Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dia 8 Tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài: 18 – Tiết: 22
Tuần dạy: 21




1.Mục tiêu:
a.Kiến thức:


-Tập hợp và sử dụng các tư liệu để tìm hiể địa lí một quốc gia.
-Trình bày kết quả bằng văn bản.


b.Kỹ năng:


-Đọc và phân tích bản đồ địa lí, xác định vị trí địa lí. Mối quan hệ giữa tự nhiên và kinh
tế – xã hội.


c.Thái độ:


-Yêu thành quả lao động – yêu thiên nhiên.
2. Trọng tâm:


Lào.


3.Chuẩn bị:


a. <i>GV</i>: -Bản đồ các nước Đơng Nam Á


b. <i>HS</i>: - Tập bản đồ địa lí 8 + các tư liệu về Lào – Campuchia
4.Tiến trình:


4.1. <i>Ôn định tổ chức và kiểm diện</i>:



4.2. <i>Kiểm tra miệng</i>: kiểm tra tập bản đồ 5 HS
4.3. B<i>ài mới</i>


<i>Khởi động</i>:


GV phân nhóm và nêu u cầu cơng việc cần hồn thành của từng nhóm:
Nhóm chẳn nghiên cứu Campuchia.


Nhóm lẻ nghiên cứu Lào.
Phân công cụ thể:


- 1 HS nghiên cứu về vị trí địa lí.
- 3 HS nghiên cứu điều kiện tự nhiên.
- 2 HS nghiên cứu điều kiện xã hội- dân cư.
- 3 HS nghiên cứu về kinh tế.


<b>Hoạt động thầy và trị</b>

Nội dung



Diệân tích 181.000 km2


-Thuộc bán đảo Đơng Dương
-Phía đơng,đơng nam: giáp VN
-Phía đơng bắc giáp Lào


-Phía Tây Bắc, Bắc giáp Thái Lan
-Phía Tây Nam giáp vịnh Thái Lan
Khả năng


liên hệ với


nước ngồi


Bằng tất cả các loại đường giao
thơng


HS thực hiện theo theo gợi ý các
câu hỏi trong sách giáo khoa.
HS trình bày – GV chuẩn kiến
thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Điều
kiện
tự
nhiên


Địa hình 75% là đồng bằng, núi cao ven
biên giới:Dãy Rếch, Cácđmôn.
Cao ngun phía Đơng Bắc, Đơng
Khí hậu -Nhiệt đới gió mùa, gần xích đạo


nóng quanh năm:


+Mùa mưa (4-10) gió Tây Nam từ
vịnh biển cho mưa


+Mùa khô (11-3) gió Đông Bắc
khô, hanh


Sông ngòi Sông Mê Công, Tông Lê Sáp và
biển Hồ



Thuận lợi
đối với nơng
nghiệp


-Khí hậu nóng quanh năm có điều
kiện tốt phát triển các ngành trồng
trọt.


-Sơng ngịi,hồ cung cấp nước, cá
-Đồng bằng chiếm diện tích lớn,
đất màu mỡ


Khó khăn -Mùa khơ thiếu nước
-Mùa mưa gây lũ lụt
Đặc điểm


dân cö


-Số dân: 12,3 triệu, gia tăng dân
số tự nhiên 1,7% (năm 2002)
-Mật độ trung bình: 67 người/ km2
-Chủ yếu người Khơme 90% (Việt
5%, Hoa 1%, Khác 4%)


-Ngôn ngữ phổ biến là tiếng
Khơme


-80% dân sống ở nông thôn, 95%
theo đạo Phật, 35 % biết chữ


4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố:


? So sánh tự nhiên Lào – Campuchia? Tại sao nền kinh tế của 2 nước này không phát
triển


4.5. <i>Hướng dẫn học sinh tự học</i>:


-Học bài + Làm bài tập bản đồ bài 18.


-Oân lại: Vai trò của ngoại lực và nội lực  địa hình.


-Tên dãy núi – sơn nguyên- đồng bằng lớn trên thế giới.
5.Rút kinh nghiệm:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×