Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.92 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<i><b>Ngày soạn: 06/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 09/10/2017</b></i>


<b>THỂ DỤC(GVC)</b>



<b>---TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I, MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


- Giải các bài tốn liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- GD tính cẩn thận, kiên trì trong học tập.


<b>II, CHUẨN BỊ: </b>-Bảng phụ ghi ND BT 3/SGK.


<b>III, CÁC HĐ CHỦ YẾU:</b>
<b>1, Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu, yêu cầu của giờ học.


<b>2, Luyện tập:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS làm bài cá nhân vào VBT, HS nối tiếp
nhau lên bảng chữa bài.



- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu miệng cách
tính.


- GV nhận xét, HS đổi chéo vở kiểm tra.


- GV củng cố cho HS thực hành tìm một trong
các phần bằng nhau của một số.


- HS đọc bài tốn.


- GV giúp HS phân tích dữ kiện của bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn.


- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng chữa
bài.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.


? Muốn biết quầy hàng đó bán được bao nhiêu
kg nho ta làm như thế nào.


- HS chữa bài đúng vào VBT.


- GV củng cố cho HS cách giải bài tốn tìm
một trong các phần bằng nhau của một số, nêu


tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.


- HS nêu yêu cầu của bài toán.
- HS quan sát hình vẽ, trả lời.
? Mỗi hình có bao nhiêu ơ vng?
? Muốn tìm


1


5<sub> số ô vuông trong mỗi hình ta</sub>


<b>* Bài 1</b>: <b> </b>Viết tiếp vào chỗ chấm
(theo mẫu)


a, 5
1


của 25 km là : <b>25 : 5 = 5 (km)</b>


b, 3
1


của 18 lít là : <b>18 : 3 = 6 (l)</b>


c, 4
1


của 32 kg là : <b>32 : 4 = 8 (kg)</b>


...



<b>* Bài 2 </b>:<b> </b>


<i>Tóm tắt:</i>


16 kg nho
? kg nho


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Quầy hàng đó đã bán được số kilôgam</b></i>
<i><b>nho là:</b></i>


<i><b>16 : 4 = 4 (kg)</b></i>


<i><b> Đáp số: 4 kg nho.</b></i>


<b>* Bài 3 </b>:<b> </b>


<b>Đ/án:</b><i><b> Đã tô màu </b></i>


1


5<i><b><sub>số ô vuông của</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

làm thế nào. (Lấy tổng sơ ơ vng có trong
mỗi hình chia cho 5)


- T/c cho H thi tìm nhanh theo tổ.



<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài.


- Giao BT về nhà: SGK- 27 và bài 3 (VBT – Hs K-G).
- GV nhận xét giờ học.



<b>---TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>


<b>I, MỤC TIÊU:</b>


<b>A, Tập đọc:</b>


<i><b>- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>


+ Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ ngữ: loay hoay, lia lịa.


+ Ngắt nghỉ hơi đúng, biết đọc phân biệt lời các nhân vật tôi với lời nhân vật người
mẹ.


<i><b>- Rèn kĩ năng đọc- hiểu:</b></i>


+ Hiểu từ ngữ trong truyện được chú giải cuối bài..


+ Từ câu chuyện hiểu được nội dung: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói
thì phải cố gắng thực hiện điều muốn nói.



<b>B, Kể chuyện:</b>


<i><b>- Rèn kĩ năng nói: Biết xếp lại tranh theo đúng trình tự câu chuyện, kể được một</b></i>
đoạn câu chuyện theo lời của mình.


<i><b>- Rèn kĩ năng nghe: Các bạn kể- theo dõi, nhận xét cách kể của bạn.</b></i>


*TH: Quyền được học tập, được cha mẹ thương yêu, chăm sóc. Bổn phận phải ngoan
ngoãn, giúp đỡ cha mẹ.


<b>II, CÁC KNS CƠ BẢN:</b>


- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
- Ra quyết định.


- Đảm nhận trách nhiệm.


<b>III, CHUẨN BỊ:</b> - Tranh phóng to(SGK).Bảng phụ.


<b>IV, CÁC HĐ CHỦ YẾU: </b>


<b>Tiết 1:</b> <b>TẬP ĐỌC</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS đọc bài: Cuộc họp của chữ viết, trả lời các câu hỏi có liên quan đến bài học.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B, Dạy bài mới:</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2, Luyện đọc:</b></i>
<i>a, Đọc mẫu:</i>


- GV đọc mẫu toàn bài:, lưu ý đọc phân biệt từng lời nhân vật trong câu chuyện.
<i>b, H ướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>


<i>*, Đọc từng câu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV lưu ý HS đọc đúng các từ khó đọc.
<i>*, Đọc từng đoạn:</i>


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài, chú ý đọc đúng các câu mệnh lệnh, câu hỏi
nhận xét.


- GV hướng dẫn HS đọc một số câu.
- HS đọc chú giải cuối bài.


<i>*, Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>


- HS từng cặp tập đọc bài( nhóm đơi).


- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
- 4 HS đọc lại 4 đoạn.


- 1 HS đọc lại tồn bài.
<i><b>3, Tìm hiểu bài</b></i>:


- HS đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời:


? Nhân vật xưng tôi trong truyện này tên


là gì.


? Cơ giao cho lớp đề văn thế nào?


? Vì sao Cơ - li - a thấy khó viết bài tập
làm văn?


- Gv tóm tắt ý 1, chuyển ý 2.
- 1 HS đọc to đoạn 3.


? Thấy các bạn viết nhiều, Cơ- li- a đã
làm cách gì để bài viết của mình dài ra.


- GV tóm tắt ý 2.


- 1 HS đọc tiếp đoạn 4.


? Vì sao khi mẹ bảo Cô - li - a đi giặt
quấn áo, lúc đầu bạn lại ngạc nhiên?
? Vì sao sau đó bạn lại nhận lời mẹ vui
vẻ?


