Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

bai tap KTQT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.95 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI TẬP KẾ TỐN QT


<b>Bài 1: Cơng ty hợp danh, tính giá theo giá trị gộp, hạch tốn HTK theo PP KKĐK, có số</b>
dư đầu tháng 10 năm 2010 nhưu sau:


HTK 40,000 thiết bị văn phòng 300,000


Tièn 700,000 KHTBVP 100,000


Thương phiếu phải trả 200,000 phải trả người bán 100,000


Lương phải trả 40,000 Vốn A 300,000


Thươg phiếu phải thu 100,000 Vốn C 250,000


Máy móc thiết bị 200,000 Vốn C (góp vốn) ? 300,000


KHMMTB 50,000


1.ngày 1, ơng A đầu tư thêm 300,000
Nợ tk tiền: 300,000


Có Tk vốn CSH (ơng A): 300,000


2.ngày 2,Cty mua hàng của công ty sky số hàng trị giá 350,000. Công ty thanh toán 40%.
viết thương phiếu hẹn nợ 100,000. lãi suất 12%/năm, thưịi hạn 60 ngày. số cịn lại thanh
tốn theo đk chiết khấu 2/10, n/30


Nợ Tk mua hàng: 350,000
Có Tk tièn: 140,000



Có Tk thương phiếu phải trả: 100,000
Có Tk phải trả người bán: 110,000


3.Ngày 4, đổi TBVP cũ lấy TBVP mới gái 400,000. bên trao đổi đánh giá TBVP cũ có
giá 250,000. Cơng ty sử dụng dự kiến trong 10 năm, tính khấu hao theo PP tuyến tính
Nợ Tk TBVP mới: 400,000-50,000=350,000


Nợ Tk KH luỹ kế TBVP: 100,000
Có tk TBVP cũ: 300,000


Có Tk tiền: 150,000


4.Ngày 5, công ty bán hàng trị giá hàng bán 460,000. bên mua thanh tốn ngay 60,000.
số cịn lại viết thương phiếu đến hạn 40 ngày, lãi suất 11.5%/năm


Nợ Tk tiền: 60,000


Nợ Tk thương phiếu phải thu: 400,000
Có Tk doanh thu bán hàng: 460,000


5.ngày10,mua1,000 Cphiếu của công ty NIVEA.Trị giá 50/CP.CP hoa hồng môi giới là100
Nợ Tk đầu tư ngắn hạn: 1,000*50+100=50,100


Có tk tiền: 50,100


6.Ngày 11, vay tiền của Nhàng Teckombank bằng cách ký 1 phiếu hẹn trả nợ 40,000. kỳ
hạn 90 ngày, lãi suất 12%/năm


Nợ Tk tiền: 40,000



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7.Ngày 12.Cty phát hiện thấy số hàng mua tại nghiệp vụ 2 bị hỏng, cty đem trả lại số
hàng bị hỏng trị giá 3,000. cơng ty thanh tốn ln số tiền cịn nợ


a.Nợ Tk phải trả người bán: 3,000
Có Tk HMTL và GGHB: 3,000
b.Nợ Tk phải trả người bán: 107,000


Có Tk CK mua hàng: 107,000*2%=2,140
Có Tk tiền: 104,860


8.ngày 13. thanh toán thương phiếu đến hạn 202,000
Nợ Tk thương phiếu phải trả: 200,000


Nợ Tk chi phí lãi vay: 2,000
Có Tk tiền: 202,000


9.Ngày 20, thanh toán tiền lương tháng này và tiền lương tháng trước cho NV là 65,000
Nợ Tk chi phí lương: 25,000


Nợ Tk lương phải trả: 40,000
Có Tk tiền: 65,000


10.Ngày 22, mua vật dụng văn phịng trị giá 20,000, cơng ty thanh tốn ln
Nợ Tk vật dụng văn phịng: 20,000


