Tải bản đầy đủ (.docx) (287 trang)

giao an Tieng Viet Lop 1 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 287 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 1 </b>


Thø hai ngµy 18 tháng 8 năm 2009
<b>Baứi 1: e</b>


I.Muùc tieõu:


1.Kin thc :Hc sinh nhận biết được chữ e và âm e


2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học
của mình


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây


-Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động :</b>


2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Qua tìm hiểu tranh


Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và âm e
+Mục tiêu: Nhận biết được chữ e và âm e



+Cách tiến hành :


-Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét thắt
Hỏi:Chữ e giống hình cái gì?


-Phát âm:


Hoạt động 2:Luyện viết


MT:HS viết được chữ e theo đúng quy trình trên
bảng con


-Cách tiến haønh:


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
Củng cố, dặn dị


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu:HS phát âm được âm e


+Cách tiến hành :luyện đọc lại bài tiết 1
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1



Hoạt động 2:
b.Luyện viết:


Thảo luận và trả lời: be,
me,xe


Thảo luận và trả lời câu
hỏi: sợi dây vắt chéo
(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MT:HS tô đúng chữ e vào vở


Cách tiến hành: Hướng dẫn HS tập tô chữ e
Hoạt động 3:


c.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung Trẻ em và lồi vật ai cũng có lớp học của
mình


+Cách tiến hành :


Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Mỗi bức tranh nói về lồi vật nào?



- Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì?
- Các bức tranh có gì chung?


+ Kết luận : Học là cần thiết nhưng rất vui.Ai
cũng phải đi học và học hành chăm chỉ.


4.:Củng cố dặn dò


Tơ vở tập viết


Các bạn đều đi học


RÚT KINH NGHIỆM:
………..


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2 : b</b>
Ngày dạy :7-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ b và âm b


2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các hoạt động học tập khác nhau của
trẻ em và của các con vật


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ơli,sợi dây


-Tranh minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em bé


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng con,phấn,khăn lau
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1</b>


1.Khởi động : Oån định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :


- Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe)
- Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài-GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm


hiểu.


Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm:


+Mục tiêu: Nhận biết được chữ b và âm b
+Cách tiến hành :


-Nhận diện chữ: Chữ b gồm 2 nét :nét
khuyết trên và nét thắt


Hỏi: So sánh b với e?


-Ghép âm và phát âm: be,b



Hoạt động 2: Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình chữ b


-Cách tiến hành:GV viết mẫu trên bảng
lớp.


-Hướng dẫn viết bảng con :
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


-MT:HS phát âm đúng âm b ,be
-Cách tiến hành: Đọc bài tiết 1
GV sữa lỗi phát âm cho học sinh


Thảo luận và trả lời: bé, bẻ,
bà, bóng


Giống: nét thắt của e và nét
khuyết trên của b


Khác: chữ b có thêm nét thắt
Ghép bìa cài.


Đọc (C nhân- đ thanh)
Viết : b, be


Đọc :b, be (C nhân- đ thanh)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS tô đúng âm b và tiếng be vào vở
Cách tiến hành:GV hướng dẩn HS tơ theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói: “Việc học tập của
từng cá nhân”


MT:HS nói được các hoạt động khác của
trẻ em


Cách tiến hành:


Hỏi: -Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e?
- Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết
đọc chữ khơng?


- Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang
làm gì?


- Các bức tranh có gì giống và khác
nhau?


4: Củng cố và dặn dị
--Đọc SGK


-Củng cố và dặn dò



–Nhận xét và tuyên dương


Thảo luận và trả lời


Giống :Ai cũng tập trung
vào việc học tập


Khác:Các lồi khác nhau có
những


công việc khác nhau


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3: Dấu sắc /</b>
Ngày dạy:8-9-2006
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé
2.Kĩ năng :Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động khác nhau của trẻ em
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà trường
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con, phấn, khăn lau.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>



1.Khởi động : Oån định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :


-Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em)
-Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3 em)
- Nhận xét KTBC


3. Bài mới :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài- GV giới thiệu qua tranh ảnh


tìm hiểu.


Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:


+Mục tiêu: nhận biết được dấu và thanh sắc ,
biết ghép tiếng bé


+Cách tiến hành :


a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét
nghiên phải (/)


Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ?
b. Ghép chữ và phát âm:
-Hướng dẫn ghép:


-Hướng dẫn đọc:
Hoạt động 2:Tập viết



MT:HS viết đúng dấu sắc tiếng bé
-Cách tiến hành:


c.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên trên bảng lớp(Hướng dẫn
qui trình đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dị


Đọc dấu sắc trong các tiếng bé,
lá, chó, khế, cá(Cá nhân- đồng
thanh)




Thảo luận và trả lời câu hỏi:
Thước đặt nghiêng


Tiếng be thêm dấu sắc được
tiếng bé(Ghép bìa cài)


bé(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 2:</b>


Hoạt động 1:Luyện đọc


-MT:HS phát âm đúng tiếng bé
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1
GV sữa lỗi phát âm


Hoạt động 2: Luyện viết


+Mục tiêu: HS tô đúng:be ,bé vào vở
+Cách tiến hành :Hướng dẫn HS tô theo
từng dịng.




Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: “Nói về các sinh hoạt thường
gặp của các em bé ở tuổi đến trường”.
+Cách tiến hành :Treo tranh


Hỏi: -Quan sát tranh : Những em bé thấy
những gì?


-Các bức tranh có gì chung?


-Em thích bức tranh nào nhất ? Vì
sao?


Phát triển chủ đề nói:



-Ngồi hoạt động kể trên, em và các bạn
có những hoạt động nào khác?


-Ngồi giờ học,em thích làm gì nhất?
-Đọc lại tên của bài này?


4. Củng cố dặn dò
-Đọc SGK, bảng lớp
-Củng cố dặn dị


-Nhận xét – tuyên dương


Phát âm bé(Cá nhân- đồng
thanh)


Tơ vở tập viết


Thảo luận nhóm ( Các bạn đang
ngồi học trong lớp.Hai bạn gái
nhảy dây. Bạn gái đi học)
Đều có các bạn đi học


Bé(Cá nhân- đồng thanh)


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


………
………


<b>Tuần 2</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
2.Kĩ năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn
gái vµ


øcác nơng dân trong tranh.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ


-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1</b>


1.Khởi động : Oån định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :


- Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)


- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em)
- Nhận xét KTBC


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm


hiểu.



Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:


+Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
-Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ


+Cách tiến hành :
a. Nhận diện dấu :


- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì?


- Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?


b.Ghép chữ và phát âm:


-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
-Phát âm:


-Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
-Phát âm:


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng dấu ? , . ,tiếng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:viết mẫu trên bảng lớp


+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình


đặt viết)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ


Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi


Đọc các tiếng trên(Cá nhân-
đồng thanh)


Thảo luận và trả lời : giống
móc câu đặt ngược, cổ ngỗng
Thảo luận và trả lời


Đọc tên dấu : dấu nặng


Đọc các tiếng trên (Cá nhân-
đồng thanh)


Thảo luận và trả lời : giống
nốt ruồi, ơng sao ban


đêmGhép bìa cài


Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng
thanh)


Ghép bìa cài


Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng


thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1:Luyện đọc


-MT:HS phát âm đúng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1.
GV sữa phát âm cho HS


Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tô đúng bẻ , bẹ


-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tơ theo
dịng.


Hoạt động 3:Luyện nói: “ Bẻ”


-MT:HS luyện nói được theo nội dung đề tài bẻ.
-Cách tiến hành:treo tranh


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Các bức tranh có gì chung?


-Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?


4:Củng cố dặn dị
-Đọc SGK



-Nhận xét tuyên dương


Đọc lại bài tiết 1


Tô vở tập viết : bẻ, bẹ


Chú nông dân đang bẻ bắp.
Một bạn gái đang bẻ bánh đa
chia cho các bạn. Mẹ bẻ cổ
áo cho bạn gái trước khi đến
trường.


Đều có tiếng bẻ để chỉ cỏc
hot ng


Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
<b> Baứi 5: dÊu hun, dÊu ng·</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã


2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở
các tiếng


chỉ đồ vật và sự vật


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong
đời sống.


II.Đồ dùng dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1</b>


1.Khởi động : Oån định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :


-Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)


-Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên
chỉ)


-Nhận xét KTBC
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh


tìm hiểu.


Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:


+Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
-Biết ghép các tiếng : bè, bẽ


+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu :
+Dấu huyền:


Hỏi:Dấu huyền giống hình cái gì?


+ Dấu ngã:


Dấu ngã là một nét móc đi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì?
b..Ghép chữ và phát âm:


-Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng


-Phát âm:


-Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
-Phát âm:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng dấu ` , ~ ,bè ,bẽ
-Cách tiến hành:


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui
trình đặt viết)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1:Luyện đọc



-MT:HS phát âm đúng bè ,bẽ


Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên(C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : giống thước
kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng
Đọc tên dấu : dấu ngã


Đọc các tiếng trên
Quan sát


Thảo luận và trả lời : giống địn
gánh, làn sóng khi gió to


Ghép bìa cài : bè


Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài : bẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1:
GV sữa phát âm cho HS


Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tô đúng bè ,bẽ


-Cách tiến hành:GV hướng dẫn theo từng
dịng



Hoạt động 3:Luyện nói: “ Bè “
MT:HS lun nói được theo chủ đề
-Cách tiến hành :treo tranh


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
-Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
-Bè thường dùng để làm gì ?


-Những người trong tranh đang làm
gì ?


Phát triển chủ đề luyện nói :


-Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng
thuyền?


-Em đã trơng thấy bè bao giờ chưa ?
-Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ?
-Đọc tên bài luyện nói.


4:Củng cố dặn dị
-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ
thanh)


Tô vở tập viết : bè, bẽ



Thảo luận và trả lời


Trả lời


Đọc : bè (C nhân- đ thanh)


Thø t ngày 26 tháng 8 năm 2009
Bài 6: be,bè, bé, bẻ, bÏ, bĐ
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi,
ngã, nặng


2.Kĩ năng :Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, việc, người
qua sự


thể hiện khác nhau về dấu thanh.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ,
bẽ, bẹ


-Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1</b>
1.Khởi động :



2.Kiểm tra bài cuõ :


- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)


- Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ)
- Nhận xét KTBC


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : GV giới


thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1 Ôân tập :


+Mục tiêu :-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh :
ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng


-Biết ghép e với b và be với các dấu thanh
thành tiếng có nghĩa


+Cách tiến hành :


a. Oân chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng
be


- Gắn bảng :


b e



be


b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành
tiếng :


- Gắn bảng :


` / ? ~ .


be bè bé bẻ bẽ bẹ


+Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu
thanh


- Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt động 2: Luyện viết


MT:HS viết đúng các tiếng có âm và dấu
thanh vừa ơn.


-Cách tiến hành:


+Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui
trình đặt viết)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò



<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1:Luyện đọc:


MT:HS phân biệt được các tiếng có âm và


Thảo luận nhóm và trả lời
Đọc các tiếng có trong tranh
minh hoạ


Thảo luận nhóm và đọc


Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bé
(C nhân- đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dấu thanh vừa ôn.


Cách tiến hành: đọc lại bài tiết 1
GV sữa phát âm cho HS


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS tô đúng các tiếng có âm và dấu
thanh vừa được ơn.


-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tơ theo
từng dịng.


Hoạt động 3:Luyên nói” Các dấu thanh và
phân biệt các từ theo dấu thanh”.



-MT:Phân biết các sự vật việc người qua
sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.


-Cách tiến hành: Nhìn tranh và phát biểu :
-Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh khơng ?
(Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ
lại của thế giới có thực mà chúng ta đang
sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ
nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh
xinh )


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?


Phát triển chủ đề luyện nói :


-Em đã trơng thấy các con vật, các loại
quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu?


-Em thích tranh nào? Vì sao ?


-Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ?
Người này đang làm gì ?


-Hướng dẫn trị chơi
4,Củng cố dặn dị
-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương



Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ
thanh)


Quan sát,thảo luận và trả lời


Đọc : be bé(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : bè, bẽ


Quan sát vàtrả lời : Các tranh
được xếp theo trật tự chiều dọc.
Các từ được đối lập bởi dấu
thanh : dê / dế, dưa / dừa, cỏ / cọ,
vó / võ.


-HS chia học nhóm và nhận xét
Trả lời


Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh
phự hp di cỏc bc tranh.


Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
<b> Bài 7 : ª- V</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé.


II.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết :bé, bẻ.


-Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :


Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ê-v


-MT:nhận biết được chữ ghi âm ê-v tiếng
bê-ve.


-Cách tiến hành:
a.Dạy chữ ghi âm ê :


-Cách tiến hành


+Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê
+Cách tiến hành :



-Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có
thêm dấu mũ.


Hỏi: Chữ e giống hình cái gì?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê
-Đọc lại sơ đồ 


b.Dạy chữ ghi âm v :


+Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v.
+Cách tiến hành :


-Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc
hai đầu và một nét thắt nhỏ.


Hỏi: Chữ v giống chữ b ?


-Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại cả hai sơ đồ trên.
Hoạt động2:Luyện viết


-MT:HS viết được ê-v ,bê - ve
c.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt viết)


Hoạt động 3:Luyện đọc tiếng ứng dụng



Thảo luận và trả lời câu hỏi:
giống hình cái nón.


(Cá nhân- đồng thanh)


So sánh v và b :
Giống : nét thắt


Khác : v không có nét khuyết
trên.


(C nhân- đ thanh)


Viết bảng con : ê, v, bê, ve


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-MT:HS đọc được các ê-v , bê –ve.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn HS đọc các
tiếng ứng dụng.


Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


-MT:Đọc đúng câu ứng dụng bé ,vẽ ,bê.
-Cách tiến hành


a.Đọc lại các âm ở tiết 1.



GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
Hoạt động 2: Luyên viết


-Mục tiêu: Viết đúng ê-v ,bê-ve trong vở
+Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết
theo từng dịng và vở.


Hoạt động3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung Bế bé.


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé?
-Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
-Em bé thường làm nũng như thế
nào ?


-Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta,
chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha
mẹ vui lịng.


4:Củng cố dặn dò


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)



Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
(C nhân- đ thanh)


Đọc SGK (C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve


Quan sát và trả lời


Thø sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
TËp viÕt


<b> Tiết1 : Các nét cơ bản</b>
I.Mục tieâu:


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản
2.Kĩ năng : HS viết thành thạo các nét cơ bản.


3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b>


2.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.


3.Bài mới :



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết : Các nét cơ
bản


+Cách tiến hành :


Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết các
nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ tốt <i>hơn</i>
<i>qua bài học hôm nay : Các nét cơ bản - </i>


Ghi baûng.


2.Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các nét cơ
<b>bản</b>


+Mục tiêu: Giúp HS nắm được các nét, tên gọi
của


chúng.


+Cách tiến hành :


-GV đưa ra các nét cơ bản mẫu
-Hỏi: Đây là nét gì?


( Nét ngang :
Nét sổ :


Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xi :
Nét móc ngược :
Nét móc hai đầu :
Nét khuyết trên :


Nét khuyết dưới : )


+Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học?
3.Hoạt động 2: Hướng dẫn qui trình viết


+Mục tiêu: HS quan sát cách viết các nét cơ
bản


+Cách tiến hành :


-GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu
-Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả
-Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp
-Hướng dẫn viết: + Viết trên không
+ Viết trên bảng con
+Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?


HS quan sát
HS trả lời


2 HS nêu


HS quan sát


HS theo dõi


HS viết theo sự hướng dẫn
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giải lao giữa tiết
<b> 4.Hoạt động 4: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết</b>
+Cách tiến hành :


-GV nêu yêu cầu bài viết


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu


-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém


-Chấm bài HS đã viết xong Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.
5.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà



Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
tiết sau


1 HS nêu
HS làm theo
HS viết vở


Vieát xong giơ tay


<b> Tiết 2: e , b , bé</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết chữ cái : e, b,; tiếng: be
2.Kĩ năng : Tập viết kĩ năng nối chữ cái b với e.


Kó năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.


3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Mẫu chữ e, b trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 2


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.<b> Hoạt động dạy học : </b>


<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b>
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )


-Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)



-GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con
-Nhận xét , ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu chữ e ,b ,be


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành :


Ghi bảng : Ghi đề bài


2.Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng
<b>con:</b>


<b> “ chữ : e, b; tiếng : bé”</b>


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết chữ e, b; tiếng


+Cách tiến hành :


a.Hướng dẫn viết chữ : e, b


-GV đưa chữ mẫu: e – Đọc chữ: e
-Phân tích cấu tạo chữ e?


-Viết mẫu : e


-GV đưa chữ mẫu: b – Đọc chữ: b


-Phân tích cấu tạo chữ b?


-Viết mẫu : b


b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé
-Gọi HS đọc từ ứng dụng


-Giảng từ: ( bé: có hình thể khơng đáng kể hoặc
kém hơn cái được đem ra so sánh)


-Hỏi: Nêu độ cao các con chữ?
Cách đặt dấu thanh?
-Viết mẫu: bé




Giải lao giữa tiết
<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết. </b>
Viết đúng đẹp chữ e, b; tiếng :bé


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu



-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


HS quan sát


2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: e
HS quan sát


2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: b


2 HS đọc


2 HS nêu


HS viết bảng con: bé


HS đọc
HS quan sát
HS làm theo


HS viết vào vở Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét kết quả bài chấm.



4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
tiết sau


<b> </b>
<b>Tuaàn 3</b>


Thø hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
<b>Bài 8 : l - h</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức</b>



2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hơm nay học


âm l-h


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h.


-MT:Nhận biết được chữ ghi âm l-h,tiếng lê-hè.
-Cách tiến hành:


Đọc lại sơ đồ 
a.Dạy chữ ghi âm l :


-Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc
ngược.


Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
-Phát âm và đánh vần : l , lê


b.Dạy chữ ghi âm h :


+Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h



Thảo luận và trả lời: giống
chữ b .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Cách tiến haønh :


-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên
và nét móc hai đầu.


Hỏi: Chữ h giống chữ l ?


-Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại 2 sơ đồ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết.


-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng.
-Cách tiến hành:


c.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
‘viết)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-MT:HS các tiếng ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
-Đọc lại tồn bài trên bảng



Củng cố dặn dò
Tieát 2:


Hoạt động 1:Luyên đọc :


-MT:Đọc được câu ứng dụng:ve ve ve hè về.
-Cách tiến hành:


a.Luyên đọc bài ở tiết 1:


GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS


b.Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ
gì ?


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)


-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
c.Đọc sách giáo khoa.


Hoạt động 2: Luyện viết


-MT:HS viết đúng các âm tiếng vào vở.


-Cách tiến hành:HS viết vào vở theo từng dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung le le



+Cách tiến hành :


Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?


-Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
-Vịt, ngan được con người ni ở ao, hồ.
Nhưng có lồi vịt sống tự do khơng có nguời chăn,
gọi là vịt gì ?


Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)


Giống : nét khuyết trên


Khác : h có nét móc hai đầu, l
có nét móc ngược.


(C nhân- đ thanh)


Viết bảng con : l , h, lê, hè


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : ve kêu,
hè về



Đọc thầm và phân tích tiếng


Đọc câu ứng dụng


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.


Quan sát và trả lời


( con vịt, con ngang, con vịt
xiêm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>+ Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le </b>
hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài
nơi ở nước ta.


-Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm.
4:Củng cố dặn do


ø-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Thø ba ngµy 8 tháng 9 năm 2009
<b>Bài 9 : o - c</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bị, cỏ; câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : l, h, lê, hè


-Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hơm


nay học âm o-c


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c


-MT:Nhận biết được chữ o-c tiếng bò-cỏ
-Cách tiến hành :



a.Dạy chữ ghi âm o


-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?


-Phát âm và đánh vần : o, bò
-Đọc lại sơ đồ 


b.Dạy chữ ghi âm c:


-Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong
hở phải.


Thảo luận và trả lời: giống quả
bóng bàn, quả trứng , …


(Cá nhân- đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hỏi : So sánh c và o ?


-Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại cả 2 sơ đồ trên




Hoạt động2:Luyện viết



-MT:HS viết đúng âm tiếng vừa học
-Cách tiến hành:


c.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt viết)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng
dụng


-MT:HS đọc được các tiếng ứng dụng có
ô-ơ


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


-Đọc cả 2 sơ đồ.


-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


-MT: Đọc được câu ứng dụng : bị bê có bó
cỏ


-Cách tiến hành :Đọc bài tiết 1


GV chỉnh sữa lỗi phát âm


-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
bị, bó, cỏ)


-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ.
Hoạt động 2:Luyện viết:


-Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng
dụng vào vở.


+Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết
theo dịng.


Hoạt động3:Luyện nói


-MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung vó bè.


Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?


Giống : nét cong


Khác : c có nét cong hở, o có nét
cong kín.


(C nhân- đ thanh)



Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :cỏ


Viết bảng con : o, c, bò, cỏ


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : bò bê có bó
cỏ


Đọc thầm và phân tích tiếng bị,
bó, cỏ


Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Vó bè dùng làm gì ?


-Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương
em có vó bè khơng?


-Em cịn biết những loại vó bè nào
khác?


4:Củng cố dặn dị


-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Quan sát và trả lời


Thø t ngµy 9 tháng 9 năm 2009
<b>Bài 10: ô - ¬</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cơ, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : o, c, bò, cỏ


-Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Nhận xét bài cũ.



3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm ô-ơ


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm ô-ơ


-Mục tiêu: nhận biết được âm ô và âm ơ
+Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm ô


-Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu
mũ.


Hỏi : So sánh ô và o ?


-Phát âm và đánh vần : ô, cô
-Đọc lại sơ đồ 


Dạy chữ ghi âm ơ :


-Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ


Thảo luận và trả lời:
Giống : chữ o


Khác : ơ có thêm dấu mũ
(Cá nhân- đồng thanh)



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Cách tiến hành :


-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một
nét râu.


Hỏi : So sánh ơ và o ?


-Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ
-Đọc lại sơ đồ 


Hoạt động2:Luyện viết


-MT:HS viết được ô-c và tiếng ứng dụng
-Cách tiến hành:


Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Luyện đọc


-MT:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng:
hơ, hồ, hổ, bơ, bờ, bở


-Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc



+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :bé có vở vẽ.
+Cách tiến hành :Đọc bài ở tiết 1


GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS
Luyện đọc câu ứng dụng


-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ


-Đọc sách giáo khoa
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào
vở


-Cách tiến hành:GV hướng dẩn viết từng
dịng vào vở


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung bờ hồ.


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?


-Caûnh trong tranh nói về mùa nào?


Tại sao em biết ?


-Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào


Giống : đều có chữ o


Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía
trên bên phải


(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :cỏ


Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ.
Đọc thầm và phân tích tiếng vở
Đọc câu ứng dụng(C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : ơ, ơ, cơ, cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

việc nào ?



<b>+ Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui </b>
chơi sau giờ làm việc .


4: Củng cố dặn dị
-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dửụng


Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
<b>Bài 11: Ôn tập</b>


I.Muùc tieõu:


1.Kin thc :H s c, vit một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o,
c, o, ơ


2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng.


3.Thái độ :Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Baûng oân.


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Tranh minh hoạ kể chuyện hổ


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức</b>



2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ


-Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Tuần qua chúng ta đã học


nhưng âm gì?
-Gắn bảng ôn
Hoạt động 1:Ôân tập


+Mục tiêu: HS đọc được âm từ ứng dụng
đã học.


+Caùch tiến hành :


Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1 (B 1)
Ghép chữ thành tiếng :


-Tìm tiếng có âm đã học ,chỉnh sữa phát
âm


Nêu những âm, chữ



Chỉ chữ và đọc âm


Đọc các tiếng do các chữ ở cột
dọc kết hợp các chữ ở dòng
ngang ở B1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Đọc từ ngữ ứng dụng :


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng cá từ ứng dụng


-Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết từng
dòng vào vở.


d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bảng ôn
-Đọc câu ứng dụng :


Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ
Tìm tiếng có âm vừa học.



Hoạt động 2:Luyện viết:


+Mục tiêu: HS viết đúng các chữ còn lại
trong vở tập viết.


+Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết
theo dòng vào vở.


Hoạt động 3:Kể chuyện:
-MT:Kể lại chuyện về hổ.
-Cách tiến hành:


-GV kể một cách truyền cảm có tranh
minh hoạ như sách giáo khoa.


-Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh,
đại diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng
tình tiết mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ).
+Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền cho võ
nghệ. Mèo nhận lời.


+Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập
chuyên cần.


+Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy
Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi
đuổi theo định ăn thịt.


+Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót


lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào,
bất lực.


<b>Ý nghóa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn </b>


dấu thanh ở dịng ngang ở bảng
ơn 2


Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
Viết bảng con


Viết vở tập viết : lò cò


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời


Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ
cờ (C nhân- đ thanh) .


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Viết từ còn lại trong vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

đáng khinh bỉ.


4: Củng cố dặn dị HS xung phong kể tồn truyện.


