Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giao an boi duong Ngu van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.24 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 19</b>


<b>Tiết 37:</b> <b>ôn tập tiếng việt</b>


<b>A. Mơc tiªu<sub>:</sub></b>


- Hệ thống hố, củng cố kiến thức đã học ở học kỳ I


- Học sinh nhận diện, sử dụng chính xác các đơn vị kiến thức đã học.
<b>B. Tiến trình:</b>


<b> </b> <b>I - Néi dung «n tËp:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b>


Giáo viên hớng dẫn học sinh
Hệ thống các kiến thức đã học


1. Từ và cấu tạo của từ: đơn phức (ghép
-lỏy)


Giáo viên chốt lại bằng bảng phụ lục 2. Nghĩa của từ: Chính - chuyển


3. Nguồn gốc từ: Mợn- Hán viƯt - thn viƯt
4. Lèi dïng tõ: Dïng sai nghÜa cña tõ


LÉn lén các từ gần âm
Lặp từ


5. Từ loại và cụm từ



Danh tõ vµ cơm Danh tõ
Động từ và cơm §éng tõ
Tính từ và cụm Tính từ
Số từ - lợng từ - chØ tõ - phã tõ


<b> </b> <b>II- LuyÖn tËp:</b>


Giáo viên treo bảng phụ lục ghi bài 1
Học sinh đọc BT


Học sinh trao đổi nhúm ụi 2 ngi


<i>Bài 1: Cho đoạn văn</i>


Mt hôm, Mã Lơng vẽ con cò trắng khơng
mắt. Vì một chút sơ ý, em đánh rơi một giọt
mực xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ
mắt cò. Thế là cò mở mắt xoè cánh bay đi.
Chuyện làm chấn động cả thị trấn. Mấy kẻ
mách lẻo đến tố giác với nhà vua. Vua phái
triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đô. Mã
Lơng không muốn đi, nhng bọn họ tìm đủ
cách dụ dỗ, doạ nạt để bắt em về hồng cung.
a) Tìm các cụm danh từ, cụm động từ, tìm từ
Hán việt - từ ghép


Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh.


b) Nêu cấu tạo các cụm danh từ, động từ.
Gọi ý



a) Côm danh tõ:


- Con cò trắng không mắt
- Một giọt mực


- Cả thị trấn


- My k mỏch lo
b) Cm ng t


- Vẽ một con cò trắng không mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mở mắt, xoè cánh, bay đi
- Đến tố giác với nhà vua


- Phỏi triu thn n ún Mã Lơng về kinh đơ
- Đến đón ML về kinh ụ


- Không muốn đi


- Tỡm mi cỏch d d, doạ nạt.
<i>Bài 2</i>


Xác định cụm động từ, tính từ


- Vô cùng ngạc nhiên - cụm động từ
- Hết sức sửng sốt - cụm động từ


- Khơi ngơ tuấn tú vơ cùng - cụm tính từ


- Tng bừng nhất kinh kỳ - cụm tính từ
- Khiếp sợ vô cùng - cụm động từ


( Chú ý: căn cứ vào từ kiểm chứng: chỉ mệnh
lệnh; hãy, ng, ch)


<b>Tiết 38: Hớng dẫn phơng pháp học</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Hớng dẫn học sinh cách soạn bài, cách học bài môn văn
- Hớng dẫn cụ thể soạn bài "Bài học ng i.."


B. Tiến trình:


Giáo viên hớng dÉn häc
sinh c¸c bớc soạn bài,
học bài


<b>I- Hớng dẫn soạn bài văn bản - Học bài:</b>


Bớc 1: Đọc kỹ văn bản (3 lần trở lên)
- Th¬ häc thc - Trun tãm tắt
- Chia đoạn, t×m bè cơc


Bớc 2: Trả lời các câu hỏi phần đọc hiểu văn bản
- Lần lợt trả lời các câu hỏi SGK


Bíc 3: Lµm các bài tập phần luyện tập- bài tập bổ sung
Bớc 4: Häc bµi cị



Giáo viên hớng dẫn học
sinh đọc văn bản "Bài
học..."


<b>II- Hớng dẫn soạn "Bài học đờng đời u</b>
<b>tiờn":</b>


Tìm bố cục văn bản


Hớng dẫn học sinh tóm
tắt văn bản


Bớc 1:Đọc kỹ


<i>* Tìm bố cục: - Hình ảnh Dế Mèn</i>


- Câu chuyện bài học ng i u
tiờn ca D Mốn


<i>* Tóm tắt văn bản</i>


- Dế Mèn thanh niên khoẻ mạnh - cờng tráng kiêu
căng coi thờng mọi ngời


- Hàng xóm có anh Dế Choắt xấu xí ốm đau. Mèn
coi thờng.


- Một hôm, Mèn hát trêu chị Cốc chui vào hang Cốc tiểu
lầm tởng Choắt trêu mình, đánh Choắt trọng thng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tiên cho Mèn: Làm việc gì phải biÕt suy nghÜ tríc
sau.


- Mèn rất ân hận, xót thơng Choắt
Bớc 2: Trả lời các câu hỏi phần đọc hiểu


<b>Tiết 39: Cảm thụ văn bản: Bài học đờng đời u tiờn</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Học sinh hiểu sâu hơn về ND NT văn bản
- Rèn kỹ năng cảm thụ văn bản truyện
B. Tiến trình:


Tác phẩm có 10 chơng


<b>I- Nội dung kiến thức:</b>


<b>1. Tóm tắt tác phẩm "Dế Mèn phiêu lu ký"</b>


- Chơng đầu:Lai lịch và bài học đờng đời đầu của
Mèn


- 2Chơng tiếp: Mèn bị bọn trẻ con bắt đem đi chọi
nhau - trốn thoát - sa lới bọn Nhện - đánh Nhện cứu
Nhà Trò.


- 7 Chơng cuối: Mèn, Trũi kết nghĩa phiêu lu trên bè
lá sen - đến sứ ếch, Nhái, Cua - đến vùng Cỏ may


Chuồn Chuồn, Châu Chấu - thi võ thắng Bọ Ngựa,
Bọ Muỗm - tơn làm Chánh phó thủ lĩnh Tổng Châu
Chấu - Tổng Châu Chấu tìm nơi trú đông, đánh
nhau với Chấu Voi, Trũi bị bắt làm tù binh - Dế
Mèn bị lão chim Trả bắt giam trong hang tối - đợc
Chấu Voi, Xiến tóc, Trũi cứu thoát - cả bọn đến
vùng Kiến để nhờ Kiến truyền thông tin mong
muốn hồ bình - do hiểu lầm bọn Mèn bị bọn Kiến
bao vây, Trũi thốt ra tìm cứu viện. Ngẫu nhiên
vòng vây Kiến bị phá Mèn tìm đợc Kiến chúa, giải
toả mọi hiểu lầm. Kiến truyền lời hịch mn lồi
kết anh em.


Mèn, Trũi về quê thăm mộ mẹ dự tính cc phiªu lu
míi.


<b>2. Tóm tắt đoạn trích "Bài học đờng đời…"</b>
- Mèn là chàng Dế thanh niên cờng tráng, kiêu
ngạo, xốc nổi.


- Mèn coi thờng chê bai anh hàng xóm Dế Choắt
ốm yÕu xÊu xÝ.


- Một chiều Mèn trêu chị Cốc xong trốn vào hang
khiến chị hiểu lầm đánh Choắt trọng thơng.


- Tríc khi chÕt Choắt khuyên Mèn bỏ thói hung
hăng bậy bạ.


- Mốn xót thơng Choắt và ân hận vơ cùng về bài học


đờng đời đầu tiên.


<b>II- Bµi tËp SGK:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

MÌn


<i>* Néi dung: </i>


+ Cay đắng vì lỗi lầm
+ Xót thơng Dế Choắt


+ ăn năn về hành động tội lỗi


+ Lời hứa với ngời đã khuất: thay đổi cách sống
(Chú ý khung cảnh xung quanh nấm mồ)


<i>* Hình thức:</i>


+ Đoạn văn 5 - 7 câu


+ Ngồi kể 1 - nhân vật Mèn xng tôi
<i>Bài 2: Đọc phân vai 3 nhân vật</i>


<b>III- Bài tập bổ sung:</b>


Viết đoạn văn trình bày cảm nhận của em về nhân
vật Dế Mèn


<i>* Ngoại hình:</i>



- Nột p, kho mnh
<i>* Tớnh cách:</i>


- Nét cha đẹp; kiêu căng tự phụ


- Nét đẹp; yêu đời, tự tin - ân hận, sám hối


<b>TiÕt 40: Lun tËp phã tõ</b>


<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


- Häc sinh hiểu ý nghĩa chính của phó từ
- Rèn kỹ năng sử dụng các phó từ


<b>B. Tiến trình:</b>


<b>I - Nội dung:</b>


GV cho HS hệ thống lại
kiến thức về phó từ


<b>1. Khái niệm:</b>
<b>2. Phân loại:</b>


<b>II - Bài tập SGK:</b>


Hc sinh đọc bài tập 2
nêu yêu cầu của bài tập.
Giáo viên giới thiệu
đoạn văn tham khảo.


Học sinh viết đoạn.


<i>Bµi 2: (trang 15)</i>


Một hơm, thấy chị Cốc đang kiếm mồi, Mèn cất giọng
đọc một câu thơ cạnh khoé rồi chui tọt vào hang. Chị
Cốc rất bực, đi tìm kẻ dám trêu mình. Khơng thấy Mèn
nhng chị Cốc trơng thấy Choắt đang loay hoay trớc cửa
hang. Chị liền trút cơn giận lên đầu Choắt.


