Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.51 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, không kể phát đề</b></i>
<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>
Giải phương trình:
a) x2 x 30 0 <sub>;</sub> <sub>b) </sub>
1 1 4
x 4 x 2 3<sub>;</sub> <sub>c) </sub> 10 x x 2<sub>.</sub>
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>
1) Cho đường thẳng (d): y = (m - 2)x + m + 3.
a) Tìm giá trị của m để các đường thẳng (d1) : y = -x + 2, (d2) : y = 2x - 1 và đường thẳng (d)
đồng quy.
b) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) ln đi qua với mọi m.
2) Cho phương trình : x2<sub> - mx + 2m - 5 = 0. </sub>
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm là 3. Tìm nghiệm cịn lại.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn A =
1 2
1 2
x x
x x 2<sub> có giá </sub> <sub>trị nguyên.</sub>
<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>
a) Rút gọn : A =
a 2 a 2 a 1
.
a 1
a 2 a 1 a
b) Một xe máy đi từ A đến B dài 300km. Sau 1 giờ một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc
nhanh hơn vận tốc của xe máy là 10km/h. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng ô tô đến B sớm hơn xe
máy 30 phút.
<b>Câu 4: (3,0 điểm)</b>
Gọi C là một điểm nằm trên đoạn thẳng AB (C A, C B). Trên cùng một nửa mặt phẳng có
bờ là đường thẳng AB, kẻ tia Ax và By cùng vng góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm I (I A), tia
vuông góc với CI tại C cắt tia By tại K. Đường trịn đường kính IC cắt IK tại P.
a) Chứng minh: Tứ giác CPKB nội tiếp được đường tròn.
b) AI<b>.</b>BK = AC<b>.</b>BC và APB vuông.
c) Cho A, I, B cố định. Tìm vị trí của điểm C sao cho diện tích của tứ giác ABKI đạt giá trị lớn
nhất.
<b>Câu 5: (1,0 điểm)</b>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M =
2
2
3x 8x 6
x 2x 1
<sub>. </sub>
Hết
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT GIA LỘC
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, không kể phát đề</b></i>
<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>
Giải phương trình:
a) x2 x 42 0 <sub>;</sub> <sub>b) </sub>
1 1 4
x 3 x 1 3 <sub>;</sub> <sub>c) </sub> 11 x x 1<sub>.</sub>
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>
1) Cho hàm số y = -2x2 <sub>(P)</sub>
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B thuộc (P) có hồnh độ lần lượt là
-1 và 2.
b) Tìm m để đường thẳng (d) : y4x m 2 tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
2) Cho hệ phương trình :
2x y 2
x 2y 1 3m
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x ; y) sao cho biểu thức A = x2 y2 có giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>
a) Rút gọn : P =
4 a 1 a 1
1 .
a a 2 a 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>, với a > 0 và a </sub><sub></sub><sub> 4.</sub>
b) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau
4
4
5<sub> giờ bể đầy. Mỗi giờ lượng nước của vòi I chảy được</sub>
bằng
1
1
2<sub> lượng nước chảy được của vịi II. Hỏi mỗi vịi chảy riêng thì trong bao lâu đầy bể ?</sub>
<b>Câu 4: (3,0 điểm)</b>
Cho điểm A nằm ngồi đường trịn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN và cát tuyến APQ đến
đường tròn (tia AQ nằm trong góc MAO). Gọi K là trung điểm của PQ, H là giao điểm của MN và
OA.
a) Chứng minh : MKON là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh : AP.AQ = AH.AO
c) Chứng minh : HM là tia phân giác của góc PHQ.
<b>Câu 5: (1,0 điểm)</b>
Tìm các giá trị x, y là các số nguyên thỏa mãn: x2<sub> - 2xy + 3 = 0.</sub>
Hết
Câu Ý Nội dung Điểm
1 a Giải đúng nghiệm: x1 = 5 ; x2 = 6. 0,50
b ĐK: x
c ĐK: -2 <sub> x </sub><sub> 10.</sub> 0,25
Bình phương hai vế đưa về pt bậc hai x2<sub> + 5x - 6 = 0.</sub> <sub>0,25</sub>
Giải pt bậc hai và kết luận x = 1 là nghiệm của phương trình. 0,25
2 1a Tìm được tọa độ giao điểm (1 ; 1). 0,25
Thay x = 1, y = 1 vào (d) tìm được m = 0. 0,25
1b Tìm được điểm cố định (-1 ; 5). 0,50
2a Thay x = 3 vào pt tìm được m = 4 0,25
Thay m tìm được vào pt tìm được nghiệm cịn lại x = 1. 0,25
2b Chỉ ra
Tìm được m để A có giá trị nguyên. 0,25
3 a
A =
a 2 a 2 a 1
.
a 1
a 2 a 1 a
=
a 2 a 2 a 1
.
2 <sub>( a 1)( a 1)</sub> <sub>a</sub>
( a 1)
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
= 2
( a 2)( a 1) ( a 2)( a 1) a 1
.
( a 1) ( a 1) a
=
a a 2 a a 2
( a 1)( a 1) a
<sub> = </sub>
2 a
( a 1)( a 1) a <sub> = </sub>
2
a 1
0,25
0,25
0,5
Vận tốc của ô tô là x + 10 (km/h).
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là
300
x <sub> (h).</sub>
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là
300
x 10 <sub> (h).</sub>
Vì ơ tơ đi sau xe máy 1 giờ và đến B sớm hơn xe máy 30 phút (
0,5
<sub>h) nên thời gian xe máy đi hết quãng đường AB nhiều hơn</sub>
thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 1,5 giờ. Ta có phương
trình:
300
x <sub> - </sub>
300
x 10 <sub> = 1,5</sub>
0,25
0,25
4 a - Vẽ hình 0,25
- P nằm trên đường trịn tâm O1 đường kính IC
0
0
IPC CPK 180 <sub> (hai góc kề bù) </sub> CPK 90 0<sub>.</sub>
Do đó CPK CBK 90 0900 1800 <sub> tứ giác CPKB nội</sub>
tiếp đường tròn tâm O2 đường kính CK.
b <sub>Vì </sub><sub>ICK 90</sub> 0
C 1C 2 900 <sub></sub> AIC vuông tại A
C 1A 1900<sub></sub> A 1 C 1 và có A B = 900
Nên AIC BCK (g.g)
AI<sub>BC</sub>=AC
BK AI <b>.</b> BK = AC <b>.</b> BC (1)
0,50
Trong (O1) có A 1 I2 (gnt cùng chắn cung PC)
Trong (O2) có B 1 K 1(gnt cùng chắn cung PC)
A 1B 1 900 nên <sub></sub> APB vuông tại P.
0,50
c Ta có AI // BK ( vì cùng vng góc với AB, nên ABKI là hình
thang vng..
Do đó SABKI = 1
2 <b>.</b>AB<b>.</b>(AI + BK)
Vì A, B, I cố định nên AB, AI không đổi. Suy ra SABKI lớn nhất
BK lớn nhất
Từ (1) có AI <b>.</b> BK = AC <b>.</b> BC BK = AC . BC<sub>AI</sub> .
Nên BK lớn nhất AC<b> . </b>BC lớn nhất.
Ta có (
Vậy AC<b> . </b>BC lớn nhất khi AC<b> . </b>BC = AB2
4 AC = BC =
AB
2
C là trung điểm của AB.
Vậy SABKI lớn nhất khi C là trung điểm của AB.
0,50
0,50
5
M =
2
2
3x 8x 6
x 2x 1
<sub> = </sub>
2 2
2
(2x 4x 2) (x 4x 4)
0,50
0,50
P
K
I
C B
A
2
2 1
1
1
1
1
O
x
=
2
2
(x 2)
(x 1)
<sub> min M = 2 khi và chỉ khi x = 2.</sub>
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐT GIA LỘC
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể phát đề</b></i>
Giải phương trình:
a) x2 x 42 0 <sub>;</sub> <sub>b) </sub>
1 1 4
x 3 x 1 3 <sub>;</sub> <sub>c) </sub> 11 x x 1<sub>.</sub>
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>
1) Cho hàm số y = -2x2 <sub>(P)</sub>
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B thuộc (P) có hồnh độ lần lượt là -1
và 2.
b) Tìm m để đường thẳng (d) : y4x m 2 tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
2) Cho hệ phương trình :
2x y 2
x 2y 1 3m
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x ; y) sao cho biểu thức A = x2 y2 có giá trị nhỏ nhất.
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT GIA LỘC
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể phát đề</b></i>
Giải phương trình:
a) x2 x 42 0 <sub>;</sub> <sub>b) </sub>
1 1 4
x 3 x 1 3 <sub>;</sub> <sub>c) </sub> 11 x x 1<sub>.</sub>
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>
1) Cho hàm số y = -2x2 <sub>(P)</sub>
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là -1
và 2.
