Tải bản đầy đủ (.docx) (118 trang)

Giao an cong nghe 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.29 KB, 118 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>Ngày soạn: 20/8/2011</b>
<b>Ngày dạy: 23/8/2011</b>


<b>CHƯƠNG: I BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC</b>


<b>Tiết 1. BÀI 1</b>


<b>VAI TRÒ CỦA BẢN VẼ KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản
xuất và đời sống.


- Kỹ năng: Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn vẽ kỹ thuật
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: SGK tranh vẽ hình 1.1; hình 2.2; hình 1.3; hình 1.4
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ1: GV giới thiệu bài học;</b>


<b>GV: Trong đời sống hàng ngày con người</b>


đã dùng những phương tiện thơng tin nào
để diễn đạt tư tưởng, tình cảm cho nhau?
<b>HS: Trao đổi, phát biểu ý kiến</b>


<b>GV: Kết luận: Hình vẽ là một phương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV: Các em hãy quan sát hình 1.1 và</b>
cho biết các hình a,b,c,d có ý nghĩa gì?
<b>HS: Nghiện cứu trả lời</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 1.2 và</b>
đặt câu hỏi Người công nhân khi chế tạo
ra các sản phẩm và xây dựng các cơng
trình thì căn cứ vào cái gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nhấn mạnh tầm quan trọng của bản</b>
vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và kết luận:
<b>HĐ2: Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật đối với</b>
<b>đời sống.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 1.3</b>


<b>GV: Muốn sử dụng hiệu quả và an toàn</b>
các đồ dùng và các thiết bị đó thì chúng ta
cần phải làm gì?


<b>HS: Thảo luận và đưa ra ý kiến</b>



<b>GV: Nhấn mạnh bản vẽ KT là tài liệu cần</b>
thiết kèm theo sản phẩm dùng trao đổi sử
dụng…


<b>HĐ3: Tìm hiểu bản vẽ dùng trong các</b>
<b>lĩnh vực kỹ thuật khác nhau.</b>


<b>GV: Cho h/s quan sát hình1.4 và đặt câu</b>
hỏi các lĩnh vực đó có cần xây dựng cơ sở
hạ tầng không?


<b>-</b> <b>HS: Nghiên cứu lấy ví dụ về trang</b>
thiết bị và cơ sở hạ tng ca cỏc lnh vc
khỏc nhau.


<b>-</b> Cơ khí:
<b>-</b> Xây dùng:
<b>-</b> Giao th«ng:
- N«ng nghiƯp:


<b>GV: Bản vẽ được vẽ bằng những phương</b>
tiện nào?


Tất cả các sản phẩm, cơng trình kiến trúc đều
đợc trình bày theo một quy tắc thống nhất
bằng bản vẽ kĩ thuật


Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ dùng chung trong
kỹ thuật.



<b>II)Bản vẽ kỹ thuật đối với đời sống</b>
- Hình 1.3 ( SGK)


Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu cần thiết kèm theo
sản phẩm dùng trong trao đổi và sử dụng


- Để người tiêu dùng sử dụng một cách có
hiệu quả và an toàn các đồ dùng thiết bị.


<b>III) Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kỹ </b>
<b>thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HS: Nghiên cứu, trả lời</b>
<b>4. Củng cố và dặn dò.</b>


- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc và xem trước bài 2 ( SGK )
* Rút kinh nghiệm


………
………
………


……….
<b>Ngày soạn: 25/8/2011 </b>


<b>Tiết: 2 BÀI 2</b>
<b>HÌNH CHIẾU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là hình chiếu


- Kỹ năng: Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật.
- Thái độ: Tự giác tích cực nghiên cứu


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- GV: SGK gồm tranh vẽ các hình ( SGK ); mẫu vật bao diêm, Khối hình hộp chữ nhật)
- Bìa cứng gấp thành ba mặt phẳng hình chiếu


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Bản vẽ kĩ thuật có vai trị như thế nào đối với sản xuất và đời sống</b>
<b>3. Bài m</b>ới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu khái niệm hình chiếu</b>


<b>GV: giới thiệu bài học đưa tranh hình 2.1 </b>
( SGK) cho h/s quan sát từ đó giáo viên đặt
câu hỏi cách vẽ hình chiếu một điểm của vật
thể như thế nào?


<b>HS: Quan sát trả lời</b>


<b>GV: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm </b>


nào trên mặt phẳng?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thế nào là hình chiếu, tia chếu, mặt </b>
phẳng chiếu?


<b>I. Khái niệm về hình chiếu:</b>
- Hình chiếu


- Tia chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HS: Quan sát trả lời</b>
<b>GV: Rút ra kết luận</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu các phép chiếu.</b>


<b>GV: cho h/s quan sát hình 2.2 rồi đặt câu hỏi</b>
<b>GV:Hình2.2a là phép chiếu gì? Đặc điểm của </b>
tia chiếu ntn?


<b>HS: Thảo luận, trả lời.</b>


<b>GV:Hình2.2b là phép chiếu gì? Đặc điểm của </b>
tia chiếu ntn?


<b>HS: Thảo luận, trả lời</b>


<b>GV:Hình2.2c là phép chiếu gì? Đặc điểm của </b>
tia chiếu ntn?



<b>HS: Thảo luận, trả lời</b>


<b>GV: Tổng hợp ý kiến nhận xét, rút ra kết luận</b>
<b>GV: Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ hình </b>
chiếu gì?


<b>GV: Phép chiếu // và phép chiếu xuyên tâm </b>
dùng để làm gì?


<b>HĐ3: Tìm hiểu các hình chiếu vng góc và </b>
<b>vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ.</b>


<b>GV: cho h/s quan sát mơ hình các MP chiếu </b>
và nêu rõ vị trí các MP chiếu


<b>GV: Vị trí của các mặt phẳng hình chiếu đối </b>
với vật thể?


<b>HS: Quan sát, trả lời</b>


<b>GV: Cho h/s quan sát hình2.4 và nõi rõ vì sao </b>
phải mở 3 mp hình chiếu sao cho 3 h/c đều
nằm trên một mp.


<b>GV: Các mp chiếu được đặt như thế nào đối </b>
với người quan sát?


<b>HS: Quan sát trả lời</b>



<b>GV: Ứng với các hướng chiếu ta có các hình </b>
chiếu nào?


<b>HS: Quan sát trả lời.</b>


<b>HĐ4: Tìm hiểu vị trí của các hình chiếu.</b>
<b>GV: cho h/s quan sát hình 2.5 và đặt câu hỏi</b>
<b>GV: Sau khi mở 3mp hình chiếu khi đó 3h/c </b>
đều năm trên một mp, vị trí của 3h/c được thể
hiện trên mp ntn?


<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>II. Các phép chiếu</b>


Đặc điêm của các tia chiếu khác nhau
cho ta phép chiếu khác nhau


<b>-</b> Phép chiếu xun tâm
<b>-</b> Phép chiếu song song
<b>-</b> Phép chiếu vng góc


 Vai trị: SGK


<b>III. Các hình chiếu vng góc.</b>
<b>1. Các MP chiếu.</b>


- Tranh hình2.3 ( SGK ).


- Mặt chính diện gọi là MP chiếu


đứng.


- Mặt năm ngang gọi là MP chiếu
bằng.


- Mặt cạnh bên phải gọi là MP chiếu
cạnh.


<b>2. Các hình chiếu.</b>


- H/c đứng có hướng chiếu từ trước
tới.


- H/c bằng có hướng chiếu từ trên
xuống.


- H/c cạnh có hướng chiếu từ trái
sang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GV: Vì sao phải dùng nhiều h/c để biểu diễn </b>
vật thể? Nếu dùng một h/c có được khơng?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Rút ra kết luận</b>
<b>4. Củng cố và dặn dò:</b>


- GV: yêu cầu h/s đọc phần ghi nhớ SGK.


- GV: Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài về nhà học bài và làm bài tập trong
SGK.



- Đọc và xem trước Bai 3 SGK


- Dặn lớp giờ sau mang dụng cụ để TH.


………
………
………


<b>Soạn ngày: 30/08/2011</b>
<b>Tiết: 4</b>


<b>BÀI 3+5. Thực hành</b>
<b>HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ</b>
<b>ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và
hình chiếu. đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện, phát huy
được trí tưởng tượng không gian của học sinh.


2. Kỹ năng: Học sinh biết cách bố trí hình chiếu trên bản vẽ. Học sinh biết cách đọc bản
vẽ các khối đa diện


3. Ý thức: Học sinh tích cực học tập, thực hành vẽ hình chiếu.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Chuẩn bị thước kẻ, eke, compa.
- Vật liệu giấy khổ A4, bút chì, tẩy…
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.


- Vở , giấy nháp …


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


? Khối đa diện được tạo thành như thế nào. Hãy vẽ 3 hình chiếu của hình hộp chữ
nhật. Làm bài tập trang 19 SGK.


<b>3. Bài m</b>ới


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ1. GV giới thiệu bài thực hành , kiểm </b>
<b>tra sự chuẩn bị của học sinh: </b>


<b>GV: Kiểm tra vật liệu dụng cụ thực hành của</b>
học sinh.


HS: Tự kiểm tra phần chuẩn bị của nhóm
mình.


<b>GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ, yêu </b>
cầu các nhóm thực hành trên giấy A4.


<b>GV: Nêu mục tiêu cần đạt được của bài thực </b>
hành.


<b>HĐ2. Ôn lại kiến thức có liên quan: </b>
? Để diễn tả hình dạng của vật thể người ta
chiếu vng góc vật thể theo mấy hướng


HS: 3 hướng


? Tương ứng với các hướng chiếu ta có hình
chiếu nào.


HS: Kể tên các hình chiếu


? Trên bản vẽ kĩ thuật vị trí các hình chiếu
được sắp xếp như thế nào.


HS: Trả lời câu hỏi để ôn lại kiến thức
<b>HĐ3. Tổ chức thực hành: </b>


<b>GV: Trình bày bài làm trên khổ giấy A4.</b>
<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu hình 3.1 và </b>
điền dấu ( x) vào bảng 3.1 để tỏ rõ sự tương
quan giữa các hình chiếu, hướng chiếu.
<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu hình 5.1 và </b>
5.2 rồi điền ( x ) vào bảng 5.1 để tỏ rõ sự
tương ứng giữa các bản vẽ và các vật thể.
<b>GV: Hướng dẫn vẽ;</b>


- Kẻ khung cách mép giấy 10mm


- Tuỳ vào vật thể mà ta bố trí sao cho cân đối
với tờ giấy.


HS: Thực hành theo các bước hướng dẫn của
giáo viên.



<b>HĐ4.Tổng kết đánh giá giờ thực hành:</b>
- GV: Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh,
cách thực hiện quy trình, thái độ làm việc.
<b>- GV: Hướng dẫn học sinh tự đánh giá bài </b>
làm của mình dựa theo mục tiêu bài học


<b>I. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ, thước kẻ, eke, compa..
- Vật liệu: giấy vẽ khổ A4, bút chì,
tảy…


- SGK, vở bài tập


<b>II. Nội dung</b>


1. Xác định đúng các hình chiếu tương
ứng với các hướng chiếu.


2. Vẽ lại các hình chiếu của vật thể
theo đúng vị trí


<b>III. Các bước tiến hành.</b>
<b>Bước1: Đọc nội dung.</b>
<b>Bước2: Nêu cách trình bày.</b>


<b>Bước3: </b>


- Hồn thành bảng 3.1



-Vẽ lại hình chiếu 1,2 và 3 đúng vị trí
của chúng trên bản vẽ.


- Đọc bản vẽ và hồn thành bảng 5.1.
- Vẽ các hình chiếu của một trong các
vật thể ở bài 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Học sinh tự đánh giá bài làm của mình theo
hướng dẫn của GV.


<b> 4. Củng cố: </b>


<b>-</b> Nắm chắc nội dung bài thực hành


<b>-</b> Đọc được hình chiếu và bản vẽ của vật thể
<b>-</b> Vẽ hình cẩn thận, chính xác


<b> 5. Hướng dẫn về nhà: </b>


<b>-</b> Xem lại nội dung bài thực hành


<b>-</b> Đọc trước bài mới chuẩn bị cho giờ sau.


<b>Soạn ngày: 03/09 /2010</b>
<b>Tiết 3 </b>


<b>BÀI 4</b>


<b>BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kiến thức: Sau khi học song học sinh nhận dạng được các khối đa diện thường gặp như
hình hộp, hình chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp cụt…


- Kỹ năng: Học sinh đọc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình
chóp đều.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ các hình bài 4 ( SGK), mơ hình 3mp hình chiếu


- Mơ hình các khối đa diện, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều…
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.


- Chuẩn bị các vật mẫu như: Hộp thuốc lá, bút chì 6 cạnh.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu khối đa diện</b>


<b>GV: Cho hóc inh quan sát tranh hình 4.1 và </b>
mơ hình các khối đa diện và đặt câu hỏi.
<b>GV: Các khối hình học đó được bao bới hình</b>



<b>Bài 4</b>
<b>I. Khối đa diện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

gì?


<b>HS: Nghiên cứu trả lời.</b>
<b>GV: Kết luận</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh lấy một số VD trong </b>
thực tế.


<b>HĐ2: Tìm hiểu hình hộp chữ nhật.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 4.2 và mơ </b>
hình hình hộp chữ nhật sau đó đặt câu hỏi.
<b>GV: Hình hộp chữ nhật được giới hạn bởi </b>
các hình gì?


<b>HS: Nghiên cứu, trả lời</b>


<b>GV: Các cạnh và các mặt của hình hộp chữ </b>
nhật có đặc điểm gì?


<b>GV: Đặt vật mẫu hình hộp chữ nhật trong </b>
mơ hình 3mp hình chiếu đối diện với người
quan sát.


<b>GV: Khi chiếu hình hộp chữ nhật lên mp </b>
hình chiếu đứng thì hình chiếu đứng là hình


gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Hình chiếu đó phản ánh mặt nào của </b>
hình hộp chữ nhật?


<b>GV: Kích thước của hình chiếu phản ánh </b>
kích thước nào của hình hộp chưc nhật?
<b>GV: Lần lượt vẽ các hình chiếu lên bảng.</b>
<b>HĐ3. Tìm hiểu lăng trụ đều và hình chóp.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 4.4.</b>


<b>GV: Em hãy cho biết khối đa diện hình 4.4 </b>
được bao bởi các hình gì?


<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>GV: Khối đa diện được xác định bằng các </b>
kích thước nào?


<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>HĐ4.Tìm hiểu hình chóp đều</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 4.6 và đặt </b>
câu hỏi


<b>GV: Khối đa diện hình 4.6 được bao bởi hình</b>



- KL: Khối đa diện được bao bới
các hình đa giác phẳng.


<b>II.Hình hộp chữ nhật</b>


<b>1. Thế nào là hình hộp chữ </b>
<b>nhật.</b>


- Hình 4.2


- Hình hộp chữ nhật được bao
bởi 6 hình chữ nhật.


<b>2. Hình chiếu của hình hộp chữ</b>
<b>nhật.</b>


- Học sinh làm Bảng 4.1 vào vở


<b>III. Lăng trụ đều.</b>


<b>1. Thế nào là hình lăng trụ đều</b>
- Hình 4.4


<b>2. Hình chiếu của hình lăng trụ</b>
<b>đều.</b>


- Hình 4.5


- HS làm Bảng 4.2 vào vở BT
<b>IV. Hình chóp đều</b>



<b>1. Thế nào là hình chóp đều.</b>
- Hình 4.6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

gì?


<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>


và các mặt bên là các hình tam
giác cân bằng nhau có chung
đỉnh


Ngày soạn: 05/09/2011


<b>Tiết: 5 BÀI 6</b>


<b> BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>


- Học sinh nhận dạng được các khối trịn xoay thường gặp như hình trụ, hình nón, hình
cầu


- Học sinh đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu
<b>II- CHUẨN BỊ</b>


GV:- Chuẩn bị tranh vẽ các hình của Bài 6 SGK


- Mơ hình các khối trịn xoay: Hình trụ, hình nón ,hình cầu
- Các mẫu vật như: Vỏ hộp sữa, cái nón, quả bóng.



<b> HS:- Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học Đọc phần “Có thể em chưa biết” SGK.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. B</b>ài m iớ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung</b>
<b>GV: Cho h/s quan sát tranh và đặt câu hỏi</b>


? Các khối trịn xoay có tên gọi là gì?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chúng được tạo thành NTN?</b>


<b>HS: Trả lời giáo viên tổng hợp ý kiến rút ra kết </b>
luận.


GV: Yêu cầu học sinh kể tên một số vật thể có dạng
khối trịn xoay.


HS: cái nón, quả bóng, viên bi, lon sữa…


<b>I.Khối trịn xoay.</b>


- Tranh hình 6.2 và mơ hình


a. Hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ2. Tìm hiểu hình chiếu của hình trụ, hình </b>


<b>nón, hình cầu.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát mơ hình hình trụ và chỉ </b>
rõ các hướng chiếu.


? Các hình chiếu có tên gọi là gì, hình dạng của
chúng như thế nào và thể hiện kích thước nào của
vật thể.


<b>HS: Quan sát mơ hình và cách đặt vật trả lời câu hỏi</b>
của GV.


GV: Yêu cầu HS hoàn thành bảng 6.1
<b>HS: Hoàn thành bảng 6.1 SGK</b>


<b>GV: Cho học quan sát hình vẽ và mẫu vật.Đặt vật </b>
trong 3 mp chiếu và hướng dẫn HS quan sát các
hướng chiếu.


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 6.2


<b>HS: Quan sát hình vẽ và mơ hình vật thật hồn </b>
thành bảng 6.2


<b>GV: Vẽ các hình chiếu của hình nón lên bảng và </b>
yêu cầu HS đối chiếu.


<b>HS: Quan sát đối chiếu.</b>


<b>GV:Cho học quan sát hình vẽ và mẫu vật.Đặt vật </b>


trong 3 mp chiếu và hướng dẫn HS quan sát các
hướng chiếu.


GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK và
hoàn thành bảng 6.3


<b>HS: Quan sát hình vẽ và mẫu vật hồn thành bảng </b>
6.3


<b>GV: Nêu chú ý trong SGK</b>


<b>II.Hình chiếu của hình trụ, hình </b>
<b>nón,hình cầu.</b>


<b>1.Hình trụ:</b>
- Hình 6.3 SGK
- Bảng 6.1


Hình
chiếu


Hình dạng Kích
thước
Đứng H. Chữ nhật C. cao h


ĐK đáy d
Bằng H. trịn


Cạnh H chữ. Nhật



<b>2. Hình nón:</b>
- Hình 6.4 SGK.
- Bảng 6.2


Hình


chiếu Hình dạng Kích thước
Đứng H. tam giác C. cao h


ĐK đáy d
Bằng H. tròn


Cạnh H tam giác


<b>3. Hình cầu:</b>
- Hình 6.5 SGK.
- Bảng 6.3


Hình
chiếu


Hình dạng Kích
thước


Đứng H. trịn ĐK d


Bằng H. trịn
Cạnh H. trịn


* Chú ý: Thơng thường chỉ dùng


hai hình chiếu để biểu diễn khối
tròn xoay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- GV: Yêu cầu 1-2 HS đọc phần ghi nhớ SGK</b>


- Hình trụ được tạo thành như thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt
phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?


- Tương tự với các hình khác phải nắm chắc được hình chiếu của các khối trịn xoay.
<b>5. Hướng dẫn về nhà </b>


- Về nhà học bài theo câu hỏi trong SGK
- Học phần ghi nhớ SGK.


- Đọc và xem trước Bài 7 ( SGK) TH đọc bản vẽ các khối tròn xoay.
- Chuẩn bị vật liệu dụng cụ để giờ sau thực hành.


* RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………
………


<b>Ngày soạn: 07/09/2011</b>
<b>Tiết: 6 </b>


<b> BÀI 7</b>


<b> Thực hành: ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY</b>


<b>I- MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có
dạng khối trịn xoay.


- Kỹ năng: Học sinh đọc được bản vẽ vật thể phát huy được trí tưởng tượng không gian.
- Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, tự giác trong học tập


<b>II - CHUẨN BỊ</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ các hình của Bài 7 và nghiên cưu SGK.


- Đọc và tham khảo tài liệu chương IV phần hình chiếu trục đo vng góc đều
- Mơ hình các vật thể.


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định </b>
<b>2. KTBC: </b>


<b>HS1: Hình trụ được tạo thành ntn? Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng </b>
chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?


TL: Khi quay HCN một vịng quanh 1 trục cố định, ta được hình trụ. Nếu đặt mặt đáy của
hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình
chiếu cạnh là hình trịn


3 . Bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>GV: Nêu rõ nội dung thực hành gồm 2 phần.</b>
<b>Phần 1. Trả lời câu hỏi bằng phương pháp </b>
lựa chọn và đánh dấu ( x) vào bảng 7.1 SGK
để tỏ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ với
các vật thể.


<b>Phần 2. Phân tích hình dạng vật thể bằng </b>
cách đánh dấu ( x ) vào bảng 7.2 SGK.
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bài làm:</b>
<b>GV: Kiểm tra dụng cụ, vật liệu thực hành </b>
của học sinh.


<b>GV: Nêu cách trình bày bài làm có minh hoạ</b>
bằng hình vẽ trên bảng.


<b>HS: Nghiên cứu.</b>


<b>HĐ3.Tổ chức thực hành:</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh làm bài.</b>


<b>HS: Làm theo sự hướng dẫn của giáo viên.</b>


<b>4. Củng cố:</b>


- GV: Nhận xét giờ làm bài thực hành
- Sự chuẩn bị của học sinh


<b>I. Chuẩn bị:</b>



<b>II. Nội dung:</b>


- Chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ
với các vật thể A, B, C, D.


- Xác định vật thể được tạo thành từ các
khối hình học.


<b>III. Các bước tiến hành.</b>
Bảng 7.1


Vật thể


Khối hình học A B C D


Hình trụ X


Hình nón cụt X X


Hình hộp X X X X


Hình chỏm cầu X
Bảng 7.2


Vật thể


Bản vẽ A B C D


1 X



2 X


3 X


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cách thực hiện quy trình
- Thái độ học tập


<b>GV: Thu bài về nhà chấm.</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà 1</b>


- Về nhà học bài đọc và xem trước bài 8 ( SGK ).
Chuẩn bị vật mẫu.


* RÚT KINH NGHIỆM


………
………
………


Ngày soạn: 10/09/2011
<b>Tiết: 7 </b>


<b>BÀI 8</b>


<b> KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT, HÌNH CẮT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: -Trình bày được một số khái niệm về bản vẽ kỹ thuật.


- Trình bày được khái niệm và cơng dụng của hình cắt trong thiết kế.


2. Kỹ năng: -Học sinh hiểu được hình cắt của vật thể.


-Từ quan sát mơ hình ống lót hình thành khái niệm hình cắt và biết biểu
diễn hình cắt


3. Thái độ: -Học tập nghiêm túc, tích cực hoạt động tìm ra kiến thức mới.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 8.


- Vật mẫu: Quả cam và mô hình ống lót ( hoặc hình trụ rỗng ) được cắt làm hai, tấm
nhựa trong được dùng làm mặt phẳng cắt.


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu khái niệm chung: </b>


<b>GV: Bản vẽ kỹ thuật có vai trị như thế nào </b>
đối với sản xuất và trong đời sống?


<b>HS: Nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>GV: Kí hiệu, quy tắc trong bản vẽ kỹ thuật có </b>
thống nhất khơng? Vì sao?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Có thể dùng một bản vẽ cho nhiều ngành có </b>
được khơng? Vì sao?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Trong nền kinh tế quốc dân ta thường gặp </b>
những loại bản vẽ nào là chủ yếu? Nó thuộc
ngành nghề gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Bản vẽ cơ khí có liên quan đến sửa chữa lắp </b>
đặt những gì?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Hướng dẫn giới thiệu, bản vẽ chi tiết và bản </b>
vẽ lắp ráp.


<b>GV: Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng tay hoặc máy.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu khái niệm về hình cắt: 21 phút</b>
<b>GV: Giới thiệu vật thể rồi đặt câu hỏi; Khi học về</b>


thực vật, động vật… muốn thấy rõ cấu tạo
bên trong của hoa, quả, các bộ phận bên


trong của cơ thể người…ta làm ntn?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Để biểu diễn một cách rõ ràng các bộ phận </b>
bên trong bị che khuất của vật thể người ta
dùng phương pháp hình cắt.


<b> - Giới thiệu và cho học sinh quan sát các hình </b>
8.2 ( Hình cắt của ống lót)


<b> ? Hình cắt được vẽ như thế nào và dùng để làm </b>
gì?


<b>HS: Quan sát hình 8.2 trả lời câu hỏi của GV</b>


<b>GV: Tại sao phải cắt vật thể?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt đi qua được vẽ</b>
gạch chéo.