<b>III- Bµi tËp bỉ sung:</b>


<i>Bµi 1: Tìm 6 phó từ lần lợt điền vào chỗ trống trong</i>
câu "dế Mènkiêu căng, hống hách"


cú sỏu cõu vn khác nhau


1, Rất- 2- vẫn- đã hay
2, Không- - cứ- sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Mức độ kiêu căng hống hách rất cao.
2. Vẫn - không sửa chữa


 Phải dùng chính xác phù hợp với khả năng diễn đạt
Học sinh đọc bài tp 4


sách bài tập


Học sinh thảo luận
nhóm.



<i>Bài 4. (trang 5 SGK)</i>


- Phó từ "vẫn" chỉ sự tiếp diễn của cơn bão
- "Vẫn" chỉ sự tiếp diễn hoạt động của con tàu


- "Vẫn" chỉ sự tiếp diễn trạng thái điền tĩnh của thuyền
trởng  tính cách khơng kiên định nao núng của ngời
chỉ huy.


Học sinh đọc bài tập 5.
Trao đổi nhóm.


<i>Bµi 5:</i>


a) Khơng thể bỏ phó từ vì quan hệ giữa 2 bộ phận đồng thời
b) Có thể bỏ phó từ "đang" vì quan hệ giữa câu hỏi và
câu trả lời và hồn cảnh giao tiếp: Trực tiếp đối thoại.


<b>TiÕt 41: C¶m thụ văn bản: Sông nớc Cà Mau</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Học sinh hiểu sâu sắc hơn về ND, NT văn bản
- Học sinh làm một số bài tập cảm thụ văn bản
<b>B. Tiến trình:</b>


<b>I- Bài tập SGK:</b>


HS lm vic cỏ nhõn


Trao đổi phát biểu ý
kiến.


GV định hớng học
sinh viết đoạn hồn
chỉnh


<i>Bµi 1:(trang 23)</i>


<i>* Cảm nhận về vùng đất Cà Mau</i>


- Cảm nhận về thiên nhiên vẻ đẹp hùng vĩ đầy sức sống.
+ Không gian mênh mơng trời nớc cây lá tồn màu
xanh thơ mng.


+ Âm thanh rì rào bất tận của tiếng sóng, gió, rừng cây.
+ Sông ngòi kênh rạch chi chít: Rạch Mái Giầm, kênh
Ba Khía, kênh Bọ Mắt


+Dũng sụng Năm Căn; rộng hơn ngàn thớc, nớc đổ ầm
ầm ngày đêm, cá bơi hàng đàn đen trũi.


+ Rừng đớc cao ngất nh bức trờng thành vô tận.


+ Chợ Năm Căn; trù phú, đông vui, tấp nập, thuyền bè
san sát, những đống gỗ cao nh núi, bến vận hà nhộn
nhịp, những ngôi nhà bè ánh đèn măng sông sáng rực.
+ Độc đáo; họp trên sông nh khu phố nổi, thuyền bán
hàng len lỏi, tiếng nói, màu sắc quần áo ngời bán hàng...
<i>Bài 2: Câu 4b (trang 22 SGK)</i>



* Các động từ trong câu: thốt qua, đổ ra, xi về


* Khơng thể thay đổi trình tự các động từ ấy vì nh thế
sẽ làm sai lạc nội dung đặc biệt là sự diễn tả trạng thái
hoạt động của con thuyền trong mỗi khung cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nguy hiÓm.


- Đổ ra; diễn tả con thuyền từ con kênh nhỏ đổ ra dũng
sụng ln.


- Xuôi về; diễn tả con thuyền nhẹ nhàng xuôi theo dòng
nớc ở nơi dòng sông êm ả.


<b>Tiết 42- 43: Luyện tập văn miêu tả</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Giúp học sinh củng cố kiến thức về văn miêu tả
- Rèn kỹ năng làm bài văn miêu tả.


B. Tiến trình:


Hc sinh đọc bài tập.
Trao đổi thảo luận,
trình bày ý kiến


<i>Bµi 4: ( trang 29 SGK)</i>



Tả quang cảnh buổi sáng trên quê hơng em.


- Mặt trời (mâm lửa, mâm vàng) lòng đỏ quả trứng thiờn
nhiờn.


- Bầu trời (lồng bàn khổng lồ, nửa quả cầu xanh) bầu
trời sáng trong và mát mẻ nh khuôn mặt em bé sau giấc
ngủ dài, chiếc bát thuỷ tinh, tấm kính lau.


- Hàng cây bøc têng thµnh cao vút, cô gái nghiêng
mình, hàng quân danh dự.


- Nỳi i bỏt ỳp, cua knh, mõm xụi.


- Những ngôi nhà; viên gạch, bao diêm, trạm gác
Học sinh thảo luận,


Tìm ý


Giỏo viờn nh hng


<i>Bài 5: (trang 29 SGK)</i>
Tả cảnh dòng sông


- Bầu trời - ánh nắng- không gian - thời gian tả
- Dòng sông nào..? ở đâu?


- Mặt sông


- Hai bên bờ sông



- Điểm nổi bật của dòng sông
<i>Bài 1: (trang 7 sách bài tập)</i>
a) Cảnh sắc mùa thu


c) những chiếc lá vàng rải rác bay theo gió
d) vầng trăng tròn sáng nh gơng


b) Khơng chọn A vì đó là bầu trời của mùa hè
B vì đó là khí hậu của mùa đơng
D vì đó là đặc điểm của mùa xuõn.
<i>Bi 3:</i>


<b>Tiết 44: Luyện tập so sánh</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Học sinh hiểu sâu sắc hơn về phép tu từ so sánh
- Làm các bài tập phát hiện vận dụng


B. Tiến tr×nh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Häc sinh hƯ thống
nhắc lại kiến thức
cho học sinh.


Giáo viên chốt b»ng
b¶ng phơ lơc


Học sinh đọc bài tập


1 trang 25


Trao đổi thảo luận,
trình by.


Lớp nhận xét bổ sung
Giáo viên chốt lại


<b>1. So sánh là gì?</b>
<b>2. Các kiểu so sánh:</b>
+ Ngang bằng


+ Không ngang bằng
<b>3. Tác dụng</b>


+ Gợi hình ảnh


+ Thể hiện t tởng tình cảm


<b>4. Mô hình cấu tạo phép so sánh</b>


<b>II- Bài tËp SGK:</b>


<i>Bài 1: (trang 25)</i>
<i><b>a) So sánh đồng loại</b></i>


- ThÇy thuốc nh mẹ hiền (ngời - ngời)


- Kênh rạch sông ngòi nh mạng nhện (vật - vật)
<i><b>b) So sánh khác loại</b></i>



- Cỏ nc bi hng n en tri nh ngời bơi ếch.
- Chúng chị là hòn đá tảng trên trời


Chúng em chuột nhắt cứ đòi lung lay


- Sự nghiệp của chúng ta giống nh rừng cây đơng vơn lên.
<i>Bài 2: (trang 26)</i>


- Khoẻ nh voi, hùm, trâu, Trơng Phi


- Đen nh bồ hóng, cột nhà cháy, củ súng, tam thất
- Trắng nh bông, cớc, ngà, ngó cần, trứng gà bóc
- Cao nh sếu, sào, núi Trờng Sơn


<i>Bi 3: Phộp so sánh trong bài "Bài học đờng đời đầu tiên"</i>
- Những ngọn cỏ gẫy rạp y nh có nhát dao vừa hạ qua
- Hai cái răng đen nhánh n…..nh hai lỡi kiếm máy
- Cái anh Dế Choắt…..nh gã nghiện


- ĐÃ thanh niênnh ngời cởi trần
- Mỏ Cốc nh cái dïi s¾t


- Chị mới trợn trịn mắt giơng cánh lên nh sắp đánh nhau
<b>C. Dăn dò:</b><sub> - Học lại ghi nh</sub>


<b>Tiết 45: Cảm thụ văn bản: Vợt thác</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>



- Củng cố kiến thức trong bài, biết cảm nhận những chi tiết hay hình ảnh đẹp.
- Tích hợp với tập làm văn tả cảnh, tả ngời


B. TiÕn tr×nh:


Học sinh đọc câu hỏi
Phân tích sự thay đổi
của cảnh sông nớc
hai bờ.


Ngời kể đã quan sát
sự vật từ vị trí nào? vị
trí ấy có thích hợp
khơng? tại sao?


Học sinh trao đổi


<i>Bài 1: Cảnh sơng nớc thay đổi theo điểm nhìn</i>
<b>của tác giả qua ba chặng đờng trên sông</b>


- Đoạn đầu tiên: Nằm ở vùng đồng bằng sơng hiền
hồ thơ mộng, cảnh hai bên bờ đẹp êm đềm với
những bãi dâu trải bạt ngàn đến tận những làng xa
tít. Trên sơng những con thuyền chầm chậm bình
n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhãm r¾n.


