Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Giao an lop 4 tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.44 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 5/4/2011</b></i>
<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 69 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 1)</b>


<b>I. Mục đích – u cầu</b>


- Độc trơi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng / phút); bước đầu biết
đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ,
đoạn văn đã học ở HKI..


- Hiểu ND chính của từng đoạn nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi)
của bài tập đọc thuộc chủ điểm Khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống.


* HS K-G đọc lưu loát, diễn cảm được đv, đoạn thơ (tốc độ trên 90 tiếng / phút)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu tên bài tập đọc và HTL trong 15 tuần (12 phiếu tập đọc, 7 phiếu HTL).
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. Ktra tập đọc và HTL.</b>


- GV kiểm tra 5-7 HS



G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp đọc bài đọc
được nêu trong phiếu yêu cầu và TLCH.


- GV nx, cho điểm từng cá nhân.


- HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn
bị 2 phút).


- HS lên bảng đọc bài.
<b>3. Bài tập </b>


- 1 HS đọc y/c của bài


- GV HD cách làm và cho HS điền vào vbt ½
HS trong lớp tổng kết nd “Khám phá thế giới”
số còn lại tổng kết nd “Tình yêu cuộc sống”
- Mỗi đội chia thành các nhóm nhỏ mỗi nhóm 4
HS (2 HS viết về 2 bài thuộc 1 chủ điểm)


GV chốt ý đúng và lập thành bảng như đáp án
(SGV T.288)


- GV nx và chốt ý đúng.


- HS làm việc nhóm 4 (mỗi HS đọc 2 bài
điền vào vbt bằng bút chì)


- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc
của cả nhóm. Nhóm khác nx, bổ sung.


- HS chữa bài vào vbt theo đáp án đúng.
<b>D. Củng cố (2’)</b>


G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học


<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS về kể chuyện cho người thân nghe..


- Chuẩn bị ơn tập tiết 2.


<b></b>


<b>---*************---Âm nhạc</b>


<b>(Giáo viên chun dạy)</b>


<b></b>


<b>---*************---Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>



Nêu cơng thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu
GV nhận xét


- 3 HS nêu miệng,
<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. HD luyện tập (30’)</b>


Bài 1 - 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS nhắc lại cơng thức tìm hai số khi biết tổng
và tỉ số của hai số đó.


- Cả lớp làm vào vở.


- 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.


<i>Dành cho HS K-G cột 3</i>
Đáp án:


Cột 1: Số bé = 13, số lớn = 78
Cột 2: Số bé = 68, số lớn = 102
Cột 3: Số bé = 81, số lớn = 135
Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS nhắc lại cơng thức tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ số của hai số đó.



- Cả lớp làm vào vở.


- 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác..


<i>Dành cho HS K-G cột 3</i>
Đáp án:


Cột 1: Số bé = 18, số lớn = 90
Cột 2: Số bé = 189, số lớn = 254
Cột 3: Số bé = 140, số lớn = 245
Bài 3


- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- 1 HS nêu cách làm bài.


- 1 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.


Bài giải


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4+5=9 (phần)


Số thóc ở kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4= 600 (tấn)


Số thóc ở kho thứ hai là:


1350 – 600 = 750 (tấn)
Đáp số: kho thứ nhất:600 tấn, ...
Bài 4 (Dành cho HS K-G)


- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm


- 1 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.


Bài giải


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4+3= 7 (phần)


Số hộp kẹo là: 56 : 7 x 3= 24 (hộp)
Số hộp bánh là: 56 - 24 = 32 (hộp)
Đáp số: Kẹo: 24 hộp, bánh: 32 hộp
Bài 5: (Dành cho HS K-G)


- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó


- 1 HS nêu cách làm bài.


GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.