Có tk tiền: 20,000


11.Ngày 30, nhận đc giấy báo thanh toán
+tiền quảng cáo: 4,000



+tiền điện nước: 20,000


Nợ Tk chi phí quảng cáo: 4,000
Nợ Tk chi phí điện nước: 20,000
Có Tk chi phí phải trả: 24,000
<i><b>YC2: các bút tốn điều chỉnh:</b></i>


1(2).Nợ tk chi phí lãi vay: 100,000*12%*29/360=966.67
Có Tk lãi vay phải trả: 966.67


2.(4):Nợ Tk chi phí KHTBVP: 350,000/(10*12)=2,916.67
Có Tk KH luỹ kế TBVP: 2,916.67


3.(5): Nợ Tk lãi vay phải thu: 400,000*11.5%*26/360=3,322.22
Có Tk doanh thu lãi vay: 3,322.22


4.(11): Nợ Tk chi phí lãi vay: 40,000*12%*20/360=266.67
Có Tk lãi vay phải trả: 355.55


5.Nợ Tk chi phí vật dụng văn phịng: 20,000-10,000=10,000
Có Tk vật dụng Vp: 10,000


6.Nợ tk chi phí KH MMTB: 200,000/(10*12)=1,666.67
Có Tk Kh luỹ kế MMTB: 1,666,67


<i><b>*Khoá sổ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nợ Tk XĐKQ: 40,000


Có Tk HTK đ/kỳ: 40,000


-ks HTK cuối kỳ: 120,000
Có Tk XĐKQ: 120,000
-Ks TK mua hàng:


Nợ Tk XĐKQ: 350,000


Có Tk mua hàng: 350,000
-KS TK chi phí:


Nợ Tk XĐKQ:66,816.68


Có Tk CP lãi vay: 2,000+966.67+266.67=3,233.34
Có Tk CP lương: 25,000


Cóp Tk CP quảng cáo: 4,000
Có Tk CP điện nước: 20,000


Có Tk CP vật dụng văn phịng: 10,000
Có Tk Cp Kh MMTB: 1,666.67


Có TK CP KH TBVP: 2,916.67
-Ks doanh thu:


Nợ Tk doanh thu BH: 460,000
Nợ Tk doanh thu lãi vay: 3,322.22
Có Tk XĐKQ: 463,322.22
-Ks TK tạm thời:


Nợ Tk CK mua hàng:2,140
Có tk XĐKQ: 2,140


XĐKQ


120,000
40,000 463,322.22
350,000 2,140


66,816.68


456,816.68 585,462.22
128,645.54


Nợ Tk XĐKQ: 128,645.54
Có Tk vốn:


Có Tk vốn
Có Tk vốn:
BẢNG CĐKT


TÀI SẢN ĐK CK NGUỒN VỐN ĐK CK


I/TSLĐ VÀ ĐTNH
1.Tiền


2.HTK 700,00040,000 166,040


I/NPT


1.lương phải trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3.thg phiếu phải thu


4.lãi vay phải thu
5.đầu tư ngắn hạn
6.chi phí trả trước
II/TSCĐ và ĐTDH
1.MMTB


-NG:
-KH
2.TBVP
-NG
-KH


3. đầu tư dài hạn


100,000


150,000
200,000
50,000
200,000
300,000
100,000


trả


3.lãi vay phải trả
4.phải trả người
bán


5.CP phải trả


II/ NV


-vốn A
-VốnB
-vốnC


100,000


300,000
250,000
300,000


1,190,000 1,190,000


YC: 1.ĐK


2.Thực hiện các bút toán điều chỉnh, phản ánh lên TK chữ T
3.Lập báo cáo thu nhập và bảng cân đối kế tốn


biế rằng: vật dụng cuối kỳ cịn 10,000. hàng tồn cuối kỳ 120,000


<b>Bài 2 : công ty HT hạch tốn thep PP KKĐK, ngày 1/6/200N có số dư của các TK sau:</b>


Tên TK số dư Tên Tk Số dư


TBVP 190,000 KHLK nhà xưởng 60,000


KHLK TBVP 70,000 Thg phiếu phải trả 90,000


Tiền 250,000 Lương phải trả 10,000



HTK 50,000 Các khoản phải trả 60,000


Thg phiếu phải thu 170,000 Vốn CSH marry 280,000


Các khoản phải thu 50,000 Vốn CSH Helen ?