- HS đọc thầm cả bài, thảo luận nhóm
đơi, trả lời:


? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì.
- GV nhấn mạnh thêm nội dung câu
chuyện.


+ Cô - li - a.



+ Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.


+ Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc để
giành thời gian cho Cô- li- a học.


<i>1. Cơ - li - a khó kể ra những việc đã làm</i>
<i>để giúp mẹ vì ở nhà mẹ bạn thường làm</i>
<i>mọi việc.</i>


+ Cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng
mới làm và kể cả những việc chưa bao
giờ làm. Viết 1 điều mà trước đây em
chưa nghĩ đến: Muốn giúp mẹ nhiều việc
hơn để mẹ đỡ vất vả.


<i>2. Những việc Cô - li - a viết trong bài</i>
<i>tập làm văn. </i>


+ Chưa bao giờ bạn phải giặt quần áo,
lần đầu bạn làm việc này.


+ Chợt nhớ đó là điều bạn đã nói trong
bài tập làm văn.


<i>3. Cô- li- a vui vẻ làm theo lời mẹ.</i>


+ Lời nói phải đi đơi với việc làm, đã nói
thì phải cố gắng làm cho được điều muốn
nói.



<b>Tiết 2:</b>
<i><b>4, Luyện đọc lại:</b></i>


- 1 HS đọc đoạn 3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ 2 nhóm thi đọc.


+ Cả lớp nhận xét cách đọc theo từng vai, bình chọn nhóm đọc hay nhất.


<b>KỂ CHUYỆN.</b>
<b>I, Xác định yêu cầu:</b>


- Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ 4 đoạn của câu chuyện tập kể lại câu chuyện:
Bài tập làm văn bằng lời của mình.


<b>II, H ướng dẫn HS kể chuyện</b>.


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu phần kể chuyện.


- HS quan sát lần lượt 4 tranh, xếp lại thứ tự các tranh.
- HS nêu nội dung từng bức tranh.


- 1 HS kể mẫu theo lời của em.
- GV phân nhóm.


- Các nhóm tự tập kể trong nhóm của mình.
- 4 HS nối tiếp kể lại 4 đoạn của câu chuyện.
- 2 HS thi kể toàn bộ câu chuyện.



- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay, diễn đạt tốt,
kể sáng tạo.


- Dựa vào trí nhớ và 4 tranh
minh hoạ 4 đoạn của câu
chuyện tập kể lại câu
chuyện: Bài tập làm văn
bằng lời của mình.


+Thứ tự các tranh là: 3-
4-2- 1.


<b>C Củng cố, dặn dị.</b>


- GV: Em có thích bạn nhỏ trong truyện này khơng, vì sao.


- GV nhấn mạnh: Dù chưa giúp mẹ được nhiều, bạn nhỏ vẫn là học trò ngoan vì bạn
muốn giúp mẹ, bạn khơng muốn trở thành người nói dối.


- TH quyền trẻ em....
- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện.



<i><b>---Ngày soạn: 7/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 10/10/2017</b></i>


<b>TỐN</b>



<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I, MỤC TIÊU:</b>


- HS biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất
cả các lượt chia.


- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- GD tính nhanh nhạy, cẩn thận.


<b>II,CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ.


<b>III, CÁC HĐ CHỦ YẾU:</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra bài về nhà của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B, Dạy bài mới:</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu mục tiêu của bài.


2, Hướng d n th c hi n phép chia 96 : 3. ẫ ự ệ


- GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng.
? Quan sát, nhận xét phép chia?



- HS tự thực hiện phép chia. Nêu miệng cách
thực hiện.


? Thực hiện mấy lần chia.


? Hai lần chia có đặc điểm gì? (Đều chia
hết)


- GV lưu ý cho HS cách chia, nhân, trừ và
ghi kết quả.


- GV yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện chia
số có hai chữ số cho số có một chữ số:


+ Đặt tính.


+ Chia: hàng chục, hàng đơn vị.
- HS chia bài tập áp dụng: 48 : 4
<i><b>3, Thực hành</b></i>


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.


- HS chữa miệng (nêu cách tính).


- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo vở
kiểm tra.


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện chia
số có hai chữ số cho số có một chữ số.



- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.


- HS chữa miệng (nêu cách tính).


- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm
tra.


- GV củng cố cho HS bài tốn tìm một trong
các phần bằng nhau của một số.


- HS đọc bài toán.


- GV giúp HS phân tích dữ kiện của bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.


- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng chữa


96 3 9 chia 3 được 3, viết 3


9 32 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0
06 Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2
6 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0
0



<b> Vậy: 96 : 3 = 32</b>




48 4 4 chia 4 được 1, viết 1


4 12 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0
08 Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2
8 2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
0


<b> Vậy: 48 : 4 = 12</b>


<i><b>* Bài 1: Đặt tính rồi tính (theo mẫu)</b></i>
<i><b>69 : 3 82 : 2 24 : 2</b></i>
69 3 82 2 24 2
6 23 8 41 2 12
09 02 04
9 2 4
0 0 0
<i><b>* Bài 2</b></i>


a, 4
1


của 84 kg là : <b>84 : 4 = 21 (kg)</b>


b, 6
1



của 66 lít là : <b>66 : 6 = 11 (</b><i><b>l</b></i><b>)</b>


c, 2
1


của 68 phút là : 68 : 2 = 34 (phút)
d, 3


1


của 60 phút là : 60 : 3 = 20 (phút)
<i><b>* Bài 3</b></i>


Tóm tắt:


Mỗi ngày: 24 giờ
2


1


ngày : … giờ?


<i><b>Bài giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bài.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.


? Muốn biết nửa ngày có bao nhiêu giờ em
làm như thế nào?



- GV củng cố cho HS cách giải bài tốn tìm
một trong các phần bằng nhau của một số.
- HS nêu yêu cầu của bài.


