Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Lop 1 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.13 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 7:</b>



Ngày soạn: 18/9/2011


Ngày giảng: thứ 2/19/9/2011
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tiết 2 + 3 + 4: Học vần: </b>


<b>Bài 27: Ôn tập</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học hs có thể đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong</b></i>
tuần: p – ph, g, gh, q – qu – gi, ng, ngh, y – tr. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe
và kể lại theo tranh truyện kể ‘ tre ngà”


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết thành thạo và kể lại nội dung truyện mạch lạc.</b></i>


<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs chăm học, hs biết được truyền thống đánh giặc và yêu nước của</b></i>
nhân dân ta.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Bảng ôn, Tranh minh hoạ.
- HS: Bảng con.


<i><b>III. Các HĐ dạy học</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



I. Ổn đtc: (3')


II. Kiểm tra bài cũ:
( 4')


- Hát - Ktss.


- Gọi 2-3 HS chơi trị chơi tìm đúng từ
chứa tr, qu vừa học.


- Gọi 2 HS đọc bài ứng dụng của bài
26.


- YC cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ
ứng dụng ở bài 26.


- 2-3 HS chơi
- 2 HS đọc bài


- cả lớp viết bảng con.


III. Bài mới:(113')
1. Giới thiệu bài
Hoạt động 1: GV
<i>nói chuyện tự</i>
<i>nhiên với HS.</i>


- GV “ kể về thành phố, thị chấn, quê
<i><b>hương của mình”</b></i>



- Hs kể.


2. Ôn tập
Hoạt động 2:
a. <i>Cùng nhớ lại</i>


- GV chỉ các chữ vừa học trong tuần
đọc to, rõ ràng ( các chữ ghi nguyên âm
hàng ngang, các chữ ghi phụ âm hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>các chữ đã học</i>
<i>b. Ghép chữ với</i>
<i>vần thành tiếng</i>


dọc)


- YC 1 HS chỉ- 1 HS đọc
- YC HS vừa chỉ, vừa đọc


- GV làm mẫu: GV chỉ chữ ph ở cột
đầu, chỉ tiếp o ở cột thứa hai rồi pát âm
khung tiếng được tạo nên. Ví dụ: ph - o
<b>- pho</b>


( Khi làm mẫu, GV không nhất thiết
phải chỉ vào ô đầu tiên trong bảng ôn)
- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV chỉ dẫn, HS ôn tập ghép tiếng qua
bộ chữ học vần thực hành.



- HD HS đọc tiếp bảng ôn thứ 2
- GV cho HS luyện lại 2 bảng ôn .


- Thực hiện.


- Theo dõi


- Đọc các khung tiếng cịn
lại trong bảng ơn đầu:
+ Cá nhân


+ Bàn, nhóm
+ Cả lớp


- HS ghép tiếng qua bộ chữ
học vần.


- HS đọc tiếp bảng ôn thứ 2
- HS luyện.


Hoạt động 3: Trò
<i>chơi </i>


+ Cách chơi: Một em chỉ cột dọc, một
em đọc xem nhóm nào đọc nhanh, phát


âm đúng thì đội đó thắng. - Chia nhóm, chơi.


Hoạt động 4: <i>Tập</i>


<i>viết một từ ngữ</i>
<i>ứng dụng</i>


- GV hướng dẫn HS viết từ ngữ tre
<b>già, quả nho. </b>


- YC HS viết bảng con


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp và mời 2 HS lên viết trên bảng lớp.


- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc.


Hoạt động 5: Trị
<i>chơi viết đúng</i>


+ Cách chơi:


- GV chia nhóm mỗi nhóm xẽ lần lượt
lên bảng viết tiếng có chữa âm t, p
Nhóm nào viết đúng, nhanh, đẹp chữ
vừa đọc, nhóm đó thắng.


- Chơi.


<b>Tiết 2</b>


Hoạt động 6: <i>Đọc</i>


<i>từ ngữ ứng dụng</i>


- Gv viết các từ ngữ ứng dụng lên bảng
và cho HS luyện đọc nhiều lần.


( Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS)
- HD HS ôn tập ghép tiếng qua bộ chữ
học vần thực hành.


- HS luyện đọc
+ Cá nhân
+ Bàn, nhóm
+ Cả lớp


- HS ôn tập ghép tiếng qua
bộ chữ học vần thực hành.
Hoạt động 7: Trị


<i>chơi viết thứ tự </i>


- GV chia nhóm cho học sinh thi viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thì nhóm đó thắng.


VD: ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh,
<b>qu…..</b>


Hoạt động 8: <i>Tập</i>
<i>viết các từ ngữ</i>
<i>ứng dụng</i>



- GV hướng dẫn HS viết các từ ứng
dụng: nhà ga, quả nho, tre già, ý
<b>nghĩ.</b>


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp và mời 2 HS lên viết trên bảng lớp.


- Theo dõi
- Viết bảng con


Hoạt động 9:


<i>Trò chơi viết đúng.</i> - Tương tự hoạt động 5
Tiết 3


3. Luyện tập
Hoạt động 10:


<i>Luyện đọc</i>


<i>a. Đọc tiếng vừa ôn</i>


- YC HS đọc lại tiếng vừa ôn.
<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
( cần có tranh minh họa trong sách


giáo khoa)


+ Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga
có nghề gãi giò.


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ
ngữ ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2
lần.


- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp
lỗi phát âm.


