Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.13 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 18/9/2011
Ngày giảng: thứ 2/19/9/2011
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
<b>Tiết 2 + 3 + 4: Học vần: </b>
<b>Bài 27: Ôn tập</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học hs có thể đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong</b></i>
tuần: p – ph, g, gh, q – qu – gi, ng, ngh, y – tr. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe
và kể lại theo tranh truyện kể ‘ tre ngà”
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết thành thạo và kể lại nội dung truyện mạch lạc.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs chăm học, hs biết được truyền thống đánh giặc và yêu nước của</b></i>
nhân dân ta.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- GV: Bảng ôn, Tranh minh hoạ.
- HS: Bảng con.
<i><b>III. Các HĐ dạy học</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
I. Ổn đtc: (3')
II. Kiểm tra bài cũ:
( 4')
- Hát - Ktss.
- Gọi 2-3 HS chơi trị chơi tìm đúng từ
chứa tr, qu vừa học.
- Gọi 2 HS đọc bài ứng dụng của bài
26.
- YC cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ
ứng dụng ở bài 26.
- 2-3 HS chơi
- 2 HS đọc bài
- cả lớp viết bảng con.
III. Bài mới:(113')
1. Giới thiệu bài
Hoạt động 1: GV
<i>nói chuyện tự</i>
<i>nhiên với HS.</i>
- GV “ kể về thành phố, thị chấn, quê
<i><b>hương của mình”</b></i>
- Hs kể.
2. Ôn tập
Hoạt động 2:
a. <i>Cùng nhớ lại</i>
- GV chỉ các chữ vừa học trong tuần
đọc to, rõ ràng ( các chữ ghi nguyên âm
hàng ngang, các chữ ghi phụ âm hàng
<i>các chữ đã học</i>
<i>b. Ghép chữ với</i>
<i>vần thành tiếng</i>
dọc)
- YC 1 HS chỉ- 1 HS đọc
- YC HS vừa chỉ, vừa đọc
- GV làm mẫu: GV chỉ chữ ph ở cột
đầu, chỉ tiếp o ở cột thứa hai rồi pát âm
khung tiếng được tạo nên. Ví dụ: ph - o
<b>- pho</b>
( Khi làm mẫu, GV không nhất thiết
phải chỉ vào ô đầu tiên trong bảng ôn)
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV chỉ dẫn, HS ôn tập ghép tiếng qua
bộ chữ học vần thực hành.
- HD HS đọc tiếp bảng ôn thứ 2
- GV cho HS luyện lại 2 bảng ôn .
- Thực hiện.
- Theo dõi
- Đọc các khung tiếng cịn
lại trong bảng ơn đầu:
+ Cá nhân
+ Bàn, nhóm
+ Cả lớp
- HS ghép tiếng qua bộ chữ
học vần.
- HS đọc tiếp bảng ôn thứ 2
- HS luyện.
Hoạt động 3: Trò
<i>chơi </i>
+ Cách chơi: Một em chỉ cột dọc, một
em đọc xem nhóm nào đọc nhanh, phát
âm đúng thì đội đó thắng. - Chia nhóm, chơi.
Hoạt động 4: <i>Tập</i>
- GV hướng dẫn HS viết từ ngữ tre
<b>già, quả nho. </b>
- YC HS viết bảng con
- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp và mời 2 HS lên viết trên bảng lớp.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc.
Hoạt động 5: Trị
<i>chơi viết đúng</i>
+ Cách chơi:
- GV chia nhóm mỗi nhóm xẽ lần lượt
lên bảng viết tiếng có chữa âm t, p
Nhóm nào viết đúng, nhanh, đẹp chữ
vừa đọc, nhóm đó thắng.
- Chơi.
<b>Tiết 2</b>
Hoạt động 6: <i>Đọc</i>
- Gv viết các từ ngữ ứng dụng lên bảng
và cho HS luyện đọc nhiều lần.
( Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS)
- HD HS ôn tập ghép tiếng qua bộ chữ
học vần thực hành.
- HS luyện đọc
+ Cá nhân
+ Bàn, nhóm
+ Cả lớp
- HS ôn tập ghép tiếng qua
bộ chữ học vần thực hành.
Hoạt động 7: Trị
<i>chơi viết thứ tự </i>
- GV chia nhóm cho học sinh thi viết
thì nhóm đó thắng.
VD: ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh,
<b>qu…..</b>
Hoạt động 8: <i>Tập</i>
<i>viết các từ ngữ</i>
<i>ứng dụng</i>
- GV hướng dẫn HS viết các từ ứng
dụng: nhà ga, quả nho, tre già, ý
<b>nghĩ.</b>
- YC HS viết bảng con.
- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp và mời 2 HS lên viết trên bảng lớp.
- Theo dõi
- Viết bảng con
Hoạt động 9:
<i>Trò chơi viết đúng.</i> - Tương tự hoạt động 5
Tiết 3
3. Luyện tập
Hoạt động 10:
<i>Luyện đọc</i>
<i>a. Đọc tiếng vừa ôn</i>
- YC HS đọc lại tiếng vừa ôn.
<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
( cần có tranh minh họa trong sách
+ Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga
có nghề gãi giò.
- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ
ngữ ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2
lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp
lỗi phát âm.