Nhà xưởng 390,000


Lãi vay phải thu 1,700


1.Ngày 2/6. Mua hàng của công ty TNT số hàng trị giá $180,000. cơng ty đã thanh tốn
ngay bằng tiền $70,000, viết 1 phiếu hẹn nợ trị giá $50,000 sau 60 ngày, lãi suất


12%/năm. số còn lại thoả thuận thanh toán theo đk 2/10, n/30. CP vận chuyển mua hàng
chưa thanh tốn cho cơng ty SUNT là $1,200


a.Nợ Tk mua hàng: 180,000
Có Tk tiền: 70,000


Có Tk thươg phiếu phải trả: 50,000
Có tk phải trả người bán: 60,000


b.Nợ tk chi phí vận chuyển mua hàng: 1,200
Có Tk Phải trả người bán: 1,200


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nợ tk tiền: 171,700


Có tk thương phiếu phải thu: 170,000
Có Tk doanh thu lãi vay; 1,700



3.Ngày 5/6 bán hàng cho công ty White Block số hàng trị giá $250,000. Khách hàng
thanh toán ngay 50%, khách hàng viết 1 thương phiếu trị giá $100,000 với thưòi hạn
thanh tốn 60 ngày, lãi suất 12%/năm số cịn alị thoả thuận thanh toán theo đk chiết khấu
2/10, n/30


Nợ Tk tiền: 125,000


Nợ Tk thương phiếu phải thu: 100,000
Nợ Tk khoản phải thu: 25,000


Có Tk doanh thu BH: 250,000


4.Ngày 6/6 chủ DN helen đầu tư thêm vốn $200,000
Nợ Tk tiền: 200,000


Có Tk vốn CSH(helen): 200,000


5.Ngày 10/6 đổi TBVP cũ lấy TBVP mới giá $170,000. TBVP cũ đc bên trao đổi đánh
giá có giá trị $110,000. TBVP mới đc cơng ty dự tính sd trong 15 năm khấu hao theo PP
tuyến tính


Nợ Tk TBVP mới: 170,000
Nợ Tk KhLK TBVP: 70,000
Nợ Tk lỗ do trao đổi: 10,000
Có tk TBVP cũ: 190,000
Có tk tiền: 60,000


6.ngày 12/6 Trả lại cho cơng ty TNT 1 số lượng hàng hỏng trị giá $3,000 và thanh tốn
nốt iền mua hàng cịn nợ



Nợ tk phải trả: 60,000


Có tk HMTL và GGHM: 3,000
Có CK mua hàng:1,200


Có Tk tiền: 55,800


7.gày 20/6 thanh toán tiền lương tháng trước và lương tháng này cho CNV tổng số tiền:
$35,000


Nợ Tk chi phí lương:25,000
Nợ Tk lương phải trả: 10,000
Có tk tiền: 35,000


8.Ngày 28/6 nhận và thanh tốn hoá đơn tiền vận chuyển BH là: $2,500; cùng ngày nhận
đc các giấy báo thanh toán


-Giấy báo thanh toán tièn quảng cáo SP: $4,000
-Giấy báo t.toán tiền điện, nước, điện thoại: $1,500
a.Nợ Tk CP vận chuyển bán hàng: 2,500


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b.Nợ Tk chi phí quảng cáo: 4,000


Nợ Tk cP điện, nước, điện thoại: 1,500
Có Tk chi phí phải trả: 5,500


<b>*Bút tốn điều chỉnh</b>


-Nợ Tk chi phí lãi vay: 50,000*12%*29/360=483.33


Có Tk lãi vay phải trả: 483.33


-Nợ Tk Cp KHTBVP: 170,000/(15*12)=944.44
Có Tk KHLK TBVP: 944.44


-Nợ Tk lãi vay phải thu:100,000*12%*26/360=866.67
Có Tk doanh thu lãi vay: 866.67


