Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.91 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


<b>NS: 14/9/2020</b>


<b>NG:21/9/2020 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2020</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 5: LÒNG DÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.<b> Kiến thức:</b> Hiểu 1 số TN khó trong bài: Cai, hổng thấy, thiệt, quẹo, vô, lẹ, lán.
- Nội dung: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa
giặc, cứu cán bộ Cách Mạng.


2. <b>Kĩ năng</b>: Luyện đọc: Biết đọc đúng 1 đoạn văn bản kịch. Cụ thể :


- Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật.
Đọc đúng ngữ diện các câu hỏi, câu kể, câu cầu khiến, câu cảm trong bài


- Giọng đọc thay để linh hoạt, phù hợp với tính cách của từng nhân vật và
tình huống căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch
theo cách phân vai.


3. <b>Thái độ:</b> Quyền tự hào về truyền thống yêu nước.


<b>* GDQP-AN:</b> Nêu lên sức mạnh của nhân dân trong sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



- Tranh minh hoạ bài học .


- Đoạn kịch cần luyện đọc .ƯDCNTT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


?Tại sao bạn nhỏ trong bài lại nói: Em yêu
tất cả sắc mau VN?


? Nội dung chính của bài thơ là gì?
- GV nhận xét.


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’</b>


? em đã được học vở kịch nào ở lớp 4?
- Cho HS qs tranh minh hoạ và mơ tả
những gì mình nhìn thấy trong tranh.


- HS đọc thuộc bài thơ <i>Sắc màu em</i>
<i>yêu</i>


- 2 HS đọc bài + trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.


- HS quan sát tranh minh hoạ.



<b>GV:</b> tiết học hôm nay các em sẽ học phần đầu của vở kịch Lòng dân Đây là vở kịch
đã được giải thưởng Văn nghệ trong thời kì kháng chiến chống Pháp. Tác giả của
vở kịch là Nguyễn Văn Xe cũng đã hi sinh trong kháng chiến. Chúng ta cùng học
bài để thấy được lòng dân đối với cách mạng ntn?


<b>2- HD đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc: 9’</b>


<b>- </b>YC HS đọc lời g/thiệu n/vật, cảnh trí,
thời gian


- Gv đọc mẫu đúng ngữ điệu phù hợp với
tính cách từng nhân vật


?Em có thể chia đoạn kịch này như tnào?


- 1HS đọc lời g/thiệu n/vật, cảnh trí,
thời gian


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS đọc từng đoạn của đoạn kịch.
GV chú ý sửa lỗi phát âm cho HS


- Luyện đọc theo cặp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ chú giải, Luyện đọc câu văn dài
- Yêu cầu luyện đọc theo cặp


- GV hdẫn đọc và đọc mẫu đoạn kịch



<b>b)Tìm hiểu bài</b>: 12’


-Yêu cầu HS đọc lời dẫn, trả lời câu hỏi:
? Câu chuyện xảy ra ở đâu?


+ Chú cán bộ gặp phải chuyện gì?


+ Dì Năm đã nghĩ ra cách nào để cứu cán
bộ?


- GV tiểu kết, chuyển ý.


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn cịn lại


+ Kể ra những việc dì Năm đã làm để che
mắt bọn địch?


+ Chi tiết nào trong đoạn kịch làm bạn
thích thú nhất , vì sao?


+ Bạn nhỏ đã phát huy được truyền thống
yêu nước em có cảm thấy tự hào về truyền
thống đó khơng?


? Qua hành động đó em thấy dì Năm là
người như thế nào?


+ Bài văn giúp em hiểu điều gì?



<b>Ý chính: Sự dũng cảm và nhanh trí của dì </b>
<b>Năm khi đấu trí với giặc cứu chú cán bộ.</b>


- Đ2: Chồng chị à?.... Rục rịch tao
bắn.


- Đoạn 3: Trời ơi!... đùm bọc lấy nhau.
- 4 HS đọc nối tiếp


- HS đọc nối tiếp, 1 bạn đọc phần chú
giải


+ Lâu mau: lâu chưa + Lịnh: lệnh
+ tui: tôi + Con heo: con lợn
- HS đọc theo cặp


- HS lắng nghe


- HS đọc lướt đoạn 1.


- Câu chuyện xảy ra ở 1 ngôi nhà nông
thôn Nam bộ trong thời kì kháng chiến
- Chú bị địch săn đuổi, phải chạy vào
một nhà dân, lúc đó có hai mẹ con gì
năm đang ăn cơm.


- Dì đưa áo cho chú thay và bảo chú
ngồi xuống vờ ăn cơm.


<b>1. Chú cán bộ bị địch đuổi bắt.</b>



- Dì nhận chú là chồng.Dì giả vờ sợ
hãi van xin và chưng hửng khi dặn dò
bé An cùng chú cán bộ hệt như trăn
trối với chồng con vậy.


- Thích chi tiết dì Năm khẳng định chú
cán bộ là chồng vì dì rất dũng cảm.
- Thích chi tiết bé An ồ khóc vì rất
hồn nhiên và thương mẹ.


- Thích chi tiết bọn giặc doạ dì Năm ,
dì nói; Mấy cậu để ... để tui... bọ giặc
tưởng dì sẽ khai, hố ra dì lại xin chết
và muốn nói với con trai nmấy lời
trăng trối.


- HS trả lời


<b>2. Dì Năm dũng cảm, nhanh trí cứu</b>
<b>chú cán bộ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

điểm. Chúng ta sẽ biết khi học phần tiếp theo.


<b>c) Đọc diễn cảm</b>: 10’


- GV yêu cầu HS nối tiếp đọc bài.


-GV đọc mẫu: "đoạn 2” - GV nxét, đ/giá.



<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


+ Nêu cảm nghĩ của em sau khi học bài?


<b>* GDQP-AN:</b>Việc làm của mẹ con Dì Năm
nói lên điều gì trong sự nghiệp xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc?


- GV nhận xét giờ học


- HS nối tiếp đọc bài.


- HS theo dõi, nêu cách đọc.


- Luyện đọc theo nhóm, đọc phân vai.
- HS thi đọc phân vai.


- 2 HS trả lời


+ Nói lên sức mạnh của nhân dân
trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc Việt Nam


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 3: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.<b> Kiến thức:</b>



- Nhớ và viết đúng đẹp đoạn: “<i>Sau 80 năm giời nô lệ... nhờ một phần lớn ở</i>
<i>công học tập của các em</i>”.


2. <b>Kĩ năng</b>:


- Luyện tập về cấu tạo của vần, hiểu được qui tắc dấu thanh của tiếng.
3. <b>Thái độ : </b>Yêu thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>Bảng phụ kẻ mơ hình cấu tạo của vần


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>4’


- Đọc câu thơ sau, Y/c HS chép vần của các
tiếng có trong câu thơ vào mơ hình cấu tạo
vần.


Trăm nghìn cảnh đẹp
Dành cho em ngoan
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn


? Phần vần của tiếng gồm những bộ phận nào?
- GV nhận nxét đánh giá


<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:1’ </b> giờ học chính tả hơm


nay các em sẽ nhớ - viết đoạn “<i>Sau 80 mươi</i>
<i>năm.... một phần lớn ở công học tập của các</i>
<i>em</i>”. Trong bài <b>Thư gửi các học sinh</b> và luyện
tập về cấu tạo của vần, quy tắc viết dấu thanh.


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả</b>
<b>a. Hướng dẫn chính tả </b>8’


- Gọi HS đọc thuộc lịng đoạn văn


? câu nói đó của Bác Hồ thể hiện điều gì?


- 1 HS lên bảng làm trên bảng
phụ


- Cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét


- Phần vần của tiếng gồm: âm
đêm, âm chính, âm cuối


- 3-5 HS đọc thuộc lòng đoạn
văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS tìm từ khó


- Yêu cầu HS đọc và viết từ khó vừa tìm được


<b>b. Học sinh viết bài :12’</b>



- HS nhớ và viết lại đoạn văn.
- HS đổi vở cho bạn để rà sốt bài.


<b>c. Chấm và chữa bài chính tả</b>: 5’
- GV chọn chấm


- Những HS đến lượt được chấm bài


<b>3. Hướng dẫn HS làm BT chính tả: 8’</b>


Bài 2


- HS đọc yêu cầu bài và mẫu câu của bài tập
- Gọi 1 HS làm trên bảng


- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- GV chốt lại bài làm đúng


<b>Tiếng</b>
<b>Vần</b>
<b>Âm đêm</b>


<b>Âm ch</b>
<b>nh</b>
<b>Âm cuối</b>


em
e
m
yêu




u
màu


a
u
tím


i
m
hoa


cháu thiếu nhi- chủ nhân của đất
nước


- HS nêu: 80 năm giời, nô lệ,
yếu hèn, kiến thiết, vinh quang,
cường quốc..


- HS tự viết bài theo trí nhớ
- 10 HS nộp bài


- HS đọc


- 1 HS làm trên bảng lớp. HS cả
lớp làm vào vở bài tập


- HS nhận xét bài làm của bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

o


a
h
a
o
a
sim


i
m
Bài 3


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS trả lời :


H: Dựa vào mơ hình cấu tạo vần em hãy cho
biết khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt
ở đâu?


KL: Dấu thanh ln đặt ở âm chính: dấu nặng
đặt bên dưới âm chính, các dấu khác đặt phía
trên âm chính


<b>4.Củng cố, dặn dị:</b> 3’
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà viết lại những lỗi đã viết sai
- Học thuộc ghi nhớ quy tắc viết dấu thanh



<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 11: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU. </b> Giúp học sinh:


1.<b> Kiến thức:</b>


- Củng cố kĩ năng chuyển hỗn số thành phân số.


- Củng cố kĩ năng làm tính, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển hỗn số thành
phân số rồi làm tính, so sánh).


2. <b>Kĩ năng</b>: - Vận dụng làm thành thạo các bài tập tiết 11 Sgk .
3. <b>Thái độ :</b> - Yêu thích môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng phụ, các tấm bìa như SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


1) Tính: - 2 HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

65
8:2


1
4−
13
4 ×
2
10


- GV nhận xét.


<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> 1’ Vừa rồi chúng ta đã
được tìm hiểu rất kĩ về “Hỗn số”. Hơm nay
cả


<b>2.Hướng dẫn HS làm bài.</b>


<b>Bài tập 1: Chuyển hỗn số thành p/số. </b>10’
- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.


- Khi chữa bài yêu cầu HS:


+ Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số?
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài tập 2: So sánh các hỗn số. 10’</b>


- GV hướng dẫn:
3 va 2



+ Nêu cách so sánh hai hỗn số?


