Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an lop 2 tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.83 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 23:</b>



<b>Thứ hai, ngày 13 tháng 2 năm 2012</b>


<b>Chào cờ</b>


<i><b>Tiết 23</b></i><b>:</b> <b>Tập trung toàn trêng </b>


<b>Tập đọc</b>



<i><b>TiÕt 89+90:</b></i>

<b>B¸c sÜ sãi</b>



<b>I mục đích u cầu:</b>


- Đọc trơi chảy từng đoạn , tồn bài , nghỉ hơi đúng chỗ


- Hiểu ND : Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị Ngựa
thông minh dùng mẹo trị lại


- Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5


- HS khá , giỏi biêt tả lại cảnh Ngựa đá (CH 4)
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>



- Gọi HS đọc bài: Cò và Cuốc - 2 HS đọc
- Câu trả lời của Cò chứa một lời


khuyên, lời khuyên ấy là gì ? thảnh thơi sung sớng.- Phải chịu khó lao động mới có lúc
- Nhận xét, cho điểm


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


Đa tranh minh hoạ chủ điểm muông
thú cho HS quan sát


- Bức tranh vẽ gì ? - Vẽ cảnh các con vật


- Kể tên các con vật có trong tranh ? - HS kÓ: Gấu, hổ, báo, hơu, sãc,
khØ…


- Đây chính là chủ điểm mng thú
nói về thế giới loài thú. Mở đầu chủ
điểm là truyện đọc. Bác sĩ sói (HS
quan sát tranh minh hoạ SGK). Xem
tranh minh hoạ các em đã đoán đợc
phần nào, kết cục của câu chuyện.


<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV mÉu toµn bµi. - HS nghe.


2.2. GV hớng dẫn luyn c kt hp


gii ngha t.


a. Đọc từng câu:


- GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV hớng dẫn cách đọc ngắt giọng,


nghỉ hơi 1 số câu trên bảng phụ. trong bài.- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Giảng từ:


+ Khoan thai - Thong thả, không vội vÃ


+ Phát hiện - Tìm ra, nhân ra


+ Bình tĩnh


-+ Làm phúc - Giúp ngời khác không lấy tiền


+ ỏ mt cỳ tri giáng - Đá một cái rất mạnh
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhân từng đoạn, cả bài.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm


CN c tt nht.


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>



Cõu 1: - 1 HS c yờu cu


- Từ ngữ nào t¶ sù thÌm thng cđa


Sãi khi thÊy ngùa ? - ThÌm rá d·i


Câu 2: - 1 HS đọc u cầu


- Sói làm gì để lừa ngựa ? - Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho
ngựa.


C©u 3:


- Ngựa đã bình tính giả đau nh thế


nµo ? ®au ë ch©n sau.- BiÕt mu cña Sãi, Ngùa nãi m×nh


Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu


- Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ? - Sói tởng đánh lừa đợc Ngựa mon
men ra phía sau Ngựa, lựa miếng đớp
vào đùi Ngựa…


Câu 5: - 1 HS c yờu cu


- Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý.


- GV ghi sẵn 3 tên truyện - HS thảo luận tên truyện



- Chn Súi v Nga vỡ tờn ấy là tên
hai nhân vật của câu truyện, thể hiện
sự đấu trí giữa hai nhân vật.


- Chän lõa ngêi l¹i bị ngời lừa vì tên
ấy thể hiÖn néi dung chÝnh cđa c©u
chun.


- Chọn anh ngựa thơng minh vì đó
là tên của nhân vật đáng đợc ca ngợi.
<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- Trong chun cã nh÷ng nhân vật


nào ? - Ngời dẫn chuyện, Sói, Ngựa.


- Cỏc nhóm đọc theo phân vai


<b> C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài kể chuyện.


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 111:</b></i>

<b>Số Bị CHIA </b>

<b> Số CHIA </b>

<b> THƯƠNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nhn bit c s b chia - số chia – thương
-Biết cách tìm kết quả của phép chia


- Làm được BT 1,2


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm</b>


<b>tra bµi</b>
<b>cị:</b>


- Một
phần hai
hình vuông
còn gọi là
gì ?


- Một phần hai hình vuôn còn lại một nửa.


<b>B. bài</b>
<b>mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>thiƯu bµi:</b>
<b>2. Bµi</b>
<b>míi:</b>


- Giíi
thiƯu thành
phần, kết
quả của


phép chia.


