Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi hoc ky 2 hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.87 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2</b>
<i><b>MA TRẬN ĐỀ</b></i>
TRẮC NGHIỆM


<b>Nội dung</b> <b>Câu Mức kiến thức của câu Ghi chú</b>


<b>Chương 5</b>
<b>30%</b>
<b>(12 câu)</b>


Biết Hiểu Vận dụng


Khái quát về nhóm Halogen <b>1</b> X


<b>2</b> <b>X</b>


Clo <b>3</b> <b>X</b>


<b>4</b> <b>X</b>


<b>5</b> <b>X</b>


Hidro clorua – axit clohidric – muối clorua <b>6</b> <b>X</b>


<b>7</b> <b>X</b>


<b>8</b> <b>X</b>


<b>9</b> <b>X</b>


Sơ lược về hợp chất có oxi của clo <b>10</b> <b>X</b>



Flo – brom – iot <b>11</b> <b>X</b>


<b>12</b> <b>X</b>


<b>Chương 6</b>
<b>50%</b>
<b>(20 câu)</b>


Oxi – ozon <b>13</b> <b>X</b>


<b>14</b> <b>X</b>


<b>15</b> <b>X</b>


Lưu huỳnh <b>16</b> <b>X</b>


<b>17</b> <b>X</b>


<b>18</b> <b>X</b>


Hidro sunfua – lưu huỳnh đioxit – lưu huỳnh


trioxit <b>1920</b> <b>XX</b>


<b>21</b> <b>X</b>


<b>22</b> <b>X</b>


<b>23</b> <b>X</b>



<b>24</b> <b>X</b>


<b>25</b> <b>X</b>


Axit sunfuric – muối sunfat <b>26</b> <b>X</b>


<b>27</b> <b>X</b>


<b>28</b> <b>X</b>


<b>29</b> <b>X</b>


<b>30</b> <b>X</b>


<b>31</b> <b>X</b>


<b>32</b> <b>X</b>


<b>Chương 7</b>
<b>20%</b>
<b>(8 câu)</b>


Tốc độ phản ứng hóa học <b>33</b> <b>X</b>


<b>34</b> <b>X</b>


<b>35</b> <b>X</b>


<b>36</b> <b>X</b>



Cân bằng hóa học <b>37</b> <b>X</b>


<b>38</b> <b>X</b>


<b>39</b> <b>X</b>


<b>40</b> <b>X</b>


<b>Tổng </b> <b>24</b> <b>10</b> <b>6</b>


<b>%</b> <b>60</b> <b>25</b> <b>15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. ns2<sub>np</sub>4
B. ns2<sub>np</sub>5
C. ns2<sub>np</sub>6


D. (n-1)d10<sub> ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub> </sub>


[<br>]


<b>Câu 2: Trong dãy axit HCl, HI, HF, HBr, axit mạnh nhất là </b>
A. HF


B. HCl
C. HBr
D. HI


[<br>]



<b>Câu 3: Phản ứng của khí Cl</b>2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0o<sub>C </sub>


B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25o<sub>C</sub>
C. Trong bóng tối


D. Có chiếu sáng


[<br>]


<b>Câu 4:</b> Phương pháp điều chế khí clo trong cơng nghiệp là


A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
B. điện phân dung dịch NaCl


C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
D. dùng flo đẩy clo ra khỏi muối NaCl


[<br>]


<b>Câu 5: Có một cốc dung dịch khơng màu KI. Thêm vào cốc vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít </b>
nước clo. Hiện tượng quan sát được là


A. dung dịch có màu vàng nhạt
B. dung dịch vẫn không màu


C. dung dịch có màu nâu
D. dung dịch có màu xanh


[<br>]



<b>Câu 6: Trong các dung dịch sau đây: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Dung dịch nào không phản ứng được </b>
với dung dịch AgNO3


A. NaI
B. NaCl
C. NaBr
D. NaF


[<br>]