<b> ? Hãy phát biểu các nội dung của phần ghi nhớ.</b>


- Kí hiệu, quy tắc trong bản vẽ kỹ
thuật có sự thống nhất.


<b>- Mỗi lĩnh vực kỹ thuật sẽ có bản vẽ </b>
riêng của ngành mình.


- Bản vẽ xây dựng: gồm những bản


vẽ có liên quan đến việc thiết kế, chế
tạo, sửa chữa lắp đặt máy móc.


- Bản vẽ cơ khí: Gồm những bản vẽ
có liên quan đến việc thiết kế, chế
tạo, sửa chữa lắp đặt máy móc.


<b>II.Khái niệm về hình cắt.</b>
VD: Quả cam


Tranh hình 8.1 (SGK).


- Quan sát tranh hình 8.2


- Hình cắt biểu diễn phần vật thể ở
phía sau mặt phẳng cắt.


- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn
hình dạng bên trong của vật thể, phần
vật thể bị MP cắt, cắt qua được kẻ
gạch gạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HS: Phát biểu ghi nhớ.</b>
<b>4. Củng cố: </b>


- Thế nào là bản vẽ kĩ thuật?


- Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong cơng việc gì?
- Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?



<b>5. Hướng dẫn về nhà 2 phút</b>


- Về nhà học bài trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK
- Đọc và chuẩn bị bài cho giờ sau.


<b>Soạn ngày: 17/09/2011</b>


<b>Tiết: 8 BÀI 9</b>


<b>BẢN VẼ CHI TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - HS biết được nội dung của bản vẽ chi tiết


- Biết được các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
2. Kỹ năng:- Đọc bản vẽ chi tiết theo đúng yêu cầu và trình tự.
3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tích cực hoạt động.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 9.


- Vật mẫu: ống lót và mơ hình ống lót ( hoặc hình trụ rỗng ) được cắt làm hai, tấm nhựa
trong được dùng làm mặt phẳng cắt.


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



GV: Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Hình cắt là gì? Hãy vẽ hình cắt của ống lót?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết. </b>
<b>(20 phút)</b>


<b>GV: Nêu rõ trong sản xuất để làm ra một chiếc </b>
máy, trước hết phải tiến hành chế tạo các chi tiết
của chiếc máy…


Khi chế tạo phải căn cứ vào bản vẽ chi tiết
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 9.1 rồi đặt câu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hỏi.


?Trên bản vẽ hình 9.1 gồm những nội dung nào?
<b>HS: Nêu các nội dung của bản vẽ chi tiết.</b>


<b>GV: Bản vẽ chi tiết gồm những hình biểu diễn </b>
nào?


<b>HS: Trả lời</b>


?Kích thước thể hiện trên bản vẽ bao gồm những
kích thước nào?


HS: Nghiên cứu trả lời.



GV: Chỉ rõ các kích thước của ống lót.


<b>GV: Trên bản vẽ có những yêu cầu kỹ thuật nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Khung tên của bản vẽ thể hiện những nội </b>
dung gì?


<b>HS: Trả lời</b>


?Vậy bản vẽ chi tiết dùng để làm gì và bao gồm
những nội dung gì?


GV: Vẽ sơ đồ hình 4.2 lên bảng.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách đọc bản vẽ chi tiết. </b>
<b>(16 phút)</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 9.1 và bảng 9.2 </b>
nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.


HS: Quan sát hình vẽ và nêu trình tự đọc bản vẽ
chi tiết.


<b>GV: Yêu cầu học sinh nêu nội dung cần đọc khi </b>
đọc bản vẽ chi tiết.


HS: Đọc từng nội dung của bản vẽ chi tiết.
GV: Ở mỗi nội dung lấy bản vẽ ống lót làm ví
dụ.



HS: Đọc bản vẽ ống lót hình 9.1


GV: Nhắc lại về trình tự đọc bản vẽ chi tiết và
những yêu cầu khi đọc


<b>a.Hình biểu diễn.</b>


- Hình cắt (hc đứng) và hình chiếu cạnh
hai hình đó biểu diễn hình dạng bên
trong và bên ngồi của ống lót.
<b>b.Kích thước: Gồm tất cả các kích </b>
thước cần thiết cho việc chế tạo chi tiết.
- Đường kính ngồi,đường kính trong,
chiều dài…


<b>c.u cầu kỹ thuật. Gồm các chỉ dẫn </b>
về gia công, nhiệt luyện…thể hiện chất
lượng của chi tiết.


- Gia công, xử lý bề mặt


<b>d. Khung tên.</b>


- Tên chi tiết máy, vật liệu, tỷ lệ, ký
hiệu….


* Bản vẽ chi tiết gồm các nội dung:
hình biểu diễn, kích thước, thơng tin kĩ
thuật để xác định chi tiết máy.



Bản vẽ chi tiết


H.Biểu diễn K.Thước Y/c kt K.Tên


<b>II. Đọc bản vẽ chi tiết.</b>


- Bảng 9.2 trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
( SGK)


- Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:
1.Khung tên.


2.Hình biểu diễn.
3.Kích thước.
4.u cầu kỹ thuật
5.Tổng hợp.


<b>4.Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu câu hỏi để học sinh trả lời.


- Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?


- Đọc bản vẽ chi tiết theo những nội dung nào? Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là gì?
5.Hướng dẫn về nhà


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc lại bản vẽ chi tiết ống lót.



- Chuẩn bị bài cho giờ sau.
<b>* Rút kinh nghiệm: </b>


………
………
………


<b>Soạn ngày: 19/ 09/2011</b>


<b>Tiết: 9: BÀI 11</b>
<b>BIỂU DIỄN REN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Sau khi học xong học sinh nhận được ren trên bản vẽ chi tiết
- Biết được quy ước ren


- Nhận biết được một số loại ren thông thường.
- Học sinh đọc được các bước ren.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK bài 11 tranh hình


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học chuẩn bị
- Vật mẫu: đai ốc trục xe đạp, ren trái, ren phải.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>



<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu chi tiết có ren.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát tranh hình 11.1 </b>
rồi đặt câu hỏi.


<b>GV: Em hãy nêu công dụng của các chi tiết </b>
ren trên hình 11.1.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu quy ước vẽ ren.</b>


<b>GV: Ren có kết cấu phức tạp nên các loại </b>
ren đều được vẽ theo cùng một quy ước.


<b>I. Chi tiết có ren.</b>


- Tranh hình 11.1 (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>GV: Cho học sinh quan sát vật mẫu và hình </b>
11.2.


<b>GV: Yêu cầu học sinh chỉ rõ các đường chân</b>
ren, đỉnh ren, giới hạn ren và đường kính
ngồi, đường kính trong.



<b>HS: Lên bảng chỉ.</b>


<b>GV: Cho học sinh đối chiếu hình 11.3. </b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát vật mẫu và tranh</b>
hình 11.4 đối chiếu hình 11.5.


<b>HS: Điền các cụm từ thích hợp vào mệnh đề</b>
SGK.


<b>GV: Đường kẻ gạch gạch được kẻ đến đỉnh </b>
ren.


<b>GV: Khi vẽ hình chiếu thì các cạnh bị che </b>
khuất và đường bao khuất được vẽ bằng nét
gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Rút ra kết luận</b>


<b>4. Củng cố.</b>


- GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK


- GV:Hướng dẫn cho học sinh làm bài tập và
trả lời câu hỏi cuối bài.


<b>1.Ren ngoài ( Ren trục ).</b>
- Ren ngoài là ren được hình


thành ở mặt ngồi của chi tiết.
+ Nét liền đậm.


+ Nét liền mảnh
+ Nét liền đậm.
+ Nét liền đậm.
+ Nét liền mảnh


<b>2.Ren lỗ ( Ren trong ).</b>
- Ren trong là ren được hình
thành ở mặt trong của lỗ.
+ Nét liền đậm.


+ Nét liền mảnh
+ Nét liền đậm.
+ Nét liền mảnh


<b>3.Ren bị che khuất.</b>


- Vậy khi vẽ ren bị che khuất thì
các đường đỉnh ren, chân ren và
đường giới hạn ren đều được vẽ
bằng nét đứt.


<b>5. Hướng dẫn về nhà </b>


- Về nhà học bài đọc và xem trước bài 12 SGK chuẩn bị
dụng cụ: Thước, bút chì, vật liệu… để giờ sau thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>---Soạn ngày: 23/ 09/2011</b>



<b>Tiết: 10 BÀI 10</b>


<b> BTTH ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN </b>
<b>CĨ HÌNH CẮT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Sau khi học song học sinh biết được nội dung của bản vẽ chi tiết đơn giản có hình
cắt.


- Biết cách đọc các bản vẽ chi tiết đơn giản


- Học sinh nắm được nội dung của bản vẽ có tác phong làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 10.


- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học chuẩn bị
- Dụng cụ: Thước, êke, compa…


- Vật liệu: Giấy vẽ khổ A4, bút chì, tẩy, giấy nháp…
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?</b>


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>


<b>GV: Nêu rõ mục tiêu cần đạt được của bài </b>
10 trình bày nội dung, trình tự tiến hành
<b>HĐ1.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bào cáo.</b>
<b>GV: Cho học sinh đọc bản vẽ chi tiết vòng </b>


- Gồm 5 bước…


<b>Bài 10</b>
<b>I.Chuẩn bị.</b>


- SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đai ( hình 10.1). và ghi nội dung cần hiểu
vào mẫu như bảng 9.1.


<b>HĐ3.Tổ chức thực hành.</b>


<b>HS: Làm bài theo sự hướng dẫn của giáo </b>
viên.


<b>GV: Đọc qua một lần rồi gọi từng em lên </b>
đọc.



<b>HS: Làm bản thu hoạch.</b>


<b>4.Củng cố đánh giá bài thực hành.</b>
- GV: Nhận xét tiết làm bài thực hành.
- GV: Thu bài về nhà chấm, tiết học sau trả
bài, nhận xét đánh giá kết quả.


- SGK


<b>III. Các bước tiến hành.</b>
- Gồm 5 bước.


+ Đọc khung tên.
+ Đọc hình biểu diễn.
+ Đọc kích thước.


+ Đọc phần yêu cầu kỹ thuật.
+ Tổng hợp.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 1/<sub> . </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Soạn ngày: 24/09/2011</b>
<b>Tiết: 11: </b>


<b>BÀI 13</b>
<b>BẢN VẼ LẮP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học xong học sinh biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
- Biết đọc được trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản



- Biết đọc được một số bản vẽ thông thường
- Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 13 tranh hình bài 13.


- Vật mẫu: Bộ vịng đai bằng chất dẻo hoặc bằng kim loại
- HS: Bút chì màu hoặc sáp.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: Em hãy nêu trình tự đọc một bản vẽ chi
tiết có ren.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dung của bản vẽ lắp.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát vật mẫu vòng đai</b>
được tháo dời các chi tiết và lắp lại để biết
được sự quan hệ giữa các chi tiết.


- Khung tên…
- Hình biểu diễn…


- Kích thước…
- Yêu cầu kỹ thuật…
- Tổng hợp…


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>GV: Cho học sinh quan sát tranh vẽ bộ vòng</b>
đai và phân tich nội dung bằng cách đặt câu
hỏi.


<b>GV: Bản vẽ lắp gồm những hình chiếu nào? </b>
mỗi hình chiếu diễn tả chi tiết nào? vị trí
tương đối giữa các chi tiết NTN?


<b>HS: Trả lời </b>


<b>GV: Các kích thước ghi trên bản vẽ có ý </b>
nghĩa gì?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Bảng kê chi tiết gồm những nội dung </b>
gì?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Khung tên ghi những mục gì? ý nghĩa </b>
của từng mục?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ2. Hướng dẫn đọc bản vẽ lắp.</b>



<b>GV: Cho học sinh xem bản vẽ lắp bộ vịng </b>
đai ( Hình 13.1 SGK ) và nêu rõ yêu cầu của
cách đọc bản vẽ lắp.


<b>GV: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp bảng 13.1 </b>
SGK.


<b>HS: Tập đọc</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh dùng bút màu hoặc</b>
sáp màu để tô các chi tiết của bản vẽ.


<b>HS: Thực hiện.</b>
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK và nêu câu hỏi để học sinh trả lời.
<b>GV: Cho học sinh nêu trình tự cách đọc bản </b>
vẽ lắp.


- Hình biểu diễn: Gồm hình
chiếu và hình cắt diễn tả hình
dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết
máy của bộ vịng đai.


- Kích thước chung của bộ vịng
đai.


- Kích thước lắp của chi tiết.



- Gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết,
số lượng,vật liệu…


- Tên sản phẩm, tỷ lệ, kí hiệu bản
vẽ, cơ sở thiết kế…


<b>II. Đọc bản vẽ lắp.</b>
- Bảng 13.1 SGK.


* Chú ý. ( SGK ).




<b>5. Hướng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi
trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Soạn ngày: 01/ 10/2011</b>
<b>Tiết: 12: </b>


<b>BÀI 14</b>


<b>BTTH: ĐỌC BẢN VẼ LẮP ĐƠN GIẢN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học xong học sinh biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
- Biết đọc được trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản



- Biết đọc được một số bản vẽ thơng thường
- Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 14 Đọc tài liệu chương 10 bản vẽ lắp.
- Bản vẽ lắp bộ ròng rọc phịng to


- HS: Bút chì , thước, giấy vẽ khổ A4.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.GV giới thiệu mục tiêu bài học 14 trình</b>
bày nội dung và trình tự tiến hành.


<b>GV: Kiểm tra vật liệu và dụng cụ của từng </b>
học sinh.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách trình bày bài làm </b>
<b>( Báo cáo thực hành ).</b>


<b>GV: Nêu nội dung bài thực hành</b>



<b>Bài 14</b>
<b>I. Chuẩn bị</b>


- ( SGK ).


<b>II. Nội dung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HĐ3.Tổ chức thực hành.</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh thực hành đọc bản </b>
vẽ lắp bộ ròng rọc.


<b>HS: Trả lời theo bảng mẫu 13.1 SGK.</b>
- Đọc khung tên


- Đọc bảng kê.
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Phân tích chi tiết
- Tổng hợp


<b>4.Củng cố.</b>


<b>- GV: Nhận xét giờ thực hành,về sự chuẩn </b>
bị,cách thức thực hiện.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh tự đánh giá bài </b>
thực hành của mình


- Cuối giờ giáo viên thu bài về chấm.



theo mẫu b của bảng 13.1
<b>III. Các bước tiến hành.</b>
- Đọc bản vẽ bộ ròng rọc theo
bảng mẫu 13.1.


- Kẻ bảng mẫu bảng 13.1 và ghi
phần trả lời vào bảng.


- Bài làm trên khổ giấy A4


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>
- Về học bài , đọc và xem trước bài 15 bản vẽ nhà ( SGK ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Soạn ngày: 02/10/2011</b>
<b>Tiết: 13</b>


<b>BÀI</b> <b>15 : BẢN VẼ NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học song học sinh biết được nội dung và cơng dụng của bản vẽ nhà.
- Biết đọc được trình tự một bản vẽ nhà đơn giản


- Biết được một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà.
- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản


- Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 15 Tranh vẽ các hình của bài 15


- Mơ hình nhà tầng, nhà trệt.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Em hãy nêu trình tự đọc một bản vẽ lắp</b>
đơn giản.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ nhà.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình phối cảnh </b>


1) Khung tên…
2) Bảng kê..


3) Hình biểu diễn…
4) Kích thước…
5) Phân tích chi tiết…
6) Tổng hợp…


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nhà một tầng sau đó xem bản vẽ nhà.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh đọc hiểu từng nội </b>
dung qua việc đặt các câu hỏi?



<b>GV: Mặt bằng có mặt phẳng cắt đi ngang </b>
qua các bộ phận nào của ngôi nhà? Mặt bằng
diễn tả các bộ phận nào của ngơi nhà?


<b>GV: Các kích thước ghi trên bản vẽ có ý </b>
nghĩa gì? Kích thước của ngơi nhà, của từng
phịng, từng bộ phận ngơi nhà ntn?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu quy ước một số bộ phận </b>
<b>của ngôi nhà.</b>


<b>GV: Treo tranh bảng 15.1 và giải thích từng </b>
mục ghi trong bảng, nói rõ ý nghĩa từng kí
hiệu.


<b>GV: Kí hiệu 1 cánh và 2 cánh mơ tả cửa ở </b>
trên hình biểu diễn ntn?


<b>HS: Học sinh trả lời</b>


<b>GV: Kí hiệu cửa sổ đơn và cửa sổ kép cố </b>
định, mô tả cửa sổ trên các hình biểu diễn
nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Kí hiệu cầu thang, mơ tả cầu thang ở </b>
trên hình biểu diễn nào?



<b>HS: Trả lời</b>
<b>4.Củng cố.</b>


<b> GV: Yêu cầu 1-2 HS đọc phần ghi nhớ và </b>
nêu câu hỏi để học sinh trả lời.


- Trả bài tập thực hành 14 của học sinh
<b>GV: Nhận xét đánh giá kết quả và nêu các </b>
điểm cần chú ý.


- Bản vẽ nhà là bản vẽ XD
thường dùng.


- Bản vẽ nhà gồm các hình biểu
diễn ( Mặt bằng, mặt đứng, mặt
cắt ). Các số hiệu xác định hình
dạng kích thước, cấu tạo ngơi
nhà.


KL: ( SGK ).


<b>II. Kí hiệu quy ước một số bộ </b>
<b>phận của ngôi nhà.</b>


- Bảng 15.1 ( SGK ).


<b>5. Hướng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài đọc và xem trước bài 16 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Soạn ngày: 07/ 10/2010</b>
<b>Tiết: 14</b>


<b>BÀI</b> <b>15: BẢN VẼ NHÀ (tiÕt 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* KiÕn thøc:


- Sau khi học xong học sinh nắm được cách đọc bản vẽ nhà n gin.
* Kỹ năng:


- Biết đọc được trình tự một bản vẽ nhà đơn giản


- Biết được một số kớ hiệu bằng hỡnh vẽ của một số bộ phận dựng trờn bản vẽ nhà.
* Thái độ:


- Ham thích tìm hiểu bản vẽ XD, nhận biết một số bản vẽ xây dựng thông thường.
<b> II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Dụng cụ: Thước kẻ, êke, com pa..


- Vật liệu vẽ: Giấy vẽ khổ A4, bút chì, tẩy, giấy nháp…
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>GV: Em hãy nêu néi dung của bản vẽ nhà</b>
<b>3.Tỡm tũi phỏt hin kin thc mi.</b>


<b>GV: Giới thiệu bài học nêu mục tiêu của bài </b>
học.


<b>HĐ1. Tỡm hiểu trình tự đọc bản vẽ nhà</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc bảng 15.2</b>
HS: Đọc bài


<b>GV: Cho học sinh tìm hiểu nội dung trên </b>


- Khung tờn
- Hỡnh biểu diễn…
- Kích thước…
- Các bộ phận…
<b>I. Chuẩn bị:</b>
- ( SGK ).


<b>II. Nội dung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

mÉu b¶ng 15.2


<b>HĐ2.Tổ chức cho học sinh rèn luyện kỹ </b>
<b>năng đọc bản vẽ nhà. </b>


<b>HS: Đọc bản vẽ theo sự hướng dẫn của giáo </b>
viên làm bài tại lớp


<b>4.Củng cố.</b>



<b>GV: Nhận xét giờ häc</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh tự đánh giá bài </b>
làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.


2.H×nh biĨu diễn:Tên gọi hình
chiếu, tên gọi hình cắt.


3.Kích thớc: kích thíc chung,
kÝch thíc tõng bé phËn.


4.C¸c bé phËn: Sè phòng, số cửa
đI và số cửa sổ,các bộ phận kh¸c.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và ôn tập phần 1 bản vẽ kỹ thuật để giờ sau
ôn tập.


- Giáo viên chuẩn bị câu hỏi và đáp án để giờ sau ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Soạn ngày: 10/ 10/2011</b>
<b>Tiết: 15</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:- Hệ thống lại kiến thức cơ bản về bản vẽ các khối hình học, Bản vẽ kỹ
thuật.



- Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
- Chuẩn bị kiểm tra bản vẽ kỹ thuật.


* Kỹ năng:


- Học sinh cú kỹ năng làm việc theo quy trỡnh.
*TháI độ:


-Ham thÝch vµ tÝch cực ôn tập nội dung bài học.
<b>II.Chun b ca thy và trị:</b>


- Nghiên cứu bài tổng kết và ơn tập SGK
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà?


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>


<b>GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản của phần </b>
vẽ kỹ thuật bằng cách đưa ra hệ thống câu
hỏi và bài tập.


<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu và gợi ý cho </b>
học sinh trả lời câu hỏi và làm bài tập



<b>Câu hỏi:</b>


<b>Câu 1: Vì sao phải học vẽ kỹ thuật?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

kỹ thuật dùng để làm gì?


<b>Câu3: Thế nào là phép chiếu vng góc? </b>
Phép chiếu này dùng để làm gì?


<b>Câu4: Các khối hình học trường gặp là </b>
những khối nào?


<b>Câu5: Hãy nêu đặc điểm hình chiếu của các </b>
khối đa diện?


<b>Câu6: Khối tròn xoay thường được biểu </b>
diễn bằng các hình chiếu nào?


<b>Câu7: Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để</b>
làm gì?


<b>Câu8: Kể một số loại ren thường dùng và </b>
công dụng của chúng.


<b>Câu 9: Ren được vẽ theo quy ước như thế </b>
nào?


<b>Câu10: Em hãy kể tên một số bản vẽ thường</b>
dùng và công dụng của chúng?



<b>Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của </b>
nó ( h.2) Hãy đánh dấu ( x ) vào bảng 1 để tỏ
rõ sự tương quan giữa các mặt A,B,C,D của
vật thể với các hình chiếu 1,2,3,4,5 của các
mặt


Hình 2. Bản vẽ các hình chiếu ( 53. SGK).


<b>Bài 2: Cho các hình chiếu đứng 1,2,3 hình </b>
chiếu bằng 4,5,6 hình chiếu cạch 7,8,9 và
các vật thể A,B,C ( h.3) hãy điền số thích
hợp vào bảng 2 để tỏ rõ sự tương quan giữa
các hình chiếu trong vật thể.


Hình 3 các hình chiếu của vật thể ( 54 ) sgk.
<b>Bài 3: Đọc bản vẽ các hình chiếu ( h 4a và h </b>
4b) sau đó đánh dấu ( x ) vào bảng 3 và 4 để
tỏ rõ sự tương quan giữa các khối với hình
chiếu của chúng ( Hình 4 ( 55 ) ).


<b>Bài 4.Đọc lại bản vẽ chi tiết bản vẽ lắp, bản </b>
vẽ nhà trong SGK.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Cho học sinh trả lời hệ thống câu hỏi và</b>
bài tập đã giao, tham khảo thêm một số bài


tập SGK.


Bảng 1


A B C D


1 x


2 x


3 x


4 x


5 x


Bảng 2.


H/c vật thể A B C


<b>Hình chiếu </b>
<b>đứng</b>


3 1 2


<b>Hình chiếu </b>
<b>bằng</b>


4 6 5



<b>Hình chiếu </b>
<b>cạnh</b>


8 8 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Về nhà học bài và ôn lại một số kiến thức cơ bản chuẩn bị vật
liệu, dụng cụ để giờ sau kiểm tra 45/


<b>Soạn ngày: 15/ 10/2011</b>
<b>Tiết: 16</b>


<b>KIỂM TRA 45/</b>
I. Mục tiêu:


*Kiến thức:- Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh trong quá trình học


- Qua đó giáo viên đánh giá, điều chỉnh phương pháp dạy và truyền thụ
kiến thức cho phù hợp.


*Kỹ năng: -Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.


*Thái độ: - Học sinh tích cực và chủ động trong việc trả lời các câu hỏi.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>


- GV: Câu hỏi kiểm tra đáp án, thang điểm
- HS: Thước kẻ, bút chì, giấy kiểm tra.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

§Ị ra:


I<i><b>. Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời mà em cho là ỳng?</b></i>


Câu 1.(0.5đ) Hình chiếu bằng là hình chiÕu cã híng chiÕu:


A. Từ trên xuống. B. Từ dới lên. C. Từ trái sang. D. Từ phải sang.
Câu 2 .(0.5đ) Trên bản vẽ quy định:


A. Không vẽ các đờng bao của các mặt phẳng chiếu.
B. Cạnh thấy của vật thể đợc vẽ bằng nét liền đậm.
C. Cạnh khuất của vật thể đợc vẽ bằng nét đứt.
D. Cả các nội dung trờn u ỳng.


Câu3.(0.5đ) Các hình chiếu của hình chóp có dạng:


A. Hỡnh chiu ng là hình tam giác. B. Hình chiếu cạnh là hình tam giác.
C. Hình chiếu bằng là hình trịn. D. Cả A , B đều đúng.




