Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.08 KB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuaàn 07</b>
TẬP ĐỌC NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó của cá heo với con
<i><b>người.</b></i>
- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa, tìm thêm tranh , ảnh.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ
<i>1/ Kiểm tra bài cũ</i>:
-Nêu 3 câu hỏi. Nhận xét, ghi điểm.
<i>2/ Dạy bài mới</i>:
a/ Giới thiệu bài: Treo tranh gợi ý hoc sinh
tìm hiểu, để giới thiệu bài. Hơm nay chúng ta
học bài NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT Ghi
bảng
b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
b.1/-Luyện đọc:
+Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
b.2/-Tìm hiểu bài:
-Ghi 4 câu hỏi lên bảng.
-Ghi ý đúng nhất của hs lên bảng.
-Gợi ý học sinh tìm nội dung chính của
bài.Ghi lên bảng tóm ý của HS.
b.3/-Đọc diễn cảm: Đọc diễn cảm đoạn 2 của
bài .
-Treo bảng phụ. -đọc mẫu.
III/ CỦNG CỐ:
-Hỏi lại tựa, nêu câu hỏi.
-Nhận xét tiết học. Dặn hs về đọc lại bài .
IV/ DẶN DÒ:
Chuẩn bị trước bài TIẾNG ĐÀN
- 3 học sinh đọc bài. trả lời.
Lặp lại
+1 học sinh giỏi đọc toàn bài.
+Học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn ( 2/3 lớp) :
Đoạn 1: Từ đầu…đất liền.
Đoạn 2: Nhưng những…giam ông lại.
Đoạn 3: Hai hơm sau…A-ri-ơn.
Đoạn 4: phần cịn lại.
kết hợp tìm hiểu nghĩa từ khó: Boong tàu, dong
buồm, hành trình, sửng sốt. A-ri-ôn, Xi-Xin
+Đọc theo cặp, mỗi học sinh đọc một đoạn .
+2 học sinh đọc lại tồn bài.
-Họp nhóm 4: Đọc thầm toàn bài, trả lời 4 câu hỏi
trong sách giáo khoa.
-Đại diện 1 nhóm đọc to và trả lời 1 câu hỏi. Bạn
nhận xét.
-tìm ý chính của bài : Khen ngợi sự thơng minh,
<i><b>tình cảm gắn bó của cá heo với con người.</b></i>
-Đọc theo cặp.
-2 học sinh đọc trước lớp.
-1 học sinh đọc lại bài. trả lời câu hỏi.Nêu ý chính
của bài.
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Biết mối quan hệ giữa : 1 và <sub>10</sub>1 ; <sub>10</sub>1 và <sub>100</sub>1 ; <sub>100</sub>1 và <sub>1000</sub>1 .
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Giải các bài tốn liên quan đến số trung bình cộng.
- Biết làm các BT1, 2, 3.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b> </b>Sách giáo khoa, vở bài tập của học sinh.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài mới : </b><i>Luyện tập chung </i>
<b>*Hoạt động : Thực hành </b>( trang 32 )
<i>*Mục tiêu : Giúp HS củng cố về quan hệ giữa 1 và các phân số thập</i>
phân .
Tìm một thành phần chưa biết của phép tính với phân số .Giải các bài
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS đọc đề bài </i>
<i>+Bước 2 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
<i>Baøi 1 : </i>
-Phần a/. 1 gấp bao nhiêu lần <sub>10</sub>1 ? ( 1 : <sub>10</sub>1 = 1 x 10<sub>1</sub> = 10 ( laàn )
) .
-Vậy 1 gấp 10 lần <sub>10</sub>1 .
-Phần b/. c tương tự như phần a ( gấp 10 lần ) .
<i>Bài 2 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
? Nêu cách tìm số hạng ( thừa số ) chưa biết ?
? Nêu cách tìm số bị trừ ( số chia ) ?
-HS trình bày à Nhận xét
<i>Bài 3 : HS tự làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
Trung bình mỗi giờ vịi nước đó chảy vào bể được là :
( 2 / 15 + 1 / 5 ) : 2 = 1 / 6 ( bể )
Đáp số : 1 / 6 bể.
<i>Bài 4 : HS tự làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
Giá tiền mỗi mét vải sau khi giảm giá là :
12 000 – 2000 = 10 000 ( đồng )
-Nhắc lại tựa bài .
-Nhóm đơi .
-Trả lời à nhận
xét .
-Chữa bài à nhận
xét .
-Trả lời à nhận
xét .
Số mét vải có thể mua được theo giá mới là :
60 000 : 10 000 = 6 ( m )
Đáp số : 6 m .
<b>IV.CỦNG CỐ:</b>
-Nhận xét tiết học.
<b>V. DẶN DÒ:</b>
- Chuẩn bị bài 32.
Đạo đức, Tiết:VII.
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
- Biết được: Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lngf biết ơn tổ tiên.
- Biết làm những việc cụ thể để tỏ lngf biết ơn tổ tiên.
- Biết tự hào về truyền thống gia đình, dịng họ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Tranh trong SGK, và các câu chuyện HS chuẩn bị trước.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : </b> <b>Tiết 1 </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b><i>Có chí thì nên </i>
-Nhận xét cho điểm học sinh.
-Nhận xét phần kiểm tra.
<b>2.Bài mới : </b><i>Nhớ ơn tổ tiên</i>
<b>*Hoạt động 1 : Tìm hiểu nội dung truyện </b><i><b>Thăm mộ </b></i>
<i>*Mục tiêu :Giúp HS biết được một biểu hiện của lòng biết ơn tổ tiên .</i>
<i>+Bước 1 : HS đọc truyện Thăm mộ ( SGK trang 1 2- 13 ) .</i>
<i>+Bước 2 : HS thảo luận theo ba câu hỏi ở SGK trang 14 . </i>
<i>+Bước 3 : GV kết luận : Ai cũng có tổ tiên , gia đình, dịng họ . Mỗi</i>
<i>người đều phải biết ơn tổ tiên và biết thể hiện điều đó bằng những việc</i>
<i>almf cụ thể .</i>
<b>*Hoạt động 2 : Làm bài tập 1 SGK trang 14 </b>
<i>*Mục tiêu : Giúp HS biết được những việc cần làm để tỏ lòng biết ơn tổ</i>
tiên *Cách tiến hành :
<i>+Bước 1 : HS làm bài tập .</i>
<i>+Bước 2 : HS thảo luận nhóm đơi .</i>
<i>+Bước 3 : Mời đại diện nhóm trình bày từng việc và giải thích lý do .</i>
<i>+Bước 4 : Nhận xét , bổ sung .</i>
<i>+Bước 5 : GV kết luận : “ Chúng ta cần thể hiện lòng biết ơn tổ tiên</i>
<i>bằng những việc làm thiết thực , cụ thể , phù hợp với khả năng như các</i>
-Đọc ghi nhớ và trả
lời câu hỏi .
-Nhắc lại tựa bài .
-Nhóm đơi .
-Nghe GV kết
luận .
-Nhóm đôi .
-Trình bày .
-Nhận xeùt .
<i>việc ( a , c , d , đ ) ở bài tập 1 ” .</i>
<b>*Hoạt động 3 : Tự liên hệ </b>
<i>*Mục tiêu : HS biết tự đánh giá bản thân qua đối chiếu với những việc</i>
cần làm để tỏ lòng biết ơn tổ tiên .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS kể những việc đã làm được để thể hiện lòng biết ơn tổ</i>
tiên và chưa làm được .
<i>+Bước 2 : HS trao đổi nhóm đơi .</i>
<i>+Bước 3 : HS trình bày .</i>
<i>+Bước 4 : GV khen những em đã biết thể hiện lòng biết ơn tổ tiên</i>
bằng những việc làm thiết thực ,cụ thể và nhắc nhở các HS khác học
tập theo bạn
<i>+Bước 5 : HS đọc ghi nhớ SGK trang 14 .</i>
<b>IV.CỦNG CỐ: </b>
-Vài HS đọc lại ghi nhớ SGK trang 14 .
-Về nhà các em chuẩn bị sưu tầm tranh , ảnh , bài báo nói về Ngày Giỗ
tổ Hùng Vương và các câu ca dao, tục ngữ , thơ , truyện về chủ đề <i>Biết</i>
<i>ơn tổ tiên . Tìm hiểu về truyền thống tốt đẹp của gia đình , dịng họ</i>
mình .
-11--Nhận xét tiết học . Chuẩn bị các việc đã dặn cho tiết 2 .
<b>V. DẶN DÒ:</b>
Dặn HS chuẩn bị tiết luyện tập.
-Nhóm đôi .
-Thảo luận .
-Trình bày
-Nghe GV kết
luận .
-Đọc ghi nhớ .
-Đọc ghi nhớ .
-Nghe GV dặn
chuẩn bị cho tiết 2
Kó thuật.
<b>I.MỤC TIÊU : Khơng u cầu HS thực hành nấu cơm ở lớp. </b>
- Bieát cách nấu cơm.
- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Hình ở SGK trang 34 , 35 .
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Tiết 1 </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b><i>Chuẩn bị nấu ăn </i>
-HS nhắc lại ghi nhớ à -Nhận xét và cho điểm .
<b>2.Bài mới : </b><i> Nấu cơm </i>
<b>*Hoạt động 1 : Tìm hiểu các cách nấu cơm ở gia đình </b>
<i>*Mục tiêu : Biết được các cách nấu cơm .</i>
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : Đặt câu hỏi để HS nêu các cách nấu cơm ở gia đình .</i>
? Thường người ta nấu cơm bằng những loại nồi nào ?
? Người ta thường sử dụng loại bếp nào để nấu ?
? Những dụng cụ nào hiện nay người ta thường sử dụng nhất để đun
nấu ?