6 : 2 = 3


- Nêu tên
gọi thành
phần kết
quả của
phép chia ?


+ 6 là số bị chia
+ 2 số chia
+ 3 là thơng
- Cho HS


nêu VD vÒ
phÐp chia


8 : 2 = 4
10: 5 = 5
- Gäi tªn


từng số
trong phép
chia đó.


<b>3. Thùc</b>
<b>hµnh:</b>


Bµi 1:



Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu


cÇu HS tù
tÝnh nhÈm
vµ ghi kết
quả vào
SGK


- HS làm


3 x 3 = 9 2 x 5 = 10


2 x 4 = 8 10 : 2 = 5
8 : 2 = 4 12 : 2 = 6
- NhËn


xÐt chữa
bài


Bi 2: - 1 HS c yờu cầu


PhÐp chia SBC Sè chia Th¬ng


8 : 2 = 4 8 2 4


10: 2 = 5 10 2 5


14 : 2 = 7 14 2 7



18 : 2 = 9 18 2 9


20 : 2 = 10 20 2 10


- Nhận
xét, chữa
bài


Bi 3: - 2 HS c yờu cu
- Bi yờu


cầu gì ? - Viết phép tính chia và số thích hợp vào ô trống
- GV


h-íng dÉn HS
lµm vào
SGK gọi
một em lên
bảng làm


- HS làm bài


- Nhiều học sinh đọc bài


- GV
nhËn xét
chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Củng cố</b>


<b> dặn</b>




<b>dò:</b>


- Nhận
xét tiết
học.


<b>Thứ ba, ngày 14 tháng 2 năm 2012</b>


<b>Kể chuyện</b>


<i><b>Tiết 23:</b></i>

<b>Bác sĩ Sói</b>



<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


- Da theo tranh k li c tng đoạn câu chuyện
- HS khá , giỏi biết phân vai dng li cõu chuyn


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- 4 tranh minh ho¹ SGK.


<b>iII. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- KĨ lại câu chuyện: Một trí khôn


hơn trăm trí khôn - 2HS kể



- Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - Khó khăn hoạn nạn thử thách trí
thông minh, chớ kiêu căng xem thờng
ngời khác.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>


2.1. Dùa vµo tranh kĨ tõng đoạn câu


chuyn. - 1 HS c yờu cu
- GV treo tranh trên bảng lớp - HS quan sát


- Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Ngựa đang ăn cỏ, Sói đang rõ dÃi
vì thèm thịt Ngựa.


- tranh 2 Sói thay đổi hình dáng


thế nào ? thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo- Sói mặc áo khoác trắng đội mũ,
kính giả.


- Tranh 3 vẽ cảnh gì ? - Sói ngon ngọt dụ dỗ mon men tiến
gần nhón nhón chân chuẩn bị đá.


- Tranh 4 vẽ gì ? - Ngựa tung vó đá một cú trời giáng.
- Kể chuyện trong nhóm - HS kể theo nhóm 4.



- GV quan s¸t c¸c nhãm kĨ.


- Thi kể giữa các nhóm - Đại điện các nhóm thi kể.
- Nhận xét bình điểm cho các nhóm.


3. Phân vai dùng vai c©u chun - HS kĨ theo ph©n vai mỗi nhóm 3
học sinh.


- Nhận xét các nhóm kể


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện
cho ngời thân nghe.


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 112:</b></i>

<b>Bảng chia 3</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhớ được bảng chia 3


- Biết giải bài tồn có một phép chia ( Trong bảng chia 3 )
- Làm được BT 1,2


<b>II. §å dùng </b><b> dạy học:</b>



- Chuẩn bị các tấm bìa mỗi cã 3 chÊm.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.</b>


<b>KiĨm</b>
<b>tra</b>
<b>bµi cị:</b>



-KiĨm
tra vë
bµi tËp
cđa häc
sinh


<b>B.</b>
<b>Bµi</b>
<b>míi:</b>


<b>1.</b>
<b>Giíi</b>
<b>thiƯu</b>
<b>bµi:</b>


a. Ôn
tập
phép
nhân 3:



- GV
gắn 4
tấm bìa,
mỗi tấm
3 chấm
tròn.


- HS quan sát.


- 4
tấm bìa
có tất
cả mấy
chấm
tròn?


- 12 chấm tròn


- Viết
phép
nhân ?


