Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.44 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 5/4/2011</b></i>
<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012</b></i>
<b>Tập đọc</b>
- Độc trơi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng / phút); bước đầu biết
đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ,
đoạn văn đã học ở HKI..
- Hiểu ND chính của từng đoạn nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi)
của bài tập đọc thuộc chủ điểm Khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống.
* HS K-G đọc lưu loát, diễn cảm được đv, đoạn thơ (tốc độ trên 90 tiếng / phút)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Phiếu tên bài tập đọc và HTL trong 15 tuần (12 phiếu tập đọc, 7 phiếu HTL).
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>C. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. Ktra tập đọc và HTL.</b>
- GV kiểm tra 5-7 HS
G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp đọc bài đọc
được nêu trong phiếu yêu cầu và TLCH.
- GV nx, cho điểm từng cá nhân.
- HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn
bị 2 phút).
- HS lên bảng đọc bài.
<b>3. Bài tập </b>
- 1 HS đọc y/c của bài
- GV HD cách làm và cho HS điền vào vbt ½
HS trong lớp tổng kết nd “Khám phá thế giới”
số còn lại tổng kết nd “Tình yêu cuộc sống”
- Mỗi đội chia thành các nhóm nhỏ mỗi nhóm 4
HS (2 HS viết về 2 bài thuộc 1 chủ điểm)
GV chốt ý đúng và lập thành bảng như đáp án
(SGV T.288)
- GV nx và chốt ý đúng.
- HS làm việc nhóm 4 (mỗi HS đọc 2 bài
điền vào vbt bằng bút chì)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc
của cả nhóm. Nhóm khác nx, bổ sung.
G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học
<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS về kể chuyện cho người thân nghe..
- Chuẩn bị ơn tập tiết 2.
<b></b>
<b>---*************---Âm nhạc</b>
<b>(Giáo viên chun dạy)</b>
<b></b>
<b>---*************---Tốn</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Nêu cơng thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu
GV nhận xét
- 3 HS nêu miệng,
<b>C. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. HD luyện tập (30’)</b>
Bài 1 - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nhắc lại cơng thức tìm hai số khi biết tổng
và tỉ số của hai số đó.
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
<i>Dành cho HS K-G cột 3</i>
Đáp án:
Cột 1: Số bé = 13, số lớn = 78
Cột 2: Số bé = 68, số lớn = 102
Cột 3: Số bé = 81, số lớn = 135
Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nhắc lại cơng thức tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ số của hai số đó.
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác..
<i>Dành cho HS K-G cột 3</i>
Đáp án:
Cột 1: Số bé = 18, số lớn = 90
Cột 2: Số bé = 189, số lớn = 254
Cột 3: Số bé = 140, số lớn = 245
Bài 3
- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- 1 HS nêu cách làm bài.
- 1 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4+5=9 (phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4= 600 (tấn)
1350 – 600 = 750 (tấn)
Đáp số: kho thứ nhất:600 tấn, ...
Bài 4 (Dành cho HS K-G)
- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- 1 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4+3= 7 (phần)
Số hộp kẹo là: 56 : 7 x 3= 24 (hộp)
Số hộp bánh là: 56 - 24 = 32 (hộp)
Đáp số: Kẹo: 24 hộp, bánh: 32 hộp
Bài 5: (Dành cho HS K-G)
- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- 1 HS nêu cách làm bài.
GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.
H. tự làm bài vào vở
HD: + Tìm hiệu giữa tuổi mẹ và con
sau 3 năm nữa
+ Vẽ sơ đồ.
<b>D. Củng cố (2’)</b>
G. củng cố và nhận xét chung giờ học.
<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài
“Luyện tập chung”
<b></b>
<i><b>---***************---Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012</b></i>
<i><b>Chính tả </b></i>
<b>Tiết 18 </b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống);
bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Giấy khổ to viết nội dung BT 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
<b>C. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b> Người chiến sĩ giàu nghị lực
<b>2. Ktra tập đọc và HTL (25’).</b>
- GV kiểm tra 5-7 HS
G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp đọc bài đọc
được nêu trong phiếu yêu cầu và TLCH.
- GV nx, cho điểm từng cá nhân.
- HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn
bị 2 phút).
- HS lên bảng đọc bài.
