Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 6le2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẦN ĐIỂM TOÁN 6 HKII </b>


<b> Cấp độ</b>


<b> Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


Tìm giá trị một phân số của nó Tìm giá trị một phân
số


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10%</i>


<i><b>Số câu 1</b></i>
<i><b> 1 điểm =10% </b></i>


<b>Tính chất cơ bản của phân số</b> Tính chất cơ bản của


phân số Tính chất cơ bản của phânsố Tính chất cơ bảncủa phân số
<i>Số câu 3</i>



<i>Số điểm 3,5</i>
<i> Tỉ lệ 35%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1</i>
<i>Tỉ lệ 10%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 1,5</i>
<i>Tỉ lệ 15%</i>


<i><b>Số câu 3</b></i>
<i><b>3,5 điểm=35%</b></i>
<i><b>Các phép toán về hổn số, số </b></i>


<i><b>thập phân, phần trăm</b></i> <i>Các phép toán về hổn số, sốthập phân, phần trăm</i>
<i>Số câu 1</i>


<i>Số điểm 2,5</i>
<i> Tỉ lệ 25%</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>Số điểm 2,5</i>
<i>Tỉ lệ 25%</i>


<i><b>Số câu 1</b></i>


<i><b>Số điểm 2,5=25%</b></i>


<b>Tia phân giác của góc</b> <i>Vẽ tia phân giác của</i>


<i>góc</i> <i>Tính số đo của một góc</i> <i>Tính số đo của mộtgóc</i>
<i>Số câu:3</i>


<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ 20%</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Tỉ lệ 5%</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: 1</i>


<i>Tỉ lệ 10%</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i><b>Số câu 3</b></i>
<i><b>Số điểm 2</b></i>
<i><b> Tỉ lệ 20%</b></i>


<i><b>Tam giác</b></i> <i><b>Tam giác ABC</b></i>


<i>Số câu:1</i>


<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ 10%</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: 1</i>


<i>Tỉ lệ 10%</i>


<i><b>Số câu 1</b></i>
<i><b>Số điểm 1</b></i>
<i><b> Tỉ lệ 10%</b></i>
<i><b>TỔNG</b></i>


<i><b>Số câu 9</b></i>
<i><b>Số điểm 10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ 100%</b></i>


<i><b>Số câu:2</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>


<i><b>Tỉ lệ 20%</b></i>


<i><b>Số câu:2</b></i>
<i><b>Số điểm: 1,5</b></i>


<i><b>Tỉ lệ 15%</b></i>


<i><b>Số câu:3</b></i>
<i><b>Số điểm: 4,5</b></i>



<i><b>Tỉ lệ 45%</b></i>


<i><b>Số câu:2</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>


<i><b>Tỉ lệ 20%</b></i>


<i><b>Số câu:9</b></i>
<i><b>Số điểm: 10</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2011 - 2012)</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 6</b>


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên học sinh………..
Lớp:…...Trường:……….
Số báo danh:…………..


Giám thị 1:………
Giám thị 2:………
Số phách:………
………


Đề lẻ Điểm Chữ ký giám khảo Số phách


ĐỀ:


<b>A.Lý thuyết : </b>



<b>Câu 1: Nêu quy tắc tìm giá trị của một phân số cho trước ( 1 đ)</b>
Áp dụng : Tìm của 15


<b>Câu 2: Tam giác ABC là gì ? ( 1đ)</b>
Vẽ hình minh họa


<b>B. B ài tập </b>


<b>Câu 1: Tính giá trị biểu thức</b> <b>( 2 đ)</b>
a) a) <sub>3</sub>2 +

(

5<sub>7</sub>+<i>−</i>2


3

)



b) B =

(

64
9+3


7
11

)

- 4


4
9


<b>Câu 2: Tìm x, biết</b> <b>( 1,5đ)</b>


a) 4<sub>7</sub> .x - <sub>3</sub>2 = 1<sub>5</sub>
<b>Câu 3: ( 2,5đ)</b>


Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có số học sinh là học sinh giỏi.
số học sinh còn lại là khá. Cịn lại là học sinh trung bình.



Tính số học sinh mỗi loại ?


<b>Câu 4: ( 2 đ)Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có </b>
bờ chứa tia Ox.Biết số đo góc xOy = 300<sub> và góc xOz = 120</sub>0


a)Tính số đo góc yOz ?


b)Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc
xOz.Tính số đo góc mOn ?


<b>DUYỆT CỦA BGH</b> <b>DUYỆT CỦA TKT</b> <b>GIÁO VIÊN BỘ MÔN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIÊM</b>


<b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>


<b>A. Lý thuyết :</b>
<b> Câu 1:Nêu đúng quy tắc</b>


Áp dụng: của 15 bằng .15 = 6


<b>Câu 2:Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.Trong đó ba điểm A, B,</b>
C khơng thẳng hàng


Vẽ hình chính xác


0,5
0,5
0,5
0,5


<b>B.Bài tập</b>


<b>Câu 1: Câu 1: Tính giá trị biểu thức</b>


a) A= <sub>3</sub>2 +

(

5<sub>7</sub>+<i>−</i>2


3

)

=(
2


3 +


<i>−</i>2


3 )+


5


7 =0+


5


7 =


5
7


b) B=

(

64
9+3


7


11

)

- 4


4


9 =6+


4


9 +3+ -4-
4


9 =5 =




<b>Câu 2:</b>Tìm x, biết


4
7 .x


-2


3 =


1


5 <i>⇒</i>


4
7 .x=



1


5 +


2


3


<i>⇔</i> 4<sub>7</sub> .x= 13<sub>15</sub>
<i>⇒</i> x= 13


15 :
4


7 =


13
15 .


7


4 =


91
60


0,5đ
0,5đ
0,5đ


<b>Câu 3: </b>


<b>Số học sinh giỏi là: . 36 = 8 ( học sinh)</b>
<b>Số học sinh còn lại là: 36 – 8 = 28</b>


<b>Số học sinh khá là: . (36-8) = 16 ( học sinh)</b>
<b>Số học sinh trung bình là: 36 – ( 16+8) = 12</b>


0,5đ
0,5đ

0,5đ
<b>Câu 4: Vẽ hình chính xác</b>


a)


Vì tia y nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có: xOy+yOz=xOz


<i>⇒</i> yOz=xOz-xOy=1200<sub>-30</sub>0<sub>=90</sub>0


b) Vì Om là phân giác của góc xOy nên mOy= 1<sub>2</sub> .xOy
Vì tia On là phân giác của góc yOz nên yOn= 1


2 .yOz


mOn=mOy+yOn= 1<sub>2</sub> .xOy+ 1<sub>2</sub> .yOz = <sub>2</sub>1

(

xOy+yOz

)=

1<sub>2</sub> .xOz= 1<sub>2</sub>
.1200<sub>=60</sub>0


0,5đ




</div>

<!--links-->

×