Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an lop 2 Tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.68 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 7</b>



<i><b>Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011</b></i>



<i><b>Chào cờ</b></i>



<b>Tập trung toàn trờng</b>



<b>Tp đọc</b>



<i><b>TiÕt 25+26:</b></i>

<b><sub>Ngêi thÇy cị</sub></b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài
- Hiểu nội dung : Người thầy thật đáng kính trọng , tình cảm thầy trị đẹp đẽ .
(Trả lời được các cõu hi trong SGK )


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ BTĐ.


<b>III. cỏc hot ng dy hc.</b>


<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 HS đọc bài <sub>- </sub><sub>Ngụi trường mới</sub>


Dưới mái trường mới , bạn học snh
cảm thấy có những gì mới?



- Tiếng trống rung động ,tiếng cơ


giáo trang nghiêm mà ấm áp….
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiệu bài chủ điểm:</b>


- HS quan sát tranh minh hoạ chủ
điểm và truyện đọc tuần đầu.


<b>2. Luyện đọc: </b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài:


2.2. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ.


a. §äc tõng c©u:


- Chú ý đọc đúng các từ ngữ.


- HS chó ý nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Cổng trờng, xuất hiện, lớp, lễ phép,
lúc ấy, mắc lỗi.


b. Đọc từng đoạn trớc lớp: - HS đọc trên bảng phụ.



- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ một số


câu. ớc lớp.- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


tr-- Giảng các từ ngữ mới. + Xúc động, hình phạt (SGK)


+ Lễ phép: Có thái độ, cử chỉ, lời
nói kính trọng ngời trên.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm <sub>thanh cá nhân,đoạn,cả bài .</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng
e. Đọc ĐT (Đoạn 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Híng dÉn t×m hiĨu bµi:</b>


Câu hỏi 1: 1 HS đọc - HS đọc thầm đoạn 1


- Bố Dũng đến trờng làm gì ?


- Em thử đoán xem vì sao bố Dũng
lại tìm gặp thầy ngay ở trờng ?


- Tìm gặp lại thầy giáo cị.


- Vì bố vừa nghỉ phép, muốn đến
chào thầy giáo ngay (vì bố đi cơng tác,
chỉ rẽ qua thăm thầy đợc một lúc/vì bố
là bộ đội, đóng qn ở xa, ít đợc ở nhà.
Câu hỏi 2: (1 HS c)



- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dịng


thể hiện sự kính trọng nh thế nào ? phép chào thầy.- Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu lễ


Câu hỏi 3: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 2


Bè Dịng nhí nhÊt kØ niƯm g× vỊ


thÇy ? cưa sỉ, thầy chỉ bảo ban, nhắc nhở- Kỉ niệm thời đi học có lần trèo qua
không phạt.


Cõu hi 4: (1 HS đọc) - Lớp đọc thầm đoạn 3


Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ? - Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy
không phạt, nhng bố vẫn tự nhận đó là
hình phạt để ghi nhớ mãi và không bao
giờ mắc lỗi.


<b>4. Luyện đọc lại.</b>


-HS luyện đọc theo vai .


- Đọc phân vai (4 vai) - Ngời dn chuyn, chỳ b i, thy


giáo, Dũng.


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Câu chuyện này giúp em hiểu điều



gì ? thầy giáo.- HS nhớ ơn, kính trọng và yêu quý


- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện
cho ngời thân nghe.


- Nhận xét giờ học.


<b>...</b>



<b></b>



<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 31:</b></i>

<b><sub>Luyện tập</sub></b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit giải bài tốn về nhiều hơn , ít hơn .


- Củng cố về rèn luyện kỹ năng giải bài tập toán về ít hơn, nhiều hơn.


- Bi tp cn làm : Bài2 . Bài 3 . Bài 4


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS tóm tắt
- 1 HS giải



Bài 3: Giải:


Số học sinh trai lớp 2A là:
15-3 = 12 (häc sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu phÐp cộng 38+25:</b>


Bài 1: Củng cố khái niệm về nhiều hơn,
ít hơn. Quan hệ "nhiều hơn và ít hơn
quan hệ b»ng nhau".


- HS đếm số ngôi sao trong mỗi
hình (có thể tìm số ngơi sao) "nhiều
hơn" hoặc ít hơn "bằng cách lấy số lớn
trừ đi số bé. Chẳng hạn 7-5=2 (trong
hình vng có nhiều hơn trong hình
trịn 2 ngơi sao).


Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt. - 2 HS nhìn tóm tắt đặt đề tốn.
- Nêu kế hoạch giải


- 1 em lên bảng làm


*HS hiểu em kém anh 5 tuổi tức là
"Em ít hơn anh 5 tuổi".


Bài giải:
Ti em lµ:


16 – 5 = 11 (ti)


Đáp số: 11 tuổi
Bài 3: 2 HS nhìn tóm tắt đọc đề bài.


*Quan hệ "ngợc" với bài 2
Anh hơn em 5 tuổi.


Em kém anh 5 tuổi và ngợc lại


Bài giải:
Tuổi anh là:
11 + 5 = 16 (tuổi)


Đáp số: 16 tuổi
Bài 4: HS quan s¸t SGK


- 1 em đọc đề bài
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em gii


Bài giải:


Toà nhà thứ hai có số tầng là:
16 4 = 12 (tầng)


Đáp số: 12 tầng


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>



- Nhận xét giờ học.


<i> </i>


<b>...</b>



<b>………</b>



<i><b>Thø ba ngµy 11 tháng 10 năm 2011</b></i>



<b>Kể chuyện</b>



<i><b>Tiết 7:</b></i>

<b>Ngời thầy cũ</b>



<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Xỏc nh đợc 3 nhân vật trong câu chuyện: Chú bộ đội, thầy giáo và người


dẫn chuyện .


- KÓ nối tiếp đ ược từng đoạn của câu truyện ( Bài tập 2 ) .


- HS khỏ , giỏi : Biết tham gia dựng lại phần chính của câu chuyện (đoạn 2)
theo các vai: Ngời dẫn chuyện, chúc b i, thy giỏo.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>



- Tp trung nghe bạn kể chuyện đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị: (mũ bộ đội, Cra-vát) đóng vai.
<b>III. hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cò:


- Gäi 4 em - Dùng lại câu chuyện: MÈu giÊy


vôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục
đích, yêu cầu giờ học.


