Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE ON THI DHCD LB10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG - LB10</b>


<b> MƠN TỐN </b>



<i><b>(Thời gian làm bài 180 phút)</b></i>



<b> ...****************...</b>


<b> I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>

(7 điểm)



<b>CâuI </b>

(2điểm): Cho hàm số:

<i>y</i>3<i>x x</i> 3


1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số



2) Tìm trên đường thẳng y = -x các điểm kẻ được đúng 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C)



<b>Câu II </b>

(2điểm):



1) Giải phương trình.

<b>: </b>

3sin 2x -2sin x <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. cos</sub><i><sub>x</sub></i> = 2


2) Cho phương trinh:

( 1) 4( 1) 1


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


   


<sub> ; Tìm m để phương trình có nghiệm.</sub>


<b>Câu III </b>

(1điểm): Tính

<b> I=</b>




0
<i>π</i>2


<i>e</i>sin2<i>x</i>.sin<i>x</i>.cos3<i>x</i>. dx .


<b>Câu IV </b>

(1điểm)Cho hình chóp S.ABC ,biết ABC là 1 tam giác đều cạnh a; mặt bên (SAB)


vng góc với đáy, hai mặt cịn lại cùng tạo với đáy một góc

<sub> . </sub>



Tímh thể tích của S.ABC



<b>Câu V </b>

(1điểm) Cho:

<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 1

<sub> . Chứng minh: </sub>

<i>abc</i>2(1   <i>a b c ab ac bc</i>  ) 0




<b> II.PHẦN RIÊNG</b>

(3 điểm

)

<b>Thí sinh chỉ làm một trong hai phần sau ( A hoặcB)</b>


<b>.A.PHẦN </b>



<b>Câu VIa 1.</b>

(1điểm): Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2)


Gọi H là hình chiếu vng góc của O trên mặt phẳng (ABC), tìm tọa độ điểm H.



<b> 2.</b>

(1điểm): Trong mp Oxy tìm điểm A thuộc trục hồnh ;điểm B thuộc trục tung


sao cho AvàB đối xứng nhau qua đường thẳng (d) :2x-y+3=0



<b> Câu VIIa: </b>

(1điểm):

<b> </b>

Giải phương trình:

log22<i>x</i>(<i>x</i> 7) log2<i>x</i>12 4 <i>x</i>0

<b> </b>



<b>B.PHẦN </b>



<b>Câu VIb:1. </b>

(1điểm):Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho

DABC

<sub>. Biết tọa độ đỉnh </sub>


C(3; 2; 3) và phương trình đường cao AH, phân giác trong BD lần lượt là




1 x 2 y 3 z 3


d :


1 1 2


- -


-= =


-

<sub>, </sub>

2


x 1 y 4 z 3


d :


1 2 1


- -


-= =


-

<sub>.</sub>



Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của

DABC

<sub> .Tính diện tích của </sub>

DABC

<sub>.</sub>




<b> 2. </b>

(1điểm):

Tìm số phưc z thoả mản

<b>:</b>



1


3
2


1
2


<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>


<i>z i</i>







 







<b> Câu VIIb: </b>

(1điểm):

Giải phương trình: 2008

x

<sub> = 2007 x + 1 </sub>

<b><sub> </sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> HƯỚNG DẨN ĐỀ -LB10</b>



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7điểm)


<b>CâuI(2điểm):1)</b>(1đ)( Học sinh tự k/s)


<b>2)</b>(1đ) Trên y = -x có các điểm A (2;-2) và B(-2;2) là các điểm cần tìm.
<b>Câu II(2điểm):</b> 1) Giải phương trình.<b>: </b> 3sin 2x -2sin x


sin 2<i>x</i>. cos<i>x</i> = 2


<b>BG:</b> §iỊu kiƯn: sin2x 0 =>
¿
sin<i>x ≠</i>0
cos<i>x ≠</i>0


¿{
¿
Từ phơng trình => 3sin2x -2sinx = 2sin2x.cosx


<i>⇔</i> (2sin2x – 2sin2x.cosx)+ sin2x- 2sinx = 0


<i>⇔</i> 2sin2x(1- cosx)+ 2sinx(cosx -1)= 0 <i>⇔</i> 2(1- cosx)(sin2x- sinx) =0




<i>⇔</i> <sub>sin 2</sub>cos<i>x<sub>x</sub></i> <sub></sub>1<sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i>sin<sub> </sub><sub>0</sub><i>x</i>0(<sub>sin (2 cos</sub><i>loai<sub>x</sub></i>) <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>1) 0</sub><sub></sub>


<i>⇔</i> 2cosx -1 =0 (do sinx 0) <i>⇔</i> cos<i>x=</i>1
2=cos



<i>π</i>


3<i>⇒x=±</i>
<i>π</i>


3+k2<i>π</i> (kZ<b>)</b>


<b>2.</b>(1đ) Cho ph.trình: ( 1) 4( 1) 1


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


   


 <sub>(1) ( Điều kiện:x>1 hoặc x</sub><sub>0)</sub>


Đặt ( 1) 1


<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


 <sub> thì t</sub><sub></sub><i><sub>R</sub></i>



* Phương trình(1) có nghiệm khi <i>t</i>24<i>t m</i> 0<sub> có nghiệm, suy ra </sub><i>m</i>4<sub>.</sub>


