Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an tu chon Hinh hoc Toan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.17 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án tự chọn hình lớp 11B2</b>

Chuyên đề 1: Phép dời hình trong mặt phẳng


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. VỊ kiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc phép dời hình và các tính chất của nó


- Hiểu đợc phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay l phộp di
hỡnh


<b>2. Về kỹ năng</b>


- Thành thạo việc dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,qua phép dời h×nh


- Bớc đầu biết vận dụng kiến thức về phép dời hình trong mặt phẳng để giải bài tập đơn
gin


<b>3. V t duy thỏi </b>


- Tính toán nhanh và chính xác.
- Biết quy lạ về quen.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


- Sách bài tập và các phơng tiện hiện có


<b>III. Phơng pháp dạy học</b>


- Ch yu dựng phng pháp vấn đáp gợi mở



<b>IV. TiÕn tr×nh tiÕt häc</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( Lồng vào các câu hỏi trớc bài tập )</b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập rèn luyện</b>


KiĨm tra bµi cị:


- Nhắc lại biểu thức toạ độ của các phép biến hình đã học


- Cách tìm ảnh của một điểm của một điểm, một đờng thẳng, một đờng trịn qua các
phép biến hình đã học


Bài 1. Trong mặt phẳng 0xy cho A(-4;2) đờng thẳng d:3x+4y+1=0 và ng trũn (C): x2<sub>+y</sub>2<sub></sub>


-2x+4y-4=0 tìm ảnh của A , dvà (C).


a) qua phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i> =(2;1)


b) Qua phép đối xứng trục ox, oy
c) Qua phép quay tâm O góc 1800


d) Qua phÐp quay t©m O gãc -900


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 3. Cho hình vng ABCD có tâm I. Trên tia BC lấy điểm E sao cho BE=AI.
a) Xác định một phép dời hình biến A thành B v I thnh E


b) Dựng ảnh của hình vuông ABCD qua phÐp dêi h×nh Êy.


Bài 4. Trong mặt phẳng 0xy cho vectơ ⃗<i>v</i> =(3;1) và đờng thẳng d có phơng trình 2x-y=0.
Tìm ảnh của d qua phép dời hình có đợc bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc


900<sub> và phép tịnh tiến theo vectơ </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i>


Chuyên đề 2

<b>: Phép đồng dạng trong mặt phẳng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. VÒ kiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc định nghĩa và các tính chất của phép vị t v phộp ng dng


<b>2. Về kỹ năng</b>


- Thành thạo việc dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,qua phép vÞ tù


- Bớc đầu biết vận dụng kiến thức về phép vị tự trong mặt phẳng để giải bài tập n gin


<b>3. V t duy thỏi </b>


Tính toán nhanh và chính xác.
Biết quy lạ về quen.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


Sách bài tập và các phơng tiện hiện có


<b>III. Phơng pháp dạy học</b>


Ch yu dựng phng phỏp vn ỏp gợi mở


<b>IV. TiÕn tr×nh tiÕt häc</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( Lồng vào các câu hỏi trớc bài tập )</b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập rèn luyện</b>


KiĨm tra bµi cò:


- Nhắc lại định nghĩa phép đồng dạng và các tình chất của nó
- Hai hình đợc gọi là đồng dạng khi nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 1. Chứng minh rằng phép biến hình F là phép đồng dạng tỉ số k khi và chỉ khi với mỗi hệ
ba điểm O, A, B và ảnh O’, B’, C tơng ứng ta có:


⃗<i><sub>O' A '</sub></i><sub>.</sub>⃗<i><sub>O ' B '</sub></i><sub>=k</sub>2


.⃗<sub>OA .</sub>⃗<sub>OB</sub>


Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ 0xy, cho đờng tròn tâm I (1; -3) bán kính R=2. Viết phơng
trình ảnh của đờng tròn (I;2) qua phép đồng dạng từ việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O
tỉ số 3 và phép đối xứng trục Ox


Bài 3. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD, AD=a, DC=d còn hai đỉnh A, B cố
định. Gọi I là giao điểm của hai đờng chéo.


a) Tìm tập hợp các điểm C khi D thay đổi .


b) Tìm tập hợp các điểm I khi C và D thay đổi nh câu a)


Chuyên đề 3

<b>: Đại cơng về đờng thẳng và mặt phẳng</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. VÒ kiÕn thøc</b>



- Hiểu đợc định nghĩa và các tính chất về đờng thng v mt phng trong khụng gian


<b>2. Về kỹ năng</b>


- Xác định đợc giao điểm của đờng thẳng và mặt phẳng, xác định giao tuyến của hai
mặt phẳng


- BiÕt chứng minh 3 điểm thẳng hàng trong không gian dựa vào giao tuyến của hai mặt
phẳng


<b>3. V t duy thỏi </b>


- Tính toán nhanh và chính xác.
- Biết quy lạ về quen.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


- Sách bài tập và các phơng tiện hiện có


<b>III. Phơng pháp dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. Tiến trình tiết học</b>


<b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ ( Lồng vào các câu hỏi trớc bài tập )</b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập rèn luyện</b>


Câu hỏi 1. Nêu cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?


Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện không sonh


song. Lấy điểm M thuộc miền trong của tam giác SCD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:


a) (SMB) vµ (SCD)
b) (AMB) vµ (SCD)
c) (ABM) vµ (SAC)


Câu 2: Nêu cách tìm giao điểm của đờng thẳng và mặt phng


Bài 2: Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm I và lấy các điểm J, K lần lợt là điểm thuọc
miền trong các tam giác BCD và ACD. Gäi L=JK (ABC)


a) Hãy xác định điểm L


b) T×m giao tuyến của mp(IJK) với các mặt của tứ diện


Câu 3: Nêu cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chuyên đề 4: Quan hệ song song trong không gian


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. VÒ kiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc định nghĩa và các tính chất về về quan hệ song song trong khụng gian


<b>2. Về kỹ năng</b>


- Bit chng minh đờng thẳng song song với đờng thẳng, Mặt phẳng song song với mặt
phẳng,..