-Nợ Tk KH nhà xưởng; 390,000/(20*12)=1,625
Có Tk KHLK nàh xưởng: 1,625


<b>*Khố sổ:</b>


-Nợ Tk XĐKQ: 50,000
Có Tk HTK đ/ky: 50,000
-Nợ Tk HTK c/kỳ: 30,000
Có Tk XĐKQ: 30,000
-Nợ Tk XĐKQ: 180,000
Có Tk mua hàng: 180,000
-Nợ TK XĐKQ: 37,252.77
Có Tk CP lãi vay:483.33
Có Tk CP lươg; 25,000


Có Tk CP vận chuyển mua hàng: 1,200
Có Tk Cp vậ chuyển bán Hàng: 2,500
Có TK Cp KH nhà xưởg: 1,625


Có Tk CP CP KH MMTBVP: 944.44
Có Tk CP quảng cáo; 4,000



Có Tk CP điện, nước, điện thoại: 1,500
-Nợ Tk doah thu BH: 250,000


Nợ Tk Doanh thu lãi vay: 1,700+866.67=2,566.67
Có Tk XĐKQ: 252,566.67


XĐKQ
50,000 30,000
180,000 252,566.67
37,252.77


267,252.77 282,566.67
15,313.9


Bảng CĐKT


TS số tiền NV số tiền


Biết rằng: vào ngày 30/6/200N
công ty đã kiểm kê thấy giá trị
HTK là $30,000. nhà xưởng
của công ty ước tính sd trong
20 năm, KH theo PP uyến tính.
Trích KH TSCĐ theo nguyên
tắc tròn tháng


<b>YC:</b>


1.ĐK và lâp các bút toán
điều chỉnh (4Đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I/TSLĐ và ĐTNH
1.tiền


2.HTK


3.Thg phiếu phải thu
4.lãi vay phải thu
5.các khảon phải thu
5. đầu tư NHạn


II/ TSCĐ và ĐTDH
1.Thiết bị VP


-NG
-KH


2.nhà xưởng
-NG


-KH


250,000
50,000
170,000
1,700
50,000


120,000
190,000


70,000
330,000
390,000
60,000


I/Nợ phải trả
1.lương phải trả
2.thg phiếu phải trả
3.các khoản phải trra
II/ vốn CSH


-Vốn marry
-Vốn helen


10,000
90,000
60,000
280,000
531,700


971,700 971,700


<b>Bài 3: Công ty ABC là công ty TM, ghi chép hạch táo HTK theo PP KKĐK, ngày </b>
1/6/200N Có số dư TK


Tên Tk số dư Tên Tk số dư


KHLK MMTB 70,000 đầu tư Nhạn 20,000


KHLK TBVP 20,000 tiền 220,000



MMTB 240,000 Thương phiếu phải trả 60,000


Các khoản phải trả 75,000 Vốn CSH A 345,000


Các khoản phải thu 10,000 vốn CSHJ


HTk 50,000 TBVP 110,000


Nhà xưởng 300,000 KHLK nhà xưởng 100,000


Lương phải trả 10,000 Thương phiếu phải thu 30,000


1.Ngày 1/6 đổi TBVP cũ lấy TBVP mới giá $100,000. TBVP cũ đc bên trao đổi đánh gái
có giá trị $95,000. TBVP mới đc công ty sd 12 năm, Kh theo Pp tuyến tính, kế tố tính
Kh chi phí ln trong tháng


Nợ Tk TBVP mới; 95,000
Nợ Tk KHLK TBVP: 20,000
Có Tk TBVP cũ: 110,000
Có Tk tiền: 5,000


2.3/6 cty mua 200cổ phiếu của cty A vớ giá 100/cp và trả thêm CPhồng môi giới 1,000
Nợ tk đầu tư ngắn hạn: 200*100+1,000=21,000