- Gv Hd H làm ở nhà.


? Muốn so sánh được ta phải làm gì.


(y/c H khá - giỏi phải hồn thành; khuyến
khích H TB làm)


<i><b>24 : 2 = 12 (giờ)</b></i>
<i><b> Đáp số: 12 giờ.</b></i>


<i><b>* Bài 4 Dành cho Hs K-G)</b></i>
2


1


giờ = 30 phút 3
1


giờ < 40 phút


<b>(1 giờ = 60 phút) (20 phút < 40 phút)</b>


1 giờ = 30 phút 6
1



giờ < 5
1


giờ
<b>(10 phút < 12 phút)</b>


<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nêu cách thực hiện phép chia theo quy tắc.
- GV nhận xét giờ học, giao BTVN: sgk.



<b>---CHÍNH TẢ</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I, MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng viết chính tả, chính xác đoạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn.
- Nhớ và viết đúng các tiếng khó.Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo.
- GD tính cẩn thận, chăm học.


<b>II, CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2.


<b>III, CÁC HĐ CHỦ YẾU:</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS viết bảng 3 tiếng có vần oam.
- 2HS đọc thuộc 19 tên chữ đã ôn.


- Nx, ghi điểm.


<b>B, Dạy bài mới:</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu mục tiêu của bài.


2, Hướng d n HS nghe- vi t.ẫ ế


<i>a, Chuẩn bị:</i>


- HS đọc đoạn chính tả cần viết.
? Tìm tên riêng trong bài chính tả?
? Các tên này được viết như thế nào?
- HS tập viết những chữ khó viết.
- HS đọc lại những chữ khó viết.
<i>b, Viết bài:</i>


- GV đọc cho HS chép bài.


- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
<i>c, Chấm, chữa bài.</i>


- GV chấm 5- 7 bài.


+Cô- li- a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét chung.



<i><b>3, Luyện tập:</b></i>
- HS đọc yêu cầu.


- HS tự làm bài vào vở bài tập.


- GV treo bảng phụ, 3 HS đại diện 3 tổ thi làm
bài đúng.


- GV và HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài cá nhân.


- HS trình bày bài trước lớp.
- GV và HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc lại bài làm.


- Lớp điền lời giải đúng vào vở.


<i><b>* Bài tập 1- 24Chọn chữ thích hợp</b></i>
vào chỗ trống.


a, kh<b>oeo</b> chân
b, người l<b>ẻo</b> khoẻo
c, ng<b>oéo </b>tay


<i><b>* Bài 2( VBT- 20).Điền </b></i><b>x</b> hoặc <b>s</b>


vào chỗ trống:



<b>Giàu đôi con mắt, đôi tay</b>
<b>Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm</b>


<b>Hai con mắt mở to ta nhìn</b>
<b> Cho sâu, cho sáng mà tin cuộc đời.</b>


<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà hoàn thành nốt bài tập trong VBT.



<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>Bài 3:</b></i>

<b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH(T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.


- Tùy theo độ tuổi, trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện cơng việc của mình.
- H có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN:</b>


- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán đánh giá những thái độ, việc làm thể hiện
sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình).


- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc
của mình.



- Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>Phiếu học tập cá nhân.


<b>IV. LÊN LỚP:</b>
<b>A.KTBC:</b>


? Thế nào là tự làm lấy việc của mình?
- Gọi 2 - 3 H TL, G nx và đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>*HĐ 1:</b> Liên hệ thực tế.


<i>* Mục tiêu: H tự nx về những công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa tự làm.</i>
<i>* Tiến hành:(KT động não, HĐ cá nhân).</i>


- G y/c H tự liên hệ xem các em đã từng tự làm lấy những việc gì của mình? Thực
hiện việc đó ntn? Cảm giác sau khi làm xong cơng việc đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- G nx, tuyên dương.


<b>* HĐ 2:</b> Đóng vai.


<i>* MT: H thực hiện được một số hành động và biết bày tỏ tháI độ phù hợp trong việc</i>
tự làm lấy việc của mình qua trị chơi.


<i>* TH: (KT đóng vai, HĐ tổ)</i>



- G giao cho 2 tổ, mỗi tổ xử lí một tình huống.
- Các tổ thực hiện sau đó thể hiện vai diễn.
- G nx, tuyên dương, kl


<b>*HĐ 3:</b> Thảo luận nhóm.


<i>* MT: H biết bày tỏ tháI độ của mình về các ý kiến liên quan.</i>
<i>* TH: (HĐ cá nhân, KT động não). </i>


- G phát phiếu Ht cho H và y/c H bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến bằng cách
ghi vào dấu + trước ý kiến mà các em đồng ý, dấu - trước ý kiến mà các em không
đồng ý.


a) Tự lập kế hoạch, phân công nhiệm vụ cho nhau là một biểu hiện tự làm lấy
việc của mình.


b) Trẻ em có quyền tham gia đánh giá cơng việc mình làm.


c) Vì mỗi người tự làm lấy việc của mình cho nên khơng cần giúp đỡ người
khác.


d) Trẻ em có thể tự quyết định mọi việc của mình.


- H làm việc cá nhân sau đó một số H nêu kết quả - Lớp nx, bổ sung.
- G nx và KL.


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


- Củng cố ND bài.



- Nx tiết học, chuẩn bị bài sau.



<i><b>---Ngày soạn: 8/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 11/10/2017</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b> I/ Mục tiêu: </b></i>


1/Kiến thức – kĩ năng:


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. ( Trường hợp chia hết ở
tất cả các lược chia.)


