



Bố
Mẹ


Anh hoặc chị
Tên HS


- Đại diện nhóm trình bày.


+ Thỡ lúc đó khơng gọi là gia đình
nữa


+ Lúc đó mọi ngời trong gia đình
khơng vui vẻ với nhau....


- HS trả lời theo gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Khi em làm được nhũng cơng việc vừa
sức để giúp gia đình mọi ngưới trong gia
đình có vui khơng?


<b>- </b>Để xây dựng gia đình vui vẻ hạnh phúc


em cần làm gì ?
- Nhận xét tiết học



- CB bài sau: Đồ dùng trong gia đình.


-HS trả lời.




<i><b>---Ngày soạn: 2/11/2014</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 </b></i>

<b>Toán</b>



<b>52 - 28</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 52 28.
- Biết giải bài toán cã mét phÐp trõ d¹ng 52 – 28.


<b>B. ChuÈn bÞ :</b>
-GV : Que tÝnh.


- HS : Que tính, bảng con
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị : (5p)</b>
- GV gọi 2 HS lên chữa bài
Đặt tính rồi tính.



52 - 3; 22 - 7; 72 - 7; 82 - 9.
- NhËn xÐt .


<b>II. Bµi míi: (27p)</b>


* Giới thiệu bài :Nêu mục tiêu bài học
<b>Hoạt động 1 : (10p) Hớng dẫn HS thực </b>
hiện phép trừ 52 - 28.


B


íc 1: Nêu bài toán.


* Có 52 que tính. Bớt đi 28 que tính. Hỏi
còn lại bao nhiêu que tính?


? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?


- Viết bảng: 52 - 28.
B


ớc 2: Đi tìm kết quả.


- Yờu cu HS ly ra 5 bó 1 chục và 2 que
tính rời. Sau đó tìm cách bớt đi 28 que tính
và thơng báo kt qu.


? Còn lại bao nhiêu que tính?
? Em làm thÕ nµo ra 24 que tÝnh?



* VËy 52 que tÝnh bớt đi 28 que tính còn
lại bao nhiêu que tÝnh?


* VËy 52 - 28 b»ng bao nhiªu?


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện tính.


- 2 HS lên bảng thực hiện, nêu cách
đặt tính và tính.


52
3


<i>−</i>❑❑
49



22


7


<i>−</i>❑❑
15



72


7



<i></i>
65
82


9


<i></i>
73


- Nghe, nhắc lại bài toán.
- Thực hiÖn phÐp trõ 52 - 28.


- Thao tác trên que tính, 2 HS ngồi
cạnh thảo luận với nhau để tỡm kt
qu.


- Còn lại 24 que tính.
- HS trả lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS thực hành. </b>
phép trừ có nhớ dạng 52 – 28.


<b>Bài 1: (5p) Tính. (Hoạt động cả lớp)</b>
-GV hướng dẫn, làm mẫu.


-Yêu cầu làm bài.
-Gọi HS lên bảng.


-GV nhận xét, sa cha.



<b>Bài 2: (6p) Đặt tính rồi tính hiệu, biết số </b>
bị trừ và số trừ lần lợt là.


a) 72 vµ 27; b) 82 vµ 38;
? Mn tÝnh hiƯu ta lµm thÕ nµo.


- GV nhận xét củng cố về cách đặt tính và
tính .


<b>Bài 3: Bài tốn:( Hoạt động cá nhân) (6p)</b>
-Gọi hs đọc bài tốn.


-HD phân tích bài tốn, nêu câu hỏi.
-Yêu cầu HS làm bài.


-Gọi HS lên bảng.
-GV chấm, chữa bài.


<b>III. Củng cố - Dặn dị(3p)</b>
- H«m nay häc bài gì ?


- Nêu cách thực hiện PT: 62-19=?
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà học bài.


52 - 28 = 24


- HS làm theo yêu cầu, vừa làm vừa


nêu cách làm.


52
28


<i></i>
24


* 2 khụng tr đợc 8, lấy 12 trừ 8,
bằng 4, viết 4 nh 1.


* 2 thêm 1 là 2, 5 trừ 3 bằng 2, viết
2.


- 3 HS nhắc lại
- Hs nờu y/c.
- HS theo dõi.


- Cả lớp làm bảng con.


62 32 82 92 72
- 19 - 16 - 37 - 23 - 28
43 16 45 69 44
- Hs nêu y/c.


- Ta lấy số bị trừ, trừ đi số trừ
- 1 HS lên bảng chữa bài, lớp theo
dõi đối chiếu kết quả.


a) 72 và 27 b) 82 và 38




72 82
- 27 - 38


46 44


- Hs nêu y/c.