Có Tk tiền: 21,000


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Có Tk tiền: 100,000


Có Tk thươg phiếu phải trả: 100,000


b.Nợ Tk Chi phí vạ chuyển mua hàng: 1,000
Có Tk Phải trả người bán: 1,000


4.Ngày 12/6.BH cho cty Y số hàng trị giá 195,000 KH ttoán ngay 90,000,còn lại nợ với đk:2/10,
Nợ Tk tiền: 90,000


Nợ Tk khoản phải thu: 105,000
Có Tk doanh thu BH: 195,000


5.Ngày 19/6 nhận đc tiền thanh toán thương phiếu phải thu đến hạn, 36,000
Nợ Tk tiền;36,000


Có Tk thương phiếu phải thu: 30,000
Có Th doanh thu lãi vay: 6,000


6.Ngày 27/6cty Y trả lại 1 lượng hàng hỏng mua ngày 12/6 trị giá 6,000 và ttoán tiền mh
Nợ Tk HBBTL và GGHB: 6,000


Nợ Tk tiền: 99,000


Có Tk khoản phải thu: 105,000


7.Ngày 29/6 thanh toán lương tháng này và tiền lương tháng trước cho CNV: 20,000
Nợ Tk chi phí lương: 10,000


Nợ Tk lương phải trả: 10,000
Có Tk tiền: 20,000


8.ngày 30/6 nhậ và thanh toán hoá đơn tiền vận chuyển bán hàng 1,500, cùng ngày nhanạ
đc các giấy báo thanh toán sau;



-Giấy báo thanh toán tiền sửa chưa ko thường xuyên TSCĐ: 1,800
-Giấy báo thanh toán tiền điện, nước:1,200


Nợ Tk CP vận chuyển BH: 1,500
Có Tk iền: 1,500


b.Nợ Tk CP sữa chữa ko thg xuyên TSCĐ: 1,800
Nợ Tk CP điện,nước: 1,200


Có Tk CP phải trả: 3,000
<b>*các bút toán điều chỉnh:</b>


-Nợ Tk CP lãi vay:100,000*12%*26/360=866.67
Có Tk lãi vay phải trả: 866.67


-Nợ Tk CP KHTBVP: 100,000/(12*12)=694.44
Có TK KHLKTBVP: 694.44


-Nợ TK CPKHMMTB: 240,000/(10*12)=2,000
Có Tk KHLKMMTB: 2,000


*Khoá sổ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nợ Tk HTK c/kỳ: 70,000
Có Tk XĐKQ: 70,000
-Nợ Tk XĐKQ: 200,000
Có Tk mua hàng: 200,000
-Nợ Tk doanh thu lãi vay; 6,000
Nợ TK doanh thu BH: 189,000


Có Tk XĐKQ: 195,000


-Nợ TK XĐKQ: 19,061.11
Có Tk CP lãi vay: 866.67
Có Tk CP v/c mua hàng: 1,000
Có Tk CP lương: 10,000


Có Tk CP v/c BH: 1,500


Có Tk CP SC ko thg xuyên: 1,800
Có Tk CP điện, nước: 1,200


Có Tk CPKHTBVP: 694.44
Có Tk CPKHMMTB: 2,000


<b>Bài 4:Cơng ty ABC hạch tốn HTK theo PP KKĐK, ngày 1/8/200n có số dư Tk</b>


Tên Tk số dư Tên TK số dư


MMTB 400,000 KHLK MMTB 80,000


Thương phiếu phải trả 70,000 KHLK TBVP 60,000


Tiền 250,000 vốn CSH T 400,000


Các khảon phải trả 10,000 HTK 30,000


Các khoản phải thu 20,000 vốn CSH P


TBVP 150,000 VDVP 5,000



đầu tư CKNHạn(10,000CP) 40,000


1.ngày 2/8.công ty mua VDVP rị giá 2,000 thanh tốn ngay
Nợ Tk VDVP: 2,000


Có Tk tiền: 2,000


2.ngày 3/8. mua hàng của cty B số tiền: 130,000. cty đã toán ngay 50%, viết 1 phiéu hẹn
nợ 30,000 với thưòi hạn90 ngày, lãi suất 12%/năm. số cịn lại thảo thuận ttốn với đk
2/10, n/30. CP v/c mua hàng chưa thanh tốn cho cơng ty TNT 1,500


a.Nợ Tk mua hàng: 130,000
Có Tk tiền: 65,000


Có Tk thương phiếu phải trả: 30,000
Có Tk phải trả người bán: 35,000
b.Nợ Tk CP vận chuyển mua hàng: 1,500
Có Tk tiền: 1,500