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải tốn.
2/Thái độ:


- u thích học mơn tốn.
<i><b> II/ Chuẩn bị :</b></i>


- GV : Bảng phụ, đồ dùng dạy học.
<i><b> III/ Các hoạt động dạy học: </b></i>


+


+





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Hoạt động GV Hoạt động HS
<i><b> 1.Bài cũ : 4’</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng thực hiện 2 phép tính
sau:


Đặt tính rồi tính: 68 : 2 39 : 3 =
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i><b> 2. Bài mới: </b></i>


<i><b> Hoạt động1: Giới thiệu bài. 1’ </b></i>
<i><b> Hoạt động2:Luyện tập.28’</b></i>


<b>Bài 1a</b>: Gọi HS đọc yêu cầu bàitập
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét đánh giá.
<i><b>b. GV hướng dẫn mẫu:</b></i>


42 6
42 6
0


- GV nhận xét HS làm


<b>Bài 2</b> : - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.


- Gọi 1 số học sinh nêu miệng kết quả,
lớp nhận xét bổ sung.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh.


<b>Bài 3</b> : Gọi học sinh đọc bài toán.


- Yêu cầu học sinh nêu điều bài toán cho
biết và điều bài toán hỏi rồi làm bài vào
vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3.


<b> </b><i><b>Củng cố - Dặn dò.2’</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi
nhận xét.


Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài


<b>Bài 1a</b>- Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2HS lên bảng làm bài.



48 2 84 4
4 24 8 21


08 04
8 4
0 0
- Lớp theo dõi


- HS làm tương tự phần còn lại
- 2 em lên bảng làm


<b>Bài 2</b> - Một học sinh nêu


- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ 1/4 của 20cm là: 20 : 4 = 5(cm)
+ 1/4 của 40km là: 40 : 4 = 10(km)...


<b>Bài 3</b> : - Một em đọc bài toán trong sách
giáo khoa .


- Cả lớp làm bài vào vở.


-Một học sinh lên bảng giải bài :
Giải :


Số trang truyện My đã đọc là:
84 : 2 = 42 (trang)


Đ/S: 42 trang


- Lớp nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 12:NHỚ LẠI BUỔI ĐI HỌC</b>


<b>I/</b><i><b>Mục tiêu: </b></i>


1/Kiến thức – kĩ năng :


- Đoc đúng rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các
cụm từ.


-Bước đằu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm


- Hiểu ND : Những kỷ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học. ( Trả
lời được các CH 1, 2, 3 ).


2/Thái độ :


- Yêu mến trường lớp
<i><b>II/ Chuẩn bị </b></i>


-GV : Tranh ảnh minh họa bài đọc sách giáo khoa. Bảng phụ chép đoạn 3 để luyện
đọc và HTL.


- HS : SGK, vở BT, đồ dùng học tập cá nhân.


III/ Các ho t ạ độnh d y h c.ạ ọ



Hoạt động GV Hoạt động HS


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:3’</b></i>


- Gọi 1 học sinh lên kể chuyện Bài tâp
văn


- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới</b></i>


<i><b> Hoạt động1: Giới thiệu bài.1’</b></i>
<i><b>Hoạt động2: Luyện đọc.12’</b></i>
* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- Yêu cầu HS đọc từng câu. GV sửa sai.
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trước lớp.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ở mục chú
giải: náo nức, mơn man, quang đãng
- Cho HS tập đặt câu với các từ trên.
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Cho 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 3
đoạn.



<i><b>Hoạt động3:HD tìm hiểu bài:12’</b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi


+ Điều gì đã gợi cho tác giả nhớ những kỉ
niệm của buổi tựu trường ?


- Ba em lên kể và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu giáo viên .


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
- Lớp theo dõi lắng nghe GV đọc mẫu


- Lần lượt từng em đọc nối tiếp từng
câu, luyện đọc các từ ở mục A.


- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của
bài .


- Học sinh đọc phần chú giải từ và tập
đặt câu.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm .
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT
+ 1 em đọc lại toàn bài .


- Lớp đọc thầm đoạn 1 bài văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cả lớp đọc thầm đoạn đoạn 2



+Trong ngày đến trường đầu tiên tại sao
tác giả thấy mọi vật thay đổi lớn ?


.


+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ ,
rụt rè của đám học trò mới tựu trường ?
+ Hoạt động4: Luyện đọc lại.6’


- Chọn đoạn 3 đọc mẫu.


<i>- Yêu cầu HS K,G nhẩm đọc thuộc 1 </i>
<i>đoạn (mỗi em chọn HTL 1 đoạn văn mà </i>
<i>mình thích).</i>


- Cho HS thi đọc thuộc 1 đoạn văn.


- GV cùng HS nhận xét biểu dương .
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò.2’</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài


- Cả lớp đọc thầm.


+ Vì tác giả lần đầu đi học, cậu rất bỡ
ngỡ …mọi vật xung quanh cũng thay
đổi.



- Lớp đọc thầm đoạn còn lại .


+ Đứng nép bên người thân , chỉ dám đi
từng bước nhẹ, như con chim …e sợ,
thèm vụng và ước ao...như những học
trò cũ.


- Lắng nghe để đọc tốt
- Thi đọc diễn cảm đoạn 3.


- HS tự chọn 1 đoạn văn mình thích và
nhẩm đọc thuộc.


- HS thi đua đọc thuộc lòng một đoạn
văn .


- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc
hay nhất


- Về nhà học bài và xem trước bài mới
Trận bóng dưới lịng đường .




<b>---TNXH</b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I/- MỤC TIÊU: </b>


- HS biết được sự cần thiết phải giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Kể một số bệnh thường gặp và cách phịng tránh.


- GD HS có ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.


- HS nêu đc một số việc làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể đc tên một số bệnh thường gặp ở cq bài tiết nước tiểu


<b>III/ KNS CƠ BẢN</b>:


- kĩ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo
vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.


* QTE: Quyền đc chăm sóc sức khỏe, bổn phận giữ vệ sinh sạch sẽ.


<b>IV.- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các hình minh họa SGK/ 25
- Sơ đồ cơ quan bài tiết.