H. tự làm bài vào vở


HD: + Tìm hiệu giữa tuổi mẹ và con
sau 3 năm nữa


+ Vẽ sơ đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Củng cố (2’)</b>


G. củng cố và nhận xét chung giờ học.


<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài


“Luyện tập chung”


<b></b>


<i><b>---***************---Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012</b></i>
<i><b>Chính tả </b></i>


<b>Tiết 18 </b>

<b>ƠN TẬP TIẾT 2</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống);
bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



Giấy khổ to viết nội dung BT 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b> Người chiến sĩ giàu nghị lực
<b>2. Ktra tập đọc và HTL (25’).</b>


- GV kiểm tra 5-7 HS


G. gọi HS lên kiểm tra trước lớp đọc bài đọc
được nêu trong phiếu yêu cầu và TLCH.


- GV nx, cho điểm từng cá nhân.


- HS lên bốc thăm bài đọc (thời gian chuẩn
bị 2 phút).


- HS lên bảng đọc bài.
<b>3. HD HS làm bài tập (10’)</b>


Bài 2: - 1 HS đọc y/c của bài


- GV HD cách làm và cho HS thống kê các từ
ngữ đã học vào vbt. ½ HS trong lớp thống kê


chủ điểm “Khám phá thế giới” số còn lại thống
kê chủ điểm “Tình yêu cuộc sống”


- Mỗi đội chia thành các nhóm nhỏ mỗi nhóm 4
HS (2 HS viết về 2 bài thuộc 1 chủ điểm)


GV chốt ý đúng và lập thành bảng như đáp án
(SGV T.290)


- GV nx và chốt ý đúng.


- HS làm việc nhóm 4 (mỗi HS đọc 2 bài
điền vào vbt bằng bút chì)


- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc
của cả nhóm. Nhóm khác nx, bổ sung.
- HS chữa bài vào vbt theo đáp án đúng.
Bài 2: Giải nghĩa và đặt câu


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở hoặc vbt.


- Cá nhân phát biểu từ và giải nghĩa từ đó.
Cả lớp và GV nx


VD: Góp vui: góp thêm, làm cho mọi
người thêm vui (Đặt câu: Lớp em diễn vở
kịch ngắn đã góp vui cho buổi liên hoan
văn nghệ chào mừng 20/11) ....



<b>D. Củng cố (2’)</b>
G. nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chuẩn bị ơn tập tiết 3
<b></b>


<b>---***************---Tốn</b>


<b> Tiết 172 LUYỆN TẬP CHUNG</b> <b>(Trang 176)</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần
chưa biết của phép tính.


- Giải bài tốn có lời văn để tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó.
KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 và làm bài tập 1
GV nhận xét, chữa bài



- 1 HS nêu ghi nhớ, 1 HS làm bài 1 trên
bảng. Cả lớp làm vào vở nháp.


<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. HD Làm bài tập (30’)</b>


Bài 1 - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở.


- 2 HS nêu miệng kết quả. HS khác nx
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.


Đáp án: Kon tum -> Lâm Đồng -> Gia
Lai -> Đắc Lắc


Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 4 HS nêu cách làm.


- Cả lớp làm vào vở. 4 HS làm bảng nhóm
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.


a)
1
5<sub> b) </sub>


120 30
132 33<sub> c) </sub>



168
630<sub> d) </sub>


3
12


Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS nêu cách tìm số bị trừ, số bị chia.
- Cả lớp làm vào vở. 2 HS làm bảng nhóm
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.


a) x =
5
4
b) x = 2
Bài 4 (Dành cho HS K-G)


- 1 HS nêu yêu cầu của bài. GV HD cách làm
theo sơ đồ số nhỏ nhất kém số kế tiếp 1 đơn vị, ..
- 1 HS phát biểu, HS khác nx.


HS tự làm vào vở.


GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.


Bài giải


Theo sơ đồ, 3 lần số thứ nhất là:
84 – (1+1+1) = 81



Số thứ nhất là: 81: 3 = 27
Số thứ 2 là: 27 + 1 = 28
Số thứ 3 là: 28 + 1 = 29
Bài 5:


- 1 HS nêu yêu cầu của bài và nhắc lại cách tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số


- 1 HS nêu cách làm bài.


GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.


