Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thu suc 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề thi thử đại học số 6


<b>Câu 1 : </b> Để mức c-ờng độ âm tăng thêm 20dB thì c-ờng độ âm I phải tăng đến giá trị I’ bằng


<b>A. </b> 20I. <b>B. </b> I+100I0. <b>C. </b> 100I0. <b>D. </b> 100I.


<b>Câu 2 : </b> <sub>Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ b-ớc sóng </sub>


1 640<i>nm</i>


 và một bức xạ màu
lục, chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, ng-ời ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân chính giữa có
7 vân màu lục thì số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là


<b>A. </b> 5. <b>B. </b> 4. <b>C. </b> 7. <b>D. </b> 6.


<b>Câu 3 : </b> Điện từ tr-ờng xuất hiện trong kh«ng gian


<b>A. </b> xung quanh mét tia lưa ®iƯn. <b>B. </b> xung quanh mét cn d©y ®iƯn.


<b>C. </b> xung quanh một quả cầu tích điện. <b>D. </b> xung quanh mét tơ ®iƯn.


<b>Câu 4 : </b> Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào n-ớc thì


<b>A. </b> tÇn sè tăng, b-ớc sóng giảm. <b>B. </b> tần số giảm, b-ớc sóng tăng.


<b>C. </b> tn s khụng i, b-c sóng tăng. <b>D. </b> tần số khơng đổi, b-ớc sóng giảm.


<b>Câu 5 : </b> Một con lắc lị xo gồm một lị xo có khối l-ợng khơng đáng kể, một đầu cố định một đầu gắn với một viên bi


nhỏ. Con lắc này đang dao động theo ph-ơng nằm ngang. Véc tơ gia tốc của viên bi ln



<b>A. </b> h-ớng về vị trí cân bằng. <b>B. </b> ng-ợc h-ớng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên bi.


<b>C. </b> cùng h-ớng chuyển động của viên bi. <b>D. </b> h-ớng theo chiu õm quy -c.


<b>Câu 6 : </b> Máy biến thế có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy biến thÕ cã t¸c dơng


<b>A. </b> giảm điện áp, tăng c-ng dũng
in.


<b>B. </b> giảm điện áp, tăng công suất sử dụng điện.


<b>C. </b> tng in ỏp, gim c-ng dũng
in.


<b>D. </b> tăng điện áp và công suất sử dụng điện.


<b>Cõu 7 : </b> Đặt một điện áp u = U0cos

t (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R khơng đổi. Khi có
hiện t-ợng cộng h-ởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây <b>sai</b> ?


<b>A. </b> Điện áp tức thời hai đầu mạch cùng
pha với điện áp tức thời ở hai đầu R.


<b>B. </b> Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.


<b>C. </b> Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R
luôn nhỏ hơn điện áp ở hai đầu đoạn
mạch.


<b>D. </b> C-ng hiu dng của dòng trong mạch đạt giá trị cực đại.



<b>Câu 8 : </b> Sóng dọc truyền trong một mơi tr-ờng đàn hồi có b-ớc sóng

0, 2<i>m</i>. A và B là hai phần tử của môi tr-ờng
nằm trên cùng một ph-ơng truyền sóng, khi ch-a có sóng truyền qua chúng cách nhau 0,1m. Biết biên độ sóng
là 2cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử A và B trong quá trình dao động là


<b>A. </b> 10 cm. <b>B. </b> 12 cm. <b>C. </b> 8 cm. <b>D. </b> 6 cm.


<b>Câu 9 : </b> Mạch dao động ở lối vào của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 15pF đến


860pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt đ-ợc các sóng điện từ có b-ớc sóng từ 10m đến
1000m. Cho c = 3.108<sub>m/s. Giới hạn biến thiên độ tự cảm của cuộn dây là </sub>


<b>A. </b> 28,7.10-3<sub>H đến 5.10</sub>-3<sub>H. </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>1,85.10</sub>-6<sub>H đến 0,33.10</sub>-3<sub>H. </sub>


<b>C. </b> 1,85.10-3<sub>H đến 0,33H. </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>5.10</sub>-6<sub>H đến 28,7.10</sub>-3<sub>H. </sub>


<b>Câu 10 : </b> Một mạch dao động LC lí t-ởng đang dao động tự do. Biết điện tích cực đại trên tụ là Q0 và dòng điện cực đại
qua cuộn dây là I0, Cho c = 3.10


8 <sub>m/s. B-ớc sóng của sóng điện từ phát ra lµ </sub>


<b>A. </b> 3

.108<sub>Q</sub>


0/I0. <b>B. </b> 6

.10
8<sub>Q</sub>


0/I0.