<b> </b>




<b> </b>

Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
<b> Bµi 12 : i - a</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ i và a ; tiếng bi, cá.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ơ li.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ơ li
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ


-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm i-a



Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm i-a


+Mục tiêu: nhận biết được âm i-a tiếng bi-cá
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm i:
-Nhận diện chư õ i: Chữ i gồm chữ nét xiên
phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có
dấu chấm.


Hỏi : So sánh i với các sự vật và đồ vật
trong thực tế?


-Phát âm và đánh vần : i, bi
Dạy chữ ghi âm a :


-Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và một
nét móc ngược.


Hỏi : So sánh a và i ?


-Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại cả 2 sơ đồ trên bảng


Thảo luận và trả lời:


Giống : cái cọc tre đang cắm
dưới đất



(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :bi


Giống : đều có nét móc ngược
Khác : a có thêm nét cong.
(C nhân- đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình âm và chữ đã
học


-Cách tiến hành:


Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


-MT:HS đọc được các tiếng từ ứng dụng
+ bi, vi, li, ba, va, la


+ bi ve, ba lô


-Đọc lại tồn bài trên bảng theo sơ đồ 1,sơ


đồ2


: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc :


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :
bé hà có vở ơ li


+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân : hà,
li hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có
vở ơ li


+Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:Viết đúng chữ i-a ,bi-cá vào vở.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn HS viết vào
vở theo từng dịng.


Hoạt động 3:Luyện nói:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung lá cờ.


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Trong sách vẽ mấy lá cờ ?


-Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa
cờ có màu gì ?


-Ngồi lá cờ Tổ quốc, em còn thấy
những lá cờ nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu
gì? Ở giữa cờ có gì?


Viết bảng con : i, a, bi, cá


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : bé có vở ơ li
Đọc thầm và phân tích tiếng : hà,
li


Đọc câu ứng dụng(C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : i, a, bi, cá



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4: Củng cố dặn dị
-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


<b>Tuần 4</b>


<b> Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Bài 13 : n- m</b>


I.Muùc tieõu:


1.Kin thức :Học sinh nhận biết được chữ n và m; tiếng nơ, me
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ, bị bê no nê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bố mẹ, ba má.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ, bò bê no nê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : i, a, bi, cá


-Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ơ li.
-Nhận xét bài cũ.



3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm n-m


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm n-m


-MT:Nhận biết được âm n-m tiếng nơ-me
-Cách tiến hành


Dạy chữ ghi âm n :


+Nhận diện chữ: Chữ n gồm nét móc xi và nét móc
hai đầu.


Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật
trong thực tế?


-Phát âm và đánh vần : n, nơ


+Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra
qua cả miệng lẫn mũi.


+Đánh vần : n đứng trước, ơ đứng sau
Dạy chữ ghi âm m :


-Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc


Thảo luận và trả lời:


Giống : cái cổng


(Cá nhân- đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

xi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh m và n?


-Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.


-+Phát âm : Hai môi khép lại rồi bật lên,
hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.


+Đánh vần:


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình n-m,nơ-me
Hướng dẫn viết vë nh¸p:


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


-MT:Đọc được cá tiếng từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp gaỉng
từ



-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT:Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1


-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
no, nê Hướng dẫn đọc câu ứng
dụng : bị bê có cỏ, bò bê no nê.


Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng n-m,nơ-me


-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết vở
theo dòng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : bố mẹ, ba


má.


Giống : đều có nét móc xi và
nét móc hai đầu.


Khác : m có nhiều hơn một nét
móc xuôi.


(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
me


Viết vë nh¸p: n, m, nơ, me.


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : bò bê ân cỏ.
Đọc thầm và phân tích tiếng : no,


Đọc câu ứng dụng (C nhân-đthanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+Cách tiến hành :


Hỏi: -Q em gọi người sinh ra mình là


gì ?


-Nhà em có mấy anh em ? Em là con
thứ mấy ?


-Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình
cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp
nghe ?


-Em làm gì để bố mẹ vui lịng?
4: Củng cố dặn dị


- Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Thảo luận và trả lời


Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Baứi 14 :D- Đ


I.Muùc tieâu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ d và đ; tiếng dê, đò
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và mẹ đi bo.ä


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đị; câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động :Ổn định tổ chức</b>


2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết : n, m, nơ, me.


-Đọc câu ứng dụng : bị bê có cỏ, bị bê no nê.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm d-đ


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm d-đ


+Mục tiêu: nhận biết được chữ d và âm d.
+Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm d:


-Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong
hở phải, một nét móc ngược ( dài )


Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật
trong thực tế?


-Phát âm và đánh vần : d, dê



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+Đánh vần : d đứng trước, ê đứng sau
Dạy chữ ghi âm đ:


-Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một nét ngang.
Hỏi : So sánh d và đ?


-Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đò.
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại 2 sơ đồ


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình d-đ,dê-đị
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết:


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


-MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng.
da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ.


+Đọc sơ đồ 1,sơ đồø 2



-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


Luyện đọc:


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : dì,
đi, đị )


Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và me
đi bộ


Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng d-đ,dê-đò.


-Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết theo
dịng vào vở.



Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : dế, cá cờ, bi
ve, lá đa.


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :dê


Giống : chữ d


Khác :đ có thêm nét ngang.
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
đị


Viết vë nh¸p: d, đ, dê, đị


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : dì đi đị, bé …
Đọc thầm và phân tích tiếng : dì,


Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)



Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+Cách tiến hành :


Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vật
này ?


-Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế


thường sống ở đâu? Nhà em có ni cá cờ
khơng?


-Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong
tranh ?


-Em biết đó là trị chơi gì?
4: Củng cố dặn dị


- Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Thảo luận và trả lời ( Chúng
thường là đồ chơi của trẻ em )


Trò chơi : Trâu lá đa.


Thø t ngày 16 tháng 9 năm 2009
<b>Baứi 15: T - TH</b>



I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ t và th; tiếng tổ và thỏ.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động :Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : d, đ, dê, đò.


-Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
-Nhận xét bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm t-th


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm t-th


+Mục tiêu: nhận biết được chữ t và âm t
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm t:



-Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên
phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét
ngang.


Hỏi : So sánh t với đ ?


-Phát âm và đánh vần : t, tổ.
Dạy chữ ghi âm th :


-Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai
con chữ t và h ( t trước, h sau )


Hoûi : So sánh t và th?


-Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ
- Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại 2 sơ đồ trên
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình chữ t-th,tổ-thỏ
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:



-MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng to, tơ,
ta, tho, tha, thơ


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng .
+Cách tiến hành :Luyện đọc:


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


Thảo luận và trả lời:


Giống : nét móc ngược dài và một
nét ngang.


Khác : đ có nét cong hở, t có nét
xiên phải.


(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổâ
Giống : đều có chữ t



Khác :th có thêm h.
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ.


Viết vë nh¸p : t, th, tổ, thỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
thả )


Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè,
bé thả cá cờ.


Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết được âm tiếng vừa học vào
vở.


-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết
theo từng dịng vào vở.


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ổ, tổ
+Cách tiến hành :



Hỏi: -Con gì có ổ? Con gì có tổ?


-Các con vật có ổ, tổ, cịn con người
có gì để ở ?


-Em nên phá ổ , tổ của các con vật
không? Tại sao?


4: Củng cố dặn dị
- Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bố thả cá
Đọc thầm và phân tích tiếng : thả
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả


Thảo luận và trả lời
Trả lời : Cỏi nh


Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009
<b>Baứi 16 : ON TAP</b>


I.Mc tiờu:
1.Kin thc :



Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:i, a, n, m, d, đ, t,th.
2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Cị đi lị dị.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng ôn


-Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : t, th, tổ, tho, ti vi, thợ mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :


Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được
những âm và chữ gì mới ?


- Gắn bảng ôn lên


Hoạt động 1: Ôân tập


+Mục tiêu:HS đọc được âm tiếng đã học
trong


tuần


+Cách tiến hành :


a.n các chữ và âm đã học :
Treo bảng ôn:


B1: Oân ghép chữ và âm thành tiếng.
B2: Oân ghép tiếng và dấu thanh.
b.Ghép chữ thành tiếng:


c.Đọc từ ứng dụng:
-Chỉnh sửa phát âm.


-Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình từ ứng dụng
-Cách tiến hành:


Hướng dẫn viết :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)



e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: theo từng
dịng


Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1:Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


Luyện đọc:


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá,
cò mẹ tha cá về tổ.


Đưa ra những âm và từ mới học


Lên bảng chỉ và đọc


Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)


Viết vë nh¸p : tổ cò
Viết vở : tổ cò



Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời: cảnh cò bố, cị
mẹ đang lao động mệt mài có trong
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ còn lại vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo từng
dòng.


Hoạt động 3:Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :


-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh
hoạ


Tranh1: Anh nơng dân liền đem cị về nhà
chạy chữa ni nấng.


Tranh 2: Cị con trơng nhà. Nó đi lị dị
khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cị
đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những
ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ


và anh chị em.


Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng anh
cả đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh
đồng của anh.


- Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân
thành giữa con cị và anh nơng dân.
4.Củng cố , dặn dị


- Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Viết từ còn lại trong vở tập viết


Đọc lại tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện lên
thi tài


Một hoc sinh k li ton chuyn


Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
Tập viết


<b> Tiết 1: lễ , cọ , bờ , hổ</b>
I.Mục tiêu:



1.Kiến thức : Tập viết chữ và tiếng: lễ ,cọ, bờ, hổ
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.


-Kó năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.


3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu: lễ ,cọ, bờ, hổ .
-Viết bảng lớp nội dung bài 3
-HS: -Vở tập viết,


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b>
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )


-Viết bảng con: bé ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết vë nh¸p)
-Nhận xét , ghi điểm


-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu chữ lễ ,cọ ,bờ ,hổ


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành :


Ghi đề bài : Bài 3: lễ ,cọ, bờ, hổ



2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng
<b>con</b>


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các tiếng:
<b>“lễ ,cọ, bờ, hổ ù”</b>


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ lễ ,cọ, bờ,
hổ ù”?


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết :


GV uốn nắn sửa sai cho HS
Giải lao giữa tiết
<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:



GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu
về nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.


4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


HS quan sát


4 HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết vë nh¸p: lễ , cọ, bờ,
<b>hổ </b>


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở


tiết


Sau.


<b> Tieát 2: mơ , do , ta , thơ</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các chữ cái, tiếng: mơ, do, ta, thơ.
2.Kĩ năng :- Tập viết kĩ năng nối chữ cái.


-Kĩ năng viết các dấu phụ đúng vị trí.


3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 4
-HS: -Vở tập viết


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b>
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )


-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ , hổ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết vë nh¸p)
-Nhận xét , ghi điểm


-Nhận xét vở Tập viết
3.Bài mới :



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mơ , do , ta , thơ


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành :


Ghi đề bài : Bài 4: mơ, do, ta, thơ


2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết


+Mục tiêu: Củng cố kó năng viết các tiếng: “mơ,
do,


ta, thơ ù”


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ mơ,
do, ta, thơ ù”?


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết vë nh¸p:


HS quan sát


4 HS đọc và phân tích


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV uốn nắn sửa sai cho HS
Giải lao giữa tiết
<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


Chú ý HS: Bài viết có 4 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.


4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học



-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị để học tốt ở tiết sau


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


2 Hs nhắc lại


<b> </b>


<b> Tuaàn 5 TiÕng ViÖt</b>


<b> Thø hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Bài 17 : u - </b>


I.Mục tiêu:


Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư
Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ


Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:


Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>


<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cuõ :


-Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. -Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

nay học âm u, ư.


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm u-ư


+Mục tiêu: nhận biết được chữ u và âm u
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm u:


-Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên
phải, hai nét móc ngược.


Hỏi : So sánh u với i?


-Phát âm và đánh vần : u, nụ
- Đọc lại sơ đồ 


Dạy chữ ghi âm ư:


-Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu
trên nét sổ thứ hai.


Hỏi : So sánh u và ư ?


-Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư


- Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2: Luyện viết


-MT:Viết đúng quy trình u-ư ,nụ –thư.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


-MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1


-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học(gạch chân :
thứ,tư )


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :


Thảo luận và trả lời:


Giống : nét xiên, nét móc ngược.
Khác : u có tới 2 nét móc ngược,
âm i có dấu chấm ở trên.


(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :nụ


Giống : đều có chữ u
Khác :ư có thêm dấu râu.
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
thư


Viết bảng con : u, ư, nụ, thư


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp



Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Thứ tư, bé hà thi vẽ.
Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào
vở.


-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết
từng dịng vào vở.


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Thủ đơ
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi
thăm cảnh gì?


-Chùa Một Cột ở đâu?
-Mỗi nước có mấy thủ đơ?
-Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương



thứ, tư


Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết : u, ư, nụ thư


Thảo luận và trả lời :
Chùa Một Cột


Hà Nội


Có một thủ đô


(Nói qua tranh ảnh, chuyện kể,
…)


<b> Thø ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Bài 18: x - ch</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ x và ch; tiếng xe và chó
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xe bò, xe lu, xe ơ tơ.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ơ tô chở cá về thị xã.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bị, xe lu, xe ơ tơ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : u, ư, nụ, thư


-Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay


học âm x, ch.


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm x-ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm x:
-Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở
trái, nét cong hở phải.


Hỏi : So sánh x với c?


-Phát âm và đánh vần : x, xe.
- Đọc lại sơ đồ 



Dạy chữ ghi âm ch :


-Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai
con chữ c và h.


Hoûi : So sánh ch và th?


-Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại cả 2 sơ đồ


Hoạt động 2:Luyên viết:
-MT:Viết đúng quy trình x-ch


-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2.


-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1:Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
xe, chở, xã)


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô
chở cá về thị xã




Khác : x còn một nét cong hở
trái.


(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :xe



Giống : chữ h đứng sau


Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt
đầu bằng t


(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
tiếng chó.


Viết bảng con : x, ch, xe, chó
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở


Đọc thầm và phân tích tiếng : xe,
chở, xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Đọc SGK:


Hoạt động 2:.Luyện viết:


-MT:HS viết đúng âm và từ vừa học vào
vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Xe bị, xe
lu, xe ơ tơ


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ
từng loại xe?


-Xe bị thường dùng để làm gì?
-Xe lu dùng làm gì? Xe lu cịn gọi là xe
gì?


-Xe ô tô trong tranh cịn gọi là xe gì?
Nó dùng để làm gì?


-Cịn có những loại xe ô tô nào nữa?
4: Củng cố dặn dị


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tơ vở tập viết : x, ch, xe, chó


Thảo luận và trả lời :


<b> </b>


<b> Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009</b>
Bài 19 : <b>s - r</b>



I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ s và r ; tiếng sẻ và rễ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rổ, rá.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă.


-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hơm


nay học âm s, r.


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm s-r



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm s:
-Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên
phải, nét thắt, nét cong hở trái.


Hỏi : So sánh s với x?


-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.
- Đọc lại sơ đồ 


Dạy chữ ghi âm r:


-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải,
nét thắt và nét móc ngược.


Hỏi : So sánh r và s?


-Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ
- Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại cả 2sơ đồ.


Hoạt động 2 : Luyện viết :


-MT:HS viết đúng quy trình r-s ,sẻ-rễ
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:



-MT:HS đọc được từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp gaỉng
từ


su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1:Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
rõ, số)


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho
rõ chữ và số.


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong



Khác : s có thêm nét xiên và nét
thắt.


(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
sẻ.


Giống : nét xiên phải, nét thắt
Khác : kết thúc r là nét móc
ngược, cịn s là nét cong hở trái.
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
tiếng rễ.


Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ.


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Đọc SGK:


Hoạt động 2 : Luyện viết:
-MT:HS viết đúng r-s,sẻ-rể


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3 : Luyện nói:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Rổ, rá
+Cách tiến hành :


Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì?
-Rổ, rá khác nhau như thế nào?
-Ngồi rổ, rá cịn có loại nào khác
đan bằng mây tre. Nếu khơng có mây tre,
rổ làm bằng gì?


4: Củng cố dặn dò


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tơ vở tập viết : s, r, sẻ, rễ


Thảo luận và trả li


<b> Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</b>
Baøi 20 : <b> k - kh</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ k và kh; tiếng kẻ và khế
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.



-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm


nay học âm k, kh.


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm k,kh


+Mục tiêu: nhận biết được âm k và âm kh
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm k:
-Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết
trên, nét thắt, nét móc ngược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Phát âm và đánh vần : k, kẻ
- Đọc lại sơ đồ 


Dạy chữ ghi âm kh



-Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai
con chữ: k, h


Hoûi : So sánh kh và k?


-Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế
-Đọc lại sơ đồ 


-Đọc lại 2 sơ đồ.


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS vieỏt đúng quy trỡnh k-kh,keỷ-kheỏ
-Caựch tieỏn haứnh:Hửụựng dn vieỏt baỷng con :
+Vieỏt mu trẽn baỷng (Hửụựng daón qui trỡnh
ủaởt buựt)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


-MT:HS đọc được các từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò



<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha,
kẻ )


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha
kẻ vở cho bé hà và bé lê.


Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:Viết đúng k-kh,kẻ-khế vào vở.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết
theo dòng vào vở.


Hoạt động 3:Luyện nói:


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
kẻ.



Giống : chữ k


Khác : kh có thêm h
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
tiếng khế.


Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ
vở


Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ù ù, vo vo,
ro ro, tu tu


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế


nào?


-Em còn biết tiếng kêu của các vật,
con vật nào khác không?


-Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy,
người ta phải chạy vào nhà không?


-Có tiếng kêu nào khi nghe thấy
người ta rất vui?


-Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật
trên?


4: Củng cố dặn dò


Thảo luận và trả lời


Tiếng sấm
Tiếng saựo dieu


Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
<b>Baứi 21 : ON TAP</b>


I.Muùc tieõu:


1.Kin thc :Hc sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:
u,ư,x,ch,s,r,k,kh.


2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.



3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Thỏ và sư tử.
II.Đồ dùng dạy học:


-Bảng ôn


-Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
-Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.


-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã


học được những âm và chữ gì mới ?
- Gắn bảng ơn lên


Hoạt động 1 : Ơân tập


+Mục tiêu: HS đọc tốt âm và từ ứng dụng.
+Cách tiến hành :



Oân các chữ và âm đã học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Treo bảng ôn


Ghép chữ thành tiếng:


Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ
khế


-Chỉnh sửa phát âm.
-Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 2:Luyên viết :


-MT:HS viết đúng từ ứng dụng xe chỉ củ
sả.


-Cách tiến hành:


Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


Hướng dẫn viết vở Tập viết:


GV hướng dẫn HS viết theo từng dòng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở
khỉ và sư tử về sở thú


Đọc SGK:


Hoạt động 2:.Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ còn lại trong vở.
-Cách tiến hành:Đọc từng hàng HS viết
vào vở


Hoạt động 3:Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :


-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh
hoạ


Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.


Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng.
Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con
Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống


Lên bảng chỉ và đọc


Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)


Viết bảng con : xe chỉ
Viết vở : xe chỉ


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời


Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Viết từ còn lại trong vở tập
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa
mãi rồi sặc nước mà chết.


<b>- Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác </b>
và kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt.


4: Củng cố , dặn dò


Một HS xung phong kể tồn
chuyện.


<b>Tuần 6 </b>


<b> Thø hai ngày 28 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Bài 22: p - ph - nh</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ, phố.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì
có chó xù.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.


-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.


-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay


học âm p, ph, nh.


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm p ,ph, nh


+Mục tiêu: nhận biết được âm p ,ph và âm nh
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm p


-Nhận diện chữ: Chữ p gồm : nét xiên
phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh p với n?


-Phát âm và đánh vần :
Dạy chữ ghi âm ph:


-Nhận diện chữ: Chữ ph là chữ ghép từ hai con


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét móc hai đầu


Khác : p có nét xiên phải và nét
soå


(Cá nhân- đồng thanh)



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

chữ : p, h


Hỏi : So sánh ph và p?
-Phát âm và đánh vần :


+Đánh vần: tiếng khoá: “ phố”
Dạy chữ ghi âm nh:


-Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ hai con
chữ : n,h


Hỏi : So sánh nh với ph?
-Phát âm và đánh vần :


+Đánh vần: Tiếng khoá: “ nhà”
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình p,ph,nh và từ
ứng dụng.


-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


-MT:HS đọc được từ ứng dụng.



-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


<i> phở bị, phá cỗ, nho khơ, nhổ cỏ</i>
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc
+MT:Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhà,
phố )


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na


phố, nhà dì có chó xù.
Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các âm từ vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở
theo hàng



keû.


Giống : chữ p. Khác : ph có thêm
h


(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài,đvần, đtrơn tiếng
<i>phố</i>


Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng
n, ph bắt đầu bằng p


Đọc : cá nhân, đồng thanh


Viết bảng con : p, ph,nh,phố xá,
nhà lá


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời


Đọc thầm và phân tích : nhà, phố
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hoạt động 3:Luyện nói:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói : <i>Chợ, phố, </i>
<i>thị xã</i>


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Chợ có gần nhà em khơng?


-Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thường đi
chợ?


-Ở phố em có gì? Thành phố nơi em
ở có tên là gì? Em đang sống ở đâu?


4.Củng cố dặn dò
- Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Thảo luận và trả lời


Thø ba ngµy 29 tháng 9 năm 2009
<b>Bài 23: g - gh</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ g, gh; từ: gà ri, ghế gỗ.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà ri, gà gô.
II.Đồ dùng dạy học:



-GV: -Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gà ri, gà gơ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.


-Đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm g,
gh


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm g,gh


+Mục tiêu: nhận biết được âm g và âm gh
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm g


-Nhận diện chữ: Chữ g gồm : nét cong hở
phải và nét khuyết dưới.



Hỏi : So sánh g với a?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Phát âm và đánh vần :


+Đánh vần: tiếng khoá: “ gà”
+Đọc trơn : “<i>gà ri”</i>


-Đọc lại sơ đồ 
Dạy chữ ghi âm gh:


-Nhận diện chữ: Chữ gh là chữ ghép từ hai con
chữ : p, h


Hỏi : So sánh gh và g?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm : như g


+Đánh vần: tiếng khoá: “ghế”
+Đọc trơn từ: “<i>ghế gỗ</i>”


+Đọc lại sơ đồ 
+ĐoÏc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng âm từ vừa học


-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)



Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


-MT:HS đọc đúng từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


<i>nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ</i>
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
ghế, gỗ )


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : <i>Nhà bà </i>
<i>có tủ </i>



<i> gỗ, ghế gỗ</i>
Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn:<i>gà</i>


Giống : chữ g.
Khác: gh có thêm h
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài,đvần, đtrơn
Đọc : cá nhân, đồng thanh


Viết bảng con : <i>g, gh, gà, ghế gỗ</i>


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời


Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-MT:HS viết đúng g ,gh ,gà ri,ghế gỗ
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở


theo dòng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : <i>Gà ri, gà gơ</i>
+Cách tiến hành :


Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?


-Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trơng
thấy nó hay chỉ nghe kể?


-Em kể tên các loại gà mà em thấy?
-Gà thường ăn gì?


-Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống
hay gà mái? Tại sao em biết?


4: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Thảo luận và trả lời


<b> </b>


Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009
Bài 24: <b>q - qu -gi</b>
I.Mục tiêu:



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ q - qu - gi, chợ quê, cụ già.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng và minh hoạ phần
luyện nói


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hơm


nay học âm q - qu -gi.


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm q ,qu , gi


+Mục tiêu: nhận biết được âmõ q và âm qu và gi


+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm q:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-phải, nét sổ thẳng.
Hỏi : So sánh q với a?


-Phát âm :”quy/ cu”
Dạy chữ ghi âm qu:


-Nhận diện chữ:Chữ qu ghép từ hai con
chữ q và u


Hỏi : So sánh qu và q?
-Phát âm và đánh vần :


+Đánh vần: tiếng khoá : “quê”
Dạy chữ ghi âm gi:


-Nhận diện chữ: Chữ gi ghép từ hai con
chữ g và i


Hỏi : So sánh gi và g?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm: “di”


+Đánh vầ tiếng khoá: “<i>Gia</i>ø”
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình


-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình


đặt bút)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


<i>quả thị, giỏ cá, qua đị, giã giị.</i>
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố , dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : <i>qua, </i>
<i>giỏ</i>)


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong hở -phải



Khác : q có nét sổ dài, a có nét
móc ngược


(Cá nhân- đồng thanh)
.


Giống : chữ q


Khác : qu có thêm u
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn


Giống : g


Khác : gi có thêm i


Viết bảng con : q ,qu, gi, quê, già


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+Hướng dẫn đọc câu: <i>Chú tư ghé qua nhà, </i>
<i>cho bé giỏ cá.</i>



Đọc SGK:


Hoạt động 2: Luyện viết:


-MT:HS viết đúng âm từ vừa học


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở
theo dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : <i>Quà quê</i>
+Cách tiến hành :


Hỏi: -Qùa quê gồm những gì? Emthích
q gì nhất? Ai hay cho quà em?


-Được quà em có chia cho mọi người?
-Mùa nào thường có nhiều quà từ làng
quê?