<i>c. Đọc câu ứng dụng</i>
- GV giới thiệu hình minh họa sach
giáo khoa viết câu ứng dụng lên bảng.
- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2
lần. Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc
nhanh hơn một chút.
- YC HS đọc.
- Đọc cá nhân, bàn, nhóm,
cả lớp.
- Nghe
- Đọc cá nhân, bàn, nhóm,
cả lớp.
- Nghe
- Đọc cá nhân, bàn, nhóm,
cả lớp.
Hoạt động 11: <i>Viết</i>
<i>các từ ngữ ứng</i>
<i>dụng ( Vở tập viết)</i>
- YC HS viết vào vở tập viết: nhà ga,
<b>quả nho, tre già, ý nghĩ.</b>
- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.
- Viết bài.
Hoạt động 12: <i>Kể </i>
<i>chuyện </i>tre ngà
- GV kể ngắn gọn, chậm, kể 2-3 lần
cho HS năm được cốt truyện.
- YC HS kể lại nội dung từng bức
tranh.
- Nghe
- YC HS sắp xếp lại trật tự các bức
tranh.
- YC HS nhìn các tranh, kể lại ngắn
gọn tồn bộ câu chuyện.
- Sắp xếp
- Kể lại câu chuyện.
Hoạt động 13:
<i>Trò chơi </i>
- GV cho học sinh kể về các loại cây ăn
quả.
- Học sinh kể.
4. Củng cố, dặn
dò: ( 3')
- GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc
theo.
- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.
- HS đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.
- Làm bài vào vở BT.
<b>Tiết 5: Âm nhạc:</b>
Ngày soạn: 19/9/2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 20/9/2011
<b>Tiết 1 + 2 + 3: Học vần:</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố âm, vần đã học từ bài 1 đến bài 27 đọc đúng các từ ngữ và</b></i>
câu ứng dụng.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết lưu loát, thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs chăm học, u thích mơn học.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- GV: Bộ chữ học vần.
- HS: Bảng con, vở ô ly.
<i><b>III. Các HĐ dạy học</b></i>
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A. Ổn đtc:(3')
B. Ktra bài cũ (5’)
C. Bài mới: (112')
1. Gthiệu bài
2. Ôn tập
- Hát - Ktss.
- Viết: Thác nước
- Gọi hs đọc: Thác nước, chúc mừng, ích lợi
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
- Hát
Tiết 2
a. HD viết bảng
con
+ Đọc từ ngữ ứng
dụng
Tiết 3
3. Luyện tập
a. Luyện đọc.
b. Đọc câu ứng
dụng.
c. Đọc bài ôn sgk.
d. Luyện viết vở
TV.
D. Củng cố dặn
dò (5')
Hỏi: nêu các âm đã học?
+ Viết các âm lên bảng
- Y/c hs đọc – NX sửa sai
- Y/c ghép âm thành tiếng
- Gọi đọc
- Nhận xét sửa sai
- GV đọc 1 số tiếng
- HD viết, vừa viết vừa nêu quy trình
- ngà, gỗ, ng, ngừ phố xã
- Y/c hs viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- GV viết 1 số từ ngữ lên bảng
thợ xẻ su su chỉ đỏ nhà ga
xa xa chữ số chả cá gồ ghế
+ Đọc kết hợp pt 1 số tiếng
- Y/c đọc bài ôn tập
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Cho hs đọc bài ứng dụng sgk
- Gọi đọc – nhận xét
- CHo hs mở sgk ôn các bài đã học
- Gọi đọc bài bất kỳ
- HD lại cách viết
- Y/c hs viết bài vào vở
- Nhận xét 1 số bài
- Nhận xét tiết học
- Nhắc lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
- Trả lời
- Đọc ĐT + CN
- Ghép chữ ở cột dọc
với chữ ở cột ngang
- Đọc ĐT + CN
- Nghe
- Qsát
- Viết bảng con
- Đọc thầm
- Đọc ĐT + CN
- Đọc ĐT + CN
- Đọc CN
- Mở sgk
Đọc CN
- Viết vào vở
- Nghe, ghi nhớ
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: Kiểm tra kết quả của hs về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10.</b></i>
- Viết được các số từ 0 đến 10. Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận
biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
<i><b>2. Kĩ năng: rèn kỹ năng làm tốn đúng, chính xác, thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs tự giác độc lập suy nghĩ làm bài.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
- GV: Để KT, Giấy KT.
<i><b>III. </b></i>Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Ktra (2’)
C. Bài mới (35’)
1. Đề bài.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV chép đề lên bảng
1.Số.?