<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>


a. Nªu tªn nh©n vËt trong câu
chuyện.


- Câu chuyện ngời thầy cũ có những


nhân vật nào ? giáo.- Dũng, chú Khánh (bố Dũng) , thầy


b. Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Hớng dẫn HS kể


- HS kĨ chun trong nhãm - Nhãm 3


- Thi kĨ chun trớc lớp. - Đại diện các nhóm thi kể.


(Nếu thấy HS lúng túng hớng dẫn HS).


c. Dựng lại phần chính câu chuyện


(đoạn 2) theo vai. dựng lại câu chuyện (3 vai): Bố Dũng,- HS chia thành các nhóm 3 ngời tập
thầy giáo, Dũng và 1 em dẫn chuyện.


- Nhận xét. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục phân vai dựng lại
hoạt cảnh (chuẩn bị sẵn tiết mục cho
buổi liên hoan văn nghệ.


<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 32:</b></i>

<b><sub>Ki lô gam</sub></b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit nng hn , nh hơn giữa hai vật thộng thường .


- Biết Ki-lô-gam l à đơn vị đo khối lượng ; đọc , viết tên và ký hiệu của nó .
- Biết dụng cụ cân đĩa , thực hành cân một số vật dụng quen thuộc .


- Biết thực hiện phép cộng , phép trừ các số kèm đơn vị đo kg .
- Bài tập cần làm : Bài 1 . Bài 2


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Cân đĩa với quả cân 1kg, 2kg, 5kg.


- 1 số đồ vật túi gạo, đờng 1 kg, 1 quyển sách, 1 quyển vở.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


- 1 HS lên giải bài 3 (31)


- Nhận xét.


Bài giải:
Tuổi của anh là:
11+ 5 = 16 (tuổi)


Đáp số: 16 tuổi


B. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


a. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn. - HS tay phải cầm 1 quyển vở, tay
trái cầm 1 quyển vở, quyển nào nặng
hơn, quyển nào nhẹ hơn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Vật nào nặng hơn ? Vật nào nhẹ


hơn? hơn.- Quả cân nặng hơn, quyển vở nhẹ



- Gi vài em lên làm thử nh vậy.
*KL: Trong thực tế có vật "nặng
hơn" hoặc "nhẹ hơn" vật khác. Muốn
biết vật nặng, nhẹ thế nào ta phải cân
vật đó.


b. Giới thiệu các cân đĩa và cách cân
đồ vật.


- Cho HS quan sát cân đĩa thật v


giới thiệu. hơn.- Cân xem vật nào nhẹ hơn, nặng


- Cho HS nhìn kim đồng hồ chỉ


®iĨm chÝnh giữa. bánh.- Cân thăng bằng "gói kẹo bằng gói
- Nếu cân nghiêng về phía gói bánh


ta nói. gói kẹo nhẹ hơn gói bánh.- Gói bánh nặng hơn gói kẹo hay
c. Giới thiệu kg, quả cân kg.


- Cõn các vật để xem mức độ nặng


nhẹ thế nào ta dùng đơn vị kg. - Kilôgam viết tắt là: kg.<sub>- Viết bảng kilôgam: kg.</sub>
- Giới thiệu tiếp quả cân 1 kg, 2kg,


5kg.


(Gọi HS đọc)



<b>3. Thùc hµnh.</b>


Bài 1: Yêu cầu HS xem hình vẽ để
tập đọc, viết tên đơn vị kg. Sau đó HS
điền vào chỗ chấm. Đọc to.


- Qu¶ bí ngô cân nặng 3kg.
- Quả cân cân nặng 5kg.
- HS lµm SGK.


Bµi 2: TÝnh


- Gọi HS lên bảng làm
*L u ý: Viết tên đơn vị ở kết quả - Lớp làm SGK


1kg + 2kg = 3kg
6kg + 20kg = 26kg
47kg + 12kg = 59kg
10kg - 5kg = 10kg
24kg - 13kg = 11kg


- Nhận xét chữa bài. 35kg - 25kg = 10kg


Bài 3: HS đọc đề bài.
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.


- Líp gi¶i vào vở
Tóm tắt:


Bao to : 25 kg
Bao bÐ : 10 kg
Hái 2 bao:kg.


Bài giải:


- GVNhận xét.


Có 2 bao gạo cân nặng là:
25 + 10 = 35 (kg)


Đáp số: 35kg


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>..</b>



<b></b>


<b>Chính tả:</b>

<b> (Tập chép)</b>


<i><b>Tiết 13:</b></i>

<b><sub>Ngời thÇy cị</sub></b>



<b>Phân biệt :</b>

<b>ui/uy; ch/tr</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Chép lại chính xác bài chớnh tả , trình bày đúng đoạn văn xuụi .


- Làm được bài tập 2 ; BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ng do GV chn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ viết bài tập chép.
- Bảng phụ bài tập.


<b>III. hot động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi 2 HS viÕt b¶ng líp - Líp viÕt b¶ng con (chữ có vần
ai/ay, cụm từ hai bµn tay).


B. Bµi míi:


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>:


- Nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>


- GV đọc bài trên bảng. - 1, 2 HS đọc lại


- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ? - Bố Dũng có lần mắc lỗi, thầy
không phạt, nhng bố nhận đó là hình
phạt và nhớ mãi đó khơng bao giờ mắc
lỗi lại.


- Bµi tËp chÐp cã mÊy câu ? - 3 câu.
- Chữ đầu của mỗi câu viết thế nào ? - Viết hoa
- Đọc lại đoạn văn có cả dấu phẩy


v du 2 chm. thy khụng phạt, nhng bố nhận đó là- Em nghĩ: Bố cũng có lần mắc lỗi,


hình phạt và nhớ mãi.


- ViÕt tiÕng khó bảng con - HS viết vào bảng con


- Xỳc động, cổng trờng, cửa sổ, mắc
lỗi, hình phạt, nhớ mãi, mắc lại…


- HS chÐp bµi vµo vë. - HS chép bài.


- Nhắc nhở HS chú ý cách viết trình
bày bµi.


- Chấm 5-7 bài. -HS đổi vở sốt lỗi.