2) Cho hệ phương trình :
2x y 2
x 2y 1 3m
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x ; y) sao cho biểu thức A = x2 y2 có giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>
a) Rút gọn : P =
4 a 1 a 1
1 .
a a 2 a 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>, với a > 0 và a </sub><sub></sub><sub> 4.</sub>
b) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau
4
4
5<sub> giờ bể đầy. Mỗi giờ lượng nước của vòi I chảy được</sub>
bằng
1
1
2<sub> lượng nước chảy được của vịi II. Hỏi mỗi vịi chảy riêng thì trong bao lâu đầy bể ?</sub>
<b>Câu 4: (3,0 điểm)</b>
Cho điểm A nằm ngồi đường trịn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN và cát tuyến APQ đến
đường tròn (tia AQ nằm trong góc MAO). Gọi K là trung điểm của PQ, H là giao điểm của MN và
OA.
a) Chứng minh : MKON là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh : AP.AQ = AH.AO
c) Chứng minh : HM là tia phân giác của góc PHQ.
<b>Câu 5: (1,0 điểm)</b>
Tìm các giá trị x, y là các số nguyên thỏa mãn: x2<sub> - 2xy + 3 = 0.</sub>
Hết
<b>---Câu 3: (2,0 điểm)</b>
a) Rút gọn : P =
4 a 1 a 1
1 .
a a 2 a 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>, với a > 0 và a </sub><sub></sub><sub> 4.</sub>
b) Hai vịi nước cùng chảy vào một bể thì sau
4
4
5<sub> giờ bể đầy. Mỗi giờ lượng nước của vòi I chảy được</sub>
bằng
1
1
2<sub> lượng nước chảy được của vòi II. Hỏi mỗi vịi chảy riêng thì trong bao lâu đầy bể ?</sub>
<b>Câu 4: (3,0 điểm)</b>
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN và cát tuyến APQ đến
đường tròn (tia AQ nằm trong góc MAO). Gọi K là trung điểm của PQ, H là giao điểm của MN và
OA.
a) Chứng minh : MKON là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh : AP.AQ = AH.AO
<b>Câu 5: (1,0 điểm)</b>
Tìm các giá trị x, y là các số nguyên thỏa mãn: x2<sub> - 2xy + 3 = 0.</sub>
Hết
Câu Ý Nội dung Điểm
1 a Giải đúng nghiệm: x1 = -6 ; x2 = 7. 0,50
b ĐK: x
Giải pt bậc hai. 0,25
Kết luận: Nghiệm của phương trình. 0,25
c ĐK: -1 <sub> x </sub><sub> 11.</sub> 0,25
Bình phương hai vế đưa về pt bậc hai. 0,25
Giải pt bậc hai và kết luận x = 2 là nghiệm của phương trình. 0,25
2 1a Tìm được tọa độ A(-1 ; -2) và B(2 ; -8) 0,25
Viết đúng pt đường thẳng AB là y = y2x 4 0,25
1b Tìm được m = 4 thì (d) tiếp xúc với (P). 0,25
Thay m = 4 vào pt hồnh độ tìm được hồnh độ tiếp điểm x = 1
<sub> tung độ y = -2 </sub> <sub> tọa độ tiếp điểm (1 ; -2).</sub> 0,25
2a Giải hệ pt với m = 2 <sub> hệ có nghiệm (x = 3 ; y =-4)</sub> <sub>0,50</sub>
2b Giải hệ theo m tìm được (x = m +1 ; y = -2m) 0,25
Tìm được m để x2<sub> + y</sub>2<sub> nhỏ nhất.</sub> <sub>0,25</sub>
3 a
P =
4 a 1 a 1
1 .
a a 2 a 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
=
(
.
( a 2)
a 4 a 1)( a 2) ( a 1)( a 2)
a a 2)(
=
(a 2
.
a 4
a 4 a a 2) (a 2 a a 2)
a
=
a 3 2
a
a a 3 a 2
=
6 6
a a
a
0,25
0,25
0,50
b Gọi thời gian vòi I chảy một mình đầy bể là x (giờ), vịi II chảy
một mình đầy bể là y (giờ). ĐK: x, y >
4
4
5<sub>.</sub>
Một giờ vòi I chảy được lượng nước là :
1
x<sub> (bể)</sub>
Một giờ vòi II chảy được lượng nước là :
1
y<sub> (bể)</sub>
Một giờ cả hai vòi chảy được lượng nước là :
4 5
1: 4
5 24<sub> (bể).</sub>
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
1 1 5
x y 24
1 3 1
.
x 2 y
<sub></sub>
0,25
Giải hệ phương trình tìm được x = 8, y = 12
Kết luận: Vòi I chảy riêng đầy bể hết 8 (giờ). Vòi II chảy riêng
đầy bể hết 12 (giờ).
0,50
4 a - Vẽ hình
H
K
Q
P
O
N
M
A
0,25
Chứng minh được tứ giác MKON nội tiếp đường trịn đk AO 0,75
b Chứng minh AP.AQ = AM2
Chứng minh AH.AO = AM2
<sub> AP.AQ = AH.AO</sub>
0,50
0,50
c <sub> Từ AP.AQ = AH.AO </sub>
AHP OQA <sub></sub> <sub> tứ giác PQOH nội tiếp.</sub>
QHO QPO <sub> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OQ).</sub>
Mặt khác QPO OQP (do
<sub> HM là tia phân giác của góc PHQ.</sub>
0,25
0,50
0,25
5
Từ x2<sub> - 2xy + 3 = 0 </sub><sub></sub> <sub> 2xy = x</sub>2<sub> + 3 </sub><sub></sub> <sub> 2y = </sub>
2
x 3 3
x
x x
Vì y<sub> Z </sub> <sub> 2y </sub><sub> Z </sub>
3
Z
x <sub>. Mà x </sub><sub> Z </sub> <sub> x = -1 ; 1 ; -3 ; 3.</sub>
Vậy có các cặp số :
(x = -1 ; y = -2), (x = 1 ; y = 2), (x = -3 ; y = -2), (x = 3 ; y = 2).
0,25
0,50
0,25
<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, không kể phát đề</b></i>
a) 3x2<sub> - 48 = 0 .</sub>
b) x2<sub> - 10 x + 21 = 0 .</sub>
c) 8
<i>x −</i>5+3=
20
<i>x −</i>5
<b>C©u 2 : ( 2 ®iĨm ) </b>
a) Tìm các giá trị của a , b biết rằng đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm
A( 2 ; - 1 ) và B (1/2;2)
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số y = mx + 3 ; y = 3x -7 và đồ thị của hàm số xác định ở
câu ( a ) ng quy .
<b>II.Tự luận </b><i>(8,0 điểm)</i>
<b>Câu 1.</b><i>(1,5 điểm)</i> Cho biểu thức P =
2 2 1
.
2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> víi </sub><i>x</i><sub>> 0</sub>
a, Rót gän biĨu thøc P.
b, Tìm giá trị của x để P dng.
<b>Câu 2. </b><i>(1,5 điểm)</i> Cho phơng trình <i>x</i>2<sub> + (1 – m)</sub><i>x</i><sub>+ 2(m – 3) = 0 (1), víi m lµ tham sè</sub>
a, Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, phơng trình (1) ln có nghiệm <i>x</i>1 2<sub>. </sub>
b, Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có nghim <i>x</i>2 1 2<sub>.</sub>
<b>Câu 3. </b><i>(1,0 điểm)</i> Giải hệ phơng trình
2 4( 1)( 1)
3
4
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y xy</i>
<b>Câu 4. </b><i>(3,0 điểm)</i> Cho đờng trịn (O; R) có đờng kính AB và tia tiếp tuyến Ax (A là tiếp điểm). Trên tia Ax lấy
điểm M sao cho AM = R 3. Đoạn thẳng MO cắt đờng tròn (O; R) tại E.
1, Tính độ dài của đoạn thẳng AE theo R.
2, Q là điểm nằm trên Ax sao cho M nằm giữa hai điểm A, Q. Các đờng thẳng MB và QB lần lợt cắt đờng tròn
(O;R) tại các điểm thứ hai N và P. Chứng minh:
a, Tứ giác MNPQ là tứ giác nội tiếp.
b, BN + BP + BM + BQ > 8R.
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
<b>Bài</b> <b>Ni dung</b> <b>im</b>
1
(1,5)
<b>a (1,0)</b> Thc hin c
2
2 2 2 2( 1)
2 1 1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> 0,25
=
2 2
2 2 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25x2
M =
1 1 <sub>1</sub>
.
