Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.3 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở giáo dục và đào tạo</b>
<b>Hng yên</b>
<b>đề thi chính thức</b>
<i>(Đề thi có 02 trang)</i>
<b>kú thi tun sinh vào lớp 10 thpt</b>
<b>Năm học 2012 - 2013</b>
<b>Môn thi:</b> Toán
<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>
<b>Phần A: trắc nghiệm khách quan (</b><i><b>2,0 ®iĨm</b></i><b>)</b>
<i>Từ câu 1 đến câu 8, hãy chọn phơng án đúng và viết chữ cái đứng trớc phơng ỏn ú vo bi</i>
<i>lm.</i>
<b>Câu 1: Giá trị của biểu thức </b> 2 8 b»ng:
<b>A. </b> 10 <b>B. </b>3 2 <b>C. </b> 6 <b>D. </b> 2 4
<b>C©u 2: BiĨu thøc </b> <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 cã nghÜa khi:
<b>A. x< 1</b> <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>1 <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>1
<b>Câu 3: Đờng thẳng </b><i>y</i>
<b>A. m = 2</b> <b>B. m = -2</b> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>2
<b>C©u 4: Hệ phơng trình </b>
2 3
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>có nghiƯm </sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 5: Phơng trình </b><i>x</i>2 6<i>x</i> 50cã tỉng hai nghiƯm lµ S vµ tÝch hai nghiệm là P thì:
<b>A. </b><i>S</i>6;<i>P</i>5 <b>B. </b><i>S</i>6;<i>P</i>5 <b>C. </b><i>S</i>5;<i>P</i>6 <b>D. </b><i>S</i> 6;<i>P</i>5
<b>Câu 6: Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2đi qua ®iÓm:
<b>A. </b>1;1 <b>B. </b>2; 4 <b>C</b><sub>. </sub>2; 4 <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A có </b><i>AB</i>4<i>cm</i>; <i>AC</i>3<i>cm</i> thì độ dài đờng cao AH của tam
giác là:
<b>A. </b>
3
4<i>cm</i> <b><sub>B. </sub></b>
12
5 <i>cm</i> <b><sub>C. </sub></b>
5
12<i>cm</i> <b><sub>D. </sub></b>
4
3<i>cm</i>
<b>Câu 8: Hình trụ có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng R thì có thể tích là</b>:
<b>A. </b>2<i>R</i>3 <b>B. </b><i>R</i>2 <b>C. </b><i>R</i>3 <b><sub>D. </sub></b>2<i>R</i>2
<b>PhÇn B: tù luận (</b><i><b>8,0 điểm</b></i><b>)</b>
<b>Bài 1: (1,0 điểm)</b>
a) Tìm x, biết
3<i>x</i> 2 2 <i>x</i> 2
b) Rót gän biĨu thøc
1 3 3
<i>A</i>
a) Khi m = 3, tìm a để điểm <i>A a</i>
b) Tìm m để đờng thẳng
<b>Bài 3: (1,5 điểm) Cho phơng trình (ẩn x) </b>
2 1 4 0 1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
.
a) Giải phơng trình
b) Tìm <i>m</i>để phơng trình
2
1 2 3 12.
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Bài 4: (3,0 điểm) Từ điểm A nằm bên ngoài đờng tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đờng</b>
tròn (M, N là các tiếp điểm). ĐƯờng thẳng (d) qua A cắt đờng tròn (O) tại hai điểm phân biệt
B, C (O không thuộc (d), B nằm giữa A và C). Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh các điểm O, H, M, A, N cùng nằm trên một đờng tròn.
b) Chứng minh HA là phân giác ca gúc MHN.
c) Lấy điểm E trên MN sao cho BE//AM. Chứng minh HE//CM.
<b>Bài 5: (1,0 điểm) Cho các số thùc d¬ng </b><i>x y z</i>, , tháa m·n <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 4.
Chøng minh r»ng:
1 1
1.
<i>xy</i> <i>xz</i>
--- HÕt