Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.6 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 25/ 9/2009.
<i> Ngày giảng: Thứ hai ngày 28/ 9 / 2009 </i>
<i><b> TiÕt 1: </b></i>
<b>Bài 13: </b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS</b>
- Đọc, viết đúng n, m, nơ, me.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng bị bê có cỏ, bị bê no cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bố mẹ, ba má.
- Gi¸o dơc HS cã ý thøc trong giê häc.
<b>II. §å dïng: </b>
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b> TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : i, a,
va li.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i>a) Giới thiệu bài bằng tranh</i>
<i>b) Dạy chữ ghi âm n:</i>
- GV ghi bảng:n
- GV giới thiệu chữ n viết thờng.
- Cài âm n ?
- HS c bài SGK
- Viết bảng con
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Có âm n muốn có tiếng nơ ta thêm âm
g×?
- Phân tích tiếng nơ?
- thêm âm <i>ơ.</i>
- Cài tiếng n¬.
- HS đọc cá nhân, lớp
- GV ghi bảng: nơ
- Tìm thêm tiếng có âm n ?
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: nơ
<i> * Dạy chữ ghi âm m (tơng tù n).</i>
- So s¸nh n víi m?
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- …gièng ë nÐt mãc; kh¸c <i>m cã 2 nÐt</i>
mãc xu«i.
<i>* Lun viÕt b¶ng con:</i>
- GV híng dÉn viÕt mÉu: - Líp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp
- NhËn xÐt söa sai cho HS.
<i>* Luyện đọc tiếng ứng dụng.</i>
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phỏt õm.
- Ging t, c mu.
<b>4. Cng c:</b>
- Đọc lại bµi,
- Thi chỉ đúng chỉ nhanh.
<b>5. Dặn dị:</b>
- NhËn xÐt giờ, tuyên dơng HS.
- HS c
- HS c (cá nhân, lớp).
<b>TiÕt 2</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
<i>* Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GV gọi HS đọc theo que chỉ -HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- Chỉnh sửa phát âm
<i>* Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- Thế nào đợc gọi là con bê?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- HS đọc thầm
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV hớng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
- ? T×m tiÕng có âm vừa học?
- GV chỉnh phát âm.
<i>* Luyn c SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
<i>* Luyện nói: bố mẹ, ba má</i>
<i>+ Thảo luận cặp 3 phút:</i>
- Tranh vẽ gì?
- Quê em gọi ngời sinh ra mình là gì?
-Em còn biết cách gọi nào khác?
- Bố mẹ em làm nghề gì?
- Nờu chủ đề luyện nói.
- Em có yêu bố mẹ mình khơng?Vì sao?
- GV quan sát giúp đỡ
- GV nhËn xÐt kÕt luËn
<i>* LuyÖn viÕt vë:</i>
-GVviết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhận xét một số bài.
<b>4. Củng cố:</b>
- Đọc lại bài
<b>5. Dặn dò: - Nhận xét giờ.</b>
- Tuyên dơng HS.
- Xem tríc bµi 14.
- HS viÕt bài
***********************************************
<b>Tiết 3: </b>
<b>Bài 2: gọn gàng sạch sẽ ( <sub>tiết 2</sub>)</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS biết</b>
- Lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
- Tự giác ăn mặc gọn gàng sạch sÏ.
- Thực hiện đợc nếp sống vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Vë bµi tËp § §
- Lợc, bấm móng tay, cặp tóc, gơng.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Giê trớc học bài gì? ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ có lợi gì?
- Nhn xột ỏnh giỏ.
<b>3.Bi mi:</b>
<i><b>a. </b></i><b>Giới thiệu bài</b>
<i><b>b. </b></i><b>Luyện tập:</b>
<i>*HĐ1: Kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng.</i>
- Kể theo cặp trong 5 phút.
=>Nhận xét tuyên dơng, nhắc nhở HS
<i>*HĐ2: Sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho gọn</i>
- HS thực hành theo nhóm 4.
- GV quan sát chung.
<i>=>KL:Hằng ngày cần phải ăn mặc chải tóc gọn</i>
gàng.
- HS trả lời
- ... ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
làm cho cơ thể khoẻ mạnh.
- Các cặp trình bày, nhận xét, bổ
sung.
<b>4. Củng cố:</b>
- Ăn mặc gọn gàng có lợi gì?