<i>+Bước 2 : HS thảo luận </i>à trình bày à nhận xét .
<i>+Bước 3 : GV nhận xét chốt ý : </i>
<i>*Có hai cách nấu cơm chủ yếu là nấu cơm bằng soong hoặc nồi</i>
<i>trên bếp ( củi , ga , dầu , điện hoặc bếp than ) và nấu cơm bằng nồi</i>
<i>cơm điện .</i>
<i>*Hiện nay , nhiều gia đình ở thành phố , thị xã , khu công nghiệp</i>
<i>thường nấu cơm bằng nồi cơm điện ; nhiều gia đình ở nông thôn</i>
<i>thường nấu cơm bằng soong , nồi trên bếp đun .</i>
<b>*Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách nấu cơm bằng soong , nồi trên</b>
<b>bếp ( gọi tắt là nấu cơm bằng bếp đun ) </b>
<i>*Mục tiêu : Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu</i>
cơm bằng bếp đun .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS đọc nội dung nấu cơm bằng bếp đun kết hợp quan</i>
sát hình ( SGK trang 34 - 35 ) , thảo luận , trả lời theo các câu hỏi
ở SGK phần 1a và 1b
<i>+Bước 2 : Nhóm thảo luận </i>à trình bày à nhận xét .
<i>+Bước 3 : Gv nhận xét .</i>
<b>*Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế </b>
<i>*Mục tiêu :</i> Biết liên hệ thực tế ở cuộc sống .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : GV nêu câu hỏi để liên hệ thực tế </i>
? Em hãy thuật lại các bước chuẩn bị để thực hiện nấu cơm mà em
thường làm ở gia đình ?
? Theo em , cách thực hiện ở gia đình và cách thực hiện trong SGK
có gì giống và khác nhau ?
<i>+Bước 2 : Đại diện nhóm trình bày ( HS có thể trình bày bằng cách</i>
vừa viết trên bảng vừa nói ) à nhận xét .
<i>+Bước 3 : GV nhận xét , chốt ý </i>
<i>*Muốn có được bữa ăn ngon , ngồi thức ăn thì chủ yếu là cơm :</i>
<i>cơm chín đều , dẻo, khơng có mùi khê , mùi cháy .</i>
<i>+Bước 4 : GV gợi ý để HS nêu ghi nhớ SGK trang 37 .</i>
<b>*Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập </b>
<i>*Mục tiêu : Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia</i>
đình .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : GV gọi HS đọc các câu hỏi ở cuối bài SGK trang 37 .</i>
<i>+Bước 2 : HS thảo luận trả lời </i>à nhận xét .
<i>+Bước 3 : GV nhận xét .</i>
-Nghe câu hỏi .
-Thảo luận trả lời à
nhận xét .
-Nghe GV kết luận .
-Nhóm 4 .
-Quan sát hình à đọc .
-Trả lời .
-Nghe GV chốt ý .
-Nhóm cùng sở thích .
-Thảo luận .
<b>IV.CỦNG CỐ: </b>
-Vài HS nhắc lại ghi nhớ .
-Nhận xét tiết học . Xem lại bài . Tham khảo thêm với gia đình về
V.<b> DẶN DÒ:</b>
Dặn học sinh học thuộc bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
-Nghe hướng dẫn về
nhà.
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng nhiều
nghĩa (BT1, mục III); tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể
người và động vật (BT2).
- HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT2 (mục III).
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập một.
-Phiếu bài tập.
III- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ
A-Kiểm tra bài cũ:
1/Giới thiệu bài:
Để hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa, tác dụng
của từ nhiều nghĩa.Phân biệt được nghĩa
gốc, nghĩa chuyển của từ nhều nghĩa trong
một số câu văn. Hôm nay các em học bài
mới: Từ trái nghĩa.Ghi tựa.
2/ Nhận xét:
Bài tập 1: Tìm nghĩa ở cột b thích hợp với
mỗi từ ở cột a:
Giáo viên hướng dẫn làm bài tập.
Giáo viên chốt lại.
Bài tập 2: So sánh nghĩa các từ in đậm với
nghĩa ở BT 1:
Giáo viên mời học sinh phát biểu.
Giáo viên chốt lại.
Bài tập 3: Nghĩa của các từ rằng, mũi , tai ở
BT 1 và 2 có gì giống nhau.
Giáo viên mời học sinh phát biểu.
Giáo viên chốt lại.
3/ Phần ghi nhớ:
2 học sinh đọc lại đoạn văn miêu tả sắc màu
Nhắc tựa.
1 học sinh đọc yêu cầu của đề.
Học sinh làm bài tập.
Học sinh phát biểu ý kiến.
1 học sinh đọc yêu cầu của đề.
Học sinh phát biểu ý kiến.
Bạn nhận xét
Giáo viên đọc to.
4/ Phần luyện tập:
Bài tập 1: Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển
trong câu:
Giáo viên mời học sinh phát biểu.
Giáo viên chốt lại.
Bài tập 2: Tìm ví dụ về sự chuyển nghĩa của
những từ sau:lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Giáo viên phát phiếu bài tập
Giáo viên mời học sinh phát biểu.
Giáo viên chốt lại.
IV- CỦNG CỐ:
Giáo viên nhận xét, biểu dương.
V- DẶN DÒ:
Yêu cầu học thuộcphần ghi nhớ.
3 học sinh đọc nội dung ghi nhớ.
Đọc cả lớp.
1 học sinh đọc yêu cầu của đề.
Học sinh làm bài tập.
Học sinh phát biểu ý kiến.
Bạn nhận xét
1 học sinh đọc yêu cầu của đề.
Học sinh làm bài tập.
Học sinh phát biểu ý kiến.
Bạn nhận xét
<b>CHÍNH TẢ</b>
- Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thực bài văn xi.
- Tìm được vần thích hợp để điền vào cả ba chổ trống trong đoạn thơ (BT2); thực hiện được 2
- HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tốn, Tiết:32
<b>I. MỤC TIÊU : </b>Giuùp HS:
- Biết đọc, biết viết số thập phân dạng đơn giản .
- Biết làm các BT1, 2.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Kẻ sẵn vào bảng phụ các bảng nêu trong SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài mới : </b><i>Khái niệm số thập phân</i>
<b>*Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân ( dạng</b>
-Nhắc lại tựa bài .
A-Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 học sinh lên bảng viết vần.
B-Dạy bài mới:
1-<i><b>Giới thiệu bài</b></i>:
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ nghe đọc để
viết đúng bài chính tả <i><b>“Dịng kinh q hương”</b></i>.
Sau đó sẽ làm các bài tập đánh dấu thanh ở các
tiếng có nguyện âm đôi <i><b>iê/ia</b></i>
2/ Hướng dẫn học sinh nghe-viết:
Giáo viên đọc tồn bài chính tả.
Giáo viên nhắc các chữ dễ viết sai:mái xuồng..
Giáo viên đọc từng câu, mỗi câu 2 lần.
Giáo viên nêu nhận xét chung.
3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài tập 2:
3 học sinh lên bảng
Học sinh theo dõi SGK.
Học sinh đọc thầm toàn bài.
<b>đơn giản )</b>
<i>*Mục tiêu : Nhận biết</i><b> </b>khái niệm ban đầu về số thập phân ( dạng đơn
giản ). Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : Hướng dẫn HS tự nêu nhận xét từng hàng trong bảng ở phần</i>
a) để nhận ra cách viết và đọc như SGK.
m dm cm mm
0 1
0 0 1
0 0 0 1
<i>+Bước 2 : HS trình bày </i>à nhận xét à chốt ý
<i>*Các số : 0, 1 ; 0, 01 ; 0,001 gọi là số thập phân .-Gọi HS nhắc lại .</i>
<i>+Bước 3 : Hướng dẫn như bước 1 </i>à nhận xét à chốt ý
<i>*Các số : 0, 5 ; 0, 07 ; 0,009 cũng là số thập phân .-Gọi HS nhắc lại .</i>
<b>*Hoạt động 2 :Thực hành </b>( trang 34 - 35 )
<i>*Mục tiêu : Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản .</i>
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .</i>
<i>+Bước 2 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
<i>Baøi 1 : </i>
-Phần a/. GV chỉ vào từng vạch trên tia số , cho HS đọc phân số thập
-Phần b/. Thực hiện như phần a/. như SGK .
<i>* Một phần trăm - không phẩy không một ; Hai phần trăm - không phẩy</i>
<i>không hai …….</i>
<i>Bài 2 : GV hướng dẫn HS viết theo mẫu của từng phần a), b) rồi tự làm </i>à
chữa bài à nhận xét .
<i>Bài 3 : GV treo bảng phụ lần lượt HS lên bảng viết vào ô trống </i>à nhận
xét .
-Cho HS đọc lại kết quả trên .
<b>IV.CỦNG CỐ:</b>
-Nhận xét tiết học.
V. <b>DẶN DÒ:</b>
- Chuẩn bị bài 33 .
-Nhóm đôi .
- <sub>10</sub>1 = 0,1
- <sub>100</sub>1 = 0,01
- <sub>1000</sub>1 = 0,001
-Đọc lại .
-Cả lớp .
-Chữa bài à nhận
xeùt .
-Đọc lại kết quả .
1. Kĩ năng:
-Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết.
-Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết.
-Thực hiện các cách diệt muỗi và tránh khơng để muỗi đốt.
-Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người.
2. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng xử lí và tổng họp thơng tin về tác nhân, đường lây truyền
bệnh sốt xuất huyết.
- Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm giữ vệ sinh môi trường
- Làm việc theo nhóm.
- Hỏi-đáp với chuyên gia.
