Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

GA LOP 4 TUAN 34CHI VIEC IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.34 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 34</b>



<b>Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012</b>


Tiết 1 :Tp c



<b>TING CI LAỉ LIU THUC B</b>
<b>I. </b>


<b> mơc tiªu : </b>


-Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng
rành rẽ, dứt khoát.


-Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc,
sống lâu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ).


<b>II. </b>


<b> đồ dùng : </b>


+ Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
+ Bảng phụ ghi sẵn đoạn cần luyện đọc.
<b>III. </b>


<b> hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kieåm tra bài cũ: </b>


+ GV gọi 2 HS đọc thuộc lịng bài thơ “Con


<i>chiền chiện” và trả lời câu hỏi cuối bài.</i>


+ Gọi HS nhận xét bạn trả lời.
+ GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.</b>


+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK
và mô tả nội dung bức tranh.


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc. </b>
+ Gọi 1 HS khá đọc toàn bài.


+ Cho 3 HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài. GV theo dõi và sửa lỗi phát âm cho
từng em đọc chưa đúng.


+ Yêu cầu 1 HS đọc mục chú giải, tìm hiểu
nghĩa các từ khó.


+ u cầu HS luyện đọc trong nhóm bàn.
* GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc: toàn bài đọc
với giọng rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng ở
những từ ngữ miêu tả tiếng cười.


<b>* Hoạt dộng 2: Tìm hiểu bài </b>


- Lớp theo dõi và nhận xét.


+ HS nhắc lại tên bài.



+ HS quan sát tranh và mô tả nội dung
tranh.


+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ 3 HS đọc nối tiếp bài.


+ 1 HS đọc chú giải, lớp theo dõi và
hiểu các từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Yêu cầu HS đọc thầm bài báo, trao đổi và
trả lời câu hỏi.


H: Bài báo trên có mấy đoạn? Em hãy đánh
dấu từng đoạn của bài báo?


H: Hãy nêu nội dung của từng đoạn?


H: Người ta đã thống kê được số lần cười ở
người như thế nào?


H: Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?


H: Nếu luôn cau có nổi giận thì sẽ có nguy
cơ gì?


H: Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho
bệnh nhân để làm gì?


H: Trong thực tế em cịn thấy có những bêïnh


gì liên quan đến những người không hay
cười, ln cau có nổi giận?


H: Em rút ra được điều gì khi đọc bài báo
này?


H: Tiếng cưới có ý nghĩa như thế nào?


+ HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
* Bài báo có 3 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu...cười 400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếp... mạch máu.
+ Đoạn 3: Còn lại.


* Nội dung từng đoạn:


+ Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan
<i>trọng, phân biệt con người với loài vật</i>
<i>khác.</i>


+ Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ
+ Đoạn 3: Những người có tính hài
<i>hước chắc chắn sẽ sống lâu hơn.</i>


- Người ta đã thống kê được, một ngày
trung bình người lớn cười 6 lần, mỗi lần
kéo dài 6 giây, trẻ em mỗi ngày cười
600 lần.



- Vì khi cười, tốc độ thở của con người
tăng đến 100 km 1 giờ, các cơ mặt thư
giãn thoả mái, não tiết ra 1 chất làm
cho con người có cảm giác sảng khối,
thỏa mãn.


- Nếu ln cau có hoặc nổi giận sẽ có
nguy cơ bị hẹp mạch máu.


- Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười
cho bệnh nhân để rút ngắn thời gian
điều trị bệnh, tiết kiệm tiền cho nhà
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Đại ý: Tiếng cười làm cho con người khác</b>
<i><b>động vật. Tiếng cười làm cho con người</b></i>
<i><b>thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc, sống</b></i>
<i><b>lâu.</b></i>


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. </b>


+ Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
+ Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 2.
+ GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn.
+ Yêu cầu HS đọc diễn cảm theo bàn.
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
* Nhận xét tuyên dương HS đọc tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


H: Bài báo khuyên mọi người điều gì:



+ GV nhận xét tiết học, dặn HS học bài và
chuẩn bị bài sau Ăn mầm đá.


+ HS nhắc lại.


+ 3 HS nối tiếp nhau đọc bài.


+ 1 HS đọc đoạn văn, nhận xét bạn đọc
và nêu cách đọc.


+ HS đọc diễn cảm theo bàn.
+ Mỗi nhóm 1 em lên thi đọc.
+ 2 HS trả lời.


+ HS lắng nghe và thực hiện.


TiÕt 2 : To¸n


<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp) </b>


<b> I/ mơc tiªu : </b>


- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện các phép tính với só đo diện tích.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4


- HS khỏ giỏi làm bài 3.
<b>II/ hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>1. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:</b> Nêu mục tiêu


<b>2. Hướng dẫn ôn tập </b>


Bài 1:


- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích trong
đó chủ yếu là chuyển đổi các đơn vị lớn ra các
đơn vị bé


- Y/c HS làm bài
Bài 2:


- Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn


- HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ra đơn vị bé và ngược lại ; từ “danh số phức
hợp” sang “danh số đơn” và ngược lại


- Y/c HS làm bài. Nhắc HS làm các bước
trung gian ra giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả
đổi vào VBT


- Gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp để


đổi bài


Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )


- Hướng dẫn HS chuyển đỏi các đơn vị đo rồi
so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp
- GV chữa bài trên bảng lớp


Bài 4:


- Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng
HCN (theo đơn vị m²)


- Dựa trên số liệu cho biết năng suốt để tính
sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó


<b>3. Củng cố dặn dị:</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
chuẩn bị bài sau


1


10<sub>m</sub>2<sub> = … cm</sub>2


60 000 cm2<sub> = …m </sub>2


8 m2<sub> 50 cm</sub>2<sub> =…cm</sub>2


800 Theo dõi bài chữa của bạn


và tự kiểm tra bài của mình


800 1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở


Bài giải


Diện tích thửa ruộng đó là
64 x 25 = 1600 (m²)


Số thóc thu được trên thửa ruộng
1600 x 1<sub>2</sub> = 800 (kg)


800 kg = 8 tạ
Đáp số: 8 tạ


<b>TiÕt 3</b>

<b> :</b>

<b>Chính tả (Nghe- viết )</b>

<b> NĨI NGƯỢC</b>



I. mơc tiªu


-Nghe - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát ; không mắc
quá năm lỗi trong bài.


-Làm đỳng BT2 (phõn biệt õm đầu, thanh dễ lẫn).
<b>II. đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Kiểm tra bài cũ:



+ GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần
trước cho HS viết.


+ trong traéng, chanh chua, trắng trẻo,
chong choùng


+ Nhận xét bài viết của HS trên bảng.
<b>2. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài.</b>
<b>* HĐ 1: Hướng dẫn viết chính tả</b>
<i>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn.</i>
+ Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
H: Bài vè có gì đáng cười?
H-Nội dung bài vè nói gì ?
<i>b) Hướng dẫn viết từ khó:</i>


+ GV đọc lần lượt các từ khó viết cho HS
viết:


+ Ngồi đồng, liếm lơng, lao đao, lươn,
trúm, thóc giống, chim chích, diều hâu,
quạ…….


<i> c) Viết chính tả.</i>


+ GV đọc cho HS viết bài.
<i>d) Soát lỗi, chấm bài.</i>


+ GV đọc cho HS sốt lỗi, báo lỗi và sửa
lỗi viết chưa đúng.