<i>c. Đọc câu ứng dụng</i>


- GV giới thiệu hình minh họa sach
giáo khoa viết câu ứng dụng lên bảng.
- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2
lần. Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc
nhanh hơn một chút.


- YC HS đọc.


- Đọc cá nhân, bàn, nhóm,
cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn, nhóm,
cả lớp.



- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn, nhóm,
cả lớp.


Hoạt động 11: <i>Viết</i>
<i>các từ ngữ ứng</i>
<i>dụng ( Vở tập viết)</i>


- YC HS viết vào vở tập viết: nhà ga,
<b>quả nho, tre già, ý nghĩ.</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.


Hoạt động 12: <i>Kể </i>
<i>chuyện </i>tre ngà


- GV kể ngắn gọn, chậm, kể 2-3 lần
cho HS năm được cốt truyện.


- YC HS kể lại nội dung từng bức
tranh.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- YC HS sắp xếp lại trật tự các bức
tranh.



- YC HS nhìn các tranh, kể lại ngắn
gọn tồn bộ câu chuyện.


- Sắp xếp


- Kể lại câu chuyện.
Hoạt động 13:


<i>Trò chơi </i>


- GV cho học sinh kể về các loại cây ăn
quả.


- Học sinh kể.
4. Củng cố, dặn


dò: ( 3')


- GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc
theo.


- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.


- HS đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Làm bài vào vở BT.



<b>Tiết 5: Âm nhạc:</b>


Ngày soạn: 19/9/2011


Ngày giảng: Thứ ba ngày 20/9/2011
<b>Tiết 1 + 2 + 3: Học vần:</b>


<b>Bài ôn tập âm và chữ ghi âm</b>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố âm, vần đã học từ bài 1 đến bài 27 đọc đúng các từ ngữ và</b></i>
câu ứng dụng.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết lưu loát, thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs chăm học, u thích mơn học.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Bộ chữ học vần.
- HS: Bảng con, vở ô ly.
<i><b>III. Các HĐ dạy học</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ổn đtc:(3')
B. Ktra bài cũ (5’)


C. Bài mới: (112')
1. Gthiệu bài
2. Ôn tập



- Hát - Ktss.
- Viết: Thác nước


- Gọi hs đọc: Thác nước, chúc mừng, ích lợi
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 2


a. HD viết bảng
con


+ Đọc từ ngữ ứng
dụng


Tiết 3


3. Luyện tập
a. Luyện đọc.
b. Đọc câu ứng
dụng.


c. Đọc bài ôn sgk.


d. Luyện viết vở
TV.



D. Củng cố dặn
dò (5')


Hỏi: nêu các âm đã học?
+ Viết các âm lên bảng
- Y/c hs đọc – NX sửa sai
- Y/c ghép âm thành tiếng
- Gọi đọc


- Nhận xét sửa sai
- GV đọc 1 số tiếng


- HD viết, vừa viết vừa nêu quy trình
- ngà, gỗ, ng, ngừ phố xã


- Y/c hs viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai


- GV viết 1 số từ ngữ lên bảng
thợ xẻ su su chỉ đỏ nhà ga
xa xa chữ số chả cá gồ ghế
+ Đọc kết hợp pt 1 số tiếng


- Y/c đọc bài ôn tập
- Nhận xét, chỉnh sửa


- Cho hs đọc bài ứng dụng sgk
- Gọi đọc – nhận xét



- CHo hs mở sgk ôn các bài đã học
- Gọi đọc bài bất kỳ


- HD lại cách viết
- Y/c hs viết bài vào vở
- Nhận xét 1 số bài
- Nhận xét tiết học
- Nhắc lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau


- Trả lời


- Đọc ĐT + CN


- Ghép chữ ở cột dọc
với chữ ở cột ngang
- Đọc ĐT + CN
- Nghe


- Qsát


- Viết bảng con


- Đọc thầm


- Đọc ĐT + CN
- Đọc ĐT + CN
- Đọc CN
- Mở sgk
Đọc CN


- Nghe


- Viết vào vở
- Nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Kiểm tra</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Kiểm tra kết quả của hs về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10.</b></i>


- Viết được các số từ 0 đến 10. Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận
biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.


<i><b>2. Kĩ năng: rèn kỹ năng làm tốn đúng, chính xác, thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs tự giác độc lập suy nghĩ làm bài.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- GV: Để KT, Giấy KT.
<i><b>III. </b></i>Các HĐ dạy học


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. ổn định
B. Ktra (2’)
C. Bài mới (35’)
1. Đề bài.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV chép đề lên bảng



1.Số.?


<b></b> <b></b> <b></b>
<b></b> <b></b> <b></b>
<b></b> <b></b> <b></b>


2.Số


1 2 4 3 6
0 5 5 0
3.Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé


4.Số


Có; ? Hình vng
Có: ? Hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Đánh giá


D. Củng cố dặn dò
(3’)


Bài 1: 2 điểm


- Mỗi lần viết đúng số vào ô trống cho 0,5đ
Bài 2: 3 điểm


- Mỗi lần viết đúng số vào ô trống cho 0,25đ


Bài 3: 3 điểm


- Viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn cho 1,5đ
lớn đến bé cho 1,5đ
Bài 4: 2 điểm


- Viết đúng số hình vng cho 1đ
hình tam giác cho 1đ
- Thu bài kiểm tra


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


- Nộp bài kiểm tra
- Thực hiện


Ngày soạn: 19/9/2011


Ngày giảng: Chiều Thứ ba ngày: 20/9/2011
<b>Tiết 1: Luyện toán:</b>




<b>Luyện tập</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức đã học: nhận biết số lượng trong phạm vi 10.</b></i>


- Viết được các số từ 0 đến 10. Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận
biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.