<b></b> <b></b> <b></b>
<b></b> <b></b> <b></b>
<b></b> <b></b> <b></b>
2.Số
1 2 4 3 6
0 5 5 0
3.Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé
4.Số
Có; ? Hình vng
Có: ? Hình tam giác
2. Đánh giá
D. Củng cố dặn dò
(3’)
Bài 1: 2 điểm
- Mỗi lần viết đúng số vào ô trống cho 0,5đ
Bài 2: 3 điểm
- Mỗi lần viết đúng số vào ô trống cho 0,25đ
- Viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn cho 1,5đ
lớn đến bé cho 1,5đ
Bài 4: 2 điểm
- Viết đúng số hình vng cho 1đ
hình tam giác cho 1đ
- Thu bài kiểm tra
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- Nộp bài kiểm tra
- Thực hiện
Ngày soạn: 19/9/2011
Ngày giảng: Chiều Thứ ba ngày: 20/9/2011
<b>Tiết 1: Luyện toán:</b>
<b>Luyện tập</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức đã học: nhận biết số lượng trong phạm vi 10.</b></i>
- Viết được các số từ 0 đến 10. Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận
biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
<i><b>2. Kĩ năng: rèn kỹ năng làm tốn đúng, chính xác, thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs tự giác độc lập suy nghĩ làm bài.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Ktra (2’)
C. Bài mới (35')
1. Giới thiệu bài
- Gọi học sinh đọc lại các số từ 1 đến 10
- Nhận xét.
D. Củng cố dặn dò
(3’)
1. < , >, =
0...1 7....7 10....6
8...5 3....9 4....8
2.Số
1 2 4 3 6
0 5 5 0
3.Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé
4.Số
Có; ? Hình vng
Có: ? Hình tam giác
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
<b>Tiết 2: TN - XH;</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: giúp hs biết cách đánh răng và rửa mặt đúng cách và biết áp dụng chúng vào</b></i>
việc vệ sinh cá nhân hàng ngày
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện cho hs biết thực hiện KN đánh răng và rửa mặt đúng cách thường</b></i>
xuyên
<i><b>3. Giáo dục: GD hs chăm sóc và bảo vệ răng, mặt, vệ sinh cá nhân thường xuyên sạch sẽ</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A. Ổn định
B. Ktra bài cũ
C. Bài mới: (30')
1. Gthiệu bài.
2. HĐ1 thực
hành đánh răng
+ MT: biết cách
đánh răng đúng
cách.
3. HĐ2 thực
hành rửa mặt
+ MT: biết rửa
mặt đúng cách
- Đặt câu hỏi:
- Vì sao không nên ăn bánh kẹo nhiều?
+ Kể những việc em làm hàng ngày để chăm
sóc và bảo vệ răng
- Nhận xét đánh giá
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài
B1: GV đặt câu hỏi
- GV đưa ra mơ hình hàm răng
+ Ai hãy chỉ vào mơ hình hàm răng và nói
+ Trước khi đánh răng em phải làm gì?
+ Hàng ngày em chải răng như thế nào?
- GV nhận xét bạn nào làm đúng, sai
- GV làm mẫu ĐT đánh răng bằng mơ hình
hàm răng
B2: thực hành
- Cho hs lần lượt đánh răng theo HD của GV
BC1: Hướng dẫn
- Gv gọi 1 – 2 hs lên bảng làm ĐT rửa mặt
hàng ngày của em
- Nhận xét
- Rửa mặt như thế nào là đúng cách hợp vệ
sinh nhất?
+ Vì sao phải rửa mặt đúng cách?
- GV HD tương tự cách rửa mặt hợp vệ sinh
BC2: thực hành
- Chia nhóm thực hành làm Động tác mô
phỏng từng bước như HD trong nhóm
- Qsát – nhận xét
- Chúng ta nên đánh răng rửa mặt vào lúc
nào?
- Trả lời
- Quan sát
- 1, 2 hs lên bảng
- Trả lời
- Nghe
- Qsát
- Thực hành
- 1,2 hs thực hiện
- Nhận xét
- Trả lời
- 2 nhóm thực hành
D.củng cố dặn
dò (2')
- Dặn về nhà áp dụng bài học vào cuộc sống
hàng ngày của các em - Thực hiện
Ngày soạn: 19/9/2011
Ngày giảng: Thứ tư ngày: 21/9/2011
<b>Tiết 1 + 2 + 3: Học vần:</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố âm, 29 chữ cái đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết lưu loát, thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs chăm học, yêu thích mơn học.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng </b></i>
- GV: Bộ chữ học vần
- HS:Bảng con, vở ô ly.
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>
<b>Tiết 1</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
I. Kiểm tra bài
- Gọi 2-3 HS chơi trị chơi tìm đúng từ
chứa tr, qu vừa học.
- Gọi 2 HS đọc bài ứng dụng của bài
27.
- YC cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ
ứng dụng ở bài 27.
- 2-3 HS chơi
- 2 HS đọc bài
- cả lớp viết bảng con.
II.Bài mới:(110')
1. Giới thiệu bài
Hoạt động 1: GV
<i>nói chuyện tự</i>
<i>nhiên với HS.</i>
- GV “ Nhắc lại các mẫu chư đã học”
- Hs kể.
2. Ôn tập
Hoạt động 2:
a. <i>Cùng nhớ lại</i>
<i>các chữ đã học</i>
- GV chỉ các chữ thừng và chữ hoa đọc
to, rõ ràng .
- YC 1 HS chỉ- 1 HS đọc
- YC HS vừa chỉ, vừa đọc
- Nghe
<i>b. Ghép chữ với</i>
<i>vần thành tiếng</i>
- GV làm mẫu: GV chỉ chữ các chữ cái
<b>trên bảng.</b>
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS.
