Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HSG TOAN 7 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd & đt sơn dơng<b> đề thi chọn học sinh năng khiếu lớp 7</b>
<b>Trờng thcs HồNG THáI Năm học 2011 - 2012 </b>


<b> M«n thi : TOÁN</b>


<b> </b>Thờigian : 120 phút ( không kể thời gian giao nhn )


<b>Câu 1:</b>(3điểm):


a) So s¸nh hai sè : 330<sub> vµ 5</sub>20


b) TÝnh : A =


3 10 9
6 12 11


16 .3 120.6
4 .3 6





<b>Câu 2:</b>(2điểm):


Cho x, y, z là các số khác 0 vµ x2<sub> = yz , y</sub>2<sub> = xz , z</sub> 2<sub> = xy.</sub>


Chứng minh rằng: x = y = z


<b>Câu 3:</b>(4điểm)


a) T×m x biÕt :



1 2 3 4


2009 2008 2007 2006
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




b) Cho hai đại lợng tỉ lệ nghịch x và y ; x1, x 2 là hai giá trị bất kì của x;


y1, y2 là hai giá trị tơng ứng của y.


TÝnh y1, y2 biÕt y12+ y22 = 52 và x1=2 , x 2= 3.


<b>Câu 4:</b>(2điểm)


Cho hµm sè : f(x) = a.x2<sub> + b.x + c víi a, b, c, d </sub><sub></sub><sub>Z</sub>


Biết <i>f</i>(1) 3; (0) 3; ( 1) 3 <i>f</i>  <i>f</i>   .Chứng minh rằng a, b, c u chia ht cho 3


<b>Câu 5:</b>(3điểm)


Cho ®a thøc A(x) = x + x2<sub> + x</sub>3 <sub> + ...+ x</sub>99<sub> + x</sub>100 <sub>. </sub>


a) Chøng minh r»ng x=-1 lµ nghiƯm cđa A(x)


b)Tính giá trị của đa thức A(x) tại x =



1
2
<b>Câu 6:</b>(6điểm)


Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , trên cạnh BC lần lợt lấy hai điểm M và N
sao cho BM = MN = NC . Gọi H là trung điểm của BC .


a) Chøng minh AM = AN vµ AH  BC


b) Tính độ dài đoạn thẳng AM khi AB = 5cm , BC = 6cm
c) Chứng minh MAN > BAM = CAN



<i>---Hết---Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm</i>


<b>Hớng dẫn chấm toán 7</b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung</b> <b>§iĨm</b>


<b>1</b>


 

 



10 10


3 2


30 10 20 10 10 30 20


)3 3 27 ;5 5 25 27 3 5



<i>a</i>        1.5®


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


 



 





3


4 <sub>10</sub> <sub>2</sub> 9


12 10
12 10 10 12


6 12 12 11 11 11 11


2 <sub>12</sub> 11


12 10 11 11
11 11 11 11


2 .3 3.2.5.2 . 2.3 <sub>2 .3</sub> <sub>3 .2 .5</sub> <sub>2 .3 1 5</sub>
)


2 .3 2 .3 2 3 2.3 1
2 .3 2.3



6.2 .3 4.2 .3 4
7.2 .3 7.2 .3 7


<i>b A</i>     


 






<b>2</b>


Vì x, y, z là các số khác 0 vµ x2<sub> = yz , y</sub>2<sub> = xz , z</sub> 2<sub> = xy </sub><sub></sub>


; ;


<i>x</i> <i>z y</i> <i>x z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>x z</i> <i>y x</i> <i>z</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><sub>.</sub><sub>¸</sub><sub>p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau </sub><sub></sub>
1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y z x</i>


 
      


 


<b>3</b>
<b>a</b>


1 2 3 4


2009 2008 2007 2006
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    1 1 2 1 3 1 4 1


2009 2008 2007 2006


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


2010 2010 2010 2010
2009 2008 2007 2006


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


2010 2010 2010 2010
0
2009 2008 2007 2006



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


2010

1 1 1 1 0
2009 2008 2007 2006


<i>x</i>  


  <sub></sub>    <sub></sub>


   <i>x</i> 2010 0  <i>x</i>2010






<b>b</b>


Vì x, y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên:


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 2 2 1 2 1 1 2 1 2


2 1 1


2


1 1



2 52


4


3 2 3 2 3 9 4 9 4 13


) 36 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>

   
      <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>     

   
   


Víi y1= - 6 th× y2 = - 4 ;


Víi y1 = 6 th× y2= 4 .






<b>4</b>



Ta cã: f(0) = c; f(1) = a + b + c; f(-1) = a - b +c




 


 


) (0) 3 3


) (1) 3 3 3 1


) ( 1) 3 3 3 2


<i>f</i> <i>c</i>


<i>f</i> <i>a b c</i> <i>a b</i>


<i>f</i> <i>a b c</i> <i>a b</i>


 
     
      
 
  
  


Từ (1) và (2) Suy ra (a + b) +(a - b) 3 2 3<i>a</i>  <i>a</i>3 vì ( 2; 3) = 1  <i>b</i>3
Vậy a , b , c đều chia hết cho 3







<b>5</b>
<b>a</b>


A(-1) = (-1)+ (-1)2<sub> + (-1)</sub>3<sub>+...+ (-1)</sub>99<sub> + (-1)</sub>100


= - 1 + 1 + (-1) +1 +(-1) +...(-1) + 1 = 0 ( vì có 50 số -1 và 50 số 1)
Suy ra x = -1 là nghiệm của đa thức A(x)


<b>b</b>


Với x=


1


2<sub> thì giá trị của đa thức A = </sub> 2 3 98 99 100


1 1 1 1 1 1


...


2 2 2  2 2 2


2.<i>A</i> 2


  <sub>(</sub> 2 3 98 99 100


1 1 1 1 1 1



...


2 2 2  2 2 2 <sub>) =</sub> 2 3 98 99


1 1 1 1 1


1 ...


2 2 2 2 2


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <sub> 2 A =(</sub> 2 3 98 99 100


1 1 1 1 1 1


...


2 2 2  2 2 2 <sub>) +1 - </sub> 100


1


2 100


1


2 1


2


<i>A A</i>


   


100


1
1


2
<i>A</i>


  


<b>6</b>


<b>a</b>


Chứng minh ABM = ACN ( c- g- c) từ đó suy ra AM =AN


Chứng minh ABH = ACH ( c- g- c) từ đó suy ra AHB =AHC= 900


 AH  BC




<b>b</b>


TÝnh AH: AH2<sub> = AB</sub>2<sub> - BH</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub>- 3</sub>2<sub> = 16 </sub><sub></sub><sub> AH = 4cm</sub>



TÝnh AM : AM2<sub> = AH</sub>2<sub> + MH</sub>2<sub> = 4</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> = 17 </sub><sub></sub><sub> AM = </sub> 17<sub>cm</sub>




<b>c</b>


Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM = MK ,suy ra AMN= KMB ( c-
g- c) MAN = BKM vµ AN = AM =BK .Do BA > AM  BA > BK


BKA > BAK  MAN >BAM=CAN




Duyệt BGH Ngời ra đề


P. HiÖu trëng


Thân thị thuý hoàn T¡NG B¸ DịNG


A


B M H N C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×