Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.3 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Câu I (2 điểm)</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33(2<i>m</i>1)<i>x</i>26 (<i>m m</i>1)<i>x</i>1 có đồ thị (Cm).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu II (2 điểm)</b> a) Giải phương trình:2cos3<i>x</i>(2cos2<i>x</i>1)1
b) Giải phương trình : 3
2
3
5
1
2
)
1
3
( <i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>2 <i>x</i>
<b>Câu III (1 điểm) </b>Tính tích phân
0
2
3
)
2
( <i>ex</i>
<i>dx</i>
<i>I</i>
<b>Câu IV (1 điểm) </b>Cho hình lăng trụ <i>ABC</i>.<i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vng góc của A’ lên măt
phẳng (<i>ABC</i>) trùng với tâm <i>O</i>của tam giác<i>ABC</i>. Tính thể tích khối lăng trụ<i>ABC</i>.<i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’ biết khoảng cách giữa AA’
<b> </b>và BC là a 3
4
<b>Câu V (1 điểm) </b>
Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: <i>x</i>2 <i>xy</i> <i>y</i>2 1.Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức
1
1
2
4
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<b>B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH</b>
<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn </b></i>
<b>Câu VIa (2 điểm) </b>
a) Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường
thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.
b) Trong khơng gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với
O qua (ABC).
<b>Câu VIIa(1 điểm) </b>Giải phương trình:(<i>z</i>2 <i>z</i>)(<i>z</i>3)(<i>z</i>2)10,<i>z</i><i><b>C.</b></i>
<i><b>Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao </b></i>
<b>Câu VIb (2 điểm)</b>
a. Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng
( ) : 3 <i>x</i> <i>y</i> 5 0 sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau
b.Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
2
5
1
1
3
4
:
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
1
3
3
1
2
:
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2
<b>Câu VIIb (1 điểm)</b> Giải bất phương trình: <i>x</i>(3log<sub>2</sub><i>x</i>2)9log<sub>2</sub><i>x</i>2
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu I </b>
<b>a) </b> Đồ Học sinh tự làm
<b>0,25 </b>
<b>b) </b> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>3(2</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>6 (</sub><i><sub>m m</sub></i><sub></sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <sub>'</sub><sub>6</sub> 2 <sub>6</sub><sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>6</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
y’ có (2<i>m</i>1)2 4(<i>m</i>2<i>m</i>)10
<b>0,5 </b>
1
0
'
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Hàm số đồng biến trên
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>Câu II a) </b> Giải phương trình:2cos3<i>x</i>(2cos2<i>x</i>1)1 <b>1 điểm </b>
PT 2cos3<i>x</i>(4cos2 <i>x</i>1)1 2cos3<i>x</i>(34sin2 <i>x</i>)1 <b>0,25 </b>
