Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

giao an 4 tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.45 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần : 1 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b> Tập đọc : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Đọc lưu lốt tồn bài:


- Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn


- Biết các bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân
vật (Nhà Trò, Dế Mèn)


2. Hiểu các từ ngữ trong bài:


Hiểu các ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp – bênh vực người
yếu, xố bỏ áp bức , bất cơng.


<b>II/ Đồ dung dạy - học: tranh minh hoạ</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>A. Mở đầu: (2’) Giới thiệu 5 chủ điểm của</b>
SGK tập 1.


GV giải thích ý nghĩa của từng chủ điểm
<b>B. Bài mới : (28’)</b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc </b>
GV treo tranh chủ điểm



Hỏi: Tranh vẽ gì


=>Những hình ảnh nói lên điều gì?


- Giới thiệu bài học hôm nay: Dế Mèn
bênh vực kể yếu:


Cho HS xem tập truyện Dế Mèn phiêu
lưu kí gợi ý cho HS về nhà tìm


Treo tranh minh hoạ


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài </b>


<b> : </b>


<b>a) Luyện đọc: 1 HS đọc toàn bài </b>
GV chia đoạn


Đoạn 1: Hai dòng đầu
Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo
Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo
Đoạn 4: Phần còn lại


GV luyện đọc từ: ngắn chùn chùn, vặt
chân, vặt cánh, ăn hiếp, nức nở


- HS đọc lại từng đoạn
- Hỏi các từ chú giải



- Đọc đến đoạn nào có từ GV hỏi ngay
các từ đó


- Luyện đọc câu đoạn lời ở nhà trò ở
đoạn 3: Lời của Dế Mèn


- HS mở SGK phần mục lục
- 2 HS đọc 5 chủ điểm


- Thương người như thể thương than,
măng mọc thẳng, trên đơi cánh ước mơ, có
chí thì nên, tiếng sáo diều


- 1 bạn đang cõng bạn đi học


- 1 bạn gái đang dìu cụ già xuống thang
cấp


- Các chú bộ đội đang giúp đỡ những
người bị bão lụt


Mọi nười giúp đỡ yêu thương nhau
HS lắng nghe


HS quan sát tranh


HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn cho đến
hết bài



HS giải nghĩa từ chú giải cho đến hết bài
- Giọng kể lể đáng thương


- An ủi, động viên nhiều HS đọc lại lời của
2 nhân vật trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS luyện đọc nhóm 2:
- GV đọc mẫu


<b>b) Tìm hiểu bài </b>


Hỏi: Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà
Trị rất yếu ớt


- Cho HS đọc thầm đoạn 2 tìm những chị
tiết cho tấy chị Nhà Trò rất yếu ớt


- Cho HS đọc thầm đoạn 3


Hỏi: Nhà trò bị bọn Nhện ức hiếp ntn ?
- Cho HS đọc thầm đoạn 4 và trả lời câu
hỏi: Những lời nói và cử chỉ nỏi lên tấm
lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?


- Cho HS thảo luận nhóm đơi


- Cho HS đọc lướt lại tồn bài và nêu 1
hình ảnh nhân hố mà em thích, cho biết
vì sao em thích hình ảnh đó



<b>C</b>


<b> ) Hướng dẫn đọc diễn cảm </b>


GV hướng dẫn đọc từng đoạn phù hợp
với diễn biến câu chuyện


- Treo đoạn cần luyện đọc lên bảng:
“Năm trước gặp khi trời làm đói …… vặt
cánh ăn thịt em”


- GV đọc mẫu đánh dấu những từ ngữ cần
nhấn giọng


<b>3. Củng cố, dặn đò: (5’)</b>


Hỏi: Em học được gì ở Dế Mèn ? Vậy ý
nghĩa của câu chuyện là gì ?


- Nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thâý Nhà
Trị khóc bên tảng đá cuội


- Thân hình …cảnh nghèo túng


- Mẹ Nhà Trị vai lương ăn của bon Nhện
- Sau đó thì chết, Nhà Trị ốm yếu kiếm
khơng đủ ăn khơng trả được nợ nên bọn
Nhện hành hạ Nhà Trò


- HS đọc thầm đoạn 4 và thảo luận nhóm


đơi trả lời câu hỏi:


Lời nói: Em đừng sợ. Hãy trở về cùng
với tôi đây. Đưa độc ác không thể cậy
khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.


Cử chỉ: Phản ứng mạnh mẻ, xoè cả hai
càng ra, hành động bảo vệ, che chở dắt
Nhà Trò đi.


- Nhà Trò ngồi gục đầu trên tảng đá cuội
mặc áo thâm dài, người bự phấn => Tả
đúng về Nhà Trị một cơ gái đáng thương
- Dế Mèn dắt nhà trị đi một khoảng thì tới
chỗ mai phục của bọn nhện


=> Hình ảnh Dế Mèn dũng cảm che chở
bảo vệ kẻ yếu


HS luyện đọc cá nhân
- Một HS đọc cả bài
- 2 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tuần : 1 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tốn: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


Giúp HS ôn tập về:


- Cách đọc, viết các số đến 100 000


- Phân tích cấu tạo số


- Ơn tập viết tổng thành số
- Ôn tập về chu vi 1 hình
II/ Đồ dung dạy học:
- Vẽ sẵn bảng số ở BT2


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới: (2’)</b>


- Chúng ta đã học đến những số nào
<b>2. Bài mới : (28’)</b>


<b>Bài 1:</b>


-GV vẽ tia số lên bảng, cho HS nhận xét:
Số viết sau số 10 000 là số nào? Quy của
dãy số này là gì?


Cho HS làm bài vào vở


Kiểm tra bằng cách cho HS viết số tiếp
sức


Chữa bài chốt ý đúng


=> Đưa ra quy luật của bài b, số trịn


nghìn liên tiếp


<b>Bài 2:</b>


GV treo mẫu phóng to lên bảng hướng
dẫn HS làm mẫu


42517: 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7
chục, 1 đơn vị


Cho HS tự làm bài vào vỡ không cần kẻ
bảng


Gọi 2 em 1 cặp lên bảng: 1 em viết số, 1
em đọc số


<b>Bài 3:</b>


a.GV hướng dẫn làm mẫu


- Học đến số 100000
1 HS đọc yêu cầu bài
- 20 000


- Số trên chục nghìn liên tiếp nhau
a)


0 10000 20000 30000 40000


b) 36000, 37000, 38000, 39000, 40000,


41000


- Nêu lại quy luật


HS phân tích và đọc bài mẫu
HS tự làm bài vào vở


HS đọc và viết các số vào bảng
Lớp nhận xét


- 1 HS nêu yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
Chấm một số vỡ


Chữa bài, chốt ý đúng
b. Làm tương tự như phần a
Bài 4:


GV treo 4 hình lên bảng


Hỏi: Muốn tính chu vi một hình ta làm
ntn ?


Chấm 10 vỡ


Chữa bài trên bảng
Nhận xét


<b>3) Củng cố dặn dò: (5’) </b>



Nhận xét tiết học, xem trước bài sau


1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 2 ngày 22 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>Chính tả: </b> <b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc, Dế Mèn bênh vực
kẻ yếu.


- Viết đúng đẹp tên riêng: Dế Mèn, Nhà Trò


2. Làm đúng các bài tập phân biệt, những tiếng có vần an, ang dễ lẫn
<b>II/ Đồ dung dạy - học : </b>


- Ba tờ phiếu khổ to, viết săn nội dung bài tập 2b
- Vở bài tập


III/ Ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>A. Mở đầu: Các em cần luyện viết đúng chính tả vừa có</b>
them hiểu biết về cuộc sống con người. Việc rèn luyện
các bào tập để năng cao khả năng sử dụng TV



<b>B. Bài mới : (28')</b>


<b>1. giới thiệu bài: nêu yêu cầu</b>
<b>2. Hướng dẫn HS nghe viết </b>


- Hỏi: đoạn trích cho em biết điều gì?


- Đọc các từ khó cho HS viết: cỏ xước, tỉ tê, khoẻ, chấm
điểm vàng


- GV nhắc HS chú ý viết hoa tên riêng, ghi tên bài vào
giữa dòng.


Nhắc nhở tư thế ngồi viết
3. HS viết bài vào vở


GV đọc từng câu cho HS viết
- GV đọc lại toàn bào chính tả
- Chấm 10 vở


Nhận xét chung


4. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 2b:</b>


<b>- Gọi 1 HS đọc yêu cầu</b>
- Gọi HS nhận xét sữa bài
- Nhận xét chốt lời giải đúng
Bài 3b:



Làm miệng
GV đọc câu đối


Chốt lời giải: Hoa ban
<b>3. Củng cố dặn dò: (2')</b>


HS lắng nghe và chuẩn bị đồ
dùng


HS lắng nghe
HS mở SGK


Một HS đọc một lượt bài


- Hình dáng yếu ớt đáng thương
của Nhà Trị


- Viết các từ khó vào bảng con
HS gấp SGK


HS viết bài vào vở
HS soát lại bài


2 HS đổi chéo vở chấm bài cho
nhau


HS đọc yêu cầu bài thảo luận
nhóm


- 2 HS lên bảng làm


- Nhận xét sữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 3 ngày 23 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>Luyện từ và câu: CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận: âm đầu, vân và thanh
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng. Biết tiếng nào cũng có vần và thanh
- Có khái niệm veef bộ phận vần của tiếng và vần trong thơ


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đò cấu tạo tiếng</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu</b>
<b>2. Dạy - học bài mới: (28')</b>
<b>2.1 Tìm hiểu ví dụ:</b>


- GV u cầu HS đọc thầm và đếm xem câu tục
ngữ có bao nhiêu tiếng.


GV ghi bảng câu thơ


<i>Bầu ơi thương lấy bí cùng</i>


<i>Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn</i>



- GV yêu cầu HS đếm thành tiếng từng dòng
(Vừa đọc vừa đập nhẹ lên cạnh bàn).


+ Gọi 2 HS nói lại kết quả làm việc


+ Yêu cầu HS đánh vần thầm và ghi lại cách đánh
vần tiếng <i>bầu</i>


+ Yêu cầu 1 HS lên bảng ghi cách đánh vần. HS
dưới lớp đánh vần thành tiếng


+ GV dung ph n màu ghi vào s đ :ấ ơ ồ


<i>Tiếng Âm</i>
<i>đầu</i>


<i>Vần</i> <i>Than</i>
<i>h</i>


bầu b âu huyền


- GV yêu cầu HS quan sát và thảo luận cặp đôi
câu hỏi: Tiếng bầu gồm có mấy bộ phận ? Đó là
những bộ phận nào ?


+ Gọi HS trả lời


+ Kết luận: Tiếng bầu gồm có 3 phần: <i>âm đầu,</i>
<i>vần, thanh</i>



- Yêu cầu HS phân tích các tiếng cịn lại của câu
thơ bằng cách kẻ bảng. GV viên có thể chia bàn
HS phân tích 2 đến 3 tiếng


+ GV kẻ tên bảng lớp, sau đó gọi HS lên chữa bài
+ Hỏi: tiếng do những bộ nào tạo thành ? Cho ví
dụ


+ Trong tiếng bộ phận nào không thẻ thiếu ? Bộ


HS lắng nghe


HS đọc thầm và đếm số tiếng


- 2 HS trả lời: câu tục ngữ có 14
tiếng.


HS đếm thành tiếng
Có 14 tiếng


HS đánh vần và ghi lại


Một HS lên bảng ghi – 3 HS đọc
Quan sát


Suy nghĩ và trao đổi: Tiếng bầu gồm
có 3 bộ phận (âm đầu, vần, thanh)
3 HS trả lời – 1 HS chỉ sơ đồ
HS lắng nghe



HS phân tích cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phận nào có thể thiếu ?
- KL:


<b>2.2 Ghi nhớ: Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ</b>
SGK


- Yêu cầu HS lên bảng chỉ vào sơ đồ phần ghi
nhớ


- KL:


<b>2.3 Luyện tập:</b>
Bài 1:


GV goi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu mỗi bàn 1 HS phân tích 2 tiến
- Gọi các bàn lên chữa bài


Bài 2: Goi 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu 1 HS suy nghỉ và giải câu đố
- Gọi HS trả lời và giải thích


- Nhận xét về đáp án
<b>3 Củng cố dặn dò: (2')</b>
Nhận xét tiết học



thanh tạo thành: thương


+ Tiếng do bộ phận: Vần, dấu thanh
tạo thành: ơi.