<b>3. Híng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 2: Điền ui hay uy vào chỗ trống.
- GV gọi HS nhận xét.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng


- Lớp viết bảng con.


- GV nhận xét chữa bài - Bụi phấn ,huy hiệu ,vui vẻ tận tuỵ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét chữa bài.


Giải:



Giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn


<b>5. Củng cố dặn dò.</b>


- Xem lại bài, sửa lỗi (nếu có).
- Nhận xét tiết học.


<b>...</b>



<b></b>



<b>o c</b>



<i><b>Tiết 7:</b></i>

<b>Chăm làm việc nhà (T1)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit : Tr em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng
để giúp đỡ ông bà , cha mẹ .


- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng


(Ghi chú : Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà . Tự giác tham gia làm việc nhà
phù hợp với khả năng )


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- B tranh nh theo nhóm (HĐ2-T1)
- Các thẻ màu đỏ, xanh, trắng.



- Các tấm thẻ nhỏ để chơi trị chơi: "Nếu…thì".
- Đồ dùng chơi trị chơi đóng vai.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1:</b></i>
A. KiĨm tra b i cị:<b>·</b>


- Nªu Ých lỵi cđa viƯc sống gọn


gàng, ngăn nắp ? - HS trả lời.


b. Bài mới:


Hot ng 1: Phõn tớch bi th:Khi mẹ vắng nhà .


* MT: HS biÕt mét tÊm g¬ng chăm làm việc nhà ,HS biết chăm làm việc nhà là
thể hiện tình yêu thơng ông bà ,cha mẹ .


* Cách tiến hành :


- GV c bi: Khi m vng nhà - HS nghe


- HS đọc lại chuyện.
- Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vng


nhà ? cơm ,nhổ cỏ vờn ,quét sân quét cổng .- Luộc khoai,cùng chị già gạo ,thổi
- Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình


cm nh th no i với mẹ ? với mẹ .- Thơng mẹ,muốn chia sẻ nỗi vất vả


- Em đốn xem mẹ bạn nghĩ gì khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động 2: Bạn đang làm gì ?


*MT: HS biết đợc một số việc nhà phù hợp với khả năng của các em .
* Cách tiến hành:


H·y nêu tên việc làm của các bạn


nhỏ trong mỗi tranh. <sub>(Cất quần áo, tới cây, tới hoa, cho gà</sub>- Tranh 1 Tranh 6
ăn, nhặt rau, röa Êm chÐn, lau bµn
ghÕ).


- Các em có làm đợc những việc đó


kh«ng ? - HS tr¶ lêi


* KL: Chúng ta nên làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai.


* MT: HS có nhận thức ,thái độ đúng với cơng việc gia đình .
* Cách tiến hành :


- GV nêu ý kiến, HS giơ thẻ (GV
nêu các ý kiến a, b, c, d, đ. Sau mỗi ý
kiến mêi 1 HS gi¶i thÝch lý do).


- Màu đỏ: Tán thành


- Màu xanh: Không tán thành.


- Màu trắng: Không biết
*Các ý kiến đúng: b, d, đ
sai : a, c


*KL: Các ý kiến b,d, đ là đúng ; ý kiến a,c là sai ,vì mọi ngời trong gia đình
phải tự giác làm việc nhà ,kể cả trẻ em.


Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ
là thể hiện tình yêu thơng đối với ụng, b, cha, m.


C. Củng cố dặn dò:


- V nh làm bài tập trong vở BT.
- Nhận xét đánh giá gi hc


<b>...</b>



<b></b>


<b>Thứ t ngày 12 tháng 10 năm 2011</b>



<b>Tp đọc</b>



<i><b>TiÕt 27</b></i><b>:</b>

<b><sub>Thêi kho¸ biĨu</sub></b>



<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- Đọc rõ ràng , dứt khoát thời khoá biểu ; Biết nghỉ hơi sau từng cột , từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu . Trả lời c cỏc cõu hi 1,2,4 .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Giấy khổ to viết mục lục sách thiếu nhi (10-12 dòng) để kiểm tra bài cũ.
- Kẻ sẵn bảng phụ thời khoá biểu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kim tra</b>


<b>bài cũ:</b>


-Đọc mục lơc


sách. - 3HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Giíi thiƯu</b>
<b>bµi: </b>


<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc


mÉu (chØ thíc). - HS nghe.


2.2. GV hớng
dẫn HS luyện đọc
(theo câu hỏi dới
bài đọc).


- 1 HS đọc thành tiếng thời khoá biểu thứ 2 SGK.


a. Luyện đọc


theo trình tự.


- Lần lợt HS đọc thời khoá biểu.
*HS luyện đọc


theo nhãm - Nhãm 2


- C¸c nhãm thi


đọc. - Đại diện các nhóm thi đọc.


b. Luyện đọc
theo trình tự buổi
thứ, tiết.


- 1 HS đọc thành tiếng thời khoá biểu
- Lần lợt HS đọc thời khoá biểu thứ 2 SGK


- Lần lợt HS đọc thời khố biểu cịn lại (GV chỉ thớc).
- HS luyện đọc


theo nhãm.


- Các nhóm thi
đọc.


c. C¸c nhãm thi


đọc tìm mơn học. - 1 HS xớng tên một ngày.<sub>*VD: Thứ hai (hay một buổi, tiết).</sub>
- Buổi sáng (thứ ba).



<b>3. Híng dẫn</b>
<b>tìm hiểu bài:</b>


Cõu 3: (1 HS
đọc yêu cầu của
bài).


- Đọc và ghi lại số tiết học chính số tiết häc bæ xung sè
tiÕt häc tù chän.


- Lớp đọc thầm thi khoỏ biu


- Đếm số tiết từng môn (tiết chính mµu hång) bỉ sung
mµu xanh, tù chän mµu vµng.


- Nhiều HS đọc
bài trớc lớp GV
nhận xét.


Sè tiÕt häc chÝnh - TiÕng viÖt: 10 tiÕt, to¸n 5 tiÕt


(23 tiết) Đạo đức: 1 tiết, TNXH: 1 tiết


NghÖ thuËt: 3 tiÕt, TD: 1 tiÕt
H§TT: 1 tiÕt.