<b>3. HD HS làm bài tập (10’)</b>
Bài 2: - 1 HS đọc y/c của bài
- GV HD cách làm và cho HS thống kê các từ
ngữ đã học vào vbt. ½ HS trong lớp thống kê
- Mỗi đội chia thành các nhóm nhỏ mỗi nhóm 4
HS (2 HS viết về 2 bài thuộc 1 chủ điểm)
GV chốt ý đúng và lập thành bảng như đáp án
(SGV T.290)
- GV nx và chốt ý đúng.
- HS làm việc nhóm 4 (mỗi HS đọc 2 bài
điền vào vbt bằng bút chì)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc
của cả nhóm. Nhóm khác nx, bổ sung.
- HS chữa bài vào vbt theo đáp án đúng.
Bài 2: Giải nghĩa và đặt câu
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở hoặc vbt.
- Cá nhân phát biểu từ và giải nghĩa từ đó.
Cả lớp và GV nx
VD: Góp vui: góp thêm, làm cho mọi
người thêm vui (Đặt câu: Lớp em diễn vở
kịch ngắn đã góp vui cho buổi liên hoan
văn nghệ chào mừng 20/11) ....
<b>D. Củng cố (2’)</b>
G. nhận xét tiết học
- Chuẩn bị ơn tập tiết 3
<b></b>
<b>---***************---Tốn</b>
<b> Tiết 172 LUYỆN TẬP CHUNG</b> <b>(Trang 176)</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần
chưa biết của phép tính.
- Giải bài tốn có lời văn để tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó.
KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 và làm bài tập 1
GV nhận xét, chữa bài
- 1 HS nêu ghi nhớ, 1 HS làm bài 1 trên
bảng. Cả lớp làm vào vở nháp.
<b>C. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. HD Làm bài tập (30’)</b>
Bài 1 - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Đáp án: Kon tum -> Lâm Đồng -> Gia
Lai -> Đắc Lắc
Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 4 HS nêu cách làm.
- Cả lớp làm vào vở. 4 HS làm bảng nhóm
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a)
1
5<sub> b) </sub>
120 30
132 33<sub> c) </sub>
168
630<sub> d) </sub>
3
12
Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách tìm số bị trừ, số bị chia.
- Cả lớp làm vào vở. 2 HS làm bảng nhóm
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a) x =
5
4
b) x = 2
Bài 4 (Dành cho HS K-G)
- 1 HS nêu yêu cầu của bài. GV HD cách làm
theo sơ đồ số nhỏ nhất kém số kế tiếp 1 đơn vị, ..
- 1 HS phát biểu, HS khác nx.
HS tự làm vào vở.
GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.
Bài giải
Theo sơ đồ, 3 lần số thứ nhất là:
84 – (1+1+1) = 81
Số thứ nhất là: 81: 3 = 27
Số thứ 2 là: 27 + 1 = 28
Số thứ 3 là: 28 + 1 = 29
Bài 5:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số
- 1 HS nêu cách làm bài.
GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
6-1=5 (phần)
Tuổi con là: 30:5=6 (tuổi)
Tuổi bố là: 30 + 6=36 (tuổi)
<b>D. Củng cố (2’)</b>
G: Củng cố kt bài học, nhận xét chung giờ học.
“Luyện tập chung”
<b></b>
<b>---***************---Khoa học</b>
<b>Tiết 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Ôn tập về:
+ Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của kk, nước trong đời sống.
+ Vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất.
- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập cho trước, kk, a/s, nhiệt.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Hình SGK phóng to, phiếu ghi câu hỏi.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>
<b>B. KTBC </b>
<b>C. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1’).</b>
<b>2. Nội dung (30’).</b>
<b>HĐ1: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng” (10’)</b>
- GV cho HS hoạt động nhóm 4 trị chơi (3’) - Đại diện nhóm thuyết minh trước lớp
kq. Nhóm khác nx và bổ sung. GV chốt
ý.
<b>HĐ 2: TLCH (10’)</b>
- HS nêu câu hỏi SGK T.139, suy nghĩ, trả lời
nhóm đơi.
- Các nhóm hỏi – đáp trước lớp. Nhóm
khác nx và bổ sung. GV chốt ý
<b>HĐ 3: Thực hành (10’)</b>
- GV cho HS thực hành lần lượt từng bài tập theo
nhóm 4.
- Đại diện nhóm thuyết minh trước lớp
kq. Nhóm khác nx và bổ sung. GV chốt
ý.
<b>HĐ 4: Thi nói về vai trò cảu kk và nước trong đ/s</b>
- GV chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 1 đại diện
làm đội trưởng.
Luật chơi:
+ Đội nào trả lời đúng mới được hỏi lại đội bạn.