- Lm thế nào để ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
<b>5. Dặn dũ:</b>
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dơng HS hăng hái phát biểu.
*********************************************
Ngày soạn: Thứ bÈy ngµy 26/ 9/2009.
<b> Giáo viên chuyên dạy</b>
********************************************
- Sau bài học, hs có thÓ:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, biết mỗi số ln bằng chính nó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = , để so sánh số lợng , so sánh số.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- 3 lä hoa, 3 bông hoa. 4 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.
- Hỡnh vẽ 8 ơ vng chia thành 2 nhóm mỗi bên 4 ô vuông.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.ổ n định :</b>
<b>2.Bài cũ:</b>
- GV cho hs so s¸nh sè các số
trong phạm vi 5.
- GV nhn xột đánh giá.
<b>3.Dạy bài mới: </b>
<i>a.Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>b. NhËn biÕt quan hƯ b»ng nhau</i>
* Híng dÉn hs nhËn biÕt 3 = 3
- Cã 3 lä hoa vµ 3 bông hoa, ai có thể so
sánh số lọ hoa và số bông hoa?
- GV yờu cu hs cm s hoa vào lọ hoa
để thấy số hoa và lọ hoa bằng nhau.
- Có thừa ra chiếc lọ hay bơng hoa no
khụng?
<i>=>KL: Ta nói số lợng ba bông hoa bằng</i>
số lợng ba chiÕc lä.
- GV đa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm
tròn đỏ, yêu cầu hs nối 3 chấm tròn
xanh với 3 chấm tròn đỏ.
- 3 chấm tròn xanh với 3 chấm trịn đỏ
thì nh thế nào?
=>KL: Ba lä hoa b»ng ba b«ng hoa, ba
- HS quan sát, nhận xét số lọ hoa và
- HS nhắc lại :3 bông hoa = 3 lä hoa
chấm tròn xanh bằng ba chấm trịn đỏ,
ta nói: “ Ba bằng ba”.
ViÕt lµ: 3 = 3. Dấu = gọi là dấu bằng.
Đọc là dÊu b»ng
* Giíi thiƯu 4 = 4 ( cịng t¬ng tù nh 3=
3)
<i>c. LuyÖn tËp</i>
<b>Bài 1(22): GV hớng dẫn hs viết dấu =</b>
theo mẫu, viết đúng, đẹp.
<b>Bài 2(22): HS tập nêu cách làm bài, so</b>
sánh các nhóm đối tng vi nhau.
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
- Chấm chữa nêu kết quả.
<b>Bài 3(23): HS nêu yêu cầu BT.</b>
- Chấm chữa bài cho HS.
- Nêu cách làm?
<b>4. Củng cố: </b>
<b>- Cho hs nhắc lại bài học.</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
<b>- GV nhận xét giờ học</b>
- HS đọc : 3 = 3
- HS viÕt dÊu = vào sách
- HS làm bài vào SGK.
- Làm vào sách.
*************************************************
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
- c, viết đúng d, đ, dê, đò.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng: </b>
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b> </b>
<b> TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài c: </b>
- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp
: n, m, nơ, me.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi b»ng tranh</i>
<i>b) Dạy chữ ghi âm:</i>
* Dạy âm d:
- GV ghi bảng:d
- GV giới thiệu chữ d viết thờng.
- Cài âm d ?
- HS đọc
- Cã ©m d råi mn cã tiÕng dª ta thªm
âm gì? - õm <i>ờ ng sau.</i>
- Cài tiếng dê
- HS đọc cá nhân, lớp
- Phân tích tiếng dê?
- GV ghi bảng: dê
- Tìm thêm tiếng có âm d ?
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: dê
<i>* Dạy âm đ( tơng tự âm d)</i>
<i>- So sánh d với đ ?</i>
- ỏnh vn, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lp)
- giống ở nét cong kín, nét móc; khác
<i>đ có nÐt ngang.</i>
- HS đọc lại toàn bài.
<i>* Luyện viết bảng con:</i>
- GV híng dÉn viÕt mÉu: - Líp quan sát- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp
- Nhận xét sửa sai cho HS.
<i>* Luyện đọc tiếng ứng dụng.</i>
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng từ, đọc mẫu.
- HS đọc
- HS c (cỏ nhõn, lp).
<b>4. Cng c:</b>
- Đọc lại bài,
- Thi chỉ đúng chỉ nhanh.