<i><b>II. Tù luận:</b></i>


Câu 1.(2đ) Hình cắt là gì? công dụng của hình cắt.


Câu 2. (2đ) Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật? ứng dơng cđa nã.


Câu 3.(4.5đ) Cho vật thể nh hình vẽ dới đây. Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của
vật thể đó.





<i><b>Biểu điểm và đáp án</b></i>:


I.


1 2 3


A D D


II.


1.Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.


Hỡnh ct dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. Phần vật thể bị mặt
phẳng cắt qua đợc kẻ bằng nét gạch gạch.


2.B¶n vÏ kỹ thuật là bẳn vẽ trình bày các thông tin kỹ thuật của sản phẩm dới dạng các
hình vẽ và các ký hiệu theo các quy tắc thống nhất vµ thêng vÏ theo tØ lƯ.


Bản vẽ kỹ thuật dùng trong tất cả các quá trình sản xuất,từ chế tạo, lắp ráp, thi công đến
vận hành, sửa chữa…


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Soạn ngày: 17/ 10/2011</b>
<b>Tiết: 17</b>


<b>BÀI17:VAI TRÒ CỦA CƠ KHÍ TRONG SX VÀ TRONG ĐỜI SỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu được vai trị quan trọng của cơ khí trong


sản xuất và đời sống.


- Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- Giáo viên nghiên cứu SGK, giáo án, chuẩn bị, kìm, dao, kéo…


- Học sinh đọc và xem trước bài học, chuẩn bị một sốvật dụng cơ khí thường dùng
trong gia đình như: Kìm, dao, kéo…


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khơng kiểm tra.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học</b>


- Để tồn tại và phát triển, con người phải lao
động tạo ra của cải vật chất…


<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trị của cơ khí trong sản</b>
<b>xuất và đời sống.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 17.1 ( a,b,c)</b>


SGK.


<b>GV: Các hình 17.1 a,b,c SGK mơ tả người </b>
ta đang làm gì?


<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>GV: Sự khác nhau giữa cách nâng một vật </b>
nặng trên hình 17.1 SGK như thế nào?
<b>HS: Nghiên cứu trả lời</b>


<b>GV: Tổng hợp ý kiến rút ra kết luận.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các sản phẩm cơ khí quanh</b>
<b>ta</b>


<b>GV: Cho học sinh đọc hình 17.2 SGK rồi </b>
đặt câu hỏi.


<b>GV: Em hãy kể tên các sản phẩm cơ khí có </b>
trên sơ đồ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Với mỗi nhóm sản phẩm trên hãy tìm </b>
một số sản phẩm cụ thể mà em biết.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Ngoài ra em cịn biết thêm những sản </b>


phẩm nào khác…


<b>HĐ3.Tìm hiểu q trình gia cơng sản </b>
<b>phẩm cơ khí.</b>


<b>GV: Dựa trên sơ đồ SGK hãy điền vào chỗ </b>
trống ( … ) những cụm từ thích hợp.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>3/</b>
<b>10/</b>


<b>10/</b>


<b>16/</b>


<b>Bài 17</b>
<b>I. Vai trị của cơ khí.</b>


- Treo tranh hình 17.1 ( SGK)


KL: Cơ khí tạo ra các máy móc
và các phương tiện thay lao động
thủ công thành lao động bằng
máy và tạo ra năng xuất cao.
- Cơ khí giúp cho con người trở
nên nhẹ nhàng và thú vị hơn.


<b>II. Sản phẩm cơ khí quanh ta.</b>



- Cơ khí có vai trò quan trọng
trong việc sản xuất ra thiết bị,
máy và công cụ cho mọi ngành
trong nền KTQD, tạo điều kiện
để các ngành khác phát triển tốt
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>GV: Quá trình hình thành một sản phẩm cơ </b>
khí gồm những cơng đoạn chính nào?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Em hãy tìm các dạng gia cơng cơ khí </b>
nữa mà em biết.


HS: Trả lời.
<b>4.Củng cố:</b>


- GV: Yêu cầu một vài học sinh đọc phần
ghi nhớ SGK.


- Trả lời câu hỏi cuối bài.


- Cơ khí có vai trị quan trọng như thế nào
trong SX và đời sống?


- Kể tên một số sản phẩm cơ khí?


- Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế


nào?


<b>3/</b>


- Vật liệu cơ khí ( Kim loại, phi
kim ) <sub></sub>Gia cơng cơ khí ( Đúc,
hàn, rèn, cắt gọt,NL).




Chi tiết <sub></sub> Lắp ráp <sub></sub>sản phẩm cơ
khí.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời toàn bộ câu
hỏi cuối bài.


- Đọc và xem trước bài vật liệu cơ khí Chuẩn bị một số
thanh kim loại đen và kim loại màu.


<b>Soạn ngày: 21/ 10/2011</b>
<b>Tiết: 17</b>


<b>BÀI</b> <b>18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: -Sau khi học song học sinh biết phân biệt được các vật liệu cơ khí phổ
biến



- Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí, quy trình tạo ra sản phẩm
cơ khí, tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.


* Kỹ năng: Học sinh cú kỹ năng làm việc theo quy trỡnh.
*TháI độ: Học sinh ham thích, tích cực lĩnh hội kiến thức.
<b> II.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>


- Giáo viên nghiên cứu SGK, Mẫu vật, vật liệu cơ khí, kim loại đen, kim loại màu,
giáo án, chuẩn bị, kìm, dao, kéo…


- Học sinh đọc và xem trước bài học, chuẩn bị một sốvật dụng cơ khí thường dùng
trong gia đình như: Kìm, dao, kéo…


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
Kh«ng hái.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học trong đời sống và </b>
sản xuất con người đã biết sử dụng các dụng
cụ máy móc và phương pháp gia công để
làm ra những sản phẩm phục vụ cho con
người…


<b>HĐ2.Tìm hiểu các vật liệu cơ khí phổ </b>
<b>biến.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ hình 18.1</b>


<b>GV: Giới thiệu thành phần, tính chất và </b>
cơng dụng của vài loại vật liệu phổ biến như:
Gang, thép, hợp kim đồng…


<b>GV: Cho học sinh kể tên những loại vật liệu </b>
làm ra các sản phẩm thông dụng


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Sử dụng một số câu hỏi tổng hợp sau:</b>
- Em hãy quan sát chiếc xe đạp, hãy chỉ ra
những chi tiết ( hay bộ phận ) cảu xe đạp
được làm từ thép, chất dẻo, cao su, các vật
liệu khác.


- Giúp cho con người tăng năng
xuất lao động, lao động nhẹ
nhàng…


<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>
<b>1.Vật liệu bằng kim loại.</b>


<b>a.Kim loại đen.</b>


- Nếu tỷ lệ các bon trong vật liệu


≤2,14% thì gọi là thép và <
2,14% là gang. Tỷ lệ các bon
càng cao thì vật liệu càng cứng
và giịn.



- Gang được phân làm 3 loại:
Gang xám, gang trắng và gang
dẻo.


<b>b. Kim loại màu.</b>
Bảng (SGK)


<b>.</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b> - Về nhà học bài và làm
bài theo câu hỏi SGK


- Đọc và xem trước bài 19 SGK chuẩn bị vật liệu nhựa, kim loại để
giờ sau thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Soạn ngày: 22/ 10/2011</b>
<b>Tiết: 21</b>


<b>BÀI19: VẬT LIỆU CƠ KHÍ(tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết phân biệt được các vật liệu cơ khí phổ
biến


-Kỹ năng: Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí, quy trình tạo ra sản phẩm cơ
khí, tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.


-Thái độ: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>



- Giáo viên nghiên cứu SGK, Mẫu vật, dây đồng, dây nhôm, dây thép và một thanh
nhựa có đường kính phi 4mm


- Gang thép, hợp kim đồng, hợp kim nhôm, cao su, chất dẻo, búa nguọi nhỏ, đe.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV:Thế nào là kim loại đen, kim loại màu?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>GV:Em hãy cho biết những sản phẩm dưới </b>
đây được chế tạo bằng vật liệu gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hãy kể tên các sản phẩm cách điện </b>
bằng cao su.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu tính chất cơ bản của vật </b>
<b>liệu cơ khí:</b>


<b>GV: Em hãy lấy VD về tính chất cơ học</b>
<b>HS: Lấy VD.</b>



<b>GV: Em có nhận xét gì về tính dẫn điện, dẫn</b>
nhiệt của thép, đồng nhôm?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hãy lấy ví dụ về tính chất hố học</b>
<b>HS: Lấy VD giáo viên nhận xét.</b>


<b>2.Vật liệu phi kim.</b>
( SGK)


<b>a. Chất dẻo.</b>
Bảng (SGK)


<b>b. Cao su</b>


<b>II. Tính chất cơ bản của vật </b>
<b>liệu cơ khí.</b>


<b>1.Tính chất cơ học.</b>
- ( SGK)


<b>2.Tính chất vật lý.</b>
- ( SGK )


<b>3.Tính chất hố học.</b>
- ( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>GV: Em hãy so sánh tính rèn của thép và </b>


tình rèn của nhơm?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2: Tổ chức cho học sinh thực hành.</b>
<b>GV: Hướng dẫn học sinh phân biệt giữa kim</b>
loại và phi kim qua màu sắc khối lượng
riêng mặt gãy của mẫu vật.


<b>HS: Quan sát nhận biết.</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh làm. Chọn một </b>
thanh nhựa và một thanh thép đường kính
phi 4mm dùng lực của tay bẻ…


<b>HS: Nhận xét, ghi vào bảng.</b>


<b>HS: Chuẩn bị: Đồng, nhôm, thép, gang.</b>
<b>GV: Hướng dẫn học sinh quan sát màu sắc </b>
và mặt gãy các mẫu để phân biệt gang ( màu
xám), thép ( màu trắng ), đồng ( đỏ hoặc
vàng ), nhôm ( màu trắng bạc ).


<b>GV: Hướng dẫn học sinh quan sát…</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh dùng búa đập vào </b>
gang và thép, gang sẽ vỡ vụn, thép không
vỡ.


<b>HS: Ghi vào bảng.</b>



<b>4.Củng cố:</b>


GV: Nhận xét bai học hơm nay


.


b. So sánh tính c ng v tính ứ à
d o.ẻ


Tính chất Thép Nhựa
Tính cứng


Tính dẻo
Khối lượng
Màu sắc


<b>2.So sánh kim loại đen và kim </b>
<b>loại màu.</b>


<b>a.Phân biệt kim loại đen và </b>
<b>kim loại màu bằng quan sát </b>
<b>bên ngồi các mẫu.</b>


<b>b. So sánh tính cứng, tính dẻo</b>
- Bẻ cong các đoạn vật liệu.
<b>c. So sánh khả năng biến dạng.</b>
- Dùng búa đập vào phần đầu của
các thanh đồng nhôm.



<b>3. So sánh vật liệu gang và </b>
<b>thép.</b>


<b>a. Quan sát màu sắc và mặt </b>
<b>gãy của gang và thép.</b>


<b>b. So sánh tính chất của vật </b>
<b>liệu</b>


- Nhận xét điền vào bảng 3.
Tính chất Thép Nhựa
Tính cứng


Tính dẻo
Khối lượng
Màu sắc


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Thước lá, thước cặp, đục, dũa, cưa, êtô bàn, một đoạn phôi
u bằng thép. Tranh hình có liên quan.


<b>Soạn ngày: 24/ 10/2011</b>
<b>Tiết: 19</b>


<b>BÀI20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: +Sau khi học song học sinh biết được hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế
tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản được sử dụng trong ngành cơ khí.



+Biết được cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
+ Hiểu được ứng dụng của phương pháp cưa và đục kim loại.


-Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an tồn lao động trong q
trình gia cơng.


-Thái độ: Tích cực trong việc tìm hiểu các dụng cụ cơ khí.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- Giáo viên nghiên cứu SGK, bộ tranh hình 20.1; 20.2;20.3;20.4;20.5;20.6


- Dụng cụ thước lá, thước cặp, đục, dũa, cưa, êtô bàn, một đoạn phôi liệu bằng thép.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khơng kiểm tra.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học:</b>


- Các sản phẩm cơ khí rất đa dạng được làm
từ nhiều cơ sở sản xuất khác nhau, chúng
gồm nhiều chi tiết…


<b>HĐ1.Tìm hiểu một số dụng cụ đo và kiểm </b>
<b>tra.</b>



<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.1</b>


<b>GV: Em hãy mơ tả hình dạng, nêu tên gọi và</b>
công dụng của các dụng cụ trên hình?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.2 và mơ </b>
tả hình dạng, nêu tên gọi và cơng dụng của
các dụng cụ trên hình?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.2 em hãy</b>
nêu cách sử dụng thước đo góc vạn năng.
<b>HS: Trả lời </b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu dụng cụ tháo lắp và kẹp </b>
<b>chặt.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.4.</b>


<b>GV: Em hãy nêu cơng dụng và cách sử dụng</b>
các dụng cụ trên.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu các dụng cụ gia công.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 20.5. Em </b>
hãy nêu cơng dụng của từng dụng cụ gia


công.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Gọi 1 – 2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.


<b>GV: Đặt câu hỏi tổng kết.</b>


- Trong thực tế em đã thấy người ta cưa và
đục kim loại ở đâu? trong trường hợp nào?
- Để sản phẩm cưa và đục đạt yêu cầu kỹ


<b>I. Dụng cụ đo và kiểm tra.</b>
<b>1.Thước đo chiều dài.</b>
<b>a.Thước lá.</b>


- Được chế tạo bằng thép, ít co
giãn và khơng gỉ. Dày 0,9 đến
1,5mm, rộng 10 đến 25 mm dài
150 đến 1000mm.


<b>b.Thước cặp.</b>


- Chế tạo bằng thép ( inox )
khơng gỉ có độ chính xác cao
( 0,1 đến 0,05 mm ).


- Dùng để đo đường kính trong,
đường kính ngồi và chiều sâu


của lỗ với kích thước khơng lớn
lắm.


<b>c. Thước đo góc.</b>
- SGK.


<b>II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp </b>
<b>chặt.</b>


- ( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

thuật cần chú ý những điểm gì?


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà yêu cầu học sinh tìm hiểu những dụng cụ khác
cùng loại mà em biết học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Đọc và xem trước bài 22 SGK.


………
………
………
………


<b>Soạn ngày: 29/ 10/2011</b>
<b>Tiết: 20</b>


<b>BÀI</b> <b>21+22: CƯA VÀ ĐỤC KIM LOẠI,</b>
<b> DŨA VÀ KHOAN KIM LOẠI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:- Biết được hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn
giản được sử dụng trong ngành cơ khí.


- Biết được cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
- Hiểu được ứng dụng của phương pháp cưa và đục kim loại.


*Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an tồn lao động trong q trình
gia cơng.


*Thái độ: Học sinh ham thích và say mê tìm hiểu, lĩnh hội kiến thức.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- Giáo viên nghiên cứu SGK,


- Dụng cụ thước lá, , đục, dũa, cưa, êtô bàn, một đoạn phơi liệu bằng thép.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khơng kiểm tra.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Giới thiệu bài học:</b>


- Các sản phẩm cơ khí rất đa dạng được làm
từ nhiều cơ sở sản xuất khác nhau, chúng
gồm nhiều chi tiết…



<b>HĐ1.Tìm hiểu kỹ thuật cắt kim loại bằng </b>
<b>cưa.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 21.1 và em</b>
có nhận xét gì về lưỡi cưa gỗ và lưỡi cưa
kim loại? Giải thích sự khác nhau giữa hai
lưỡi cưa.


<b>GV: Nêu các bước chuẩn bị cưa.</b>


<b>GV: Biểu diễn tư thế đứng và thao tác cưa? (</b>
Chú ý tư thế đứng, cách cầm cưa, phôi liậu
phải được kẹp chặt, thao tác chậm để học
sinh quan sát ).


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 21.2 em </b>
hãy mơ tả tư thế và thao tác cưa


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Để an toàn khi cưa, phải thực hiện các </b>
quy định nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu dũa kim loại.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát và tìm hiểu cấu </b>
tạo, cơng dụng của từng loại…



<b>GV: Cơng dụng của dũa dùng để làm gì?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh chọn êtô và tư thế </b>
đứng.


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 22.2 (SGK)</b>
rồi đặt câu hỏi cách cầm và thao tác dũa như
thế nào?


<b>HS: Trả lời. </b>


<b>GV: Em hãy nêu những biện pháp an toàn </b>


<b>I. Cắt kim loại bằng cưa.</b>
<b>1.Khái niệm.</b>


- ( SGK ).


<b>2.Kỹ thuật cưa.</b>
<b>a. chuẩn bị.</b>
( SGK ).


<b>b. Tư thế đứng và thao tác cưa.</b>
<b>3.An toàn khi cưa.</b>


- Kẹp vật cưa phải đủ chặt.


- Lưỡi cưa căng vừa phải, không


dùng cưa khơng có tay nắm hoặc
tay nắm bị vỡ.


- Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa
nhẹ hơn và đỡ vật để vật không
dơi vào chân.


- Không dùng tay gạt mạt cưa
hoặc thổi mạnh vào cưa vì mạt
cưa dễ bắn vào mắt.


<b>III. Dũa.</b>


<b>1.Kỹ thuật dũa.</b>
<b>a. Chuẩn bị.</b>
- Chọn êtô.


- Kẹp vật dũa chặt vừa phải sao
cho mặt phẳng cần dũa cách êtô
10-20mm


<b>b. Thao tác cầm dũa.</b>
- Hình 22.2 SGK.


<b>2.An tồn khi dũa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

khi dũa
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Thao tác mẫu học sinh quan sát và làm </b>


theo.


<b>4.Củng cố.</b>


<b>- GV: Tổng kết lại phần ghi nhớ SGK.</b>
- GV: Cho một vài học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK.


<b>GV: Cho học sinh diễn lại cách cầm dũa, </b>
thao tác dũa và nhắc lại trình tự khi khoan
kim loại


<b>GV: Gợi ý trả lời câu hỏi SGK.</b>


dũa phải được kẹp chặt.


- Không được dùng dũa không
có cán hoặc cán vỡ.


- Khơng Thổi phoi, tránh phoi
bắn vào mắt.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>


- Về nhà yêu cầu học sinh tìm hiểu những dụng cụ khác
cùng loại mà em biết học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Đọc và xem trước bài 23 SGK chuẩn bị vật liệu và dụng cụ
để giờ sau thực hành. 1hình hộp, 1 khối hình trụ trịn giữa có lỗ (



bằng KL hoặc nhựa cứng ). Thước lá, thước kẹp, kẻ vuông và êke.


<b>Soạn ngày: 01/ 11/2011</b>
<b>Tiết: 21</b>


<b>BÀI23: TH: ĐO VÀ VẠCH DẤU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


*Kiến thức: -Biết sử dụng dụng cụ đo để đo kích thước


- Sử dụng được thước, mũi vạch, chấm dấu để vạch dấu trên mặt phẳng
- Hiểu được ứng dụng của phương pháp đo và vạch dấu


- Biết các thao tác đơn giản đo và vach dấu.


* Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an tồn lao động trong q
trình thực hành.


*Thái độ: Làm việc nghiêm túc, có hiệu quả.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Chuẩn bị một khối hình hộp, một khối trụ trịn giữa có lỗ ( bằng lỗ, kim loại
hoặc nhựa cứng ).


- Dụng cụ đo gồm, thước lá, đục, mũi vạch, mũi chấm dấu, búa nhỏ một đoạn phôi
liệu bằng thép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị </b>
của học sinh


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến </b>
<b>thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dung </b>
<b>thực hành.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát</b>
mẫu và tranh hình 23.1 và
nhận biết các bộ phận
chính của thước ( Cán, mỏ,
khung động, vít hãm, thang
chia độ).


<b>GV: Hướng dẫn học sinh </b>
điều chỉnh vít hãm để di
chuyển các mỏ động.
- Kiểm tra vị trí “ 0 ” của
thước.


<b>GV: Thao tác đo ( đường </b>
kính trong và đường kính
ngồi ), cách đọc trị số đo.
<b>GV: Gọi học sinh lên đo </b>
thửi cả lớp quan sát.
<b>GV: Hướng dẫn phần lý </b>
thuyết.



- Dụng cụ vạch dấu gồm:
Bàn vạch dấu, mũi vạch và
mũi chấm dấu.


<b>GV: Cho học sinh quan sát</b>
tranh hình 23.3 và vật mẫu
sau đó giới thiệu cấu tạo và
cách sử dụng từng loại
dụng cụ.


<b>GV: Lấy dấu bao gồm </b>
những quy trình nào?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chia làm 4 nhóm </b>
dụng cụ, thiết bị.


<b>GV: Quán triệt về vệ sinh </b>


<b>I.Nội dung và trình tự thực hành.</b>


<b>1.Thực hành đo kích thước bằng thước lá và thước </b>
<b>kẹp.</b>


<b>a.Tìm hiểu thước kẹp và thước lá.</b>
- SGK


<b>b. Tìm hiểu vạch dấu trên mặt phẳng.</b>


- Vạch dấu xác định danh giới giữa chi tiết cần gia cơng


với phần lượng dư.


<b>2.Tiến trình thực hành.</b>
* Ghi kích thước.


<b>Kích</b>
<b>thước</b>


<b>Khối hộp</b> <b>Khối trụ trịn giữa</b>
<b>có lỗ</b>


<b>Dụng</b>
<b>cụ đo</b>


<b>Rộng Dài cao</b> <b>D</b>


<b>ngoài</b>


<b>D</b>
<b>trong</b>


<b>Chiều</b>
<b>sâu</b>
<b>Thước</b>


<b>lá</b>
<b>Thước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

an toàn lao động.



<b>HĐ2.Tổ chức cho học </b>
<b>sinh thực hành.</b>


<b>GV: Cho các nhóm về vị </b>
trí làm việc, chuẩn bị chỗ
làm việc, bố trí vật liệu
dụng cụ, mẫu vật theo nội
dung từng nhóm.


Nhóm 1,2 Đo kích thước
khối hình hộp ( Ghi kết quả
vào bảng báo cáo).


Nhóm 3,4 vạch dấu theo sự
hướng dẫn của giáo viên.
Giữa giờ các nhóm đổi
cơng việc cho nhau.
<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Nhận xét giờ thực </b>
hành về sự chuẩn bị vật
liệu dụng cụ, vệ sinh an
toàn lao động, quy trình
thực hành của học sinh.
<b>GV: Hướng dẫn học sinh </b>
tự đánh giá bài làm của
mình theo mục tiêu bài học


<b>5. Hướng dẫn về nhà </b>
<b>Soạn ngày: 05/ 11/2011</b>



<b>Tiết: 22</b>


<b>Chương IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP</b>


<b>BÀI</b> <b>24: KHÁI NIỆM VỀ CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


*Kiến thức: - Hiểu khái niệm và phân loại của chi tiết máy


- Biết được các kiểu lắp ghép của chi tiết máy, công dụng của từng kiểu
lắp ghép.


*Kỹ năng: Biết áp dụng vào trong thực tiễn.
* Thái độ: Làm việc nghiêm túc, theo quy trình


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Chuẩn bị cụm trục trước xe đạp, hình 24.2; 24.3.
- HS: Đọc trước bài 24 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Em hãy nêu kỹ thuật cơ bản khi dũa </b>
kim loại?


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>


<b>GV: Giới thiệu bài học.</b>


- Máy hay sản phẩm cơ khí thường được tạo
thành từ nhiều chi tiết lắp ghép với nhau.


<b>HĐ1.Tìm hiểu chi tiết máy là gì?</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 24.1 và mẫu</b>
vật dồi đặt câu hỏi?


<b>GV: Cụm trục trước xe đạp được cấu tạo từ </b>
mấy phần tử? Là những phần tử nào? công
dụng của từng phần tử? Các phần tử trên có
đặc điểm gì chung?


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 24.2 rồi đặt </b>
câu hỏi. Các phần tử trên phần tử nào không
phải là chi tiết máy, tại sao?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Đưa ra một số chi tiết điển hình như bu </b>
lơng, đai ốc, vít, lị xo, bánh răng, kim máy
khâu. Các chi tiết đó được sử dụng như thế
nào?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Muốn tạo thành một máy hoàn chỉnh </b>
các CTM phải được lắp gháp với nhau


NTN?


<b>HĐ2.Tìm hiểu chi tiết máy được lắp ghép </b>
<b>với nhau NTN?</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát tranh vẽ hình </b>
24.3 ( SGK) Chiếc ròng rọc được cấu tạo từ
mấy chi tiết? Nhiệm vụ của từng chi tiết.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Giá đỡ và móc treo được ghép với nhau</b>
NTN?


- Tay phải cầm cán dũa hơi ngửa
lòng bàn tay, tay trái đặt hẳn lên
đầu dũa.