3. GDHS Biết cách phòng bệnh sốt xuất huyết cho mình và cơng đồng.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng:
Thơng tin và hình trong SGK.
2. Phương pháp:
- Làm việc theo nhóm.
- Hỏi-đáp với chuyên gia.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>-Mục tiêu: học sinh nêu được tác nhân, đường lây truyền</b>
bệnh sốt xuất huyết.
học sinh nhận ra sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết.
*Cách tiến hành:
Bước 1:GV tổ chức và hướng dẫn.
Bước 2:
-Kết luận:
Sốt xuất huyết do vi-rút gây ra. Mhuỗi vằn là động vật
trung gian truyền bệnh.
Bệnh sốt xuất huyết có diễn biến cngắn, bệnh nặng có thể
gây chết người nhanh chóng trong từ 3 đến 5 ngày. Hiện
nay chưa có thuốc đặt trị để chữa bệnh.
<b>Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>
-Mục tiêu: Giúp học sinh
Biết thực hiện các cách diệt muỗi và tránh khơng để muỗi
đốt.
Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản
và đốt người.
*Cách tiến hành:
Bước 1:GV tổ chức và hướng dẫn.
Bước 2:
Bước 3:
Thực hành làm bài tập trong SGK.
-Làm việc cá nhân. Đọc thông tin
trong SGK và làm bài tập.
-4 học sinh trình bày kết quả. Bạn
nhận xét bổ sung.
2 học sinh lặp lại.
IV. CỦNG CỐ:
-Kết luận: Cách phòng bệnh sốt xuất huyết tốt nhất là
giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi,
diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt. Cần có thói quen ngủ
màn, kể cả ban ngày.
V. DẶN DÒ:
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- Quan sát hình 2. 3. 4 trang 29 SGK
và trả lời câu hỏi.
-Đại diện nhóm trình bay.các nhóm
khác bổ sung.
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011
TẬP ĐỌC
- Đọc diễn cảm được tồn bài, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Cảnh đẹp kì vĩ của cơng trường thủy điện sông Đà cùng với
tiếng đàn Ba-la-lai-ca trong ánh trăng và ước mơ về tương về tương lai tươi đẹp khi cơng trường
hồn thành. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc 2 khổ thơ).
- HS khá, giỏi thuộc cả bài thơ và nêu được ý nghĩa của bài.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa, tìm thêm tranh , ảnh.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ
<i>1/ Kiểm tra bài cũ</i>:
-Nêu 3 câu hỏi. Nhận xét, ghi điểm.
<i>2/ Dạy bài mới</i>:
a/ Giới thiệu bài: Treo tranh gợi ý hoc sinh
tìm hiểu, để giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta
học bài TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA
TRÊN SÔNG ĐÀGhi bảng
b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
b.1/-Luyện đọc:
+Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
b.2/-Tìm hiểu bài:
-Ghi 3 câu hỏi lên bảng.
-Ghi ý đúng nhất của hs lên bảng.
- 3 học sinh đọc bài. trả lời.
Lặp lại
+1 học sinh giỏi đọc toàn bài.
+Học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn ( 2/3 lớp) :
Đoạn 1: Từ đầu…sợi dây đồng.
Đoạn 2: Lúc ấy…sơng Đà.
Đoạn 3: phần cịn lại.
kết hợp tìm hiểu nghĩa từ khó: xe ben, sơng Đà,
ba-la-lai-ca, cô gái Nga.
+Đọc theo cặp, mỗi học sinh đọc một đoạn .
+2 học sinh đọc lại toàn bài.
-Họp nhóm 4: Đọc thầm tồn bài, trả lời 3 câu hỏi
trong sách giáo khoa.
-Gợi ý học sinh tìm nội dung chính của
bài.Ghi lên bảng tóm ý của HS.
b.3/-Đọc diễn cảm: Đọc diễn cảm đoạn cuối
của bài .
-Treo bảng phụ. -đọc mẫu.
b.4/-Học thuộc lòng cả bài:
hướng dẫn HTL bằng cách xoá dần bảng.
<b>IV/ CỦNG CỐ : </b>
-Hỏi lại tựa, nêu câu hỏi.
-Nhận xét tiết học. Dặn hs về đọc lại bài.
V. DẶN DÒ :
Chuẩn bị trước bài KÌ DIỆU RỪNG XANH.
-tìm ý chính của bài.
-Đọc theo cặp.
-2 học sinh đọc trước lớp.
-1 học sinh đọc lại bài. trả lời câu hỏi.Nêu ý chính
của bài.
Tốn, Tiết:33.
<b>I.MỤC TIÊU : </b>Giuùp HS:
- Biết đọc, viết các số thập phân ( ở các dạng đơn giản thường gặp ) .
- Biết cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
- Biết làm các BT1, 2.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Kẻ sẵn vào bảng phụ bảng nêu trong SGK .
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài mới : </b><i>Khái niệm số thập phân<b> ( tiếp theo )</b></i>
<b>*Hoạt động 1 : Tiếp tục giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân </b>
<i>*Mục tiêu : Nhận biết</i><b> </b>ban đầu về khái niệm số thập phân ( ở các dạng
thường gặp ) và cấu tạo của số thập phân . Biết đọc, viết các số thập phân
( ở các dạng đơn giản thường gặp )
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : Hướng dẫn HS tự nêu nhận xét từng hàng trong bảng ở SGK để</i>
nhận ra cách viết và đọc như SGK .
m dm cm mm
2 7
8 5 6
0 1 9 5
<i>+Bước 2 : HS trình bày </i>à nhận xét à chốt ý
<i>*Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên và phần thập phân , chúng</i>
<i>được phân cách bởi dấu phẩy .</i>
<i>*Những chữ số bên trái dấu phâye thuộc về phần nguyên .Những chữ số bên</i>
-Nhắc lại tựa
bài .
-Nhóm đôi .
-Trả lời à nhận
xét .
<i>phải dấu phâye thuộc về phần thập phân .</i>
<i>+Bước 3 : Gọi HS đọc lại .</i>
<b>*Hoạt động 2 :Thực hành </b>( trang 36 - 37 )
<i>*Mục tiêu : Biết đọc, viết số thập phân ( ở các dạng đơn giản thường gặp ) .</i>
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .</i>
<i>+Bước 2 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
<i>Bài 1 : GV cho HS đọc từng số thập phân .</i>
<i>Bài 2 : Cho HS tự làm </i>à chữa bài à nhận xét .
-Khi chữa bài HS phải đọc từng số thập phân đã viết được .
*Kết quả viết là : 5, 9 ; 82, 45 ; 810, 225 .
<i>Bài 3 : Cho HS tự làm </i>à chữa bài à nhận xét .
0,1 = 1 ; 0,02 = 2 ; 0,004 = 4 ; 0,095 = 95
10 100 1000 1000
-HS đọc lại kết quả trên .
<b>IV. CỦNG CỐ:</b>
-Nhận xét tiết học .
V. <b>DẶN DÒ:</b>
- Chuẩn bị bài 34 .
-Cả lớp .
-Chữa bài à
nhận xét .
-Đọc lại kết
quả .
TẬP LÀM VĂN
- Xác định được phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn (BT1).
- Hiểu mối liên hệ về nội dung giữa các câu và biết cách viết câu mở đoạn (BT2, BT3).
-Vở bài tập Tiếng Việt 5.
-Tranh , ảnh…
III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ
A-Kiểm tra bài cũ:
B-Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Để hiểu quan hệ về nội dung giữa các câu trong
một đoạn, biết cách viết câu mở đoạn .Hôm nay
chúng ta học bài <i>luyện tập tả cảnh (tt)</i>.
2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1: Đọc các đoạn văn dưới đây và trả lời
câu hỏi.
Chốt lại ý đúng.
Bài tập 2: Lựa chọn câu mở đầu thích hợp.
Học sinh trình bày dàn ý bài văn miêu tả
cảnh sông nước.
Lặp lại.
1 học sinh đọc nội dung bài tập 1.
Thảo luận nhóm 4: Đọc thầm và trả lời câu
hỏi trong SGK.
học sinh trình bày kết quả thảo luận
Bạn nhận xét.
Nhận xét.
Bài tập 3:Hãy viết câu mở đoạn cho một trong hai
đoạn văn ở BT2 theo ý của riêng em.
IV-CỦNG CỐ:
Nhận xét tiết học.Tuyên dương học sinh tích cực
học tập.
V-DẶN DỊ:
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Bạn nhận xét, bổ sung.
Làm việc cá nhân.
Học sinh trình bày .
Bạn nhận xét, bổ sung.
2 em nhắc lại tác dụng của câu mở đoạn.
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
Toán, Tiết:34.
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Biếttên các hàng của số thập phaân.
- Biết đọc, viết số thập phân; chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
- Biết làm các BT1, 2a,b.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Kẻ sẵn vào bảng phụ bảng nêu trong SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài mới : </b><i>Hàng của số thập phân . đọc, viết số thập phân </i>
<b>*Hoạt động 1 : Giới thiệu các hàng , giá trị của các chữ số ở các hàng</b>
<b>và cách đọc , viết số thập phân </b>
<i>*Mục tiêu : Nhận biết</i> tên các hàng của số thập phân ( dạng đơn giản
thường gặp ) ; quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau .Nắm được
cách đọc, viết số thập phân .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : GV cho ví dụ các số thập phân .Gọi HS nêu phần nguyên và</i>
phần thập phân à Nhận xét và cho điểm .
-Hướng dẫn HS tự nêu nhận xét từng hàng trong bảng ở SGK để nhận ra
cách viết và đọc như SGK phần a, b, c
Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6
Hàng Trăm Chục Đơn<sub>vị</sub> <sub>mười</sub>Phần Phần<sub>trăm</sub> <sub>nghìn</sub>Phần
Quan hệ giữa
các đơn vị
của 2 hàng
liền nhau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp
hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng <sub>10</sub>1 (hay 0,1) đơn vị của
hàng thấp hơn liền trước.