+ Yêu cầu HS làm việc cặp đôi
+ HS báo lỗi


<b>* HĐ 2: Luyện tập </b>


+ Gọi HS đọc u cầu bài tập 2
+ Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Gọi HS nhận xét, chữa bài.
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


+ 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp
rồi nhận xét trên bảng.


+ 2 HS đọc


+ Eách cắn cổ rắn , hùm nằm cho lợn liếm
lông , ……….


+ Bài vè nói những chuyện ngược đời,
khơng bao giờ là sự thật nên buồn cười
+ HS tìm và nêu.


+ Đọc lại các từ vừa tìm


+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.
+ HS đọc lại các từ khó viét


+ HS lắng nghe và viết bài.



+ Sốt lỗi, báo lỗi và sửa.


+ 1 HS đọc. 2 HS lên bảng, lớp làm vào
vở.


+ Nhận xét chữa bài.


…Đáp án đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


+ Nhận xét tiết học. Dặn HS về làm bài
tập trong vở in


+ 1 HS đọc lại


+ HS thực hiện trong vở luyện tập


Tiết 4 : Tiếng Việt (ôn) Tập đọc
<b>TIếNG CƯờI Là LIềU THUốC Bổ</b>
<b>I.MụC TIÊU:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch,phù hợp với một
văn bản phổ biến khoa học.


- Hiểu điều báo muốn nói: Tiếng cời làm cho con ngời khác với động vật. Tiếng cời làm
cho con ngời hạnh phúc, sống lâu. Từ đó, làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc
sống của mình niềm vui, sự hài hớc, tiếng cời.


<b>II</b>



<b> . §å DïNG D¹Y HäC : </b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
<b> III . CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1/ KiĨm tra bµi cị:


Gọi 2 HS đọc TL 2 bài thơ “<i><b>Con chim</b></i>
<i><b>chiền chiện </b></i>”, trả lời các câu hỏi trong
SGK.


2/ Bµi míi:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thuộc chủ</b>
điểm <i><b>Tình yêu và cuộc sống, bài học</b></i>“


<i><b>TiÕng cêi lµ liỊu thc bỉ</b></i>”


Học sinh nhắc lại đề bài.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>


<i><b>a) Luyện đọc</b></i><b>:</b>


-HS đọc tiếp nối 3 on ca bi



+ Đoạn 1: từ đầu.<i>Mỗi ngày cời 400 lần</i>
+ Đoạn 2:Tiếp theo.<i>làm hẹp mạch máu.</i>
+ Đoạn 3: còn l¹i


- Gvkết hợp hớng dẫn HS quan sát tranh
minh họa; giúp HS hiểu các từ ngữ khó đợc
chú giải cuối bài


- HS luyện đọc theo cặp
- 1-2 HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng rõ
ràng, rành mạch, nhấn ging nhng t ng
núi v ting ci


<i><b>b)</b></i> <i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý
chính của từng đoạn văn.


- Hc sinh c tip ni 3 đoạn của bài, đọc
2-3 lợt


- Học sinh luyện đọc theo cặp
- 1-2HS đọc cả bài


- HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H: </b><i><b>Vì sao nói tiếng cời là liỊu thc bỉ.</b></i>



<b>H: </b><i><b>Ngời ta tìm cách tạo ra tiếng cời cho</b></i>
<i><b>bệnh nhân để làm gì?</b></i>


<b>H: </b><i><b>Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy</b></i>
<i><b>chọn ý đúng nhất.</b></i>


- V× khi cêi ... con ngêi có cảm giác sảng
khoái, tuỏa mÃn.


-Để rút ngắn thời gian điều trịbệnh nhân,
tiết kiệm tiền cho Nhà nớc.


-ý b: Cn biết sống một cách vui vẻ.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>


- Đọc tốp 3 HS đọc diễn cảm 3 đoạn văn
.GV giúp các em đọc đúng giọng một văn
bản phổ biến khoa học.


- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi
đọc đúng một đoạn trong bài.


- HS đọc tốp 3 cả lớp theo dõi SGK.
-HS luyện đọc và thi đọc


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố- Dặn dò</b></i>


- GV đặt câu hỏi để HS trả lời tìm hiểu nội
dung bài.



- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Yêu cầu HS về nhà kể lại tin khoa học trên
cho ngời thân.


- HS nêu nội dung bài


<b>Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012</b>


Tiết 2 :Toỏn


<b>ON TAP VE HèNH HỌC</b>


<b>I/ </b>


<b> mơc tiªu : </b>


<b> </b>- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật.


<b> </b>- Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4
- HS khá giỏi làm bài 2.


<b>II/ hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ GV gọi 1 em lên bảng làm bài luyện thêm
ở tiết trước và vở bài tập ở nhà của một số


HS khác.


+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Hướng dẫn HS ôn tập.</b>
<i><b>Bài 1:</b><b> </b><b> </b></i>


+ Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.


+ Cho HS đọc tên hình và chỉ ra các cạnh
song song với nhau, các cạnh vng góc với
nhau có trong hình vẽ.


<i><b>Bài 2:</b><b> </b><b> </b></i>


+ GV yêu cầu HS nêu cách vẽ hình vuông
ABCD có cạnh dài 3 cm.


+ GV u cầu HS vẽ hình sau đó tính chu vi
và diện tích hình vng.


<i><b>Bài 3</b><b> : </b><b> </b></i>


+ u cầu HS quan sát hình vng, hình
chữ nhật, sau đó tính chu vi và diện tích của
2 hình này.


+ Nhận xét xem các câu trong bài câu nào


đúng, câu nào sai.


+ Yêu cầu HS sửa bài.


+ GV nhận xét và kết luận bài làm đúng.


<i><b>Baøi 4:</b><b> </b><b> </b></i>


+ GV gọi HS đọc bài toán.


+ Yêu cầu 2 HS tìm hiểu bài tốn và nêu


+ HS lắng nghe.
- 1 HS đọc,
+ HS làm bài.


* Hình thang ABCD coù:


- Cạnh AB và cạnh CD song song với
nhau.


- Cạnh BA và cạnh AD vng góc với
nhau.


+ 2 HS nêu cách vẽ hình, lớp theo dõi và
nhận xét.


+ Vẽ đoạn thẳng vng góc với AB tại A
và vng góc với AB tại B. Trên mỗi
đường thẳng vơng góc đó lấy đoạn thẳng


AD = 3 cm; BC = 3cm.


+ Nối C với D ta được hình vng ABCD
có cạnh 3cm cần vẽ.


+ HS làm vào vở bài tập, sau đó đổi chéo
vở kiểm tra nhau.


-HS quan sát hình vng, hình chữ nhật,
sau đó làm bài.


<i>Bài giải</i>


Chu vi hình chữ nhật là:
( 4 + 3) x 2 = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:


4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 ( cm)
Diện tích hình vuông là:


3 x 3 = 9 ( cm2<sub>)</sub>


Vậy: a;b;c Sai d; đúng.
+ 1 HS đọc bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cách giải.



H: Bài tốn hỏi gì?


H: Để tính được số viên gạch cần để lát nền
phòng học ta phải biết những gì?


+ Yêu cầu HS làm bài.


+ GV thu một số bài làm chấm, sau đó nhận
xét và sửa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
+ GV nhận xét tiết học.


+ Dặn HS học bài và tiếp tục ôn.


+ Hỏi số viên gạch cần để lát kín phịng
học.