<b>IV/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1) Khởi động: </b>1’ (Hát)


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>5’ (3 HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu?
- Nêu tác dụng của từng bộ phận?


<b>3) Bài mới: </b>27’


<b>a) Giới thiệu bài: </b> Dựa vào mục tiêu giới thiệu <b>Vệ sinh cơ quan bài tiết nước</b>


<b>tiểu.</b>


<b>b) Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Giữ vệ sinh cơ quan
bài tiết nước tiểu.


<i><b>Mục tiêu: HS biết được sự cần thiết</b></i>
phải giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu
hỏi:


? Tại sao chúng ta cần giữ vs cơ
quan bài tiết nước tiểu?


<i><b>Kết lại: Cần giữ vệ sinh cơ quan bài</b></i>
tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm
trùng.


<b>Hoạt động 2: </b>Cách đề phòng


<i><b>Mục tiêu: Nêu được cách đề phòng</b></i>
một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước
tiểu.



<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Nêu yêu cầu: quan sát H2,3,4,5 và
thảo luận:


? Các bạn đang làm gì? Việc đó có
lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo
vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?


- Nhận xét các nhóm.


? Cần làm gì để giữ vệ sinh bộ phận
ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu?
? Tại sao ta cần uống đủ nước?
<i><b>Kết lại: Cần uống đủ nước, mặc</b></i>
quần áo sạch sẽ, giữ vệ sinh cơ thể.


- Thảo luận nhóm đơi. Cử đại diện trả lời:
giúp các bộ phận ngồi ln sạch sẽ, khơng
hơi hàm, không ngứ ngáy hoặc nhiễm
trùng,...


- Nhóm đơi.


- Cử đại diện trả lời.


- Tắm rửa, thay quần áo,...


- Bù quá trình mất nước, tránh sỏi thận.



<b>4) Củng cố:</b> 5’


- Gọi HS đọc ND cần biết cuối bài.


- Nêu việc nên làm và không nên làm đẻ bảo vệ, giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu?


<b>IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài <b>Cơ quan thần kinh.</b>


- Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---TẬP VIẾT</b>


<i><b>Tiết 6:</b></i>

<b>ÔN CHỮ HOA D - Đ</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố cách viết chữ viết hoa D thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng :Kim Đồng bằng cỡ chữ nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ :


<b> </b>

<i><b>Dao có mài mới sắc, người có học mới khơn.</b></i>
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ .


- GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ .


<b></b>



<b> ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - </b>Mẫu chữ, phấn màu - Bảng con.


<b>III- C C H D Y- H CÁ</b> <b>Đ Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>A. KTBC :</b>


- Gọi 2 hs lên bảng viết : C, Chu Văn An
- GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp
viết vào bảng con.


<b>B .Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ướng dẫn HS viết trên bảng con . </b></i>
<i>a) Luyện viết chữ hoa:</i>


- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Treo chữ mẫu: D


- Chữ D cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy nét ?
- Chữ D và Đ có gì khác nhau?


- GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ.
D, Đ, K


- GV nhận xét sửa .



- HS tìm : D, Đ, Đ, K


- Cao 2,5 ô; rộng 2 ô; gồm 1 nét.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con:


D, Đ, K
<i>b) HD viết từ Kim Đồng : </i>


- Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng
- Yêu cầu hs viết: Kim Đồng


- HS đọc từ ứng dụng.


- Là 1 trong những đội viên đầu tiên
của ĐTNTP, tên thật là Nông Văn
Dền.


- HS viết bảng con.
<i>c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi</i>


Dao có mài mới sắc, người có học mới khơn.
- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng
- Hướng dẫn viết : Trong câu này có chữ nào cần
viết hoa ?


- Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ nào cao
1 ly?


- Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn?



- HS đọc.


- chữ Dao


- d, h, kh, cao 2,5 ly.còn lại cao 1 ly
- 1 con chữ o


-Hs viết bảng con: Dao
<i><b>3. Học sinh viết vào vở:</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở .
<i><b>4. Chấm 1 số bài, NX</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C- Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.



<i><b>---Ngày soạn: 9/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 12/10/20127</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I, MỤC TIÊU:</b>


- HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư; số dư phải bé hơn số chia.


- Nhận biết nhanh, đúng.


- Gd lịng u thích, say mê mơn học.


<b>II,CHUẨN BỊ:</b>- Các tấm bìa có chấm tròn..


<b>III, CÁC HĐ CHỦ YẾU:</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS lên bảng thực hiện: 84 : 4 ; 55 : 5 ; 54 : 6.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>B, Dạy bài mới:</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài:- GV nêu mục tiêu của bài.</b></i>


2, Hướng d n th c hi n phép chia h t v phép chia có d .ẫ ự ệ ế à ư


- GV viết phép chia 8 : 2 và 9 : 2 lên bảng.
- HS tự thực hiện phép chia sau đó nêu miệng
cách thực hiện.


? Nhận xét đặc điểm của từng phép tính.
- 8 chia 2 được 4 và khơng cịn dư.
- 9 chia 2 được 4 và cịn dư 1.


* GV sử dụng các tấm bìa có chấm tròn.


- HS kiểm tra: 8 chấm tròn chia thành 2 phần
bằng nhau, mỗi phần có 4 chấm trịn khơng


thừa chấm nào. 9 chấm tròn chia thành 2 phần
bằng nhau, mỗi phần có 4 chấm trịn và cịn
thừa 1 chấm trịn.