+ Trong tiếng bộ phận vần và dấu
thanh khơng thể thiếu. Bộ phận âm
đầu có thể thiếu.


HS lắng nghe


HS đọc yêu cầu SGK
- HS phân thíc vào vở nháp
- HS đang chữa bài


HS đọc yêu cầu SGK
Suy nghĩ


HS lần lượt trả lời: đó là chữ sao, ao.


<i><b>Tuần : 1 Thứ 2 ngày 22 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>Khoa học: CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu đượcnhững điều kiện vật chất mà con người cần để duy trì sự sống của mình


- Kể được những điều kiện về tinh thần cần cho sự sốn của con người như sự quan tâm,
chăm sóc, giao tiếp xã hộ, các phương tiện giao thơng, giải trí…



- Có ý thức giữ gìn các điều kiện vật chất và tinh thần
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 4,5 SGK
- Phiếu học tập


- Bộ phiếu các hình cái túi dành cho trị chơi


III/ Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


<b>HĐ1: khởi động</b>


- Giới thiệu chương trình yêu cầu 1 HS mở mục lục
và đọc tên chủ đề


- Bài học đầu tiên mà các em học hôm nay là “con
người cần gì để sống?” nằm trong chủ đề “con người
và sức khoẻ. ”.


<b>HĐ2: Con người cần gì để sống ? </b>


Bước 1: GV hướng dẫn HS thảo luận nhoms theo các
bước:


+ Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm khoảng 4 đến
6 HS



+ Yêu cầu: Các em thảo luận để trả lời câu hỏi: “con
người cần gì để duy trì sự sống ?”. Sau đó ghi câu trả
lời vào giấy


+ Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận, ghi những
ý kiến không trùng lập lên bảng


+ Nhận xét các kết quả thảo luận của các nhóm
Bước 2: GV tiến hành hoạt động cả lớp


+ Yêu cầu: khi GV ra hiệu, tất cả tự bịt mũi, ai cảm
thấy khơng chiệu được nữa thì thơi và giơ tay lên.
+ Em có cảm giác thế nào ?


KL: như vậy chúng ta không thể nhin thở được quá 3
phút


- Hỏi: Nếu nhịn ăn hoặc nhịn uống em cảm thấy thế
nào ?


- Nếu hằng ngày chúng ta khơng được sự quan tâm
của gia đình, bạn bè thì sẽ ra sao ?


KL: để sống và phát triển con người cần:


- Những điều kiện vật chất và tinh thần như: khơng
khí, thức ăn, nước uống, tình cảm gia đình …


HĐ3: Những yếu tố cần cho sự sống mà chỉ có con
người cần



1 HS đọc tên các chủ điểm
HS lắng nghe


HS chia theo nhóm, cử nhoms
trưởng và thư kí, tiến hành thảo
luận và ghi vào giấy


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
VD: con người cần phải có khơng
khí phải thở, thức ăn, nước uống …
Hoạt động theo yêu cầu của GV
- Em cảm thấy khó chịu và khơng
thể nhịn thở được nữa


- Em cảm thấy đói, khát và mệt
- Chúng ta cảm thấy buồn và cô
đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bước 1: Yêu cầu HS quan sát hình trang 4,5 SGK
- Hỏi: Con người cần những gì cho cuộc sống hằng
ngày của mình


Bước 2: GV chia lớp thành nhóm nhỏ mỗi nhóm 6
em, phát phiếu học tập cho từng nhóm


- gọi 1 HS đọc yêu cầu phiếu học tập


- Gọi 1 nhóm dán phiếu đã hồn thành lên bảng
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc phiếu bài tập


- Hỏi: Giống như động vật và thực vật con người cần
gì để duy trì sự sống ?


KL:


HĐ4: Trị chơi: “Cuộc hành trình đến hành tinh khác
- Giới thiệu tên trò chơi, phổ biến cách chơi


+ Phát phiếu có hình túi cho HS, u cầu HS khi đi du
lịch đến hành tinh khác mang theo những thứ gì em
hãy viết vào túi


+ Chia lớp thành 4 nhóm


- Yêu cầu HS chơi trong 5 phút và nộp lại cho GV
Nhận xét tuyên dương


HĐ5: Về đích


Hỏi: Con người, động vật, thực vật đều rất cần: khơng
khí, nước Vậy chúng ta phải làm gì để bảo vệ những
điều kiện đó ?


Nhân xét tiết học tuyên dương


- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau


- 8 HS tiếp nối nhau trả lời nội dung
của các hình



- Chia nhóm nhận phiếu học tập
- 1 HS đọc yêu cầu phiếu


- 1 nhóm dán phiếu
- Quan sát đọc phiếu


- Khơng khí, nước, ánh sáng, thức
ăn


- Tiến hành trị chơi theo hướng dẫn
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 3 ngày 23 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>Tốn :</b> <b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn tập về bốn phép tính đã họ trong phạm vi 100 000
- Ơn tập về so sánh các số đến 100 000


- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000
- Luyện tập về bài toán thống kê số liệu


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng phụ (nếu có thể)


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế



<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm ở tiết 1


<b>2. Dạy và học bài mới:</b>
2.1 Giới thiệu bài:


- GV: Giờ học tốn hơm nay các em ôn lại những
kiến thức đã học về các số trong phạm vi 100 000
2.2 Hướng dẫn ôn tập:


Bài 1:


- HS nêu yêu cầu của bài toán
- Yêu cầu HS thực hiện tính nhẩm
- Nhận xét, yêu cầu HS làm bài vào vở
Bài 2:


- Cho HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT
- Yêu cầu HS nhận xét cả cách đặt tính và thực hiện
tính của bạn


- Có thể u cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện
tính


Bài 3:



- BT yêu cầu chúng ta phải làm gì ?


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn, nêu cách so sánh
của 1 số cặp số trong bài


- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 4:


- GV yêu cầu HS tự làm bài


-GV hỏi: Vì sao em xắp xếp được như vậy
Bài 5:


- Treo bảng số liệu như bài tập 5 trong SGK
- Yêu cầu HS đọc kĩ BT 5 và giải


- GV có thể hỏi:


- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm
cảu bạn


- HS Nghe GV giới thiệu bài
- Tính nhẩm


- 8 HS nối tiêp nhau thực hiện
nhẩm


- HS thực hiện đặt tính rồi thực hiện
các phép tính



- HS cả lớp theo dõi và nhận xét
- So sánh các số và điền dấu >,<,=
thích hợp


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở


- HS tự so sánh các số với nhau và
sắp xếp các số theo thứ tự:


a) 56371 , 65371
b) 92678 , 29876


a) Các số đều có 5 chữ số , ta so
sánh hàng chục nghìn thì được
5<6<7 . Vậy 56731 là số bé nhất
b) Các số đều có 5 chữ số ta so sánh
từ hàng chục nghìn, rồi đến hàng
nghìn, hàng trăm …hàng đơn vị
- HS quan sát và đọc bảng thống kê
số liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Bác Lan mua bao nhiêu loại hàng?


+ Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát ? Làm thế nào
để tính được số tiền ấy ?


- GV điền số 12500đồng vào bảng thống kế và yêu
cầu HS làm tiếp.



- Vậy Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền ?


- Nếu có 10000đồng thì sau khi mua hàng Bác Lan
còn lại bao nhiêu tiền?


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau


- Số tiền mua bát là:
2500 x 5 = 12500 (đồng)
- HS tính:


Số tiền mua đường là: 6400 x 2 =
12800 (đồng)


Số tiền mua thịt là


35000 x 2 = 70000 (đồng)
Số tiền Bác Lan mua hết là:


12000 + 12800 +70000 = = 95300
(đồng)


- Số tiền Bác Lan còn lại là:
10000 – 95300 =
= 4700(đồng)



<i><b>Tuần : 1 Thứ 3 ngày 23 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. Giúp HS biết:


- Chúng ta cần phải trung thực trong học tập


- Trung thực trong học tập giúp ta học tập tốt hơn, được mọi người tin tưởng, yêu quý.
Không trung thực trong học tập khiến cho kết quả học tập giả dối, gây mất niềm tin
- Trung thực trong học tập, không gain lận bài làm, bài thi, kiểm tra


2. Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi trong học tập vaf thành thật trong học tập
- Đồng tình với hành vi trung thực - phản đối hành vi không trung thực
3.


- Nhận biết hành vi không trung thực
- Biêt thực hiện hành không trung thực
- Phê phán hành vi giả dối


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>
- Tranh vẻ tình huống SGK
- Giấy, bút cho các nhóm
- Bảng phụ, bài tập


- Giấy màu xanh - đỏ cho mỗi HS
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ1: Xử lí tình huống</b>



- GV treo tranh tình huống như SGK, tổ
chức cho HS thảo luận nhóm


+ GV nêu tình huống


+ Yêu cầu các nhóm thảo luận câu
hỏi:Nếu em là bạn Long, em sẽ làm gì ?
Vì sao em làm thế ?


- GV tổ chức HS trao đổi lớp
+ Yêu cầu HS trình bày ý kiến


+ Hỏi: Theo em hành động nào thêr hiện
sự trung thực ?


+ Hỏi: Trong học tập, chúng ta có cần phải
trung thực không ?


+ KL:


HĐ2: Sự cần thiết phải trung thực trong
học tập


- Cho HS làm việc cả lớp:


+ Hỏi: Trong học tập ví sao phải trung
thực


+ Khi đi học bản than chúng ta tiến bộ hay


người khác tiến bộ ? Nếu chúng ta gian trá
chúng ta có tiến bộ khơng ?


<b>- Chia nhóm quan sát tranh SGK và thảo luận</b>
- HS lắng nghe


- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp ý
kiến của nhóm


- HS trả lời
- HS nhắc lại


- HS suy nghĩ và trả lời


+ Trung thực để đạt kết quả tốt
+ Trung thực để mọi người tin tưởng
HS suy nghĩ và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Giảng và KL


HĐ3: Trò chơi “đúng – sai”


Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm


+ Yêu cầu các nhóm nhận bảng câu hỏi và
giấy xanh đỏ


+ Hướng dẫn cách chơi


+u cầu các nhóm thực hiện trị chơi


- GV cho HS làm việc cả lớp khẳng định
kết quả: Câu hỏi 3,4,6,8,9 là đúng


- Câu hỏi 1,2,5,7 là sai
- KL:


+ Chúng ta phải làm gì để trung thực trong
học tập ?