- Biết diện tích phòng


- Diện tích của một viên gạch lát nền.
Sau đó chia diện tích phịng học cho diện
tích 1 viên gạch.


+ 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<i>Bài giải:</i>


20 x 20 = 400 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích của lớp học là:


3 x 8 = 40 ( m2)
40 m2<sub> = 400000 cm</sub>2


Số viên gạch cần để lát nền lớp học
là:


400000 : 400 = 1000 ( viên gạch)
<i>Đáp số: 1000 viên gạch</i>
+ HS lắng nghe và thực hiện.

TiÕt 3 :Luyện từ và câu



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – U ĐỜI</b>
<b>I. </b>


<b> mơc tiªu : </b>


- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1) ;
biết đặt câu vối từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).


*HS khá, giỏi tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ.
<b>II. </b>


<b> đồ dùng : </b>


+ Phieỏu hoùc taọp theo nhoựm.
<b>III. hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


 <b>Kieåm tra bài cũ: </b>



+ Gọi 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2 câu có
trạng ngữ chỉ mục đích.


+ Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi.


H: Trạng ngữ chỉ mục đích có ý nghĩa gì trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

câu?


H: Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi
nào?


+ Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.</b>
<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập. </b>
<i>Bài 1: </i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.


H: Trong các từ đã cho có từ nào em chưa hiểu
nghĩa?


+ Gọi HS giải nghĩa các từ đó.
 <i>Vui chơi: hoạt động giải trí.</i>
 <i>Vui lịng: vui vẻ trong lịng.</i>
 <i>Giúp vui: làm cho ai việc gì đó.</i>


 <i>Vui mừng: rât vui vì được như mong</i>
muốn.



 <i>Vui sướng: vui vẻ và sung sướng.</i>
 <i>Vui thích: vui vẻ và thích thú.</i>
 <i>Vui thú: vui vẻ và hào hứng.</i>


 <i>Vui tính: người có tính tính tình vui vẻ.</i>
 <i>Mua vui : tìm cách tiêu khiển.</i>


 <i>Vui ve û: có vẻ ngồi lộ rõ tâm trạng vui.</i>
 <i>Vui vui : có tâm trạng thích thú.</i>


 GV: Muốn biết từ phức đã cho là từ chỉ
hoạt động, cảm giác hay tính tình trước
hết các em phải hiểu nghĩa của các từ đó
và khi xếp từ cần lưu ý:


<b>+ Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu hỏi: </b><i><b>Làm</b></i>
<i><b>gì? </b></i>


Ví dụ:


<i>* Học sinh đang làm gì trong sân?</i>


<i>* Học sinh đang vui chơi trong sân trường.</i>
H: Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi nào?
Cho ví dụ?


+ HS lắng nghe và nhắc lại.
+ 1 HS đọc.



 HS nêu những từ mình chưa
hiểu.


+ HS giải thích từng từ, em khác bổ
sung.


+ HS laéng nghe.


- Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi
<i>cảm thấy thế nào?</i>


<i>* Được điểm tốt bạn cảm thấy thế nào?</i>
<i>* Được điểm tốt tớ thấy vui thích.</i>


+ Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hỏi là
<i>người thế nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H: Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hịi nào? Cho
ví dụ?


* GV: Có những từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ
tính tình có thể trả lời đồng thời cả câu hỏi
<i>cảm thấy thế nào và là người thế nào? Em hãy</i>
đặt câu?


+ Nhận xét câu trả lời của HS.
* GV kết luận lời giải đúng:


a) Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua
<i>vui.</i>



b) Từ chỉ cảm giác: Vui lịng, vui mừng, vui
<i>sướng, vui thích, vui thú, vui vui.</i>


c) Từ chỉ tính tình: vui nhộn, vui tính, vui tươi.
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: vui
<i>vẻ.</i>


<i><b>Baøi 2:</b><b> </b><b> </b></i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
+ Gọi HS dưới lớp đọc câu của mình.


 GV theo dõi sửa lỗi cho HS.


<i><b>Baøi 3:</b></i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Yêu cầu HS làm việc trong nhóm.


+ Đại diện nhóm dán phiếu lên bảng.
+ Gọi HS đặt câu với các từ vừa tìm.


* GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


* Tớ cảm thấy vui vẻ.



<i>* Bạn Lan là người thế nào?</i>
* Bạn Lan là người vui vẻ.
+ HS lắng nghe.


+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS làm bài.


- HS nhận xét bài làm của bạn.
+ HS nối tiếp đọc câu của mình.
<i>* Bạn Hà rất vui tính.</i>


* Sinh nhật mình các bạn đến giúp vui
<i>cho mình nhé.</i>


<i>* Em rất vui sướng khi được điểm tốt.</i>
<i>* Lớp em, bạn nào cũng vui vẻ.</i>


+ 1 HS đọc.


+ HS làm việc trong nhóm.


+ Đại diện nhóm dán phiếu lên bảng.
* HS viết các từ vào vở: ha hả, hì hì,
<i>khúc khích, rúc rích, hinh hích, hi hí, hơ</i>
<i>hớ, khanh khách, khành khạch, khềnh</i>
<i>khệch, khùng khục, khinh khích, rinh</i>
<i>rích, sằng sặc, sặc sụa.</i>


+ HS nối tiếp đặt câu:



* Cả lớp cười sặc sụa khi nghe cô giáo
<i>kể chuyện hài.</i>


<i>* Mấy bạn nữ rúc rích cười.</i>
<i>* Bọn khỉ cười khanh khách.</i>


<i>* Bạn Hà cười ha hả ra điều thích thú</i>
<i>lắm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 4 : Khoa học



ÔN TậP : THựC VậT Và §éNG VËT


<b>I. Mơc tiªu : Gióp HS :</b>


- Cđng cè vµ më réng hiĨu biÕt vỊ mèi quan hƯ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ
thức ăn trên cơ sở HS biết :


- V s đồ (Bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật .


- Phân tích đợc vai trò của con ngời với t cách là 1 mắt xích của chuỗi thức ăn
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học .</b>


- GV: Hình SGK134-135, 136, 137, Giấy, bút vẽ... ; HS: SGK, ...
III - Hoạt động dạy- học .


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS trả lời :


+ Thế nào là chuỗi thức ăn ?
- GV nhận xét cho điểm .
<b>2. Bài mới : </b>


+ Giới thiệu bài :
<b>3. Tìm hiểu nội dung :</b>


*HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn .
+ Tin hnh :


- B1: Làm việc cả lớp ...


HD HS t×m hiĨu h×nh SGK 134-135 :


? Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật đợc
bắt đầu từ sinh vật nào ?


- B2: Lµm viƯc theo nhãm :


- B3 : Các nhóm treo sản phẩm , đại diện trình
bày


?So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một
nhóm vật ni , cây trồng và động vật hoang
dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn đã học ở các bài
trớc , em có nhận xét gì ?


- KL: Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một


nhóm vật ni cây trồng và động vật sống
hoang dã : Đại bàng




Cây lúa Rắn hổ mang
Chuét




Cú mèo
<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò: </b>


- Tóm tắt ND bài .
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn dò HS häc ë nhµ vµ CB bµi sau .


- HS tr¶ lêi .


- HS nhËn xÐt , bỉ sung


- HS quan sát , tìm hiểu hình SGK
134-135.


- HS lµm nhãm


- Nhóm trởng điều khiển các bạn lần lt
gii thớch s trong nhúm.



- HS trình bày :


+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật ,
nhiều loài vật khác nhau cùng là thức ăn
của 1 số loài vật khác .