<i>+Bước 2 : HS trình bày </i>à đọc số à nhận xét à chốt ý
? Muốn đọc số thập phân ta đọc như thế nào ? ( GV chốt ý như SGk trang
38 )
? Muốn viết số thập phân ta viết như thế nào ? (GV chốt ý như SGk trang
38 )
<i>+Bước 3 : Gọi HS đọc lại nội dung SGK trang 38 .</i>
<b>*Hoạt động 2 :Thực hành </b>( trang 38 )
<i>*Mục tiêu : Biết đọc, viết số thập phân ( ở các dạng đơn giản thường gặp ) .</i>
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .</i>
<i>+Bước 2 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
<i>Bài 1 : GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài .</i>
-Phần a/. 2,25 đọc là hai phẩy hai mươi lăm .
Số 2,25 có phần nguyên là 2 ; phần thập phân là 25 / 100 ; trong số 2,25
kể từ trái qua phải , 2 chỉ 2 đơn vị , 2 chỉ 2 phần mười , 5 chỉ 5 phần trăm .
<i>Bài 2 : Cho HS tự làm </i>à chữa bài à nhận xét .
-Khi chữa bài HS phải đọc từng số thập phân đã viết được .
*Kết quả viết là : a/. 5, 9 ; b/. 24,18 ; c/. 55,555 ; d/. 2002,08 ; e/.
0,001 .
<i>Bài 3 : Cho HS tự làm </i>à chữa bài à nhận xét à đọc lại kết quả
6,33 = 6 <sub>100</sub>33 ; 18,05 = 18 <sub>100</sub>5 ; 217,908 = 217 <sub>1000</sub>908
<b>IV.CỦNG CỐ:</b>
- Nhận xét tiết học.
V. <b>DẶN DÒ:</b>
- Chuẩn bị bài 35.
-Cả lớp .
-Trả lời à nhận
xét .
-Đọc lại .
-Cả lớp .
-Chữa bài à
nhận xét .
KHOA HỌC
-Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh viêm não.
-Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh viêm não.
-Thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh khơng để muỗi đốt.
-Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hình trong SGK
III-HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b> Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”</b>
<b>-Mục tiêu: học sinh nêu được tác nhân, đường lây </b>
truyền bệnh viêm não.
*Cách tiến hành:
Bước 1:GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
Bước 2:
Bước 3:
-Nhận xét chung.
<b>Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.</b>
-Mục tiêu: Giúp học sinh
Biết thực hiện các cách diệt muỗi và tránh không để
muỗi đốt.
Có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi sinh
sản và đốt người.
*Cách tiến hành:
Bước 1:GV tổ chức và hướng dẫn.
Bước 2:
Bước 3:
IV. CỦNG CỐ:
-Kết luận:
Cách tốt nhất để phòng bệnh viêm não và giữ vệ sinh
nhà ở, dọn sạch chuồng trại gia súc và môi trường
xung quanh; không để ao tù, nước đọng; diệt muỗi,
diệt bọ gậy. Cần có thói quen ngủ màn, kể cả ban ngày.
Trẻ em dưới 15 tuổi nên đi tiêm phòng bệnh viêm não
theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ.
V. DẶN DÒ:
Họp nhóm 4: Đọc câu hỏi trong SGK ,
tìm xem câu hỏi ứng với câu trả lời nào,
ghi nhanh vào bảng, lắc chng báo
hiệu xong.
Nhóm nào xong trước và đúng là thắng.
Thực hiện.
Các nhóm giơ đáp án.
-Làm việc nhóm 2.
- Quan sát hình 1, 2. 3. 4 trang 30, 31
SGK và trả lời câu hỏi.
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
TẬP LÀM VĂN
Biết chuyển một phần dàn ý (Thân bài) thành đoạn văn miêu tả cảnh sông nước rõ một số đặt
điểm nổi bật rõ trình tự miêu tả.
II-ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Vở bài tập Tiếng Việt 5.
-Ghi chép của học sinh đã quan sát.
A-Kiểm tra bài cũ:
B-Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Dựa trên kết quả quan sát cảnh sông nước, dàn ý
đã lập và hiểu biết về đoạn văn trong bài tả cảnh
sông nước,để biết chuyển một phần của dàn ý
thành một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh.Hôm nay
chúng ta học bài <i>luyện tập tả cảnh (tt)</i>.
2/ Hướng dẫn học sinh luyện tập:
-Ghi đề bài lên bảng.
-Hướng dẫn những gợi ý trong SGK.
-Nhận xét, ghi điểm.
IV. CỦNG CỐ:
Nhận xét tiết học
học sinh trình bày kết quả quan sát.
Lặp lại.
-2 em đọc lại dàn ý của mình.
-Đọc thầm đề và gợi ý làm bài.
-3 em nói phần chọn để chuyển thành đoạn
văn hoàn chỉnh.
-Viết đoạn văn vào vở.
- Nối tiếp nhau đọc. Bạn nhận xét.
Tốn, Tiết:35.
<b>I. MỤC TIÊU : </b>Giúp HS :
- Biết chuyển phân số thập phân thành hỗn số.
- Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- Biết làm các BT1, 2(3 phân số thứ: 2, 3, 4), 3.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Sách giáo khoa và vở bài tập của học sinh.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b><i>Hàng của số thập phân . đọc, viết số thập phân</i>
? Muốn đọc số thập phân ta đọc như thế nào ?
? Muốn viết số thập phân ta viết như thế nào ?
-Nhận xét và cho điểm .
<b>2.Bài mới : </b><i>Luyện tập </i>
<b>*Hoạt động 1 : Thực hành </b>(trang 38 - 39)
<i>*Mục tiêu : Biết đọc, viết số thập phân (ở các dạng đơn giản thường gặp).</i>
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .</i>
<i>+Bước 2 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
<i>Baøi 1 : </i>
-Phần a/.GV hướng dẫn cho HS thực hiện theo mẫu ở SGK để chuyển một
phân số ( thập phân ) có tử số lớn hơn mẫu số thành một hỗn số à HS tự
làm bài rồi chữa bài .Khi làm bài các em chỉ viết theo mẫu khơng trình bày
như cách làm như SGK .
-Phần b/. Gợi ý cho HS nhớ lại cách viết hỗn số thành số thập phân rồi viết
hỗn số mới tìm được ở phần a thành số thập phân theo mẫu ở SGK .
<i>Bài 2 : Cho HS tự làm như bài 1 </i>à chữa bài à nhận xét .
-Khi chữa bài HS chỉ viết kết quả cuối cùng còn bước chuyển từ phân số
thành hỗn số thì làm ở vở nháp . ( 45 /10 = 4,5 )…..
*Kết quả: 4,5; 83,4; 19,54; 2,167; 0,2020.
<i>Bài 3 : Cho HS tự làm theo mẫu </i>à chữa bài à nhận xét à đọc lại kết quả
Từ 3 / 5 để có mẫu số là 10 ta phải làm sao ? (nhân cả tử và mẫu cho 2)
Cho HS tự làm theo mẫu à chữa bài à nhận xét .
-Phaàn a/. 3 / 5 = 6 / 10 ; 3 / 5 = 60 / 100
-Phaàn b/. 6 / 10 = 0,6 ; 60 / 100 = 0,60
-Phần c/. Có thể viết 3 / 5 thành các số thập phân như 0,6 ; 0,60
<b>IV.CỦNG CỐ:</b>
Nhận xét tiết học.
<b>V. DẶN DỊ:</b>
Chuẩn bị bài 36 .
-Trả lời
-Nhắc lại tựa
bài.
-Cả lớp .
-Chữa bài à
nhận xét .
-Đọc lại kết
quả .
-Chữa bài à
nhận xét .
KỂ CHYỆN
- Dựa vào tranh minh họa (SGK) kể lại từng đoạn và bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn , hiểu ý nghĩa của câu chuyện.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
Tranh minh hoạ trong SGK.
A/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
B/ BÀI MỚI:
1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ kể một
câu chuyện về danh y Tuệ Tĩnh. Tuệ Tĩnh tên
thật là Nguyễn Bá Tĩnh, sống dưới triều Trần.
ông là một thầy thuốc nổi tiếng.
2/ Giáo viên kể chuyện: (2 lần).
-Kể lần 1:Kể giọng chậm rãi.
-Viết bảng tên các cây thuốc quý trong truyện
-Giúp học sinh giải nghĩa một số từ khó.
-Kể lần 2 : vừa kể vừa chỉ tranh minh
3 Hướng dẫn học sinh kể, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.
IV/ CỦNG CỐ:
-giáo viên nhận xét tiết học.
V/ DẶN DÒ:
-Dặn học sinh về nhà kể lại cho người thân
nghe.
2 học sinh kể chuyện tiết trước và trả lời câu
hỏi.
Lắng nghe.
-Nghe + quan sát hình trong SGK
3 em đọc yêu cầu 1, 2, 3 của bài tập
Kể theo nhóm 2 và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện. 5 em kể trước lớp.
.Bạn nhận xét.
-Thi kể chuyện trước lớp.
-Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
1 em nêu lai ý nghĩa câu chuyện:
<b>TUẦN 08</b>
<b>Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011</b>
Tập đọc
- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
- Cảm nhận được vẽ đẹp kì của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẽ đẹp
của rừng.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa, tìm thêm tranh , ảnh.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ
<i>1/ Kiểm tra bài cũ</i>:
-Nêu 3 câu hỏi. Nhận xét, ghi điểm.