- GV yêu cầu HS tự làm tương tự với các
phàn còn lại. GV đi lại, giúp đỡ HS yếu làm
bài.


- GV chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài tập 3: Chuyển hỗn số thành phân số </b>
<b>rồi tính.. Củng cố cách cộng, trừ hỗn số. </b>
<b>12’</b>


- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.


+ Muốn thực hiện phép cộng hai hỗn số ta
làm như thế nào?


+ Muốn thực hiện nhân hai hốn số ta làm
thế nào?


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào VBT, 2 HS chữa.
- Lớp nhận xét.


2 = =
5 = =
9 = =


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.
- HS suy nghĩ nêu cách làm.


+ Chuyển cả hai hỗn số về phân số
rồi so sánh.


- 1 HS thực hiện mẫu:
3 = ; = ;
Ta có > Vậy3 >


+ So sánh từng phần của phân số.
Ta có phần nguyên 3 > 2 nên 3 >


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm việc các nhân.


- HS làm bài, 2 HS làm trên bảng.
- Lớp đổi chéo vở, chữa bài.


a. + = + =


b. = = 14


c. - = - =


10
9
10
9


5
3
5
3
5
2 


5
13
9
4
9
4
9
5 


9
49
8
3
8
3
8
9 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3.<b>Củng cố- dặn dò:3’</b>


+ Nêu cách chuyển một hỗn số thành phân
số?



- GV nhận xét giờ học.


d. : = : =
- 2 HS nhắc lại cách làm.


<b>KHOA HỌC</b>


<b>TIẾT 5</b>

:

<b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ?</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>: Học xong bài, HS có khả năng:


1.<b> Kiến thức:</b>


- Nêu nên làm và không nên làm với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ và
thai nhi khoẻ.


2. <b>Kĩ năng</b>:


- Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình
là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai.


3. <b>Thái độ:</b>


- Có ý thức giúp đỡ người phụ nữ có thai.


* Giảm tải: GV hướng dẫn HS học bài này phù hợp với ĐK gia đình mình.


<b>*GDKNS:</b>


- Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ



- Cảm thông, chia sẻ và cú ý thức giỳp đỡ phụ nữ có thai.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh, ảnh trong SGK. ƯDCNTT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: (4’)


+ Nêu quá trình hình thành của cơ thể?
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b>1’


<b>2. Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Làm việc với SGK (16’)
* Tiến hành:


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1,2,3,4/ trang
12, trả lời câu hỏi:


+ Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì?
* Kết luận:



Phụ nữ có thai cần:


- Ăn uống đủ chất, đủ lượng.


- Khơng dùng các chất kích thích như thuốc
lá, thuốc lào, ma tuý…


- Nghỉ ngơi nhiều hơn, tinh thần sảng khoái…
+ Gv kết luận. Mục bạn cần biết


<b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận cả lớp (16’)
* Tiến hành


- Yêu cầu HS quan sát hình 5, 6, 7 SGK +
nêu nội dung từng hình?


- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


- Làm việc theo cặp.


- HS quan sát các hình trong
SGK, trao đổi theo cặp.


- HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc


- HS suy nghĩ trả lời.



+ H5: Bố đang gắp thức ăn cho


2
1
3


4
1
2


2
7


4
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể
hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có
thai?


- GV theo dõi, nhận xét câu trả lời của học
sinh.


* Kết luận:


- Chuẩn bị cho em bé ra đời là trách nghiệm
của mọi người trong gia đình, đặc biệt là
người bố.



- Chăm sóc sức khoẻ của người mẹ trong khi
mang thai sẽ giúp thai nhi phát triển tốt, khoẻ
mạnh đồng thời người mẹ cũng khoẻ mạnh.
+ Gv kết luận.Mục bạn cần biết


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b> (3’)


+ Nêu lại quá trình hình thành và phát triển
của bào thai?


- GV nhận xét giờ học.


- VN học bài, chuẩn bị bài sau.


mẹ.


+ H6: Phụ nữ có thai làm việc
nhẹ (cho gà ăn), người chồng
gánh nước.


+ H7: Bố quạt cho mẹ, con khoe
mẹ điểm 10.


- HS phát biểu tự do.


- HS đọc


- 3 HS trả lời.
- HS lắng nghe.



<b>NS: 14/9/2020</b>


<b>NG:22/9/2020 Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2020</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 12: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.<b> Kiến thức:</b> Giúp học sinh củng cố về:


- Chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển một hỗn số thành phân số.


- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành
số đo có một tên đơn vị đo (tức là số đo viết dưới dạng hỗn số kèm theo một tên
đơn vị đo).


2. <b>Kĩ năng</b>: Kĩ năng chuyển đổi
3. <b>Thái độ :</b> u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng phụ,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 4’</b>



Chuyển các hỗn số sau thành phân số
rồi thực hiện phép tính:


a)


35
7 −2


1


3 <sub>;</sub> <sub>b) </sub> 9


1
8:2


7
9


- Nêu cách chuyển psố thành thập phân?
- GV nhận xét.


- 2 HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>:1’


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài</b>.



<b>Bài tập 1: Chuyển các phân số thành</b>
<b>phân số thập phân</b>. 8’


- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.
(Nhắc HS chọn cách làm sao cho p/số
thập phân tìm được là phân số bé nhất có
thể).


- Khi chữa bài yêu cầu HS:


+ Nêu cách chuyển phân số thành phân số
thập phân?


- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài tập 2: Chuyển hỗn số thành phân</b>
<b>số. 8’</b>


- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.
+ Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số?
- GV chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ</b>
<b>trống</b>: 5’


- GV hướng dẫn mẫu:
10dm = 1m
1dm = m


2dm = m



- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
+ Nêu mối quan hệ của các đơn vị đo độ
dài liền kề trước nó?


<b>Bài tập 4: Viết các số đo độ dài theo</b>
<b>mẫu. 7’</b>


- GV hướng dẫn mẫu: <b>5m 7dm</b>


?Hãy suy nghĩ để tìm cách viết số đó
5m7dm thành số đo có một đơn vị là m.
5m 7dm = 5m + m = m


- GV nhận xét, thống nhất kết quả.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS làm vào vở, 2HS chữa bảng.
- Lớp nhận xét.


= =
75
300=
75:3
300:3=
25
100
= =


= =


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự làm bài vào vở
- 3 HS làm trên bảng.
- Lớp nhận xét, chữa bài.


a. = b. =
c. =


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS tự làm bài, 2 HS làm trên bảng.
- Lớp đổi chéo vở, chữa bài.


a. 1dm = m c. 1 phút = giờ
3dm = m 6 phút = giờ
9dm = m


b. 1g = kg; 8g = kg
- HS đọc yêu cầu của bài.


 Ta có 7dm =
7


10 <sub>m</sub>


nên 5m7dm = 5m +


7


10 <sub>m</sub>
=
50
10+
7
10=
57
10 <sub>(m)</sub>
5m7dm=5m+
7


10 <sub>m= </sub> (5+
7


10) <sub>m </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 5: Củng cố cách viết số đo độ </b>
<b>dài dưới dạng hỗn số. 5’</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc đầu bài.
- GV theo dõi hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


+ Nêu cách chuyển 1 hỗn số thành p/số?
- GV nhận xét giờ học


* 4m 37cm = 4m + m = 4 m
- HS đọc yêu cầu bài.



- HS tự làm bài rồi chữa.
3m27cm = 327cm.
3m27cm = dm


3m27cm = m
- 2 HS trả lời.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 5. MRVT: NHÂN DÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.<b> Kiến thức:</b>


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi
phẩm chất của nhân dân Việt Nam.


- Hiểu nghĩa 1số từ ngữ về nhân dân và thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân
dân VN


2. <b>Kĩ năng</b>: - Tích cực hố vốn từ (sử dụng từ đặt câu)
3. <b>Thái độ :</b> u thích mơn học


* Quyền tự hào về truyền thống, nguồn gốc tổ tiên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


-VBT Tiếng việt. Ghi lời giải bài 3b ra bảng phụ, từ điển Tiếng việt Tiểu


học


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả trong đó
có sử dụng một số từ đồng nghĩa


- GV nhận xét.


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>: 1’


<b>2.Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài tập 1: 20’</b>


MT: Mrộng vốn từ vựng về các ngành
nghề


- GV giải nghĩa từ


+ <b>tiểu thương</b>: người buôn bán nhỏ.
- GV t/c cho HS trao đổi theo cặp làm
bài.


- GV yêu cầu HS tự làm, phát biểu.



- 3 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn
của mình


- HS cả lớp theo dõi, ghi lại các từ
đồng nghĩa mà bạn sử dụng.


- HS nhận xét đoạn văn của bạn, đọc
các từ đồng nghĩa bạn đã sử dụng.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS trao đổi với bạn bên cạnh làm
bài.


- Đại diện HS trình bày
- Lớp nhận xét, chữa bài.


<b>* Lời giải:</b>


a, cơng nhân: thợ điện, thợ cơ khí
b. nông dân: thợ cày, thợ cấy


100
37


100
37


10
27


30


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài tập 2: Các câu thành ngữ dưới đây</b>
<b>có ý nghĩa gì? (Giảm tải)</b>


<b>Bài tập 3: Đọc đoạn văn Con Rồng</b>
<b>cháu Tiên và trả lời câu hỏi. 12’</b>


MT: Củng cố về nghĩa của từ, tìm từ
đồng nghĩa .


- GV yêu cầu HS đọc to đoạn văn, suy
nghĩ, tìm câu trả lời.


- GV theo dõi, uốn nắn học sinh làm bài.
? Vì sao người VN ta gọi nhau là đồng
bào


? Đồng bào có nghĩa là gì ?


* G nêu : “<b>Đồng</b>” có nghĩa là cùng. Em
hãy tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng có
nghĩa là cùng .


- GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng,
giúp học sinh giải nghĩa một số từ đồng


hương, đồng cảm….



- Cho H làm bài 3c: Đặt câu với 1 trong
các từ vừa tìm được .


<b>3- Củng cố- dặn dị: 3’</b>


+ Đặt câu có từ nhân dân?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về học thuộc các thành ngữ ,
tục ngữ và chuẩn bị bài sau.


c, doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm
d, quân nhân: đại uý, trung sĩ


e, trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ sư


- 1 H đọc , lớp đọc thầm truyện “<i><b>Con</b></i>
<i><b>rồng cháu tiên</b></i>”, TL và trả lời :
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.


+ Người Việt Nam ta gọi nhau là
đồng bào vì đều sinh ra từ bọc trăm
trứng của mẹ Âu cơ.


+ Đồng bào: Chỉ những người cùng 1
giống nòi, 1 dân tộc 1 TQ, có quan hệ
mật thiết như ruột thịt.


