Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.07 KB, 69 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I – KHÁI NIỆM</b>
<i>Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.</i>
CTCT của este đơn chức: RCOOR’ (R’≠ H)
CTCT chung của este no đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2)
VD: CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat; HCOOCH3: metyl fomat; CH2=CH-COOCH3 metyl
acrylat
<b>II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
Có nhiệt độ sơi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng
mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết
<i>hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém.</i>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b> 1. Thuỷ phân trong môi trường axit</b>
Đặc điểm của phản ứng: thuận nghịch và xảy ra chậm.
<b> 2.Thuỷ phân trong môi trường bazơ (phản ứng xà phịng hố)</b>
Đặc điểm của phản ứng: phản ứng chỉ xảy ra 1 chiều.
<b>IV. ĐIỀU CHẾ</b>
<b> 1. Phương pháp chung:</b> Bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol.
<b>2. Phương pháp riêng:</b> cacboxylic và ankin
vinyl axetat
<b>Chú ý: Nhận dạng este:</b>
* Este làm mất màu dd Br2, có khả năng trùng hợp: là este không no, chẳn hạn:
CH2=C(CH3)COOCH3
* Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương: HCOOR
* Thủy phân: este X mạch hở, đơn chức:
- Sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng:
H-COO-R/<sub> hoặc R-COO-</sub><b><sub>CH</sub></b><sub>=CH2, R-COO-</sub><b><sub>CH</sub></b><sub>=CH-R</sub>/
- Hỗn hợp sản phẩm <b>đều</b> có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X có dạng:
H-COO-CH=CH2, H-COO-CH=CH-R/
- Sản phẩm sinh ra có xeton. X có dạng:
R-COO-C(R/<sub>)=CH2, R-COO-C(R</sub>/<sub>)=CH-R</sub>//
- Sản phẩm có 2 muối. X có dạng:
<b>B. CHẤT BÉO</b>
<b>I – KHÁI NIỆM </b>
<i>Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol</i>
[CH3(CH2)1
6COO]3C3H5 :
tristearoylglixerol
(tristearin)
Axit béo là những axit
đơn chức có mạch cacbon
dài, khơng phân nhánh, có
thể no hoặc khơng no (số
C chẵn > 11) .
CTCT chung của chất
béo:
C17H35COOH: axit
stearic; C17H33COOH: axit oleic; C15H31COOH: axit panmitic
<b>II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
Ở điều kiện thường: Là chất lỏng hoặc chất rắn.
- R1<sub>, R</sub>2<sub>, R</sub>3<sub>: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn.</sub>
- R1<sub>, R</sub>2<sub>, R</sub>3<sub>: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon khơng no thì chất béo là chất lỏng.</sub>
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<i><b>1. Phản ứng thuỷ phân</b></i>
<i><b>2. Phản ứng xà phịng hố</b></i>
<i><b>3. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng</b></i>
<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>Câu 1. </b>Cơng thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 1) D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
<b>Câu 2.</b> Một hợp chất hữu cơ (X) có CT tổng quát R-COO-R', phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng ?
A. Thủy phân X trong mơi trường axit có tạo ra RCOOH
B. Thủy phân X trong mơi trường KOH có tạo ra RCOOK
C. Khi R, R/<sub> là gốc cacbon no, mạch hở thì X có CTPT là CnH2nO2 (n ≥ 2)</sub>
D. X là este khi R, R/<sub> là gốc cacbon hoặc H</sub>
<b>Câu 3.</b> Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?
A. CH3COOH + C2H2 B. HCOOH + C2H5OH
C. HCOOH + C2H2 D. HCOOH + C2H3OH
<b>Câu 4. </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 5. </b>Ứng với CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu cấu tạo <i><b>chỉ</b></i> tác dụng với NaOH mà <i><b>không</b></i> tác dụng
với Na ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 6. </b>Phản ứng nào sau đây <i><b>không</b></i> thể điều chế được etylaxetat ?
A. CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đ) B. CH3COOH + C2H5ONa
C. CH3COOH + C2H4 D. CH3COOCH=CH2 + H2
<b>Câu 7.</b> Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) C2H5COOCH3, (4) C3H7OH. Dãy
nào sau đây xếp đúng thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 1, 2 D. 3, 1, 2, 4
<b>Câu 8. </b>Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
<b>Câu </b>9. Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
<b>Câu 10.</b> Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi
của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
<b>Câu 11.</b> Chất X có CTPT C4H8O2, khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. CTCT của X là
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
<b>Câu 12.</b> Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
<b>Câu 13.</b> Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
<b>Câu 14.</b> Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
<b>Câu 15. </b>Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
<b>Câu 16. </b>Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã
phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
<b>Câu 17. </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
<b>Câu 18. </b>Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
<b>Câu 19. </b>Thủy phân este nào sau đây, trong sản phẩm sinh ra có chất cho phản ứng tráng gương ?
A. CH3COOCH=CH2 B. C2H5COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5
<b>Câu 20. </b>Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ?
A. CH3-COO-CH=CH2 B. H-COO-CH=CHCH3
C. H-COO-CH3 D. H-COO-C(CH3)=CH2
<b>Câu 21. </b>Đun X với dd NaOH thu được hai muối và nước. X là chất nào sau đây ?
A. CH3COO-CHCl-CH3 B. H3C-OOC-COO-CH3
C. CH3-COO-C6H5 D. CH3-COO-CH2-C6H5
<b>Câu 22. </b>Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
<b>Câu 23. </b>Chất béo là
A. tri este của glixerol với axit B. tri este của axit béo với ancol đa chức
C. đi este của glixerol với axit béo D. tri este của glixerol với axit béo
<b>Câu 24.</b> Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra
A. axit béo và glixerol B. xà phòng và ancol đơn chức
C. xà phòng và glixerol D. xà phòng và axit béo
<b>Câu 25.</b> Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phịng hóa?
A. C3H5(OOCC17H33)3 + H2 (Ni) B. CH3COOH + NaOH
C. HCOOCH3 + NaOH D. (C15H31COO)3C3H5 + H2O (H+<sub>)</sub>
<b>Câu 26. </b>Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với
A. NaOH B. KOH C. H2O (axit) D. H2 (Ni, t0<sub>)</sub>
<b>Câu 27. </b>Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H2SO4 đ) có thể thu được mấy trieste ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 28. </b>Điều nào đúng khi phát biểu về dầu thực vật và dầu bôi trơn máy là
A. giống nhau về thành phần B. giống nhau về cấu tạo
<b>Câu 29. </b>Ứng dụng nào sau đây không phải của chất béo?
<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<i><b>1. Tìm CT este theo phản ứng xà phịng hóa</b></i>
<b>Câu 30. </b>Thủy phân hồn tồn 12 gam este cần 11,2 (g) KOH. CTPT của este là
A. C3H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2
<b>Câu 31.</b> Este X có dX/ H2 = 37. X được tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức và ancol metylic.
CT của X là
A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOCH3
<b>Câu 32. </b>Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất
hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
<b>Câu 33.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
<i><b>*Chất rắn khan có thể có bazơ dư</b></i>
<b>Câu 34.</b> Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 4,28 g B. 5,2 g C. 10,1 g D. 4,1 g
<b>Câu 35. </b>Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4 g D. 8,2 g
<b>Câu 36.</b> Cho 12,9 gam este X có CTPT C4H6O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M thu được 13,8 gam
chất rắn khan. X là
A. metyl acrylat B. vinyl axetat C. vinyl acrylat D. alyl axetat
<i><b>*Hỗn hợp các este đồng phân</b></i>
<b>Câu 37. </b>Xà phịng hóa 26,4 gam hỗn hợp hai este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cần dùng khối
lượng NaOH nguyên chất là
A. 8 g B. 12 g C. 16 g D. 20 g
<b>Câu 38. </b>Xà phịng hố 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phịng hố được sấy đến khan và cân được 21,8g. Tỷ lệ
giữa nHCOONa : nCH3COONa là
A. 3 : 4 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 1
<b>Câu 39. </b>Xà phòng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
<b>Câu 40.</b> Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi xà phịng hóa hồn toàn 1,85 gam X
cần vừa đủ với 250 ml dd NaOH 0,1M. CTCT thu gọn của X, Y là
A. HCOOC2H5, CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5, C2H5COOC2H3
C. HCOOC3H7, CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3, HCOOCH(CH3)2
<b>Câu 41. </b>Đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức mạch hở thu được 2,7g H2O thì thể tích CO2
sinh ra đo ở đktc là
A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 5,6 lit
<b>Câu 42. </b>Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam một este X cần vừa đủ 7,28 lit O2 (đktc). CTPT của X là
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
<b>Câu 43. </b>Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ đơn chức X chỉ thu được 4,48 lit CO2 đktc và
3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 4,8 gam muối của axit Y và một chât hữu cơ Z. Vậy X là
A. iso- propyl axetat B. etyl axetat C. etyl propionat D. metyl propionat
<b>Câu 44. </b>Thủy phân hồn tồn E trong mơi trường axit tạo nên 2 hợp chất X, Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn cùng số mol X, Y sẽ thu được thể tích CO2 như nhau ở cùng đk t0<sub>, p. CT của E là</sub>
A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3
<i><b>3. Tìm hiệu suất phản ứng este hóa</b></i>
<b>Câu 45.</b> Cho 45 gam CH3COOH tác dụng với 69 gam C2H5OH (có H2SO4 đ) tạo 41,25 gam etyl
axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 62,5% B. 62,0% C. 30,0% D. 65,0%
<b>Câu 46. </b>Cho dung dịch X chứa 1mol CH3COOH tác dụng với 0,8 mol C2H5OH, hiệu suất đạt
80%. Khối lượng este thu được là
A. 65,32 g B. 88 g C. 70,4 g D. 56,32 g
<b>Câu 47. </b>Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1: 1. Lấy 10,6 gam hỗn hợp X
tác dụng với 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đ) thu được m g este (H=80 %). Giá trị của m là
A. 12,96 g B. 13,96 g C. 14,08 g D. 11,96 g
<i><b>4. Bài tập về chất béo</b></i>
<b>Câu 48</b>. Xà phịng hóa một loại chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng glixerol thu
được là
A. 18,4 g B. 9,4 g C. 9,2 g D. 4,6 g
<b>Câu 49.</b> Xà phịng hóa 78,2 gam chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng xà phòng
60% thu được là
A. 81 g B. 9,2 g C. 135 g D. 48,6 g
<b>Câu 50. </b>Thể tích khí H2 ở đktc cần để hiđro hóa hồn tồn 884 kg triolein (trioleoyl glixerol) là
A. 44,8 m3 <sub>B. 67,2 lit</sub> <sub>C. 22,4 m</sub>3 <sub>D. 67,2 m</sub>3
<b>Câu 51. </b>Khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin là
A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg
<b>Câu 52. </b>Thủy phân hoàn tồn một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 12 gam NaOH, ta thu được
91,2 gam muối khan. CTCT của chất béo là
A. (C15H31COO)3C3H5 B. C3H5(OCOC17H33)3
C. (C17H35COO)3C3H5 D. C3H5(C17H33COO)3
<b>Câu 53. </b>Xà phịng hóa hồn tồn một loại chất béo trung tính cần 0,3 mol NaOH thu được 0,1
mol glixerol và hỗn hợp hai muối C17H33COONa và C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau
33 gam. Chất béo chứa :
<b>PHẦN 1. TÓM TẮT LÍ THUYẾT</b>
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m
Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chủ yếu :
+ Monosaccarit là nhóm khơng bị thủy phân. Vd: glucozơ, fuctozơ
+ Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit. Vd :
saccarozơ, mantozơ
+ Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử
monosaccarit. Vd : tinh bột, xenlulozơ.
<b>A. GLUCOZƠ</b>
<b>I - LÍ TÍNH: </b>Trong máu người có nồng độ glucozơ khơng đổi khoảng 0,1% .
<b>II - CẤU TẠO:</b> Glucozơ có CTPT : C6H12O6
Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH2OH[CHOH]4CHO.
- Glucozơ là hợp chất tạp chức
- Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơ
<b>III - HĨA TÍNH: </b>Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức (poliancol).
<b>1. Tính chất của ancol đa chức</b>
<i><b>a/ Tác dụng với Cu(OH)</b><b>2</b></i>: ở nhiệt độ thường tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam- nhận
<i>biết glucozơ)</i>
<i><b>b/ Phản ứng tạo este</b></i>: tạo este chứa 5 gốc axit axetic
<b>2. Tính chất của andehit</b>
<i><b>a/ Oxi hóa glucozơ</b></i>:
+ bằng dd AgNO3 trong NH3:<sub></sub> amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ)
+ bằng Cu(OH)2 môi trường kiềm: <sub></sub> natri gluconat và Cu2O đỏ gạch (nhận biết glucozơ)
b<b>/ </b><i><b>Khử glucozơ bằng H</b><b>2</b></i> sobitol
<b>3. Phản ứng lên men</b>:<sub></sub> ancol etylic + CO2
<b>IV</b>. <b>1. Điều chế</b>: trong công nghiệp
+ Thủy phân tinh bột
+ Thủy phân xenlulozơ, xt HCl
<b>2. Ứng dụng</b>: làm thuốc tăng lực, tráng gương, ruột phích, …
<b>V - FRUCTOZƠ, </b>đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
+ Tính chất ancol đa chức (phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)
<i>OH</i>
Fructozơ glucozơ
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ<sub></sub> fructozơ bị oxi hóa bởi
AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
- Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên
kết với nhau qua ngun tử oxi.
- Khơng có nhóm chức CHO nên khơng có phản ứng tráng bạc và khơng làm mất màu
nước brom.
<b>* Tính chất hóa học</b>,có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân
<i><b>a) Phản ứng với Cu(OH)</b><b>2</b></i>
2C12H22O11+Cu(OH)2→(C12H21O11)2Cu+2H2O
maøu xanh lam
+ 0
H , t
<i><b>b) Phản ứng thủy phân </b></i>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11 </sub>+ H<sub>2</sub>OC<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 </sub>+ C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>
<i><b>b) Ứng dụng:</b></i> dùng để tráng gương, tráng phích.
<b>II. TINH BỘT</b>
<b>1. Tính chất vật lí: </b>Là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước
lạnh
<b>2. Cấu trúc phân tử</b>
<sub>Tinh b</sub><sub>ộ</sub><sub>t thu</sub><sub>ộ</sub><sub>c lo</sub><sub>ạ</sub><sub>i polisaccarit, phân tử tinh bột gồm nhi</sub><sub>ề</sub><sub>u mắt xích -glucozơ liên kết</sub>
với nhau và cĩ CTPT : (C6H10O5)n .
<sub>Các</sub><sub> m</sub><sub>ắ</sub><sub>t xích -glucozơ liên kết với nhau t</sub><sub>ạ</sub><sub>o hai dạng:</sub>
- Dạnh lò xo không phân nhánh (amilozơ).
- Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).
Tinh bột (trong các hạt ngũ cốc, các loại củ), mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành
hạt có lỗ rỗng
<b>3. Tính chất hóa học</b>
<i><b>a) Phản ứng thủy phân</b>: <b>tinh bột bị thủy phân thành glucozơ</b></i>
,<i>o</i>
<i>H t</i>
<sub> (C6H10O5)n + nH2O n C6H12O6 dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.</sub>
<i><b>b) </b><b>Phản ứng </b><b>màu</b><b> với iot</b>: t</i>ạo thành hợp chất có <i>màu xanh tím</i>
<b>III. XENLULOZƠ</b>
<b>1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên</b>
- Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ,
nhưng tan trong nước Svayde (dd thu được khi hịa tan Cu(OH)2 trong amoniac).
- Bơng nõn có gần 98% xenlulozơ
<b>2. Cấu trúc phân tử</b>
- Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau
- CT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n có cấu tạo mạch khơng phân nhánh.
<b>3. Tính chất hóa học</b>
,<i>o</i>
<i>H t</i>
<i><b>a) Phản ứng thủy phân</b><sub>: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6</sub></i>
<i><b>b) Phản ứng với axit nitric</b></i>
0
2 4
H SO d,t
Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>Câu 1. </b>Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glixerol B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
<b>Câu 2.</b> Trong thực tế người ta thực hiện phản ứng tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng
ruột bình thủy?
A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axitfomic
<b>Câu 3.</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
<b>Câu 4. </b>Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng <i><b>khơng</b></i> tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. fructozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
<b>Câu 5. </b>Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
<b>Câu 6. </b>Cặp chất nào sau đây <i><b>không</b></i> phải là cặp đồng phân?
A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ
C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ
<b>Câu 7. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
<b>Câu </b>8. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
<b>Câu 9.</b> Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
<b>Câu 10. </b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
<b>Câu 11. </b>Phản ứng nào sau đây <i><b>không</b></i> thể chứng minh được trong phân tử glucozơ có nhóm
andehit?