Sè tiÕt häc bỉ


xung - TiÕng viƯt: 2 tiÕt, to¸n 2 tiÕt



(9 tiÕt) NghÖ thuËt: 3 tiÕt, TD: 1 tiÕt
H§TT: 1 tiÕt.


Sè tiÕt häc tù


chän - TiÕng viÖt: 1 tiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 4: Em cần
thời khố biểu để
làm gì ?


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà, mang sách vở và
đồ dùng học tp cho ỳng.


<b>5. Củng cố</b>
<b>dặn dò.</b>


- 2 HS đọc thời
khoá biểu của lớp
- Nhắc HS thói
quen đọc thời
khố biểu.


- Nhận xét
chung tiết học.


<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 33:</b></i>

<b><sub>Luyện tập</sub></b>




<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>- Bi</b>ết dụng cụ đo khối lượng : Cân đĩa , cân đồng hồ ( Cân bàn )
- Biết làm tính cộng , tính trừ và giải tốn với các số kèm đơn v ị kg .
- Bài tập cần làm : Bài 1 . Bài 3 ( Cột 1 ) . Bi 4


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt cỏi cân đồng hồ (loại nhỏ) cân bàn (cân sức khoẻ).


- Túi gạo, túi đờng, sách vở, hoặc quả cam, quả bởi…


<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi HS lên chữa bài 3
- GV nhận xét ghi điểm.


- 1 em tóm tắt, 1 em giải.


<b>b. Bài mới:</b>


<b>3. Thực hµnh:</b>


Bµi 1:


a. Giới thiệu cái cân đồng hồ và


cách cân bằng cân đồng hồ. đồng hồ có kim quay- Cân đồng hồ gồm đĩa cân, mặt… ghi các số ứng


với vạch chia…khi trên đĩa cha có đồ
vật thì kim chỉ số 0.


- Cách cân - Đặt đồ vật lên đĩa cân khi đó kim


sẽ quay. Kim dừng lại vạch nào thì số
tơng ứng với vạch ấy cho biết vật đặt
trên đĩa cân nặng bấy nhiêu kg.


- Cho HS thực hành. - 1 tỳi ng nng 1kg.


- Sách vở nặng 2kg.


- Cp sỏch, đựng cả sách vở nặng 3 kg.
- Cho HS đứng lên bàn cân, cân sức


khoẻ (rồi đọc số).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hơn, nhẹ hơn. lệch về phía nào, rồi trả lời:
- Câu đúng: b, c, g


- GV nhËn xÐt. - C©u sai: a, d, e


Bài 3: Tính - 1 HS đọc yêu cầu.


- Kết quả tính phải ghi tên đơn vịkg. - HS làm SGK, 4 HS lên bảng.
3kg + 6kg - 4kg = 5kg
15kg - 10kg + 7kg = 12kg
8kg - 4kg + 9kg = 13kg
16kg + 2kg - 4kg =13kg



Bài 4: HS đọc đề bài Tóm tắt:


- Nªu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.


Gạo nếp và tẻ: 26kg
Gạo tẻ : 16kg
G¹o nÕp : kg?


Bài giải:


- GV nhận xét


Số kg gạo nếp là:
26 16 = 10 (kg)


ỏp s: 10kg
Bi 5: HS nhìn đọc đề toán ? Bi


thuộc dạng toán nào. - Nhiều hơn.


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt


- 1 em giải


Tóm tắt:



Con gà : 2kg
Con ngỗng nặng hơn con gà: 3kg
Con ngỗng nặng :..kg ?


- GVnhËn xÐt


Bµi giải:


Con ngỗng cân nặng là:
2+3=5(kg)


Đáp số: 5kg


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu</b>



<i><b>Tiết 7</b></i><b>:</b> <b>Mở rộng vốn từ </b>


<b>Từ ngữ về các môn học </b><b>Từ CHỉ HOạt Động</b>


<b>I. ớch yờu cu:</b>


- Tỡm c mt số từ ngữ về các môn học và hoạt động ca ngi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ bài tập 4.



<b>III. hot ng dy hc.</b>
<b>A. Kim tra bài cũ:</b>


- 2 HS đặt câu hỏi


- MÉu Ai là gì ? - Ai là HS 1 (bé Uyên là HS 1)


- Môn học em yêu thích là môn gì ? - Môn học em yêu thích là tin học
- 1 HS tìm những cách nói có nghĩa


giống nghĩa của các câu sau:Em không
thích nghỉ học.


- HS trả lời


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> GV nêu yêu cầu
giờ học.


<b>2. Hớng dẫn làm bài tËp:</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Kể tên các môn học ở lớp 2 - HS ghi nhanh tên các môn học vào


giy nhỏp (3, 4 HS đọc lại).


- Tên các mơn học chính: Tiếng việt,


Đạo đức, TNXH, Thể dục, Nghệ thuật,
Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ cụng.


- Tên các môn tự chọn. - Tiếng Anh, Pháp, Trung Quốc


Bài 2: Miệng - HS quan sát tranh 4.


- Tìm từ chỉ hành động của ngi


trong tranh. - HS ghi bảng con.


Tranh 1 + Đọc (sách) xem (sách)


Tranh 2 + Viết (làm) bài viết (bài)


Tranh 3 + Nghe (gi¶ng gi¶i, chØ b¶o)…


Tranh 4 + Nãi (trò chuyện, kể chuyện)


Bài 3: (Miệng)


- Giúp HS nắm vững yêu cầu. - 4 HS làm bảng quay.


- K li nội dung mỗi tranh bằng 1
câu (khi kể nội dung mỗi tranh phải
đúng từ chỉ hoạt ng) m em va tỡm
c.


- Lớp làm giấy nháp.



*VD: Bn gỏi ang c sỏch chm
chỳ.


+ Bạn trai đang viết bài.


+ Bạn HS đang nghe bố giảng bài.


Bi 4: (Vit) - Tỡm t ch hnh ng.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu. - HS làm vở


- 3 em lên bảng điền
- a. (Dạy)


- b. (Giảng)


- Nhận xét. - c. (Khuyên).


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhn xột tit hc. - V nh tìm thêm từ chỉ hoạt động,


học tập, văn nghệ, thể thao, đặt câu với
các từ đó.