Nhận xét <i>x</i><i>k</i>,<i>k</i><i>Z</i>không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có:
1
)
sin
4
3
(
3
cos
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2cos3<i>x</i>(3sin<i>x</i>4sin3<i>x</i>)sin<i>x</i>
2cos3<i>x</i>sin3<i>x</i>sin<i>x</i> sin6<i>x</i>sin<i>x</i>
<b>0,25 </b>
2
6
2
6
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
7
2
7
5
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
;<i>m</i><i>Z</i>
<b>0,25 </b>
Xét khi
5
2<i>m</i> <sub></sub>
<i>k</i> <i>2m=5k</i><i>m</i>5<i>t,t</i><i>Z</i>
Xét khi
7
2
7
<i>m</i>
=<i>k</i> 1+2m=7k<i>k=2(m-3k)+1 </i>hay k=2l+1& m=7l+3,
<i>Z</i>
<i>l</i>
Vậy phương trình có nghiệm:
5
<i>x</i> (<i>m</i>5<i>t</i>);
7
2
7
<i>m</i>
<i>x</i> (<i>m</i>7<i>l</i>3)
trong đó <i>m</i>,<i>t</i>,<i>l</i><i>Z</i>
<b>0,25 </b>
<b> b) </b>
Giải phương trình : 3
2
3
5
1
2
)
1
3
( <i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>2 <i>x</i> <b>1 điểm </b>
PT 2(3<i>x</i>1) 2<i>x</i>2 110<i>x</i>2 3<i>x</i>6
2
3
2
)
1
2
(
4
1
2
)
1
3
(
2 <i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>2 <i>x</i>2 <i>x</i> .Đặt <i>t</i> 2<i>x</i>2 1(<i>t</i>0)
Pt trở thành 4<i>t</i>22(3<i>x</i>1)<i>t</i>2<i>x</i>23<i>x</i>20
Ta có:'(3<i>x</i>1)2 4(2<i>x</i>2 3<i>x</i>2)(<i>x</i>3)2
<b>0,25 </b>
Pt trở thành 4<i>t</i>22(3<i>x</i>1)<i>t</i>2<i>x</i>23<i>x</i>20
Ta có:'(3<i>x</i>1)2 4(2<i>x</i>2 3<i>x</i>2)(<i>x</i>3)2
Từ đó ta có phương trình có nghiệm :
2
2
;
2
1
2 <sub></sub>
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>t</i>
Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các
nghiệm:
<sub></sub> <sub></sub>
7
60
6
1
<i>x</i>
<b>0,5 </b>
<b>Câu III </b>
<i><b>Tính tích phân</b></i>
2
ln
3
0 (3 <i>ex</i> 2)2
<i>dx</i>
<i>I</i> <b>1 điểm </b>
Ta có
2
ln
3
0 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2
3
)
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>e</i>
<i>I</i> =
Đặt u= 3
<i>x</i>
<i>e</i> <i>du</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
3
3 ;<i>x</i>0<i>u</i>1;<i>x</i>3ln2<i>u</i>2
<b>0,25 </b>
Ta được:
1
2
)
2
(
3
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>du</i>
<i>I</i> =3 <i>du</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
2
1
2
)
2
(
2
1
)
2
(
4
1
4
1 <b>0,25 </b>
=3
2
1
)
2
(
2
1
2
ln
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<b>0,25 </b>
8
Vậy I
8
1
)
2
3
ln(
4
3 <sub></sub>
<b>0,25 </b>
<b>Câu IV </b>
Gọi M là trung điểm BC ta thấy:
<i>BC</i>
<i>O</i>
<i>A</i>
<i>BC</i>
<i>AM</i>
' <i>BC</i>(<i>A</i>'<i>AM</i>)
Kẻ <i>MH</i> <i>AA</i>',(do <i>A</i> nhọn nên H thuộc trong đoạn AA’.)
Do <i>HM</i> <i>BC</i>
<i>AM</i>
<i>A</i>
<i>HM</i>
<i>AM</i>
<i>A</i>
<i>BC</i>
)
'
(
)
'
(
.Vậy HM là đọan vơng góc chung của
<b> 0,5 </b>
A
B
C
C’
B’
A’
H
O
AA’và BC, do đó
4
3
)
BC
,
A'
(<i>A</i> <i>HM</i> <i>a</i>
<i>d</i> .
Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH, ta có:
<i>AH</i>
<i>HM</i>
<i>AO</i>
<i>O</i>
<i>A</i>
'
suy ra
3
a
a
3
4
4
3
a
3
3
a
AH
HM
.
AO
O
'
A
Thể tích khối lăng trụ:
12
3
a
a
2
3
a
3
a
2
1
BC
.
AM
.
O
'
A
2
1
S
.