- Khi dũa phải thực hiện chuyển
động đẩy dũa tạo lực cắt, khi đó
hai tay ấn xuống, điều khiển lực
ấn của hai tay cho dũa thăng
bằng.


<b>I.Khái niệm về chi tiết máy.</b>
<b>1.Chi tiết máy là gì?</b>


- Chi tiết máy là phần tử có cấu
tạo hoàn chỉnh và thực hiện một
nhiệm vụ nhất định trong máy


không thể tháo rời hơn được nữa.


<b>2.Phân loại chi tiết máy:</b>
- Theo công dụng chi tiết máy
được chia làm hai nhóm.
a.Nhóm1: các chi tiết như bu
lơng, đai ốc,bánh răng, lị xo…
gọi là nhóm có cơng dụng chung.
b.Nhóm 2: Các chi tiết trục
khuỷu, kim máy khâu, khung xe
đạp… chỉ được dùng trong một
máy nhất định chúng được gọi là
chi tiết máy có cơng dụng riêng.
<b>II. Chi tiết máy được lắp ghép </b>
<b>với nhau NTN?</b>


- Ghép giữa móc treo với giá đỡ (
Mối ghép động ).


- Ghép giữa trục và giá đỡ ( Mối
ghép cố định ).


- Ghép giữa bánh ròng rọc và
trục là ( Mối ghép động).
<b>a, Mối ghép cố định.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV:Bánh dòng rọc được ghép với trục ntn?</b>
<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Tổng hợp ý kiến rút ra kết luận.</b>


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV:Đặt câu hỏi để tổng kết bài học</b>


Em hãy quan sát chiếc xe đạp và háy cho
biết một số mối ghép cố định, mối ghép
động? Tác dụng của từng mối ghép đó?
<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phấn ghi nhớ </b>
SGK


tiết được ghép khơng có chuyển
động tương đối với nhau.


<b>b)Mối ghép động.</b>


- Là những mối ghép mà các chi
tiết được ghép có thể xoay, trượt,
lăn và ăn khớp với nhau.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà đọc và xem trước bài 25 SGK và sưu tầm mỗi học
sinh một mối ghép cố định.


<b>Soạn ngày: 07/ 11/2011</b>
<b>Tiết: 23</b>



<b>BÀI25: MỐI GHÉP CỐ ĐỊNH-MỐI GHÉP KHÔNG THÁO ĐƯỢC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: - Nêu khái niệm và phân loại mối ghép cố định.


- Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không
tháo được thường gặp.


- Biết áp dụng vào trong thực tiễn.


* Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình


* Thái độ: Nghiêm túc linh hội kiến thức và tích cực áp dụng vào thực tiễn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ hình 25.1, hình 25.2, hình 25.3. Sưu tầm mỗi loại mối ghép
một mẫu vật.


- HS: Đọc trước bài 25 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Chi tiết máy là gì? Gồm những loại </b>
nào?


<b>3.Tìm tịi phát hiện kién thức mới:</b>
GV: Giới thiệu bài học



<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm chung.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 25.1 mối </b>
ghép bằng hàn, mối ghép bằng ren và trả lời
câu hỏi.


<b>GV: Hai mối ghép trên có đặc điểm gì giống</b>
nhau?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Muốn tháo dời chi tiết trên ta làm ntn?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu mối ghép khơng tháo được.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 25.2 ( SGK)</b>
và trả lời câu hỏi


<b>GV: Mối ghép bằng đinh tán là loại mối </b>
ghép gì?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Mối ghép bằng đinh tán bao gồm mấy </b>
chi tiết?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Mối ghép bằng đinh tán thường được </b>
ứng dụng trong trường hợp nào?



<b>HS: Trả lời.</b>


- Chi tiết máy là phần tử có cấu
tạo hồn chỉnh và có nhiệm vụ
nhất định trong máy chúng gồm:
- Chi tiết máy có cơng dụng
chung.


- Chi tiết máy có cơng dụng
riêng.


<b>I. Mối ghép cố định.</b>


- Trong mối ghép không tháo
được ( mối ghép bằng hàn) muốn
tháo dời chi tiết bắt buộc phải
phá hỏng một thành phần nào đó
của mối ghép.


- Trong mối ghép tháo được
( Như mối ghép ren) có thể tháo
dời các chi tiết ở dạng nguyên
vẹn.


<b>II.Mối ghép không tháo được.</b>
<b>1.Mối ghép bằng đinh tán.</b>
<b>a) Cấu tạo mối ghép:</b>


- Trong mối ghép bằng đinh tán,


các chi tiết được ghép thường có
dạng tấm mỏng, chi tiết ghép là
đinh tán.


- Đinh tán là chi tiết hình trụ, đầu
có mũ được làm bằng KL dẻo.
- Khi ghép, thân đinh được luồn
qua lỗ của chi tiết được ghép sau
đó dùng búa tán đầu cịn lại
thành mũ.


<b>b)Đặc điểm và ứng dụng.</b>
- Vật liệu tấm thép khơng hàn
được, khó hàn.


- Mối ghép phải chịu nhiệt độ
cao.


- Mối ghép phải chịu lực lớn và
chấn động mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 25.3 </b>
( SGK) các phương pháp hàn.


<b>GV: Em hãy cho biết các cách làm nóng </b>
chảy vật hàn.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Tại sao người ta không hàn quai soong </b>


vào soong mà phải dùng đinh tán?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: So sánh ưu nhược điểm của mối ghép </b>
bằng đinh tán và mối ghép bằng hàn.


<b>GV: Yêu cầu 1-2 em học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ SGK.


- Hàn nóng chảy kim loại chỗ
tiếp xúc được nung nóng tới
trạng thái nóng chảy bằng lửa hồ
quang, ngọn lửa khí cháy.


- Hàn áp lực: Kim loại ở chỗ tiếp
xúc nung nóng tới trạng thái dẻo,
sau đó dùng lực ép.


- Hàn thiếc: Chi tiết được hàn ở
thể rắn thiếc được nung nóng
chảy, làm dính kết kim loại với
nhau.


<b>b. Đặc điểm ứng dụng.</b>
- SGK.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>



- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc và xem trước bài 16 SGK và sưu tầm mối ghép bằng
ren, then và chốt để chuẩn bị bài sau.


………


<b>Soạn ngày: 12/ 11/2011</b>
<b>Tiết: 24</b>


<b>BÀI26: MỐI GHÉP THÁO ĐƯỢC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: - Hiểu được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo
được thường gặp trong thực tế.


- Biết áp dụng vào trong thực tiễn.


* Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình
* Thái độ: Học sinh có ý thức tìm hiểu và lĩnh hội kiến thức.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ hình 26.1, hình 26.2.Sưu tầm một số bộ ốc vít
- HS: Đọc trước bài 26 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu1: Thế nào là mối ghép cố định, chúng </b>
gồm mấy loại?


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu mối ghép bằng ren.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình vẽ hình </b>
26.1 và quan sát vật thật. Em hãy nêu cấu
tạo của mối ghép.?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Ba mối ghép trên có đặc điểm gì giống </b>
nhau và khác nhau?


<b>HS: Trả lời ( Đều là mối ghép cố định…).</b>
<b>GV: Để hãm cho đai ốc khỏi bị hỏng ta có </b>
những biện pháp gì?


<b>HS: Trả lời ( Vịng đệm để hãm, đai ốc để </b>
khố… ).


<b>GV: Khi tháo lắp cần chú ý những gì?</b>
<b>HS: Khơng làm chờn ren, hư ren…</b>


<b>GV: Em hãy kể tên các mối ghép bằng ren </b>
mà em thường gặp.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu mối ghép bằng then và </b>


<b>chốt.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 26.2 và </b>
hiện vật rồi đặt câu hỏi.


<b>GV: Mối ghép bằng then và chốt bao gồm </b>
những chi tiết nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hãy nêu sự khác biệt giữa then và </b>
chốt.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>- Mối ghép cố định là mối ghép </b>
mà các chi tiết được ghép khơng
có chuyển động tương đối với
nhau. Chúng gồm hai loại.


<b>1.Mối ghép bằng ren.</b>
<b>a) Cấu tạo mối ghép.</b>
- Mối ghép bằng bu lơng.
- Mối ghép bằng vít cấy.
- Mối ghép đinh vít.


* Mối ghép bu lơng gồm: 1 đai
ốc, 2 vòng đệm. 3;4 chi tiết ghép.
5 bu lơng.



* Mối ghép vít cấy gồm: 1 đai
ốc, 2 vịng đệm. 3;4 chi tiết ghép.
6 vít cấy.


* Mối ghép đinh vít gồm: 3;4
Chi tiết ghép. 7 đinh vít.


<b>b) Đặc điểm ứng dụng.</b>


- Mối ghép bằng ren có cấu tạo
đơn giản dễ lắp, được dùng rộng
rãi.


- Mối ghép bằng bu lơng dùng để
ghép các chi tiết có chiều dài
khơng lớn.


- Mối ghép đinh vít dùng cho
những chi tiết bị ghép chịu lực
nhỏ.


<b>2.Mối ghép bằng then và chốt.</b>
<b>a) Cấu tạo của mối ghép.</b>


- Mối ghép bằng then gồm: Trục,
bánh đai, then.


- Mối ghép bằng chốt gồm: Đùi
xe, trục giữa, chốt trụ.



- Mối ghép bằng then được đặt
trong rãnh then của hai chi tiết
được ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.


- Nêu công dụng của các mối ghép tháo
được.


- Cần chú ý những gì khi tháo lắp mối ghép
bằng ren.


được ghép.


<b>b) Đặc điểm và ứng dụng.</b>
- ( SGK ).


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK


- Đọc và xem trước bài 27 SGK chuẩn bị tranh vẽ bộ ghế
gấp, khớp tịnh tiến, khớp quay.


<b>Soạn ngày: 13/ 11/2011</b>
<b>Tiết: 25</b>



<b>BÀI</b> <b>27: MỐI GHÉP ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: - Hiểu được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động
thường gặp trong thực tế.


- Biết áp dụng vào trong thực tiễn.


* Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình
* Thái độ: Nghiêm túc, say mê tìm hiểu, lĩnh hội tri thức.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ bộ ghế gấp, khớp tịnh tiến, khớp quay.
- Sử dụng chiếc ghế gấp, hộp bao diêm, xi lanh tiêm, ổ bi, may ơ.
- HS: Đọc trước bài 26 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Câu1: Em hãy nêu cấu tạo của mối ghép </b>
bằng ren và ứng dụng của từng loại


<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu thế nào là mối ghép động</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 27.1 và </b>
chiếc ghế xếp trong lớp, tiến hành gập lại rồi
mở ra ở ba tư thế và đặt câu hỏi.



<b>GV: Chiếc ghế gồm mấy chi tiết ghép với </b>
nhau?


<b>HS: Trả lời ( Gồm 4 chi tiết ).</b>


<b>GV: Chúng được ghép với nhau theo kiểu </b>
bản lề nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nhận xét rút ra kết luận</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát một số vật mẫu </b>
của một số loại khớp rồi đặt câu hỏi.


- Hình dáng của chúng ntn?
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Nhận xét rút ra kết luận.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các loại khớp động.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 27.3 SGK </b>
và các mơ hình đã chuẩn bị rồi đặt câu hỏi.
<b>GV: Bề mặt tiếp xúc của các khớp tịnh tiến </b>
trên có hình dáng ntn?


<b>HS: Trả lời.</b>



<b>GV: Trong khớp tịnh tiến, các điểm trên vật </b>
chuyển động ntn?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Khi hai chi tiết trượt trên nhau sẽ có </b>
hiện tượng gì? Hiện tượng này có lợi hay có
hại? Khắc phục chúng ntn?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>- Cấu tạo chung của mối ghép </b>
bằng ren mà điển hình là mối
ghép bu lơng gồm: Bu lơng ( Chi
tiết có ren ngồi ) các chi tiết
máy ghép, vịng đệm, đai ốc…


<b>I. Thế nào là mối ghép động.</b>
- Tranh hình 27.1, 27.2 SGK.


- Mối ghép mà các chi tiết được
ghép có sự chuyển động tương
đối với nhau, được gọi là mối
ghép động hay khớp động.


- Chúng gồm khớp tịnh tiến,
khớp quay, khớp cầu.


<b>II. Các loại khớp động.</b>
<b>1.Khớp tịnh tiến.</b>



<b>a) Cấu tạo:</b>


- Mối ghép pít tơng-xi lanh có
mặt tiếp xúc trụ trịn.


- Mối ghép sống trượt- rãnh trượt
có mặt tiếp xúc hình thang.


<b>b) Đặc điểm.</b>


- Mọi điểm trên vật tịnh tiến có
chuyển động giống hệt nhau
( Quỹ đạo, chuyển động, vận
tốc…).


- Khi hai chi tiết trượt trên nhau
tạo nên ma sát làm cản trở


chuyển động. Để giảm ma sát, bề
mặt trượt thường làm nhẵn bóng
và thường được bơi trơn bằng
dầu mỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 27.4 và trả </b>
lời câu hỏi.


<b>GV: Khớp quay gồm bao nhiêu chi tiết?</b>
<b>HS: Trả lời. (Gồm 3 chi tiết)</b>



<b>GV: Các mặt tiếp xúc của khớp quay thường</b>
có hình dạng gì?


<b>HS: trả lời:</b>


<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài học giáo viên đặt câu hỏi
ở chiếc xe đạp khớp nào là khớp quay?
<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK và học sinh nhắc lại.


<b>2.Khớp quay.</b>
<b>a) Cấu tạo.</b>


- ở khớp quay, mặt tiếp xúc
thường là mặt trụ tròn.


- Chi tiết có mặt trụ trong là ổ
trục, chi tiết có mặt trụ ngồi là
trục.


- Chi tiết lỗ có lỗ thường được
lắp bạc lót để giảm ma sát hoặc
dùng vịng bi thay cho bạc lót.
<b>b) ứng dụng:</b>


- ( SGK )


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>



- Về nhà học bài phần ghi nhớ SGK và trả lời toàn bộ câu
hỏi SGK.


- Đọc và xem trước bài 28 thực hành ghép nối chi tiết chuẩn
bị các bản vẽ về trục trước và trục sau xe đạp.


………


<b>Soạn ngày: 19/ 11/2011</b>
<b>Tiết: 26</b>


<b>BÀI28: TH: GHÉP NỐI CHI TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: - Hiểu được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép thường gặp
trong thực tế.


- Hiểu được cấu tạo và biết cách tháo, lắp ổ trục trước và trục sau xe đạp.
* Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình


*TháI độ: Học sinh say mê tìm tòi, khám phá các chi tiết.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>


- GV: Nghiên cứu cấu tạo và cách tháo, lắp ổ trục trước và sau xe đạp.
- Vật liệu: Một bộ moay ơ trước và sau xe đạp.


- Dụng cụ: Mỏ lết hoặc cờ lê 14,16,17. Tua vít, kìm nguội, giẻ lau dầu mỡ, xà
phòng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Thế nào là mối ghép động? Cơ cấu là </b>
gì?


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dụng và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: ổ trục trước và trục sau xe đạp gồm </b>
những gì?


<b>HS: Trả lời ( Moay ơ, trục, côn xe, đai ốc </b>
hãm, đai ốc, vịng đệm ).


<b>GV: Giới thiệu quy trình tháo theo sơ đồ </b>
(SGK).


<b>GV: Hướng dẫn học sinh chọn và cách sử </b>
dụng cụ để tháo.


<b>GV: Nhắc học sinh khi tháo nên đặt các chi </b>
tiết theo trật tự nhất định để thuận lợi cho
quá trình lắp.


<b>GV: Phân chia dụng cụ, vị trí làm việc, </b>
phương tiện thực hành cho từng nhóm học
sinh.



<b>GV: Làm mẫu cho học sinh quan sát và làm </b>
theo sự hướng dẫn của học sinh.


<b>GV: Sau khi tháo lắp phải chú ý bôi trơn, </b>
bảo dưỡng, lau sạch…


<b>HĐ2.Hướng dẫn làm báo cáo thực hành.</b>
<b>GV: Hướng dẫn học sinh làm theo mẫu </b>
SGK.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>1.Tìm hiểu cấu tạo ổ trục trước</b>
<b>và sau xe đạp.</b>


- Moay ơ: để lắp nan hoa ( đũa
xe ) đồng thời để lắp nồi, ổ trục
- Trục có ren M10x1 ( hoặc
M8x1 ).


- Côn xe: cùng với bi và nồi tạo
thành ổ trục.


- Đai ốc hãm: Giữ côn ở vị trí cố
định.


- Đai ốc, vịng đệm: bắt cố định
trục vào càng xe.



<b>2.Quy trình tháo, lắp ổ trục </b>
<b>trước,sau.</b>


<b>a) Quy trình tháo.</b>


Đai ốc <sub></sub>Vịng đệm <sub></sub>Đai ốc hãm
cơn <sub></sub> Côn <sub></sub> Trục <sub></sub>


Nắp nồi trái <sub></sub>Bi <sub></sub>Nồi trái




Nắp nồi phải <sub></sub>Bi <sub></sub>Nồi phải
<b>* Chú ý: Khi tháo côn cần tháo </b>
một bên trái hoặc phải. còn bên
kia vẫn giữ nguyên với trục.
<b>b) Quy trình lắp</b>


- Ngược với quy trình tháo.


<b>c) Yêu cầu sau khi tháo lắp.</b>
- Các ổ trục phải quay trơn, nhẹ,
không đảo.


- Các mối ghép ren phải được
xiết chặt, chắc chắn.


- Các chi tiết không được hư hại,
không để dầu mỡ bám bẩn vào
moay ơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự </b>
chuẩn bị dụng cụ vật liệu, an toàn vệ sinh lao
động.


<b>HS: Nộp các sản phẩm thực hành và báo cáo</b>
thực hành.


<b>5.Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và làm bài tập SGK.


- Đọc và xem trước bài 29 SGK, chuẩn bị tranh vẽ các bộ
truyền chuyển động, mơ hình truyền động đai.


<b>Soạn ngày:21/ 11/2011</b>
<b>Tiết: 27</b>


<b>CHƯƠNG V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG</b>
<b>BÀI</b> <b>29: TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: - Hiểu được tại sao cần phải truyền chuyển động


- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng một số cơ cấu truyền
chuyển động trong thực tế.


* Kỹ năng: Biết vận dụng vào một số bộ truyền chuyển động.
*TháI độ: nghiêm túc thực hiện quy trình.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- Mơ hình chuyền động đai, truyền động bánh răng và truyền động xích.
- HS: Đọc trước bài 29 SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>2.Kiểm tra bài cũ: kh«ng kiĨm tra</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu tại sao cần truyền chuyển </b>
<b>động.</b>


<b>GV: Dùng hình vẽ 29.1 và mơ hình vật thể </b>
cho học sinh quan sát


<b>GV: Tại sao cần truyền chuyển động quay từ</b>
trục giữa đến trục sau.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao số bánh răng của đĩa lại nhiều </b>
hơn số bánh răng của líp


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu bộ truyền chuyển động.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 29.2 SGK, </b>


mơ hình bánh ma sát hoặc truyền động đai
quay mơ hình cho học sinh nhìn rõ.


<b>Gv: Bộ truyền gồm bao nhiêu chi tiết</b>
<b>HS: Trả lời ( gồm 3 chi tiết ).</b>


<b>GV: Tại sao khi quay bánh dẫn, bánh bị dẫn </b>
quay theo?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Giới thiệu tỉ số truyền i lên bảng.</b>


<b>GV: Chứng manh công thức cho học sinh</b>


<b>I.Tại sao cần truyền chuyển </b>
<b>động.</b>


<b>- Do các bộ phận của máy </b>


thường đặt xa nhau và đều được
dẫn động từ một chuyển động
ban đầu.


- Các bộ phận máy thường có tốc
độ quay khơng giống nhau.


- Vậy nhiệm vụ của các bộ
truyền chuyển động là truyền và
biến đổi tốc độ cho phù hợp với


tốc độ của các bộ phận trong
máy.


<b>II. Bộ truyền chuyển động.</b>
<b>1.Truyền động ma sát truyền </b>
<b>động đai.</b>


<b>a) Cấu tạo bộ truyền động đai.</b>
- Cấu tạo truyền động đai gồm:
1bánh dẫn, 2 bánh bị dẫn, dây
đai 3 mắc căng trên hai bánh đai.


<b>b) Nguyên lý.</b>


- Tỉ số truyền được xác định bởi
công thức.


Nbd n2 D1
I = = =
Nd n1 D2
D1


n2 = n1 x
D2


CM: Nếu S1, S2 lần lượt là đoạn
đường đi được của một điểm trên
bánh D1 và D2 ta có:


S1 = S2 hay π D1n1 = π D2n2


n2 D1


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>GV: Bộ truyền động được ứng dụng ở </b>
những đâu?


<b>HS: Trả lời ( Máy…).</b>


<b>GV: Để khắc phục sự trựơt của truyền động </b>
ma sát người ta dùng bộ trườn động ăn khớp.
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 29.3 rồi </b>
hồn thành các câu sau:


- Bộ truyền động bánh răng gồm:…
- Bộ truyền động xích gồm:…
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Để giảng giải phần tính chất giáo viên </b>
cho học sinh nhận xét hệ thức:


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: bộ truyền động ăn khớp được ứng dụng</b>
ở trong những bộ phận nào?


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.


- Yêu cầu học sinh tìm hiểu những bộ truyền


động khác nhau mà em biết như trong các bộ
đồ chơi, băng.


- SGK


<b>2.Truyền động ăn khớp.</b>
<b>a) Cấu tạo bộ truyền động.</b>
- Bộ truyền động bánh răng gồm:
Bánh dẫn, bánh bị dẫn.


- Bộ truyền động xích gồm: Đĩa
dẫn, đĩa bị dẫn, xích.


<b>b) Tính chất.</b>


Z1: số răng quay với vận tốc n1
Z2: số răng quay với vận tốc n2
- Từ hệ thức trên ta thấy bánh
răng (hoặc đĩa xích) nào có số
răng ít hơn thì sẽ quay nhanh
hơn.


<b>c) ứng dụng:</b>
- ( SGK )


<b>5. Hướng dẫn về nhà: 2/<sub> : </sub></b>


- Gv: Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài chú ý sử dụng tỷ số
để làm bài



<b>Soạn ngày: 26/ 11/2011</b>
<b>Tiết: 28</b>


<b>BÀI30: BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: - Hiểu được tại sao cần phải biến đổi chuyển động


- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi ứng dụng một số cơ
cấu chuyển động thường dùng trong thực tế.


*Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng sự biến đổi chuyển động vào thực tế.
* TháI độ: u thích và ln tìm tòi để vận dụng vào thực tế.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Tranh vẽ hình 30.1, hình 30.2, hình 30.3, hình 30.4


Mơ hình chuyền động đai, cơ cấu tay quay con trượt, bánh răng và thanh răng, vít
-đai ốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Câu1: Tại sao máy và thiết bị cần phải </b>
truyền chuyển động?


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu tại sao cần biến đổi chuyển </b>


<b>động.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.1 và trả </b>
lời câu hỏi.


+ Chuyển động của bàn đạp…
+ Chuyển động của thanh truyền…
+ Chuyển động của vô lăng…
+ Chuyển động của kim máy…
<b>GV: Rút ra kết luận.</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số cơ cấu biến đổi </b>
<b>chuyển động.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.2 và mơ </b>
hình rồi trả lời câu hỏi.


<b>GV: Em hãy mô tả cấu tạo của cơ cấu tay </b>
quay - con trượt.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Khi tay quay 1 quay đều, con trượt 3 sẽ </b>
chuyển động như thế nào?


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.2 và giới</b>
thiệu cho học sinh biết sự chuyển động của
chúng.


<b>GV: Khi nào con trượt 3 đổi hướng chuyển </b>


động?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cơ cấu này được ứng dụng trên những </b>
máy nào mà em biết?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>- Động cơ và bộ phận công tác </b>
thường đặt xa nhau.


- Tốc độ của các bộ phận thường
khác nhau.


- Cần truyền chuyển động…


<b>I.Tại sao cần biến đổi chuyển </b>
<b>động.</b>


- Chuyển động con lắc.
- Chuyển động tịnh tiến.
- Chuyển động quay.
- Chuyển động tịnh tiến.
+ Cơ cấu chuyển động quay
thành chuyển động tịnh tiến hoặc
ngược lại.


+ Cơ cấu biến chuyển động quay
thành chuyển động con lắc hoặc


ngược lại.


<b>II. Một số cơ cấu biến đổi </b>
<b>chuyển động</b>


<b>1.Biến chuyển động quay </b>
<b>thành chuyển động tịnh tiến.</b>
<b>a) Cấu tạo.</b>


- ( SGK ).