+ Đội nào có nhiều câu hỏi hay và đáp án đúng sẽ
chiến thắng.
+ Mỗi thành viên chỉ được hỏi hoặc trả lời 1 lần
nhằm đảm bảo thành viên nào cũng được hỏi –đáp
- GV HD chơi.
- GV lắng nghe và chỉnh sửa đáp án trực tiếp
- Đội trưởng lên bốc thăm.
- HS chơi thử.
- HS chơi thật.
<b>D. Củng cố (2’)</b>
GV hệ thống nội dung, khắc sâu kiến thức và nhận
xét tiết học.
<i>?</i>
<b>E. Dặn dò (1’)</b> -Về nhà học và chuẩn bị “Kiểm tra cuối
năm”.
<b></b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết đươc đoạn văn
tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
- Nêu tên 2 dạng bài tập làm văn trong 2 chủ
điểm đã học trong tuần từ 27-34
1-2 HS.
<b>C. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. Ktra tập đọc và HTL (25’).</b>
- Thực hiện như tiết 1
<b>3. Bài tập</b>
-1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc thầm bài đọc “Cây xương rồng” và qs
tranh minh họa trong sgk t.164
- GV HD HS hiểu y/c
+ Viết 1 đoạn văn khác về cây xương rồng dựa
trên bài văn trong sgk cung cấp.
+ Đoạn văn tả rất tỉ mỉ. HS cần đọc kĩ và dựa
vào qs thực tế mà các em đã biết để viết thành
bài hoàn chỉnh.
+ Chú ý miêu tả đặc điểm nổi bật của cây và
nêu ý nghĩ, cảm xúc của riêng mình về cây.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc đoạn văn trước lớp
- cả lớp
- HS lắng nghe
Cả lớp
5-6 em đọc. HS khác nx, GV nx chung.
<b>D. Củng cố (2’)</b>
G. Hệ thống nội dung bài và nhận xét tiết học
<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS về làm bài tập
- HS chuẩn bị trước bài “ôn tập tiết 4”
<b></b>
<i><b>---***************---Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012</b></i>
Kể chuyện
<b>Tiết 35 </b>
- Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn. Tìm được trạng ngữ chỉ
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>
<b>C. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. HD HS làm bài tập (30’).</b>
Bài tập 1,2:
- 2 HS nối tiếp nhau đọc nd và y/c bài 1,2.
- HS đọc thầm lại 1 lượt và nêu nội dung truyện
- HS đọc lại vừa đọc vừa tìm câu kể, câu hỏi,
câu cảm, câu khiến và ghi lại vào vở -> phát
biểu ý kiến. GV nx chốt câu đúng.
“Sự hối hận của 1 HS vì đã nói dối, khơng
<i>xứng đáng với sự quan tâm của cơ giáo và</i>
<i>các bạn”.</i>
- HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở.
Bài tập 3 Tìm trạng ngữ ...
- 1 HS đọc y/c bài 3
- HS đọc lại vừa đọc vừa tìm câu có trạng ngữ
chỉ thời gian, chỉ nơi chốn và ghi lại vào vở ->
phát biểu ý kiến. GV nx chốt câu đúng.
- Cả lớp đọc thầm.
Chỉ thời gian: Có 1 lần, trong giờ ....
Chỉ nơi chốn: ngồi trong lớp, ...
<b>D. Củng cố (2’)</b>
G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học
<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS về làm bài tập và chuẩn bị bài sau
<b></b>
<b>---***************---Toán</b>
<b> Tiết 173 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 177)</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
GT: Thay phép tính chia 101598 : 287 thành phép chia cho số có hai chữ số.
KNS: Áp dụng kiến thức bài học vào thực tế cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Làm BT 3 (sgk t.177)
GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
nháp.
<b>C. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b> Luyện tập
<b>2. HD luyện tập (30’)</b>
Bài 1 Đọc các số
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Vài HS đọc nối tiếp 2-3 lần các số trong bài,
HS khác đọc thầm.
- HS làm vào bài vở -> phát biểu ý kiến
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
b) 900 000; 900; 90 000 000; 90
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- 4 HS làm bài vào vở, cả lớp làm vào vở.
.- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài 3: > < =
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV HD -> 1 HS nêu cách so sánh
- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng nhóm.
.- GV nx và đưa ra kết quả chính xác.
5 7
79<sub> </sub>
7 5
8 6
10 16
1524<sub> </sub>
19 19
43 34
Bài 4
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS nêu các bước giải.
