Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.34 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn 4/12/2007
Tit 23
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Về kiến thức: </b>Nắm được tổng quan kiến thức học kỳ I
<b>2. Về kỹ năng: </b>Giải được các bài toán căn bản, vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
<b>3. Về tư duy và thái độ: </b>Biết quy lạ thành quen, trình bày bài giải chặt chẽ, rõ ràng.
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:</b>
1. Chuẩn bị của GV: Phiếu học tập, Bảng phụ, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh: Hệ thống kiến thức học kỳ I.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP:</b> Sử dụng phương pháp vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động
nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>
<b>Nội dung 1. Ơn tập phép dời hình:</b>
<b>Hoạt động 1.</b> Hãy liệt kê các phép biến hình là phép dời hình mà em biết. Nêu
các tính chất của phép dời hình.
<b>Hoạt động của trị</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Ghi bảng</b>
- Các nhóm nghe và
nhận nhiệm vụ.
- Liệt kê các phép dời
hình đã học.
- u cầu các nhóm liệt
kê và lên trình bày.
- Kiểm tra, đánh giá kết
quả trình bày của học
sinh.
<b>Hoạt động 2:</b> Dựng ảnh của đoạn thẳng và đường tròn qua phép đối xứng trục,
đối xứng tâm, tịnh tiến, phép quay tâm O, góc quay 900<sub> cho trước.</sub>
<b>Hoạt động của trị</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Ghi bảng</b>
- Mỗi nhóm thực hiện
nội dung của nhóm.
- Trình bày kết quả.
- Giao cho 4 nhóm thực
hiện 4 yêu cầu trên.
- Nhận xét và đánh giá
kết quả từng nhóm.
- Khắc sâu cách dựng
hình qua mỗi phép dời
hình trên.
<b>Hoạt động 3:</b> Áp dụng phép dời hình trong giải tốn:
Cho hai đường tròn (O) và (O'), đường thẳng d, vectơ ⃗<i>v</i> và điểm I.
a) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho d là đường trung trực của
đoạn MN.
b) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho I là trung điểm của MN.
c) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho ⃗<sub>MN=</sub><sub>¿</sub> ⃗<i>v</i> <sub>.</sub>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
- Các nhóm nghe và
nhận nhiệm vụ.
- Trình bày nội dung bài
giải theo yêu cầu của
GV.
- Gọi một HS nêu các
tính chất của phép dời
hình.
- Yêu cầu các nhóm
thực hiện giải bài tốn
và cho 3 nhóm lên trình
bày 3 nội dung trên.
- Qua 3 bài giải hãy
Sử dụng bảng phụ để
tóm tắt bài giải.
<b>Hoạt động 4.</b> Áp dụng phép dời hình trong giải tốn.
Cho hai hình tam giác vng cân ABE và BCD như hình vẽ. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của CE và DA.
a) Chứng minh rằng tam giác BMN vuông cân.
b) Gọi G, G' lần lượt là trọng tâm tam giác ABD
và EBC. Chứng minh tam giác GBG' vuông cân.
<b>Hoạt động của trò</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Ghi bảng</b>
- Các nhóm nghe và
nhận nhiệm vụ.
- Trình bày nội dung bài
giải theo yêu cầu của
GV.
- Yêu cầu các nhóm
thực hiện giải bài tốn
và cho 2 nhóm lên trình
bày 2 nội dung trên.
- Giáo viên nhận xét và
Sử dụng bảng phụ để
tóm tắt bài giải.
<b>Nội dung 2: Phép vị tự:</b>
<b>Hoạt động 5:</b> Trình bày định nghĩa và các tính chất của phép vị tự. Nêu những
tính chất của phép vị tự khác với tính chất của phép dời hình.
<b>Hoạt động của trị</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Ghi bảng</b>
- Trình bày nội dung bài
giải theo yêu cầu của
GV.
- Gọi một số học sinh
trình bày
- Giáo viên nhận xét và
cũng cố nội dung
Sử dụng bảng phụ để
tóm tắt bài giải.
<b>Hoạt động 6:</b> Áp dụng phép vị trong giải toán.
Cho tam giác ABC. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và
AB.Hãy tìm phép vị tự biến:
<b>Hoạt động của trò</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Ghi bảng</b>
- Các nhóm nghe và
nhận nhiệm vụ.
- Trình bày nội dung bài
giải theo yêu cầu của
GV.
- Yêu cầu các nhóm
thực hiện giải bài tốn
và cho 2 nhóm lên trình
bày 2 nội dung trên.
- Giáo viên nhận xét và
cũng cố bài giải
Sử dụng bảng phụ để
tóm tắt bài giải.
<b>Nội dung 3: Ôn tập về đường thẳng, mặt phẳng trong không gian:</b>
<b>Hoạt động 7:</b> Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'.Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của AB, BC và B'C''.
a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (A'B'C'D').
b. Tìm giao điểm của B'D' với mặt phẳng (MNP).
c. Chứng minh: MN // (AA'C'C) và MP // (AA'C'C).
<b>Hoạt động của trò</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Ghi bảng</b>
- Các nhóm nghe và
nhận nhiệm vụ.
- Trình bày nội dung bài
giải theo yêu cầu của
GV.
- Gọi một HS nêu các
tính chất của phép dời
hình.
- Yêu cầu các nhóm
thực hiện giải bài tốn
và cho 3 nhóm lên trình
bày 3 nội dung trên.
- Qua 3 bài giải hãy
nhận xét bố cục của bài
toán dựng hình có áp
dụng các phép dời hình.
Sử dụng bảng phụ để
tóm tắt bài giải.
<b>Hoạt động 8:</b> Củng cố toàn bài:
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm sau:
<b>Câu 1:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Ba đường thẳng cắt nhau từng đơi một thì đồng quy.
C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đơi một và khơng đồng phẳng thì đồng quy.
D. Ba đường thẳng đồng quy thì đồng phẳng.
<b>Câu 2:</b> Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng khơng song song thì chéo nhau.
<b>Câu 3:</b> Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Một đường thẳng song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng thì
song song với mặt phẳng đó.
B. Một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với mọi đường
thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
C. Một đường thẳng không nằm trong mặt phẳng (P) và song song với một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) thì đường thẳng đó song song với mặt
phẳng (P)
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với
nhau.
<b>Câu 4:</b> Phép biến hình nào dưới đây khơng phải là phép dời hình:
A. Phép chiếu vng góc lên một đường thẳng.
B. Phép đối xứng tâm
C. Phép tịnh tiến.
<b>Câu 5:</b> Khẳng định nào sau đây sai:
<b>A.</b> Phép đồng nhất là một phép quay.
<b>B.</b> Phép đối xứng tâm là một phép vị tự.
<b>C.</b> Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
<b>D.</b> Phép quay là một phép đối xứng tâm
<b>E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:</b>
+ Ôn tập các nội dung đã học.