+ đồng hương, đồng mơn, đồng chí,


đồng thời, đồng bọn, đồng ca, đồng
cảm,…


- H đặt câu :


+ Bố và bác An là đồng hương với
nhau.


+ Cả lớp đồng thanh hát một bài
+ Ngày thứ hai cả trường mặc đồng
phục


...


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 3: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA </b>


<b>Đề bài:</b><i><b>Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương, đất nước.</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- HS tìm được một câu chuyện về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê
hương đất nước. Biết sắp xếp các sự việc có thực thành một câu chuyện. Biết trao
đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


- Kể chuyện tự nhiên, chân thực.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b> Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.



<b> 3. Thái độ</b>: bảo vệ của công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tranh ảnh minh hoạ những việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê
hương đất nước ; bảng phụ viết tóm tắt gợi ý 3 về 2 cách kể chuyện .


- Sưu tầm những việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất nước


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


HS kể lại một câu chuyện đã được nghe
hoặc được đọc về các anh hùng , danh nhân
của nước ta.


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2.HD kể chuyện</b>


<b>a.Hdẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài. 8’</b>


- GV gạch chân những từ ngữ quan trọng
trong đề bài.


+ Kể 1 việc làm tốt góp phần xây dựng quê
hương, đất nước .



- GV nhắc HS lưu ý: Câu chuyện em kể
không phẩi là truyện em đã đọc trên sách,
báo; mà phải là những chuyện em đã tận
mắt chứng kiến hoặc thấy trên TV, phim
ảnh.


<b>b</b>.<b> Gợi ý kể chuyện</b> : 5’


- GV nhắc HS lưu ý về hai cách kể truyện
trong gơi ý 3.


<b>c.HS thực hành kể chuyện: 20’</b>
<b>*Kể chuyện theo cặp </b>


- Kể chuyện theo cặp.GV đến từng nhóm
nghe kể, giúp đỡ


- GV đến từng nhóm HD, uốn nắn.


<b>*Thi kể trước lớp</b>:


- Thi kể chuyện trước lớp :HS nối tiếp nhau
thi kể và tự nói suy nghĩ về nhân vật trong
câu chuyện , hỏi bạn hoặc trả lời câu hỏi.
- GV cùng cả lớp nhận xét.


- GV và HS bình chọn HS kể hay nhất.


<b>3. Củng cố-dặn dò: 3’</b>



- Gv củng cố nội dung bài học


- Cho HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở
lớp cho người thân .


- Chuẩn bị trước c/c Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai
- GV nhận xét tiết học


-2 HS lần lượt 1 câu chuyện đã
được nghe hoặc được đọc về các
anh hùng , danh nhân của nước ta.


-Một HS đọc đề bài.
-HS phân tích đề.


- Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 gơi ý
trong SGK


- Một số HS giới thiệu đề tài câu
chuyện mình chọn kể.


- HS có thể viết ra nháp dàn ý câu
chuyện định kể.


- Từng cặp HS kể cho nhau nghe
câu chuyện của mình , nói suy nghĩ
của mình về nhân vật trong chuyện.


- Một số HS thi kể và tự nói về ý
nghĩa câu chuyện.



-Trao đổi với bạn về ND câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 3: CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b> Sau bài học này, học sinh biết :
1.<b> Kiến thức:</b>


- Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và 1số
quan lại yêu nước tổ chức, đã mởi đầu cho phong trào Cần Vương (1885 - 1896).


2. <b>Kĩ năng</b>: - Học sinh nắm chắc một số nội dung lịch sử
3. <b>Thái độ:</b>


- Giáo dục hs lòng tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Hình trong SGK


- Lược đồ kinh thành Huế năm 1885
- Bản đồ hành chính Việt Nam . ƯDCNTT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


! Em hãy nêu những đề nghị canh tân đất


nước của NTT.


? Những đề nghị đó có được thực hiện
khơng? Vì sao?


- Nhận xét.


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: 1’ Năm 1884, nhà N kí
hiệp ước với Pháp, quan lại nhà N phân hoá
thành 2 phái: chủ chiến và chủ hồ. Giờ học
hơm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu những
điểm khác biệt của 2 phái chủ chiến và chủ
hồ.


<b>2. Tìm hiểu bài: </b>


<b>a) Điểm khác nhau của phái chủ chiến,</b>
<b>chủ hoà: 15’</b>


- Cho hS đọc các nội dung trong SGK. Thảo
luận theo nhóm và làm vào phiếu htập nội
dung:


? Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương
của phái chủ chiến và phái chủ hòa trong
triều đình nhà Nguyễn.


- Tiếp tục cho học sinh thảo luận nội dung :


? Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn bị
chống Pháp?


<b>b) Diễn biến: 10’</b>


? Kể lại một số sự kiện về cuộc phản công ở


- 2 hs trả lời.


- Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.


- Nghe.


- 2 hs khá đọc.


- Học sinh thảo luận và trả lời ;
nhóm khác nhận xét và bổ sung :
+ Phái chủ hòa chủ trương hịa với
Pháp (Chủ hồ: thân với P); phái
chủ chiến chủ trương chống Pháp
(Chủ chiến: chống P).


- Sau khi học sinh thảo luận; đại
diện nhóm lên trình bày; các nhóm
khác nhận xét và bổ sung :


+ Tôn Thất Thuyết cho lập căn cứ
kháng chiến chống Pháp.


+ N3 thảo luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

kinh thành Huế!


<b>c) ý nghĩa: 6’</b>


- Nêu ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh
thành Huế!


- Gv quan sát, giúp đỡ.


- Cho hsinh đọc phần Ghi nhớ - SGK tr 9.


<b>3. Củng cố- dặn dị 3’</b>


- GV tóm tắt nội dung:


- Cho học sinh thảo luận cả lớp câu hỏi: Em
biết thêm gì về phong trào Cần vương ?
? Chiếu Cần Vương có tác dụng gì?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà học bài về nhà.


-Đánh đồn Mang Cá, toà Khâm sứ P.
- P bối rối, nhưng nhờ ưu thế về vũ
khí  chúng chống trả, TTT cùng


Hàm Nghi lên rừng núi QT tiếp tục
kháng chiến.



- Làm bùng nổ một phong trào
chống P mạnh mẽ, kéo dài đến cuối
thế kỉ 19.


- N4 thảo luận.


+ Thể hiện lòng yêu nước của một
bộ phận quan lại trong triều đình
Nguyễn, khích lệ nhân dân đấu
tranh chống Pháp.


- Đại diện các nhóm báo cáo.
- HS trả lời


- Lắng nghe.


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>TIẾT 3: KHÍ HẬU</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.<b> Kiến thức:</b>


- Trình bày được đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta .
2. <b>Kĩ năng</b>:


- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) danh giới giữa khí hậu 2 miền Nam - Bắc.
- Nhận biết mqh địa lí giữa địa hình và khí hậu nước ta .



- So sánh và nêu được sự khác nhau của khí hậu giữa 2 miền Nam - Bắc (<b>miền</b>


<b>Bắc</b> có mùa đơng lạnh, mưa phùn; <b>miền Nam</b> nóng quanh năm với hai mùa mưa,
khô rõ rệt)


3. <b>Thái độ:</b>


- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu đến đời sống và sản xuất của ND ta


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên VN, lược đồ hình 1 Sgk. ƯDCNTT. Phiếu học tập,
quả địa cầu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b> : 3’


“<b>Địa hình và khống sản</b>”
- Kể tên và chỉ trên lược đồvị trí các
đồng bằng lớn ở nước ta?


- Kể tên 1 số loại khoáng sản ở nước ta?


<b>B. Bài mới : </b>


<b> 1 Giới thiệu bài:</b> 1’


<b> 2. Bài giảng: a)Nước ta có khí hậu nhiệt</b>



- HS trả lời


- Cả lớp theo dõi,nhận xét
- HS nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>đới gió mùa. </b>13’


<b> * Hoạt động 1:</b> (làm việc theo nhóm)


? Chỉ vị trí của VN trên quả Địa cầu và
cho biết nước ta nằm ở đói khí hậu nào?
? Ở khí hậu đó, nước ta có khí hậu nóng
hay lạnh?


? Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa ở nước ta.


- GV giúp HS hồn thiện câu trả lời.
- Hoàn thành bảng sau :


<b>Thời gian gió mùa thổi Hướng gió chính</b>


Tháng 1
Tháng 7


- Gọi một số học sinh lên bảng chỉ hướng
gió tháng 1 và hướng gió tháng 7 trên Bản
đồ Khí hậu VN hoặc H1



- Yc hs điền mũi tên vào sơ đồ sau để rèn
luyện kĩ năng xác lập mối quan hệ địa lí.


<b>Kết luận</b>: Nước ta có khí hậu nhiệt đới
gió mùa: nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi
theo mùa


<b>b) Khí hậu giữa các miền có sự </b>
<b>k/nhau.</b>10’


<b> *- Hoạt động 2:</b> (làm việc theo cặp)
- Treo bản đồ tự nhiên Việt Nam và giới
thiệu:  Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí


hậu giữa 2 miền Bắc và Nam.


- Tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc
và miền Nam về:


+ Sự chênh lệch nhiệt độ:


+ Các mùa khí hậu:


- Vì sao có sự khác nhau đó?


? Dựa vào bảng số liệu và đọc SGK, hãy
nhận xét về sự chênh lệch nhiệt độ giữ
tháng 1 và tháng 7


- Chỉ trên lược đồ H.1 nơi có khí hậu mùa


đơng và nơi nóng quanh năm.


- HS quan sát quả địa cầu
- HS thảo luận nhóm 4 và nêu


- H1 và đọc nội dung SGK, rồi thảo
luận theo các câu hỏi sau:


+ Chỉ vị trí của nước ta nằm ở đói khí
hậu <b>nhiệt đới</b>.


+ Nói chung là <b>nóng,</b> trừ một số vùng
núi cao thường mát mẻ quanh năm.
+ Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi
theo mùa.


Tháng 1: Đại diện cho mùa gió đơng
bắc.


Tháng 7: đại diện cho mùa gió tây
nam hoặc đơng nam


- Học sinh chỉ bản đồ


- Thảo luận và thi điền xem nhóm nào
nhanh và đúng.


- Giải thích sơ nét
-2 HS lên bảng chỉ.



- HS trình bày kq làm việc trước lớp


- Học sinh lên bảng chỉ dãy núi <b>Bạch </b>
<b>Mã.</b>


<b>- </b>Sự chênh lệch nhiệt độ: trong T1 và
7.