<i><b>2. Kĩ năng: rèn kỹ năng làm tốn đúng, chính xác, thành thạo.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs tự giác độc lập suy nghĩ làm bài.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. ổn định
B. Ktra (2’)
C. Bài mới (35')
1. Giới thiệu bài


- Gọi học sinh đọc lại các số từ 1 đến 10
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Củng cố dặn dò
(3’)


1. < , >, =


0...1 7....7 10....6
8...5 3....9 4....8
2.Số


1 2 4 3 6
0 5 5 0
3.Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé



4.Số


Có; ? Hình vng
Có: ? Hình tam giác


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


- Thực hiện


<b>Tiết 2: TN - XH;</b>


<b>Thực hành đánh răng và rửa mặt</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs biết cách đánh răng và rửa mặt đúng cách và biết áp dụng chúng vào</b></i>
việc vệ sinh cá nhân hàng ngày


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện cho hs biết thực hiện KN đánh răng và rửa mặt đúng cách thường</b></i>
xuyên


<i><b>3. Giáo dục: GD hs chăm sóc và bảo vệ răng, mặt, vệ sinh cá nhân thường xuyên sạch sẽ</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A. Ổn định


B. Ktra bài cũ


(5’)


C. Bài mới: (30')
1. Gthiệu bài.
2. HĐ1 thực
hành đánh răng
+ MT: biết cách
đánh răng đúng
cách.


3. HĐ2 thực
hành rửa mặt
+ MT: biết rửa
mặt đúng cách


- Đặt câu hỏi:


- Vì sao không nên ăn bánh kẹo nhiều?


+ Kể những việc em làm hàng ngày để chăm
sóc và bảo vệ răng


- Nhận xét đánh giá


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài
B1: GV đặt câu hỏi


- GV đưa ra mơ hình hàm răng


+ Ai hãy chỉ vào mơ hình hàm răng và nói


đâu là mặt trong, ngồi, đâu là mặt nhai của
răng?


+ Trước khi đánh răng em phải làm gì?
+ Hàng ngày em chải răng như thế nào?
- GV nhận xét bạn nào làm đúng, sai


- GV làm mẫu ĐT đánh răng bằng mơ hình
hàm răng


B2: thực hành


- Cho hs lần lượt đánh răng theo HD của GV
BC1: Hướng dẫn


- Gv gọi 1 – 2 hs lên bảng làm ĐT rửa mặt
hàng ngày của em


- Nhận xét


- Rửa mặt như thế nào là đúng cách hợp vệ
sinh nhất?


+ Vì sao phải rửa mặt đúng cách?


- GV HD tương tự cách rửa mặt hợp vệ sinh
BC2: thực hành


- Chia nhóm thực hành làm Động tác mô
phỏng từng bước như HD trong nhóm



- Qsát – nhận xét


- Chúng ta nên đánh răng rửa mặt vào lúc
nào?


- Trả lời


- Quan sát


- 1, 2 hs lên bảng


- Trả lời
- Nghe
- Qsát


- Thực hành


- 1,2 hs thực hiện
- Nhận xét


- Trả lời


- 2 nhóm thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D.củng cố dặn
dò (2')


- Dặn về nhà áp dụng bài học vào cuộc sống



hàng ngày của các em - Thực hiện


<b>Tiết 3: Hoạt động ngoài giời lên lớp</b>



Ngày soạn: 19/9/2011


Ngày giảng: Thứ tư ngày: 21/9/2011
<b>Tiết 1 + 2 + 3: Học vần:</b>




<b>Bài 28: Chữ thường - chữ hoa</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố âm, 29 chữ cái đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết lưu loát, thành thạo.</b></i>


<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs chăm học, yêu thích mơn học.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng </b></i>


- GV: Bộ chữ học vần
- HS:Bảng con, vở ô ly.
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>ND - TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


I. Kiểm tra bài


cũ: (10')


- Gọi 2-3 HS chơi trị chơi tìm đúng từ
chứa tr, qu vừa học.


- Gọi 2 HS đọc bài ứng dụng của bài
27.


- YC cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ
ứng dụng ở bài 27.


- 2-3 HS chơi
- 2 HS đọc bài


- cả lớp viết bảng con.


II.Bài mới:(110')
1. Giới thiệu bài
Hoạt động 1: GV
<i>nói chuyện tự</i>
<i>nhiên với HS.</i>


- GV “ Nhắc lại các mẫu chư đã học”


- Hs kể.


2. Ôn tập
Hoạt động 2:
a. <i>Cùng nhớ lại</i>
<i>các chữ đã học</i>



- GV chỉ các chữ thừng và chữ hoa đọc
to, rõ ràng .


- YC 1 HS chỉ- 1 HS đọc
- YC HS vừa chỉ, vừa đọc


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>b. Ghép chữ với</i>
<i>vần thành tiếng</i>


- GV làm mẫu: GV chỉ chữ các chữ cái
<b>trên bảng.</b>


- GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS.