- GV khen ngợi các nhóm trả lời tốt, kết
thúc hoạt động


HĐ4: Liên hệ bản thân


- Hãy nêu những hành vi của bản thân em
mà em cho là trung thực


- Tại sao phải trung thực trong học tập ?
- GV chốt lai bài học SGK


<b>4. Củng cố dặn dị:</b>


- Về nhà tìm 3 hành vi trung thực và 3
hành vi thể hiện không trung thực


HS làm việc nhóm


Lắng nghe hướng dẫn cách chơi
Các nhóm thực hiện trò chơi



- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến
lớp , nghiêm túc trong thi cử , không chép bài
của bạn ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 5 ngày 25 tháng 8 năm 2011</b></i>
Luyện từ và câu: CẤU TẠO CỦA TIẾNG


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp Hs củng cố kiến thức để nắm vững cấu tạo của tiếng gồm 3 phần (âm đầu, vần,
thanh)


- Nhận diện nhanh các bộ phận của tiếng
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ vẻ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng
- Bộ chữ cái ghép tiếng


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ1: </b>


- GV gọi một số học sinh đọc lại phàn ghi nhớ
đã học (SGK trang7)


- Hướng dẫn HS giải quyết hết bài tập còn lại
của buổi sang



<b>HĐ2:</b>


- Phân tích các bbộ phận câus tạo của tiêngs
trong đoạn văn sau và ghi kết quả phân tích theo
mẫu


“ à L t là m t trong nh ng n i ngh mát n i ti ng vàoĐ ạ ộ ữ ơ ỉ ỗ ế


b c nh t c a n c ta”ậ ấ ủ ướ


<i>Tiếng Âm</i>
<i>đầu</i>


<i>Vần</i> <i>Than</i>
<i>h</i>


Đà Đ a huyền


- GV theo dõi, HĐ HS yếu
- GV củng cố nhận xét sửa bài
<b>HĐ3: Tổ chức trị chơi</b>


- Tìm những tiếng khơng có âm đầu
- Trò chơi trong 5 phút (ồn ào, inh ỏi)
GV tổng kết tuyên dương


Đọc lại phần ghi nhớ đã học
SGK trang 7


Giải quyết hết bài tập cịn lại


của buổi sang (nếu có)


1 HS đọc đề bài
Nêu yêu cầu của bài


HS làm bài vào vở


HS sửa bài đã làm, mỗi em
phân tích một tiếng nối nhau
HS sửa bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 3 ngày 23 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>Kể chuyện</b> <b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Dựa vào lời kể của GV, HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện


- Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho
phù hợp với nội dung truyện


- Biết theo dõi nhận xét, đánh giá lời kể của bạn


- Ý nghĩa: Giải thích sự hình thành của hồ Ba Bể. Qua đó ca ngợi những con người giàu
lịng nhân ái và khẳng định những người giàu lòng nhân ái sẻ được đền đáp xứng đáng
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK


- Các tranh vẻ hồ Ba Bể hiện nay


<b>III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Giới thiệu </b>
<b>2. Bài mới</b>


2.1 Giới thiệu bài:


- Hỏi: Trong tiết kể chuyện hôm nay các
em sẽ kể lại câu chuyện gì?


- Tên câu chuyện cho em biết điều gì ?
- GV cho HS xem tranh (ảnh) về Hồ Ba Bể
hiện nay và giới thiệu:


2.2 GV kẻ chuyện


- GV kể lần 1: Giọng kể thong thả, rõ rang,
nhanh hơn ở đợn kể về tai hoạ trong đêm
hội, trở về khoan thai ở đoạn kết.


- GV kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào từng
tranh minh hoạ phóng to trên bảng.


<b>- Dựa vào tranh minh hoạ, đặt câu hỏi để</b>
HS nắm được cốt truyện:



+ Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào?


+ Mọi người đối xử với bà cu ra sao?
+ Ai đã ch bà cụ ăn và nghỉ?


+ Chuyện gì đã xảy ra trong đêm?


- 01 HS trả lời : Câu chuyện <i>Sự tích </i>
<i>Hồ Ba bể.</i>


- Tên câu chuyên cho em biết câu
chuyện sẽ giải thích về sự hình thành
(ra đời) của Hồ Ba Bể.


- Lắng nghe


- HS tiếp nối nhau trả lời đến khi có
câu trả lời đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Khi chia tay bà cụ dặn mẹ con bà goá
điều gì?


+ Trong đêm lễ hội, chuyện gì đã xảy ra?
+ Mẹ con bà gố đã làm gì?


+ Hồ Ba Bể đã hình thành như thế nào?
<b>2.3 Hướng dẫn kể từng đoạn:</b>


- Chia các nhóm, yêu cầu HS dựa vào
tranh minh hoạ và các câu hỏi tìm hiểu, kể


lại từng doạn cho các bạn nghe.


- Kể trước lớp: Yêu cầu các nhóm cử đại
diện lên trình bày.


+ Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi HS kể.
<b>2.4. Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện.</b>
- Yêu cầu HS kể tồn bộ câu chuyện trong
nhóm.


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét và tìm ra bạn kể
hay nhất lớp.Gvcho điểm


<b>3.Củng cố - dặn : Về kể cho người thân</b>
nghe và ln có lịng nhân ái với mọi
người


+ Mọi người đều xua đuổi bà.


+ Mẹ con bà goá đưa bà về nhà, lấy
cơm cho bà ăn và mời bà nghỉ lại.
+ Chỗ bà cụ ăn xịn nằm sang rực lên.
Đó khơng phải là bà cụ mà là một con
giao long lớn.


+ Bà cụ nói sắp có lụt và đưa cho mẹ
con bà gố một gói tro và hai mảnh
vỏ trấu.



+ Lụt lội xảy ra, nước phun lên. Tất
cả mọi vật đều chìm nghỉm.


+ Mẹ con bà dùng thuyền từ hai vỏ
trấu đi khắp nơi cưu người bị nạn.
+ Chỗ đất sụt là Hồ Ba Bể, nhầhi mẹ
con thành một hòn đảo nhỏ giữa hồ.


- Chia nhóm 4 HS (2 bàn trên dưới
qua mặt vào nhau), lần lượt từng em
kể từng đoạn.


- Từng em nhận xét


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
Mỗi nhóm chỉ kể 1 tranh.


- Nhận xét lời kể của bạn theo các
tiêu chí: Kể có đúng nội dung, đúng
trình tự khơng? Lời kể đã tự nhiên
chưa?


- Kể trong nhóm.


- 2 đến 3 HS kể toàn bộ câu chuyện
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 4 ngày 24 tháng 8 năm 2011</b></i>



<b>Tốn: </b> <b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000


- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Cũng cố bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra nài cũ:</b>
<b>- HS làm các bài tập sau</b>


Viết 5 số chẵn lớn nhất có 5 chữ số
Viết 5 số lẻ bé nhất có 5 chữ số
<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: nêu mục tiêu</b>
<b>2.2 Ơn tập:</b>


Bài 1:


- Cho HS tự tính nhẫm
- Nhận xét


Bài 2:



- Cho HS tự thực hiện phép tính vào vỡ tốn
trường


- 1 số HS lên bảnglàm bài


- yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét va cho điểm HS


Bài 3:


- Cho HS đọc đề bài
- Làm mẫu 1 bài


- Cho HS tự làm vào vỡ
- Nhận xét chốt kết quả đúng


- HS rút ra thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức rồi làm bài


Bài 4:


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tốn sau đó cho
HS tự làm bài


- GV chữa bài


- Nhận xét va cho điểm
Bài 5:


2 HS lên bảng làm bài,



- HS dưới lớp theo dõi và nhận xét bài
của bạn


- HS lắng nghe


- Đọc yêu cầu đề bài


- Đọc kết quả nối tiếp nhau theo lối
truyền miệng


- Nêu yê cầu bài toán


- HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau


- HS lớp làm bài vào vỡ


4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện 2 phép tính


- HS nêu cách đọc tính, thực hiện tính
1 phép cộng, trừ, nhân, chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gọi 1 HS đọc đề


- Bài toán thuộc dạng tốn gì ?
- GV chữa bài và cho điểm
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà làm bài tập
them


HS đọc đề bài tập 5


- Bài toán thuộc dạng rút về đơn vị
- HS tự làm bài vào vỡ


<i><b>Tuần : 1 Thứ 4 ngày 24 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>Tập Đọc</b> <b>MẸ ỐM</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn: lá trầu, khép lỏng, nóng rang…


- Đọc trơi chảy tồn bài: Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp, ngắn giọng ở các từ ngợi tả gợi cảm
- Đọc diễn tả toàn bài


2. Đọc hiểu:


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: Khơ giữa cơi trầu, truyện kiều, y sĩ…i


- Ý nghĩa: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, long biết ơn của bạn nhỏ với nguời
mẹ


3. Học thuộc lòng bài thơ
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ, cái cơi trầu thật
- Bảng phụ


- Tập thơ Góc sân và khoảng trời
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài


- Nhà thơ Trần Đăng khoa lúc nhỏ đã viết được 1
bài thơ nói lên tình u thương tha thiết của mình
với mẹ đó là bai: “Mẹ ốm”


<b>2. Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài </b>
a. Luyện đọc: 1 HS đọc toàn bài


- Phân đoạn


Lưu ý ngắt nhịp các câu sau


<i>Lá trầu / khô giữa cơi trầu</i>


<i>Truyện Kiều/ gấp lại trên đầu bấy lâu</i>



Yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa các từ của phần chú
giải


- Nhấn giọng ở các từ ngữ: Khô, gấp lại, ngọt
ngào


- HS đọc theo nhóm đơi
- 2 HS đọc cả bài


- GV đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài :


- 2 khổ thơ đầu cho ta biết điều gì?


- Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm gì để thể hiện tình
cảm của mình đối với mẹ


- Nếu mẹ khơng bi ốm thì lá trầu, Truyện Kiều,
ruộng vườn sẽ như thế nào ?


3 HS đọc 3 khổ và trả lời câu hỏi SGK
Nhận xét bài đọc của bạn


HS đọc nối tiếp đoạn
2 HS đọc thành tiếng
HS đọc phần chú giải
HS theo dõi SGK
- HS trar lời


- Ngâm thơ kể chuyện rồi thì hát ca


- 1 minh con song cả 3 vai chèo


- Lá trầu xanh sẽ được mẹ ăn hằng
ngày


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hỏi ý nghĩa vủa cụm từ chìa khố <i>lặng trong</i>
<i>đời mẹ</i>


- Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ
được thể hiện qua những câu thơ nào


- Những câu thơ nào trong bài bộc lộ tình yêu
thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ


- Vậy bài thơ muốn nói với các em điều gì ?
c. Học thuộc long bài thơ


<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- Trong bài thơ em thích nhất khổ thơ nào ? Vì
sao?


Nhận xét lớp học


Dặn vể nhà học thuộc long bài thơ và xem trước
bài mới


- Đọc và suy nghĩ



- Cơ bác xóm giềng đến thăm… mang
thuốc vào


- Lòng yêu thương của cậu bé đến với
mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tuần : 1 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
Bài 1: MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Vị trí địa lí, hình dáng của đất nước


- Trên đất nước ta co nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một Tổ
Quốc ( Bỏ câu hỏi 2 - trang 4 )


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam bản đị hành chính Việt Nam
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


<b>HĐ1: Làm việc cả lớp </b>


GV Giới thiệu vị trí của đất nước ta và các
dân cư ở mỗi vùng



<b>HĐ2: Làm việc nhóm</b>


- u cầu HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh
- Các nhóm làm việc, sau đó trình bày
trước lớp


- GV kết luận


<b>HĐ3: Làm việc cả lớp </b>
- GV đặt vấn về


- GV kết luận


<b>HĐ4: Làm việc cả lớp </b>
GV hướng dẫn cách đọc


- HS trình bày lại và xác định
bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 4 ngày 24 tháng 8 năm 2011</b></i>
Tốn (TC): <b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Tính giá trị của biểu thức


- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Giải tốn có lời văn



<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
2. Luyện tập:


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>* HĐ1: HS hoàn thành bải tập buổi sang</b>
(nếu chưa xong)


<b>* HĐ2: </b>


Bài 1: Trò chơi tiếp sức: nối biểu thức ở cột
A ứng với kết quả ở cột B


A B
5000 – 2000 x 2 6000
800 – 300 + 7000 1000
90000 – 90000 : 3 7500
(4000 - 2000) x 2 4000


Nhận xét, chữa bài, tuyên dương
Bài 2: Tìm X, biết


a) X + 527 = 1892
b) X – 631 = 361
c) X x 5 = 1085
d) X : 5 = 187


Bài 3: Các bạn HS xếp thành 6 hàng như


nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có
bao nhiêu bạn ?