A. Glucozơ + AgNO3/NH3 (t0<sub>)</sub> <sub>B. Glucozơ + Cu(OH)2/NaOH (t</sub>0<sub>)</sub>
C. Lên men glucozơ D. Glucozơ + H2 (Ni, t0<sub>)</sub>
<b>Câu 12. </b>Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ những thành phần nào?
A. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β- fructozơ B. 2 gốc α- glucozơ
C. 2 gốc β- fructozơ D. Nhiều gốc α- glucozơ
<b>Câu 13. </b>Dãy chất nào sau đây đều cho phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột B. Xenlulozơ, axit fomic, fructozơ
<b>Câu 14.</b> Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 15. </b>Trong phân tử gluxit ln có nhóm chức:
<b>D.-CO-Câu 16. </b>So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng?
A. Thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ
B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ
C. Đều có mạch khơng phân nhánh
D. Đều có CTPT dạng (C6H10O5)n nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau
<b>Câu 17. </b>Saccarozơ và mantozơ sẽ cho sản phẩm giống nhau khi phản ứng với chất nào sau?
A. Cu(OH)2/ NaOH B. O2 (dư, t0<sub>)</sub> <sub>C. Dd AgNO3/ NH3</sub> <sub>D. H2O (H</sub>+<sub>)</sub>
<b>Câu 18. </b>Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000. Số gốc glucozơ tương
ứng trong phân tử gần bằng:
A. 10802 B. 18002 C. 12008 D. 10800
<b>Câu 19. </b>Glucozơ <i><b>không</b></i> thuộc loại
A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
<b>Câu 20. </b>Chất <i><b>không</b></i> tan được trong nước lạnh là
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Saccarozơ
<b>Câu 21. </b>Chất <i><b>không</b></i> tham gia phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
<b>Câu 22. </b>Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
<b>Câu 23. </b>Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
<b>Câu 24. </b>Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
<b>Câu 25. </b>Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,
axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
<b>Câu 26.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X → Y → Z. X, Y, Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic B. tinh bột, fructozơ, ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ, ancol etylic D. tinh bột, glucozơ, axit axetic
<b>Câu 27.</b> Một cacbohiđrat A khi tác dụng với Cu(OH)2/NaOH dư ở nhiệt độ thường tạo dd xanh
lam, tiếp tục đun nóng sẽ cho kết tủa đỏ gạch. Vậy A có thể là
A. Glixerol B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. saccarozơ
<b>* PHÂN BIỆT HÓA CHẤT</b>
<b>Câu 28.</b> Cho các dd : glucozơ, glixerol, anđehit axetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây
để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)2/ OH- <sub>B. Na kim loại</sub> <sub> C. Nước brom</sub> <sub>D. Dd AgNO3/ NH3</sub>
<b>THUỐC THỬ</b> <b>CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT</b> <b>HIỆN TƯỢNG</b>
I2 Hồ tinh bột Hóa xanh hồ tinh bột
Nước brom Glucozơ, mantozơ Nước brom bị mất màu
Cu(OH)2 Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ Dung dịch màu xanh lam
Cu(OH)2/ NaOH, t0 Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu2O)
<b>Câu 29.</b> Cho các dd : glucozơ, saccarozơ, anđehitaxetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để
phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/ NH3 B. Nước brom và NaOH
C. HNO3 và AgNO3/ NH3 D. AgNO3/ NH3 và NaOH
<b>Câu 30. </b>Cho các dd : glucozơ, glixerol, axitaxetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để
phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)2/ NaOH B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3 D. Nước brom
<b>Câu 31.</b> Cho các dd : saccarozơ, fomanđehit, etanol, glucozơ. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây
để phân biệt chúng ?
A. Cu(OH)2/ OH- <sub>B. H2/ Ni, t</sub>0 <sub>C. AgNO3/ NH3</sub> <sub>D. Vôi sữa</sub>
<b>Câu 32. </b>Dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ, fructozơ ?
A. Cu(OH)2 B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3 D. Nước brom
<b>PHẦN BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<i><b>1. Phản ứng tráng gương</b></i>
- Tráng gương trực tiếp : Glucozơ, fructozơ → 2 Ag
- Thủy phân xong, lấy sp tráng gương :
+ Tinh bột, xenlulozơ → sản phẩm → 2 Ag
+ Saccarozơ → sản phẩm → 4 Ag
<b>Câu 33.</b> Cho 200 ml dung dịch fructozơ thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 10,8
gam kết tủa. Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng là:
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,5M D. 0,125M
<b>Câu 34.</b> Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
<i><b>2. Phản ứng lên men, thủy phân, hiđro hóa…</b></i>
<b>Câu 35. </b>Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết hiệu suất quá trình lên men đạt
60%. Khối lượng ancol etylic tạo ra là
A. 9,2 gam. B. 18,4 gam. C. 5,52 gam. D. 15,3 gam.
<b>Câu 36. </b>Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí
CO2 sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
<b>Câu 37.</b> Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam
<b>Câu 38.</b> Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
<b>Câu 40. </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
<b>Câu 41. </b>Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
<b>A. AMIN</b>
<b>I – KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP</b>
<b> 1. Khái niệm, phân loại</b>
<i><b>a. Khái niệm</b></i>: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu
được hợp chất amin. CT chung của amin, mạch hở, no, đơn chức: CnH2n+3N (n ≥ 1)
<i><b>b. Phân loại</b></i>
Theo gốc hiđrocacbon: amin béo như CH3NH2, C2H5NH2…, amin thơm C6H5NH2,
CH3C6H4NH2,…
Theo bậc của amin: amin bậc I, amin bậc II, amin bậc III.
<b> 2. Danh pháp</b>: Gọi tên theo tên gốc chức (tên gốc hiđrocacbon + amin) và tên thay thế:
<b>CTCT</b> <b>Tên gốc – chức</b> <b>Tên thay thế</b>
CH3NH2 metylamin metanamin
CH3CH2 NH2 etylamin etanmin
CH3NHCH3 đimetylamin N-metylmetanmin
CH3CH2CH2 NH2 propylamin propan-1-amin
(CH3)3N trimetylamin N,N-đimetylmetanmin
C2H5NHCH3 Etyl metylamin N-metyl etanmin
C6H5NH2 phenylamin Benzenamin
<b>II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>-</b> Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong
nước.
- Phân tử khối càng tăng thì: nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần
- Các amin đều rất độc.
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<i><b>1. Tính bazơ</b></i>
Tác dụng với nước: dung dịch các amin hở trong nước làm quỳ tím hố xanh,
phenolphtalein hoá hồng.
Anilin và các amin thơm phản ứng rất kém với nước.
Tác dụng với axit
<sub>CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl</sub>
C6H5NH2 + HCl → [C6H5NH3]+<sub>Cl</sub>−
anilin phenylamoni clorua
<i><b>2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin</b></i>
<b>-PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>Câu 1.</b> Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
<b>Câu 2.</b> Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
<b>Câu 3.</b> Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
<b>Câu 4. </b>Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
<b>Câu 5.</b> Trong các chất dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
<b>Câu 6. </b>Amin có cơng thức CH3-NH-C2H5 có tên là
A. đimetylmetanamin B. etylmetanamin C. N-metyletanamin D. đimetylamin
<b>Câu 7. </b>Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3)
đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac.
A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
<b>Câu 8.</b> Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac;
(3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.
A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1) B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5)
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)
<b>Câu 9.</b> Cho các chất sắp theo chiều tăng phân tử khối CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Nhận
xét nào sau đây đúng ?
A. t0<sub> sôi, độ tan trong nước tăng dần</sub> <sub>B. t</sub>0<sub> sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần</sub>
C. t0<sub> sôi, độ tan trong nước giảm dần</sub> <sub>D. t</sub>0<sub> sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần</sub>
<b>Câu 10.</b> Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
C. CH3NHCH3 và CH3CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
<b>Câu 11.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng ?
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
C. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
<b>Câu 12.</b> Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do
A. nguyên tử N trong phân tử etylamin còn cặp electron chưa tham gia liên kết.
B. etylamin có khả năng cho H+<sub> khi tham gia phản ứng.</sub>
C. nguyên tử N trong phân tử etylamin có 3 electron độc thân.
D. do gốc C2H5 – có đặc tính đẩy electron.
<b>Câu 13.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng với amin?
A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Tất cả các dd amin đặc đều tạo hiện tượng “thăng hoa” khi tác dụng với HCl đặc.
C. Khi đốt cháy hồn tồn a mol amin X ln thu được a/2 mol N2.
D. Các amin đều có khả năng tác dụng với axit.
<b>Câu 14.</b> Hãy chỉ ra câu <i><b>không </b></i>đúng trong các câu sau?
A. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton.
C. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là CnH2n + 3N (n ≥ 1)
D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
<b>Câu 15.</b> Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào ?
A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3
D. Đưa đủa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đặc lên miệng lọ đựng dd CH3NH2 đặc
<b>Câu 16.</b> Chất <i><b>khơng</b></i> có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
<b>Câu 17.</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
<b>Câu 18.</b> Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
<b>Câu 19.</b> Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
<b>Câu 20. </b>Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy q tím.
<b>Câu 21.</b> Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
<b>Câu 22.</b> Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng
để phân biệt ba chất trên là
<b>Câu 23.</b> Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất
trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<i><b>1) Toán đốt cháy</b></i>
<b>Câu 24.</b> Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin no, đơn chức X phải dùng hết 16,8 lit oxi (đktc).
Công thức của X là
A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
<b>Câu 25. </b>Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức chưa no có một nối đơi C=C thu được CO2 và
H2O theo tỉ lệ mol 8 : 9. Công thức của X là
A. C4H9N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
<b>Câu 26.</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là </sub>
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
<b>Câu 27.</b><sub> Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là </sub>
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
<b>Câu 28.</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là:
A. C3H9N và C4H11N B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. C2H7N và C3H9N D. C4H9NH2 và C5H11NH2
<i><b>2) Phản ứng với axit</b></i>
<b>Câu 29.</b> Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
(C3H7NH3Cl) thu được là
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
<b>Câu 30.</b> Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu
được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
<b>Câu 31.</b> Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng
anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
<b>Câu 32.</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở, thành phần phân tử gồm C, H, N. Trong đó %N chiếm
23,7% (theo khối lượng), X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có Cơng thức phân tử:
A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2
<b>Câu 33.</b> Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x (M). Sau khi phản ứng
xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
<b>Câu 34.</b> Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với
200ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây khơng chính xác?
A. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M B. Số mol mỗi amin là 0,02 mol
C. CTPT của 2 amin là CH5N và C2H7N D. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin
<i><b>3) Anilin phản ứng với dd Br</b><b>2</b></i>
<b>Câu 35. </b>Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 –
tribrom anilin là
<b>Câu 36.</b> Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam
<b>Câu 37.</b> Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2, C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol
NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng đủ với 0,075 mol Br2 tạo ra kết tủa tối đa. Số mol
của NH3, C6H5NH2, C6H5OH lần lượt là
A. 0,01; 0,005; 0,02 B. 0,005; 0,005; 0,02
C. 0,05; 0,002; 0,05 D. 0,01; 0,005; 0,05
<b>B</b>
<b> . AMINOAXIT</b>
<b>I – KHÁI NIỆM</b>
<b> 1. Khái niệm </b><i>Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm</i>
<i>amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).</i>
<b>- CTTQ:</b> (H2N)x−R−(COOH)y (x ≥ 1, y ≥ 1)
<b>- </b>CT chung của aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH là CnH2n+1NO2 (n ≥ 2)
<b> 2.Danh pháp </b>
<b> - </b><i><b>Tên thay thế</b></i> : axit + vị trí nhóm NH2 (1, 2, 3…) + amino + tên hệ thống của axit.
<b> - </b><i><b>Tên bán hệ thống</b></i> : axit + vị trí nhóm NH2 (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thường của axit.
<b>II – CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b> 1. Cấu tạo phân tử:</b> tồn tại dưới hai dạng phân tử và ion lưỡng cực.
Các amino axit là những hợp chất ion nên ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tương đối dễ
tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (phân huỷ khi đun nóng).
<b> 2. Tính chất hố học </b>
<i><b>a. Tính chất lưỡng tính</b></i>
<i><b>-b. Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit</b></i>
- Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.
- Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hố hồng
- Dung dịch lysin làm quỳ tím hố xanh.
<i><b>c. Phản ứng riêng của nhóm –COOH: phản ứng este hoá</b></i>
<i><b>d. Phản ứng trùng ngưng (</b></i>ε-, ω- tạo poliamit)
axit ε- aminocaproic policaproamit
các axit có gốc amino gắn ở vị trí , , không cho phản ứng trùng ngưng
<b>C. PEPTIT</b>
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<i><sub>-Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết</sub></i>
<i>peptit.</i>
<sub>- Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,… gốc -amino axit được gọi là đi-, tri-, tetrapeptit,</sub>
…Những phân tử peptit chứa nhiều gốc -amino axit (trên 10) được gọi là polipeptit
H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH (Gly- Ala)
Đầu N Đầu C
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2COOH (Ala- Gly)
Đầu N Đầu C
<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>1. Phản ứng thuỷ phân</b>
<sub>- Peptit có thể bị thủy phân </sub><b><sub>hoàn toàn</sub></b><sub> thành các</sub><i><b><sub> -amino axit</sub></b></i><sub> nhờ xt : axit hoặc bazơ:</sub>
- Peptit có thể bị thủy phân khơng hồn toàn thành các peptit ngắn hơn
<b>2. Phản ứng màu biure</b>
Trong môi trường kiềm, peptit pứ với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
<b>D. PROTEIN</b>
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<i>Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu</i>
Được tạo nên bởi nhiều gốc α -aminoaxit nối với nhau bằng liên kết peptit.
(n ≥ 50)
<b>II. TÍNH CHẤT </b>
<i><b> 1. Tính chất vật lí</b></i>
- Nhiều protein hình cầu tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và đông tụ lại khi
đun nóng.
- Sự đơng tụ và kết tủa protein cũng xảy ra khi cho axit, bazơ và một số muối vào dd
protein.
<i><b> 2. Tính chất hố học </b></i>
- Bị thuỷ phân nhờ xt axit, bazơ hoặc enzim: protein → chuỗi polipeptit → α -amino axit
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 / OH-<sub> → màu tím</sub>
<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>Câu 1.</b> Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
<b>Câu 2.</b> C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
<b>Câu 3.</b> Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
<b>Câu 4.</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <i><b>không</b></i> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic.
C. Anilin. D. Alanin.
<b>Câu 5. </b>Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <i><b>không </b></i>phù hợp với chất
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit -aminoisovaleric.
<b>Câu 6.</b> Dung dịch của chất nào sau đây <i><b>khơng</b></i> làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic HOOCCH2CHNH2COOH D. Natriphenolat (C6H5ONa)
<b>Câu 7.</b> Phân biệt 3 dung dịch H2N- CH2-COOH, CH3COOH, C2H5NH2 có thể dùng
A. NaOH B. HCl C. quỳ tím D. CH3OH/ HCl
<b>Câu 8.</b> Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D.
CH3NH2.
<b>Câu 9.</b> Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
<b>Câu 10. </b>Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
<b>Câu 11.</b> Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này
lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
<b>Câu 12.</b> Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể
dùng thuốc thử theo trình tự nào sau đây?
A. dd AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/OH
-. B. Na kim loại, dd brom.
C. Cu(OH)2/OH-<sub>, dd brom.</sub> <sub>D. dd NaOH, dd HCl.</sub>
<b>Câu 13.</b> Hợp chất nào sau đây <i><b>không </b></i>phải là aminoaxit ?
A. H2N- CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-CO-NH2 D. HOOC- CH(NH2)-CH2-COOH
<b>Câu 14.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?
B. Khối lượng phân tử của một aminoaxit chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH ln
là số lẻ
C. Các aminoaxit đều tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím.
<b>Câu 15.</b> Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. axit cacboxylic B. amin C. aminoaxit D. α- aminoaxit
<b>Câu 16.</b> Peptit X có cơng thức cấu tạo như sau :
H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH
CH3 CH(CH3)2
Tên gọi của X là
A. Ala- Ala- Gly B. Ala- Gly- Val C. Gly- Ala- Gly D. Gly- Val- Ala
<b>Câu 17. </b>Đặc điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là
A. protein có phân tử khối lớn B. protein ln có chứa ngun tử nitơ
C. protein ln có chứa nhóm OH D. protein ln là chất hữu cơ no
<b>Câu 18.</b> Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
<b>Câu 19.</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
<b>Câu 20.</b> Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
<b>Câu 21.</b> Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
<b>Câu 22.</b> Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<i><b>1) Toán đốt cháy</b></i>
<b>Câu 23.</b> Đốt cháy hoàn toàn một α - aminoaxit thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 8 : 9. Cơng
thức cấu tạo có thể có của X là :
A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. H2N[CH2]3COOH D. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH
<b>Câu 24.</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Công thức
cấu tạo A là :
A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH
C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH2(COOH)2
<b>Câu 25.</b> Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau
phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
<b>Câu 26.</b> Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH.
Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
<b>Câu 27.</b> Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối
thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
<b>Câu 28.</b> Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối
khan. CT của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
<b>Câu 29.</b> Một α – aminoaxit X tác dụng hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287%. Công thức của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2N[CH2]2COOH
C. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH(NH2)COOH
<b>Câu 30.</b> 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.
<b>Câu 31.</b> Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác
dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
<b>Câu 32.</b> Chất X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67%,
42,66% và 18.67%. Tỉ khối hơi của X so với khơng khí nhỏ hơn 3. X vừa tác dụng với dung dịch
HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X:
A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH
<b>A. POLIME</b>
<b>I – KHÁI NIỆM</b>
<b>* Khái niệm: </b><i>Polime là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi là mắt xích</i>
<i>liên kết với nhau tạo nên.</i>
<b>* Phân loại:</b>
- Polime tổng hợp: PVC, nilon- 6,…
- Polime tự nhiên: xenlulozơ, tinh bột,…
- Polime bán tổng hợp: tơ visco.
<b>II – ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC</b>
- Mạch không phân nhánh: amilozơ, tinh bột,…
- Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen,…
- Mạng không gian: cao su lưu hố, nhựa bakelit,…
<b>III – TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
- Các polime hầu hết là những chất rắn, khơng bay hơi, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- Nhiều polime có tính dẻo, đàn hồi, dai, cách điện.
<b>IV - TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>1/ Phản ứng phân cắt mạch polime</b>
Polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân
Thí dụ : tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ
<b>2/ Phản ứng giữ ngun mạch polime</b>
<i>Polime có nhóm chức hoặc có nối đơi có thể có phản ứng đặc trưng.</i>
<b>3/ Phản ứng tăng mạch polime </b><i><b>(phản ứng khâu mạch polime</b></i>)
Khi có điều kiện thích hợp các mạch polime có thể nối với nhau
- Phản ứng lưu hoá chuyển cao su thành cao su lưu hoá.
- Phản ứng chuyển nhựa rezol thành nhựa rezit.
<b>V – PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ</b>
<b>1. Phản ứng trùng hợp:</b> Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau
<i>hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime).</i>
Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên
kết bội (CH2=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH-CH2,…) hoặc là vịng kém bền có thể mở ra như:
<b>2. Phản ứng trùng ngưng</b>
axit ε- aminocaproic policaproamit
poli(etylen terephtalat)
Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng
<i>thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O).</i>
Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có ít
nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
<b>B. VẬT LIỆU POLIME</b>
<b>I. CHẤT DẺO</b>
<b>1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit </b>
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
- Thành phần: polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
* Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà khơng
hồ tan vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )
<b>2. Một số polime dùng làm chất dẻo</b>
<i>d/ Poli (phenol-fomandehit) (P.P.F) </i>
<b>II. TƠ </b>
<b>1. Khái niệm:</b> Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định.
<b>2. Phân loại:</b> có 2 loại
- Tơ tự nhiên: Len, tơ tằm, bơng
- Tơ hố học
+ Tơ tổng hợp: chế tạo từ polime tổng hợp (tơpoliamit, vinylic)
+ Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ
axetat.
<b>3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp</b>
<i><b>a/ Tơ nilon-6.6</b></i>
<i><b>b/ Tơ nitron (olon) </b></i>
<b>II. CAO SU</b>
<b>1. Khái niệm:</b> Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
<b>2. Phân loại:</b> Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
<i><b>a/ Cao su thiên nhiên: </b></i>lấy từ mủ cây cao su. Cấu tạo: là polime của isopren.
( CH2-C=CH-CH2)n
<i><b>b/ Cao su tổng hợp</b></i>: cao su buna; cao su buna-S và cao su buna-N
<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>Câu 1.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capson B. tơ visco C. tơ nilon- 6,6 D. tơ tằm
<b>Câu 2.</b> Chất <i><b>khơng</b></i> có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
<b>Câu 3.</b> Tơ tằm và nilon- 6,6 đều
A. cùng phân tử khối B. thuộc loại tơ tổng hợp
C. thuộc loại tơ thiên nhiên D. chứa các nguyên tố giống nhau
<b>Câu 4.</b> Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. PE, xenlulozơ, nilon- 6, nilon- 6,6 B. PE, polibutađien, nilon- 6, nilon- 6,6
C. PE, tinh bột, nilon- 6, nilon- 6,6 D. poli(vinylclorua), xenlulozơ, nilon- 6,6
<b>Câu 5. </b>Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinylclorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Tơ poliamit
<b>Câu 6.</b> Nilon- 6,6 là một loại
A. tơ axetat B. tơ visco C. polieste D. tơ poliamit
<b>Câu 7.</b> Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
<b>Câu 8.</b> Cho các polime: polietilen (1), xenlulozơ (2), tinh bột (3), nilon-6 (4), nilon-6,6 (5), cao su
Buna (6). Dãy gồm các polime tổng hợp là:
A. 1, 4, 5, 6 B. 1, 2, 5, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 6, 2
<b>Câu 9.</b> Polime nào sau đây có cấu trúc mạch mạng khơng gian?
A. Cao su lưu hóa B. Amilopectin C. Amilozơ D. Xenlulozơ
<b>Câu 10.</b> Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. PVC B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6
<b>Câu 11.</b> Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Nhựa bekalit B. Tinh bột C. Tơ tằm D. Cao su Buna
<b>Câu 12.</b> Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3
C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-CH2OH.
<b>Câu 13.</b> Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 14.</b> Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
<b>Câu 15.</b> Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n<sub> ; (- CH</sub>2- CH=CH- CH2-)n<sub> ; (- NH-CH</sub>2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
<b>Câu 16.</b> Trong các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n,
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n, (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại poliamit là
A. 1, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 2, 3
<b>Câu 17.</b> Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng hợp từ caprolactan
D. trùng ngưng từ caprolactan
<b>Câu 18.</b> Poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
<b>Câu 19.</b> Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 20.</b> Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
<b>Câu 21.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
<b>Câu 22.</b> Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 23.</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 24.</b> Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (C5H8)n B. (C4H8)n C. (C4H6)n D. ( C2H4)n
<b>Câu 25.</b> Tơ visco <i><b>khơng</b></i> thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
<b>Câu 26.</b> Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
<b>Câu 27.</b> Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<i><b>1. Tìm cơng thức polime, hệ số polime hóa</b></i>
<b>Câu 28.</b> Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
<b>Câu 29.</b> Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
<b>Câu 30. </b>Một polime có phân tử khối bằng 27000 và có hệ số polime hóa bằng 500. Polime này là
A. PE B. Nilon- 6 C. Cao su Buna D. PVC
<b>Câu 31.</b> Thủy phân hoàn toàn 5700 gam polipeptit X (xúc tác axit) thu được 7500 gam một
aminoaxit. Công thức của polime X là
A. (-HN-CH2-CO-)500 B. (-HN-CH2-CO-)50
C. (-HN-CH2-CH2-CO-)500 D. (-HN-CH2-CO-)100
<i><b>2. Bài tập điều chế polime</b></i>
<b>Câu 32.</b> Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất
phản ứng là 90%)
<b>Câu 33.</b> Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric.
Tính thể tích axit nitric 99,67 % (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg
xenlulozơtrinitrat với hiệu suất phản ứng bằng 90 %?
A. 11,28 lit B. 7,86 lit C. 35,6 lit D. 27,72 lit
<b>Câu 34. </b>Poli(vinylclorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ theo
chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau
⃗<sub>15 %</sub> ⃗<sub>95 %</sub> ⃗<sub>90 %</sub> CH4 C2H2 C2H3Cl PVC.
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3<sub> khí CH4 (đktc) ?</sub>
<b>I – VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTH - CẤU TẠO KIM LOẠI</b>
- Nhóm IA (trừ H), nhóm IIA (trừ B) và một phần của các nhóm IVA, VA, VIA.
- Các nhóm B (từ IB đến VIIIB).
- Họ lantan và actini.
<b>2. Cấu tạo kim loại</b>
- Nguyên tử của hầu hết kim loại đều có <i><b>ít</b></i> electron ở lớp ngồi cùng (<i><b>1, 2 hoặc 3e</b></i>).
- Trong chu kì, nguyên tử của nguyên tố kim loại có <i><b>bán kính ngun tử lớn hơn và điện</b></i>
<i><b>tích hạt nhân nhỏ hơn so</b></i> với các nguyên tử của nguyên tố phi kim.
- Ở nhiệt độ thường, trừ Hg ở thể lỏng, còn các kim loại khác ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.
+ Mạng tinh thể lục phương.Ví dụ: Be, Mg, Zn,…
+ Mạng tinh thể lập phương tâm khối. Ví dụ: Li, Na, K,…
+ Mạng tinh thể lập phương tâm diện. Ví dụ: Cu, Ag, Al,…
- Trong tinh thể kim loại, nguyên tử và ion kim loại nằm ở những nút của mạng tinh thể. Các
electron hoá trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
- Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng
tinh thể do có sự tham gia của các electron tự do.
<b>II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ CHUNG</b>
Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn (trừ Hg), có tính dẻo, dẫn điện, dẫn
nhiệt và có ánh kim. Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron
<b>III – TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
Tính chất hố học chung của kim loại là tính khử: M → Mn+<sub> + ne</sub>
<b>1. Tác dụng với phi kim </b>
<i><b>a) Tác dụng với clo</b></i>
<i><b>b) Tác dụng với oxi</b></i>
<i><b>c) Tác dụng với lưu huỳnh</b></i>
Với Hg xảy ra ở nhiệt độ thường, các kim loại cần đun nóng.
<b>2. Tác dụng với dung dịch axit</b>
<i><b>a) Dung dịch HCl, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> loãng: </b></i>Phản ứng các kim loại trước H muối (kl có hóa
trị thấp) + H2
<i><b>b) Dung dịch HNO</b><b>3</b><b>, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đặc:</b></i> Phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt).
- H2SO4 đ, nóng muối sunfat (kl có hóa trị cao) + SO2 + H2O
- HNO3 đ muối nitrat + NO2 + H2O
- Với HNO3 loãng, tùy độ khử mạnh của kim loại và nồng độ axit càng lỗng thì gốc NO3
-bị khử càng sâu: NO, N2O, N2, NH4NO3
(Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong axit H2SO4 & HNO3 đặc nguội).
<b>3. Tác dụng với nước</b>
1
2 - Các kim loại có tính khử mạnh: kim loại nhóm IA và IIA (như Ca, Ba, Sr) khử
H2O dễ dàng ở nhiệt độ thường: Na + H2O → NaOH + H2 ; Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2
- Các kim loại có tính khử trung bình chỉ khử nước ở nhiệt độ cao (Fe, Zn,…):
;
<b>4. Tác dụng với dung dịch muối</b>
- Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành
kim loại tự do.
- Cho KL kiềm, kiềm thổ vào dd muối:
+ KL + H2O → Baz + H2
+ Baz + muối → baz mới + muối mới
<b>III – ĐÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI </b>
<b>1. So sánh tính chất của các cặp oxi hố – khử: </b>Từ trái sang phải:
- Oxi hóa của ion kim loại tăng dần:
K+<sub><Na</sub>+<sub><Ca</sub>2+<sub><Mg</sub>2+<sub><Al</sub>3+<sub><Zn</sub>2+<sub><</sub><b><sub>Fe</sub>2+</b><sub><Ni</sub>2+<sub><Sn</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub><H</sub>+<sub><Cu</sub>2+<sub><</sub><b><sub>Fe</sub>3+</b><sub>< Ag</sub>+<sub><Pt</sub>2+<sub><Au</sub>3+
- Tính khử của kim loại giảm dần
K >Na > Ca > Mg > Al > Zn > <b>Fe </b> > Ni >Sn > Pb > H2>Cu > <b>Fe2+</b><sub>> Ag >Pt >Au</sub>
<b>2. Ý nghĩa dãy điện hoá của kim loại </b>
<i>Phản ứng giữa hai cặp oxi hoá – khử sẽ xảy ra theo chiều chất oxi hoá mạnh hơn sẽ oxi hoá chất</i>
<i>khử mạnh hơn, sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn (quy tắc α)</i>
xYy+<sub> + yX → yX</sub>x+<sub> + xY</sub>
<b>IV – ĂN MÒN KIM LOẠI</b>
<b>1. Khái niệm: </b>là sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường
xung quanh. Kim loại bị oxi hoá thành ion dương: M → Mn+<sub> + ne</sub>
<b>2. Các dạng ăn mịn</b>
<b>Ăn mịn hố học</b> <b>Ăn mịn điện hố học</b>
<b>Khái niệm</b> là q trình oxi hố – khử, trong
đó các electron của kim loại
được chuyển trực tiếp đến các
chất trong mơi trường.
là q trình oxi hố – khử, trong đó kim loại bị ăn
mịn do tác dụng của dung dịch chất điện li.
<b>ĐK: </b>Các điện cực phải khác nhau, các điện cực
phải tiếp xúc nhau, và cùng tiếp xúc với dung
dịch chất điện li.
<b>Đặc điểm</b> - Khơng sinh ra dịng điện - Sinh ra dòng điện.
- Phổ biến trong tự nhiên.
<b>Cơ chế</b> - Electron của kim loại được
chuyển trực tiếp đến các chất
trong môi trường.
- Nhiệt độ càng cao, tốc độ ăn
mòn càng nhanh.
- Anot (-): Kim loại có tính khử mạnh bị ăn mịn,
xảy ra q trình oxi hóa kim loại: M → Mn+<sub> + ne</sub>
- Catot (+): Quá trình khử:
MT axit: Khử H+<sub>: 2H</sub>+<sub> +2e → H2</sub>
MT kk ẩm, có oxi hịa tan: O2 + 2H2O + 4e →
4OH−
<b>VI – ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI </b>
<b>1. Nguyên tắc:</b> Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại tự do: Mn+<sub> + ne → M</sub>
<b>2. Phương pháp</b>
Điện phân nóng chảy <i>Thủy luyện</i>
(K Na Ca Mg Al) Zn Fe Ni Sn Pb H2 (Cu Ag ...
<i>Điện phân dung dịch + Nhiệt luyện</i>
<b>Thủy luyện</b> <b>Nhiệt luyện</b> <b>ĐP nóng chảy</b> <b>ĐP dung dịch</b>
<b>KL cần</b>
<b>điều chế</b>
Tính khử yếu
(sau H)
Tính khử TB +
yếu (sau Al)
Tính khử mạnh
(Kiềm, kiềm thổ, Al)
Tính khử TB + yếu (sau
Al)
<b>Vai trị</b>
<b>khử</b>
KL có tính khử
mạnh (trừ kiềm,
C, CO, CO2, H2,
Mg, Al.
Dòng điện 1 chiều Dòng điện 1 chiều
<b>Nguyên</b>
<b>liệu </b>
Dung dịch muối Oxit kim loại - MCl hay MOH
- MCl2
- Al2O3
Dung dịch muối
- Catot (+): quá trình khử
ion KL có tính oxi hóa
mạnh trước.
- Anot (-): q trình oxi
hóa Br-<sub> > Cl</sub>-<sub> > H2O</sub>
<b>Ví dụ</b> Fe + CuSO4 →
FeSO4 +Cu
⃗
<i>t</i>0 <sub>Fe2O3 + 3CO </sub>
2Fe + 3CO2
⃗<sub>dpnc</sub> <sub> </sub>
C (-) A (+) 2MCl
2M+Cl2
⃗<sub>dpnc</sub> ⃗<sub>dpnc</sub> MCl2
C (-) A (+)
⃗<sub>dpdd</sub> <sub>CuCl2 Cu + Cl2</sub>
⃗<sub>dpdd</sub> <sub>2CuSO4 + 2H2O</sub>
M+Cl2 2Al2O3 4Al
+3O2
⃗<sub>dpdd</sub> <sub>2Cu(NO3)2+2H2</sub>
O
2Cu + 4HNO3 + O2
<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI</b>
<b>Câu 1.</b> Các ion và nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình e là:1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>?</sub>
A. Na+<sub>; Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>- <sub>, Ne</sub> <sub>B. Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>-
C. Na+<sub>; Mg</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne</sub> <sub>D. K</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Br</sub> -<sub>, Ne</sub>
<b>Câu 2.</b> So sánh với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. thường có số e ở lớp ngồi cùng nhiều hơn
B. thường có bán kính của ngun tử nhỏ hơn
C. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn
D. thường dễ nhận e trong phản ứng hóa học
<b>Câu 3.</b> Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1
<b>Câu 4.</b> Sắt là ngun tố
A. ngun tử có cấu hình e:[Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub> </sub> <sub>B. tính khử yếu</sub>
C. khơng bị nhiễm từ D. nhóm d.
<b>Câu 5. </b>Fe3+<sub>có cấu hình e là:</sub>
A. [Ar]3d3<sub>4s</sub>2 <sub>B. [Ar]3d</sub>5 <sub>C. [Ar]3d</sub>6 <sub>D. [Ar]3d</sub>6 <sub>4s</sub>2
<b>Câu 6. </b>Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là liên kết:
A. cộng hoá trị B. ion C. kim loại D. cho nhận
<b>Câu 7.</b> Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do:
A. Các e tự do chuyển động quanh vị trí cân bằng giữa nguyên tử kim loại và ion dương
kim loại
B. Sự cho và nhận e giữa các nguyên tử kim loại.
C. Sự góp chung e giữa các nguyên tử kim loại.
D. Lực hút tỉnh điện của ion dương kim loại này với nguyên tử kim loại.
<b>Câu 8.</b> Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Fe B. W C. Cu D. Cr
<b>Câu 9.</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. W B. Zn C. Pb D. Al
<b>Câu 10.</b> Khi nhiệt độ tăng tính dẫn điện của kim loại sẽ thay đổi như thế nào ?