- Đoạn 3: Sau cảnh vợt thác thiên nhiên trở lại êm
đềm nh đón chào những thắng lợi trở về "qua nhiều


lớp núi đồng ruộng lại mở ra"


* Ngời kể đã quan sát cảnh vật từ trên thuyền. Đây
là vị trí thích hợp ngời tả vừa quan sát cảnh vật trên
sơng vừa nhìn thấy cảnh tợng thay đổi trên hai bờ
sơng. Qua đơi mắt của ngời kể cảnh trí hiện lên nh
những thớc phim quay chậm về một thiên nhiên
hùng vĩ nhng cũng đầy chất thơ


<i>Bài 2: Cảm nhận sâu sắc nhất của em về vẻ đẹp</i>
<b>thiên nhiên và vẻ đẹp con ngời lao động trên</b>
<b>sông.</b>


+ Vẻ đẹp thiên nhiên: hùng vĩ thơ mộng - hiểm trở
+ Vẻ đẹp con ngời lao động: gân guốc, rắn chắc
mạnh m, dng cm dy dn kinh nghim.


<i>Bài 3: Phần luyện tËp SGK trang 41</i>


Tìm những nét đặc sắc của phong cảnh thiên nhiên
đợc miêu tả ở bài "sông nớc v trt thỏc"


1. Sông nớc Cà Mau


- Sụng ngũi dy đặc chi chít
- Bao trùm là màu xanh


- TiÕng r× rào bất tận của rừng cây sóng biển
Cảnh thơ mộng hoang sơ, đầy sức sống
<b>2. Vợt thác</b>



- Sông rộng bờ bÃi ngút ngàn
- Thác ghềnh dữ hiểm trở
Thơ mộng, hùng vĩ
<b>C. Dặn dò: </b>


- Làm bài tập còn lại
- Học lại lý thuyết


<b>Tiết 46: luyện tập so sánh (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Củng cố phép so sánh


- Học sinh phân tích tác dụng của phép so sánh
B. Tiến trình:


Học sinh tìm 4 phép so
sánh.


Lớp nhận xét bổ sung.
Học sinh trình bày hình
ảnh so sánh em thích


<b>I- Bài tập SGK:</b>


<i>Bài 1: trang 43 Tìm phép so sánh</i>


- Dng Hng Th nh pho tợng đồng đúc hiệp sĩ của


Tây Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Học sinh đọc bi tp
trao i


Tìm phép so sánh.


Cả líp nhËn xÐt bổ
sung.


Giáo viên chốt lại


<b>II- Bài tập bổ sung:</b>


<i>Bi 1: Tỡm và phân tích loại phép so sánh</i>
a) Việt Nam đất nớc ta ơi


Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
b) Ta đi tới trên đờng ta bớc tiếp
Rắn nh thép, vững nh đồng
Đội ngũ ta trùng trùng điệp điệp
Cao nh núi, dài nh sơng


Chí ta lớn nh biển đông trớc mặt
c) Đất nớc


Của những ngời con gái con trai
Đẹp nh hoa hồng cứng hơn sắt thép
* Phân tích tác dụng của phép so sánh
a) Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn


So sánh không ngang bằng
b) Rắn nh thép ngang bằng
Vững nh đồng


§éi ngị cao nh nói, dµi nh s«ng
 ngang b»ng


c) §Ñp nh hoa hång  ngang b»ng


Cøng hơn sắt thép không ngang bằng
<b>C. Dặn dò: </b>


- Học lại lý thuyết


- Làm các bài tập còn lại


<b>Tiết 47- 48 : Ôn tập văn học</b>


( Kết hợp cảm thơ: Bi häc ci cïng)



<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


- Gióp häc sinh ôn tập các văn bản; Dế Mèn phiêu lu ký, Bức tranh của em gái
tôi, Sông nớc Cà Mau.


- Học sinh rèn kỹ năng cảm thụ văn học
B. Tiến trình:


Hc sinh đọc bài tập 1
Giáo viên cho học sinh


nêu yêu cầu của bài tập.
Học sinh thảo luận
nhóm 4 trong thời gian
3 phút


Häc sinh trình bày ý
kiến


Giáo viªn cho häc sinh
nhËn xÐt sưa ch÷a, bỉ
sung.


Giáo viên chốt lại đáp


<i>Bài 1: Thuật lại diễn biến tâm trạng nhân vật Dế Mèn</i>
trong việc trêu chị Cốc dẫn đến cái chết của Dế Choắt?
Từ sự việc đó Dế Mèn đã rút ra bài học đờng đời đầu
tiên. Bài học đó l gỡ?


<i><b>* Gợi ý:</b></i>


- Diễn biến tâm trạng của Dế Mèn


+ Lúc đầu huênh hoang, ngông cuồng lên mặt với Dế
Choắt, giọng kẻ cả: "Mày bảo tao còn biết sợ ai hơn
nữa"


+ Sau ú hốn nhỏt, s hói chui tọt vào hang nằm im
thin thít (hể hả với trị đùa tinh quái của mình , bắt
chân chữ ngữ). Khi thấy chị Cốc mổ Dế Choắt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

¸n.


Học sinh đọc bài 2
Nêu yêu cầu của bài tập
2


Häc sinh th¶o luËn lËp
dµn ý theo nhãm tổ 5
phút


Choắt. Tỏ ra ân hận sám hối rút ra bài học đầu tiên.
<i><b>* Bài học đầu tiên</b></i>


- Hnh ng phi cú suy ngh, phi tớnh trớc sau đến
hậu quả.


- Không đợc hung hăng, huênh hoang.


- Sống phải biết đoàn kết yêu thơng giúp nhau.


<i>Bài 2: Viết đoạn văn 5- 7 câu nêu cảm nhận của em về</i>
văn bản "Sông nớc Cà Mau"


- Cảm nhận về néi dung;


+ Cảnh sông nớc, kênh rạch, rừng Đớc, âm thanh, màu
sắc  cảnh rộng lớn hùng vĩ đầy sức sống hoang dã.
+ Cảnh chợ Năm Căn tấp lập trù phú độc đáo.



<i><b>* C¶m nhËn vỊ nghƯ tht: </b></i>


Nghệ thuật tả vừa bao quát vừa cụ thể chi tiết sinh
động. Tác giả đã huy động các giác quan và nhiều
điểm nhìn để quan sát, miêu tả cùng với những hiểu
biết phong phú về thiên nhiên và cuộc sống ở vùng đất
ấy.


 Thêm hiểu và yêu mến, ấn tợng về vùng đất tận
cùng phía Nam của Tổ quốc.


<i>Bµi 3: Em rót ra bµi học gì qua câu chuyện "Bức tranh</i>
của em gái tôi)


<i><b>* Bµi häc.</b></i>


- Trớc sự thành cơng hay tài năng của ngời khác, mỗi
ngời cần vợt qua lòng mặc cảm tự ti để có đợc sự trân
trọng và niềm vui thực sự chân thành.


- Lòng nhân hâu và sự độ lợng có thể giúp con ngời
nhận ra hạn chế và vợt lên chính mình.


<i>Bài 4: Cảnh thiên nhiên trong đoạn trích "Vợt thác'</i>
thay đổi qua từng vùng.


- Trớc khi đến đoạn có thác; cảnh êm đềm thơ mộng,
hài hồ; hai bên bờ là những bãi dâu trải ra bạt ngàn
đến những làng xa tít. Trên sơng là những con thuyền
chở đầy cam tơi, mít, quế…xi chầm chậm bình n.


Dọc sơng vờn tợc um tùm, những chịm cổ thụ trầm
ngâm lặng nhìn xuống nớc.


- Khi đến đoạn thác dữ; cảnh dữ dội mạnh mẽ. Nớc từ
trên cao phóng giữa hai vách đá dựng đứng chảy đứt
đuôi rắn. Nớc văng bọt tứ tung, thuyền rùng rằng.
- Sau khi vợt thác; cảnh êm đềm hiền hồ. Dịng sơng
chảy quanh co dọc những núi cao sừng sững. Những
cây to giữa những bụi lúp xúp. Qua nhiều lớp núi,
đồng ruộng lại mở ra nh đón chào những ngời con
chiến thắng trở về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 49: luyÖn tập nhân hoá</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Củng cố kiến thức về nhân hoá; khái niệm, các kiểu nhân hoá, tác dụng của
nhân hoá trong nói viết.


- Luyện tập làm bài tập.
B. Tiến trình:


Giáo viên yêu cầu học
sinh nhắc lại kiến thức.
Giáo viên củng cè l¹i


<b>I- Néi dung kiÕn thøc:</b>


1. Nhân hố là cách gọi, tả con vật, cây cối, đồ vật,
hiện tợng thiên nhiên bằng những từ ngữ đợc dùng


để gọi hoặc tả con ngời.


2. Tác dụng: làm cho đồ vật, cây cối thiên nhiên trở
lên gần gũi với con ngời - diễn t sinh ng c th
gi cm.


3.Các kiểu nhân hoá


+ Gọi vật bằng những từ vốn gọi ngời: LÃo miệng,
cô mắt


+ Dùng những từ chỉ hoạt động tính chất của con
ngời để chỉ hoạt động, tính chất của vật, của thiên
nhiên; Sụng gy, ờ choói chõn ra


+ Trò chuyện xng hô víi vËt nh víi ngêi.
Khăn thơng nhớ ai


Khăn rơi xuống đất?
Khăn thơng nhớ ai
Khăn vắt lên vai?
Học sinh trao đổi tho


luận nhóm.


Đại diện nhóm trình
bày kết quả thảo luận.
Các bạn nhận xét, bổ
sung



Giáo viên kết luận


<b>II- Bµi tËp SGK:</b>


<i>Bµi 4: (trang 59)</i>


a) Núi ơi (trị chuyện xng hô với vật nh với ngời)
b) Cua, cá tấp nập; cò, sến, vạc, le cãi cọ om sòm;
dùng những từ chỉ hoạt động tính chất của ngời để
chỉ hoạt động tính chất của vật.