+ Trên thực tế , trong tự nhiên mối quan
hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn phức
tạp hơn nhiều , tạo thành lới thức ăn .


- HS nhắc lại Nd bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 5 : Toán (ôn)



<b>ôn tập về hình học</b>



<b>I . Mục tiêu : Giúp HS :</b>


- Nhận biết và vẽ các đoạn thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc


- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu
cầu tổng hợp


<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt ng ca trũ</i>


<b>1. Tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài ôn tËp </b>


<i>Bµi 1: </i>


Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong
sgk đê nhận biết DE là đoạn thẳng song
song với AB và CD vng góc với BC
Gọi hs nhận xét, Gv kết luận


<i>Bµi 2 : </i>


Thực chất của bài này là biết diện tích
hình chữ nhật MNPQ là 64cm2<sub> và độ dài</sub>


NP = 4cm. Tính độ dài cạnh MN
<i>Bài 3 : </i>


Hs vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5mc,
chiều rộng 4mc. Sau đó tính chu vi vf
diện tích hình chữ nhật.


<i>Bµi 4: </i>


Gv yêu cầu Hs nhận xét hình H tạo nên
bới các hình nào? Đặc điểm của các
hình?


Tớnh din tích hình bình hành ABCD,
sau đó nh diện tích hỡnh ch nht
BEGC


Diện tích hình H là tổng diện tích của


hình bình hành và hình chữ nhật


Tự làm bài rồi chữa bài


Tự làm bài rồi chữa bài


Tiết 6 : Tiếng Việt (ôn)
Luyện từ và câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ( trả lời câu hỏi
<i>Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?).</i>


- Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; thêm đợc trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
<b>II</b>


<b> . §å DïNG D¹Y- HäC : </b>


- Một tờ phiếu viết nội dung BT1,2( phần Luyện c).
<b>III</b>


<b> . CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC:</b>


<b>Hot động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b> Kiểm tra 2 HS- mỗi HS làm lại một BT</b>
(2,4) tiết MRVT: Lạc quan, yêu i..


2. Bài ôn tập



<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài “</b><i><b>Thêm trạng ngữ</b></i>
<i><b>chỉ mục đích cho câu</b></i>”


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung</b></i>
<i><b>bài</b></i>


* <i><b>PhÇn nhËn xÐt</b></i>:


- HS đọc yêu cầu BT 1,2


- Cả lớp đọc thầm truyện Con cáo và chùm nho,
<i>- HS suy nghĩ , trả lời câu hỏi</i>


- GV nhận xét- chốt lại ý đúng
* <i><b>Phần Ghi nhớ</b></i>:


- 2,3 HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK


- C¶ líp theo dâi SGK


- HS làm bài và phát biểu - Lớp nhận xét
- HS đọc


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Phần luyện tập ( SGK-TV4 tập</b></i>
<i><b>2, trang .150)</b></i>


<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>


- 1 HS đọc nội dung bài tập 1


- HS làm bài.


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn


- GV dán tờ phiếu đã viết 3 câu văn mời 1 HS có
lời giải đúng lên bảng làm bài


- GV nhËn xÐt vµ kÕt ln


<i><b>Bµi tËp 2</b>:<b> </b></i> Thùc hiƯn nh BT1


<i><b>Bµi tËp 3:</b></i>


- 2 HS đọc nói tiếp nhau đọc nội dung BT 3
- GV nhắc HS đọc kỹ đoạn văn, chú ý câu hỏi
mỗi đoạn để thêm đúng trạng ngữ chỉ mục đích
vào câu in nghiêng, làm đoạn văn thêm mạch
lạc.


- HS quan sát tranh minh họa 2 đoạn văn trong
SGK


- HS đọc từng đoạn văn, suy nghĩ làm bài .- phát
biểu ý kiến


- GV nhận xét- ghi lời giải đúng lên bảng


- 1 HS đọc- cả lớp theo dõi SGK
- HS lm bi



- 1 HS lên bảng lên bảng làm bài-Cả líp
nhËn xÐt


- HS đọc- cả lớp theo dõi SGK
- HS lng nghe


- HS quan sát tranh trong SGK


- Đọc từng đoạn- làm bài- trình bày trớc
lớp- Cả lớp nhân xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- 1-2 HS nhắc lại nội dung ghi nhí trong SGK.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Yêu cầu HS về nhà đặt 3-4 câu có trạng ngữ
chỉ mục ớch.


<b>Thứ t ngày 9 tháng 5 năm 2012</b>


Tiết 1 :Toỏn


<b>ON TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tiếp)</b>
<b>I. </b>


<b> mơc tiªu : </b>


<b> - </b>Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.


<b> </b>- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 ( chỉ yêu cầu tính diện tích của hình bình hành)
- HS khá giỏi làm bài 3.



<b>II. hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập 2 và
bài tập 4 ở tiết trước.


+ Kiểm tra vở bài tập của HS ở nhà.
+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.</b>
<b>* Hướng dẫn HS ơn tập.</b>


<i><b>Bài 1</b><b> : </b><b> </b></i>


+ GV vẽ hình lên bảng yêu cầu HS quan sát
sau đó trả lời câu hỏi.


H: Đoạn thẳng nào song song với đoạn
thẳng AB?


H: Đoạn thẳng nào vng góc với đoạn
thẳng BC?


+ GV nhận xét câu trả lời của HS.
<i><b>Bài 2:</b></i>



+ u cầu HS quan sát hình SGK và đọc bài
tốn.


lớp theo dõi và nhận xét.


+ HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
+ HS quan sát hình và trả lời câu hỏi.
- Đoạn thẳng DE song song với đoạn
thẳng AB.


- Đoạn thẳng CD vng góc với đoạn
thẳng BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Cho 2 HS tìm hiểu bài toán và nêu cách
giải.


H: Để biết được số đo chiều dài hình chữ
nhật ta phải biết được gì?


H: Làm thế nào để tính được diện tích hình
chữ nhật?


+ u cầu HS thực hiện tính để tìm chiều
dài hình chữ nhật.


H: Vậy đáp án nào đúng?
<i><b>Bài 3</b><b> : </b><b> </b></i>


+ Gọi HS đọc bài toán.



+ Yêu cầu HS nêu cách vẽ hình chữ nhật
ABCD kích thước chiều dài 5 cm, chiều
rộng 4cm.


+ GV yêu cầu HS vẽ hình và tính chu vi,
diện tích hình chữ nhật ABCD.


+ Nhận xét kết luận bài giải đúng.


<i><b>Baøi 4:</b><b> </b><b> </b></i>


- Biết diện tích hình chữ nhật, sau đó lấy
diện tích chia cho chiều rộng để tìm
chiều dài.


- Diện tích của hình chữ nhật bằng diện
tích của hình vng nên ta có thể tính
diện tích của hình vng, sau đó suy ra
diện tích hình chữ nhật.


* HS tính:


Diện tích của hình vng hay hình chữ
nhật là:


8 x 8 = 64 ( cm 2<sub>)</sub>


Chiều dài hình chữ nhật là:
64 : 4 = 16 ( cm)



* Vậy chọn đáp án C


+ 1 HS đọc bài tốn và nêu cách vẽ hình,
lớp theo dõi và nhận xét.


- Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.


- Vẽ đường thẳng vng góc với AB tại
A, vẽ đường thẳng vng góc với AB tại
B. Trên hai đường thẳng đó lấy AD = 4
cm, BC = 4 cm.


