Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an lop 2 tuan 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.9 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>



<b>Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012</b>


<b>Tập đọc :</b>



<b>QUẢ TIM KHỈ</b>


<b>A/ Mục tiêu : </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
Đọc đúng :Quẫy mạnh ,tẽn tị...


Từ mới:dài thượt ,ti hí, tẽn tị


- Hiểu nội dung: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khơn khéo thốt
nạn. Những kẻ bội bạc như cá sấu khơng bao giờ có bạn. (trả lời được CH 1,2,3,5).


- Hs K-G trả lời được (CH4).
<b>B</b><i><b>/ </b></i><b>Chuẩn bị </b><i><b> :</b></i>


- Tranh ảnh minh họa .


- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<b>C/ Các hoạt động dạy-học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i> </i><b>Tiết 1</b>
<b>1.Kiểm tra</b>


- Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi
trong bài tập đọc : “ Nội quy Đảo Khỉ ”



- Nhận xét, đánh giá<i> </i>


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i> a) Phần giới thiệu :</i>.


<i> b) Hướng dẫn luyện đọc</i>


1/Đọc mẫu


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


+ Đọc giọng người kể đoạn1vui vẻ; đoạn 2 hồi
hộp; đoạn 3-4 hả hê.


2) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a) Yêu cầu đọc từng câu .


* Hướng dẫn phát âm<i> </i>


b) Đọc từng đoạn :


Yêu cầu nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp
* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>- Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , nhấn giọng
một số từ, thống nhất cách đọc các câu này
trong cả lớp


* Giải nghĩa từ:


Dài thượt


Ti hí: GV nêu
Trấn tỉnh


Bội bạc
Tẽn tò


- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
giáo viên nêu.


-Lớp lắng nghe GV đọc mẫu .


- Hs lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.


-Rèn đọc các từ như : quẫy mạnh, sần
sùi, dài thượt, nhọn hoắt, tẽn tò,...


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


<i>- Một con vật da <b>sần sùi</b>,/ <b>dài thượt</b>./ nhe</i>
<i>hàm răng <b>nhọn hoắt</b>....sắc,/ <b>trườn lên</b></i>


<i>bãi cát.//Nó nhìn Khỉ...<b>ti hí</b>/ với</i>
<i>hai...<b>chảy dài.//</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c)Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- GV cùng hs nhận xét bạn đọc .



<i>d) </i>Thi đọc giữa các nhóm


- Mời đại diện các nhóm thi đua đọc .
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
Tiết 2


<i><b> </b></i><b>3/Tìm hiểu nội dung:</b>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 TLCH:
- <i><b>CH1</b></i>:<i> Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào ?</i>
<i>- </i>Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.


<i>- <b>CH2</b>:Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ?</i>


<i>-<b>CH2: </b>Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn ? </i>
<i>- </i>Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 3&4 của bài.


<i>- <b>CH4</b>: Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất ? </i>
<i>- <b>CH5</b>: Em hãy tìm những từ nói lên tính nết</i>
<i>của hai con vật ?- Khỉ - Cá Sấu</i>


<i>5/ Luyện đọc lại truyện :</i>


- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .


- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc phân vai.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .



<i> <b>3) Củng cố dặn dò</b> <b> </b>:</i>


- <i>Em hãy nêu lại nội dung của bài ?</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Chuẩn bị bài sau: Voi nhà


- Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .


- Đại diện các nhóm thi đua đọc bài
- Cả lớp theo dõi.


- Lớp đọc thầm đoạn 1


- ...(<i>Thấy Cá Sấu khóc vì khơng có bạn,</i>
<i>Khỉ mời Cá Sấu kết bạn. Từ đó, ngày nào</i>
<i>Khỉ cũng hái quả cho cá sấu ăn.)</i>


- <i>...(Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến nhà chơi.</i>
<i>khỉ nhận lời, ngồi lên lưng nó. Đi đã xa</i>
<i>bờ, Cá Sấu mới nói nó cần quả tim của</i>
<i>Khỉ để dâng cho vua Cá Sấu ăn.)</i>


- <i>...( Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp Cá Sấu,</i>
<i>bảo Cá Sấu đưa trở lại bờ. Lấy quả tim</i>
<i>để ở nhà.)</i>


- HS Đọc đoạn 3&4.



-...( <i>vì bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối.)</i>


- <i>...(Khỉ: tốt bụng, thật thà, thông minh.</i>
<i>Cá Sấu: giả dối, bội bạc, độc ác.)</i>


- Luyện đọc trong nhóm


- Nhóm đọc phân vai (người dẫn chuyện,
Khỉ, Cá Sấu.)


- Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa
nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn.
Những kẻ bội bạc như cá sấu khơng bao
giờ có bạn.


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Hs theo dõi


<b>TOÁN :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b ; a x X = b
- Biết tìm một thừa số chưa biết.


- Biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bảng chia 3) .
- Bài tập cần làm: bài 1,3,4


-Yêu thích môn học


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Bài cũ </b>


- Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng chia 3 . Hỏi
HS về kết quả của một phép chia bất kì trong
bảng.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới </b>


+ Giới thiệu:


 Luyện tập, thực hành.
<b>Bài 1: Tìm x</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1
- GV y/c hs làm vào bảng con


- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 3
- Y/c hs làm vào vở BT


- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>Bài 4: </b>



Có 12 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi
có mấy kg gạo ?


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1


- Y/c hs cả lớp làm vào vở BT, đồng thời gọi 1
hs làm trên bảng .


- GV cho cả lớp chữa bài và nhận xét
<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- Yêu cầu HS đọc bảng chia 3, bảng nhân 4
- Muốn tìm thừa số chưa biết, ta làm thế nào ?
- Về nhà làm các BT 2,5 trang 117


- Chuẩn bị bài sau: Bảng chia 4


- 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi
và nhận xét xem các bạn đã học thuộc
bài chưa.


- Hs đọc


- Hs làm vào bảng con.


a) 2 x X = 4 b) 2 x X = 12
x = 4 : 2 x = 12 : 2
x = 2 x = 6
c) 3 x X = 27



x = 27 : 3
x = 9
- Hs theo dõi
- Hs đọc


- Hs làm vào vở BT
Thừa


số 2 2 2 <b>3</b> 3 3


Thừa


số 6 <b>6</b> 3 2 5 <b>3</b>


Tích <b>12</b> 12 <b>6</b> 6 <b>15</b> 15


- 1 hs đọc đề bài
- Hs làm bài:


Bài giải


Số kg gạo mỗi túi có:
12 : 3 = 4 (kg)


ĐS : 4 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KỂ CHUYỆN:</b>


<b>QUẢ TIM KHỈ</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Quả tim khỉ ”.
- Hs K-G biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2)


-Yêu thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 4 tranh minh họa nội dung từng đoạn câu chuyện.
- HS: SGK. Mặt nạ Khỉ, hình ảnh Cá Sấu .