4: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: q ,qu, gi, chợ quê, cụ


già.


Thảo luận và trả lời


Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009
Bài 25<b>: ng - ngh</b>


I.Muùc tieõu:


1.Kin thức :Học sinh nhận biết được chữ ng, ngh; từ: cá ngừ, củ nghệ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hố có tiêng: cá ngừ, cụ nghđổ; Cađu ứng dúng,tranhphaăn luyn nói
-HS: -SGK, vở tp viêt, vở bài tp Tiêng vit


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động :Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.


-Đọc câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hơm


nay học âm ng, ngh


Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ng ,ngh


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai
con chữ n và g


Hỏi : So sánh ng với n?


-Đánh vần: Tiếng khoá “<i>ngừ”</i>
-Đọc trơn: Từ : “<i>cá ngư ø</i>”
Dạy chữ ghi âm ngh:


-Nhận diện chữ:Chữ ngh ghép từ ba con
chữ n, g và h


Hỏi : So sánh ng và ngh?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm : <i>“ngờ”ø</i>


+Đánh vần: Tiếng khoá : <i>“nghệâ”</i>
+Đọc trơn từ: <i>”củ nghệ”</i>


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết được âm và từ ứng dụng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình


đặt bút)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


-MT:HS đọc được tiếng và từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kêt hợp giảng
từ


<i>ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ</i>
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố , dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân :
<i>nghỉ, nga</i>)


+Hướng dẫn đọc câu: <i>Nghỉ hè, chị kha ra </i>
<i>nhà bé nga</i>



Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


Thảo luận và trả lời:
Giống : chữ n.


Khác : ng có thêm g
(Cá nhân- đồng thanh)


Giống : chữ ng


Khaùc : ngh có thêm h
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn


Viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ
nghệ


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-MT:Viết đúng các âm từ vào vở.


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở


theo dòng.


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : <i>Bê, nghé, bé</i>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
-Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
-Nghé là con của con gì? Nó có màu
gì?


-Bê, nghé ăn gì?


-Em có biết hát bài nào về “bê, nghé”
không?


4: Củng cố dặn dị
- Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ
nghệ


Thảo luận và trả lời
(Đều có bé)



Thảo luận và trả lời


Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009
Bài 26<b>: y - tr</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ y,tr; từ: y tá, tre ngà
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: y tá, tre ngà; Câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra
y tế xã.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nhà trẻ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
-Đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hơm


nay học âm y, tr


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm y,tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm y


-Nhận diện chữ: Chữ y gồm nét xiên phải,
nét móc ngược, nét khuyết dưới.


Hỏi : So sánh y với u?


-Phát âm : “i” (gọi là chữ y dài)


-Đánh vần: Tiếng khố : “y” ( y đứng một
mình)


-Đọc trơn: Từ : “ y tá “
Dạy chữ ghi âm tr:


-Nhận diện chữ: Chữ tr ghép từ hai con
chữ:t, r


Hỏi : So sánh tr và t ?
-Phát âm và đánh vần :


+Phát âm : đầu lưỡi uốn chạm vào vịm
cứng, bật ra, khơng có tiếng thanh



+Đánh vần: Tiếng khoá : <i>“tre”</i>
+Đọc trơn từ: <i>“tre ngà”</i>


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình y ,tr và từ ứng
dụng


-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ
ứng dụng:


-MT:HS đọc được tiếng và từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ


<i>y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ</i>
-Đọc lại tồn bài trên bảng
Củng cố , dặn dị


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :



-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân :
“y”)


+Hướng dẫn đọc câu: <i>Bé bị ho, mẹ cho bé </i>


Thảo luận và trả lời:


Giống : phần trên dòng kẻ, chúng
tương tự nhau


Khác : y có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)


Giống : chữ t


Khác : tr có thêm r
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn


Viết bảng con : y, tr, y tá, tre ngà


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)



Thảo luận và trả lời
Đọc thầm và phân tích: <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>ra y tế xã.</i>
Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết được âm từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết và vở.
Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : <i>Nhà trẻ</i>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Các em bé đang làm gì?


-Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
-Người lớn duy nhất trong tranh được
gọi là cơ gì?


-Trong nhà trẻ có đồ chơi gì?


-Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ
nào?



-Em có nhớ bài hát nào hồi đang còn
học ở nhà trẻ và mẫu giáo không? Em hát
cho cả lớp nghe?


4: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: y, tr, y tế, tre ngà


Thảo luận và trả lời


(Coâ trông trẻ)


<b>Tn 7</b>



Thø hai ngày 5 tháng 10 năm 2009
<b>Bài 27: ÔN TẬP</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:
p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ng, y, tr


2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong chuyện kể:
Tre ngà



II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn


-Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

-Đọc từ ứng dụng :Y tế , chú ý ,cá trê ,trí nhớ.


-Đọc câu ứng dụng : Bé bị ho mẹ cho bé ra Y tế xã.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã


học được những âm và chữ gì mới ?
- Gắn bảng ôn lên


Hoạt động 1 : Ôân tập


+Mục tiêu: Ôân cách đọc, viết các âm đã học
+Cách tiến hành :



Ôân các âm và tiếng đã học :
Treo bảng ôn


Ghép chữ thành tiếng:


Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng


-MT:HS đọc trơn được các từ ngữ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc


-Chỉnh sửa phát âm.
-Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 3:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình âm từ trên
bảng con


-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


Hướng dẫn viết vở Tập viết:
Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc câu ứng dụng
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng



+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Quê bé Hà có
nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giị


Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ đã học


Đưa ra những âm và từ mới học


Lên bảng chỉ và đọc


Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)


Viết bảng con : Tre già ,quả nho


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở


theo dòng


Hoạt động 3:Kể chuyện:”Tre Ngà”
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ
theo 6 nội dung bức tranh


- Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác
và kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt.
4: Củng cố , dặn dò


Đọc lại tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài


Một HS kể toàn truyện


Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009
<b>BÀI ÔN TẬP</b>


<b> ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM</b>
I/ Mục tiêu dạy học:


a/ Kiến thức : Học sinh học thuộc bảng chữ cái: đọc và viết đúng
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng chính xác các chữ ghi âm



c/ Thái độ : Vui thích học tập, chú ý nghe giảng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng chữ cái
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ ổn định tổ chức</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi HS lên đọc và viết
<b>3/ Bài mới</b>


<b>-</b> Giới thiệu bài:


<b>-</b> Giới thiệu bảng chữ cái ở bảng phụ
lớp.


+ Hướng dẫn đọc bảng chữ cái


+ Hướng dẫn cài chữ ghi âm cùng nhóm
- Viết bảng con


+ Viết mẫu các nhóm chữ ghi âm có nét
gần giống nhau: d đ, e ê, b, h, l, k, n m, o ô
ơ, u ư,...


đọc: nhà ga, tre già, quả nho, ý nghĩ


- Lớp viết bảng con


- 1 em đọc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Tiếng ứng dụng:


- Giới thiệu một số từ ứng dụng.
Bé bi bo; ba bó lá
Da dê; lề mề
Na ná; tờ mờ
Tỉ tê; tò vò


- Trò chơi: Dùng thẻ ghi từ ứng dụng, HS
nào bốc gặp thẻ nào thì đọc nhanh tiếng
hoặc chữ ghi âm.


<b>TiÕt 2</b>


- <i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Luyện đọc</b>
- Cho HS đọc lại bảng chữ cái


- Quan tâm chỉnh phát âm sai cho HS.
- Cho HS đọc nối các chữ ghi âm.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Luyện viết</b>


- Hướng dẫn viết theo GV phát âm:
Đọc cho HS kiểm sóat



- Chấm chữa một số bài
<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Luyện nói</b>
- Hỏi đáp về câu tạo tiếng


- Hãy nêu những tiếng chứa chữ : ch, nh,
th....


4: Củng cố - Dặn dò


- Đọc SGK bảng chữ ghi âm trang đầu tiên
- Dặn dò: Học thuộc chữ ghi âm để chuẩn
bị sang phần Học Vần.


- HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp)


- HS dùng bảng cài: d đ, e ê, n m, u ư...
- HS viết bảng con


- HS đọc và phân tích cấu tạo một vài tiếng


- Tham dự 4 tổ


- HS đọc bảng chữ cái


- Nhiều HS lần lượt phát âm


- HS đọc các câu ứng dụng trong SGK
- HS thi đua đọc các câu ứng dụng


Thø t ngµy 7 tháng 10 năm 2009


Bi 28: CH THNG - CHỮ HOA
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
2.Kĩ năng :Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng :B, K, S, P, V


Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng chữ thường – Chữ hoa.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ba Vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ


-Đọc câu ứng dụng : Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Giới thiệu bài :Treo lên bảng Chữ thường



– chữ hoa


Hoạt động 1 : Nhận diện chữ hoa


+Mục tiêu: nhận biết được chữ in hoa và
chữ


thường


+Cách tiến hành :


-Nêu câu hỏi: Chữ in hoa nào gần giống
chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và
chữ in hoa nào không giống chữ in thường?
-Ghi lại ở góc bảng


-GV nhận xét và bổ sung thêm


Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường
gần giống nhau (C, E, Ê , I, K, L, O, Ô, Ơ,
P, S, T, U, Ư, X, Y)


Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường
khác nhau nhiều ( A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H,
M, N, Q, R)


-GV chỉ vào chữ in hoa


-GV che phần chữ in thường, chỉ vào


chữ in hoa


Củng cố , dặn dò


<b>Tiết 2:</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc câu ứng dụng
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng


+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ( gạch
chân : Bố, Kha, SaPa)


Chữ đứng đầu câu: Bố


Hs đọc


Thảo luận nhóm và đưa ra ý
kiến của nhóm mình


(Cá nhân- đồng thanh)


Hs theo dõi


Dựa vào chữ in thường để nhận


diện và đọc âm các chữ


Hs nhận diện và đọc âm của chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Teân rieâng : Kha, SaPa


+Hướng dẫn đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị
Kha đi nghỉ hè ở SaPa. (Giải thích về
SaPa)<i>.</i>


Hoạt động 2:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : BaVì
+Cách tiến hành :


-Giải thích và giới thiệu qua địa danh Ba


-GV có thể gợi ý cho học sinh nói về sự
tích Sơn Tinh , Thuỷ Tinh; về nơi nghỉ mát,
về bò sữa…


-GV có thể mở rộng chủ đề luyện nói về
các vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta
hoặc của chính ngay tại địa phương mình.
4: Củng cố dặn dị


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Hs thi đua luyện noựi



Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
<b>Bài 29 : ia</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ia và từ lá tía tơ
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết được : ia và lá tía tô


Đọc được câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chia quà
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: lá tía tơ; Câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chia quà


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


- Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa ( 2 – 4 em)
- Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em </b>



vần đầu tiên : vần ia – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ia


+Mục tiêu: nhận biết được vần ia và từ lá tía tơ
+Cách tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-Nhận diện vần : Vần ia được tạo bởi: i và a
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh: ia và a?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố: tía, lá tía tơ


-Đọc lại sơ đồ:ia -tía -lá tía tơ
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:Viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Luyện đọc


-MT:HS đọc được vần và từ ựng dụng


-Cách tiến hành:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết
hợp giảng từ



<b> tờ bìa vỉa hè</b>
<b> lá mía tỉa lá</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng vần và từ ứng dụng


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội


Phân tích vàghép bìa cài: ia
Giống: i ( hoặc a)



Khác : i ( hoặc a)
Đánh vần( c nhân – đ
thanh)


Đọc trơn( c nhân - đ thanh)
Phân tích tiếng tía


Ghép bìa cài: tía


Đánh vần và đọc trơn tiếng,
từ


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân
- đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết bảng con: ia, lá tía tô


Tìm và đọc tiếng có vần
vừa học.Đọc trơn từ ứng
dụng:


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)



(cá nhân 10 em – đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

dung:


“Chia quà”
+Cách tiến hành :


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?


-Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
-Bà chia những gì?


-Bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có
tranh nhau khoâng?


-Ở nhà em, ai hay chia quà cho em?


+ Kết luận : Khi được chia quà, em tự chịu lấy
phần ít hơn. Vậy em là người như thế nào?
4:Củng cố dặn dị


Viết vở tập viết


Người biết nhường nhịn


Thø s¸u ng y 9 tà háng 10 năm 2009
Tập viết



TuÇn 5: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số


Tuần 6

: Nho khô, nghé ọ, chú ý...


<b>I/ Mục tiêu dạy học:</b>


a/ Kiến thức : Viết đúng cở chữ, nắm cấu tạo tiếng trong các từ: nho khô, nghé ọ...
b/ Kỹ năng : Viết đúng, đẹp các từ ứng dụng


c/ Thái độ : Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Chữ mẫu


Vở tập viết, bảng con


<b>III/ Các hoạt động d¹y häc:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập


- GV chấm bổ sung cho những em viết lại ở
nhà vì chữ xấu.


Hoạt động 2: Bài mới


1/ Giới thiệu nội dung bài viết hôm nay.
Nho khô, nghé ọ….


2/ Hướng dẫn:



- Cho HS xem chữ mẫu và gọi HS đọc nội
dung viết


- Hướng dẫn cách viết
+ Độ cao các nét cơ bản
+ Cho HS viết bảng con


- 5 em nộp vở TV


- Nghe


- HS đọc các từ ứng dụng trong bài
trước.


- Quan sát, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Hướng dẫn tập viết


+ Nhắc lại cách cầm bút, cách ngồi ngay
ngắn.


+ Chấm chữa một số HS viết xong trước
- Cho HS viết vào vở tập viết


- Nhắc lại cách viết vở có ơ li, các nét.
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò


- Nhận xét tiết học


- Tuyên dương các HS viết đẹp, vở sạch.


- Dặn dò: Những HS nào viết chưa đẹp cần
viết lại ở nhà.


nho khô, nghé ọ...
- Lắng nghe


- HS nộp vở cho GV
- HS đem vở tập viết
- HS nộp vở


- Lắng nghe



<b>TuÇn 8</b>



Thø hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
<b>Baứi 30 : ua - ¦a</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ua, ưa và từ cua bể, ngựa gỗ
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết được : vần ua, ưa và từ cua bể, ngựa gỗ
Đọc được câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Giữa trưa


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị …
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa



-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
- Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)


- Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em </b>


vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần: ua-ưa


+Mục tiêu: nhận biết được vần ua, ưa và từ cua bể
ngựa gỗ


+Cách tiến hành :
Dạy vần ua:


-Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a
GV đọc mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hỏi: So sánh: ua và ưa?
-Phát âm vần:



-Đọc tiếng khố và từ khoá: <i>cua, cua bể</i>
-Đọc lại sơ đồ:ua-cua-cua bể


Dạy vần ưa: ( Qui trình tương tự)ưa- ngựa- ngựa
<b>gỗ</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Tập viết:


-MT:HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia


-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1



GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé</b>
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ vào vở.


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dịng
Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung :


“Giữa trưa”
+Cách tiến hành :


Ghép bìa cài: ua
Giống: a kết thúc
Khác : ua bắt đầu u


Đánh vần( c nhân - đ thanh)
Đọc trơn( c nhân - đthanh)
Phân tích và ghép bìa cài:
cua



Đánh vần và đọc trơn
tiếng,từ


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b. con: ua, ưa, cua bể,
ngựa gỗ


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
(c nhân 10 em – đthanh)
HS mở sách.Đọc (10 em)


Tô vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?


-Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ mùa hè?
-Giữa trưa là lúc mấy giờ?


-Buổi trưa mọi người thường làm gì, ở đâu?
-Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi
trưa?



+ Kết luận : Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ
ngơi?


4:Củng cố dặn dò


Thø ba ngµy 13 tháng 10 năm 2009
<b>Baứi 31: ON TAP</b>


I.Muùc tieõu:


1.Kin thc : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần vừa học : ia, ua, ưa
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng ôn


-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng


-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Khỉ và Rùa
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ( 2 viết, cả lớp viết bảng con)
-Đọc từ ngữ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia( 2 em)


-Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hỏi:Tuần qua chúng ta đã học được </b>


những vần gì mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
Hoạt động 1 :Ơn tập:


+Mục tiêu:Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành :


Ôn các vần đã học:


Ghép chữ và vần thành tiếng
 Giải lao


HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-MT:HS đọc được các từ ngữ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
-GV chỉnh sửa phát âm


-Giải thích từ: mua mía ngựa tía


<b> mùa dưa trỉa đỗ</b>
Hoạt động 3:Luyện viết


-MT:HS viết được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)


-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng
+Cách tiến hành :


Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


Gió lùa kẽ lá
<b> Lá khẽ đu đưa</b>
<b> Gió qua cửa sổ</b>
<b> Bé vừa ngủ trưa</b>
Đọc SGK:



 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết được các từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Khỉ và Rùa”
+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1</i>: Rùa và Thỏ là đôi bạn thân. Một hôm,
Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin
mừng.Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo
Khỉ đến thăm nhà Khỉ.


<i>Tranh 2</i>: Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết cách
nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên
một cây cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để


chữ ở cột dọc với chữ ở
dòng ngang của bảng ơn
Tìm và đọc tiếng có vần
vừa ơn.Đọc (c nhân - đ
thanh)


Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: mùa dưa
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em –
đthanh)


Quan saùt tranh


HS đọc trơn (cnhân–
đthanh)


HS mở sách. Đọc (10 em)
Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

đưa Khỉ đưa Rùa lên nhà mình.


<i>Tranh 3</i>:Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa
qn cả mình đang ngậm đi Khỉ, liền mở miệng
đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất.
<i>Tranh 4</i>: Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt.
Thế là từ đó, trên mai của Rùa đều có vết rạn.
+ Ý nghĩa : Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có
hại. Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đi mình. Rùa
ba hoa nên chuốc hoạ vào thân. Truyện còn giải
thích sự tích của mai Rùa


4: Củng cố dặn dò


Thảo luận nhóm và cử đại


diện lên thi tài


Thø t ngày 14 tháng 10 năm 2009
<b>Baứi 32 : oi - ai</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần oi, ai và từ nhà gói, bé gái
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết được : vần oi, ai và từ nhà gói, bé gái
Đọc được câu ứng dụng : Chú bói cá nghĩa gì thế?


Chú nghĩa về bữa trưa


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Sẻ, ri ri, bói cá, le le.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: nhà gói, bé gái; Câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩa gì thế?…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Sẻ, ri ri, bói cá, le le.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió lùa kẽ lá…( 2 em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các </b>



em vần mới : vần oi, ai– Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần oi-ai


+Mục tiêu: nhận biết được :oi, ai và nhà gói, bé gái
+Cách tiến hành :


Dạy vần oi:


-Nhận diện vần : Vần oi được tạo bởi: o và i
GV đọc mẫu


Hoûi: So sánh: ua và ưa?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố: <i>ngói, nhà ngói</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> oi</b>
<b> ngoùi</b>
<b> nhà ngói</b>


Dạy vần ai: ( Qui trình tương tự)
<b> ai</b>


<b> gaùi</b>
<b> bé gái</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao



Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ ứng dụng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Luyện đọc


-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết
hợp giảng từ


ngà voi gà mái
<b> cái còi bài vở</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần oi.Ghép bìa cài: oi
Giống: o ( hoặc i)


Khác : i ( hoặc o)


Đánh vần( c nhân - đ thanh)


Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ngói
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b. con: oi, ai,nhà ngói, bé gái


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> Chú bói cá nghĩa gì thế?</b>
<b> Chú nghĩa về bữa trưa</b>
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết được vần từ vào vở



-Cách tiến hành:GV đọc Hs viết vào vở theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
<b>“Sẻ, ri ri, bói cá, le le”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ con vật gì?
-Em biết con chim nào?


-Con le le, bói cá sống ở đâu và thích ăn gì?
-Chim sẻ, chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở
đâu?


-Chim nào hót hay? Tiếng hót như thế nào?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò- Nhận xét giờ
học


Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh


Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)


Viết vở tp vit



Quan sỏt tranh v tr li


Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
<b>Baứi 33: ÔI- ƠI</b>


I.Muùc tieõu:


1.Kin thức :Học sinh nhận biết được vần ôi, ơi và từ : trái ổi, bơi lội
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết được : vần ôi, ơi và từ : trái ổi, bơi lội
Đọc được câu ứng dụng : Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Lễ hội


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái ổi, bơi lội; Câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố …
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

-Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩa gì thế? ( 2 em)
Chú nghĩa về bữa trưa.


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các </b>


em vần mới : vần ôi, ơi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ôi-ơi


+Mục tiêu: nhận biết được :ôi, ơi và trái ổi, bơi lội
+Cách tiến hành :Dạy vần ôi:


-Nhận diện vần : Vần ôi được tạo bởi: ô và i
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ôi và oi?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>ổi, trái ổi</i>


-Đọc lại sơ đồ:
<b>ôi</b>
<b>ổi</b>
<b> trái ổi</b>


Dạy vần ai: ( Qui trình tương tự)
<b> ơi</b>


<b> bôi</b>
<b> bơi lội</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao



Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
cái chổi ngói mới


<b> thổi còi đồ chơi</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Cuûng cố dặn dò


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vàghép bìa cài: ơi
Giống: kết thúc bằng i
Khác : ôi bắt đầu bắng ô
Đánh vần( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: ổi
Đánh vần và đọc trơn tiếng


,từ


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b. con: ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.</b>


Đọc SGK:



 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết được vần từ vào vở


-Cách tiến hành:gV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:


+ Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Lễ hội”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
-Quê em có những lễ hội nào? Vào mùa
nào?


-Trong lễ hội thường có những gì?


-Qua ti vi, hoặc nghe kể em thích lễ hội nào
nhất?


4: Củng cố ,dặn dò


Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh


Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)



Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
(cờ treo, người ăn mặc đẹp,
hát ca, các trò vui,…)


Thø s¸u ngày 16 tháng 10 năm 2009
<b>Baứi 34: ui - ¦i</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ui, ưi và từ : đồi núi, gửi thư
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết được : ui, ưi và từ : đồi núi, gửi thư


Đọc được câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Đồi núi


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đồi núi, gửi thư; Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà ...
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

-Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ



3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :</b>


Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần
ui, ưi – Ghi bảng


Hoạt động 1 :Dạy vần ui -ưi


+Mục tiêu: nhận biết được : ui, ưi , đồi núi, gửi thư
+Cách tiến hành :Dạy vần ui:


-Nhận diện vần : Vần ui được tạo bởi: u và i
GV đọc mẫu


Hoûi: So sánh ui và oi?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khoá : <i>núi, đồi núi</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ui</b>
<b>núi</b>
<b> đồi núi</b>


Dạy vần ưi: ( Qui trình tương tự)
<b> ưi</b>



<b> gửi</b>
<b> gửi thư</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS dọc GV kết hợp giảng từ.
cái túi gửi quà


<b> vui vẻ ngửi mùi</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>


Phát âm ( 2 em – đồng thanh)
Phân tích vần ui.Ghép bìa cài:
ui


Giống: kết thúc bằng i


Khác : ui bắt đầu bằng u
Đánh vần( cnhân – đthanh)
Đọc trơn( cá nhân – đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: núi
Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân –
đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b. con: ui, ưi , đồi núi,
gửi thư


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.


Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng vần từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
<b> “Đồi núi”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng
nào có đồi núi?


-Trên đồi núi thường có gì?
-Đồi khác núi như thế nào?
4: Củng cố dặn dò


- Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh



Đọc (cá nhân – đồng thanh)


HS mở sách . Đọc (10 em)


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>Tuaàân 9</b>


Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
<b>Baứi 35: uôi - ươi</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi.
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết được : uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi.
Đọc được câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuối, bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha ….
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

2.Kiểm tra bài cuõ :


-Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em)



-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho </b>


các em vần mới : vần uôi, ươi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần uôi -ươi


+Mục tiêu: nhận biết được: uôi,ươi , nải chuối,
múi bưởi.


+Cách tiến hành :Dạy vần uôi:


-Nhận diện vần :Vần i được tạo bởi: và
i


GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh uôi và ôi?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>chuối, nải </i>
<i>chuối</i>


-Đọc lại sơ đồ:
<b> uôi</b>
<b>chuối</b>
<b> nải chuối</b>



Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự)
<b> ươi</b>


<b> bưởi</b>
<b> múi bưởi</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ ứng dụng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)


Phân tích vần uôi.Ghép bìa cài: uôi
Giống: kết thúc bằng i


Khác : i bắt đầu bằng u


Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chuối
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo doõi qui trình


Viết b. con: i, ươi ,nải chuối,
múi bưởi.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-Cách tiến hành:HS đọc Gv kết hợp giảng từ
<b> tuổi thơ túi lưới</b>


<b> buổi tối tươi cười</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Cuûng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


Đọc câu ứng dụng:


Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết được vần từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dịng.


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung :“Chuối, bưởi, vú sữa”.


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Trong ba thứ quả em thích loại nào?
-Vườn nhà em trồng cây gì??


-Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu
gì?


-Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
4: Củng cố dặn dò



Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh


Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời




Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
<b>Baứi 36: ay - aõ - ây</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ay, â, ây và từ : máy bay, nhảy dây


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.


II.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :



-Đọc và viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ ( 2 em)


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các </b>


em vần mới : ay, ây; âm â – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ay- â- ây


+Mục tiêu: nhận biết được: ay, â, ây máy bay,
nhảy dây


+Cách tiến hành :Dạy vần ay:


-Nhận diện vần : Vần ay được tạo bởi: a và y
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ay và ai?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>bay, máy bay</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ay</b>
<b>bay</b>
<b> máy bay</b>


Giới thiệu âm â:
-GV phát âm mẫu


Dạy vần ây: ( Qui trình tương tự)
<b> ây</b>


<b> dây</b>
<b> nhảy daây</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ay
Giống: bắt đầu bằng a


Khác : ay kết thúc bằng y
Đánh vần( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn( cá nhân - đồng
thanh)



Phân tích và ghép bìa cài: bay
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


Phát âm ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc Gv kết hợp giảng từ
<b> cối xay vây cá</b>


<b> ngày hội cây cối</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng


+Cách tiến hành :
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy
<b>dây.</b>


Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng vần từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dòng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+ Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội


dung


<b>“Chạy, bay, đi bộ, đi xe”.</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?



-Em gọi tên các hoạt động trong tranh?
-Khi nào thì phải đi máy bay?


-Haèng ngày em đi bằng gì?


-Ngồi ra, người ta cịn dùng cách nào để
đi từ chỗ này sang chỗ khác?


4: Cuûng cố dặn dò


nhảy dây.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–
đthanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời



( bơi, bò, nhảy,…)
Thø t ngày 21 tháng 10 năm 2009


<b>Baứi 37: ON TẬP</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng i , y
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.Tranh minh hoạ truyện kể :Cây khế
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây ( 2 viết, cả lớp viết bảng con)
-Đọc từ ngữ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối ( 2 em)


-Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học</b>



được những vần gì mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
Hoạt động 1 :Ơn tập:


+Mục tiêu:Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành :


-Các vần đã học:


-Ghép chữ và vần thành tiếng
 Giải lao
Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng
-Cách tiến hành:


-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:


Đôi đũa tuổi thơ máy bay
Hoạt động 3:Hướng dẫn viết bảng con :
-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng


-Cách tiến hành:GV Viết mẫu trên giấy ô li
( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò



<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng
+Cách tiến hành :


Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


HS neâu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ ở dịng ngang của bảng
ơn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa ơn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: tuổi thơ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

“Gió từ tay mẹ


<b> Ru bé ngủ say</b>
<b> Thay cho gió trời</b>
<b> Giữa trưa oi ả”</b>
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết được từ ứng dụng vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3:Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Cây
<b>khế”</b>


+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1</i>: Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho
em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người em ra
làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc
cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt.


<i>Tranh 2</i>: Một hơm, có một con đại bàng từ đâu
bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa cho
người em ra một hịn đảo có rất nhiều vàng bạc,
châu báu.



<i>Tranh 3</i>: Người em theo đại bàng ra một hịn
đảo đó và nghe lời đại bàng chỉ nhặt lấy một ít
vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có.
<i>Tranh 4</i>: Người anh sau khi nghe chuyện của
em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng
vườn của mình


<i> Tranh 5</i>: Nhưng khác với em, người anh lấy
quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển,
đại bàng đuối sức vì chở q nặng. Nó xoải
cánh, người anh bị rơi xuống biển.


+ Ý nghóa : Không nên tham lam.
4: Củng cố dặn dò


HS đọc trơn (cá nhân– đồng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài


Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
<b>Baứi 38: eo - ao</b>



I.Muùc tieõu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

2.Kĩ năng :Đọc được đoạn thơ ứng dụng : Suối chảy rì rào…


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: chú mèo, ngơi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng ứng dụng: ” Gió từ tay mẹ … ( 2 em)


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các </b>


em vần mới : eo, ao, – Ghi bảng
Hoạt động :Dạy vần eo-ao


+Mục tiêu: nhận biết được: eo, ao ,chú mèo,
ngơi sao



+Cách tiến hành :
Dạy vần eo:


-Nhận diện vần : Vần eo được tạo bởi: e và o
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh eo và e?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>mèo, chú mèo</i>


-Đọc lại sơ đồ:
<b> eo</b>
<b> mèo</b>
<b> chú mèo</b>


Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
<b> ao</b>


<b> sao</b>
<b> ngoâi sao</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eo



Giống: e
Khác : o


Đánh vần( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: mèo
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi ,ngược ( c nhân– đ
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> cái kéo trái đào</b>


<b> leo trèo chào cờ</b>


-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn doø


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “ Suối chảy rì rào</b>
<b> Gió reo lao xao</b>
<b> Bé ngồi thổi sáo” </b>
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết được vần và từ ứng dụng vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung : “Gió, mây, mưa, bão, lũ”.


+Cách tiến hành :



Hỏi:-Trên đường đi học về, gặp mưa em làm
gì?


-Khi nào em thích có gió?


-Trước khi mưa to, em thường thấy những
gì trên bầu trời?


-Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để
đi từ chỗ này sang chỗ khác?


4: Củng cố , dặn dò


Theo dõi qui trình


Viết b. con: eo, ao , chú mèo, ngôi
sao


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.Đọc(cnhân–
đthanh)



HS mở sách . Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

TËp viÕt



<b> Tiết 1 : xưa kia, mùa dưa, nghØ ng¬i</b>
I.Mục tiêu:


<b>1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: xưa kia, mùa dưa, nghØ ng¬i</b>
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.


- Kó năng viết liền mạch.


-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.


3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.



III.<b> Hoạt động dạy học : </b>


<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b>
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )


-Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết
bảng con)


-Nhận xét , ghi điểm
3.Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>1.Hoạt động 1: Giới thiệu xưa kia, mùa dưa, nghØ ng¬i</b>
2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :


<b> “xưa kia, mùa dưa, nghØ ng¬i”</b>
+Cách tiến hành :


-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:


GV uốn nắn sửa sai cho HS
Giải lao giữa tiết


<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành </b>



<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.


4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dị


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết


HS quan sát


4 HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con:
<b>xưa kia, mùa dưa</b>


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở



2 HS nhaéc laïi


Tiết 2 : đồ chơi, tươi cười, ngày hội
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: đồ chơi, tươi cười, ngày hộiû.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.


- Kó năng viết liền mạch.


-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.


3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b>
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm



-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu đồ chơi, tươi cười, ngày


<b>hội. </b>


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hơm nay
+Cách tiến hành : Ghi đề bài


Bài 8: <i>đồ chơi, tươi cười, ngày hội.</i>


2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng
<b>con</b>


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
<b> “đồ chơi, tươi cười, ngày hội.”</b>


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:



GV uốn nắn sửa sai cho HS
Giải lao giữa tiết


<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


Chú ý HS: Bài viết có 4 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu
về nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.


4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết



HS quan sát


4 HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con:
<b>đồ chơi, tươi cười</b>
<b>ngày hội, vui vẻ.</b>


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
sau.


<b>Tuần 10</b>
<b>Bài 39: au - âu</b>
Ngày dạy :……….
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần au, âu và từ cây cau, cái cầu
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:



-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào… ( 2 em)


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các </b>


em vần mới : au, âu – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu


+Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái
cầu


+Cách tiến hành :Dạy vần au:


-Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u
GV đọc mẫu



Hỏi: So sánh au và ao?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>cau, cây cau</i>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần au. Ghép bìa cài:
au


Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
Đánh vần( cá nhân - đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-Đọc lại sơ đồ:
<b> au</b>
<b> cau</b>
<b> cây cau</b>


Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
<b> âu</b>


<b> cầu</b>
<b> cái caàu</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết



-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng
con


-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> rau cải châu chấu</b>


<b> lau sậy sáo sậu</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “ Chào Mào có áo màu nâu</b>
<b> Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” </b>
Đọc SGK:



 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT :HS viết đươcï vần từ vào vở


-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung:“Bà cháu”.


+Cách tiến hành :


( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b. con: au, âu , cây cau,
cái cầu


Tìm và đọc tiếng có vần vừa


học


Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh. Đọc (c nhân –
đ thanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10
em


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Hỏi:-Người bà đang làm gì?
-Hai bà cháu đang làm gì?


-Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi
nhất?


-Bà thường dạy cháu những điều gì?
-Em có thích làm theo lời khun của bà
khơng?


-Em yêu quí nhất bà ở điều gì?


-Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi
cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì?
4 :Củng cố , dặn dị



Quan sát tranh và trả lời


<b>Bài 40: iu - êu</b>
Ngày dạy :7-11-2006
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần iu, êu và từ lưỡi rìu, cái phễu.


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ai chịu khó?


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo…
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu


Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các </b>


em vần mới: iu, êu – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần iu-êu


+Mục tiêu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái
phễu.


+Cách tiến hành :Dạy vaàn iu:


-Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh iu và êu?


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần iu. Ghép bìa cài:
iu


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>rìu, lưỡi rìu</i>


-Đọc lại sơ đồ:
<b> iu</b>
<b> rìu</b>
<b> lưỡi rìu</b>


Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
<b> êâu</b>



<b> pheãu</b>
<b> cái phễu</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> líu lo cây nêu</b>


<b> chịu khó kêu gọi</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”</b>
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


thanh)


Đọc trơn( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: rìu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -


đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái
phễu


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–
đthanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung:“Ai chịu khó?”.


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?


-Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con
chịu khó không? Tại sao?


-Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
-Con chim đang hót, có chịu khó khơng?


-Con chuột có chịu khó khơng? Tại sao?
-Con mèo có chịu khó khơng? Tại sao?
-Em đi học có chịu khó khơng? Chịu khó thì
phải làm gì?


4: Củng cố dặn dò


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
<b>BÀI ÔN TẬP</b>


ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
<b>Ngày dạy: 8-11-2006</b>
I.Mục tiêu:


-Củng cố hệ thơng hố các âm và 1 số vần đã học
-HS đọc trơn được các tiếng từ ứng dụng.


-HS nghe viết được các tiếng từ ứng dụng.
II.Đồ dùng dạy học:


-Sách giáo khoa
-Bảng con


-Vở học sinh



III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động:hát tập thể
2.Kiểm tra bài củ:


-HS viết :Giỏ khế ,xổ số ,ghế gỗ ,ngủ trưa…


-HS đọc lại các từ trên và câu ứng dụng do GV chọn bài ở sách giáo khoa.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới:


GV tự ơn tập theo trình độ của lớp
4.Nhận xét dặn dị:


<b>Bài 41: iêu - yêu</b>
Ngày dạy :10-11-2006
I.Mục tieâu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bé tự giới thiệu.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>



2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em)


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :</b>


Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:
iêu,yêu – Ghi bảng


Hoạt động 1 :Dạy vần iêu -yêu


+Mục tiêu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo,
u q


+Cách tiến hành :Dạy vần iêu:


-Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và
u


GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh iêu và êu?
-Phát âm vần:



-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>diều, diều sáo</i>


-Đọc lại sơ đồ:
<b> iêu</b>
<b> diều</b>
<b> diều sáo</b>


Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự)
<b> yêu</b>


<b> yeâu</b>
<b> yêu quý</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêu


Giống: kết thúc bằng êu


Khác : iêu có thêm i ở phần đầu
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: diều
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng
con


-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> buổi chiều yêu cầu</b>


<b> hiểu bài già yếu</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng


+Cách tiến hành :Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã </b>
<b>về”</b>


Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2;Luyện viết:


-MT:HS viết đúng vần từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội


dung “Bé tự giới thiệu”.
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
-Em năm nay lên mấy?


-Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang
dạy em?



-Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị
em?


-Em thích học môn nào nhất?


-Em biết hát và vẽ khơng? Em có thể hát
cho cả lớp nghe?


Theo dõi qui trình


Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học


Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.Đọc (c nhân–
đ thanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

4: Củng cố dặn dò


<b>Tuần 11</b>


Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
<b>Baứi 42: ưu - ươu</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ưu, ươu và trái lựu, hươu sao.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :


Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các </b>


em vần mới: ưu, ươu – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ưu -ươu


+Mục tiêu: nhận biết được: ưu, ươu và trái lựu,
hươu sao


+Cách tiến hành :Dạy vần ưu:


-Nhận diện vần : Vần ưu được tạo bởi: ư và u
GV đọc mẫu


Hoûi: So sánh ưu và iu?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khoá : <i>lựu, trái lựu</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ưu</b>
<b> lựu</b>
<b> trái lựu</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ưu


Giống: kết thúc bằng u
Khác : ưu bắt đầøu bằng ư



Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: lựu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b> Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự)</b>
<b> ươu</b>


<b> hươu </b>
<b> hươu sao</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> chú cừu bầu rượu</b>


<b> mưu trí bướu cổ</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng



Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó</b>
<b> thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”.</b>


Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các vần từ vào vở.


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dòng vào
vở


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung


<b>“Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?


-Những con vật này sống ở đâu?


-Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
-Con nào thích ăn mật ong?


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b. con: ưu, ươu ,trái lựu,
hươu sao


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–
đthanh)


HS mở sách . Đọc (10 em)


Viết vở tập viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

-Con nào to xác nhưng rất hiền lành?


-Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa?
-Em cóbiết bài thơ hay bài hát nào về những
con vật này?


4: Củng cố dặn doứ


.
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009


<b>Baứi 43: ON TAP</b>
I.Muùc tieõu:


1.Kin thc : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng – u, - o
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Sói và Cừu.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cừu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cuõ :



-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ ( 2 em)


-Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ..( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài:Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học </b>


được những vần gì mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
Hoạt động 1 :Ôn tập:


+Mục tiêu: Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành: Các vần đã học:
Ghép chữ và vần thành tiếng


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện đọc


-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành: HSĐọc từ ngữ ứng dụng-GV
chỉnh sửa phát âm


-Giải thích từ:



ao bèo cá sấu kì diệu
Hoạt động 3:Luyện viết


HS nêu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ
ở cột dọc với chữ ở dịng
ngang của bảng ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
ơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

-MT:HS viết đúng quy trình các từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô


<b>ráo , </b>


<b> có nhiều châu chấu, cào cào. </b>
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo
dòng


Hoạt động 3:Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Sói và
<b>Cừu”</b>


+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1</i>: Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm
thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc chắn mẩm được
một bữa ngon lành. Nó tiến tới nói:


-Này Cừu, hôm nay mày tận số rồi.


Trước khi chết mày có mong muốn gì khơng?


<i>Tranh 2: </i>Sói nghĩ con mồi này khơng thể chạy
thốt được. Nó liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa
lên thật to .


<i>Tranh 3</i>: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng
nghe tiếng gào của chó Sói. Anh liền chạy nhanh
đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng.
Người chăn Cừu liền giáng cho nó một gậy.
<i>Tranh 4</i>: Cừu thốt nạn.


<b>+ Ý nghóa : </b>


Theo dõi qui trình
Viết b. con: cá sấu
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Quan sát tranh


HS đọc trơn (c nhân– đ thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền
tội.



Con Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt
chết.


4: Củng cố dặn dò


………
….


Thø t ngày 4 tháng 11 năm 2009
<b>Bài 44: on - an</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần on, an và mẹ con, nhà sàn.


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bé và bạn bè.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mẹ con, nhà sàn


-Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé và bạn bè.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kieåm tra bài cũ :



-Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng:


Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào ( 2em)
-Nhận xét bài cũ


<b> 3.Bài mới : Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+Mục tiêu: nhận biết được: on, an ,mẹ con, nhà
sàn


+Cách tiến hành :Dạy vần on:


-Nhận diện vần : Vần on được tạo bởi: o và n
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh on và oi?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>con, mẹ con</i>


-Đọc lại sơ đồ:
<b> on</b>
<b> con</b>


<b> meï con </b>


Dạy vần an: ( Qui trình tương tự)


<b> an</b>


<b> saøn</b>
<b> nhaø saøn</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng lớp ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> rau non thợ hàn</b>


<b> hòn đá bàn ghe</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn doø


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng


+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần on.


Ghép bìa cài: on


Giống: bát đầu bằng o
Khác : on kết thúc bằng n.


Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: con
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo doõi qui trình


Viết b. con: on, an ,mẹ con,


nhà sàn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> “Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì </b>
<b> dạy con nhảy múa”.</b>


Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT :HS viết được các vần và từ vào vở


-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung:


<b>“Bé và bạn bè”.</b>
+Cách tiến hành :



Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn?
-Các bạn ấy đang làm gì?


-Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu?
-Em và các bạn thường chơi những trị gì?
-Bố mẹ em có quý các bạn của em không?
-Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc
gì?


4: Củng cố dặn dò


Viết vở tập viết


Quan sỏt tranh v tr li





Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009
<b>Baứi 45: ân - ă - ăn</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được :ân, ă, ăn, cái cân, con trăn


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nặn đồ chơi.


II.Đồ dùng dạy học:



-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết: rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa(


2em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :</b>


Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ân;
âm ă, vần ăn – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần ân- ă -ăn


+Mục tiêu: nhận biết được: ân, ă, ăn, cái cân,
con trăn


+Cách tiến hành :Dạy vần ân:



-Nhận diện vần : Vần ân được tạo bởi: â và n
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ân và an?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>cân, cái cân</i>


-Đọc lại sơ đồ:
<b> ân</b>
<b>cân</b>
<b> cái cân</b>
Giới thiệu âm ă:
Phát âm mẫu


Dạy vần ăn: ( Qui trình tương tự)
<b> ăn</b>


<b> traên</b>
<b> con traên</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng
con


-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> bạn thân khăn rằn</b>


<b> gần gũi dặn dị</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ân


Giống: kết thúc bằng n
Khác : ân bắt đầu bằng â.


Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cân
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược


( cá nhân - đồng thanh)


Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b. con: ân, ă, ăn, cái cân,
con trăn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b>“Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ </b>
<b>lặn”.</b>


Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở


-Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo
dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung :“Nặn đồ chơi”.


+Caùch tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
-Các bạn ấy nặn những con vật gì?
-Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
-Em đã nặn được những đồ chơi gì?


-Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi
đẹp, giống như thật?


-Em có thích nặn đồ chơi khơng?


-Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?
4: Củng cố dặn dò


Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–thanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết



Quan sát tranh và trả lời
(đất, bột, gạo nếp, bột dẻo,…)


Thu dọn cho ngăn nắp, sạch sẽ,rửa
tay chân, thay quần áo,…


……….
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009


<b> Tập Viết </b>


<i><b>Cái kéo, trái đào, sáo sậu </b></i>
<i><b>Chú cừu, rau non, thợ hàn</b></i>


I/ Mục tiêu dạy học:


a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định.


c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


a/ Giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
b Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua


Hoạt động 2: Bài mới


1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi
đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

2/ Giảng bài mới:


- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận
xét


- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở


+ k: cao 5 ô li
+ t: cao 3 ô li
+ đ: cao 4 ô li


- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số
bài


- Cho HS xem bài nhau để phát hiện
bài đúng, đẹp


Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Dặn luyÖn viết ở nhà


- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ



+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau


- HS theo dõi và viết trên bảng con
cái kéo


trái đào


- HS viết vào vở Tập Viết.


- HS tiếp tục viết


- HS tham gia tìm hiểu bài bạn


- HS lắng nghe


<b>Tuần 12</b>


Thø hai ngµy 9 tháng 11 năm 2009
<b>Baứi 46: oõn - ụn</b>


I.Muùc tieõu:


1.Kin thức :Học sinh nhận biết được : ôn , ơn , con chồn, sơn ca.


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Mai sau khôn lớn.



II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca.


-Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khơn lớn.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: ôn , ơn – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết được: ôn , ơn , con chồn,
sơn ca.



+Cách tiến hành :
a. Dạy vần ôn:


-Nhận diện vần : Vần ôn được tạo bởi: ô và n
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ôân và ơn?


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>chồn, con chồn</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ôn</b>
<b> chồn</b>
<b> con choàn</b>


b.Dạy vần ơn: ( Qui trình tương tự)
<b>ơn</b>


<b> sôn</b>
<b> sôn ca</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt


bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> ôn bài cơn mưa</b>
<b> khôn lớn mơn mởn</b>
<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ơn.


Ghép bìa cài: ôn


Giống: kết thúc bằng n
Khác : ơn bắt đầu bằng ô.
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chồn
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -


đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo doõi qui trình


Viết b. con: ôn , ơn , con chồn,
sơn ca.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn”.</b>


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:



e.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b>“Mai sau khơn lớn”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Mai sau khơn lớn em thích làm gì?
-Tại sao em thích làm nghề đó?


-Muốn trở thành người như em muốn, em
phải làm gì?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh


(Đọc c nhân – đ thanh)


Mở sách , đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


Thø ba ngày 10 tháng 11 năm 2009


<b>Baứi 47: en - ên</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : en, ên, lá sen, con nhện


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở
ngay trên tàu lá chuối


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lá sen, con nhện.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kieåm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

chuối.


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :



+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cơ giới thiệu
cho các em vần mới: en , ên – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết được: en, ên, lá sen, con nhện
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần : en


-Nhận diện vần : Vần en được tạo bởi: e và n
GV đọc mẫu




Hoûi: So sánh en và on?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khoá : <i>sen, lá sen</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> en</b>
<b> sen</b>
<b> laù sen</b>


b.Dạy vần ên: ( Qui trình tương tự)
<b>ên</b>



<b> nhện</b>
<b> con nheän</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> áo len mũi tên</b>
<b> khen ngợi nền nhà</b>
<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần en.


Ghép bìa cài: en


Giống: kết thúc bằng n
Khác : en bắt đầu bằng e


Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: sen
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn


Viết b. con: en, ên, lá sen,
con nhện


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Cịn nhà Sên thì ở</b>
<b> ngay trên tàu lá chuối”.</b>


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong lớp, bên phải em là bạn nào?
-Ra xếp hàng, trước em là bạn nào, sau
em là bạn nào?


-Ra xếp hàng, bên trái em là bạn nào, bên
phải em là bạn nào?


-Em viết bằng tay phải hay tay trái?


-Hãy tìm xung quanh các vật yêu q của
em?



3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.


Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách .Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


Thø t ngµy 11 tháng 11 năm 2009
<b>Baứi 48: in - un</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : in, un, đèn pin, con giun.
2.Kĩ năng :Đọc được bài ứng dụng : “ Uûn à ủn ỉn…”


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nói lời xin lỗi.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn pin, con giun.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Nói lời xin lỗi.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

-Đọc và viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Nhà Dế Mèn …. lá chuối”. ( 2 em)


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cơ giới thiệu
cho các em vần mới: in, un – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết được:in, un, đèn pin, con giun
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần : in


-Nhận diện vần : Vần in được tạo bởi: i và n
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh in và an?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>pin, đèn pin</i>


-Đọc lại sơ đồ:


<b> in</b>
<b> pin</b>
<b> đèn pin</b>


b.Dạy vần un: ( Qui trình tương tự)
<b>un</b>


<b> giun</b>
<b> con giun</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> nhà in mưa phùn</b>
<b> xin lỗi vun xới</b>
<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: in
Giống: kết thúc bằng n
Khác : in bắt đầu bằng i
Đánh vần ( cá nhân - đ thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: pin
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn


Viết b. con: in, un, đèn pin,
con giun.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:



+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “n à ủn ỉn</b>


<b> Chín chú lợn con</b>
<b> Ăn đã no tròn</b>
<b> Cả đàn đi ngủ”</b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Nói lời xin lỗi”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Em có biết tại sao bạn trai trong tranh
mặt lại buồn hiu như vậy?


-Khi làm bạn bị ngã, em có nên xin lỗi


không?


-Em đã bao giờ nói câu: “ Xin lỗi bạn”,
Xin lỗi cô chưa? Trong trường hợp nào?


Kết luận: Khi làm điều gì sai trái, ảnh
hưởng phiền hà đến người khác, ta
phải xin lỗi họ.


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.


Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sỏt tranh v tr li


Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
<b>Baứi 49: ieõn - yên</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : iên,n, đèn điện, con yến.


2.Kĩ năng :Đọc được bài ứng dụng :Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn
chở lá khô về tổ mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn điện, con yến.


-Tranh câu ứng dụng và ranh minh hoạ phần luyện nói: Biển cả.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc bảng : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc bài ứng dụng: “Uûn à ủn ỉn…”. ( 2 em)


-Viết bảng con: đèn pin, con giun ( 2 em ,cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới: iên, yên – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:



+Mục tiêu: nhận biết được: iên,yên, đèn điện,
con yến.


+Caùch tiến hành :
a.Dạy vần : iên


-Nhận diện vần : Vần iên được tạo bởi: i ,ê
và n


GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh iên và ên?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>điện, đèn điện</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> iên</b>
<b> điện</b>
<b> đèn điện</b>


b.Dạy vần yên: ( Qui trình tương tự)
<b> yên</b>


<b> yeán</b>
<b> con yeán</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao



-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:iên
Giống: kết thúc bằng n


Khác : iên bắt đầu bằng iê


Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn


Viết b.con:iên, yên, đèn điện,
con yến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> cá biển yên ngựa</b>
<b> viên phấn yên vui</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên</b>
nhẫn chở lá khô về tổ mới.