<b>...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thđ c«ng</b>



<i><b>Tiết 7:</b></i>

<b><sub>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui (t1)</sub></b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui cỏc nếp gấp tương đối phẳng , thẳng.
- HS yêu thích gấp thuyền.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui
- Giấy thủ cơng.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1:</b></i>


<b>Thêi gian</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của </b>
<b>giáo viên</b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh</b>


4' A. KiÓm tra



bài cũ: <sub>tra đồ dùng</sub>- GV kiểm


häc tËp


- GV nhËn xÐt
chung


- HS chuẩn bị đồ dùng


7' b. Bµi míi:


1. GV hớng
dẫn quan sát
và nhËn xÐt


- GV giới
thiệu màu sắc
và các phần
của thuyền
mẫu (2 bên
mạn thuyền,
đáy thuyền,
mũi thuyền).


- HS quan sát mẫu gp thuyn
phng ỏy khụng mui.


- HS nói tác dụng, hình dáng,
màu sắc, vật liệu lµm thun
thùc tÕ.



- GV mở dần
thuyền mẫu
cho đến khi
trở lại là tờ
giấy HCN –
gấp lại ban
đầu.


- HS nêu cách gấp HS nêu
hình dáng thuyền.


- GV treo
quy trình để
HS quan sát.


- HS nªu cách gấp theo quy
trình.


2. Híng dÉn


vµ lµm mÉu: - HS quan s¸t.


B


ớc 1 : Gấp
các nếp gấp
cách đều


- Đặt ngang


tờ giấy HCN.
Gấp đôi tờ


giÊy theo


chiều dài đợc
H3. Miết theo
đờng mối gấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cho phẳng.
- Gấp đôi
mặt trớc theo
đờng gấp đợc
H3 đợc H4.


- Lật H2 ra
mặt sau, gấp
đôi nh mặt
tr-ớc H5.


B


íc 2: GÊp
th©n và mui
thuyền.


- Gấp theo
đ-ờng dÊu cđa
H5 sao cho



c¹nh ng¾n


trùng với cạnh
dài đợc H6 thứ
tự đợc H7.


- HS nh¾c lại thao tác gấp
(qua h×nh vÏ).


- Lật H7 gấp
2 lần giống
H5 đợc H8.


- Gấp H8 đợc
H9 (lật mặt
sau H9), gấp
đôi nh mặt
tr-ớc H10.


B


ớc 3 : Tạo
thuyền phẳng
đáy không
mui.


- Lách 2
ngón tay vào
trong 2 mép
giấy, các ngón


cịn lại cầm ở
2 bên phía
ngồi, lộn các
mép vừa gấp
vào trong đợc
H1 lộn phẳng
đợc H12.


20' <b>C.</b> <b>Thùc</b>


<b>hµnh:</b> <sub>dÉn HS thao</sub>- GV híng


t¸c.


- GV theo dâi


híng dÉn


những HS cha
nắm đợc cách
gấp.


- 2, 3 HS thao t¸c.


- Cả lớp quan sát nhận xét.
- Lớp tập gấp theo các bớc đã
hớng dẫn bằng giy nhỏp.


4' <b>3. Củng cố</b>
<b>dặn dò:</b>



- ChuÈn bÞ
tiÕt sau


- NhËn xÐt
giê häc.


<b>...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2011</b>



<b>Tập làm văn</b>



<i><b>Tiết :</b></i>

<b><sub>Kể ng¾n theo tranh</sub></b>



<b>Luyện tập về thời khố biểu</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Dựa vào tranh 4 vẽ liên hoàn, kể đợc 1 câu chuyện đơn giản có tên “<sub>Bút ca</sub>


cô giáo <sub>.(BT1)</sub>


- Da vo thi khoỏ biu hụm sau của lớp để trả lời được câu hỏi (BT3) .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ, giấy khổ to các nhãm viÕt thêi kho¸ biĨu (BT2).


<b>III. các hoạt động dạy học</b>



A. KiĨm tra bµi cị:


- 1 HS làm lại BT2 (T6); 2, 3 HS
đọc truyện


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích yêu cầu
2. Hớng dẫn HS làm bài tập.


Bài 1: Miệng - 1 HS đọc yêu cầu


- HS quan sát tranh - Kể nội dung tranh (đặt tên 2 bạn


trong tranh).
Tranh 1:


- Tranh vÏ 2 b¹n HS đang làm gì ? - Giờ tiếng việt, 2 bạn HS chuẩn bị
viết bài/ Tờng và Vân đang chuẩn bị
làm bài.


- Bạn trai nói gì ? - Tớ quên không mang bút.


- Bạn kia trả lời ra sao ? - Tí chØ cã mét c¸i bót.


- 2, 3 HS kĨ hoµn chØnh tranh 1.
Tranh 2:



- Tranh 2 vẽ cảnh gì ? - Cô giáo đến đa bút cho bạn trai.


- Bạn nói gì với cô ? - Cảm ơn cô giáo ạ !


Tranh 3:


- Tranh 3 vẽ cảnh gì ? - 2 bạn đang chăm chú viết bài.


Tranh 4:


Tranh 4 vẽ cảnh gì ? Bạn HS nhận đợc điểm 10 bài viết


bạn về khoe với bố mẹ. Bạn nói nhờ có
bút của cơ giáo, con viết bài đợc điểm
10.


- MĐ bạn nói gì ? - Mẹ bạn mỉm cời nói: MĐ rÊt vui v×


con đợc điểm 10 vì con biết ơn cơ
giáo.


- HS kĨ toàn bộ câu chuyện theo thứ


tự 4 tranh. - HS kể (nhận xét)


Bài 2: (Viết) - HS mở thời khoá biĨu líp.


- HD học sinh làm - 1HS đọc thời khố biểu hơm sau


cđa líp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

vµo vë.


- Kiểm tra 5-7 học sinh.
Bài 3: (Miệng)


- GV nêu yêu cầu bài


- Ngy mai cú my tit ? - HS dựa vào thời khoá biểu đã vit.


- Đó là những tiết gì ? - HS nêu


- Em cần mang những quyển sách gì
đến trờng ?


- NhËn xét


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Về nhà kể lại câu chuyện: Bút của
cô giáo.