<b>Câu 7: Để nhận biết các dung dịch riêng biệt HCl, NaCl, HNO</b>3, ta làm như sau


A. Dùng quỳ tím và dung dịch NaOH
B. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3


C. Dùng dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3


D. Chỉ dùng quỳ tím
[<br>]


<b>Câu 8:</b>Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra 2,24 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là bao nhiêu gam? Biết Al = 27,
Mg = 24, Zn = 65, H= 1, Cl = 35,5


A. 11,3 gam
B. 16,25 gam
C. 7,1 gam
D. 13,8 gam



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9: </b>Cho 24 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 28,7 gam AgCl


kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl phản ứng là bao nhiêu? Biết Ag = 108; Cl = 35,5;
H =1


A. 30,42 %
B. 32,2 %
C. 36,5 %
D. 42,1 %


[<br>]


<b>Câu 10: </b>Nước Giaven là hỗn hợp của các thành phần
A. HCl, HClO, H2O


B. NaCl, NaClO, H2O


C. NaCl, NaClO3, H2O


D. NaCl, NaClO4, H2O


[<br>]


<b>Câu 11: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, KF, NaI, KBr. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để </b>
nhận biết các dung dịch trên


A. NaNO3
B. KOH
C. AgCl
D. AgNO3



[<br>]


<b>Câu 12:</b>Cho phương trình hóa học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
Vai trò các chất tham gia phản ứng là


A. Brom là chất oxi hóa, clo là chất khử
B. Clo là chất bị oxi hóa, brom là chất bị khử
C. Brom là chất bị oxi hóa, clo là chất bị khử
D. Clo là chất oxi hóa, brom là chất bị khử


[<br>]


<b>Câu 13: Nhận xét nào dưới đây không đúng?</b>


A. nguyên tố oxi tạo 2 dạng thù hình là oxi (O2) và ozon (O3)
B. oxi là chất khí màu xanh nhạt, khơng mùi, nặng hơn khơng khí
C. oxi có tính oxi hóa mạnh


D. oxi ít tan trong nước


[<br>]


<b>Câu 14: Điều chế O</b>2 trong phịng thí nghiệm bằng cách
A. Điện phân nước


B. Điện phân dung dịch NaOH


C. Nhiệt phân KClO3 có MnO2 làm xúc tác
D. Chưng cất phân đoạn khơng khí hóa lỏng



[<br>]


<b>Câu 15: Chất khơng</b> phản ứng với O2 là


A. SO3


B. P
C. Ca
D. C2H5OH


[<br>]


<b>Câu 16:</b> So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh, ta thấy
A. S > O2 > O3


B. O2 > O3 > S


C. S < O2 < O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

[<br>]


<b>Câu 17:</b>Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử


C. Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D. Lưu huỳnh khơng có tính khử, khơng có tính oxi hóa


[<br>]



<b>Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất là</b>
A. S + HNO3 → SO2 + NO2 + H2O


B. S + Zn → ZnS


C. S + H2SO4 → SO2 + H2O
D. S + O2 → SO2


[<br>]


<b>Câu 19: Hidro sunfua là chất </b>
A. có tính khử mạnh


B. có tính oxi hóa mạnh
C. có tính axit mạnh
D. tan nhiều trong nước


[<br>]


<b>Câu 20: Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom</b>
A. SO2, H2S


B. SO2, CO2
C. SO2, H2S, N2
D. SO2, CO2, H2S


[<br>]


<b>Câu 21: Khi sục khí SO</b>2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây


A. khơng có hiện tượng gì xảy ra


B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen
C. Có bọt khí bay lên


D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng


[<br>]


<b>Câu 22: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?</b>
A. SO2 là oxit axit


B. SO2 làm mất màu nước brom
C. SO2 là chất khí, màu vàng, mùi hắc
D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử


[<br>]


<b>Câu 23: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế H</b>2S bằng phản ứng hóa học
A. H2 + S → H2S
B. ZnS + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2S