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Bài cũ Bác sĩ Sói</b>


- Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu
chuyện: Bác sĩ Sói , sau đó nói lời khuyên của
câu chuyện


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b> 2. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> - Trong giờ kể chuyện tuần này
chúng ta cùng nhau kể lại câu chuyện “Quả
tim khỉ ”.


 Hướng dẫn kể chuyện
<b></b> Học nhóm.



<b> a) Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu</b>
<b>chuyện.Bác sĩ Sói</b>


<b>- Y/c 1 hs đọc y/c. Cả lớp quan sát từng tranh</b>
minh họa (SGK trang 42)


- GV treo tranh, hướng dẫn hs quan sát, tóm
tắt các sự việc vẽ trong tranh


+ Tranh 1 Vẽ cảnh gì ?
+ Tranh 2 Cá Sấu làm gì ?
+ Tranh 3 Khỉ như thế nào ?


+ Tranh 4 Bị Khỉ mắng, Cá Sấu như thế nào ?
- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện
thành 4 đoạn .


Bước 1: Kể theo nhóm.


- Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong
nhóm.


Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu HS kể trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.


- Khi HS kể còn lúng túng GV có thể gợi ý
theo các câu hỏi đã nêu ở trên


- Mời đại diện nhóm lên kể trước lớp (kể nối


tiếp), mỗi em một đoạn


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân và
nhóm kể tốt nhất.


<b>b) Phân vai dựng lại câu chuyện (Hs K-G)</b>


- HS kể và trả lời. Bạn nhận xét.


- Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài


- Hs theo dõi và quan sát tranh
- Hs thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời các bạn khác bổ
sung.


Tr1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu.


Tr2: Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà chơi.
Tr3: Khỉ thoát nạn.


Tr4: Bị Khỉ mắng, Cá Sấu tẽn tị, lủi mất.
- Hs kể theo nhóm


- Đại nhóm lên kể trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Phân vai: + Người dẫn chuyện: giọng kể
đoạn 1vui vẻ; đoạn 2 hồi hộp; đoạn 3-4 hả hê.
+Giọng Khỉ: chân thật, hồn nhiên ở đoạn kết
bạn với Cá Sấu; Khỉ bình tĩnh, khơn ngoan khi


nói với Cá Sấu ở giữa sông; phẫn nộ khi mắng
Cá Sấu. +Giọng Cá Sấu: giả dối.


- Yêu cầu 3 HS thể hiện đóng vai trước lớp,
có sử dụng hình, ảnh của nhân vật.


- Nhận xét , tuyên dương nhóm dựng lại câu
chuyện tốt


<b> 3. Củng cố – Dặn dò</b><i><b> </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị
bài sau: Sơn Tinh, Thủy Tinh


- 3 HS thể hiện đóng vai trước lớp
- Hs theo dõi


- Hs nhận xét lời kể của bạn.
- Hs theo dõi


<b>TOÁN :</b>


<b>BẢNG CHIA 4</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Lập được bảng chia 4.
- Nhớ được bảng chia 4.


- Biết giải bài tốn có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4.


- Bài tập cần làm: bài 1, 3, 4 .


-Ham thích học tốn
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 3 miếng bìa hình vng, mỗi miếng có 4 chấm tròn.
- HS: SGK, vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Bài cũ </b>


- Gọi 1 hs lên bảng đọc bảng nhân 4
- Gọi 1 hs lên bảng đọc bảng chia 3
- GV nhận xét và cho điểm


<b>2. Bài mới </b>
<b>a) Giới thiệu: </b>


<b>1) Ôn tập phép nhân 4</b>


<b>- GV gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm 4 chấm</b>
trịn như SGK.


<b>- Hỏi: mỗi tấm bìa có bốn chấm trịn ; ba tấm</b>
bìa có tất cả mấy chấm trịn ?


- Để có 12 chấm trịn ta làm phép tính gì ? và


nêu phép tính đó ?


- GV chép phép nhân lên bảng: 4 x 3 = 12
<b>2) Hình thành phép chia 4 </b>


- GV hỏi: Trên các tấm bìa có 12 chấm trịn,
mỗi tấm có 4 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
- GV kết luận: Từ phép nhân: 3 x 4 = 12, ta có
phép chia: 12 : 4 = 3


<b>3) Lập bảng chia 4:</b>


- 1 HS lên bảng đọc bảng nhân 4
- 1 HS lên bảng đọc bảng chia 3
- Hs theo dõi.


<b>- Hs quan sát</b>


- (...3 tấm bìa có 12 chấm trịn.)
- ...ta làm phép nhân. 4 x 3 = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Y/c hs lập bảng chia 3</b>


- Tổ chức cho hs học thuộc bảng chia 4.
<b>b) Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>


- Y/c từng hs trả lời kết quả.
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>Bài 2:</b>


Có 32 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng
4 hs. Hỏi xếp được mấy hàng ?


- Y/c hs đọc đề bài và làm vào vở BT
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- Yêu cầu HS đọc cá nhân và đồng thanh bảng
chia 4


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm BT 3 trang upload.123doc.net


-Hs thực hiện: 4 : 4 = 1, 8 : 4 = 2;....,40
: 4 = 10.


- Hs đọc thuộc bảng chia 4


- Hs trả lời:(8 : 4 = 2...32 : 4 = 8.)
- Hs đọc đề bài.


- 1 em làm trên bảng, cả lớp làm vào
vở BT


Bài giải



Số hàng 32 hs xếp được:
32 : 4 = 8 (hàng)


Đs: 8 hàng
- Hs đọc


- Hs theo dõi


<b>Chính tả: (NV)</b>


<b>Quả tim khỉ</b>


<b>A/ Mục tiêu :</b>


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nhân vật từ “Bạn
là ai?...hoa quả mà khỉ hái cho.”của bài Quả tim khỉ Sách TV2 Tập 2 trang 51.


- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT3 a/b
-Có ý thức rèn chinh tả


<b>B/ Chuẩn bị :</b>


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả (bài 2 a/b).
- Hs: bút chì,...


<b>C/ Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.Kiểm tra</b>


- Gọi 2 em lên bảng .



- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp
viết vào bảng con .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>2.Bài mới: </b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng ,
viết đẹp bài “<i>Quả tim khỉ”</i> , và các BT 2
a,b.


<i><b>2/Hướng dẫn nghe viết: </b></i>


* <i>Ghi nhớ nội dung đoạn viết:</i>


- Đọc mẫu bài “<i>Quả tim khỉ”</i>


-Yêu cầu 2 em đọc lại bài , cả lớp đọc


- Hai em (hs yếu) lên bảng viết các từ do GV
nêu ở bài "<i>Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên</i>":
Tây nguyên, Ê-đê, Mơ-nông, nục nịch, nườm
nượp,...


- Hs theo dõi.


- Vài hs nhắc lại đề bài .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thầm


- <i>Những chữ nào trong bài chính tả phải</i>
<i>viết hoa ? Vì sao ?</i>


<i>- Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu. Những lời</i>
<i>nói ấy đặt sau dấu gì ? </i>


*<i> Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào
bảng con


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>3/ Chép bài</b><b> </b> :</i>


- Gv đọc cho hs chép vào vở


- *<i>Soát lỗi :</i>Đọc lại để HS soát bài , tự bắt
lỗi


<i>4<b>/ Chấm bài:</b> </i>-Thu vở học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 10 – 15 bài .