- HS theo dõi, trả lời.
- HS làm bài vào vở.
Bài giải


Số cây đội một trồng được là :
92 – 38 = 54(cây)


Đáp số: 54 cây
- 52 – 28.


- Trả lời



<b>---Luyện từ và câu</b>



<b>Tit 11 : </b>

<b>T NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CƠNG VIỆC TRONG NHÀ</b>



<b>A. Mơc tiªu : </b>


- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1);
- - Tìm đợc từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ


(BT2)


<b>B. Chuẩn bị : </b>
- Tranh minh hoạ bài 1
<b>C.Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I.KiĨm tra bµi cị: (5p)</b>


- Tìm từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng
của họ nội và họ ngoại.


<b>II. Bµi míi:</b>


* Giơí thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hoạt động 1 : Mở rộng, hệ thống hố vốn</b>
từ


<b>Bµi 1 : (15p)</b>


- GV yêucầu HS đọc đề BT1.
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV nhắc HS quan sát kĩ bức tranh, phát
hiện đủ các đồ vật trong tranh, gọi tên
chúng, nói rõ mỗi đồ vật đợc dùng để làm
gì.


- Chia lớp thành 4 nhóm, Yêu cầu thảo luận
viết tên đồ dùng và ý ngha cụng dng ca
chỳng.



- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- GV theo dâi nhËn xÐt.


- Y/C HS nêu thêm một số đồ dùng học tập
khác và tác dụng


GV kết luận: Cần giữ gìn đồ dùng cẩn thận.
<b>Hoạt động2 : Tìm từ chỉ hoạt động(13p)</b>
<b>Bài 2 : Gọi HS c BT2.</b>


* Bài tập têu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.


- Yêu cầu HS phát biểu cả lớp và GV nhận
xét.


- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông
là : Đun nớc, rút rạ.


- Những việc bạn nhỏ nhờ ông giúp : Xách
siêu nớc, ôm rạ, dập lửa, thổi khói.


- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông
nhiều hơn hay những việc bạn nhỏ nhờ ông
giúp nhiều hơn.


- Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ
nghĩnh?



<b>QTE:</b>khi nh có những việc con cón nhỏ
chưa làm được con có nhờ ơng ,bà giúp hộ
k ?


? Do vậy con phảI thể hiện tình cảm của
mình ntn i vi ụng b


<b>III. Củng cố và dặn dò: (3p)</b>


- Tìm từ chỉ đồ vật trong gia đình em.


- 2 HS tr¶ lêi


hs quan sỏt trờn mỏy chiếu
- c .


- 2 HS nêu yêu cầu của bài


- HS quan sát tranh thảo luận viết
ra giấy 1 cột tên đồ dùng, 1 cột
tác dụng.


- Mỗi nhóm 1 HS đọc tên đồ
dùng, 1 HS đọc tác dụng tơng
ứng.


- HS nªu


- HS đọc bài.



- 2 HS nªu yêu cầu của bài.
- HS làm bài, gạch 1 gạch dới
những từ ngữ chỉ bạn nhỏ muốn
làm giúp ông. Gạch 2 gạch dới
những từ ngữ bạn nhỏ nhờ ông
làm.


+ Đun nớc, rút rạ.


+ Xách siêu nớc, ôm rạ, dập lửa,
thổi khói.


- Việc bạn nhờ ông giúp nhiều
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Em thng làm gì để giúp gia đình?.
- Nhận xét giờ học


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


- HS trả lời.




<b>---Tập viết</b>



<b>Tit 11: </b>

<b>Chữ hoa I</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- Vit đúng chữ I hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 đòn cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng ích (1


dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), ích nớc lợi nhà (3 lần).


* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở tập viết.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ.


<b>B.ChuÈn bÞ : </b>


- GV: Bộ chữ dạy tập viết.
- HS: B¶ng con


C.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I.KiĨm tra bµi cị : (5p)</b>


- + Gäi HS lên bảng kiểm tra vit ch H
+ Sửa cho HS dới lớp.


+ Chữa bài của HS trên bảng.
- Nhận xét .


<b>II. Bµi míi:</b>


* Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học
<b>Hoạt động1 : Hớng dẫn HS viết chữ hoa. </b>
(8p)


* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.


- Gắn chữ mẫu.


? Chữ I hoa gần giống chữ hoa nào?
? Ch÷ I hoa cao mÊy li, gåm mÊu nÐt?