C. Zn + H2SO4 đặc nóng → ZnSO4 + H2S + H2O
D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S


[<br>]


<b>Câu 24: Cho phản ứng: SO</b>2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là
A. Chất oxi hóa



B. Chất khử


C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
D. Khơng có vai trị gì trong phản ứng trên


[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. SO2, SO3, H2S
C. H2S, S, SO2
D. S, SO2, Cl2


[<br>]


<b>Câu 26: </b>Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh


B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng


C. H2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất chung của axit


D. Khi pha loãng H2SO4 đặc, ta phải cho từ từ nước vào axit


[<br>]


<b>Câu 27: Khí gì sinh ra khi cho C tác dụng với H</b>2SO4 đặc, nóng
A. SO2 và CO2


B. H2S và SO2
C. H2S và CO2
D. CO2 và SO3



[<br>]


<b>Câu 28: </b>Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là


A. Cu, Zn, Na


B. K, Mg, Al, Fe, Zn.
C. Ag, Ba, Fe, Sn


D. Au, Pt, Al
[<br>]


<b>Câu 29: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với H</b>2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng đều cho cùng một
loại muối sunfat


A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Ag


[<br>]


<b>Câu 30: H</b>2SO4 lỗng có thể phản ứng với cả dãy chất nào sau đây?
A. MgO, Mg, Na2SO3, Mg(OH)2


B. S, Al, C6H12O6, HI
C. FeO, Fe, C, KOH


D. NaOH, Cu, CuO, Na2CO3



[<br>]


<b>Câu 31: </b>Cho 8,4 gam một kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 3,36


lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là


A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
[<br>]


<b>Câu 32: Cho 80 ml H</b>2SO4 98% (d= 1,84 g/ml) pha loãng thành dung dịch H2SO4 50%. Cần dùng
bao nhiêu ml H2O để pha loãng dung dịch trên?


A. 76,8 ml
B. 141,3 ml
C. 87 ml
D. 165 ml


[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Nhiệt độ


B. Tốc độ phản ứng
C. Áp suất


D. Thể tích khí



[<br>]


<b>Câu 34: Tốc độ phản ứng tăng lên khi</b>


A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng


[<br>]


<b>Câu 35: Phản ứng phân huỷ hidro peoxit có xúc tác được biểu diễn :</b>
2 H2O2


2


<i>o</i>
<i>MnO</i>


<i>t</i>
  


2 H2O + O2


Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. Nồng độ H2O2


B. Nồng độ của H2O <b> </b>
C. Nhiệt độ



D. Chất xúc tác MnO2


[<br>]


<b>Câu 36: Khi tăng nhiệt độ từ 200</b>o<sub> đến 240</sub>o<sub>C, tốc độ phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần? Biết</sub>
rằng khi tăng 10o<sub>C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.</sub>


A. tăng 16 lần
B. giảm 16 lần
C. tăng 8 lần
D. giảm 8 lần


[<br>]


<b>Câu 37: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học</b>
A. Nồng độ


B. Nhiệt độ
C. Áp suất
D. Chất xúc tác


[<br>]


<b>Câu 38: Cho cân bằng hoá học : N</b>2 + O2


 <sub> </sub>


 <sub> 2NO H > 0</sub>


Để thu được nhiều khí NO cần


A. tăng nhiệt độ


B. tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ
D. giảm áp suất


[<br>]


<b>Câu 39: Cho cân bằng : 2NO</b>2


  


   <sub> N</sub>


2O4 Ho = -58,04 kJ
(màu nâu đỏ) (khơng màu)


Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì
A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu


B. màu nâu đậm dần
C. màu nâu nhạt dần
D. hỗn hợp có màu khác


[<br>]


<b>Câu 40: Cho phản ứng : 2SO</b>2(k) + O2(k)


  



   <sub> 2SO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng
(ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,4 mol SO2. Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là:
A. 0 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 10 ĐỀ 4
  • 3
  • 920
  • 4
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×