<i><b>5/Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2a: Điền vào chỗ trống s hay x ?</b>
- Gọi 1hs đọc y/c bài 2a



- Y/c hs làm vào vở BT
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2b: Điền vào chỗ trống ut hay uc ?</b>
- Y/c hs đọc đề bài và làm vào vở BT
- GV nhận xét, đánh giá.


- GV cùng hs tổng kết và tuyên dương.
<b>Bài 3a: Tên nhiều con vật thường bắt đầu</b>
bằng s: sói, sẻ, sứa,...


+ Em hãy tìm thêm các tên khác.


<b>Bài 3b: Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut,</b>
có nghĩa như sau:


- Co lại.


- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát,...
- Chọi bằng sừng hoặc đầu.
+ Gv cho hs làm vào bảng con
<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Chuẩn bị bài sau: Voi nhà


- <i>Những chữ nào trong bài chính tả phải viết</i>
<i>hoa là Khỉ và Cá Sấu.Vì đó là tên riêng.Bạn,</i>
<i>Vì, Tơi, Từ: viết hoa vì đó là những chữ</i>


<i>đứng đầu câu.</i>


<i>- Lời của Khỉ: ("Bạn là ai ?Vì sao bạ</i>
<i>khóc ?")được đặt sau dấu hai chấm, gạch đầu</i>
<i>dịng.</i>


<i>- Lời của cá Sấu:("Tơi là Cá Sấu. Tơi khóc vì</i>
<i>chả ai chơi với tơi.") được đặt sau dấu gạch</i>
<i>đầu dòng.</i>


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
.Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng :


<i>Khỉ, Cá Sấu, kết bạn,...</i>


- Hs chép vào vở .


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- 1 hs đọc yêu cầu đề bài .


+ Hs cả lớp làm vào vở BT
2a) - say sưa , xay lúa .
- xơng lên , dịng sơng .
- 1 hs đọc yêu cầu đề bài .
+ Hs cả lớp làm vào vở BT
2b) - chúc mừng , chăm chút .
- lụt lội , lục lọi .


- Hs theo dõi



- Lớp chia thành 4 nhóm. Hs trao đổi rồi ghi
vào phiếu học tập (thời gian 2 phút). hết thời
gian đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc
kết quả . Cả lớp cùng GV chốt lại kết quả
đúng. Tun dương những nhóm tìm nhiều
nhất.


3b) Hs làm vào bảng con:


- Co lại. (rút)
- Dùng xẻng lấy đất, đá, cát,... (xúc)
- Chọi bằng sừng hoặc đầu. (húc)
- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>L</b>

<b>ịch sự khi nhận và gọi điện thoại (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD: Biết chào hỏi và tự
giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.


- Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.
- Biết: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh, VBT.


- Học sinh: VBT, bộ đồ chơi điện thoại
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1 Bài cũ: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.</b>
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể
hiện điều gì?


- Giáo viên nhận xét,đánh giá.
<b> 2. Bài mới:</b>


Giới thiệu: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
* Hoạt động 1: Đóng vai


<i>+ </i><b>Mục tiêu: Hs thực hành kĩ năng nhận và</b>
gọi điện thoại trong một số tình huống


Thảo luận và đóng vai theo nhóm đơi
+ Cách tiến hành:


Giáo viên đưa ra tình huống.


- TH1: Bạn nam gọi điện cho bà ngoại để hỏi
thăm sức khỏe.


- TH2: Một người gọi nhầm số máy nhà Nam.
- TH3: Bạn Tâm định gọi điện thoại cho bạn
nhưng lại bấm nhầm số máy nhà người khác.
- Giáo viên mời một số nhóm lên đóng vai.
- Giáo viên có thể gợi ý: Cách trị chuyện như
vậy đã lịch sự chưa? Vì sao?



- Giáo viên kết luận: Dù ở trong tình huống
nào, em cũng cần phải cư xử lịch sự.


* Hoạt động 2: Xử lí tình huống


<i>+ </i><b>Mục tiêu: Hs biết lựa chọn cách ứng xử</b>
phù hợp trong một số tình huống nhận hộ
điện thoại.


+ PP: Đàm thoại, thảo luận nhóm
+ Cách tiến hành:


<b> - Giáo viên yêu cầu mỗi nhóm (4, 5 em) thảo</b>
luận xử lí 1 trong 3 tình huống. Em sẽ làm gì
trong tình huống sau? Vì sao?


- T.huống a: Có điện thoại gọi mẹ khi mẹ
vắng nhà.


- T.huống b: Có điện thoại gọi cho bố, nhưng
bố đang bận.


- Hs trả lời .


- Hs lắng nghe


- Hs thảo luận nhóm, đóng vai theo các
tình huống do GV nêu


- Các nhóm lên trước lớp đóng vai


- Nhóm khác tham gia ý kiến
- Hs trả lời...


- Hs lắng nghe và nhắc lại phần kết luận
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- T.huống c: Em đang ở nhà bạn chơi, bạn
vừa ra ngồi thì chng điện thoại reo.


- GV mời đại diện nhóm lên trình bày
- GV nêu các câu hỏi để hs liên hệ thực tế:
+ Trong lớp chúng ta, em nào đã gặp những
tình huống tương tự /


+ Em đã làm gì trong tình huống đó ?


- GV nhận xét và KL: Cần phải lịch sự khi
nhận và gọi điện thoại. Điều đó thể hiện lịng
tự trọng và tơn trọng người khác.


<b> 3. Củng cố – dặn dò</b><i>:</i>


- Về nhà xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau : Lịch sự khi đến nhà
người khác.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Đại diện từng nhóm trình bày cách giải


quyết trong mỗi tình huống., nhóm khác
theo dõi, bổ sung.


- Hs trả lời....


- HS theo dõi và nhắc lại kết luận của GV
- Hs theo dõi


<b>Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2012</b>


<b>Tập đọc :</b>



<b>Voi nhà</b>


<b>A/ Mục đích yêu cầu : </b>


- Biết ngắt nghỉ đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong bài .


- Hiểu nội dung: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con
người.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK
<b>B</b><i><b>/ </b></i><b>Chuẩn bị </b><i><b> :</b></i>


- Tranh ảnh minh họa ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C/ Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.Kiểm tra</b>



- Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi
trong bài tập đọc : “ Nội quy Đảo Khỉ ”


- Nhận xét, đánh giá cho điểm <i> </i>


<i><b>2.</b></i><b>Bài mới</b><i><b> </b></i>


<i> a) Phần giới thiệu :</i>


- Muông thú mỗi con một vẻ; con khỉ hay bắt
chước, con voi có sức khỏe phi
thường...Những con vật ấy được nuôi dạy sẽ
thành những con vật có ích, phục vụ cho con
người. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ
được biết thêm câu chuyện thú vị về một chú
voi nhà với sức khỏe phi thường đã dùng vòi
kéo chiếc xe ô-tô khỏi vũng lầy giúp con
người, qua bài Voi nhà


<i> b) Hướng dẫn luyện đọc</i>
<i>1/Đọc mẫu </i>


- Đọc mẫu toàn bài .