A. tăng B. giảm C. kko đổi D. Không xđ
<b>Câu 11.</b> Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Au B. Ag C. Cu D. Al
<b>Câu 12.</b> Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Au B. Ag C. Cu D. Al
<b>II. DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI VÀ TÍNH CHẤT HỐ HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI</b>
<b>Câu 13.</b> Tính chất hố học của kim loại là
A. Bị oxy hố B. Tính oxy hố
<b>Câu 14. </b>Phản ứng nào <i><b>không</b></i> xảy ra được?
A. Ni + Fe2+<sub>→</sub><sub> Ni</sub>2+<sub> + Fe</sub> <sub>B. Mg + Cu</sub>2+<sub>→</sub><sub> Mg</sub>2+<sub> + Cu</sub>
C. Pb + 2Ag → Pb2+<sub> + 2Ag</sub>+ <sub>D. Fe + Pb</sub>2+<sub> </sub><sub>→</sub><sub> Fe</sub>2+<sub> +Pb</sub>
<b>Câu 15.</b> Sắp xếp các ion kim loại sau đây theo thứ tự tính oxy hố tăng dần, câu nào sau đây
đúng?
A. Na+<sub> < Mn</sub>2+<sub> <Al</sub>3+<sub><Fe</sub>3+<sub><Cu</sub>2+ <sub>B. Na</sub>+<sub> <Al</sub>3+<sub> <Mn</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+ <sub><Fe</sub>3+
C. Na+<sub> < Al</sub>3+ <sub><Mn</sub>2+<sub> <Fe</sub>3+<sub><Cu</sub>2+ <sub>D. Na</sub>+<sub> <Al</sub>3+<sub><Fe</sub>3+<sub> <Mn</sub>2+ <sub><Cu</sub>2+
<b>Câu 16.</b> Cho phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy:
A. Cu có tính khử mạnh hơn sắt B. Cu khử Fe2+<sub> thành Fe</sub>3+
C. Fe3+<sub> oxy hoá được Cu</sub>2+<sub> thành Cu</sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub> oxy hoá được Cu thành Cu</sub>2+
<b>Câu 17.</b> Nhận định sau nào đây đúng ?
A. Cho Fe + dd CuSO4 : không có hiện tượng gì?
B. Cho Fe + dd CuSO4 : màu xanh dd đậm dần
C. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : màu xanh dd đậm dần
D. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : khơng có hiện tượng
<b>Câu 18. </b>Nhận định nào đúng ?
A. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2
<b>Câu 19.</b> Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất?
A. Dung dịch Cu (NO3)2 dư B. Dung dịch Zn (NO3)2 dư
C. Dung dịch AgNO3 dư D. Dung dịch Mg (NO3)2 dư
<b>Câu 20.</b> Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i> khi nhúng thanh sắt vào dung dịch sau
A. Dung dịch CuSO4: Khối lượng thanh sắt tăng
B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh sắt giảm
C. Dung dịch NaOH: Khối lượng thanh sắt không đổi
D. Dung dịch AgNO3: Khối lượng thanh sắt giảm.
<i>→</i> <b>Câu 21. </b>Để chuyển hoá FeCl3 FeCl2 ta cho vào dung dịch FeCl3 kim loại nào sau?
A. Cu B. Fe C. Ag D. A hoặc B
<b>Câu 22.</b> Cho Na vào dung dịch CuSO4, nhận định nào sau đây đúng?
A. Khơng hiện tượng B. Có kết tủa xanh lam
C. Có kim loại Cu được sinh ra D. Có sủi bọt dd và xuất hiện kết tủa xanh lam
<b>Câu 23.</b> Có thể dùng bình bằng nhơm hoặc sắt đựng dung dịch axit nào sau?
A. d2<sub> HCl</sub> <sub>B. H2SO4(L)</sub> <sub>C. H2SO4đđ, nguội D. HNO3(L)</sub>
<b>Câu 24.</b> Phản ứng nào sau đây đúng với tính chất của dung dịch H2SO4 lỗng?
<i>→</i> <i>→</i> C. Fe+H++SO42-Fe3++SO2+H2O D. Fe+H++SO42-Fe2++SO2+H2O
<b>Câu 25. </b>Cho 2 cặp oxi hoá khử Cu2+<sub>/ Cu và Ag</sub>+<sub>/ Ag; nhận định nào </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>?</sub>
A. Cu2+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn Ag</sub>+ <sub>B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag</sub>
C. Ag+<sub> có thể oxi hố mạnh hơn Cu</sub>2+ <sub>D. Cu có thể bị oxi hố bởi Ag</sub>+
<b>Câu 26. </b>Hố chất dùng để hoà tan các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là
C. Dung dịch HNO3(L) D. Dung dịch HNO3 đđ nguội
<b>Câu 27.</b> Dãy các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Na, Rb, Al
C. K, Sr, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
<b>Câu 28. </b>Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3,
CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 29. </b>Chất nào sau đây có khả năng oxy hóa Fe2+<sub> thành Fe</sub>3+ <sub>?</sub>
A. Cu2+ <sub>B. Pb</sub>2+ <sub>C. Ag</sub>+ <sub>D. Au</sub>
<b>Câu 30.</b> Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Chất rắn thu được là :
A. Cu B. Cu, Ag C. Cu, Fe, Ag D. Fe, Ag
<b>Câu 31.</b> Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2. Nhúng 3
lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
<b>Câu 32.</b> Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử
các ion kim loại theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>,Cu</sub>2+ <sub>B. Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+ <sub>C. Pb</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2 <sub>D. Ag</sub>+<sub>,Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+
<b>Câu 33.</b> Cho hỗn hợp hai kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn
hợp hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và hai muối đó là:
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2 B. Zn, Ag và Al(NO3)3
C. Al, Ag và Al(NO3)3 D. Al, Ag và Zn(NO3)2
<b>Câu 34. </b>Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột cần để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là:
A. Vôi sống B. Lưu huỳnh C. Muối ăn D. Cát
<b>Câu 35.</b> Dãy gồm các kim loại tác dụng được với axit HCl giải phóng H2 là:
A. Mg, Fe, Au B. Hg, Cu, Ag C. Hg, Cu, Na D. Mg, Fe, Al
<b>Câu 36.</b> Fe tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. dd CuSO4, Cl2, H2SO4 đặc, nguội B. dd FeSO4, H2SO4 loãng, Cl2
C. dd FeSO4, Cl2, dd AgNO3 D. H2SO4 loãng, dd CuSO4, Cl2
<b>Câu 37.</b> Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dẫn khí H2 đi vào ống đựng oxit
kim loại Y, đun nóng, oxit này bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là
A. Mg và Cu B. Fe và Al C. Cu và Ag D. Ag và Fe
<b>Câu 38.</b> Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng để lấy khí H2 khử oxit kim loại Y
(các phản ứng đều xảy ra). X và Y có thể là những kim loại nào?
A. Cu và Fe B. Fe và Cu C. Cu và Ag D. Ag và Cu
<b>III. HỢP KIM</b>
<b>Câu 39. </b>Hợp kim là:
A. chất rắn thu được khi nung nóng chảy các kim loại.
B. hỗn hợp các kim loại
C. hỗn hợp các kim loại hoặc kim loại với phi kim
<b>Câu 40.</b> Trong hợp kim Al- Mg, cứ 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng
của hợp kim là:
A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg
C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg
<b>Câu 41.</b> Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể
của hợp chất hóa học giữa Cu và Zn. Cơng thức hóa học của hợp chất là:
A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C. CuZn2 D. Cu2Zn
<b>IV. ĂN MỊN KIM LOẠI</b>
<b>Câu 42.</b> Trong ăn mịn điện hóa học, xảy ra:
A. sự oxy hóa ở cực dương
B. Sự khử ở cực âm
C. sự oxy hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
D. sự oxy hóa ở cực âm sự khử ở cực dương
<b>Câu 43.</b> Chất nào sau đây trong khí quyển <i><b>khơng</b></i>gây ra sự ăn mịn kim loại?
A. O2 B. CO2 C. N2 D. H2O
<b>Câu 44.</b> Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mịn hóa học:
A. Để gang thép ngồi khơng khí B. Zn trong d2<sub> H2SO4(L) có CuSO4</sub>
C. Fe tiếp xúc Cl2 ở T0<sub> cao</sub> <sub>D. Tôn lợp bị xay xát ngồi khg khí</sub>
<b>Câu 45. </b>Q trình xảy ra khi để vật là hợp kim của Zn – Cu ngoài khơng khí ẩm?
A. Ăn mịn hóa học B. Oxi hóa kim loại
C. Ăn mịn điện hóa học D. Hịa tan kim loại
<b>Câu 46.</b> Cho các cặp điện cực Al – Fe; Cu – Fe; Zn – Cu tiếp xúc dung dịch chất điện li thì chất
nào đóng vai trị cực âm:
A. Al, Fe, Zn B. Fe, Zn, Cu B. Fe, Zn D. Al, Cu, Zn
<b>Câu 47. </b>Trường hợp nào sau đây là sự ăn mịn đện hóa học:
A. Thép bị gỉ trong khơng khí ẩm B. Zn tan trong d2<sub> HNO3(L)</sub>
C. Zn bị phá hủy trong Cl2 C. Na cháy trong khơng khí
<b>Câu 48.</b> Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 lỗng thấy khí H2 thoát ra. Nhỏ
thêm vài giọt CuSO4 vào ống nghiệm thì thấy:
A. lượng H2 thốt ra ít hơn B. lượng H2 thốt ra mạnh hơn
C. tốc độ ăn mịn chậm dần D. tốc độ ăn mịn khơng thay đổi
<b>Câu 49.</b> Để hạn chế sự ăn mòn của vỏ tàu biển, sau một thời gian người ta thường gắn vào lường
tàu một miếng kim loại nào sau đây:
A. Na B. Cu C. Zn D. Pb
<b>Câu 50.</b> Điều kiện của ăn mịn điện hóa học là
A. Gồm 2 điện cực khác nhau B. Hai điện cực phải tiếp xúc nhau
C. Cặp điện cùng tiếp xúc với dd điện li D. cả A,B,C
<b>Câu 51.</b> Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất khi ngâm nó trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. HgSO4
C. H2SO4 lỗng D. H2SO4 lỗng, có vài giọt dd CuSO4
<b>Câu 52.</b> Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu trong khơng khí ẩm, lớp thiết bị xước sâu tới lớp sắt thì
kim loại bị ăn mịn trước là:
C. Thiếc D. Cả hai đều khơng bị ăn mịn
<b>V. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI</b>
<b>Câu 53.</b> Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do B. Dùng dung điện 1 chiều khử ion kim loại
C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do D. Dùng chất khử để khử ion kim loại
<b>Câu 54.</b> Dùng đơn chất có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối thì
đó là phương pháp điều chế:
A. thủy luyện B. thủy phân C. nhiệt luyện D. điện phân
<b>Câu 55.</b> Phương pháp dùng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là:
A. thủy luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dd D. điện phân nóng
chảy
<b>Câu 56.</b> Từ dung dịch NaCl để điều chế Na người ta làm:
A. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn
B. Dùng K khử Na+<sub> thành Na</sub>
C. Cô cạn lấy muối khan rồi điện phân nóng chảy
D. Chuyển NaCl thành oxít rồi dùng chất khử để khử Na+
<b>Câu 67. </b>Dãy kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit tương ứng bằng phương pháp nhiệt
luyện?
A. Fe, Al, Cu B. Zn, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ni, Cu, Ca
<b>Câu 58.</b> Phản ứng nhiệt nhôm xảy ra được khi Al tác dụng với dãy chất nào sau đây ở t0<sub> cao?</sub>
A. Fe3O4, CuO, Cr2O3 B. FexOy, CaO, Cr2O3 C. FeO, MgO, ZnO D. PbO, CuO, NaOH
<b>Câu 59.</b> Từ Fe2O3 để điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện người ta có thể cho Fe2O3 tác
dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. H2, CO, Al, CO2 B. H2O, CO, Al, C
C. H2, CO, Al, Mg D. H2, CO2, Al, C
<b>Câu 60.</b> Điện phân dd CuSO4 một thời gian, dùng quỳ tím nhúng vào dung dịch sau điện phân,
thấy quỳ tím
A. hố xanh B. hố đỏ C. khơng đổi màu D. mất màu
<b>Câu 61.</b> Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân?
A. Fe+CuSO4→ Cu +FeSO4 B. CuSO4+NaOH→Cu(OH)2+ Na2SO4
C. CuSO4+H2O→ Cu+O2+H2SO4 D. Cu + AgNO3→ Ag + Cu(NO3)2
<b>Câu 62.</b> Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO
<b>Câu 63.</b> Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại đầu tiên thoát
ra ở catot khi điện phân dung dịch X là:
A. Cu B. Zn C. Fe D. Na
<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<b>1) Kim loại tác dụng với phi kim</b>
<b>Câu 2.</b> Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn khối lượng chất
rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.
<b>Câu 3.</b> Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1
thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ cịn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng
2,12 gam. Giá trị m đã dùng là:
A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam.
<b>Câu 4.</b> Đốt 1 lượng nhơm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn
toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã
dùng là
A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam.
<b>2) Kim loại tác dụng với axit</b>
<b>Câu 5.</b> Hoà tan 7,8 (g) hỗn hợp Mg-Al bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thấy khối lượng dung
dịch tăng lên 7(g). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 0,8(mol) B. 0,08(mol) C. 0,4(mol) D. 0,04(mol)
<b>Câu 6.</b> Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
896ml NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g
<b>Câu 7.</b> Cho 11(g) hỗn hợp Al-Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72(L) NO
duy nhất ở điều kiện chuẩn. Thành phần % của Al theo khối lượng trong hỗn hợp là:
A. 49,1% B. 50,9% C. 73,6% D. 26,4%
<b>Câu 8.</b> Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 rất lỗng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí
gồm 0,015 mol N2O và 0,01mol NO. Giá trị của m là:
A. 13,5 B. 1,35 C. 8,1 D. 10,8
<b>Câu 9.</b> Cho 5,6(g) kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (L) dư thu được 28(g) muối sunfat.
Kim loại là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Ca
<b>Câu 10.</b> Hòa tan 5,4(g) kim loại X trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, đun nóng thu được duy nhất
6,72(L) khí SO2 điều kiện chuẩn. X là:
A. Al B. Ca C. Cu D. Na
<b>Câu 11.</b> Cho 8,8(g) hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2chu kì kế tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung
dịch H2SO4 lỗng dư cho 6,72(L) (đktc) khí H2 ở điều kiện chuẩn. Hai kim loại đó là
A. Be – Mg B. Ca – Sr C. Mg – Ca D. Sr – Ba
<b>Câu 12.</b> Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 13,44
lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%.