- GV vừa viết mẫu chữ I vừa nêu qui trình
viết.


+ Nét 1: Giống nét 1 chữ H (ĐB trên ĐK5,
viết nét cong trái rồi lợn ngang, DB trên
ĐK6).


+ Nột 2: từ điểm DB của nét 1, đổi chiều
bút, viết nét móc ngợc trái, phần cuối uốn
vào trong nh nét 1 của chữ B, DB trên
ĐK2.


* Híng dẫn HS víet chữ I trên bảng con.
- Yêu cầu HS viết chữ I vào không trung và
bảng con,


<b>Hot ng2 : Hớng dẫn HS viết cụm từ </b>
ứng dụng(9p)


a) Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng.
- Gi¶i nghÜa cụm từ ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét:
? Cụm từ gồm có mấy tiếng?


+ 2 HS lên bảng viết chữ H hoa.


+ 2 HS viết chữ Hai.


+ Cả lớp viết vào bảng con một số
từ, chữ cái do GV nêu


HS quan sát.


- Chữ I hoa có nét gần giống chữ H
hoa.


- Chữ I hoa cao 5 li, gåm 2 nÐt.
-+ NÐt 1: kÕt hỵp cđa 2 nét cơ bản
- cong trái và lợn ngang.


+ Nét 2: móc ngợc trái, phần cuối
lợn vào trong.


- HS quan sát lắng nghe.
- 3 HS nhắc lại qui trình viết.


- HS viết bảng con 2 lần.


- HS c: ích nớc lợi nhà.


- Đa ra lời khuyên nên làm những
việc tốt cho đất nớc, cho gia đình.
- Gồm cú 4 ting.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Con chữ nào cao 2,5 li?



? Các con chữ còn lại cao mấy li?


? Em hÃy nêu khoảng cách giữa các chữ?
c) Viết bảng.


- Hớng dẫn HS viết chữ:" ích " vào bảng
con.


- GV theo dõi sửa lỗi cho các em.


<b>Hot ng 3: Hớng dẫn HS viết vào vở: </b>
(10p)


- GV nªu yªu cầu viết.
- HS trung bình viết


+ Chữ G (1 dòng cì võa, 1 dßng cì nhá)
+ Gãp (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá).
+ Gãp søc chung tay (3 lần)


- HS khá, giỏi viết hết các dòng tập viết
trªn líp.


- Lu ý HS t thÕ ngåi viÕt
- ChÊm 1 số bài nhận xét.
<b>III. Củng cố và dặn dò: (3p)</b>


- u cầu HS tìm câu có chữ cái I đứng
đầu.



- NhËn xÐt giê häc.


- Khoảng cách đủ để vit mt con
ch o


- Viết 2 lần chữ : ích


-Viết theo yêu cầu.
- HS trả lời.


- Về nhà hoàn thµnh bµi viÕt trong



<i><b>Ngày soạn: 2/11/2014</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2014</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng 12 trừ đi mét sè.


- Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.


- BiÕt gi¶i bài toán có một phép trừ dạng 52 28.
<b>B.Chuẩn bị :</b>



- Gv: Bảng phụ
- HS: Bảng con


C. Hot ng dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. KiĨm tra bài cũ : (8p)</b>
- Gọi 3 HS lên bvảng làm bài.
Đặt tính rồi tính:


85 - 26 42 - 15 82 - 47
- NhËn xÐt .


<b>II. Bµi míi:</b>


* Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hoạt động1 : Thực hiện đợc phép trừ </b>
dạng 52 – 28.


Bµi 1: TÝnh nhÈm.(6p)


? Vận dụng vào kiến thức nào các em đã
học để làm BT này?


Chơi đố bạn


Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.


- 3 HS thực hiện yêu cầu, lớp làm bài


vào bảng con.


85
26


<i>−</i>❑❑
59



42
15


<i>−</i>❑❑
27



82
47


<i></i>
35


- 1 hs nêu y/c


- Vận dụng vào 12 trõ ®i mét sè: 12 -
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gv nhaọn xeựt, đánh giá.


- Cho hs đọc đồng thanh kết quả BT1.


Bài 2: Đặt tính rồi tính.(7p)


a) 62 - 27 72 - 15 32 - 8
b) 53 + 19 36 + 36 25 + 27
? Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
? Khi thực hiện em thực hiện nh thế nào?
- GV nhận xét củng cố phép trừ có nhớ
trong phạm vi 100.


<b>Hoạt động 2:Tìm số hạng của một tổng</b>
Bài 3: Tìm x (7p)


H : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
? Muốn tìm số hạng trong một tổng ta
làm nh thế nào?