- Nơí C với D ta được hình chữ nhật
ABCD có chiều dài 5 cm và chiều rộng 4
cm cần vẽ.


+ 1 HS lên bảng tính, lớp làm vào vở sau
đó nhận xét và sửa bài.


<i>Bài giải:</i>


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 4 + 5) x 2 = 18 ( cm)


Diện tích của hình chữ nhật ABCD làât5
x 4 = 20 ( cm 2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Gọi HS đọc bài toán.


+ Yêu cầu HS quan sát hình H và hỏi:


H: Diện tích hình H là tổng diện tích của
các hình nào?


H: Vậy ta có thể tính diện tích của hình H
như thế nào?


+ Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình
bình hành.


+ Cho HS làm bài.


+ Nhận xét và sửa bài trước lớp.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


+ GV nhận xét tiết học và hướng dẫn bài
làm thêm về nhà.


* Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần
<i>chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật</i>
<i>đó biết chiều dài lớn hơn chiều rộng 15 cm. </i>


+ 1 HS đọc bài toán.


+ HS quan sát hình minh hoạ và trả lời
câu hỏi.


- Diện tích hình H là tổng diện tích hình
bình hành ABCD và hình chữ nhật
BEGC



- HS neâu:


+ 1 HS lên bảng tính.
<i>Bài giải:</i>


Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 x 4 = 12 ( cm 2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật BEGC là:
3 x 4 = 12 ( cm 2 <sub>)</sub>


Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 ( cm 2<sub>)</sub>


<i>Đáp số: 24 cm</i>2


+ Lớp sửa bài.


+ HS lắng nghe và ghi bài về nhà.
TiÕt 2 :Kể chuyện


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. </b>


<b> mơc tiªu : </b>


-Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính ; biết kể lại rõ ràng về những sự việc
minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể khơng thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại
âấntượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện).



-Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. </b>


<b> đồ dùng : </b>


+ Viết sẵn trên bảng lớp đề bài.
+ Bảng phụ viết lời gợi ý 3.
<b>III. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ GV gọi 2 HS lên bảng kể một câu chuyện
đã nghe, đã đọc về một người có tinh thần lạc
quan, yêu đời.


+ Gọi HS nghe kể nêu ý nghĩa truyện bạn vừa
kể.


+ Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.</b>
<b>* Hướng dẫn HS kể chuyện.</b>
<i><b>a) Tìm hiểu đề bài. </b></i>


+ GV gọi HS đọc đề bài.


+ GV phân tích đề bài và dùng phấn màu
gạch chân dưới các từ: vui tính, em biết.


+ Yêu cầu 1 HS đọc phần gợi ý, lớp đọc


thầm.


H: Nhân vật chính trong câu chuyện em kể laø
ai?


H: Em kể về ai? Hãy giới thiệu cho các bạn
biết?


<i><b>b) Kể trong nhóm </b></i>


+ u cầu HS thực hiện kể trong nhóm.


* GV gơị ý: Các em có thể giới thiệu về một
người vui tính, nêu những sự việc minh hoạ
cho đặc điểm, tính cách của người đó hoặc kể
lại một câu chuyện về một người vui tính để
lại cho em ấn tượng sâu sắc.


<i><b>c) Kể trước lớp </b></i>


+ GV g HS thi kể chuyện.


+ u cầu HS cả lớp chú ý theo dõi để nhận
xét đánh giá bạn kể chuyện theo các tiêu chí
đã nêu.


+ Nhận xét và ghi điểm cho những HS kể tốt.


<i>- Rừn, Linh. Lớp theo dõi và nhận xét.</i>
+ 2 HS nêu.



+ HS chú ý nghe và nhắc lại.
+ 3 HS lần lượt đọc.


+ HS theo doõi.


+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Nhân vật chính là một người vui tính
mà em biết.


+ Lần lượt HS giới thiệu câu chuyện
mình kể.


+ HS tiến hành kể trong nhóm.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
+ GV nhận xét tiết học.


+ Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
than nghe và chuẩn bị bài sau.


+ HS lắng nghe và thực hin.


Tiết 3 : Khoa học



<b>ÔN TậP : THựC VậT Và §éNG VËT</b>
<b>I - Mơc tiªu : Gióp HS :</b>



- Cđng cè vµ më réng hiĨu biÕt vỊ mèi quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ
thức ăn trên cơ sở HS biết :


- V sơ đồ (Bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật .


- Phân tích đợc vai trò của con ngời với t cách là 1 mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự
nhiên .


<b>II </b>


<b> §å dïng d¹y </b>–<b>häc .</b>


- GV: Hình SGK134-135, 136, 137 , Giấy, bút vẽ ; HS: SGK, bút dạ, ...
<b>III - Hoạt động dạy- học .</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cị : </b>
- Gäi HS tr¶ lêi :


+HS vẽ sơ đồ 1 chuỗi thức ăn và giải thích ...?
- GV nhận xét cho điểm .


2 . Bµi míi :


+ Giíi thiệu bài : Ghi bảng .


*H2: Xỏc nh vai trũ của con ngời trong chuỗi
thức ăn tự nhiên .



+ B1:-Lµm việc theo cặp ...


HD HS quan sát hình SGK 136-137 :


?Kể tên những gì thấy trong hình ?Dựa vào các
hình hÃy nói về chuỗi thức ăn ?


- GV kiểm tra giúp đỡ các nhóm .
- B2: Làm việc cả lớp :


- Gäi 1 sè HS tr¶ lêi :


+ Hiện tợng săn bắt thú rừng , phá rừng dẫn đến
tình trạng gì ?


Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích trong chuỗi thức
ăn bị đứt ? Chuỗi thức ăn là gì ?


?Nêu vai trị của thực vật đối với sự sống trên trái
đất ?


KL: Con ngời là 1 thành phần tự nhiên vì vậy
chúng ta phải có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng
trong tự nhiên : Nớc , không khí , thực vËt ,
rõng ...


- HS tr¶ lêi .


- HS nhËn xét , bổ sung



- HS quan sát , tìm hiĨu h×nh SGK
136-137.


- HS thùc hiƯn nhiƯm vơ theo gợi ý ...
- HS trả lời :


Chuỗi thức ăn tự nhiện có con ngời :
Các loài tảo Cá - Ngêi


Cá - Bß - Ngêi ....


+ Cạn kiệt các loài động vật , môi trờng
sống của động vật , thực vật bị tàn phá .
+ Nếu 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn bị
đứt sẽ ảnh hởng đến sự sống của toàn bộ
sinh vật trong chuỗi thức ăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3 . Củng cố </b><b> Dặn dò: </b>
- Tóm tắt ND bài .


- GV tổng kết giờ học .


- Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau . - HS nhắc lại Nd bài học- HS học ở nhà và chuẩn bị bài học giờ
sau: Ôn tËp vµ kiĨm tra ...


<b>Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012</b>


Tiết 2

:

Tập đọc



<b>ĂN “ MẦM ĐÁ”</b>
<b>I/ mơc tiªu : </b>



-Đọc rành mạch, trơi chảy ; bước đầu biết đọc với giọng vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt lời
nhân vật và lời người dẫn câu chuyện.


-Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thụng minh, vừa biết cỏch làm cho chỳa ăn ngon miệng,
vừa khộo giỳp chỳa thấy được một bài học về ăn uống (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK
<b>II/ đồ dùng : </b>


+ Tranh minh hoá baứi ủóc trong SGK.
+ Baỷng phú ghi saỹn ủoán cần luyeọn ủóc.
<b>III/ hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ GV gọi 2 HS đọc bài Tiếng cười là liều
<i>thuốc bổ và trả lời câu hỏi về nội dung bài.</i>
+ Gọi HS nhận xét bạn trả lời.


+ GV nhaän xét và ghi điểm.


<b>2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.</b>


* GV cho HS quan tranh SGK sau đó giới
thiệu.


<b>* HĐ 1: Luyện đọc </b>


+ GV gọi 1 HS đọc toàn bài.



+ Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp từng đoạn của
bài (3 lượt). GV theo dõi sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS.


Lớp theo dõi , nhận xét.


+ HS lắng nghe và nhắc lại bài.
+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


Đoạn 1: 3 dòng đầu ( Giới thiệu về
Trạng Quỳnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Yêu cầu HS đọc đúng các câu hỏi , câu
cảm.


+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải.
+ Cho HS luyện đọc theo bàn.
+ Gọi 1 HS đọc toàn bài.


* GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc theo MĐYC.
<b>* HĐ 2: Tìm hiểu bài </b>


+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời
câu hỏi.


H. Trạng Quỳnh là người như thế nào?
H: Đoạn 1 cho biết điều gì?


<i>* Ý 1: Giới thiệu về Trạng Quỳnh.</i>



+ Yêu cầu HS đọc đoạn 2 , 3, trao đổi và trả
lời câu hỏi.


H. Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá?
H. Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa
như thế nào?


H: Đoạn 2,3 kể chuyện gì?


*Ý 2: Câu chuyện giữa chúa Trịnh với Trạng
<i>Quỳnh.</i>


+ Gọi HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi.


H: Cuối cùng chúa có được ăn mầm đá
khơng ? vì sao?


H. Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon
miệng?


H. Em có nhận xét gì về Trạng Quỳnh?


Đoạn 3:tiếp theo ….khó tiêu ( chúa
đói).


Đoạn 4: cịn lại (bài học dành cho
chúa).


+ 1 HS đọc chú giải.


+ HS luyện đọc theo bàn.
+ 1 HS đọc cả bài.


+ Lắng nghe GV đọc mẫu.


+1 HS đọc, lớp đọc thầm và trả lời
câu hỏi.


- HS trả lời theo ý hiểu.
+ Vài HS nêu.


+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm và trả lời
câu hỏi.


-Vì chúa ăn gì cũng không ngon
miệng, thấy “mầm đá” là món lạ thì
muốn ăn.


- Trạng cho người đi lấy đá về ninh ,
cịn mình thì chuẩn bị một lọ tương
đề bên ngoài hai chữ “đại phong”.
Trạng bắt chúa chờ cho đến lúc đói
mèm.


+ Vài HS nêu
+ Lớp lắng nghe.


+ 1 HS đọc , lớp đọc thầm và trả lời
câu hỏi.



- Chúa không được ăn món “mầm
đá” vì thật ra khơng hề có món đó.


- Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon.
- Trạng Quỳnh rất thông minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Ý 3: Bài học dành cho chúa.


+ u cầu HS đọc thầm tồn bài và nêu đại
ý?


*Đại ý: Câu chuyện ca ngợi Trạng Quỳnh
<i>thông minh , vừa biết cách làm chúa ăn ngon</i>
<i>miệng , vừa khéo răn chúa.</i>


* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm


+ Yêu cầu 3 HS đọc toàn truyện theo cách
phân vai.


+ Tổ chức cho HS luyện đọc phân vai đoạn: “
<i>Thấy chiếc lọ đề hai chữ…..vừa miệng đâu ạ”</i>
+ GV treo bảng phụ hướng dẫn đoạn luyện
đọc.


+ Gọi HS đọc, lớp nhận xét tìm giọng đọc
hay.


+ GV đọc mẫu đoạn văn.



+ Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm bàn.
+ Tổ chức cho HS thi đọc phân vai.
+ GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
+ Gọi HS đọc lại đại ý.


+ GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài “Ôn tập”


lại khéo chê chúa.
+ 2 HS nêu.


+ Vài HS nhắc lại.


+ 3 HS đọc, lớp theo dõi tìm cách
đọc.


+ 1 HS đọc, lớp nhận xét.
+ HS lắng theo dõi GV đọc.
+ HS luyện đọc theo nhóm bàn.


+ Từng lượt 2 nhóm HS lên thi đọc
phân vai.


+ 2 HS đọc.


+ HS lắng nghe và thực hiện.


TiÕt 2 :Tốn




<b>ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I. mơc tiªu </b>


- Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3


- HS khá giỏi làm bài 4, bài 5.


<b>II. hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1/. Kiểm tra bài cũ</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài làm thêm ở
tiết trước và kiểm tra bài làm ở nhà của 1
số em khác.


+ GV nhận xét và ghi điểm.


<b>2/Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố về tìm số trung</b>
<i>bình cộng: </i>


H. Muốn tìm số trung bình cộng của
nhiều số ta làm như thế nào?


<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu của đề


rồi làm


- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc tìm số
trung bình cộng của các số để làm bài.
<b>Hoạt động 2: Giải tốn có liên quan đến</b>
<i>tìm số trung bình cộng. </i>


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc đề, tìm hiểu đề rồi làm.
- Yêu cầu HS nắm được các bước giải:


+ Tính tổng số người tăng trong 5 năm .
+ Tính số người tăng trung bình mỗi năm.


<b>Bài 3 :</b>


- Gọi HS đọc đề, tìm hiểu đề rồi tóm tắt
và giải.


- Giúp HS nắm được các bước giải:
+ Tính số vở tổ Hai góp.


+ Tính số vở tổ Ba góp.
+ Tính số vở cả ba tổ góp.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.( Vinh,
Hiền)


- HS lắng nghe.


- HS nêu….


- 1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm ;tìm hiểu
đề rồi làm.


- 2 em lảm ở bảng , lớp cùng làm rồi nhận
xét.


a) ( 137 + 248 + 395) : 3 = 260
b) 348 + 219 + 560 + 725) :4 = 463
-HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề rồi làm.
1 HS làm ở bảng ; cả lớp làm vào vở,
nhận xét .


Bài giải :
Số người tăng trong 5 năm là :


158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635(người)
Số người tăng trung bình hằng năm là:


635 : 5 = 127 ( người)
Đáp số : 127 người


-1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào
vở rồi nhận xét, sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.


<b>Bài 4:</b>



- Gọi HS đọc đề , tìm hiểu đề rồi tóm tắt
và giải.


- Giúp HS nắm được các bước giải:
+ Tính số máy lần đầu chở.


+ Tính số máy lần sau chở.


+ Tính tổng số ơ tơ chở máy bơm.


+ Tính số máy bơm trung bình mỗi ơ tơ
chở.


<b>Bài 5:</b>


- Gọi HS đọc đề , tìm hiểu đề rồi giải.


- Giúp HS nắm được các bước giải:


+ Tìm tổng của hai số đó.
+ Vẽ sơ đồ .


+ Tìm tổng số phần bằng nhau.
+ Tìm mỗi số.