3 x 3 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trên
các tấm
bìa có
12
chấm
tròn.


Mỗi
tấm có
3 chấm
tròn.
Hỏi có
mấy
tấm bìa.


- Có 4 tấm bìa



-Làm
cách
nào ?


12 : 3 = 4


Từ
phép
nhân 3
x 4 = 12
ta cã
phÐp
chia
12 : 3 =
4


- HS đọc 12 : 3 = 4


<b>2.</b>


<b>Lập</b>
<b>bảng</b>
<b>chia 3:</b>


- Từ
phép
nhân 3
HS tù
lËp
b¶ng
chia 3.


- HS đọc và học thuộc lịng bảng chia 3.


<b>3.</b>
<b>Thùc</b>
<b>hµnh:</b>


Bài 1: - HS đọc u cu
- Yờu


cầu HS
tự nhẩm
và ghi
kết quả


6 : 3 = 2 3 : 3 = 1


9 : 3 = 3 12 : 3 = 4



18 : 2 =


9 21 : 3 = 7



-Nhận
xét
chữa
bài


Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bài
toán
cho biết
gì ?


Túm tt:
Cú : 24 học sinh
Chia đều : 3 t


Mỗi tổ : học sinh ?



-Nhận
xét
chữa
bài


Bài giải:



Mỗi tổ có số học sinh là:
24 : 3 = 8 (học sinh)


Đáp số: 8 học sinh


Bài 3: Điền vào chỗ trống
- Bài


yêu cầu
gì ?


Số bÞ


chia 12 21 27 30 3


- GV
híng
dÉn HS


Số chia 3 3 3 3 3



-Nhận
xét
chữa
bài


Thơng 4 7 9 10 1



<b>C.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố </b>


<b>dặn</b>
<b>dò:</b>



-Nhận
xét tiết
học.


<b>Chính tả: (Tập chép)</b>


<i><b>Tiết 45:</b></i>

<b>Bác sĩ sói</b>



<b>I. Mc ớch - yêu cầu:</b>


- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói
- Làm được BT 2 a/b hoc BT 3 a/b


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>



- ViÕt tiếng bắt đầu bằng d, r, gi - Cả lớp viết bảng con
*<i>VD</i>: ròn rÃ, rạ, dạy


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>
2.1. Hớng dẫn chuẩn bị bài:


- GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại đoạn chép
- Tìm tên riêng trong đoạn chép - Ngựa, Sói


- Lời của Sói đợc đặt trong dấu gì? -…đặt trong dấu ngoc kộp du hai
chm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

giáng.


2.2. HS chép bài vào vở: - HS chép bài
- GV quan sát HS viết


- Đọc cho HS soát bài - HS tự soát lỗi
2.3. Chấm, chữa bài


- Chấm 5-7 bài nhận xét
<b>3. Hớng dần làm bài tập:</b>
Bài 2: a. Lựa chọn


- Bi yêu cầu gì ? - Chọn chữ trong ngoặc đơn in


vo ụ trng


- Yêu cầu HS làm bài vào SGK - HS lên bảng
- 2 HS lên bảng


a. nèi liỊn, lèi ®i, ngän lưa, mét nưa


Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu


- Thi tìm nhanh các từ: - 3 nhóm thi tiếp sức
a. Chứa tiếng bắt đầu - Lúa, lao động, lễ phép…


- nåi, niêu, nuôi, nóng


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


<b>o c</b>


<i><b>Tiết 23:</b></i>

<b>Lịch sự khi gọi điện thoại (t1)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại VD: Biết chào
hỏi và tự giới thiệu ; nói năng rõ ràng , lễ phép , ngắn gọn , nhấc và đặt điện thoại
nhẹ nhàng


- Biết sử lý một số tình huống đơn giản , thường gặp khi nhận và gọi điện thoại
- Biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nếp sống của văn minh



<b>II. hoạt động dạy học:</b>


- Bộ đồ chơi điện thoại.