- GV nhận xét củng cố lại bµi.


<b>Hoạt động3: Giải bài tốn có một phép </b>
trừ dng 52 28.


<b>Bài 4: (7p)</b>
Tóm tắt:


Gà và thỏ: 42 con
Thá : 18 con
Gµ :.... con?


- GV nhận xét chốt kết quả.
<b>III. Củng cố và dặn dß: (3p)</b>



- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài : Tìm số bị trừ


- Hs nhẩm nêu nhanh kết quả


- 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi
đối chiếu kết quả.


62
27


<i>−</i>❑❑
35



72
15


<i>−</i>❑❑
57



53
19
+❑❑
72
36



36
+❑❑
72




- Viết số sao cho đơn vị thẳng với cột
đơn vị, chục thẳng cột với chục.
- Thực hiện từ phải sang trái.


- Tìm số hạng của một tổng.
- Lấy rổng trừ đi số hạng đã biết.
- 2 em lên chữa bài, nêu cách thực
hiện phép tính. Lớp làm vào vở.
a) x + 18 = 52 b) x + 24 = 62
x = 52 - 18 x = 62 -
24


x = 34 x = 38
- 1 em lên bảng chữa bài, nêu cách
làm.


- Lp theo dừi đối chiếu kết quả.
Bài giải:


Sè con gµ cã lµ:
42 - 18 = 24 (con)
Đáp số: 24 con





<b>---Chính tả</b>



<b>Cây xoài của ông em</b>


<b>A Mục tiêu : </b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm đợc các BT2 ; BT3 (a)


<b>B . Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ BT2.


C . Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ : (5p)</b>


- Yêu cầu HS lên bảng viết 2 tiếng bắt đầu
bằng g/gh, s/x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Bµi míi:</b>


* Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn viết chính tả.(20p)</b>
a) Hớng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc đoạn viết chính tả.



? Tìm hình ảnh nói lên cây xồi rất đẹp?
? Mẹ làm gì khi đến mùa xoi chớn ?
b) Hng dn cỏch trỡnh by .


? Đoạn trích này có mấy câu ?


- Yêu cầu HS nêu cách viết đầu đoạn, đầu
câu?


c) Hớng dẫn viết từ khã .


- GV đọc từ khó: trồng, lẫm chẫm, nở, quả,
những.


d) ViÕt chÝnh t¶ .


- GV đọc cho HS viết chính tả.
- Chấm, chữa bài.


Chấm 7 bài, nhận xét chữa lỗi phổ biến.
<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn bài tập chính tả:</b>
<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống g hay gh ? (9p)</b>
-GV hướng dẫn HS làm bài.


-Yêu cầu HS làm vở.
-Gọi HS lên chữa bài.
-GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: a) Điền vào chỗ trống s hay x ? (8p)</b>
-Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm.


-Yêu cu cỏc nhúm lm bi.


<b>III. Củng cố và dặn dò: (3p)</b>
-Nhận xét giờ học


- Dặn hs về nhà làm bài 3b, viÕt l¹i tõ sai.


- 1 HS đọc lại.


- Hoa nở trắng cành, quả rất to,
đu đa theo gió mùa hè, quả chín
vàng .


- Mẹ chọn những quả thơm ngon
nhất bày lên bàn thờ ông .


- có 4 câu .


- Đầu câu viết lùi vào 1 ô và viết
hoa.


- HS viết vào bảng con, bảng
lớp.


- Nghe viết bài vào vở.
- HS soát lỗi ghi ra lÒ.


Lên thác xuống <i><b>gh</b></i>ềnh
Con <i><b>g</b></i>à cục tác lá chanh
<i><b>g</b></i>ạo trắng nước trong


<i><b>gh</b></i>i lịng tạc dạ


Nhà <i><b>s</b></i>ạch thì mát, bát sạch ngon
cơm


Cây <i><b>x</b></i>anh thì lá cũng <i><b>x</b></i>anh
Cha mẹ hiền lành để đức cho con




<b>---TËp làm văn</b>



<b>Tit 11</b>

<b> </b>

<b>CHIA BUN, AN ỦI</b>


<b>A. Mơc tiªu : </b>


- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể
(BT1, BT2)


- Viết đợc một bức bu thiếp ngắ thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão
(BT3).


*QTE: biết được tình thương u chăm sóc của ơng bà
+ Có bổn phận kính trọng bit n ụng b.


<b>* Giáo dục kĩ năng sống:</b>
- Th hiện sự cảm thông.