+ Giọng đọc rõ, rành mạch từng mục...
- Y/c 1 hs K-G đọc toàn bài


2) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a) Yêu cầu đọc từng câu .



* Hướng dẫn phát âm<i> :</i> -Hướng dẫn tương tự
như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các
tiết trước .


* <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>


- GV hướng dẫn và yêu cầu hs đọc cách ngắt
giọng, nhấn giọng một số câu dài , nhấn giọng
một số từ thống nhất cách đọc các câu này
trong cả lớp


* Giải nghĩa từ: Y/c hs đọc phần giải nghĩa từ
trong SGK


b) Đọc từng đoạn :


-Yêu cầu đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
c)Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .


- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
của giáo viên.


- Hs lắng nghe


-Vài em nhắc lại đề bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- 1 hs K-G đọc, lớp đọc thầm theo.
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết


bài.


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh các từ:
khựng lại, nhúc nhích, vũng lầy, lừng
lững, lúc lắc, quặp chặt vòi


+ Nhưng kìa,/ con voi quặp chặt vịi vào
đầu xe/ và co mình lơi mạnh...vũng
lầy.// lơi xong,/ nó huơ vịi....lùm cây/
rồi lững thững...bản Tun.//


- Hs đọc cá nhân : Voi nhà: Voi được
người nuôi, dạy để làm một số việc.
Khựng lại: dừng lại đột ngột vì một tác
động bất ngờ. Rú ga : tăng thêm ga cho
máy nổ mạnh. Vục:(xuống vũng) chúi
ngập hẳn xuống) . Thu lu: thu người gọn
nhỏ lại. Lừng lững: to lớn và như từ đầu
hiện ra trước mắt, gây ấn tượng mạnh
-Từng em đọc nối tiếp từng đoạn trước
lớp .


- Đọc từng đoạn trong nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV cùng hs nhận xét bạn đọc .


<i>d) </i>Thi đọc giữa các nhóm
- Mời các nhóm thi đua đọc .
- Đại diện nhóm đọc trước lớp
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


- Nhận xét, tun dương nhóm đọc tốt


<i> 3/<b>Tìm hiểu nội dung:</b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài & TLCH:
- <i><b>CH1</b></i>:<i> Vì sao những người trên xe phải ngủ</i>
<i>đêm trong rừng ?</i>


<i>- </i>Yêu cầu học sinh đọc bài.


<i>- <b>CH2</b>: Mọi người lo lắng như thế nào khi</i>
<i>thấy con voi đến gần xe ?</i>


<i>- <b>CH3</b>: Con voi đã giúp họ như thế nào ?</i>
<i>4/ Luyện đọc lại truyện :</i>


- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>3) Củng cố dặn dò</b> <b> </b>:</i>


- Y/c hs nêu lại nội dung bài học.


- Gv cho hs xem một số hình ảnh voi nhà giúp
người làm những việc nặng nhọc.GV nói
thêm: Lồi voi ngày nay khơng cịn nhiều ở
rừng việt Nam, nhà nước ta đang có nhiều
biện pháp bảo vệ lồi voi.



- Giáo viên nhận xét đánh giá


- Chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thủy T


- Các nhóm đọc bài
- Đại diện nhóm đọc
- Hs lắng nghe.


- Lớp đọc thầm cả bài


- Hs trả lời:...( <i>Vì xe bị sa xuống vũng</i>
<i>lầy, không đi được.)</i>


- Đọc thầm


- Hs trả lời<i>:...( mọi người sợ con voi</i>
<i>đập tan xe. Tứ lấy súng định bắn nhưng</i>
<i>Cần ngăn lại.)</i>


- Hs trả lời<i>...( Voi quặp chặt vịi vào đầu</i>
<i>xe, co mình, lơi mạnh chiếc xe qua khỏi</i>
<i>vũng lầy.)</i>


- Hs luyện đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm đọc trước lớp
- Hs theo dõi.


- Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà,
làm nhiều việc có ích cho con người.
- Hs lắng nghe.



- Hs theo d


<b>TỐN :</b>



<b>MỘT PHẦN TƯ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần tư", biết đọc, viết 1/3.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.


- Bài tập cần làm: bài 1, 3 .
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Các miếng bìa: Hình vng, hình thoi, hình trịn chia 4 phần bằng nhau. Hình chữ
nhật chia 3 phần . Các con gà như BT 3


- HS: SGK, vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Bài cũ </b>


- Gọi 2 hs lên bảng đọc bảng chia 3 bảng nhân 4.
- GV nhận xét và cho điểm


<b>2. Bài mới </b>
a.Giới thiệu:



- Trong giờ tốn hơm nay, các em sẽ cùng nhau


- 2 HS lên bảng đọc bảng chia 3, bảng
nhân 4.


- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

học bài "Một phần tư"


+ Giới thiệu "Một phần tư" <b> </b>
<b> </b>


<b>- GV gắn lên bảng 1 tấm bìa hình vng nêu câu</b>
hỏi


<b>- Hỏi: Tấm bìa hình vng được chia thành mấy</b>
phần bằng nhau ?


- Một phần được tô màu. Như vậy lấy đi bao nhiêu
phần của hình vng ?


- GV viết lên bảng <b> </b>
<b> </b>


- Y/c hs đọc lại nội dung bài học ở SGK
b) Thực hành:


<b>Bài 1: Đã tô màu 1/4 hình nào ?</b>



- Y/c hs quan sát hình ở SGK và trả lời
- Nhận xét và kết luận.


<b>Bài 3: Hình nào đã khoanh vào 1/4 số con thỏ ?</b>
- Y/c hs quan sát hình ở SGK và trả lời


- Nhận xét và kết luận.
<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>
- Yêu cầu HS đọc lại bài học
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm BT 2 trang 119
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập


- Hs theo dõi và nhắc lại đề bài


<b>- Hs quan sát</b>


- Được chia thành 4 phần bằng nhau
- Lấy 1/4 hình vng.


- Hs theo dõi
- Hs đọc


- Hs quan sát và trả lời:
- Đã tơ màu vào hình: a,b,c
- Hs QS và trả lờì:


(- Đã khoanh vào hình a )
- 3 hs đọc lại bài học


- Hs theo dõi


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b> Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật (BT 1, BT2)
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT 3).
- II. Chuẩn bị


- GV: Tranh các lồi vật như SGK (nếu có). Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.
- HS: SGK. Vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Bài cũ Từ ngữ về muông thú. Đặt và</b>
TLCH Như thế nào ?


