Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.15 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19</b>
<i><b>Ngày soạn: 06/1/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 13 tháng 01 năm 2020</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 91: TỔNG CỦA NHIỀU SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1.Kiến thức:</i> Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều
số. Chuẩn bị học phép nhân


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng tính tổng của nhiều số.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KTBC (4p)</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài


17 – 6 = 34 + 15 =
42 + 19 = 75 – 28 =


<b>- </b>Gọi hs nx


- Gv nx


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. GTB</b> (1p)


<b>2. Giới thiệu tổng của nhiều số và</b>
<b>cách tính(12’)</b>


- GV viết bảng


H: Tổng trên gồm mấy số hạng ?
H: Đọc tổng trên như thế nào?
- HS tính kết quả rồi đọc


- GV giới thiệu cách tính viết theo cột
dọc


- GV nêu phép tính


- HS nêu cách đặt tính và tính


- GV nêu phép tính


- HS nêu cách đặt tính và thực hiện
tính


- 2hs lên bảng, lớp làm vở


- Tổng của nhiều số
2 + 3 + 4 =


- Tổng trên gồm 3 số hạng.



- Hai cộng ba cộng bốn hay tổng của hai ba
và bốn


2 + 3 + 4 = 9


- Hai cộng ba cộng bốn bằng chín hay tổng
của hai ba bốn là chín


2


+ 3


4


<sub>9 . 2 cộng 3 bằng 5</sub>
. 5 cộng 4 bằng 9 viết 9
12 + 34 + 40
12


+ 34


40


<sub>86</sub>


. 2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 bằng 6 viết 6
. 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 8 viết 8
15 + 46 + 29 + 8
12



+ 46


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Thực hành(13’)</b>


<b>Bài 1</b>. Gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân


- Gọi 2 HS làm bài trên bảng
- Chữa bài:


+ GV kiểm tra xác suất


<b>Bài 2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu


H: Bài 2 có gì khác so với bài 1?( Đặt
tính và tính theo cột dọc)


- HS làm bài vào vở. 2 HS làm trên
bảng, Chữa bài:


<b>Bài 3: </b>Gọi HS nêu yêu cầu
- Chữa bài


- Dưới lớp nhận xét.
- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Gv nhận xét giờ học



8


98


. 2 cộng 6 bằng 8, 8 cộng 9 bằng 17 , 17
cộng 8 bằng 25 viết 5 nhớ 2
. 1 cộng 4 bằng 5 , 5 cộng 2 bằng 7, 7 nhớ
thêm 2 là 9 viết 9
<b>Bài 1</b>:<b> Tính</b>
8 + 2 + 6 = 8 + 7 + 3 + 2 =
4 + 7 + 3 = 5 + 5 + 5 + 5 =
<b>Bài 2: Tính</b>
12 45


+ 46 + 30


29 8


8 83
95


<b>Bài 3: Số?</b>


a) 5 kg + . . . kg + . . . kg = . . . kg


b) 3 l + . . . l + . . . l + . . . l = . . . l
- Học sinh dưới lớp gửi tâp tin cho GV
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập đọc</b>



<b>CHUYỆN BỐN MÙA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1.Kiến thức</i>


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật: Bà Đất, bên nàng, xuân,
Hạ, Thu, Đông.


- Hiểu nghĩa các từ mới: Đâm chồi nảy lộc, bập bùng, tựu trường.


- Hiểu ý nghĩa của truyện: Bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông mỗi mùa mỗi vẻ đẹp
riêng, đều có ích cho cuộc sống.


<i>2.Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu lốt.


<i>3.Thái độ</i>: Có thái độ u q thiên nhiên, u quý vẻ đẹp của thời tiết 4 mùa.


<b>* GDBVMT</b>: Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường thiên nhiên để
cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh minh họa bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS mở MLS, đọc tên các chủ điểm


<b>2. Bài mới (27’)</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


- HS quan sát tranh minh hoạ SGK
H: Tranh vẽ những ai?


H: Họ đang làm gì?
- GV giới thiệu vào bài


<b>b. Luyện đọc</b>
<i><b>*Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV hướng dẫn đọc


<i><b>*Hd HS l.đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>


* Đọc từng câu


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Luyện đọc từ khó


* Đọc từng đoạn trước lớp


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- GV hướng dẫn HS luyện đọc câu


- HS đọc chú giải SGK.


* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Từng HS trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.
* Thi đọc giữa các nhóm


- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn
- Lớp nhận xét


* Đọc đồng thanh.


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
- GV nhận xét


- Chim chóc Bác Hồ
- Muông thú Nhân dân
- Sông biển


- Một bà cụ béo tốt, vẻ mặt tươi cười
ngồi giữa bốn cô gái xinh đẹp, mỗi
người có 1 cách ăn mặc riêng.


- Giọng đọc nhẹ nhàng


- Nước, tựu trường, nảy lộc


Có em/ mới có bập bùng bếp lửa nhà
sàn,/ có giấc mơ ấm trong chăn.


Cháu có cơng ấp ủ mầm sống/ để
xuân về/ cây cối đâm chồi nảy lộc.


- Các nhóm hs đọc.


- Đại diện nhóm thi đọc.


<b> Tiết 2</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài(12’)</b>


- Bốn nàng tiên trong chuyện tượng
trưng cho những mùa nào trong năm?
- HS quan sát tranh tìm các nàng tiên
và nói rõ đặc điểm của mỗi người
- Mùa xn có gì hay theo lời của nàng
Đơng?


- Vì sao xuân về vườn cây nào cũng
đâm chồi nảy lộc?


- Bốn nàng tiên tượng trưng cho 4 mùa
trong năm: Xuân, Hạ, Thu, Đông.


- Xuân về vườn cây nào cũng đâm chồi
nảy lộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Mùa xn có gì hay theo lời của bà
Đất?


- Lời bà Đất và nàng Đông nói về mùa
xn có khác nhau khơng?


- Mùa hạ có gì hay theo lời của nàng


xuân?


- Mùa hạ có gì hay theo lời của bà
Đất?


- Mùa thu có gì hay theo lời của nàng
hạ?