- Nhận xét, tiết học.


<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 34:</b></i>

<b><sub>6 céng víi 1 sè: 6+5</sub></b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



Gióp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng dang 6+5 (từ đó lập và thuộc các công thức 6
cộng với một số).


- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng .
- Rèn kỹ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng víi mét sè).


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ơ trống .
- Bài tập cần làm : Bài 1 . Bi 2 . Bi 3 .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 20 que tÝnh.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


B. Bµi míi


<b>1. Giới thiệu phép cộng 6+5</b> - HS thao tác trên que tính tỡm
kt qu tr li.


- GV nêu bài toán: Có 6 que tính,
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tÊt c¶ bao
nhiỊu que tÝnh ?


TÝnh: 6+5=11
Hay:



6
5
11


- HS tù tìm bảng các phép tính còn
lại trong SGK.


- GV ghi lên bảng 6 + 6 = 12


6 + 7 = 13
6 + 8 = 14
6 + 9 = 15


<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: TÝnh nhÈm - HS lµm SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

6 + 6 =12 7 + 6 = 13
Bµi 2: Tính


Cách tính, ghi kết quả thẳng cột - Gọi HS lên bảng chữa.


6 6 6 7 9


4 5 8 6 6


<b>10</b> <b>11</b> <b>14</b> <b>13</b> <b>15</b>


Bµi 3: Sè - 3 HS lên bảng



- HS học thuộc bảng 6 céng víi mét


sè. - Líp lµm SGK<sub>6 + 5 = 11; 6 + 6 = 12</sub>


6 + 7 = 13
Bài 4: Củng cố khái niệm "điểm ở


trong điểm ở ngoài một hình" - Nêu miệng.


- Có mấy điểm ở trong hình tròn? - 6 điểm


- Có mấy điểm ở ngoài hình tròn ? - 9 điểm


- Có tất cả bai nhiêu điểm ?


- Số điểm ở ngoài nhiều hơn số điểm
ở trong hình tròn là mấy điểm.


- Số điểm có tất cả là: 6 + 9 = 15
(điểm).


- 3 điểm (đó là số điểm) nhiều hơn
hoặc tính 9 – 6 = 3 (điểm).


Bµi 5: > < =


Tính chất đổi chỗ 2 số hạng trong
phép cộng thì kết quả không thay đổi.


7 + 6 = 6 + 7


8 + 8 > 7 + 8
6 + 9 - 5 < 11
8 + 6 - 10 > 3


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Học thuộc bảng 6 cộng với mét sè.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>TËp viÕt</b>



<i><b>TiÕt :</b></i>

<b>Chữ hoa: E, Ê</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng viết chữ:</b>


- Vit ỳng hai ch hoa E , Ê ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ - E hoặc Ê ) ,
chữ và câu ứng dụng ; Em ( 1dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , Em yêu trường em
( 3 Lần )


- HS rèn tính cẩn thận trong khi vit bi ca mỡnh
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu 2 chữ cái viết hoa E, Ê đặt trong khung ch.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Em yêu trờng em.


III. cỏc hot ng dy hc:



A. Kiểm tra bài cũ:


- HS viết bảng con - Chữ hoa: Đ


- Nhc li cm t ng dng. - p trng, p lp.


- Viết bảng con chữ: Đẹp


B. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

yêu cầu.


<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa:</b>


a. Híng dÉn HS quan sát và nhËn
xÐt ch÷ E


- GV giíi thiƯu ch÷ mÉu - HS quan sát, nhận xét.


- Chữ E cao mấy li ? - 5 li


- Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 3 nét cơ bản (1 nét cong dới
và 2 nét cong trái nối liền với nhau, tạo
thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Hớng dẫn cách viết. - Đặt bút trên đờng kẻ 6, viết nét


cong (gÇn gièng nh ở chữ C hoa) nhng
hẹp hơn rồi chuyển hớng viết tiếp 2 nét
cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu
chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ,


phần cuèi nÐt cong trái thạo thành
vòng soắn to ở đầu chữ và vòng soắn
nhỏ ở giữa thân chữ phần cuối nét
cong trái thứ hai lợn lên ĐK3 rồi lợn
xuống DB ở ĐK2.


- Chữ Ê nh chữ E thêm dấu mũ nằm
trên đầu chữ E.


- GV viÕt mÉu ch÷ E, £ hoa lên
bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.


- HS quan s¸t theo dâi GV viÕt .


- Híng dÉn viết bảng con. - E, Ê (2 lợt)


<b>3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng</b>


<b>dụng:</b> yêu trờng em.- 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Em
- Nêu những hành động cụ thể nói


lên tình cảm yêu quý ngôi trờng ? những đồ vật, cây cối trong trờng- Chăm học, giữ gìn và bảo vệ
chăm sóc vờn hoa, giữ vệ sinh sạch sẽ
khu trờng.


- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 1 li ? - m, ê, u, , ơ, e, r


- Những chữ nào có độ cao 1,25 li ? - r
- Những chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t


- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - E, y, g
- Dấu huyền đặt ở trên ơ ở chữ


tr-êng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4. HS viÕt vë tËp viÕt: </b> - HS viÕt vë tËp viÕt.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh - 1 dòng 2 chữ: E, ê cỡ vừa (5li) 1


dòng chữ e và 1 dòng chữ cái ê cỡ nhỏ
(cao 2,5li).


- 1 dòng chữ em cỡ vừa, 1 dòng chữ
em cỡ nhỏ.


- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ: Em yêu
trờng em.


<b>5. Chấm, chữa bài:</b>


- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.


<b>6. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiÕt häc.


<b>ThĨ dơc</b>




<i><b>Tiết </b></i>

<b>Động tác tồn thân đi đều</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Học động tác tồn thân.
- Ơn đi đều theo 2-4 hàng dọc


<b>2. Kü năng:</b>


- Yờu cu thc hin ng tỏc tng i ỳng.


- Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác, đúng nhịp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tËp trong giờ.


<b>II. a im </b><b> ph ng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> Phơng pháp


<b>A. phần Mở đầu:</b> <sub>6-7'</sub>


<b>1. Nhận lớp:</b> §HTT: X X X X X



X X X X X


- Phæ biÕn néi dung yêu cầu giê


häc. 1'


<b>2. Khởi động: </b>Xoay các khớp cổ
tay, cổ chân, đầu gối, hơng chạy nhẹ
nhàng trên địa hình tự nhiên 1 hàng
dọc.