<i>2/ Dạy bài mới</i>:
a/ Giới thiệu bài: Treo tranh gợi ý hoc sinh
tìm hiểu, để giới thiệu bài. Hơm nay chúng ta
học bài KÌ DIỆU RỪNG XANH.Ghi bảng
b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
b.1/-Luyện đọc:
- 3 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. trả lời.
Lặp lại
+1 học sinh giỏi đọc toàn bài.
+Học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn ( 2/3 lớp) :
Đoạn 2: Nắng trưa…nhìn theo.
Đoạn 3: phần cịn lại.
+Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
b.2/-Tìm hiểu bài:
-Ghi 4 câu hỏi lên bảng.
-Ghi ý đúng nhất của hs lên bảng.
-Gợi ý học sinh tìm nội dung chính của
bài.Ghi lên bảng tóm ý của HS.
b.3/-Đọc diễn cảm: Đọc diễn cảm đoạn 1 của
bài .
-Treo bảng phụ. -đọc mẫu.
IV/ CỦNG CỐ:
-Hỏi lại tựa, nêu câu hỏi.
-Nhận xét tiết học.
V/ DẶN DÒ:
Dặn hs về đọc lại bài . Chuẩn bị trước bài
TRƯỚC CỔNG TRỜI.
+Đọc theo cặp, mỗi học sinh đọc một đoạn .
+2 học sinh đọc lại tồn bài.
-Họp nhóm 4: Đọc thầm toàn bài, trả lời 4 câu hỏi
trong sách giáo khoa.
-Đại diện 1 nhóm đọc to và trả lời 1 câu hỏi. Bạn
nhận xét.
-tìm ý chính của bài.
-Đọc theo cặp.
-2 học sinh đọc trước lớp.
-1 học sinh đọc lại bài. trả lời câu hỏi.Nêu ý chính
của bài.
Tốn, Tiết: 36
<b>I.MỤC TIÊU : </b>
- Biết viết thêm chữ số 0 bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có ) ở tận cùng
bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân khơng thay đổi.
- Biết làm các BT1, 2.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Sách giáo khoa và vở bài tập của học sinh.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b><i>Hàng của số thập phân . đọc, viết số thập phân</i>
? Muốn đọc số thập phân ta đọc như thế nào ?
? Muốn viết số thập phân ta viết như thế nào ?
-Nhận xét và cho điểm .
<b>2.Bài mới : </b><i>Số thập phân bằng nhau</i>
<b>*Hoạt động 1 : Phát hiện đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ</b>
<b>số 0 bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có ) ở tận cùng</b>
<b>bên phải của số thập phân đó .</b>
<i>*Mục tiêu : Giúp HS nhận biết : Viết thêm chữ số 0 bên phải phần thập</i>
phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có ) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì
giá trị của số thập phân khơng thay đổi .
<i>*Cách tiến hành : </i>
-Trả lời
-Nhắc lại tựa bài
.
<i>+Bước 1 : Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ a ở SGK để nhận ra rằng :</i>
0,9 = 0,90 0,90 = 0,900
0,90 = 0,9 0,900 = 0,90
<i>+Bước 3 : HS minh họa cho các nhận xét đã nêu ở bước 2 .</i>
<i>*Số tự nhiên (ví dụ như số 12 được coi là số thập phân đặc biệt ( có phần</i>
<i>thập phân là 0 hoặc 00…. ) 12 = 12,0 = 12,00 = 12,000 ….</i>
<b>*Hoạt động 2 :Thực hành </b>( trang 40 )
<i>*Mục tiêu : Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập .</i>
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .</i>
<i>+Bước 2 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
<i>Bài 1 : </i>
-Phần a/. HS tự làm bài rồi chữa bài .Khi làm bài HS lưu ý một số trường
hợp dễ nhầm lẫn .
-Phần b/. 35,020 = 35,02 ( không thể bỏ chữ số 0 ở hàng phần mười ).
Các em cần viết các số ở dạng gọn nhất .( 3,0400=3,04 )
<i>Bài 2 : Cho HS tự làm như bài 1 </i>à chữa bài à nhận xét .
*Keát quaû : a/. 5,612 17,2<b>00 </b>;480,59<b>0 </b>b/. 24,5<b>00 </b>; 80,01<b>0 </b>;
14,678
<i>Bài 3 : Cho HS tự làm bài ( trả lời ) </i>à chữa bài à nhận xét .
-Bạn Lan và Mỹ viết đúng vì :
0,100 = 100 / 1000 ; 0,100 = 10 / 100 = 1 / 10 vaø 0,100 = 0,1 = 1 /10
-Bạn Hùng viết sai vì đã viết 0,100 = 1 / 100 nhưng thực ra 0,100 = 1 / 10 .
<b>IV.CỦNG CỐ:</b>
Nhận xét tiết học.
<b>V. DẶN DÒ:</b>
- Chuẩn bị bài 37.
-Nêu nhận xét .
-Thực hiện ví dụ
.
-Đọc lại .
-Cả lớp .
-Chữa bài à
nhận xét.
-Trả lời à nhận
xét .
Đạo đức, Tiết:8.
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Biết được: Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lngf biết ơn tổ tiên.
- Biết làm những việc cụ thể để tỏ lngf biết ơn tổ tiên.
- Biết tự hào về truyền thống gia đình, dịng họ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Tranh minh họa trong sách giáo khoa.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b><i>Nhớ ơn tổ tiên</i>
-Nhận xét cho điểm học sinh.
-Nhận xét phần kiểm tra.
<b>2.Bài mới : </b><i>Nhớ ơn tổ tiên</i>
<b>*Hoạt động 1 : Tìm hiểu về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương ( bài tập 4</b>
<b>SGK trang 15 ) </b>
<i>*Mục tiêu : Giúp HS ý thức hướng về cội nguồn .</i>
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : Đại diện nhóm giới thiệu tranh, ảnh ,thông tin mà các em</i>
<i>+Bước 2 : HS thảo luận theo các câu hỏi </i>
? Em nghĩ gì khi xem , đọc và nghe các thơng tin trên ?
? Việc nhân dân ta tổ chức Giỗ Tổ Hùng Vương vào ngày mồng mười
tháng ba hằng năm thể hiện điều gì ?
<i>+Bước 3 : GV kết luận về ý nghĩa của Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương</i><b> .</b>
<b>*Hoạt động 2 : Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia đình , dịng</b>
<b>họ ( bài tập 2, SGK ) . </b>
<i>*Mục tiêu : HS biết tự hào về truyền thống tốt đẹp của gia đình , dịng</i>
họ mình và có ý thức giữ gìn , phát huy các truyền thống đó .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS giới thiệu về thống tốt đẹp của gia đình , dịng họ mình </i>
<i>+Bước 2 : GV chúc mừng các HS đó và hỏi thêm </i>
? Em có tự hào về các truyền thống đó khơng ?
? Em cần làm gì để xứng đáng với các truyền thống tốt đẹp đó ?
<i>+Bước 3 : GV kết luận : Mỗi gia đình , dịng họ đều có những truyền</i>
thống tốt đẹp riêng của mình . Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và phát
huy các truyền thống đó .
<b>*Hoạt động 3 : HS đọc câu ca dao , tục ngữ , kể chuyện , đọc thơ về</b>
<i>*Mục tiêu : Giúp HS củng cố bài học .</i>
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS trình bày .</i>
<i>+Bước 2 : HS trao đổi nhận xét .</i>
<i>+Bước 3 : GV khen những em chuẩn bị tốt phần sưu tầm .</i>
<i>+Bước 5 : HS đọc ghi nhớ SGK trang 14 .</i>
<b>IV.CỦNG CỐ: </b>
-Vài HS đọc lại ghi nhớ SGK trang 14 .
-Về nhà các em đọc trước truyện Đôi bạn và chuẩn bị dụng cụ để hóa
trang phục vụ cho tiết 2 .
-Nhận xét tiết học .
<b>V. DẶN DÒ:</b>
-Đọc ghi nhớ và trả
lời câu hỏi.
-Nhắc lại tựa bài .
-Nhóm 4 .
-Đại diện nhóm
giới thiệu tranh
ảnh .
-Thảo luận , trả lời
câu hỏi .
-Nghe GV kết
luận .
-Cả lớp .
-Nhận xét .
-Trả lời .
-Nghe GV kết
luận .
-Nhóm đôi.
-Trình bày
-Thảo luận.
-Nghe GV kết luận
-Đọc ghi nhơ.
Chuẩn bị các việc đã dặn cho bài 5 . -Nghe GV dặn
chuẩn bị cho bài 5.
Kĩ thuật
( Tiết 2 )
<b>I.MỤC TIÊU : </b>HS cần phải : <b>Không yêu cầu HS thực hành nấu cơm ở lớp. </b>
- Biết cách nấu cơm.
- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Hình ở SGK trang 36 .
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b><i>Nấu cơm </i>
-HS nhắc lại ghi nhớ à -Nhận xét và cho điểm .
<b>2.Bài mới : </b><i> Nấu cơm</i>
<b>*Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện </b>
<i>*Mục tiêu : Biết được cách nấu cơm bằng nồi cơm điện .</i>
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS đọc nội dung nấu cơm bằng bếp điện kết hợp quan</i>
sát hình ( SGK trang 36 ) , thảo luận , trả lời theo các câu hỏi ở
SGK phần 2 .
<i>+Bước 2 : Nhóm thảo luận </i>à trình bày à nhận xét .
<i>+Bước 3 : Gv nhận xét .</i>
*Lưu ý : Cách xác định lượng nước để cho vào nồi nấu cơm ; cách
san đều mặt gạo trong nồi ; cách lau khô đáy nồi trước khi nấu .