- Mùa thu có gì hay theo lời của bà
Đất?


- Mùa đơng có gì hay theo lời của
nàng thu?


- Mùa đơng có gì hay theo lời của bà
Đất?


- Em thích mùa nào nhất, vì sao?


<b>*TH:</b> Mỗi mùa Xn, Hạ, Thu, Đơng


đều có những vẻ đẹp riêng nhưng đều
gắn bó với con người. Chúng ta cần có
ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường
thiên nhiên để cuộc sống của con
người ngày càng thêm đẹp đẽ.


<b>4. Luyện đọc lại(15’)</b>


- Gv gọi 1 hs đọc toàn bài, lớp nhẩm


theo.


- 3 nhóm HS thi đọc truyện theo vai
- Lớp bình chọn người đọc hay
- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


H: Bài văn giúp em hiểu điều gì?
- GV NX giờ học


- Xuân làm cho cây lá tươi tốt.
- Khơng


- Mùa hạ có nắng làm cho trái ngọt hoa
thơm, có những ngày nghỉ hè.


- Mùa hạ cho trái ngọt, hoa thơm.


- Mùa thu làm cho trời xanh cao, học
sinh nhớ ngày tựu trường.


- Mùa đông có bập bùng bếp lửa nhà
sàn, có giấc ngủ ấm trong chăn.


- Mùa đông ấp ủ mầm sống để xuân về
cây cối đâm chồi nảy lộc.


- HS phân vai đọc.



- Lời Đông: trầm trồ, thán phục.
- Giọng Xuân: nhẹ nhàng.


- Giọng Hạ: nhẹ nhàng, nhí nhảnh, tinh
nghịch.


- Giọng Thu: thủ thỉ.
- Bà Đất: vui vẻ, rành rẽ.


- Bài văn ca ngợi 4 mùa: Xuân, Hạ,
Thu, Đông. Mỗi mùa đều có vẻ đẹp
riêng đều có ích cho cuộc sống.


<b>____________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Phịng học trải nghiệm</b>


<b>Bài 6. RÔ BỐT THÁM HIỂM ( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Học sinh sẽ nắm được các thành phần thiết bị của Robot Wedo.
Các kiến thức lập trình.


2.Kĩ năng


- Lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.



- Sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối và điều khiển robot.
- Làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe, phản biện.


3.Thái độ


- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.


- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Nhiệt tình, năng động trong q trình lắp ráp mơ hình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo viên: Tài liệu bộ leggo wedo 2.0, bộ đồ dung lego wedo 2.0
- Học sinh:


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh


A. KTBC (5’)


- Nhắc lại nôi quy lớp học?


- Nhắc lại nội dung tiết học trước?
B.Bài mới(30’)


1.Giới thiệu bài:


- Đưa video tình huống
2.Bài mới



Hoạt động 1: Tìm hiểu về robot thám
hiểm tự hành.


- Gv đưa câu hỏi tìm hiểu


<i>+Robot thám hiểm tự hành là gì?</i>


Là robot có thể tự vận hành, hành động
và di chuyển theo ý lập trình của con
người nhằm thực hiện một cơng việc
nào đó thay thế con người.


+ Robot thám hiểm tự hành thường
được dùng ở đâu ?


- Nêu lại nội quy lớp học.


Luôn luôn tập trung, lắng nghe lời Thầy,
cơ.


Nhiệt tình, sơi nổi tham gia các hoạt
động trên lớp


Thân thiện với bạn học, giữ gìn bộ cơng
cụ học tập. Sử dụng các chi tiết thật cẩn
thận, tuyệt đối không được làm rơi rớt
trên sàn nhà và cấm mang các chi tiết về
nhà



Làm việc có tổ chức, hịa đồng, đồn kết
và chia sẻ công việc với nhau


- Nêu lại kiến thức bài trước đã học.


- HS thảo luận nhóm đưa ra ý kiến:
Là robot có thể tự vận hành.


Là robot có hành động và di chuyển
theo ý lập trình của con người nhằm
thực hiện một cơng việc nào đó thay thế
con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động 2: Tìm hiểu về các loại
robot tự hành.


Đưa video về các loại robot tự hành
1). Robot thám hiểm tự hành.


2). Tàu ngầm không người lái
(3). Máy bay không người lái


<i>-Kể tên một số robot tự hành? Robot </i>
<i>đó được dung để làm gì? ở đâu?</i>


GV nhận xét.


C.Tổng kết- đánh giá(2’)
- Nhận xét giờ học.



- Tuyên dương nhắc nhử học sinh
- Dọn dẹp lớp học.


người không thể đặt chân đến được.
(2). Tàu ngầm không người lái thám
hiểm dưới lòng


sâu đại dương.


(3). Máy bay khơng người lái thám hiểm
trên bầu trời để chụp hình các vật thể ở
mặt đất từ trên cao xuống như núi lửa,
rừng núi, hoang mạc…


- Theo dõi video mở rộng


Thảo luận nhóm:


). Robot thám hiểm tự hành đi khám phá
những vùng đất xa xôi, hẻo lánh con
người không thể đặt chân đến được.
(2). Tàu ngầm không người lái thám
hiểm dưới lòng


sâu đại dương.


(3). Máy bay không người lái thám hiểm
trên bầu trời để chụp hình các vật thể ở
mặt đất từ trên cao xuống như núi lửa,
rừng núi, hoang mạc…



<b>____________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ PHÉP NHÂN</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức: Củng cố nhận biết về phép nhân trong mối quan hệ với một tổng các</i>
số hạng bằng nhau.


- Củng cố nhận biết tên thành phần và kết quả của phép nhân.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính nhân.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.KTBC:</b>


<b>B.Hướng dẫn hs ôn:</b>
<b>Bài 1: </b>Hs đọc yc BT1.
- Gọi hs đọc bài mẫu.


GV hỏi: Vì sao từ phép tính 4+ 4 = 8
Ta lại chuyển được thành phép nhân
4 x 2 = 8?


-Yc hs làm bài tập.
-Gọi hs đọc bài làm.


GV nhận xét.