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.Ngày 6/8 dổi TBVP cũ lấy TBVP mới 120,000. TBVP cũ đc bên trao đổi đánh giá
89,000. TBVp đc cơng ty ước tính sd 14 năm


Nợ TK TBVP mới: 120,000
Nợ Tk KHLK TBVP cũ: 60,000
Nợ klỗ do trao đổi; 1,000


Có Tk TBVP cũ: 150,000
Có Tk tiền: 31,000



4.ngày 10/8.bán hàng cho cơng ty M số hàng 140,000.khách hàng thanh toán ngay 60%,
viết 1 thương phiếu 30,000 với thưịi hạn thanh tốn 90 ngày, lãi suất 12%. số còn lại
khách hàng chịu nợ theo đk 2/10,n/30


Nợ Tk tiền: 84,000


Nợ Tk thương phải trả: 30,000
Nợ Tk khoả phải thu: 26,000
Có Tk DTBH: 140,000


5.ngày 13/8 trả lại cơng ty B 1 số hàng bị hỏng trị giá: 4,000 và thanh tốn tiền mua hàng
ngày 3/8 cho cơng ty đó


Nợ Tk phải trả: 35,000


Có Tk HMTL và GGHM: 4,000
Có Tk tiền: 31,000


6.ngày 15/8, thanh toán thương phiếu phải trả đến hạn: tổng số tiề pahỉ trả: 71,500
Nợ Tk thương phiếu phải trả: 70,000


Nợ Tk CP lãi vay: 1,500
Có Tk tiền: 71,500


7.ngày 17/8. bán 5.000 cổ phiếu với giá 5/cp
Nợ Tk tiền: 5,000*5=25,000


Có Tk đầu tư ngắn hạn: 25,000


8.ngày 20/8.tiền lương tháng 8 cho Nv 20,000, cơng ty thanh tốn 15,000 cịn lại tháng


sau thanh tốn


Nợ Tk CP lương: 20,000
Có Tk tiền: 15,000


Có Tk CP phải trả: 5,000


9.ngày 29/8 nhận và thanh toán hoá đơn tiền vận chuyển Bh 1,700, cùng ngày nhận đc
các gíáy báo thanh táon sau;


-giấy báo thanh toán tiền quảng cáo trong tháng: 1,500
-giấy báo thanh toán tiền điện, nước, điện thoại: 2,000
a.Nợ Tk CP vận chuyển BH: 1,700


Có Tk tiền: 1,700


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Có TK CP phải trả; 3,500
<i><b>*bút tốn điều chỉnh:</b></i>


-Nợ Tk CP lãi vay: 30,000*12%*28/360=280
Có Tk lãi vay pahỉ trả: 280


-Nợ Tk KHTBVP: 120,000/(14*12)=714.29
Có TK KHLKTBVP: 714.29


-Nợ Tk lãi vay doanh thu: 30,000*12%*21/360=210
Có TK doanh thu lãi vay: 210


-Nợ Tk CPKHMMTB: 400,000/(20*12)=1,666.67
Có TK KHLKMMTB: 1,666.67



-Nợ Tk CP VDVP: 5,000+2,000-3,000=4,000
Có TK VDVP: 4,000


<i><b>*khố sổ:</b></i>


-Nợ Tk XĐKQ: 30,000
Có Th HTK đ/kỳ: 30,000
-Nợ Tk HTK c/kỳ: 60,000
Có Tk XĐKQ: 60,000
-Nợ Tk XĐKQ: 130,000
Có Tk mua hàng: 130,000
-Nợ tk DT lãi vay: 210