<b>Địa</b>
<b>điểm</b>


<b>Nhiệt độ trung bình( 0<sub>C)</sub></b>
Tháng 1 Tháng 7


Hà Nội 16 29


TP.HCM 26 27


<b>- </b>Các mùa khí hậu:
+ Miền Bắc: hạ và đông
+ Miền Nam: mưa và khô


- Do lãnh thổ kéo dài và nhiều nơi núi
sát ra tận biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Chốt ý: Khí hậu nước ta có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc


có mùa đơng lạnh, mưa phùn; MNam nóng quanh năm với 2 mùa mưa và mùa khô
rõ rệt.



<b>c) Ảnh hưởng của khí hậu . 10’</b>
<b> *- Hoạt động 3:</b> (làm việc cả lớp)
- GV yc HS nêu ảnh hưởng của khí hậu
tới đời sống & sản xuất của nhân dân ta.
- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và
sản xuất của nhân dân ta?


-GV cho HS trưng bày tranh ảnh về một
số hậu quả do bão hoặc hạn hán gây ra ở
địa phương .


+ Tích cực: cây cối xanh tốt quanh
năm.


+ Tiêu cực: độ ẩm lớn gây nhiều sâu
bệnh, nấm mốc, ảnh hưởng của lũ lụt,
hạn hán, bão.


- HS trưng bày tranh ảnh về một số
hậu quả do bão hoặc hạn hán gây ra ở
địa phương .


<b>* Kết luận: </b>- Khí hậu nước ta thuận lợi cho cây cối phát triển xanh tốt.


- Khí hậu nước ta cũng gây ra một số khó khăn: có năm mưa lớn gây
lũ lụt, có năm ma ít gây hạn hán, bão có sức tàn phá lớn.


<b>3- Củng cố, dặn dị : 3’</b>


- GV tổng kết các nội dung chính của khí


hậu VNam, gọi 1 HS đọc tóm tắt cuối bài
- Nhận xét tiết học


- Bài sau: “<b>Sông ngòi</b>”


<b>NS: 14/9/2020</b>


<b>NG:23/9/2020 Thứ tư ngày </b>23 <b>tháng 9 năm 2020</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 13: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.<b> Kiến thức:</b>


- Củng cố cộng, trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số.
2. <b>Kĩ năng</b>:


- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với 1tên đvị đo.
- Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


3. <b>Thái độ : </b>u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng phụ,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


Hãy viết các độ dài dưới đây có đvị là m.


5m 6dm; 9m 64cm


2m 45mm; 9m4cm


- G nhận xét.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>:1’


Hs khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Hướng dẫn HS làm bài</b>.


<b>Bài 1(5):Tính</b>. (Củng cố cộng, trừ PS.)
* GV: nhắc HS khi quy đồng mẫu số các
phân số chú ý chọn mẫu số chung bé nhất
có thể.


-GV cho HS tự làm bài.
- Chữa bài.


*<b>Bài 2(6): Tính.</b> (Củng cố cộng, trừ PS.)


-Cho HS làm vào VBT


-Chữa bài.


*<b>Bài 3(5): khoanh vào chữ đặt trước kết </b>
<b>quả đúng.</b>


-Cho HS tính nhẩm hoặc tính ra giấy nháp
rồi nêu kết quả.


-GV cùng cả lớp nhận xét.


*<b>Bài 4(6): Viết các số đo độ dài</b>.
Hướng dẫn làm mẫu


-Cho HS làm bài vào vở .
-Chữa bài.


*<b>Bài 5(10’): Củng cố Giải bài tốn tìm 1 </b>
<b>số khi biết giá trị 1 phân số của số đó.</b>


-Yêu cầu HS nêu bài toán rồi tự giải vào vở.
?BT cho biết gì?


?BT hỏi gì?



B
? km
12 km


C
A

- Chữa bài.


- HS tự làm bài rồi chữa.
a,


b,


c, = .


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài, 2 HS làm trên bảng.
- Lớp đổi chéo vở, chữa bài.


a)
5
8−
2
5=
25
40−
16
40=
9
40


b) 1



1
10−
3
4=
11
10−
3
4=
22
20−
15
20=
7
20
c)
2
3+
1
2−
5
6=
4
6+
3
6−
5
6=
2
6=


1
3


- H nêu miệng kq.
* Kết quả: c, 5
8


- HS nêu yêu cầu của bài.
-HS làm theo mầu:
9m5dm = 9m + m = .
8dm9cm = 8dm + dm = .
12cm5mm =12cm + cm
= cm
- Lớp đổi chéo vở, chữa bài.


- H xác định dạng toán , làm bài và
đổi vở kt chéo.


<b>Bài giải:</b>


Từ sơ đồ ta nhận thấy nếu chia
quãng đường AB thành 10 phần
bằng nhau thì 3 phần dài 12km.
Mỗi phần dài là:


(hay quãng đường AB dài là):


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Củng cố- dặn dò</b>: 3’


- Cho H nhắc lại quy tắc cộng trừ 2 PS.


-GV củng cố nội dung bài


-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài.


12 : 3 = 4 (km)
Quãng đường AB dài là :


4 x 10 = 40 (km)


Đáp số : 40 km.


<b>TẬP ĐỌC.</b>


<b>TIẾT 6. LÒNG DÂN (TIẾP THEO).</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.<b> Kiến thức:</b> Hiểu 1 số TN khó trong bài: Tía , chỉ , nè , quậy , ...


- Nội dung: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm,mưu trí để lừa giặc, cứu cán
bộ CM; tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với CM.


2. <b>Kĩ năng</b>: Luyện đọc: Biết đọc đúng 1 đoạn văn bản kịch. Cụ thể :


- Biết ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc đúng
ngữ điệu các câu kể, câu hỏi,câu khiến,câu cảm trong bài. Biết đọc diễn cảm vở
kịch theo cách phân vai.


3. <b>Thái độ:</b> u thích mơn học



* Quyền tự hào về truyền thống yêu nước.


<b>* GDQP-AN:</b> Nêu lên sức mạnh của nhân dân trong sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. ƯDCNTT


- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.


- 1 vài đồ vật dùng để trang phục cho HS đóng kịch: Khăn rằn, áo bà ba, gậy


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


A. <b>Kiểm tra bài cũ:</b> 4’


- Gọi 5 H đọc phân vai phần 1 vở
kịch“<b>Lòng dân</b>”


- G nhận xét.
B. <b>Bài mới</b>


1. <b>Giới thiệu bài:</b> 1’


? Kết thúc phần một vở kịch Lòng dân là
chi tiết nào?



GV: Câu chuyện tiếp theo diễn ra như thế
nào? chúng ta cùng tìm hiểu tiếp.
GV ghi lên bảng “<b>Lòng dân</b>” (Phần2)
2. <b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm </b>
<b>hiểu ND bài</b>


<b>a, Luyện đọc 9’</b>


<b>* Luyện đọc trong nhóm</b>


- Gọi 1 hoc sinh khá giỏi đọc toàn bài
? Bài này được chia làm mấy đoạn?


- 5 H đọc phân vai phần 1 vở
kịch“<b>Lòng dân</b>”.


- 1 H nhận xét .


- H mở Sgk , vở ghi .


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS đọc từng đoạn của đoạn kịch.
GV chú ý sửa lỗi phát âm cho HS


- Luyện đọc theo cặp lần 2 kết hợp giải nghĩa
từ chú giải, Luyện đọc câu văn dài


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp



- GV hdẫn đọc và đọc mẫu đoạn kịch


<b>b, Tìm hiểu nội dung bài. 13’</b>


- Chia H theo nhóm 4, y/cầu H trao đổi, trả
lời câu hỏi :


+ An đã làm cho bọn giặc mừng hụt ntn?


+ Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng
sử rất thơng minh ?


+ Em có nhận xét gì về từng nhân vật trong
đoạn kịch ?


+ Vì sao vở kich được đặt tên là “<b>Lòng </b>
<b>dân</b>”?


* Nội dung bài nói gì ?


KL: Trong cuộc đấu trí với giặc , mẹ con dì
Năm đã mưu trí dũng cảm , lừa giặc để cứu
cán bộ. vở kịch nói lên tấm lịng son sắt
của người dân Nam Bộ đối với Cách Mạng.
Lòng dân tin yêu cách mạng, sẵn sàng xả
thân bảo vệ cách mạng. lòng dân là chỗ
dựa vững chắc nhất của CM. Chính vì vậy
vở kịch được gọi là lịng dân.


<b>c, Luyện đọc diễn cảm. 10</b>


<b>* Luyện đọc trong nhóm .</b>


- G hướng dẫn 5 H đọc diễn cảm theo cách


- Đ2: bảng thống kê.
- Đ3: còn lại.


- 3 H tiếp nối nhau đọc 3 đoạn


+Tìm từ khó đọc hoặc dễ lẫn: miễn
cưỡng, toan, ngượng ngập...


- H đọc và giải nghĩa 1 số từ ngữ khó
-2 H ngồi cùng bàn đọc tiếp nối
- Nghe giáo viên đọc


- 4 H 1 nhóm cùng trao đổi và trả lời
câu hỏi :


+ Khi bọn giặc hỏi : “ Ông đó ... mày
khơng ?” An trả lời : Hổng phải tía
làm chúng hí hửng tưởng An giận
nên khai thật khơng ngờ An thơng
minh, làm chúng tẽn tị khi trả lời “
Cháu .... bằng ba chứ hổng phải tía” .
+ Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ
chỗ nào rồi nói tên tuổi của chồng
tên bố chồng để chú cán bộ biết mà
nói theo .



<b>1, Sự thơng minh của An và dì </b>
<b>Năm .</b>


- Bé An: Vơ tư, hồn nhiên, nhanh
trí....


- Dì Năm: mưu trí , dũng cảm ...
- Chú cán bộ: Bình tĩnh , tự nhiên
- Cai lính: Hống hách, hunh
hoang,...


- Vì vở kịch thể hiện tấm lịng son
sắt của người dân Nam Bộ với CM,
người dân tin yêu CM , sẵn sằng xả
thân bảo vệ CM . Lòng dân là chỗ
dựa vững chắc nhất của CM .


<b>2. Đặc điểm tâm lí của các nhân </b>
<b>vật .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

phân vai ( Mỗi H đọc 1 vai )


<b>* Thi đọc diễn cảm . </b>


- Cho H thực hành đóng kịch trong nhóm .
- Cho H thi đọc và đóng kịch trước lớp .
- G và cả lớp nhận xét .


<b>4, Củng cố, dặn dò: 3’</b>



- G hệ thống nội dung bài- liên hệ.


- Em thích nhất chi tiết nào trong đoạn kịch
? Vì sao ?.