<b>Bài 2:</b> Gọi hs đọc yc.


GV: Bài tốn này ngược với BT1.
- Gọi hs đọc phép tính.


+ 7 x 3 cịn có nghĩa là gì?


+Vậy 7 nhân 3 tương ứng với tổng
nào?


-Hs làm bài.
GVNX.


<b>Bài 3:</b> Hs đọc yc.
- Gọi hs đọc mẫu.
- Yc lớp làm bài.


- Đổi chéo vở kiểm tra.
GVNX.


<b>Bài 4:</b>


HS làm và giải thích số chọn
<b>C.Củng cố - dặn dò</b>:


- GVNX tiết học


<b>Bài 1:</b><i>Viết tổng các số hạng bằng nhau </i>
<i>thành phép nhân(theo mẫu) </i>



- Hs đọc mẫu 4 + 4 = 8
4 x 2 = 8


- Vì tổng 4 + 4 là tổng của hai số hạng,
các số hạng đều là 4, như vậy 4 được
lấy 2 lần nên ta có p.nhân 4 x 2 = 8
- Lớp làm bài.


-Hs đọc bài làm.


5 + 5 + 5 = 15 5 x 3 = 15
8 + 8 + 8 = 24 8 x 3 = 24
9 + 9 + 9 + 9 = 36 9 x 4 = 36
<b>Bài 2: </b><i>Viết các tích dưới dạng tổng các</i>
<i>số hạng bằng nhau rồi tính ( theo mẫu)</i>


+ 7 được lấy 3 lần
+ Tổng 7 + 7 + 7
- Lớp làm bài.


8 x 2 = 8 + 8 = 16 vậy 8 x 2 = 16
9 x 4 = 9 + 9 + 9 + 9 = 36 9 x 4 = 36
<b>Bài 3:</b><i>Dựa vào bài tập 2, viết theo</i>
<i>mẫu:</i>


Phép nhân 8 x 2 = 16 có các thừa số là
8 và 2, có tích là 16


- Lớp làm bài.



Phép nhân 7 x 3 = 21 có các thừa số là
7 và 3, có tích là 21


<b>Bài 4:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x ….


5 + 5 + 5 + 5 = 5 x ….


<i><b>Ngày soạn: 07/1/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 01 năm 2020 </b></i>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>1. Kiến thức:</i> Bước đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với 1 tổng các số
hạng bằng nhau.


- Biết đọc, viết và tính kết quả của phép nhân.


<i>2. Kỹ năng:</i> Rèn kĩ năng nhận biết mối quan hệ giữa cá phép tính.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:T</b>ranh, ảnh, mơ hình các nhóm đồ vật có cùng số lượng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- Gọi hs làm bài
Đặt tính rồi tính


a) 24 + 13 + 31 =
b) 12 + 12 + 12 + 12 =
c) 20 + 15 + 5 + 1 =
- Gọi hs nhận xét
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới </b>
<b>1. GTB (1p)</b>


<b>2. Hdẫn HS nhận biết về pnhân.(13’)</b>


a. GV cho HS lấy 1 tấm bìa có 2 c.trịn.
- Tấm bìa mấy chấm trịn?


- Cho HS lấy 3 tấm bìa có 2 c.trịn.
- Lấy 5 tấm bìa ...có bao nhiêu CT?
- Muốn biết có bao nhiêu chấm trịn ta
phải làm thế nào?


- Các số hạng của tổng có gì đặc biệt ?
b. Gv giới thiệu: 2 + 2 + 2 + 2 +2 là
tổng của 5 số hạng đều bằng 2 ta
chuyển thành phép nhân được viết : 2 x
5 = 10.


- GV nêu cách đọc phép nhân 2 x 5 =
10.


+ Giới thiệu: Dấu x gọi là dấu nhân.
- Cho HS thực hành đọc, viết.



- Cho HS hiểu: 2 là 1 số hạng của tổng,
5 là số các số hạng, viết 2x 5 là để chỉ
2 được lấy 5 lần, tổng các số hạng bằng
nhau mới chuyển + thành x.


<b>3. Thực hành(15’)</b>


<b>Bài 1</b>: GV hướng dẫn HS xem tranh vẽ
để HS nhận ra:


- Cho HS đọc phép nhân : 3 x 2 = 6.


<b>Bài 2:</b> GV giúp HS tự viết phép nhân.
- Cho HS làm bài, nhận xét.


- 3 hs lên bảng, lớp làm vở


- Hs nhận xét
- Gv nhận xét


- Tấm bìa có 2 chấm trịn.


- HS thao tác, trả lời: có 6 chấm trịn.
- HS thao tác, trả lời: có tất cả 10
chấm trịn.


+ Phải tính tổng.


2+ 2+ 2 + 2 + 2 = 10 (chấm tròn).


- Mỗi số hạng đều bằng 2.


- Viết như sau:
2 x 5 = 10


Hay 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10.
2 x 5 = 10
- Hs đọc lại: 2 nhân 5 bằng 10.


- HS đọc , viết phép nhân : 2x 5 = 10.
- HS tự nhận ra: từ phép cộng chuyển
thành phép nhân


2+ 2 + 2 + 2 + 2 = 10
Thành 2x 5 = 10.


<b>Bài 1: </b>H nêu yêu cầu
H quan sát mẫu – Nêu mẫu


H nối tiếp nhau đọc kết quả. Nhận xét


<b>Bài 2: </b>Hs nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- HS hoàn thành bài trong giờ tự học.


4 x 3 = 12


3 x 4 = 12


- HS nghe dặn dò.


<b>______________________________________________</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>CHUYỆN BỐN MÙA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- HS kể lại được câu chuyện đã học, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt phù hợp
với ND câu chuyện, dựng lại được câu chuyện theo các vai.


- Biết theo dõi bạn kể, biết nhận xét bạn kể đúng, sai, thiếu.
- Kể tiếp được lời kể của bạn.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ yêu quý thiên nhiên, yêu quý vẻ đẹp của thời tiết 4 mùa.