Bài giải


Hiệu số phần bằng nhau là:
6-1=5 (phần)


Tuổi con là: 30:5=6 (tuổi)
Tuổi bố là: 30 + 6=36 (tuổi)
<b>D. Củng cố (2’)</b>


G: Củng cố kt bài học, nhận xét chung giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

“Luyện tập chung”


<b></b>


<b>---***************---Khoa học</b>



<b>Tiết 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn tập về:


+ Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của kk, nước trong đời sống.
+ Vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất.


- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập cho trước, kk, a/s, nhiệt.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Hình SGK phóng to, phiếu ghi câu hỏi.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


<b>B. KTBC </b>
<b>C. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1’).</b>
<b>2. Nội dung (30’).</b>


<b>HĐ1: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng” (10’)</b>


- GV cho HS hoạt động nhóm 4 trị chơi (3’) - Đại diện nhóm thuyết minh trước lớp
kq. Nhóm khác nx và bổ sung. GV chốt
ý.


<b>HĐ 2: TLCH (10’)</b>



- HS nêu câu hỏi SGK T.139, suy nghĩ, trả lời
nhóm đơi.


- Các nhóm hỏi – đáp trước lớp. Nhóm
khác nx và bổ sung. GV chốt ý


<b>HĐ 3: Thực hành (10’)</b>


- GV cho HS thực hành lần lượt từng bài tập theo
nhóm 4.


- Đại diện nhóm thuyết minh trước lớp
kq. Nhóm khác nx và bổ sung. GV chốt
ý.


<b>HĐ 4: Thi nói về vai trò cảu kk và nước trong đ/s</b>
- GV chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 1 đại diện
làm đội trưởng.


Luật chơi:


+ Đội nào trả lời đúng mới được hỏi lại đội bạn.
+ Đội nào có nhiều câu hỏi hay và đáp án đúng sẽ
chiến thắng.


+ Mỗi thành viên chỉ được hỏi hoặc trả lời 1 lần
nhằm đảm bảo thành viên nào cũng được hỏi –đáp
- GV HD chơi.


- GV lắng nghe và chỉnh sửa đáp án trực tiếp



- Đội trưởng lên bốc thăm.


- HS chơi thử.
- HS chơi thật.
<b>D. Củng cố (2’)</b>


GV hệ thống nội dung, khắc sâu kiến thức và nhận
xét tiết học.


<i>?</i>


<b>E. Dặn dò (1’)</b> -Về nhà học và chuẩn bị “Kiểm tra cuối


năm”.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết đươc đoạn văn
tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


- Nêu tên 2 dạng bài tập làm văn trong 2 chủ
điểm đã học trong tuần từ 27-34


1-2 HS.
<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. Ktra tập đọc và HTL (25’).</b>
- Thực hiện như tiết 1


<b>3. Bài tập</b>


-1 HS nêu yêu cầu của bài.


- HS đọc thầm bài đọc “Cây xương rồng” và qs
tranh minh họa trong sgk t.164


- GV HD HS hiểu y/c


+ Viết 1 đoạn văn khác về cây xương rồng dựa
trên bài văn trong sgk cung cấp.


+ Đoạn văn tả rất tỉ mỉ. HS cần đọc kĩ và dựa
vào qs thực tế mà các em đã biết để viết thành
bài hoàn chỉnh.



+ Chú ý miêu tả đặc điểm nổi bật của cây và
nêu ý nghĩ, cảm xúc của riêng mình về cây.
- HS viết bài vào vở.


- HS đọc đoạn văn trước lớp


- cả lớp


- HS lắng nghe


Cả lớp


5-6 em đọc. HS khác nx, GV nx chung.
<b>D. Củng cố (2’)</b>


G. Hệ thống nội dung bài và nhận xét tiết học


<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS về làm bài tập


- HS chuẩn bị trước bài “ôn tập tiết 4”


<b></b>


<i><b>---***************---Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012</b></i>
Kể chuyện


<b>Tiết 35 </b>

<b>ÔN TẬP TIẾT 4 </b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


- Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn. Tìm được trạng ngữ chỉ


thịi gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. HD HS làm bài tập (30’).</b>
Bài tập 1,2:


- 2 HS nối tiếp nhau đọc nd và y/c bài 1,2.
- HS đọc thầm lại 1 lượt và nêu nội dung truyện
- HS đọc lại vừa đọc vừa tìm câu kể, câu hỏi,
câu cảm, câu khiến và ghi lại vào vở -> phát
biểu ý kiến. GV nx chốt câu đúng.