<b> TiÕt 2</b>
<b>1) Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2) Luyện đọc:</b>
<b>* Luyện đọc bài tiết 1</b>
- GV gọi HS đọc theo que chỉ - HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- Chỉnh sửa phát âm
<i>* Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng: Dì Na đi
<i>đò bé và mẹ đi bộ</i>
- GV hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét đánh giá.
- ? T×m tiÕng cã ©m võa häc trong c©u
øng dông?
- GV chỉnh phát âm.
<b>* Luyện đọc SGK.</b>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc thầm
<i>* LuyÖn nãi: dÕ, cá cờ, bi ve, lá đa</i>
Thảo luận cặp 3 phút:
- Tranh vẽ gì?
-Taị sao nhiều trẻ em thích những vật và
con vật này ?
- Em biết những loại bi nào ?
- Cá cờ thờng sống ở đâu ? Nhà em có
nuôi cá cờ không ?
- Dế thờng sống ở đâu? Bắt dế nh thế
nào?
- Tại sao lai có hình cái lá đa bị cắt ra
nh trong tranh ? Em có biết đó là đồ
chơi gì khơng ?
- HS thảo luận theo cặp đơi ( 5 phút)
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- GV nhËn xÐt kÕt ln
<i>* Lun viÕt vë:</i>
-GVviÕt mÉu, híng dẫn viết từng dòng.
- HS viết bài
- Nhc t th ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Cđng cè:</b>
- Đọc lại bài
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ.
******************************************************************
Ngày soạn: Thứ hai ngày 28/ 9/2009.
<i> Ngày giảng: Thứ t ngày 30/ 9 / 2009</i>
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = , <, >, để so
sánh các số trong phạm vi 5 .
- Gi¸o dơc HS có ý thức học tập
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>
Bng nhúm. Tranh BT 3 phóng to.
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định :</b>
<b>2. Bi c : </b>
- HS làm bảng con, 2 em lên bảng làm
5...4 4....4
1....3 2....5
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>3. Lun tËp</b>
<i><b>a</b></i><b>.Giíi thiƯu bµi.</b>
<i><b>b. </b></i><b>Bµi tËp</b><i><b>.</b></i>
<b>Bµi 1(24 ): So s¸nh 2 sè råi điền dấu</b>
thích hợp vào ô trống.
- Vì sao em điền dấu > ?
<b>Bài 2(24): Viết (theo mẫu):</b>
- Nhận xét chữa BT, nêu cách làm?
<b>Bài 3(24): Lµm cho b»ng nhau (theo</b>
mÉu).
- GV treo h×nh SGK phãng to,
- Chấm chữa, nhận xét bài cho HS.
<b>4. Củng cố:</b>
- Số 5 lớn hơn những số nào?
- Những số nào bé hơn số 5?
<b> - NhËn xÐt giê häc</b>
- VỊ «n lại bài
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài
- Gọi hs đọc kết quả- nhận xét.
- HS nêu yêu cu BT.
- HS phân tích mẫu.
- HS làm SGK.
- HS ph©n tÝch mÉu
- Ta phải thêm vào trong khung màu
xanh một số ô vuông xanh, một số ô
vuông màu trắng để cuối cùng có số ơ
vng xanh bằng số ô vuông trắng.
- HS làm bài- 2 hs lên bảng làm bài.
- HS đọc kết quả:
- 4 ô xanh bằng 4 ô trắng , viết 4 = 4.
- 5 « xanh b»ng 5 « tr¾ng , viÕt 5 = 5.
***********************************************
- Học sinh đọc, viết đợc t, th, tổ, thơ câu ứng dụng : Bố thả cá mè, bé thả cá
cờ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ổ, tổ ”
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II/. §å dïng :</b>
<b>III/. Hoạt động dạy học:</b>
<b> TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổ <sub>n định tổ chức:</sub></b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ: </b>
- Đọc SGK, viÕt b¶ng con, bảng
lớp : n, m, nơ, me.
- Nhận xét ghi ®iĨm.
<b>3.Bµi míi: </b>
<i>a) Giíi thiệu bài bằng tranh</i>
<i>b) Dạy chữ ghi âm :</i>
* Dạy âm t :
- GV ghi bảng:t
- GV giới thiệu chữ t viÕt thêng.