Tổ Hai:
Tổ Ba:


TB một tổ………quyển?
Bài giải :



Tổ Hai góp được số vở là:


36 + 2 = 38 (quyển)
Tổ Ba góp được số vở là:


38 + 2 = 40 (quyển)
Cả ba tổ góp được số vở là:
36 + 38 +40 = 114(quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:


114 : 3 = 38(quyển)
Đáp số :38 quyển


- 2 HS làm bài trên bảng , cả lớp làm


vào vở rồi nhận xét, sửa bài.


Bài giải:
Tổng của hai số đó là:


15 x 2 = 30
Ta có sơ đồ:


Số lớn : I---I---I
30
Số bé : I---I





</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV chấm vài bài , nhận xét.
<b>3.Củng cố, dặn dò </b>


+ GV nhận xét tiết học và hướng dẫn HS
làm bài làm thêm về nhà.


2 + 1 = 39(phÇn)
Số bé là:


30 : 3 = 10
Số lớn là:


30 - 10 = 20


Đáp số : Số lớn: 20;
Số bé : 10


+ lắng nghe và ghi bài về nhà.


TiÕt 3 :Tập làm văn


<b>TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I. </b>


<b> mơc tiªu : </b>


- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết
đúng chính tả, …) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
*HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay.



<b>II. </b>


<b> đồ dùng : </b>


+ Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về chính tả, cách dùng từ, câu văn, diễn đạt ngữ pháp.
<b>III. </b>


<b> hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận xét chung bài làm</b>
<i><b>của HS. ( 10 phút)</b></i>


+ GV gọi HS đọc đề bài tập làm văn.
H: Đề bài u cầu gì?


* GV nhận xét chung:
<b>* Ưu điểm: </b>


+ GV nhận xét về việc HS hiểu đề, viết
đúng yêu cầu của đề như thế nào?


+ Bố cục của bài văn.
+ Diễn đạt câu ý.


+ Dùng từ làm nổi bật hình dáng, hoạt động


- 2 HS lần lượt đọc.(Long, K Rốt)



- + 1 HS trả lới, lớp theo dõi và bổ


sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cuûa con vaät.


+ Thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng từ,
dùng hình ảnh miêu tả hình dáng nổi bật
của con vật.


+ Về chính tả, hình thức trình bày bài văn.
* GV cần nêu tên cụ thể những bài viết
đúng yêu cầu, lời văn sinh động, chân thật,
có sự liên kết giữa mở bài, thân bài và kết
bài.


<b>* Nhược điểm:</b>


+ GV nêu những lỗi điển hình về ý, về dùng
từ, đặt câu, cách trình bày bài văn, lỗi chính
tả.


+ GV viết lên bảng phụ các lỗi phổ biến.
+ Yêu cầu HS phát hiện lỗi, nêu cách sửa
lỗi.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn chữa bài và viết</b>
<i><b>lại một đoạn văn </b></i>


+ Yêu cầu HS tự chữa bài của mình, bằng


cách trao đổi với bạn bên cạnh.


+ GV gợi ý cho HS viết lại đoạn văn khi:
- Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả.


- Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý.
- Đoạn văn dùng từ chưa hay.


- Mở bài, kết bài đơn giản.


+ Gọi HS đọc lại đoạn văn vừa viết lại của
mình.


<b>* Hoạt động 3: Học tập những đoạn văn</b>
<i><b>hay, bài văn tốt </b></i>


+ GV gọi 1 số HS có đoạn văn hay, bài
được điểm cao đọc cho cả lớp nghe, sau mỗi
HS đọc, GV hỏi để HS tìm ra cách dùng từ,


+ HS theo dõi, phát hiện và nêu cách sửa
lỗi.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để cùng
sửa chữa.


+ HS lắng nghe để sửa chữa.


+ 5 HS đọc lại bài viết của mình, lớp
theo dõi và nhận xét bài viết của bạn.


+ 3 HS đọc bài văn hay cho cả lới nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lối diễn đạt, ý hay.
<b>* Củng cố, dặn dò: </b>
+ GV nhận xét tiết học.


+ GV dặn HS về nhà đọc lại bài viết của
mình và chuẩn bị bài sau.


Tiết 4 : Tốn (ơn)


<b>ơn tập về đại lợng</b>
<b>I . Mục tiêu : Giúp HS :</b>


- Củng cố các đơn vị đo khối lợng và bảng các đơn vị đo khối lợng


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài toán có liên quan
<b>II. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>1. Tỉ chøc:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài ôn tập </b>


<i>Bi 1: Rốn kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lợng,</i>
trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
các đơn vị bé


<i>Bài 2 : Hớng dẫn Hs chuyển đổi các đơn vị đo</i>
Ví dụ: 10 yến = 1 yến 10 = 10 kg 10 = 100


kg và ngợc lại


Híng dÉn Hs thùc hiƯn phÐp chia:
50 : 10 = 5. VËy 50kg = 5 yến


Với dạng bài: 1


2 yến = ... kg, có thĨ híng dÉn


Hs: 1


2 n = 10kg
1


2 = 5kg


Với dạng bài: 1yến8kg = ...kg, có thể hớng dẫn
Hs:


1 yÕn 8kg = 10kg + 8kg = 18kg


<i>Bài 3 : Hớng dẫn hs chuyển đổi các đơn vị đo rồi</i>
so sánh các kết quả để lựa chọn các dấu thích hợp.


Ví dụ: 2kg7hg = 2 000g + 700g = 2 700g
Vậy ta chọn dấu “=”và có 2kg7hg = 2700g
<i>Bài 4: hớng dẫn Hs chuyển đổi 7kg700g thành</i>
1700g rồi tính cả cá và rau cân nặng là: 1 700 +
300 = 2 000(g)



đổi n v o 2 000 = 2kg
<i>Bi 5:</i>


Bài giải


Xe ụtụ chở đợc tất cả là:


ổn định tổ chức lớp


-138 Tù làm bài rồi chữa bài


-139 Tự làm bài rồi chữa bài


-140 Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

50 32 = 1 6009kg)
1 600kg = 16 t¹


Đáp số: 16tạ gạo -142 Tự làm bài rồi chữa bài
<b>C. Hoạt ng ni tip:</b>


- Hệ thống lại nội dung ôn tập


<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012</b>


Tiết 1 : Tốn


<b>ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆUCỦA HAI SỐ ĐÓ</b>
<b>I- MỤC TIÊU : </b>


- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3


- HS khá giỏi làm bài 4, bài 5.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
+ Bài tập các dạng


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học </b>
1- <b>Ổn định : Hát</b>


2- <b> Kiểm tra : HS sửa bài tập luyện</b>
thêm ở nhà


3- <b>Bài mới : GTB – Ghi đề</b>
<b>HĐ1 : </b>


<b> Baøi 1 :</b>


+ HS đọc đề , sau đó hỏi HS :


H- Bài tốn cho biết gì ? và u cầu làm
gì ?


H- GV yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi
biết tổng và hiệu của hai số đó


+ GV sửa bài và cho điểm
<b> Bài 2 : </b>



+GV hỏi bài có dạng tốn gì ?
+ GV u cầu HS làm bài


+ HS đọc yêu cầu BT


+ HS đại diện từng tổ lên thực hành
+ Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung
+ Số bé = ( Tổng – hiệu ): 2


+ Số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
1 em lên bảng thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ GV theo dõi HS
+ Nhận xét kịp thời


<b>Baøi 3</b>


- HS đọc đề


-GV hỏi : Nửa chu vi hình chữ nhật là gì ?