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Biển cả”.</b>


+Cách tiến hành :



Hỏi:-Em thường thấy, thường nghe nói biển có
những gì?


-Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng
nước biển làm gì?


-Những núi ngồi biển gọi là gì? Trên ấy
thường có những gì? Những người nào thường
sống ở biển?


-Em có thích biển khơng? Em đã được bố
mẹ cho ra biển lần nào chưa? Ở đó em thường
làm gì?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.


Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


Thø s¸u ngày 13 tháng 11 năm 2009


<b>Baứi 50: uoõn - ươn</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.


2.Kĩ năng :Đọc được bài ứng dụng : Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí,lũ
chuồn chuồn ngẩn nhơ bay lượn.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào.
II.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu ,
cào cào.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc bảng : cá biển, viên phấn, yên nhựa, yên vui ( 2 – 4 em đọc)


-Đọc bài ứng dụng: “Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá …”
-Viết bảng con: đèn điện, con yến ( 2 em ,cả lớp viết bảng con)


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: uôn, ươn – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết được: uôn, ươn, chuồn chuồn,
vươn vai.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần : uôn


-Nhận diện vần : Vần n được tạo bởi: u, ô và
n


GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh uôn và iên?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>chuồn</i>,<i>chuồn chuồn</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> uoân</b>
<b> chuoàn</b>



<b> chuoàn chuoàn</b>


b.Dạy vần ươn: ( Qui trình tương tự)
<b> ươn</b>


<b> vươn</b>
<b> vươn vai</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tíchvàghép bìa cài:n
Giống: kết thúc bằng n
Khác : uôân bắt đầu bằng uô
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
chuồn


Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

đặt bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> cuộn dây con lươn</b>
<b> ý muốn vườn nhãn</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn </b>


<b> thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn nhơ bay lượn”. </b>
c.Đọc SGK:



 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Em biết những loại chuồn chuồn nào?
-Em đã trơng thấy những lồi những loại
cào cào , châu châu nào?


-Em đã làm nhà cho cào cào, châu châu ở
bao giờ chưa? Bằng gì?


-Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
như thế nào?


-Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu,
cào cào, tối về sụt sịt, mai khơng đi học được, có
tốt khơng?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Viết b.con: uôn, ươn,
chuồn chuồn, vươn vai.



Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời



TuÇn 13


Thø hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
<b>Baứi 51: ON TẬP</b>


I.Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể :
Chia quà


II.Đồ dùng dạy học:



-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn ( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng:


Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những
vần gì mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Oân tập:



+Mục tiêu:Oân các vần đã học
+Cách tiến hành :


a.Các vần đã học:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng


 Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:


cuồn cuộn con vượn thôn bản
d.Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.


<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


HS nêu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở


cột dọc với chữ ở dòng ngang của
bảng ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa ơn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:


- Đọc được câu ứng dụng.


- Kể chuyện lại được câu chuyện: Chia phần
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi</b>
<b> vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun” . </b>


-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:




 Giải lao


d.Luyện viết:


e.Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:
<b>“Chia phần”</b>
+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1</i>: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần
tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ.


<i>Tranh 2: </i>Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng
phần của hai người vẫn không đều nhau. Lúc
đầu cịn vui vẻ, sau đó đâm ra bực mình, nói
nhau chẳng ra gì.


<i>Tranh 3</i>: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn được
ra và chia.


<i>Tranh 4</i>: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật
công bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về
nhà nấy.


+ Ý nghóa :


Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn
hơn.



3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về tranh
cảnh đàn gà


HS đọc trơn (cá nhân– đồng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Thø ba ngµy 17 tháng 11 năm 2009
<b>Baứi 52: ong - oõng</b>


I.Muùc tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ong, ơng, cái võng, dịng sơng.
2.Kĩ năng :Đọc được bài ứng dụng : Sóng nối sóng


Mãi không thôi…


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Đá bóng.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: cái võng, dịng sơng.


-Tranh câu ứng dụng: Sóng nối sóng…


-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Đá bóng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc bảng và viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản ( 2 – 4 em đọc)


-Đọc bài ứng dụng: “Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ
cỏ, …”


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: ong, ông – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: ong


-Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o và ng
GV đọc mẫu


Hoûi: So sánh ong và on?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khoá : võng, cái võng


-Đọc lại sơ đồ:
<b> ong</b>
<b> võng</b>
<b> cái võng</b>


b.Dạy vần ông: ( Qui trình tương tự)
<b> ơng </b>


<b> soâng </b>
<b> dòng sông</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> con ong cây thông</b>
<b> vòng tròn công viên</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Sóng nối sóng</b>
<b> Mãi không thôi</b>
<b> Sóng sóng soùng</b>


<b> Đến chân trời”. </b>
c.Đọc SGK:


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ong. Ghép bìa
cài: ong


Giống: bắt đầu bằng o



Khác : ong kết thúc bằng ng
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phaân tích và ghép bìa cài:
võng


Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo doõi qui trình


Viết b.con: ong, ông, cái võng,
dòng sông.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)



Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Đá bóng”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Em thường xem bóng đá ở đâu?
-Em thích cầu thủ nào nhất?


-Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu
thủ?


-Trường học em có đội bóng hay khơng?
-Em có thích đá bóng khơng?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em



Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


Thø t ngµy 18 tháng 11 năm 2009
<b>Baứi 53: aờng - âng</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :


Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vâng lời cha mẹ.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc bảng và viết bảng con :


con ong,vịng trịn, cây thơng, cơng viên ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)


-Đọc bài ứng dụng: “Sóng nối sóng


Mãi không thoâi …”
-Nhận xét bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới: ăng, âng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết được: ăng, âng, măng tre,
nhà tầng


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: aêng


-Nhận diện vần : Vần ăng được tạo bởi: ă và
ng


GV đọc mẫu


Hoûi: So sánh ăng và ong?
-Phát âm vần:



-Đọc tiếng khố và từ khoá : <i>măng, măng tre</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> aêng</b>
<b> maêng</b>
<b> maêng tre</b>


b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
<b> âng </b>


<b> taàng</b>
<b> nhà tầng</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> rặng dừa vầng trăng</b>
<b> phẳng lặng nâng niu</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động


2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vàghép bìa cài: ăng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ăng bắt đầu bằng ă
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: măng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: ăng, âng, măng tre,
nhà tầng.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. </b>
<b> Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”. </b>


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Vâng lời cha mẹ”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ những ai?


-Em bé trong tranh đang làm gì?


-Bố mẹ thường xuyên khuyên em điều
gì?


-Em có hay làm theo lời bố mẹ khun
khơng?



-Khi em làm đúng những lời bố mẹ
khuyên, bố mẹ thường nói gì?


-Đứa con biết vâng lời cha mẹ thường
được gọi là đứa con gì?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.


Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập vit


Quan sỏt tranh v tr li


a con ngoan
Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009


<b>Baứi 54: ung - ưng</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Không sơn mà đỏ


Không gõ mà kêu…”



3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rừng, thung lũng, suối đèo.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: bơng súng, sừng hươu
-Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ…


-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)


-Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: ung ưng– Ghi bảng



2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết được: ung, ưng, bông súng,
sừng hươu


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ung


-Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ung và ong?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>súng, bơng súng</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ung</b>
<b> súng</b>
<b> bông súng</b>


b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
<b> ưng </b>


<b> sừng</b>


<b> sừng hươu</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng


 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> cây sung củ gừng</b>
<b> trung thu vui mừng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ung
Giống: kết thúc bằng ng


Khác : ung bắt đầu bằng u
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: súng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: ung, ưng, bơng súng,
sừng hươu


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Không sơn mà đỏ</b>
<b> Khơng gõ mà kêu</b>


<b> Không khều mà rụng”. </b>


c.Đọc SGK:


 Giải lao


d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b>“Rừng, thung lũng, suối đèo.”.</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong rừng thường có những gì?
-Em thích nhất gì ở rừng?


-Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu
không?


-Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng,
suối ,đèo?


-Có ai trong lớp đã được vào rừng?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.


Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm,
hạt mưa)


Đọc (cnhân–đthanh)



HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả li


Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009


<i><b> </b></i>TËp viÕt


<b>NỊn nhµ, nhµ in, cá biển</b>


<b>Con ong, cây thông</b>

<b></b>


I.Mục tiêu


- H vit đúng và đẹp các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vờn nhãn
<b>-</b> Rèn kỹ năng vit p.


II Công việc chuẩn bị:


<b>-</b> Bài viết mẫu trên bảng lớp
III Ph ơng pháp:


Trực quan, thực hành luyện tập


<b>IV Các HĐ dạy học chủ yếu</b>


GV HS


1 Bài cũ:



<b>-</b> Đọc viết : nền nhà, cá biển
2 Bài mới:


- Giới thiệu ghi tên bài Đọc bài cần viết
- Viết mẫu từng từ kết hợp với việc


nêu lại quy trình viÕt


- Cho H viÕt b¶ng con ViÕt b¶ng con tõng từ:nền nhà, nhà in, cá biển,
yên ngựa, cuộn dây, vờn nhÃn


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

QS uốn nắn những H ngồi sai t thÕ
ChÊm 1 sè bµi


Nhận xét bài viết của H, khen những
H viết đẹp


3 Cñng cè – dặn dò:
<b>-</b> Nhận xét giờ học


Tuần 14


Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009

<b>eng - ieõng</b>



I.Muùc tieõu:


1.Kin thc :Học sinh nhận biết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Dù ai nói ngả nói nghiêng



Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ao, hồ, giếng.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng
-Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết1</b>


<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>
2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc bảng và viết: cây sung, trung thu,
-Đọc bài ứng dụng


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần:


a.Dạy vần: eng



-Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e
và ng


GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh eng và ong?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>xẻng, lưỡi </i>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng


Khác : eng bắt đầu bằng u
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>xeûng</i>


b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)
<b> iêng </b>


<b> chieâng</b>
<b> trống chiêng</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> cái xẻng củ riềng</b>
<b> xà beng bay liệng</b>


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 3: Bài mới:


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “ Duø ai nói ngả nói nghiêng</b>


<b> Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” </b>
c.Đọc SGK:


d.Luyện viết:
e.Luyện nói:


Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
-Em thích nhất gì ở rừng?


-Những tranh này đều nói về cái gì?
-Nơi em ở có ao, hồ, giếng khơng?
-Ao, hồ, giếng có gì giống và khác
nhau?



-Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
Theo dõi qui trình


Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
trống, chiêng.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và tr li


V nc



Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009


<b>uoõng - ương</b>


I<b> Mục tiêu:.</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : uông, ương, quả chuông, con đường.


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai
gái bản mường cùng vui vào hội.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: quả chng, con đường.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Tiết1 </b>


<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>
2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết: cái xẻng, xàbeng, củ riềng,bay liệng
-Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.



3.Bài mới :


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:uông, ương – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần:


a.Dạy vần: uông


-Nhận diện vần:Vần ng được tạo bởi: uô
và ng


GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh uông và eng?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>chng, quả </i>
<i>chng</i>


-Đọc lại sơ đồ:


<b> uoâng</b>
<b> chuoâng</b>
<b> quả chuông</b>


b.Dạy vần ng: ( Qui trình tương tự)
<b> ương </b>



<b> đường</b>
<b> con đường</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> rau muống nhà trường</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:
ng.


Giống: kết thúc bằng ng
Khác : uông bắt đầu bằng uô
Đánh vần ( cnhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép b.cài:
chuông


Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ



Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


Theo dõi qui trình
Viết b.con: ng, ương,
quả chng, con đường.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b> luống cày nương rẫy</b>
<b>Tiết 2:</b>


Hoạt động 3:


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai </b>
<b> gái bản mường cùng vui vào hội.”</b>


c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
-Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?



-Trên đồng ruộng, các bác nơng dân đang
làm gì?


-Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ,
em cịn thấy các bác nơng dân cịn làm những
việc gì khác?


-Nếu khơng có nơng dân làm ra lúa, ngơ,
khoai,… chúng ta có cái gì để ăn không?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xeùt tranh.


HS mở sách. Đọc cá nhân
Viết vở tập vit


Quan sỏt tranh v tr li



Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009


<b> ang - anh</b>


I.Muùc tieõu:


1.Kin thc :Học sinh nhận biết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Khơng có chân, có cánh



Sao gọi là con sông…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Buổi sáng.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết1</b>


<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>
2.Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

-Đọc câu ứng dụng:
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới


Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:ang, anh– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


a.Dạy vần: ang



-Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và
ng


GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ang và ong?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>bàng, cây bàng</i>


b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự)
<b> anh </b>


<b> chanh</b>
<b> caønh chanh</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> buôn làng bánh chưng</b>
<b> haûi caûng hiền lành</b>


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động3:



a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Khơng có chân có cánh, </b>
<b> Sao gọi là con sông?</b>
<b> Khơng có lá, có cành</b>
<b> Sao gọi là ngọn gió? ”</b>
c.Đọc SGK:


d.Luyện viết:


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ang.
Giống: kết thúc bằng ng


Khác : ang bắt đầu bằng a
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
bàng


Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ



( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: ang, anh, cây bàng,
cành chanh.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

e.Luyện nói:


Hỏi:-Đây là cảnh nơng thơn hay thành phố?
-Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu?
-Trong buổi sáng, mọi người trong gia
đình em làm việc gì?


-Buổi sáng, em làm những việc gì?



-Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi
sáng buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè?
-Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì
sao?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Quan sát tranh và trả lời


………
Thø năm ngày 26 tháng 11 năm 2009


<b>inh - eânh</b>


I.Muïc tieâu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: máy vi tính, dịng kênh.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>



<b>Tiết1</b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng,
Bánh chưng, hiền lành


-Đọc câu ứng dụng
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:inh, ênh – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần:


a.Daïy vaàn: inh


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh inh và anh?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>tính, máy vi tính</i>


-Đọc lại sơ đồ:


<b> inh</b>
<b> tính</b>
<b> máy vi tính</b>


b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự)
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> đình làng beänh vieän</b>
<b> thoâng minh ễnh ương</b>


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 3:


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Cái gì cao lớn lênh khênh </b>


<b> Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?”</b>
c.Đọc SGK:


d.Luyện viết:
e.Luyện nói:



Hỏi:-Máy cày dùng làm gì?
-Thường thấy ở đâu?
-Máy nổ dùng làm gì?
-Máy khâu dùng làm gì?
-Máy tính dùng làm gì?


-Em cịn biết những máy gì nữa? Chúng
dùng làm gì?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Giống: kết thúc bằng nh
Khác : inh bắt đầu bằng I
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
tính


Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ


( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: inh, ênh, máy vi tính,
dòng kênh


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân
Viết vở tập viết


Quan sát tranh v tr li


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009

<b>ON TAP</b>



I.Muùc tieõu:


1.Kin thc : Hc sinh c và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng - ng và -nh


2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Quạ và công.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


III.<b> Hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết1</b>


<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>
2.Kiểm tra bài cũ :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng,
thơng minh, bệnh viện, ễnh ương


-Đọc câu ứng dụng:
3.Bài mới :


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :


-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những
vần gì mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Oân tập:



a.Các vần đã học:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:


-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:


bình minh nhà rông nắng chang
<b>chang</b>


d.Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
<b>Tiết 2:</b>


Hoạt động 3:


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dòng ngang
của bảng ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừn


Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bàn


Viết b. con:bình minh ,nha
<b>ørông </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Trên trời mây trắng như bông</b>
<b> Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây</b>
<b> Mấy cô má đỏ hây hây</b>


<b> Đội bông như thể đội mây về làng” . </b>
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS


c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ.
3. Củng cố dặn dò


Quan sát tranh. Thảo luận về
cảnh thu hoạch bông trong
tranh.



HS đọc trơn (cá nhân– đồng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân
Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài


<b>Tuần 15</b>


Thø hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
Baứi 60: om - am


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nói lời cảm ơn.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: làng xóm, rừng tràm.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.



III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rơng, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông


Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây


Đội mây như thể đội mây về làng “
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:om, am – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết được: om, am, làng xóm,
rừng tràm.


+Caùch tiến hành :
a.Dạy vaàn: om



-Nhận diện vần:Vần om được tạo bởi: o và m
GV đọc mẫu


Hoûi: So sánh om và on?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>xóm, làng xóm</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> </b>
<b> om</b>
<b> xoùm</b>
<b> làng xóm</b>


b.Dạy vần am: ( Qui trình tương tự)
<b> am </b>


<b> tràm</b>
<b> rừng tràm</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> chòm râu quả trám</b>
<b> đom đóm trái cam</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Mưa tháng bảy gãy cành trám</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:om
Giống: bắt đầu bằng o


Khác : om kết thúc bằng m
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)



Phân tích và ghép bìa cài:
xóm


Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: om, am, làng xóm,
rừng tràm


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b> Nắng tháng tám rám trái bòng”</b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung


<b> “Nói lời cảm ơn”.</b>


+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?


-Tại sao em bé lại cảm ơn chị?


-Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn”
chưa?


-Khi nào ta phải cảm ơn?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.


Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
Thø bangày 1tháng 12năm 2009


Baứi 61: ăm - âm
I.Muùc tieõu:


1.Kin thức :Học sinh nhận biết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.



2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ
bên sườn đồi”.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Thứ ,ngày, tháng ,năm.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: ni tằm, hái nấm.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết bảng con : chịm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám


Nắng tháng tám rám trái bòng “
-Nhận xét bài cuõ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:



+Cách tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

+Mục tiêu: nhận biết được: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ăm


-Nhận diện vần:Vần ăm được tạo bởi: ă và m
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ăm và om?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>tằm, nuôi tằm</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ăm</b>
<b> tằm</b>
<b> nuôi tằm</b>


b.Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự)
<b> âm </b>


<b> nấm</b>
<b> hái nấm</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao



-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> tăm tre mầm non</b>
<b> đỏ thắm đường hầm</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm</b>
<b> cúi gặm cỏ bên sườn đồi”</b>


c.Đọc SGK:


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ăm


Giống: kết thúc bằng m
Khác : ăm bát đầu bằng ă
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: tằm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo doõi qui trình


Viết b.con: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(c nhân - ñ thanh)



Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Thứ ,ngày, tháng ,năm”.</b>


+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?


-Những con vật trong tranh nói lên điều
chung gì?


-Em hãy đọc thời khoá biểu của em?
-Em thường làm gì vào ngày chủ nhật?
-Khi nào đến Tết?


-Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì
sao?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


em



Viết vở tập viết


Quan sát tranh v tr li


Thứ t ngày 2tháng 12năm 2009
Baứi 62: ôm - ơm


I.Muùc tieõu:


1.Kin thc :Hc sinh nhn biết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bữa cơm.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên


sườn đồi “


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:ôm, ơm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết được: ôm, ơm, con tôm,
đống rơm.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ăm


-Nhận diện vần:Vần ôm được tạo bởi: ô và m
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ôm và om?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>tơm, con tôm</i>
-Đọc lại sơ đồ:



<b> oâm</b>
<b> toâm</b>
<b> con toâm</b>


b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tương tự)
<b> ơm </b>


<b> rơm</b>
<b> đống rơm</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> chó đốm sáng sớm</b>
<b> chôm chôm mùi thơm</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ơm
Giống: kết thúc bằng m


Khác : ôm bát đầu bằng ô
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tơm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b.con: ơm, ơm, con tơm,
đống rơm.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:



(c nhân - đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Vàng mơ như trái chín</b>
<b> Chùm giẻ treo nơi nào</b>
<b> Gió đưa hương thơm lạ</b>
<b> Đường tới trường xôn xao”</b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Bữa cơm”.</b>


+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?


-Trong bữa cơm em thấy có mấy người ?
-Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ?
-Mỗi bữa thường có những món gì?
-Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa
bát?


-Em thích ăn những món gì? Mỗi bữa ăn
mấy bát?



3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập vit


Quan sỏt tranh v tr li


Thứ năm ngày 3tháng 12năm 2009
<b>Bài 63: em – ªm</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : em, êm, con tem, sao đêm.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Anh chị em trong nhà.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.



III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết bảng con : chó đốm, chơm chơm, sáng sớm, mùi thơm ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “ Vàng mơ như trái chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Muïc tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:em, êm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết được: em, êm, con tem,
sao đêm.


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: em


-Nhận diện vần:Vần em được tạo bởi: e và m
GV đọc mẫu



Hỏi: So sánh em và am?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>tem, con tem</i>
-Đọc lại sơ đồ: em


<b> tem</b>
<b> con tem</b>


b.Dạy vần êm: ( Qui trình tương tự)
<b> êm </b>


<b> đêm</b>
<b> sao đêm</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> trẻ em ghế đệm</b>
<b> que kem mềm mại</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: em
Giống: kết thúc bằng m


Khác : em bát đầu bằng e
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: tem
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


Theo doõi qui trình



Viết b.con: em, êm, con tem,
sao đêm


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(c nhân - ñ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Con cò mà đi ăn đêm</b>


<b> Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”</b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Anh chị em trong nhà”.</b>


+Caùch tiến hành :


Hỏi:-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ?



-Trong nhà, nếu em là anh thì phải đối xử
với em của mình thế nào?


-Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải
đối xử nhau thế nào?


-Em hãy kể về anh chị em trong nhà cho
cả lớp nghe?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời
Anh chị em ruột


Nhường nhịn


Phải thương yêu nhau


Thứ sáu ngày 4tháng 12 năm 2009
Tập viết


Tuần 13 :Nhà trờng, buôn làng, hiền lành


I Mục tiêu:


- H vit ỳng và đẹp các từ: nhà trờng, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom
đóm


<b>-</b> Rèn kỹ năng viết p.
II Cụng vic chun b:


<b>-</b> Bài viết mẫu trên bảng lớp
III Ph ơng pháp:


Trực quan, thực hành luyện tập


<b>IV Các HĐ dạy học chủ yếu</b>


GV HS


1 Bài cũ:


<b>-</b> Đọc viết : nền nhà, cá biển
2 Bài mới:


- Giới thiệu ghi tên bài


Đọc bài cần viết


- Viết mẫu từng từ kết hợp với việc nêu lại
quy trình viết


<b>-</b> Cho H viết bảng con


<b>-</b> Sửa chữ cho H


Vit bng con từng từ: nhà trờng, bn
làng, hiền lành, đình làng, bnh vin, om
úm


HĐ 2: H viết bài vào vở tập viết
QS uốn nắn những H ngồi sai t thế
ChÊm 1 sè bµi


NhËn xÐt bµi viÕt cđa H, khen nh÷ng H viÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

đẹp


3 Cđng cè – dặn dò:
<b>-</b> Nhận xét giờ học


Tập viết


Tun 14 : thm, mầm non, chôm chôm…


I Mục tiêu:


- H viết đúng và đẹp các từ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
<b>-</b> Rèn kỹ năng viết đẹp.


II Công việc chuẩn bị:


<b>-</b> Bài viết mẫu trên bảng lớp
III Ph ơng pháp:



Trực quan, thực hành luyện tập


<b>IV Các HĐ dạy học chủ yếu</b>


GV HS


1 Bài cũ:


<b>-</b> Đọc viết : nhµ trêng, hiỊn lµnh,
bƯnh viƯn


2 Bµi míi:


- Giíi thiệu ghi tên bài


Đọc bài cần viết


- Viết mẫu từng từ kết hợp với việc
nêu lại quy trình viết


<b>-</b> Cho H viết bảng con
<b>-</b> Sửa chữ cho H


Vit bng con từng từ: đỏ thẵm mầm non, chôm
chôm, trẻ em, gh m, mm mm


HĐ 2: H viết bài vào vở tập viết
QS uốn nắn những H ngồi sai t thÕ
ChÊm 1 sè bµi



Nhận xét bài viết của H, khen nhng
H vit p


3 Củng cố dặn dò:


Viết bài vào vở tập viết từng dòng


Giao Hơng ngày th¸ng 11 năm 2009
Ký dut cđa BGH


Tuần 16


Thø hai ngµy 7 tháng 12 năm 2009
<b>Baứi 64: im - um</b>


I.Muùc tieâu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :”Khi đi em hỏi


Khi về em chào…”


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xanh, đỏ, tím , vàng.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.



III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

-Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:im, um – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu:


Nhận biết được: im, um, chim câu, trùm khăn
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: im



-Nhận diện vần:Vần im được tạo bởi: i và m
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh im và am?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>chim, chim câu</i>
-Đọc lại sơ đồ: im


<b> chim</b>
<b> chim caâu</b>


b.Dạy vần um: ( Qui trình tương tự)
<b> um </b>


<b> truøm</b>


<b> trùm khăn</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Chỉnh sửa chữ sai


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> con nhím tủm tỉm</b>


<b> trốn tìm mũm mĩm</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: im
Giống: kết thúc bằng m
Khác : im bát đầu bằng i


Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chim
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: im, um, chim câu,
trùm khăn



Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Khi đi em hỏi</b>
<b> Khi về em chào</b>


<b> Miệng em chúm chím</b>
<b> Mẹ có yêu không nào”</b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Xanh, đỏ, tím, vàng”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Em biết vật gì có màu đỏ?