* GV: Nêu lên sức mạnh của nhân dân
trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ
quốc


- Về luyện đọc phân vai . Chuẩn bị bài sau


- 5 H đọc diễn cảm theo cách phân
vai (Mỗi H đọc 1 vai )


- H thực hành đóng kịch trong
nhóm .


- H thực hành đóng kịch trước lớp
- Cả lớp nhận xét, bình chọn .
- Lắng nghe.


<b>VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>


<b>Bài 1: ĐI XE ĐẠP QUA NGÃ BA, NGÃ TƯ</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết được một số quy định khi đi xe đạp qua ngã ba, ngã tư.



<b>2.Kĩ năng:</b>


- HS biết cách đi xe đạp an toàn khi qua ngã ba, ngã tư; biết dừng xe lại
khi thấy dèn tín hiệu giao thơng màu đỏ.


<b>3.Giáo dục: </b>


- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định
đảm bảo an tồn giao thơng khi đi xe đạp qua ngã ba, ngã tư.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- </b>Tranh ảnh trong SGK, 2 chiếc xe đạp trẻ em, 2 bộ đèn tín hiệu giao thơng
UDCNTT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ:4’</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài:1’ </b>Đi xe đạp qua ngã ba, ngã tư


<b>2.Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>a.Hoạt động trải nghiệm: 3’</b>



GV nêu các câu hỏi:


- Trong lớp mình, những bạn nào tự đi đến
trường bằng xe đạp?


- Khi đi xe đạp qua ngã ba, ngã tư, em thường
đi như thế nào?


<b>b.Hoạt động cơ bản:Đi xe đạp an toàn qua </b>
<b>ngã ba, ngã tư: 10’</b>


-Yêu cầu 1HS đọc truyện Giơ tay xin đường
(tr 4, 5)


-H: Minh cảm thấy như thế nào khi lần đầu tiên


-HS lắng nghe.


-HS lắng nghe và chia sẻ trải
nghiệm của bản thân.


-1HS đọc truyện – cả lớp theo
dõi trong SGK.


-HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

được bố mẹ cho đạp xe một mình về thăm ơng
bà ngoại?



-u cầu HS thảo luận nhóm đơi (Thời gian: 2
phút) 2 câu hỏi sau:


+ Tại sao Minh suýt bị xe đụng phải?


+ Khi đi xe đạp qua ngã ba, ngã tư,…em phải
lưu ý những điều gì?


-Nhận xét, tuyên dương các nhóm có câu trả lời
tốt.


<b>*GV chốt: Khi đi xe đạp trên đường, muốn rẽ</b>
<b>phải hoặc rẽ trái, em cần phải quan sát và </b>
<b>đưa tay ra hiệu xin đường để đảm bảo an </b>
<b>toàn.</b>


<b>c. Hoạt động thực hành: 10’</b>


-Yêu cầu HS quan sát 5 hình trong SGK (kết hợp
xem trên màn hình)


- Yêu cầu HS dùng bút chì đánh dấu x vào ơ
trống ở hình thể hiện hành động sai.


-Cho HS đối chiếu với kết quả trên màn hình.
-GV nhận xét, chốt:


<b>Đi xe không rẽ bất ngờ</b>


<b>Mà nên ra hiệu tay giơ xin đường.</b>


<b>d. Hoạt động ứng dụng: 10’</b>


-Tổ chức trị chơi An tồn qua ngã tư đường.
- Chuẩn bị:


+ Sân chơi: Vẽ ngã tư đường trong sân trường.
+ 2 chiếc xe đạp trẻ em.


+ 2 bộ đèn tín hiệu giao thơng.
-Phổ biến luật chơi, cách chơi.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
*GV chốt:


<b>Đi đường nhớ luật giao thông</b>
<b>Làm theo quy định mới mong an toàn.</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


-H: Khi đi xe đạp qua ngã ba, ngã tư, em cần
làm gì để đảm bảo an toàn?


- GV nhận xét, nhắc nhở HS thực hiện tốt nội
dung bài học.


-Dặn dò HS chuẩn bị bài sau An toàn khi đi xe
đạp qua cầu đường bộ.


-HS lắng nghe và nhắc lại.


-HS quan sát.



-HS làm bài


-HS trình bày nêu rõ lý do vì
sao đó là hành động sai.
-HS nhắc lại.


-HS lắng nghe, tham gia trò
chơi.


-HS nhắc lại.
-HS trả lời.


-HS lắng nghe.


<b>NS: 14/9/2020</b>


<b>NG:24/9/2020 Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2020</b>


<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. MỤC TIÊU. </b>


1.<b> Kiến thức:</b> - củng cố Phép nhân và phép chia các phân số.
2. <b>Kĩ năng</b>:


- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.


- Đổi số đo hai đơn vị thành số đo một đơn vị viết dưới dạng hỗn số.
- Giải bài toán liên quan đến tính diện tích các hình.



3. <b>Thái độ:</b> u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng phụ,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Chữa bài tập 5 trong SGK.
- GV nhận xét.


<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>: 1’Hôm nay, chúng ta se
ôn luyện về phép nhân, chia các phân số,
tìm thành phần chưa biết của phép tính,
đổi số đo 2đơn vị thành số đo 1đ/vị dưới
dạng hỗn số và giải toán về diện tích các
hình.


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài</b>.


<b>Bài tập 1: Tính. 8’</b>


- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.
- Khi chữa bài yêu cầu HS:



+ Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số?
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài tập 2: Tìm x, biết: 7’</b>


- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.
- Nêu cách tìm số hạng?


- Nêu cách tìm số bị trừ ?


H chữa bài 5 ( Sgk )


quãng đường AB dài là:
12 : 3 = 4 (km)


Quãng đường AB dài là:4 x 10 =
40(km)


Đáp số : 40 km.
- 1 H nhận xét .


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS tự làm bài, 2 HS làm trên bảng.
- Lớp đổi chéo vở, chữa bài.




7
9 ¿



4
5 <sub>= </sub>


28
45


2


1


4 ¿ 3
2


5 <sub> = </sub>
13


5 ¿
17


5 <sub>=</sub>
153


45


1


1


5 <sub>: </sub> 1


1
3 <sub> = </sub>


6
5 <sub>: </sub>


4
3 <sub>= </sub>


18
20 <sub>=</sub>
9


10


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS suy nghĩ tìm các thành phần chưa
biết.


<b>a. </b>x +


1
4 <sub> = </sub>


5


8 <b><sub>b. </sub></b><sub>x - </sub>
3
5 <sub> = </sub>



1
10
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nêu cách tìm số bị chia ?
- GV chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài tập 3: Viết các số đo độ dài theo</b>
<b>mẫu. 8’</b>


- GV hướng dẫn mẫu:


2m15cm = 2m + m = m
- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


+ Nêu mối quan hệ của các đơn vị đo độ
dài liền kề trước nó?


<b>Bài tập 4: Khoanh voà chữ đặt trước</b>
<b>câu đúng. 9’</b>


- G treo bảng phụ có sẫn hình vẽ bài 4 ,
y/c H đọc đề bài và quan sát hình.


<b> </b>


+ Trước hết ta cần tính những gì ?
- Cho H nhắc lại cách chuyển hỗn số thành


phân số .


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


+ Nêu cách chuyển 1 hỗn số thành p/số?
- GV nhận xét giờ học


x =


5
8 <sub> </sub>
-1


4


x =


3
8


x =


1
10 <sub>+</sub>
3


5 <sub> </sub>


x =



7
10
<b>c</b>. x :


3
2 <sub> = </sub>


1
4


x =


1
4 ¿


3


2 <sub> -> x =</sub>
3


8


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS tự làm bài, 2 HS làm trên bảng.
- Lớp đổi chéo vở, chữa bài.


a.1m75cm= 1m +


75



100 <sub>m = </sub> 1
75
100 <sub>m</sub>


b.5m36m= 5m +


36


100 <sub>m= </sub> 5
36
100 <sub>m</sub>


c.8m8cm= 8m +


8


100 <sub>m= </sub> 8
8
100 <sub>m</sub>


- Cần tính được:


+ Diện tích của mảnh đất.
+ Diện tích của ngơi nhà.
+ Diện tích của ao.


S cịn lại = Smảnh đất - ( Snhà + S ao )


DT mảnh đất là: 50 x 40 = 2000 (m2<sub>)</sub>



Dtích ngơi nhà là: 20 x 10 = 200 (m2<sub>)</sub>


Dtích cái ao là: 20 x 20 = 400 (m2<sub>)</sub>


Dt phần còn lại là:


2000–200–400=1400 (m2<sub>)</sub>


- H tự làm rồi khoanh vào <b>B</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 6: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.<b> Kiến thức:</b> - Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về
tình cảm của người Việt Nam với quê hương đất nước.


2. <b>Kĩ năng</b>: - Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết
câu văn, đoạn văn.


3. <b>Thái độ:</b> Giáo dục HS thích tìm hiểu về Tiếng Việt


* Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


1m



ao
nhà


100
15


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- VBT Tiếng việt.- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>: 4’


- Yêu cầu HS chữa bài tập 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét.


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Trực tiếp 1’


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>.


<b>Bài tập 1: Tìm từ trong ngoặc đơn thích</b>
<b>hợp vào mỗi ơ trống.. 10’</b>


- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- GV theo dõi, hướng dẫn những HS còn
lúng túng làm bài.



- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng?


+ Các bạn nhỏ trong bức tranh đang được
hưởng quyền gì?


<b>Bài tập 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc</b>
<b>đơn để giải thích ý nghĩa chung của các</b>
<b>câu tục ngữ</b>. 7’


- GV giải nghĩa từ <b>cội</b>


- GV lưu ý HS: 3 câu tục ngữ đã cho cùng
nhóm nghĩa. Nhiệm vụ của các em là phải
chọn 1 ý (trong 3 ý đã cho) để giải thích
đúng ý nghĩa chung của cả 3 câu tục ngữ.
- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.


- GV nhận xét, chốt lại: Gắn bó với quê
hương là tình cảm tự nhiên.


* Với HS giỏi yêu cầu các em nêu hoàn
cảnh sử dụng các câu tục ngữ bằng cách đặt
câu.


<b>Bài tập 3: Viết đoạn văn tả màu sắc đẹp</b>
<b>của những sự vật mà em u thích. 15’</b>


- GV nhấn mạnh: Có thể viết về màu sắc
của những sự vật có trong bài thơ và cả


những sự vật khơng có trong bài, chú ý sử
dụng từ đồng nghĩa..


- GV lắng nghe, sữa lỗi cho các em. Tuyên


- 2 HS chữa bài.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS đọc thầm đoạn văn, quan sát
tranh minh hoạ.


- HS làm việc cá nhân, 1 HS làm
bài vào bảng phụ.


- Lớp nhận xét, chữa bài.