- GV nêu: 8 chia 2 được 4, khơng cịn thừa, ta
nói 8 chia 2 là phép chia hết và viết 8 : 2 = 4.
9 chia 2 được 4, còn thừa 1, ta nói 9 chia 2 là
phép chia có dư (1 là số dư) và viết 9 : 2 = 4
(dư 1)


- Nhận xét số dư trong phép chia:


+ Số dư phải bé hơn số chia vì nếu số dư lớn


8 2 <i><b>8 chia 2 được 4, viết 4</b></i>


8 4 <i><b>4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0</b></i>
0


<b>Vậy: 8 : 2 = 4.</b>
<b> </b>


9 2 <i><b>9 chia 2 được 4, viết 4</b></i>


9 4 <i><b>4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1</b></i>
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hơn hoặc nhỏ hơn số chia thì vẫn phải chia
tiếp, bước chia liền trước chưa thực hiện xong.
+ Thương chỉ có 1, khơng thể là các giá trị


khác nhau.


3, Thực hành


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.


- HS chữa miệng (nêu cách tính).


- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm
tra.


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện chia
số có hai chữ số cho số có một chữ số, so sánh
số dư và số chia.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.


- HS chữa bài trên bảng phụ và giải thích tại
sao điền như vậy.


- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm
tra.


- GV củng cố cho HS phép chia hết và phép
chia có dư.


- HS nêu yêu cầu của bài.



- Y/c H làm bài cá nhân, sau đó nêu miệng kết
quả, có giải thích.


<i><b>* Bài 1: Tính rồi viết (theo mẫu)</b></i>
a,


25 5 42 2 99 3
25 5 4 41 9 33
0 02 09
2 9
0 0


25: 5 = 5 42:2 = 21 99:3 = 33
b,


19 2 30 4 38 5
18 9 28 7 35 7
1 2 3


<b>19 : 2 = 9(dư 1) 30 : 4 = 7(dư 2) 38 : 5 = 7(dư 3)</b>


<i><b>* Bài 2:</b></i>


a, 54 6


54 9 <b> Đ</b> ( vì 54 : 6 = 9)
0


b, 48 2


4 23


08


6 <b>S</b> (vì 48 : 2 = 24: không dư )


2


<i><b>* Bài 3: Khoanh…</b></i>


Đ/án: Đã khoanh vào ½ số ơ tơ
trong hình a.


<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nêu cách thực hiện phép chia hết, phép chia có dư.


- GV nhận xét giờ học, giao BTVN: sgk. Bài 3 trong VBT (Dành cho H K-G).
<i></i>


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b> Tiết 6: Mở rộng vốn từ trường học - Dấu phẩy</b>
<b> I/</b><i><b> Mục tiêu </b></i>


1/Kiến thức – kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn ( BT 2 ).
2/Thái độ:



- u thích mơn TV
<i><b> II/ Chuẩn bị : </b></i>


- GV: 2 tờ giấy khổ to kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1- Bảng phụ viết 3 câu văn ở BT2.
- HS: SGK, vở BT, đồ dùng học tập cá nhân.


<i><b> III/ Các hoạt độnh dạy học.</b></i>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ 4’</b></i>


- Gọi 1 học sinh làm bài tập 1.
- Một học sinh làm bài tập 3.
- Nhận xét ghi điểm.


2.Bài mới:


<i><b>Hoạt động1: Giới thiệu bài.1’</b></i>


<i><b>Hoạt động2:-HD học sinh làm BT :28’</b></i>
*<b>Bài 1</b>: - Gọi 2 em đọc yêu cầu bài tập 1 .
-Yêu cầu lớp đọc thầm và theo dõi ô chữ và
chữ cần điền (LÊN LỚP).


- Hướng dẫn HS cách thực hiện.


- Yêu cầu trao đổi theo cặp hoặc theo nhóm
rồi làm bài tập vào nháp .



- Dán 2 tờ giấy lên bảng mời 2 nhóm


HS(mỗi nhóm 5 em) thi tiếp sức điền vào ơ
trống để được các từ hồn chỉnh. Sau đó đại
diện mỗi nhóm đọc kết quả bài làm của
nhóm mình, đọc từ mới xuất hiện .


- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
* <b>Bài 2</b> : - Gọi 1em đọc yêu cầu bài tập 2
(Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp).


- Yêu cầu học sinh làm vào vở


- GV cùng cả lớp nhận xét


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu
*<b>Bài 1</b>- Hai em đọc yêu cầu bài tập1
trong sách giáo khoa.


- Cả lớp đọc thầm bài tập .


- Thực hành làm bài tập trao đổi
trong nhóm


- 2 nhóm mỗi nhóm 5 em lên chơi
tiếp sức mỗi em điền nhanh 2 từ vào
ô trống. Đọc kết quả các từ đã hoàn
chỉnh.



Hàng dọc: Lễ khai giảng.
Hàng ngang:


1)Lên lớp 6) Ra chơi
2)Diễu hành 7) Học giỏi
3)Sách giáo khoa 8) Lười học
4)Thời khoá biểu 9) Giảng bài
5)Cha mẹ 10) Cô giáo
- Lớp theo dõi nhận xét, tuyên dương
nhóm thắng cuộc.


* <b>Bài 2</b> - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp
đọc thầm


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
1 ý. HS dưới lớp làm bài vào vở
- Đáp án:


a) Ông em, bố em và chú em đều là
thợ mỏ.


b) Các bạn mới được kết nạp vào Đội
đều là con ngoan, trò giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3.Củng cố - Dặn dò.2’</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài, xem lại các BT đã
làm..



5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo Điều lệ
Đội và giữ gìn danh dự Đội.


- Lớp theo dõi nhận xét, chữa bài.
- Hai em nhắc lại các từ thường dùng
nói về nhà trường …


<i><b></b></i>
<b>---CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I, MỤC TIÊU:</b>


Rèn kĩ năng viết chính tả, chính xác 1 đoạn văn trong bài: Nhớ lại buổi đầu đi học.
-Nhớ và viết đúng các tiếng khó.


- Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo, một số tiếng có âm: s/x


<b>II, CHUẨN BỊ:</b>- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1.


<b>III, CÁC HĐ CHỦ YẾU:</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS viết bảng 3 tiếng có vần <b>oeo</b>.
- HS đọc thuộc 19 tên chữ đã ôn.


