Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

PHUONG TRINH QUI VE B1 B2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.76 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

 



0 1


<i>ax</i>  <i>b</i>   <i>ax</i>  <i>b</i>

0



<i>a</i>

<i><sub>x</sub></i> <i>b</i>


<i>a</i>



0



<i>a</i>

<i>b</i> 0


0



<i>b</i>



<i><b>Hệ số a</b></i> <i><b><sub>Kết luận </sub></b></i>


<i><b>(1) </b><b>Có nghiệm duy nhất</b></i>
<i><b>(1) Vô nghiệm </b></i>


<i><b>(1) Nghiệm đúng với mọi x </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>


<b>Phương pháp giải </b>



<b>Dạng phương trình |f(x)| = g(x)</b>


<b>Cách 1</b>


Dùng định nghĩa của


giá trị tuyệt đối
để khử dấu giá
trị tuyệt đối.


<b>Cách 2</b>


Khử giá trị tuyệt đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>


<b>Phương pháp giải </b>


<b>Dạng phương trình |f(x)| = g(x)</b>


<b>Cách 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ 1: giải phương trình |x-2| = 2x+1 (1)</b>
<b>Giải</b>


<b>Th1:</b> x ≥ 2 thì pt (1) trở thành:
 x = -3


<b> Th2: </b>x < 2 thì pt (1) trở thành:
 3x = 1



 x = 1/3
Vậy tập nghiệm của pt (1) là: S = {1/3}


x-2 = 2x+1


-(x-2)= 2x+1Loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Chú ý</b>



<b>Lẽ ra phải ghi đúng:</b>


( ), ( ) 0
( ), ( ) 0


( )

<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>








 



<b>Học sinh thường mắc sai lầm ghi sai là:</b>



( ),

0



( ),

0



( )

<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Lẽ ra phải ghi đúng:


 Học sinh thường mắc sai lầm ghi sai là:


<b>Ví dụ 1: giải phương trình |x-2| = 2x+1 (1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>


<b>Dạng phương trình |f(x)| = g(x)</b>


<b>Phương pháp giải </b>


<b>Cách 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>


<b>Ví dụ 1: giải phương trình |x-2| = 2x+1 (1)</b>


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Chú ý</b>




<b>Học sinh thường mắc sai khi bình phương hai vế </b>
<b>mà:</b>


 <b>Khơng đặt điều kiện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ 1: giải phương trình |x-2| = 2x+1 (1)</b>
<b>Giải</b>




Thay x = -3 và x =1/3 vào pt (1) thì chỉ có x =1/3 thỏa
phương trình (1).


Vậy tập nghiệm của pt (1) là: S ={1/3}


<b>1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>


<b>Thử lại</b>


<b>2 nghiệm này có </b>
<b>phải là nghiệm pt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn</b>


Dạng phương trình


<b>Phương pháp giải </b>


( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>





2


( ) 0



( )

( )


<i>g x</i>



<i>f x</i>

<i>g x</i>









( )

( )



<i>f x</i>

<i>g x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn</b>


<b>Ví dụ 2: giải phương trình</b>


<b>Giải</b>







Vậy tập nghiệm của pt là: S ={6}


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Dạng phương trình |f(x)| = g(x)</b>


<b>Phương pháp giải </b>


<b>Cách 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Dạng phương trình |f(x)| = g(x)</b>


<b>Phương pháp giải </b>


<b>Cách 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Dạng phương trình </b>


<b>Phương pháp giải </b>




2


( ) 0



( )

( )


<i>g x</i>



<i>f x</i>

<i>g x</i>










( )

( )



<i>f x</i>

<i>g x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập nhóm</b>



<b>Nhóm 1: giải phương trình: |3x-2| = 2x+3</b>


<b>Nhóm 2: giải phương trình: </b>|2x+5| = x2+5x+1


<b>Nhóm 3: giải phương trình: |2-3x| = 8</b>


<b>Nhóm 4: giải phương trình:</b>


<b>Nhóm 5: giải phương trình:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×