<b>Lời giải đúng:</b>


Lệ <b>đeo</b> ba lô, Thư <b>xách</b> túi đàn,
Tuấn <b>vác </b>thùng giấy, Tân và Hùng


<b>khiêng</b> lều trại, Phượng <b>kẹp </b> báo.
- 2 HS đọc lại đoạn văn hoàn
chỉnh.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc thầm các câu tục ngữ.
- HS đọc các ý đã cho.



- Hai HS ngồi cạnh nhau trao đổi,
làm bài.


- 1 cặp làm vào bảng phụ.
- Lớp nhận xét, chữa bài.


- HS hồn thiện bài làm của mình.


- HS đọc u cầu của bài.
- HS nêu khổ thơ em thích.
- 1 HS giỏi làm mẫu vài câu.
- HS viết làm bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

dương và cho điểm những đoạn văn hay
dùng từ đúng chỗ.


* Lưu ý: Nếu lớp cịn lúng túng khi viết
đoạn văn, GV có thể đọc cho HS nghe một
vài đoạn văn mẫu để các em học tập.


<b>3- Củng cố- dặn dò: 3’</b>


+ Nêu nội dung các kiến thức đã học hôm
nay?


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


của chiếc khăn quàng đội viên,
màu đỏ ối của mặt trời sắp lặn,


màu đỏ rực của bếp lửa, màu đỏ
tía của mào gà, màu đỏ au trên đôi
má em bé...


- Nối tiếp đọc bài làm của mình.
- Lớp nhận xét.


- 2 HS phát biểu.
- Lớp nhận xét.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 6: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.<b> Kiến thức:</b>


- Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn.
2. <b>Kĩ năng</b>:


- Biết chuyển một phần trong dàn ý tả cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả
chân thật, tự nhiên.


3. <b>Thái độ:</b>


* Hs cảm nhận được vẻ đẹp MT thiên nhiên, từ đó biết bvệ MT thiên nhiên


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



+ G : Viết 4 đoạn vào giấy khổ to có để chỗ trống cho H điền .
+ H : Chuẩn bị trước dàn ý bài văn tả cơn mưa .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- GV ktra dàn ý bài văn miêu tả một cơn
mưa.


- GV nhận xét.


<b>B/Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: 1’Trong tiết học trước,
các em đã nắm được cấu tạo của bài văn tả
cảnh , biết cách quan sát chọn lọc chi tiết,
lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cơn
mưa. Tiết học này các em cùng viết tiếp
các đoạn văn miêu tả quang cảnh sau cơn
mưa của 1 bạn HS và luyện viết đoạn văn
trong bài văn miêu tả một cơn mưa dựa
vào dàn ý em đã lập.


<b>2.Hướng dẫn làm bài tập: </b>


<b> Bài tập 1: </b>Đọc bài <b>Mưa rào </b>và trả lời
câu hỏi. <b> 16’</b>



- Cho H đọc ND bài 1 .


H: đề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là gì?


- HS báo cáo kết quả.


- HS đọc yêu cầu của bài. HS đọc
thầm - HS trao đổi theo cặp để trả lời
- 1 H đọc trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cho cả lớp đọc thầm 4 đoạn văn , xác
định nội dung chính của 4 đoạn .


<b>Đ1</b>: Giới thiệu cơn mưa rào, ào ạt rồi tạnh.


<b>Đ2</b>: ánh nắng và các con vật sau cơn mưa.


<b>Đ3</b>: Cây cối và con vật sau cơn mưa.


<b>Đ4</b>: Đường phố và con người sau cơn mưa
H: Em có thể viết thêm những gì vào đoạn
văn của bạn Quỳnh Liên?


- Y/cầu mỗi H chọn và hoàn chỉnh 1 đến 2
đoạn bằng cách viết thêm vào chỗ có dấu
chấm .


- GV nhận xét, đọc cho HS nghe một số
đoạn văn mẫu.



<b>Bài tập 2: Lập dàn ý bài văn tả một cơn</b>
<b>mưa. 16’</b>


- GV yêu cầu HS dựa vào những đoạn văn
vừa được tham khảo, tập chuyển một phần
trong dàn ý tả cơn mưa biết trước thành 1
đoạn văn chân thực, tự nhiên.


- GV nx từng bài cho HS, chấm 1 số bài
làm của hs thể hiện sự quan sát riêng lời
văn sinh động chân thực.


<b> 3.Củng cố- dặn dò: 3’</b>


+ Nêu cách làm bài của em khi chuyển
một phần dàn ý thành đoạn văn?


- GV nx giờ học, tuyên dương HS có bài
viết tốt.


- Dặn HS về viết lại bài văn. Q/sát trường
học và ghi lại những điều quan sát được


- Cả lớp đọc thầm 4 đoạn văn , xác
định nội dung chính của 4 đoạn .
- HS nối tiếp đọc bài làm. Lớp nhận
xét


+ Đoạn1: viết thêm câu tả cơn mưa
+ Đoạn 2: viết thêm các chi tiết hình


ảnh miêu tả chị gà mái tơ, đàn gà con,
chú mèo khoang sau cơn mưa


+ Đoạn 3: viết thêm các câu văn miêu
tả một số cây, hoa sau cơn mưa


+ Đoạn 4: viết thêm câu tả hoạt động
của con người trên đường phố


<b>VD </b>: Đoạn 1: Giới thiệu cơn mưa rào
ào ạt tới tạnh ngay : Lộp độp , lộp
độp , mưa rồi ....


+ H đọc y/cầu bài 2 .


- 2 HS làm bài vào phiếu, lớp làm vào
VBT.


- 1 số H nối tiếp nhau đọc đoạn văn
đã viết .


- Cả lớp theo dõi nhận xét .
- HS tự sửa bài của mìmh.


- 2 HS trả lời.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 2: CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (tiết 1)</b>




<b>I. MỤC TIÊU.</b> Học xong bài này HS biết:


<b>1. Kiến thức</b>: HS biết được mỗi người cần phải có trách nhiệm về việc làm của
mình.


<b>2. Kĩ năng</b>: Bước đầu có kỷ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của
mình.


<b>3. Thái độ</b>: Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh
trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.


* Quyền được tự quyết về những vấn đề có liên quan đến bản thân phù hợp với
lứa tuổi.


<b>* GDQP-AN: </b>Dũng cảm nhận trách nhiệm khi làm sai một việc gì đó, quyết tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>*GDKNS </b>


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (biết cân nhắc trước khi nói hoặc hành động;
khi làm điều gì sai, biết nhận và sửa chữa).


- Kĩ năng kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Một vài mẩu truyện về những người có trách nhiệm trong công việc.
- Bài tập 1 được viết sẵn trên bảng phụ hoặc trên giấy khổ lớn.


- Thẻ màu dùng cho HĐ 3.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ:</b> 4’ GV gọi 2 HS trả lời
-HS lớp 5 có khác gì so với HS các khối
khác?(TB)


-Em cần làm gì để xứng là HS lớp 5?(HSK)
GV cùng cả lớp nhận xét.


<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: 1’</b>


? Nếu em được giao một nhiệm vụ nào đó.
Em sẽ hịan thành nhiệm vụ đó ntnào?


Việc hồn thành tốt nhiệm vụ được giao cho
là ...“<b>Có trách .... mình</b>” (Tiết 1)


<b>2.Bài giảng:</b>


<b>Hđ1</b>: Tìm hiểu truyện “<b>Chuyện của bạn</b>
<b>Đức” . </b>14’


*Mục tiêu :HS thấy rõ diễn biến của sự việc
và tâm trạng của Đức; biết phân tích, đưa ra
quyết định đúng .



* Cách tiến hành: GV kể toàn bộ c/c có minh
hoạ tranh.


-Cho HS thảo luận theo 3 câu hỏi SGK.
+ Đức đã gây ra chuyện gì ?


+ Sau khi gay ra truyện, Đức cảm thấy thế
nào?


+ Theo em, Đức nên giải quyết việc này thế
nào cho tốt Vì sao ?


- Cho HS trình bày các câu trả lời .


- GV liệt kê các ý kiến HS lên trên bảng .
- GV phân loại các ý kiến, tổng hợp các ý
kiến nhận xét bổ sung .


-2 HS trả lời,cả lớp nhận xét


- Hs trả lời


-HS theo dõi câu chuyện .
-HS suy nghĩ về câu chuyện .
-HS thảo luận theo 3 câu hỏi SGK.
- HS lần lượt trình bày .


+ Đức đã vơ ý đá bóng vào người
bà Doan bán hàng nước.



+ Đức cảm thấy hối hận , sấu khổ
về việc làm đó của mình .... suy
nghĩ tìm cách giải quyết, Đức hiểu
khơng được chốn tránh trách
nhiệm.


- Đức nên giải quyết bằng cách:
Đến gặp bà Doan xin lỗi và nhận
trách nhiệm về mình ....


- Các bạn khác nhận xét , bổ sung .
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Mỗi người phải chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
- Cho 2 HS đọc phần Ghi nhớ SGK.


<b>Hoạt động 2</b> : 8’ Làm bài tập 1 SGK
*Mục tiêu : HS xác định được những việc
làm nào là biểu hiện nào của người sống có
trách nhiệm hoặc khơng có trách nhiệm.
*Cách tiến hành: GV chia HS thành 6 nhóm.
-GV nêu yêu cầu của bài tập 1.


- Cho HS thảo luận nhóm .


-GV mời đại diện nhóm lên trình bày kết
quả .


*GV kết luận: a,b,d,g là những biểu hiện của
những người sống có trách nhiệm. …



<b>Hoạt động 3</b>: <b>Bày tỏ thái độ </b>10’(BT 2 SGK)
* Mục tiêu: HS biết tán thành những ý kiến
đúng và không tán thành những ý kiến không
đúng.


* Cách tiến hành:GV nêu từng ý kiến btập 2.
-Cho HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ
màu ( Theo quy ước)


-GV yêu cầu một vài HS gỉai thích tại sao lại
tán thành hoặc phản đối với ý kiến đó .


*GV kết luận: Tán thành với các ý kiến: a, đ.
Không tán thành với b, c, d .


<b>3-Củng cố, dặn dò: 3’</b>


? Theo em, như thế nào là người có trách
nhiệm với việc làm cuả mình?


<b>* GDQP-AN: </b>Dũng cảm nhận trách nhiệm khi
làm sai một việc gì đó, quyết tâm sửa chữa
trở thành người tốt


+ Trẻ em có quyền tự quyết những vấn đề có
liện quan đến bản thân khơng? vì sao?


- Gv củng cố nội dung bài.



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: chơi trị
chơi “ Đóng vai” ở bài tập 3 Sgk .


-2 HS lần lượt đọc Ghi nhớ.