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0,25
<b>b (0,5đ)</b>Với x >0 để P>O
1
0
1
<i>x</i>
1 <i>x</i>0<sub>( do</sub>1 <i>x</i> 0<sub> )</sub> <i>x</i> 1 <i>x</i>1<sub>. </sub><sub>KÕt hỵp x>0 ta cã 0 <x <1</sub>
0,25
0.25
P = 2 1
Vậy với <i>x</i> 3 2 2 <sub> thì P = </sub> 2 1 0,25
2
(1,5đ)
<b>a ( 0,75đ)</b> Để PT (1) luôn có nghiệm x1 = 2 với mọi m thì ta phải có
22<sub> + ( 1 – m).2 + 2( m – 3) = 0 , đúng với mọi m</sub> 0,25
Ta có 22<sub> + ( 1 – m).2 + 2( m – 3) = 0 </sub>
<sub>4 + 2 – 2m + 2m – 6 = 0</sub>
<sub> 0.m = 0 ,luôn đúng với mọi m</sub>
Vậy PT ( 1) ln có nghiệm x1 = 2 với mọi m
0,25
0,25
<b>b (0,75đ)</b> Theo câu a, PT (1) luôn có nghiệm x1 = 2
Áp dụng hệ thức Viét ta có x1 + x2 = m - 1 0,25
Để PT (1) có nghiệm x2 = 1 2 thì
2 + 1 2<sub>= m - 1</sub> 0,25
<sub> m = </sub>4 2
Vậy PT ( 1) có nghiệm x2 = 1 2 khi m = 4 2
0,25
3
(1,0đ)
Thực hiện được
2 4( 1)( 1)
3
4
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y xy</i>
Giải và kết luận nghiệm hệ
4
(3,0đ)
<b>a, ( 0,75đ)</b>
Tính được tg<i>MOA</i> = 3 0,25
Chứng minh EAO đều, suy ra AE = R 0,25x2
<b>b, (1,25đ)</b>
Ta có
1
2
<i>BNP</i>
sđ<i>BP</i> <sub> ( tính chất góc nội tiếp)</sub>
0,25
Ta có góc <i>MQP</i> là góc có đỉnh ở bên ngồi đường tròn nên
1
2
<i>MQP</i>
( sđ<i>AB</i><sub>- sđ</sub><i>AP</i><sub>) = </sub>
1
2<sub> sđ</sub><i><sub>BP</sub></i>
0,25x2
<i>BNP MQP</i> 0,25
Mà <i>BNP MNP</i> 1800<sub> nên </sub><i>MQP MNP</i> 1800
Vậy tứ giác MNPQ nội tiếp 0,25
<b>c, ( 1,0đ)</b> Chỉ ra được BP + BQ 2 <i>BP BQ</i>. dấu “=” xảy ra <sub>BP = BQ</sub>
Mà BQ > BP nên BP + BQ > 2 <i>BP BQ</i>. (1)
0,25
Tính được BP. BQ = AB2 <sub>= 4R</sub>2<sub> thay vào (1) có BP + BQ > 4R (2)</sub> <sub>0,25</sub>
Tương tự có BN + BM > 4R (3) 0,25
Cộng vế với vế của (2) và (3) ta có điều phải chứng minh 0,25
5
(1,0đ)
<b>Giải phương trình</b> 2 – <i>x</i>2 = 2 <i>x</i> <sub> (1)</sub>
Điều kiện của (1) là: <i>x</i> 2
Đặt y = 2 <i>x</i> <sub> x = 2 – y</sub>2
Ta có hệ
2
2
2
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Trừ vế với hai phương trình của hệ ta được y2<sub> – x</sub>2<sub> = y – x</sub>
<sub>(y – x)(y + x – 1) = 0</sub>
Nếu y – x = 0 <sub>y = x thay vào hệ trên và giải được nghiệm</sub>
x = 1 ; x = - 2
Nếu y + x – 1 = 0 <sub>y =1 - x thay vào hệ trên và giải được nghiệm</sub>
x =
1 5
2
; x =
1 5
2
Đối chiếu với điều kiện, kết luận nghiệm pt là x = 1 ; x =
2
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể phát đề</b></i>
a, Rút gọn bt P . b, Tính giá trị của P khi / 2x - 6 / = 4 c , Tìm x để : P >0 .
d, Tìm x để P đạt max ?
<i>Bài 2</i>: : Cho phương trình bậc hai : X2<sub> - (m + 1) x + m</sub>2<sub> - 2m + 2 = 0 (1)</sub>
a, Giải phương trình ( 1 ) khi m = 2 . b, Tìm giá trị của m để PT (1) có hai nghiệm cùng dấu ,
có một nghiệm x1 =2 và tìm nghiệm x2 cịn lại . c , Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1),
Tìm m để gtBt : A = x12 + x22- x1.x2 đạt max ?
2 1 3 11
9
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 2 2 2 2
2<i>x</i> <i>xy</i>2<i>y</i> 2<i>y</i> <i>yz</i>2<i>z</i> 2<i>x</i> <i>zx</i>2<i>z</i>
Câu 1(2,0đ): a, (*) ĐKXĐ : ( x 0 ; x≠ 1 )
(*) Rút gọn P ta có : P = ( 1- ).
c, P > 0 <sub></sub> (1- ) > 0 <sub></sub> x > 0 và x < 1 <sub></sub> ( 0 < x < 1 )
d, P = - x = - ( - )2<sub> + = - ( - )</sub>2<sub> </sub>
Vậy : P ( max) = x = ( thuộc ĐKXĐ)
Câu 2 (2đ): a, Hs tự giải .
b, = - 3( m - )2 - > 0 ( m - )2 - < 0 ( 1 < m < ) .
Thì pt có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 và 2 nghiệm cùng dấu
<sub></sub> P > 0 <sub></sub> m2<sub> -2m + 2 > 0 </sub>
m thuộc ĐKXĐ ( 1 < m < ) ;
(*) Thay x1 = 2 vào pt ta có : m2 - 4m + 4 = 0 m = 2 ( thõa mãn ĐK )
<sub></sub> x2.x1 = x2 = = 1 x2 = 1 .
c, > 0 (1< m < ) thì pt có 2 nghiệm x1, x2 khi đó :
A = x12 + x22 - x1x2 = ( x1 + x2)2 - 3 x1x2 = ( m + 1)2 -3( m2 -2m +2)
A = -2m2<sub> + 8m - 5 = 3 - 2 (m - 2 )</sub>2
3
<sub></sub> A(max) = 3 m = 2 ( thõa ĐK bt)
0 <sub>0</sub>
3 0 9 0 9
9 0 9
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 1 3 11
9
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 1 3 11
9
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 ( 3) ( 1)( 3) 3 11
( 3)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3
...
3
<i>x</i>
<i>x</i>
2 3
0 0 9
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
(<i>m</i> 2) 2<i>m</i> 5 ... 2 1 <i>m</i> 2 1
<i>CI</i> <i>CA</i>
<i>CI CP CA CB</i>
<i>CB</i> <i>CP</i>
<i>CA CB</i>
<i>CD</i>
2 2 5
2 2 ( )
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>z</i> <i>x y</i>
2 2 5
2 2 ( )
2
<i>y</i> <i>yz</i> <i>z</i> <i>y z</i>
2 2 5
2 2 ( )
2
<i>z</i> <i>zx</i> <i>x</i> <i>z x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 6 1
: 1
1 2 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
5 4 2
7
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
1 11
30 20 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
1 2
1 2
0
0
. 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub></sub>
1 1 1 3
2
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>bc ca ab</i>
<i>a b</i>
<i>bc ac</i>
2
2 .
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>bc ca</i> <i>bc ca</i> <i>c</i>
2 2
,
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>bc ab</i> <i>b ca ab</i> <i>a</i>
1 1 1 3 3
2. 3
2 <i>A</i> 2
<i>a b c</i>
, khi a=b=c=2
2
<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG</b>
đề thi thử vào lớp 10 thpt (lần 2)
Nm hc 2011 - 2012
Môn thi: Toán
( <i>Thi gian lm bài<b> 120</b> phút, khơng kể giao đề </i>)
<i>Ngµy thi: 09 tháng 6 năm 2011</i>
<i><b>Đề thi này gồm 05 câu, 01 trang</b></i>
4
2 5
<i>mx ny</i>
<i>nx</i> <i>my</i>
3 1 2
:
1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> víi x > 0 , x</sub><sub>1.</sub>
1
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Năm học 2011 - 2012
Ngày thi 19 tháng 6 năm 2011
Câu Phần Nội dung Điểm
Câu I
2 điểm
1)
1 điểm
5
3
0, 75
0,25
2)
1 ®iĨm
2 4
4 5
<i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>m</i>
2 4 7 14 2
8 2 10 2 4 3
<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0, 25
0,75
C©u II
2 ®iĨm
1)
Vì đồ thị hàm số song song với đờng thẳng y = 3x + 5 nên
a= 3 v b 5
Đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 2) nên 2 = a + b
Thay a = 3 ta cã 2 = 3 + b => b = -1
VËy a = 3 ; b = -1 là giá trị cần tìm.
2)
1 ®iĨm
2
3 1 2
:
1 ( 1)
3 1 2
:
( 1)( 1) 1
3 1 2
:
( 1)( 1)
2 ( 1)
.
2
( 1)( 1)
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Để PT có nghiƯm th× ' 9 <i>m</i> 0 <i>m</i>9
Theo định lí Vi ét ta có :
1 2
1 2
6 (1)
. (2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
0 25
0,25
Mµ
2 2
1 2 24 (3)
<i>x</i> <i>x</i>
Kết hợp (1) và (3) ta có
1 2 1 2 1 2 1
2 2 2 2
2 2
1 2 2 2
6 6 6 5
12 36 24 1
24 (6 ) 24
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Thay vµo (3) ta cã m =5 (tháa m·n)
VËy m = 5 th×
2 2
1 2 24
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
0,25
Câu III
2 điểm 2)
<i>1,0</i>
<i>®iĨm</i>
Gọi số áo mà xởng đó phải may trong 1 ngày theo kế hoạch là x.