50-60m §HHD: §HVT


X
X
X
X


- §i mét vßng thở sâu 1-2'


<b>B. Phần cơ bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

lờn, bụng, toàn tân. - Lần 2 cán sự lớp điều
khiển


2 3 lÇn
2x8 N


X X X X X


X X X X X
X X X X X



* động tác toàn thân


- GV nêu động tác vừa làm mẫu
vừa giải thích động tác:


- LÇn 3-4 GV hô nhịp


- Lần 5 thi theo tổ


4 5 lần <sub>ĐHTL: </sub>


X X X X X X
X X X X X X




* ôn 6 động tác thể dục đã học 2 lần


2 x 8 N


§HTL:


X X X X X X
X X X X X X




+ Lần 1 GV vừa hô nhịp vừa làm


mẫu


+ LÇn 2 GV hô nhịp không lµm
mÉu


- Đi đều 2 – 4 hàng dọc 4 – 5'


<b>C. Phần kết thúc. </b>


- Cúi ngời thả lỏng 5 10 lần


- Nhảy thả lỏng 4 5 lần


- Trò chơi diệt con vật có hại 1- 2'


- GV hệ thống bài - nhận xét giờ


học. 2'


<i><b></b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011</b></i>



<b>Chính tả:</b>

<b> (Nghe viết)</b>


<i><b>Tiết 14:</b></i>

<b>Cô giáo lớp em</b>



<b>Phõn bit cỏc ting có vần ui/uy, ch/tr</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>1.</b> Nghe – viÕt chính xác bài CT , trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài “ Cô


giáo lớp em “


<b>2.</b> Làm đúng các bài tập 2 . BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ BT2, BT3(a).


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

vẻ, con trăn, cách chăn.


B. Bài mới:


1. Gii thiu bài: Nêu mục đích yêu
cầu.


2. Híng dÉn nghe - viÕt.


a. GV đọc bài viết. - 1, 2 HS đọc lại.


- Khi cô dạy viết, gió và nắng thế


nào ? vào cửa lớp xem các bạn học bài.- Gió đa thoảng hơng nhài, nắng ghé
- Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất



thích điểm mời cô cho ? điểm mời cô cho.- Yêu thơng em ngắm mÃi những


- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - 5 chữ


- Các chữ đầu dòng thơ viết thế nào? - Viết hoa, cách lề 3 ô.
b. Luyện viết chữ khó vào bảng con. - Lớp, lời, dạy, giảng, trang


c. GV c, HS viết bài vào vở - HS lấy vở viết bi .


d. Chấm chữa bài.


- GV đọc lại tồn bài cho HS sốt
lỗi .


- GV thu 5-7 bµi chÊm ®iĨm.


- HS đổi vở sốt lỗi .


<b>3. Híng dÉn lµm bài tập:</b>


Bài 2: Tìm tiếng và từ ngữ thích hợp
mới mỗi ô trống trong bảng ? Tiếng có
âm đầu v, vần ui thanh ngang là tiếng
gì ?


- 1 HS c yêu cầu bài.
- HS làm vở


vui



- Tõ cã tiÕng vui là từ nào ? - Vui, vui vẻ, vui vầy, yên vui, vui


thích, vui xớng, vui mừng.


- Thứ tự còn lại - Thuỷ, tàu thuỷ, thuỷ chiến


- nỳi, nỳi non, núi đá…
- luỹ, chiến luỹ, tích luỹ.
Bài 3: Chọn từ trong ngoc n


điền vào chỗ trống. - Làm SGK<sub>- Lên bảng chữa</sub>


- Từ cần điển: cha, trăng, trăng.


Bài 3: Hớng dẫn HS làm phần a - GV nêu yêu cầu


- Tiếng bắt đầu bằng l: Lá, lành, lao,


lội, lợng - HS làm vào vở.<sub>Lời giải: Tiếng bắt đầu b»ng n: non</sub>


níc, na, nÐn, nåi, nÊu, no, nê, nong
nóng.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- V nh những viết sai viết lại cho
đúng những nỗi chính tả cho đúng nỗi
chính tả viết sai.



- NhËn xÐt chung giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>TiÕt :</b></i>

<b>26+5</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng có nhớ trong phạm vi 100 d¹ng 26+5 (céng cã nhí
díi d¹ng tÝnh viÕt).


- Biết giải tốn đơn giản về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng .


- Baỡ tập cần làm : Bài 1 (dũng 1 ) . Bài 3 . Bài 4 .
<b>II. đồ dùng:</b>


- 2 bè cơc 1 chơc que tÝnh vµ 11 que tÝnh rêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bi c


Đọc bảng 6 cộng với một số. - 2 HS lµm: Đặt tính và tính 6+9;
6+7


B. bµi míi:


a. Giíi thiƯu phÐp céng 26+5


- GV nêu bài tËp: Cã 26 que tÝnh
thªm 5 que tÝnh. Hái tÊt cả có bao


nhiêu que tính.


- HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả 6 que tính với 5 que tính thành
11 que tính (bó đợc 1 chục và 1 que
tớnh)


- 2 chục que tính thêm 1 chục là 3
chục que tÝnh.


- Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp tÝnh. VËy 26 + 5 = 31


- Nêu lại cách thực hiện phÐp tÝnh däc. 26 - 6 céng 5 b»ng 11, viÕt 1
nhí 1


- 2 thªm 1 b»ng 3, viÕt 3
5


31
b. Thực hành:


Bài 1: Tính


- Dòng 1 HS làm bảng con
- Dòng 2 lên bảng lớp (SGK)


- Vit cỏc ch số thẳng cột, đơn vị
với đơn vị, chục với chục.


16 36 47 56



4 6 7 8


<b>20</b> <b>42</b> <b>54</b> <b>64</b>


37 18 27 36


5 9 6 5


<b>42</b> <b>27</b> <b>33</b> <b>41</b>


Bµi 2: Sè


- Lớp làm SGK - Cộng nhẩm ghi kết quả ô trống thứ


tự điền: 16, 22, 28, 29.
- 1 HS lên bảng.