<b>b) Nguyên lý làm việc.</b>


- Khi tay quay 1 quay quanh trục
A đầu B cảu thanh truyền chuyển
động tròn, làm cho con trượt 3
chuyển động tịnh tiến qua lại
trên giá đỡ 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 30.4 và mơ </b>
hình cơ cấu tay quay thanh lắc và trả lời câu
hỏi.


<b>GV: Cơ cấu tay quay gồm mấy chi tiết? </b>
Chúng được nối ghép với nhau như thế nào?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Có thể chuyển động con lắc thành </b>
chuyển động quay được không?



<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hãy lấy một số ví dụ chuyển động </b>
quay thành chuyển động con lắc?


HS: Trả lời
<b>4.Củng cố.</b>


<b> GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.


<b>GV: Gợi ý trả lời câu hỏi cuối bài.</b>


<b>2.Biến chuyển động quay </b>
<b>thành chuyển động con lắc.</b>
<b>a) Cấu tạo.</b>


- Tay quay 1, thanh truyền 2,
thanh lắc 3 và giá đỡ 4.


<b>b) Nguyên lý làm việc.</b>
- ( SGK )


<b>c) ứng dụng.</b>


- Máy dệt, máy khâu đạp chân,
xe đạp.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 3/<sub>:</sub></b>



- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc và xem trước bài 31 SGK chuẩn bị dụng cụ, vật liệu
giờ sau TH.


+ Bộ truyền động đai.


+ Bộ truyền động bánh răng.
+ Bộ truyền động xích.


- Dụng cụ: Thước lá, thước kẹp, kìm, tua vít.
<b>Soạn ngày: 28/ 11/2011</b>


<b>Tiết:29</b>


<b>BÀI31: TH: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: - Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi ứng dụng một số cơ
cấu chuyển động thường dùng trong thực tế.


- Thỏo, lắp được và kiểm tra tỷ số truyền của cỏc bộ truyền động.
* Kỹ năng: biết vận dụng vào thực tế để sử dụng các bộ truyền chuyển động.


* TháI độ: Nhgiêm túc lĩnh hội và thực hiện các phơng pháp biến đổi chuyển động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>


- GV: Thiết bị: Một bộ thí nghiệm truyền chuyển động cơ khí gồm:
+ Bộ truyền động đai.



+ Bộ truyền động bánh răng.
+ Bộ truyền động xích.


- HS: Chuẩn bị trước mẫu báo cáo thực hành theo mẫu III.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: </b>


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài học. </b>


<b>GV: Nêu rõ mục đích và yêu cầu của bài </b>
thực hành, trình bày nội dung và trình tự
thực hành.


<b>HĐ2.Tìm hiểu cấu tạo của các bộ truyền </b>
<b>chuyển động.</b>


<b>GV: Giới thiệu bộ truyền chuyển động, tháo </b>
từng bộ truyền động cho học sinh quan sát
cấu tạo các bộ truyền.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh quy trình tháo và </b>
quy trình lắp.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh phương pháp đo </b>
đường kính các bánh đai bằng thước lá hoặc


thước cặp, cách đếm số răng của đĩa xích và
cặp bánh răng.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh cách điều chỉnh </b>
các bộ truyền động sao cho chúng hoạt động
bình thường.


<b>GV: Quay thửi cho học sinh quan sát. Nhắc </b>
các em chú ý đảm bảo an toàn khi vận hành.
<b>GV: Chỉ dõ từng chi tiết trên hai cơ cấu </b>
quay, để học sinh quan sát nguyên lý hoạt
động và hướng dẫn học sinh thực hiện các
nội dung cơ cấu của động cơ 4 kỳ.


<b>HĐ3.Tổ chức học sinh thực hành.</b>


<b>GV: Phân lớp làm 4 nhóm về vị trí làm việc </b>
bố trí dụng cụ và thiết bị.


<b>GV: Quan sát thao tác làm việc của từng </b>
nhóm để từ đó điều chỉnh.


<b>4.Củng cố:</b>


- GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ và
vật liệu, an toàn vệ sinh lao động của học
sinh.


<b>I. Chuẩn bị:</b>
- ( SGK ).



<b>II.Nội dung thực hành.</b>
- Mẫu vật bộ truyền chuyển
động.


- Tranh hình 31.1 mơ hình động
cơ 4 kỳ.


<b>III. Trình tự thực hành.</b>
- Các nhóm thực hiện thao tác
tháo mơ hình.


- Đo đường kính bánh đai, đếm
số răng của đĩa xích và cặp bánh
răng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Hướng học sinh tự đánh giá bài theo mục
tiêu bài học.


<b>5.Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài đọc và nghiên cứu kỹ kết cấu bộ truyền
động để giờ sau viết báo cáo TH


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tiết: 33</b>



<b>BÀI31: TH TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song học sinh hiểu được:


- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi ứng dụng một số cơ cấu chuyển
động thường dùng trong thực tế.


- Tháo, lắp được và kiểm tra tỷ số truyền của các bộ truyền động.
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo đúng quy trình


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Thiết bị: Một bộ thí nghiệm truyền chuyển động cơ khí gồm:
+ Bộ truyền động đai.


+ Bộ truyền động bánh răng.
+ Bộ truyền động xích.


- Dụng cụ: Thước lá, thước cặp, kìm, tua vít, mỏ lết…
- HS: Chuẩn bị trước mẫu báo cáo thực hành theo mẫu III.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>
-


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài học. </b>


<b>GV: Nêu rõ mục đích và yêu cầu của bài </b>
thực hành, trình bày nội dung và trình tự
thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>GV: Phân lớp làm 4 nhóm về vị trí làm việc </b>
bố trí dụng cụ và thiết bị.


<b>GV: Quan sát thao tác làm việc của từng </b>
nhóm để từ đó điều chỉnh.


<b>HĐ4.Viết báo cáo thực hành</b>
Họ và tên học sinh:…


Lớp:….


1. Các số liệu thực hành
<b>4.Củng cố:</b>


- GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ và
vật liệu, an toàn vệ sinh lao động của học
sinh.


- Hướng học sinh tự đánh giá bài theo mục
tiêu bài học.


- Các nhóm thực hiện thao tác


tháo mơ hình.


- Đo đường kính bánh đai, đếm
số răng của đĩa xích và cặp bánh
răng.


- Thực hiện thao tác lắp và điều
chỉnh các bộ truyền chuyển
động.


<b>IV Báo cáo thực hành.</b>
Mẫu SGK


<b>5.Hướng dẫn về nhà :</b>


- Về nhà học bài đọc và nghiên cứu kỹ tồn bộ phần cơ khí
đọc và xem toàn bộ câu hỏi phần ôn tập để giờ sau ôn tập.


<b>Tuần: 17 </b>
<b>Soạn ngày: 26/ 12/2006</b>


<b>Tiết: 34</b>


<b>TỔNG KẾT VÀ ÔN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Giúp học sinh nắm vững được kiến thức trọng tâm ở từng chương được tóm tắt
dưới dạng sơ đồ để học sinh dễ nhớ.


- Kỹ năng: Học sinh ôn tập và trả lời câu hỏi thành thạo.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: hệ thống câu hỏi và đáp án


- HS: đọc và xem trước tất cả phần cơ khí
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khơng kiểm tra.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài học.</b>


- GV: Nêu mục đích yêu cầu của bài tổng
kết


- GV: Phân lớp thành các nhóm giao nội
dung câu hỏi thảo luận từng nhóm.


<b>HĐ2.Tổng kết.</b>


<b>GV: Vẽ sơ đồ nội dung phần cơ khí lên bảng</b>
- Nêu nội dung chính cần đạt được


- Vật liệu kim loại



- Vật liệu phi kim loại


- Dụng cụ cơ khí


<b>I. Nội dung phần cơ khí.</b>
- Sơ đồ ( SGK ).


+ Kim loại đen
+ Kim loại màu
+ Chất dẻo
+ Cao su
+ Dụng cụ đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Phương pháp gia công


- Mối ghép không tháo được


- Các khớp quay


- Truyền chuyển động


- Biến đổi chuyển động


<b>Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>Câu1: Muốn chọn vật liệu cho một sản </b>
phẩm cơ khí ta phải dựa vào những yếu tố
nào?


<b>Câu2: Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết và</b>


phân biệt các vật liệu kim loại.


<b>Câu3: Nêu phạm vi ứng dụng của phương </b>
pháp gia công kim loại.


<b>Câu4: Lập sơ đồ phân loại các mối ghép, </b>
khớp nối, lấy ví dụ minh hoạ cho từng loại
<b>Câu5: Tại sao trong máy và thiết bị cần phải</b>
truyền và biến đổi chuyển động.


<b>Câu6: Cần truyền chuyển động quay từ trục </b>
1 với tốc độ là n1 ( Vòng / phút) tới trục 3 có
tốc độ n3 < n1 hãy chon phương án và biểu


+ Dụng cụ gia công
+ Cưa và đục kim loại
+ Dũa và khoan kim loại
+ Ghép bằng ren


+ Ghép bằng then và chốt
+ Khớp tịnh tiến


+ Khớp quay


+ Truyền động ma sát
+ Truyền động ăn khớp


+ Biến chuyển động quay thành
chuyển động tịnh tiến.



+ Biến chuyển động quay thành
chuyển động con lắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

diễn cơ cầu truyền động.


- Nêu ứng dụng của cơ cấu này trong thực tế.
<b>4.Củng cố.</b>


- Cuối giờ giáo viên tập chung tồn lớp đề
nghị các nhóm trình bày đáp án.


<b>GV: Nhận xét uốn nắn bổ xung</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub>:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tuần: 18 </b>
<b>Soạn ngày: 03/ 01/2007</b>


<b>Tiết: 35</b>


<b>KIỂM TRA THỰC HÀNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức đã học phần cơ khí
- Giúp học sinh nắm vững được kiến thức trọng tâm.


- Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Chuẩn bị mơ hình bộ truyền và biến đổi chuyển động


- HS: đọc và xem trước tất cả phần cơ khí


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>A. Nội dung kiểm tra:</b>


<b>GV: Kiểm tra quy trình tháo và lắp bộ truyền động xích, đo đường kính, đếm số răng bánh </b>
dẫn và bánh bị dẫn. Tính toán tỉ số truyền lý thuyết và thực tế ghi kết quả vào bảng sau:


Bánh dẫn Bánh bị
dẫn


Tỉ số truyền (i)
Lý thuyết


Tỉ số truyền (i)
Thực tế


Đường kính bánh đai


Dd……. Dbd= I= I=


Số răng của cặp bánh


răng Zd=…….. Zbd= I= I=


Số răng bộ truyền



động xích Zd=…….. Zbd= I= I=




<b>4.Củng cố.</b>


GV: Nhận xét giờ kiểm tra thực hành.
- Thao tác thực hành và kết quả thực hành.


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>
- Về nhà ơn tập phần II cơ khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Phần III. Đáp án và thang điểm.</b>
I.


<b> Trắc nghiệm ( 4 điểm ).</b>
Câu1: ( 1 điểm )


- ý đúng C.
Câu 2: ( 1 điểm ).
- ý đúng D.


Câu 3: ( 1 điểm ).
- ý đúng B


Câu 4: ( 1 điểm ).
- ý đúng F.


<b>II. Tự luận ( 6 điểm ).</b>



<b>Câu 3 ( 6 điểm ) Mỗi hình chiếu 3 điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>4. Củng cố.</b>
- Thu bài về nhà chấm
- Giáo viên nhận xét giờ thi


<b>5. Hướng dẫn về nhà.</b>
- Về nhà học bài và xem lại bài.
- Đọc và xem trước bài 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Soạn ngày: 10/ 01/2006</b>
<b>Giảng ngày:…/……/2006</b>


<b>Tiết: 37</b>


<b>BÀI 32. VAI TRÒ CỦA ĐIỆN NĂNG TRONG SẢN XUẤT VÀ DỜI SỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Biết được quá trình sản xuất và truyền tải điện năng.


- Hiểu được vai trò của điện năng trong sản xuất và trong đời sống.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Tranh vẽ các nhà máy điện, đường dây truyền tải cao áp, hạ áp, tải tiêu thụ
điện năng.


- Mẫu vật về phát điện



- Mẫu vật về các dây dẫn sứ.


- Mẫu vật về tiêu thụ điện năng ( bóng đèn, quạt điện, bếp điện ).
- HS: đọc và xem trước tất cả phần cơ khí


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


- Lớp 8A:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu khái niệm về điện năng và </b>
<b>sản xuất điện năng.</b>


<b>GV: Đưa ra các dạng năng lượng và yêu cầu</b>
học sinh cho ví dụ về việc con người đã sử
dụng năng lượng điện cho các hoạt động của
mình.


Qua hình vẽ giáo viên đặt câu hỏi về chức
năng của các thiết bị chính của nhà mãy
nhiệt điện.( như lò hơi, lò phản ứng hạt
nhân, đập nước, tua bin, máy phát điện) là
gì?



<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Hướng dẫn và yêu cầu học sinh tóm tắt </b>
quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt
điện.


<b>HS: Làm bài</b>
<b>GV: Nhận xét.</b>


<b>GV: Hướng dẫn và yêu cầu học sinh tóm tắt </b>


<b>15/</b> <b><sub>I.Điện năng</sub></b>


<b>1.Điện năng là gì?</b>


- Năng lượng điện của dịng điện
( Cơng của dịng điện ) được gọi
là điện năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thuỷ
điện.


<b>HS: Làm bài vào vở bài tập.</b>
<b>GV: Nhận xét.</b>


<b>GV: Tại sao lại gọi là nhà máy điện nguyên </b>
tử?


<b>HS: Trả lời.</b>



<b>GV: Các nhà máy điện thường được xây </b>
dựng ở đâu?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>GV: Ngồi ra cịn những loại năng lượng </b>
nào sản xuất ra điện.


<b>HĐ2.Tìm hiểu việc truyền tải điện năng.</b>
<b>GV: Điện năng được truyền tải từ nhà máy </b>
điện đến nơi sử dụng điện NTN?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Đường dây truyền tải gồm các phần tử </b>
gì?


<b>HĐ3.Tìm hiểu vai trị điện năng.</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh nêu các ví dụ về </b>
sử dụng điện năng trong các ngành.


<b>HS: Làm bài.</b>


<b>GV: Rút ra kết luận.</b>
<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV: Yêu cầu một vài học sinh đọc phần ghi </b>
nhớ trong SGK và nhắc nhở học sinh sử
dụng tiết kiệm điện năng.



Yêu cầu và gợi ý học sinh trả lời câu hỏi của
bài học.


<b>13/</b>


<b>10/</b>


<b>b) Nhà máy thuỷ điện.</b>


<b>c) Nhà máy điện nguyên tử.</b>
- Dùng các năng lượng nguyên
tử của các chất phóng xạ urani…


<b>3.Truyền tải điện năng.</b>
- Được truyền theo các đường
dây dẫn điện đến các nơi tiêu thụ
điện.


- Cao áp như đường dây 500KV,
220 KV.


- Hạ áp là đường dây truyền tải
điện áp thấp ( Hạ áp) 220V
-380V.


<b>II. Vai trò điện năng.</b>


- Điện năng là nguồn động lực,
nguồn năng lượng cho các máy,


thiết bị trong sản xuất và đời
sống.


- Nhờ có điện năng, Q trình
sản xuất được tự động hoá.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà 5/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.


- Đọc và xem trước bài 33 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu. Tranh
ảnh về các nguyên nhân gây tai nạn điện.Tranh về một số biện


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tiết: 38</b>


<b>BÀI 33. AN TOÀN ĐIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiểu được những nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối
với cơ thể con người.


- Biết được một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và trong đời sống.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Tranh ảnh về các nguyên nhân gây ra tai nạn điện.


- Tranh về một số biện pháp an toàn điện trong sử dụng và sửa chữa.
- Găng tay, ủng cao su, thảm cách điện, kìm…



- HS: đọc và xem trước bài 33
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


- Lớp 8A:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Câu1: Em hãy nêu vai trò của điện năng </b>
trong sản xuất và trong đời sống.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu ngun nhân gây tai nạn </b>
<b>điện</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 33.1 a,b,c </b>
cho học sinh tìm hiểu các nguyên nhân gây
tai nạn điện và điền vào chỗ trống cho thích
hợp


<b>HS: Làm bài.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 33.2 và đặt </b>
câu hỏi.


<b>GV: Em thấy trên hình vẽ thể hiện những </b>



<b>5/</b>


<b>18/</b>


<b>- Là nguồn động lực cho các </b>
máy…


- Nguồn năng lượng cho các máy
và thiết bị…


- Tạo điều kiện phát triển tự
động hoá và nâng cao đời sống
con người.


<b>I. Vì sao xảy ra tai nạn điện.</b>
<b>1.Do chạm trực tiếp vào vật </b>
<b>mang điện.</b>


- Trạm trực tiếp vào dây dẫn điện
trần…. điện ( h.33.1c ).


- Sử dụng các đồ dùng điện bị dò
điện ra vỏ ( h33.1b ).


- Sửa chữa điện không ngắt
nguồn điện… ( h33.1a).


<b>2.Do phạm vi khoảng cách an </b>
<b>toàn đối với lưới điện cao áp và</b>


<b>trạm biến áp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

gì? tại sao lại như vậy?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>Gv: Nghị định của chính phủ về khoảng </b>
cách bảo vệ an tồn lưới điện như thế nào?
<b>HS: Trả lời </b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 33.3 và đặt </b>
câu hỏi.


<b>Gv: Những nguyên nhân nào gây đứt dây </b>
dơi xuống đất.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Rút ra kết luận</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các biện pháp an tồn điện.</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 33.4 a,b,c,d </b>
và trả lời vào vở bài tập theo nhóm.


<b>GV: Trước khi sửa chữa điện ta phải làm gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Khi sửa chữa cần phải có những thiết bị</b>
gì để bảo vệ tránh bị điện giật?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>4.Củng cố.</b>


- GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK.


- Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài và
làm bài tập 3.


<b>15/</b>


<b>2/</b>


<b>3.Do đến gần dây dẫn có điện </b>
<b>bị đứt dơi xuống đất.</b>


- Những khi có mưa, bão to…


* Kết luận chung.


- Chạm vào vật mang điện
- Vi phạm khoảng cách an toàn
của lưới điện cao áp và trạm biến
áp.


- Đến gần dây dẫn điện bị đứt
dơi xuống đất.


<b>II. Một số biện pháp an toàn </b>
<b>điện.</b>



<b>1.Một số nguyên tắc an toàn </b>
<b>khi sử dụng điện.</b>


- Thực hiện tốt cách điện… ( ha)
- Kiểm tra… ( h33.4c)


- Thực hiện nối đất… ( H 33.4b)
- Không vi phạm… ( H 33.4 d).
<b>2.Một số nguyên tắc an toàn </b>
<b>khi sửa chữa điện.</b>


- ( SGK).


<b>5. Hướng dẫn về nhà 3/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc và xem trước bài 34 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu giờ sau thực hành


<b>Tuần: 20 </b>
<b>Soạn ngày: 24. 12.2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>BÀI 34. TH: DỤNG CỤ BẢO VỆ AN TOÀN ĐIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiểu được công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện
- Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an tồn điện.


- Có ý thức thực hiện nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV chuẩn bị vật liệu: Thảm cách điện, giá cách điện, găng tay cao su
- Dụng cụ: Bút thửi điện, kìm điện, tua vít có chi bọc vật liệu cách điện.
- HS: đọc và xem trước bài 34


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài thực hành.</b>


<b>GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi </b>
nhóm khoảng 4-5 học sinh.


- Các nhóm trưởng kiểm tra dụng cụ thực
hành của từng thành viên, mẫu báo cáo thực
hành.


<b>HS: Thảo luận nhóm về mục tiêu cần đạt </b>
được của bài thực hành.


<b>GV: Chỉ định vài nhóm phát biểu và bổ </b>
xung


<b>HĐ2.Tìm hiểu dụng cụ an toàn điện.</b>



<b>GV: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo của dụng </b>
cụ đó.


<b>GV: Phần cách điện được chế tạo bằng vật </b>
liệu gì? cách sử dụng?


<b>HS: Trả lời ghi vào mục 1 báo cáo thực </b>
hành.


<b>HĐ3. Tìm hiểu và sử dụng bút thửi điện.</b>
<b>GV: Tại sao mỗi gia đình cần có một bút </b>
thửi điện?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát bút thửi điện khi </b>
chưa tháo dời từng bộ phận.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh quy trình tháo bút </b>
<b>3/</b>
<b>5/</b>
<b>10/</b>
<b>20/</b>


<b>2/</b>


<b>I. Nội dụng và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>



<b>1.Tìm hiểu dụng cụ bảo vệ an </b>
<b>tồn điện.</b>


<b>a) Tìm hiểu một số dụng cụ </b>
<b>bảo vệ an toàn điện.</b>


- Thảm cách điện, găng tay cao
su, ủng cao su, kìm điện…


<b>2.Tìm hiểu bút thửi điện.</b>
<b>a) Quan sát và mô tả cấu tạo, </b>
<b>bút thửi điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

thửi điện, cách để thứ tự từng bộ phận để khi
lắp vào khỏi thiếu và nhanh chóng.


+ Quy trình lắp ngược với quy trình tháo.
<b>GV: Nguyên lý làm việc của bút thửi điện </b>
như thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao dòng điện qua bút thửi điện lại </b>
không gây nguy hiểm cho người sử dụng.
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Sử dụng bút thửi điện người ta thường </b>
sử dụng như thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Hướng dẫn thử dò điện của một số đồ </b>
dùng điện


<b>4 Củng cố:</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh dừng thực hành, thu </b>
dọn dụng cụ, thiết bị thực hành, làm vệ sinh
nơi thực hành.


<b>GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ vật </b>
liệu, vệ sinh an toàn lao động…


- Khi lắp yêu cầu:


+ Làm việc cẩn thận, chính xác
để bút khơng hỏng.


<b>b) Ngun lý làm việc.</b>
- ( SGK ).


- Vì hai bộ phận quan trọng nhất
của bút thửi điện là đèn báo và
điện trở làm giảm dòng điện…
<b>c) Sử dụng bút thửi điện.</b>
- ( SGK ).


<b>5. Hướng dẫn về nhà 3/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và làm bài tập trong SGK.



- Đọc và xem trước bài 35 SGK, chuẩn bị dụng cụ vật liệu
cho bài sau thực hành. chiếu, dây dẫn điện…




<b>---Soạn ngày: 26/ 12/2010</b>


<b>Tiết: 35</b>


<b>BÀI 35. TH: CỨU NGƯỜI BỊ TAI NẠN ĐIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện một cách an toàn
- Biết cách sơ cứu nạn nhân khi bị tai nạn điện


- Có ý thức nghiêm túc trong học tập.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV chuẩn bị vật liệu: Thảm cách điện, giá cách điện, dây dẫn điện
- Dụng cụ: Chiếu…


- HS: đọc và xem trước bài 35 chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài thực hành.</b>


<b>GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi </b>
nhóm khoảng 4-5 học sinh.


- Các nhóm trưởng kiểm tra dụng cụ thực
hành của từng thành viên, mẫu báo cáo thực
hành.


<b>HS: Thảo luận nhóm về mục tiêu cần đạt </b>
được của bài thực hành.


<b>GV: Chỉ định vài nhóm phát biểu và bổ </b>
xung


<b>HĐ2.TH tách nạn nhân ra khỏi nguồn </b>
<b>điện</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát tình huống 1 và </b>
trả lời câu hỏi SGK


- Các nhóm thảo luận để sử lý đúng nhất


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 35.2 tình </b>
huống 2.


Em hãy chọn một trong những cách sử lý
hay nhất



<b>HS: Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 35.3 </b>
phương pháp nằm sấp


<b>HS: Quan sát làm theo.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 35.4 hà hơi </b>
thổi ngạt.


<b>GV: Hướng dẫn làm mẫu học sinh quan sát </b>
và làm theo.


<b>GV: Chọn phương pháp phù hợp với giới </b>


<b>3/</b>
<b>5/</b>


<b>20/</b>


<b>3/</b>


<b>I.Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


<b>1. Tách nạn nhân ra khỏi </b>
<b>nguồn điện.</b>


- Dùng tay kéo nạn nhận ra khỏi
tủ lạnh……



- Rút phích cắm điện ( nắp cầu
chì ) hoặc ngắt aptomat X
- Gọi người khác đến cứu…
- Lót tay bằng vải khơ kéo nạn
nhân dời khỏi tủ lạnh…


<b>TH2.</b>


- Lót tay bằng vải khô kéo nạn
nhân ra khỏi dây điện….


- Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào
tre ( gỗ) khô hất dây điện ra khỏi
nạn nhân X.


- Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi
dây điện…


- Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi
dây điện…


<b>2. Sơ cứu nạn nhân.</b>


<b>a) Phương pháp 1. Phương </b>
pháp nằm sấp.