ĐK x <sub> N*</sub>
Thêi gian xởng phải may xong 1200 áo theo kế hoạch lµ
1200
<i>x</i>
(ngµy)
Số áo may đợc mỗi ngày trên thực tế là x+10 (áo).
0,25
Thời gian xởng may đợc 1200 áo là :
1200
10
<i>x</i> <sub> (ngµy).</sub>
Vì xởng đã hồn thành sớm hơn 6 ngày nên ta có PT :
1200 1200
6
10
<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i>210<i>x</i>12000 0
0,25
Giải PT ta đợc x1 = 40 ; x2 = -30. 0,25
§èi chiÕu víi §K ta thÊy x = 40 thoả mÃn; x = -30 loại
Vy theo k hoạch mỗi ngày xởng đó phải may 40 áo 0,25
C©u
Vẽ hình đúng, ghi GT, KL đợc 0,25 đ
0, 25
H <sub>K</sub>
A
S
<i><b>Nguyễn Bá Hải Gmai@.com- Đề thi thử tun sinh PTTH 2012-2013</b></i>
IV
<i>3 ®iĨm</i>
a)
1,0
®iĨm Ta cã
<sub>; </sub>
2 2
<i>sd AM sdCB</i> <i>sd AM sd DB</i>
<i>MHA</i> <i>MKA</i>
V× <i>CB DB</i> nên <i>MHA</i> <i>MKA</i>
Do vậy tứ giác AMHK néi tiÕp
0,5
0,25
0,25
b)
Ta có góc AMB = 900<sub> (góc nt chắn nửa đờng trịn)</sub>
Do tø gi¸c AMHK néi tiÕp => gãc AKH =900
=> AB HK
Lại có B là điểm chính giữa của cung DC nên <i>AB</i><i>CD</i>
Do đó HK // CD ( cùng vng góc với AB)
0,25
0,25
0,25
c)
1 ®iĨm Cm
Câu V
1 điểm
<i>1, 0</i>
<i>điểm</i>
Gọi k là một giá trÞ cđa biĨu thøc 2
2
1
Ta suy ra PT 2
2
1
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> = k cã nghiÖm</sub>
<sub> PT m – 2x = kx</sub>2<sub> + k cã nghiÖm</sub>
<sub> PT kx</sub>2<sub> - 2 x + k – m = 0 (1) cã nghiÖm</sub>
2
2 2
2 2
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
2 2
2 2
' 1 ( ) 0 1 0
1 0 2. . 1 0
2 4 4
4 4
2 4 2 4
4 4
2 2 2
4 4
2 2 2 2
<i>k k m</i> <i>k</i> <i>km</i>
<i>m m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>km</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Giá trị NN cña 2
2
1
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> b»ng -2 => </sub>
2 <sub>4</sub>
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
= -2
2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub>
2 2 4 1 2 4
2 2 4 4 2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
VËy víi m =
3
th× GTNN nhÊt cđa biĨu thøc 2
2
1
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> b»ng -2</sub>
0,25
0,25
0,5
D
<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG</b>
______________
ĐỀ 9THI THỬ
<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>Bài 1</b>. <i>(2,0 điểm)</i> 1. Rút gọn biểu thức:
<b>x</b> <b>2x - x</b>
<b>B =</b> <b></b>
<b>-x - 1 -x - -x</b> <sub>, điều kiện x > 0 , x </sub><sub></sub><sub>1</sub>
2. Chứng minh rằng:
1 1
5. 10
5 2 5 2
<b>Bài 2</b>. <i>(1,5 điểm)</i>
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): <i>y = (k - 1)x + n </i>và 2 điểm
A(0; 2) và B(-1; 0)
1. Tìm giá trị của <i>k</i> và <i>n</i> để : Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A và B.
2. Cho n = 2. Tìm <i>k</i> để đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam giác OAC
gấp 5 lần diện tích tam giác OAB.
<b>Bài 3</b> . ( 1,0 điểm)
Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 280 bộ quần áo trong một thời gian quy định.
Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 5 bộ quần áo so với số bộ quần áo phải
may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế, xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày. Hỏi theo kế
hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong bao nhiêu bộ quần áo?
<b>Bài 4</b>. ( 2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai: <i>x2<sub> – 2mx +m – 7 =</sub></i><sub> 0 (1) với m là tham số</sub>
1. Giải phương trình với <i>m = -</i>1
2. Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai ngiệm phân biệt với mọi giá trị của <i>m</i>.
3. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm <i>x1; x2</i> thoả mãn hệ thức 1 2
1 1
16
x x
<b>Bài 5</b> . ( 3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB vng góc với dây cung MN tại H ( H nằm giữa O và
1. Chứng minh tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp và <sub>CAE đồng dạng với </sub>CHK
2. Qua N kẻ đường thẳng vng góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh <sub>NFK cân.</sub>
3. Giả sử KE = KC. Chứng minh : OK // MN và KM2<sub> + KN</sub>2<sub> = 4R</sub>2<sub>.</sub>
Hớng dẫn chấm môn Toán
<i><b>(9</b></i>
Câu Nội dung Điểm
Bài 1
1
B =
<i>x</i>
2<i>x −</i>
<i>x</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
2 Biến đổi vế trái:
VT=
1
¿
(
0,5
0,5
Bài 2
1 Đường thẳng (d)
đi qua điểm
A(0; 2) <i>⇔</i> n =
2
0,25
Đường thẳng (d)
đi qua điểm B
(-1; 0) <i>⇔</i> 0 = (k
-1) (-1) + n
<i>⇔</i> 0 = - k + 1
+2
<i>⇔</i> k = 3
Vậy với k = 3; n
= 2 thì (d) đi qua
hai diểm A và B
0,25
0,25
2 Với n = 2
phương trình của
(d) là: y = (k - 1)
x + 2
đường thẳng (d)
cắt trục Ox <i>⇔</i>
k - 1 ≠ 0 <i>⇔</i> k
≠ 1
Giao điểm của
(d) với Ox là
<i>C(</i> 2
1<i>−k</i> <i>;</i>0)
( )
C( 2
1-k; 0)
B(-1; 0)
A(0;2)
x
O 1 2
các <i>Δ</i> OAB
và OAC vuông
tại O
<i>S</i><sub>OAC</sub>=1
2OA . OC
;
<i>S</i><sub>OAB</sub>=1
2OA . OB
SOAC = 2SOAB
<i>⇔</i> OC = 2.OB
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
2
1<i>− k</i>=2<i>⇔k</i>=0
¿
2
1<i>− k</i>=−2<i>⇔k</i>=2
¿
¿
¿
¿
( thoả mãn)
Vậy với k = 0
hoặc k = 2 thì
SOAC = 2SOAB
0,25
0,25
Bài 3 Gọi số bộ quần
áo may trong
một ngày theo kế
hoạch là
Số bộ quần áo
may trong một
ngày khi thực
hiện là
Theo giả thiết ta
có phương trình
2
Giải pt ta được
(loại)
Số bộ quần áo
may trong một
ngày theo kế
hoạch là 35 bộ
Bài 4
1 Với m = -1 ta có
pT: x2<sub> + 2x -8 = </sub>
0
<i>Δ</i> ' = 12<sub> - </sub>
1(-8) = 9 <i>⇒</i> x1 =
- 1 +
Vậy với m = -
1phương trình có
hai nghiệm phân
biệt x1 = 2; x2=
-4
0,25
0,25
0,25
2 <i>Δ</i> ' = m2<sub> - m + </sub>
7
<i>m−</i>1
2¿
2
+27
4
¿ ¿
>
0 với mọi m
Vậy pt(1) ln
có hai nghiệm
0,25
0,25
0,25
3 Vì pt(1) ln có
hai nghiệm phân
biệt với mọi giá
trị của m
nên theo Viet ta
có:
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=2<i>m</i>
<i>x</i>1<i>x</i>2=<i>m−</i>7
¿{
¿
Th
eo bài ra
0,25
1 2
1 1
16
x x
<i>⇔</i>
<i>x</i><sub>1</sub>+x<sub>2</sub>
<i>x</i>1<i>x</i>2
=16
<i>⇔</i>
2<i>m</i>
<i>m−</i>7=16
<i>⇔</i> m = 8
KL: m = 8
Bài 5
F
E
N
M
C
K
O
A H B
h1
T
E
N
M
C
K
O
B
A H
h2
1 Ta có <i>∠</i> AKE
= 900<sub> (….)</sub>
và <i>∠</i> AHE
= 90o <sub>( vì MN</sub>
AB)
<i>⇒</i> <i>∠</i> AKE
+ <i>∠</i> AHE =
1800
<i>⇒</i> AHEK là
tứ giác nọi tiếp
0,25
0,25
0,25
0,25
Xét <i>Δ</i> CAE
và <i>Δ</i> CHK
có :
<i>∠</i> C là góc
chung
<i>∠</i> CAE =
<i>∠</i> CHK ( cùng
chắn cung KE)
<i>⇒</i> <i>Δ</i> CAE
<i>∞</i> <i>Δ</i> CHK
(gg)
0,25
0,25
2 ta có NF AC;
KB AC <i>⇒</i>
NF // KB
<i>⇒</i> <i>∠</i> MKB
= <i>∠</i> KFN (1)
( đồng vị)
và <i>∠</i> BKN =
<i>∠</i> KNF (2)
(slt)
mà MN AB
<i>⇒</i> Cung MB
= cung NB <i>⇒</i>
<i>∠</i> MKB =
<i>∠</i> BKN (3)
<i>∠</i> KFN =
<i>∠</i> KNF
<i>⇒</i> <i>Δ</i> NFK
cân tại K
0,25
3 Nếu KE = KC
<i>⇒</i> <i>Δ</i> KEC
vuông cân tại K
<i>⇒</i> <i>∠</i> KEC
= 450
<i>⇒</i> <i>∠</i> ABK
= 450 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> Sđ </sub>
cung AK = 900
0,25
<i>⇒</i> K là điểm
<i>⇒</i> KO
AB
mà MN AB
nªn OK // MN
0,25
Kẻ đờng kính
MT
chøng minh KT
= KN
0,25
mà <i>Δ</i> MKT
vuông tại K nên
KM2<sub> + KT</sub>2<sub> = </sub>
MT2
hay KM2<sub> + KN</sub>2
= (2R)2
<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể phát đề</b></i>
1) Giải phương trình : 2x2<sub> + 3x – 5 =0</sub>
2) Giải hệ phương trình:
2x y 3
3x y 7
3) Rút gọn: M =
1 22
32 2 50
2 11
Cho phương trình x2<sub> – mx – 2 =0</sub>
1) Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
2) Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình.