<b>*Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế </b>
<i>*Mục tiêu :</i> Biết liên hệ thực tế ở cuộc sống .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : GV nêu câu hỏi để liên hệ thực tế </i>
? Em nào đã biết sử dụng nồi cơm điện ? Em hãy nêu cách thực
hiện của em khi nấu cơm bằng nồi điện ?
? Theo em , cách thực hiện ở gia đình và cách thực hiện trong
SGK có gì giống và khác nhau ?
<i>+Bước 2 : HS trình bày </i>à nhận xét .
<i>+Bước 3 : GV nhận xét , chốt ý </i>
<b>*Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập </b>
<i>*Mục tiêu : Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia</i>
đình .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : GV gọi HS nhận phiếu học tập đọc các câu hỏi và thảo</i>
-Đọc ghi nhớ .
-Nhắc lại tựa bài .
-Nhóm đơi .
-Quan sát hình à đọc .
-Trả lời .
-Nghe GV chốt ý .
-Cả lớp .
-Trình bày , nhận xét .
-Nghe GV kết luận .
-Nhóm 4 .
-Thảo luận theo phiếu
học tập .
luận nhóm 4 . ( Phiếu học tập SGV trang 37 ) .
<i>+Bước 2 : HS thảo luận trả lời </i>à nhận xét .
<i>+Bước 3 : GV nhận xét .</i>
<b>IV.CỦNG CỐ: </b>
-Vài HS nhắc lại ghi nhớ .
-Nhận xét tiết học .
<b>V. DẶ DÒ:</b>
Xem lại bài. Đọc trước bài luộc ra , tìm hiểu cách thực hiện các
cơng việc chuẩn bị và cách luộc rau ở gia đình chuẩn bị cho bài
10 : Luộc rau ..
-Nghe kết luận .
-Đọc ghi nhớ .
-Nghe hướng dẫn về nhà.
Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2011
- Hiểu nghĩa từ <i> thiên nhiên</i> (BT1).
- Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ
(BT2); tìm được các từ tả khơng gian, tả sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a,
b, c của BT3, BT4.
- HS khá, giỏi: Hiểu ý ngĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2; có vốn từ phong phú và biết đặt
câu với từ tìm được ở ý d của BT3.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập một.
-Bút dạ, phiếu khổ to.
III- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ
A-Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên gọi 2 học sinh trả bài
B-Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài:
Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về vốn
từ thiên nhiên.Ghi tựa.
2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: Đọc mẫu chuyện “Bầu trời mùa thu”:
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2: Tìm từ ngữ tả bầu trời trong câu chuyện
nêu trên:
Giáo viên chốt lại.
Bài tập 3: Viết đoạn văn tả 1 cảnh đẹp của quê em:
Giáo viên nhận xét.
2 học sinh làm bài tập tiết trước.
Học sinh đọc nối tiếp 1 lượt.
Cả lớp đọc thầm.
Bạn nhận xét.
1 học sinh đọc yêu cầu của đề.
Thảo luận nhóm 4.
Trình bày trên giấy khổ to.
Bạn nhận xét
IV-CỦNG CỐ:
Giáo viên nhận xét, biểu dương.
V. DẶN DỊ:
u cầu hồn chỉnh đoạn viết.
Bạn nhận xét và bình chọn đoạn văn hay
nhất.
- Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Tìm được các tiếng chứa <i>yê, ya</i> trong đoạn văn (BT2); Tìm được tiếng có vần <i>un</i> thích hợp để
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập một.
-Bảng lớp kẻ mô hình cấu tạo vần.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A-Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 học sinh lên bảng viết vần.
B-Dạy bài mới:
1-Giới thiệu bài:
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ nghe đọc để
viết đúng bài chính tả “Kì diệu rừng xanh”. Sau
đó sẽ làm các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng
có nguyện âm đơi yê/ya
2/ Hướng dẫn học sinh nghe-viết:
Giáo viên đọc toàn bài chính tả.
Giáo viên nhắc các chữ dễ viết sai
Giáo viên đọc từng câu, mỗi câu 2 lần.
Giáo viên nêu nhận xét chung.
3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài tập 2:
Mời học sinh trình bày.
Giáo viên nhận xét.
Giải thích về yêu cầu đề bài
Giáo viên nhận xét.
IV. CỦNG CỐ:
Nhận xét tiết học, tuyên dương và dặn học sinh về
nhà viết lại những chữ đã viết sai.
V. DẶN DÒ:
Dặn học sinh về quy tắc vừa học.
3 học sinh lên bảng
Học sinh theo dõi SGK.
Học sinh đọc thầm một lần.
Học sinh gấp SGK, Bắt đầu nghe-viết.
Học sinh đổi vở với nhau để soát lỗi.
Một học sinh đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh làm bài tập vào vở.
Học sinh thi trình bày đúng.
Bạn nhận xét.
Một học sinh đọc yêu cầu của đề.
Học sinh Phát biểu ý kiến.
Tốn Tiết :37
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Biết so sánh hai số thập phaân.
- Biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Biết làm các BT1, 2.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Sách giáo khoa và vở bài tập của học sinh.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b><i>Số thập phân bằng nhau</i>
? Làm thế nào để ta có số thập phân mới bằng số thập phân đã cho ?
- Cho ví dụ .
-Nhận xét và cho điểm .
<b>2.Bài mới : </b><i>So sánh hai số thấp phân </i>
<b>*Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm cách soa sánh hai số thập phân có</b>
<b>phần nguyên khác nhau , bằng nhau à HS tự nêu cách so sánh </b>
<i>*Mục tiêu : Giúp HS biết cách so sánh hai số thập phân .</i>
<i>+Bước 1 : Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ a ở SGK để nhận ra rằng </i>
<i>*Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau , số thập phân nào có</i>
<i>phần ngun lớn hơn thì số đó lớn hơn .--> Gọi HS nhắc lại . </i>
<i>+Bước 2 : HS nêu nhận xét như ví dụ 2 ở SGK để nhận ra rằng </i>
<i>*Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau , số thập phân nào có</i>
<i>hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn .--> Gọi HS nhắc lại . </i>
<i>+Bước 3 : HS minh họa cho các nhận xét đã nêu ở bước 1 và 2 </i>à tự phát
biểu nhận xét : Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau ( nội
dung ở SGK trang 42 ) .
<b>*Hoạt động 2 :Thực hành </b>( trang 42 )
<i>*Mục tiêu : Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập . Biết sắp xếp các số</i>
thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .</i>
<i>+Bước 2 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
<i>Bài 1 : HS tự làm bài rồi chữa bài .Khi làm bài HS giải thích kết quả làm</i>
bài . ( Phần c/. 0,7 > 0,65 vì hai số thập phân này có phần nguyên bằng
nhau đều là 0 , ở hàng phần mười có 7 > 6 nên 0,7 > 0,65 .
<i>Bài 2 : Cho HS tự làm như bài 1 </i>à chữa bài à nhận xét .
*Kết quả : 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01
<i>Bài 3 : Cho HS tự làm bài như bài 2 </i>à chữa bài à nhận xét .
*Kết quả : 0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187
-Trả lời
-Cho ví dụ .
-Nhắc lại tựa
bài .
-Cả lớp .
-Nhắc lại .
-Nhắc lại .
-Đọc lại .
-Cả lớp .
-Chữa bài à
<b>IV.CỦNG CỐ:</b>
Nhận xét tiết học.
<b>V. DẶN DÒ:</b>
-Chuẩn bị bài 38 .
KHOA HỌC
1. Kĩ năng:
-Nêu tác nhân truyền bệnh viêm gan A.
-Nêu cách phòng bệnh viêm gan A.
-Có ý thức thực hiện phịng tránh bệnh viêm gan A.
2. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng phân tích, đối chiếu các thông tin về bệnh viêm gan A.
- Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thực hiện vệ sinh ăn
uống để phòng bệnh viêm gan A.
- Hỏi-đáp với chuyên gia.
- Quan sát và thảo luận.
3. GDHS biết cách phịng bệnh viêm gan A cho mình và cho cộng đồng.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng:
-Thông tin và hình trong SGK.
-Có thể sưu tầm các thông tin về cá nhân, đường lây truyền và cách phòng tránh bệnh viêm gan
A.
2. Phương pháp:
- Hỏi-đáp với chuyên gia.
- Quan sát và thảo luận.
III-HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>
-Mục tiêu: Nêu tác nhân truyền bệnh viêm gan A
*Cách tiến hành:
Bước 1:GV tổ chức và hướng dẫn.
Bước 2:
Bước 3:
<b>Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận:</b>
<b>-Mục tiêu: </b>
-Nêu cách phịng bệnh viêm gan A.
-Có ý thức thực hiện phòng tránh bệnh viêm gan A.
*Cách tiến hành:
Bước 1:GV tổ chức và hướng dẫn.
Bước 2: Nêu câu hỏi.
IV. CỦNG CỐ:
-Kết luận: Để phịng bệnh viêm gan A cần ăn chín,
-Làm việc nhóm 4.
- Đọc lời thoại của các nhân vật
trong hình 1trang 32 SGK và trả
lời câu hỏi.
- Thực hiện trong nhóm.
-Đại diện nhóm trình bay.các nhóm
khác bổ sung.
uống sôi; rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đại tiện.
Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý: Người bệnh
cần nghỉ ngơi; ăn thức ăn lỏng có nhiều chất đạm ,
vi-ta-min; khơng ăn mỡ, khơng uống rượu.
V. DẶN DỊ:
Học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.
Vài học sinh nhắc lại.
Thứ tư ngày 05 tháng 9 năm 2011
Tập đọc
- Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp thiên nhiên vùng cao nước ta.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 3, 4; thuộc lòng những câu thơ em thích.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa, tìm thêm tranh , ảnh.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ
<i>1/ Kiểm tra bài cũ</i>:
-Nêu 3 câu hỏi. Nhận xét, ghi điểm.