- Vẽ đợc một hình biểu diễn của một hình trong khơng gian.



<b>3. Về t duy thái </b>


- Tính toán nhanh và chính xác.
- Biết quy lạ về quen.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


- Sách bài tập và các phơng tiện hiện có


<b>III. Phơng pháp dạy häc</b>


- Chủ yếu dùng phơng pháp vấn đáp gợi mở


<b>IV. TiÕn tr×nh tiÕt häc</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( Lồng vào các câu hỏi trớc bài tập )</b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập rèn luyện</b>


Bài 1. Từ các đỉnh của tam giác ABC ta kẻ các đoạn thẳng AA’, BB’, CC’ song song cùng
chiều và bằng nhau và không nằm trong mặt phẳng chứa tam giác. Gọi I, G, và K lần lợt là
trọng tâm của tam giác ABC, ACC’ và A’B’C’.


a) Chøng minh (IGK)//(BB’C’C)
b) Chøng minh r»ng (A’GK)//(AIB’)


Bài 2. Chứng minh rằng trọng tâm G của tam giác ABC có hình chiếu song song là trọng tâm
G’ của tam giác A’B’C’, trong đó tam giác A’B’C’ là hình chiếu song song của tam giác
ABC.



Bµi 3 Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.ABCD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Cho E và F lần lợt là trung điểm của hai đờng chéo AC và BD. Chứng minh
MN=EF


Bài 4. Cho hình lập phơng ABCDA’B’C’D’ và các trung điểm E, F của các cạnh AB, DD’.
Hãy xác định thiết diện của hình lập phơng cắt bởi các mặt phẳng (EFB), (EFC), và (EFK)
với K là trung điểm của B’C’.


Chun đề 5: phép tốn vectơ trong khơng gian


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. VÒ kiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc định nghĩa và các tính chất , định lí về phép toỏn vect trong khụng gian


<b>2. Về kỹ năng</b>


- Bit vn dụng phép tốn vectơ để tính tốn, chứng minh


<b>3. Về t duy thỏi </b>


- Tính toán nhanh và chính xác.
- Biết quy lạ về quen.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


- Sách bài tập và các phơng tiện hiện có


<b>III. Phơng pháp dạy học</b>



- Ch yu dựng phng phỏp vn đáp gợi mở


<b>IV. TiÕn tr×nh tiÕt häc</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( Lồng vào các câu hỏi trớc bài tập )</b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập rèn luyện</b>


Bµi 1. Cho h×nh hép ABCD.EFGH. Chøng minh r»ng ⃗<sub>AB</sub><sub>+⃗</sub><sub>AD</sub><sub>+⃗</sub><sub>AE</sub><sub>=⃗</sub><sub>AG</sub>


Bài 2. Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho ⃗<sub>AM</sub><sub>=⃗</sub><sub>MD</sub> và trên cạnh BD
lấy điểm N sao cho ⃗<sub>NB</sub><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>⃗<sub>NC</sub> <sub>. Chứng minh rằng ba vectơ </sub> ⃗<sub>AD</sub><i><sub>,</sub></i>⃗<sub>BD</sub><i><sub>,</sub></i>⃗<sub>MN</sub> <sub> đồng phẳng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Chøng minh »ng ⃗<sub>PP</sub><i><sub>'</sub></i><sub>+⃗</sub><sub>QQ</sub><i><sub>'</sub></i><sub>+⃗</sub><sub>RR</sub><i><sub>'</sub></i><sub>=⃗</sub><sub>0</sub>


b) Chøng minh r»ng hai tam giác PQR và PQR có trọng tâm trùng nhau.


Chuyờn 6: Quan hệ vng góc trong khơng gian


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<b>1. VÒ kiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc định nghĩa và các tính chất , định lí về quan hệ vng gúc trong khụng gian


<b>2. Về kỹ năng</b>


- Bit chng minh đờng thẳng vng góc với đờng thẳng, đờng thẳng vng góc với mặt
phẳng,…


- Xác định đợc góc giữa hai đờng thẳng, góc giữa đờng thẳng với mặt phẳng,…



- Xác định đợc khoảng cách giữa đờng thẳng và mặt phẳng song song, khoảng cách giữa
hai đờng thẳng chéo nhau,..


<b>3. Về t duy thỏi </b>


- Tính toán nhanh và chính xác.
- Biết quy lạ về quen.


<b>II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


- Sách bài tập và các phơng tiện hiện có


<b>III. Phơng pháp dạy học</b>


- Ch yu dựng phng phỏp vn ỏp gợi mở


<b>IV. TiÕn tr×nh tiÕt häc</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( Lồng vào các câu hỏi trớc bài tập )</b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập rèn luyện</b>


Bài 1. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tma giác đều.
a) Chứng minh rằng AB và CD vng góc với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2. Cho t diện ABCD cạnh a. Gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Chứng
minh đờng thẳng AO vng góc với đờng thẳng CD.


Bài 3. Cho hình lập phơng ABCD.A’B’C’D’.
a) Tính góc giữa hai đờng thẳng AC và DA’


b) Chứng minh BD vng góc với AC’


Bài 4. Cho hình lập phơng ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Trên các cạnh DC và BB’ ta lần
lợt lấy các điểm M, N sao cho DM=BN=x với 0<i>≤ x ≤ a</i> . Chứng minh rằng hai đờng thẳng
AC’ và MN vng góc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×