H. tự làm bài vào vở. 1 HS làm bảng nhóm
GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x 2/3 = 80 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
120 x80 = 9600 (m2<sub>)</sub>
Số thóc thu được ở thửa ruộng đó là:
50 x (9600:100) = 4800 (kg)
4800 kg = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ thóc
Bài 5
- 1 HS nêu y/c của bài.
- GV HD HS thử từng số, từng hàng, từng lớp.
- HS tự làm vào vở. GV qs HD nếu HS lúng túng
(Dành cho HS K-G)
a) ab = 23
b) ab = 68
<b>D. Củng cố (2’)</b>
<b>- G: Củng cố kt bài học và nhận xét giờ học.</b>
<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài
“Luyện tập chung”
<b></b>
<b>---***************---Tập đọc</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ 90 tiếng / 15 phút), khơng mắc q 5 lỗi trong bài; biết
trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh họa bức tranh bài học SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
<b>C. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>3. Nghe viết bài “Nói với em”</b>
a) HD viết
- GV đọc 1 lần bài thơ “nói với em”
- HS tìm từ khó
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm
- HS đọc thầm và nêu nd của bài thơ <i>- nd “Trẻ em sống giữa thế giới thiên</i>
<i>nhiên, thế giwosi của truyện cổ tích, giữa</i>
<i>tình u thương của cha mẹ.</i>
b) Viết chính tả (15’)
- HS gấp sách và viết bài
H. nêu tư thế ngồi viết bài
- HS viết bài vào vở. soát bài
c) Chấm bài (2’)
GV chấm 5-7 bài và nêu nhận xét chung về lỗi
cùng cách khắc phục.
- Đổi vở cho bạn kiểm tra chéo lỗi trên bài
<b>D. Củng cố (2’)</b>
G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học
<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS về đọc lại bài thơ.
- Xem trước tiết TLV “Ôn tập tiết 6”
<b></b>
<b>---***************---Khoa học</b>
<b>Tiết 70 </b>
<b></b>
<i><b>---***************---Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nói về con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả
con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>C. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. Ktra tập đọc và HTL (23’).</b>
- GV kiểm tra nốt số HS còn lại – thực hiện
như tiết 1
<b>3. Viết đoạn văn</b>
-1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc thầm nd đoạn văn và qs tranh minh
họa trong sgk t.165
- GV HD HS hiểu y/c
+ Viết 1 đoạn văn khác về chim bồ câu dựa
trên bài văn trong sgk cung cấp.
+ Đoạn văn tả rất tỉ mỉ. HS cần đọc kĩ và dựa
vào qs thực tế mà các em đã biết để viết thành
bài hoàn chỉnh.
+ Chú ý miêu tả đặc điểm nổi bật của chim và
- cả lớp
nêu ý nghĩ, cảm xúc của riêng mình về chim
- HS đọc đoạn văn trước lớp
Cả lớp
5-6 em đọc. HS khác nx, GV nx chung.
<b>D. Củng cố (2’)</b>
G. củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học - HS nghe và nhắc lại nội dung (1 em)
<b>E. Dặn dò (1’)</b> - Đ/v HS viết chưa đạt về viết lại
- HS xem trước bài sau
<b></b>
<b>---***************---Toán</b>
<b> Tiết 174 </b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Bài 3 (sgk T.178)
GV chữa bài và cho điểm
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vào nháp.
<b>C. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b> Đề-xi-mét vuông
<b>2. HD luyện tập (30’)</b>
Bài 1: Viết số
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS làm trên bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác.
a) 365 847
b) 16 530 464
c) 105 072 009
- HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở.
Bài 2 Viết số vào ô trống
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu mqh giữa các đơn vị đo khối lượng.
- 3 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a) 2 yến 6kg = 26kg
5 tạ 75kg = 575kg
9 tạ 9kg = 909kg
...
- HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở.
Bài 3: Tính.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách tính giá trị biểu thức.
- 4 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở
.- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
c)
9 8 5 9 40 81 40 41
20 15 12 <i>x</i> 20 180 180 180 180
d)
2 4 7 2 5 7 10 7 10 12 10
: : : :
3 5 123 4 12 12 12 12 7<i>x</i> <i>x</i> 7
Bài 4:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS tên dạng tốn và nêu cách làm
- 1 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3+4 = 7 (phần)
Số học sinh gái là:
35:7x4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh gái
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV HD HS phân tích bài tốn
- HS tự làm bài vào vở. GV qs giúp đỡ nếu HS
lúng túng
+ 4 góc vng
+ Có từng cặp cạnh đối diện song song
và bằng nhau.