<b>C. </b> 6

.108<sub>Q</sub>



0.I0. <b>D. </b> 3

.10
8<sub> I</sub>


0.Q0.


<b>C©u 11 : </b> Cho mạch điện nh- hình vẽ bên.


Các điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch


l UAB, UAM, UMB. Điều kiện để UAB = UAM + UMB là


<b>A. </b> C2 + C1 = 1/(R1 + R2). <b>B. </b> R1 + R2 = C2 + C1.


<b>C. </b> R1/R2 = C2/C1. <b>D. </b> R1/R2 = C1/C2.


<b>Câu 12 : </b> Chất điểm M dao động điều hồ theo ph-ơng trình x = 2,5cos(10

t +

/2) cm. Tốc độ trung bình của M trong


một chu kì dao động là


<b>A. </b> 50 cm/s. <b>B. </b> 50 m/s. <b>C. </b> 250 cm/s. <b>D. </b> 25 m/s.


<b>Câu 13 : </b> <sub>Cho hai dao động điều hoà cùng ph-ơng, cùng tần số, cùng biên độ </sub>

<sub>2</sub>

<sub>cm và có các pha ban đầu lần l-ợt là </sub>


2


3






6





. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là


<b>A. </b> 5


12



; 2cm. <b>B. </b>


3




;

2 2cm

. <b>C. </b> ; 2 2


4 <i>cm</i>




. <b>D. </b>


2




; 2cm.


<b>Câu 14 : </b> Chọn câu <b>đúng:</b> Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt n-ớc trong một bể bơi và tạo ỏy b mt vt


sáng



<b>A. </b> không có mµu dï chiÕu thÕ nµo. <b>B. </b> cã nhiỊu màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vuông góc. góc.


<b>Câu 15 : </b>


Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết R = 20 3 ; C =
3

10



4




F và cuộn dây thuần cảm có L = 0, 6


H. Điện áp đặt
vào mạch u = 200

2

cos(100

t+


4




) (V). Biểu thức của dòng điện lµ


<b>A. </b>


i = 5

2

cos(100

t +

5


12






) (A). <b>B. </b> i = 5

2

cos(100

t -

5


12




) (A).


<b>C. </b>


i = 5

2

cos(100

t +
12




) (A). <b>D. </b> i = 5

2

cos(100

t -
12



) (A).


<b>C©u 16 : </b> Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36eV. Chiếu vào quả cầu bức xạ có b-íc sãng 0,3m. NÕu


quả cầu ban đầu trung hịa về điện và đặt cơ lập thì điện thế cực đại mà nó có thể đạt đ-ợc là


<b>A. </b> 1,53 V. <b>B. </b> 1,78 V. <b>C. </b> 1,35 V. <b>D. </b> 1,1 V.


<b>Câu 17 : </b> Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng l-ợng của con lắc bị mất đi


trong một dao động toàn phần là



<b>A. </b>  6%. <b>B. </b>  3%. <b>C. </b>  9%. <b>D. </b>  94%.


<b>Câu 18 : </b> Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp đặt vào mạch có U0 = 300V, f = 50Hz, điện áp hiệu dụng UR = 100 V, điện


áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50

10

V, công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100 W. Điện trở thuần của cuộn
dây và độ tự cảm của cuộn dây là


<b>A. </b>


75vµ L =

1


H.


<b>B. </b>


50vµ L =

3


4

H.


<b>C. </b>


25

vµ L = 3
4 H.


<b>D. </b>


50

vµ L = 1
2 H.


<b>Câu 19 : </b> Một con lắc lò xo dao động điều hồ trên một mặt phẳng ngang. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần l-ợt


là 3s và 10cm. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 là lúc con lắc đi qua li độ +5cm và đang


chuyển động theo chiều d-ơng. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực
tiểu là


<b>A. </b> 1,25 s. <b>B. </b> 1,5 s. <b>C. </b> 1,75 s. <b>D. </b> 1,125 s.