<b>B, Dạy bài mới:</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài:- GV nêu mục tiêu của bài.</b></i>



2, Hướng d n HS nghe- vi t.ẫ ế


<i>a, Chuẩn bị:</i>


- HS đọc đoạn chính tả cần viết.
? Tìm tên riêng trong bài chính tả.
? Các tên này được viết như thế nào.
- HS tập viết những chữ khó viết.
- HS đọc lại những chữ khó viết.
<i>b, Viết bài:</i>


- GV đọc cho HS chép bài.


- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.


+Viết hoa chữ cái đầu tiên, đầu câu phải
viết hoa


<i>c, Chấm, chữa bài.</i>
- GV chấm 5- 7 bài.
- GV nhận xét chung.
<i><b>3, Luyện tập:</b></i>


- HS đọc yêu cầu.


- HS tự làm bài vào vở bài tập.


- GV treo bảng phụ, 4 HS đại diện 4 tổ thi làm
bài đúng.



- GV và HS chữa bài, nhận xét.


<i><b>* Bài tập 1(VBT-27)Điền vần</b></i>


<b>oeo, eo</b> vào chỗ trống.
a, nhà ngh<b>èo</b>


b, cười ngặt ng<b>ẽo</b>


c, đường ngoằn ng<b>oèo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.


- HS trình bày bài trước lớp.
- GV và HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc lại bài làm.


- Lớp điền lời giải đúng vào vở.


<i><b>* Bài 2( VBT- 27).Tìm các từ:</b></i>
Chứa tiếng bắt đầu bằng <b>s/x</b>:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ: siêng
<i>năng.</i>


- Trái nghĩa với gần: xa.


- Nước chảy rất mạnh và nhanh:
<i>xiết. </i>



<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà hoàn thành nốt bài tập trong VBT.



<i><b>---Ngày soạn: 10/10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 13/10/2017</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I, MỤC TIÊU:</b>


- HS củng cố, nhận biết về phép chia hết, phép chia có dư và đặc điểm của số dư.
- Gd tính kiên trì, cẩn thận, chăm chỉ.


<b>II, CHUẨN BỊ:</b>- Bảng phụ.


<b>III, CÁC HĐ CHỦ YẾU.</b>


<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>- HS lên bảng thực hiện: 48 : 6; 32 : 4; 20 : 3; 31 : 4.
- GV nhận xét, ghi điểm.


B, Luy n t p:ệ ậ


- HS nêu yêu cầu bài tập.



- HS làm bài vào VBT, HS lên bảng
chữa bài.


- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện các
phép tính.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cho HS về phép chia hết
và phép chia có dư.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.


- HS chữa bài trên bảng phụ và giải thích
tại sao điền như vậy.


- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi chéo vở
kiểm tra.


- GV củng cố cho HS phép chia hết và
phép chia có dư.


<i><b>* Bài 1: Đặt tính rồi tính và viết (theo</b></i>
mẫu)


a,96 : 3 88 : 4 90 : 3
96 3 88 4 90 3
9 32 8 22 9 30


06 08 00
6 8 0
0 0 0


<i><b>96 : 3 = 32 88 : 4 = 22 90 : 3 = 30</b></i>


b,45 : 6 48 : 5 38 : 4
45 6 48 5 38 4
42 7 45 9 36 9
3 3 2


<i><b>45 : 6 = 7(dư 3); 48 : 5 = 9 (dư 3) 38 : 4 = 9(dư 2)</b></i>


<i><b>* Bài 2:/S?</b></i>
a, 80 4


8 2 (vì 80 : 4 = 20)
0 <b>S</b>


b, 45 5
45 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS đọc bài toán.
- HS làm bài cá nhân.


- 1 H lên bảng làm – Lớp nx.


- h nêu y/c của bài – làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nêu rõ lí do khoanh.



( Vì trong phép chia có dư với số chia là
5 thì số dư lớn nhất là 4- số dư bé hơn số
chia)


<i><b> bảng chia 5)</b></i>


<i><b>*Bài 3 (SGK) Giải tốn.</b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Lớp học đó có số học sinh giỏi là:</b></i>
<i><b>27 : 3 = 9 (học sinh)</b></i>


<i><b> Đáp số: 9 học sinh</b></i>


<i><b> Bài 3 ;Khoanh vào chữ đặt trước câu trả</b></i>
lời đúng.


Trong phép chia có số chia là 5 thì số dư
lớn nhất có thể là:


A. 1 B. 2
C. 3


<b>C, Củng cố, dặn dò:</b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài, yêu cầu HS ghi nhớ các kiến thức đã học.
- BTVN: 1, 3, 4 (sgk).




<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<b>I, MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng nói: HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.


- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu), diễn đạt
rõràng.


- TH: Quyền được tham gia (kể lại buổi đầu tiên đi học).


<b>II, CÁC KNS CƠ BẢN:</b>


- Giao tiếp - Lắng nghe tích cực.


<b>III, CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ.


<b>IV, CÁC HĐ CHỦ YẾU:</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 H lên bảng kể về GĐ của mình - GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B, Dạy bài mới:</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu mục tiêu của bài.



2, Hướng d n l m b i t p:ẫ à à ậ


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.


- GV gợi ý và sử dụng KT Nói cách khác:


+ Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay
chiều?


+ Thời tiết hơm đó như thế nào? Ai dẫn em đến
trường?


+ Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao?


+ Buổi học đã kết thúc như thế nào?
+ Cảm xúc của em về buổi học đó.


<i><b>* Bài 1: (VBT-27)</b></i>


Kể lại buổi đầu em đi học:


+ Buổi đầu tiên đi học em dậy từ rất
sớm.


+ Bầu trời quang đãng, trèo lên xe
máy, phía sau lưng mẹ.


+ Em nắm tay mẹ rụt rè từng bước.