Họ (cị, sếu, vạc,le), anh (cị); dùng từ ngữ vốn gọi
ngời để gọi vật.


c) Chòm cổ thụ - dáng mãnh liệt, đứng trầm ngâm
lặng nhìn, thuyền - vùng vằng: dùng những từ chỉ
hoạt động tính chất ca ngi ch vt.


Quay đầu chạy: đây là hiện tợng chuyển nghĩa của
từ không phải biện pháp tu từ.


d) Cây - bị thơng, thân mình, vết thơng, cục máu;
dùng những từ chỉ hoạt động, tính chất bộ phận của
ngời ch vt


<i>* Tác dụng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Để bộc lộ tâm sự con ngời (câu a)


<i>Bài 5: Viết đoạn văn có sử dụng phép nhân hoá</i>


- Yêu cầu: đoạn văn miêu tả, tả ngời - hoặc tả cảnh.
- Có sử dụng phép nhân hoá hợp lý


Học sinh thi tìm nhanh
phép nhân hoá


Học sinh làm việc cá
nhân.


Giáo viên chấm bài.


<b>III- Bài tập bổ sung:</b>


<i>Bài 1: HÃy chỉ ra phép nhân hoá trong bài "Ma" củ</i>
TĐK. Nêu tác dụng của những phép nhân hoá ấy.
+ Ông trời/mặc áo giáp đen/ ra trận


+ Muụn nghìn cây mía/ múa gơm
+ Kiến/ hành qn đầy đờng
+ Cỏ gà rung tai/ nghe


+ Bơi tre tÇn ngÇn/ gì tóc


+ Hàng bởi đu đa bế lũ con đầu tròn trọc lốc
+ Sấm ghé xuống sân khanh khách cời
+ Cây dừa sải tay bơi


+ Ngọn mồng tơi nhảy múa
+ Cây lá hả hê



<i>* Tỏc dng: S vt tr lờn gn gi sinh ng.</i>


<i>Bài 2: Viết đoạn văn tả trận ma rào có sử dụng phép</i>
nhân hoá.


<i>Bài 3: Tìm 5 câu ca dao có sử dụng phép nhân hoá.</i>
<b>C. Dăn dò: </b>


- Hoàn thành nốt các bài tập 2 và 3


<b>Tiết 50 : Luyện tập văn miêu tả - Tả ngời</b>


<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


- Học sinh đợc củng cố về văn tả ngời; cách tả, bố cục, hình thức một đoạn văn,
một bi vn t ngi.


- Luyện kỹ năng quan sát, lựa chọn, trình bày những điều quan sát theo một thứ
tự hợp lý.


B. Tiến trình:


GV yêu cầu HS nhắc
lại kiến thức cơ bản.


HS th¶o luËn nhãm 4


<b>I- Néi dung kiÕn thøc:</b>


<i><b>* Muèn tả ngời cần:</b></i>



+ Xỏc nh i tng cn t (t chân dung hay tả ngời
trong t thế làm việc)


+ Quan sát lựa chọn các chi tiết miêu tả.
+ Trình bày kết quả quan sát theo một thứ tự.
+ Bố cục một bài miêu tả gồm 3 phần.


Mở bài: Giới thiệu ngời đợc tả.


Thân bài: Miêu tả chi tiết (ngoại hình, cử chỉ, hành
động, lời nói…).


Kết bài: Nhận xét hoặc nêu cảm nghĩ về ngời đó.


<b>II - Lun tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cử đại diện trình bày
Các nhóm khỏc b
sung


GV chốt lại.


+Độ tuổi 2 - 3


+ Dáng ngời: bụ bẫm, mập mạp
+ Khuôn mặt: Xinh xn, ỏng yờu.


+ Tóc: Vàng hoe, tha thớt, đen, sậm, phơ phất
+ Nớc da: Trắng hồng, mịn màng.



+ Miệng: Nhoẻn cêi.


+ Răng: sữa, trắng muốt, đều tăm tắp.
+ Nói: ê a, ngng nghu.


+ Chân: Ngắn, bớc đi liêu xiêu nh chạy, lao phía trớc.
<i>Bài 2: Nêu các chi tiết tiêu biểu mà em sẽ lựa chọn</i>
khi tả một cụ già cao tuổi.


- Dáng đi còng xuống, bớc chậm chạp.
- Ngời gầy gò


- Da nhăn nheo.
- Mắt mờ


- Tóc bạc trắng.


<i><b>* Cô giáo say sa giảng bài</b></i>


- T thế: Đứng, đi lại, cầm sách, phấn.
- Lời nói: nhẹ nhàng, trầm ấm, khúc chiết.
- Cử chỉ: giảng - viết - đi lại - nhịp nhàng


- Nột mt: phn khi, ỏnh mt, khớch lệ, tin tởng.
- Thái độ: kiên nhẫn, chờ đợi, vui v


<i>Bài 3: (Trang 62 SGK)</i>
<i><b>* Điền vào chỗ trống:</b></i>
+ Đỏ nh con tôm luộc.



+ Khơng khác gì (thần hộ vệ) ở trong đền.


<i><b>* Đốn ông Cản Ngũ đang chuẩn bị xuống xới vật</b></i>
<i><b>để đo sức với Quắm Đen.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TiÕt 51: C¶m thơ văn bản: Lợm</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Học sinh củng cố kiến thức về văn bản "Lợm".
- Làm các bài tập cảm thụ về văn bản.


B. Tiến trình:


Hc sinh c bi th
Hc sinh nhc li kin
thc c bn v bi th.


Giáo viên yêu cầu học
sinh thuộc lòng bài thơ
Giáo viên hớng dẫn
viết đoạn


Học sinh nghe đoạn
mẫu.


Hc sinh dựa vào đó
viết đoạn.



<b>I- KiÕn thức cơ bản:</b>


<b>1. Nội dung:</b>


- Hình ảnh chú bé liên lạc hồn nhiên vui tơi dũng cảm.
- Tình cảm xót thơng khâm phục của tác giả.
<b>2. Nghệ thuật:</b>


- Kết hợp yếu tố kể tả, biểu cảm.
- Thể thơ 4 chứ giàu âm điệu


- Hỡnh nh th, t lỏy sỏng to c sc.


<b>II Bài tập SGK:</b>


<i>Bài 1:</i>


<i>Bài 2: Viết đoạn văn 10 dòng miêu tả chuyến đi liên</i>
lạc cuối cùng.


Bui tra hơm đó nh mọi ngày, Lợm nhận bức th đề
hai chữ "Thợng khẩn" bỏ vào bao. Mặt trận thật gay
go ác liệt, đạn bay vèo vèo. Chớp lửa loé lên liên tiếp
với những tiếng nổ đinh tai nhức óc. Lợm dũng cảm
băng qua lao vụt đi nh một mũi tên dới làn ma bom
bão đạn. Bóng áo trắng của chú bé và chiếc mũ ca lô
vẫn nhấp nhô trên cánh đồng quê vắng vẻ. Bỗng loè
chớp đỏ, đoàng một tiếng nổ chát chúa vang lên.
Thôi rồi Lợm ơi! Chú bé đã ngã xuống. Một dòng
máu tơi trào ra nơi lng áo. Chú nằm trên lúa tay nắm


chặt bông. Hồn chú bé nh hồ quyện với hơng lúa
q hơng.


<b>III- Bµi tập bổ sung:</b>


<i>Bài 1: Cảm nhận của em về hình ảnh chú bé Lợm</i>
-Hồn nhiên, vui tơi, say mê tham gia công tác cách mạng
- Dũng cảm hăng hái quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ
không nề nguy hiểm


Hy sinh cao cả bảo vệ quê hơng  thiên thần nhỏ yên
nghỉ hoá thân vào thiên nhiên đất nớc.


- Yêu mến khâm phc, xỳc ng, xút thng.


<b>Tiết 52: Luyện tập văn tả ngêi</b>


<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


- Häc sinh cđng cè kiÕn thøc viÕt văn tả ngời
- Bố cục, hình thức một đoạn văn, bài văn.


- Luyn tp quan sỏt la chn, trỡnh bày những điều đã quan sát
B. Tiến trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Học sinh nhắc lại
những kiến thức cơ
bản về văn tả ngời


<b>1. Nhng lu ý khi lm vn t ngi:</b>


+ Xỏc nh i tng


+ Quan sát lựa chọn
+ Trình bày kết quả
<b>2. Bố cục:</b>


M bi
Thõn bi
Kt bi
Hc sinh đọc đề SGK


Giáo viên hớng dẫn
học sinh tìm hiểu đề,
lập dàn ý.


<b>II- Lun tËp:</b>


§Ị 2. trang 94 SGK


<b>1. Mở bài: giới thiêu ngời mẹ của em - là ngời quan</b>
tâm gần gũi nhất.


(Có thể dẫn ca dao, lời hát)
<b>2. Thân bài:</b>


<i><b>a) Tả ngoại hình: nghề nghiệp, tuổi, công việc</b></i>
- Dáng ngời


- Khuôn mặt; chú ý nét riêng
- Mái tóc



- C ch, hnh ng li nói - Khi nấu cơm
- Khi dạy em học
- Trang phc


<i><b>b) Tả tính tình</b></i>


- Mẹ dịu dàng, nghiêm khắc, gần gũi
- Khi em có lỗi


- Mẹ nh già đi


- Lỗi học sinh; bị điểm kém, vi phạm nói chuyện, bị
cô mêi phô huynh


- Thay đổi của mẹ; mọi bữa mẹ hay nói chuyện hơm
nay mẹ khơng nói gì. Giọng trùng xuống- Nhìn mẹ
em ân hận; Giá nh khơng mải chơi, xem phim, khơng
chủ quan.