“Sự hối hận của 1 HS vì đã nói dối, khơng
<i>xứng đáng với sự quan tâm của cơ giáo và</i>
<i>các bạn”.</i>


- HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở.
Bài tập 3 Tìm trạng ngữ ...


- 1 HS đọc y/c bài 3



- HS đọc lại vừa đọc vừa tìm câu có trạng ngữ
chỉ thời gian, chỉ nơi chốn và ghi lại vào vở ->
phát biểu ý kiến. GV nx chốt câu đúng.


- Cả lớp đọc thầm.


Chỉ thời gian: Có 1 lần, trong giờ ....
Chỉ nơi chốn: ngồi trong lớp, ...
<b>D. Củng cố (2’)</b>


G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học


<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS về làm bài tập và chuẩn bị bài sau


<b></b>


<b>---***************---Toán</b>


<b> Tiết 173 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 177)</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.


GT: Thay phép tính chia 101598 : 287 thành phép chia cho số có hai chữ số.
KNS: Áp dụng kiến thức bài học vào thực tế cuộc sống.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Làm BT 3 (sgk t.177)
GV nhận xét và cho điểm.


- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
nháp.


<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b> Luyện tập
<b>2. HD luyện tập (30’)</b>


Bài 1 Đọc các số


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- Vài HS đọc nối tiếp 2-3 lần các số trong bài,
HS khác đọc thầm.


- HS làm vào bài vở -> phát biểu ý kiến
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.


b) 900 000; 900; 90 000 000; 90


Bài 2: Đặt tính rồi tính.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- 4 HS làm bài vào vở, cả lớp làm vào vở.
.- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài 3: > < =


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- GV HD -> 1 HS nêu cách so sánh
- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng nhóm.
.- GV nx và đưa ra kết quả chính xác.


5 7


79<sub> </sub>
7 5
8 6
10 16


1524<sub> </sub>


19 19
43 34


Bài 4


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS nêu các bước giải.



H. tự làm bài vào vở. 1 HS làm bảng nhóm
GV quan sát và HD nếu HS lúng túng.


Bài giải


Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x 2/3 = 80 (m)
Diện tích thửa ruộng là:


120 x80 = 9600 (m2<sub>)</sub>


Số thóc thu được ở thửa ruộng đó là:
50 x (9600:100) = 4800 (kg)


4800 kg = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ thóc
Bài 5


- 1 HS nêu y/c của bài.


- GV HD HS thử từng số, từng hàng, từng lớp.
- HS tự làm vào vở. GV qs HD nếu HS lúng túng


(Dành cho HS K-G)
a) ab = 23


b) ab = 68
<b>D. Củng cố (2’)</b>



<b>- G: Củng cố kt bài học và nhận xét giờ học.</b>


<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài


“Luyện tập chung”


<b></b>


<b>---***************---Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP TIẾT 5</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ 90 tiếng / 15 phút), khơng mắc q 5 lỗi trong bài; biết
trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa bức tranh bài học SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>


<b>2. Ktra tập đọc và HTL (25’).</b>
- Thực hiện như tiết 1


<b>3. Nghe viết bài “Nói với em”</b>
a) HD viết


- GV đọc 1 lần bài thơ “nói với em”
- HS tìm từ khó


- Cả lớp theo dõi và đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS đọc thầm và nêu nd của bài thơ <i>- nd “Trẻ em sống giữa thế giới thiên</i>
<i>nhiên, thế giwosi của truyện cổ tích, giữa</i>
<i>tình u thương của cha mẹ.</i>


b) Viết chính tả (15’)
- HS gấp sách và viết bài


H. nêu tư thế ngồi viết bài
- HS viết bài vào vở. soát bài
c) Chấm bài (2’)


GV chấm 5-7 bài và nêu nhận xét chung về lỗi
cùng cách khắc phục.