- GV gọi 1 cặp hs làm lại BT3: - Hs1: nói 1
câu, Hs2: đặt câu hỏi tương ứng


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới </b>


a) Giới thiệu:


 Hướng dẫn làm bài tập



<b>Bài 1: Chọn cho mỗi con vật trong tranh vẽ</b>


- Hs thực hiện theo y/c của GV


- 1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bên một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: tị
mị, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành,
nhanh nhẹn


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Y/c hs quan sát tranh, ảnh trao đổi theo
nhóm, nêu tên các lồi thú rồi ghi vào phiếu
học tập


- GV nhận xét, kết luận, tuyên dương nhóm
trả lời tốt .


Bài 2: (miệng) Hãy chọn tên con vật thích
hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gv nêu các câu hỏi để hs trả lời
- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô
trống?



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gv y/c hs làm vào vở BT
- Gọi HS nhận xét và chữa bài.
- GV nhận xét, tổng kết


<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- GV y/c hs nêu lại y/c của bài học


- Dặn HS về nhà làm bài tập và đặt câu hỏi
với các cụm từ vừa học.


- Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về sông biển.
Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?


- Các nhóm làm bài


- Từng nhóm trình bày bài làm của nhóm
mình.


*( Gấu tị mò, Thỏ nhút nhát, Hổ dữ tợn, Cáo
tinh ranh, Nai hiền lành, Sóc nhanh nhẹn.)
- Hs theo dõi


- Hs đọc y/c của bài
- Hs trả lời:


(a. Dữ như hổ. b. Nhát như thỏ



c. Khỏe như voi. c. Nhanh như sóc.)...
- HS đọc yêu cầu.


- HS làm vào vở BT


( Từ sáng sớm, Khánh và Giang đã náo nức
chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú. Hai chị
em mặc quần áo đẹp, hớn hở chạy xuống cầu
thang. Ngoài đường, người và xe đi lại như
mắc cửi. Trẻ em chạy nhảy tung tăng.)


- Hs theo dõi


<b> </b>


<b> Thủ cơng :</b>


<b>Ơn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán</b>


<b>A</b><i><b>/ Mục tiêu</b></i><b> : </b>


- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học.
- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học.


- Với hs khéo tay: - Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất hai sản phẩm đã học . - Có thể
gấp, cắt dán được sản phẩm mới có tính sáng tạo.


<b>B</b><i><b>/ Chuẩn bị</b></i><b> :</b>


GV: - Các hình mẫu của các bài 7,8,9,10,11, 12 để hs xem lại.
- Quy trình gấp cắt, dán ở các bài trên.



HS: - Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu , hồ dán , kéo.. .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học</b></i><b>:</b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>1 Kiểm tra</b>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>2.Bài mới: </b>


<i><b> </b>* Giới thiệu bài:</i>


Tiết học hôm nay, các em sẽ ôn tập chủ đề “


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Phối hợp gấp, cắt, dán hình”


*<i><b>Hoạt động1 : Củng cố lại kiến thức, kĩ</b></i>
<i><b>năng gấp các hình đã học.</b></i>


- Em hãy nêu lại quy trình gấp, cắt, dán hình
trịn ?


- Em hãy nêu lại quy trình gấp, cắt, dán biến


báo giao thông cấm xe đi ngược chiều ?


- Em hãy nêu lại quy trình gấp, cắt, dán biển
báo giao thông cấm đỗ xe ?


- Em hãy nêu lại quy trình cắt, gấp, trang trí
thiếp (thiệp) chúc mừng ?


- Em hãy nêu lại quy trình gấp, cắt, dán phong
bì ?


- GV nhận xét, đánh giá


*<i><b>Hoạt động2 :Thực hành gấp, cắt, dán .</b></i>


- GV Y/c hs Phối hợp gấp, cắt, dán được ít
nhất một sản phẩm đã học. Với hs khéo tay:
-Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất hai sản
phẩm đã học . - Có thể gấp, cắt dán được sản
phẩm mới có tính sáng tạo.


- Khi hs thực hành GV theo dõi và nhắc nhở
thêm đối với những em còn lúng túng và
khuyến khích những hs thực hiện tốt.


* <i><b>Hoạt động </b></i><b>3</b><i><b>: Trưng bày sản phẩm</b></i>


- GV Y/c hs trưng bày sản phẩm trước lớp
- GV hướng dẫn hs nhận xét, đánh giá sản
phẩm



- GV tổng kết, tuyên dương, khen những hs
hoàn thành 2 sản phẩm đẹp


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhắc nhở hs ơn lại quy trình gấp, cắt, dán
và tiếp tục thực hành sản phẩm khác.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương...


-Hai em nhắc lại tên bài học .


- Mỗi Hs trả lời 1 câu hỏi do GV nêu.
Nếu chưa đầy đủ HS khác bổ sung.


- Hs lắng nghe.


- Hs cả lớp thực hành.


- Hs nhận xét, đánh giá.
<b> </b>
- Hs theo dõi


- Hs theo dõi


<b>Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012</b>


<b>TỰ NHIÊN & XÃ HỘI:</b>


<b>Cây sống ở đâu ?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết được cây cối có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước.


- Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác (tầm gửi), dưới nước.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh ảnh trong SGK trang 50,51.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


<b>1. Bài cũ Ơn tập: Xã hội</b>


- Em hãy kể về trường học của em ?


- Em hãy kể về cuộc sống xung quanh em ?
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Bài mới </b>
a.Giới thiệu:


- GV nêu câu hỏi: Quan sát xung quanh nơi ở, trên
đường, ngoài đồng ruộng, ao, hồ các em thấy cây cối
có thể mọc được ở những đâu ?


- GV giới thiệu bài: Cây sống ở đâu ?
 Hoạt động 1: Làm việc với SGK


* Mục tiêu: Hs nhận ra cây cối có thể sống được ở


khắp nơi: trên cạn, dưới nước.


* Cách tiến hành:


+ Bước 1: Làm việc theo nhóm


- Chia nhóm và cho hs quan sát các hình trong SGK ,
nói về nơi sống của cây cối trong từng hình


+ Bước 2: Làm việc cả lớp


- Y/c hs các nhóm cử đại diện trình bày các ý đã thảo
luận


- GV nhận xét và đưa ra kết luận




Kết luận: Cây có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn,
dưới nước.


 Hoạt động 2: Triển lãm những hình ảnh về cây cối
đã sưu tầm


* Mục tiêu: củng cố lại những kiến thức về nơi sống
của cây.


* Cách tiến hành:


+ Bước 1: Làm việc theo nhóm (4 nhóm)



- Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh (đã sưu tầm)
ở địa phương mình hoặc một số loại lá cây để cả
nhóm xem. Sau đó phân chúng thành 3 nhóm: nhóm
cây sống trên cạn, nhóm cây sống dưới nước, nhóm
cây sống trên cây khác (tầm gửi)


+ Bước 2: Làm việc cả lớp


- GV y/c các nhóm trưng bày sản phẩm


- GV tổng kết, tuyên dương nhóm tìm nhiều nhất
<b>3. Củng cố – Dặn dị: </b>


- Em cho biết cây có thể sống được ở những đâu ?
- Chuẩn bị bài sau: Một số loài cây sống trên cạn.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS trả lời.