<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<i><b> </b><b> </b><b> </b></i>


<b>A. KiĨm tra b·i cị:</b>


- Biết nói lời u cầu ngh phi l


tự trọng và tôn trọng ngời khác không? - 3 HS trả lời.
<b>b. Bài mới:</b>


*Giới thiệu bài:


Hot động 1: Thảo luận lớp


* Mơc tiªu: Gióp HS biết biểu hiện về 1 cuộc nói chuyện điện thoại lịch sự
* Cách tiến hành:


- Mi 2 HS úng vai hai bạn đang


nói chuyện trên điện thoại. - 2 HS đóng vai
- Cho HS quan sát tranh SGK. - HS quan sát
- Khi gọi điện thoại reo Vinh


lµm gì ? chào bạn.- Bạn Vinh nhấc máy, giới thiệu tên


- Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện


thoi th no ? - Chân bạn đã hết đâu cha.
- Em có thớch cỏch núi chuyn ca


hai bạn không ? vì sao ? - Có vì rất tiện.
- Em học điều gì qua hội thoại trên?


* KL: Khi nhn v gi in thoại, em
cần có thái độ lịch sự và nói năng rõ
ràng, từ tốn.


Hoạt động 2: Sắp sếp câu thành đoạn
hội thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV viết câu hội thoại lên tấm bìa - 4 HS cầm tấm bìa đó đúng thành
hàng, đọc các câu trên tấm bìa.


- 1 HS sắp xếp lại tấm bìa hợp lí
KL: Đoạn hội thoại trên diễn ra nh thế


nào ? - HS tr¶ lêi


- Bạn nhỏ trong tình huống đã lịch sự
khi nói điện thoại cha ? Vì sao ?


Hoạt động 3: Tho lun nhúm


* Mục tiêu: HS biết cần phải làm gì khi nhận và gọi điện thoại
* Cách tiến hành



- Nêu những việc cần làm khi nhận


v gi điện thoại ? cần chào hỏi lễ phép.- Khi gọi điện và nhận điện thoại
- Nhấc và đặt ống nghe nhẹ nhàng,
khơng nói to, khơng nói trống khơng.
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại


thĨ hiện điều gì ? - thể hiện sự tôn trọng ng


ời khác


và tôn trọng chính mình.


* KL: Khi nhận và gọi điện thoại cần chào hỏi lễ phép nói năng rõ ràng ngắn
gọn, nhấc và đặt máy nhẹ nhàng, khơng nói to nói trống khơng


LÞch sù khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện sự tôn trọng ngời khác và tôn
trọng chính mình.


<b> C. Củng cố - dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Thứ t ngày 15 tháng 2 năm 2012</b>


<b>Tập đọc</b>


<i><b>Tiết 91:</b></i>

<b>Nội quy đảo khỉ</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



<b>- </b>Biết nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng , rành nạch được từng điều trong bản
nội quy


<b>-</b> Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy
<b>-</b> Trả lời đựơc câu hỏi 1,2


<b>-</b> HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3


<b>II. đồ dùng </b>–<b> dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Bác sĩ sói. - 2 HS đọc
- Qua bài nói lên điều gì? - 1 HS trả lời
- GV nhận xét, cho điểm.


<b> B. Bµi míi:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ:


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dừi un nn cỏch c.



b. Đọc từng đoạn trớc lớp.


- GV hớng dẫn đọc ngắt giọng, nghỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV theo dừi cỏc nhúm đọc. - HS đọc theo nhóm.


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc


- NhËn xÐt bình điểm cho các nhóm


<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Câu 1:


- Nội quy đảo khỉ có mấy điều. ( Nội quy đảo khỉ có 4 điều)
Câu 2:


- Giáo viên cho học sinh điểm danh
từ 1-> 4 ứng với 4 điều quy định HS
nào ứng với điều nào đọc điều đó.


- Yêu cầu HS trả lời nhóm - Học sinh thảo luận nhóm 2. 1 HS
nêu câu hỏi một HS tr¶ lêi


- Bạn hiểu điều 1 nh thế nào? - Ai cũng phải mua vé, có vé mới
đ-ợc vào đảo.



- Bạn hiểu diều 2 nh thế nào? - Không trêu chọc lấy sỏi đá lếm thú
- Điều 3 em hiểu gì? - Có thể cho chúng ăn nhng khơng


cho thức ăn lạ.


- iu 4 nhc nh chỳng ta iu gì? - Khơng vứt rác, khạc nhổ, đi vệ
sinh đúng nơi quy định.


C©u 3:


- Vì sao c xong ni quy kh nõu


lại khoái chí ? này bảo vệ loài khỉ.- Khỉ nâu khoái chí v× b»ng néi quy


<b>4. Luyện đọc lại:</b> - 3 cặp HS thi đọc bài.
- Nhận xét bình chọn ngời đọc tốt


nhÊt.