- HS đọc bài tập 1.
- HS thảo luận nhóm .


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung


+ H bày tỏ thái độ bằng cách giơ
thẻ màu theo quy ước của G .
Màu đỏ - đồng ý;


Màu xanh - không đồng ý
- Nhắc lại các ý kiến tán thành,
không tán thành, giải thích vì sao .
-HS lần lượt gỉai thích .


- 2 HS nêu


-HS chuẩn bị theo nhóm


<b>KHOA HỌC</b>


<b>TIẾT 6:</b>

<b>TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Học xong bài, HS có khả năng:



<b>1. Kiến thức</b>: Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới
3 tuổi, từ 3 tuổi đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.


<b>2. Kĩ năng:</b> Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc
đời mỗi con người.


3. <b>Thái độ: </b>Có ý thức ăn uống tốt và rèn luyện sao cho phù hợp với từng
giai đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- VBT; SGK


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>: (4’)


+ Cần làm gì để cả thai nhi và mẹ đều khoẻ?
+ Những việc ngời mẹ mang thai không nên
làm?


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Nội dung: </b>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Làm việc với SGK (11’)
- GV yêu cầu HS đem ảnh của mình hồi nhỏ


hoặc ảnh của các trẻ em khác lên giới thiệu
trước lớp theo yêu cầu:


+ Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì?


- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương HS
giới thiệu hay, sinh động.


<b>b. Hoạt động 2</b>: Trò chơi “Ai nhanh, ai
đúng” (11’)


Bước 1: GV phổ biến cách chơi và luật
chơi.


- Mọi thành viên trong nhóm đều đọc các
thơng tin trong khung chữ và tìm xem mỗi
thơng tin ứng với lứa tuổi nào như đã nêu ở
trang 14 SGK.


- Sau đó sẽ cử một bạn viết nhanh đáp án
vào bảng. Cử một bạn khác giơ tay báo cáo.
- Nhóm nào làm xong trước và đúng là
thắng cuộc.


Bước 2:


- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm làm bài.
Bước 3:


- GV nhận xét, tổng kết tuyên dơng nhóm


thắng cuộc.


<b>c. Hoạt động 3</b>: Thực hành (10’)


Bước 1: - GV yêu cầu Hs làm việc cá nhân:
Đọc thông tin trong SGK và trả lời:


+ Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con
người?


Bước 2: GV gọi HS trả lời.


* Kết luận: Tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời của con người, vì
đây là thời kì cơ thể có nhiều thay đổi nhất.


- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


- Làm việc theo cặp.


- HS đem ảnh ra giới thiệu với lớp.
- HS làm việc theo cặp.


- Nhiều cặp giới thiệu trước lớp.
- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe.



- HS về vị trí nhóm của mình được
phân cơng.


- Các nhóm chơi như hướng dẫn.


- Làm việc theo nhóm.


- HS làm việc theo hướng dẫn của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Cụ thể là:


- Cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và
cân nặng.


- Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển, con
gái xuất hiện kinh nguyệt, con trai có hiện
tượng xuất tinh.


- Biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mối
quan hệ xã hội.


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>: (3’)
+ Đọc lại mục bạn cần biết.
- GV nhận xét giờ học.


- VN học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS làm việc cá nhân.
- HS phát biểu ý kiến.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS đọc.


- HS lắng nghe.


<b>TN2</b>


<b>DỌN VỆ SINH PHỊNG HỌC</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH:</b>


- Rèn kĩ năng lao động, vệ sinh môi trường xanh - sạch - đẹp.


- Giáo dục cho học sinh yêu thích lao động, có ý thức giữ gìn vệ sinh chung,
làm đẹp cảnh quan…giữ bầu khơng khí trong lành.


- Vệ sinh sạch sẽ phòng trách dịch bệnh.
- Biết giúp đỡ gia đình, làng xóm.
* chú ý ATLĐ.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Chuẩn bị dụng cụ: Chổi, khau hót, thùng giác, giẻ lau (theo tổ)
- Bảo hộ lao động: Khẩu trang, gang tay.


- Thời gian lao động: 35’


<b>III.TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:</b>



<b>1.Ổn định tổ chức:</b>


Nhóm 1: 12 H/s, vắng: ……….
Nhóm 2: 12 H/s, vắng: ……….
Nhóm 3: 11 H/s, vắng: ……….
- Kiểm tra dụng cụ chuẩn bị: Đủ


<b>2. Phổ biến nội dung, công việc:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>- Yêu cầu cần đạt:</b>


+ Giáo viên phổ biến nội dung buổi lao động:
Quét dọn vệ sinh trong lớp, lau bàn ghế, cửa,
các biểu bảng, góc học tập, chăm sóc các cây
xanh trong lớp,hót rác vào thùng rác đổ vào
hố rác đúng nơi quy đinh.


+ An tồn lao động: <i>Chú ý khơng được đùa </i>
<i>nghịch trong giờ lao động để đảm bảo ATLĐ.</i>


- Học sinh lắng nghe nhiệm vụ


<b>3.Tiến hành lao động : </b> Cách tổ chức và quản lý thực hiện.
* <b>Phân công cho các nhóm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Nhóm 2 : Chăm sóc cây xanh trong lớp, dọn góc thư viện.
Nhóm 3 : Quét, lau nhà và đổ rác đúng nơi quy định


<b>* Giao trách nhiệm quản lý đôn đốc chung:</b>



+GVCN trực tiếp chỉ đạo, giám sát kỹ
thuật, an tồn lao động


- Lớp phó lao động – vệ sinh đi quan sát
quản lý, đôn đốc các nhóm hồn thành tốt
nhiệm vụ của mình.


- Học sinh lao động theo nhiệm vụ đã
được phân cơng dưới sự điều khiển của
lớp phó lao động – vệ sinh


<b>Yêu cầu:</b> Giữ trật tự và dọn sạch sẽ khu vực được giao, không đùa nghịch
để đảm bảo ATLĐ


<b>4. Nghiệm thu, nhận xét đánh giá công việc:</b>


- GV và lớp phó lao động – vệ sinh đi nghiệm thu kết quả LĐ của từng
nhóm.


+ Khối lượng cơng việc
+Ý thức lao động


+ Tun dương
+ Phê bình


<b>5.Rút kinh nghiệm</b>


VN: Giúp đỡ gia đình dọn dẹp nhà cửa, quét dọn đường làng ngõ xóm, BVMT



<b>NS: 14/9/2020</b>


<b>NG:25/9/2020 Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2020</b>


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 15: ƠN TẬP VÀ GIẢI TỐN</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.<b> Kiến thức:</b>


- Ơn tập, củng cố cách giải bài tốn liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài toán
<i>“Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”)</i>


2. <b>Kĩ năng</b>: Kĩ năng giải tốn
3. <b>Thái độ</b> : u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng phụ,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/Kiểm tra bài cũ</b>: 4’


Tìm x, biết:
a) <i>x</i>+



3
5=1


2


5 <sub>;</sub> <sub>b) </sub> <i>x</i>:
5
9=


4


1
2


- GV nhận xét.


<b>B/Bài mới:</b>


<b>1-Giới thiệu bài:</b> 1’


<b>2- Hướng dẫn HS ơn tập giải tốn. </b>
<b>Bài 1:</b> <b>Bài tốn về tìm hai số khi biết</b>
<b>tổng và tỉ của hai số: 5’</b>


- 2 HS chữa bài.


- Lớp đổi chéo, kiểm tra VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?


- Y/c 1 H vẽ sơ đồ và giải trên bảng nhóm.
- G gợi ý để H nêu các bước gtoán tổng - tỉ
* <b>Các bước giải bài toán tổng - tỉ : </b>


+ Vẽ sơ đồ minh họa bài tốn .
+ Tìm tổng số phần bằng nhau .
+ Tìm giá trị 1 phần .


+ Tìm mỗi số .( Có thể gộp 2 bước cuối
với nhau để tìm số bé hoặc số lớn )


- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.
+ Nêu các bước giải bài tốn “<i>Tìm hai số</i>
<i>khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</i>”


<b>Bài 2: Bài tốn tìm hai số khi biết hiệu</b>
<b>và tỉ của hai số: 5’</b>


- GV hướng dẫn HS giải bài.


- G gọi H đọc bài toán 2. Cho H xác định
dạng toán, y/cầu H vẽ sơ đồ và nêu các
bước giải .


<b>* Các bước giải bài toán hiệu tỉ : </b>


+ Vẽ sơ đồ mimh họa bài tốn .
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau .


+ Tìm giá trị 1 phần .


+ Tìm mỗi số (Có thể gộp 2 bước cuối với
nhau để tìm số bé hoặc số lớn)


- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
? Cách giải bài tốn “Tìm hai số khi biết
tổng và tỉ của hai số” có gì khác với giải
bài tốn “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số”?


<b>HĐ3 - Thực hành làm bài.</b>


<b>Bài tập 1: giải bài toán tổng - tỉ</b> . 7’
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. HS xác
định dạng toán và tự giải bài.


- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.
+ Nêu các bước để giải các bài toán trên?
- GV chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài tập 2</b>: <b>giải bài toán hiệu - tỉ . 7’</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự giải bài.


- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.


- HS làm bài vào VBT, 1 HS chữa trên
bảng.



Sè bÐ :
Sè lín:


?


?


Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 5 = 55
Số lớn là: 121 - 55 = 66
- HS giải bài.


- Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự làm bài vào VBT.
- 1 HS làm trên bảng.


192
?


?


Số bé


Số lớn


- Lớp nhận xét, chữa bài.



Hiệu số phần bằng nhau là:5 - 3 = 2
(phần)


Số bé là:192 : 2 3 = 288
Số lớn là: 288 + 192 = 480


+ Bài toán “Tìm hai số khi biết tổng
và tỉ của hai số” ta tính tổng số phần
bằng nhau cịn bài tốn “Tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ của hai số đó” ta
tính hiệu số phần bằng nhau.


- H tự giải bài 1a, 1b (Như bài tốn 1
và 2 phần lí thuyết )


- chỉ rõ dạng toán, tổng (hiệu) và tỉ số.
- Lớp đổi chéo vở, chữa bài.


<b>Bài giải:</b>


Số trứng gà là: 116:(1+3) 1= 29 (quả)
Số trứng vịt là: 116 - 29 = 87 (quả)
- H đọc đề bài , 1 H vẽ sơ đồ và giải
trên bảng nhóm


<b>Bài giải:</b>


- Hiệu số phần bằng nhau là .





</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* <b>Bài 3: toán tổng - tỉ của 2 số 8’</b>


- Y/cầu H đưa về bài toán tổng tỉ để tìm
chiều dài, chiều rộng HCN sau đó tìm diện
tích HCN, tìm diện tích lối đi .


