Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.47 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ THAM KHẢO HKII MƠN TỐN 8
<b>MA</b>
<b>TRẬN</b>
<b>ĐỀ</b>
<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>HK2 </b> <b>MƠN TỐN 8</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thơng</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng Cộng</b>
<b>Thấp</b> <b>Cao</b>
<b>Chủ đề</b> <b>TNKQ TL TNKQ TL TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
1.Phương
trình bậc
nhất 1 ẩn
Nhận biết
được
phương
trình bậc
nhất 1 ẩn
Hiểu
Vận dụng
được các
bước giải
tốn bằng
cách lập
phương
trình
<i><b>Số câu hỏi</b></i> 1 3 1 0 1 1 7
<i><b>Số điểm</b></i> 0.25 0.75 0.5 0 1 0 1.5 <i>4điểm (40%)</i>
2.Bất
phương
trình bậc
nhất 1 ẩn
Nhận biết
được bất
đẳng thức,
bất phương
trình bậc
nhất 1 ẩn
Hiểu
nghiệm của
bất phương
trình.
Hiểu được
ý nghĩa và
viết đúng
các dấu <,
>, ≤, ≥ khi
so sánh 2
số
Giải được
bất phương
trình bậc
nhất 1 ẩn
và biết biểu
diễn tập
<i><b>Số câu hỏi</b></i> 2 2 1 1 6
<i><b>Số điểm</b></i> 0.5 0.5 0.5 0 0.5 0 <i>2điểm (20%)</i>
3. Định lí
Talet trong
tam giác,
Tam giác
đồng dạng
Nhận ra
được định
lí talet, tính
chất đường
phân giác,
góc tương
ứng, tỷ số
đồng dạng
trong bài
toán
Hiểu được
mối quan
hệ liên
quan đến tỉ
số đồng
dạng, tỉ số
hai đường
dạng
<i><b>Số câu hỏi</b></i> 1 1 1 1 1 5
<i><b>Số điểm</b></i> 0.25 0.25 1 0.25 1.5 0 <i>3.25điểm (32.5%)</i>
4. Hình
lăng trụ,
hình chóp
đều
Nhận biết
các loại
hình, số
đỉnh, số
cạnh
Tính tốn
các yếu tố
theo công
thức
Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0.25 0 0 0.5 0 <i>0.75điểm (7.5%)</i>
<i>Số câu hỏi</i> 0
<i>Số điểm</i> 0 0 0 0 <i>0điểm (0%)</i>
<i><b>TS câu TN</b></i> <b>5</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>12 câu TNghiệm</b>
<i><b>TS điểm TN</b></i> <b>1.25 </b> <b>1.5 </b> <b>0.25 </b> <b>0 </b> <i>3điểm (30%)</i>
<i><b>TS câu TL</b></i> <b>0</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>8 câu TLuận</b>
<i><b>TS điểm TL</b></i> <b>0 </b> <b>2 </b> <b>3.5 </b> <b>1.5</b> <i>7điểm (70%)</i>
<b>TS câu </b>
<b>hỏi</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>6</b> <b>20 Câu</b>
<b>TS Điểm</b> <b>1.25</b> <b>3.5</b> <b>5.25</b> <i><b>10điểm (100%)</b></i>
<b>Tỷ lệ %</b> <b>12.5%</b> <b>35%</b> <b>52.5% </b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )</b>
<b>Mức độ : Nhận biết</b>
Chủ đề 1. Nhận biết được pt bậc nhất một ẩn
1) Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng phải là phương trình bậc nhất
một ẩn ?
A. 1 – 2t = 0 B. 3y = 0 C. 0.x – 3 = 0 D. 1 + x = 0.
2) Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x2<sub> – 3 < 0</sub> <sub>B. > 0</sub> <sub>C. x – 1 < 0</sub> <sub>D. 0.x + 5 > 0.</sub>
3) Với x < y, ta có:
A. x – 5 > y – 5 B. 5 – 2x < 5 – 2y C. 5 – x < 5 – y D. x + 5 < y + 5
Chủ đề 3. Nhận ra được định lí talet, tính chất đường phân giác, góc tương ứng, tỷ số
đồng dạng trong bài toán
4) Cho hình vẽ, đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. <i>= </i> B.
MN
KP = <i>NP</i>
<i>MP</i>
C. <i>MP</i>
<i>MK</i>
=
NK
KP D.