- Hs trả lời:...


- Vài Hs nhắc lại đề bài


- Hs quan sát tranh.


- Thảo luận nhóm nói về nơi sống
của cây cối.


- Đại diện các nhóm trình bày.


* (Hình 1,3,4 cây sống trên cạn,
hình 2 cây sống dưới nước.)


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Hs theo dõi và 2 em nhắc lại


- Làm việc theo nhóm.


- Quan sát tranh ảnh, lá cây đã sưu
tầm và xếp thành 3 nhóm vào giấy
khổ lớn .


- Lần lượt các nhóm trưng bày sản
phẩm trước lớp


- Các nhóm khác xem sản phẩm và
đánh giá lẫn nhau


- Vài hs trả lời: Cây có thể sống
được ở khắp nơi: trên cạn, dưới
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TOÁN :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng chia 4.


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 4) .
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.


- Bài tập cần làm: bài 1,2,3,5.


-Ham thích học tốn
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: các BT như SGK
- HS: SGK, vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Bài cũ </b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng chia 4 và 1/4.
Hỏi HS về kết quả của một phép chia bất kì trong
bảng.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Bài mới </b>


a.Giới thiệu:


 Luyện tập, thực hành.
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1


- GV y/c hs trả lời kết quả của phép chia
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.



<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1


- GV y/c hs trả lời kết quả của phép nhân, phép
chia


- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>Bài 5: Hình nào đã khoanh vào 1/4 số con hươu ?</b>
- GV yêu cầu hs cả lớp quan sát và trả lời


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4, chia 4.
- Về nhà làm các BT 4 trang 120
- Chuẩn bị bài sau: Bảng chia 5


- 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi
và nhận xét .


- Hs đọc


- Lần lượt từng hs trả lời kết quả.
( 8 : 4 = 2,..., 32 : 4 = 8 )
- Hs theo dõi




- Hs đọc


- Lần lượt từng hs trả lời kết quả.
( 4 x 3 = 12....16 : 4 = 4 )


- Hs theo dõi


- Hs quan sát và trả lời
- (...đó là hình a )
- 2 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TẬP VIẾT:</b>


<b>CHỮ HOA U, Ư</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Viết đúng chữ hoa U,Ư (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Ươm (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); “Ươm cây gây rừng” (3 lần).


- Gd tính cẩn thận khi viết chữ
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chữ mẫu U,Ư . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng con, vở TV


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Bài cũ </b>



- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: T


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Thẳng như ruột ngựa .
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới </b>


- Giới thiệu: Chữ hoa U
 Hướng dẫn viết chữ cái hoa


1) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ
U,Ư.


a) Chữ hoa U


* Gắn mẫu chữ U và hỏi:
- Chữ U cỡ vừa cao mấy li ?
- Độ rộng bao nhiêu ?


- Viết bởi mấy nét và viết như thế nào ?


- GV chỉ vào chữ U và giải thích: Chữ U cỡ vừa
cao 5 li, gồm 2 nét là nét móc hai đầu (trái-phải)
và nét móc ngược phải.


+ Cách viết: GV viết mẫu, vừa viết vừa nói


<i>-Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét móc hai đầu, đầu</i>


<i>móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải</i>
<i>hướng ra ngoài,DB trên ĐK2.Nét 2 : Từ điểm</i>
<i>DB của nét 1, rê bút thẳng lên ĐK6 rồi đổi</i>
<i>chiều bút, viết nét móc ngược (phải) từ trên</i>
<i>xuống dưới, DB ở ĐK2.</i>


b) Chữ hoa Ư


* Gắn mẫu chữ Ư và hỏi:


- Chữ Ư được viết thêm gì nữa ?


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết chữ Ư
(như chữ U)


2) Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- Hs theo dõi


- HS quan sát và trả lời câu hỏi do GV
nêu:



- Cao 5 li
- Độ rộng 5,5 li.


- Gồm 2 nét là nét móc hai đầu
(trái-phải) và nét móc ngược phải.


- HS lắng nghe


- Hs quan sát và lắng nghe.


- Hs QS


- Viết thêm một dấu râu trên đầu nét 2
của chữ U.


- Hs QS và lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


1) Giới thiệu từ và cụm từ ứng dụng:
Ươm cây gây rừng


+ Em hãy giải thích nghĩa của cụm từ trên ?
( Là những việc cần làm thường xuyên để phát
triển rừng, chống lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cảnh
quan, môi trường..)


1) Quan sát và nhận xét:



- Em hãy nêu độ cao các chữ cái.
+ Ươm cây gây rừng.(cỡ nhỏ)
- Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Ươm


2) Hướng HS viết bảng con
* Viết: : Ươm


- GV nhận xét và uốn nắn. (nhắc nhở hs viết
liền nét)


 Viết vào vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung
<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa V


- HS quan sát và trả lời


+ Hs trả lời: ...


- Hs trả lời:


+ Các chữ: Ư,y,g cao 2,5 li
+ Các chữ: ơ, m, â, ư, n cao 1 li.
+ Chữ : r cao 1,25 li


- Dấu huyền đặt trên đầu chữ ư
- Khoảng bằng con chữ o
- Hs QS


- HS viết bảng con


- HS viết vào vở


- Mỗi đội 2 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.


- Hs theo dõi


<b>Thể dục:</b>



<b>Tiết 47: Đi kiễng gót hai tay chống hơng</b>


<b>Trị chơi : “Kết bạn”</b>



<b> I/ MỤC TIÊU: </b>


- Giữ được thăng bằng khi đi kiễng gót, hai tay chống hơng.u cầu thực hiện được động
tác tương đối chính xác.



- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
<b> II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm : Sân trường . 1 còi , dụng cụ trò chơi


<b> III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>TG</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


7’ <b>I/ MỞ ĐẦU</b>- GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học


- Khởi động: Xoay các khớp cổ chân, đầu gối,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1
lần


11’


10’


7’


hơng, vai.


- Ơn bài TD phát triển chung
- Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Trò chơi : Diệt các con vật có hại
Kiểm tra bài cũ : 4 HS



Nhận xét - tuyên dương
<b> II/ PHẦN CƠ BẢN:</b>


<b>a) Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống</b>
hông.Thực hiện 2 lần 10 - 15 m.