- Theo dõi
+ Cá nhân
+ Bàn, nhóm
+ Cả lớp
Hoạt động 3:
<i>Trò chơi </i>
* Cách chơi: Thi đọc thuộc lòng bảng
chữ cái. - Thi đọc
Hoạt động 4:
<i>Tập viết các âm.</i>
- GV hướng dẫn HS viết từ ngữ a, c, d,
<b>e, g, h, k, l,m. </b>
- YC HS viết bảng con
- Quan sát.
- Viết bảng con.
Hoạt động 5:
<i>Trò chơi viết</i>
<i>đúng</i>
* Cách chơi:
- GV chia nhóm mỗi nhóm xẽ lần lượt
lên bảng viết chữ thường và chữ hoa d,
<b>e, g, h, k, l,m. </b>
- Nhóm nào viết đúng, nhanh, đẹp chữ
vừa đọc, nhóm đó thắng.
- Chơi.
<b>Tiết 2</b>
Hoạt động 6:
<i>Đọc câu ngữ </i>
<i>ứng dụng.</i>
- Gv viết các từ ngữ ứng dụng lên bảng
và cho HS luyện đọc nhiều lần.
+ Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở
Sa Pa.
( Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS)
- HS luyện đọc
+ Cá nhân
+ Bàn, nhóm
+ Cả lớp
Hoạt động 7:
<i>Trò chơi viết thứ</i>
<i>tự các chữ cái.</i>
- GV chia nhóm cho học sinh thi viết
các âm sau nhóm nào viết đẹp và nhanh
thì nhóm đó thắng.
VD: a, ă, â, b, c, d, đ, e,…..
- Chia nhóm, chơi.
Hoạt động 8:
<i>Tập viết các câu</i>
<i>ngữ ứng dụng</i>
- GV hướng dẫn HS viết các từ ứng
dụng: Chị kha, sa pa
- YC HS viết bảng con.
- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp và mời 2 HS lên viết trên bảng lớp.
- Theo dõi
- Viết bảng con
Hoạt động 9:
<i>Trò chơi viết</i>
<i>đúng.</i>
- Tương tự hoạt động 5
<b>Tiết 3</b>
3. Luyện tập
Hoạt động 10:
<i>Luyện đọc</i>
<i>a. Đọc bảng chữ cái.</i>
- YC HS đọc lại tiếng vừa ôn.
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
( cần có tranh minh họa trong xách giáo
khoa)
+ Bố mẹ cho bé và chi kha đi nghỉ hè ở
Sa Pa.
- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.
- Nghe
- Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.
Hoạt động 11:
<i>Viết các từ ngữ</i>
<i>ứng dụng ( Vở</i>
<i>tập viết)</i>
- YC HS viết vào vở tập viết: Chị kha,
<b>nghỉ hè.</b>
- Nhận xét, biểu dương những bài viết
- Viết bài.
Hoạt động 12:
<i>Kể chuyện </i>Ba vì
- GV kể ngắn gọn, chậm, kể 2-3 lần cho
HS năm được cốt truyện.
- YC HS kể lại nội dung từng bức tranh.
- Nghe
- Kể lại câu chuyện.
Hoạt động 13:
<i>Trò chơi </i>
- GV cho học sinh kể về các loại gia
súc, gia cầm của nhà mình.
- Học sinh kể.
4. Củng cố, dặn
dò
- GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc
theo.
- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.
- HS đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.
- Làm bài vào vở BT.
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs hình thành kn ban đầu về phép cộng, thành lập và ghi nhớ bảng cộng</b></i>
trong phạm vi 3.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện cho hs có kn làm tính cộng trong phạm vi 3 đúng, chính xác và thành</b></i>
thạo.
<i><b>3. Giáo dục: GD hs tính độc lập, tỉ mỉ, cẩn thận khi làm bài.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
- GV: Que tính.
- HS: Bảng con.
<i><b>III.Các HĐ dạy học</b></i>
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
B. Ktra bài cũ
(3')
C. Bài mới:
(37')
1. Gthiệu bài
(2')
2. Gthiệu phép
cộng bảng
cộng trong
phạm vi 3
a. HD học
phép cộng.
1 + 1 = 2
b.HD học phép
cộng 2+1=3
c.HD học phép
cộng 1+2=3
3. Thực hành
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
- Gv cho hs qsát hình vẽ và nêu: có 1 con gà
thêm 1 con nữa: hỏi có tất cả mấy con?
- CHo hs nêu câu trả lời: “ một con gà thêm 1
con gà là 2 con gà”
GV nêu: ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau viết
lên bảng 1 + 1 = 2, dấu + gọi là dấu cộng
- Đọc một cộng một bằng hai
- Gọi hs lên bảng viết lại 1 + 1 = 2
- Hỏi 1 số hs một cộng một bằng mấy?
- HD hs qsát hình vẽ và nêu tượng tự: có 2
ơtơ, thêm 1 ơtơ nữa. hỏi có tất cả mấy ơtơ?
- Cho hs nêu
- GV nêu và viết lên bảng 2 + 1 = 3
- CHo hs qsát tranh và nêu: một con rùa thêm
2 con nữa. hỏi có tất cả mấy con rùa?