+ Em làm quen với bạn, cô giáo,
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- 1 HS lên kể mẫu - HS dưới lớp nhận xét.


- Từng cặp kể cho nhau nghe về buổi đầu đi học
của mình.


- Đại diện các nhóm kể trước lớp - nhận xét.
- Bình chọn nhóm kể hay nhất.


- GV nhận xét chung và ghi điểm.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV: Các em cần viết giản dị, chân thật, cần viết
đúng đề tài, đúng ngữ pháp.


- Lớp làm bài vào VBT.


- Đại diện 1 vài HS đọc bài làm.
- Cả lớp nhận xét.


- GV nhận xét, ghi điểm.


+ Buổi học đó làm em nhớ mãi.


<i><b>* Bài 2:(VBT-27)Viết những điều</b></i>
em vừa kể thành đoạn văn ngắn (từ
5 đến 7 câu).



<b>C, Củng cố, dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục hoàn thành bài làm.




<b>---TNXH</b>


<b>Tiết 12:CƠ QUAN THẦN KINH</b>
<b>I/- MỤC TIÊU: </b>


- HS kể tên, chỉ vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh, trên tranh vẽ hoặc mơ
hình.


- Nêu vai trị của não, tủy sống, các dây thần kinh.
- GD HS có ý thức giữ vệ sinh cơ quan thần kinh.
* QTE:Quyền đc chăm sóc sức khỏe.


<b>II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các hình minh họa SGK/ 26,27.
- Sơ đồ cơ quan thần kinh.


<b>III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1) Khởi động: </b>1’ (Hát)


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>5’ (3 HS)



Kiểm tra HS đọc nội dung bạn cần biết của bài 11


- Nêu việc nên làm và không nên làm đẻ bảo vệ, giữ gìn cơ quan bài tiết nước
tiểu?


<b>3) Bài mới: </b>27’


<b>a) Giới thiệu bài: </b> Dựa vào mục tiêu giới thiệu <b>Cơ quan thần kinh.</b>
<b>b) Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Các bộ phận của cơ
quan thần kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Treo sơ đồ cơ quan thần kinh. Nêu
yêu cầu: quan sát hình 1,2/26,27 và
thảo luận trả lời câu hỏi:


? Cơ quan thần kinh gồm những bộ
phận nào?


? Bộ não, tủy sống, dây thần kinh
nằm ở đâu trong cơ thể?


<i><b>Kết lại: Cơ quan thần kinh gồm não:</b></i>
trong hộp sọ; tủy sống: trong cột
sống; và các dây thần kinh.



<b>Hoạt động 2: </b>Vai trò của cơ quan
thần kinh.


<i><b>Mục tiêu: Nêu vai trò của não, tủy</b></i>
sống, các dây thần kinh.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Nêu yêu cầu: Tìm hiểu nội dung
cần biết và nêu vai trị của cơ quan
thần kinh?


<i><b>Kết lại: ND SGK/27.</b></i>


<b>Hoạt động 3: </b>Trò chơi: Tổ chức cần
<i><b>Mục tiêu: HS nghe và thực hiện yêu</b></i>
cầu một cách nhạy bén, nhanh
chóng.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- Chia thành các đội.
- Phổ biến luật chơi.
- Tiền hành trò chơi.


- Nhận xét, chọn nhóm thắng cuộc.


- Thảo luận nhóm đơi. Cử đại diện trả lời, chỉ
vào sơ đồ:



+ Não, tủy sống và các dây thần kinh.


+ Não: trong hộp sọ; tủy sống: trong cột sống;
dây thần kinh ở khắp nơi trong cơ thể.


- Thảo luận nhóm đơi:


+ Não là trung ương thần kinh điều khiển mọi
hoạt động của cơ thể.


+ Các dây thần kinh dẫn luồng thần kinh từ
các cơ quan về não hoặc tủy sống và ngược
lại.


- Bù quá trình mất nước, tránh sỏi thận.


- 4 đội tham gia.
- Nắm cách chơi.
- Tham gia.


<b>4) Củng cố:</b> 5’


Gọi HS đọc ND cần biết cuối bài.


? Nêu vai trò các bộ phận của cơ quan thần kinh?


<b>IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài <b>Hoạt động thần kinh.</b>



- Nhận xét:



<b>---SINH HOẠT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I-MỤC TIÊU: </b>


- Biết nơi chờ xe buýt, xe khách


- Nhớ qui định khi lên xe, xuống xe và thực hiện đúng.
- GD ý thức chấp hành qui định của luật GT .


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b> tranh vẽ hình trong sgk


<b>II- CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


<i><b>1, KTBC: Khi đến trường em chọn con đường đi ntn để đảm bảo an toàn?</b></i>
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<b>* HĐ1:</b> An toàn lên, xuống xe buýt
- Em đã đi xe buýt, xe khách chưa?


- Xe buýt đỗ ở đâu để đón khách? ( bến xe)
- Cho hs qs tranh 1, 2, 3


- ở đó có đặc điểm gì dễ nhận( có mái che, có chỗ ngồi chờ)
- Khi lên, xuống xe phải thế nào?( chờ xe dừng hẳn…)


- Ngồi trên xe ntn để đảm bảo an tồn? ( khơng đi lại, đùa nghịch..)



<b>* HĐ2:</b> Thực hành


- Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm diễn tả 1 tình huống sau:
+ HS chen lên xe, tranh nhau ghế ngồi. Bạn sẽ nói gì?


+ Một cụ già chuẩn bị lên xe cùng lúc bạn. Bạn sẽ làm gì?
+Thấy 2 bạn khác đùa nghich trên ơ tơ. Bạn sẽ làm gì?
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày


<b>* HĐ3:</b> củng cố- dặn dị:- Gọi hs nêu ghi nhớ( sgk trang 22)
Liên hệ:- Khi đi xe ô tô em cần thực hiện ntn để đảm bảo an toàn?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×