- Đổi vở cho bạn kiểm tra chéo lỗi trên bài
<b>D. Củng cố (2’)</b>


G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học



<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS về đọc lại bài thơ.


- Xem trước tiết TLV “Ôn tập tiết 6”
<b></b>


<b>---***************---Khoa học</b>


<b>Tiết 70 </b>

<b> KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>


<b>(Đề do trường ra)</b>



<b></b>


<i><b>---***************---Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>ÔN TẬP TIẾT 6</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Dựa vào đoạn văn nói về con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả
con vật rõ những đặc điểm nổi bật.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>



<b>B. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. Ktra tập đọc và HTL (23’).</b>


- GV kiểm tra nốt số HS còn lại – thực hiện
như tiết 1


<b>3. Viết đoạn văn</b>


-1 HS nêu yêu cầu của bài.


- HS đọc thầm nd đoạn văn và qs tranh minh
họa trong sgk t.165


- GV HD HS hiểu y/c


+ Viết 1 đoạn văn khác về chim bồ câu dựa
trên bài văn trong sgk cung cấp.


+ Đoạn văn tả rất tỉ mỉ. HS cần đọc kĩ và dựa
vào qs thực tế mà các em đã biết để viết thành
bài hoàn chỉnh.


+ Chú ý miêu tả đặc điểm nổi bật của chim và


- cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nêu ý nghĩ, cảm xúc của riêng mình về chim


- HS viết bài vào vở.


- HS đọc đoạn văn trước lớp


Cả lớp


5-6 em đọc. HS khác nx, GV nx chung.
<b>D. Củng cố (2’)</b>


G. củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học - HS nghe và nhắc lại nội dung (1 em)


<b>E. Dặn dò (1’)</b> - Đ/v HS viết chưa đạt về viết lại


- HS xem trước bài sau


<b></b>


<b>---***************---Toán</b>


<b> Tiết 174 </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>

<b>(Trang 178)</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
- Viết được số.


- Chuyển đổi được số đo khối lượng.


- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Bài 3 (sgk T.178)


GV chữa bài và cho điểm


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vào nháp.


<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b> Đề-xi-mét vuông
<b>2. HD luyện tập (30’)</b>


Bài 1: Viết số


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS làm trên bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác.


a) 365 847
b) 16 530 464
c) 105 072 009


- HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở.
Bài 2 Viết số vào ô trống



- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS nêu mqh giữa các đơn vị đo khối lượng.
- 3 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.


a) 2 yến 6kg = 26kg
5 tạ 75kg = 575kg
9 tạ 9kg = 909kg
...


- HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở.
Bài 3: Tính.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS nêu cách tính giá trị biểu thức.


- 4 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở
.- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.


c)


9 8 5 9 40 81 40 41


20 15 12 <i>x</i> 20 180 180 180 180   
d)


2 4 7 2 5 7 10 7 10 12 10



: : : :


3 5 123 4 12 12 12 12 7<i>x</i>   <i>x</i> 7
Bài 4:


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS tên dạng tốn và nêu cách làm


- 1 HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác.


Bài giải


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3+4 = 7 (phần)


Số học sinh gái là:
35:7x4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh gái


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV HD HS phân tích bài tốn


- HS tự làm bài vào vở. GV qs giúp đỡ nếu HS
lúng túng


+ 4 góc vng



+ Có từng cặp cạnh đối diện song song
và bằng nhau.


+ Có các cạnh liên tiếp vng góc với
nhau.


b) hcn và hbh cùng có:


Có từng cặp cạnh đối diện song song và
bằng nhau.


<b>D. Củng cố (2’)</b>


G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.


<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS vê làm bài tập và chuẩn bị “Kiểm


tra cuối HK II”
<b></b>


<b>---***************---Luyện từ và câu</b>


<b> KIỂM TRA (ĐỌC) CUỐI HKII</b>

<b>(Đề do trường ra)</b>



<b></b>


<i><b>---***************---Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012</b></i>
<i><b>Tập làm văn</b></i>



<b> KIỂM TRA (VIẾT) CUỐI HKII</b>

<b>(Đề do trường ra)</b>



<b></b>


<b>---***************---Toán</b>


<b> Tiết 90 </b>

<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>



<b>(đề do trường ra)</b>



<b></b>


<b>---***************---Địa lý</b>


<b> Tiết 18 </b>

<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>



<b></b>


<b>---***************---Sinh hoạt lớp </b>

<b>Tuần 35</b>


<b>I Muc tiêu</b>


<b>- HS nghe và biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua và có hướng phấn đấu trong </b>
tuần tới.