- GV nêu và ghi bảng 1 + 2 = 3
- Gv chỉ vào các công thức này và nêu
1 + 1 = 2 là phép cộng, 2 + 1 = 3 là phép
cộng
GV: “ ba bằng mấy cộng mấy”
- HD hs qsát hình vẽ chấm tròn và nêu câu
Bài 1:
- HD hs cách làm
- Y/c hs lên bảng làm
- Y/c lớp làm vào vở
- Nhận xét sửa sai
1+1=2 1+2=3 2+1=3
Bài 2:
- Nêu lại bài toán
- 1 hs nêu
- Hs đọc ĐT + CN
- 3 hs lên viết
- Hs trả lời
- Qsát trả lời câu hỏi
- HS nêu lại
- Đọc ĐT + CN
- Qsát trả lời câu hỏi
- HS đọc ĐT + CN
- Đọc CT trên bảng
- Trả lời
D. Củng cố
dặn dò (3’)
- GV giới thiệu cách viết bảng cộng theo cột
dọc
1 1 2
1 2 1
2 3 3
- Nhận xét – ghi điểm
Bài 3: HD cách làm
- GV hỏi: một cộng hai bằng mấy?
- nêu nối 1+2 với số nào
1+2 1+1 2+1
1 2 3
- Y/c hs nêu laị phép cộng trong phạm vi 3
- Nhận xét tiết học
- Vê nhà làm tính 1+1= 2+1= 1+2=
- 3 hs lên bảng làm lớp
làm vào vở
- Nhận xét bài bạn
Trả lời câu hỏi
- Làm bài
- Đổi vở Ktra kq lẫn
nhau
- Nêu lại
- Nghe
- Thực hiện
<b>Tiết 5: Đạo đức:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs hiểu: trẻ em có quỳên có gia đình, có cha có mẹ, được cha mẹ yêu</b></i>
thương chăm sóc – trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
<i><b>2. Kĩ năng: HS biết kể về gia đình và biết vâng lời những điều ông bà, cha mẹ dạy dỗ.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs yêu quý gia đình mình, u thương kính trọng lễ phép với ơng bà</b></i>
cha mẹ
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- GV: Tranh về quyền có gia đình, bài hát “Cả nhà thương nhau”
- HS: vở BTĐĐ.
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ(5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: hs kể về
gia đình mình.
2. HĐ2: Kể ND
tranh
- Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
- GV chia lớp làm nhiều nhóm 4 – 6 em, HD
hs kể về gia đình mình
+ Gia đình em có những ai?
+ Thường ngày, từng người trong Gia đình
làm gì?
+ Mọi người trong gia đình yêu quý nhau
như thế nào?
- GV mời vài hs kể trước lớp
- GVKL: GĐ của các em khơng giống nhau
có gđ có ơng bà, cha mẹ, anh chị em tuy vậy
- Chia lớp thành 2 nhóm và giao nhiệm vụ
cho mỗi nhóm quan sát kể lại ND tranh
+ Trong tranh có những ai? họ đang làm gì?
ở đâu
- Đại diện các nhóm kể lại ND tranh
+ Tranh 1: Bố mẹ đang HD con học bài
+ Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi đu quay ở
công viên
+ Tranh 3: Một gđ sum họp bên mâm cơm
+ Tranh 4: Một bạn nhỏ trong tổ bán báo xa
mẹ đang bán báo trên đường phố
- Đàm thoại
+ Bạn nhỏ trong tranh đang sống HP với
gđ? bạn nào phải xa cha mẹ? vì sao?
- GVKL: các em thật HP sung sướng khi
được sống cùng với gđ. Chúng ta cần cảm
thông chia sẻ với các bạn thiệt thịi khơng
được sống cùng gia đình
- 1 hs trả lời
- Kể về gđ mình theo
nhóm
- Đại diện nhóm kể nghe
- Hs thảo luận nhóm về
ND tranh được phân
công
- Cử đại diện 4 nhóm kể
- Nhóm khác NX
- 3 – 4 hd trả lời
- Nghe
3. HĐ3: chơi
đóng vai theo các
tình huống trong
BT3.
D.Củng cố dặn
dị (3’)
- GV chia lớp thành 2 nhóm, giao nhiệm vụ
cho các nhóm
- Cho các nhóm lên bảng đóng vai
- GV nhận xét chung và khen ngợi
+ Tranh 1: Nói “Vâng ạ” và thực hiện đúng
lời mẹ dặn
+ Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về
+ Tranh 3: Xin phép bà đi chơi
+ Tranh 4: Nhận quà: 2 tay và nói lời cảm
ơn
- KL: các em phải có bổn phận kính trọng,
lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ
- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: liên
hệ về gia đình mình
- Các nhóm đóng vai
- Nhóm khác NX
- Nghe
Ngày soạn: 21/9/2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 22/9/2011
<b>Tiết 1 + 2: Học vần: </b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs hiểu được cấu tạo của vần ia - đọc và viết được ia lá tía tơ</b></i>
- Nhận ra được ia trong các từ, câu ứng dụng. Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng:
Bé hà nhổ cỏ, chị kha tỉa lá. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chia quà
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn KN đọc, viết nhanh, chính xác, luyện nói theo chủ đề Ba vì rõ ràng.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD cho hs chăm chỉ học.</b></i>
<b>3. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
I. Ổn đtc: (3')
I. Kiểm tra bài
cũ: (4')
- Hát - Ktss.