<b>*GDBVMT: </b>Mỗi mùa đều có những vẻ đẹp riêng nhưng đều gắn bó với con người


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: 4 tranh minh họa truyện trong SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- HS nêu tên các truyện đã học trong


HK1 bằng cách đối đáp. Nhận xét


<b>2. Dạy học bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>b. Hướng dẫn HS kể chuyện.(28’)</b>


a. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh.


- Gv hướng dẫn HS kể đoạn 1 câu
chuyện theo tranh.


- Hướng dẫn HS quan sát 4 tranh đọc
lời bắt đầu đoạn dưới tranh, nhận ra
từng nàng: Xuân, Hạ Thu , Đông.
b. Kể lại tồn bộ câu chuyện.


- Cho HS đại diện nhóm lên thi kể
toàn bộ câu chuyện.


<b>c. Dựng lại câu chuyện theo vai.</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại: Thế nào là
dựng lại câu chuyện theo các vai?
- Gv cùng HS thực hành.


<b>*GDBVMT</b>: Chúng ta cần phải làm
gì để bầu khơng khí của chúng ta
thêm trong lành?



<i>Mỗi mùa Xn, Hạ, Thu, Đơng đều</i>
<i>có những vẻ đẹp riêng nhưng đều gắn</i>


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- Từng HS kể từng đoạn theo nhóm.
- HS kể theo ý hiểu của mình.


- Từng HS kể đoạn 2 sau đó 2, 3 HS kể lại
tồn bộ câu chuyện.


- Đại diện nhóm lên thi kể.


- Kể lại bằng cách để nhân vật tự nói lời
của mình.


- Từng nhóm HS phân vai, thi kể chuyện.
- HS nghe bạn kể, nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>bó với con người. Chúng ta cần có ý</i>
<i>thức giữ gìn và bảo vệ môi trường</i>
<i>thiên nhiên để cuộc sống của con</i>
<i>người ngày càng thêm đẹp đẽ.</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- Nhận xét giờ học.


nhở những HS cịn lúng túng.



- Dặn HS hồn thành bài trong giờ tự
học.


- HS nghe dặn dị.


<b>____________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Chính tả </b>


<b>CHUYỆN BỐN MÙA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS chép lại chính xác 1 đoạn trong bài: Chuyện bốn mùa.
- Biết viết hoa đúng các tên riêng.


- Luyện viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm đầu hoặc dáu thanh dễ lẫn: l/
n, dấu ?/ dấu ngã.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/
n, dấu ?/ dấu ngã.


<i>3.Thái độ</i>: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Máy tính, máy chiếu<b>, </b>Máy tính bảng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Giới thiệu bài.(1’)</b>



<b>2. Hướng dẫn tập chép( 25’)</b>
<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị.</b>


- Gv đọc đoạn chép trên bảng.


- Đoạn chép ghi lại lời của ai trong bài:
Chuyện bốn mùa.?


- Bà Đất nói gì?


<b>b. Hướng dẫn HS nhận xét.</b>


- Đoạn chép có những tên riêng nào?
- Những tên riêng ấy phải viết ntn?


<b>c. Chép bài</b>: Yêu cầu HS nhìn bảng
chép bài vào vở.


d. Chấm, chữa bài.


- GV chấm 5- 7 bài, nhận xét chính tả:
Chữ viết, trình bày.


<b>3. Hdẫn HS làm BT chính tả(8’)</b>


b<b>. Bài tập 1: UDPHTM</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu
- GV hd hs làm phần a
Gv gửi bài cho hs



- 1, 2 HS nhìn bảng đọc lại.
- … lời bà Đất.


- Bà Đất khen các nàng tiênmỗi ngời
một vẻ đều đẹp, có ích.


- HS viết bảng con từ dễ viết sai.
- Xuân, Hạ, Thu, Đông.


- Viết hoa chữ cái đầu câu.
- HS nhìn bảng chép bài.
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.


- Hs đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tiến hành thu thập tập tin cho Hs.
- Gọi HS nhận xét. Gv nhận xét.


<b> Bài 2</b>: Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu cả lớp làm vở BT, 2 HS làm
bảng phụ.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Gv giải nghĩa các câu thơ.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>:(1’)
- Nhận xét giờ học.



+ (Trăng) Mồng một <i><b>l</b></i>ưỡi trai


Mồng hai <i><b>l</b></i>á <i><b>l</b></i>úa


+ Đêm tháng <i><b>n</b></i>ăm chưa <i><b>n</b></i>ằm đã sáng


Ngày tháng mười chưa cười đã tối
- Gửi bài cho giáo viên


- HS nx.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


<b>____________________________________________</b>
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>Nhà trường tổ chức “Tết yêu thương”</b>


<i><b>Ngày soạn: 08/01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 15 tháng 01 năm 2020</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 93: THỪA SỐ - TÍCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1.Kiến thức:</i> Giúp HS nhận biết được tên gọi các thành phần và kết quả của phép
nhân. Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân thơng qua việc tính tổng các số
hạng bằng nhau.



<i>2.Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính.


<i>3.Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>3 miếng bìa ghi: Thừa số, thừa số, tích.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


Gọi 2 Hs lên bảng làm BT sau:


Chuyển các phép cộng sau thành các
p/nhân tương ứng: 3 + 3 + 3 + 3 + 3.
7 + 7 + 7 + 7.
- Nhận xét


<b>2. Dạy học bài mới.</b>
<b>a. Gv giới thiệu bài</b>


<b>b.Giới thiệu: “Thừa số- Tích”(12’</b>


- GV viết lên bảng ptính: 2 x 5 = 10.
- Yêu cầu HS đọc phép tính trên.


+ Nêu: trong phép nhân 2 x 5 = 10 thì
2 được gọi là thừa số, 5 cũng được gọi


- HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

là thừa số, 10 gọi là tích.


2 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?
5 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?
10 gọi là gì trong pnhân 2 x 5 = 10?
- Thừa số là gì của phép nhân?
- Tích là gì của phép nhân?
2 x 5 bằng bao nhiêu?


*) 10 gọi là tích, 2 x 5 cũng gọi là tích.
- Yêu cầu HS nêu tích của phép nhân
2 x5 = 10.