<i>* Khi em bÞ èm</i>


- Lo lắng chăm sóc chu đáo
- Mắt buồn trũng sâu đêm thức
- Túc bc thờm


- Mua thuốc, cháo, lo lắng, an ủi
<i>* Khi em làm việc tốt</i>


- Mẹ vui nhất



- Khuôn mặt mẹ rạng ngời hạnh phúc
- Nụ cời tơi tăn


- Mẹ làm cả nhà vui lây


- Cú l vic lm ca em tiếp thêm sức mạnh, nghị lực
cho mẹ, để mẹ lm vic tt hn.


<i>*Thông qua một kỷ niệm.</i>
Có một lần


<b>III- KÕt bµi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chú ý: So sánh nhận xét trong khi tả
Tả theo một trình tự nhất định.


Ph¶i có cảm xúc.


<b>Tiết 53 : Ôn tập ẩn dụ - Hoán dụ</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Hc sinh c cng c khỏi niệm ẩn dụ - hoán dụ.


- Bớc đầu nhận biết và nêu đợc tác dụng của ẩn dụ hoán dụ trong cỏc cõu vn,
cõu th.


B. Tiến trình:



Học sinh thảo luận
Häc sinh tr×nh bày
kết quả


ăn quả - sự hởng thụ


<b>I- Nội dung kiến thøc:</b>


<b>1. Èn dô: </b>


<i>* Khái niệm: Gọi tên A bằng tên sự vật B có nét tơng</i>
đồng .


<i>* Phân loại: Học sinh đợc củng cố khái niệm ẩn dụ </i>
-hoán dụ.


- Bớc đầu nhận biết và nêu đợc tác dụng của ẩn dụ
hoán dụ trong các câu văn, câu thơ.:


- Hình thức
- Cách thức
- Phẩm chất


- Chuyn i cm giỏc
<b>2. Hoỏn d:</b>


<i>* Khái niệm: Gọi tên A bằng tên B có quan hệ gần gũi.</i>
<i>* Phân loại:</i>


- Bộ phận - toµn thĨ


- DÊu hiƯu sù vËt - sù vËt


- Vật chứa đựng - vật bị chứa đựng
- Cụ thể - tru tng.


<b>II- Luyện bài tập SGK:</b>


<i>Bài 2: (trang 70)</i>


Câu 1. ăn quả nhớ kẻ trồng cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

K trồng cây - ngi
lao ng


Mực đen - cái xấu
Đèn sáng - cái tèt


Häc sinh suy nghÜ tr¶
lêi


Kẻ trồng cây: Tơng đồng phẩm chất với ngời lao động
 khuyên chúng ta khi hởng thụ thành quả phải nhơ
đến công lao ngời lao động đã vất vả tạo ra thành quả
Câu 2: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng


- Mực đen có nét tơng đồng về phẩm chất với cái xấu
- Đèn sáng có nét tơng đồng về phẩm chất vơi cái tốt
cái hay.


Câu 3. Thuyền……khăng khăng đợi thuyền


ẩn dụ phẩm chất: Thuyền - ngời đi xa
Bến - ngời ở lại


Câu 4. Mặt trời - Bác Hồ: Tơng đồng phẩm chất
Bài 3 ( trang 70)


a) Ch¶y b) Ch¶y
c) Máng d) ít


<i>Bµi 2: (trang 84) So sánh ẩn dụ và hoán dụ cho ví dụ</i>
minh hoạ


* Giống


- Đều gọi tên sự vật hiện tợng này bằng tên sự vật hiện
tợng khác


- Đều có tác dụng tăng sức gợi hình, gợi cảm.
* Khác


<b> ẩn dụ Hoán dụ</b>
Dựa vào quan hệ tơng Dựa vào quan hệ tơng
đồng về: cân về:


- Hình thức - Bộ phận - toàn thể
- Cách thức - Dấu hiệu - sự vật
- Phẩm chất - Vật chứa - vật bị chứa
- Chuyển đổi cảm giác - Vật chứa - vật bị chứa
Ví dụ: - Cụ thể - trừu tợng
Ngời cha mái tóc bạc Ví dụ:



chỉ Bác Hồ Ngày Huế đổ máu  chỉ
chiến tranh


<b>III- Bµi tËp bỉ sung:</b>


<i>Bµi 4: ( trang 44 SBT). ChØ ra phÐp ho¸n dơ</i>


a) Trái tim  ngời chiến sĩ cộng sản: bộ phận- toàn thể
b) Mồ hơi  sức lao động; dấu hiệu


<i>Bµi 5: (trang 40 SBT) Thay thế các từ ngữ in đậm bằng</i>
những ẩn dơ thÝch hỵp.


- Trong ánh hồng hơn, những nơng sắn với màu nắng
vàng lộng lẫy có trên khắp các sờn đồi.


 Trong đôi mắt sâu thẳm của ông tôi thấy có một
niềm hy vọng  loé lên một niềm tin hy vng


<i>Bài 3: Hai câu thơ sau có gì gièng vỊ h×nh thøc nghƯ</i>
tht


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Học sinh đọc bài tập
- chỉ ra phép tu từ


(Èn dơ)


<i>Bµi 4: ChØ ra phÐp tu tõ</i>



a) Chúng ta không nên nớng tiền bạc của cha mẹ


b) Chóng ta t¾m c¸c cuéc khëi nghÜa cđa ta trong
nh÷ng bể máu


c) Em thấy cơn ma rào
NgËp tiÕng cêi cña bè


<b>Tiết 54 : hoạt động ngữ văn:</b>
<b>Thi làm thơ bốn chữ, năm chữ</b>


<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


- Củng cố kiến thức đặc điểm thể thơ bốn chữ, năm chữ.


- Tổ chức hoạt động ngữ văn học sinh tập làm thơ bốn chữ, năm chữ.
B. Tiến trình:


Học sinh nhắc lại kiến
thức đặc điểm thể thơ 4
chữ và 5 chữ.


<b>I- Néi dung kiÕn thøc:</b>


<b>1. Đặc điểm của thể thơ bốn chữ:</b>
- Bài thơ có nhiều dòng


- Mỗi dòng có bốn chữ


- Nhịp 2/2 thích hợp với lối kể và tả



- Vần: lng, chân, xen kẽ, vần liền, cách vần hỗn hợp
- Xuất hiện nhiỊu trong ca dao tơc ng÷, vÌ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Từng tổ cử đại diện trình
bày bài thơ, đoạn thơ su
tầm


Từng tổ cử đại diện đọc
và bình bài thơ do tổ
sáng tác.


Cả lớp tham gia cùng
thầy cô nhận xột ỏnh
giỏ, xp loi


- Mỗi dòng có 5 chữ
Nhịp 3/2 hoặc 2/3


- Vn thay i lin cỏch, lng, chõn, bng trc.


<b>II- Thực hành:</b>


<b>1. Giới thiệu bài thơ đoạn thơ su tầm:</b>
- Thơ 4 chữ


- Thơ 5 chữ


<b>2. Đọc và bình bài thơ của tổ mình sáng tác:</b>
- Thơ 4 chữ



- Th 5 ch
<i>*Yờu cu c</i>


- To rõ, chính xác văn bản
- Biểu cảm


<i>* Cách bình thơ</i>


- Ch ra cái hay, độc đáo của nhan đề
- Giá trị ni dung


- Nhng nột ngh thut c sc


<b>Tiết 55: Ôn tập các thành phần chính của câu</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Giúp häc sinh cđng cè kiÕn thøc vỊ c¸c TPC cđa câu
- Luyện tập sử dụng các TPC trong câu


B. Tiến trình:


Học sinh nhắc lại kiến
thức cơ bản.


Giáo viên chốt lại kiến
thức bằng bảng phụ.


<b>I- Kiến thức cơ bản:</b>



<b>1. Cỏc TPC: Chủ ngữ - vị ngữ là những thành phần</b>
bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hồn chỉnh
và diễn đạt đợc ý trọn vẹn.


2. Khi nãi TPC b¾t buộc phải có mặt là nói về mặt
kết cấu NP của câu, tách rời hoàn cảnh nói năng cụ
thể.


Nu t trong hồn cảnh nói năng cụ thể thì có khi
TPC có thể lợc bỏ, cịn TPP thì khơng


VÝ dơ:- Anh về hôm nào?
- T«i vỊ h«m qua


- Hôm qua (lợc bỏ CN - VN)
<b>2. Thành phần chủ ngữ</b>


<i><b>a) Đặc điểm</b></i>
- Biểu thị sự vật


- Trả lời câu hỏi: Ai? Con gì? Cái gì?
<i><b>b) Cấu t¹o</b></i>


- Có thể là một từ, một cụm từ (đại t, danh t, cm
danh t)


Câu có thể là một hoặc nhiều chủ ngữ
<b>3. Thành phần vị ngữ</b>



<i><b>a) Đặc điểm </b></i>


- Có thể kết hợp các phó từ: đã, đang, sẽ, vẫn…
- Trả lời câu hỏi: làm sao? Nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Học sinh đọc bài 1
trang 94


HS trao đổi nhóm 4.
Trình bày kết quả


Häc sinh làm việc cá
nhân


Giáo viên chấm, chữa


Học sinh thảo luận
nhóm 2.