- Theo dõi
+ Cá nhân
+ Bàn, nhóm
+ Cả lớp
Hoạt động 3:


<i>Trò chơi </i>


* Cách chơi: Thi đọc thuộc lòng bảng


chữ cái. - Thi đọc


Hoạt động 4:



<i>Tập viết các âm.</i>


- GV hướng dẫn HS viết từ ngữ a, c, d,
<b>e, g, h, k, l,m. </b>


- YC HS viết bảng con


- Quan sát.
- Viết bảng con.
Hoạt động 5:


<i>Trò chơi viết</i>
<i>đúng</i>


* Cách chơi:


- GV chia nhóm mỗi nhóm xẽ lần lượt
lên bảng viết chữ thường và chữ hoa d,
<b>e, g, h, k, l,m. </b>


- Nhóm nào viết đúng, nhanh, đẹp chữ
vừa đọc, nhóm đó thắng.


- Chơi.


<b>Tiết 2</b>


Hoạt động 6:



<i>Đọc câu ngữ </i>
<i>ứng dụng.</i>


- Gv viết các từ ngữ ứng dụng lên bảng
và cho HS luyện đọc nhiều lần.


+ Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở
Sa Pa.


( Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS)


- HS luyện đọc
+ Cá nhân
+ Bàn, nhóm
+ Cả lớp
Hoạt động 7:


<i>Trò chơi viết thứ</i>
<i>tự các chữ cái.</i>


- GV chia nhóm cho học sinh thi viết
các âm sau nhóm nào viết đẹp và nhanh
thì nhóm đó thắng.


VD: a, ă, â, b, c, d, đ, e,…..


- Chia nhóm, chơi.


Hoạt động 8:



<i>Tập viết các câu</i>
<i>ngữ ứng dụng</i>


- GV hướng dẫn HS viết các từ ứng
dụng: Chị kha, sa pa


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp và mời 2 HS lên viết trên bảng lớp.


- Theo dõi
- Viết bảng con


Hoạt động 9:
<i>Trò chơi viết</i>
<i>đúng.</i>


- Tương tự hoạt động 5


<b>Tiết 3</b>


3. Luyện tập
Hoạt động 10:


<i>Luyện đọc</i>


<i>a. Đọc bảng chữ cái.</i>


- YC HS đọc lại tiếng vừa ôn.


<i>b. Đọc câu ngữ ứng dụng</i>


- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
( cần có tranh minh họa trong xách giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

khoa)


+ Bố mẹ cho bé và chi kha đi nghỉ hè ở
Sa Pa.


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.


Hoạt động 11:


<i>Viết các từ ngữ</i>
<i>ứng dụng ( Vở</i>
<i>tập viết)</i>


- YC HS viết vào vở tập viết: Chị kha,
<b>nghỉ hè.</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết


đúng, đẹp.


- Viết bài.


Hoạt động 12:


<i>Kể chuyện </i>Ba vì


- GV kể ngắn gọn, chậm, kể 2-3 lần cho
HS năm được cốt truyện.


- YC HS kể lại nội dung từng bức tranh.


- Nghe


- Kể lại câu chuyện.


Hoạt động 13:
<i>Trò chơi </i>


- GV cho học sinh kể về các loại gia
súc, gia cầm của nhà mình.


- Học sinh kể.
4. Củng cố, dặn




- GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc
theo.



- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.


- HS đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Làm bài vào vở BT.


<b>Tiết 4: Toán: </b>



<b>phép cộng trong phạm vi 3</b>



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs hình thành kn ban đầu về phép cộng, thành lập và ghi nhớ bảng cộng</b></i>
trong phạm vi 3.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện cho hs có kn làm tính cộng trong phạm vi 3 đúng, chính xác và thành</b></i>
thạo.


<i><b>3. Giáo dục: GD hs tính độc lập, tỉ mỉ, cẩn thận khi làm bài.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Que tính.
- HS: Bảng con.
<i><b>III.Các HĐ dạy học</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B. Ktra bài cũ
(3')


C. Bài mới:
(37')


1. Gthiệu bài
(2')


2. Gthiệu phép
cộng bảng
cộng trong
phạm vi 3
a. HD học
phép cộng.
1 + 1 = 2


b.HD học phép
cộng 2+1=3
c.HD học phép
cộng 1+2=3


3. Thực hành


- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.


- Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.


- Gv cho hs qsát hình vẽ và nêu: có 1 con gà
thêm 1 con nữa: hỏi có tất cả mấy con?



- CHo hs nêu câu trả lời: “ một con gà thêm 1
con gà là 2 con gà”


GV nêu: ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau viết
lên bảng 1 + 1 = 2, dấu + gọi là dấu cộng
- Đọc một cộng một bằng hai


- Gọi hs lên bảng viết lại 1 + 1 = 2
- Hỏi 1 số hs một cộng một bằng mấy?


- HD hs qsát hình vẽ và nêu tượng tự: có 2
ơtơ, thêm 1 ơtơ nữa. hỏi có tất cả mấy ơtơ?
- Cho hs nêu


- GV nêu và viết lên bảng 2 + 1 = 3


- CHo hs qsát tranh và nêu: một con rùa thêm
2 con nữa. hỏi có tất cả mấy con rùa?