<b>c. Luyện tập</b>(18’)


<b>Bài 1</b>: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gv hướng dẫn HS cách làm.


- Yêu cầu HS tự làm bài- Gọi HS khác
nhận xét bài của bạn , đa ra kết luận.


<b>Bài 2</b>: GV treo kết quả


- Chữa bài yêu cầu Hs chỉ ra số hạng
và số số hạng khi chuyển đổi


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.



- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Nhận xét giờ học.


2 gọi là thừa số( 3 HS)
5 gọi là thừa số.


10 gọi là tích.


- Là các thành phần của phép nhân.
- Là kết quả của phép nhân.


2 x 5 bằng 10.


- Tích là 10, tích là 2 x 5.


<b>Bài 1</b>: Viết tổng dưới dạng tích.
2 + 2+ 2+ 2+ 2 = 2x 5 = 10
4 + 4 + 4 = 4 x 3 = 12


Nx - Rút ra cách viết từ tổng thành
tích


<b>Bài 2:</b> Đọc đề bài.


- Hsđọc mẫu - H tự làm bài
Kiểm tra chéo



<b>Bài 3:</b> Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài


1 số Hs đọc bài làm của mình
2 x 9 = 18 6 x 4 = 24
10 x 3 = 30 7 x 2 = 14
- HS nghe dặn dò.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập đọc</b>


<b>THƯ TRUNG THU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS đọc lưu loát cả bài, đọc đúng các từ mới, từ khó, ngắt nghỉ hơi
đúng, thể hiện giọng đọc phù hợp với ND bài.


- Hiểu ý nghĩa các từ mới: thi đua, học hành.


- Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, Bác mong các cháu học hành, làm các
việc vừa với sức mình để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kn đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu lốt, hiểu được từ và bài đọc.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ yêu kính yêu Bác Hồ, yêu quý và tự hào về tết Trung thu.


<b>*QTE</b> Quyền được vui chơi, hưởng niềm vui trong ngày Tết Trung thu.



- Quyền được hưởng tình yêu thương của Bác Hồ đối với thiếu nhi.
- Bổn phận phải nhớ lời khuyên của Bác


<b>II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>


<b>- </b>Tự nhận thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* <i><b>QPAN:</b></i> Kể chuyện về hình ảnh Bác Hồ dành cho các cháu thiếu nhi trong dịp
Tết Trung thu


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ chép sẵn bài thơ.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài: Chuyện
bốn mùa - trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét


<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


- Giới thiệu bài


<b>b. Luyện đọc </b>(16’)


* Đọc mẫu: Gv đọc mẫu lần 1.
* Luyện phát âm:


- HS nối tiếp nhau đọc câu trước lớp.


- GV đưa từ khó phát âm - ghi bảng.
- Đọc mẫu, yêu cầu HS luyện đọc.
* Luyện ngắt giọng.


- GV chia bài thơ làm 2 phần.


- Hướng dẫn HS cách ngắt nhịp thơ.
- Gọi HS đọc lại bài thơ.


- Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm.
* Thi đọc.


- Tổ chức cho HS thi đọc.
* Đọc đồng thanh.


<b>c. Tìm hiểu bài. 8’ Trình bày ý kiến cn</b>


- Mỗi Tết Trung thu, Bác Hồ nhớ tới ai?
- Những câu thơ nào cho biết Bác Hồ rất
yêu thiếu nhi?


- Theo Bác, các cháu thiếu niên và nhi
đồng là những người như thế nào?


- Bác khuyên các cháu làm những việc
gì?


- Lịch sử dân tộc ta có rất nhiều cuộc
kháng chiến em có biết cuộc kháng
chiến nào không



<b>c. Học thuộc lịng.(5’)</b>


- Treo bphụ, xố dần cho HS đọc thuộc.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>*TH</b>: Quyền được vui chơi, hưởng niềm


- HS đọc bài theo yêu cầu.


- HS đọc mẫu lần 2, lớp đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.


- Trung thu, thi đua, học hành,
kháng chiến, hồ bình…


- 5- 7 HS dọc cá nhân, lớp đọc ĐT.
- 1 HS khá đọc bài, 1 số HS luyện
đọc ngắt nhịp thơ.


- 2HS đọc lại bài thơ.
- Luyện đọc trong nhóm.


- Các nhóm cử cá nhân thi đọc.
- Lớp đọc ĐT đoạn 3, 4.



- Bác nhớ tới các cháu thiếu niên,
nhi đồng.


- Câu thơ: “ Ai yêu các nhi đồng.
Bằng Bác Hồ Chí Minh.”
- Bác thấy các cháu đều ngoan
ngoãn, xinh xinh.


- Bác khuyên các cháu cố gắng học
hành, chăm chỉ làm việc.


- HS nêu, HS khác nhận xét, bổ
sung.


- Học thuộc lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vui trong ngày Tết Trung thu.


- Quyền được hưởng tình yêu thương
của Bác Hồ đối với thiếu nhi.


- Bổn phận phải nhớ lời khuyên của Bác


- HS nghe dặn dò.


<b>____________________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: 09/01/ 2020</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2020</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 94: BẢNG NHÂN 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Thành lập bảng nhân 2, học thuộc lòng bảng nhân 2.


- Áp dụng bảng nhân 2 để giải các bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính nhân.
- Thực hành đếm thêm 2.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng tính nhân trong bảng 2, đếm thêm 2.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 2 hình trịn.
- Kẻ sẵn ND BT 3 lên bảng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT sau:


Viết phép nhân tương ứng với mỗi tổng
sau: 2 + 2 + 2 + 2 , 5 + 5 + 5 + 5 + 5.
- Nhận xét


<b>2. Bài mới.(12’)</b>


<b>a. Gv giới thiệu bài</b>


<b>b. H.dẫn HS thành lập bảng nhân 2.</b>


- GV gắn 1 tấm bìa có 2 chấm trịn lên
bảng và hỏi: Có mấy chấm tròn?


- 2 chấm tròn được lấy mấy lần?
- 2 được lấy mấy lần?