+ Có các cạnh liên tiếp vng góc với
nhau.
b) hcn và hbh cùng có:
Có từng cặp cạnh đối diện song song và
bằng nhau.
<b>D. Củng cố (2’)</b>
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS vê làm bài tập và chuẩn bị “Kiểm
tra cuối HK II”
<b></b>
<b>---***************---Luyện từ và câu</b>
<b> KIỂM TRA (ĐỌC) CUỐI HKII</b>
<b></b>
<i><b>---***************---Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012</b></i>
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<b> KIỂM TRA (VIẾT) CUỐI HKII</b>
<b></b>
<b>---***************---Toán</b>
<b> Tiết 90 </b>
<b></b>
<b>---***************---Địa lý</b>
<b> Tiết 18 </b>
<b></b>
<b>---***************---Sinh hoạt lớp </b>
<b>- HS nghe và biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua và có hướng phấn đấu trong </b>
tuần tới.
- Giáo dục HS ý thức chăm ngoan, biết yêu thương giúp đỡ bạn.
<b>II. Nội dung</b>
<b>1. Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp.</b>
<b>2. Tổ trưởng các tổ đọc ưu khuyết điểm của tổ mình.</b>
<b>3. GV nhận xét chung các mặt.</b>
a. ưu điểm:
...
...
...
b. Nhược điểm:
- Không chú ý nghe giảng: …...
- Giờ truy bài chưa thực sự nghiêm túc như: ...
c. Tuyên dương tổ và cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.
... ...
<b>4. Kế hoạch tuần 36</b>
- Ổn định tổ chức, nề nếp.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Thi đua giành nhiều điểm tốt.
- Phấn đấu 100% HS hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.
5. Sinh hoạt văn nghệ.
<b>- Hát các bài hát ưa thích.</b>
<b></b>
<b>---***************---Ơn Tốn (buổi chiều)</b>
<b> Tiết 18 CHỮA BÀI KIỂM TRA </b>
<b>HS nghỉ GV chấm bài</b>
<b></b>
I. <i><b>YÊU CẦU GIÁO DỤC</b></i>:
-Qua việc tổ chức Sân chơi trí tuệ, hs tự kiểm tra kiến thức của mình về các mơn học về
tự nhiên và xã hội.
- Kích thích sự ham học hỏi, tìm hiểu các kiến thức trong học tập và trong cuộc sống.
- Giúp củng cố các kiến thức đã được học trong nhà trường và ngoài xã hội của các em.
II. <i><b>CHUẨN BỊ HOẠT ĐỘNG</b></i>:
1. <i><b>Phương tiện hoạt động:</b></i>
-Chuẩn bị các gói câu hỏi về các mảng kiến thức phù hợp với hs lớp 5 được xây dựng
trên máy vi tính để trình chiếu trên màn hình lớn.
-Hs: chuẩn bị 1 số tiết mục văn nghệ.
2. <i><b>Tổ chức:</b></i>
- Khối lớp 4 cử 1 giáo viên dẫn chương trình, các giáo viên còn lại phụ trách các việc
-Giám khảo, cố vấn: BGH nhà trường.
III. <i><b>TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG</b></i>:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1. <i><b>Tuyên bố lí do</b></i>:
2. <i><b>Giới thiệu chương trình hoạt động</b></i>:
3<i><b>. Tổ chức sân chơi.</b></i>
*Cách thức: Mỗi đội cử ra 3 em tham gia chơi chính
thức (12 em chia ra làm 4 đội chơi). Các học sinh còn
lại làm khán giả …
Vịng 1: Giảo ơ chữ
+ Người có cơng trong chiến thắng lịch sử trên sơng BĐ
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Hs tham gia chôi.
là ai?
+ Người phụ nữ cưỡi trên lưng voi đánh giặc là ai?
Vịng 2: Thi giải tốn nhanh
9 + 9+ 9 +9 + 9+ 9 + 9 + 9 = ?
21 + 21 + 21 + 21 + 21 + 21 =?
25 x 4 + 25 x 4 + 25 x 4 + 25 x 4 = ?
Vòng 3: Trò chơi “Kết bạn”
4. <i><b>Kết thúc hoạt động: </b></i>
-Chuẩn bị hoạt động lần sau: Giữ gìn truyền thống văn
hóa dân tộc.