GV chấm 1 số vở , Nhận xét
Bài giải


Số bạn của một hàng có là :
64 : 4 = 16 (bạn)


Số bạn 6 hàng có :
16 x 6 = 96 (bạn)
ĐS: 96 (bạn)


<b>* HĐ3: Dặn ôn kĩ bài, nhận xét tiết học</b>


- Mỗi đội 4 em (2 đội)


- Đội nào đúng nhanh thì thắng
- Lớp nhận xét


- HS lần lược nêu cách tìm X của từng
bài, tự làm bài


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Tuần : 1 Tiết : </b></i>


<b>Âm nhạc (TC)</b>
- Cho HS ôn bài quốc ca



- Tập cho HS hát bài đội ca


- HS tập nghi thức chao cờ Vừa hát quốc ca vừa hát đội ca
- Dặn dò tư thế khi chào cờ


- Giáo dục bài hát quốc ca và đội ca
<i><b>Tuần : 1 Tiết : </b></i>


<b>Luyện từ và câu (TH)</b>


- Đọc lại phần ghi nhớ SGK trang 7
- Làm việc nhóm đơi


+ 1 em nêu ra một tiếng


` + 1 em phân tích: Âm đầu, vần, thanh trong tiếng đó


- Tìm một số tiếng khơng có âm đầu . ( Trò chơi : truyền điện )


- Trò chơi : Ai nhanh nhất . Phân tích âm đầu , vần , thanh trong câu tục ngữ sau : Một
con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ ( các nhóm làm bài tập trên phiếu )


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 4 ngày 24 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>Tập làm văn:</b> <b>THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN?</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiểu được đặc điểm cơ bản của kể chuyện. Phân biệt được văn kể chuyện với những loại
văn khác



- Biết xây dựng một bài văn kể chuyện
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Giấy khổ to + bút dạ. Ghi sẵn nội dung bài tập1


- Bảng phụ ghi sẵn sự việc chình trong truyện Sự tích hồ Ba Bể
- VBT tiếng việt


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>A. Mở đầu: GV nêu y/c cách học tiết TLV (5') </b>
<b>B. Dạy học: </b>


<b>1 Giới thiệu bài: (28') </b>


- GV nêu: Cô sẽ dạy các em cách viết đoạn văn, bài văn
kể chuyện, miêu tả viết thư, trao đổi với người thân, giới
thiệu địa phương…Tiết học hôm nay các emm sẽ học
bài văn kể chuyện


<b>2. Phần nhận xét:</b>
Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Gọi 1 đến 2 HS kể tóm tắc câu chuyện <i>Sự tích hồ Ba</i>
<i>Bể</i>



- Chia HS thành các nhóm nhỏ, phát giấy và bút dạ cho
HS


- Yêu cầu các nhóm thảo luận


- Gọi các nhóm dán kết quả thảo luận lên bảng
- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung


- GV ghi các câu trả lời thống nhất vào 1 bên bảng
Bài 2:


+ Bài văn có những nhân vật nào ?


+ Bài văn có các sự kiện nào xảy ra đối với nhân vật ?
+ Bài văn giới thiệu những gì về hồ Ba Bể


<b>3. Ghi nhớ</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
<b>4. Luyện tập</b>


HĐ1:


Trả lời: Câu chuyện <i>sự tích hồ</i>
<i>Ba Bể</i>


Lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK


- 1 đến 2 HS kể vắn tắc, cả lớp
theo dõi


- Chia nhóm, nhận đồ dung học
tập


- Thảo luận nhóm
- Dán kết quả thảo luận
- Nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gọi HS lên đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài


- Gọi 2 đến 3 HS đọc câu chuyện của mình Các HS khác
và GV đặt câu hỏi


- Cho điểm HS
HĐ2:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trả lời câu hỏi


- KL: Trong cuộc sống cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.
Đó là ý nghĩa câu chuyện các em vừa kể


<b>C. Củng cố dặn dò: (2') </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần <i>ghi nhớ</i>



- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mình xây dựng cho
người thân nghe và làm bài vào vở


đẹp của hồ Ba Bể


- 3 đến 4 HS đọc phần ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu trong SGK
- Làm bài


- Trình bày và nhận xét
- HS đọc yêu cầu trong SGK
- 3 đến 5 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 5 ngày 25 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>Tốn: </b> <b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


Giúp HS ôn tập về:


- Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- Biết tính các giá trị biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Đề bài tốn ví dụ chép sẵn trên bảng phụ hoặc trang giấy
- GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ



<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>A. Bài cũ: (5') </b>
<b>- 3 HS lên bảng</b>
- Kiểm tra vở bài tập


- GV kiểm bài nhận xét và cho điểm
<b>B. Bài mới: (28') </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Nêu yêu cầu bài học


<b>2. Giới thiệu biểu thức có chưá 1 chữ</b>
a. Biểu thức có chứa 1 chữ


- Yêu cầu HS đọc bài tốn ví dụ
- Treo bảng số như phần bài tập SGK


Hỏi: Nếu mẹ cho bạn Lan them 1 quyển vở thì bạn Lan
có tất cả bao nhiêu quyển vở ?


- GV ghi vào bảng


- Làm tương tự với các trường hợp lên 2,3,4,5… quyển
vở


b. Giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ
- Vừa nêu vừa viết như SGK



- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì ?
<b>3. Luyện tập - thực hành</b>


Bài 1: HĐ1


Gọi HS nêu yêu cầu


- Viết lên bảng biểu thức:6 + b
Hướng dẫn làm mẫu


- Cho HS tự làm vào vở
- Chữa bài


Bài 2: HĐ2


GV vẻ lên bảng các bảng số như bài tập 2 SGK


- Hướng dẫn: dòng thứ nhất, thứ hai cho em biết điều


HS lên bảng làm bài
72415 – 11246 : 2
Nhận xét bài trên bảng


- Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan
thêm … quyển vở. Lan có tất cả
… quyển vở ?


3 + 1 quyển vở



- HS nêu số vở có tất cả trong
từng trường hợp


- Theo dõi


- Ta có giá trị biểu thức: 3 +
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



- Một HS làm mẫu dịng 1


- u cầu HS tự làm tiếp phần còn lại vào vỡ
- Chữa bài


Bài 3: HĐ3


Yêu cầu HS đọc đề bài


- Nêu biểu thức trong phần a ?
GV yêu câu HS làm bài vào vỡ
- Chấm một số vỡ


<b>4. Củng cố dặn dò: (2') </b>
Tổng kết giờ học


- HS làm bài vào vở
Một HS đọc bảng
- Giá trị của biểu thức:



125 + X
HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 5 ngày 25 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>TH: Nghe Viết: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>


<b> (từ: năm trước … ăn hiếp kẻ yếu )</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng chính tả trình bày đúng đoạn cịn lại trong bài TĐ Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu, HS viết đúng tốc độ 90 chữ trong 1 phút


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có vần ăt/ac
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở HS
- Bảng con


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>A. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu


Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ
ntn ?



- Yêu cầu HS phát hiện từ khó:


+ Mất đi, vặt chân, vặt cánh, thui thủi,
chẳng đủ


- GV bổ sung thêm – ghi bảng
+ Phân tích so sánh chính tả từ khó
+ GV đọc cho HS viết vào vở luyện
+ Chấm 1 vài vở


- Cho HS chơi trị chơi tìm tiếng từ có
vần ắc/ắt


- HS chơi với hình thưcs thi giữa 2
nhóm, viết tiếp sức


+ GV nhận xét


- 1 HS đọc đoạn trong SGK/4 (từ năm:
trước … kẻ yếu)


- HS trả lời
- HS nêu từ khó
+ HS viết bảng con


- 1 HS lên bảng viết HS ở dưới viết
bảng con


+ HS viết vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 6 ngày 26 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>Sinh Hoạt</b>
<b>I-Công tác tuần 1:</b>


-Kiểm tra bộ vở của HS
-Kiểm tra đồ dung học tập


-Phân công HS làm nhiệm vụ tưới cây cảnh, tắc quat điện đóng cửa trước khi ra về
-HS biết cách bảo vệ cây xanh trong lớp


-sắp xếp chỗ ngồi cho HS, nhỏ ngồi trước lớn ngồi sau


-Cho HS chơi một số trò chơi tại chỗ trong lớp học: hát về các con vật, tìm phong bì
<b>II/ Kế hoạch tuần 2:</b>


- Ổn định nề nếp lớp


- Xây mdựng nề nếp truy bài đầu giờ
- Nhắc nhở HS trực nhật lơp tốt


- Nhắc HS xếp hàng ra về đi thẳng theo cổng trường
<b>III/ Văn nghệ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 5 ngày 25 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>Luyện từ và câu :LUYỆN TẬP CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b> </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Giúp HS củng cố kiến thức để nắm vững cấu tạo của tiếng gồm 3 phần (âm đầu, vần,
thanh)


- Nhận diện nhanh các bộ phận của tiếng


- Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ vẻ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng


- Bảng cấu tao của tiếng ra khổ giấy lớn để HS làm bài tập
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5') </b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng phấn tích cấu tạo của tiếng
trong câu: Ăn quả nhớ kẻ trông cây


<b>2. Bài mới: (28') </b>
HĐ1:


- Chia HS thành các nhóm nhỏ
- Yêu cầu HS đọc đề bài và mẫu


- Phát giấy khổ to đã kẻ sẵn cho các nhóm


- Yêu cầu HS thi đua phân tích trong nhóm. GV giúp


đỡ


- Nhóm làm sau trước sẽ dán bài lên bảng.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung


- Nhận xét bài làm của HS
HĐ2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Hỏi:


+ Câu tục ngữ được viết theo thể thơ nào ?


+ Trong câu tục ngữ, 2 tiếng nào bắt vần với nhau ?
HĐ3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở


- Gọi HS nhận xét và chốt lại lời giải đúng
HĐ4:


- Hỏi: Qua 2 bài tập trên, em hiểu thế nào là 2 tiếng
bắt vân với nhau ?


- Nhận xét về câu trả lời của HS và kết luận


3 HS lên bảng làm



2 HS đọc trươc lớp
Nhận đồ dung học tập
- Làm bài trong nhóm
- Nhận xét


- 1 HS đọc trước lớp


Câu tục ngữ viết theo thể lục bát
Ngoài – hoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Gọi HS tìm các câu tục ngữ, ca dao, thơ đã học có
các tiếng bắt vần với nhau


HĐ5:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm: HS nào xong giơ tay. GV chấm
bài


- Nếu HS khó khăn trong việc tìm chữ GV có thể gợi
ý


+ Đây là câu đố tìm chữ ghi tiếng


+ Bớt đầu có nghĩa là bỏ âm đầu, bỏ đi có nghĩa là
bỏ âm cuối


- GV nhận xét



<b>3. Củng cố dặn dò: (2') </b>
Nhận xét tiết học


- 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng
có phần vần giống nhau hồn tồn
hoăc khơng hồn tồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 6 ngày 26 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b> </b> <b> Toán : LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Củng cố về biểu thức có chứa 1 chữ, làm quen với biểu thức tính nhân
- Củng cố cách đọc và tính giá trị của biểu thức, bài tốn thống kê số liệu
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Đề bài toán 1a, 1b, 3 chép sẵn trên bảng phụ
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>
- GV gọi 2 HS lên bảng


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
<b>B. Bài mới: (28') </b>


<b>1 Giới thiệu bài:</b>



<b>2 Hướng dẫn luyện tập:</b>
Bài 1:


GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta cần gì ?
- GV treo bảng phụ để chép sẵn nội dung bài
1a và yêu cầu HS đọc đề bài


- GV yêu cầu HS tự làm các phần con lại
Bài 2:


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và suy nghĩ để
hiểu


- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 3:


- GV treo bảng số như phần bài tập của SGK
- Yêu cầu HS đọc bảng số


- Biểu thức trong bài là gì


- Bài mẫu cho giá trị của biểu thức 8 x c la
bao nhiêu ?


- GV yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 4:


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi


hình vng


- GV u cầu HS đọc đề bài tập 4, sau đó làm


- 2 HS lên bảng làm bài
- Tính giá trị cảu biểu thức:
123 + b với b = 145, b = 30
- HS nghe GV giới thiệu bài
- Tính giá trị của biểu thức
- HS đọc thầm


- 2 HS lên bảng làm bài


- HS nghe GV hướng dẫn, sau đó 4 HS
lên bảng làm bài


- Cột thứ ba trong bảng cho biết giá trị
của biểu thức


- Là 8 x c
- Là 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

bài


- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>C. Củng cố dặn dò: (2') </b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau



- Muốn tính chu vi hình vng ta lấy số
đo cạnh nhân với 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Tuần : 1 Thứ 6 ngày 26 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>Tập làm văn: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết nhân vật là một đặc điểm quan trọng của văn kể chuyện


- Nhân vật trong truyện là người hay con vật, đồ vật được nhân hố. Tính cách của nhân
vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật


- Biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Giấy khổ to, kẻ sẵn bảng, bút dạ


- Tranh minh hoạ câu chuyện trang 14, SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>


- Gọi 2 HS kể lại câu cchuyện đã giao ở tiết
trước


- Nhận xét và cho điểm từng HS


<b>2. Bài mới: (28') </b>


2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Tìm hiểu ví dụ:
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Hỏi: Các em vừa học những câu chuyện nào
?