- 2-4 HS chơi trị chơi tìm đúng vần vừa ơn tập
- 2 HS đọc lại bài 28.
- Hát
- 2 HS đọc, cả lớp
theo dõi.
II. Bài mới:(113')
1. Giới thiệu bài
+ Hoạt động 1:
<i>GV nói chuyện</i>
<i>tự nhiên với HS</i>
- Em kể tên những loại rau thơm mà em biết.
- Hôm nay ta sẽ học chữ để viết ra tiếng tía
này. Các em vào bài học nhé.
- 2-3 HS kể
- 2-3 HS nêu
2. Dạy – học vần
+ Hoạt động 2:
<i>Nhận diện chữ</i>
<i>và tiếng chứa</i>
<i>vần mới</i>
a. Vần ia
- GV treo lên bảng lớn tranh con mèo.
- Viết vần ia và tiếng tía ( như SGK) và cho
HS tìm vần mới.
- GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần ia.
<b>- GV: Vần ia gồm chữ i và chữ a. Chữ e đứng</b>
trước chữ o.
b. Tiếng tía
- Chỉ tiếng tía và cho HS tìm vần mới trong đó.
- Cho HS đánh vần nhận diện vần ia trong
tiếng tía.
- Tiếng tía gồm t, vần ia và thanh sắc.
c. Từ lá tía tơ
- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ lá tía
<b>tơ.</b>
- Cho HS đọc từ lá tía tô.
- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.
- Quan sát.
- Tìm vần mới.
- Nêu.
- HS đánh vần vần
<b>ia.</b>
- Tìm vần ia.
- HS đánh vần tiếng
<b>tía.</b>
- Nhận diện từ .
- HS thực hành ghép
tiếng ( bộ chữ học
vần thực hành). Đọc.
+ Hoạt động 3:
<i>Trò chơi nhận</i>
<i>diện</i>
* Cách chơi:
- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ Kể các
loại rau thơm mà em biết.
- Nhóm nào kể được nhiều nhóm đó thắng.
- Chia nhóm, chơi.
+ Hoạt động 4:
<i>Tập viết mới và</i>
<i>tiếng khóa</i>
a. Vần ia
- GV hướng dẫn HS viết vần ia. Lưu ý chỗ nối
giữa chữ i và a.
- YC HS viết bảng con.
- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp. YC
HS đọc.
b. Tiếng tía
- GV hướng dẫn HS viết tiếng tía. Lưu ý chỗ
nối giữa chữ t và vần ia, vị trí của dấu huyền.
- YC HS viết bảng con.
- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp. YC
HS đọc.
- Viết bảng con.
- Đọc.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc.
+ Hoạt động 5:
<i>Trò chơi viết</i>
<i>đúng</i>
* Cách chơi:
- HS chia thành 2 nhóm. cử đại diện nhóm lên
viết tiếng có chữa vần ia
- Nhóm nào viết được nhiều tiếng thì nhóm đó
thắng.
- Chơi.
Tiết 2
+ Hoạt động 6:
Đọc từ ứng dụng
<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>
- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa chữ
mới.
<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>
- GV treo các từ ứng dụng lên bảng ( cần có
tranh minh họa đính kèm)
- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng
dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát
âm.
+ Hoạt động 7:
<i>Tập viết vần mới</i>
- Hướng dấn học sinh viết vào bảng con.
+ Lá mía, vỉa hè.
3. Luyện tập
+ Hoạt động 8:
<i>Luyện đọc</i>
<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>
- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa chữ
mới.
<i>c. Đọc câu ứng dụng</i>
- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng dụng
lên bảng.
+ Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần. Lần
đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh hơn một
chút.
- YC HS đọc.
- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.
- Nghe quan sát.
- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.
<i>Viết chữ và tiếng</i>
<i>chứa chữ mới</i>
- Nhận xét, biểu dương những bài viết đúng,
đẹp.
+ Hoạt động 10:
<i>Luyện nói</i>
- GV dùng trực quan sinh động để HS hiểu
chủ đề luyện nói.
- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói: Chia
<b>quà</b>
+ Tranh vẽ gì?
- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc lại.
- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.
- Quan sát.
- Trả lời.
- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.
- Nói về chủ đề.
+Hoạt động 11:
<i>Trò chơi củng cố</i>
* Kịch câm:
- Chia lớp thành 2 nhóm. Thi kể về cách trồng
và chăm sóc rau
- Đội nào kể các bước đúng thì đội đó thắng.
- Kể
4. Củng cố, dặn
dò: (3')
- GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.
- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.
- HS đọc cá nhân,
bàn, nhóm, cả lớp.
- Làm bài vào vở BT.
<b>Tiết 3: Tập viết.</b>
<b> </b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>
<i><b>1 . Kiến thức: giúp hs viết đúng các từ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ theo đúng quy trình viết</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn KN viết đúng, đều nét, thẳng dòng khoảng cách giữa các tiếng đều nhau</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD hs chăm chỉ chịu khó rèn luyện chữ viết đẹp. Trình bày sạch sẽ</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b></i>
- GV: Mấu chữ
- HS: Bảng con – Vở TV.