<b>Câu 20 : </b> Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 3o<sub> (coi là góc bé), theo </sub>
ph-ơng vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Biết chiết suất của màu đỏ và màu tím đối
với lăng kính lần l-ợt là nđ = 1,50 và nt = 1,60. Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím sau khi ra khỏi lăng kính là


<b>A. </b> 1,5o. <b>B. </b> 0,3o. <b>C. </b> 1,8o. <b>D. </b> 3o.


<b>Câu 21 : </b> Một tấm nhơm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1 và S2, đặt tr-ớc một màn M, cách một khoảng D =
1,2m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ, ng-ời ta tìm đ-ợc hai vị trí của thấu kính, cách nhau một
khoảng d = 72cm cho ta ảnh rõ nét của hai khe trên màn. ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh
S1’,S2’ là 3,8mm. Bỏ thấu kính đi rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc có
b-ớc sóng

= 656nm. Khoảng vân giao thoa trên màn là


<b>A. </b>  0,95 mm. <b>B. </b>  1,2 mm. <b>C. </b>  1,9 mm. <b>D. </b>  0,83 mm.


<b> Câu 22 : </b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có b-ớc sóng lần l-ợt


lµ 1 = 0,48 m và 2 = 0,64 m. Vân sáng của hai hệ v©n trïng nhau tiÕp theo kĨ tõ v©n trung t©m ứng với vân
bậc k của b-ớc sóng 1. Giá trị của k là


<b>A. </b> 6. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 4.


<b>C©u 23 : </b> Cho đoạn mạch xoay chiều AB nh- h×nh vÏ. Hép kÝn X


chøa 1 trong 3 phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua mạch
luôn nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa



<b>A. </b> L. <b>B. </b> R. <b>C. </b> C. <b>D. </b> L hoặc C.


<b>Câu 24 : </b> Khoảng cách i giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp trong hệ vân giao thoa trong thí nghiêm hai khe
Y-âng đ-ợc tính theo công thức


<b>A. </b>

<i>i</i>

<i>aD</i>





. <b>B. </b>

<i>i</i>


<i>aD</i>





. <b>C. </b>

<i>i</i>

<i>a</i>



<i>D</i>




. <b>D. </b>

<i>i</i>

<i>D</i>



<i>a</i>



.


<b>Câu 25 : </b> Một con lắc vật lí đ-ợc treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên,


T’ là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc g/10, ta có



<b>A. </b> T’ = T

10



11

. <b>B. </b> T’ = T


9



11

. <b>C. </b> T’ = T


11



9

. <b>D. </b> T’ = T


11


10

.


<b>C©u 26 : </b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos

t (V) thì dòng điện trong mạch là i
= I0cos(

t -


6




) (A). Đoạn mạch này luôn có


<b>A. </b> ZL = R. <b>B. </b> ZL > ZC. <b>C. </b> ZL < ZC. <b>D. </b> ZL = ZC.
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27 : </b> Khi điện áp giữa hai cực của ống phát tia Rơnghen là U1 = 16 000V thì vận tốc cực đại của electron lúc tới anốt
là v1. Bỏ qua vận tốc ban đầu của electron. Để vận tốc cực đại của electron khi tới anốt là v2 = 2v1 thì phải tăng
thêm điện áp giữa hai cực của ống lên



<b>A. </b> 64 000V. <b>B. </b> 48 000V. <b>C. </b> 32 000V. <b>D. </b> 16 000V.


<b>Câu 28 : </b> Biên độ súng l


<b>A. </b> quÃng đ-ờng mà mỗi phần tử của môi
tr-ờng đi đ-ợc trong 1s.


<b>B. </b> khong cách giữa hai phần tử của sóng dao động ng-ợc pha.


<b>C. </b> một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa
nhau nhất của mỗi phần tử sóng.


<b>D. </b> khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhất trên ph-ơng
truyền dao động cùng pha.


<b>Câu 29 : </b> Một sợi dây đàn hồi đ-ợc treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Ng-ời ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số


bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số
2
1

<i>f</i>



<i>f</i>

b»ng


<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 4. <b>C. </b> 6. <b>D. </b> 3.