- Chia nhóm, phát giấy yêu cầu HS làm bài
- Gọi 2 nhóm gián giấy lên bảng, còn lại nhận
xét bổ sung


- Hỏi: Nhân vật trong truyện có thể là ai ?
Bài 2:


- GV gọi 1 HS yêu cầu đọc
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi
- Gọi HS trả lời câu hỏi


- Nhận xét đến khi có câu trả lời đúng


- Hỏi: Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân
vật


- Giảng bài: Tính cách của nhân vật bộc lộ
qua lơi nói, tính cách … của nhân vật



2.3 Ghi nhớ


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
2.4 Luyện tập:


Bài 1: - Gọi HS đọc nội dung


- Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện và trả lời


- 2 HS kể chuyện
- Lắng nghe
- Lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK


- Truyện: <i>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Sự</i>
<i>tích hồ Ba Bể</i>


- Làm việc trong nhóm
- Nhận xét, bổ sung
- Người, con vật


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận


- HS nối tiếp nhau trả lời đến khi nào
đúng


- Nhờ hành động lời nói của nhân vật
- Lắng nghe



- 3 đến 4 HS đọc phần ghi nhớ
- 2 HS đọc trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

câu hỏi


+ Theo em nhờ đâu ba có nhận xét như vậy ?
+ Em có đồng ý nhận xét của bà về tính cách
của từng cháu khơng ? vì sao ?


Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS thảo luận về tình huống để trả
lời câu hỏi


- GV kết luận 2 hướng. Chia lớp thành 2
nhóm và cho kể theo 2 hướng


- Gọi HS tham gia thi kể
<b>3. Củng cố dặn dò: (2') </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ, viết
lại câu chuyện mình vùa xây dựng


- Nhắc nhở HS luôn quan tâm đến người khác


+ Nhờ quan sát hành động 3 anh em
+ Em đồng ý với nhận xét của bà
- 2 HS đọc yêu cầu trong SGK



- HS thảo luận trong nhóm nhỏ và tiếp
nối nhau phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Tuần : 2 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Địa lý:</b> <b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Định nghĩa đơn giản về bản đồ


- Một số yếu tố bản đồ: tên, phương hướng tỉ lệ …


- Các kí hiệu của một số đối tượng địa lí thể hiện trong bản đồ
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Một số loại bản đồ: Bản đồ Việt Nam, bản đồ thành phố Đà Nẵng, Bảng đồ thế giới
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ1: Làm việc cả lớp</b>


- GV treo tranh các loại bản đồ


- Yêu cầu HS đọc tên các bản đồ treo trên bảng


- Yêu câù HS nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên mỗi
ban đồ



- GV sữa chữa, giúp HS hoàn thiện câu trả lời
<b>HĐ2: Làm việc cá nhân</b>


- Cho HS quan sát hình 1, 2


- GV hỏi HS: Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta phải làm
như thế nào ?


- GV sữa chữa giúp HS hoàn thiện câu trả lời
<b>HĐ3: Làm việc theo nhóm</b>


- Yêu cầu các nhóm đọc SGK, quan sát bản đồ và thảo luận
câu hỏi sau


- Tên bản đồ cho ta biết điều gì
- Hồn thiệu bảng


- Người ta thường định Hướng Bắc, nam, Đông, Tây ntn ?
- GV kết luận


<b>HĐ4: Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ</b>
- Cho HS làm việc cá nhân


- Nhận xét tiết học


- HS quan sát đọc tên bảng
đồ


- HS trả lời câu hỏi trước


lớp


- Quan sát hình chỉ vị trí
Hồ Hồn Kiếm, Đền Ngọc
Sơn


- Đọc SGK trả lời câu hỏi


- Thảo luận theo nhóm 4
trả lời các câu hỏi


- Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả


- Dựa vào hướng mặt trời
mọc, la bàn, hướng cây
mọc …


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Khoa học : TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Vẽ được sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường và giải thích được ý nghĩa
theo sơ đồ này


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 6,7 SGK
- 3 bộ thẻ ghi từ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>A. Kiểm tra: </b>


- Kiểm tra bài cũ theo các câu hỏi SGK
<b>B. Bài mới q</b>


<b>HĐ1: Trong quá trình sống con người lấy gì và</b>
thải ra những gì


- Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
thảo luận theo cặp


- HS quan sát trang 6 SGK và trả lời câu hỏi
+ Nhận xét các câu trả lời của HS


+ KL: Hằng ngay cơ thể phải lấy từ môi trường
như: thức ăn, uống … và thải phân, nước tiểu,
cacbonic


+ Gọi HS nhắc lai KL


- Bước 2; GV tiến hành hoạt động cả lớp


+ Yêu cầu HS đọc mục “Bạn cần biết” và trả lời
câu hỏi: Quá trình trao đổi chất là gì ?


+ GV KL:



<b>HĐ2: Trị chơi ghép chữ vào sơ đồ</b>


- GV chia lớp thành 3 nhóm theo sơ đồ, yêu cầu:
+ Các nhóm thảo luận về sơ đồ trao đổi chất
giữa cơ thể người và mơi trường


+ Hồn thành sơ đồ và cử 1 đại diện trình bày
từng phần nội dung của sơ đồ


+ Nhận xét sơ đồ


+ Tuyên dương trao phần thưởng nhóm thắng
cuộc


<b>HĐ3: vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người</b>
với môi trường


- Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ sơ đồ trao đổi
chất, nhóm 2 HS ngồi cùng bàn


- Bước 2: Gọi HS lên bảng trình bày những sản
phẩm của mình


- HS trả lời
- Lắng nghe


- Quan sát tranh, thảo luận cặp đôi và
rút ra câu trả lời đúng


+ Lắng nghe



+ 2đến 3 HS nhắc lại KL


+ 2 HS lần lược đọc to trước lớp
- Lắng nghe, 2đến 3 HS nhắc lại kết
luận


- Chia nhóm và nhận đồ dùng học
tập


+ Thảo luận và hồn thành sơ đị
+ Nhóm trưởng điều hành HS dán
thẻ ghi chữ. Mỗi HS chỉ được dán 1
chữ


+ 3 HS lên bảng giải thích sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ Nhận xét


+ Tuyên dương những HS trình bày tốt
<b>HĐ4:</b>


- Nhận xét giờ học, tuyên dương những HS,
nhóm HS hăng hái xây bài


- Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I/ Nhận xét hoạt động tuần 1:</b>


- HS đã có đầy đủ sách vở


- Bộ vở của HS được bao bọc và dán nhãn đúng quy định
- Nề nếp ra vào lớp tương đối ổn định


- Mạng lưới lớp bắt đầu đi vào hoạt động
<b>II/ Kế hoạch tuần 2:</b>


- Ổn định nề nếp bán trú


- Xây mdựng nề nếp truy bài đầu giờ
- Nhắc nhỡ HS trực nhật lứp tốt


- Nhắc HS xếp hàng ra về đi thẳng theo cổng trường
<b>III/ Văn nghệ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Tuần : 2 Tiết :3 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn: Nặc nơ, co rúm lại …


- Đọc trơi chảy tồn bài: Ngắt nghỉ đúng nhịp, ngắn giọng ở các từ gợi tả gợi cảm
- Đọc diễn tả tồn bài


2. Đọc hiểu:



- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: nặc nơ, chóp bu…


- Nội dung: ca ngợi Dế Mèn có tấm long nghĩa hiệp, ghét áp bức bất cơng…
3. Học thuộc lịng bài thơ


<b>II/ Đồ dung dạy học: </b> - Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15 SGK
- Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')Mẹ ốm</b>
Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới: (28')</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


Treo tranh minh hoạ giới thiệu


<b>2. Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài: </b>
a. Luyện đọc


- GV yêu cầu HS mở SGK trang 15, gọi 3 HS nối tiếp
nhau đọc


- Gọi 2 HS đọc toàn bài


- GV Luỵên đọc các từ ngữ sau: sừng sững giữa lối, lủng


cũng…


- GV luyện đọc đoạn 2 (giọng đọc nhanh dức khoát kiên
quyết)


- Nhấn giọng ở các từ ngữ: im như đá, quay phắt, co
rúm …


- GV hỏi các từ chú giải
- GV đọc mẫu 3 đoạn đã nêu
b. Tìm hiểu bài :


- Hỏi: truyện xuất hiện thêm nhân vật nào ? Dế Mèn gặp
bọn nhện để làm gì? Dế Mèn đã hành động ntn để ntrấn
áp bọn nhện, giúp đỡ Nhà Trị?


- Tìm hiểu nghĩa từ lũng củng, sừng sững
<b>- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ</b>


Hỏi: Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẻ phải
- Giải nghĩa từ cuống cuồng


3 HS lên bảng đọc thuộc bài
thơ Mẹ ốm


Nhận xét bài đọc của bạn


- HS đọc theo trình tự,của GV
đã nêu



- 2 HS đọc thành tiếng


- HS luyện đọc cá nhân
- HS trả lời


HS đọc thầm đoạn 1


- Truyện xuất hiện thêm bọn
nhện


- Dế Mèn gặp bọn nhện để địi
lại cơng bằng


HS đọc thầm đoạn 2
+ Lời lẽ:


+ Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

* Thi đọc diễn cảm theo nhóm
<b>3. Cũng cố dặn dị: (2')</b>


- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài


- Hỏi: Qua đoạn trích em học tập được Dế Mèn đức tính
gì?


- Nhận xét tiết học


- Nhắc nhở HS ln sẵn lịng bênh vực, giúp đỡ những
người yếu, ghét áp bức bất công



- Dặn HS về nhà tìm đọc


3 HS 1 nhóm thi đọc
Nhận xét


<i><b>Tuần : 2 Tiết : 6 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tốn: CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Ôn tập các hàng liền kề: 10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = trăm; …
- Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số


<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài cũ và kiểm tra VBT về nhà
- GV sữa bài, nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới:(28')</b>
<b>2.1 Giới thiệubài:</b>


<b>2.2 Ôn tập các hàng đơn vị, trăm, chục, nghìn, chục</b>
<b>nghìn:</b>



- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ
+ Mấy đơn vị bằng 1 chục ?


+ …………..


+ Mấy chục nghìn bằng 1 trăm nghìn ?
<b>2.2 Giới thiệu số có sáu chữ số:</b>


- GV treo bảng các hang của số có sáu chữ số
<b>2.3 Luyện tập, thực hành: </b>


Bài 1:


- GV gắn các thẻ ghi số vào bảng và yêu cầu HS đọc, viết số
này


- Yêu cầu HS tự lấy ví dụ, đọc số, viết số và gắn các thẻ số


- 2 HS lên bảng làm bài


- HS lắng nghe


- Xem hình vẽ và trả lời
các câu hỏi


+ 10 đơn vị bằng 1 chục
+ …….