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn đinh
B. Ktra bài cũ (5’)
C. Bài mới: (30')
1. Qsát nhận xét.
2. HD viết.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
- Cho hs qsát nhận xét cách viết độ cao từng
con chữ
- Gv HD cách viết cho hs
3. HD viết vào vở.
D. Củng cố dặn dò
(3’)
+ Viết từ: Cử tạ; gồm 2 tiếng
+ Tiếng cử: Chữ c nối liền chữ u. Đặt dấu hỏi
trên u
+ Tiếng tạ: chữ t cao 3 ô ly nối liền với chữ a
cao 2 ô ly dấu nặng đặt ở dưới a
- Viết từ thợ xẻ gồm 2 tiếng
+ Tiếng thợ: chữ th nối với ơ dấu nặng dưới
ơ
+ Tiếng Xẻ: chữ x nối e dấu hỏi trên e
- Viết chữ: chữ số gồm 2 tiếng
+ Tiếng chữ: chữ ch nối với chữ ư dấu ngã
trên ư
+ Tiếng số: chữ S nối ô dấu sắc trên o
- Viết chữ cá rô gồm 2 tiếng
+ Tiếng cá: chữ c nối chữ a dấu sắc trên a
+ Tiếng rô: chữ r nối với ô độ cao 2 ô ly
- Y/c hs viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
- Y/c hs viết vào vở
- Qsát uấn nắn tư thế ngồi, cầm bút
- Thu vở chấm – Chữa bài
- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà viết bài
- Chuẩn bị bài sau
- Viết bảng con
- Viết vào vở
- Nộp bài
- Nghe, ghi nhớ
<b>Tiết 4: Toán: </b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố và làm tính cộng trong phạm vi 3 và tập biểu thị tình huống</b></i>
trong tranh bằng một phép tính cộng
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- GV: Tranh, đồ dùng, bộ số học toán
- HS: Bảng con, que tính
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>
ND - TG HĐ của GV HĐ của Hs
A. Ổn định
B. Kiểm tra bài
cũ (5')
C. Bài mới:(35')
1. Gthiệu bài
2. Luyện tập.
+ Tính 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 =
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
Bài 1: HD hs nhìn tranh vẽ lại bài tốn rồi
viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong
tranh
( có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ. Hỏi có tất cả
mấy con thỏ?)
- Khi hs viết xong phep tính nên cho hs nêu =
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
Bài 2: Tính
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
1 2 1
1 1 2
2 3 3
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
- Y/c hs làm bài
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét, sửa sai
1+1=2 2+1=3 3=2+1
1+1=2 2+1=3 3=1+2
1+1=2 2+1=3 1+2=2+1
- GV giúp hs nhận xét về kết qủa. Khi đổi chỗ
- 3 hs lên bảng làm
- Qsát tranh nêu bài
toán
- HD làm bài
- 2 hs viết phép tính
- 2 hs viết phép tính
- Nhận xét
- 3 hs lên bảng
- HS khác làm bài
- Nhận xét
- 3 hs lên bảng
- HS khác làm bài
- Nhận xét
D. Củng cố dặn
dò (3')
các số hạng trong phép cộng thì tổng khơng
thay đổi hay kết quả khơng thay đổi
Bài 4:
- Giúp hs nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán
rồi viết kết quả tương ứng với tình huống
trong tranh
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a.Nhìn tranh nêu bài tốn rồi viết dấu + vào ô
trống 1+2=3
b.HD tương tự ý a: 1+1=2
- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài trong VBT chuẩn
bị bài sau
-Nhìn tranh nêu bài tốn
-Nêu bài tốn
-Viết phép tính
-Nghe, ghi nhớ
Ngày soạn: 21/9/2011
Ngày giảng: Chiều thứ năm ngày 22/9/2011
<b>Tiết 1: Luyện viết.</b>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>
<i><b>1 . Kiến thức: giúp hs viết đúng các từ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ theo đúng quy trình viết.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, thẳng dòng khoảng cách giữa các tiếng đều nhau</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD hs chăm chỉ chịu khó rèn luyện chữ viết đẹp. Trình bày sạch sẽ.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i> - GV: Mẫu chữ</i>
- HS: Bảng con – Vở TV.
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn đinh
B.Ktra bài cũ (5’)
C. Bài mới: (30')
1. Qsát nhận xét.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
2. HD viết.
3. HD viết vào vở.
D. Củng cố dặn dò
(3')
con chữ
- Gv HD cách viết cho hs
+ Viết từ: Cử tạ; gồm 2 tiếng
+ Tiếng cử: Chữ c nối liền chữ u. Đặt dấu hỏi
trên u
+ Tiếng tạ: chữ t cao 3 ô ly nối liền với chữ a
- Viết từ thợ xẻ gồm 2 tiếng
+ Tiếng thợ: chữ th nối với ơ dấu nặng dưới
ơ
+ Tiếng Xẻ: chữ x nối e dấu hỏi trên e
- Viết chữ: chữ số gồm 2 tiếng
+ Tiếng chữ: chữ ch nối với chữ ư dấu ngã
trên ư
+ Tiếng số: chữ S nối ô dấu sắc trên o
- Viết chữ cá rô gồm 2 tiếng
+ Tiếng cá: chữ c nối chữ a dấu sắc trên a
+ Tiếng rô: chữ r nối với ô độ cao 2 ô ly
- Y/c hs viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
- Y/c hs viết vào vở
- Qsát uấn nắn tư thế ngồi, cầm bút
- Thu vở chấm – Chữa bài
- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà viết bài
- Chuẩn bị bài sau
- Nghe, qsát
- Viết bảng con
- Viết vào vở
- Nộp bài
- Nghe, ghi nhớ
<b>Tiết 2: Thể dục</b>
Ngày soạn: 22/9/2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23/9/2011
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: giúp hs viết đúng các từ: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá chê theo đúng quy trình</b></i>
và đặt dấu thanh đúng vị trí.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện KN viết đều, đúng nét chữ, thẳng dòng, đúng độ cao giữ gìn vở sạch</b></i>
chữ đẹp.