<b>Câu III </b>(1điểm): Tính<b> I=</b>



0
<i>π</i>2


<i>e</i>sin2


<i>x</i><sub>.sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.cos</sub>3<i><sub>x</sub></i><sub>. dx .</sub>


<b> Đ</b>ặt sin2<sub>x= t => dt= 2sinx. cosxdx</sub>
§ỉi cËn: x=0 => t=0; x= <i>π</i>


2<i>⇒t=1</i> <b>Khi ú I= </b>


1
2

<sub>0</sub>


1


<i>et</i>(1<i>t</i>)dt


Đặt



1 t=u
1


2<i>e</i>



<i>t</i><sub>dt=dv</sub>
<i></i>
du=dt


<i>v=</i>1
2<i>e</i>


<i>t</i>


{


Dùng tích phân từng phần ta có I= 1
2<i>e</i> .


<b>Cõu IV :(1 điểm)</b>


<b> Câu V :(1 điểm) </b>Từ gt ta có: (1<i>a</i>)(1<i>b</i>)(1<i>c</i>) 0 suy ra: 1   <i>a b c ab ac bc abc</i>   0<sub>.</sub>


Mặt khác


2 2 2 1<sub>(1</sub> <sub>)</sub>2 <sub>0</sub>


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>    <i>a b c ab ac bc</i>     <i>a b c</i> 


. Cộng lại ta có đpcm<b> </b>
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ làm một trong hai phần sau (phần 1 hoặc 2)



<b> Câu VIa(3điểm):</b>


<b>1.</b>(1đ) Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt mp(ABC) là:2x+y-z-2=0
Do OH vng góc với (ABC) ; <i>OH n</i>//

2;1; 1








;<i>H</i>

<i>ABC</i>



gọi H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có t=1/3 suy ra H(2/3;1/3;-1/3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> =>c=-</b>a=-2b =>A(2b;0); B(0;b) <i>d</i><i>d</i><i>I</i>


2 6 4 3


;


5 5


<i>b</i> <i>b</i>


 


 


 <sub> do t/c đối xứng =>I là trung điểm của AB</sub>



<b> </b>=>b=-2;a=-4 =.>A(-4;0); B(0;-2)


<b>Câu VIIa</b> (1điểm)Giải phương trình: log22 <i>x</i>(<i>x</i> 7) log2 <i>x</i>12 4 <i>x</i>0<sub>; ĐK(x>0)</sub>


*Đặt ẩn phụ <i>t</i>log2 <i>x</i> giải ph.trình bậc 2: <i>t</i>2 (7 <i>x t</i>) 12 4 <i>x</i>0; => t=4; t=3-x


*Khi t=4=> x= 16


-* Khi t=3-x =>log2<i>x</i> 3 <i>x</i><sub> Dùng tính đơn điệu chứng minh nghiệm duy nhất ta có; x=2</sub>


*<b>Vậy PT có 2ng : x= 16 ;x=2</b>


<b>Câu VIb:</b>(2điểm):


<b>1</b>.<b>:</b>(1điểm): Gọi mp(P) qua C và vng góc với AH:


1


(P) d (P) : x y 2z 1 0


Þ ^ Þ + - + = <sub>, </sub> 2


x 1 y 4 z 3


B (P) d B(1;4;3) ptBC :


2 2 0


- -



-= Þ Þ = =



-I


.


<b> *.</b> Gọi mp(Q) qua C, vng góc với d2, (Q) cắt d2 và AB tại K và M. Ta có:


(Q) : x- 2y+ -z 2= Þ0 K(2;2;4)Þ M(1;2;5) (do d2 là phân giác trong nên K là trung điểm của CM).


x 1 y 4 z 3


ptAB :


0 2 2


- -


-Þ = =


- <sub>, do </sub> 1 ABC


1


A AB d A(1;2;5) S AB,AC 2 3


2


D é ù



= Þ Þ = <sub>ê</sub> <sub>ú</sub>=


ë û


uuur uuur
I


.
<b>2:</b>(1điểm): Gọi z=x+yi (x;y thuộc R) => <i>zz</i>13  1 <i>x</i>2


<b> Từ </b>


2
2


2


4 ( 2)


2 2 2; : 2 2


4 ( 2)


<i>z</i> <i>i</i>
<i>z i</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>Vay z</i> <i>i</i>



<i>y</i>





 


      


 


<b>Câu VIIb:</b>(1điểm): <b>3.</b> PT viết lại : f ( x ) = 2008x - 2007x - 1 = 0 với x <sub> ( -</sub><sub>; +</sub><sub> ) </sub>


f ' <sub>( x ) = 2008</sub>x<sub> ln 2008 - 2007; f</sub> '' <sub>( x ) = 2008</sub>x<sub>ln</sub>2 <sub>2008 > 0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>


 <sub> f </sub>' <sub>( x ) luôn luôn đồng biến </sub>


Cùng f (x) liên tục và

lim

x   f ' ( x ) = - 2007 ,

lim

x f ' ( x ) = +
 <sub>x</sub><sub>0 </sub><sub> để f</sub> ' <sub>( x</sub>


0 ) = 0


Từ bảng: x -<sub> x</sub><sub>0 </sub><sub> +</sub>




f ' <sub>( x ) - 0 +</sub>


f ( x )



 <sub> f ( x ) khơng có quá 2 nghiệm.</sub>


Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 0 ; x = 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×