+ 10 chục nghìn bằng 1
trăm nghìn



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Bài 2:


- GV yêu cầu HS tự làm bài


- GV gọi 2 HS lên bảng, ! HSđọc cho HS kia viết


- GV gọi thêm về cấu tạo thập phân của các số trong bài
Bài 3:


- GV viết các số trong bài tập và gọi HS lên đọc số
- GV nhận xét


Bài 4:


- GV tổ chức thi viết chính tả
- Chữa bài


<b>3) Cũng cố dặn dò: (2')</b>


Nhận xét tiết học, xem trước bài sau


- HS tự làm bài vào VBT
- HS lần lược đọc số
trước lớp, mỗi HS đọc từ
3 đến 4 số


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 2 Thứ ngày tháng năm 2010 </b></i>
<b>Chính tả: MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn <i>Mười năm cõng bạn đi học</i>.
- Viết đúng đẹp các tên riêng: <i>Vinh Quang …</i>


- Làm đúng các bài tập phân biệt, những tiếng có vần ăn/ăng, hoặc âm đầu s/x
<b>II/ Đồ dung dạy - học : Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a</b>


<b>III/ Hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Gọi 3 HS lên bảng
<b>2. Bài mới :(28')</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2 Hướng dẫn HS nghe viết </b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
- Yêu cầu HS nêu các từ khó


- GV đọc cho HS viết theo dung yêu cầu
<b>2.3 Hướng dẫn làm bài tập:</b>


bài 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét sữa bài



- Yêu cầu HS đọc thuyện vui <i>tìm chỗ</i>
<i>ngồi</i>


- Hỏi: Truyện đáng cười ở chi tiết nào?
Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài


<b>3. Củng cố dặn dò: (2')</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại truyện vui và
chuẩn bị bài sau


- 2 HS đọc thành tiếng


- PB: Ki-lô-mét, gập ghềnh…
- PN: Khúc khuỷu …


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, sữa bài
- 2 HS đọc thành tiếng


- Ơ chi tiết: Ông khách … tìm
lại chỗ ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 3 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ</b>
<b>NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm: <i>thương người như thể thương thân</i>


- Hiểu nghĩa và biết dung các từ ngữ


- Hiểu nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ hán việt và biết dùng các từ đó
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to kẻ bảng sẵn + bút dạ</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Yêu cầu HS tìm các tiếng chỉ người trong gia đình
<b>2. Bài mới:(28')</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: </b>


<b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Chia HS thành nhóm nhỏ


- Yêu cầu HS dán phiếu lên bảng


Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm vào giấy nháp
- Gọi HS lên bảng làm bài tập


- Goi HS nhận xét bổ sung
Bài 3:


- Goi 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Goi HS viết câu mình đặt lên bản
- Gọi HS Nhận xét


Bài 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- HS thảo luận về ý nghĩa câu tục ngữ
- Gọi HS trình bày: GV nhận xét
<b>3 Củng cố dặn dò:(2')</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS học thuộc các từ ngữ, câu tục ngữ, thành ngữ vùa
tìm được và chuẩn bị bài sau


- 2 HS lên bảng mỗi HS 1


loại


- 2 HS đọc yêu cầu trong
SGK


- Hoạt động trong nhóm
- Nhận xét


- 2 HS đọc yêu cầu SGK
- Trao đổi, làm bài
- 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc trước lớp
- HS tự đặt câu


- 5 đến 10 HS lên bảng
viết


- 2 HS đọc yêu cầu SGK
- Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 3 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Khoa học: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tt)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Biết được vai trị của các cơ quan hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn, bài tiết trong q trình trao
đổi chất ở người



- Hiểu và giải thích được sơ đồ của quá trình trao đổi chất


- Hiểu và trình bày sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất của cơ thể người và mơi trường


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 8 SGK
- Phiếu học tập


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ1: khởi động</b>


- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra bài cũ


<b>HĐ2: Chức năng của các cơ quan tham gia quá</b>
trình trao đổi chất


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trang 8 SGK
và trả lời câu hỏi


- Gọi 4 HS lên bảng chỉ vào hình
- Kết luận:


<b>HĐ3: Sở đồ quá trình trao đổi chất</b>


- GV chia lớp thành nhóm nhỏ từ 4 đến 6 em, phát


phiếu học tập cho từng nhóm


- Yêu cầu các em thảo luận để hồn thành phiếu học
tập


- u cầu: Hãy nhìn vào phiếu học tập các em vừa
hoàn thành và trả lời các câu hỏi trong SGK


<b>HĐ4: Sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan tiêu</b>
hố, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết trong việc thực hiện
quá trình trao đổi chất


- GV tiến hành hoạt động cả lớp
- GV hướng dẫn HS làm việc theo cặp


<b>HĐ5: Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà đọc phần</b>
bạn cần biết và vẽ sơ đồ trang 7, SGK


- 3 HS lên bảng trả lời


- Quan sát hình minh hoạ và
trả lời câu hỏi đúng


- Tiến hành thảo luận theo nội
dung phiếu bài tập


- Đọc phiếu học tập và trả lời
các câu hỏi đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 7 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Toán :</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Củng cố về đọc, viết các số có sáu chữ
- Nắm được thứ tự của các số có sáu chữ số
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
<b>2. Dạy và học bài mới: (28')</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài</b>
<b>2.2 Hướng dẫn ôn tập:</b>


Bài 1:


- GV Viết lên bảng số 653267và yêu cầu HS
đọc số


- GV yêu cầu HS viết và đọc số gồm: 4 trăm
nghìn, 2 chục nghìn, 5 nghìn , 3 trăm, 0 chục,
1 đơn vị



- GV đọc số: bảy trăm hai mươi tám nghìn ba
trăm linh chín và yêu cầu HS viết số


- GV yêu cầu HS đọc và phân tích số 425736
như đã làm với số 653267


Bài 2:


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần lược
đọc các số trong bài cho nhau nghe sau đó gọi
4 HS đọc trước lớp


- GV yêu cầu HS đọc phần b


- GV hỏi thêm vê các chữ số ở hang khác
Bài 3:


- GV yêu cầu HS tự viết số vào VBT
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 4:


- GV yêu cầu HS tự điền số vào các dãy số, rồi
cho HS đọc từng day số trước lớp


- GV cho HS nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò: (2') GV tổng kết giờ học,</b>


- 3 HS lên bảng làm bài, HS


dưới lớp theo dõi


- HS Nghe GV giới thiệu bài
- HS đọc: sáu trăm năm nghìn
hai trăm sáu mươi bảy


- Thực hiện đọc các số: 2453,
65243, 762543, 53620


- 4 HS lần lược trả lời


- 1 HS lên bảng làm bài, HS
làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Tuần : 2 Tiết :2</b></i>


<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS biết:</b>


- Chúng ta cần phải trung thực trong học tập


- Trung thực trong học tập giúp ta học tập tốt hơn, được mọi người tin tưởng, yêu quý.
Không trung thực trong học tập khiến cho kết quả học tập giả dối, gây mất niềm tin


- Trung thực trong học tập, không gain lận bài làm, bài thi, kiểm tra
<b>2. Thái độ:</b>



- Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi trong học tập và thành thật trong học tập
- Đồng tình với hành vi trung thực - phản đối hành vi không trung thực
<b>3. Hành vi:</b>


- Nhận biết hành vi không trung thực
- Biêt thực hiện hành không trung thực
- Phê phán hành vi giả dối


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>
- Tranh vẻ tình huống SGK
- Giấy, bút cho các nhóm
- Bảng phụ, bài tập


- Giấy màu xanh - đỏ cho mỗi HS


III/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ1: Kể tên những việc làm đúng sai</b>
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm


+ Yêu cầu các HS nêu tên 3 hành động trung thực
- GV kết luận


- Chốt: Trong học tập, chúng ta cần phải trung thực
<b>HĐ2: xử lý tình huống </b>


- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm


+ Đưa 3 tình huống (BT3 SGK)lên bảng


+ Yêu cầu các nhóm thảo luận nêu cách xử lý mỗi tình
huống


+ GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp
+ Đại diện 3 nhóm trả lời 3 tình huống
+ Nhận xét, khen ngợi các nhóm


<b>HĐ3: Đóng vai thể hiện tình huống </b>
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm:


+ Yêu cầu các nhóm lựa chọn 1 trong 3 tình huống ở
BT3


- GV tổ chưcs cho HS làm việc cả lớp
+ Chọn 5 HS làm giám khảo


<b>- HS làm việc</b>
theo nhóm


- HS trả lời
- HS lắng nghe
- Các nhóm thảo
luận: tìm cách
xử lí cho mỗi TH
- Đại diện 3
nhóm trả lời
- HS làm việc
nhóm



- HS làm việc cả
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Mời từng nhóm lên thể hiện
+ Yêu cầu HS nhận xét


GV kết luận


HĐ4: Tấm gương trung thực


GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm


+ Hỏi: Hãy kể 1 tấm gương trung thực mà em biết?
Hoặc của chính em?


+ Hỏi thế nào là trung thực trong học tập
<b>4. Củng cố dặn dị:</b>


- Về nhà tìm 3 hành vi trung thực và 3 hành vi thể hiện
không trung thực


điểm đánh giá,
các HS khác
nhận xét


HS trao đổi
trong nhóm về
tấm gương trung
thực trong học


tập


- Đại diện mỗi
nhóm kể trước
lớp


<i><b>Tuần : 2 Tiết : 2</b></i> <i><b> Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kể lại được bằng ngôn ngữ và cácch diễn đạt của mình truyện thơ <i>Nàng tiên Ốc</i>


- Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho
phù hợp với nội dung truyện


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Con người cần yêu thương, giup đỡ lẫn nhau
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tranh minh hoạ câu chuyện trang 18 SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


<b>- Gọi 3 HS kể lại câu chuyện: </b><i>Sự tích hồ Ba Bể </i>
<i>- </i>Nhận xét cho điểm từng HS


<b>2. Bài mới: (28')</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>



<b>2.2 Tìm hiểu câu chuyện</b>
GV đọc diễn cảm toàn bài thơ
- Gọi HS đọc bài thơ


- HS đọc thầm bài thơ và đặt câu hỏi:
- Câu chuyện kết thúc thế nào?


<b>2.3 Hướng dẫn kể chuyện:</b>
- Gọi HS khá kể mẫu đoạn 1


- Chia nhóm HS, yêu cầu HS dựa vào tranh minh
hoạ và các câu hỏi tìm hiểu kể lại từng đoạn cho các
bạn nghe


- Kể trước lớp: Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên


<b>- 2 HS nối tiếp nhau kể lại</b>
chuyện


- Lắng nghe


- 3 HS nối tiếp nhau đọc
- HS tự trả lời


- Bà lão và nàng tiên sống
hạnh phúc,thương yêunhau
- HS khá kể lại, cả lớp theo
dõi



- HS kể trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

trình bày


<b>2.4 Hướng dẫn kể tồn bộ câu chuyện:</b>


- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp


<b>2.5 Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:</b>


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về ý nghĩa câu
chuyện


<b>3. Củng cố đặn dò:(2')</b>


- Hỏi: Câu chuyện <i>Nàng tiên Ốc</i> giúp em hiểu gì?
- Kết luận về ý nghĩa câu chuyện


- Kể trong nhóm


- 2 đến 3 HS kể toàn bbộ câu
chuyện trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 8 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Toán:</b> <b>HÀNG VÀ LỚP</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS:



- Biết được lớp đơn vị gồm 3 hàng: đơn vị, chục, trăm ; Lớp nghìn gồm 3 hàng là: nghìn,
chục nghìn, trăm nghìn


- Nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp


- Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hang, từng lớp
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng kẻ sẵn các lớp, hang của số có sáu chữ số như phần bài học SGK:
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra nài cũ:(5')</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập


- GV chữa bài, nhận xét về cho điểm HS
<b>2. Bài mới: (28')</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2 Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn</b>


- GV: Hãy nêu tên các hang đã học theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn?


- GV vừa giới thiệu, vừa kết hợp chỉ lên


bảng, lớp của số có sáu chữ số đã nêu ở đồ
dung dạy học


- GV hỏi: lớp đơn vị gồm mấy hang, đó là
những hang nào ?


- Lớp nghìn gồm có mấy hàng, đó là những
hang nào ?