Trình bày kết quả .
Lớp nhận xét sửa chữa
bổ sung.


Giáo viên chốt lại


- Thờng là một từ, một cụm (ĐT, TT, cụm ĐT, TT)
- Câu có thể có một hoặc nhiều chủ ngữ.


<b>II- Lun tËp sgk:</b>



<i>Bài 1: (trang 94)</i>
+ Tơi/đã trở thành


CN(i t) - VN (cm T)


+ Những cái vuèt /cø cøng dÇn
CN- côm DT VN -2 cụm TT
+Đôi càng tôi /mÉm bãng


CN - cụm DT VN - TT
+ Tôi /co cẳng…..
CN - đại từ VN - 2 cụm ĐT


+ Nh÷ng ngän cá /gÉy r¹p, y nh
CN - cơm DT VN - côm §T
<i>Bµi 2: (trang 94)</i>


a) Trong giờ kiểm tra, em đã cho bạn mợn bút
b) Bạn ấy rất chăm chỉ


c) Bà đỗ Trần là ngời huyện Đơng Triều.


<b>III Bµi tËp bỉ sung:</b>


<i>Bài 1: Xác định CN - VN và nêu cấu tạo</i>


Giời chớm hè. Cây cối um tùm. Cả làng thơm. Cây
hoa lan nở trắng muốt. Hoa dẻ từng chùm mảnh dẻ.
Hoa móng rồng bụ bẫm thơm nh mùi mít chín ở
góc vờn ơng Tun. Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật


đánh lộn nhau để hút mật ở hoa. Chúng đuổi cả
b-ớm. Bớm hiền lành bỏ chỗ lao xao. Từng đàn rủ
nhau lặng lẽ bay đi.


+ Giêi/ chím hÌ
DT 1cụm ĐT
+ Cây cối/ um tùm
1 DT 1 TT
+ C¶ làng / thơm
1 cụm DT 1 TT


+ Cây hoa lan / nở hoa trắng xoá
1 cụm DT TT


+ Hoa dỴ từng chùm / mảnh dẻ
1 côm DT TT
+ Hoa mãng rång / th¬m nh
1 côm DT 1cơm TT


+ Ong vàng, ong vị vẽ / đánh lộn nhau
3 DT 1 cụm ĐT
+ Chúng / đuổi cả bớm


1 đại từ 1 cụm ĐT


<b>TiÕt 56: «n tËp tiÕng viƯt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gióp häc sinh hƯ thèng hãa kiÕn thức Tiếng việt về các phép tu từ, các thành
phần chính của câu, các kiểu câu.



- Hớng dẫn hs làm các bài tập
B. Tiến trình:


Giáo viên yêu cầu hs hệ
thống c¸c kiÕn thøc
TiÕng ViƯt.


Häc sinh thảo luận
nhóm 4.


Trình bày kết quả thảo
luận.


<b>I- Nội dung kiến thức:</b>


<b>1. C</b>ác phép tu từ: So sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán dụ
2. Các TPC: Chủ ngữ - Vị ngữ


Câu TT đơn


3. các kiểu câu: Câu TT đơn có từ là
Câu TT đơn khơng có từ là
II. <b>Luyện tập:</b>


<i>Bµi 1:</i>


Cho đoạn văn: Bóng tre  trùm lên âu yếm làng bản,
xóm thơn. Dới bóng tre của ngàn xa thấp thống 
mái đình mái chùa cổ kính. Dới bóng tre xanh đã từ
lâu đời, ngời dân cày Việt Nam  dựng nhà, dựng


cửa, vỡ ruộng, khai hoang.


Xác định CN - VN


<i>Bµi 2: ChØ ra tác dụng của phép ẩn dụ trong câu thơ</i>
sau:


Ngêi cha m¸i tãc bạc
Đốt lửa cho anh n»m.


* Gọi hình ảnh Bác chăm sóc chiến sĩ ân cần chu
đáo hết lòng nh ngời cha yêu thơng chăm lo chu đáo
cho những đứa con.


* Gợi tình cảm niềm kính u biết ơn vơ hạn cua
anh đ/v đối với vị lãnh tụ vĩ đại.


<i>Bài 3: Viết đoạn văn 5 - 7 câu nêu cảm nhận của em</i>
về hình ảnh chú bé Lợm của Tố Hữu trong đó có sử
dụng một phép so sánh, gạch chân.


* M§: - Hình ảnh Lợm
- Bài thơ Lợm
* TĐ:


- Hn nhiờn vui tơi say mê tham gia công tác cách
mạng; chân thoăn thoắt, mồm huýt sáo vang, cời híp
mí. "ở đồn Mang Cỏ thớch hn nh"


- Dũng cảm hăng hái quyết tâm hoàn thành nhiệm


vụ không nề nguy hiểm.


+ Hoàn cảnh: Đạn bay vèo vèo
+ Hành động: Vợt qua mặt trận.
+ Thái độ: Sợ chi hiểm nghèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu mến, khâm phục, xúc động, xót thơng.


<b>TiÕt 57 : cảm thụ văn bản Cây tre việt nam - cô tô</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh hiểu sâu sắc hơn về 2 văn bản: Cây tre Việt Nam, Cô Tô.
- Làm các bài tập cảm thụ về 2 văn bản.


B. Tiến trình:


Học sinh hƯ thèng ho¸
kiÕn thøc về ND và NT
hai văn bản.


Lớp nhận xét, sửa chữa,
bổ sung.


Giáo viên chốt lại.


<b>I. Nội dung kiến thức:</b>


<b>1. Văn bản "Cây tre Viêt Nam":</b>
<i>* Nội dung</i>



- Những phẩm chất của cây Tre Việt Nam, con ngời
Việt Nam.


- Sự gắn bó cđa c©y tre víi con ngêi ViƯt Nam.
<i>* NghƯ tht.</i>


- Hình ảh ẩnh dụ cây tre - biểu tợng.


- Giọng điệu nhịp điệu câu văn có nhạc tính tạo chất
trữ tình thiết tha, sôi nổi, bay bổng.


<b>2. Văn bản "Cô T«":</b>
* Néi dung


- Vẻ đẹp thiên nhiên và cảnh sinh hoạt của con ngời
lao động ở đảo Cô Tô.


- Tình cảm của tác giả.
* Nghệ thuật.


- Ngh thut t cảnh đặc sắc đầy chất thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Học sinh thảo luận
nhóm đơi 2'


Häc sinh th¶o luËn
nhãm 4: 3' .


Đạidiện nhóm trình bày


kết quả.


Lp nhn xột b sung.
Giáo viên chốt đáp án.
Học sinh dựa vào đáp
án trả lời thành đoạn
văn.


- Giäng văn giàu cảm thụ.
II. Luyện tập:


<i>Bài 1: Bóng tre trùm lên âu yếm</i>..khai hoang.
a) Đoạn văn sử dụng phép tu từ gì?


b) Nờu tỏc dng.
<i>* Gi ý ỏp ỏn:</i>


a) Nhân hoá: Bóng tre - âu yếm
b) Tác dụng:


+ S gn bó gần gũi của tre với con ngời Việt Nam.
+ Tre nh ngời mẹ tình cảm che chở yêu thng i
vi ngi nụng dõn Vit Nam.


Bài 2: Đoạn văn sử dụng phép tu từ gì? Tác dụng?
"Sau trận bÃo, chân trời ngấn bể. Nớc biển hửng
hồng"


* Gợi ý:



- Phép so sánh:


Chân trời ngấn bể - Tấm kính
Mặt trời - Qủa trứng thiên nhiên
- Tác dụng:


+ Cnh mt trời mọc đợc đặt trong một khung cảnh
rộng lớn bao la, hết sức trong trẻo tinh khôi.


+ Cảnh mặt trời mọc trên biển là bức tranh tuyệt đẹp
rực rõ và trỏng l.


<b>c. dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Giỳp học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự phong phú của thiên nhiên và làng
quê qua hình ảnh các loi chim.


- Hiểu nghệ thuật quan sát tinh tế, tâm hồn yêu thiên nhiên của tác giả.
B. Tiến trình:


Hc sinh trao đổi tho
lun.


Đại diện phát biểu.
Giáo viên chốt lại kiến
thức cơ bản.


Học sinh phát biĨu tù


do. C¸c em khác bổ
sung.


Giáo viên tổng hợp.


Học sinh thảo luận
nhóm ụi.


Nêu ý cơ bản.


Giáo viên nhận xét chốt
lại.


Học sinh viÕt bµi cá
nhân.


Giáo viên chấm chữa.


<b>I- Kiến thức cơ bản:</b>


1. Vn bn là một đoạn trích trong tập hồi ký tự
truyện của DK. Qua những kỷ niệm thơ ấu và thiếu
niên ở làng quê, tác giả làm hiện lên bức tranh thiên
nhiên và cuộc sống con ngời. Tuy đơn sơ nghèo khó
nhng giàu sức sống, đậm đa tình ngời và hết sức hồn
hậu.


2. Văn bản tập trung miêu tả một số loài chim thờng
thấy ở làng quê bằng cái nhìn hồn nhiên tuổi thơ tuy
có vẻ lan man tự do nhng lại theo một trình tự khá


chặt chẽ. ở mỗi lồi thờng chọn miêu tả một vài nét
tiêu biểu về màu sắc hình dáng, tiếng kêu hoặc đặc
tính đồng thời chú trọng tả hoạt động của chúng kết
hộp với kể và nhận xét bình luận.