- Giáo dục HS ý thức chăm ngoan, biết yêu thương giúp đỡ bạn.
<b>II. Nội dung</b>



<b>1. Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp.</b>
<b>2. Tổ trưởng các tổ đọc ưu khuyết điểm của tổ mình.</b>
<b>3. GV nhận xét chung các mặt.</b>


a. ưu điểm:


...
...
...
b. Nhược điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Không chú ý nghe giảng: …...
- Giờ truy bài chưa thực sự nghiêm túc như: ...
c. Tuyên dương tổ và cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.


... ...
<b>4. Kế hoạch tuần 36</b>


- Ổn định tổ chức, nề nếp.


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Thi đua giành nhiều điểm tốt.


- Phấn đấu 100% HS hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.
5. Sinh hoạt văn nghệ.


<b>- Hát các bài hát ưa thích.</b>


<b></b>
<b>---***************---Ơn Tốn (buổi chiều)</b>



<b> Tiết 18 CHỮA BÀI KIỂM TRA </b>


<b>HS nghỉ GV chấm bài</b>


<b></b>


---***************---HĐTT



<b>ĐỐ VUI ĐỂ HỌC</b>



I. <i><b>YÊU CẦU GIÁO DỤC</b></i>:


-Qua việc tổ chức Sân chơi trí tuệ, hs tự kiểm tra kiến thức của mình về các mơn học về
tự nhiên và xã hội.


- Kích thích sự ham học hỏi, tìm hiểu các kiến thức trong học tập và trong cuộc sống.
- Giúp củng cố các kiến thức đã được học trong nhà trường và ngoài xã hội của các em.


II. <i><b>CHUẨN BỊ HOẠT ĐỘNG</b></i>:


1. <i><b>Phương tiện hoạt động:</b></i>


-Chuẩn bị các gói câu hỏi về các mảng kiến thức phù hợp với hs lớp 5 được xây dựng
trên máy vi tính để trình chiếu trên màn hình lớn.


-Hs: chuẩn bị 1 số tiết mục văn nghệ.
2. <i><b>Tổ chức:</b></i>


- Khối lớp 4 cử 1 giáo viên dẫn chương trình, các giáo viên còn lại phụ trách các việc


như: Ban thư kí, ban kĩ thuật vi tính, máy chiếu,…


-Giám khảo, cố vấn: BGH nhà trường.
III. <i><b>TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG</b></i>:


GIÁO VIÊN HỌC SINH


1. <i><b>Tuyên bố lí do</b></i>:


2. <i><b>Giới thiệu chương trình hoạt động</b></i>:
3<i><b>. Tổ chức sân chơi.</b></i>


*Cách thức: Mỗi đội cử ra 3 em tham gia chơi chính


thức (12 em chia ra làm 4 đội chơi). Các học sinh còn
lại làm khán giả …


Vịng 1: Giảo ơ chữ


+ Người có cơng trong chiến thắng lịch sử trên sơng BĐ


-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Theo dõi.


-Hs tham gia chôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

là ai?


+ Người phụ nữ cưỡi trên lưng voi đánh giặc là ai?


+ Hiện tại ai là chủ tịch NCHXHCNVN?


Vịng 2: Thi giải tốn nhanh
9 + 9+ 9 +9 + 9+ 9 + 9 + 9 = ?
21 + 21 + 21 + 21 + 21 + 21 =?
25 x 4 + 25 x 4 + 25 x 4 + 25 x 4 = ?
Vòng 3: Trò chơi “Kết bạn”


4. <i><b>Kết thúc hoạt động: </b></i>


-Chuẩn bị hoạt động lần sau: Giữ gìn truyền thống văn
hóa dân tộc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×