- HS đọc SGK
- Viết bảng con
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Cài âm t
- Cã ©m t mn cã tiÕng tỉ ta thêm âm
gì?
- Phân tích tiếng tổ?
- thờm õm <i>ụ đứng sau.</i>
- Cài tiếng tổ
- HS đọc cá nhân, lớp
- GV ghi bảng:tổ
- Gi¶ng tranh, ghi b¶ng: tỉ
<i>* Dạy âm th (tơng tự t).</i>
- So sánh t víi th?
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- lớp)
- …giống đều có t ; khác <i>th có thêm h.</i>
- HS đọc lại tồn bài.
<i>* Lun viÕt b¶ng con:</i>
- GV híng dÉn viÕt mÉu: - Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, b¶ng líp
- NhËn xÐt sưa sai cho HS.
- HS đọc
<i>* Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng.</i>
- GV ghi b¶ng.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng từ, c mu.
<b>4. Cng c:</b>
- Đọc lại bài,
- Thi ch ỳng chỉ nhanh.
- HS đọc (cá nhân, lớp).
TiÕt 2
<b> 1.Giíi thiƯu bµi </b>
<b> 2. Luyện đọc:</b>
<i>* Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GV gọi HS đọc theo que chỉ - HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- Chỉnh sửa phát âm
-? Tranh vÏ g×?
- Yêu cầu đọc thầm cõu ng dng trong
SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng: bố thả cá
mè, bé thả cá cờ
- GV hng dn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét đánh giá.
- ? T×m tiÕng cã ©m võa häc trong c©u
øng dơng?
- GV chỉnh phát âm.
<i>* Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
-…vẽ bố và bé thả cá.
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói.
<i>* Luyện núi: , t</i>
Thảo luận cặp 3 phút:
- Tranh vÏ g×?
- Con g× cã ỉ ?
- Con g× cã tỉ ?
- Các con vật có ổ có tổ để , con con
ngi cú gỡ ?
-Không nên phá ổ, phá tổ của các con
vật nào? Tại sao?
- Nên phá ổ, phá tổ của các con vật nào?
Tại sao?
-gà, chim, ongvì chúng đem lại lợi
ích cho con ngời.
-mối, chuột, gián vì chúng có hại.
<i>* Lun viÕt vë:</i>
-GVviết mẫu, hớng dẫn viết từng dòng. - HS viết bài
- Nhắc t thế ngồi cầm bút, để vở…
- GV quan s¸t gióp HS u.
- Thu chÊm nhËn xÐt mét sè bài.
<b>4. Củng cố:</b>
- Đọc lại bài
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ.
- Tuyên dơng HS.
- Xem trớc bài 16.
*********************************************
- Nêu đợc các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn vệ sinh mắt
và tai.
II/ §å dïng:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1)<b>ổ <sub>n định tổ chức</sub></b><sub>:</sub>
2)KiĨm tra bµi cị:
- Chúng ta nhận biết các vật xung quanh bằng
những bộ phËn nµo ?
- Nhận xét, đánh giá
<b>3) Bài mới:</b>
a)Giíi thiƯu bµi:
b)Hoạt động 1: Quan sát tranh- trả lời câu
hỏi.
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và thảo
luận cặp đôi theo nội dung câu hỏi sau:
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm đó đúng hay sai ?
+ Chúng ta có nên học tập khơng? Vì sao?
+ Hằng ngày em đã làm gì để bảo vệ mắt ?
* Kết luận: +Việc nên làm:
- Đọc sách đúng quy định, rửa mặt bằng nớc
sạch, đến bác sĩ kiểm tra mắt.
+ViƯc kh«ng nên làm: Nhìn thẳng mặt trời,
xem vô tuyến sát mắt.
c) Hoạt động2: Thảo luận chung
- HS quan sát tranh SGK( tr11), trả lêi theo
néi dung c©u hái sau:
+ Tranh vÏ g× ?
+ Những việc các bạn đang làm đúng hay
sai ?
+ Em có nên làm theo bạn khơng ? vì sao?
+ Hằng ngày em đã làm gì để bảo vệ tai?
* Kết luận:
- Việc nên làm: Đến bác sĩ khám tai.
- Việc khơng nên làm: Tự ngốy vào tai nhau,
mở vô tuyến to, tắm để nớc vào tai.
d) Hoạt động3: X lý tỡnh hung
- Chia lớp thành 6 nhóm(mỗi nhóm 4 HS).