Nợ Tk DTBH: 140,000-4,000=136,000
Có Tk XĐKQ: 136,210


-Nợ Tk XĐKQ: 35,160.96


Có Tk CP v/c mua hàng: 1,500
Có Tk CP lãi vay: 1,500+280=1,780
Có Tk CP lương: 20,000


Có Tk Cp v/c BH: 1,700
Có Tk CP quảng cáo: 1,800
Có Tk Cp điện nước: 2,000
Có Tk KHTBVP: 714.29
Có Tk KHMMTB: 1,666.67
Có Tk CP VDVP: 4,000



Biết rằng: vào ngày 31/8 công ty đã kiểm kê thấy giá trị HTk là:60,000. giá trị VDVP
cịn: 3,000. MMTB của cơng ty ước tính sd 20 năm


Bảng CĐKT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I/TSLD và ĐTNH
1.tiền


2.đầu tư ngắn hạn
3.các khoản phải thu
4.HTK


5.VDVP


II/TSCĐ và ĐTDH
1.MMTB


-NG
-KH
2.TBVP
-NG
-KH


250,000
40,000
20,000
30,000
5,000
320,000
400,000


80,000
90,000
150,000
60,000


I/Nợ phải trả


1.thương phiếu phải trả
2.các khoản phải tra
3.


II/vốn CSH
1. ông T
2. ông P


70,000
10,000


400,000
275,000


755,000 755,000


<b>Bài 5: Cơng Ty HHHhạch tốn kế táon theo PP KKTX, ngày 1/4/200N có số dư</b>


Tên TK số dư Tên TK số dư


MMTB 250,000 KHLK MMTB 90,000


Thương phiếu phải trả 70,000 KHLK TBVP 20,000



tiền 180,000 vốn CSH 400,000


Các khoản phải trả 55,000 HTK 30,000


Các khoản phải thu 80,000


TBVP 95,000


1.ngày 2/4 công ty mua TBVP trị giá 45,000, thoả thuận sau 1 tháng thanh tốn.TB đc
tính KH theo PP tuyến tính. thời gian ước tíh sd là 5 năm. Kế táon tính vào CP KH ln
trog tháng


Nợ Tk TBVP: 45,000
Có Tk phải trả: 45,000


2. ngày 5/4 mua hàng của công ty X số hàng trị giá 200,000. cơng ty đã thanh tốn ngay
50%, viết 1 phiếu hẹn nợ 50,000 với thưòi hạn 90 ngày, lãi suất 12%/năm, số cịn lại
thảo thuận thanh tốn vưói đk 2/10,n/30. chi phí vận chuyển mua hàng chưa thanh tốn
cho cơng ty C là 2,000


a.Nợ TK HTK:200,000
Có Tk tiền: 100,000


Có Tk thương phiếu phải trả: 50,000
Có Tk phải trả: 50,000


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3.ngày 9/4 đổi TBVP cũ lấy TBVP mới gái 89,000. TBVP cũ đc bên trao đổi đánh giá có
giá trị 68,000 TBVP mới đc cơng ty dự tính sd trong 15 năm. kế táon tính Kh tài sản cho
tháng 4



Nợ TK TBVP mới: 89,000
Nợ Tk KHLK TBVP: 20,000
Nợ Tk lỗ do trao đổi: 7,000
Có Tk TBVP cũ: 95,000
Có TK tiền: 21,000