( SGK)


<b>b) Phương pháp 2. Hà hơi thổi </b>


ngạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

tính của học sinh để thực hành.
<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh thu dọn, làm vệ sinh </b>
nơi thực hành, nhận xét chung về tinh thần
thái độ và kết quả thực hành của cả lớp và cá
nhân.


<b>GV: Thu báo cáo thực hành và phân tích </b>
một số báo cáo.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài đọc và xem trước bài 36 vật liệu cách điện
………
---


<b>Soạn ngày: 28/12/2010</b>
<b>Tiết: 36</b>


THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I


<i><b>( Thời gian 45</b><b>/ </b><b><sub> không kể chép đề )</sub></b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về phần vật liệu cơ khí
- Đánh giá q trình giảng dạy của giáo viên



- Đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hướng điều chỉnh
phương pháp cho phù hợp.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.


- Trị: ơn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy thi.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức :1 <sub> </sub></b>/


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: Thiết lập ma trận hai chiều:</b>
Mức độ


Chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Dụng cụ tạo độ
nhẵn trên bề mặt
nhỏ kim loại


1


1


1



1
Mối ghép không


tháo được


1
1


1


1


Kim loại màu 1


1


1


1
Dụng cụ gia công


kim loại


1
1


1


1


Vẽ hình chiếu


bằng, cạnh


1
6


1
6


Tổng 4


4


1
6


5


10


<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> ( 4 điểm ).


<i>- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.</i>


1. D ng c ụ ụ để ạ độ t o nh n, ph ng trên các b m t nh c a kim lo i l :ẵ ẳ ề ặ ỏ ủ ạ à
<b>A. Cưa.</b>



<b>B. Bào.</b>


<b>C. Dũa.</b>
<b>D. Búa.</b>
2. Mối ghép không tháo được là những mối ghép:


3. Những chất liệu của dụng cụ nào
dưới đây là kim loại màu:


4. Những dụng cụ nào dưới đây dùng để gia công kim loại.


<b>A.</b> Bằng then.


<b>B.</b> Bằng chốt.


<b>C.</b> Bằng bu lông, đai ốc.


<b>D.</b> Bằng hàn.


<b>A.</b> Dao.


<b>B</b>. Đồng.


<b>C.</b> Nồi gang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>II. Tự luận.</b>


<i><b>Câu:2</b></i> ( 6 điểm ).



- Cho hình chiếu trục đo ( hình 1.1 ) và hình chiếu đứng. Em hãy vẽ hai hình chiếu
cịn lại ( hình chiếu bằng và hình chiếu cạch ).






Hình 1.1


---
<b>Soạn ngày: 09/ 01/2011</b>


<b>A.</b> Thước kẹp.


<b>B</b>. Tua vít.


<b>E.</b> Kìm


<b>C.</b> Êtơ.


<b>D.</b> Mỏ lết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Giảng ngày:14,15/01/2011</b>


<b>Tiết: 37</b>


<b>BÀI 36. VẬT LIỆU KỸ THUẬT ĐIỆN</b>


<b>BÀI 37. PHÂN LOẠI VÀ SỐ LIỆU KỸ THUẬT CỦA ĐỒ DÙNG ĐIỆN</b>
I. Mục tiêu:



- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.:


+ Biết được vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ.
+ Hiểu được đặc tính và cơng dụng của mỗi loại vật liệu kỹ thuật điện.


+ Có ý thức nghiêm túc trong học tập.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV chuẩn bị: Tranh vẽ các đồ dùng điện gia đình và các dụng cụ bảo vệ an toàn
điện, các mẫu vật về dây điện, các thiết bị điện và đồ dùng điện gia đình.


- HS: đọc và xem trước bài 36 SGK
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra.


<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu vật liệu dẫn điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 36.1 dây </b>
dẫn điện có phích cắm và ổ lấy điện.
<b>GV: Thế nào là vật liệu dẫn điện?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Đặc tính của vật liệu dẫn điện là gì?</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu vật liệu cách điện.</b>
<b>GV: Thế nào là vật liệu cách điện?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Đặc tính và cơng dụng của vật liệu cách</b>
điện là gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Rút ra kết luận</b>


<b>HĐ4.Tìm hiểu vật liệu dẫn từ.</b>


<b>10/</b>
<b>12/</b>


<b>15/</b>
<b>3/</b>


<b>I. Vật liệu dẫn điện.</b>


- Những vật liệu mà có dịng
điện chạy qua đều được gọi là
vật liệu dẫn điện có điện trở suất
nhỏ ( 10-6<sub> đến 10</sub>-8 <sub>¿ m ).</sub>
- Các phần tử dẫn điện: 2 lỗ lấy
điện, 2 lõi dây điện, 2 chốt phích
cắm điện.



<b>II. Vật liệu cách điện.</b>


- Tất cả những vật liệu khơng
cho dịng điện chay qua đều gọi
là vật liệu cách điện. Các vật liệu
cách điện có điện trở suất lớn (
Từ 108<sub> đến 10</sub>13<sub>¿m ).</sub>


- Phần tử cách điện có chức năng
cách ly các phần tử mang điện
với nhau và cách ly giữa phần tử
mang điện với phần tử không
mang điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Gv: Cho học sinh quan sát hình 36.2 và đặt </b>
câu hỏi.


<b>GV: Ngoài tác dụng làm lõi để quấn dây </b>
điện, lõi thép cịn có tác dụng gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh điền đặc tính và </b>
công dụng vào bảng.


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK GV nhấn mạnh đặc tính và công dụng


của mỗi loại, gợi ý học sinh trả lời câu hỏi
cuối bài.


- Vật liệu mà đường sức từ
trường chạy qua được gọi là vật
liệu dẫn từ, thường dùng lá thép
kỹ thuật điện.


- Thép kỹ thuật điện được dùng
làm lõi dẫn từ của nam châm
điện, lõi của máy biến áp.


<b>Bài tập:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu cách phân loại đồ dùng </b>
<b>điện gia đình.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 37.1 đồ </b>
dùng điện gia đình.


<b>GV: Em hãy nêu tên và công dụng của </b>
chúng


<b>GV: Năng lượng đầu vào của các đồ dùng </b>
điện là gì?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Năng lượng đầu ra là gì? </b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của đồ </b>
<b>dùng điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát một số đồ dùng </b>
điện để học sinh tìm hiểu và đặt câu hỏi.
<b>GV: Số liệu kỹ thuật gồm những đại lượng </b>
gì? số liệu do ai quy định?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Giải thích các đại lượng định mức ghi </b>
trên nhãn đồ dùng điện


<b>GV: Trên bóng đèn có ghi 220V, 60W em </b>


<b>10/</b>
<b>13/</b>
<b>15/</b>
<b>3/</b>


<b>- Lõi dây dẫn điện, chốt, phích cắm </b>
điện… thường làm bằng đồng, nhôm.


I .Phân lo i ạ đồ dùng i n gia ình.đ ệ đ
stt Tên đồ dùng



điện
Cơng
dụng
1
2
3
4
5
6
7
8


Đèn sợi đốt
Đèn huỳnh
quang


Phích đun nước
Nồi cơm điện
Bàn là điện
Quạt điện
Máy khuấy
Máy xay sinh tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

hãy giải thích số hiệu đó.
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Các số liệu có ý nghĩa như thế nào khi </b>
mua sắm và sử dụng đồ dùng điện?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK và nhấn mạnh tiêu chí để phân loại và
sử dụng đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>GV: Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi của bài </b>
học.


<b>Bài tập bảng 37.1</b>
<b>II. Các số liệu kỹ thuật.</b>


- Số liệu kỹ thuật là do nhà sản xuất
quy định để sử dụng đồ dùng điện
được tốt, bền lâu và an toàn.


<b>1.Các đại lượng định mức:</b>
- Điện áp định mức U ( V )
- Dịng điện định mức I ( A)
- Cơng xuất định mức P ( W )


VD: 220V là đ/a định mức của bóng
đèn.


60W là cơng xuất định mức của bóng
đèn.


<b>2.Ý nghĩa và số liệu kỹ thuật..</b>


- Các số liệu kỹ thuật giúp ta lựa chọn


đồ dùng điện phù hợp và sử dụng
đúng yêu cầu kỹ thuật.


* Chú ý: Đấu đồ dùng điện vào nguồn
điện áp bằng điện áp định mức của đồ
dùng điện.


- Không cho đồ dùng điện vượt q
cơng xuất định mức, dịng điện vượt
quá trị số định mức.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2</b>


<b>Soạn ngày: 14/ 01/2011</b>
<b>Tiết: 38</b>


<b>BÀI 38. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – QUANG ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>BÀI 39. ĐÈN HUỲNH QUANG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

. Hiểu được cỏc đặc điểm của đốn sợi đốt, đèn huỳnh quang


. Hiểu đợc u, nhợc điểm của mỗi loại đèn để lựa chon hợp lý đèn điện chiếu cáng
trong nhà.


-thái độ: Cú ý thức sử dụng cỏc đồ dựng điện đỳng số liệu kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>



- GV Tỡm hiểu cấu tạo đốn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
- Vật thật đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.


- HS: Đọc và xem trước bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: ThÕ nµo lµ vËt liƯu dÉn ®iƯn, vËt liƯu </b>
c¸ch ®iƯn? Cho vÝ dơ?


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách phân loại đèn điện</b>
<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 38.1 và đặt </b>
câu hỏi về phân loại và sử dụng đèn điện để
chiếu sáng nhân tạo.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm </b>
<b>việc của đèn sợi đốt.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 38.2 và đặt </b>
câu hỏi.


<b>GV: Các bộ phận chính của đèn sợi đốt là </b>
gì?



<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao sợi đốt làm bằng dây vonfram?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Vì sao phải hút hết khơng khí ( Tạo </b>
chân khơng ) và bơm khí trơ vào bóng?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Đi đèn được làm bằng gì? có cấu tạo </b>
như thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>/</b>


<b>/</b>


<b>I. Phân loại đèn điện.</b>


- Đèn điện được phân làm 3 loại
chính.


- Đèn huỳnh quang.
- Đèn phóng điện.
<b>II. Đèn sợi đốt.</b>


- Đèn sợi đốt cịn gọi là đèn dây
tóc.



<b>1. Cấu tạo.</b>
+ Bóng thuỷ tinh
+ Sợi đốt


+ Đuôi đèn
<b>a) Sợi đốt.</b>


- Để chịu được đốt nóng ở nhiệt
độ cao.


<b>b) Bóng thuỷ tinh.</b>


- Bóng thuỷ tinh được làm bằng
thuỷ tinh chịu nhiệt. Người ta hút
hết khơng khí và bơm khí trơ vào
để tăng tuổi thọ của bóng.


<b>c) Đi đèn.</b>


- Đi đèn được làm bằng đồng,
sắt tráng kẽm và được gắn chặt
với bóng thuỷ tinh trên đi có
hai cực tiếp xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>HĐ2.Tìm hiểu đặc điểm, số liệu kỹ thuật </b>
<b>và sử dụng đèn sợi đốt.</b>


<b>GV: Giải thích đặc điểm của đèn sợi đốt yêu</b>
cầu học sinh rút ra ưu, nhược điểm, công


dụng của đèn sợi đốt.


<b>GV: Rút ra kết luận</b>


đuôi ngạch.


<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>
- ( SGK)


<b>3.Đặc điểm của đèn sợi đốt.</b>
<b>a) Đèn phát sáng ra liên tục.</b>
<b>b) Hiệu suất phát quang thấp.</b>


- Hiệu xuất phát quang của đèn
sợi đốt thấp.


<b>c) Tuổi thọ thấp.</b>
<b>4. Số liệu kỹ thuật.</b>
- SGK


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ3.Tìm hiểu đèn ống huỳnh quang.</b>


<b>GV: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận </b>
chính.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lớp bột huỳnh quang có tác dụng gì?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>



<b>GV: Điện cực của bóng đèn huỳnh quang có</b>
cấu tạo như thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Bóng đèn huỳnh quang có cấu tạo như </b>
thễ nào?


<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Kết luận</b>


<b>GV: Bóng đèn huỳnh quang có những đặc </b>
điểm gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>/</b>


<b>/</b>


<b>I. Đèn ống huỳnh quang.</b>
<b>1.Cấu tạo.</b>


- Đèn ống huỳnh quang có hai bộ
phận chính.


- ống thuỷ tinh và điện cực.
<b>a) ống thuỷ tinh.</b>



- Có các chiều dài: 0,3m; 0,6m;
1,2m… 2,4m mặt trong có chứa
lớp bột huỳnh quang.


<b>b) Điện cực.</b>


- Điện cực làm bằng dây
vonfram có dạng lị xo xoắn.
Điện cực được tráng một lớp bari
– Oxít để phát ra điện tử.


<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>
- Khi đóng điện, hiện tượng
phóng điện giữa hai điện cực của
đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử
ngoại tác dụng lên lớp bột huỳnh
quang làm phát sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>HĐ4.Tìm hiểu đèn compăc huỳnh quang</b>
<b>GV: Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc </b>
của đèn compac huỳnh quang, nêu lên ưu
điểm và công dụng.


<b>HĐ5.So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh </b>
<b>quang.</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>


<b>4. Củng cố.</b>



<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ và </b>
phần có thể em chưa biết và gợi ý cho học
sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


<b>a) Hiện tượng nhấp nháy</b>
- SGK


<b>b) Hiệu suất phát quang.</b>
<b>c) Tuổi thọ</b>


<b>d) Mồi phóng điện.</b>
<b>4) Các số liệu kỹ thuật</b>
<b>5) Sử dụng</b>


<b>II. Đèn Compac huỳnh quang.</b>
- Cấu tạo, chấn lưu được đặt
trong đi đèn, kích thước nhỏ,
dễ sử dụng.


- Có hiệu xuất phát quang gấp 4
lần đèn sợi đốt.


<b>III. So sánh đèn sợi đốt và đèn </b>
<b>huỳnh quang.</b>


- Điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong bảng 39.1


Loại đèn Ưu điểm Nhược
điểm


Đèn sợi


đốt


1,
2,


1,
2,
Đèn


huỳnh
quang


1,
2,


1,
2,


<b>5 Hướng dẫn về nhà 2</b>
-VỊ nhµ häc bµi vµ làm bài tập trong sách giáo khoa
-Đọc trớc bài 40, chuẩn bị vật liệu cho bài thực hành sau.


<b>Son ngy: 20/01/2011</b>
<b>Tiết: 39</b>


<b>BÀI 40. TH: ĐÈN ỐNG HUỲNH QUANG</b>
I. Mục tiêu:



- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn ống huỳnh quang, chấn lưu và tắc
te.


- Hiểu được nguyên lý hoạt động và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an toàn điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: 1 Cuộn băng dính cách điện, 5 dây điện hai lõi, kìm cắt dây,tuốt dây.


- 1 đèn ống huỳnh quang 220V loại 0,6m, 1 trấn lưu điện cảm phù hợp với công xuất
của đèn.


- HS: Đọc và xem trước bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu nội dung và mục tiêu bài </b>
<b>thực hành.</b>


<b>Gv: Chia lớp thành những nhóm nhỏ khoảng</b>
4-5 học sinh.



- Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành
của thành viên trong nhóm.


<b>GV: Kiểm tra các nhóm nhắc lại nội dung an</b>
tồn, hướng dẫn nội dung và trình tự thực
hành cho mỗi nhóm.


<b>HĐ2.Tìm hiểu đèn huỳnh quang.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc và giải thích ý </b>
nghĩa, số liệu kỹ thuật ghi trên ống huỳnh
quang.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh quan sát tìm hiểu </b>
cấu tạo và chức năng các bộ phận của đèn
ống huỳnh quang, trấn lưu, tắc te ghi vào
mục 2 báo cáo thực hành.


<b>GV: Mắc sẵn một mạch điện yêu cầu học </b>
sinh tìm hiểu cách nối dây


<b>GV: Cách nối dây của các phần tử trong </b>
mạch điện như thế nào?


<b>HS: Quan sát nghiên cứu trả lời.</b>


<b>GV: Đóng điện vào mạch cho học sinh quan</b>
sát sự mồi phóng điện của đèn huỳnh quang
diễn ra như thế nào?



<b>HS: Ghi vào báo cáo thực hành.</b>
<b>4.Củng cố:</b>


<b>3/</b>
<b>10/</b>
<b>25/</b>


<b>3/</b>


<b>I. Chuẩn bị.</b>
- ( SGK )


<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Vẽ sơ đồ mạch điện</b>
- Mẫu vật


- Số liệu ghi trên bóng, trấn lưu,
tắc te.


- Chấn lưu mắc nối tiếp với đèn
ống huỳnh quang, tắc te mắc //
với đèn ống huỳnh quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự </b>
chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an toàn lao
động.



<b>GV: Hướng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả</b>
thực hành theo mục tiêu của bài học.


<b>GV: Thu báo cáo thực hành về nhà chấm</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và tìm hiểu thêm thực tế bóng điện ở gia đình.
- Đọc và xem trước bài 41 SGK Chuẩn bị tranh vẽ và mơ hình đồ
dùng loại điện – nhiệt ( Bàn là điện).




<b>---Soạn ngày: 01/02/2011</b>
<b>Tiết: 40</b>


<b>BÀI 41. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – NHIỆT BÀN LÀ ĐIỆN</b>
<b>BÀI 42. BẾP ĐIỆN, NỒI CƠM ĐIỆN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng bàn là điện.
- Có ý thức tuân thủ các quy định về an tồn điện


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>



- GV: Tranh vẽ và mơ hình đồ dùng loại điện – nhiệt ( Bàn là điện )
- Bàn là điện còn tốt và các bộ phận của bàn là điện.


- HS: Đọc và xem trước bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Không kiểm tra


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu ngun lý biến đổi năng </b>
<b>lượng của đồ dùng điện loại điện – nhiệt.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại tác dụng </b>
nhiệt của dòng điện ( VL7).


<b>GV: Rút ra kết luận</b>


<b>20/</b> <b><sub>I.Đồ dùng loại điện – nhiệt.</sub></b>
<b>1.Nguyên lý làm việc.</b>


- Do tác dụng nhiệt của dòng
điện chạy trong dây đốt nóng,
biến đổi điện năng thành nhiệt
năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>GV: Vì sao dây đốt nóng phải làm bằng chất</b>
có điện trở xuất lớn và phải chịu được nhiệt


độ cao?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu số liệu kỹ thuật, cấu </b>
<b>tạo,nguyên lý làm việc của bàn là điện.</b>
<b>GV: Chức năng của dây đốt nóng và đế của </b>
bàn là điện là gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nhiệt năng là năng lượng đầu vào hay </b>
đầu ra của bàn là điện và được sử dụng để
làm gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cần sử dụng bàn là như thế nào để đảm</b>
bảo an toàn.


<b>4 Củng cố:</b>


- GV: Hệ thống lại bài giảng.


- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


<b>18/</b>


<b>3/</b>



<b>a) Điện trở của dây đốt nóng.</b>
- SGK


<b>b) Các yêu cầu kỹ thuật của </b>
<b>dây đốt nóng.</b>


- Dây đốt nóng làm bằng vật liệu
dẫn điện có điện trở xuất lớn;
dây niken – crom f = 1,1.10-6<sub>¿m</sub>
- Dây đốt nóng chịu được nhiệt
độ cao dây niken – crom 1000o<sub>C </sub>
đến 1100o<sub>C.</sub>


<b>II. Bàn là điện.</b>
<b>1. Cấu tạo.</b>


<b>a) Dây đốt nóng.</b>


- Làm bằng hợp kim niken-
Crom chịu được nhiệt độ cao
1000o<sub>C đến 1100</sub>o<sub>C.</sub>


<b>b) Vỏ bàn là:</b>


- Đế làm bằng gang hoặc đồng
mạ crom.


- Nắp bằng đồng hoặc bằng nhựa
chịu nhiệt.



- Đèn tín hiệu, rơle nhiệt, núm
điều chỉnh.


<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>


- Khi đóng điện dịng điện chạy
trong dây đốt nóng, làm toả
nhiệt, nhiệt được tích vào đế bàn
là làm bàn là nóng lên.


<b>3. Số liệu kỹ thuật.</b>
- ( SGK)


<b>4. Sử dụng</b>
- ( SGK )


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo, số liệu kỹ thuật, </b>


<b>8/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>công dụng của bếp điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 42.1 rồi đặt </b>
câu hỏi.


<b>GV: Bếp điện gồm mấy bộ phận chính?</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Dựa vào đâu để người ta phân biệt bếp </b>
điện kín và bếp điện hở


<b>HS: Trả lời</b>


- Dựa vào dây đốt nóng, đế, vỏ…


<b>GV: Bếp điện nào an toàn hơn và được sử </b>
dụng rộng rãi.


<b>HS: Trả lời</b>


- Bếp điện kiểu kín.


<b>GV: Bếp điện có những u cầu kỹ thuật gì?</b>
<b>HS: Trả lời Uđm , Pđm</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cấu tạo, số liệu kyc thuật, </b>
<b>công dụng của nồi cơm điện.</b>


<b>GV: Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mẫy bộ </b>
phận chính?


<b>GV: Lớp bơng thuỷ tinh ở giữa hai lớp của </b>
vỏ nồi có chức năng gì?


<b>HS: Trả lời</b>
- Giữ nhiệt…



<b>GV: Vì sao nồi cơm điện lại có hai dây đốt </b>
nóng.


<b>HS: Trả lời</b>


- ( Dùng ở chế độ nấu cơm )
- ( Dùng ở chế độ ủ cơm )


<b>GV: Nồi cơm điện có các số liệu kỹ thuật </b>
gì?


<b>HS: Trả lời Uđm , Pđm , Lđm </b>


<b>15/</b>


<b>15/</b>


năng.


- Đế dùng để tích nhiệt…


- Sử dụng đúng điện áp định mức
của bàn là điện.


- Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp
với vật được là.


- Bảo quản mặt đế bàn là sạch…



<b>I. Bếp điện.</b>
<b>1. Cấu Tạo.</b>


- Bếp điện gồm 2 bộ phận chính:
+ Dây đốt nóng.


+ Thân bếp


<b>a) Bếp điện kiểu hở</b>


- Dây đốt nóng được quấn thành
lò xo đặt vào rãnh của thân bếp
làm bằng đất chịu nhiệt.


<b>b) Bếp điện kiểu kín.</b>


- Dây đốt nóng được đúc kín
trong ống ( Có chất chịu nhiệt và
cách điện bao quanh dây đốt
nóng ).


- Ngồi thân bếp cịn có đèn báo
hiệu, nút điều chỉnh nhiệt độ.
<b>2) Các số liệu kỹ thuật.</b>
- SGK


<b>3. Sử dụng.</b>
- SGK


<b>II. Nồi cơm điện.</b>


<b>1. Cấu tạo.</b>


- Nồi cơm điện gồm 3 bộ phận
chính.


- Vỏ nồi, soong và dây đốt nóng.
a) Vỏ nồi có hai lớp, giữa hai lớp
có bơng thuỷ tinh cách nhiệt.
b) Soong được làm bằng hợp kim
nhơm, phía trong có phủ một lớp
men chống dính.


<b>c) Dây đốt nóng được làm bằng</b>
<b>hợp kim niken- Crom.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>GV: Nồi cơm điện được sử dụng để làm gì?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
bài 42 và kết hợp với bài 41 SGK để hệ
thống lại kiến thức về đồ dùng loại điện
nhiệt.


<b>GV: Yêu cầu và gợi ý học sinh trả lời câu </b>
hỏi cuối bài.


<b>3/</b>



nấu cơm).


- Dây đốt nóng phụ cơng xuất
nhỏ gắn vào thành nồi được dùng
ở chế độ ủ cơm.


<b>2. Các số liệu kỹ thuật.</b>
- SGK


<b>3. Sử dụng.</b>
- SGK


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.


- Đọc và xem trước bài 43 chuẩn bị dụng cụ vật liệu để giờ
sau thực hành ( Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện).




<b>---Soạn ngày: 07/ 02/2011</b>
<b>Tiết: 41</b>


<b>BÀI 43. TH: BÀN LÀ ĐIỆN, BẾP ĐIỆN, NỒI CƠM ĐIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Biết được cấu tạo, chức năng các bộ phận của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện.


- Hiểu được số liệu kỹ thuật cảu bàn là điện, bếp điện và nồi cơm điện.


- Biết cách sử dụng các đồ dùng điện- nhiệt đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an
tồn.


- Có ý thức tn thủ các quy định về an tồn điện


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Tranh vẽ, mơ hình, bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện.
- Chuẩn bị các thiết bị bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện
- HS: Đọc và xem trước bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>hành.</b>


<b>GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ mỗi </b>
nhóm khoảng 4 đến 5 học sinh.


- Các nhóm kiểm tra sự chuẩn bị thực hành
của mỗi thành viên như mẫu báo cáo thực


hành.


<b>GV: Kiểm tra các nhóm, nhắc lại nội quy an </b>
tồn và hướng dẫn trình tự làm bài thực hành
cho các nhóm.