+ Nhóm 1, 2,3 thảo luận sắm vai theo tình
huống 1: Đi học về Hùng thấy em Tuấn và bạn
của Tuấn đang chơi trò bắn súng cao su vµo
nhau. NÕu lµ Hïng em sÏ lµm g× ?
+ Nhãm 4, 5, 6 th¶o luËn s¾m vai theo tình
huống 2: Giờ ra chơi Lan hét vào tai bạn bên
cạnh , em nhìn thấy em sẽ nói g× ?
<b>4 ) Cđng cè:</b>
- Em đã làm gì để bảo vệ mắt và tai ?
<b>5) Dặn dò: - Nhận xét giờ học.</b>
- Thờng xuyên bảo vệ mắt và tai.
- HS quan sát tranh và thảo luận
cặp đôi ( thời gian 5 phỳt)
- Các cặp trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
- HS trình bày
- Nhận xét, bổ sung
******************************************************************
Ngày soạn: Thứ t ngµy 30/ 9/2009.
<i> Ngµy giảng: Thứ sáu ngày 2/ 10 / 2009</i>
- Biết 5 thêm 1 đợc 6.
- Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số t 1 n 6.
<b>II. dựng dy hc</b>
- Hình 6 bạn trong sgk.
- Nhóm các đồ vật có đến 6 phần tử. ( có số lợng là 6)
- Mẫu chữ số 6 in và viết.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định t chc : </b>
<b>2. Bi c: </b>
<b>- Làm bảng con, bảng lớp: </b>
+ Điền >, <, =
4.4; 2…4 ; 5…3; 4…1
- NhËn xÐt , sưa sai
<b>3. Bµi míi: </b>
<i>a. g</i><b> iíi thiƯu bµi .</b>
<i>b.Giíi thiƯu sè 6:</i>
<i>*LËp số 6: GV treo hình các bạn trong</i>
sgk, hỏi:
- Có mấy bạn đang chơi ?
- Có mấy bạn đang tới ?( 1 bạn)
- 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
- GV yêu cầu hs lấy 5 que tính rồi thêm
1 que tính, hỏi:
- Em có tất cả bao nhiªu que tÝnh? ( 6
que tÝnh)
- Cho hs quan sát hình và hỏi:
- Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn có
tất cả bao nhiêu chấm tròn?
- Các bức tranh có 6 bạn, 6 chấm trịn, 6
con tính, 6 que tính, nh vậy các nhóm đồ
vật này đều có số lợng là 6.
<i>* GV giíi thiƯu chữ số 6 in và chữ số 6</i>
viết.
- S 6 đợc biểu diễn bằng chữ số 6. GV
chỉ cho hs chữ số 6 in, chữ số 6 viết
<i>* Nhận biết chữ số 6 trong dãy số 1, 2,</i>
3, 4, 5, 6
- Cho hs đếm lần lợt từ 1 đến 6.
- Số 6 đứng liền sau số nào?
- HS làm bảng con + bảng lớp.
- Nhận xét
- ...5 b¹n
- ... 1 b¹n
- ... là 6 bạn
- HS lấy que tính
- ... 6 que tÝnh
- ... cã 6 chÊm trßn
- HS đọc
- Những số nào đứng trớc số 6?
<b>c.Luyện tập:</b>
<b>Bµi 1(26): Viết số 6 </b>
- Nêu yêu cầu.
- Nhận xét
<b>Bài 2(27): Viết (theo mẫu)</b>
- Cho hs lm bài và đọc kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bµi 3(27): Viết số thích hợp vào ô trống</b>
- GV nêu yêu cầu của bài tập 3
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 4(27): Điền >, <, =</b>
- GV nêu yêu cầu
- Chấm chữa BT cho HS.
<b>4.Cñng cè:</b>
- Cho hs nêu thứ tự, cu to s 6. m
t 1 n 6.
<b>5. Dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Về đọc, viết các số từ 1 đến 6
- ... sè 5
- ... sè 1, 2, 3, 4, 5
- HS viÕt sè 6 vµo SGK
- HS làm bài và đọc kết quả.
- HS lµm bµi.
- HS đọc kết quả của dãy số.
-HS làm bài.