O
'
A
V
3
ABC
<b>0,5 </b>
<b>Câu V </b> <b>1.Cho </b><i><b>a, b, c là các số thực dương thoả mãn </b></i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>3<b>.Chứng minh </b>
<b>rằng: </b>
<b> </b>3( 2 2 2)4 13
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>1 điểm </b>
Đặt
2
;
13
4
)
(
3
)
,
,
(<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>abc</i> <i>t</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>f</i>
*Trước hết ta chưng minh: <i>f</i>(<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>) <i>f</i>(<i>a</i>,<i>t</i>,<i>t</i>):Thật vậy
Do vai trò của a,b,c như nhau nên ta có thể giả thiết <i>a</i><i>b</i><i>c</i>
3
3
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> hay a1
<i>f</i>(<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>) <i>f</i>(<i>a</i>,<i>t</i>,<i>t</i>)
13
4
)
(
3
13
4
)
(
3 <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>abc</i> <i>a</i>2 <i>t</i>2 <i>t</i>2 <i>at</i>2
= 3(<i>b</i>2<i>c</i>22<i>t</i>2)4<i>a</i>(<i>bc</i><i>t</i>2)
=
2
2
2
2
4
)
(
4
4
)
(
2
3 <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>c</i> = 2
2
)
(
2
)
(
3
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
= 0
2
)
)(
2
3
( 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
do a1
<b>0,5 </b>
*Bây giờ ta chỉ cần chứng minh: <i>f</i>(<i>a</i>,<i>t</i>,<i>t</i>)0 với a+2t=3
=3((32<i>t</i>)2<i>t</i>2<i>t</i>2)4(32<i>t</i>)<i>t</i>213
= 2(<i>t</i>1)2(74<i>t</i>)0 do 2t=b+c < 3
Dấu “=” xảy ra <i>t</i>1&<i>b</i><i>c</i>0<i>a</i><i>b</i><i>c</i>1<b>(ĐPCM)</b>
<b>0,5 </b>
<b>2. Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: </b><i>x</i>2 <i>xy</i> <i>y</i>2 1<b>.Tìm giá trị lớn nhất </b>
<b>,nhỏ nhất của biểu thức </b>
<b> </b>
1
1
2
2
4
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
Tõ gi¶ thiÕt suy ra:
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
3
3
)
(
2
1
2
2
2
Từ đó ta có 1
3
1<sub></sub> <sub></sub>
<i>xy</i> .
Măt khác <i>x</i>2<i>xy</i><i>y</i>21<i>x</i>2<i>y</i>21<i>xy</i>
nên <i>x</i>4 <i>y</i>4 <i>x</i>2<i>y</i>22<i>xy</i>1 .đăt <i>t=xy </i>
Vởy bài toán trở thành t×m GTLN,GTNN cđa
1
3
1
;
2
2
2
)
(
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>f</i>
<i>P</i> <b>0.25 </b>
TÝnh
)
(
2
6
2
6
0
)
2
(
6
1
0
)
(
' <sub>2</sub>
<i>l</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>f</i> <b><sub>0.25 </sub></b>
Do hµm sè liªn tơc trªn
nªn so sánh giá trị của
)
3
1
(
<i>f</i> , <i>f</i>( 62),<i>f</i>(1) cho ra kÕt qu¶:
6
2
6
)
2
6
(
<i>f</i>
<i>MaxP</i> ,
15
min<i>P</i> <i>f</i>
<b>0.25 </b>
<b>Câu VIa </b> <b>1 điểm </b>
<b>a) </b> <i>(Học sinh tự vẽ hình) </i>
Ta có: <i>AB</i>
<i>I</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>I t t</i> . I là trung điểm của AC:<i>C</i>(2<i>t</i>1;2<i>t</i>) <b>0,5 </b>
Theo bài ra: . ( , ) 2
2
1
<i>ABd</i> <i>C</i> <i>AB</i>
<i>S</i> <i>ABC</i> .6<i>t</i>4 4
3
4
0
<i>t</i>
<i>t</i>
Từ đó ta có 2 điểm C(-1;0) hoặc C(
3
8
;
3
5
) thoả mãn .