Một ca nô chạy với vận tốc không đổi trên một khúc song dài 30 km, cả đi và về hết 4 giờ. Tính
vận tốc của ca nơ khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB>AC) Trên cạnh AC lấy điểm M (khác A và C). Đường
trịn đường kính MC cắt BC tại E và cắt đường thẳng BM tại D ( E khác C ; D khác M).
1) Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.
2) Chứng minh ABD MED
3) Đường thẳng AD cắt đường trịn đường kính MC tại N ( N khác D). Đường thẳng MD cắt
Tìm giá trị nhỏ nhất của : y=
x 3 x 1 1
;(x 1)
x 4 x 1 2
<b>---HẾT---HƯỚNG DẪN ĐỀ 18</b>
<b>Câu I ( 3 điểm)</b>
<b>1/</b> Giải phương trình : 2x2<sub> + 3x – 5 =0</sub>
C1: pt có dạng a+b+c= 2+3 – 5 = 0 0,5 đ
Nên ptcó 2 nghiệm x1
c 5
a 2
Nên ptcó 2 nghiệm x1
c 5
a 2
<b>0,25 +0,25</b>
<b>Ghi chú : nếu chỉ ghi đúng nghiệm mà không giải thích gì cho 0,5 điểm.</b>
2/Giải hệ phương trình:
2x y 3
3x y 7
5x 10 x 2 x 2
3x y 7 6 y 7 y 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>0,25+0,25+0,25</sub>
Trả lời 0,25
<b>Ghi chú : nếu chỉ ghi đúng nghiệm mà khơng giải thích gì cho 0,5 điểm.</b>
1 22
32 2 50
2 11 <sub> = </sub>2 2 10 2 2 <sub>0,25 + 0,25 + 0,25</sub>
7 2
x12 +x22 – 3x1x2 =14
2 2
1 2 1 2
(x x ) 5x x 14 m 10 14
<sub>0,25</sub>
<sub>m=</sub>2 <sub>0,25</sub>
30
x 4
30 30
4
x 4 x 4
<sub>x</sub>2
B C
A
M
O
E
D
N
H
0
MDC 90
Ta có: ABD ACD <sub> ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD của đường trịn đkính BC)0.25</sub>
Mà MCD MED <sub>( hai góc nội tiếp cùng chắn cung MD của đường trịn đkính MC)</sub> <sub>0.25</sub>
Hay ACD MED <sub>( vì A; M; C thẳng hàng)</sub> <sub>0,25</sub>
Suy ra ABD MED <sub>0,25</sub>
3/ Chứng minh KH//EN
KH / /AB
CEN CBA
EN / /BA
Tìm giá trị nhỏ nhất của : y=
2
2
x 1 3 x 1 2
x 3 x 1 1 ( x 1 1)( x 1 2)
y
x 4 x 1 2 <sub>x 1</sub> <sub>4 x 1 3</sub> ( x 1 1)( x 1 3)
x 1 2 1
1
x 1 3 x 1 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
PhÇn II/ Tự luận (<i><b>8,0 điểm)</b></i>
<b>Bài 1: </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i>
Giải phơng trình và hệ phơng trình sau:
a)
b)
<b>Bài 2 : </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i><b> </b>
Cho biÓu thøc P =
a) Tìm a để biểu thức P có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Chøng minh P 2
<b>Bµi 3: </b><i><b>(1,0 ®iĨm)</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phơng trình y =
a) Viết phơng trình của đờng thẳng (d) theo k .
b) Chứng minh rằng đờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt khi k thay i .
<b>Bài 4: </b><i><b>(3,5 điểm)</b></i>
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đờng trịn (O), có AB < AC. Gọi H là hình chiếu vng góc
của A trên BC. Gọi M và N lần lợt là hình chiếu vng góc của B và C trên đờng kính AD.
a) Chứng minh các tứ giác ABHM, AHNC nội tiếp.
b) Chứng minh HMN đồng dạng với ABC.
c) Chứng minh HMAC.
d) Chứng minh trung điểm của đoạn thẳng BC là tâm đờng trịn ngoại tiếp HMN .
<b>Bµi 5: </b><i><b>(0,5 ®iĨm)</b></i> Gäi
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 10
2 2
1 2 1 2
x x x x
... HÕt ...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
II/ Tù luận <i><b>(8,0 điểm)</b></i>
<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<i><b>(1,5</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
a) (<b>0,75 ®iÓm)</b>
PT:
<b>0,25®</b>
PT cã nghiƯm
<b>0,5®</b>
b) (<b>0,75 ®iĨm)</b>
HƯ PT cã nghiƯm (x, y) = (2; 1)
<i><b>(HS có thể giải bằng phơng pháp thế hoc phng phỏp cng i</b></i>
<i><b>số)</b></i> <b>0,75đ</b>
<b>2</b>
<i><b>(1,5 </b></i>
a) <i><b>(0,25 điểm)</b></i> Điều kiƯn a > 0
b) <i><b>(0,75 ®iĨm)</b></i>
Rút gọn đợc P =
<b>0,25®</b>
P =
<i><b>®iĨm)</b></i>
P =
<b>0,25®</b>
c) <i><b>(0,5 ®iĨm)</b></i>
P 2
<b>0,25đ</b>
<sub>(</sub>
<b>0,25®</b>
<b>3</b>
<i><b>(1,0</b></i>
<i><b>®iĨm)</b></i>
a) (<i><b>0,5 ®iĨm)</b></i>
Đờng thẳng (d) có hệ số góc k. Suy ra PT đờng thẳng (d) là:
y = kx + b <b>0,25®</b>
Do đờng thẳng (d) đi qua M(0; 2)
Vậy PT đờng thẳng (d) là y = kx 2 <b>0,25đ</b>
b) (<i><b>0,5 điểm)</b></i>
Giao ®iĨm cđa (d) vµ (P) lµ nghiƯm cđa hƯ
(*)
Suy ra:
2
x kx 2 <sub></sub>
(1)
<b>0,25®</b>
Cã
Vậy (d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt với mọi giá trị k
<b>0,25đ</b>
<b>4</b>
<i><b>(3,5 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
* <i><b>V hỡnh ỳng làm câu a, b</b></i>
<b>0,5®</b>
a) <i><b>(1,0 ®iĨm)</b></i>
* Cã
0
AHB AMB 90 <sub>, nên A, B, H, M cùng nằm trên đờng trịn </sub>
đờng kính AB. Do đó tứ giác ABHM nội tiếp
<b>0,5®</b>
* Cã
0
AHC ANC 90
, nên A, C, N, H cùng nằm trên đờng trịn
đờng kính AC. Do đó tứ giác AHNC ni tip
<b>0,5đ</b>
b) <i><b>(1,0 điểm)</b></i>
* Xét tứ giác ABHM nội tiếp, nên
0
ABH AMH 180
,
mà
0
HMN AMH 180
. Suy ra ABH HMN
<b>0,5đ</b>
Xét tứ giác AHNC néi tiÕp, suy ra
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>H</b> <b>I</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
chắn cung AH)
Suy ra HMN đồng dạng ABC (g. g)
c) <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
Có
<b>0,25®</b>
Lại có hai góc này ở vị trí so le trong. Suy ra HM//CD
Từ AD là đờng kính của (O) nên
0
ACD90
, hay AC
<b>0,25®</b>
d) <i><b>(0,5 ®iÓm)</b></i>
Gọi I, E, F thứ tự là trung điểm của BC, AB, AC
Suy ra IE là đờng trung bình của
<b>0,25®</b>
Xét tứ giác ABHM nội tiếp trong đờng trịn đờng kính AB, nên EH =
EM. Suy ra IE là trung trực của HM. Chứng minh tơng tự IF là trung
trực của HN
Do đó I là tâm đờng trịn ngoại tiếp
<b>0,25®</b>
<b>5</b>
<i><b>(0,5</b></i>
<i><b>®iĨm)</b></i>
PT :
2
(m 1) (2m 10) 0 <sub></sub> <sub>(</sub>
hc m
Theo hÖ thøc ViÐt cã
A =
2 2 2
1 2 1 2
(x x ) 8x x 4(m 1) 8(2m 10) 4 (m 1) 20
<b>0,25®</b>
* Víi m
* Víi m
<sub>m</sub>
4 22<sub></sub> 6 1320<sub></sub> 4 42<sub></sub> 6 13<sub></sub> 8(21 3 13)
(2)
Tõ (1) vµ (2) cã A nhá nhÊt b»ng 8(213 13) khi m = 2 13
<b>0,25®</b>
<b>Kú THI THư TUN SINH LíP 10 THPT </b>
<b>N¡M HäC 2011 </b>–<b> 2012M«n thi : TO¸N</b>
<i> </i> <i><b>Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian giao </b></i>
<b>Ngày thi : 25 tháng 6 năm 2011 </b> <i><b>Đề thi gồm : 01 trang</b></i>
<b>Bài 1 </b><i>( 3,5 điểm)</i>1) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 <sub>có đồ thị là (P). Gọi A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số</sub>
có hồnh độ thứ tự là -1 và 2.