MN
MK =
NK
KP
Chủ đề 4. Nhận biết các loại hình, số đỉnh, số cạnh
5) Một hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
<b>Mức độ : Thông hiểu</b>
Chủ đề 1. Hiểu nghiệm và tập nghiệm, điều kiện xác định của phương trình
- Tập nghiệm của phương trình (x - ).(x + 1) = 0 là:
A. {; - 1} B. {} C. { -1} D. {- ; 1}
- Điều kiện xác định của phương trình + = 0 là:
A. x ≠ - 2 và x ≠ 1 B. x ≠ 2 và x ≠ -1 C. x ≠ - 2 và x ≠ - 1 D. x ≠ 2 và x ≠ 1
- Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. = 5 x = 5 B. Pt x2<sub>.(x – 3) = 0 có tập nghiệm là S = {0; 3)</sub>
C. = 0 có nghiệm là x = -1 D. x + 3 = 0 x = 3.
Chủ đề 2. Hiểu nghiệm của bất phương trình. Hiểu được ý nghĩa và viết đúng các dấu
<, >, ≤, ≥ khi so sánh 2 số
- Khẳng định nào sau đây sai ?
A. – 3 ≥ - 3 B. 7 < ( - 3) . 5 C. 5. (- 2) > - 11 D. – 4 + (-8)2<sub> ≤ (- 4).(- 15) .</sub>
- Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x < - 3 B. x > - 3 C. x ≥ - 3 D. x ≤ - 3.
Chủ đề 3
- Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng:
A. Tỉ số đồng dạng B. Bình phương tỉ số đồng dạng
C. Hai lần tỉ số đồng dạng D. Hai lần bình phương tỉ số đồng dạng.
<b>Mức độ : Vận dụng </b>
Chủ đề 3. Vận dụng được định lí talet và tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng
dạng để giải tốn
- Cho hình vẽ, biết MM’//NN’. Độ dài của OM là:
<b>Phần II : Tự luận ( 7đ ) </b>
<b>Mức độ : Nhận biết</b>
<b>Mức độ : Thông hiểu</b>
Chủ đề 1. Giải phương trình sau:
2x – 3 = 5
Chủ đề 2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x – 6 2
[
0
-3
A. 2,5cm B. 1,5cm
Chủ đề 3. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 4 cm, AD = 8 cm, BD = 10 cm
và DAB = DBC.
a) Chứng minh ∆ADB đồng dạng với ∆BCD.
<b>Mức độ : Vận dụng </b>
Chủ đề 1. Giải phương trình sau:
- =
- Một người đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về, người đó đi với vận
tốc là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng
đường AB (km) ?
Chủ đề 2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
≥ 3
Chủ đề 3. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 4 cm, AD = 8 cm, BD = 10 cm và
DAB = DBC.
b) Tính độ dài các cạnh BC, CD.
<b>ĐỀ</b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )</b>
<i><b>Câu 1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng phải là phương trình bậc</b></i>
nhất một ẩn ?
A. 1 – 2t = 0 B. 3y = 0 C. 0.x – 3 = 0 D. 1 + x = 0.
<i><b>Câu 2/ Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?</b></i>
A. 2x2<sub> – 3 < 0</sub> <sub>B. > 0</sub> <sub>C. x – 1 < 0</sub> <sub>D. 0.x + 5 > 0.</sub>
<i><b>Câu 3/ Với x < y, ta có:</b></i>
A. x – 5 > y – 5 B. 5 – 2x < 5 – 2y C. 5 – x < 5 – y D. x + 5 < y + 5
<i><b>Câu 4/ Cho hình vẽ</b></i>, đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. <i>= </i> B.
MN
KP = <i>NP</i>
<i>MP</i>
C. <i>MP</i>
<i>MK</i>
=
NK
KP D.