<b>II- Lun tËp sgk:</b>


<i>Bµi 1: H·y quan sát miêu tả một loài chim ở quê</i>
em.


+ Chích bông: Thân hình bé nhỏ di chuyển nhanh,
lông màu hung, hay bắt sâu, có ích.


+ B cõu: Hin lnh sng theo đàn hoặc từng đôi
một, lông màu trắng hoặc đen, chân nhỏ, thích đậu
trên mái nhà, thích ăn ngũ cốc, là biểu tợng của hồ
bình, hữu nghị.


+ Chim sẻ: Mình nhỏ, tiếng kêu nghe vui tai, thờng
xuất hiện vào mùa hè, rất thân thiết với học trò,
sống theo đàn, đậu trong các lùm cây, di chuyển
nhanh thoăn thoắt.


<i>Bµi 2</i>


Qua bµi "Lao Xao" viÕt một đoạn văn ngắn phát
biểu cảm nghĩ của mình.


- ấn tợng sâu sắc về làng quê Việt Nam với cuộc
sống thanh bình.



- Tình yêu của tác giả với quê hơng qua håi øc ti
häc trß.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TiÕt 59- 60 :</b> <b> luyện tập VĂN MIÊU Tả</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Giỳp HS củng cố kiến thức văn miêu tả ở đ mức độ cao: Sáng tác.
- Luyện tập làm các bài tập làm văn theo SGK.


B. TiÕn tr×nh:


Häc sinh nhắc lại các
yêu cầu kỹ năng cần
thiết trong văn miêu tả
sáng tạo.


Giỏo viờn hng dn hc
sinh tỡm hiu .


Giáo viên hớng dẫn học
sinh lập dàn ý.


Phiờn ch quờ em. Nghỉ
hè đợc về quê bà cho đi
chợ phiên. Thích thú.


<b>I. mét sè kiÕn thøc cÇn nhí:</b>



+ Bài văn miêu tả sáng tạo đòi hỏi ngời viết phải
biết tởng tợng, liên tởng mốt cách phong phú.


+ Dựa vào các văn bản đã đọc học
+ Dựa vào kiến thức thực tế.


<b>II. luyÖn tËp:</b>


§Ị 1: SGK


Hãy tả lại một phiên chợ theo tởng tng ca em.
<b>A/ Tỡm hiu :</b>


1. Thể loại: Miêu tả sáng tạo.
2. Nội dung: Cảnh phiên chợ
3. Phạm vi: Theo trí tởng tợng
<b>B/ Dàn ý:</b>


1. Mở bài


Giới thiệu chung về phiên chợ


Phiên chợ nào? ở đâu? vào thời gian nào?
Lí do em đi chợ phiên? ấn tợng của em?
2. Thân bài


a) Tả quang cảnh chung


- a im hp chợ: Trên bãi đất rộng óc nhiều ngả
đờng dẫn tới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Học sinh đa vào dàn ý.
Viết thành bài văn hoàn
chỉnh.


Giáo viên chấm chữa
một số đoạn văn tiêu
biểu.


- Phơng tiện đi lại? bộ, thồ gồng gánh
b) Tả cụ thể


<i>* Lỳc ch sp hp: Bói t hàng quán, nắng gió</i>
- Ngời bán thồ hàng, gánh gồng từ khắp nơi đổ về
trên bãi đất rộng.


- Ngời mua từng đồn ríu rít, tiếng trị chuyện
- Con đờng…..


<i>* Khi chỵ häp</i>


- Dãy hàng tạp hố: Vải vóc quần áo; vị trí đầu tiên
các mặt hàng đầy đủ những thứ thiết yếu quần áo,
kim chỉ, đồ dùng học tập - ngời mua bán, thái độ,
âm thanh, màu sắc.


- Dãy hàng lơng thực: Nông sản gạo thúng mới say
thơm phức, lạc, vừng, đỗ, xếp từng bồ, từng tải bắp
ngô túm từng bú ht vng m.



Ngời bán mồ hôi nhễ nhại.ngời mua mặc cả, vục
tay vào thúng cắn, ngửi


- Dóy thc phm: Thịt bò, thịt lợn phải tiếng mời
chào đon đả. Tiếng tôm nhảy lách tách, tiếng cá
quẫy trong chậu vui tai.


- Dãy hàng gia súc, gia cầm: Gà trống, lợn nằm
trong giỏ, chủ yếu là lợn sữa trắng hồng hoặc đen
tuyền, gà nhốt trong lồng từng đàn, gà con nắm tay
lơng vàng óng chiếp chipngi bỏn nam gii, phỡ
phốo thuc lỏ.


- Ngời mua đăm chiêu suy tính, lợn đi, lợn lại cò kè
mặc cả.


- Dãy rau quả: Ngời bán mang tất cả những gì thu
hoạch đợc từ vờn nhà: ổ, táo, nải chuối, đu đủ, mít.
Qủa tơi ngon bứt từ trên cây xuống. Có những ngời
bn hàng từ nơi khác về : Xồi, lê, táo, da hấu.


- Dãy hàng ăn uống: cuối chợ mùi thơm ngào ngạt:
Bánh cuốn, bún, phở các loại đồ ăn đợc nấu trong
những nồi to, những nồi nớc dùng nghi ngút khói.
Thực khách đàn ơng, ngời già….Tiếng sì sụp, xút
xoa. Ting cho mi


* Khi chợ tan


- Nắng gió trời mây


- Mäi ngêi gång g¸nh vỊ


- Bãi đất n tĩnh làng quê yên ả.
3. Kết bài


Cảm nghĩ: Làm làng quê vui vể hơn sống động hơn.
Yêu quê, mong đợc đi chợ phiên.


<b>Tiết 61: Luyện tập câu trần thuật đơn có từ L</b>


a) Đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Khi VN biểu thị ý PĐ - kết hợp cụm không phải, cha phải.
b) Phân loại


- Cõu nh ngha
- Cõu gii thiu
- Câu miêu tả
- Câu đánh giá


<b>II- Bµi tËp sgk:</b>


<i>Bµi 1: (Trang 115)</i>


Xác định câu TTđơn có từ là.


Câu b, d khơng phải là câu TTĐ có từ là vì VN khơng có cấu tạo theo định nghĩa.
<i>Bài 2: Xác định CN, VN</i>


a) Hoán dụ là tên gọi


c) Tre là


Tre còn là
d) Bồ các là
e) Khóc là nhơc


Rªn  hÌn Lỵc bá tõ l
Van yếu đuối


Dại khờ là
<i>Bài 3: ( Trang 116)</i>
Tả ngời bạn 5 - 7 câu.
- Ngoại hình


- Tính tình


- Cõu TT cú t l
- Tỏc đụng của câu


<b>III. Bµi tËp bỉ sung:</b>


<i>Bài 6: (Trang 51SBT)</i>
Xác định CN - VN


- Nh ng mäi bÝ mật của Mèo cuối cùng cũng bị bại lộ
CN (côm DT) VN (cụm ĐT)
- Chú Tiến Lê   ® a theo bÐ Q


cụm DT cụm ĐT
- Vớ đợc bạn gái, nó  mừng quýnh lên


Đại từ cụm ĐT
- Hai đứa  lôi nhau ra v ờn


côm DT cụm ĐT


- Mèo đ a toàn bộ những bức tranh
DT cơm §T


- ChØ thÊy bÐ Q thỉnh thoảng lại reo
C§T cơm §T


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TiÕt 62 : CH÷a lỗi về chủ ngữ và vị ngữ</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Giúp HS củng cố kiến thức về các câu sai chủ ngữ -vị ngữ.


- Luyn tp rốn luyn k nng phát hiện câu sai viết các câu văn đúng ngữ pháp.
B. Tiến trình:


GV cho HS nhắc lại
những kiến thức liên
quan đến bài thơ


<b>I- Mét sè kiÕn thức cần nhớ:</b>


1.Câu thiếu chủ ngữ
Có 3 cách chữa
+ Thêm chđ nh÷



+ Biến một thành phần nào đó trong câu (thờng là
TN) thành chủ ngữ của câu


+BiÕn chđ ng÷ thành một cụm chủ vị
cụm từ


2.Câu thiếu vị ngữ : 3 cách
+Thêm vị ngữ


+Bin cụm từ đã cho thành một cụm chủ ngữ
+Biến cụm từ đã cho thành một bộ phậm của vị ngữ
3.Chú ý


+Khi chữa câu phải tìm hiểu rõ ý định của ngời nói,
ngời viết từ đó đề xuất đợc cách chữa đúng


+Không phải câu nào sai cũng có thể sửa theo 3
cách đã nêu phải tuỳ trờng hợp cụ thể để chọn cách
chữa thích hợp, nhanh nhất, đúng nhất.


<b>II- Lun tËp sgk:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS lên bảng


Điền vị ngữ thích hợp


HS thảo luận nhóm
cá nhân trình bày
Lớp bổứung sửa chữa



GV giới thiƯu bµi tËp bỉ
sung


HS đọc bài tập


HS trao đổi nhóm 4:3/
đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo
luận


Líp nhËn xÐt, sưa ch÷a
bỉ sung


GV cht li ỏp ỏn.