- 2 được lấy 1 lần nên ta lập được phép
nhân: 2 x 1 = 2( ghi bảng)


+ Hướng dẫn HS lập các phép tính cịn
lại tương tự như trên.


- u cầu HS đọc bảng nhân 2 vừa lập
được sau đó cho HS thời gian tự học
thuộc bảng nhân này?


- Xoá dần bảng cho HS đọc thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS thi học thuộc lòng.


<b>c. Luyện tập </b>(18’)


<b>Bài 1</b>: Yêu cầu HS tự làm bài sau đó cho


2 HS lên bảng làm BT.
HS dưới lớp làm vở nháp.
- Nhận xét bài của bạn.



- Quan sát hoạt động của GV- trả lời:
Có 2 chấm trịn.


2 chấm trịn được lấy 1 lần.
2 được lấy 1 lần.


HS đọc : 2 nhân 1 bằng 2.


- Quan sát, lập các phép tính 2 nhân với
2, 3, 4 , 5, 6,7 ,8 ,9 , 10 theo hướng dẫn.
- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 2, 2
lần sau đó tự học thuộc lịng bảng nhân
2.


- Đọc bảng nhân.


- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra
bài của nhau.


- Nhận xét.


<b>Bài 2:</b> Gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Yêu cầu cả lớp làm BT vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 3</b>: Gọi HS đọc đề bài.


- Gv hướng dẫn HS làm
- Hs làm bài.


- GV chữa và nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>


- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 2.
- Nhận xét giờ học.


2 x 3 = 6 2 x 2 = 4
2 x 5 = 10 2 x 4 = 8
2 x 7 = 14 2 x 6 = 12


<b>Bài 2 </b>Bài giải


10 con chim có số chân là:
2 x 10 = 20 ( chân)
Đáp số: 20 chân


<b>Bài 3: </b>Đọc đề bài.


- 1 hs lên giải, lớp làm vở.
Bài giải


Số chiếc giầy của 5 đôi giầy là:
2 x 5 = 10 ( chiếc giầy)
Đáp số: 10 chiếc giầy
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––



<b>Chính tả</b>
<b>THƯ TRUNG THU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- HS nghe và viết lại chính xác 12 dịng thơ trong bài: “Thư Trung Thu”


- Biết viết hoa các chữ cài theo đúng quy tắc viết tên riêng các chữ cái đầu mỗi
dịng thơ.


- Phân biệt được các chữ có âm đầu l/ n.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu l/ n.


<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ chép ND BT 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:(5’)


- Gọi 3 Hs lên bảng viết, lớp viết bảng
con: Lòng mẹ, nòng súng, năm tháng,
mười lăm.


- Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài </b>(1’)


<b>b. Hướng dẫn HS viết chính tả </b>(22’)
- GV đọc bài thơ 1 lần.


- Bài thơ cho chúng ta biết điều gì?
- Bài thơ có mấy câu thơ?


- Mỗi câu thơ có mấy chữ?


- Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào?
- Ngồi ra cịn phải viết hoa các chữ
nào?


- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.


- Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.


- Bác Hố rất yêu quý thiếu nhi, Bác mong
các cháu thiếu nhi hãy luôn cố gắng học
hành, rèn luyện.


- Bài thơ có 12 câu thơ.
- Mỗi câu thơ có 5 chữ.
- Viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa
tìm được.



- Viết chính tả. Nghe GV đọc
- Soát lỗi, chấm bài.


<b>c. Hướng dẫn HS làm BT</b>.(8’)


<b>Bài 1</b>: Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS qsát tranh và tự tìm từ.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả theo hình
thức nối tiếp.


- Nhận xét


<b>Bài 2</b>: Tiến hành tương tự BT 2.


<b>3. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về học thuộc các quy tắc
chính tả, viết lại lỗi sai trong bài.


- làm việc, sức, giữ gìn…


- 4 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở
nháp.


- Viết bài.


- Dùng bút chì sốt lỗi.



<b>Bài 1</b>: Đọc u cầu BT.


a) lặng lẽ, nặng nề, lo lắng, đói no.
b) thi đỗ, đổ rác, giả vờ, giã gạo.


- HS nghe dặn dò.


<b>____________________________________________</b>
<b>Luyện từ cà câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA</b>


<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: KHI NÀO?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về thời gian theo các mùa trong năm.


- Biết đặc điểm của các mùa trong năm và sử dụng một số từ ngữ nói về đặc điểm
của các mùa.


- Biết trả lời và đặt câu hỏi về thời gian theo mẫu: Khi nào?


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng trả lời và đặt câu hỏi về thời gian theo mẫu: Khi nào?


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng thống kê như BT 2. Mẫu câu BT 3.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ. (4’)</b>


- Kiểm tra sách vở của HS


<b>2. Dạy học bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu (1’) </b>G ghi đầu bài


<b>b. Luyện tập(28’)</b>


<b>Bài 1</b>: Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS chia nhóm và làm việc
theo nhóm.


- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.


<b>Bài 2</b>: Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Mùa nào cho chúng ta hoa thơm và
trái ngọt?


- Yêu cầu HS làm tiếp BT


- Hs kiểm tra.


<b>Bài 1: </b>HS đọc bài, lớp theo dõi đọc
thầm.



- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Lớp đọc đồng thanh tên các tháng
trong năm.


<b>Bài 2: </b>HS đọc bài, lớp đọc thầm.


- Mùa hạ cho chúng ta hoa thơm và trái
ngọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi HS lên bảng làm bài .


- Yêu cầu nhiều HS nói lại đặc điểm
của các mùa trong năm.


- Nhận xét.


<b>Bài 3</b>: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Tổ chức cho HS chơi trò hỏi đáp.
- Nêu cách chơi, cho HS thực hành
chơi. Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại những nd đã học.
- Dặn HS hoàn thành bài


<b>*TH :</b> Quyền được đi học


- Quyền được nghỉ ngơi


- HS nói trước lớp, các HS khác nhận
xét.


<b>Bài 3: </b> HS đọc.


- Nghe hướng dẫn cách chơi.
- Chơi theo nhóm.


- HS nhắc lại những ND đã học.