MN
MK =
NK
KP
<i><b>Câu 5/ Một hình hộp chữ nhật có:</b></i>
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
<i><b>Câu 6/ Tập nghiệm của phương trình (x - ).(x + 1) = 0 là:</b></i>
A. {; - 1} B. {} C. { -1} D. {- ; 1}
<i><b>Câu 7/ Điều kiện xác định của phương trình + = 0 là:</b></i>
A. x ≠ - 2 và x ≠ 1 B. x ≠ 2 và x ≠ -1 C. x ≠ - 2 và x ≠ - 1 D. x ≠ 2 và x ≠ 1
<i><b>Câu 8/ Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?</b></i>
A. = 5 x = 5 B. Pt x2<sub>.(x – 3) = 0 có tập nghiệm là S = {0; 3)</sub>
C. = 0 có nghiệm là x = -1 D. x + 3 = 0 x = 3.
<i><b>Câu 9/ Khẳng định nào sau đây sai ?</b></i>
A. – 3 ≥ - 3 B. 7 < ( - 3) . 5 C. 5. (- 2) > - 11 D. – 4 + (-8)2<sub> ≤ (- 4).(- 15) .</sub>
<i><b>Câu 10/ Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? </b></i>
A. x < - 3 B. x > - 3 C. x ≥ - 3 D. x ≤ - 3.
<i><b>Câu 11/ Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng:</b></i>
<b>BIÊN SOẠN ĐỀ THI HKII MƠN TỐN 8</b>
<b>Thời gian làm bài : 90 phút</b>
[
A. Tỉ số đồng dạng B. Bình phương tỉ số đồng dạng
C. Hai lần tỉ số đồng dạng D. Hai lần bình phương tỉ số đồng dạng.
<i><b>Câu 12/ Cho hình vẽ, biết MM’//NN’. Độ dài của OM là: </b></i>
<b>Phần II : Tự luận ( 7đ ) </b>
<i><b>Bài 1/ Giải phương trình sau: (1,5đ)</b></i>
a) 2x – 3 = 5
b) - =
<i><b>Bài 2/ Giải bất phương trình sau: (1đ)</b></i>
a) 2x – 6 2 b) ≥ 3
<i><b>Bài 3/ </b></i>Một người đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về, người đó đi
với vận tốc là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài
quãng đường AB (km) ? (1,5đ)
<i><b>Bài 4/ Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 4 cm, AD = 8 cm, BD = 10 cm và </b></i>
DAB = DBC. (2,5đ)
a) Chứng minh ∆ADB đồng dạng với ∆BCD.
b) Tính độ dài các cạnh BC, CD.
c) Chứng minh: > 6.
<i><b>Bài 5/ Tính diệt tích xung quanh và thể tích của một lăng trụ đứng</b></i>
có các kích thước như trên hình vẽ. (0,5đ)
---Hết---A. 2,5cm B. 1,5cm
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án C C D A D A B B B C B C
<b>Phần II : Tự luận ( 7đ ) </b>
<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<i><b>Bài 1/ Giải phương trình sau: (1,5đ)</b></i>
a) 2x – 3 = 5 2x = 8
x = 4 . Vậy pt đã cho có nghiệm là x = 4
b) - = (2)
ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2
(2) =
2x – 4 – x – 1 = 3x - 11
<b> </b> 2x – x – 3x = -11 + 4 + 1
- 2x = - 6 x = 3 (tmđk)
Vậy pt (2) có tập nghiệm là S = {3}
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<i><b>Bài 2/ Giải bất phương trình sau : (1đ)</b></i>
a) 2x – 6 2 2x 8
x 4 . Vậy bpt có tập nghiệm là S = {x | x 4}
b) ≥ 3 2x + 3 ≥ 15 2x ≥ 12
x ≥ 6 . Vậy bpt có tập nghiệm là S = {x | x ≥ 6}
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<i><b>Bài 3/ Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB, x > 0.</b></i>
- Thời gian người đó đi từ A đến B là: (giờ)
- Thời gian người đó đi từ B về A là: 12
<i>x</i>
(giờ)
- Ta có pt: 12
<i>x</i>
- = 10x – 8x = 90 x = 45 (tmđk)
- Vậy độ dài quãng đường AB là: 45 (km)
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<i><b>Bài 4/</b></i><b> HS vẽ hình viết GT, KL đúng </b>
a) cm ∆ADB ഗ ∆BCD
Ta có : DAB = DBC (gt)
và ABD = BDC (2 góc so le trong)
Vậy ∆ADB ഗ ∆BCD (g.g)
b) Theo câu a) ∆ADB ഗ ∆BCD suy ra: = = hay
4 8 10
10<i>BC</i> <i>CD</i>
Từ đó suy ra: DC =
10.10
25
4 <sub> (cm)</sub>
BC =
10.8
4 <sub> = 20 (cm)</sub>
c) Do ∆ADB ഗ ∆BCD nên:
= ()2<sub> = ()</sub>2<sub> = > 6 (đpcm)</sub>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
- Diện tích xung quanh của lăng trụ là:
(2 + 3 + ).5 43,03 (cm2<sub>) </sub>
<b>- Thể tích của lăng trụ là: ½.2.3.5 = 15 (cm</b>3<sub>) </sub>