-Em biết vật gì có màu xanh?
-Em biết vật gì có màu tím?


-Em biết vật gì có màu vàng?


-Em biết vật gì có màu đen, trắng,…?
-Tất cả các màu trên được gọi là gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


Màu sắc
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009


<b>Bài 65: iêm - yêm</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.



2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến,
Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.”


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Điểm mười.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: dừa xiêm, cái yếm


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Khi về em chào


Miệng em chúm chím…”
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :



Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:iêm, yêm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu:


Nhận biết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
+Cách tiến hành :


a.Daïy vần: iêm


-Nhận diện vần:Vần iêm được tạo bởi: i , ê
và m


GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh iêm và êm?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>xiêm, dừa xiêm</i>
-Đọc lại sơ đồ: iêm


<b> xiêm</b>
<b> dừa xiêm</b>


b.Dạy vần yêm: ( Qui trình tương tự)
<b> yêm </b>


<b> yeám</b>
<b> cái yếm</b>



- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Chỉnh sửa chữ sai


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> thanh kiếm âu yếm</b>
<b> quý hiếm cái yếm</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêm
Giống: kết thúc bằng m


Khác : iêm bát đầu bằng iê
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xiêm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: iêm, m, dừa xiêm,
cái yếm


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối </b>
<b> đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.”</b>
c.Đọc SGK:


 Giaûi lao


d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Điểm mười”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Bn học sinh vui hay không vui khi được
cô giáo cho điểm mười?


-Nhận được điểm mười , em khoe ai đầu
tiên?


-Học thế nào thì mới được điểm mười?
-Lớp em bạn nào hay được điểm mười?
-Em đã được mấy điểm mười?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết



Quan sát tranh và trả lời


Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009
<b>Bài 66: uôm - ươm</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :” Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.”


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ong , bướm, chim, cá cảnh.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cánh buồm, đàn bướm


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết bảng con : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng:


“Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn
con”.


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:uôm, ươm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu:


Nhận biết được: m, ươm, cánh buồm, đàn bướm
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: uôm


-Nhận diện vần:Vần m được tạo bởi: u,ô và m
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh uôm và iêm?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>buồm, cánh </i>
<i>buồm</i>


-Đọc lại sơ đồ: uôm
<b> buồm</b>


<b> cánh buồm</b>


b.Dạy vần ươm: ( Qui trình tương tự)
<b> ươm </b>


<b> bướm</b>
<b> đàn bướm</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: m
Giống: kết thúc bằng m


Khác : uôm bát đầu bằng uô
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: buồm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)



+Chỉnh sửa chữ sai


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> ao chuôm vườn ươm</b>
<b> nhuộm vải cháy đượm</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh</b>
<b> đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.”</b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Ong, bướm, chim cá cá cảnh”.</b>



+Cách tiến hành :


Hỏi:-Con ong thường thích gì?
-Con bướm thường thích gì?


-Con ong và con chim có ích gì cho bác
nông dân?


-Em thích con vật gì nhất?
-Nhà em có ni chúng khơng?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: m, ươm,
cánh buồm, đàn bướm


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết



Quan sát tranh và trả lời
Thích hút mật ở hoa
Thích hoa


Hút mật thụ phấn cho hoa, bắt
sâu bọ.


Thø năm ngµy 10 tháng 12 năm 2009
<b>Baứi 67 : ON TAP</b>


I.Muùc tieõu:


1.Kin thc : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng –m
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể : Đi
tìm bạn


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng:



“ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn”.
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Muïc tiêu:


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những
vần gì mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
2.Hoạt động 2 :n tập:


+Mục tiêu:Oân các vần đã học
+Cách tiến hành :


a.Các vần đã học:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng


 Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:



lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
d.Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui
trình ) Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:


- Đọc được câu ứng dụng.


- Kể chuyện lại được câu chuyện: Đi tìm bạn


HS nêu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dịng ngang
của bảng ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa ơn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Trong vòm lá mới chồi non</b>
<b> Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa</b>
<b> Quả ngon dành tận cuối mùa</b>


<b> Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào” </b>
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:“Đi tìm
<b>bạn”</b>


+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1</i>: Sóc và Nhím là đơi bạn thân. Chúng
thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau.
<i>Tranh 2:</i>Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu
kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi


lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy tìm Nhím Thế
nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm,
Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm.
<i>Tranh 3</i>: Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có
thấy bạn Nhím ở đâu khơng? Nhưng Thỏ lắc
đầu bảo khơng, khiến Sóc càng buồn thêm.
Sóc lại chạy tìm bạn khắp nơi.


<i>Tranh 4</i>: Mãi khi mùa xuân đến từng nhà .
Cây cối đua nhau nảy lộc, chim chóc hót véo
von, Sóc mới gặp lại được Nhím. Gặp lại
nhau, chúng vui mừng lắm. Hỏi chuyện mãi
rồi Sóc cho biết: cứ m đơng đến, họ nhà
Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét.


+ Ý nghóa :Câu chuyện nói nên tình bạn thân
thiết của Sóc và Nhím.


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Quan sát tranh. Thảo luận về
tranh minh hoạ.


HS đọc trơn (cá nhân– đồng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài


<b> </b>


<b> </b>Thứ sỏu ngày 11 tháng 12 năm 2009
<b>Baøi 68: ot - at</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ot, at, tiếng hót, ca hát.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà gáy, chim hót ,chúng em ca hát.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: tiếng hót, ca hát


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cuõ :


-Đọc và viết bảng con : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:



“Trong vòm lá mới chồi non


Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa…
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:ot, at – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:


Nhận biết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: ot


-Nhận diện vần:Vần ot được tạo bởi: o và t
GV đọc mẫu


-Phát âm vần:



-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>hót, chim hót</i>


-Đọc lại sơ đồ: ot
<b> hót</b>
<b> chim hót</b>


b.Dạy vần at: ( Qui trình tương tự)
<b> at </b>


<b> hát</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ot
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: hót
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b> ca haùt</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Chỉnh sửa chữ sai


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> bánh ngọt bãi cát</b>
<b> trái nhót chẻ lạt</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “”</b>


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:



+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Gà gáy, chim hót ,chúng em ca hát”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Chim hót như thế nào?


-Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng
gáy?


-Chúng em thường ca hát vào lúc nào?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b.con:ot, at,tiếng hót, ca hát
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết



Quan sát tranh và trả lời
Chim hót líu lo


Tu

n 17



Thø hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
Baứi 69:

ăt - ât



I.Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ngày chủ nhật.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: rửa mặt, đấu vật.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết bảng con : bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt, tiếng hót, ca hát ( 2 – 4 em)
-Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng


-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Muïc tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:ăt, ât – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:


Nhận biết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: aêt


-Nhận diện vần:Vần ăt được tạo bởi: ă và t
GV đọc mẫu


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>mặt, rửa mặt</i>


-Đọc lại sơ đồ: ăt
<b> mặt</b>
<b> rửa mặt</b>



b.Dạy vần ât: ( Qui trình tương tự)
<b> ât </b>


<b> vật</b>
<b> đấu vật</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ăt
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: mặt
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)



+Chỉnh sửa chữ sai


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> đôi mắt mật ong</b>
<b> bắt tay thật thà</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> </b>


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Ngày chủ nhật”.</b>



+Cách tiến hành :


Hỏi:-Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở
đâu?


-Em thấy gì trong công viên?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Theo dõi qui trình


Viết b.con: ăt, ât, rửa mặt,
đấu vật


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xeùt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em



Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả li


Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
<b>Baứi70: ôt - ơt</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Những người bạn tốt.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cột cờ, cái vợt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết bảng con : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà( 2 – 4 em)
-Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Muïc tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: ôt, ơt – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu:Nhận biết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: ôt


-Nhận diện vần:Vần ôt được tạo bởi: ô và t
GV đọc mẫu


-So sánh: vần ôt và ot


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>cột, cột cờ</i>


-Đọc lại sơ đồ: ôt
<b> cột</b>
<b> cột cờ</b>



b.Dạy vần ơt: ( Qui trình tương tự)
<b> ơt </b>


<b> vợt</b>
<b> cái vợt</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Chỉnh sửa chữ sai


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ơt
Giống: kết thúc bằng t


Khác: ôt bắt đầu bằng ô
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: cột


Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b> cơn sốt quả ớt</b>
<b> xay bột ngớt mưa</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “”.</b>


c.Đọc SGK:



 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Những người bạn tốt”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Giới thiệu tên người bạn mà em thích
nhất?


-Vì sao em lại u q bạn đó?


-Người bạn tốt đã giúp em những gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhaän xeùt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em



Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả li


Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009
<b>Bài 71: et - êt</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : et, êt, bánh tét, dệt vải.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ Tết.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bánh tét, dệt vải.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

-Đọc và viết bảng con : ( 2 – 4 em)
-Đọc SGK:


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: et, êt – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu:Nhận biết được: et, êt, bánh tét, dệt vải
+Cách tiến hành :


a.Daïy vaàn: et


-Nhận diện vần:Vần et được tạo bởi: e và t
GV đọc mẫu


-So sánh: vần et và ôt


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>tét, bánh tét</i>
-Đọc lại sơ đồ: et


<b> tét</b>
<b> bánh tét</b>



b.Dạy vần êt: ( Qui trình tương tự)
<b> êt </b>


<b> dệt</b>
<b> dệt vải</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Chỉnh sửa chữ sai


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> nét chữ con rết</b>
<b> sấm sét kết bạn</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: et
Giống: kết thúc bằng t


Khác: et bắt đầu bằng e
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)



Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: tét
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b.con: et, êt, bánh tét,
dệt vải.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn </b>


<b> đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng”</b>
c.Đọc SGK:




 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Chợ Tết”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Em được đi chợ Tết vào dịp nào?
-Chợ Tết có những gì đẹp?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xeùt tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết



Quan sát tranh và trả lời


Thø năm ngày 17 tháng 12 năm 2009


<b>Baứi 72: ut - ưt</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ut,ưt, bút chì, mứt gừng
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Ngón út, em út, sau rốt.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: bút chì, mứt gừng


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết bảng con : nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn( 2 – 4 em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:ut, ưt – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu:Nhận biết được: ut,ưt, bút chì, mứt gừng
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: ut


-Nhận diện vần:Vần ut được tạo bởi: u và t
GV đọc mẫu


-So sánh: vần ut và et


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>bút, bút chì</i>
-Đọc lại sơ đồ: ut


<b> buùt</b>
<b> bút chì</b>



b.Dạy vần ưt: ( Qui trình tương tự)
<b> ưt </b>


<b> mứt </b>
<b> mứt gừng</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Chỉnh sửa chữ sai


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> chim cút sứt răng</b>
<b> sút bóng nứt nẻ</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ut
Giống: kết thúc bằng t



Khác: ut bắt đầu bằng u
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: bút
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: ut,ưt, bút chì,
mứt gừng


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:



<b> “Bay cao cao vuùt</b>
<b> Chim biến mất rồi</b>


<b> Chỉ cịn tiếng hót</b>
<b> Làm xanh da trời”</b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Ngón út, em út, sau rốt”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5
ngón tay, ngón út là ngón như thế nào?


-Kể cho các bạn tên em út của mình?
-Em út là em lớn nhất hay bé nhất?


-Quan sát tranh đàn vịt, chỉ con vật đi sau
cùng?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)



Nhận xét tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


Đi sau cùng coứn goùi laứ ủi sau
roỏt


Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009
Tập viết


Tuần 15 :thanh kiếm, âu yếm


<b>I </b>


Mơc tiªu :


- H viết đúng và đẹp các từ ứng dụng.
<b>-</b> Rèn kỹ năng viết đẹp.


II C«ng việc chuẩn bị:


<b>-</b> Bài viết mẫu trên bảng lớp


III Ph ơng pháp:


Trực quan, thực hành luyện tập


<b>IV Các HĐ dạy – häc chđ u</b>


GV HS


1 Bµi cị:


<b>-</b> Đọc viết : đỏ thắm, mầm non.
2 Bài mới:


H§ 1: - Giíi thiƯu ghi tên bài


Đọc bài cần viết


HĐ 2: - Viết mẫu từng từ kết hợp với việc nêu lại quy
trình viết


<b>-</b> Cho H viết bảng con
<b>-</b> Sửa chữ cho H


Viết bảng con từng từ: thanh kiếm, âu
yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bÃi cát,
thật thà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

QS uốn nắn những H ngồi sai t thế
Chấm 1 số bài



Nhn xét bài viết của H, khen những H viết đẹp
3 Củng cố – dặn dò:


<i>- </i>NhËn xÐt giê häc


<b> </b>TËp viÕt


TuÇn 16 :xay bét, nÐt chữ, kết bạn
I Mục tiêu:


- H vit ỳng v p các từ ứng dụng.
<b>-</b> Rèn kỹ năng viết đẹp.


II C«ng việc chuẩn bị:


<b>-</b> Bài viết mẫu trên bảng lớp
III Ph ơng pháp:


Trực quan, thực hành luyện tập


<b>IV Các HĐ dạy học chủ yếu</b>


GV HS


1 Bài cũ:


<b>-</b> Đọc viết : thật thà, bÃi cát.
2 Bài mới:


HĐ 1: Giới thiệu ghi tên bài



Đọc bài cần viết


HĐ 2: - Viết mẫu từng từ kết hợp với việc nêu
lại quy trình viết


<b>-</b> Cho H viết bảng con
<b>-</b> Sửa chữ cho H


Viết bảng con từng từ: xay bột, kết bạn,
nét chữ, con vịt, chim cút, thời tiết
HĐ 3: H viết bài vào vở tập viết


QS uốn nắn những H ngồi sai t thÕ
ChÊm 1 sè bµi


Nhận xét bài viết của H, khen nhng H vit
p


3 Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc


ViÕt bµi vµo vë tËp viÕt tõng dòng


Tu

n 18



Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
<b>Bài 73: </b>

<b> it - iêt</b>



I.Mục tiêu:



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : it, iêt, trái mít, chữ viết.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Em tô vẽ viết.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: trái mít, chữ viết.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

-Đọc SGK: “Bay cao cao vút


Chim biến mất rồi…”( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :



Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu
cho các em vần mới:it, iêt – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu:Nhận biết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: it


-Nhận diện vần:Vần it được tạo bởi: I và t
GV đọc mẫu


-So sánh: vần it vaø ut


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>mít, trái mít</i>
-Đọc lại sơ đồ: it


<b> mít</b>
<b> trái mít </b>


b.Dạy vần iêt: ( Qui trình tương tự)
<b> iêt </b>


<b> viết</b>
<b> chữ viết</b>



- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Chỉnh sửa chữ sai


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> con vịt thời tiết</b>
<b> đông nghịt hiểu biết</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: it
Giống: kết thúc bằng t
Khác: it bắt đầu bằng i
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: mít


Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: it, iêt, trái mít,
chữ viết


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “Con gì có cánh </b>
<b> Mà lại biết bơi</b>
<b> Ngày xuống ao chơi</b>


<b> Đêm về đẻ trứng? ”</b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Em tơ vẽ viết”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Đặt tên từng bạn trong tranh và giới
thiệu bạn đang làm gì? Có thể kèm theo lời
khen ngợi của bạn.


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết



Quan sát tranh và trả lời


Thø ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
<b>Baứi 74: </b>

<b> uôt - ươt</b>



I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chơi cầu trượt.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chuột nhắt, lướt ván .


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kieåm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Mà lại biết bơi …”( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cơ giới thiệu cho
các em vần mới:uôt, ươt – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:


Nhận biết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: uôt


-Nhận diện vần:Vần uôt được tạo bởi: u,ô và t
GV đọc mẫu


-So sánh: vần uôt và oât


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khoá : <i>chuột, chuột nhắt</i>


-Đọc lại sơ đồ: uôt
<b> chuột</b>



<b> chuột nhắt </b>


b.Dạy vần ươt: ( Qui trình tương tự)
<b> ươt</b>


<b> lướt</b>
<b> lướt ván</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+Chỉnh sửa chữ sai


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> trắng muốt vượt lên</b>
<b> tuốt lúa ẩm ướt</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: t
Giống: kết thúc bằng t


Khác: uô bắt đầu bằng uô
Đánh vần ( c nhân - đồng


thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài:
chuột


Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: t, ươt, chuột nhắt,
lướt ván


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “Con mèo mà trèo cây cau</b>


<b> Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà</b>
<b> Chú Chuột đi chợ đường xa</b>


<b> Mua mắm, mua muối giỗ cha chú Mèo” </b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Chơi cầu trượt”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Quan sát tranh, em thấy nét mặt của bạn
như thế nào?


-Khi chơi các bạn đã làm gì để khơng xơ
ngã nhau?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò



Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.


Đọc (cánhân – đồng thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


Thø tư ngày 23 tháng 12 năm 2009
<b>Baứi 75 : ON TẬP</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến
74


2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Chuột nhà và chuột đồng
II.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>



2.Kiểm tra bài cũ :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên,
ẩm ướt


-Đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng:
“Con mèo mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà ..”.
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những
vần gì mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Oân tập:


+Mục tiêu:Oân các chữ vàvần đã học
+Cách tiến hành :


-Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK


-GV đọc vần


-Nhận xét 14 vần có gì giống nhau


-Trong 14 vần, vần nào có âm đôi
 Giaûi lao


c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết từ lên bảng


-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:


chót vót bát ngát Việt Nam
(Chót vót: rất cao . Cánh đồng bát ngát: rất
rộng)


-Đọc lại toàn bài


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động


HS nêu


HS viết vào vở bài tập
Viết theo dãy


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
ơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:


- Đọc được câu ứng dụng.


-Kể chuyện lại được câu chuyện:
Chuột nhà và chuột đồng
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Một đàn cò trắng phau phau</b>
<b> Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?” </b>
<b> ( Là cái gì?) </b>


-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


-GV viết mẫu
-Theo dõi HS viết
e.Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:
<b> “Chuột nhà và chuột đồng”</b>



+Caùch tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
+ Ý nghĩa :Biết yêu q những gì do chính tay
mình làm ra.


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Quan sát tranh. Thảo luận về
tranh minh hoạ.


Tìm tiếng có vần vừa ơn
HS đọc trơn (cá nhân– đồng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại
diện lên thi tài


Thø nm ngày 24 tháng 12 năm 2009


<b>Baứi 76: </b>

<b> oc - ac</b>



I.Mục tiêu:


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vừa học vừa chơi.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con sóc, bác sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết bảng con : chót vót,bát ngát ,Việt Nam ( 2 – 4 em)
-Đọc SGK: “Một đàn cò trắng phau phau


Ăn no tắm mát rủ nhau ñi naèm ?( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:



+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:oc, ac – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần:


+Mục tiêu: nhận biết: oc, ac, con sóc, bác só
+Cách tiến hành :


a.Dạy vần: uôt


-Nhận diện vần:Vần oc được tạo bởi: o và c
GV đọc mẫu


-So sánh: vần oc và ot


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố :<i>sóc, con sóc</i>
-Đọc lại sơ đồ: oc


<b> soùc</b>
<b> con soùc </b>


b.Dạy vần ac: ( Qui trình tương tự)
<b> ac</b>


<b> baùc</b>


<b> bác só</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: oc
Giống: kết thúc bằng t


Khác: oc bắt đầu bằng o
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: sóc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình



</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

+Chỉnh sửa chữ sai


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> hạt thóc bản nhạc</b>
<b> con cóc con vạc </b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Da cóc mà bọc bột lọc </b>
<b> Bột lọc mà bọc hòn than”</b>
<b> ( Là cái gì?)</b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung


<b> “Vừa chơi vừa học”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Em hãy kể những trị chơi được học trên
lớp?


-Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô
giáo đã cho em xem trong các giờ học?


- Em thấy cách học như thế có vui khơng?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


lướt ván


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(c nhân - đ thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.


Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em



Viết vở tập viết


Quan sỏt tranh v tr li


Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009
<b>Ôn tập ki</b>

<b></b>

<b>m tra học kỳ I</b>


<b>I </b>


Mục tiêu:
- H đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định
<b>-</b> Đọc thành tiếng câu, từ ngữ


II Nội dung kiểm tra
1 Kiểm tra đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

ua, ia, ang, ông, iêng, t, at


<b>-</b> Từ: củ riềng, hải cảng, ễnh ơng, trốn tìm, mũm mĩm, mua mía.


<b>-</b> Đọc câu:Mùa thu bầu trời nh cao hơn, trên giàn thiên lý lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay
lỵn.


2 Cách đánh giá:


Đọc đúng to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 1 vần, 1 từ ( cho 0.5 điểm) dừng
quá 5 giây không cho điểm.


Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy ( 2 điểm / câu) dừng quá 5 giây trên 1 từ không cho
điểm.



<b>TUAÀN 19</b>


Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009
<b>Bài : ăc -âc </b>


I) Mục tiêu :


-HS đọc và viết được :ăc ,âc ,mắc áo ,quả gấc


-Đọc được từ ngữ : màu sắc ,ăn mặc ,giấc ngủ , nhấc chân và câu ứng dụng :
<b> Những đàn chim ngói </b>


<b> Mặc áo màu nâu </b>
<b> Đeo cườm ở cổ</b>


<b> Chân đất hồng hồng </b>
<b> Như nung qua lửa ”</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ruộng bậc thang ”.
II) Đồ dùng dạy và học :


Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :TIẾT 1


1/ Oån định :
2/ Kiểm tra:


Đọc :hạt thóc ,con cóc ,bản nhạc ,con vạc
Viết :oc ,con sóc ,ac ,bác sĩ



Đọc câu ứng dụng


“ Da cóc mà bọc bột lọc
<b> Bột lọc mà bọc hòn than” </b>
Nhận xét chấm điểm


3/ Bài mới :
* Dạy vần ăc


-GV ghi và đọc vần ăc


-Có vần ăc muốn được tiếng mắc thêm
âm và dấu gì ?


-Hãy phân tích tiếng mắc


3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng


-HS phân tích và cài vần ăc
-HS đánh vần vần ăc


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

-GV ghi tiếng mắc
-Tranh vẽ cái gì ?
-GV ghi từ mắc áo



* Dạy vần ăc ( quy trình tương tự như
dạy vần âc )


<b>aêc âc</b>


<b>mắc gấc </b>
<b> mắc áo quả gấc </b>
<b>* So sánh 2 vần ăc ,âc </b>


*Đọc từ ngữ ứng dụng
<b> màu sắc giấc ngủ</b>


<b>ăn mặc nhấc chân</b>


-GV đọc mẫu và giải thích từ “nhấc chân
” .


GV gạch chân tiếng HS tìm


* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>ăc ,mắc áo ,âc ,quả gấc </b>


TIẾT 2 : LUYỆN TẬP
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS
phát âm sai



-Các câu ứng dụng


<b>“Những đàn chim ngói </b>
<b> Mặc áo màu nâu </b>


<b> Đeo cườm ở cổ</b>


<b>Chân đất hồng hồng </b>
<b>Như nung qua lửa ”</b>
-GV đọc mẫu


HÑ 2: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
HĐ 3: Luyện nói


-Đây là ruộng bậc thang ở trên miền núi
-Xung quanh ruộng bậc thang cịn có gì ?
4/ Củng cố :


-Aâm m ,vần ăc và dấu sắt
-HS đánh vần tiếng mắc
-Tranh vẽ cái mắc áo
-Hs đọc từ mắc áo


-HS đọc ăc - mắc - mắc áo


-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân ,
nhóm ,cả lớp )



-Giống nhau âm c đứng sau ,khác nhau
âm ă,â đứng trước


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần ăc ,âc
phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )


HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp


2 Hs đọc tồn bài


HS đọc từng dịng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả
lớp


HS viết bài vào vở tập viết
ăc ,âc ,mắc áo ,quả gấc
-HS đọc tên bài luyện nói
“Ruộng bậc thang ”



</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

Trị chơi:Tiếp sức


GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để
tìm tiếng có vần đang học


Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


Hs đọc tồn bài trong SGK
HS tham gia trị chơi


HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một
tiếng có chứa vần ăc và vần âc




Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009
<b>Bài : uc-ưc</b>


I) Mục tiêu :


-HS đọc và viết được :uc,ưc ,cần trục ,lực sĩ


-Đọc được từ ngữ :máy xúc ,cúc vạn thọ ,lọ mực ,nóng nực và câu ứng dụng :Con gì
<b>mào đỏ </b>


<b> Lông mượt như tơ</b>


<b> Sáng sớm tinh mơ </b>
<b> Gọi người thức dậy ?</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ai thức dậy sớm nhất ”.
II) Đồ dùng dạy và học :


Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học : TIẾT 1


1/ n định :
2/ Kiểm tra:


Đọc :màu sắc ,ăn mặc ,giấc ngủ ,nhấc
chân


Viết : ắc ,mắc áo ,âc ,quả gấc
Đọc câu ứng dụng


“ Những đàn chim ngói
<b> Mặc áo màu nâu </b>


<b> Đeo cườm ở cổ</b>


<b> Chân đất hồng hồng ” </b>
Nhận xét chấm điểm


3/ Bài mới :
* Dạy vần uc


-GV ghi và đọc vần uc



-Có vần uc muốn được tiếng trục thêm
âm và dấu gì ?