<b>0,5 </b>
<b>b) </b> <b>1 điểm </b>
*Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt tổng quát của mp(ABC) là:2x+y-z-2=0 <b>0.25 </b>
*Gọi H là hình chiếu vng góc của O l ên (ABC), OH vng góc với
<i>(ABC) nên OH</i>//<i>n</i>(2;1;1) ;<i>H</i>
Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có t=
3
1
<i> suy ra</i> )
3
1
;
3
1
;
3
2
(
<i>H</i>
<b>0,25 </b>
<i>*O’ đỗi xứng với O qua (ABC) </i><i>H là trung điểm của OO’</i> )
3
2
;
3
2
'
<i>O</i> <b>0,5 </b>
<b>CâuVIIa </b> Giải phương trình:(<i>z</i>2 <i>z</i>)(<i>z</i>3)(<i>z</i>2)10,<i>z</i><i><b>C.</b></i> <b>1 điểm </b>
PT <i>z</i>(<i>z</i>2)(<i>z</i>1)(<i>z</i>3)10(<i>z</i>22<i>z</i>)(<i>z</i>22<i>z</i>3)0
Đặt <i>t</i><i>z</i>22<i>z</i>. Khi đó phương trình (8) trở thành:<b> </b>
Đặt <i>t</i><i>z</i>22<i>z</i>. Khi đó phương trình (8) trở thành
<i>t</i>23<i>t</i>100
<b>0,25 </b>
6
1
1
5
2
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
Vậy phương trình có các nghiệm: <i>z</i>1 6;<i>z</i>1<i>i</i>
<b>0,5 </b>
<b>Câu VIb </b>
<b>1 điểm </b>
Viết phương trình đường AB: 4<i>x</i>3<i>y</i> 4 0 và <i>AB</i>5
Viết phương trình đường CD: <i>x</i>4<i>y</i>170 và <i>CD</i> 17
<b>0,25 </b>
Điểm M thuộc có toạ độ dạng: <i>M</i> ( ;3<i>t t</i>5) Ta tính được:
( , ) 13 19 ; ( , ) 11 37
5 17
<i>t</i> <i>t</i>
<i>d M AB</i> <i>d M CD</i>
<b>0,25 </b>
Từ đó: <i>S<sub>MAB</sub></i> <i>S<sub>MCD</sub></i> <i>d M AB AB</i>( , ). <i>d M CD CD</i>( , ).
9 7
3
<i>t</i> <i>t</i>
Có 2 điểm cần tìm là: ( 9; 32), ( ; 2)7
3
<i>M</i> <i>M</i>
<b>0,5 </b>
<b>b) </b> <b>1 điểm </b>
Giả sử một mặt cầu S(I, R) tiếp xúc với hai đương thẳng d1, d2 tại hai điểm A
và B khi đó ta ln có IA + IB ≥ AB và AB ≥<i>d d d</i>
trung điểm AB và AB là đoạn vng góc chung của hai đường thẳng d1, d2
<b>0, 25 </b>
Ta tìm A, B :
'
<i>AB</i> <i>u</i>
<i>AB</i> <i>u</i>
Ad1, Bd2 nên: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’)
<b>0,25 </b>
<i>AB</i>(….)… A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1)I(2; 1; -1) <b>0,25 </b>
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) và bán kính R= 6
Nên có phương trình là:
Điều kiện:<i>x</i>0
Bất phương trình 3(<i>x</i>3)log2<i>x</i>2(<i>x</i>1)
Nhận thấy x=3 không là nghiệm của bất phương trình.
<b>0.25 </b>
TH1 Nếu <i>x</i>3 BPT
3
1
log
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Xét hàm số: <i>f</i> <i>x</i> log<sub>2</sub> <i>x</i>
2
3
)
( đồng biến trên khoảng
3
1
)
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>g</i> nghịch biến trên khoảng
3
)
4
(
)
(
3
)
4
(
)
(
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
Bpt có nghiệm <i>x</i>4
* Với <i>x</i>4:Ta có
3
)
4
(
)
(
3
)
4
(
)
(
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
Bpt vơ nghiệm
TH 2 :Nếu 0<i>x</i>3 BPT
3
1
log
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> log<sub>2</sub> <i>x</i>
2
3
( đồng biến trên khoảng
3
1
)
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>g</i> nghịch biến trên khoảng
0
)
1
(
)
(
0
)
1
(
)
(
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
Bpt vơ nghiệm
* Với <i>x</i>1:Ta có
0
)
1
(
)
(
0
)
1
(
)
(
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
Bpt có nghiệm 0<i>x</i>1
<b>0,25 </b>
Vậy Bpt có nghiệm <sub></sub>
1
0
4
<i>x</i>
<i>x</i> <b>0,25 </b>