<b>5. Cñng cè </b><b> dặn dò:</b>


- GV giới thiệu nội dung của trờng
- Nhận xét tiết học


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 113:</b></i>

<b>Một phần ba</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>



<b>- </b>Nhn biết (bằng hình ảnh trực quan ) (( Một phần ba )) , biết đọc , viết 1/3
<b>-</b> Làm được BT 1,2,3


II. Đồ dùng dạy học.


- Cỏc mnh bỡa hỡnh vng, hình trịn, hình tam giác đều.
<b>III. các hoạt động dy hc:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Điền dấu thích hợp vào ô trống - Một HS lên bảng.
9 : 3 = 6 : 2


15 : 3 > 2 x 2
- Đọc bảng chia 3. - 2 HS c


- Nhận xét, cho điểm..


<b>b. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


a. GV gắn tờ giấy hình vuông? đây


là hình gì? - hình vuông.
-Yêu cầu HS lấy tờ giấy hình vuông


ó chun b lờn bn.


- Các em cùng cô gấp tờ giấy hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nh vy đã tơ màu và một phần của


hình vẽ ? Đã tơ màu vào một phần ba của hình vng.
-Một phần ba đợc viết nh thế nào? -Viết số 1


- Kẻ vạch ngang


- Viết số3 dới gach ngang.


- Đọc nh thế nào? - Đọc: Một phần ba.( nhiều HS đọc)
- Viết bảng con: 1


3 - Cả lớp viết bảng con
1
3


- Một hoc sinh lên bảng viết
+ Tơng tự với hình chữ nhật.


HÃy chia hình chữ nhật thành 3 phần
bằng nhau và lấy đi 1


3 hình chữ nhật


- HS thực hành.


- Lm th no cú 1


3 hình chữ



nhật


- Chia hình chữ nhật làm 3 phần
bằng nhau lấy đi 1 phần đợc 1


3 HCN


<b>2. Thùc hµnh.</b>


Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu
- Đã tô màu 1


3 hình nào?


- Quan sát các hình ở bài tËp 1.


- Yêu cầu HS khoanh vào những chữ
cái bên dới hình đã tơ màu 1


3


- H×nh a, c, d.


- Vì sao em khoanh vào.


- Hỡnh a. - Vỡ hình vng đó đợc chia làm 3
phần bằng nhau cú mt phn c tụ
mu.



- Tại sao em không khoanh vào hình


B ? - Vỡ hỡnh B c chia làm 2 phần.
Bài 3: - HS đọc yêu cầu.


- H×nh nµo cã 1


3 số ơ vng c


tô màu ?


- HS quan sỏt hỡnh v m s ụ
vuụng trong mi hỡnh.


- Muốn biết hình nào cã 1


3 sè «


vng đợc tô màu các em phải quan
sátvà đếm số ô vuông ở mỗi hình.


- H×nh A, B, C.


- Vì sao em biết ? - Vì hình A có tất cả 3 ơ vng đã tơ
màu 1 ơ


- vì sao khơng khoanh vào hình D ? - Vì hình D có tổng số15 ơ vng
mà có 2 phần đợc tơ màu.


-Bài 3: - HS đọc yêu cầu.



<b>-Hình nào đã khoanh vào</b> 1


3 <b> số</b>


<b>con gà ?</b>


- HS quan sát hình.


- Yêu cầu HS quan sát và trả lời


- Hình B đợc khoanh vào 1<sub>3</sub> số


con gµ.


- Vì sao em biết ? - Vì hình B có tất cả 12 con gà đợc
chia lm 3 phn.


IV. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>TiÕt 23</b></i><b>:</b>

<b>Më réng vốn từ: từ ngữ về muông thú</b>



<b>Đặt và trả lời câu hỏi nh thế nào ?</b>



<b>I. mc ớch yờu cu:</b>


- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT 1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào ( BT 2, 3)



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh phóng to các loài chim ở trang 35.
- Tranh ảnh phóng to 16 loài chim thú ở bài tập 1.
- Phiếu kẻ bảng ở bài tập 1


- Bng ph vit ni dung bài tập 3.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>


- GV treo tranh các lồi chim đã


häc( tuÇn 22 ) chim.- Tõng häc sinh nãi tªn các loài


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi: </b>


- GV nêu mục đích u cầu:


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 1: (viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- GV treo lên bảng tranh có 16 loi


chim có tên trong bài. - Ba HS làm bài trên giấy khổ to.
? Thú giữ nguy hiểm ? - > Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, s


tử, bò rừng, tê giác.