- GV nêu và ghi bảng 1 + 2 = 3


- Gv chỉ vào các công thức này và nêu


1 + 1 = 2 là phép cộng, 2 + 1 = 3 là phép
cộng


GV: “ ba bằng mấy cộng mấy”


- HD hs qsát hình vẽ chấm tròn và nêu câu


hỏi để hs viết 2 + 1 = 3, 1+2 = 3 tức là 2+1
cũng giống 1+2 vì cùng = 3


Bài 1:


- HD hs cách làm
- Y/c hs lên bảng làm
- Y/c lớp làm vào vở
- Nhận xét sửa sai


1+1=2 1+2=3 2+1=3
Bài 2:


- Nêu lại bài toán
- 1 hs nêu


- Hs đọc ĐT + CN
- 3 hs lên viết
- Hs trả lời


- Qsát trả lời câu hỏi
- HS nêu lại


- Đọc ĐT + CN
- Qsát trả lời câu hỏi
- HS đọc ĐT + CN
- Đọc CT trên bảng


- Trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. Củng cố
dặn dò (3’)


- GV giới thiệu cách viết bảng cộng theo cột
dọc


1 1 2
1 2 1
2 3 3
- Nhận xét – ghi điểm
Bài 3: HD cách làm


- GV hỏi: một cộng hai bằng mấy?
- nêu nối 1+2 với số nào


1+2 1+1 2+1
1 2 3


- Y/c hs nêu laị phép cộng trong phạm vi 3
- Nhận xét tiết học


- Vê nhà làm tính 1+1= 2+1= 1+2=


- 3 hs lên bảng làm lớp
làm vào vở


- Nhận xét bài bạn


Trả lời câu hỏi
- Làm bài



- Đổi vở Ktra kq lẫn
nhau


- Nêu lại
- Nghe
- Thực hiện


<b>Tiết 5: Đạo đức:</b>


<b>Gia đình em</b>

<b> (T1)</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs hiểu: trẻ em có quỳên có gia đình, có cha có mẹ, được cha mẹ yêu</b></i>
thương chăm sóc – trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
<i><b>2. Kĩ năng: HS biết kể về gia đình và biết vâng lời những điều ông bà, cha mẹ dạy dỗ.</b></i>


<i><b>3. Giáo dục: Giáo dục hs yêu quý gia đình mình, u thương kính trọng lễ phép với ơng bà</b></i>
cha mẹ


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Tranh về quyền có gia đình, bài hát “Cả nhà thương nhau”
- HS: vở BTĐĐ.


<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A.ổn định



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B.Ktra bài cũ(5’)
C.Bài mới


1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: hs kể về
gia đình mình.


2. HĐ2: Kể ND
tranh


- Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập


- Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
- GV chia lớp làm nhiều nhóm 4 – 6 em, HD
hs kể về gia đình mình


+ Gia đình em có những ai?


+ Thường ngày, từng người trong Gia đình
làm gì?


+ Mọi người trong gia đình yêu quý nhau
như thế nào?


- GV mời vài hs kể trước lớp


- GVKL: GĐ của các em khơng giống nhau
có gđ có ơng bà, cha mẹ, anh chị em tuy vậy


thầy thấy em nào cũng yêu thương gđ mình
rất vui khi kể về ơng bà, cha mẹ anh chị em
mình


- Chia lớp thành 2 nhóm và giao nhiệm vụ
cho mỗi nhóm quan sát kể lại ND tranh
+ Trong tranh có những ai? họ đang làm gì?
ở đâu


- Đại diện các nhóm kể lại ND tranh
+ Tranh 1: Bố mẹ đang HD con học bài
+ Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi đu quay ở
công viên


+ Tranh 3: Một gđ sum họp bên mâm cơm
+ Tranh 4: Một bạn nhỏ trong tổ bán báo xa
mẹ đang bán báo trên đường phố


- Đàm thoại


+ Bạn nhỏ trong tranh đang sống HP với
gđ? bạn nào phải xa cha mẹ? vì sao?


- GVKL: các em thật HP sung sướng khi
được sống cùng với gđ. Chúng ta cần cảm
thông chia sẻ với các bạn thiệt thịi khơng
được sống cùng gia đình


- 1 hs trả lời



- Kể về gđ mình theo
nhóm


- Đại diện nhóm kể nghe


- Hs thảo luận nhóm về
ND tranh được phân
công


- Cử đại diện 4 nhóm kể
- Nhóm khác NX


- 3 – 4 hd trả lời


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. HĐ3: chơi
đóng vai theo các
tình huống trong
BT3.


D.Củng cố dặn
dị (3’)


- GV chia lớp thành 2 nhóm, giao nhiệm vụ
cho các nhóm


- Cho các nhóm lên bảng đóng vai
- GV nhận xét chung và khen ngợi



+ Tranh 1: Nói “Vâng ạ” và thực hiện đúng
lời mẹ dặn


+ Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về
+ Tranh 3: Xin phép bà đi chơi


+ Tranh 4: Nhận quà: 2 tay và nói lời cảm
ơn


- KL: các em phải có bổn phận kính trọng,
lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ


- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: liên
hệ về gia đình mình


- Các nhóm đóng vai
- Nhóm khác NX


- Nghe


Ngày soạn: 21/9/2011


Ngày giảng: Thứ năm ngày 22/9/2011


<b>Tiết 1 + 2: Học vần: </b>


<b>Bài 29: ia</b>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs hiểu được cấu tạo của vần ia - đọc và viết được ia lá tía tơ</b></i>


- Nhận ra được ia trong các từ, câu ứng dụng. Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng:
Bé hà nhổ cỏ, chị kha tỉa lá. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chia quà


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn KN đọc, viết nhanh, chính xác, luyện nói theo chủ đề Ba vì rõ ràng.</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD cho hs chăm chỉ học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


I. Ổn đtc: (3')
I. Kiểm tra bài
cũ: (4')


- Hát - Ktss.