- NhËn xÐt
************************************************
<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II.Đồ dùng:</b>
- Bµi viÕt mÉu.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định:</b>
- Kiểm tra bút, vở của HS.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
<b>3. Bi mi:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Quan sát phân tích chữ mẫu.</b>
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Bi viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
-- HS đọc.
-…l, b, h
<i>c. LuyÖn viÕt:</i>
<i>+ViÕt bảng con:</i>
<i>- GVviết mẫu và hớng dẫn viết.</i>
- Nhận xét, sưa sai.
<i>+ ViÕt vë:</i>
- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm
bút…
- Quan s¸t gióp HS u.
- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhắc lại chữ vừa viết?
5. Dặn dò:
- Nhận xÐt giê häc.
- Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét
- Líp viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.
********************************************
<b>TiÕt 3:</b><i><b> </b></i>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Vit đúng mẫu, đúng cỡ quy định: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II.Đồ dùng:</b>
- Bµi viÕt mÉu.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định :</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Kiểm tra bút, vở của HS.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mi:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Quan sát phân tích chữ mẫu.</b>
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Bi vit cú ch ghi õm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Các chữ cịn lại cao mấy li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
-…t
-…2 li
-…đặt trên âm chính.
<i>c) Luyện viết:</i>
<i>+ViÕt bảng con:</i>
<i>- GVviết mẫu, hớng dẫn cách viết</i>
- Nhận xét, sưa sai.
<i>+ ViÕt vë:</i>
- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm
bút…
- Quan s¸t gióp HS u.
- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bµi.
<b>4. Cđng cè:</b>
<b> - HS đọc lại bài viết</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Về luyện viết thêm cho p.
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng líp.
- NhËn xÐt
- Líp viÕt bµi vµo vë tËp viết.
************************************************
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Bit cỏch xộ, dỏn hỡnh vng.
- Dán hình cân đối, phẳng.
- Gi¸o dơc ý thøc giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng:</b>
- Mẫu hình vuông dán sẵn; tranh quy trình.
- Giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ dán.
<b>III. Cỏc hot ng dy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổ n định :</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>
<b>b) Quan sát mẫu:</b>
- GV treo mẫu dán sẵn: Cô có hình gì?
- Hình vuông cã mÊy c¹nh ?
- Em nhìn thấy đồ vật nào có dạng hỡnh
hỡnh vuụng ?
- hình vuông.
<b>* Hớng dẫn xé dán:</b>
<i>+ Xé hình vuông:</i>
- Treo tranh quy trình, giới thiệu.
GV thực hiện theo 3 bíc:
Bớc 1: đánh dấu điểm.
Bớc 2: Nối hình.
Bớc 3: Xộ ri hỡnh.
- Yêu cầu nhắc lại các bớc ?
- Lớp quan sát.
- Nhắc lại các bớc
- Gọi 1 HS lên thực hành xé.
- Lớp quan sát, nhận xÐt.
<i>+ Híng dÉn d¸n :</i>
- GV hớng dẫn lật mặt sau bôi hồ, bôi hồ
vừa phải để khi dán hỡnh khụng b nhn
<b>c. Thc hnh:</b>
- Cần lu ý điều gì khi xé dán?
- Giao nhiệm vụ:
+HS lm cá nhân sau đó trình bày sản phẩm
theo nhóm vào phiếu.
<b>+ Chia nhãm 4, bÇu nhãm trëng, ph¸t</b>
phiÕu.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
-…tiÕt kiƯm, vƯ sinh, an toàn
- Các nhóm thực hành xé hình.
- Các nhóm trng bày sản phẩm trớc
lớp.
<b>d. Nhn xột, ỏnh giỏ:</b>
- GV nêu tiêu chí đánh giá.
- Nhắc lại tiêu chí đánh giá ?
<b>- Nhắc lại các bớc xé hình vuông ?</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tuyên dơng cá nhân, nhóm làm
tốt.
- Chuẩn bị giờ sau: Giấy thủ công, hồ dán
- Lớp nhận xét đánh giá sản phẩm
của cá nhõn, nhúm.
<i>Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008</i>
<i><b> Tiết 1+2:</b></i>
<b>I.Mục tiêu: Gióp HS</b>
- Đọc, viết đúng các âm và tiếng đã học trong tuần.
- Đọc đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại đợc theo tranh truyện kể: Cị đi lị dị..