<b>C©u 30 : </b> Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng N bức xạ điện từ thì có thể bức xạ ra bao nhiêu loại phôtôn khác nhau ?


<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 6. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 5.



<b>C©u 31 : </b>


Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 50; cuộn dây thuần cảm L = 3


2 H; tụ C có điện dung thay đổi
đ-ợc; điện áp đặt vào mạch có U0 = 240

2

V và tần số f = 50Hz. Khi điều chỉnh điện dung C thì có một giá trị
cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng


<b>A. </b> 120V. <b>B. </b> 240V. <b>C. </b> 480V. <b>D. </b> <sub>120</sub>

<sub>2</sub>

<sub>. </sub>


<b>Câu 32 : </b> Một nguồn điểm phát sóng trong khơng gian với cơng suất và tần số khơng đổi. Coi mơi tr-ờng truyền sóng là


tuyệt đối đàn hồi. Phần tử N của môi tr-ờng cách nguồn sóng một khoảng r dao động với biên độ a. Phần tử M
của mơi tr-ờng cách nguồn sóng một khoảng 2r dao động với biên độ là


<b>A. </b> a/4. <b>B. </b> a. <b>C. </b> a/8. <b>D. </b> a/2.


<b>Câu 33 : </b> Chọn câu <b>Đúng</b>: Trong hiện t-ợng quang - phát quang, sự hấp thụ hồn tồn một phơtơn sẽ đ-a đến


<b>A. </b> sự giải phóng một cặp electron và lỗ
trống.


<b>B. </b> sự phát ra một phôtôn khác.


<b>C. </b> sự giải phóng một electron liên kết. <b>D. </b> sự giải phóng một electron tự do.


<b>Câu 34 : </b>


Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết C =

4




.10-4F; cuộn dây thuần cảm L =

3



10

H, R là một biến trở. Đặt
vào mạch điện áp u = 200

2

cos100

t (V). Khi thay đổi R thì giá trị R ứng với công suất cực đại là


<b>A. </b> 50

. <b>B. </b> 25

. <b>C. </b> 5

. <b>D. </b> 2,5

.


<b>Câu 35 : </b> Một mạch dao động gồm một tụ điện có diện dung C = 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1mH. Tần số của


dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là


<b>A. </b> 1,6 MHz. <b>B. </b> 19,8 Hz. <b>C. </b> 6,3.107 <sub>Hz. </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub> 0,05 Hz. </sub>


<b>Câu 36 : </b> Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng ph-ơng dao động. Biên độ ca dao ng tng


hợp <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b> tần số chung của hai dao động. <b>B. </b> biên độ của dao động thứ nhất.


<b>C. </b> biên độ của dao động thứ hai. <b>D. </b> độ lệch pha của hai dao động.


<b>Câu 37 : </b> Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 10cos

t (V), thì điện áp hai đầu điện trở R là
uR = 5cos

t (V). Khi đó chu kì của dịng điện là


<b>A. </b> T = 0,2

. <b>B. </b> <sub>T = 1/(2</sub>

<i><sub>LC</sub></i> <sub>). </sub> <b>C. </b> <sub>T = 2</sub>

<i><sub>LC</sub></i> <sub>. </sub> <b>D. </b> T = 2

.


<b>Câu 38 : </b> Tia laze <b>khơng</b> có đặc điểm nào d-ới đây ?


<b>A. </b> C-ờng độ lớn. <b>B. </b> Công suất lớn.



<b>C. </b> Độ đơn sắc cao. <b>D. </b> Độ định h-ớng cao.


<b>Câu 39 : </b> Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có b-ớc sóng  = 0,3 m. Biết công suất
chùm bức xạ là 2 W và c-ờng độ dòng quang điện bão hoà thu đ-ợc là 4,8 mA. Hiệu suất l-ợng tử là


<b>A. </b> 2%. <b>B. </b> 1%. <b>C. </b> 10%. <b>D. </b> 0,2%.


<b>Câu 40 : </b> Trong mạch dao động LC có sự biến thiên t-ng h gia


<b>A. </b> năng l-ợng điện tr-ờng và năng l-ợng
từ tr-ờng.


<b>B. </b> điện tích và dòng ®iƯn.