a) Viết phơng trình đờng thẳng AB.
Từ đó tìm các số tự nhiên m để 3 điểm A, B, C(2m+1; 2m2<sub>) thẳng hàng.</sub>
b) Chứng minh rằng: trên (P) có hai điểm thuộc đờng thẳng y = x + 1.
2)Cho biĨu thøc: N=
b) Tìm tất cả các số nguyên tố n để biểu thức N nhận giá trị nguyên.
<b>Bµi 2 </b><i>( 1,5 ®iĨm)Cho phương trình x</i>2 – 2mx + m 2 – m + 3 = 0 (với m là tham số ) .
1)Tìm m để phơng trình đã cho có hai nghiệm x1 ; x 2
2)Tỡm m để biểu thức x12 + x22 đạt giỏ trị nhỏ nhất
<b>Bµi 3 </b><i>(1,0 điểm)</i> Hai vòi nớc cùng chảy vào một bể không có nớc thì sau 12 giờ bể đầy . Nếu từng vòi
chảy riêng thì thời gian vòi thứ nhất chảy đầy bể sẽ ít hơn thời gian vòi thứ 2 chảy đầy bể là 10 giờ .
Hỏi nếu chảy riêng từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu đầy bĨ ?
<b>Kú THI THư TUN SINH LíP 10 THPT </b>
<b>N¡M HọC 2011 </b><b> 2012Môn thi : TOáN</b>
<i> </i> <i><b>Thời gian làm bài : 120 phút, khơng kể thời gian giao đề</b></i>
<b>Ngµy thi : 25 tháng 6 năm 2011 </b> <i><b>Đề thi gåm : 01 trang</b></i>
<b>Bài 1 </b><i>( 3,5 điểm)</i>1) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 <sub>có đồ thị là (P). Gọi A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số</sub>
có hồnh độ thứ tự là -1 và 2.
a) Viết phơng trình đờng thẳng AB.
Từ đó tìm các số tự nhiên m để 3 điểm A, B, C(2m+1; 2m2<sub>) thẳng hàng.</sub>
b) Chứng minh rằng: trên (P) có hai điểm thuộc đờng thẳng y = x + 1.
2)Cho biểu thức: N=
b) Tìm tất cả các số ngun tố n để biểu thức N nhận giá trị nguyên.
<b>Bµi 2 </b><i>( 1,5 ®iĨm)Cho phương trình x</i>2 – 2mx + m 2 – m + 3 = 0 (với m là tham số ) .
1)Tìm m để phơng trình đã cho có hai nghiệm x1 ; x 2
2)Tỡm m để biểu thức x12 + x22 đạt giỏ trị nhỏ nht
<b>Bài 3 </b><i>(1,0 điểm)</i> Hai vòi nớc cùng chảy vào một bể không có nớc thì sau 12 giờ bể đầy . Nếu từng vòi
chảy riêng thì thời gian vòi thứ nhất chảy đầy bể sẽ ít hơn thời gian vòi thứ 2 chảy đầy bể là 10 giờ .
Hỏi nếu chảy riêng từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu đầy bể ?
<b>Bi 4 </b><i>(3,0 im)</i>Cho na ng trũn tâm O đờng kính AB. Từ điểm M trên tiếp tuyến Ax của nửa đờng
tròn vẽ tiếp tuyến thứ hai MC (C là tiếp điểm). Hạ CH vng góc với AB, đờng thẳng MB cắt nửa đờng
tròn (O) tại Q và cắt CH tại N. Gọi giao điểm của MO và AC là I. Chứng minh rằng:
1) MO
<b>Bài 5 </b><i>(1,0 điểm)Chọn một trong hai phÇn sau:</i>
1)Cho trước <i>a b R</i>, ; gọi
2)Cho
3 3
1 12 135 12 135
1
3 3 3
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Khơng dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của biểu thức
2
3 2
M= 9<i>x</i> 9<i>x</i> 3
.
..
……… <b>HÕt</b>………..
<b>Bài 4 </b><i>(3,0 điểm)</i>Cho nửa đờng trịn tâm O đờng kính AB. Từ điểm M trên tiếp tuyến Ax của nửa đờng
tròn vẽ tiếp tuyến thứ hai MC (C là tiếp điểm). Hạ CH vng góc với AB, đờng thẳng MB cắt nửa đờng
tròn (O) tại Q và cắt CH tại N. Gọi giao điểm của MO và AC là I. Chứng minh rng:
1) MO
AC và tứ giác AMQI nội tiếp 2) Gãc AQI = gãc ACO<b>Bµi 5 </b><i>(1,0 điểm)Chọn một trong hai phần sau:</i>
1)Cho trc <i>a b R</i>, ; gọi
2)Cho
3 3
1 12 135 12 135
3 3 3
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Khơng dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của biểu thức
2
3 2
M= 9<i>x</i> 9<i>x</i> 3
.
..
……… <b>HÕt</b>………..
<b>Kú THI THư TUN SINH LíP 10 THPT </b>
<b>N¡M HäC 2011 2012</b>
<b>Môn thi : ToánNgày thi : 25 tháng 6 năm 2010 </b>
<b>Bài</b> <b> Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1</b>
(3,5
điểm)
1a
(1.75)
Cho x = -1 => y = 2.(-1)2<sub> =2.1=2 => A(-1;2)</sub>
Cho x = 2 => y =2.22<sub> = 2.4 = 8 =>B(2;8)</sub> 0.25
0.25
Gọi phơng trình đờng thẳng AB là y = ax+b
Vì A, B thuộc đờng thảng AB nờn ta cú h pt
<i>a+b=</i>2
2<i>a+b=</i>8
<i></i>
3<i>a=</i>6
<i>a+b=</i>2
<i></i>
<i>a=</i>2
<i></i>2+<i>b=</i>2
<i></i>
<i>a=</i>2
<i>b=</i>4
{
Vậy pt đt AB là y = 2x+4
0.5
Để A, B, C thẳng hàng ta phải cã: C thuéc AB
2.(2m+1)+4=2m2<sub>4m+2+4=2m</sub>2<sub> 2m</sub>2<sub> - 4m- 6=0 </sub>
Ta cã a – b + c = 2+4-6=0 nªn m = -1; m = 3
Vì m là số tự nhiên nên m = 3
Vậy m = 3 thì A, B, C thẳng hàng.
0.25
0.25
0.25
1b
Xột phng trỡnh honh giao điểm của đồ thị hàm số y = x2<sub> và y =</sub>
x+1 lµ 2x2<sub> = x+1 </sub><sub> 2x</sub>2<sub>- x - 1 = 0</sub>
Ta cã a+b+c = 2-1-1=0 nªn x = 1; x =-1/2
Víi x = 1 => y = 2.12<sub> = 2.1 = 2 => C(1;2)</sub>
Víi x=-1/2 => y = 2. (-1/2)2<sub> = 2.1/4 =1/2 =>D(-1/2;1/2)</sub>
=> parabol và đờng thẳng cắt nhau tại C, D.
Vậy trên parabol có hai điểm C và D thuộc đờng thẳng y = x+1 <sub>0.25</sub>
2a
(0.5®)
N =
(
<i>n −</i>1 =
2(<i>n+</i>1)
<i>n −</i>1 víi n 0, n 1.