<b>Bài 4:</b>


+GV gọi HS đọc đề , yêu cầu các em tự
làm bài




Bài giải


Ta có sơ đồ


? cây


Đội II: I---I


285 cây 1375 cây
Đội I: I---I---I


? caây


Đội thứ hai trồng được số cây là :
( 1375 – 285 ) : 2 = 545 ( cây )
Đội thứ nhất trồng được số cây là :
545 + 285 = 830 ( cây )


Đáp số : Đội 1 : 830 cây; đội 2 : 545 cây
+ Nửa chu vi hình CN là tổng chiều dài và
chiều rộng của HCN


+ HS thực hiện giải


Bài giải


Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là :
530 : 2 = 265 (m)


Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ
nhật



( 265 – 47 ) :2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là :
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
109 x 156 = 17004 ( m2)
Đáp số : 17004 m2
+ HS làm bài vào vở


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3 CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


+ Nhận xét tiết học


Dặn HS về nhà thực hành thêm


270 – 246 = 24
Đáp số : 24


TiÕt 2 :LuyÖn từ và câu



<b>THấM TRNG NG CH PHNG TIN CHO CU</b>
<b>I. </b>


<b> mục tiêu</b>


Không dạy phần Nhận xét , không dạy phần ghi nhớ


-Nhn din c trng ng chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III) ; bước đầu viết được
đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ chỉ phương


tiện (BT2)


<b>II. đồ dùng</b>
+ Baỷng lụựp vieỏt:


- 2 Ba câu văn ở BT1( phần luyện tập)


+ Hai băng giấy để 2 HS làm BT2(phần nhận xét)- mỗi em viết câu hỏi cho bộ phận
trạng ngữ của 1 câu (a hay b)ở BT1.


+ Tranh, ảnh một vài con vật (nếu có)
<b>III. </b>


<b> hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/.Kiểm tra bài cũ: </b>


+ GV gọi 3 HS lên bảng : 2 HS làm (BT
3 của tiết LTVC trước), 1 HS đặt 2 câu
có trạng ngữ chỉ mục đích.


+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>2/Dạy bài ôn : GV giới thiệu bài, ghi</b>
đề.


- Khuyến khích HS học thuộc lòng



<i>Đào, Li, Vinh</i>


- HS thực hiện yêu cầu của GV, lớp theo dõi
và nhận xét.


- HS laéng nghe.


- HS nhắc lại đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động 2:Luyện tập </b>
<b>Bài tập1:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề , xác định yêu


cầu của đề rồi làm


- Gọi 2 HS lên bảng gạch dưới bộ


phận trạng ngữ trong câu, chốt lại lời
giải .


<b>Bài tập 3 : </b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


+ Yêu cầu mỗi em quan sát ảnh minh
hoạ các con vật suy nghĩ , tự viết 1
đoạn văn ngắn tả con vật , trong đó có ít
nhất 1 câu có trạng ngữ chỉ phương tiện.
+ Gọi HS đọc đoạn văn của mình đặt và


nói rõ câu nào trong đoạn có trạng ngữ
chỉ phương tiện .


+ GV nhận xét
<b>3.Củng cố, dặn doø</b>


-Một, hai HS nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ của bài học.


laøm


- 2 HS làm trên bảng ( gạch dưới bộ phận


trạng ngữ )cả lớp làm vào vở rồi nhận xét
,sửa bài (nếu sai)


*Lời giải:


a)Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên
chúng em gắng học bài, làm bài đầy đủ.


b)Với óc quan sát tinh tế và đơi bàn tay
khéo léo, người hoạ sĩ dân gian đã sáng tạo
nên những bức tranh làng Hồ nổi tiếng.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi;
- Mỗi em suy nghĩ , tự viết 1 đoạn văn


ngắn tả con vật , trong đó có ít nhất 1 câu
có trạng ngữ chỉ phương tiện.



<i>-</i> HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn của mình


đặt ; Cả lớp nghe và nhận xét.


Tiết 3 : Hoạt động th viện


<b>I </b>


<b> . Mơc tiªu</b>


- Rèn kĩ năng đọc cho học sinh thông qua các câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II. Lªn líp</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1 . Giáo viên cho học sinh lên phịng đọc
- Chia nhóm :


<b>Nhóm 1 : Vào góc đọc , các em tìm đọc những </b>
câu chuyện mà các em yêu thích . Lấy câu
chuyện ở đâu để đùng vị trí .


<b>Nhóm 2 : Vào góc mĩ thuật , các em lấy giấy và </b>
màu ra vẽ những bức tranh theo đề tài tự chọn .
<b>Nhóm 3 : Những em có năng khiếu về nhạc , các</b>
em vào góc nhạc đánh đàn hoặc sáng tác nhạc .
2 . Giáo viên theo dõi nhắc nhở những học sinh
không thực hiện đúng nội quy của th viện.
Lu ý học sinh : Giữ trật tự



3. HÕt thêi gian giáo viên cho học sinh về lớp .


so ùn Nam.
- HS thùc hiÖn .


- HS thùc hiÖn .


- Häc sinh thực hiện .


Tiết 4 :Tập làm văn


<b>IN VAỉO GIY T IN SẴN</b>
<b>I- MỤC TIÊU : </b>


- Hiểu các yêu cầu trong điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước ; biết điền
những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


+ Giấy chuyển tiền, phiếu đặt mua báo chí
<b>III_ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
1- <b>Ổn dịnh : Hát</b>


2- <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


+ GV nhận xét chung tiết trả bài trước
<b> 3-Bài mới : GTB – Ghi đề bài</b>
<b>HĐ1 : </b>



+ Hướng dẫn HS làm Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ GV phát phiếu Điện chuyển tiền . Giấy đặt
mua báo chí


+ GV giải thích các từ ghi tắt


H- Trong bài tập nêu ra ai là người gửi, ai là
người nhận?


+ HS laéng nghe, theo doõi


+ Trả lời theo yêu cầu và theo
đúng yêu cầu đã nêu


+ Người gưỉ là mẹ em, người nhận
là ơng bà em


+ Theo dõi bổ sung
<b>ĐIỆN CHUYỂN TIỀN</b>


1- Họ và tên người gửi: họ tên mẹ em
2- Địa chỉ :


3- Số tiền gửi được viết bằng số trước bằng chữ sau
4- Họ tên người nhận


5- Tin tức kèm theo nếu cần



+ Nếu cần sửa chữa, viết vào ô cần sửa chữa
+ Các mục khác do nhân viên bưu điện điền


+ HS thực hiện, Trình bày, Theo dõi nhận xét
<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài


+ Yêu cầu HS thảo luận đi đến thống nhất trả lời
câu hỏi


<b>+ KẾT LUẬN : </b>


+ Khi đặt mua báo các em cần ghi rõ các mục
như sau


+ Tên độc giả
+ Địa chỉ


+ Ghi theo yêu cầu chiều ngang
+ cộng số tiền các loại


+ Mục thành tiền viết tổng số tiền bằng chữ
+ Ghi rõ ngà, tháng, năm đặt mua


+ Phần cuối là chữ kí người đăng kí mua
<b>3-Củng cố – dặn dị</b>


+ Nhận xét tiết học



+ Về nhà học ghi nhớ, làm bài tập vào vở


+ 1 Em đọc thành tiếng


+2 Em trao đổi câu hỏi , thảo luận
+ Nối tiếp trình bày ý kiến


+ HS tự làm bài


+ Gọi HS đọc bài làm


+ Hs đọc lại nhiều lần kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×