<b>Câu 13.</b> Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 45,5
gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thốt ra là:
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
<b>2) Phương pháp thủy luyện </b>
A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 1,5M
<b>Câu 15.</b> Cho một miếng sắt nặng 20(g) vào 200(ml) dung dịch CuSO4 0,5M. Khi phản ứng xong
thì khối lượng miếng kim loại nặng bao nhiêu gam:
A. 19,2(g) B. 20,8(g) C. 21,6(g) D. không xác định được
<b>Câu 16.</b> Ngâm một thanh Zn trong 100(ml)dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 phản ứng hết,
thì khối lượng thanh Zn so với ban đầu là:
A. Giảm 0,755(g) B. Tăng 1,08(g) C. Tăng 0,755(g) D. Giảm 1,08(g)
<b>Câu 17.</b> Nhúng một thanh Al nặng 50(g) vào 400(ml) dung dịch CuSO4 0,5M. Sau 1 thời gian lấy
A. 0,64(g) B. 1,38(g) C. 1,92(g) D. 2,56(g)
<b>Câu 18.</b> Nhúng một thanh sắt vào dung dịch chứa 16(g) CuSO4. Sau khi muối phản ứng hết thì
khối lượng miếng sắt tăng 2% khối lượng miếng sắt lúc đầu là:
A. 80(g) B. 40(g) C. 10,8(g) D. 20(g)
<b>Câu 19.</b> Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 10(g) trong 250(g) dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy
vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:
A. 10,76(g) B. 10(g) C. 0,76(g) D. 20(g)
<b>Câu 20.</b> Nhúng một thanh kim loại M hóa trị II vào 1,12 lit dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản
ứng kết thúc, khối lượng thanh kim loại tăng 1,344 gam và nồng độ CuSO4 còn lại là 0,05M. Kim
loại M là:
A. Mg B. Pb C. Fe D. Zn
<b>3. Phương pháp nhiệt luyện </b>
<b>Câu 21.</b> Khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO cần 4,48(L) H2 ở điều kiện chuẩn. Nếu khử hồn tồn
hỗn hợp trên băng CO thì lượng CO2 thu để cho hấp thụ hết bằng dung dịch vơi trong dư thì thu
được kết tủa bằng:
A. 10(g) B. 20(g) C.15(g) D. 7(g)
<b>Câu 22.</b> Đun nóng m(g) hỗn hợp Fe3O4, Fe2O3 với CO. Sau 1 thời gian thu được 5,6(L) đktc khí
CO2 ở điều kiện chuẩn và 47(g) chất rắn. Giá trị m bằng:
A. 54(g) B. 43(g) C. 51(g) D. 40(g)
<b>Câu 23.</b> Để khử 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng đủ 8,4 lit CO
(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 39 g B. 38 g C. 24 g D. 42 g
<b>Câu 24.</b> Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO cần 2,24 lit H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp
kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích H2 thu được là :
A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 2,24 lit
<b>Câu 25.</b> Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (H = 100%) hỗn hợp 40(g) Fe2O3 và 10,8(g) Al. Sau khi
phản ứng xong lượng Fe thu được là:
A. 11,2(g) B. 33,6(g) C. 22,4(g) D. 16,8(g)
<b>4 . Phương pháp điện phân</b>
<b>Câu 26.</b> Điện phân nóng chảy muối clorua của một KL kiềm một thời gian thu được 0,896(L) khí
(đkc) ở anot và 3,12(g) kim loại ở catot. Công thức của muối là:
<b>Câu 27.</b> Cho dòng điện I = 5A qua dd KCl khi ngừng điện phân ở anot thu được 3,36 lit khí (đkc).
Biết sau khi điện phân gồm 2 chất tan, thời gian điện phân là:
A. 5970s B. 5790s C. 2985s D. 2895s
<b>Câu 28.</b> Điện phân hồn tồn dung dịch CuCl2 với dịng điện I = 9,65A trong thời gian 40 giây.
Khối lượng Cu thu được:
A. 12,8(g) B. 2,18(g) C. 1,28(g) D. 0,128(g)
<b>Câu 29.</b> Điện phân nóng chảy hồn tồn 1,9 (g) muối clorua một kim loại hoá trị II thu được
0,48(g) kim loại ở catot. Kim loại đã cho là:
A. Ca B. Mg C. Ca D. Cu
<b>Câu 30.</b> Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10 A trong một thời
gian thu được 0,224 lit khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và H=100%. Khối
lượng catot tăng là:
A. KIM LO<b>Ạ</b> I KI<b>Ề</b> M
<b>I. CẤU TẠO NGUYỆN TỬ: </b>Có 1e ở lớp ngồi cùng : ns1<sub>; mạng tinh thể lập phương tâm khối.</sub>
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
- Khối lượng riêng nhỏ.
- Nhiệt độ (to<sub>) nóng chảy thấp.</sub>
- Độ cứng thấp ( có thể dùng dao cắt )
- Độ dẫn điện cao.
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC: </b>Tính khử mạnh hay dễ bị oxi hố: M – 1e → M+<sub> (năng lượng ion</sub>
hóa nhỏ)
<b>1. Với phi kim</b>
<i><b>a. O</b><b>2 </b><b>:</b></i> 4M + O2 (kk) → 2M2O; 2M + O2 (nc) → M2O2 (peroxit)
<i><b> b. Cl</b><b>2 </b><b>:</b></i> 2M + Cl2 → 2MCl
1
2 <b>2. Với H2O : </b>đặc trưng: M + H2O → MOH + H2
<b>3. Với axit</b> : tác dụng mãnh liệt: M + 2H+<sub> → M</sub>+ <sub>+ H2 </sub>
<b>IV. ĐIỀU CHẾ </b>
Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit của kim loại kiềm .
catot (-) anot (+)
2NaCl → Na + Cl2
4NaOH → 4Na + O2 + H2O
<b>V. HỢP CHẤT QUANG TRỌNG CỦA NATRI</b>
<b>1. NaOH</b> : xút ăn da.
<b>2. Muối hiđrocacbonat- cacbonat</b>
B. KIM LO I KI<b>Ạ</b> M TH<b>Ề</b> <b>Ở</b>
<b>I. CẤU TẠO NGUN TỬ : </b>Có 2e ở lớp ngoài cùng ns2<sub>, mạng tinh thể của chúng khơng giống</sub>
nhau
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
_ Khối lượng riêng tương đối nhỏ, nhẹ hơn Al, trừ Ba.
_ to<sub> sơi, t</sub>o<sub> nóng chảy cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp trừ Be.</sub>
_ Độ cứng tuy cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp.
<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
Khử mạnh (dễ bị oxi hố) : M → M2+<sub> + 2e</sub>
<b>1. Với phi kim</b>
2M + O2 → 2MO; M + Cl2 → MCl2
<b>2. Với axít</b>
<i><b>a. HCl, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> (l)</b></i> : kim loại này khử ion H+ thành H2
<i>N</i>
+5
<i>S</i>
+6 <sub> </sub><i><b><sub>b. HNO</sub></b></i>
<i><b>3</b><b>, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đđ</b></i> : khử , thành các hợp chất mức oxi hoá thấp
hơn.
4Ca + 10HNO3 (l) → 4Ca(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Mg + 4HNO3 đđ → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
<b>3. Tác dụng với nước</b> : <sub></sub> Be không tác dụng.
Mg khử chậm : Mg +2H2O → Mg(OH)2↓ + H2
ngăn cản phản ứng
Ca, Sr, Ba tác dụng với nước mạnh mẽ
Ca +2H2O → Ca(OH)2 + H2
<b>IV. ĐIỀU CHẾ</b> : điện phân nóng chảy muối halogenua.
CaCl2 → Ca + Cl2
catot (–) anot (+)
<b>V. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI</b>
<b>1. CaO - Canxi oxit</b> : Vôi sống.
_ Tác dụng với nước, tỏa nhiệt : CaO + H2O → Ca(OH)2 ít tan.
_ Với axit : CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
_ Với oxit axit : CaO + CO2 → CaCO3 (hiện tượng vôi chết)
<b>2. Ca(OH)2 - Canxi hidroxit</b> : Vôi tôi
❑<i>−</i> _ Ít tan trong nước : Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH
_ Với axít : Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + H2O
_ Với oxit axit : Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O (1)
Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 (2)
❑<sub>2</sub> <sub> Tỉ lệ tương tự phản ứng với NaOH. (xét T = n</sub><sub>OH :</sub>
nCO)
_ Với d2<sub> muối : Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH</sub>
<b>3. Canxi cacbonat</b>
<b>Ca(HCO3)2 : Canxi hidro cacbonat</b> <b>CaCO3 : Canxi cacbonat</b>
Với nước ❑3<i>−</i> Tan Ca(HCO3)2→ Ca2+ + 2HCO không tan
Với bazơ mạnh Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ +
2H2O
không phản ứng
Nhiệt phân Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
CaCO3 → CaO+CO2 CaCO3→ CaO+CO2
Với axit mạnh Ca(HCO3)2+2HCl→CaCl2+2CO2+2H2O
<i>⇒</i> lưỡng tính
CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O
3Ca2+<sub> + 2PO4</sub>3-<sub>→ Ca3(PO4)2↓ </sub>
Không
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
không tan tan
=> giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động.
<b>VI. NƯỚC CỨNG</b>
<b>1. Định nghĩa : </b>Chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> gọi là nước cứng.</sub>
<b>2. Phân loại :</b> - Tính cứng tạm thời : Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2
- Tính cứng vĩnh cửu : MgCl2, CaCl2, MgSO4, CaSO4
- Tính cứng tồn phần: cả 2 loại trên
<b>3. Cách làm mềm nước : giảm nồng độ Ca2+<sub>, Mg</sub>2+</b>
<b>PP kết tủa</b> <b>PP trao đổi</b>
<b>ion</b>
<b>Đun sơi</b> <b>Ca(OH)2 đủ</b> <b>Na2CO3, Na3PO4</b> <b>Nhựa cationit</b>
<b>Loại tính</b>
<b>cứng</b>
Tạm thời Tạm thời Tạm thời
Vĩnh cữu
Tạm thời
Vĩnh cữu
<b>Phương</b>
<b>trình hóa</b>
<b>học</b>
Ca(HCO3)2 →
CaCO3↓ + CO2 + H2O
Mg(HCO3)2 →
MgCO↓ + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
→ CaCO3↓ + CO2 +
H2O
Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2
→ MgCO3↓ + CaCO3↓
+ CO2 + H2O
CaSO4 + Na2CO3
→ CaCO3↓ +
Na2SO4
CaCO3↓ +
2NaHCO3
cho nước cứng
qua chất trao
đổi cationit, ion
Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> bị</sub>
giữ lại.
<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>Câu 1.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không </b></i>đúng về kim loại kiềm?
A. to<sub> nóng chảy, t</sub>o<sub> sơi thấp</sub> <sub>B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.</sub>
C. Độ dẫn điện dẫn to<sub> thấp.</sub> <sub>D. Cấu hình e ở lớp ngồi cùng ns</sub>1
<b>Câu 2.</b> Cấu hình e của ion Na+<sub> giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây?</sub>
A. Mg2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub>, F</sub> –<sub>, Ar</sub>
C. Ca2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Ne</sub> <sub>D. Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>–
<b>Câu 3.</b> Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây ?
A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối
C. Lục giác D. Không xác định
<b>Câu 4.</b> Đặc điểm nào sau đây <i><b>không</b></i> phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm?
A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử
<b>Câu 5.</b> Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng q
tím vào khu vực đó thì
A. Q khơng đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh
C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng
<b>Câu 6. </b>Dung dịch NaOH <i><b>không</b></i> tác dụng với muối nào sau đây ?
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CuSO4 D. NaHSO4
<b>Câu 7.</b> Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:2), nhúng quỳ tím vào dd sau phản
ứng thấy quỳ tím
A. hóa xanh B. hóa đỏ C. khơng đổi màu D. khơng xác định
<b>Câu 8. </b>Ngun tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam
C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam
<b>Câu 10. </b>Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4, Pb(NO3)2, CuCl2, AgNO3
A. Sn B. Cu C. Ni D. Na
<b>Câu 11.</b> Ứng dụng nào sau đây <i><b>không</b></i> phải của kim loại kiềm ?
A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân.
C. Xút tác phản ứng hữu cơ.
D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay.
<b>Câu 12.</b> Công dụng nào sau đây <i><b>không </b></i>phải của NaCl ?
A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven
C. Khử chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế
<b>Câu 13. </b>Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
<b>Câu 14. </b>Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
<b>Câu 15.</b> Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào sau đây ?
A. Kim loại kiếm tác dụng với nước B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit D. Kim loại kiềm tác dụng với dd muối
<b>Câu 16.</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>sai</b></i> khi nói về ứng dụng của Ca(OH)2 ?
A. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp. B. Chế tạo vôi vữa xây nhà
C. Khử chua đất trồng trọt D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy, sát trùng
<b>Câu 17.</b> Thành phần hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O
C. CaSO4 D. Ca(H2PO4)2.CaSO4.2H2O
<b>Câu 18.</b> Các phát biểu sau về kim loại IIA :
1. Kim loại IIA có tính khử mạnh nhất
2. Đều có độ cứng và nhiệt độ nóng chảy thấp.
3. Bán kính ngun tử lớn hơn so IA cùng chu kì
4. Năng lượng ion hóa thấp (nhưng cao hơn so IA cùng chu kì).
5. Số e ngồi cùng ít, 1 hay 2 e
Các phát biểu <i><b>không</b></i> đúng:
A. 1, 3, 5 B. 1, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 5.
<b>Câu 19.</b> Từ Be đến Ba có kết luận nào sau <i><b>sai</b></i> ?
A. Bán kính ngun tử tăng dần. B. to<sub> nóng chảy tăng dần.</sub>
C. Điều có 2e ở lớp ngồi cùng. D. Tính khử tăng dần.
<b>Câu 20.</b> Kim loại nào sau đây <i><b>không</b></i> phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be B. Ba C. Ca D. Sr
<b>Câu 21.</b> Công dụng nào sau đây <i><b>không</b></i> phải của CaCO3 ?
<b>Câu 22.</b> Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 vào nước vơi trong :
A. Sủi bọt dung dịch B. Dd trong suốt từ đầu đến cuối
C. Có ↓ trắng sau đó tan D. Dd trong suốt sau đó có ↓
<b>Câu 23.</b> Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây ?
A. BaCl2, Na2CO3, Al B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3
<b>Câu 24.</b> Phương trình nào sau đây giải thích hiện tượng “vôi chết” ?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O B.Ca(OH)2+K2CO3→CaCO3+2KOH
C. CaO + CO2 → CaCO3 D.Ca(HCO3)2 →CaCO3+ CO2 + H2O
<b>Câu 25.</b> Có ba chất rắn: CaO, MgO, Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng ?
A. HNO3 đđ B. H2O C. d2<sub> NaOH</sub> <sub>D. HCl </sub>
<b>Câu 26. </b>Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện
được:
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca
<b>Câu 27.</b> Trong một cốc có a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub>, d mol HCO3</sub>-<sub>. Biểu thức liên hệ giữa</sub>
a,b,c,d là:
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d
<b>Câu 28.</b> Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình :
⃗
<i>t</i>0 <sub>CaCO3 CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng:</sub>
A. Tăng to <sub>B. Giảm nồng độ CO2 C. Nghiền nhỏ CaCO3</sub> <sub>D. Tăng áp suất</sub>
<b>Câu 28. </b>Nước cứng là nước :
A. Chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+ <sub>B. Chứa ít Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+
❑3<i>−</i> C. Không chứa Ca2+, Mg2+ D. Chứa nhiều Na+, HCO
<b>Câu 30.</b> Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2, NaHCO3 là :
A. NCTT B. TCVC C. nước mềm D. NCTP
<b>Câu 31.</b> Để làm mềm NCTT dùng cách nào sau :
A. Đun sôi B. Cho d2 <sub>Ca(OH)2 vừa đủ</sub>
C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C
<b>Câu 32.</b> Dùng dd Na2CO3 có thể loại được nước cứng nào ?
A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. Không loại được
<b>Câu 33. </b>Sử dụng nước cứng<i><b> không</b></i> gây những tác hai nào sau :
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng
<b>Câu 34.</b> Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?
A. NO3- <sub>B. SO4</sub>2- <sub>C. ClO4</sub>- <sub>D. PO4</sub>
<b>3-Câu 35.</b> Cho 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau: nước cất, NCTT, NCVC, NCTP. Chỉ dùng cách
đun nóng và dung dịch Na2CO3 có thể nhận ra được chất nào?
A. NCTT B. nước cất và NCTT C. NCTT, NCVC D. cả 4 cốc trên
<b>Câu 36.</b> Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
<b>Câu 37. </b>Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
<b>Câu 38. </b>Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các
chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
<b>Câu 39.</b> Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X1 + CO2 X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 +H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3
<b>Câu 40.</b> Cho sơ đồ phản ứng:
Mg(OH)2 → X → MgCO3 → Y→ Z → Mg. X, Y, Z lần lượt phù hợp:
A. Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4 B. MgO, MgCl2, MgSO4.
C. MgSO4, MgO, MgCl2 D. MgBr2, MgCl2, Mg(NO3)2.
<b>Câu 41.</b> Cho sơ đồ phản ứng:
Ca → X→ Ca(OH)2 →Y→CaCO3 → Z → Ca
X, Y, Z lần lượt là:
A. Ca(NO3)2, CaCl2, Ca(OH)2 B. CaO, CaCl2, CaSO4
C. CaSO4, Ca(NO3)2, CaCl2 D. CaO, Ca(HCO3)2, CaCl2
<b>Câu 42.</b> Cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4 sau phản ứng sẽ thu được:
A. BaSO4, H2, NH3 B. Ba(OH)2, NH3, (NH4)2SO4.
C. BaSO4, Ba(OH)2, H2 D. (NH4)2SO4, Ba(OH)2, NH3, H2.
<b>Câu 43.</b> Cho Ba vào dung dịch Na2CO3 sẽ thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí B. Ba tan vào dung dịch.