- HS nói trước lớp, các HS khác nhận xét


<b>____________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 17 tháng 01 năm 2020</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 95: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 2.
- Áp dụng bảng nhân 2 để giải tốn có lời văn bằng 1 phép tính nhân.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng tính nhân trong bảng 2, giải tốn có lời văn bằng 1 phép
tính nhân.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- </b>Viết sẵn ND BT 5 lên bảng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng
bảng nhân 2.


- Hỏi HS về kết quả của phép nhân bất
kỳ trên bảng.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài.(1’)</b>
<b>b. Hd hs làm bài.(27’)</b>


<b>Bài 1</b>: Bài tập yêu cầu làm gì?
- Gv viết lên bảng: 2
- Điền mấy vào ơ trống? Vì sao?


- u cầu HS đọc phép tính sau khi đã
điền số.


- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập.
- Gọi HS đọc chữa, nhận xét.


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu HS đọc mẫu và tự làm


bài .


- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 2.
- Trả lời theo yêu cầu.


<b>Bài 1:</b> Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS theo dõi.


- Điền 6 vào ô trống vì


2cm x 3 = 6cm. 2kg x 2 = 4kg
2cm x 4 = 8cm 2kg x 7 = 14 kg


- HS đọc.


<b>Bài 2</b>: Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Kiểm tra bài làm của 1 số HS.
- Nhận xét.


<b>Bài 3:</b> Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn .
- Gv đưa ra kết luận về bài làm


<b>Bài 5</b>: GV hướng dẫn HS bài mẫu.
- Ycầu HS dựa vào bài mẫu, làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.



<b>C. Củng cố, dặn dò(3’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự
học.


- HS làm bài sau đó 2 HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau- Nhận
xét.


<b>Bài 3</b>


Bài giải


Số chiếc đũa của 6 đôi đũa là:
2 x 6 = 12 (chiếc )
Đáp số: 12 chiếc đũa


- Nx bài của bạn, tự kiểm tra bài của
mình.


<b>Bài 5</b>


- Theo dõi, nghe hướng dẫn , làm bài.
2 x 5 = 10 2 x 9 = 18


- Làm bài, nhận xét bài của bạn.
- HS nghe dặn dò.



–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập làm văn</b>


<b>ĐÁP LỜI CHÀO, LỜI TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- HS biết nghe và đáp lại lời chào, lời giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết viết lại lời chào, lời đáp thành câu.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng nghe và đáp lại lời chào, lời giới thiệu phù hợp với tình
huống giao tiếp.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ đúng mực khi thể hiện tình cảm của mình.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Giao tiếp ứng xử văn hóa.
- Lắng nghe tích cực.


<b>III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> BT 3 viết sẵn trên bảng lớp.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


<b>- </b>Gọi hs đọc Lời chúc mừng sinh nhật


bạn



- Gọi hs nhận xét
- Gv nhận xét


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài. (1’)</b>
<b>b. Dạy học bài mới.(30’)</b>


<b> Bài 1</b>: Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi:
+ Bức tranh 1 minh hoạ điều gì?


- Hs đọc


<b>Bài 1: </b>HS đọc yêu cầu BT.
- HS quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Bức tranh 2 Theo em, các bạn nhỏ
trong tranh sẽ làm gì? Hãy đóng lại
tình huống này và thể hiện cách ứng
xử mà các em cho là đúng.


- Gọi 1 số nhóm HS trình bày, nxét.


<b>Bài 2</b>: Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và đưa ra lời
đáp khi bố mẹ có nhà



+ Chuyển tình huống: Khi bố mẹ
khơng có nhà.


- Nhận xét.


<b>*TH: </b>Quyền được tham gia(đỏp lời


chào,lời tự giới thiệu<b>)</b>


<b>Bài 3</b>: GV nêu yêu cầu BT.


- Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện
lại tình huống trong bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Gọi 1 số HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài viết của HS.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:(2’)
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự
học, chuẩn bị bài sau.


nhỏ. Chị nói: “ Chào các em!”
- Chị phụ trách tự giới thiệu…nhỏ.
- HS chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm 4
HS cùng đóng vai thể hiện lại tình
huống.



<b>Bài 2</b>: Nhóm HS trình bày, nhận xét.
- Hs đọc đề bài, lớp theo dõi, tìm hiểu.
- HS suy nghĩ sau đó nối tiếp nhau đáp
lời chào.


- HS thực hành nói lời đáp khi bố mẹ
khơng có nhà.


<b>Bài 3:</b> HS theo dõi.


- 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại
tình huống trong bài.


- Lớp làm BT vào vở.


- 4,5 HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài của bạn.


- HS nghe dặn dò.


<b>____________________________________________</b>
<b>Sinh hoạt + GDKN sống</b>


<b>Phần thứ nhất:</b> <b>SINH HOẠT TUẦN 19</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần 19
- Triển khai các hoạt động tuần 20



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Đánh giá các hoạt động tuần 19</b>
<i><b>* Ưu điểm </b></i>


...
...
...
...


<i><b>*Tồn tại</b></i>


...
...


<i><b>* Tuyên dương: </b></i>...


<i><b>*Phê bình</b></i>: ………...


<b>2. Các hoạt động tuần 20</b>


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp, thi đua giành nhiều nhận xét tốt mừng Đảng,
mừng Xuân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Tham gia tốt các HĐ ngoại khố, thực hiện có hiệu quả tiếng trống sạch trường.
+ Hs ký cam kết thực hiện tốt các quy định trong dịp tết Nguyên đán Đinh Dậu
+ Thực hiện tốt luật an tồn giao thơng, tham gia giao thông đúng theo quy định
như đội mũ bảo hiểm khi đi học trên xe gắn máy, đi đúng phần đường, lề đường,....
- Hướng dẫn HS tham dự Tết yêu thương và nhận quà Tết do UBND phường –
Ban chỉ huy thị đội tổ chức.



- Tiếp tục thực hiện và duy trì nề nếp ăn nghỉ bán trú.