-Hãy phân tích tiếng trục


3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


2 HS đọc các dịng thơ ứng dụng




-HS phân tích và cài vần uc
-HS đánh vần vần uc


-Thêm âm tr và dấu nặng ,HS cài tiếng
trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

-GV ghi tiếng trục
-Tranh vẽ cái gì ?
-GV ghi từ cần trục


* Dạy vần uc ( quy trình tương tự như dạy
vần ưc)


<b>uc ưc</b>
<b> trục lực</b>


<b> cần trục lực sĩ</b>
<b>* So sánh 2 vần uc ,ưc</b>
*Đọc từ ngữ ứng dụng


<b> máy xúc lọ mực </b>
<b> cúc vạn thọ nóng nực </b>
-GV đọc mẫu và giải thích từ “nóng nực
” .


GV gạch chân tiếng HS tìm
* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>uc ,cần trục ,ưc lực sĩ </b>


TIẾT 2 : LUYỆNTẬP
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS
phát âm sai


-Các câu ứng dụng
<b>Con gì mào đỏ </b>
<b>Lơng mượt như tơ</b>
<b>Sáng sớm tinh mơ </b>
<b>Gọi người thức dậy ?</b>
-GV đọc mẫu


HÑ 2: Luyện viết



-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
HĐ 3: Luyện nói


-Trong tranhvẽ gì ?


-Mọi người đang làm gì ?


-Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức
dậy ?


-Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành


-HS đánh vần tiếng trục
-Tranh vẽ cái cần trục
-Hs đọc từ cần trục


-HS đọc uc -trục - cần trục


-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân ,
nhóm ,cả lớp )


-Giống nhau âm c đứng sau ,khác nhau
âm u,ư đứng trước


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần uc,ưc
phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả


lớp )


HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp


2 Hs đọc toàn bài


HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả
lớp )


HS viết bài vào vở tập viết
uc ,ưc ,cần trục ,lực sĩ


-HS đọc tên bài luyện nói
“Ai thức dậy sớm nhất ”
-Người ,gà ,trâu ,chim


-Bác nông dân dắt trâu ra đồng ,chim hót
,gà gáy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

phố ?


4/ Củng cố :


Trò chơi:Tìm tiếng có vần uc ,öc



Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


-Vẽ cảnh nông thôn


Hs đọc tồn bài trong SGK
HS tham gia trị chơi


HS tìm tiếng có chứa vần uc và vần ưc
vào bảng con


Thứ t ư ngày 30 tháng 12 năm 2009
<b>Bài : ôc- uôc </b>


I) Mục tiêu :


-HS đọc và viết được :ơc ,.c ,thợ mộc ,ngọn đuốc


-Đọc được từ ngữ : con ốc ,gốc cây ,đôi guốc ,thuộc bài và câu ứng dụng
<b>“Mái nhà của ốc </b>


<b>Tròn vo bên mình </b>
<b>Mái nhà của em </b>


<b>Nghiêng giàn gấc đỏ ”</b>



-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Tiêm chủng ,uống thuốc ”.
II) Đồ dùng dạy và học :


Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học : TIẾT 1


1/ n định :
2/ Kieåm tra:


Đọc :máy xúc ,cúc vạn thọ ,lọ mực ,nóng
nực


Viết :cần trục ,lực sĩ
Đọc câu ứng dụng
“ Con gì mào đỏ
<b>Lơng mượt như tơ</b>
<b>Sáng sớm tinh mơ </b>
<b>Gọi người thức dậy ?”</b>
Nhận xét chấm điểm
3/ Bài mới :


* Dạy vần oc


-GV ghi và đọc vần ơc


-Có vần oc muốn được tiếng mộc thêm
âm và dấu gì ?


-Hãy phân tích tiếng mộc
-GV ghi tiếng mộc



3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


2 HS đọc các dịng thơ ứng dụng


-HS phân tích và cài vần ơc
-HS đánh vần vần ơc


-Thêm âm m và dấu nặng ,HS cài tiếng
mộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

-Người trong tranh đang làm nghề gì ?
-GV ghi từ thợ mộc


* Dạy vần c ( quy trình tương tự như
dạy vần ơc )vần c có uô là nguyên
âm đôi


<b> ôc uôc</b>
<b> mộc đuốc </b>
<b> thợ mộc ngọn đuốc </b>
<b>* So sánh 2 vần ôc ,uôc </b>
*Đọc từ ngữ ứng dụng


<b>con ốc đôi guốc </b>
<b>gốc cây thuộc bài </b>
-GV đọc mẫu .



GV gaïch chân tiếng HS tìm
* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>ơc ,thợ mộc ,c ,ngọn đuốc </b>


TIẾT 2: LUYỆNTẬP
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS
phát âm sai


-Các câu ứng dụng
<b>“Mái nhà của ốc </b>
<b>Trịn vo bên mình </b>
<b>Mái nhà của em </b>


<b>Nghiêng giàn gấc đỏ ”</b>
-GV đọc mẫu


HĐ 2: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
HĐ 3: Luyện nói


-Bạn trái trong tranh đang làm gì
?--Em thấy thế độ của bạn như thế ?ù
-Khi nào chúng ta phải uống thuốc ?
4/ Củng cố :



Trò chơi:Tiếp sức


GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để


-Làm nghề thợ mộc
-Hs đọc từ thợ mộc


-HS đọc ôc- mộc -thợ mộc


-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân ,
nhóm ,cả lớp )


-Giống nhau âm c đứng sau ,khác nhau
âm ô,uô đứng trước


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần ơc ,c
phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )


HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp
2 Hs đọc toàn bài



HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả
lớp )


HS viết bài vào vở tập viết
ốc ,uôc ,thợ mộc ,ngọn đuốc
-HS đọc tên bài luyện nói
“Tiêm chủng ,uống thuốc ”
-Bạn đang được tiêm ngừa .
-Bạn rấy vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

tìm tiếng có vần đang học


Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


HS tham gia trò chơi


HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một
tiếng có chứa vần ôc và vần uôc


Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
<b>Bài : iêc-ươc</b>


I) Mục tiêu :



-HS đọc và viết được :iêc ,ươc


-Đọc được từ ngữ :cá diếc ,công việc ,cái lược ,thước kẻ và câu ứng dụng
<b>Quê hương là con diều biếc </b>


<b>Chiều chiều con thả trên đồng </b>
<b>Quê hương là con đò nhỏ </b>


<b>Eâm đềm khua nước ven sơng </b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Xiếc ,múa rối ,ca nhạc ”.
II) Đồ dùng dạy và học :


Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học : TIẾT 1


1/ n định :
2/ Kiểm tra:


Đọc :con ốc ,gốc cây ,đơi guốc ,thuộc
bài


Viết : thợ mộc ,ngọn đuốc
Đọc câu ứng dụng


“ Mái nhà của ốc
<b>Tròn vo bên mình </b>
<b>Mái nhà của em </b>



<b>Nghiêng giàn gấc đỏ ” </b>
Nhận xét chấm điểm
3/ Bài mới :


* Dạy vần iêc


-GV ghi và đọc vần iêc


-Có vần iêc muốn được tiếng xiếc thêm
âm và dấu gì ?


-Hãy phân tích tiếng xiếc
-GV ghi tiếng xiếc


-Tranh vẽ gì ?


-GV ghi từ xem xiếc


3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng


-HS phân tích và cài vần iêc
-HS đánh vần vần iêc


-Thêm âm x và dấu sắc ,HS cài tiếng
xiếc



-m x ,vần iêc và dấu sắc
-HS đánh vần tiếng xiếc


-Tranh vẽ mọi người đang xem xiếc
-Hs đọc từ xem xiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

* Dạy vần ươc ( quy trình tương tự như
dạy vần iêc )


<b> iêc ươc </b>
<b> xiếc rước </b>
<b> xem xiếc rước đèn </b>
<b>* So sánh 2 vần iêc ,ươc</b>
*Đọc từ ngữ ứng dụng


<b>cá diếc cái lược </b>
<b>công việc thước kẻ </b>


-GV đọc mẫu và giải thích từ “cơng việc
” .


GV gạch chân tiếng HS tìm
* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>iêc ,xem xiếc ,c ,rước đèn </b>


TIẾT 2 : LUYỆNTẬP
HĐ 1:Luyện đọc



-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi
HS phát âm sai


-Các câu ứng dụng


<b>“Quê hương là con diều biếc </b>
<b>Chiều chiều con thả trên đồng </b>
<b>Quê hương là con đò nhỏ </b>


<b>Eâm đềm khua nước ven sông </b>
-GV đọc mẫu


HĐ 2: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
HĐ 3: Luyện nói


-Trong tranh vẽ gì ?


-Ngồi các loại hình trên các em cón
thấy loại biểu diễn nào nữa ?


4/ Củng cố :


Trị chơi:Tìm tiếng có vần iêc ,ươc
Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem



-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân ,
nhóm ,cả lớp )


-Giống nhau âm c đứng sau ,khác nhau
âm iê,ươ đứng trước


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần iêc,ươc
phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )


HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp


2 Hs đọc tồn bài


HS đọc từng dịng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm
,cả lớp )


HS viết bài vào vở tập viết
iêc ,ươc ,xem xiếc ,rước đèn


-HS đọc tên bài luyện nói
“Xiếc ,múa rối ,ca nhạc”


-Xiếc ,múa rối dưới nước , ca nhạc
-Hát cải lương ,múa hát ...


Hs đọc toàn bài trong SGK
HS tham gia trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

trước bài sau .


Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2010


<b>Tập viết</b>


<b> </b>

t

<b>uốt lúa, hạt thóc</b>


c

<b>on ốc, đôi guốc, cá diếc</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


<b> -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết.</b>
-Viết đúng độ cao các con chữ.


-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Mẫu bài viết, vở viết, bảng … .
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS



1.KTBC:


Nhận xét bài viết học kỳ I.


Đánh giá chung việc học môn tập viết ở học
kỳ I. Kiểm tra sự chuẩn bị học môn tập viết
ở học kỳ II.


2.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.


HS viết bảng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước
khi tiến hành viết vào vở tập viết.


GV theo dõi giúp các em yếu hồn thành
bài viết của mình tại lớp.


3.Thực hành :


Cho HS viết bài vào vở tập viết.



GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :


Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tun dương.


Học sinh lắng nghe, rút kinh nghiệm
cho học kỳ II.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.


Tuốt lúa , hạt thĩc .Con ốc, đôi guốc…
HS tự phân tích.


Học sinh viết 1 số từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>TUAÀN 20</b>


Thứ hai ngày 11tháng 1 năm 2010
<b>Bài ach</b>


I) Mục tiêu :


-HS đọc và viết được :ach ,cuốn sách .


-Đọc được từ ngữ :viên gạch ,sạch sẽ , kênh rạch ,cât bạch đàn và câu ứng dụng :


<b> Mẹ ,mẹ ơi cô dạy</b>


<b> Phải giữ sạch đôi tay</b>
<b> Bàn tay mà dây bẩn</b>
<b> Sách áo cũng bẩn ngay</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Giữ gìn sách vở ”.
II) Đồ dùng dạy và học :


Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :


<b>TIẾT 1</b>
1/ n định :


2/ Kieåm tra:


Đọc : cá diết ,cái lược ,công việc ,thước
kẻ .


Viết :xem xiếc ,rước đèn
Đọc câu ứng dụng


“ Quê hương là con diều biếc
<b>Chiều chiều con thả trên đồng </b>
<b>Quê hương là con đò nhỏ </b>


<b>Eâm đềm khua nước ven sông </b>
Nhận xét chấm điểm



3/ Bài mới :
* Dạy vần ach


-GV ghi và đọc vần ach


-Có vần it muốn được tiếng sách thêm
âm và dấu gì ?


-Hãy phân tích tiếng sách
-GV ghi tiếng sách .


-Đây gọi là ?(GV giơ quyển sách )
-GV ghi từ cuốn sách


*Đọc từ ngữ ứng dụng


3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng


-HS phân tích và cài vần ach
-HS đánh vần vần ach


-Thêm âm s và dấu sắt ,HS cài tiếng
sách


-m s ,vần ach và dấu sắt


-HS đánh vần tiếng sách
-cuốn sách


-Hs đọc từ cuốn sạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

viên gạch kênh rạch
<b> sạch sẽ cây bạch đàn </b>


-GV đọc mẫu và giải thích từ “kenh rạch
” .GV gạch chân tiếng HS tìm


* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>ach ,cuốn sách</b>


<b>TIẾT 2 : LUYỆNTẬP</b>
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS
phát âm sai


-Các câu ứng dụng


<b> Mẹ ,mẹ ơi cô dạy</b>


<b>Phải giữ sạch đơi tay</b>
<b> Bàn tay mà dây bẩn</b>


<b> Sách áo cũng bẩn ngay</b>


-GV đọc mẫu


HĐ 2: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
HĐ 3: Luyện nói


-Các em cho biết bạn gái trong tranh
đang làm gì ?


-Tại sao bạn gái lại làm như vậy?
-Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ?
4/ Củng cố :


Trò chơi:Tiếp sức


GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để
tìm tiếng có vần đang học


Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


HS tìm tiếng có chứa vần ach phân tích
và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )



HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp
2 Hs đọc tồn bài


HS đọc từng dịng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả
lớp )


HS viết bài vào vở tập viết
ach ,cuốn sách


-HS đọc tên bài luyện nói
“Giữ gìn sách vở “


-Xếp sách vở ngày ngắn


-Tại bạn gái muốn cho sách vở ngay
ngắn không bị hỏng


- Hs tự nêu theo sự giữ gìn của mình
Hs đọc tồn bài trong SGK


HS tham gia trò chôi


HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một


tiếng có chứa vần ach..


Thứ ba ngày 12 tháng 1năm 2010
<b>Bài ich -êch </b>


I) Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

-Đọc được từ ngữ :vở kịch ,vui thích ,mũi hếch ,chênh chếch và câu ứng dụng :
<b>Tơi là chim chích </b>


<b>Nhà ở cành chanh </b>
<b>Tìm sâu tơi bắt </b>


<b>Cho chanh quả nhiều </b>
<b>Ri rích ,ri rích </b>


<b>Có ích ,có ích.</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chúng em đi du lịch ”.
II) Đồ dùng dạy và học :


Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :


<b>TIẾT 1</b>
1/ n định :


2/ Kieåm tra:


Đọc :viên gạch ,sạch sẽ ,kêng rạch ,cây


bạch đàn .


Viết :ach ,cuốn sách ,viên gạch
Đọc câu ứng dụng


<b> Mẹ ,mẹ ơi cô dạy</b>


<b>Phải giữ sạch đôi tay</b>
<b> Bàn tay mà dây bẩn</b>


<b> Sách áo cũng bẩn ngay</b>
Nhận xét chấm điểm


3/ Bài mới :
* Dạy vần ich


-GV ghi và đọc vần ich


-Có vần ich muốn được tiếng lịch thêm
âm và dấu gì ?


-Hãy phân tích tiếng lịch
-GV ghi tiếng lịch


-GV (giơ tờ lịch) Hỏi đây là gì ?
-GV ghi từ tờ lịch


* Dạy vần êch ( quy trình tương tự như
dạy vần ich )



<b> ich êch</b>
<b>lịch ếch</b>
<b> tờ lịch con ếch</b>
<b>* So sánh 2 vần ich ,êch</b>


3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng


-HS phân tích và cài vần ich
-HS đánh vần vần ich


-Thêm âm l và dấu nặng ,HS cài tiếng
lịch


-m l ,vần ich và dấu nặng
-HS đánh vần tiếng lịch
-tờ lịch


-Hs đọc từ tờ lịch


-HS đọc ich - lịch - tờ lịch


-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân ,
nhóm ,cả lớp )


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

*Đọc từ ngữ ứng dụng


<b> vở kịch mũi hếch </b>


<b>vui thích chênh chếch </b>
-GV đọc mẫu và giải thích từ “mũi
hếch , chênh chếch ” .


GV gạch chân tiếng HS tìm
* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>ich ,tờ lịch ,êch ,con ếch </b>


<b>TIẾT 2 : LUYỆNTẬP</b>
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi
HS phát âm sai


-Các câu ứng dụng
<b> Tôi là chim chích </b>
<b> Nhà ở cành chanh </b>
<b> Tìm sâu tơi bắt </b>


<b> Cho chanh quả nhiều </b>
<b> Ri rích ,ri rích </b>


<b> Có ích ,có ích.</b>
-GV đọc mẫu
HĐ 2: Luyện viết



-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
HĐ 3: Luyện nói


-Trong tranhvẽ gì ?


-Ai đã được đi du lịch với gia đình ?
-Khi đi du lịch các bạn thường mang gì ?
-Kể tên ngững chuyến du lịch mà em đã
được đi


4/ Củng cố :


Trị chơi:Tìm tiếng có vần ich ,êch
Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần ich ,êch
phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )


HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1


-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp


2 Hs đọc tồn bài


HS đọc từng dịng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm
,cả lớp )


HS viết bài vào vở tập viết
iâch ,êch ,tờ lịch ,con ếch
-HS đọc tên bài luyện nói
“Chúng em đi du lịch ”
-HS tự nêu


Hs đọc toàn bài trong SGK
HS tham gia trị chơi


HS tìm tiếng có chứa vần ich và vần êch
vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

I) Muïc tieâu :


-HS đọc ,viết được 13 chữ ghi vần vừa học từ bài 76 đến bài 82 .


-Đọc đúng các từ ngữ :thác nước ,chúc mừng ,ích lợi và các câu ưng dụng
<b> Đi đến nơi nào</b>


<b> Lời chào đi trước</b>


<b> Lời chào dẫn bước</b>
<b> Chẳng sợi lạc nhà</b>
<b> Lời chào kết bạn</b>
<b> Con đường bớt xa</b>


-Nghe ,hiểu và kể lại theo tranh truyện “Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng ”.
<b>II) Đồ dùng dạy học </b>


Bảng ôn trang 168
Tranh truyeän


<b>III) Hoạt động dạy học .</b>
<b>TIẾT 1</b>
1/ Oån định


2/Kieåm tra


Đọc :vở kịch ,mũi hếch ,vui thích ,chênh
chếch


Viết :tờ lịch ,con ếch
Đọc các câu ứng dụng
<b>“tơi là chim chích </b>
<b>Nhà ở cành chanh </b>
<b>Tìm sâu tơi bắt </b>


<b>Cho chanh quả nhiều </b>
<b>Ri rích ,ri rích </b>


<b>Có ích ,có ích.”</b>


Nhận xét chấm điểm
3/ Bài mới :


n tập


Hãy nếu các vần đã học có â c,ch ở cuối
vần


GV ghi bảng


Gv đính bảng ôn tập


Trong 13 vần vần nào có nguyên âm
đôi .


-Luyện đọc 13 vần


-Luyện đọc từ ngữ ứng dụng
<b>thác nước ,chúc mừng ,ích lợi </b>


GV đọc mẫu và giải thích từ ngữ ứng


-3 HS đọc


3 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


2 Hs đọc


-Hs nêu



-Hs nêu iêc ,uôc ,ươc


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

duïng


<b>TIẾT 2:LUYỆN TẬP</b>
HĐ 1:Luyện đọc


-Luyện đọc các câu thơ ứng dụng
<b> Đi đến nơi nào</b>


<b> Lời chào đi trước</b>
<b> Lời chào dẫn bước</b>
<b> Chẳng sợi lạc nhà</b>
<b> Lời chào kết bạn</b>
<b> Con đường bớt xa</b>
GV đọc mẫu


GV gạch chân tiếng bước ,trước
HĐ 1:Luyện viết


GV hướng dẫn HS viết từ
<b>thác nước ,ích lợi </b>


HĐ3:Kể chuyện
Giới thiệu truyện


Có một anh chàng ngốc nghếch nhưng đã
lấy được cơng chúa xinh đẹp .Vì sao lại
như vậy ,hãy lắng nghe câu chuyện “Anh


chàng ngốc và con ngỗng vàng”


GV kể 2 lần


Lần 2 kết hợp tranh minh họa


Ý nghĩa câu chuyện :Nhờ sống tốt bụng
Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp ,được lấy
công chúa làm vợ.


4/ Củng cố : HS đọc toàn bài theo
hướng dẫn của GV


Dặn dò :Về đọc lại bài nhiều lần .


-HS đọc tồn bài ở tiết 1
Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp .
1HS giỏi đọc cả bài


Mỗi HS đọc 1 dòng thơ ,đọc nối tiếp cho
đế hết bài thơ


HS tìm tiếng có chứa vần ơn


-HS đọc cả bài cá nhân (3 HS), nhóm ,cả
lớp


HS viết vào bảng con viết vào vở tập
viết



HS đọc tên truyện “Anh chàng ngốc và
con ngỗng vàng ”


-HS laéng nghe


Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
<b>Bài op-ap </b>


I) Mục tiêu :


-HS đọc và viết được :op,ap ,họp nhóm ,múa sạp


-Đọc được từ ngữ : con cọp ,đóng góp ,giấy nháp ,xe đạp và câu ứng dụng
<b>“Lá thu kêu xào xạc </b>


<b>Con nai vang ngơ ngác </b>
<b>Đạp trên lá vàng khô ”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :


<b>TIEÁT 1</b>
1/ n định :


2/ Kiểm tra:


Đọc :ach ,cuốn sách ,kênh rạch ,ich vui
thích ,êch ,chênh chếch


Viết :thác nuớc ,ích lợi


Đọc câu ứng dụng
Nhận xét chấm điểm
3/ Bài mới :


* Dạy vần op


-GV ghi và đọc vần op


-Có vần op muốn được tiếng họp thêm
âm và dấu gì ?


-Hãy phân tích tiếng họp
-GV ghi tiếng họp


-Các bạn đang làm gì ?
-GV ghi từ họp nhóm


* Dạy vần ap ( quy trình tương tự như dạy
vần op )


<b> op ap</b>
<b> họp sạp </b>
<b> họp nhóm múa sạp</b>
<b>So sánh 2 vần op ,ap</b>
*Đọc từ ngữ ứng dụng


<b> con cọp giấy nháp </b>
<b>đóng góp xe đạp</b>
-GV đọc mẫu .



GV gạch chân tiếng HS tìm
* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>op ,họp nhóm ,ap ,múa sạp</b>


<b>TIẾT 2 :Luyện tập</b>
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS
phát âm sai


-Các câu ứng dụng
-Trong tranh vẽ con gì ?
-Con nai vàng như thế nào ?


3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng


-HS phân tích và cài vần op
-HS đánh vần vần op


-Thêm âm h và dấu nặng ,HS cài tiếng
họp


-m h ,vần op và dấu nặng


-HS đánh vần tiếng họp
-các bạn đang họp nhóm
-Hs đọc từ họp nhóm


HS đọc op - họp - hơp nhóm


-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm
,cả lớp )


-Giống nhau âm p đứng sau ,khác nhau
âm o ,a đứng trước


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần op ,ap
phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )


HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp
-Vẽ con nai vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b>“Lá thu kêu xào xạc </b>
<b>Con nai vang ngơ ngác </b>
<b>Đạp trên lá vàng khô ”</b>
<b>GV đọc mẫu </b>



HĐ 2: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
HĐ 3: Luyện nói


GV giới thiệu :chóp núi là cao nhất của
ngọn núi ,ngọn cây ,tháp chuông


4/ Củng cố :
Trị chơi:Tiếp sức


GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để
tìm tiếng có vần đang học


Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


2 Hs đọc toàn bài


HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả
lớp )


HS viết bài vào vở tập viết


op ,ap ,họp nhóm ,múa sạp
-HS đọc tên bài luyện nói


“Chóp núi ,ngọn cây ,tháp chng”
-HS chỉ các hình và nêu tên từng hình
Hs đọc tồn bài trong SGK


HS tham gia trò chôi


HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một
tiếng có chứa vần op và vần ap




Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010
<b>Bài ăp-âp </b>


I) Mục tiêu :


-HS đọc và viết được :ăp ,âp ,cải bắp ,cá mập


-Đọc được từ ngữ : gặp gỡ ,ngăn nắp ,tập múa ,bập bênh và câu ứng dụng
<b>“Chuồn chuồn bay thấp </b>


<b>Mưa ngập bờ ao </b>
<b>Chuồn chuồn bay cao </b>
<b>Mưa rào lại tạnh ”</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Trong cặp sách của em”
II) Đồ dùng dạy và học :



Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :


<b>TIEÁT 1</b>
1/ Ổ n định


2/ Kiểm tra:


Đọc :op ,con cọp ,đóng góp ,ap giấy nháp
,xe đạp


Viết :họp nhóm ,múa sạp
Đọc câu ứng dụng


Nhận xét chấm điểm


3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

3/ Bài mới :
* Dạy vần ăp


-GV ghi và đọc vần ăp


-Có vần ăp muốn được tiếng bắp thêm
âm và dấu gì ?