Điền chủ ngữ


a) Lớp tôi bắt đầu häc h¸t
b) Chim hãt lÝu lo


c) Hoa đua nhau nở rộ
d) Chúng tôi cời đùa vui vẻ
Bài 4


a) Khi học lớp 5, Hải là học sinh giỏi toàn diện
b)Lúc dế choắt chết, Dế Mèn vô cùng ân hận
c)Buổi sáng, mặt trời đẹp nhất


d) Trong thêi gian nghØ hÌ, chóng tôi sẽ ôn luyện
thêm



Bài 5


a)H c//mng r vi con. Cũn hồ cái// thì nằm
phục xuống, dáng mệt mỏi lắm.


b) MÊy h«m nä, trời//ma lớn. Trên những hồ ao
quanh bÃi, nớc//dâng trắng mênh m«ng


c)Thuyền//xi giữa dịng con sơng rộng hơn ngàn
thớc.Trơng hai bên bờ, rừng đớc//dựng lên cao ngất
nh


<b>III- Bµi tËp bổ sung:</b>


Bài: Chữa lỗi sai và sửa


a) Qua truyn Thch Sanh thấy Lí Thơng là kẻ độc
ác nham hiểm


b) Nh÷ng học sinh chăm ngoan học giỏi của lớp 6B
trong học kỳ 1 vừa qua


c) Quyến sách bố tôi mới mua h«m qua


d) Qua văn bản " Vợt thác" cho ta thấy hình ảnh
ng-ời lao động khoẻ mạnh, đầy bản lĩnh đã chinh phục
thiên nhiên.


<b>TiÕt 63 :</b> <b> ¤N TËP truyÖn ký</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Giúp HS hệ thống kiến thức ôn tập về truyện ký hiện đại
- Làm các bài tập cảm thụ luyện tập về truyện ký


B. TiÕn tr×nh:


HS hệ thống kiến thức
về 9 tác phẩm đặe im
th loi


HS thảo luận nhóm tìm
các ý cơ bản trình bày ý
kiến trớc lớp


Lớp bổ sung hoàn chỉnh
cá nhân lµm bµi


-HS trao đổi thảo luận
nêu ý kiến của mình.
Đây là văn bản khó GV
có thể định hớng lại và
học sinh viết hoàn
chỉnh.


<b>I- Hệ thống các tập truyện ký ó hc:</b>


1.Dế Mèn phiêu l ký- Tô Hoài
2.Sông nớc Cà Mau


3. Bức tranh của em gái tôi- Tạ Huy Anh


4.Vợt thác


5.Buồi học cuối cùng
6. Cô Tô


7. Cây tre Việt Nam
8. Lòng yêu nớc


<b>II. Hệ thống bài tập:</b>


<i><b>Bi 1: Vit đoạn văn ngắn 5-7 câu trình bày ấn tợng</b></i>
của em về cảnh mặt trời mọc đợc miêu tả trong bài
Cô Tụ ca tỏc ga Nguyn Tuõn.


-Cảnh mặt trời mọc trên biển là một bức tranh tuyệt
vời, rực rỡ và tráng lệ.


-Tác giả vẽ ra một khung cảnh rộng lớn bao la hết
sức trong trẻo, tinh khôi.


-Hỡnh nh mt tri trũn trĩnh, phúc hậy nh lòng đỏ
một quả trứng thiên nhiên đầy đặn là hình ảnh so
sánh hết sức đặc sắc tính tế, giọng văn điêu luyện
của bậc thầy ngơn ngữ.


§äc đoạn văn ta thêm yêu thiên nhiên , đoạn văn
Việt Nam


<i><b>Bµi 2:</b></i>



Trình bày ý kiến của em về nhan đề văn bản "Lao
xao" bằng một đoạn văn ngắn khoảng 4-6 câu.
-Với tiêu đề "Lao xao" tác giả Duy Khán dờng nh
ngay từ đầu đã cho ngời đọc cảm nhận đợc vẻ đẹp
của thiên nhiên trong một buổi sm mựa hố.


-Đó là tiếng gió lao xao nhè nhè trong vòm cây lá
-Đó là tiếng lao xao của những cánh bớm mỏng nh
lụa trắng rập rờn giữa vờn cây,


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 65: ôn tập văn bản nhật dụng</b>
<b>CảM THụ VĂN BảN: ĐộNG PHONG NHA</b>


<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Học sinh hiểu sâu sắc hơn về văn bản.
- Làm các bài tập về văn bản.


B. Tiến trình


<b>I. Nội dung kiến thức cơ bản</b>:


1. Động Phong Nha là kỳ quan nỉi tiÕng cđa thÕ
giíi.


Năm 2003 Vờn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng đợc
công nhận là di sản Thiên nhiên thế giới.


Văn bản miêu tả vẻ đẹp lộng lẫy kỳ ảo của động
Phong Nha.



2. Cần phải bảo vệ đầu t khai thác một cách hợp lý
để phát triển kinh tế du lịch.


<b>II. Bµi tËp</b>:


<i>Bài 1: Đọc văn bản em thấy nét độc đáo nổi bật</i>
nhất của "Đệ nhất kỳ quan" Phong Nha là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nÐt, màu sắc.


<i>Bi 2: Nm 2003 khu qun th thiờn nhiờn Phong</i>
Nha - Kẻ Bàng đã đợc Tổ chức giáo dục, Khoa học
và Văn hoá của Liên hợp quốc UNESCO cơng nhận
là di sản thiên nhiên thế giới. Em cịn biết nơi nào ở
nớc ta cũng đợc công nhận là di sản thiên nhiên và
di sản văn hoá th gii.


Di sản thiên nhiên: Vịnh Hạ Long


Di sn vn hóa: Cung điện cố đơ Huế, quần thể tháp
Chàm ở Mỹ Sơn, phố cổ Hội An, Nhã Nhạc cung
đình Huế.


<i>Bài 3: Tại sao trong bài viết này tác giả lại dẫn lời</i>
ơng trởng đồn thảm hiểm Hội địa lý Hoàng gia
Anh mà khơng tự mình đa ra nhận định khái qt.
- Vì đây là nhà thám hiểm nổi tiếng thế giới, ông đã
từng có mặt ở nhiều danh lam thắng cảnh của các
n-ớc khác, sự so sánh của ơng là chính xỏc m


bo tớnh chõn thc.


- Đảm bảo tính khách quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


Giúp học sinh nắm vững công dụng của các dấu câu: Chấm, chấm hái, chÊm
than, phÈy.


- Gióp häc sinh sư dơng dÊu c©u chính xác.
B. Tiến trình


Bi 4* <sub> nh hai du phy</sub>
tỏc giả đã ngắt câu
thành những khúc đoạn
cân đối diễn tả đợc nhịp
quay đều đặn chậm rãi
nhẫn nại của chiếc cối
xay.


<b>I. Néi dung kiÕn thøc:</b>


1. DÊu c©u


- DÊu chÊm c©u TT


- DÊu chÊm hái c©u nghi vÊn


- DÊu chÊm than c©u CK và câu cảm
2. Dấu phẩy



- Ngăn cách các từ ngữ có cùng chức vụ ngữ pháp
- Ngăn cách thành phần phụ với CN - VN


- Ngăn cách giữa các vế trong câu
- Ngăn cách thành phần chú thích


<b>II. Bài tập SGK</b>:


Bµi 1 - 2- 3- 4- 5 Trang 152
Bµi 1- 2- 3- 4 Trang 159


<b>III. Bµi tËp bỉ sung</b>:


<i>Bµi 1:Điền dấu chấm thích hợp vào đoạn văn</i>


Ma ó ngt trời rạng dần mấy con chào mào từ hốc
cây nào đó bay ra hót râm ran ma tạnh phía đơng
một mảng trời trong vắt mặt trời ló ra, chói lọi trên
những vòm lá bởi lấp lánh…


<i>Bài 2: Dùng dấu phẩy đặt vào chỗ thích hợp.</i>


Cây đa cổ thụ cành lá rậm xùm xoà đang quằn lên
vật xuống. Trời mỗi lúc một tối lại. Vũ trụ quay
cuồng trong cơn ma gió mãnh liệt. Những tia chớp
xé rạch bầu trời đen kịt phát ra nhng ting n kinh
thiờn ng a.


<i>Bài 3: So sánh nhận xét cách dùng dấu phẩy trong</i>


các câu sau:


a) Tôi có ngời bạn học ở Nam Định
Tôi có ngời bạn, học ở Nam Định
b) Đêm hôm qua, cầu gÃy


Đêm hôm, qua cầu gÃy


<b>Tiết 69- 70: ngoại khoá văn học</b>


<b>A. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


- Giúp học sinh ơn tập hệ thống kiến thức văn học kỳ II lớp 6.
- Tổ chức các hoạt động ngữ văn: Trò chơi, diễn tiểu phẩm.
B. Tiến trỡnh:


Giáo viên chia lớp
thành 4 nhãm.


Học sinh dựa vào đó
trình bày biểu diễn.


<b>Hoạt động 1:</b>


DiƠn tiĨu phÈm


Líp chia thµnh 4 nhãm - 4 tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Néi dung



+ H×nh thøc diƠn xt
+ Trang phơc


<b>Hoạt động 2: </b>
Trị chơi ơ chữ


Học sinh chia thành 2 đội chơi
Ban giáo khảo công bố thể lệ.
Các đội chơi tiến hành trò chơi.
<b>Hoạt động 3: </b>


Cuéc thi ai nhanh h¬n


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×