<b>Phần thứ II: GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG (20’) </b>


<b>CHỦ ĐỀ 4: KĨ NĂNG LẮNG NGHE TÍCH CỰC (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Nhận biết các hậu quả có thể xảy ra nếu khơng lắng nghe tích cực.


<i>2. Kỹ năng:</i> Hiểu thế nào là lắng nghe tích cực.


<i>3. Thái độ:</i> Học sinh có thói quen lắng nghe tích cực.


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>Bài tập thực hành kĩ năng sống


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>A</b>. <b>KTB cũ(5p)</b>


- Gọi HS nhắc bài học tiết trước.
- Hỏi:


+ Lắng nghe tích cực có tác dụng gì?
+ Khơng biết lắng nghe tích cực dẫn đến
hậu quả gì?


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài(1p)</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới(13p)</b></i>


<b>Bài tập 3: Hậu quả khơng lắng nghe </b>
<b>tích cực</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo
nhóm để tìm trong 5 phút và ghi kết quả
vào trong phiếu


- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm
- Yêu cầu các nhóm khoanh vào chữ cái
trước những hậu quả của việc không biết
lắng nghe tích cực.


- 2 HS
- 2HS
- 2HS


- Lớp nhận xét.


- 2HS đọc to


* Thảo luận theo nhóm


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


<i><b>Theo em nếu khơng biết lắng nghe tích</b></i>
<i><b>cực có thể dẫn đến hậu quả như thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>



a) Có thể hiểu sai, hiểu khơng đầy đủ
những điều người khác nói với mình.
b) Có thể làm cho người đang nói với
mình cảm thấy khơng vui, cảm thấy bị
coi thường, bị xúc phạm.


c) Có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ
của mình với người khác.


d) Mất thời giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét


* Ngồi những hậu quả trên thì cịn có
những hậu quả nào khác.


- Giáo viên nhận xét.


<b>C. Củng cố- Dặn dò </b>(1p)
- Thực hành lắng nghe tích cực


<b>__________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>BD Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN VIẾT CHỮ HOA O- Ơ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>a)Kiến thức</i>: Học sinh luyện tập viết đúng chữ hoa P cỡ nhỏ


- Viết câu ứng dụng “ Phong cảnh hấp dẫn ” theo cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy định.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng viết đúng chữ hoa P theo cỡ chữ nhỏ


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong rèn chữ viết đúng và đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- B phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Phong cảnh hấp dẫn
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A/ KTBC(3p)</b>


- Nhắc lại cách viết chữ hoa O- Ơ
<b>B/ Hd hs luyện tập(33p)</b>


a, Học sinh luyện viết chữ hoa O-Ơ
vào bảng con 3 lần, giáo viên theo dõi
nhận xét sửa sai


b, HD luyện viết câu ứng dụng


- Nhắc lại cách viết chữ Phong và cả
câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ


- Hỏi: Độ cao của các chữ cái:


- Các chữ O-Ơ ( <i>O-Ơ</i> hoa cỡ nhỏ)
- Nêu các chữ cao, dài 2 li rưỡi?
- Chữ cao 2 li?


- Chữ cao một li?


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?


- Hỏi: Các chữ( tiếng) viết cách nhau
một khoảng bằng chừng nào?


- Gv viết mẫu trên dòng kẻ nhắc hs
lưu ý: điểm cuối của chữ O nối liền
với điểm bắt đầu chữ h.


<b>c. </b>Hdẫn học sinh luyện viết vào vở li
- Giáo viên nêu yêu cầu viết:


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh
yếu kém viết đúng quy trình, hình
dáng và nội dung.


- Học sinh quan sát mẫu chữ hoa P nêu
cấu tạo của chữ và cách viết


- Viết 2 dòng chữ hoa O, Ơ cỡ nhỏ
- Viết 2 dòng từ cỡ nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

d. Kiểm tra, chữa bài.



- Giáo viên chấm khoảng 5, 7 bài.
- Nxét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>C. Củng cố, dặn dò(2p)</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Khen hs viết đúng, đẹp, nhanh.


- Phần ngôi sao hs luyện viết chữ
nghiêng


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA P</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết viết chữ hoa P theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết cụm từ ứng dụng: phong cảnh hấp dẫn theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều
nét và nối nét đúng quy định.


- Giáo dục HS yêu thích viết chữ đẹp.


<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng viết chữ hoa P theo cỡ vừa và nhỏ.


<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b> Mẫu chữ hoa, bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>1.Kiểm tra bài cũ:(2’)</b>


- Gv kiểm tra vở học sinh


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>b. Hướng dẫn tập viết.</b>


<b>* Hướng dẫn HS viết chữ hoa.(10’)</b>
<b>Quan sát, nhận xét.</b>


- Gv treo bảng mẫu chữ cho HS quan
sát.


- Chữ P hoa cỡ vừa cao mấy li? Gồm
mấy nét, là những nét nào?


- Hãy nêu quy trình viết nét móc
ngược trái?


- Gv nhắc lại quy trình viết nét 1 sau
đó hướng dẫn HS viết nét 2( vừa giảng
quy trình vừa viết mẫu trong khung
chữ)


<b>* Viết bảng</b>.


- Yêu cầu HS viết chữ hoa trong
không trung và viết vào bảng con.


- GV sửa chỗ viết sai cho HS.


<b>c. Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng</b>
<b>dụng. (5’)</b>


- Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Hỏi HS về ý nghĩa cụm từ .


+ Viết bảng: <i>Phong</i> vào bảng con.


- Mở vở tập viết


- HS quan sát mẫu chữ, nhận xét.
- Chữ P cỡ vừa cao 5 ligồm 2 nét: nét
móc ngược trái và nét cong trịn.


- HS nêu.


- Theo dõi, quan sát.


- HS viết trong không trung và viết
vào bảng con.


<i>- Phong cảnh hấp dẫn</i>


- Nói về phong cảnh đẹp, làm mọi
người muốn đến thăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV sửa chữa sai sót cho HS.



<b>d. Hướng dẫn HS viết vào vở.(15’)</b>
<b>e. Chấm bài – nhận xét(2’).</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò(2’)</b>:
- Nhận xét giờ học.


- HS nghe dặn dò.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×