? Thú không nguy hiểm ? - > Thỏ, ngựa vằn, vợn, sóc, chim,
cáo, hơu.


Bi 2: (Ming) - HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS nhẩm trong đầu. - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
a. Thỏ chạy nh thế nào? - Thỏ chạy nhanh nh bay.


b. Sãc trun tõ canh nµy sang cành


khác nh thế nào? khác nhanh thoăn thoắt.- Sóc truyền từ cành này sang cành
c. Gấu đi nh thế nào? - Gấu đi lặc lè, lắc la lắc l.


d. Voi kéo gỗ nh thế nào? - Voi kéo gỗ rất khoẻ.
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in


đậm dới đây: - HS nối tiếp nhua đặt câu
a. Trâu cày rất khoẻ a. Trâu cày nh thế nào ?


b. Ngùa phi nhanh nh bay. b. Ngùa phi nhanh nh thÕ nµo ?
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang


ăn cỏ sói thèm rỏ dÃi. ăn cỏ sói thèm nh thế nào ?c. ThÊy mét chó ngùa bÐo tèt ®ang
d. §äc xong néi quy khỉ Nâu cời


khành khạch. nhu thế nào ?d. Đọc xong néi quy khØ Nâu cời


<b>c. Củng cố </b><b> dặn dò.</b>



- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tìm hiểu thêm về các con
vật trong rừng.


_________________________________


<b>Thủ công</b>


<i><b>Tiết 23:</b></i>

<b>ôn tập chơng II</b>



<b> Phối hợp gấp, cắt, dán hình</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Với HS khéo tay : Phối hợp gấp , cắt , dán được ít nhất 2 sn phm ó hc


<b>II. Giáo viên chuẩn bị.</b>


- Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12.


III. các hoạt động dạy học


T.gian Néi dung H§ của thầy HĐ của trò


3' <b>1.Kiểm tra bµi</b>


<b>cị </b> cđa häc sinh- KiĨm tra sù chn bị
<b>2. Bài mới </b>



2' <b>a. Giới thiệu bài </b>


- Cho HS nhí lại các


bi ó hc trong chng II lời.- HS suy nghĩ trả
- Nêu tên các bài đã


học ở chơng II báo giao thông thuận- Gấp cắt,dán biển
chiều, ngc chiu cm
xe


- Gấp cắt dán trang
trí thiếp chúc mừng


- Gấp cắt dán phong


Nêu lại c¸c bíc gÊp ë


những bài trên đã học ? - HS nêu
25' <b>b. Thực hành</b>


- GV cho HS quan s¸t c¸c


mẫu gấp,cắt,dán đã học - HS quan sát
- yêu cầu các nếp gấp,cắt


phải phẳng,cân đối đúng
quy trình và màu sắc hài
hồ.



- Em hãy gấp cắt,dán một
trong những sản phẩm đã
học ở chơng II


- HS làm bài thực
hành chọn 1 trong
những sản phẩm đã
học


- GV quan sát theo dõi
HS làm bài


5' <b>c. Đánh giá sản</b>
<b>phẩm</b>


- Đánh giá sản phẩm
theo 2 bíc.


+ Hoµn thµnh:


- Gấp nếp gấp, đờng cắt
thẳng


- Cha thực hiện đúng
quy trình


- Dán cân đối thẳng.
+ Cha hồn thành.
- Nếp gấp đờng cắt


không phẳng


- Thực hiện khụng
ỳng quy trỡnh


V. Nhận xét - dặn dò
- Nhận xét sù chn bÞ
cđa häc sinh.


- Chn bÞ cho tiÕt häc
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thứ năm, ngày 16 tháng 2 năm 2012</b>


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<i><b>Tiết 23:</b></i>

<b>ôn tập xà héi</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kể được về gia đình , trường học của em , nghề nghiệp chính của người dân
nơi em sống


- So sánh về cảnh quan thiên nhiên , nghề nghiệp , cách sinh hoạt của người
dân vùng nụng thụn v thnh th


<b>II. Đồ dùng </b><b> dạy häc:</b>


III. <b>các Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Khởi động:</b>


- Kể nhanh tên các bài đã học ? - Nhiều học sinh kể.
- Về chủ đề xã hội chúng ta đã học


mÊy bµi ? - 13 bµi.