<i>2/ Dạy bài mới</i>:
a/ Giới thiệu bài: Treo tranh gợi ý hoc sinh
tìm hiểu, để giới thiệu bài. Hôm nay chúng ta
học bài TRƯỚC CỔNG TRỜI.Ghi bảng
b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
b.1/-Luyện đọc:
+Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
b.2/-Tìm hiểu bài:
-Ghi 4 câu hỏi lên bảng.
-Ghi ý đúng nhất của hs lên bảng.
-Gợi ý học sinh tìm nội dung chính của
bài.Ghi lên bảng tóm ý của HS.
b.3/-Đọc diễn cảm: Đọc diễn cảm đoạn 2 của
- 3 học sinh đọc bài. trả lời.
Lặp lại
+1 học sinh giỏi đọc toàn bài.
+Học sinh đọc nối tiếp nhau từng đoạn ( 2/3 lớp) :
Đoạn 1: Từ đầu…mặt đất?.
Đoạn 2: Nhìn ra… như hơi khói…
Đoạn 3: phần cịn lại.
kết hợp tìm hiểu nghĩa từ khó: nguyên sơ, vạt
nương, triền, sương giá, áo chàm, nhạc ngựa,
thung.
+Đọc theo cặp, mỗi học sinh đọc một đoạn .
+2 học sinh đọc lại tồn bài.
-Họp nhóm 4: Đọc thầm toàn bài, trả lời 4 câu hỏi
trong sách giáo khoa.
-Đại diện 1 nhóm đọc to và trả lời 1 câu hỏi. Bạn
nhận xét.
-tìm ý chính của bài.
bài .
-Treo bảng phụ. -đọc mẫu.
b.4/ Học thuộc lòng đoạn 2
IV/ CỦNG CỐ:
-Hỏi lại tựa, nêu câu hỏi.
-Nhận xét tiết học.
V. DẶN DÒ:
Dặn hs về đọc lại bài . Chuẩn bị trước bài
CÁI GÌ QUÝ NHẤT?.
-2 học sinh đọc trước lớp.
-Đọc nhẩm. Thi đọc thuộc lòng
-1 học sinh đọc lại bài. trả lời câu hỏi.Nêu ý chính
của bài.
Tốn, Tiết:38
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Biết so sánh hai số thập phân.
- Biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Biết làm các BT1, 2, 3, 4a.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Sách giáo khoa và vở bài tập của học sinh.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b><i> So sánh hai số thấp phân </i>
? Làm thế nào để so sánh hai số thập phân sau (GV viết hai số thập phân
để HS làm và nêu cách so sánh)?
-Nhận xét và cho điểm.
<b>2.Bài mới : </b><i>Luyện tập </i>
<b>*Hoạt động : Thực hành </b>( trang 43 )
<i>*Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :</i> So sánh hai số thập phân ; sắp xếp các
số thập phân theo thứ tự xác định . Làm quen với một số đặc điểm về thứ
tự của các số thập phân .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .</i>
<i>+Bước 2 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
<i>Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài . Khi làm bài HS giải thích kết quả làm</i>
bài .
84,2 và 84,19 có phần nguyên bằng nhau ( đều là 84 ) phần mười có 2 > 1
<i>Bài 2 : Cho HS tự làm như bài 1 </i>à chữa bài à nhận xét .
*Kết quả : 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
<i>Bài 3: Cho HS tự làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
-Làm bài và giải
thích.
-Nhắc lại tựa
bài.
-Cả lớp.
-Chữa bài à
*Kết quả : 9,7<b>0</b>8 < 9,718
-Khi làm bài HS giải thích kết quả làm bài 9,7 x 8 < 9,718 ta thấy phần
nguyên và phần mười ở hai số thập phân này bằng nhau ( đều là 9,7 ) <i>x 8 <</i>
18 nên x phải là chữ số 0 . Ta có : 9,7<b>0</b>8 < 9,718
<i>Bài 4 : Cho HS tự làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
Phaàn a/. x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2 ; Phaàn b/. <i>x = 65 vì 64,97 < 65 <</i>
65,14 .
<b>IV.CỦNG CỐ:</b>
Nhận xét tiết học.
<b>V. DẶN DÒ:</b>
-Chuẩn bị bài 39.
TẬP LÀM VĂN
- Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.
II-ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Một số tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp.
III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ
A-Kiểm tra bài cũ:
B-Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Từ kết quả quan sát biết lập dàn ý chi tiết cho bài
văn tả một cảnh đẹp ở địa phương biết chuyển một
phần của dàn ý thành một đoạn văn miêu tả hồn
chỉnh. Hơm nay chúng ta học bài <i>luyện tập tả </i>
<i>cảnh (tt)</i>.2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1: Lập dàn ý.
Bài tập 2: Viết thành một đoạn văn.
Chấm điểm, đánh giá.
IV. CỦNG CỐ:
Nhận xét tiết học,
học sinh trình bày kết quả quan sát.
Lặp lại.
1 học sinh đọc nội dung bài tập 1.
5 học sinh trình bày kết quả quan sát ở nhà.
Thảo luận nhóm 4 lập dàn ý chi tiết:
-Mở bài…..
-Thân bài……
-Kết bài…….
Học sinh trình bày dàn ý.
Bạn nhận xét, bổ sung.
Chọn 1 đoạn ở thân bài viết thành đoạn văn
cho hồn chỉnh, làm bài vào vở.
Vài em nói sẽ chọn đoạn nào.
V. DẶN DÒ:
Dặn các em chưa đạt về nhà viết lại.
Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
- Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1.
- Hiểu được nghĩ gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2); biết đặt câu phân biệt các nghĩa
của một từ nhiều nghĩa (BT3).
- HS khá, giỏi: Biết dặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3.
3/ Biết đặt cvâu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tính từ.
II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập một.
-Phiếu bài tập.
III- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ
A-Kiểm tra bài cũ:
1/Giới thiệu bài:
Để phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm.
Hiểu được các nghĩa của từ nhiều nghĩa (nghĩa
gốc và nghĩa chuyển) và nói quan hệ giữa
chúng. Biết đặt cvâu phân biệt các nghĩa của
một số từ nhiều nghĩa là tính từ.
Hơm nay các em học bài mới: Luyện tập về từ
nhiều nghĩa.Ghi tựa.
2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1: Nêu từ đồng âm, đồng nghĩa của các
từ in đậm trong BT 1.
Giáo viên hướng dẫn làm bài tập.
Giáo viên chốt lại.
Bài tập 2: Trong mỗi câu thơ, câu văn sau của
Bác Hồ, từ xuân được dùng với nghĩa như thế
nào:
2 học sinh đọc thành ngữ bài trước.
1 học sinh đọc yêu cầu của đề.
Học sinh phát biểu ý kiến.
Giáo viên mời học sinh phát biểu.
Giáo viên chốt lại.
Bài tập 3: Đặt câu phận biệt các nghĩa của một
trong những từ trong BT 3:
Giáo viên chốt lại.
IV. CỦNG CỐ:
Giáo viên nhận xét, biểu dương.
V. DẶN DÒ:
Yêu cầu học thuộc phần ghi nhớ.
Học sinh làm bài tập vào vở.
Học sinh phát biểu ý kiến.
Bạn nhận xét
1 học sinh đọc yêu cầu của đề.
Học sinh thảo luận nhóm 4
Học sinh trình bày trên bảng.
Bạn nhận xét
Tốn, Bài 39
Bài:
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Biết đọc , viết , sắp thứ tự các số thập phân .
- Biết tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Biết làm các BT1, 2, 3.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Sách giáo khoa và vở bài tập của học sinh.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài mới : </b><i>Luyện tập chung </i>
<b>*Hoạt động : Thực hành </b>( trang 43 )
<i>*Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :</i> Đọc , viết , so sánh các số thập phân
.Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất .
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .</i>
<i>+Bước 2 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
<i>Bài 1 : Cho HS đọc số HS khác nghe và nhận xét . GV hỏi HS về giá trị</i>
của chữ số trong mỗi số .
-Nêu giá trị chữ số 5 trong số thập phân 7,5 (chữ số 5 chỉ 5 phần mười )
<i>Bài 2 : Cho HS tự làm như bài 1 </i>à chữa bài à nhận xét .
-Lần lượt từng HS lên bảng viết cả lớp nhận xét .
*Kết quả : a/. 5,7 ; b/. 32,85; c/. 0,01; d/. 0,304
4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
<i>Bài 3 : Cho HS tự làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
*Kết quả : 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538
-Nhắc lại tựa bài
-Cả lớp .
-Chữa bài à giải
<b>IV.CỦNG CỐ:</b>
Nhận xét tiết học .
<b>V. DẶN DÒ:</b>
-Chuẩn bị bài 40 .
KHOA HỌC
1. Kĩ năng:
-Giải thích một cách đơn giản HIV là gì, AIDS là gì.
-Nêu các đường lây truyền và phịng tránh HIV/AIDS.
-Có ý thức tun truyền, vận động mọi người cùng phnòg tránh HIV/AIDS.
2. Kĩ năng sống:
- Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thơng tin, trình bày hiểu biết về bệnh
HIV/AIDS và cách phịng tránh bệnh HIV/AIDS.
- Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên trong nhóm để tổ chức
- Động não/ lập hồ sơ tư duy.
- Hỏi-đáp với chuyên gia.
- Làm việc nhóm.
3. GDHS Biết cách phịng tránh bệnh HIV/AIDS.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng:
-Thơng tin và hình trong SGK.
-Có thể sưu tầm các tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động và các thông tin về HIV/AIDS.
-Các bộ phiếu câu hỏi-đáp có nội dung như trong SGK.
2. Phương pháp:
- Động não/ lập hồ sơ tư duy.