- 2-4 HS chơi trị chơi tìm đúng vần vừa ơn tập
- 2 HS đọc lại bài 28.


- Hát


- 2 HS đọc, cả lớp
theo dõi.



II. Bài mới:(113')
1. Giới thiệu bài
+ Hoạt động 1:
<i>GV nói chuyện</i>
<i>tự nhiên với HS</i>


- Em kể tên những loại rau thơm mà em biết.
- Hôm nay ta sẽ học chữ để viết ra tiếng tía
này. Các em vào bài học nhé.


- 2-3 HS kể
- 2-3 HS nêu


2. Dạy – học vần
+ Hoạt động 2:


<i>Nhận diện chữ</i>
<i>và tiếng chứa</i>
<i>vần mới</i>


a. Vần ia


- GV treo lên bảng lớn tranh con mèo.


- Viết vần ia và tiếng tía ( như SGK) và cho
HS tìm vần mới.


- GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần ia.
<b>- GV: Vần ia gồm chữ i và chữ a. Chữ e đứng</b>
trước chữ o.



b. Tiếng tía


- Chỉ tiếng tía và cho HS tìm vần mới trong đó.
- Cho HS đánh vần nhận diện vần ia trong
tiếng tía.


- Tiếng tía gồm t, vần ia và thanh sắc.
c. Từ lá tía tơ


- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ lá tía
<b>tơ.</b>


- Cho HS đọc từ lá tía tô.


- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.


- Quan sát.
- Tìm vần mới.
- Nêu.


- HS đánh vần vần
<b>ia.</b>


- Tìm vần ia.


- HS đánh vần tiếng
<b>tía.</b>


- Nhận diện từ .


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- HS thực hành ghép
tiếng ( bộ chữ học
vần thực hành). Đọc.
+ Hoạt động 3:


<i>Trò chơi nhận</i>
<i>diện</i>


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ Kể các
loại rau thơm mà em biết.


- Nhóm nào kể được nhiều nhóm đó thắng.


- Chia nhóm, chơi.


+ Hoạt động 4:


<i>Tập viết mới và</i>
<i>tiếng khóa</i>


a. Vần ia


- GV hướng dẫn HS viết vần ia. Lưu ý chỗ nối
giữa chữ i và a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp. YC
HS đọc.


b. Tiếng tía


- GV hướng dẫn HS viết tiếng tía. Lưu ý chỗ
nối giữa chữ t và vần ia, vị trí của dấu huyền.
- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp. YC
HS đọc.


- Viết bảng con.
- Đọc.


- Quan sát.


- Viết bảng con.
- Đọc.


+ Hoạt động 5:
<i>Trò chơi viết</i>
<i>đúng</i>


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm. cử đại diện nhóm lên
viết tiếng có chữa vần ia



- Nhóm nào viết được nhiều tiếng thì nhóm đó
thắng.


- Chơi.


Tiết 2


+ Hoạt động 6:
Đọc từ ứng dụng


<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>


- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa chữ
mới.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV treo các từ ứng dụng lên bảng ( cần có
tranh minh họa đính kèm)


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng
dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.


- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát
âm.


+ Hoạt động 7:


<i>Tập viết vần mới</i>



- Hướng dấn học sinh viết vào bảng con.
+ Lá mía, vỉa hè.


3. Luyện tập
+ Hoạt động 8:


<i>Luyện đọc</i>


<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>


- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa chữ
mới.


<i>c. Đọc câu ứng dụng</i>


- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng dụng
lên bảng.


+ Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần. Lần
đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh hơn một
chút.


- YC HS đọc.


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.



- Nghe quan sát.


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Viết chữ và tiếng</i>
<i>chứa chữ mới</i>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết đúng,
đẹp.


+ Hoạt động 10:


<i>Luyện nói</i>


- GV dùng trực quan sinh động để HS hiểu
chủ đề luyện nói.


- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói: Chia
<b>quà</b>


+ Tranh vẽ gì?


- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc lại.
- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.


- Quan sát.


- Trả lời.



- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.


- Nói về chủ đề.
+Hoạt động 11:


<i>Trò chơi củng cố</i>


* Kịch câm:


- Chia lớp thành 2 nhóm. Thi kể về cách trồng
và chăm sóc rau


- Đội nào kể các bước đúng thì đội đó thắng.


- Kể


4. Củng cố, dặn
dò: (3')


- GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.
- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.


- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.


- HS đọc cá nhân,
bàn, nhóm, cả lớp.
- Làm bài vào vở BT.
<b>Tiết 3: Tập viết.</b>



<b> </b>


<b>Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


<i><b>1 . Kiến thức: giúp hs viết đúng các từ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ theo đúng quy trình viết</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn KN viết đúng, đều nét, thẳng dòng khoảng cách giữa các tiếng đều nhau</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD hs chăm chỉ chịu khó rèn luyện chữ viết đẹp. Trình bày sạch sẽ</b></i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b></i>
- GV: Mấu chữ


- HS: Bảng con – Vở TV.
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. ổn đinh


B. Ktra bài cũ (5’)
C. Bài mới: (30')
1. Qsát nhận xét.
2. HD viết.


- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs


- Cho hs qsát nhận xét cách viết độ cao từng
con chữ



- Gv HD cách viết cho hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. HD viết vào vở.