<i><b>3. Giáo dục: GD cho hs chăm chỉ chịu khó viết bài.</b></i>
<i><b>II. Đị dùng dạy học:</b></i>
- GV: Mẫu chữ
- HS: Vở TViết, bảng con.
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra bài cũ
(5')
C. Bài mới: (35')
1. Giới thiệu bài.
2. Qsát và Nxét.
3. HD viết.
- Viết: Thợ xẻ, chữ số
- Nhận xét, sửa sai
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài
- Qsát bài mẫu và nhận xét về độ cao
- Nhận xét, sửa sai
- GV HD hs cách viết các từ ngữ
+ Viết từ nho khô gồm 2 tiếng
+ Tiếng nghé: chữ ngh nối với chữ e dấu sắc
- Viết bảng con
3. HD viết vào vở
D.Củng cố dặn dò
trên e
- Từ chú ý gồm 2 tiếng: ch + y + sắc
y + sắc
- Từ cá trê gồm 2 tiếng
c + a + sắc ( cá) tr + ê ( trê)
<b> nho khô, ngh ọ, </b>
- Y/c hs viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- Y/c hs viết vào vở
- Qsát uấn nắn cho hs còn yếu
- Chấm điểm bài học sinh
- Cho hs qsát bài điểm cao
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà viết bài và chuẩn bị bài sau
- Viết bảng con
- Viết vào vở TV
- Nộp bài
-Nghe, ghi nhớ
<b>Tiết 2: Toán: </b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: Tiếp tục hình thành cho hs kiến thức ban đầu về phép cộng. Thuộc bảng cộng</b></i>
trong phạm vi 4.
- Thành lập cho hs bảng cộng trong phạm vi 4.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện cho hs có kn giải bài đúng, rõ ràng.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD cho hs yêu môn học. Biết áp dụng cách giải toán trong cuộc sống.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b></i>
- GV: Bộ số học tốn, mơ hình, que tính
- HS: Bảng con.
<i><b>III.Các HĐ dạy học</b></i>
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A. Ổn định
B. Ktra bài cũ
(5’)
C. Bài mới: ( 35')
- Gọi hs lên bảng 1 + 2= , 2 + 1=
- Nhận xét, ghi điểm
1 Giới thiệu bài.
2. Gthiệu phép
cộng, bảng cộng
trong phạm vi 4
a. HD học phép
cộng 3+1=4
b. HD học phép
cộng 2+2=4
c. HD học phép
cộng 1+3=4
3. Luyện tập
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài
- Y/c hs qsát hình vẽ và nêu (3 con chim thêm
1 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim )
- Y/c hs nêu câu trả lời “ ba con chim thêm
một con chim bằng bốn con chim
- GV nêu: ta viết “ ba thêm một bằng bốn như
sau 3 + 1 = 4
+ Y/c hs đọc: ba cộng một bằng bốn
- Y/c hs qsát hình vẽ
- Gv đặt câu hỏi để rút ra được phép tính
( hai thêm hai bằng bốn) 2 + 2 = 4
( HD tương tự như phép tính 2 + 2 = 4)
- Hỏi bốn bằng mấy cộng với mấy?
1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4
Bài 1:
- Y/c hs thực hiện các phép tính
- Y/c lớp làm vào vở
- Nhận xét, sửa sai
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
Bài 2: HD hs cách đặt tính và tính
- Y/c hs lên bảng làm bài
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét sửa sai
2 3 1 1 1
2 1 2 3 1
4 4 3 4 2
Bài 3: > < =
- HD hs cách làm
- Y/c hs làm bài vào vở
- Qsát hình vẽ
- nêu lại bài toán
- Trả lời
- Đọc ĐT + CN
- Quan sát
- Trả lời
- Đọc ĐT + CN
- Trả lời
đọc các phép tính
- Trả lời
- 3 hs lên bảng làm
- Hs làm vào vở
- Nghe
- 5 hs lên bảng làm
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét sửa sai
D. Củng cố dặn
dò
- Y/c hs nêu kết quả
- Nhận xét sửa sai
4 > 1 + 2
4 = 1 + 3
4 = 2 + 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- HD hs làm
- Y/c hs nêu phép tính và kết quả
- Nhận xét, sửa sai
1 + 3 = 4 hay 3 + 1 = 4
- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong VBT
- Chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Làm bài vào vở
- Nêu kết quả
- Nhận xét bài bạn
- Nghe
- Nêu phép tính và kết
- Nghe, ghi nhớ