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>3. Củng cố- dặn dị: 3’</b>


+ Nêu các bước giải bài tốn “<i>Tìm hai số</i>
<i>khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó</i>”
- GV nhận xét giờ học


3 - 1 = 2 ( phần )


Giá trị 1 phần hay số nước nắm loại 2
là: 12 : 2 = 6 ( lít )


Số lít nước mấm loại 1 là: 6x3=18(lít )


<b>Bài giải:</b>


Nửa chu vi vườn hoa HCN là:
120 : 2 = 60(m)
Tổng số phần bằng nhau là :


5 + 7 = 12 ( phần )


Chiều rộng vườn hoa HCN là :


60 : 12 x 5 = 25 ( m )
Cdài vườn hoa HCN là:
60-25=35( m )


Dt vườn hoa HCN là: 3 x25=875(m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi là: 875:25=35(m2<sub>)</sub>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 6: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.<b> Kiến thức:</b>


- Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn.
2. <b>Kĩ năng</b>:


- Biết chuyển một phần trong dàn ý tả cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả
chân thật, tự nhiên.


3. <b>Thái độ:</b>


* Hs cảm nhận được vẻ đẹp MT thiên nhiên, từ đó biết bvệ MT thiên nhiên


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



+ G : Viết 4 đoạn vào giấy khổ to có để chỗ trống cho H điền .
+ H : Chuẩn bị trước dàn ý bài văn tả cơn mưa .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- GV ktra dàn ý bài văn miêu tả một cơn
mưa.


- GV nhận xét.


<b>B/Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: 1’Trong tiết học trước,
các em đã nắm được cấu tạo của bài văn tả
cảnh , biết cách quan sát chọn lọc chi tiết,
lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cơn
mưa. Tiết học này các em cùng viết tiếp
các đoạn văn miêu tả quang cảnh sau cơn
mưa của 1 bạn HS và luyện viết đoạn văn
trong bài văn miêu tả một cơn mưa dựa
vào dàn ý em đã lập.


<b>2.Hướng dẫn làm bài tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> Bài tập 1: </b>Đọc bài <b>Mưa rào </b>và trả lời
câu hỏi. <b> 16’</b>



- Cho H đọc ND bài 1 .


H: đề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là gì?
- Cho cả lớp đọc thầm 4 đoạn văn , xác
định nội dung chính của 4 đoạn .


<b>Đ1</b>: Giới thiệu cơn mưa rào, ào ạt rồi tạnh.


<b>Đ2</b>: ánh nắng và các con vật sau cơn mưa.


<b>Đ3</b>: Cây cối và con vật sau cơn mưa.


<b>Đ4</b>: Đường phố và con người sau cơn mưa
H: Em có thể viết thêm những gì vào đoạn
văn của bạn Quỳnh Liên?


- Y/cầu mỗi H chọn và hoàn chỉnh 1 đến 2
đoạn bằng cách viết thêm vào chỗ có dấu
chấm .


- GV nhận xét, đọc cho HS nghe một số
đoạn văn mẫu.


<b>Bài tập 2: Lập dàn ý bài văn tả một cơn</b>
<b>mưa. 16’</b>


- GV yêu cầu HS dựa vào những đoạn văn
vừa được tham khảo, tập chuyển một phần
trong dàn ý tả cơn mưa biết trước thành 1
đoạn văn chân thực, tự nhiên.



- GV nx từng bài cho HS, chấm 1 số bài
làm của hs thể hiện sự quan sát riêng lời
văn sinh động chân thực.


<b> 3.Củng cố- dặn dò: 3’</b>


+ Nêu cách làm bài của em khi chuyển
một phần dàn ý thành đoạn văn?


- GV nx giờ học, tuyên dương HS có bài
viết tốt.


- Dặn HS về viết lại bài văn. Q/sát trường
học và ghi lại những điều quan sát được


- HS đọc yêu cầu của bài. HS đọc
thầm - HS trao đổi theo cặp để trả lời
- 1 H đọc trước lớp .


+ Tả quang cảnh sau cơn mưa .
- Cả lớp đọc thầm 4 đoạn văn , xác
định nội dung chính của 4 đoạn .
- HS nối tiếp đọc bài làm. Lớp nhận
xét


+ Đoạn1: viết thêm câu tả cơn mưa
+ Đoạn 2: viết thêm các chi tiết hình
ảnh miêu tả chị gà mái tơ, đàn gà con,
chú mèo khoang sau cơn mưa



+ Đoạn 3: viết thêm các câu văn miêu
tả một số cây, hoa sau cơn mưa


+ Đoạn 4: viết thêm câu tả hoạt động
của con người trên đường phố


<b>VD </b>: Đoạn 1: Giới thiệu cơn mưa rào
ào ạt tới tạnh ngay : Lộp độp , lộp
độp , mưa rồi ....


+ H đọc y/cầu bài 2 .


- 2 HS làm bài vào phiếu, lớp làm vào
VBT.


- 1 số H nối tiếp nhau đọc đoạn văn
đã viết .


- Cả lớp theo dõi nhận xét .
- HS tự sửa bài của mìmh.


- 2 HS trả lời.


<b>SINH HOẠT + KNS</b>


<b>KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN </b>



<b>Chủ đề 1: KĨ NĂNG GIAO TIẾP Ở NƠI CÔNG CỘNG</b>

(Tiết 1)



<b>I. MỤC TIÊU.</b> Giúp học sinh:


<b>* SH:</b> + HS nhận ra ưu, khuyết điểm của bản thân trong tuần qua.
+ Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.


<b>* KNS: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Hiểu được các kĩ năng khi ở nơi công cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>3. Thái độ:</b>Giáo dục cho học sinh có ý thức giữ trật tự nơi công cộng và biết
nhường đường, nhường chỗ cho người già và trẻ em.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Một số hình ảnh ở nơi công cộng( UDCNTT), phiếu HT
- HS: Sổ ghi chép trong tuần


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>A. KNS (20’ ) Chủ đề 1: KĨ NĂNG GIAO TIẾP Ở NƠI CÔNG CỘNG</b>(Tiết 1)


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


GV yc kể tên những nơi công cộng


<b>B. Bài mới</b>.


<b>1. GTB</b>: Trực tiếp 1’



<b>2. Bài giảng</b>


<b>a. Hoạt động 1: Xử lí tình huống</b>(7’)
Bài tập 1: Quan sát các bức tranh và cho
biết những hành vi giao tiếp nào là không
phù hợp ở nơi công cộng? Vì sao?


* <b>Ở nơi cơng cộng chúng ta khơng được </b>
<b>nói cười to, gây ồn ào, khơng chen lấn, </b>
<b>xơ đẩy nhau.</b>


<b>b. Hoạt động 2: Ứng xử văn minh</b>(7’)
Bài tập 2: Hãy ghi chữ Đ vào ô trống dưới
những tranh vẽ hành vi giao tiếp phù hợp
khi đi trên phương tiện giao thông công
cộng, ghi chữ S dưới những tranh vẽ hành
vi giao tiếp không phù hợp.


+ Tranh 1: Đ + Tranh 2: S
+ Tranh 3: Đ + Tranh 4: Đ


<b>* Ở nơi công cộng phải biết nhường </b>
<b>đường, nhường chỗ cho người già, trẻ </b>
<b>nhỏ và phụ nữ có thai.</b>


- Vậy ở nơi cơng cộng chúng ta cần có
hành vi ứng xử thế nào cho lịch sự?


<b>* Ghi nhớ</b>: Ở nơi công cộng chúng ta cần
giữ trật tự, không cười nói ồn ào, đi lại nhẹ


nhàng, khơng chên lấn, xô đẩy, nhường
đường, nhường chỗ cho người già, em nhỏ
và phụ nữ có thai.


<b>3. Củng cố: 2’</b>


<b>- </b>GV củng cố nội dung bài học


- Nhắc nhở GD HS thực hiện hành vi nơi
công cộng.


- HS kể


* Cả lớp


<b>- </b>Cá nhân làm vào phiếu HT


<b>-</b> Thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


- Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.


* Cả lớp


<b>- </b>Cá nhân làm vào phiếu HT


<b>-</b> Thảo luận theo nhóm.



- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


- Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.


<b>B. SINH HOẠT TUẦN: (15’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Các tổ trưởng nhận xét về các hoạt đơng của tổ mình.


- Lớp trưởng lên nhận xét chung về các hoạt động của lớp về mọi mặt.
- GV ycầu HS lắng nghe, cho ý kiến bổ sung.


2. <b>GV nhận xét, đánh giá. 3’</b>


- GV nhận xét tình hình về mọi mặt của lớp.
* Ưu điểm:


- Biết phát huy ưu điểm, khắc phục các nhược điểm của tuần trước.
- Duy trì sĩ số lớp: đạt .... %


- Thực hiện đầy đủ nội quy của nhà trường và lớp đề ra
- Làm đầy đủ bài tập trước khi đến lớp.


- Thực hiện tốt tiếng trống sạch trường.


- Thể dục đầu giờ và giữa giờ nghiêm túc, tập đúng động tác.
- Thực hiện tốt việc phòng dịch covit -19.



- Thực hiện luật GT đường bộ (về đội mũ bảo hiểm của phụ huynh, HS) nêu cụ
thể ...


- Sơ kết (tổng kết) các phong trào thi đua của lớp (theo từng chủ điểm, từng tuần)
nêu rõ thành tích đạt được.


...
...
* Nhược điểm:


- Nề nếp học tập: ...
- Thực hiện tiếng trống sạch trường...
- Thể dục, vệ sinh:...
- Thực hiện luật GT đường bộ: ...
* Tun dương 1 số em có thành tích tốt trong học tập, lao động và nền nếp lớp
...


<b>4.</b> <b>Phương hướng</b>: <b> 2’</b>


- GV đưa các phương hướng cho tuần tới.
+ Thực hiện đúng chương trình tuần sau


+ Phát huy ưu điểm, khắc phục các nhược điểm đã nêu.
+ Học và làm đầy đủ bài tập trước khi đến lớp.


+ Tích cực học tập, tham gia có hiệu quả các hoạt động của nhà trường.
+ Đăng kí ngày học tốt, giờ học tốt để tặng mẹ, tặng cô.


+ Lớp cần rèn ý thức tự quản cho tốt hơn.



+ Chấn chỉnh lại nề nếp học tập của HS ở lớp, ở nhà.


+ Thực hiện tốt việc phòng chống dịcch Covit-19 ở trường, ở nhà.


+ Phát động phong trào thi đua (nếu có) nêu cụ thể: ...
...
5. <b>Tổng kết sinh hoạt. 6’</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×