- Viết số 321 vào cột và yêu cầu HS đọc
- GV gọi HS lên bảng và yêu cầu: hãy viết
các chữ số của số 321 vào các cột ghi hang
- GV làm tương tụ các số: 654321


2.3 Luyện tập, thực hành:
Bài 1:


- GV yêu cầu HS nêu nội dung bài tập
- Hãy đọc số ở dòng thứ nhất


- Hãy viết số <i>năm mươi tư nnghìn ba trăm</i>
<i>mười hai</i>


- GV yêu cầu HS làm tiếp bài tập
Bài 2a:


- GV gọi 1 HS lên bảng và đọc cho HS viết


3 HS lên bảng làm bài



- HS lắng nghe


-HS nêu: Hàng đơn vị, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn, trăm nghìn


- Lớp đơn vị gồm 3 hàng là hàng
đơn vị, chục, trăm


- Gồm 3 hàng là hàng nghìn, chục
nghìn, trăm nghìn


- Ba trăm hai mươi mốt


- HS viết số 1 vào cột đơn vị số 2
vào cột chục, số 3 vào cột trăm


- HS đọc


- 1 HS viết: 54312


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

các số trong bài tập
Bài 2b:


- GV yêu cầu HS đọc bảng thống kê trong
bài tập 2b và hỏi: dòng thứ nhất cho biết
gì ? Dịng thứ 2 cho biết gì?


- GV viết lên bangr số 38753 và yêu cầu HS
đọc số



Bài 3:


- Cho HS làm mẫu


- GV nhận xét các viết đúng, sau đó yêu cầu
HS cả lớp làm các phần còn lại của bài
- GV nhận xét và cho điểm HS


Bài 4:


- GV lần lược đọc từng số trong bài
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 5:


- GV viết lên bảng số 823573 và yêu cầu
HS đọc số


- GV nhận xét và yêu cầu HS làm tiếp phần
còn lại


- GV nhận xét và cho điểm
<b>3. Củng cố dặn dò:(2')</b>


- GV tổng kết giờ học, dặ dò HS về nhà làn
bài tập hướng làm tập thêm và chuẩn bị bài
sau


46307, 56032, 123517...


- Dòng thứ nhất nêu các số, dòng


thứ 2 nêu giá trị của số 7 trong từng
số dòng trên


- HS đọc


HS nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vào VBT


- HS đổi chéo vỡ cho nhau
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS đổi chéo vỡ cho nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 4 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tập Đọc: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn: vàng <i>cơn nắng, đẽo cày, khúc gỗ,…</i>


- Đọc trơi chảy tồn bài ngắt nghỉ hơi đúng nhịp,nhấn giọng ở các từ gợi tả gợi cảm
- Đọc diễn tả toàn bài với giọng nhẹ nhàng, thiết tha, tự hào, trầm lắng


2. Đọc hiểu:


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: độ <i>trì, độ lượng, đa tình, đa mang,…</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi kho tang truyện cổ nước ta. Đó là những câu chuyện


đề cao phẩm chất tốt đẹp cảu ông cha ta


3. Học thuộc lòng bài thơ
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 19 SGK
- Bảng phụ viết sẵn 10 đòng thơ đầu


- Các tập truyện cổ Việt Nam hoặc các truyện tranh: <i>Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây tre trăm</i>
<i>đốt</i>


III/ Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5')</b>


- Goi 3 HS lên bảng tiếp nối đọc đoạnDế Mèn bênh vực
kẻ yếu


<b>2. Bài mới: (28')</b>
1. Giới thiệu bài


Treo tranh minh hoạ giới thiệu


<b>2. Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài </b>
a. Luyện đọc


- GV phân đoạn: 5 đoạn



- GV Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài trước lớp. GV kết hợp
sữa lỗi phát âm, ngắt giọng các từ: vàng cơn nắng, đa
mang…


- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài, lưu ý cách ngắt nhịp các câu
thơ


- GV đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài :


- Yêu cầu HS đọc thầm


- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà?
- Từ “nhận mặt” ở đây nghĩa là thế nào?
- Đoạn thơ này nói lên điều gì?


- Ghi bảng ý chính


- Hỏi: Bạn nào có thể nêu ý nghĩa của hai truyện Tấm


3 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu


Nhận xét bài đọc của bạn
- Lắng nghe


- 5 HS đọc


- HS đọc nối tiếp nhau
- 2 HS đọc thành tiếng


- Nhấn giọng từ: thơng
minh độ lượng


Vì:


- Vì truyện cổ nước mình
nhân hậu và có ý nghĩa
- Nhận mặt là giúp con
cháu nhận ra truyền thống
tốt đẹp, bản sắc của dân
tộc, của ông cha ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Cám, Đẻo Cầy giữa đường
- Ghi ý chính đoạn 2


- Ghi nội dung bài thơ lên bảng
c. Học thuộc lòng bài thơ:
- Gọi 2 HS đọc toàn bài


- Yêu cầu HS đọc 10 dòng thơ đầu
- Yêu cầu HS đọc thuộc từng khổ thơ
- Gọi HS đọc thuộc lòng từng đoạn thơ
- Tổ chức HS thi đọc thuộc lòng cả bài
<b>3. Cũng cố dặn dò (2')</b>


- Qua những câu chuyện cổ ơng cha ta khun con cháu
điều gì?


- Nhận xét lớp học



Dặn vể nhà học thuộc long bài thơ và xem trước bài mới


cổ đề cao lòng nhân hậu,
ăn ở hiền lành


- HS nhắc lại
- HS tự trả lời
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 3</b></i>


<i><b>Địa lý : Bài 3 LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tt)</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này HS biết:


- Trình tựu các bước sử dụng bản đồ


- Xác định 4 hướng chính (Bắc, Nam, Đơng, Tây)trên bản đồ theo quy ước
- Tìm một số đối tượng địa lí dựa vào bảng chú giải của bảng đồ


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam bản đồ hành chính Việt Nam
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>3. Cách sử dụng bản đồ:</b>


<b>HĐ1: Làm việc cả lớp </b>


Bước1:Y/c HS dựa vào kiến thức bài trước
trả lời các câu hỏi sau:


+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


+ Đọc kí hiệu của 1 số đối tượng địa lí?


+ Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN
và giải thích


- Giúp HS nêu được các bước sử dụng bản đồ
(như SGK đã nêu)


- GV hoàn thiện câu trả lời của các nhóm
<b>4. Bài tập:</b>


<b>HĐ2: Làm việc nhóm</b>


- HS trong nhóm lần lượcc làm các BT a,b
trong SGK


- Cho HS trao đổi kết quả làm việc nhóm
- GV hồn thiện câu trả lời của các nhóm
<b>HĐ3: Làm việc cả lớp </b>


- Treo bản đồ hành chính VN lên bảng
- Y/c HS trả lời các câu hỏi GV nêu:



- Khi HS lên chỉ bản đồ, GV chú ý hướng dẫn
HS cách chỉ. GV kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 3 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Tập làm văn: KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiểu được hành động nhân vật thể hiện tính cách nhân vật
- Biết cách xây nhân vật với các hành động tiêu biểu


- Biết cách sắp xếp các hành động nhân vật theo trình tự thời gian
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Giấy khổ to kẻ sẵn và bút dạ
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi
- Gọi 2 HS đọc bài làm them


- Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>2. Dạy học bài mới: (28')</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: nêu mục đích</b>
<b>2.2 Nhận xét:</b>


Yêu cầu 1:



- Gọi HS đọc truyện
- GV đọc diễn cảm
Yêu cầu 2:


- Chia HS thành nhóm nhỏ,phát giấy bút,
thảo luận nhóm, hồn thành phiếu


- Hỏi: thế nào là ghi lại vắn tắc?
Yêu cầu 3:


- Hành động của cậu bé kể theo thứ tự nào?
Lấy dẫn chứng để minh hoạ?


- Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú
ý điều gì?


<b>2.3 Ghi nhớ:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
<b>2.4 Luyện tập</b>


<b>- Gọi HS đọc bài tập, - BT yêu cầu gì?</b>
- Yêu cầu HS thảo luận để làm bài tập.
Lên bảng gắn tên NV phù hợp với HĐ
- Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý
<b>3. Củng cố dặn dò: (2')</b>


- Nhận xét tiết học



- Dặn HS về nhà học thuộc phần <i>ghi nhớ.</i>


- 2 HS trả lời câu hỏi


- 2 HS đọc câu chuyện của mình
- Lắng nghe


2 HS khá đọc nối tiếp nhau
- Lắng nghe


- Chia nhóm, nhận ĐDHT, thảo
luận, hoàn thành phiếu


- Là ghi những ND chính, quan
trọng


- HS nối tếp nhau trả lời đến khi
có kết luận chính xác


- Cần chú ý chỉ kể hành động của
nhân vật


3 đén 4 HS đọc thành tiếng phần
ghi nhớ


- 2 HS nối tiếp nhau đọc
- Yêu cầu diền đúng tên NV
- Thảo luận cặp đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 9 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>



<b>Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Biết so sánh các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh số các chữ số với nhau, so sánh các
chữ số ở cùng hang với nhau


- Biết tìm số lớ nhất, số nhỏ nhất trong một nhóm các số có nhiều chữ số


- Xác định được số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số, số bé nhất, lớn nhất có sáu chữ số


II/ Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>A. Bài cũ: (5')</b>


- GV gọi HS lên bảng làm bài
- GV kiểm bài nhận xét và cho điểm
<b>B. Bài mới:(28')</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu</b>


<b>2. Hướng dẫn so sánh các số có nhiều chữ số:</b>
a) So sánh các số có số chữ số khác nhau:


- Nêu KL:



b) so sánh các số có số chữ số bằng nhau:
- GV ghi số lên bảng


- Cho HS tự so sánh
=> KL


<b>3. Luyện tập:</b>
Bài 1:


- GV yêu cầu HS tự làm bài


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của một
số HS


- GV yêu cầu HS giải thích cách điền dấu ở 2 đến 3
trường hợp


Bài 2: HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét và cho điểm
Bài3:


- Bài tập yêu cầu chúng ta phải làm gì?


- Để xắp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải
làm gì?


- Yêu cầu HS so sánh và tự sắp xếp các số
- Nhận xét và cho điểm



Bài 4:


- Yêu cầu HS mở SGK và đọc nội dung BT4
- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào VBT
<b>4. Củng cố dặn dò: (2')</b>


- Lên bảng làm bài, dưới
lớp theo dõi và nhận xét
bài của bạn


- Nghe GV giới thiệu bài
- Nêu: 99578 < 100000
- Vì 99578 chỉ có 5 số
cịn 100000 có 6 số


- Nhắc lại kết luận


HS nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm một cột, HS
cả lớp làm bài vào VBT
- Nhận xét


- Chép lại các số trong
bài vào VBT rồi khoanh
tròn vào số lớn nhất
- Sắp xếp các số đã cho
theo thứ tự



- Phải so sánh các số với
nhau


- 1 HS lên bảng ghi vào
dãy số mình sắp xếp
được


- HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 4 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu: DẤU HAI CHẤM</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiểu được tác dụng của dấu hai chấm trong câu: báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói
của một nhân vật hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trước nó


- Biết cách dung dấu hai chấm khi viết văn


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ</b>


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Yêu cầu 2 HS đọc các từ ngữ đã tìm ở
bài 1


<b>2. Bài mới: (28')</b>



<b>2.1 Giới thiệu bài: bài học hôm nay sẽ</b>
giúp các em hiểu về tác dụng và cách
dùng dấu hai chấm


<b>2.2 Tìm hiểu ví dụ:</b>
<b>- Gọi HS đọc yêu cầu</b>


Trong câu văn dấu hai chấm có tác dụng
gì? Nó dùng phối hợp với dấu câu nào?
- KL: (như SGK)


<b>* Ghi nhớ:</b>
2.3 Luyện tập:
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và ví dụ


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về tác
dụng của mỗi dấu hai chấm trong từng
câu văn


- Gọi HS sữa bài và nhận xét
- Nhận xét câu trả lời của HS
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Hỏi: Khi dấu hai chấm dùng để dẫn lời
nhân vật có thể phối hợp với dấu nào?