- G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
- Nhận xét


<b>b) Đi kiễng gót, hai tay chống hơng: 3-4 lần</b>
10m


- G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi


- Thi đi kiễng gót, hai tay chống hông: 1 lần
10m


- GV Nhận xét Tuyên dương
<b>c)Trò chơi : “Kết bạn”</b>


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


<b> III/ KẾT THÚC:</b>


HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát theo nhịp
Thả lỏng :Cúi người …nhảy thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học



Về nhà ôn bài tập RLTTCB. Chuẩn bị bài sau:
Đi nhanh chuyển sang chạy. TC "Nhảy


ô"


<b>* * * * * * * * *</b>
<b>* * * * * * * * *</b>
<b> GV</b>


<b>* Đội hình cơ bản</b>


<b> * * * * * * * *</b>
<b>*</b>


<b> * * * * * * * *</b>
<b>*</b>


<b> GV</b>


<b> * * * * * * * *</b>
<b>*</b>


<b> * * * * * * * *</b>
<b>*</b>


<b>* Đội Hình kết thúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012</b>


<b>Chính tả: (NV)</b>




<b>Voi nhà</b>


<b>A/ Mục tiêu :</b>


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nhân vật từ
“Con voi lúc lắc vòi...theo hướng bản Tun.”của bài Voi nhà Sách TV2 T 2 trang 57.
- Làm được bài tập 2 a/b .


<b>B/ Chuẩn bị :</b>


- 4 phiếu học tập viết nội dung bài 2 b
- Hs: bút chì,...


<b>C/ Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.Kiểm tra</b>


- Gọi 2 em lên bảng .


- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp
viết vào bảng con .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>2.Bài mới: </b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp bài “<i>Voi nhà”</i> , và các BT 2


a,b.


<i><b>2/Hướng dẫn nghe viết: </b></i>


* <i>Ghi nhớ nội dung đoạn viết:</i>


- Đọc mẫu bài “<i>voi nhà”</i>


-Yêu cầu 2 em đọc lại bài , cả lớp đọc
thầm


- <i>Những câu nào trong bài chính tả có dấu</i>
<i>gạch ngang và dấu chấm than ?</i>


*<i> Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào
bảng con


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>3/ Chép bài</b><b> </b> :</i>


- Gv đọc cho hs chép vào vở


- *<i>Soát lỗi :</i>Đọc lại để HS soát bài , tự bắt
lỗi


<i>4<b>/ Chấm bài:</b> </i>-Thu vở học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 10 – 15 bài .



<i><b>5/Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2a: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn</b>
để điền vào chỗ trống ?


- Gọi 1hs đọc y/c bài 2a
- Y/c hs làm vào vở BT


- Hai em (hs yếu) lên bảng viết các từ do GV
nêu ở bài "<i>Quả tim khỉ</i>": Khỉ, Cá Sấu, kết
bạn,...


- Hs theo dõi.


- Vài hs nhắc lại đề bài .


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- 2 hs đọc bài


- <i>Câu trong bài chính tả có dấu gạch ngang</i>
<i>là - Nó đập tan xe mất.</i>


<i>- Câu có dấu chấm than là : Phải bắn thơi !</i>


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
.Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng :


<i>quặp chặt, vũng lầy, huơ vòi, lùm cây, lững</i>
<i>thững, bản Tun </i>



- Hs chép vào vở .


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- 1 hs đọc yêu cầu đề bài .


+ Hs cả lớp làm vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2b: Tìm những tiếng có nghĩa để điền</b>
vào ơ trống :


- Y/c hs đọc đề bài và làm vào vở BT
- GV nhận xét, đánh giá.


- GV cùng hs tổng kết và tuyên dương.
<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Chuẩn bị bài sau: Sơn Tinh, Thủy Tinh


- 1 hs đọc yêu cầu đề bài .


- Lớp chia thành 4 nhóm. Hs trao đổi rồi ghi
vào phiếu học tập (thời gian 2 phút). hết thời
gian đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc
kết quả . Cả lớp cùng GV chốt lại kết quả


đúng. Tuyên dương những nhóm tìm nhiều
nhất.


- Hs theo dõi.


<b>TỐN :</b>


<b>BẢNG CHIA 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lạp được bảng chia 5


- Nhớ được bảng chia 5.


- Biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bảng chia 5).
- Bài tập cần làm: bài 1, 2 .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 3 miếng bìa hình vng, mỗi miếng có 4 chấm tròn.
- HS: SGK, vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Bài cũ </b>


- Gọi 1 hs lên bảng đọc bảng nhân 5
- Gọi 1 hs lên bảng đọc bảng chia 4


- GV nhận xét và cho điểm


<b>2. Bài mới </b>
<b>a) Giới thiệu: </b>


<b>1) Ôn tập phép nhân 5</b>


<b>- GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm 5 chấm</b>
trịn như SGK.


<b>- Hỏi: mỗi tấm bìa có năm chấm trịn ; bốn</b>
tấm bìa có tất cả mấy chấm trịn ?


- Để có 20 chấm trịn ta làm phép tính gì ? và
nêu phép tính đó ?


- GV chép phép nhân lên bảng: 5 x 4 = 20
<b>2) Hình thành phép chia 5 </b>


- GV hỏi: Trên các tấm bìa có 20 chấm trịn,
mỗi tấm có 5 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm
bìa ?


- GV kết luận: Từ phép nhân: 5 x 4 = 20, ta có
phép chia: 20 : 5 = 4


- 1 HS lên bảng đọc bảng nhân 5
- 1 HS lên bảng đọc bảng chia 4
- Hs theo dõi.



-


<b>- Hs quan sát</b>


- (...bốn tấm bìa có 20 chấm trịn.)
- ...ta làm phép nhân. 5 x 4 = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3) Lập bảng chia 5:</b>
<b>- Y/c hs lập bảng chia 5</b>


- Tổ chức cho hs học thuộc bảng chia 5.
<b>b) Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Số ?</b>


- Y/c từng hs trả lời kết quả.
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>Bài 2: </b>


Có 15 bơng hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi
mỗi bình mấy bơng hoa ?


- Y/c hs đọc đề bài và làm vào vở BT


- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>3. Củng cố – Dặn dò </b>


- Yêu cầu HS đọc cá nhân và đồng thanh bảng
chia 5



- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm BT 3 trang 121
- Chuẩn bị bài sau: Một phần năm.


-Hs thực hiện: 5 : 5 = 1, 10 : 5 = 2;....,50 :
5 = 10.


- Hs đọc thuộc bảng chia 5
- Từng hs lần lượt trả lời


SB


C 10 20 5


SC 5 5 5


T <b>2 4 6 8</b> <b>1<sub>0</sub></b> <b>9 7 5 3 1</b>


- Hs đọc đề bài.


- 1 em làm trên bảng, cả lớp làm vào vở
BT


Bài giải


Số bơng hoa mỗi bình có:
15 : 5 = 3 (bông hoa)



Đs: 3 bông hoa






<b>TẬP LÀM VĂN :</b>



<b> Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).
- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui (BT3).


Rèn kĩ năng sống cho HS
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh như câu 1. Bài tập 3 viết trên bảng lớp.
- HS: SGK. Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Bài cũ Đáp lời khẳng định . Viết nội quy.</b>
- Gọi HS đóng vai xử lý các tình huống trong
bài tập 2b,c sgk trang 49.


- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>2. Bài mới ( </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a) Giới thiệu:


b) Hướng dẫn làm bài tập:


<b>Bài1: Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới</b>
đây: (miệng)


- GV cho hs quan sát bức tranh


- GV Y/c thảo luận nhóm đơi, đóng vai theo
y/c của tranh. GV nhắc nhở Hs khi trao đổi
phải thể hiện thái độ lịch sự, nhã nhặn.