-Hãy phân tích tiếng bắp
-GV ghi tiếng bắp


-Đây là cái gì ?
-GV ghi từ cải bắp


* Dạy vần ăp ( quy trình tương tự như
dạy vần âp )


<b> ăp âp</b>
<b> bắp mập </b>
<b> cải bắp cá mập</b>
<b>So sánh 2 vần ăp ,âp</b>
*Đọc từ ngữ ứng dụng
<b> gặp gỡ tập múa</b>


<b>ngăn nắp bập bênh</b>
-GV đọc mẫu .


GV gạch chân tiếng HS tìm
* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>ăp ,cải bắp ,âp ,cá mập </b>


<b>TIẾT 2 :Luyện tập</b>
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS
phát âm sai



-Các câu ứng dụng
-Trong tranh vẽ con gì?


-Chuồn chuồn bay như thế nào ?
<b>“Chuồn chuồn bay thấp </b>


<b>Mưa ngập bờ ao </b>
<b>Chuồn chuồn bay cao </b>
<b>Mưa rào lại tạnh ”</b>
<b>GV đọc mẫu </b>


HĐ 2: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
HĐ 3: Luyện nói


-HS phân tích và cài vần ăp
-HS đánh vần vần ăp


-Thêm âm b và dấu sắc ,HS cài tiếng
bắp


-Aâm b ,vần ăp và dấu sắc
-HS đánh vần tiếng bắp
-cải bắp


-Hs đọc từ cải bắp


HS đọc ăp -bắp -cải bắp



-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân ,
nhóm ,cả lớp )


-Giống nhau âm p đứng sau ,khác nhau
âm ă ,â đứng trước


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần ăp ,âp
phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )


HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp
-Vẽ con chuồn chuồn


-Chuồn chuồn bay cao và bay thấp
2 Hs đọc toàn bài


HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả
lớp )



HS viết bài vào vở tập viết
ăp ,âp cải bắp ,cá mập
-HS đọc tên bài luyện nói
“Trong cặp sách của em “


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

-Trong cặp sách của bạn có những đồ
dùng gì ?


-Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của em .
4/ Củng cố :


Trò chơi:Tiếp sức


GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để
tìm tiếng có vần đang học


Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


trong tranh


-HS giới thiệu đồ dùng cùa mình
Hs đọc tồn bài trong SGK


HS tham gia trò chơi


HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một


tiếng có chứa vần ăp và vần âp


<b>TUẦN 21</b>


Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
<b>Bài : ơp - ơp</b>


I) Mục tiêu :


-HS đọc và viết được :ôp,ơp ,hộp sữa ,lớp học


-Đọc được từ ngữ :tốp ca ,bánh xốp , hợp tác ,lợp nhà và câu ứng dụng
<b>“ Đám mây xốp trắng như bông </b>


<b>Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào </b>
<b> Nghe con cá đớp ngơi sao </b>


<b>Giật mình mây thức bay vào rừng xa ”</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Các bạn lớp em”
II) Đồ dùng dạy và học :


Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :


<b>TIẾT 1</b>
1/ n định :


2/ Kieåm tra:



Đọc :ăp , gặp gỡ , ngăn nắp
âp ,tập múa ,bập bênh
Viết :cải bắp ,cá mập
Đọc câu ứng dụng


<b>“Chuồn chuồn bay thấp </b>
<b>Mưa ngập bờ ao </b>


<b>Chuồn chuồn bay cao </b>
<b>Mưa rào lại tạnh ”</b>
Nhận xét chấm điểm
3/ Bài mới :


* Dạy vần ôp


3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

-GV ghi và đọc vần ơp


-Có vần ôp muốn được tiếng hộp thêm
âm và dấu gì ?


-Hãy phân tích tiếng hộp
-GV ghi tiếng hộp


-Đây là cái gì ?
-GV ghi từ hộp sữa



* Dạy vần ơp( quy trình tương tự như dạy
vần ôp )


<b> </b>


<b> ôp ơp</b>
<b> hộp lớp </b>
<b> hộp sữa lớp học </b>
<b>So sánh 2 vần ôp, ơp</b>
*Đọc từ ngữ ứng dụng
<b> tốp ca hợp tác </b>
<b> bánh xốp lợp nhà </b>
-GV đọc mẫu .


GV gạch chân tiếng HS tìm
* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>ôp ,hộp sữa ,ơp , lớp học </b>


<b>TIẾT 2 :Luyện tập</b>
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS
phát âm sai


-Các câu ứng dụng


<b>“ Đám mây xốp trắng như bông </b>


<b>Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào </b>
<b> Nghe con cá đớp ngôi sao </b>


<b>Giật mình mây thức bay vào rừng xa ”</b>
GV đọc mẫu


HĐ 2: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
và giúp đỡ HS yếu


HÑ 3: Luyện nói
-Trong tranh vẽ gì ?


-Hãy kể tên các bạn trong lớp em .


-Bạn thân nhất của em là bạn nào ? Bạn
học giỏi môn gì ?


-HS phân tích và cài vần ơp
-HS đánh vần vần ơp


-Thêm âm h và dấu nặng ,HS cài tiếng
hộp


-m h ,vần ơp và dấu nặng
-HS đánh vần tiếng hộp
-hộp sữa


-Hs đọc từ hộp sữa


HS đọc ôp-hộp -hộp sữa


-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân ,
nhóm ,cả lớp )


-Giống nhau âm p đứng sau ,khác nhau
âm ô,ơ đứng trước


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần ơp ,ơp
phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )


HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp
2 Hs đọc tồn bài


HS đọc từng dịng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả
lớp )


HS viết bài vào vở tập viết
ơp ,ớp hộp sữa ,lớp học


-HS đọc tên bài luyện nói
-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

4/ Củng cố :
Trị chơi:Tiếp sức


GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để
tìm tiếng có vần đang học


Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


HS tham gia trò chơi


HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một
tiếng có chứa vần ôp và vần ơp


Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
<b>Bài : ep-êp </b>


I) Muïc tieâu :


-HS đọc và viết được :ep ,êp ,cá chép ,đèn xếp


-Đọc được từ ngữ : lễ phép ,xinh đẹp ,gạo nếp ,bếp lửa và câu ứng dụng :
“ Việt Nam đất nước ta ơi



<b>Mênh mông biển lúa đâu trơi đẹp hơn </b>
<b> Cánh cò bay lả dập dờn</b>


<b>Mây mơ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều ”</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Xếp hàng vào lớp “
II) Đồ dùng dạy và học :


Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :


<b>TIẾT 1</b>
1/ n định :


2/ Kiểm tra:


Đọc :ơp ,tốp ca ,bánh xốp
ơp ,hợp tác ,lợp nhà
Viết :hộp sữa ,lớp học
Đọc câu ứng dụng


<b>“ Đám mây xốp trắng như bông </b>
<b>Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào </b>
<b> Nghe con cá đớp ngơi sao </b>


<b>Giật mình mây thức bay vào rừng xa</b>
<b>’’</b>


Nhận xét chấm điểm
3/ Bài mới :



* Dạy vần ep


-GV ghi và đọc vần ep


-Có vần ep muốn được tiếng chép
thêm âm và dấu gì ?


3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng


-HS phân tích và cài vần ep
-HS đánh vần vần ep


-Thêm âm ch và dấu sắc ,HS cài tiếng
chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

-Hãy phân tích tiếng
-GV ghi tiếng chép
-Đây là con cá gì ?
-GV ghi từ cá chép


* Dạy vần êp ( quy trình tương tự như
dạy vần ep )


<b> ep êp</b>


<b> chép xếp </b>
<b> cá chép đèn xếp </b>
<b>So sánh 2 vần ep ,êp</b>
*Đọc từ ngữ ứng dụng


<b> lễ phép gạo nếp </b>
<b> xinh đẹp bếp lửa</b>


-GV đọc mẫu .và giải thích từ “lễ
<b>phép”</b>


GV gạch chân tiếng HS tìm
* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>ep ,cá chép ,êp ,đèn xếp </b>


<b>TIẾT 2 :Luyện tập</b>
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi
HS phát âm sai


-Các câu ứng dụng


“ Việt Nam đất nước ta ơi


<b>Mênh mông biển lúa đâu trơi đẹp hơn </b>
<b> Cánh cò bay lả dập dờn</b>



<b>Mây mơ che đỉnh Trường Sơn sớm </b>
<b>chiều ”</b>


GV đọc mẫu
HĐ 2: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
HĐ 3: Luyện nói


-Trong tranh vẽ gì ?


-Các bạn trong đã xếp hàng vào lớp như
thế nào ?


-HS đánh vần tiếng chép
-con cá chép


-Hs đọc tư øcá chép


HS đọc ep - chép -cá chép


-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân ,
nhóm ,cả lớp )


-Giống nhau âm p đứng sau ,khác nhau
âm e,ê đứng trước


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần ep ,êp


phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )


HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp


-2 Hs đọc tồn bài


HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm
,cả lớp )


HS viết bài vào vở tập viết
ep ,êp ,cá chép ,đèn xếp
-HS đọc tên bài luyện nói
“Xếp hàng vào lớp ”


-Các bạn xếp hàng vào lớp


-Vào bạn xếp hành vào lớp không ngay
ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

-Vậy theo em khi xếp hàng vào lớp phải
như thế nào ?



4/ Củng cố :
Trị chơi:Tiếp sức


GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để
tìm tiếng có vần đang học


Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


Hs đọc toàn bài trong SGK
HS tham gia trò chơi


HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một
tiếng có chứa vần ep và vần êp




Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010
<b>Bài : ip -up</b>


I) Mục tiêu :


-HS đọc và viết được :ip ,up ,bắt nhịp ,búp sen


-Đọc được từ ngữ :nhân dịp ,đuổi kịp ,chụp đèn ,giúp đỡ và câu ứng dụng
“ Việt Nam đất nước ta ơi



<b>Mênh mông biển lúa đâu trơi đẹp hơn </b>
<b> Cánh cò bay lả dập dờn</b>


<b>Mây mơ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều ”</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Giúp đỡ cha mẹ ”
II) Đồ dùng dạy và học :


Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :


<b>TIẾT 1</b>
1/ n định :


2/ Kiểm tra:


Đọc :ep ,lễ phép ,xinh đẹp
êp ,gạo nếp ,bếp lửa


Viết :cá chép ,đèn xếp
Đọc câu ứng dụng


<b>““ Việt Nam đất nước ta ơi </b>


<b>Mênh mông biển lúa đâu trơi đẹp hơn </b>
<b> Cánh cò bay lả dập dờn</b>


<b>Mây mơ che đỉnh Trường Sơn sớm </b>
<b>chiều ”</b>



Nhận xét chấm điểm
3/ Bài mới :


* Dạy vần ip


-GV ghi và đọc vần ip


3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


2 HS đọc các dịng thơ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

-Có vần ip muốn được tiếng nhịp thêm
âm và dấu gì ?


-Hãy phân tích tiếng nhịp
-GV ghi tiếng nhịp


-Cơ vừa làm động tác gì ?
-Bác Hồ trong tranh làm gì ?
-GV ghi từ bắt nhịp


* Dạy vần up ( quy trình tương tự như
dạy vần ip )


<b> ip up </b>
<b> nhịp búp </b>



<b> bắt nhịp búp sen </b>
<b>So sánh 2 vaàn ip .up</b>


*Đọc từ ngữ ứng dụng
<b> nhân dịp chụp đèn </b>
<b> đuổi kịp giúp đỡ </b>
-GV đọc mẫu .


GV gạch chân tiếng HS tìm
* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>ip ,bắt nhịp ,up ,buùp sen </b>


<b>TIẾT 2 :Luyện tập</b>
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS
phát âm sai


-Các câu ứng dụng


<b>“ Tiếng dừa làm dịu nắng trưa</b>
<b>Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo </b>
<b> Trời trong đầy tiếng rì rào</b>


<b>Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.</b>
GV đọc mẫu



HĐ 2: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
và giúp đỡ HS yếu


HÑ 3: Luyện nói


-Trong tranh các bạn đang làm gì ?


-Thêm âm nh và dấu nặng ,HS cài tiếng
nhòp


-Aâm nh ,vần iâp và dấu nặng
-HS đánh vần tiếng nhịp
-bắt nhịp


-Bắt nhịp


-Hs đọc từ bắt nhịp
HS đọc ip -nhịp -bắt nhịp


-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân ,
nhóm ,cả lớp )


-Giống nhau âm p đứng sau ,khác nhau
âm i,u đứng trước


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần ip ,up


phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )


HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp
2 Hs đọc tồn bài


HS đọc từng dịng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả
lớp )


HS viết bài vào vở tập viết
ip,up ,bắt nhịp ,búp sen
Hs đọc tên bài luyện nói
“Các bạn lớp em“


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

-Em hãy kể những việc làm để giúp đỡ
cha mẹ .


-Vì sao các em lại cần giúp đỡ cha mẹ
những công việc vừa sức của mình ?
4/ Củng cố :


Trị chơi:Tiếp sức



GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để
tìm tiếng có vần đang học


Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


-Thương cha mẹ ,giúp đỡ cha mẹ đỡ vất
vả .


Hs đọc tồn bài trong SGK
HS tham gia trị chơi


HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một
tiếng có chứa vần ip và up


Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010
<b>Bài : iêp -ươp</b>


I) Mục tiêu :


-HS đọc và viết được :iêp ,ươp ,tấm liếp ,giàn mướp


-Đọc được từ ngữ : rau diếp ,tiếp nối ,ướp cá , nườm nượp và câu ứng dụng :
<b>“ Nhanh tay thì được </b>


<b> Chậm tay thì thua </b>


<b> Chân giậm giả vờ </b>
<b> Cướp cờ mà chạy .”</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nghề nghiệp của cha mẹ
II) Đồ dùng dạy và học :


Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :


<b>TIẾT 1</b>
1/ n định :


2/ Kieåm tra:


Đọc :ip nhân dịp ,đuổi kịp


up ,chúp đèn ,giúp đỡ
Viết : bắt nhịp ,đèn xếp


Đọc câu ứng dụng


<b>“ Tiếng dừa làm dịu nắng trưa</b>
<b>Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo </b>
<b> Trời trong đầy tiếng rì rào</b>


<b>Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra ”</b>
Nhận xét chấm điểm


3/ Bài mới :



3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

* Dạy vần iêp


-GV ghi và đọc vần iêp


-Có vần iêp muốn được tiếng liếp
thêm âm và dấu gì ?


-Hãy phân tích tiếng liếp
-GV ghi tiếng liếp


-Đây là cái gì ?
-GV ghi từ tấm liếp


* Dạy vần ươp ( quy trình tương tự như
dạy vần iêp )


<b> iêp ươp </b>
<b> liếp mướp </b>
<b> tấm liếp giàn mướp </b>
<b>So sánh 2 vần iêp ,ươp</b>


*Đọc từ ngữ ứng dụng
<b>rau diếp ướp cá</b>
<b>tiếp nối nườm nượp</b>
-GV đọc mẫu .



GV gạch chân tiếng HS tìm
* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>iêp ,tấm liếp ,ươp ,giàn mướp </b>


<b>TIẾT 2 :Luyện tập</b>
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi
HS phát âm sai


-Các câu ứng dụng
<b>“ Nhanh tay thì được </b>
<b> Chậm tay thì thua </b>
<b> Chân giậm giả vờ </b>
<b> Cướp cờ mà chạy .”</b>
GV đọc mẫu


HĐ 2: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
và giúp đỡ HS yếu


HÑ 3: Luyện nói


-Trong tranh vẽ những nghề nghiệp gì ?
-Em hãy kể những nghề nghiệp của cha



-HS phân tích và cài vần iêp
-HS đánh vần vần iêp


-Thêm âm l và dấu sắc ,HS cài tiếng
liếp


-m l ,vần iâêp và dấu sắc
-HS đánh vần tiếng liếp
-tấm liếp


-Hs đọc từ tấm liếp


HS đọc iêp- liếp -tấm liếp


-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân ,
nhóm ,cả lớp )


-Giống nhau âm p đứng sau ,khác nhau
âm iê,ươ đứng trước


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần iêp,ươp
phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )


HS viết vào bảng con



-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp
2 Hs đọc tồn bài


HS đọc từng dịng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )


Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm
,cả lớp )


HS viết bài vào vở tập viết
iêp ,ươp ,tấm liếp ,giàn mướp
Hs đọc tên bài luyện nói
“Nghề nghiệp của cha mẹ “


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

mẹ em .
4/ Củng cố :
Trò chơi:Tiếp sức


GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để
tìm tiếng có vần đang học


Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


- HS tự nêu



Hs đọc toàn bài trong SGK
HS tham gia trò chơi


HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một
tiếng có chứa vần iêp ,ươp


Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
Tập viết


BẬP BÊNH – LỢP NHAØ
SÁch giÁO KHOA- HÝ HỐY
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết.
-Viết đúng độ cao các con chữ.


-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng … .
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 6 HS lên bảng viết.


Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.



2.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.


1HS nêu tên bài viết tuần trước.
6 học sinh lên bảng viết:


Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch,
vui thích, xe đạp.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.
bệp bênh, lợp nhà…
HS tự phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

HS viết bảng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước
khi tiến hành viết vào vở tập viết.


GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành
bài viết của mình tại lớp.



3.Thực hành :


Cho HS viết bài vào taäp.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
4.Củng cố :


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.


dòng kẻ. Khoảng cách giữa các chữ bằng
1 vịng trịn khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết


HS nêu: bệp bênh, lợp nhà…


TUAÀN 22


Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010



ơ

n tập
I)Mục tiêu :


-HS đọc ,viết được các vần của các bài từ 84 đến 89


-Đọc được các từ ngữ : đầy ắp ,đón tiếp ,ấp trứng và đoạn thơ ứng dụng
-Nghe ,hiểu và kể theo tranh truyện kể “Ngỗng và Tép ”


II) Đồ dụng dạy học
-Bảng ôn tập


-Tranh minh họa truyện kể
III) Hoạt động dạy học


<b>TIẾT 1</b>

ơ

n định : hát vui


2/ Kiểm tra bài cũ :


Đọc :iêp ,tấm liếp ,rau diếp
ươp ,giàn mướp ,nườm nượp
viết : tiếp nối ,ướp cá


Đọc câu ứng dụng :
<b>“ Nhanh tay thì được </b>
<b> Chậm tay thì thua </b>
<b> Chân giậm giả vờ </b>


Hai HS đọc



2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b> Cướp cờ mà chạy .”</b>
Nhận xét chấm điểm
3/ Bài ôn


a) <i>Giới thiệu bài</i> :


cho HS xem tranh và rút ra vần ap
b) <i>Oân các vần đã học</i>


Các em đã học được những gì có âm p ở
cuối vần


GV ghi bảng


ap ,âp ,ăp ,op ,ôp ,ơp ,up ,ep ,êp ,iêp ,ươp
GV đính bảng ôn


*Đọc từ ứng dụng


đầy ắp ,đón tiếp ,ấp trứng
*Luyện viết


GV viết mẫu và nêu quy trình viết
<b>đón tiếp ,ấp trứng</b>
<b>TIẾT 2 :LUYỆN TẬP </b>
HĐ1: Luyện đọc .



GV theo dõi và chỉnh sửa (nếu có )
Đọc các câu ứng dụng


HĐ2 : Kể chuyện


Giới thiệu bài truyện kể “”Vì sao ngỗng
lại khơng ăn tép


GV kể hai lần


GV kể lần hai kết hợp với tranh minh
họa


Tranh 1:Một hôm, nhà


nọ ...đãi khách
Tranh 2: Đơi vợ chồng


ngỗng ...tình nghĩa vợ
chồng của chúng .


Tranh 3:Sáng hôm sau


...không giết ngỗng nữa
Tranh 4:Vợ chồng nhà ngỗng


...chúng không bao giờ ăn tép nữa
*Ý nghĩa câu chuyện


Ca ngợi tình cảm của vợ chồng ngỗng đã


sẵn sàng chết cho nhau


HS quan sát tranh và nhận xét để rút ra
vần ap


HS keå


-HS đọc các vần vừa ghi
Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp


-HS đọc âm sau đó ghép âm với âm để
thành vần


-HS đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp
-HS viết vào bảng con


-HS đọc tồn bộ tiết 1
Đọc nhóm ,cá nhân -lớp
-HS đọc cá nhân


-Mỗi HS đọc 1 dòng thơ đọc tiếp sức cho
đến hết bài


HS đọc tên truyện “Ngỗng và Tép ”


-HS laëng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

4/.Củng cố
HS đọc toàn bài



Nhận xét :tuyên dương những HS học tốt
Dặn dò :Về nhà đọc lại bài nhiều lần


Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
<b>Bài : oa-oe</b>


I) Mục tiêu :


-HS đọc và viết được :oa ,oe ,họa sĩ ,múa xòe


-Đọc được từ ngữ : sách giáo khoa ,hịa bình , chích chịe ,mạnh khỏe và câu ứng
dụng:


Hoa ban xoe cánh trắng
<b> Lan tươi màu nắng vàng </b>
<b> Cành hồng khoe nụ thắm </b>
<b> Bay lan hương dịu dàng </b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Sức khỏe là vốn quí nhất ”
II) Đồ dùng dạy và học :


Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :


<b>TIẾT 1</b>
1/ n định :


2/ Kiểm tra:



Đọc :đầy ắp ,đón tiếp ,ấp trứng
Viết :đầy ắp ,đón tiếp


Đọc câu ứng dụng
Nhận xét chấm điểm
3/ Bài mới :


* Dạy vần oa


-GV ghi và đọc vần oa và hướng dẫn
cách phát âm ,là phải trịn mơi .


-Có vần oa muốn được tiếng họa thêm
âm và dấu gì ?


-Hãy phân tích tiếng họa
-GV ghi tiếng họa
-Trong tranh vẽ gì ?


-Người đó vẽ tranh được gọi là gì ?
-GV ghi từ họa sĩ


* Dạy vần oe( quy trình tương tự như dạy
vần oa )


3 HS đọc


2 HS viết bảng lớp và cả lớp viết bảng
con



2 HS đọc các dòng thơ ứng dụng


-HS phân tích và cài vần oa
-HS đánh vần vần oa


-Thêm âm h và dấu nặng ,HS cài tiếng
họa


-m h ,vần oa và dấu nặng
-HS đánh vần tiếng họa
-Vẽ một đang vẽ


-họa só


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b> oa oe</b>
<b> họa xòe</b>
<b> họa sĩ múa xòe </b>
<b>So sánh 2 vần oa,oe</b>
*Đọc từ ngữ ứng dụng


<b>saùch giaùo khoa chích chòe </b>
<b>hòa bình mạnh khỏe </b>


-GV đọc mẫu .và giải thích từ “hịa bình


GV gạch chân tiếng HS tìm
* Luyện viết


-GV viết mẫu và nêu quy trình viết


<b>oa,họa só ,oe ,múa xòe </b>


<b>TIẾT 2 :Luyện tập</b>
HĐ 1:Luyện đọc


-GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS
phát âm sai


-Các câu ứng dụng


<b> Hoa ban xoe cánh trắng </b>
<b> Lan tươi màu nắng vàng </b>
<b> Cành hồng khoe nụ thắm </b>
<b> Bay lan hương dịu dàng </b>
GV đọc mẫu


HÑ 2: Luyện viết


-GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài
và giúp đỡ HS yếu


HĐ 3: Luyện nói


-Trong tranh các bạn đang làm gì ?
-Tại sao phải tập thể dục ?


4/ Củng cố :
Trị chơi:Tiếp sức


GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để


tìm tiếng có vần đang học


Nhận xét tiết học : tuyên dương những
HS học tốt


Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem
trước bài sau .


-HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân ,
nhóm ,cả lớp )


-Giống nhau âm o đứng trước ,khác
nhau âm a,e đứng sau


2 HS đọc các từ ngữ


HS tìm tiếng có chứa vần oa,oe
phân tích và đánh vần tiếng đó


-HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả
lớp )


HS viết vào bảng con


-Hs lần lượt đọc tồn bộ tiết 1
-Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp
2 Hs đọc tồn bài


HS đọc từng dịng thơ mỗi em đọc một
dòng thơ ( đọc nối tiếp )



Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả
lớp )


HS viết bài vào vở tập viết
oa,oe,họa sĩ ,múa xịe
HS đọc tên bài luyện nói
“Sức khỏe là vốn quý nhất “
-Các bạn đang tập thể dục


- Tập thể dục để được khỏe mạnh
Hs đọc tồn bài trong SGK


HS tham gia trò chôi


HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một
tiếng có chứa vần oa,oe


</div>

<!--links-->

×