0.25
0.25
2a
(0.5®)
N = 2(<i>n+</i>1)
<i>n −</i>1 =
2(<i>n −</i>1)+4
<i>n −</i>1 = 2 +
4
<i>n−</i>1
Ta cã: N nhận giá trị nguyên <i></i> 4
<i>n</i>1 có giá trị nguyên
<i></i> n-1 là ớc của 4 <i></i> n-1 {<i>±</i>1<i>;±</i>2<i>;±</i>4}
+ n-1 = -1 <i></i> n = 0(không thỏa mÃn là số nguyên tè)
+ n-1 = 1 <i>⇔</i> n = 2(tháa m·n)
+ n-1 = -2 <i>⇔</i> n = -1 (Kh«ng tháa m·n víi §KX§ cđa N)
+ n-1 = 2 <i>⇔</i> n = 3(tháa m·n)
+ n-1 = -4 <i>⇔</i> n = -3 (Kh«ng tháa m·n víi §KX§ cđa N)
+ n-1 = 4 <i>⇔</i> n = 5(tháa m·n)
Vậy các số nguyên tố n để N nhận giá trị nguyên l n
2;3;50.25
0.25
<b>Bài 2</b>
(1.5
điểm)
2a
(0.50 đ)
Xet phng trnh x2 <sub> – 2mx + m</sub> 2 <sub>– m + 3 </sub>
( a = 1 ; b = - 2m => b’ = - m ; c = m2 <sub> - m + 3 ) </sub>
Δ’ = m2 <sub> - 1. ( m</sub>2 <sub> - m + 3 ) = m</sub>2 <sub> - m</sub>2 <sub> + m - 3 = m – 3 </sub>
Do đó pt cú hai nghiệm x1 ; x 2 (với m là tham số )
Δ’ ≥ 0 <sub></sub> m - 3 ≥ 0 <sub></sub> m ≥ 3
Vậy m ≥ 3 thì pt đã cho có hai nghiệm
0.25
0.25
2b
(1,00®)
Theo Viet ta có:
x1 + x2 = 2m
x1. x2= m2 - m + 3
A = x12 + x22 = ( x1 + x2)2 – 2x1x2
= (2m)2 <sub> - 2(m</sub>2 <sub> - m + 3 )=2(m</sub>2 <sub> + m - 3 )</sub>
=2(m2 <sub> + 2m</sub>
1
2<sub> + </sub>
1
4<sub>- </sub>
1
4<sub> - </sub>
12
4 <sub> )</sub>
=2[(m +
1
2<sub>)</sub>2<sub> - </sub>
13
4 <sub>]=2(m +</sub>
13
2
Do điều kiện m ≥ 3 <sub> m + </sub>
1
2<sub> ≥ 3+</sub>
1
2<sub>=</sub>
7
2
=> (m +
1
2<sub>)</sub>2<sub> ≥</sub>
49
4 <sub> </sub> <sub> 2(m +</sub>
1
2<sub>)</sub>2 <sub> ≥ </sub>
49
2
<sub> 2(m +</sub>
1
2<sub>)</sub>2<sub> - </sub>
13
2 <sub> ≥ </sub>
49
2 <sub>- </sub>
13
2 <sub>= 18</sub>
Vậy GTNN của x12 + x22 là 18 khi m = 3
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Bài 3</b>
(1,0
điểm)
(1.00) Gi thi gian vũi th nht chy riờng đầy bể là x (h) x >12 .
Một giờ vòi thứ nhất chảy đợc
1
<i>x</i> <sub> (bĨ). </sub>
Thời gian vịi thứ hai chảy riêng đầy bể là : x + 10 (h)
Một giờ vòi 2 chảy đợc là :
1
10
<i>x</i> <sub> (bĨ)</sub>
0.25
Hai vịi chảy chung 12 giờ đầy bể nên 1 giờ chảy đợc :
1
12<sub> (bể) .Do</sub>
đó ta có:
2
2
0,25
Cã '<sub>= 7</sub>2<sub> –(-120) = 169 > 0 </sub> ' 169 13
x1 = 7 + 13 = 20 (tho¶ m·n) ; x2 = 7 13 = - 6 (loại)
Vậy vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể là 20 giờ
Vòi thứ hai chảy riêng đầy bể là 20 + 10 = 30 giờ
0,25
<b>Bài 4</b>
(3,0
điểm)
4.a
(1.00 đ)
Q
I
N
H
M
O
A
B
C
+ <i>V hỡnh ỳng .</i>
+ Ta cã MA=MC(t/c tiÕp tuyÕn)
OA=OC (b¸n kÝnh)
<sub>MO là trung trực của AC </sub> <sub>MO</sub>
Suy ra Q, I cùng nhìn AM dới 1 góc vng
<sub>Tứ giác AIQM nội tiếp trong đờng trịn</sub>
đờng kính AM.
0.5
0.25
0,25
4.b:
(1.00 ®)
+ Ta cãAMI AQI (=
Dễ chứng minh đợc tứ giácAMCO nội tiếp
=> AMO ACO (góc nội tiếp chắn cung AO)
Suy ra AQI ACO
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4.c:
(1,00 đ)
+ Tứ giác AIQM nội tiếp MAI IQN (Cïng bï víi gãc MQI)
Mµ MAI ICN (so le trong)
Suy ra IQN ICN tø gi¸c QINC néi tiÕp
QCI QNI <sub> (cïng bằng 1/2 sđ cung QI)</sub>
Mặt khác QCI QBA (=1/2 s® cung QA)
QNI QBA <sub> IN // AB </sub>
Mµ I lµ trung ®iĨm cđa CA nên N là trung ®iĨm cđa CH
NC=NH
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
<b>5</b> 1
(1,00®)
+/Nếu
=> x, y là 2 nghiệm của phương trình
0,25
Ta có hệ phương trình 3 3
=>
2011 2011
2011 2011
0,25
2
(1,00®)
Từ
3 3
1 12 135 12 135
1
3 3 3
<i>x</i>
3
3 <sub>3</sub>
3 2
2
0,25
0,25
0,25
0,25
Së gi¸o dơc & Đào tạo
Hải dơng <b>Kỳ thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2011 </b> <b> 2012</b>
<b>Môn thi : To¸n</b>
<i> <b>Thời gian làm bài : 120 phút, khơng kể thời gian giao đề</b></i>
<b> </b> <b>Ngµy thi : 22 tháng 06 năm 2011 </b>
<i><b> </b></i> <i><b>Đề thi gồm : 01 trang</b></i>
<b>Bài 1 </b><i>( 2,5 điểm)</i>1) Giải phơng trình sau: <i><sub>x −</sub>x+</i>2<sub>2</sub>=1
<i>x</i>+
2
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>
2) Rót gän biĨu thøc
4 x 8x x 1 2
P :
4 x
2 x x 2 x x
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>,x > 0; x ≠ 4 và x ≠ 9</sub>
3) Cho hàm số y
<b>Bài 2 </b><i>( 1,5 điểm)</i> Cho hệ phơng trình :
x y 3m 2
2x 3y m 11
<sub>( với m là tham số)</sub>
1)Giải hệ phơng trình trªn khi m = 0
2)Tìm tất cả các số không âm m để hệ phơng trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn
x 1 y 1 12
.
Sở giáo dục & Đào tạo
Hải dơng <b>Kỳ thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2011 </b> <b> 2012</b>
<b>Môn thi : Toán</b>
<i> <b>Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<b> </b> <b>Ngµy thi : 22 tháng 06 năm 2011 </b>
<b>Bài 1 </b><i>( 2,5 điểm)</i>1) Giải phơng trình sau: <i><sub>x −</sub>x+</i>2<sub>2</sub>=1
<i>x</i>+
2
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>
2) Rót gän biĨu thøc
4 x 8x x 1 2
P :
4 x
2 x x 2 x x
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>,x > 0; x ≠ 4 và x ≠ 9</sub>
3) Cho hàm số y
<b>Bài 2 </b><i>( 1,5 điểm)</i> Cho hệ phơng trình :
x y 3m 2
2x 3y m 11
<sub>( với m là tham số)</sub>
1)Giải hệ phơng trình trên khi m = 0
2)Tỡm tt cả các số không âm m để hệ phơng trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn
x 1 y 1 12
.
<b>Bài 3 </b><i>(2,0 điểm)</i>1) Cho phơng trình x2<sub> - 2x - 5 = 0 (*) .</sub>
Gäi x1, x2 lµ 2 nghiệm phân biệt của phơng trình (*), hÃy tìm 1 phơng trình bậc 2 có hệ số
nguyên nhận
1 2
2 1
x x
u= ;v=
1-x 1-x
lµ nghiƯm?
2) Tìm hai số tự nhiên chẵn liên tiếp biết chúng là độ dài hai cạnh góc vng của tam giác
vng có cnh huyn l 2 5.
<b>Bài 4 </b><i>(3,0 điểm)</i> Cho na đường trịn (O) đường kính AB = a. Gọi Ax, By là các tia vng góc<b> v</b>ới
AB ( Ax, By thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (O) (M khác
A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường trịn (O); nó cắt Ax, By lần lượt ở E và F.