- GV Y/c từng nhóm lên trình bày trước lớp
-GV nhận xét, tuyên dương nhóm đóng vai
tốt.


<b>Bài 2: Nói đáp lời của em: (miệng) </b>
- Y/c 1 hs đọc bài 2


- Y/c hs học theo nhóm đơi, đóng vai theo
tình huống của câu.


- Gv gọi từng nhóm trình bày trước lớp


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm đáp lời tốt
.



<b>Bài 3: Nghe kể và trả lời câu hỏi. Vì sao ? </b>
- Y/c hs đọc bài 3


* GV kể lần 1: (giọng vui, dí dỏm) Vì sao ?
Một cô bé lần đầu tiên về q chơi. Gặp cái
gì, cơ cũng lấy làm lạ. Thấy một con vật đang
ăn cỏ. Cô hỏi cậu anh họ;


- Sao con bò này khơng có sừng, hả anh /
Cậu anh đáp:


- Bị khơng có sừng vì nhiều lí do lắm. Có
con bị gãy sừng. Có con cịn non, chưa có
sừng. Riêng con này khơng có sừng vì nó...là
ngựa


- Y/c hs đọc thầm 4 câu hỏi
- GV kể lại lần 2


- Y/c hs học theo nhóm, trao đổi, thảo luận,
trả lời 4 câu hỏi


- Mời đại diện nhóm lên trình bày trước lớp


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể tốt
<b>3. Củng cố – Dặn dị </b>


- Nhận xét tiết học.


-



- Hs quan sát


- 2 hs ngồi cạnh nhau đọc lời nhân vật
trong tranh, thực hành đóng vai.


- Từng nhóm trình bày trước lớp, hs lắng
nghe và bổ sung.


- 1 hs đọc y/c câu 2.


- Từng cặp thực hành hỏi - đáp theo các
tình huống a,b,c


- Từng nhóm trình bày trước lớp, hs lắng
nghe và bổ sung.


2a) - Dạ thế ạ ? Cháu xin lỗi cô !


2b) - Thế ạ ? Lúc nào rỗi bố mua cho
con, bố nhé !


2c) - Thế ạ ? Mẹ nghỉ ngơi đi cho chóng
khỏi. Mọi việc con sẽ làm hết cho.


- Hs đọc Y/c bài 3
- Hs lắng nghe
- 1 hs đọc y/c câu 3.


- Hs cả lớp làm vào vở BT



- Hs đọc bài làm của mình trước lớp.
- 3-4 hs đọc lại nội quy của nhà trường.
- Hs theo dõi


- Hs đọc thầm 4 câu hỏi
- Hs lắng nghe


- Hs thảo luận nhóm


- Từng nhóm trình bày trước lớp, hs lắng
nghe và bổ sung.


a) Lần đầu tiên về q chơi, cơ bé thấy
cái gì cũng lạ.


b) Thấy một con vật đang ăn cỏ, cô bé
hỏi cậu anh họ: “Sao con bị này khơng
có sừng, hả anh ?


c) Cậu anh họ giải thích bị khơng có
sừng vì nhiều lí do. Riêng con này khơng
có sừng vì nó..là một con ngựa.


d) Thực ra, con vật mà cơ bé nhìn thấy là
con ngựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Dặn HS về nhà thực hành nói lời phủ định.
Làm bài 3 vào vở BT



- Chuẩn bị bài sau : Đáp lời đồng ý. Quan sát
tranh, trả lời câu hỏi.


<b>Thể dục: </b>



<b> Tiết 48: Đi nhanh chuyển sang chạy</b>

<b> Trò chơi : “Kết bạn”</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b> - Biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy.Yêu cầu thực hiện bước chạy tương đối</b>
đúng.


- Trị chơi “Nhảy ơ”.u cầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b> II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm : Sân trường . 1 còi , dụng cụ trò chơi
<b> III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


7’


1
lần


11’



<b> I/ MỞ ĐẦU</b>


- GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


- Khởi động: Xoay các khớp cổ chân, đầu
gối, hông, vai.


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp:


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên
địa bàn tự nhiên: 70-80m


- Đi theo vịng trịn và hít thở sâu.
- Ôn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Trò chơi : “Chim bay, cò bay”
Nhận xét - tuyên dương


<b> II/ CƠ BẢN:</b>


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
<b>a) Đi nhanh chuyển sang chạy</b>


+Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
- GV làm mẫu


- Y/c Hs thực hiện từ 2 đến 3 lần
- Nhận xét - Tuyên dương



<b>b)Trò chơi : “Kêt bạn”</b>


<b>+ Đội hình khởi động</b>


<b>* * * * * * * * *</b>
<b>* * * * * * * * *</b>
<b>* * * * * * * * *</b>
<b>* * * * * * * * *</b>
<b> GV</b>


<b>+ Đội hình đi nhanh chuyển sang</b>
<b>chạy</b>


<b> * * * * * * * * *</b>
<b> * * * * * * * * *</b>
<b>GV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

10’


7’


- G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi như
các tiết trước.


- Nhận xét - tuyên dương
<b> III/ KẾT THÚC:</b>


- Đi thường và hát theo 2-4 hàng dọc, do
cán sự lớp điều khiển.



- Ôn một số động tác thả lỏng


- Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
- GV giao BT về nhà: ôn bài tập
RLTTCB ...


- Hs than gia chơi


<b>+ Đội hình kết thúc</b>


<b>* * * * * * * * *</b>
<b>* * * * * * * * *</b>
<b>* * * * * * * * *</b>
<b>* * * * * * * * *</b>
<b> GV</b>


<i><b>Sinh hoạt lớp</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Qua tiết sinh hoạt giúp các em thấy được những ưu và khuyết điểm trong tuần.
Có tinh thần để phát huy trong tuần tới. Nắm được kế hoạch tuần 25


<b>II Nội dung sinh hoạt:</b>



1. Đánh giá các hoạt động của tuần


* Gọi lần lượt từng học sinh mắc nhiều lỗi trong tuần tự nhận xét bản thân.


- Nề nếp hoạt động giữa giờ: Lớp đã khẩn trương, nhanh chóng xếp hàng, tập TD


nghiêm túc. Cần phát huy.


- Nề nếp ôn bài 15 phút đầu giờ: Lớp đã kiểm tra bài làm, đồ dùng học tập của các
bạn và hầu như lớp thực hiện nghiêm túc.


- Nề nếp chuẩn bị bài ở nhà trước khi đến lớp: các tổ trưởng nhận xét dựa vào sổ theo
dõi.


- Nề nếp học trong lớp: lớp đã chú ý nghe giảng, hiểu bài và làm bài theo đúng yêu
cầu của thầy giáo. Tuy nhiên một số bạn còn chậm chạp hơn cần cố gắng.


2. Phương hướng tuần 25
- Thi cuối học kỳ 1


- Tiếp tục phát huy những gì đã làm được ở các tuần trước.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×