C. Có kết tủa trắng. D. Ba tan, sủi bọt khí, có kết tủa trắng.
<b>Câu 44.</b> Cho Ba vào lần lượt các dung dịch: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), K2SO4 (3), AlCl3 (4),
Mg(NO3)2 (5), KOH (6) sẽ thấy hiện tượng kết tủa ở:
A. 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5.
<b>Câu 45. </b>Cho HCl vào lần lượt các chất, dung dịch sau: BaO (1), CaCO3 (2), Ca(HCO3)2 (3),
CaSO4 (4), Mg(OH)2 (5), Ca (6). Có khí thốt ra ở các trường hợp:
A. 2, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 1, 2, 6 D. 2, 3, 6.
<b>Câu 46.</b> Dung dịch Ba(OH)2 dư hòa tan hết hỗn hợp rắn:
A. Na, K, Ca B. Zn, Al, Fe C. Al, K, Fe D. Ba, Li, Cu
<b>Câu 47.</b> Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng quan sát được:
A. Có kết tủa B. có kết tủa rồi tan, sau đó lại xuất hiện kết tủa.
C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan. D. Phải rất lâu mới có kết tủa, kết tủa khơng tan.
<b>Câu 48.</b> Cho sơ đồ điều chế kim loại Ba sau:
BaO → X → Y → Ba. X, Y phù hợp lần lượt các chất:
A. BaCl2, BaSO4 B. Ba(OH)2, BaCl2 C. Ba(NO3)2, BaCl2 D. BaSO4, BaCl2.
A. Mg, Ca, Fe B. Ba, Mg, Zn C. Ca, Ba, Mg D. Mg, Be, Cu.
<b>Câu 50.</b> Thuốc thử phân biệt các kim loại riêng biệt Al, Ba, Fe là
A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd HNO3 đặc
<b>Câu 51.</b> Để làm mất độ cứng tạm thời của nước có thể dùng;
A. Ca(OH)2, HCl B. Na2CO3, NaHCO3 C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. KOH, KCl.
<b>Câu 52.</b> Một loại nước chứa 0,01 mol Na+<sub>; 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,05 mol HCO3</sub>-<sub> và</sub>
0,02 mol Cl-<sub>. Đun nước trên hồi lâu thu được</sub>
A. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm.
C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng toàn phân.
<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<b>1) Tìm kim loại kiềm, kiềm thổ</b>
<b>Câu 1.</b> Hồ tan 4,6 (g) một kim loại bằng dung dịch HCl sau phản ứng, cô cạn d2<sub> thu đươc 11,7</sub>
(g) muối khan. Tìm kim loại :
A. K B. Li C. Na D. Cs
<b>Câu 2.</b> Hoà tan 13,92 (g) hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước thu được 5,376 (l) ở
đktc. Hai kim loại là
A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb
<b>Câu 3.</b> Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở
anot có 3,36 lit khí (đktc) thốt ra. Muối clorua là:
A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2
<b>Câu 4.</b> Oxy hóa một kim loai M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim
loại đã dùng. Kim loại M là;
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
<b>Câu 5.</b> Cho 4,4 (g) hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA kế cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thì
thu được 3,36 (lit) H2 đkc. Hai kim loại là :
A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba
<b>Câu 6.</b> Cho 8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lit dung
dịch HCl 0,5M. Kim loại là:
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
<b>2. Phản ứng của muối cacbonat</b>
<i><b>a) Nhiệt phân</b></i>
<b>Câu 7.</b> Nung 100 (g) hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi được 69 (g) chất
rắn. % khối lượng Na2CO3 trong X là :
A. 16 % B. 84 % C. 31 % D. 73 %
<b>Câu 8.</b> Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng
không đổi thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là:
A. Mg- Ca B. Be- Mg C. Ca- Sr D. Sr- Ba
<b>Câu 9.</b> Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm (CaCO3, Na2CO3) được 11,6 (g) chất rắn và 2,24 (l)
khí ở đkc. % khối lượng CaCO3trong X là :
A. 6,25 % B. 52.6 % C. 25,6 % D. 62,5 %
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
<i><b>b) </b></i>
<i><b> Phản ứng với chất khác</b></i>
<b>Câu 11.</b> Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp tác
dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở đkc. Hai kim loại là :
A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb
<b>Câu 12.</b> Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp tác
dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở đktc. Khối lượng hai muối khan sinh ra là :
A. 10 (g) B. 20 (g) C. 30 (g) D. 40 (g)
<b>Câu 13.</b> Cho 3.38 (g) hỗn hợp muối cacbonat và hidro cacbonat của kim loại kiềm, sau đó thêm d2
HCl dư vào hỗn hợp đó thu được 0,672 (l) khí đktc. Kim loại kiềm đó là :
A. Li B. K C. Na D. Cs
<b>Câu 14.</b> Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thốt
ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 11 g
<b>Câu 15.</b> Cho 6,26 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với 200 ml dung dịch HNO3 0,5M.
% khối lượng Na2CO3 trong X là :
A. 15,32 % B. 33,86 % C. 66,14 % D. 45,17 %
<b>Câu 16.</b> Cho 12,2 (g) hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 sau phản
ứng thu được 19,7 (g) kết tủa. Phần trăm số mol Na2CO3 trong hỗn hợp là :
A. 50 % B. 40 % C. 60 % D. 55,6 %
<b>Câu 17.</b> Hoà tan hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl thu được 10,08
(l) khí ở đkc. Cô cạn dung dịch sau phản được muối khan <i><b>tăng</b></i>bao nhiêu gam so với hỗn hợp ban
đầu
A. 1,95 (g) B. 4,95 (g) C. 2,95 (g) D. 3,95 (g)
<b>Câu 18.</b> Hịa tan hồn tồn 26,8 gam hỗn hợp MCO3 và M/<sub>CO3 vào dung dịch HCl thấy thốt ra V</sub>
lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 30,1 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36
<b>Câu 19.</b> Hịa tan hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra
4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là:
A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g
<b>Câu 20.</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1,0M và Na2CO3
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 147,75 g B. 246,25 g C. 145,75 g D. 154,75 g
<b>Câu 21.</b> Hòa tan 23,9 gam hỗn hợp bột BaCO3 và MgCO3 trong nước cần 3,36 lit CO2 (đktc).
Thành phần khối lượng BaCO3 trong hỗn hợp là:
A. 82,4 % B. 17,6 % C. 81,3 % D. 15,7%
<b>Câu 22.</b> Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol
Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:
A. 0,784 lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít. D. 1,344 lít.
<b>Câu 23.</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2
(ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
<i><b>c) CO</b><b>2</b><b> tác dụng với bazơ</b></i>
<b>Câu 24.</b> Cho 22, 4 (lit) CO2 đkc tác dụng với dung dịch chứa 60 (g) NaOH. Khối lượng muối thu
được là :
A. 10,6 g Na2CO3 B. 12,6 g NaHCO3
C. 4,2 g Na2CO3 và 5,3 g NaHCO3 D. 5,3 g Na2CO3 và 4,2 g NaHCO3
<b>Câu 25.</b> Cho 2,24 (l) CO2 đkc vào hai (l) dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 (g) ↓. Nồng độ mol/l của
dung dịch Ca(OH)2 là :
A. 0,004 M B. 0,002 M C. 0,006 M D. 0,008 M
<b>Câu 26.</b> Cho V (l) CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,7 M, thu được 4 (g) ↓. V bằng :
A. 0,896 (l) B. 1,568 (l) hoặc 0,896 (l) C. 0,896 (l) h 2,24 (l) D. 2,24 (l)
<b>Câu 27.</b> Hấp thu hoàn toàn 0,224 (l) CO2 (đkc) vào 2 lit dd Ca(OH)2 0,01M ta thu được m (g) ↓. M
bằng :
A. 1 (g) B. 1,5 (g) C. 2 (g) D. 2,5 (g)
<b>Câu 28.</b> Trường hợp nào sau đậy ta sẽ thu được 2 muối :
A. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 500 (ml) d2<sub> NaOH 0,2M</sub>
B. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 750 (ml) d2<sub> NaOH 0,2M</sub>
C. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 1000 (ml) d2<sub> NaOH 0,2M</sub>
D. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 1500 (ml) d2<sub> NaOH 0,2M</sub>
<b>Câu 29.</b> Cho V (l) CO2 đkc vào 300 (ml) dd Ca(OH)2 1M sau phản ứng thu được 25 (g)↓. V bằng :
A. 5,6 (l) B. 5,6 (l) hoặc 6,72 (l) C. 5,6 (l) hoặc 7,84 (l) D. 5,6 (l) hoăc 8,96 (l)
<b>Câu 30.</b> Cho 10 (l) hỗn hợp (đktc) khí N2 và CO2 qua 2 (l) d2<sub> Ca(OH)2 0,02 M thu được 1 (g) ↓. %</sub>
thể tích CO2 trong hỗn hợp là :
A. 15,68% hay 2,24% B. 84,32% hay 2,24% C. 15,68% D. 2,24%
<b>Câu 31.</b> Cho V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2. Lọc tách kết tủa, đun nóng dung dịch cịn lại
A. 1,12 lit B. 1,344 lit C. 1,568 lit D. 1,792 lit
<b>Câu 32.</b> Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất
trong dung dịch sau phản ứng là
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
C. NHÔM
<b>I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ: </b>Al : [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>1<sub>. Mạng tinh thể: lập phương tâm diện</sub>
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: </b>Là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dễ dát mỏng, độ cứng thấp
<b>III. HĨA TÍNH</b>
Tính khử mạnh (dễ bị oxi hóa): Al <sub></sub> Al3+<sub>+ 3e</sub>
<b>1. Với phi kim:</b> 4Al + 3O2 <sub></sub> 2Al2O3 (lớp bảo vệ bền, ngăn cản phản ứng)
2Al + 3Cl2 <sub></sub> 2AlCl3
<b>2. Với axít</b>
<i><b>a. HCl, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4 </b><b>(lỗng)</b></i><b>:</b> Nhơm khử H+ thành H2: 2Al + 6H+ 2Al3+ + 3H2
<i><b>b. H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b>đđ, HNO</b><b>3</b><b>đđ</b></i>
Al + 6HNO3đđ <sub></sub> Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
<b>3. Với nước:</b> Phản ứng xảy ra trên bề mặt thanh nhôm tạo Al(OH)3không tan ngăn cản phản
ứng <sub></sub> vật liệu bằng nhôm không phản ứng với nước.
2Al + 6H2O <sub></sub> 2Al(OH)3↓ + 3H2
<b>4. Với dd muối</b>: 2Al + 3FeCl2 <sub></sub> 3Fe+ 2AlCl3
<i><b>5</b></i><b>. Phản ứng nhiệt nhơm:</b>Với oxít của kim loại có tính khử TB và yếu: CuO, Cr2O3, FexOy ...
2Al + Fe2O3 <sub></sub> Al2O3 + 2Fe
<b>6. Với dd kiềm</b>
Lớp bảo vệ bị phá hủy: Al2O3 + 2NaOH <sub></sub> 2NaAlO2 + H2O (1)
2Al + 6H2O <sub></sub> 2Al(OH)3 + 3H2 (2)
Al(OH)3 + NaOH <sub></sub> NaAlO2 + 2 H2O (3)
(2), (3) lặp lại nhiều lần <i><b>2Al + 2NaOH + H</b><b>2</b><b>O</b><b></b><b> 2NaAlO</b><b>2</b><b> + 3H</b><b>2</b></i>
<b>IV. ĐIỀU CHẾ NHÔM: </b>Gồm 3 giai đoạn:
<b>*Giai đoạn 1:</b> làm sạch quặng boxit lẫn Fe2O3 .SiO2
<b>*Giai đoạn 2:</b>Chuẩn bị chất điện ly nóng chảy: criolit 3NaF. AlF3 nhằm:
+ Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (20500<sub>C </sub>
9000<sub>C), tiết kiệm năng lượng</sub>
+ Chất lỏng dẫn điện tốt
+ Nhẹ, nổi lên ngăn cản nhơm nóng chảy tác dụng với khơng khí
<b>*Giai đoạn 3:</b> đpnc Al2O3 : 2Al2O3 <sub></sub> 4Al + 3O2
Catot anot
<b>V. HỢP CHẤT CỦA NHÔM</b>
<b>1. Al2O3 (nhôm oxit)</b>
- Là chất rắn màu trắng, không tan.
- Bền nhiệt
- Là chất lưỡng tính (t/d vớt axit mạnh và bazo mạnh)
Al2O3 + 6HCl <sub></sub> 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH <sub></sub> 2NaAlO2 + H2O
<b>2. Al(OH)3 (nhôm hiđroxit)</b>
<i><b>a. Điều chế:</b></i>
<b>* Từ Al3+<sub>: </sub></b><sub>Al</sub>3+<sub> + 3OH</sub>
-đủ Al(OH)3
Hoặc Al3+ <sub>+ 3NH3 + 3H2O </sub>
Al(OH)3 + 3NH4+
<b>* Từ AlO2-<sub>: </sub></b> <sub>AlO2</sub>-<sub> + H</sub>+<sub> đủ + H2O </sub>
Al(OH)3<sub></sub>
Hoặc AlO2-<sub> + CO2 + H2O </sub>
Al(OH)3<sub></sub> + HCO3
<i><b>-b. Kém bền nhiệt:</b></i>2Al(OH)3 <sub></sub> Al2O3 + 3H2O
<b>c</b><i><b>. Là hợp chất lưỡng tính</b></i><b>:</b>
Al(OH)3 + NaOH <sub></sub> NaAlO2 + 2H2O; Al(OH)3 + 3HCl <sub></sub> AlCl3 + 3H2O
<b>2. Muối nhôm</b>
<i><b>b. AlCl</b><b>3</b><b>:</b></i> dùng làm chất xúc tác trong công nghiệp để chế biến dầu mỏ và tổng hợp nhiều
chất hcơ.
<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>Câu 1. </b>Nhơm chỉ có hóa trị 3 khi tham gia các phản ứng hóa học vì
A. Al thuộc kim loại nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron của Al có 3e lớp ngồi cùng.
C. Năng lượng ion hóa I3 không khác I2 nhiều và sau khi Al mất đi 3e, đạt cấu hình bền của
khí hiếm gần nhất.
D. Al thuộc chu kì nhỏ, ngun tố khối p, bán kính ngun tử lớn.
<b>Câu 2.</b> Kim loại nhơm
A. có tính oxi hóa. B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. có tính khử mạnh. D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.
<b>Câu 3.</b> Phát biểu nào sau đây về nhơm <i><b>khơng</b></i>chính xác?
A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
B. kim loại lưỡng tính, hịa tan được trong dung dịch axit hoặc dd kiềm mạnh.
C. không tan trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
D. tác dụng với HNO3 loãng lạnh có thể tạo ra NH4NO3.
<b>Câu 4.</b> Trong cơng nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân nc D. điện phân dung dịch.
<b>Câu 5.</b> Ở nhiệt độ thường, nhôm <i><b>không</b></i> tác dụng với dung dịch
A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc.
<b>Câu 6. </b>Kết luận nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng với nhơm?
A. Có bán kính ngun tử lớn hơn Mg. B. Là nguyên tố họ p
C. Là kim loại mà oxit và hiđroxit lưỡng tính. D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.
<b>Câu 7.</b> Quặng nhơm (ngun liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là
A. Boxit Al2O3.2H2O. B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3)
C. Aluminosilicat (Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
<b>Câu 8.</b> Chọn phát biểu <i><b>không</b></i>đúng?
A. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. B. Al(OH)3 kém bền, bị nhiệt phân tạo nhôm oxit.
C. Al(OH)3 không tan trong nước. D. Muối nhơm có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit
<b>Câu 9.</b> Muối nhôm nào sau đây được sử dụng làm trong nước?
A. Al2(SO4)3.18H2O B. AlCl3.6H2O
C. Al(NO3)3.9H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>Câu 10.</b> Nhôm oxit thuộc loại oxit
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. khơng tạo muối.
<b>Câu 11.</b> Trong những hợp chất sau, chất nào <i><b>khơng</b></i> có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3
<b>Câu 12.</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhơm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
<b>Câu 13.</b> Hợp chất nào của nhôm tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm NaAlO2?
<b>Câu 14.</b> Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được
với dung dịch kiềm?
A. AlCl3, Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3, Al(OH)3 C. Al(OH)3, Al2O3 D. Al2(SO4)3, Al2O3.
<b>Câu 15.</b> Nhôm bền trong không khí và nước là do
A. nhơm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. Nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.
<b>Câu 16.</b> Khi hịa tan nhơm bằng dung dịch NaOH, vai trị của H2O là
A. chất oxi hóa B. chất khử. C. môi trường D. chất cho
proton.
<b>Câu 17. </b>Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là
A. khơng có kết tủa và dung dịch trong suốt. B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan
một ít.
<b>Câu 18.</b> Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là
A. khơng có kết tủa và dung dịch trong suốt B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan
<b>Câu 19.</b> Chọn phát biểu <i><b>không</b></i> đúng?