<b>HĐ2.Tìm hiểu bàn là điện, bếp điện và nồi</b>
<b>cơm điện.</b>


<b>GV: Hướng dẫn thực hành bằng cách đặt </b>
các câu hỏi để học sinh:


- Đọc,giải thích ý nghĩa số liệu kỹ thuật để
ghi vào mục I báo cáo thực hành.


- Quan sát tìm hiểu cấu tạo và chức năng các
bộ phận của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm
điện.


- Đọc, giải thích ý nghĩa số liệu kỹ thuật của
bếp điện và ghi vào mục 1 báo cáo thực
hành.


- Quan sát, tìm hiểu cấu tạo và chức năng
các bộ phận bếp điện.


- Đọc và giải thích các số liệu kỹ thuật của
nồi cơm điện và ghi vào mục 1 báo cáo thực
hành



- Quan sát tìm hiểu cấu tạo và chức năng các
bộ phận của nồi cơm điện và ghi vào mục 2
báo cáo thực hành.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh kiểm tra thông </b>
mạch một số đồ dùng điện rồi thông báo kết
quả chung.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự </b>
chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, an toàn vệ sinh
lao động.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả</b>
thực hành của từng nhóm dựa theo mục tiêu
bài học.


- Thu báo cáo về nhà chấm.


<b>33/</b>


<b>3/</b>


- ( SGK)


<b>II. Nội dung và trình tự thực hành.</b>
<b>1.Các số liệu kỹ thuật, giải thích ý </b>
<b>nghĩa.</b>
<b>Tên đồ</b>


<b>dùng điện</b>
<b>SL kỹ</b>
<b>thuật</b>
<b>ý</b>
<b>nghĩa</b>
- Bàn là


điện


- Bếp điện
- Nồi cơm
điện


<b>2.Tên và chức năng các bộ phận </b>
<b>chính.</b>
<b>Tên đồ</b>
<b>dùng điện</b>
<b>Tên các</b>
<b>bộ phận</b>
<b>chính</b>
<b>Chức</b>
<b>năng</b>
- Bàn là


điện


- Bếp điện
- Nồi cơm
điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Về nhà đọc và xem trước bài 44đồ dùng loại điện – cơ quạt
điện, máy bơm nước, chuẩn bị tranh vẽ mơ hình động cơ điện, quạt điện, máy bơm nước.
………
………
………
………




<b>---Soạn ngày: 10/ 02 /2011</b>
<b>Tiết: 42</b>


<b>BÀI 44. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN CƠ,QUẠT ĐIỆN MÁY BƠM NƯỚC</b>
<b>BÀI 45. TH:QUẠT ĐIỆN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc và công dụng của động cơ điện một fa
- Hiểu được nguyên lý làm việc và cách sử dụng quạt điện, máy bơm nước.


- Biết cách sử dụng các đồ dùng điện- cơ đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an tồn.
- Có ý thức tn thủ các quy định về an tồn điện


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Tranh vẽ, mơ hình, động cơ điện, quạt điện, máy bơm nước.
- Chuẩn bị: Các mẫu vật về lá thép, lõi thép, dây quấn, cánh quạt


- HS: Đọc và xem trước bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


- Lớp 8A:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khơng kiểm tra.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu cấu tạo động cơ điện 1 fa.</b>
<b>GV: Cấu tạo động cơ điện 1 fa gồm mấy bộ </b>
phận chính.


<b>HS: Trả lời, Hai bộ phận chính</b>
<b>GV: Cấu tạo stato gồm những gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>10/</b>


<b>5/</b>


<b>I.Động cơ điện 1 fa.</b>
<b>1.Cấu tạo.</b>



- Gồm 2 bộ phận chính.
+ Rơ to và stato.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>GV: Cấu tạo của Rơto gồm những gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


- Thành dẫn, vịng ngắn mạnh.


<b>HĐ2.Tìm hiểu ngun lý làm việc.</b>


<b>GV: Tác dụng từ của dòng điện được biểu </b>
hiện như thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Năng lượng đầu vào và đầu ra của động</b>
cơ điện là gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu số liệu kỹ thuật và sử dụng.</b>
<b>GV: Số liệu kỹ thuật của động cơ điện là gì?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


Uđm , Pđm


GV: Động cơ điện được ứng dụng ở đâu?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ4.Tìm hiểu quạt điện.</b>



<b>GV: Cấu tạo quạt điện gồm các bộ phận </b>
chính gì?


<b>HS: Trả lời: Động cơ và cánh quạt</b>


<b>GV: Chức năng của động cơ điện là gì, chức</b>
năng cánh quạt là gì?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Khi sử dụng quạt phải chú ý điều gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ5 Tìm hiểu máy bơm nước.</b>


<b>GV: Sử dụng tranh vẽ mơ hình máy bơm </b>
nước để giải thích cấu tạo


<b>GV: Máy bơm nước gồm mấy phần?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Máy bơm nước làm việc như thế nào?</b>


<b>5/</b>


<b>10/</b>


<b>10/</b>



<b>2/</b>


<b>b) Rôto ( Phần quay ).</b>


- Rôto gồm lõi thép và dây quấn,
được ghép bằng những lá thép kỹ
thuật điện, mặt ngồi có các rãnh
của lõi thép.


<b>2.Ngun lý làm việc.</b>


- Tác dụng từ của dòng điện đã
được ứng dụng nam châm điện
và các động cơ điện…


- SGK


<b>3 Các số liệu kỹ thuật.</b>
- SGK


<b>4 Sử dụng</b>
<b>II. Quạt điện.</b>
<b>1. Cấu tạo.</b>


- Gồm 2 bộ phận chính.
+ Động cơ điện và cánh quạt
- Cánh quạt làm bằng nhựa hoặc
kim loại đượ tạo dáng để tạo ra
gió.



- Lưới bảo vệ, nút điều chỉnh tốc
độ, hen giờ


<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>


- Khi đóng điện, động cơ điện
quay, kéo cánh quạt quay theo
tạo ra gió làm mát.


<b>3.Sử dụng</b>


- Cánh quạt quay nhẹ nhàng
không bị dung, bị lắc, bị vướng
cánh.


<b>III. Máy bơm nước.</b>
<b>1 Cấu tạo.</b>


- Máy bơm nước gồm 2 phần
phần động cơ điện và phần bơm.
Rôto phần bơm ( Phần quay)
Buồng bơm ( Phần đứng n).
Cửa hút, cửa xả, Rơto bơm có
nhiều cánh bơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>HS: Trả lời</b>


- Khi đóng điện, động cơ điện
quay, cánh bơm lắp trên trục
động cơ sẽ quay, hút nước vào


buồng bơm và đồng thời đẩy
nước đến nơi sử dụng


<b>3 Sử dụng</b>
- SGK


<b>HĐ6. Tìm hiểu quạt điện.</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh đọc và giải thích ý </b>
nghĩa, số liệu kỹ thuật của quạt điện.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu cấu tạo và</b>
chức năng của các bộ phận chính của động
cơ, lõi thép, dây quấn, trục, cánh quạt, các
thiết bị điều khiển ghi vào mục 2 báo cáo
thực hành.


<b>GV: Yêu cầu học sinh tìm hiểu các câu hỏi </b>
về an tồn sử dụng quạt điện, hướng dẫn học
sinh kiểm tra toàn bộ bên ngoài, kiểm tra
phần cơ, phần điện các kết quả ghi vào mục
3 báo cáo TH


- Sau khi kiểm tra hết thấy tốt giáo viện cho
học sinh đóng điện cho quạt làm việc.


<b>HS: Quan sát và nhận xét ghi vào mục 4 báo</b>
cáo TH.


<b>4.Củng cố:</b>



<b>GV: Nhận xét đánh giá sự chuẩn bị dụng cụ,</b>
vật liệu tinh thần, thái độ, an toàn vệ sinh lao
động.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả</b>
thực hành của các nhóm dựa trên mục tiêu
bài học. Thu báo cáo về nhà chấm.


<b>2/</b>
<b>7/</b>


<b>30/</b>


<b>3/</b>


<b>I. Chuẩn bị.</b>
- SGK


<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


1. Các s li u k thu t v gi i ố ệ ỹ ậ à ả
thích ý ngh a.ĩ


<b>TT</b> <b>Số liệu kỹ</b>
<b>thuật</b>


<b>ý nghĩa</b>



<b>2.Tên và chức năng các bộ phận </b>
<b>chính của quạt điện. </b>


<b>TT</b> <b>Tên các bộ</b>
<b>phận chính</b>


<b>Chức</b>
<b>năng</b>


3.K t qu ki m tra qu t i n ế ả ể ạ đ ệ
trước lúc l m vi c.à ệ


<b>TT</b> <b>Kết quả kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Về nhà liên hệ thực tế quạt điện gia đình.


- Đọc và xem trước bài 46 SGK, chuẩn bị tranh vẽ mơ hình
máy biến áp.




---


<b>Soạn ngày: 11 /02 /2011</b>
<b>Tiết: 43</b>


<b>BÀI 46. MÁY BIẾN ÁP 1 FA</b>
<b>BÀI 47. TH: MÁY BIẾN ÁP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp 1 pha.
- Hiểu được chức năng và cách sử dụng máy biến áp 1 pha.


- Sử dụng máy biến áp 1 pha đúng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an tồn điện.
- Có ý thức tn thủ các quy định về an toàn điện


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Tranh vẽ, mơ hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn.
- Chuẩn bị: Thiết bị, dụng cụ như kìm, tua vít, cơ lê, máy biến áp.
- HS: Đọc và xem trước bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


- Lớp 8A:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khơng kiểm tra.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cấu tạo máy biến áp.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 46.1 và mơ </b>
hình MBA.



<b>GV: MBA gồm mấy bộ phận chính</b>
<b>HS; Trả lời</b>


<b>GV: Lá thép kỹ thuật điện làm băng vật liệu </b>
gì? Vì sao?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>18/</b> <b><sub>1. Cấu tạo:</sub></b>


- MBA gồm hai bộ phận chính:
- Lõi thép và dây quấn.


<b>a. Lõi thép.</b>


- Làm bằng lá thép KTĐ ( dày
0,35 mm đến 0,5mm có lớp cách
điện bên ngoài ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>GV: Dây quấn làm bằng vật liệu gì?</b>
<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Chức năng của lõi thép và dây quấn là </b>
gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2. Tìm hiểu nguyên lý làm việc của </b>
<b>máy biến áp.</b>



<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 46.3 rồi đặt </b>
câu hỏi


<b>GV: Dây quấn sơ cấp và thứ cấp có nối trực </b>
tiếp với nhau về điện không?


<b>HS: Trả lời</b>
- Không…


<b>GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ3.Tìm hiểu số liệu kỹ thuật, công dụng.</b>
<b>GV: Số liệu kỹ thuật của máy biến áp 1 fa là</b>
gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: MBA 1 pha thường sử dụng để làm gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>10/</b>


<b>10/</b>


<b>3/</b>


MBA.


<b>b. Dây quấn.</b>



- Dây quấn được làm bằng dây
điện từ, được quấn quanh lõi
thép.


- Dây quấn nối với nguồn điện
U1 gọi là cuộn sơ cấp ( N1 vòng
dây).


- Dây quấn nối với nguồn điện
U2 gọi là cuộn thứ cấp ( N2 vòng
dây).


<b>2.Nguyên lý làm việc.</b>


- Khi đóng điện, điện áp đưa vào
dây quấn sơ cấp U1, trong dây
quấn sơ cấp có dịng điện, nhờ
hiện tượng cảm ứng điện từ giữa
dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ
cấp  điện áp lấy ra ở hai đầu của


dây quấn thứ cấp U2


U2> U1 biến áp tăng N2 > N1
U2< U1 biến áp giảm Error! Not
<b>a valid link.</b>


<b>3. Các số liệu kỹ thuật.</b>
- SGK



<b>4. Sử dụng.</b>


- MBA 1 pha thường sử dụng
trong đồ điện gia đình.


- Điện áp đưa vào mày không
được lớn hơn điện áp định mức.
- Không để MBA làm việc quá
công xuất định mức.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ4.Giáo viên giới thiệu bài thực hành.</b>


<b>GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ 4- 5 </b>
học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Các nhóm kiểm tra thực hành của mỗi thành
viên


<b>GV: Kiểm tra các nhóm, nhắc lại nội quy an </b>
toàn và hướng dẫn thực hành cho các nhóm.
<b>HĐ5.Tìm hiểu nội dung thực hành máy </b>
<b>biến áp.</b>


<b>GV: Hướng dẫn và đặt câu hỏi để học sinh </b>
đọc, giải thích ý nghĩa số liệu kỹ thuật của
MBA và ghi vào mục 1 báo cáo thực hành.
<b>HS: Thực hiện dưới sự giám sát của giáo </b>
viên



<b>GV: Chỉ dẫn cách quan sát và đặt câu hỏi </b>
giúp học sinh tìm hiểu cấu tạo và chức năng
các bộ phận chính của máy biến áp và ghi
vào mục 2 báo cáo thực hành


<b>HS: Thực hiện dưới sự giám sát của giáo </b>
viên


<b>4 Củng cố:</b>


<b>GV: Nhận xét tinh thần, thái độ, an toàn vệ </b>
sinh lao động.


- Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả</b>
thực hành theo mục tiêu bài học


Thu báo cáo về nhà chấm.


<b>30/</b>
<b>3/</b>


<b>I. Chuẩn bị</b>
<b>- SGK</b>


<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>



1. Các s li u k thu t v gi i ố ệ ỹ ậ à ả
thích ý ngh a.ĩ


<b>TT</b> <b>Số liệu kỹ<sub>thuật</sub></b> <b>ý nghĩa</b>


<b>2. Tên và chức năng các bộ </b>
<b>phận chính của máy biến áp.</b>


<b>TT</b> <b>Tên các bộ</b>
<b>phận chính</b>


<b>Chức</b>
<b>năng</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và quan sát thêm một số máy biến áp
- Liên hệ thêm một số đồ dùng điện gia đình.


- Đọc và xem trước phần 3 và 4 SGK để giờ sau thực hành.


<b>---Soạn ngày: 18 / 3 /2006</b>
<b>Giảng ngày:.…/…/2006</b>


<b>Tiết: 53</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.


- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp 1 pha.
- Hiểu được các số liệu kỹ thuật của máy biến áp


- Hiểu được chức năng và cách sử dụng máy biến áp 1 pha.


- Sử dụng máy biến áp 1 pha đúng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an tồn điện.
- Có ý thức tn thủ các quy định về an toàn điện


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Tranh vẽ, mơ hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn.
- Chuẩn bị: Thiết bị, dụng cụ như kìm, tua vít, cơ lê, máy biến áp.
- HS: Đọc và xem trước bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


- Lớp 8A:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>


<b>HĐ1.Giáo viên giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ 4- 5 </b>
học sinh.



Các nhóm kiểm tra thực hành của mỗi thành
viên


<b>GV: Kiểm tra các nhóm, nhắc lại nội quy an </b>
tồn và hướng dẫn thực hành cho các nhóm.
<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung thực hành máy </b>
<b>biến áp.</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi về </b>
an toàn sử dụng máy biến áp


<b>GV: Hướng dẫn học sinh kiểm tra toàn bộ </b>
bên ngoài, kiểm tra về điện SGK


<b>HS: Thực hiện dưới sự giám sát của giáo </b>
viên


<b>2/</b>


<b>37/</b>


<b>I. Chuẩn bị</b>
<b>- SGK</b>


<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


<b>1. Các số liệu kỹ thuật và giải </b>
<b>thích ý nghĩa.</b>



<b>2. Tên và chức năng các bộ </b>
<b>phận chính của máy biến áp.</b>
<b>3.Kết quả kiểm tra máy biến áp</b>
<b>trước khi thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Sau khi thực hiện song ghi vào mục 3 báo
các thực hành.


<b>GV: Mắc mạch điện như hình 47.1 SGK</b>
<b>GV: Cách mắc đồng hồ, ampekế và bóng </b>
đèn như thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Khi đóng khố K, đây là chế độ tải của </b>
máy biến áp, yêu cầu học sinh quan sát trạng
thái đồng hồ, bóng đèn và ghi nhận xét vào
mục 4 báo cáo thực hành.


Sau đó cắt khoá K cuộn thứ cấp hở mạch,
đây là chế độ không tải, nhận xét ghi vào
mục 4 báo cáo TH


<b>HS: Thực hiện dưới sự giám sát của giáo </b>
viên


<b>4 Củng cố:</b>


<b>GV: Nhận xét tinh thần, thái độ, an toàn vệ </b>
sinh lao động.



- Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả</b>
thực hành theo mục tiêu bài học


Thu báo cáo về nhà chấm.


<b>2/</b>


<b>4.Quan sát và vận hành máy </b>
<b>biến áp.</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2<sub> : </sub>/</b>
- Về nhà học bài và làm bài tập


- Liên hệ thêm một số đồ dùng điện gia đình.


- Đọc và xem trước bài 48 SGK sử dụng hợp lý điện năng


<b>Soạn ngày: 01 / 0 3 /2011</b>


<b>Tiết: 44</b>


<b>BÀI 48. SỬ DỤNG HỢP LÝ ĐIỆN NĂNG</b>


<b>BÀI 49. TH: TÍNH TỐN TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.



- Biết sử dụng điện năng một cách hợp lý an toàn, tiết kiệm
- Có ý thức tiết kiệm điện năng


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 48, tìm hiẻu nhu cầu điện năng trong gia đình, địa
phương, khu cơng nghiệp…


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khơng kiểm tra


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1.Tìm hiểu nhu cầu tiêu thụ điện năng.</b>
<b>GV: Thời điểm nào dùng nhiều điện năng </b>
nhất?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thời điểm nào dùng ít điện nhất?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Các biểu hiện của giờ cao điểm tiêu thụ</b>
điện năng mà em thấy ở gia đình là gì?


<b>HS: Trả lời Điện yếu</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu cách sử dụng điện hợp lý </b>
<b>và tiết kiệm điện năng.</b>


<b>GV: Tai sao trong giờ cao điểm phải giảm </b>
bớt tiêu thụ điện năng? Phải thực hiện băng
biện pháp gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao phải sử dụng đồ dùng điện có </b>
hiệu xuất cao?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Để chiếu sáng trong nhà, công sở nên </b>
dùng đèn huỳnh quang hay đèn sợi đốt để
tiết kiệm điện năng? Tại sao?


<b>HS: nghiên cứu trả lời</b>


<b>GV: Phân tích giảng giải cho học sinh thấy </b>
khơng lãng phí điện năng là một biện pháp
rất quan trọng và hưỡng dẫn học sinh trả lời
câu hỏi về các việc làm lãng phí và tiết kiệm
điện năng.


<b>18/</b>



<b>20/</b>


<b>3/</b>


<b>I. Nhu cầu tiêu thụ điện năng</b>
<b>1. Giờ cao điểm tiêu thụ điện </b>
<b>năng.</b>


- Giờ cao điểm dùng điện trong
ngày từ 18 giờ đến 22 giờ.


<b>2. Những đặc điểm của giờ cao </b>
<b>điểm.</b>


- Điện áp giảm xuống, đèn điện
phát sáng kém, quạt điện quay
chậm, thời gian đun nước lâu sôi.
<b>II. Sử dụng hợp lý và tiết kiệm </b>
<b>điện năng.</b>


<b>1.Giảm bớt tiêu thụ điện năng </b>
<b>trong giờ cao điểm.</b>


- Cắt điện những đồ dùng không
cần thiết…


<b>2.Sử dụng đồ dùng điện hiệu </b>
<b>xuất cao để tiết kiệm điện </b>
<b>năng.</b>



- Sử dụng đồ dùng điện hiệu xuất
cao sẽ ít tốn điện năng.


<b>3. Khơng sử dụng lãng phí điện</b>
<b>năng.</b>


- Khơng sử dụng đồ dùng điện
khi khơng có nhu cầu.


<b>Bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Bật đèn nhà tắm, phòng vệ sinh
suốt ngày đêm ( LP ).


- Ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
( TK)


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ3: Tìm hiểu điện năng tiêu thụ của đồ </b>


<b>dùng điện.</b>


<b>GV: Điện năng được tính bởi những cơng </b>
thức nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lấy ví dụ minh hoạ cách tính.</b>


VD: U = 220V – 40 W trong tháng 30 ngày,


mỗi ngày bật 4 giờ.


<b>HĐ4. TH tính tốn tiêu thụ điện năng </b>
<b>trong gia đình.</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập tính </b>
tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình mình.
<b>GV: Đặt câu hỏi về cơng xuất điện và thời </b>
gian sử dụng trong ngày của một số đồ dùng
điện thông dụng nhất để học sinh trả lời.
<b>GV: Hướng dẫn các em thống kê đồ dùng </b>
điện gia đình mình và ghi vào mục 1 báo cáo
thực hành.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự </b>
chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an toàn lao
động.


<b>GV: Thu kết quả bài làm về nhà chấm.</b>


<b>10/</b>


<b>30/</b>


<b>2/</b>


<b>I. Điện năng tiêu thụ của đồ </b>
<b>dùng điện.</b>



- Điện năng là cơng của dịng
điện. Điện năng được tính bởi
cơng thức. A = P.t


T: Thời gian làm việc


P: Công xuất điện của đồ dùng
điện.


A: Điện năng tiêu thụ của đồ
dùng điện trong thời gian t
đơn vị tính W, Wh, KWh.
<b>II. Tính tốn tiêu thụ điện </b>
<b>năng trong gia đình.</b>


VD: Tính điện năng tiêu thụ của
bóng đèn trong 1 phòng học
220V – 100W trong 1 tháng 30
ngày mỗi ngày bật 5 giờ.


P = 100W


T = 5 x 30 = 150 h


Điện năng tiêu thụ của bóng đèn
trong 1 thàng là.


A = 100 x 150 = 15000 Wh
A = 15 KWh.



<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi trong SGK.


- Đọc và xem trước bài 49 Chuẩn bị dụng cụ vật liệu, bóng điện,
đồ dùng điện để giờ sau TH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

………
………




<b>---Soạn ngày: 08/ 03 /2011</b>
<b>Tiết: 45</b>


<b>KIỂM TRA 45</b>

<b>/</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện


- Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh trong quá trình học


- Đánh giá được phương pháp truyền thụ và rút ra phương pháp dạy học cho phù
hợp.


- Biết cách đánh giá mức độ đạt được của học sinh
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>



- GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án, thang điểm
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>
<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>


<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ):</b>
<b>Câu 1( 1 Điểm ).</b>


- Nhà em dùng nguồn điện 220V, em cần mua một bóng điện lắp cho đèn bàn học. Em hãy
đánh dấu ( x ) vào số liệu nào dưới đây mà em cho là đúng nhất ( Cần mua ).


A. Bóng đèn số 1: 220V - 40W <sub></sub>
B. Bóng đèn số 2: 110V - 40W <sub></sub>
C. Bóng đèn số 3: 220V - 300 W <sub></sub>
D. Bóng đèn số 4: 220V - 25W <sub></sub>
<b>Câu 2 ( 1 Điểm ).</b>


- Em hãy đánh dấu ( x ) vào câu nào dưới đây mà em cho là đúng nhất về tuổi thọ của bóng
đèn sợi đốt.


A. Chỉ khoảng 800 giờ <sub></sub>
B. Chỉ khoảng 900 giờ <sub></sub>
C. Chỉ khoảng 1000 giờ <sub></sub>
D. Chỉ khoảng 1500 giờ <sub></sub>
<b>Câu 3 ( 1 Điểm ).</b>


- Em hãy đánh dấu ( x ) vào câu nào dưới đây mà em cho là đúng nhất về sự biến đổi năng
lượng của bàn là điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng <sub></sub>
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ):</b>


<b>Câu 1: Điện năng là gì? điện năng được sản xuất và truyền tải như thế nào? nêu vai </b>
trò của điện năng đối với sản xuất và đời sống?


<b>Câu 2: Em hãy nêu nguyên lý làm việc và công dụng của máy biến áp điện 1 fa</b>
<b>Câu 3: Một máy biến áp 1 fa có U1 = 220 V, N1 = 500 vòng. U2 = 110V, N2= 300 </b>
vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 200 V để giữ U2 khơng đổi nếu số vịng dây N1 khơng
đổi thì phải điều chỉnh cho N2 Bằng bao nhiêu?


<b>Phần III. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 3 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm</b>
- Ý 1 câu D. ý 2 câu C. ý 3 câu D


<b>II. Tự luận ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 3 điểm )</b>


- Điên năng là dạng năng lượng của dịng điện ( Cơng của dịng điện ) được gọi là điện
năng.


- Điện năng được sản xuất từ các nhà máy: nhiệt điện, thuỷ điện, nguyên tử...