<b>C. </b> điện áp và c-ờng độ dịng điện. <b>D. </b> điện tr-ờng và từ tr-ờng.


<b>Câu 41 : </b> Một quả cầu đồng chất, bán kính R bắt đầu lăn không tr-ợt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 12m và nghiêng


300 so với ph-ơng ngang. Tốc độ dài của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là


<b>A. </b>  9,2 m/s. <b>B. </b> 7,1 m/s. <b>C. </b>  10,8 m/s. <b>D. </b> 6,2 m/s.


<b>Câu 42 : </b> Đối với vật rắn quay quanh một trục cố định, tính chất nào sau đây là <b>sai </b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

có cùng tốc độ dài. tốc góc.


<b>C. </b> ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn
có cùng tốc độ góc.



<b>D. </b> Trong cïng mét kho¶ng thêi gian các điểm của vật rắn
quay đ-ợc những góc b»ng nhau.


<b>Câu 43 : </b> Một thấu kính thuỷ tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính 20 cm. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng
màu đỏ nđ = 1,50 và đối với ánh sáng màu tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm đối với ánh sáng
màu đỏ và ánh sáng màu tím bằng


<b>A. </b> 2,9 cm. <b>B. </b> 2,12 cm. <b>C. </b> 0,74 mm. <b>D. </b> 1,48 cm.


<b>Câu 44 : </b> Một momen lực không đổi bằng 4 Nm tác dụng vào vật có trục quay cố định, ban đầu đứng yên. Momen


qn tính của vật đối với trục quay đó là 2kgm2<sub> (bỏ qua mọi lực cản). Sau 10s đầu tiên vật có động năng là </sub>


<b>A. </b> 0,80 kJ. <b>B. </b> 0,40 kJ. <b>C. </b> 0,08 kJ. <b>D. </b> 0,04 kJ.


<b>C©u 45 : </b> Mét thanh cứng, mảnh nhẹ, dài 1,0 m quay quanh một trục vuông góc với thanh và đi qua tâm. Hai quả cầu


(coi l nhng ht) cú khi l-ng 2,0 kg và 1,5 kg đ-ợc gắn vào hai đầu thanh, tốc độ dài mỗi qủa cầu là 5,0
m/s. Momen động l-ợng của hệ là


<b>A. </b> 8,75 kgm2/s. <b>B. </b> 17,5 kgm2/s. <b>C. </b> 4,375 kgm2/s. <b>D. </b> 35 kgm2/s.


<b>Câu 46 : </b> Một vật có khối l-ợng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng ph-ơng, có


các ph-ơng trình dao động là x1 = 5sin(10t +

) cm và x2 = 10sin(10t -

/3) cm. Giá trị cực đại của lực tổng
hợp tác dụng lên vật là


<b>A. </b> 5N. <b>B. </b> 0,5 3N. <b>C. </b> 5 3N. <b>D. </b> 50 3N.


<b>Câu 47 : </b> Trong các trạng thái dừng của nguyên tử thì



<b>A. </b> ht nhõn nguyên tử không dao động. <b>B. </b> mọi êlectron không chuyển động quanh hạt nhân.


<b>C. </b> êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng
với bán kính lớn nhất cú th.


<b>D. </b> nguyên tử không bức xạ.


<b>Cõu 48 : </b> Một động cơ không đồng bộ ba pha có cơng suất 11,4 kW và hệ số cơng suất 0,866 đ-ợc đấu theo kiểu hình


sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380 V lấy 3 = 1,732. C-ờng độ hiệu dụng của dịng điện qua
động cơ có giá trị là


<b>A. </b> 35 A. <b>B. </b> 60 A. <b>C. </b> 20 A. <b>D. </b> 105 A.


<b>Câu 49 : </b> Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo ph-ơng thẳng đứng tại hai điểm cố


định A và B cách nhau 7,8 cm. Biết b-ớc sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là


<b>A. </b> 12. <b>B. </b> 13. <b>C. </b> 11. <b>D. </b> 14.


<b>Câu 50 : </b> Một tụ điện có điện dung 10

F đ-ợc tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện
vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1H. Bỏ qua điện trở dây nối (lấy

2 = 10). Khoảng
thời gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×