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
<b>II. §å dïng:</b>
- Bộ đồ dùng TV; Bảng ôn; Tranh phục vụ câu chuyện.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- ViÕt b¶ng con, b¶ng líp: t, th, tổ, thỏ.
- Đọc SGK.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài míi: </b>
<i><b>TiÕt 1</b></i>
<i>* Giíi thiƯu bài.</i>
<i>*Hớng dẫn ôn tập:</i>
- Quan sát khung phần đầu bài cho biÕt
g×?
- Phân tích tiếng đa? -...tiếng đợc phân tích.
- Phân tích tiếng đa?
-Ngồi âm đ và âm a tuần qua các em
cịn đợc học những âm nào?
- GV g¾n bảng ôn (nh SGK).
- Yờu cu HS theo dừi xem nêu đã đủ
-…n, m, d, t, th
- HS đọc theo cơ chỉ.
<i>* Luyện ghép tiếng:</i>
- Híng dÉn ghép chữ ở cột dọc ghép với
chữ ở dòng ngang. - HS ghÐp tiÕng.
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- GV ghi bng.
- Chỉnh sửa phát âm.
<i>- Tng t vi bảng ôn thứ hai.</i>
* Luyện đọc từ ứng dụng:
- GV viết bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- HS c cỏ nhõn, lp.
- Đọc, giải nghĩa từ.
<i>* Luyện viÕt b¶ng con:</i>
- GV híng dÉn viÕt mÉu:
- Líp quan sát
- Lớp tô khan
<b>4. Củng cố dặn dß:</b>
- Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cơ đọc.
- Nhận xét giờ, tuyên dơng tổ, các nhân đọc tốt.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i>* Giới thiệu bài </i>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
- GV gọi HS đọc theo que chỉ.
- Chnh sa phỏt õm
-HS (cá nhân- nhóm- lớp).
- Lớp nhận xÐt
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
-? Tranh vẽ gì?
- HS đọc thầm
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.
- GV ghi bảng: cò bố mò cá,
<i> cò mẹ tha cá về tổ.</i>
- GV đọc mẫu.
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS đọc cá nhân, lp.
<i>* Kể chuyện: cò đi lò dò</i>
<i>+ GV giới thiệu, kĨ hai lÇn.</i>
- Híng dÉn kĨ (theo 4 tranh):
- Anh nơng dân đã làm gì với chú cị bị
gãy chân?
- Khi khỏi bệnh cò làm gì?
- Khi nhìm thấy bố mẹ cò nh thế nào?
- Trở về với bố mẹ cò có về thăm anh
nông dân không?
+ Học sinh kể:
- HS kĨ nèi tiÕp theo nhãm 4 (5 phót).
- Quan sát giúp các nhóm.
- Câu chuyện cho em biết tình cảm giữa
cò và anh nông dân nh thế nào?
- Vài nhóm kể trớc lớp.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Đọc lại bài
<i><b>Tiết 3: </b></i><b>Toán</b>
Qua bài học , hs củng cố đợc về:
- Kh¸i niƯm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
- Thc hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng các từ: lớn hơn, bé
hơn, bằng nhau ( >, <, = ) để đọc ghi kết quả so sánh.
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh, bút màu.
<b>III.Các hoạt động dạy- hc:</b>
<b>1. n nh:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>
- 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
5...3 4...2
1...4 3...5
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>Bài 1(25): Làm cho bằng nhau:</i>
- HS nêu yêu cÇu BT.
a. Em hãy nhận xét số hoa ở hai bình hoa?
- Làm thế nào để số hoa ở hai bình bằng
nhau?
- Hs vÏ.
b.Sè con kiÕn ë hai hình có bằng nhau
không?
- Làm thế nào để số kiến ở hai bên bằng
nhau?
- HS làm bài.
c. Tơng tự các ý trên.
- HS làm bài.
<i>Bài 2(25):Nối với ô trống với số thích hợp.</i>
- GV hớng dẫn hs làm bài
- Có thể nối « trèng víi mét hay nhiỊu sè ?
- GV cho hs làm bài vào SGK.
- Nêu kết quả bài làm của mình.
<i>Bài 3(25):</i>
- Làm tơng tự nh bài tập 2.
- Chấm chữa, nêu cách làm ?
vẽ thêm 1 bông nữa
phải gạch đi một con kiến
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- GV củng cố thực hành so sánh số trong phạm vi 5.
- GV nhËn xÐt giê häc.
<i> Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008</i>