Bài 3:


- Nờu k hoch gii - HS c bi.


- 1 em tóm tắt Tóm tắt:


- 1 em giải Th¸ng tríc : 10 điểm


Thắng này nhiều hơn tháng trớc: 10 điểm
Tháng này :… ®iĨm ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Sè điểm mời trong tháng này là:


16 + 5 = 21 (điểm mời)


Đáp số: 21 điểm mời


Bi 4: HS c bi - o on thng ri tr li.


- Đoạn thẳng AB dài 7cm
- Đoạn thẳng BC dài 5cm
- Đoạn thẳng AC dài 12cm
4. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ.


<b>Thể dục:</b>



<i><b>Tiết 14:</b></i>

<b>Bài 14:</b>



<b>ng tỏc nhy</b>



<b>Trò chơi: Bịt mắt bắt dê</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- ễn 6 ng tác thể dục chung đã học.
- Học động tác nhảy.


- Học trò chơi: Bịt mắt bắt dê.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Yờu cầu thực hiện chính xác hơn các giờ trớc và thuộc thứ tự.
- Yêu cầu biết và thực hiện tơng i ỳng.


- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục ý thức trong giờ học.


<b>II. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 2 khăn bịt mắt.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


A. Phần


mở đầu: 5-7' ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




<b>1. NhËn</b>
<b>líp: </b>Líp


tr-ëng tËp trung
b¸o c¸o sÜ sè.


<b>-</b> GV nhËn
líp, phỉ biÕn
néi dung bµi
tËp.


<b>2. Khởi</b>
<b>động:</b> Giậm
chân tại chỗ,
đếm to theo
nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. KiÓm</b>
<b>tra bµi cị:</b>


Ơn 6 động
tác bài thể
dục phát triển
chung (từ đội
hình hàng dọc
thành đội hình
hàng ngang
dàn hàng).


2x8 nhịp ĐHTL: X X X X X


X X X X X




B. Phần cơ
bản:


- Động tác


nhảy. 4-5 lần


ĐHTL: X X X X X
X X X X X



- Ơn 3 động


t¸c bơng, toàn
thân và nhảy.


2x8 nhịp - GV làm mẫu và hô nhịp


*Trò chơi:
"Bịt mắt bắt
dê"


8-10'
- Hớng dẫn


HS chơi.


C. Phần



kết thúc:


- Đứng vỗ
tay hát.


1'
- i u


theo 2-4 hàng
dọc và hát.


2-3'
- Cúi ngời


thả lỏng. 8-10 lần


- Nhảy thả


lỏng. 5- 6 lần


- GV nhËn


xÐt giê häc. 1-2'


<b>Sinh ho¹t líp</b>



<i><b>TiÕt 7:</b></i>

<b>NhËn xÐt chung tn häc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

………
………


………
………
………
………
………
………
……….


………
………
………
………
………
………
………


Tù nhiªn x· héi


<i><b>Tiết :</b></i>

<b><sub>Ăn uống đầy đủ</sub></b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Sau bài học học sinh có thể hiểu ăn đủm uống đủ cơ thể chóng lớn và khoẻ
mạnh.


- Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nớc và ăn thêm hoa quả.


- Vận dụng, thực thành trong việc, ăn uống hàng ngày ăn đủ no, n cht.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



- 1 s món ăn, đồ uống (đã chế biến, thực phẩm tơi sống).


III. các Hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:


- Vào đến dạ dày thức ăn đợc biến


đổi thành gì ? - Gọi 2 HS<sub>- Tiếp</sub><sub>…</sub><sub>bổ d</sub><sub>ỡng.</sub>


- T¹i sao chúng ta nên ăn chậm nhai


kỹ ? - Thức ăncơ thĨ.


B. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi:


Hoạt động 1: Bữa ăn các thức ăn hàng ngày.
B


íc 1 :


- Quan sát tranh - HĐN2


- Nói về các bữa ăn cđa Hoa - H1 – H4 (SGK)


- Liªn hƯ.
B



íc 2: C¶ líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Sáng, tra, tối.
- Đó là những bữa nào ?


- Hàng ngày các em ăn mấy bữa ? - HS phát biểu (nên ăn nhiều vào
bữa s¸ng, tra tèi, không nên ăn quá
no).


- Mỗi bữa ăn những gì ? và bao


nhiêu ? (nhiều hay ít ăn mấy bát). - HS phát biểu.
- Ngoài ra còn, uống thêm g× ? Em


thích ăn gì ? Uống gì ? - Uống nớc – uổng đủ.<sub>- Cần ăn phối hợp các loại thức ăn từ</sub>
động vật, thực vật.


- Trớc khi ăn, uống chóng ta nªn


làm gì ? - Rửa tay, không ăn đồ ngọt.<sub>- Xúc miệng, uống nớc.</sub>


- Ai đã thực hiện đúng ? - Khen cả lớp


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm ích lợi của việc ăn uống đầy đủ.
B


íc 1: Củng cố bài hôm trớc.
B



ớc 2: - N4


- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no,


uống đủ nớc. - Chúng ta…khoẻ mạnh.


- Nếu ta thờng xun bị đói khát thì


®iỊu gì sẽ xảy ra. - Bị bệnhkém.


*Liên hệ:


Hot ng 3: Trò chơi "Đi chợ"
B


ớc 1: Hoạt ng chi


- Cứ 3 em bán - HS chơi bán hàng ngoài chợ.


- 3 em mua
B


c 2: Hớng dẫn chơi sẽ giới thiệu
trớc lớp những thức ăn đồ uống mà
mình lựa chn cho tng ba.


- 1 em mua thức ăn bữa sáng.
- 1 em mua thức ăn bữa tra.
- 1 em mua thức ăn bữa tối.
B



c 3: Hớng dẫn sẽ giới thiệu trớc
lớp những thức ăn đồ uống mà mình
lựa chọn cho từng bữa.


- NhËn xÐt, lùa chän của bạn nào
phù hợp cã søc kh.


- GV cïng häc sinh nhËn xÐt.


c. Cđng cố dặn dò:


- Nhn xột gi hc. - Thc hnh: n ung y v n


thêm hoa quả.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×