Cịn khi nó dung để giải thích thì sao?
- u cầu HS viết đoạn văn


- Nhận xét cho điểm những HS viết tốt và
giải thích đúng


<b>3. Cũng cố dặn dò: (2')</b>


- 2 HS đọc(mỗi HS đọc 1 bài)
- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu trong SGK


- Đọc thầm, tiếp nối trả lời khi có
câu trả lời đúng: Dấu 2 chấm báo
hiệu phần sau là lời nói của Bác
Hồ


*1 HS đọc to,cả lớp đọc nhỏ
- 2 HS đọc to trước lớp
- Thảo luận cặp đôi


- Tiếp nối nhau trả lời và nhận xét
khi có câu trả lời đúng


- 1 HS đọc to yêu cầu SGK


- Khi dấu 2 chấm dung để dẫn lời
nhân vật có thể dung phối hợp vớu
dấu ngoặc kép hoặc khi xuống


dòng phối hợp với dấu gạch đầu
dòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 10 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>
<b>Toán: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Biết được lớp trriệu gồm các hang: Triệu, chục triệu, trăm triệu
- Biết đọc viết các số tròn triệu


- Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn, thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số theo
hang


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng các lớp hang kẻ sẵn trên bảng phụ</b>
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng
<b>2. Bài mới: (28')</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: nêu yêu cầu</b>


<b>2.2 Giới thiệu hang triệu, chục triệu, trăm</b>
<b>triệu, lớp triệu:</b>


- Hãy kể tên các lớp đã học



- Hỏi: 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?


- 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là những số nào?
- GT: Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo
thành lớp triệu


<b>2.3 Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 10 000</b>
<b>000 (BT1)</b>


Hỏi:1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu
2 ………… 1 ………
Cứ như vậy cho dến 10 triệu


<b>2.4 Các số tròn chục triệu từ 10000 000 dến</b>
<b>100 000 000 (BT2)</b>


- 1 chục triệu thêm 1 chục triệu là mấy triệu
- 2 chục triệu thêm 1 chục triệu là mấy triệu
Cứ như vậy cho đến 10 triệu


<b>2.5 Luyện tập</b>


Bài 3:- Yêu cầu HS đọc và viết các số BT yêu
cầu


- GV yêu cầu 2 HS vừa lên bảng lần lược chỉ vào
từng số mình đã viết, mỗi lần chỉ thì đọc số và
nêu số chỉ số 0 có trong đó



- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 4:


- Yêu cầu HS đọc đề bài


- Bạn nào có thể viết được số ba trăm mười hai


- 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp theo
dõi nhận xét bài làm của bạn


- Lắng nghe


- Lớp đơn vị, lớp nghìn
- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn


- Có 9 chữ số, đó là chữ số 1 và tám
chữ số 0 đứng bên phải số 1


- HS nghe giảng
- Là 2 triệu
- Là 3 triệu
- Là 2 chục triệu
- Là 3 chục triệu


- 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS viết
một cột số)


- 2 HS lần lược thực hiện yêu cầu. VD:
chỉ vào số 50000 và đọc <i>năm mươi</i>
<i>nghìn có 4 chữ số 0</i>



- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Đọc thầm tìm hiểu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

triệu?


- Yêu cầu HS tịư làm tiếp phần còn lại của bài
<b>3. Củng cố dặn dò: (2')</b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các
bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài
sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 4 Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Tập làm văn: TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT</b>
<b> TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiểu được đặc điểm ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách, thân phận của nhân
vật đó trong bài văn kể chuyện


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện
khi đọc truyện, tìm hiểu truyện


- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1(để chỗ trống) để HS điền đặc điểm ngoại hình của
nhân vật



- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp


III/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gọi 2 HS lên bẩng trả lời câu hỏi: Khi kêr lại hành động
ccủa nhân vật cần chú ý điều gì?


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện đã giao
- Nhận xét, cho điểm từng HS


<b>2. Bài mới:(28')</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài</b>
<b>2.2 Nhận xét:</b>


<b>- Yêu cầu HS đọc đoạn văn </b>


- Chia nhóm HS phát phiếu và bút dạ cho HS. u cầu HS
thảo luận nhóm và hồn thành phiếu


- Gọi các nhóm lên dán phiếu và trình bày
-Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- KL:


2.3 Ghi nhớ:



- Gọi HS đọc phần <i>ghi nhớ</i>


2.4 Luyện tập:


Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài


- Yêu cầu HS đọc thầm và trr lời câu hỏi: Chi tiết nào tả đặc
điểm ngoại hình của chú bé lien lạc? Các chi tiết ấy nói lên
điều gì?


- Goi HS lên bảng dung phấn màu gạch chân những chi tiết
miêu tả đặc điêmr ngoại hình?


- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- KL:


Bài 2: - Gọi HS yêu cầu đọc


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ truyện thơ <i>Nàng tiên Ốc</i>


- 2 HS lên bảng thực hiện
yêu cầu


- 2 HS kể lai câu chuyện
của mình


- Lắng nghe


- 3 HS tiếp nối nhau đọc


- Làm việc trong nhóm
- 2 nhóm cử đại diện trình
bày


- Nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe


- 3 HS đọc thành tiếng, cả
lớp theo đõi


- 2 HS nối tiếp nhau đọc
và đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Nhắc HS chỉ cần kể 1 đoạn có kết hợp tả ngoại hình nhân
vật


- Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi giúp đỡ HS yếu hay gặp khó
khăn


- Yêu cầu HS kể chuyện
- Nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dị: (2') </b>


Hỏi: Khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả những gì? Tại
sao khi tả ngoại hình chỉ nên tả những đặc điểm tiêu biểu?
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần <i>ghi nhớ</i>, viết lại câu chuyện
mình vùa xây dựng



- Nhận xét bổ sung bài của
bạn


- 1 HS đọc yêu cầu trong
SGK


- Quan sát tranh minh hoạ
- Lắng nghe


- HS tự làm bài
- 3 đến 5 HS thi kể


<i><b>Tuần : 2 Tiết : 2</b></i>


<b>Địa lý: DÃY HOÀNG LIÊN SƠN</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


HS biết:


- Chỉ vị trí của dãy núi Hồng Liên Sơn trên bản đị và lược đồ Địa lí tự nhiên
- Trình bày 1 số đặc điểm của dãy núi Hồng Liên Sơn


- Mô tả đỉnh núi Phan-xi-păng


- Rèn luyện kĩ năng xem lược đồ, bản đồ…
<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Một số loại bản đồ



III/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1: Hồng Liên Sơn, dãy núi cao đồ sộ nhất Việt Nam</b>
- Yêu cầu HS quan sát và kể tên những dãy núi chính ở
Bắc Bộ


- Treo bản đồ Địa lí tự nhiên. Yêu cầu HS tìm dãy núi
Hồng Liên Sơn


- Treo bảng phụ có gợi ý về nội dung tìm hiểu và nêu yêu
cầu


- Yêu cầu HS nêu kết quả thảo luận
- KL


<b>HĐ2: Đỉnh Phan-xi-păng, “nóc nhà” của Tổ Quốc</b>
- Tổ chức cho HS làm việc cả lớp


Hỏi:


- Đỉnh núi Phan-xi-păng có đọ cao là bao nhiêu mét?


- Tại sao noi đỉng núi Phan-xi-păng là “nóc nhà” của Tổ
quốc?


- 2 HS ngồi cạnh nhau và chỉ
vào lược đồ. Sau đó 2 HS lần
lược lên bảng chỉ và nêu tên


các dãy núi


- HS làm việc theo cặp, kẻ sơ
đồ vào vỡ và điền


- Kết quả làm việc tốt
- Nghe giảng


- Cao 3143m


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Em hãy mô tả đỉnh nui Phan-xi-păng
- Gọi HS nhắc lại


<b>HĐ3: Khí hậu lạnh quanh năm</b>


- Yêu cầu đọc SGK trả lời câu hỏi:Nơi cao như dãy núi
Hồng Liên Sơn có khí hậu ntn?


- Yêu cầu HS quan sát bản đồ Địa lí tự nhiên VN và trả
lời các câu hỏi của GV


<b>HĐ4: HS về nhà học thuộc bài, trả lời câu hỏi và chuẩn bị</b>
bài sau


- Quan sát H.2, trang 71 SGK
để mô tả


- Nêu trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Tuần : 2 Tiết : 4 </b></i>



<b> Khoa học :</b>


<b>CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN</b>
<b>VAI TRÓ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS: - Phân loại được thức ăn hằng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật
hoặc thức ăn có nguồn gốc thực vật


- Phân loại thức ăn dựa vào chất dinh dưỡng có chứa nhiều trong thức ăn đó
- Biết được các thức ăn có chứa nhiều chất bột đường và vai trò ccủa chúng
- Có ý thức ăn đầy đủ loại thức ăn để đảm baor cho hoạt động sống


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 10,11 SGK
- Phiếu học tập


- Các thẻ ghi có chữ


III/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ1: - Kiểm tra bài cũ </b>


+ Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ
+ Nhận xét cho điểm



- Hãy nói cho các bạn biết hằng ngày, vào buổi
sang, trưa, tối các em đã ăn, uống những gì?
<b>HĐ2: Phân loại thức ăn và đồ uống </b>


- Bước1: Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
trang 10 SGK và trả lời câu hỏi: Thức ăn nào có
nguồn gốc động vật, thực vât?


- Bước 2: Hoạt động cả lớp


+ Yêu cầu HS đọc phần bạn cần biết trang 10
SGK


+ Người ta còn cách phân loại thức ăn nào khác?
+ Vậy có mấy cách phân loại thức ăn? Dựa vào
đâu để phân loại như vậy?


- KL:


<b>HĐ3: Các loại thức ăn có nhiều loại chất bột</b>
đường và vai trị của chúng


- Bước1:


+ Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm
+ Chia lớp thành các nhóm


+ Yêu cầu các em hãy quan sát hình minh hoạ
trang 11 SGK và trả lời câu hỏi:



. Hằng ngày em thường ăn thức ăn nào có bột
đường


. Nhóm thức ăn có nhiều chất bột đường đóng


- Quan sát hình minh hoạ và suy
nghĩ để trả lời câu hỏi.


+ 2 HS lần lược đọc to trước lớp,
HS cả lớp theo dõi


+ Người ta phân loại thức ăn dựa
vào chất dinh dưỡng


+ Có 2 cách: Dựa vào nguồn gốc
và lượng chất dinh dưỡng của
thức ăn đó


- Lắng nghe


+ Chia nhóm, cử nhóm trưởng thư
kí điều hành


+ Tiến hành quan sát tranh, thảo
luận và ghi câu trả lời vào giấy
- Nhận phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

vai trị gì?
KL: - Bước 2:



- Hướng dẫn HS làm việc cá nhân
- Phát phiếu học tập cho HS


- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài


- Gọi vài HS trình bày phiếu của mình
- Gọi HS khác nhận xét


<b>HĐ4:</b>


- Nhận xét giờ học, tuyên dương những HS,
nhóm HS hăng hái xây bài


- Dặn HS về nhà đọc nội dung <i>Bạn cần biết</i>


trang11 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Sinh hoạt tập thể (tiết 1)</b>


<b>Nội dung: KIỂM ĐIỂM CƠNG TÁC TRONG TUẦN</b>
<b>I.Kiểm điểm cơng tác trong tuần :</b>


-Học sinh đã dần dần ổn định và đi vào nề nếp học tập và sinh hoạt


-Có đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập (Em Kim thoa và Thục Uyên chưa có bộ đồ
dùng học toán)


-Các em đã biết xếp hàng ra vào lớp tương đối nhanh
-Thực hiện vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp tốt



-Đã ổn định việc ăn, ở và sinh hoạt bán trú của 11 học sinh
-Nhắc nhở một số em còn quên dụng cụ học tập


<b>II. Kế hoạch tuần đến :</b>


-Tiếp tục ổn định các nề nếp đã xây dựng
-Xếp hàng ra vào lớp nhanh, gọn


-Rèn thói quen gữi vở, rèn chữ, trình bày bài sạch, đẹp
-Hình thành các đơi bạn cùng tiến


-Chý ý nhiều đến các em học sinh viết bài chậm, hay nói chuyện
(có biện pháp giúp các em dần dần tiến bộ)ư


<b>III.Sinh hoạt, vui chơi:</b>


-Ôn lại bài Quốc ca Việt Nam


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×