- Giao tiếp: Cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác.
- Tự nhận thức về bản thân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV: Bu thiÕp.
- HS: VBT.


C. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cò : (5p)</b>


- Gọi HS lên bảng đọc lại bài văn kể về
ông, bà của em.


- GV nhËn xÐt .
<b>II. Bµi míi: (30p)</b>


*Giói thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học
<b>Hoạt động 1 : Biết nói lời chia buồn, an </b>
ủi


Bài 1: (miệng) ( Hoạt động cả lớp) (9p)
- Gọi 1 HS đọc đề bài


? Bµi tËp yêu cầu chúng ta làm gì?


<b>*QTE:</b>Khi n thm ụng,b thớ các con
nên nói những gì để làm cho ơng b vui
lũng ?


* Em cần nói lời thăm hỏi sức khoẻ ông
(bà) ân cần, thể hiện sự quan tâm và tình


cảm thơng yêu.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến, .


- Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.


Bµi 2: (miƯng) ( Hoạt động nhóm đôi)
(9p)


-GV nêu yêu cầu của bài.
-HD cho HS thảo lun.
- Yờu cu HS tr li.


- Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh và
trả lời câu hỏi.


? Bức tranh vẽ cảnh gì ?


? Nu em l em bộ đó, em sẽ nói lời an ủi
gì với bà ?


? Chuyện gì xảy ra với ông ?


? Nếu em là bé trai trong tranh em sẽ nói
gì với «ng ?


-GV HD cho HS lên đóng vai.
-GV nhận xét, tuyên dương.



<b>QTE:</b>vậy ở nhà ,con đã có những lời
an ủi ntn đối với ơng bà mình khi ơng bà
có chuyện buồn ?


+ Các con phảI có bổn phận kính trọng ,
biết ơn ơng bà.


* Lêi an đi cÇn thĨ hiện rõ sự cảm thông
với ông về sự mất mát một vật kỉ niệm
gần gũi.


- 2 HS c bài làm của mình.


- 2 em đọc đề bài


- Ơng em (hoặc bà em) bị mệt. Em
hãy nói với ông (hoặc bà) 2, 3 câu
để tỏ rõ sự quan tâm của mình.
- VD: Ơng ơi, ơng làm sao đấy?
Cháu đi gọi bố mẹ cháu về ông
nhé!


- Bà ơi, bà mệt lắm phải không?
- Cháu lấy sữa cho bà uống nhé!
- Đọc yêu cầu.


- Thực hiện yêu cÇu.


hs quan sỏt tranh trờn mỏy chiếu
- Hai bà cháu đứng cạnh cây non đã


chết.


- Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình
lại trồng cây khác.


- Bà đừng tiếc bà ạ, rồi bà cháu
mình sẽ có cây khác đẹp hơn.
- Ơng bị vỡ kính.


- Ơng ơi, kính đã cũ rồi. Bố mẹ
cháu sẽ tặng ơng kính mới.
- Ơng đừng buồn. Mai ơng cháu
mình sẽ cùng mẹ cháu i mua kớnh
mi.


- Đọc yêu cầu.


- Quan sát, lắng nghe.
- Tù lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 2 : Rèn kĩ năng viết.</b>


Bài 3:(Viết) : Gọi 1 HS đọc yêu cầu. (9p)
- Cho HS quan sát bu thiếp mẫu, Hớng
dẫn HS cách trình bày.


* GV lu ý HS: Em cần chú ý viết yêu cầu
viết th thăm hỏi ông bà về trận bão. Cần
thể hiện rõ sự quan tâm của đứa cháu đối
với nhà cửa, ruộng vờn nhất là sức khoẻ


của ông bà.


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài.


- NhËn xÐt bµi cđa HS.


<b>III. Cđng cố, và dặn dò: (3p)</b>
- Nhận xét giờ học .


- VN viết bu thiếp thăm hỏi ông bà hay
ngời th©n ë xa.


<b>SINH HOẠT TUẦN 11</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG </b>


1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1, 2,3


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>



<i><b>a. Ưu điểm </b></i>


- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui
định của nhà trường đề ra :


+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp


+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Y Bình, Thắng, Lan Phương,
Hường, H.ANH, Đinh Hiếu, Trang………


<i><b>b. Nhược điểm </b></i>


- Truy bài khơng có chất lượng , hay nói chuyện riêng:.


- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : Trung, Hoa, Lê Phương…..
<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tập văn nghệ 2 tiết mục.


Đã kiểm tra. Ngày ……tháng……năm 2014
<i><b> </b></i>


………
………
………


………
………


<i><b> TMTCM</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×