- Điện năng được truyền tải theo các đường dây dẫn điện đến các nơi tiêu thụ điện, đường
dây cao áp, hạ áp ...


* Vai trò của điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy thiết bị trong
sản xuất và đời sống, nhờ có điện năng, q trình sản xuất được tự động hố.<b>Câu 2( 2 </b>


<b>điểm ).</b>


* Nguyên lý làm việc của máy biến áp. Khi đóng điện, điện áp đưa vào dây quấn sơ cấp U1
trong dây quấn sơ cấp có dịng điện, nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ giữa dây quấn sơ cấp
và dây quấn thứ cấp  điện áp lấy ra ở hai đầu của dây quấn thứ cấp U2...


* Công dụng của máy biến áp 1fa dùng để biến đổi điện năng...
<b>Câu 3 ( 2 điểm )</b>


N2 = 275 ( Vòng ).


<b>Củng cố.</b>


- GV: Thu bài về chấm, nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà đọc và xem trước bài 50 SGK Đặc điểm cấu tạo của mạng
điện trong nhà.



<b>---Soạn ngày: 12 / 03 /2011</b>


<b>Tiết: 46</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- .Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được đặc điểm của mạng điện trong nhà.


- Hiểu được cấu tạo, chức năng một số phân tử của mạng điện trong nhà.
- Có ý thức tiết kiệm điện năng, ham học hỏi.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 50, tranh về cấu tạo mạng điện trong nhà, hệ thống điện.
- HS: Đọc và xem trước bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khơng kiểm tra


<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu về đặc điểm của mạng </b>
<b>điện trong nhà.</b>


<b>GV: Mạng điện trong nhà có cấp điện áp là </b>
bao nhiêu?


<b>HS; Trả lời</b>


<b>GV: Em hãy kể tên những đồ dùng điện mà </b>
em biết


<b>HS; Trả lời quạt, TV, đài...</b>


<b>GV: Em hãy lấy một số ví dụ về đồ dùng </b>
điện có cơng xuất khác nhau.



<b>HS; Trả lời</b>


<b>GV: Giải thích cho học sinh thấy dõ thuật </b>
ngữ về “tải” hay còn gọi là “ phụ tải “ của
mạng điện trong nhà.


<b>GV: Đặt vấn đề cho học sinh phát hiện số đồ</b>
dùng điện trong mỗi gia đình có giống nhau
không?


<b>GV: Khi lắp đặt mạng điện trong nhà cần </b>
chú ý những yêu cầu gì?


<b>18/</b> <b><sub>I. Đặc điểm của mạng điện </sub></b>
<b>trong nhà.</b>


<b>1. Điện áp của mạng điện trong</b>
<b>nhà.</b>


- Mạng điện trong nhà là loại
mạng điện có điện áp thấp , cấp
điện áp 220V


<b>2.Đồ dùng điện của mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>


<b>a. Đồ dùng điện rất đa dạng.</b>
<b>b. Công xuất của đồ dùng điện </b>
<b>rất khác nhau.</b>



- mỗi một đồ dùng điện tiêu thụ
một lượng điện năng khác nhau
<b>3. Sự phù hợp điện áp giữa các </b>
<b>thiết bị, đồ dùng điện với điện </b>
<b>áp của mạng điện.</b>


- Các thiết bị điện ( Công tắc
điện, cầu dao, ổ cắm điện...) và
đồ dùng điện trong nhà phải có
điện áp định mức phù hợp với
điện áp của mạng điện.


<b>Bài tập</b>


<b>4. Yêu cầu của mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu về cấu tạo mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>


<b>GV: Đặt câu hỏi để tìm hiểu cấu tạo một </b>
mạch điện đơn giản: 1 cầu chì, một cơng tắc
điều khiển bóng đèn.


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ hình 52 a, </b>
52b rồi đặt câu hỏi..


Sơ đồ trên được cấu tạo bởi những phần tử


nào?


<b>HS: Trả lời</b>
<b>4. Củng cố:</b>


Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK gợi
ý cho học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


Nhận xét đánh giá giờ học


<b>20/</b>


<b>3/</b>


- Đảm bảo an toàn cho người sử
dụng và thiết bị.


<b>II. Cấu tạo của mạng điện </b>
<b>trong nhà.</b>


- Một mạng điện đơn giản trong
một căn hộ gồm mạch chính,
mạch nhánh.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài đọc và xem trước bài 51 chuẩn bị một vài thiết bị đóng
cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà như công tắc điện, ổ lấy điện, phích
căm điện...



………
………
………
………


<b>Soạn ngày: 20 /03 /2011</b>
<b>Tiết: 47</b>


<b>BÀI 51. THIẾT BỊ ĐÓNG – CẮT VÀ LẤY ĐIỆN CỦA MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ</b>
<b>BÀI 52. TH: THIẾT BỊ ĐÓNG – CẮT VÀ LẤY ĐIỆN </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được đặc điểm của mạng điện trong nhà.


- Hiểu được cấu tạo, công dụng và nguyên lý làm việc của một số thiết bị đóng cắt
và lấy điện của mạng điện trong nhà.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 51, tranh vẽ mạch điện và một số thiết bị như cầu dao, ổ
cắm, phích cắm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>HS1: Mạng điện trong nhà có những đặc </b>
điểm gì?


<b>HS2: Mạng điện trong nhà gồm những phần </b>
tử nào?


<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài học:</b>


- Thiết bị đóng cắt điện giúp chúng ta điều
khiển ( tắt/bật). Các đồ dùng điện theo yêu
cầu sử dụng...


<b>HĐ2: Tìm hiểu về thiết bị đóng - cắt mạch</b>
<b>điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.1.và đặt </b>
câu hỏi trong trường hợp nào thì bóng đèn
sáng hoặc tắt?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Cho học sinh Làm việc theo nhóm tìm </b>
hiểu cấu tạo cơng tắc điện.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.2 và đặt </b>
câu hỏi có nên sử dụng cơng tắc bị vỡ vỏ
không? tại sao?



<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.3 và làm</b>
vào bảng 51.1 phân loại công tắc điện.


<b>GV; Cho học sinh làm bài tập điền những từ</b>
thích hợp vào chỗ trống.


<b>GV: Cầu dao là loại thiết bị dùng để làm gì? </b>
nó có tác dụng như thế nào?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.4 rồi đặt </b>
<b>8/</b>


<b>2/</b>
<b>20/</b>


<b>I. Thiết bị đóng- cắt mạch điện.</b>
<b>1.Công tắc điện.</b>


<b>a) Khái niệm.</b>
- SGK


<b>b) Cấu tạo.</b>


- Gồm 3 bộ phận: vỏ, cực động,
cực tĩnh.



- Cực động và cực tĩnh thường
được làm bằng đồng...


<b>c) Phân loại.</b>
- Dựa vào số cực.


- Dựa vào thao tác đóng cắt.
<b>d) Nguyên lý làm việc.</b>
- Nối tiếp, hở, trước.


<b>2.Cầu dao.</b>
<b>a) Khái niệm:</b>


- Cầu dao là loại thiết bị đóng –
cắt bằng tay đơn giản nhất.
- Để tăng độ an toàn ngày nay
người ta dùng áptomát ( thay thế
cho cả cầu dao và cầu chì ).
<b>b) Cấu tạo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

câu hỏi cấu tạo của cầu dao gồm mầy bộ
phận chính.


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Vỏ cầu dao thường làm bằng vật liệu </b>
gì? Tại sao?


<b>HS: Trả lời</b>



<b>HĐ3.Tìm hiểu về thiết bị lấy điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.6 và mơ </b>
tả cấu tạo của ổ điện


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: ổ điện gồm mấy bộ phận? Tên gọi của </b>
các bộ phận đó?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 51.7 và trả </b>
lời câu hỏi phích cắm điện gồm những loại
nào? Tác dụng để làm gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Nội dung và trình tự thực hành.</b>
<b>GV: Chia lớp thành những nhóm nhỏ thực </b>
hành.


<b>GV: Chia thiết bị cho các nhóm thực hành</b>
<b>GV: Hướng dẫn học sinh quan sát và đọc </b>
các số liệu kỹ thuật ghi trên các thiết bị điện,
giải thích và ghi ý nghĩa các số liệu đó vào
bào cáo thực hành.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh quan sát, mơ tả </b>


cấu tạo bên ngồi của thiết bị đó và ghi vào
báo cáo thực hành.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh tháo dời một vài </b>
thiết bị như cơng tắc, ổ điện, phích điện...


<b>10/</b>


<b>2/</b>


<b>c) Phân loại.</b>


- Căn cứ vào số cực của cầu dao
mà người ta phân ra làm các loại;
1 cực, 2 cực, 3 cực.


<b>II. Thiết bị lấy điện.</b>
<b>1.ổ điện.</b>


- ổ điện là thiết bị lấy điện cho
các đồ dùng điện: Bàn là, bếp
điện...


- Gồm 2 bộ phận: vỏ, cực tiếp
điện.


<b>2 phích cắm điện.</b>


- Phích cắm điện dùng cắm vào ổ
điện lấy điện cung cấp cho đồ


dùng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.




<b>---Soạn ngày: 28 / 03 /2011</b>
<b>Tiết: 48</b>


<b>BÀI 53. THIẾT BỊ BẢO VỆ CỦA MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ</b>
<b>BÀI 54. THỰC HÀNH: CẦU CHÌ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được công dụng, cấu tạo của cầu chì, aptomat.


- Hiểu được nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của những thiết bị nêu trong mạch
điện.


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 53, cầu chì, aptomat
- HS: Đọc và xem trước bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khơng kiểm tra


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giáo viên giới thiệu bài học.</b>
<b>Bằng cách đặt câu hỏi</b>


<b>GV: Em hãy kể tên những thiết bị điện có </b>
trong mạng điện của nàh em.


<b>GV: Cầu chì có nhiệm vụ gì trong mạng </b>
điện? Trên cơ sở đó, giáo viên nêu mục tiêu,
giới thiệu mục tiêu bài học.


<b>HĐ2. Tìm hiểu về cầu chì.</b>


<b>GV: Cầu chì có cơng dụng để làm gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ hình 53.1 </b>
và cầu chid thật u cầu học sinh mơ tả cầu
chì.


<b>3/</b>


<b>20/</b>


<b>I. Cầu chì.</b>


<b>1. Công dụng:</b>


- Là loại thiết bị dùng để bảo vệ
an toàn cho mạch điện, thiết bị
điện.


<b>2.Cấu tạo và phân loại.</b>
<b>a) Cấu tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>GV: Em hãy mô tả cấu tạo của cầu chì hộp?</b>
<b>HS; Trả lời</b>


<b>GV: Dựa vào hình dáng em hãy kể tên các </b>
loại cầu chì mà em biết.


<b>HS; Trả lời</b>


<b>GV; Tại sao nói day chảy là bộ phận quan </b>
trọng nhất của cầu chì


<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2.Tìm hiểu về aptomat.</b>


<b>GV: Aptomat có nhiệm vụ gì trong nhà?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Giải thích dõ nguyên lý làm vịêc của </b>
aptomat.



<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung và dụng cụ thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Chia dây chì, dây đồng cho các nhóm </b>
học sinh.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh so sánh xem dây </b>
nào có độ cứng lớn hơn.


<b>GV: Gọi học sinh giải thích tại sao người ta </b>
dùng dây chì để bảo vệ ngắn mạch.


<b>HS: Giải thích.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 54.1 SGK.</b>
<b>GV: Khi đóng khố K bóng đèn có sáng II. </b>
<b>Nội dung và trình tự thực hành.</b>


<b>1. So sánh dây chì và dây đồng.</b>


- Dây đồng có độ cứng lớn và chịu được
nhiệt độ nóng chảy cao. Hơn dây chì.


<b>2.Thực hành trường hợp mạch điện làm </b>
<b>việc bình thường.</b>


<b>15/</b>


<b>3/</b>



các cực giữ, 3 dây chảy.


<b>b) Phân loại.</b>


- Có nhiều loại cầu chì, người ta
dựa vào hình dạng mà phân ra
các loại. cầu chì hộp, ống , nút...
<b>3.Nguyên lý làm việc.</b>


- Dây chảy được mắc nối tiếp với
mạch điện cần bảo vệ, nên khi
sảy ra sự cố sẽ ngắn mạch, dây
chảy cầu chì bị nóng chảy và đứt,
làm mạch điện hở, bảo vệ cho
mạch điện và đồ dùng bằng điện
không bị hỏng.


<b>II. Aptomat.</b>


- Aptomat là thiết bị đóng cắt tự
động khi có ngắn mạch và quá
tải. aptomat phối hợp cả chức
năng cầu dao và cầu chì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>3.Thực hành bảo vệ ngắn mạch của cầu </b>
<b>chì.</b>


khơng?
<b>HS; Trả lời</b>



<b>GV: Khi tắt cơng tắc K làm đứt dây chì, sau </b>
đó đóng cơng tắc k lại bóng đèn có sáng
khơng? tại sao?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Kết luận: Trong trường hợp mạch điện </b>
làm việc bình thường, dây chì đóng vai trị là
một đoạn dây dẫn điện.


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 54.1 và 54.2</b>
em hãy nhận xét vị trí, vai trị của khố K
trong hai sơ đồ trên.


<b>HS: Trả lời</b>


Các nhóm tiến hành thực hành ngắn mạch
theo các bước trong SGK.


<b>GV: KL dây chì được làm bằng dây chảy </b>
cầu chì để bảo vệ mạch điện.


<b>4.Củng cố:</b>


<b>GV: Nhận xét về sự chuẩn bị dụng cụ vật </b>
liệu, thiết bị, an toàn vệ sinh lao động trong
khi thực hành. Hướng dẫn học sinh tự đán


<b>4.Củng cố.</b>



<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK


Gợi ý học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài
học.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>



<b>---Soạn ngày: 01 / 04 /2011</b>
<b>Tiết: 49</b>


<b>BÀI 55. SƠ ĐỒ ĐIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau khi học xong giáo viên phải làm cho học sinh.


- Hiểu được khái niệm, sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện ( Quy ước, phân
loại ).


- Nắm chắc được các sơ đồ mạch điện cơ bản


- Đọc được một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.
- Làm việc khoa học, an tồn điện


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>



- GV: Nghiên cứu SGK bài 55, một số sơ đồ mạch điện cơ bản
- Chuẩn bị: Bảng kí hiệu quy ước.


- HS: Đọc và xem trước bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Khơng kiểm tra.


<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu sơ đồ mạch điện.</b>


<b>GV: Em hiểu thế nào là sơ đồ mạch điện?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 53.1 </b>
SGK, chỉ ra những phần tử của mạch điện
chiếu sáng.


<b>HĐ2.Tìm hiểu một số kí hiệu quy ước </b>
<b>trong sơ đồ điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh nghiên cứu hình 55.1 </b>
SGK, sau đó yêu cầu các nhóm học sinh
phân loại và vẽ kí hiệu theo các nhóm.
- Làm bài tập SGK.



<b>HĐ3.Phân loại sơ đồ điện.</b>


<b>GV: Sơ đồ mạch điện được phân làm mấy </b>
loại?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thế nào được gọi là sơ đồ nguyên lý?</b>


<b>8/</b>


<b>10/</b>


<b>20/</b>
<b>3/</b>


<b>1.Sơ đồ điện là gì?</b>


- Sơ đồ điện là hình biểu diễn
quy ước của một mạch điện,
mạng điện hoặc hệ thống điện.


<b>2. Một số kí hiệu quy ước trong</b>
<b>sơ đồ mạch điện.</b>


- Là những hình vẽ tiêu chuẩn,
biểu diễn dây dẫn và cách nối đồ
dùng điện, thiết bị điện.



<b>3.Phân loại sơ đồ điện.</b>
- Sơ đồ mạch điện được phân
làm 2 loại. Sơ đồ nguyên lý và sơ
đồ lắp đặt.


<b>a. Sơ đồ nguyên lý.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Em hiểu thế nào là sơ đồ lắp ráp, lắp </b>
đặt.?


<b>HS: Trả lời là sơ đồ biểu thị vị trí sắp xếp, </b>
thể hiện rõ vị trí lắp đặt của ổ điện, cầu chì...


<b>GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập SGK.</b>


<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK


<b>GV: Nhắc lại khái niệm sơ đồ mạch điện</b>
-Nguyên lý hoạt động của sơ đồ mạch điện.


nói lên mối liên hệ điện và khơng
có vị trí sắp xếp, cách lắp ráp
giữa các thành phần của mạng
điện và thiết bị điện.



<b>b) Sơ đồ lắp đặt.</b>


- Là biểu thị vị trí sắp xếp, cách
lắp đặt giữa các thành phần của
mạng điện và thiết bị điện.


- Thường dùng trong lắp ráp, sửa
chữa, dự trù vật liệu và thiết bị


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Tập thiết kế sơ đồ mạch điện đơn giản.


- Đọc và xem trước bài 56 SGK, chuẩn bị bảng điện, sơ đồ nguyên lý


<b>Tuần:32 </b>
<b>Soạn ngày: 16 / 4 /2006</b>
<b>Giảng ngày:.…/…/2006</b>


<b>Tiết: 64</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được cách vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện.


- Vẽ được sơ đồ nguyên lý của một số mạch điện đơn giản trong nhà.
- Đọc được một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.
- Làm việc khoa học, nghiêm túc, an tồn điện


<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>



- GV: Nghiên cứu SGK bài 55, một số sơ đồ mạch điện cơ bản


- Chuẩn bị: Bảng kí hiệu quy ước, Mơ hình mạch điện chiếu sáng đơn giản
- HS: Đọc và xem trước bài.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


- Lớp 8A:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1. Chuẩn bị và nêu mục tiêu bài thực </b>
<b>hành.</b>


<b>GV: Nêu mục tiêu bài thực hành.</b>


<b>GV: Chia nhóm thực hành, mỗi nhóm báo </b>
cáo việc chuẩn bị của từng nhóm.


<b>GV: Nêu mcụ tiêu cần đạt được của bài thực</b>
hành.


<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung và trình tự thực </b>


<b>hành.</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh thực hành bằng </b>
cách đặt câu hỏi?


<b>GV: Em hãy phân biệt mạch chính, mạch </b>
nhánh, dây trung hoà, dây fa?


<b>HS: Trả lời </b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh làm việc theo </b>
nhóm vẽ sơ đồ mạch điện hình 56.2 SGK.


<b>3/</b>


<b>35/</b>
<b>2/</b>


<b>I. Chuẩn bị.</b>
- SGK


<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


<b>1.Phân tích mạch điện.</b>
- Phân biệt mạch chính, mạch
nhánh, dây fa, dây trung hồ.
+ Mạch chính:


- Dây fa và dây trung hồ <sub></sub> Dẫn


từ cơng tơ đi đến các phòng và
được đặt ở trên cao.


+ Mạch nhánh: Rẽ từ mạch chính
đi đến các thiết bị tiêu thụ điện ở
từng phòng và được mắc song
song với nhau.


<b>2.Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch </b>
<b>điện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Xác đinh nguồn điện là xoay chiều hay 1
chiều.


- Xác đinh các điểm nối và điểm chéo nhau
của dây dẫn.


- Kiểm tra lại sơ đồ nguyên lý mạch điện so
với mạch điện thực tế.


<b>4.Củng cố.</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự </b>
chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an toàn lao
động. Thu báo cáo thực hành, về nhà chấm.


<b>5. Hướng dẫn về nhà 3/<sub> : </sub></b>


- Về nhà tập vẽ sơ đồ thực tế mạch điện gia đình



- Về nhà đọc và xem trước bài 57 chuẩn bị bảng điện, mạch điện, để lắp mạch
điện.


………
………
………
………


<b>Tuần:33 </b>
<b>Soạn ngày: 25 / 4 /2006</b>
<b>Giảng ngày:.…/…/2006</b>


<b>Tiết: 65</b>


<b>BÀI 57. TH VẼ SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được cách vẽ sơ đồ mạch điện.


- Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện của các sơ đồ nguyên lý ở bài thực hành trước.
- Đọc được một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.


- Làm việc khoa học, nghiêm túc, chính xác, an tồn điện.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 57, một số sơ đồ mạch điện cơ bản


- Chuẩn bị: Bảng kí hiệu quy ước, Mơ hình mạch điện chiếu sáng nổi và ngầm.
- HS: Đọc và xem trước bài.



<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu sự chuẩn bị và nêu mục </b>
<b>tiêu của bài thực hành.</b>


<b>GV: Chia lớp thành 4 nhóm.</b>


- Các nhóm cử nhóm trưởng để điều hành
nhóm và kiểm tra việc chuẩn bị bào cáo thực
hành.


<b>GV: Nêu mục tiêu cần đạt được</b>


<b>HĐ2. Nội dung và trình tự thực hành.</b>
<b>GV: Cho học sinh vẽ sơ đồ nguyên lý mạch </b>
điện gồm 1 cầu dao, 1 cầu chì, 1 cơng tắc và
2 bóng đèn.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh phân tích mạch </b>
điện.


- Phân tích mạch điện xoay chiều và 1 chiều.
- Phân tích dây pha và dây trung tính.



- Các kí hiệu điện.


<b>GV: Cho học sinh ôn lại sơ đồ nguyên lý và</b>
sơ đồ lắp đặt.


<b>GV: Yêu cầu học sinh lắp đặt theo các bước:</b>
- Xác định đường dây nguồn


- Xác định vị trí đèn, bảng điện.
- Xác định vị trí thiết bị đóng, cắt.
- Nối dây theo sơ đồ nguyên lý
- Kiểm tra sơ đồ nguyên lý.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự </b>
chuẩn bị dụng cụ vật liệu, vệ sinh an toàn lao
động.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh đánh giá bài thực </b>
hành theo mục tiêu bài học.


<b>3/</b>


<b>35/</b>


<b>3/</b>


<b>I. Chuẩn bị</b>


- SGK


<b>II. Nội dung và trình tự thực </b>
<b>hành.</b>


<b>1.Vẽ sơ đồ nguyên lý.</b>


<b>2.Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>


- Về nhà tập vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Tuần:33 </b>
<b>Soạn ngày: 25 / 4 /2006</b>
<b>Giảng ngày:.…/…/2006</b>


<b>Tiết: 66</b>


<b>BÀI 58. THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được cách vẽ sơ đồ mạch điện.


- Hiểu được các bước thiết kế mạch điện.


- Thiết kế được một mạch điện chiếu sáng đơn giản.
- Làm việc khoa học, nghiêm túc, chính xác, an tồn điện.



<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


- GV: Nghiên cứu SGK bài 58, tranh sơ đồ mạch điện hình 58.1
- Chuẩn bị: Phiếu học tập các bước thiết kế mạch điện.


- HS: Đọc và xem trước bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>: </sub><b><sub> </sub></b>


- Lớp 8A:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 8B:Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu cách thiết kế mạch điện.</b>
<b>GV: Trước khi lắp đặt mạch điện ta cần phải</b>
làm gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Thiết kế mạch điện để làm gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu trình tự thiết kế mạch </b>
<b>điện.</b>



<b>GV: Hướng dẫn học sinh trình tự thiết kế </b>
mạch điện theo các bước sau:


<b>Bước 1: Xác định mạch điện dùng để làm </b>
gì?


<b>Bước 2: Đưa ra phương án thiết kế và lựa </b>
chọn mạch điện thích hợp.


<b>Bước 3: Chọn thiết bị điện và đồ dùng điện </b>
thích hợp cho mạch điện.


<b>3/</b>
<b>5/</b>


<b>30/</b>
<b>3/</b>


<b>1.Thiết kế mạch điện là gì?</b>
- Xác định được nhu cầu sử dụng
điện.


- Các phương án thiết kế, lựa
chọn.


- Lắp thửi và kiểm tra.


<b>2. Trình tự thiết kế mạch điện.</b>
- Vẽ sơ đồ hình 58.1 lên bảng.
- Xác định nhu cầu thiết kế mạch


điện là xác định nhu cầu sử dụng
mạch điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>GV: Mạch điện bạn nam cần lắp đặt có </b>
những đặc điểm gì?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>Bước 4: GV hướng dẫn học sinh lắp thửi và</b>
kiểm tra mạch điện.


<b>GV: Tổ chức cho học sinh hoạt động theo </b>
nhóm. Đại diện các nhóm nhận xét chéo.


<b>4. Củng cố.</b>


<b>GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.


Nhận xét đánh giá giờ học


- Đặc điểm 1: dùng 2 bóng đèn
sợi đốt.


- Đặc điểm 2: Đóng cắt riêng
biệt.


- Đặc điểm 3: Chiếu sáng bàn
học và giữa phịng.



- Đối với bóng giữa phịng: 220V
100W.


- Bịng phờng học: 220 V – 25 W


<b>5. Hướng dẫn về nhà 3/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc và xem trước bài 59 SGK chuẩn bị dụng cụ, vật liệu: Pin, cầu
chì, cơng tắc... để giờ sau TH.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×