D. Củng cố dặn dò
(3’)


+ Viết từ: Cử tạ; gồm 2 tiếng


+ Tiếng cử: Chữ c nối liền chữ u. Đặt dấu hỏi
trên u


+ Tiếng tạ: chữ t cao 3 ô ly nối liền với chữ a
cao 2 ô ly dấu nặng đặt ở dưới a


- Viết từ thợ xẻ gồm 2 tiếng


+ Tiếng thợ: chữ th nối với ơ dấu nặng dưới
ơ


+ Tiếng Xẻ: chữ x nối e dấu hỏi trên e
- Viết chữ: chữ số gồm 2 tiếng


+ Tiếng chữ: chữ ch nối với chữ ư dấu ngã
trên ư


+ Tiếng số: chữ S nối ô dấu sắc trên o
- Viết chữ cá rô gồm 2 tiếng



+ Tiếng cá: chữ c nối chữ a dấu sắc trên a
+ Tiếng rô: chữ r nối với ô độ cao 2 ô ly
- Y/c hs viết bảng con


- Nhận xét sửa sai
- Y/c hs viết vào vở


- Qsát uấn nắn tư thế ngồi, cầm bút
- Thu vở chấm – Chữa bài


- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà viết bài
- Chuẩn bị bài sau


- Viết bảng con
- Viết vào vở
- Nộp bài


- Nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 4: Toán: </b>


<b>Luyện tập</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Giúp hs củng cố và làm tính cộng trong phạm vi 3 và tập biểu thị tình huống</b></i>
trong tranh bằng một phép tính cộng



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Tranh, đồ dùng, bộ số học toán
- HS: Bảng con, que tính


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của Hs


A. Ổn định
B. Kiểm tra bài
cũ (5')


C. Bài mới:(35')
1. Gthiệu bài
2. Luyện tập.


+ Tính 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 =
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài và ghi đầu bài.


Bài 1: HD hs nhìn tranh vẽ lại bài tốn rồi
viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong
tranh


( có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ. Hỏi có tất cả
mấy con thỏ?)


- Khi hs viết xong phep tính nên cho hs nêu =


lời từng phép tính


2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
Bài 2: Tính


- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
1 2 1
1 1 2
2 3 3


Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
- Y/c hs làm bài


- Lớp làm vào vở
- Nhận xét, sửa sai


1+1=2 2+1=3 3=2+1
1+1=2 2+1=3 3=1+2
1+1=2 2+1=3 1+2=2+1


- GV giúp hs nhận xét về kết qủa. Khi đổi chỗ


- 3 hs lên bảng làm


- Qsát tranh nêu bài
toán


- HD làm bài



- 2 hs viết phép tính
- 2 hs viết phép tính
- Nhận xét


- 3 hs lên bảng
- HS khác làm bài
- Nhận xét


- 3 hs lên bảng
- HS khác làm bài
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. Củng cố dặn
dò (3')


các số hạng trong phép cộng thì tổng khơng
thay đổi hay kết quả khơng thay đổi


Bài 4:


- Giúp hs nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán
rồi viết kết quả tương ứng với tình huống
trong tranh


Bài 5: Viết phép tính thích hợp


a.Nhìn tranh nêu bài tốn rồi viết dấu + vào ô
trống 1+2=3



b.HD tương tự ý a: 1+1=2
- Nhắc lại ND bài


- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài trong VBT chuẩn
bị bài sau


-Nhìn tranh nêu bài tốn
-Nêu bài tốn


-Viết phép tính


-Nghe, ghi nhớ


Ngày soạn: 21/9/2011


Ngày giảng: Chiều thứ năm ngày 22/9/2011
<b>Tiết 1: Luyện viết.</b>


<b>Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô</b>



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


<i><b>1 . Kiến thức: giúp hs viết đúng các từ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ theo đúng quy trình viết.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, thẳng dòng khoảng cách giữa các tiếng đều nhau</b></i>
<i><b>3. Giáo dục: GD hs chăm chỉ chịu khó rèn luyện chữ viết đẹp. Trình bày sạch sẽ.</b></i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i> - GV: Mẫu chữ</i>



- HS: Bảng con – Vở TV.
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A.ổn đinh


B.Ktra bài cũ (5’)
C. Bài mới: (30')
1. Qsát nhận xét.


- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. HD viết.


3. HD viết vào vở.


D. Củng cố dặn dò
(3')


con chữ


- Gv HD cách viết cho hs
+ Viết từ: Cử tạ; gồm 2 tiếng


+ Tiếng cử: Chữ c nối liền chữ u. Đặt dấu hỏi
trên u


+ Tiếng tạ: chữ t cao 3 ô ly nối liền với chữ a


cao 2 ô ly dấu nặng đặt ở dưới a


- Viết từ thợ xẻ gồm 2 tiếng


+ Tiếng thợ: chữ th nối với ơ dấu nặng dưới
ơ


+ Tiếng Xẻ: chữ x nối e dấu hỏi trên e
- Viết chữ: chữ số gồm 2 tiếng


+ Tiếng chữ: chữ ch nối với chữ ư dấu ngã
trên ư


+ Tiếng số: chữ S nối ô dấu sắc trên o
- Viết chữ cá rô gồm 2 tiếng


+ Tiếng cá: chữ c nối chữ a dấu sắc trên a
+ Tiếng rô: chữ r nối với ô độ cao 2 ô ly
- Y/c hs viết bảng con


- Nhận xét sửa sai
- Y/c hs viết vào vở


- Qsát uấn nắn tư thế ngồi, cầm bút
- Thu vở chấm – Chữa bài


- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà viết bài
- Chuẩn bị bài sau



- Nghe, qsát


- Viết bảng con
- Viết vào vở
- Nộp bài


- Nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 2: Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>




Ngày soạn: 22/9/2011


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23/9/2011


<b>Tiết 1:</b>

<b>Tập viết</b>

<b>: </b>


<b>Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê</b>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: giúp hs viết đúng các từ: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá chê theo đúng quy trình</b></i>
và đặt dấu thanh đúng vị trí.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện KN viết đều, đúng nét chữ, thẳng dòng, đúng độ cao giữ gìn vở sạch</b></i>
chữ đẹp.