A. Phèn nhôm – kali được dùng để làm trong nước.
B. Nhơm oxit và hidroxit đều có tính lưỡng tính.
C. Có thể dùng kim loại K tác dụng với AlCl3 để điều chế Al.
D. Nhôm oxit không bị hịa tan trong dung dịch NH3.
<b>Câu 20. </b>Từ AlCl3, thơng thường để điều chế Al, cần qua
A. một giai đoạn B. hai giai đoạn C. ba giai đoạn D. bốn giai đoạn.
<b>Câu 21.</b> Cho sơ đồ: A X Y Z Al2(SO4)3
Chất A là
A. AlCl3 B. Al(NO3)3 C. Al2O3 D. Al4C3
<b>Câu 22.</b> Có 6 dung dịch khơng màu, đựng trong các cốc khơng có nhãn: AlCl3; NH4NO3; KNO3;
ZnCl2; (NH4)2SO4; K2SO4. Dùng được hóa chất nào dưới đây để nhận biết các dung dịch này?
A. NaOH B. NH3 C. Ba D. Pb(NO3)2
<b>Câu 23.</b> Nung hỗn hợp bột (Al và Fe3O4) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp chất rắn X, hoà tan X trong dd NaOH thấy có khí thốt ra. Thành phần của chất rắn X là:
A. Al, Al2O3, và Fe B. Al, Fe
C. Fe3O4 , Fe, Al2O3. D. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3.
<b>Câu 24.</b> Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm?
A. O2, dd NaOH, ddNH3, CuSO4. B. Cl2, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nguội
C. S, Cr2O3, dd HNO3 lỗng, HNO3 đặc nóng. D. Br2, CuO, dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội.
<b>Câu 25. </b>Để nhận biết 3 chất rắn Al2O3, Fe và Al, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. CuSO4
<b>Câu 26. </b>Axit aluminic là tên gọi khác của
A. nhôm oxit B. nhôm hiđroxit C. nhôm sunfat D. phèn nhôm
<b>Câu 27. </b>Phèn nhơm K2SO4.Al2SO4.24H2O dùng để đánh trong nước vì:
A. ion SO42-<sub> của phèn kết tủa với Mg</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub> trong nước cứng</sub>
B. tạo ra ion K+<sub> để tạo nước mềm.</sub>
C. Al3+<sub> + 3H2O </sub>
Al(OH)3 + 3H+<sub>; Al(OH)3 kết dính chất bẩn.</sub>
D. cả phân tử phèn nhơm hút lấy chất bẩn.
<b>Câu 28.</b> Nhơm có thể khử được những oxit kim loại nào sau đây:
A. FeO, Fe2O3, MgO, CuO B. CuO, Ag2O, FeO, BaO
C. H2O, CuO, Cr2O3, Ag2O D. Khơng có đáp án nào đúng.
<b>Câu 29.</b> Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được:
A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hòa tan [tạo Al(HCO3)3] và NaHCO3
B. Có tạo kết tủa Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O
C. Khơng có phản ứng xảy ra.
D. Phần không tan là Al(OH)3, phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O
<b>PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<i><b>1. Thành phần hỗn hợp</b></i>
<b>Câu 1.</b> Cho 31,2 g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch NaOH dư. Phản ứng
xong thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của nhôm và nhôm oxit trong hỗn hợp đầu lần
lượt là:
A. 10,8 g và 20,4 g B. 10,4 g và 20,8 g C. 20,4 g và 10,8 g D. 20,8 g và 10,4 g
<b>Câu 2. </b>Cho 25,8 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 4M thu được
6,72 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 150 ml B. 250 ml C. 300 ml D. 500 ml
<b>Câu 3.</b> m gam Al2O3 hoà tan trong HNO3 tạo thành (m + 81) gam muối. Giá trị của m là
A. 20,4 gam B. 10,2 gam C. 30,6 gam D. 25,5 gam
<b>Câu 4. </b>Hoà tan hoàn toàn hợp kim Mg – Al bằng dung dịch HCl thu được 8,96 l khí ở điều kiện
tiêu chuẩn. Nếu cho lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng 6,72 l khí
H2. Thành phần phần trăm của mỗi kim loại lần lượt là:
A. 30,8 % và 69,2 % B. 77,1 % và 22,9 % C. 69,2 % và 30,8 % D. 22,9 % và 77,1 %
<b>Câu 5.</b> Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Mg tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng , thu
được 5,6 lit khí SO2 (đkc). Khối lựơng mỗi kim loại Al và Mg trong hỗn hợp là:
A.0,54g và 4,46g B. 4,52g và 0,48g C.2,7gvà2,4g D. 3,9g và 1,2g
<b>Câu 6.</b> Một hỗn hợp A gồm Al và Fe được chia 2 phần bằng nhau : - Phần I cho tác dụng với HCl
dư thu được 44,8 lit khí (đktc); - Phần II cho tác dụng với NaOH dư thu được 33,6 lit khí (đktc).
Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp là:
A. 27g Al và 28g Fe B. 54g Al và 56g Fe C. 13,5g Al và 14g Fe D. 54g Al và 28g Fe
<i><b>2) Nhiệt nhơm</b></i>
<b>Câu 7.</b> Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (khơng có khơng khí), nếu hiệu
suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là
A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g
<b>Câu 8.</b> Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hồ tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất
của phản ứng nhiệt nhôm là
<b>Câu 9.</b> Một hỗn hợp 26,8 g gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn
A. 5,4g và 11,4g B. 10,8g và 16g C. 2,7g và 14,1g D. 7,1g và 9,7g
<b>Câu 10.</b> Khử 16g bột Fe2O3 bằng bột nhôm, cho sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung dịch
H2SO4 sản phẩm chỉ tạo ra 3 muối. Khối lượng nhôm cần dùng là:
A. 1.8 g B. 5,4g C. 6g D. 0,6g
<b>Câu 11.</b> Để điều chế được 78g crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhơm cần dùng m (g)
nhơm, m có giá trị là:
A. 40,5 g B.45 g C. 50,4 g D. 54,0 g
<b>Câu 12.</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng
nhơm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem chất rắn sau phản ứng tác dụng với dung dịch xút dư
cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A.100% B.90,9% C.83,3% D.70%
<b>Câu 13.</b> Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 150. B. 100. C. 200. D. 300
<b>Câu 14.</b> Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn thu được
chất rắn A. A tác dụng với NaOH dư thu được 3,36 lit khí (đktc) cịn lại chất rắn B. Cho B tác
A. 13,5g và 16g B. 13,5g và 32g C. 6,75g và 32g D. 10,8g và 16g
<i><b>3) Muối Al</b><b>3+</b><b><sub> tác dụng với OH</sub></b><b>-</b><b><sub> </sub></b></i>
<b>Câu 15.</b> Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam
kết tủa. Nồng độ mol/l lớn nhất của NaOH là
A. 1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M
<b>Câu 16.</b> Cho 5,34 gam AlCl3 vào 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/lít), thu được 2,34
gam kết tủa trắng. Trị số của C là:
A. 0,9M B. 1,3M C. 0,9M và 1,2M D. 0,9M và 1,3M
<b>Câu 17.</b> Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối
lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g
<b>Câu 18.</b> Cho 4,005g AlCl3 vào 1000ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
bao nhiêu gam kết tủa?
A. 1,56 g B. 2,34 g C. 2,60 g D. 1,65 g
<b>Câu 19.</b> Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa
trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng lượng khơng đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích dung
dịch NaOH là bao nhiêu?
A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít C. 0,3 lít và 4 lít D. 0,4 lít và 1 lít
<b>Câu 20.</b> Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết
tủa. Nồng độ mol của NaOH đã dùng là?
<b>Câu 21.</b> Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 và 0,02 mol HCl được 0,02 mol kết
tủa. Giá trị của a là
A. 0,08 mol hoặc 0,12 mol B. 0,08 mol C. 0,12 mol D. 0,08 mol hoặc 0,10 mol.
<b>Câu 22.</b> Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol
H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05
<i><b>3) Muối AlO</b><b>2</b><b>-</b><b> tác dụng với H</b><b>+</b><b> </b></i>
<b>Câu 23.</b> Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 0,3 mol NaAlO2, thu được 15,6 gam
kết tủa. Giá trị a là
A. 0,2 mol hoặc 0,6 mol B. 0,2 mol C. 0,2 mol hoặc 0,8 mol D. 0,8
mol
<b>Câu 24.</b> Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch có chứa a mol NaAlO2 được 7,8g
kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125
<b>Câu 25.</b> Cho V lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch chứa 0,04 mol NaAlO2 và 0,02 mol NaOH,
khuấy đều được 0,02 mol kết tủa. Giá trị V là
A. 1,2 mol B. 0,2 mol C. 0,2 mol hay 1 mol D. 0,4 mol hay 1,2 mol
<b>Câu 26.</b> Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2 thu
được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là:
A. 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 mol C. 0,08 hoặc 0,16 mol D. 0,26 mol
<i><b>4) Kim loại kiềm và nhôm</b></i>
<b>Câu 27.</b> Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí.
Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm
theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.
<b>Câu 28.</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị
của m là
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
<b>Câu 29.</b> Hỗn hợp X gồm Al và K. m gam X tác dụng với nước dư thì được 0,4 mol H2. Cũng m
gam X tác dụng với dung dịch KOH dư được 0,475 mol H2. m có giá trị là
Fe + H0 +1<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> +2FeSO<sub>4 </sub>+ H0<sub>2</sub>
<b>A. KIM LOẠI SẮT</b>
<b>I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HỒN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUN TỬ </b>
- Ơ thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4.
- Cấu hình electron: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> hay [Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2
<b>II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ:</b> Là kim loại màu trắng hơi xám, có khối lượng riêng lớn (d = 8,9
g/cm3<sub>), nóng chảy ở 1540</sub>0<sub>C. Sắt có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ.</sub>
<b>III – TÍNH CHẤT HỐ HỌC: </b>Có tính khử trung bình.
Với chất oxi hố yếu: Fe → Fe2+<sub> + 2e</sub> <sub>(Fe</sub>2+<sub>: [Ar]3d</sub>6<sub>)</sub>
Với chất oxi hoá mạnh: Fe → Fe3+<sub> + 3e (Fe</sub>2+<sub>: [Ar]3d</sub>5<sub>)</sub>
<b> 1. Tác dụng với phi kim</b>
<i><b>a) Tác </b></i>
<i><b>dụng với</b></i>
<i><b>lưu </b></i>
<i><b>huỳnh</b></i>
<i><b>b) Tác dụng với oxi</b></i>
<i><b>c) Tác dụng với clo</b></i>
<b> 2. Tác dụng với dung dịch axit</b>
<i><b>a) Với dung dịch HCl, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> lỗng:</b></i>
<i><b>b) Với dung dịch HNO</b><b>3</b><b> và H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đặc, nóng</b></i>
Fe khử hoặc
trong HNO3
hoặc H2SO4
đặc, nóng
đến số oxi
hố thấp
hơn, Fe bị
oxi hố
thành .
Fe
<i>bị</i>
<i>thụ</i>
<i>động</i>
<i>bởi</i>
<i>các</i>
<i>axit</i>
<i>HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội.</i>
<b> 3. Tác dụng với dung dịch muối </b>
<b>B. HỢP CHẤT CỦA SẮT</b>
<b>HỢP CHẤT SẮT (II)</b> <b>HỢP CHẤT SẮT (III)</b>
<b>Tính chất</b> <b>Đặc trưng là tính khử (có thể có tính oxi hóa)</b> <b><sub>Tính oxi hóa</sub></b>
<b>I. Oxit</b> <b>FeO</b> <b>Fe2O3</b>
<b>1) Tính chất</b>
Tính khử: Td với HNO3, H2SO4 đ tạo muối
sắt (III):
3FeO + 10H+<sub> +→ 3Fe</sub>3+<sub> + NO + 5H2O</sub>
<b>2) Điều chế:</b> Fe2O3 + CO, H2 (t0<sub>):</sub>
<b>1) Tính chất</b>
Fe2O3 là oxit bazơ
Fe2O3 + 3HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Tính oxi hóa: tác dụng với CO, H2, Al
<b>2) Điều chế</b>
<b>II. Hiđroxit</b> <b><sub>Fe(OH)2</sub></b> <b><sub>Fe(OH)3</sub></b>
<b>1) Tính chất: </b>Tính khử:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
<b>2) Điều chế: </b>Fe2+ <sub>+ OH</sub>-<sub> hay dd NH3</sub>
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
(khơng có khơng khí)
<b>1) Tính chất: </b>dễ tan trong dung dịch axit
tạo thành dung dịch muối sắt (III).
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
<b>2) Điều chế:</b> Fe3+ <sub>+ OH</sub>-<sub> hay dd NH3</sub>
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
<b>III. Muối</b> <b>Fe2+</b> <b><sub>Fe</sub>3+</b>
<b>1) Tính chất</b>
<i><b>- Tính khử đặc trưng:</b></i>
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
<i><b>- Tính oxi hóa: </b></i>
Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe
<b>2) Điều chế: </b>
Cho Fe (hoặc FeO; Fe(OH)2) tác dụng với
HCl hoặc H2SO4 loãng.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
<b>1) Tính chất</b>
Tính oxi hố, dễ bị khử thành muối sắt
(II)
<b>2) Điều chế: </b>
- Cho Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO; Fe(OH)2...
tác dụng với H2SO4 đặc nóng hay HNO3
đều tạo muối sắt (III).
- Fe2O3, Fe(OH)3 tác dụng với HCl hoặc
H2SO4 loãng cũng tạo muối sắt (III)
<b>C. HỢP KIM CỦA SẮT</b>
<b>I. GANG</b>
<b>1. Khái niệm gang</b>: Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon trong đó có từ 2-5% khối lượng
Cacbon ngồi ra cịn có một lượng nhỏ các ngun tố Si, Mn, S. . .
<b>2. Phân loại gang: </b>có 2 loại:
- Gang xám: (chứa cacbon) → dùng đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa. . .
- Gang trắng: chứa ít cacbon hơn và cacbon chủ yếu ở dạng xementit( Fe<i>3C), dùng luyện thép.</i>
<b>3. Sản xuất gang</b>
<i><b>a. Nguyên tắc</b></i>: Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
<i><b>b. Nguyên liệu:</b></i> Quặng sắt oxit (hematit đỏ: Fe2O3), than cốc, chất chảy (CaCO3 hoặc
SiO2).
<i><b>c. Các phản ứng xãy ra</b></i>
* Phản ứng tạo chất khử CO: C + O2 → CO2 CO2 + C → 2CO
* Phản ứng khử sắt oxit: (1) 3Fe2O3 + CO → CO2 + 3Fe3O4
(2) Fe3O4 + CO → 3CO2 + FeO
(3) FeO + CO → CO2 + Fe
* Phản ứng tạo xỉ: CaCO3 → CaO + CO2 CaO + SiO2 → CaSiO3( canxi silicat)
<b>II. THÉP</b>
<b> 1. Khái niệm thép</b>: Thép là hợp kim của của sắt chứa từ 0.01<sub></sub>2% khối lượng cacbon cùng với
một số nguyên tố khác( Si, Mn, Cr, Ni. . .)
<b> 2. Phân loại thép: </b>
<b>*</b>Thép thường( Thép cacbon). Thép mềm: (chứa < 0.1% C).Thép cứng: ( chứa >0.9% C).
*Thép đặc biệt:
- Thép chứa 13% Mn <sub></sub>Rất cứng<sub></sub> Dùng làm máy nghiền đá.
- Thép chứa 20% Cr và 10% Ni <sub></sub>Rất cứng<sub></sub> Dùng làm dụng cụ gia đình.
- Thép chứa 18% W và 5% Cr <sub></sub>Rất cứng<sub></sub> Dùng làm máy nghiền đá. . .
<b> 3. Sản xuất thép</b>:
Nguyên tắc: Giảm hàm lượng các tạp chất C. Si, S, Mn. . . có trong gang bằng cách oxy hóa
các chất dó thành oxyt rồi biến thánh xỉ và tách ra khỏi thép.
<b>PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
<b>Câu 1. </b>Sắt là ngun tố
A. ngun tử có cấu hình e:[Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub> </sub> <sub>B. tính khử yếu</sub>
C. khơng bị nhiễm từ D. nhóm d.
<b>Câu 2.</b> Fe3+<sub>có cấu hình e là:</sub>
A. [Ar]3d3<sub>4s</sub>2 <sub>B. [Ar]3d</sub>5 <sub>C. [Ar]3d</sub>6 <sub>D. [Ar]3d</sub>6 <sub>4s</sub>2
<b>Câu 3. </b>Sắt tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. MgCl2
<b>Câu 4.</b> Sắt tác dụng với dãy chất nào sau đây sinh ra sắt (III)?
A. Cl2, S B. Cl2, HNO3 loãng C. Br2, HNO3 đ,nguội D. I2, H2SO4 loãng
<b>Câu 5.</b> Phản ứng nào sau đây chỉ xãy ra với H2SO4 loãng?
A. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O B FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. Fe(OH)3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
<b>Câu 6.</b> Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là
A. hematit B. Xiđehit C. manhetit D. pirit.
<b>Câu 7.</b> Nhúng mẫu sắt vào dung dịch AgNO3 khi kết thúc thì mẩu sắt thay đổi so với ban đầu là
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định được
<b>Câu 8.</b> Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i> khi nhúng thanh sắt vào dung dịch sau:
A. dd CuSO4: khối lượng thanh sắt tăng B. dd HCl: khối lượng thanh sắt giảm
C. dd NaOH: khối lượng thanh sắt không đổi D. dd AgNO3: khối lượng thanh sắt giảm.
<b>Câu 9.</b> Cho 3 phương trình ion : Fe + Cu2+<sub> → Cu + Fe</sub>2+<sub>;</sub> <sub> Cu + 2Fe</sub>2+<sub> → Cu</sub>2+<sub>+ 2Fe</sub>2+<sub>;</sub>
Mg + Fe2+<sub> → Mg</sub>2+<sub> + Fe </sub> <sub>Nhận xét nào sau đây đúng?</sub>
C. Tính oxi hóa Cu2+<sub>>Fe</sub>3+<sub>>Fe</sub>2+<sub>>Mg</sub>2+ <sub>D. Tính oxi hóa Fe</sub>3+ <sub>>Cu</sub>2+<sub> >Fe</sub>2+<sub>>Mg</sub>2+
<b>Câu 10.</b> Hợp chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có có tính khử?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3
<b>Câu 11.</b> Khi cho các chất : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2, FeCO3 khi tác
dụng với HNO3 đặc nóng thì số chất có giải phóng được NO2 là:
A.7 B. 5 C. 4 D. 6
<b>Câu 12.</b> Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ
sau: FexOy + Al → Fe + Al2O3. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được
<b>Câu 13.</b> Cho phản ứng: Fe + Cu2+<sub> Cu + Fe</sub>2+<sub>. Nhận xét nào sau đây </sub><i><b><sub>không</sub></b><sub> đúng?</sub></i>
A. Fe2+ <sub>không khử được Cu</sub>2+ <sub>B. Fe khử được Cu</sub>2+
C. Tính oxi hóa của Fe2+ <sub>yếu hơn Cu</sub>2+ <sub>D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu</sub>
<b>Câu 14.</b> Cho các chất sau: (1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4)H2SO4đặc, nguội.
Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa
trị III?
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (3) D. (1), (3), (4)
<b>Câu 15.</b> Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2
cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z.
Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
<b>Câu 16.</b> Câu nào trong các câu sau đúng ?
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5- 10 % khối lượng
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2- 5 % khối lượng
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử CO, H2 , Al...
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa tạp chất C, Si, Mn, S, P... thành oxit nhằm giảm
hàm lượng của chúng
<b>Câu 17.</b> Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dd thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
<b>Câu 18.</b> Cho bột Fe vào dung dịch HNO3/to<sub>, kết thức phản ứng thu được dung dịch A và cịn lại</sub>
phần rắn khơng tan. Dung dịch A chứa
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3, HNO3
<b>Câu 19. </b>Điều chế sắt từ hợp chất X theo sơ đồ sau
+ O2 + CO, to
X Y Fe. X là hợp chất nào sau đây?
A. FeS2 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3
<b>Câu 20.</b> Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là:
A. HCl lỗng B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng.
<b>Câu 21.</b> Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3
?
<b>Câu 22.</b> Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung
dịch thu được sau phản ứng là:
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
<b>Câu 23.</b> Hỗn hợp kim loại nào sau đây đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong
A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al
<b>Câu 24.</b> Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và CuO có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn
trong dung dịch
A. NH3 (dư). B. NaOH (dư). C. HCl (dư). D. AgNO3 (dư).
<b>Câu 25.</b> Cho các chất Cu, Fe, Ag vào các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2, FeCl3. Số cặp chất cặp
chất phản ứng với nhau là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>PHẦN 2: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG</b>
<b>1)Thành phần hỗn hợp</b>
<b>Câu 1.</b> Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd A.
Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng
khơng đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g
<b>Câu 2.</b> Hịa tàn hồn tồn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd
A. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là
A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g
<b>Câu 3. </b>Một lá sắt được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Cl2 dư, phần 2 ngâm
A. 25,4g FeCl3; 25,4g FeCl2 B. 25,4g FeCl3; 35,4g FeCl2
C. 32,5g FeCl3; 25,4g FeCl2 D. 32,5g FeCl3; 32,5g FeCl2
<b>Câu 4. </b>Cho 28,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, được dung
dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được nung trong khơng khí đến khối
lượng không đổi được 32 gam chất rắn. Số mol Fe3O4 trong hỗn hợp A là
A. 0,09 mol B. 0,10 mol C. 0,11 mol D. 0,12 mol
<b>Câu 5.</b> Có hỗn hợp các chất Fe, Al, Al2O3. Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp này trong dung dịch
NaOH dư, thấy có 6,72 lít H2 (đktc) thốt ra và cịn một chất rắn khơng tan. Lọc lấy chất rắn, để
hồ tan vừa đủ lượng chất rắn này cần dùng 100ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm khối lượng
Al2O3 trong hỗn hợp là
A. 31,68% B. 22,24% C. 44,45% D. 11,11%
<b>Câu 6.</b> Nung 24g hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong ống sứ có thổi luồng H2 dư đến khi phản ứng hoàn
toàn .Cho hỗn hợp khí tạo thành đi qua bình chứa H2SO4 đặc, dư thì khối lượng bình tăng 7,2g. Khối
lượng Fe và khối lượng Cu thu được là:
A. 5,6g Fe và 3,2g Cu B. 11,2g Fe và 6,4g Cu
C. 5,6g Fe và 6,4g Cu D. 11,2g Fe và 3,2g Cu
A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g
<b>Câu 8.</b> Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (đktc).
A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam
<b>Câu 9.</b> Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối
lượng hỗn hợp kim loại thu được là
A. 4,5 gam B. 4,8 gam C. 4,9 gam D. 5,2 gam
<b>Câu 10</b> Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau
phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được
là
A. 4,63 gam B. 4,36gam C. 4,46 gam D. 4,64 gam
<b>Câu 11.</b> Cho khí CO dư khử hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp
kim loại. Khí thốt ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn
hợp 2 oxit ban đầu là
A. 3,12 gam B. 3 21 gam C. 3,22 gam D. 3,23 gam
<b>Câu 12.</b> Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Gía trị của a là
A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam
<b>Câu 13.</b> Cho 3,04g hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hoàn tồn. Chất
khí thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5g kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có
trong hỗn hợp là:
A. 0,8g và 1,14g B. 1,6g và 1,14g C. 1,6g và 0,72g D. 0,8 và 0,72g
<b>Câu 14.</b> Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,16. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,08.
<b>2) Tìm cơng thức oxit sắt</b>
<b>Câu 15.</b> Đốt cháy hồn tồn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc). Tạo thành
một oxit sắt. Cơng thức phân tử của oxit đó là cơng thức nào sau đây?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được
<b>Câu 16.</b> Cho 6,72 gam Fe tác dụng với O2 tạo thành một oxit sắt duy nhất có khối lượng lớn hơn
9,4 gam. CT oxit sắt là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4
<b>Câu 17. </b>X là một oxit sắt. Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là
A. FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được
<b>Câu 18.</b> X là một oxit sắt. Biết 1,6 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit
nào sau đây?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được
<b>Câu 19.</b> Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30% khối lượng. Cơng thức oxit đó là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được
<b>D. CROM VÀ HỢP CHẤT CROM</b>
<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b> Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kém hơn kẽm, số oxi
hóa từ +1 đến +6 (thường gặp là +2, +3, +6).
<b>1. Với phi kim</b>
Cr+3<sub>2</sub><i>O</i><sub>3</sub> - Ở nhiệt độ thường Crom chỉ tác dụng với Flo, bền trong kk vì có lớp bảo vệ.
- Ở nhiệt độ cao, crom khử nhiều phi kim: oxi, clo, lưu huỳnh,…
4 Cr0 ⃗<i>to</i> 2 Cr+3<sub>2</sub><i>O</i><sub>3</sub> 2 Cr0 ⃗<i>to</i> 2 Cr+3 Cl<sub>3</sub> 4 Cr0 ⃗<i>to</i> 2 Cr+3<sub>2</sub><i>S</i><sub>3</sub> + 3O2 + 3Cl2
+ 3S
<b>2. Với nước</b>: Trong thực tế crom không phản ứng với nước do có lớp oxit bền bảo vệ.
<b>3. Với axit</b>: Khi đun nóng, Cr tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 lỗng tạo ra muối Cr(II).
Cr khơng phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
<b>III. HỢP CHẤT CỦA CROM</b>
<b>1. Crom + 2</b>
-<i><b> CrO, Cr(OH)</b><b>2</b></i>: Tính baz và tính khử.
2 2
2 4 4 2
CrO 2HCl CrCl H O
CrO H SO CrSO H O
2 2 2
Cr(OH) 2HCl CrCl 2H O
2 2 2 3
4Cr(OH) O 2H O 4Cr(OH)
2 2 3
2CrCl Cl 2CrCl <sub>- </sub><i><b><sub>Cr</sub></b><b>2+</b><b><sub>: </sub></b></i><sub>Tính khử mạnh: </sub>
<b>2. Crom + 3</b>
- <i><b>Cr</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b></i> màu lục lục thẩm, là oxít lưỡng tính tan trong axít và kiềm đặc.
- <i><b>Cr(OH)</b><b>3</b></i> màu lục xám: tính lưỡng tính, tan trong axit và dung dịch kiềm
Cr(OH)3+ NaOH→NaCrO2+2H2O
Cr(OH)3 + 3HCl→CrCl3+3H2O
- <i><b>Muối crom (III)</b></i>: muối crom (III) có tính khử và tính oxi hóa.
+ Tính oxi hóa bị Zn khử thành muối crom (II):
3 2 2
2 4 3 4 4
2CrCl Zn 2CrCl ZnCl
Cr (SO ) Zn 2CrSO ZnSO
3 2
2 4 2
2Cr 3Br 16OH 2CrO 6Br 8H O
<sub>+ Trong môi trường kiềm, muối</sub>
crom (III) có tính khử và bị chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI):
<b>3. Crom + 6</b>
- <i><b>CrO3</b></i>: Màu đỏ thẫm, là oxit axit, tính oxi hóa rất mạnh; CrO3 là oxit axit, khi tác dụng
với nước tạo thành hỗn hợp axit cromic H2CrO4 và axit đicromic H2Cr2O7.
- <i><b>Muối cromat và đicromat</b></i>: tính oxi hóa mạnh
2 2 7 4 2 4 2 4 3 2 4 3 2 4 2
K Cr O 6FeSO 7H SO Cr (SO ) 3Fe (SO ) K SO 7H O
2 2 7 3 2 2
K Cr O 14HCl 2KCl 3CrCl 3Cl 7H O
<b>PHẦN BÀI TẬP</b>
<b>Câu 1. </b>Trong các câu sau, câu nào đúng.
A. Cr là kim loại có tính khử mạnh Fe B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất D. PP điều chế crom là điện phân Cr2O3
<b>Câu 2. </b>Cấu hình electron <i><b>khơng </b></i>đúng ?
A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d5<sub>4s</sub>1 <sub>B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d</sub>4<sub>4s</sub>2
C. Cr2+<sub> : [Ar] 3d</sub>4 <sub>D. Cr</sub>3+<sub> : [Ar] 3d</sub>3
<b>Câu 3. </b>Phát biểu nào <i><b>không</b></i> đúng?
A. Crom là ngun tố thuộc ơ 24, chu kì 4 nhóm VIB
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ kém kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom có thể tham gia liên kết bằng eletron của cả phân lớp 4s và 3d.
D. Trong hợp chất crom có mức oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
<b>Câu 4.</b> Crom <i><b>không</b></i> tan trong axit HCl, H2SO4 loãng và nguội mà chỉ tan khi đun nóng là do
A. crom có lớp màng oxit bảo vệ B. crom có độ cứng cao
C. crom đứng sau H trong dãy điện hóa D. crom có tính khử yếu
<b>Câu 5.</b> So sánh <i><b>không</b></i> đúng là?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa; có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước.
<b>Câu 6. </b>Một oxit của R có các tính chất sau:
- Tính oxi hố rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42-<sub> có màu vàng. Oxit đó là</sub>
A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Fe3O4
<b>Câu 7. </b>Chọn oxit axit trong số các oxit sau:
A. CrO3 B. CrO C. Cr2O3 D. CuO
<b>Câu 8.</b> Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr
<b>Câu 9.</b> Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O
C. Na2CrO2, NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O
<b>Câu 10. </b>Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
<b>Câu 11.</b> Khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu của dung
dịch trong cốc X sẽ đổi từ màu
A. Xanh sang màu hồng. B. Màu da cam sang màu hồng.
C. Màu da cam sang màu vàng. D. Màu vàng sang màu da cam.
<b>Câu 12.</b> Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Na2Cr2O7 (màu da cam) thì sẽ tạo dung dịch
A. có màu vàng B. có màu da cam C. có màu lục xám D. không màu
<b>Câu 13.</b> Hỗn hợp A gồm bột 0,1 mol Al và 0,1 mol Cr. Cho hhợp A vào ddịch NaOH dư. Thể tích
khí (đktc) thốt ra là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
<b>Câu 14.</b> Hỗn hợp A gồm bột 0,3 mol Al và 0,3 mol Cr. Cho hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư
(khơng có khơng khí). Thể tích khí (đktc) thốt ra là
A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 16,8 lít D. 20,16 lít
<b>Câu 15.</b> Muốn điều chế được 6,72 lít Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho
tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là
A. 26,4 gam B. 27,4 gam C. 28,4 gam D. 29,4 gam
<b>Câu 16.</b> Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong khơng khí đến
phản ứng hồn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,86 gam. B. 1,03 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam.
<b>Câu 17.</b> Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Cr(NO3)3
cho đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch, rửa và nung đến
A. 46,23% B. 47,23% C. 48,23% D. 49,23%
<b>Câu 18.</b> Lượng kim loại kẽm cần thiết để khử hết ion Cr3+<sub> trong dung dịch chứa 0,02 mol CrCl3</sub>
trong môi trường axit là:
<b>ION</b> <b>DD THUỐC</b>
<b>THỬ</b> <b>HIỆN TƯỢNG</b> <b>GIẢI THÍCH</b>
<i><b>CATION</b></i>
Ba2+ <sub>H2SO4 (lỗng)</sub> <sub>↓ trắng không tan </sub>
trong axit Ba
2+<sub> + SO4</sub>2-<sub>→ BaSO4</sub>
Fe2+ <sub>Kiềm hoặc dd NH3</sub> <sub>↓ trắng hơi xanh, sau</sub>
đó chuyển thành nâu
đỏ.
Fe2+<sub> + 2OH</sub>-<sub>→ Fe(OH)2</sub>
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Fe3+ <sub>Kiềm hoặc dd NH3</sub> <sub>↓ nâu đỏ.</sub> <sub>Fe</sub>3+<sub> + 3OH</sub>- <sub>→ Fe(OH)3</sub>
Al3+<sub>, Zn</sub>2+ <sub>Kiềm dư</sub> <sub>↓ trắng keo, tan </sub>
trong thuốc thử dư. Al
3+<sub> + 3OH</sub>- <sub>→ Al(OH)3</sub>
Al(OH)3 + OH-<sub> → AlO2</sub>-<sub> + 2H2O</sub>
Cu2+ <sub>NH3 dư</sub> <sub>↓ xanh, tan thành dd </sub>
xanh lam đậm.
Cu2+<sub> + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + </sub>
2NH4+
Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu[(NH3)4](OH)2
<i><b>ANION</b></i>
NO3- <sub>Cu, H2SO4 loãng</sub> <sub>- Dd xanh lam</sub>
- Khí khơng màu
hóa nâu trong khơng
khí.
3Cu + 8H+<sub> + 2NO3</sub>-<sub>→ 3Cu</sub>2+<sub> + 2NO + </sub>
4H2O
2NO + O2 → 2NO2
SO42- <sub>BaCl2/ trong ax </sub>
loãng ↓ trắng không tan trong axit. Ba
2+<sub> + SO4</sub>2-<sub> → BaSO4</sub>
CO32- <sub>HCl</sub> <sub>Sủi bọt dd</sub> <sub>CO3</sub>2-<sub> + 2H</sub>+<sub> → CO2 + H2O</sub>
Cl- <sub>AgNO3/ trong </sub>
HNO3 lỗng ↓ trắng khơng tan trong axit. Ag
+<sub> + Cl</sub>-<sub> → AgCl</sub>
<b>KHÍ</b> <b> MÙI</b> <b>THUỐC THỬ</b> <b>HIỆN TƯỢNG</b> <b>GIẢI THÍCH</b>
SO2 Hắc, gây
ngạt Dd Br2 dư Dd brom nhạt màu. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
CO2 _ Ca(OH)2,
Ba(OH)2 (dư)
↓ trắng CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
NH3 Khai,
xốc. Giấy quỳ tím ẩm làm giấy quỳ tím ẩm hố xanh. NH3 + H2O ↔NH4
+<sub> + OH</sub>
-H2S Trứng
thối