1. Chứng minh: Góc EOF vng.
2. Chứng minh : Tứ giác AEMO nội tiếp ;hai tam giác MAB và OEF đồng dạng.
3. Gọi K là giao điểm của AF và BE, chứng minh <i>MK</i><i>AB</i><sub>. </sub>
4. Khi MB = 3.MA, tính diện tích tam giác KAB theo a
<b>Bµi 5 </b><i>(1,0 ®iĨm) </i> Cho a + b , 2a và x là các số nguyên. Chứng minh y = ax2 + bx + 2011 nhn giỏ tr
nguyờn
<b>---Bài 3 </b><i>(2,0 điểm)</i>1) Cho phơng trình x2<sub> - 2x - 5 = 0 (*) .</sub>
Gäi x1, x2 lµ 2 nghiệm phân biệt của phơng trình (*), hÃy tìm 1 phơng trình bậc 2 có hệ số
nguyên nhận
1 2
2 1
x x
u= ;v=
1-x 1-x
lµ nghiƯm?
2) Tìm hai số tự nhiên chẵn liên tiếp biết chúng là độ dài hai cạnh góc vng của tam giác
vng có cnh huyn l 2 5.
<b>Bài 4 </b><i>(3,0 điểm)</i> Cho na đường trịn (O) đường kính AB = a. Gọi Ax, By là các tia vng góc<b> v</b>ới
2. Chứng minh : Tứ giác AEMO nội tiếp ;hai tam giác MAB và OEF đồng dạng.
3. Gọi K là giao điểm của AF và BE, chứng minh <i>MK</i><i>AB</i><sub>. </sub>
4. Khi MB = 3.MA, tính diện tích tam giác KAB theo a
<b>Bài 5 </b><i>(1,0 điểm) </i> Cho a + b , 2a và x là các số nguyên. Chứng minh y = ax2 + bx + 2011 nhận giá trị
nguyên
---Së gi¸o dục & Đào tạo
Hải dơng <b>Hớng dẫn chấm tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2011 2012</b>
<b>Câu</b>
<b>(bài)</b>
<b>ý</b>
<b>(phần</b>
<b>)</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài</b>
<b>1</b>
(2,5
điểm
)
ĐKXĐ: <i>x ≠</i>0<i>, x ≠</i>2
2
x 2 1 2 x 2 1 2
x 2 x x 2x x 2 x x x 2
=> x.(x+2)= x-2+2
<=> x2<sub>+ x=0 <=> x.(x+1)=0 </sub>
<=> x=0 (KTM) hc x=-1 (TM)
VËy tËp nghiƯm của phơng trình là S= {<i></i>1}
0.25
0.25
0.25
4 x 8x x 1 2
P :
4 x
2 x x 2 x x
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(0.5®)
y 2011 2 2 2 2 x 8 2011 2 2 2 2 x 2011 x
2 2
2011 2 4022
x
2
2011 2 4022
x
2
thì hàm số nhận giá trị là 2011+2 2.
0.25
0,25
<b>Bài</b>
<b>2</b>
( 1,5
điểm
1(0.5đ
)
Với m =0 ta có hệ phơng tr×nh :
x y 2 3x 3y 6 5x 5 x 1 x 1
2x 3y 11 2x 3y 11 x y 2 1 y 2 y 3
VËy víi m =0 th× hệ phơng trình có nghiệm là(-1;3)
)
2
(1.00
điểm)
2 2 2 2 2
x y 3m 2 3x 3y 9m 6 5x 10m 5 x 2m 1
2x 3y m 11 2x 3y m 11 x y 3m 2 y m 3
x 1 y 1 12 x y 10 2m 1 m 3 10 5m 2m 0
m 0(tm)
m 5m 2 0 <sub>2</sub>
m (loai)
5
VËy m=0 th× hệ phơng trình có nghiệm (x;y) thỏa mÃn
2 2
x 1 y 1 12
0,5
0,25
0.25
<b>Bài</b>
<b>3</b>
(1,0
điểm
)
1
a) ' =1 + 5=6>0=>Phơng trình có hai nghiệm x1, x2
Theo hệ thức Viet ta cã:x1 x2 2; x x1 2 5
S = u + v =
1 2
2 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>= </sub>
2 2
1 1 2 2
1 2 1 2
1 ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
( ) ( ) 2
1 ( )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
2
2 2 2( 5)
1 5 2
<sub> = </sub>
12
3
4
P = u . v =
1 2
2 1
.
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
1 2
1 2 1 2
1 ( )
<i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
=
5 5
1 5 2 4
PT bËc 2 nhËn
1 2
2 1
;
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> lµ nghiƯm : </sub>
x2 3<sub>x</sub>
5
4
=0 4x2<sub> +12x-5=0</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Gọi hai số tự nhiên liên tiếp cần tìm là x; x+2
xN*; x3 2Vỡ chỳng l di hai cạnh góc vng của tam giác vng có cạnh huyền là 2 5nên
ta có:
2 2 2 2
1 2
x x 2 2 5 x x 4x 4 20 x 2x 8 0
' 1 8 9 0 ' 9 3
x 1 3 2(tm); x 1 3 4(loai)
VËy Hai số cần tìm là 2 và 2+2=4.
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Bi</b>
V
hỡnh
ỳng
V hình đúng
0,5
4.a
(0,5
®iĨm)
EA, EM là hai tiếp tuyến của đường trịn (O) cắt nhau ở nên OE là phân giác
của <i>AOM</i> .
Tương tự: OF là phân giác của <i>BOM</i>
<b>4</b>
(3,0
)
Mà <i>AOM</i> và <i>BOM</i> kề bù nên: <i>EOF</i> 900<sub>(đpcm) </sub>
4.b:
(0,5
®)
Ta có: <i>EAO EMO</i> 900<sub>(tính chất tiếp tuyến)</sub>
Tứ giác AEMO có <i>EAO EMO</i> 1800<sub>nên nội tiếp được trong một đường </sub>
tròn.
Tam giác AMB và tam giác EOF có:
<sub>EOF 90</sub> 0
<i>AMB</i> <sub>,</sub>
<i>MAB MEO</i> <sub>(cùng chắn cung MO của đường tròn ngoại tiếp tứ </sub>
giácAEMO). Vậy tam giác AMB và tam giác EOF đồng dạng (g.g)
0,25
0,25
4.c:
(0.5
®iĨm)
Tam giác AEK có AE // FB nên:
<i>AK</i> <i>AE</i>
<i>KF</i> <i>BF</i>
Mà : AE = ME và BF = MF (t/chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên :
<i>AK</i> <i>ME</i>
<i>KF</i> <i>MF</i> <sub>. Do đó MK // AE (định lí đảo của định lí Ta- let)</sub>
Lại có: AE <sub> AB (gt) nên MK </sub><sub> AB.</sub>
0,25
0,25
4.d:
(1.00
®iĨm)
Gọi N là giao điểm của MK và AB, suy ra MN <sub> AB. </sub>
<sub>FEA có: MK // AE nên: </sub>
<i>MK</i> <i>FK</i>
<i>AE</i> <i>FA</i> <sub> (1)</sub>
<sub>BEA có: NK // AE nên: </sub>
<i>NK</i> <i>BK</i>
<i>AE</i> <i>BE</i> <sub> (2)</sub>
Mà
<i>FK</i> <i>BK</i>
<i>KA</i> <i>KE</i> <sub> ( do BF // AE) nên </sub>
<i>FK</i> <i>BK</i>
<i>KA FK</i> <i>BK KE</i> <sub> hay </sub>
<i>FK</i> <i>BK</i>
<i>FA</i> <i>BE</i> <sub> (3)</sub>
Từ (1) , ( 2) , (3) suy ra:
<i>MK</i> <i>KN</i>
<i>AE</i> <i>AE</i> <sub>. Vậy MK = NK.</sub>
Tam giác AKB và tam giác AMB có chung đáy AB nên:
1
2
<i>AMB</i>
<i>S</i> <i>KN</i>
<i>S</i> <i>MN</i>
Do đó:
1
2
<i>AKB</i> <i>AMB</i>
<i>S</i> <i>S</i>
.
Tam giác AMB vuông ở M nên tg A = 3
<i>MB</i>
<i>MA</i> <i><sub>MAB</sub></i> <sub>60</sub>0
<sub>. </sub>
Vậy AM = 2
<i>a</i>
và MB =
3
2
<i>a</i>
1 1 3
. . .
2 2 2 2
<i>AKB</i>
<i>a a</i>
<i>S</i>
=
2
1
3
16<i>a</i> <sub> (vdt) </sub>
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Bài</b>
<b>5</b>
(1,0
điểm
)
Vỡ a+b, 2a Z => 2(a+b) – 2a Z => 2b Z
Do x Z nên ta có hai trường hợp:
* Nếu x chẵn => x = 2m (m Z)
=> y = a.4m2<sub> + 2m.b +2011 = (2a).2m</sub>2<sub> +(2b).m +2011 </sub>
Z.
* Nếu x lẻ => x = 2n +1 (nZ)
=> y = a(2n+1)2<sub> + b(2n+1) +2011 </sub>
= (2a).(2n2 <sub>+ 2n) + (2b)n + (a + b) + 2011 </sub>
Z.
Vậy y = ax2<sub> + bx +2011 nhận giá trị nguyên với đk đầu bài.</sub>
0.25
0,25