- Hỏi-đáp với chuyên gia.
- Làm việc nhóm.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Mở bài: Theo số liệu của Bộ Y Tế thì tính đến cuối </b>
tháng 5-2004 cả nứơc có hơn 81200 trường hợp nhiễm
HIV, gần 12700 ca chuyển thành AIDS và 7200 người
đã tử vong. Đối tượng bệnh nhân đang tiếp tục trẻ hoá
với gần 2/3 thanh thiếu niên lứa tuổi từ 20-29 (báo
Thanh Niên, mục Thanh Niên với cuộc sống, trang 6,
-Các em biết gì về HIV/AIDS?
<b>*Hoạt động 1: Trị chơi: “Ai nhanh, ai đúng ?”</b>
-Mục tiêu: Giải thích Giải thích một cách đơn giản
HIV là gì, AIDS là gì.Nêu các đường lây truyền HIV.
*Cách tiến hành:
Bước 1:GV tổ chức và hướng dẫn.
Trả lời.
Bước 2:
Bước 3:
<b>*Hoạt động 2: Sưu tầm thông tin hoặc tranh ảnh và </b>
triển lãm.
-Mục tiêu:
-Nêu được cách phịng tránh HIV/AIDS.
-Có ý thức tuyên truyền, vận động mọi người cùng
phòng tránh HIV/AIDS.
*Cách tiến hành:
Bước 1:GV tổ chức và hướng dẫn.
Bước 2:
Bước 3:
IV. CỦNG CỐ:
Cho 4 em nêu nội dung cần ghi nhớ.
V. DẶN DÒ:
Học bài và chuẩn bị bài sau.
-Thực hiện .
- Nhận xét. Vài học sinh nhắc lại.
-Làm việc nhóm 4: Sắp xếp , trình bày
các thônh tin, tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ
động …đã sưu tầm.
- Thực hiện.
-Đại diện nhóm trình bay triển lảm..các
nhóm khác bổ sung.
- Đọc nội dung.
Thứ sáu ngày 07 thang 10 năm 2011
TẬP LÀM VĂN
- Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài: Mở bài trực tiếp, mở bài dán tiếp (BT1).
- Phân biệt được hai cách kết bài: Kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng (BT2);
- Viết được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên
nhiên ở địa phương (BT3).
II-ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-Một số tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp.
- Vở BT.
III-CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ
A-Kiểm tra bài cũ:
B-Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Để củng cố kiến thức về đoạn mở bài, đoạn
kết bài trong bài văn tả cảnh và biết cách viết
các kiểu mở bài, kết bài cho bài văn tả cảnh.
Hôm nay chúng ta học bài <i>luyện tập tả cảnh</i>
<i>(tt)</i>.
2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1: …mở bài….
-Lời giải:
(a) là kiểu mở bài trực tiếp.
(b) là kiểu mở bài gián tiếp.
học sinh đọc bài viết tiết trước.
Lặp lại.
1 học sinh đọc nội dung bài tập 1.
Bài tập 2: …kết bài…
L i gi i:ờ ả
Giống nhau Khác nhau
Đều nói về
tình cảm u
q, gắn bó rất
thân thiết với
bạn học sinh
đối với con
đường, .
-kết bài không mở rộng:
khẳng định con đường rất
thân thiết với bạn học
sinh.
-kết bài mở rộng: Vừa nói
về tình cảm u q con
đường, vừa………ln
Bài tập 3: Viết một đoạn mở bài kiểu gián
tiếp và một đoạn kết bài kiểu mở rộng.
Chấm điểm, đánh giá.
IV-CỦNG CỐ:
Nhận xét tiết học.
V-DẶN DÒ:
Dặn các em chưa đạt về nhà viết lại.
tiếp)
Cả lớp đọc thầm 2 đoạn văn và nêu nhận xét.
Bạn nhận xét, bổ sung.
1 học sinh đọc nội dung bài tập 2.
2 học sinh nêu hai kiểu kết bài (mở rộng, không
mở rộng)
Cả lớp đọc thầm 2 đoạn văn và nêu nhận xét 2
cách kết bài.
1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
Mỗi em viết mở bài, kết bài vào vở.
Nhiều em nối tiếp đọc, bạn nhận xét.
Toán, Tiết:40.
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản).
- Biết làm các BT1, 2, 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Bảng phụ kẻ bảng đơn vị để trống một số ô .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Bài mới : </b><i>Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.</i>
<b>*Hoạt động 1 : Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài</b>
<i>*Mục tiêu : Giúp HS ôn :Bảng đơn vị đo độ dài .Quan hệ giữa các đơn vị đo</i>
liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng .
<i>*Cách tiến hành :</i>
<i>+Bước 1 : Cho HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học làn lượt từ lớn đến bé</i>
.
-Lần lượt HS nối tiếp nhau lên điền kí hiệu vào bảng đo độ dài .
km hm dam m dm cm mm
2 7 5
-Nhắc lại tựa
bài .
-Cả lớp .
(Đọc là: Hai trăm bảy mươi lăm mét.)
-Gọi HS đọc lại .
<i>+Bước 2 : HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liển kề </i>
1 km = 10 hm 1 hm = 1 / 10 km = 0,1 km .
………
1 m = 10 dm 1 dm = 1 / 10 m = 0,1 m .
? Mỗi đơn vị đo độ dài gấp mấy lần đơn vị liền sau nó ? ( 10 lần )
? Mỗi đơn vị đo độ dài bằng mấy phần đơn vị liền trước nó ? ( 0,1 )
? Mỗi đơn vị đo độ dài kém mấy lần đơn vị liền trước nó ? ( 10 lần )
-Gọi HS nhắc lại .
<i>+Bước 3 : HS nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng </i>
1 km = 100 m 1 m = 1 km = 0,001 km
1000
1 m = 100 cm 1 cm = <sub>100</sub>1 m = 0,01 m
1 m = 1 000 mm 1 mm = 1 m = 0,001 m
1000
<b>*Hoạt động 2 : HS thực hiện ví dụ để minh họa </b>
<i>*Mục tiêu : Vận dụng kiến thức đã học để giải thích cách viết .</i>
<i>*Cách tiến hành : </i>
<i>+Bước 1 : GV viết ví dụ 1 và ví dụ 2 lên bảng </i>
<i>+Bước 2 : HS viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm giải thích cách làm</i>
như SGK trang 44 à nhận xét .
<b>*Hoạt động 3 :Thực hành </b>( trang 44 )
<i>*Mục tiêu : Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các </i>
đơn vị đo khác nhau .
<i>*Cách tiến hành :</i>
<i>+Bước 1 : HS đọc thầm đề bài .</i>
<i>+Bước 2 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
<i>Bài 1 : HS làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
a 8m 6dm = 8 <sub>10</sub>6 m = 8,6m
b 2dm2cm = 2 <sub>10</sub>2 dm = 2,2dm
c 3m 7 cm = 3 <sub>100</sub>7 m = 3,07m
d 23m13cm = 23 <sub>100</sub>13 m = 23,13m
-Đọc lại .
-Nêu quan hệ
giữa các đơn vị
đo liển kề và
thông dụng
-Thực hành ví
dụ .
-Cả lớp
-Chữa bài à
giải thích à
<i>Bài 2 : Cho HS làm chung ý đầu tiên . HS đọc đề bài và phân tích : </i>
Viết 3m 4dm dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét , tức là viết số
thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 3m 4dm = ….m Ta có
3m 4dm = 3 <sub>10</sub>4 m = 3,4 m
HS tự làm các ý còn lại trang 44 à chữa bài à nhận xét .
<i>Bài 3 : Cho HS tự làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
*Kết quả : 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538
<i>Bài 4 : Cho HS tự làm bài </i>à chữa bài à nhận xét .
a 5km 302m = 5 302 km = 5,302 km
1000
b 5km 75 m = 5 <sub>1000</sub>75 km = 5,075 km
c 302 m = 302 km = 0,302 km
1000
<b>IV.CỦNG CỐ:</b>
Nhận xét tiết học.
<b>V. DẶN DÒ:</b>
-Chuẩn bị bài 41.
KỂ CHYỆN
- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe và nhận xét lời kể của
bạn.
- HS khá, giỏi: Kể được câu chuyện ngồi SGK; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi
đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
Tranh minh hoạ trong SGK.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
A-Kiểm tra bài cũ:
B-Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Để biết kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về
quan hệ giữa con người với thiên nhiên. Hôm nay
các em sẽ kể những chuyện mình tự sưu tầm về
quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
2/ Hướng dẫn học sinh kể:
a/ Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
2 học sinh kể chuyện tiết trước .
Giáo viên gạch dưới những từ ngữ cần chú ý: Hãy
kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc về quan hệ
giữa con người với thiên nhiên.
-giáo viên nhắc nhở, giúp đở học sinh.
b/ học sinh thực hành kể chuyện.trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện, trả lời câu hỏi 3:
-giáo viên nhắc nhởcác em kể theo trình tự đã
hướng dẫn.
IV/ CỦNG CỐ:
-giáo viên nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh về nhà kể lại cho người thân nghe.
V. DẶN DÒ:
-Dặn học sinh đọc đề bài và gợi ý trong SGK bài
<i><b>kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.</b></i>
-3 học sinh kế tiếp nhau đọc các gợi ý trong
SGK
-Vài học sinh nói tên chuyện sẽ kể.
-Kể chuyện trong nhóm 4.trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện, trả lời câu hỏi 3.
-Đại diện nhóm kể và nêu ý nghĩa câu
chuyện.trả lời câu hỏi 3.
-Thi kể chuyện trước lớp.
-Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
Địa lý,
<b> DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>
<b> HIỆU TRƯỞNG</b>