Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

phuong trinh duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.75 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ </b>


<b>TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ </b>


<b>GV: VÕ VĂN KHOA</b>


<b>GV: VÕ VĂN KHOA</b>


<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ </b>



<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ </b>



<b>VỀ DỰ HỘI GIẢNG</b>



<b>VỀ DỰ HỘI GIẢNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>



- Tính khoảng cách giữa 2 điểm A(x<sub>A</sub>;y<sub>A</sub>) và B(x<sub>B</sub>;y<sub>B</sub>) ?
- Áp dụng : tính khoảng cách giữa A(1;-2) và B(2;4) ?


2 2


B A B A


AB

(x

x )

(y

y )



2 2


AB  (2 1)  (4 2)  37



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nội dung </b>


<i>1) Phương trình đường trịn :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>R</b>


<b>1) </b>

<i><b>Phương trình đường trịn</b></i>

<b> :</b>



<b>a) </b><i><b>Định nghĩa đường tròn</b></i><b> :</b>


Đường tròn là tập hợp những điểm nằm trong mặt
phẳng cách một điểm cố định  cho trước một khoảng
khơng đổi R. (R:gọi là bán kính của đường tròn ).


<b>M</b>


<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 (x – x<sub>0</sub>)2 + (y - y<sub>0</sub>)2 = R2


<b>b) </b><i><b>Phương trình đường trịn :</b></i>


Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C) có :
+ Tâm (x<b><sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)</b>


+ Bán kính R
+ M(x;y)(C)
 M = R


<i><b>Định lí 1</b></i>: Trong mpOxy đường trịn (C) tâm I(x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub>) bán
kính R có phương trình là: <b>(x – x<sub>0</sub>)2 + (y – y</b>



<b>0)2 = R2</b> (1)
<b>R</b>


x


O




y<sub>0</sub>


x<sub>0</sub>
y


khi nào ?
<b>x<sub>0</sub></b> <b>y<sub>0</sub></b>


<b>M</b>


<b>R</b>


2 2


0 0


(x - x ) (y - y ) R


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>* Nhận xét :</b></i>


Cho 2 điểm P(-2;3) và Q(2;-3)
a)Viết phương trình đường
trịn tâm P và đi qua Q?


b) Viết phương trình đường
trịn đường kính PQ ?


Giải


a) Phương trình đ.tr (C) tâm P
và bán kính R = PQ :


(C): (x+2)2 + (y-3)2 = 52


b) Tâm  là trung điểm của PQ


 (0,0)


Bán kính R = PQ 52 13


2  2 


Vậy phương trình đường trịn:
x2 + y2 = 13


Nếu đường trịn có tâm O(0,0) , bán kính R
 Phương trình đường trịn là



<b>Ví dụ 1</b>


x

2

+ y

2

= R

2


<b>?</b>



2 2


PQ  (2 ( 2))    ( 3 3)  52


<b>P</b>
<b>Q</b>




<b>P</b>


 trung điểm P, Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

VP > 0


<sub> (2) là ph.trình </sub>


đường trịn
VP = 0


 M(x;y) là 1 điểm


có toạ độ (-a;-b)



<i><b>2) Nhận dạng phương trình đường trịn</b></i>

<b> :</b>



 x2 + y2 - 2x


0x – 2y0y + x02 + y02 – R2 = 0


 x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 (2) , với


a = -x<sub>0</sub>
b = -y<sub>0</sub>


c = x<sub>0</sub>2 + y


02 – R2


Với a, b, c tùy ý , (2) có ln là pt đường trịn khơng


(2)  x2 + 2ax + a2 - a2 + y2 + 2by + b2 – b2 + c = 0


 [x -(- a)]2 + [y -(- b)]2 = a2 + b2 - c


VP= a2 + b2 – c < 0
 (2) Vô nghĩa


0



<i>VT</i>






<b>?</b>


(x + a)2 <sub>+</sub> (y + b)2 = a2+b2-c


(x – x<sub>0</sub>)2 + (y – y


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

e) x2 + y2 + 2xy + 3x -5y -1 = 0 c) Khơng là pt đường trịn


b) 3x2 + 3y2 + 6x – y =0


<b>Ví dụ 2</b>


Trong các phương trình sau , phương trình nào là
phương trình đường trịn ? Nếu là đường tròn, hãy xác
định tâm và bán kính ?