<i><b>3. Giáo dục: GD cho hs chăm chỉ chịu khó viết bài.</b></i>
<i><b>II. Đị dùng dạy học:</b></i>


- GV: Mẫu chữ


- HS: Vở TViết, bảng con.
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. ổn định


B. Kiểm tra bài cũ
(5')


C. Bài mới: (35')
1. Giới thiệu bài.
2. Qsát và Nxét.
3. HD viết.


- Viết: Thợ xẻ, chữ số
- Nhận xét, sửa sai


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài


- Qsát bài mẫu và nhận xét về độ cao
- Nhận xét, sửa sai


- GV HD hs cách viết các từ ngữ
+ Viết từ nho khô gồm 2 tiếng


+ Tiếng nho: chữ nh nối với chữ o
+ Tiếng khô: chữ kh nối với chữ ô
- Từ nghé ọ gồm 2 tiếng


+ Tiếng nghé: chữ ngh nối với chữ e dấu sắc


- Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3. HD viết vào vở


D.Củng cố dặn dò


trên e


- Từ chú ý gồm 2 tiếng: ch + y + sắc
y + sắc


- Từ cá trê gồm 2 tiếng
c + a + sắc ( cá) tr + ê ( trê)
<b> nho khô, ngh ọ, </b>
- Y/c hs viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- Y/c hs viết vào vở


- Qsát uấn nắn cho hs còn yếu
- Chấm điểm bài học sinh
- Cho hs qsát bài điểm cao
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà viết bài và chuẩn bị bài sau



- Viết bảng con
- Viết vào vở TV
- Nộp bài


-Nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 2: Toán: </b>


<b>Phép cộng trong phạm vi 4</b>



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Tiếp tục hình thành cho hs kiến thức ban đầu về phép cộng. Thuộc bảng cộng</b></i>
trong phạm vi 4.


- Thành lập cho hs bảng cộng trong phạm vi 4.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện cho hs có kn giải bài đúng, rõ ràng.</b></i>


<i><b>3. Giáo dục: GD cho hs yêu môn học. Biết áp dụng cách giải toán trong cuộc sống.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b></i>


- GV: Bộ số học tốn, mơ hình, que tính
- HS: Bảng con.


<i><b>III.Các HĐ dạy học</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ổn định



B. Ktra bài cũ
(5’)


C. Bài mới: ( 35')


- Gọi hs lên bảng 1 + 2= , 2 + 1=
- Nhận xét, ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1 Giới thiệu bài.
2. Gthiệu phép
cộng, bảng cộng
trong phạm vi 4
a. HD học phép
cộng 3+1=4


b. HD học phép
cộng 2+2=4


c. HD học phép
cộng 1+3=4
3. Luyện tập


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài


- Y/c hs qsát hình vẽ và nêu (3 con chim thêm
1 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim )
- Y/c hs nêu câu trả lời “ ba con chim thêm
một con chim bằng bốn con chim



- GV nêu: ta viết “ ba thêm một bằng bốn như
sau 3 + 1 = 4


+ Y/c hs đọc: ba cộng một bằng bốn
- Y/c hs qsát hình vẽ


- Gv đặt câu hỏi để rút ra được phép tính
( hai thêm hai bằng bốn) 2 + 2 = 4
( HD tương tự như phép tính 2 + 2 = 4)
- Hỏi bốn bằng mấy cộng với mấy?
1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4
Bài 1:


- Y/c hs thực hiện các phép tính
- Y/c lớp làm vào vở


- Nhận xét, sửa sai


1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
Bài 2: HD hs cách đặt tính và tính
- Y/c hs lên bảng làm bài


- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét sửa sai


2 3 1 1 1
2 1 2 3 1
4 4 3 4 2
Bài 3: > < =



- HD hs cách làm
- Y/c hs làm bài vào vở


- Qsát hình vẽ
- nêu lại bài toán
- Trả lời


- Đọc ĐT + CN
- Quan sát
- Trả lời


- Đọc ĐT + CN


- Trả lời


đọc các phép tính
- Trả lời


- 3 hs lên bảng làm
- Hs làm vào vở


- Nghe


- 5 hs lên bảng làm
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D. Củng cố dặn



- Y/c hs nêu kết quả
- Nhận xét sửa sai
4 > 1 + 2


4 = 1 + 3
4 = 2 + 2


Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- HD hs làm


- Y/c hs nêu phép tính và kết quả
- Nhận xét, sửa sai


1 + 3 = 4 hay 3 + 1 = 4
- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà làm bài trong VBT
- Chuẩn bị bài sau


- Nghe


- Làm bài vào vở
- Nêu kết quả
- Nhận xét bài bạn


- Nghe


- Nêu phép tính và kết


quả


- Nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 3: Thủ công</b>


<b>Tiết 4: Sinh hoạt</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×