4.ngày 10/4 bán hàng cho công ty Y số trị giá 210,000, giá vốn 185,000. khách hàng
thanh tốn ngay 60%, cịn lại viết 1 thương phiếu với thưịi hạn thanh tốn 90 ngày, lãi
suất 12%


a.Nợ TK giá vốn hàng bán: 185,000
Có Tk HTK: 185,000


b.Nợ Tk tiền; 126,000


Nợ Tk thương phiếu phải thu; 84,000
Có Tk doanh thu BH: 210,000


5.ngày 12/4 trả lại cho công ty X 1 số lượng hàng hỏng trị giá 4,000 và thanh toan tiền
mua hàng ngày 5/4 cho công ty X


a. Nợ Tk HTK; 4,000
Có Tk tiền:4,000


b.Nợ Tk phải trả người bán: 46,000
Có Tk HTK: 46,000*2%=920
Có TK tiền: 45,080


6.ngày 24/4 thanh tốn thươg phiếu phải trả đến ạhn. tổng số tiền: 76,000


Nợ TK thương phiếu phải trả:70,000


Nợ TK Cplãi vay: 6,000
Có Tk tiền: 76,000


7.ngày 29/4 thanh tón tiền lương t4 cho NV 20,000
Nợ TK CP lương: 20,000


Có Tk tiền: 20,000


8.Ngày 30/4 nhận và thanh toán hoá đơn tiề vận chuyển bán hàng là 1,500, cùng ngày
nhận đc các giấy báo thanh toán


-Giấy báo thanh toán tiền điện thoại: 1,700
-giấy báo thanh toán tiền điện, nước: 1,500
a.Nợ Tk CP vận chuyển: 1,500


Có Tk tiền: 1,500


b.Nợ Tk CP diệ thoại: 1,700


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Có Tk CP phải trả: 3,200
<b>*các bút tón điều chỉh:</b>


-Nợ Tk CPKH TBVP: 45,000/(5*12)=750
Có Tk KHLK TBVP: 750


-Nợ k CP lãi vay: 50,000*12%*26/360=433.33
Có Tk lãi vay phải trả: 433.33



-Nợ Tk CP KH TBVP; 89,000/915*120=494.44
Có Tk KHLK TBVP: 494.44


-Nợ Tk lãi vay phải thu: 84,000*12%*21/360=588
Có Tk DT lãi vay; 588


-Nợ Tk CpKH MMTB:250,000/12*15=1,389
Có Tk KHLK MMTB: 1,389


<i><b>*kháo sổ:</b></i>


Khố sổ Chi phí


Nợ TK XĐKQ: 218,766.77
Có Tk GV: 185,000


Có Tk CP lãi vay: 6,000+433.33=6,433.33
Có tk CP lương: 20,000


Có Tk CP v/c: 1,500
Có TK điện thoại: 1,700
Có Tk điện nước: 1,500


Có Tk KHTBVP: 750+494.44=1,244.44
Có Tk CPKHMMTB: 1,389


Khoá sổ doanh thu
Nợ Tk DTBH: 210,000
Nợ Tk lãi vay DT: 588
Có Tk XĐKQ: 210,588


=>XĐlỗ:


Nợ Tk vốn CSH: 7,878.77
Có TK XĐKQ: 7,878.77


Biết rằng: MMTB của cơng ty ước tính sd trong 15 năm, KH theo PP tuyến tính
YC: 1.ĐK


2.lập các bút tốn điều chỉnh và khoá sổ


3.lập bảng cân đối và báo cáo thu nhập 30/4/200N


<b>Bảng cân đối</b>
30/4/200N


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I/TSLĐ và ĐTNH
1.tiền


2.các khoản pahỉ thu
3.HTK


II/ TSCĐ và ĐTDH
1.MMTB


-Ng
-KH
2.TBVP
-NG
-KH



180,000
80,000
30,000
160,000
250,000
90,000
75,000
95,000
20,000


I/Nợ PT


1.thương phiếu phải trả
2.các khảon phải trả
II/ Vốn CSH


70,000
55,000
400,000


525,000 525,000


BÁO CÁO THU NHẬP


Ngày kết thúc 31/12.200N đvt: USD


Chỉ tiêu số tiền


1.Doanh thu



2.Các khảon giảm trừ doanh thu
3.Doanh thu thuần


4.GVHB
5.lãi gộp
6.CP hđkd
-CPBH
-CPQLDN


7.Lợi nhuận từ hđsxkd
8.thu nhậpkhác


9.cp khác


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×