a) x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0


<i>Định lí 2</i>: Trong mặt phẳng Oxy mọi phương trình
có dạng: x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0, với điều kiện


a2 + b2 - c > 0, là phương trình đường trịn (C) có


tâm (-a;-b), bán kính <sub>R</sub> <sub></sub> <sub>a</sub>2 <sub></sub> <sub>b</sub>2 <sub></sub> <sub>c</sub>


c) x2 + y2 – 2x – 6y +103 = 0


d) x2 + 2y2 – 2x + 5y + 2 = 0


a) <i>(1;-2); R=3</i>



2003 17 2006149


) ; ;


6 6 18


<i>b I</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>R</i> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) x2 + y2 <b>– 2 </b>x + <b>4 </b>y <b>– 4</b> = 0 (1)


Phương trình dạng: <b>x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0</b>


Ta có :


Nháp


2a = -2


2b = 4
c = -4




a = -1
b = 2
c = -4


a2 + b2 – c = (-1)2 + 22 -(-4) = 9 <b>> 0</b>



Vậy (1) là phương trình đường trịn.
-Tâm I(1;-2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) 3x2 + 3y2 + 6x – y =0 (2)


2 2

1



x

y

2x

y 0



3





2a =
2b =


c = 0


2


1
3

Ta có:

a =
b =


c = 0
1
1


6

 


2
2


2 2

1

37



a

b

c

1

0



6

36





 

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>> 0</b>


Vậy (2) là phương trình đường trịn.


. Tâm 1; 1 . Bán kính


6


<i>I</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


37
6



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c) x2 + y2 – 2x – 6y +103 = 0 (3)


Ta có : 2a = -2


2b = -6
c = 103




a = -1
b = -3
c = 103


a2 + b2 – c = (-1)2 + (-3)2 -103 = -93 <b>< 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

d) x2 + 2y2 – 2x + 5y + 2 = 0 (4)


Vì trong phương trình (4) <b>hệ số trước x2 và y2</b>


<b>khác nhau</b> nên Phương trình (4) <b>khơng</b> là phương
trình đường trịn.


e) x2 + y2 + 2xy + 3x -5y -1 = 0 (5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ví dụ 3:</b> Viết Phương trình đường tròn qua 3 điểm
M(1;2), N(5;2), P(1;-3).


<i>Cách 1:</i>



<b>M</b>


<b>N</b>


<b>P</b>




Khi đó ta có:


Gọi (x<sub>0 </sub>; y<sub>0</sub>) là tâm, R là bán


kính đường tròn qua M, N, P.
IM = IN = IP


2 2
2 2
IM IN
IM IP
 

 



Cách 2:


Giả sử phương trình
đường trịn có dạng:



x2 + y2 + 2ax + 2by +c = 0


+ Lần lượt thay toạ độ M,
N, P vào Phương trình trên.
+ Khi đó ta sẽ có hpt 3 ẩn


a, b, c.
<b>HD</b>


<i>Đáp số: </i>


2 2


x

y

6x y 1 0

  



2


2

1

41



(x 3)

y



2

4





<sub></sub>

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>CỦNG CỐ</b></i>




1.Đường tròn (C) tâm I(1 ; -2), bán kinh R = 4 có


phương trình là:



b. (x+1)

2

+ (y-2)

2

= 4



c. (x-1)

2

+ (y+2)

2

= 16

d. (x-1)

2

+ (y+2)

2

= 4



a. (x+1)

2

+ (y-2)

2

= 16



2. Đường tròn (C): x

2

+ y

2

+ 4x – 2y – 4 = 0 có


tâm I và bán kính R là:



b. I(2 ; -1) ; R = 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Buổi học dến đây là



Buổi học dến đây là



kết thúc cảm ơn sự



kết thúc cảm ơn sự



theo dỏi của toàn thể



theo dỏi của tồn thể



các em



các em

l p 10A1 thaân

l p 10A1 thaân




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×