- Để củng cố lại kiến thức đã học
hôm nay chúng ta học bài ôn tập.


- Hoạt động 1:


- Thi hùng biện về gia đình nhà
tr-ờng, cuộc sống xung quanh.


- Bằng những tranh ảnh đã su tầm
kết hợp việc nghiên cứu SGK yêu cầu
các nhóm thảo luận.


- HS th¶o luËn nhãm 2.
- Kể những công viƯc lµm hµng


ngày của các thành viờn trong gia
ỡnh.


- Ông, Bà nghỉ ngơi.
- Bố, Mẹ đi làm.
- Em đi học.



- K v ngôi trờng của bạn. Ngôi trờng đẹp, rộng, khang trang.
Kể v cỏc thnh viờn trong nh


tr-ờng. thầy cô giáo dạy học.Cô hiệu trởng phụ trách chung, các
- Chú bảo vệ trông coi trờng lớp.
- Em nên làm gì và không nên làm


gỡ gúp phần giữ sạch mụi trng
xung quanh.


- Không nên vøt r¸c, xÐ giấy bừa
bÃi trên sân trờng , lớp häc…..


- Đổ rác đúng lơi quy định.
- Kể tên các loại đờng giao thông


và phơng tiện giao thông ở địa phơng
em ?


- Đờng bộ, đờng sắt, đờng hàng
không, ng thu.


- Nhận xét. - Cả lớp nhận xét.


- Bạn sèng ë qn ( hun )
nµo ?


- Kể tên các nghề chính và các sản



phẩm chính của quận ? công nhân, giáo viên- ë thÞ x·: Mét sè nghÒ công an,.


<b>IV: Củng cố , dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn lại bài.


- Tìm hiểu thêm một số ngành nghề


khác ở nơi em sống. - HS nghe
- Chuẩn bị cho bài học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>TiÕt 114:</b></i>

<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mục đích u cầu </b>
- Thuộc bảng chia 3


- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 3 )


- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 3 , cho 2 )
- Làm đựoc BT 1,2 3,4


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


KiĨm tra vë cđa häc sinh
- GV nhËn xÐt


<b>B. Bµi míi:</b>



*Giíi thiƯu bµi:


Bài 1: (Miệng) - HS c yờu cu


- Yêu cầu HS tù nhÈm vµ ghi kÕt


quả vào vở - HS làm bàiNhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
6 : 2 = 3 12 : 3 = 4
9 : 3 = 3 27 : 3 = 9
15 : 3 = 5 30 : 3 = 10


- NhËn xét, chữa bài. 24 : 3 = 8 18 : 3 = 8


Bài 2: Tính nhẩm - HS đọc yờu cu


-Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết qu¶ 3 x 6 = 18 3 x 3 = 9


18 : 3 = 6 9 : 3 = 3


3 x 9 = 28 3 x 1 = 3


NhËn xÐt chữa bài 27 : 3 = 9 3 : 3 = 1


Bµi 3: TÝnh (theo mÉu ) - HS lµm bµi


8cm : 2 = 4cm 14cm : 2 = 7cm


15cm : 3 = 5 9kg : 3 = 3kg



21 l : 3 = 7 l
10dm : 2= 5dm


Bài 4: HS c toỏn


Tóm tắt:
- Bài toán cho biết gì ? Cã : 15kg g¹o


Chia đều : 3 túi
- Bài tốn hỏi gì ? Mỗi túi : . . . kg ?


Bài giải


Mỗi số có số kg gạo là :
15 : 3 = 5 (kg)


Đ/S : 5 kg gạo


Bi 5 - 1 HS đọc đề bài.


Tóm tắt
- Bài toán cho biết gì ? 3l : 1 can


27l : . . . can ?


-Bài toán hỏi gì ? Bài gi¶i


Rót đợc số can dầu là :
27 : 3 = 9 (l)



Đ/S : 9 l dầu


<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>TËp viÕt</b>


<i><b>TiÕt 23:</b></i>

<b>Ch÷ hoa: t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Viết đúng chữ hoa <i><b>T</b></i> ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ) ; chữ và câu ứng dụng


<i><b>Thẳng </b></i>( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ) , <i><b>Thẳng như ruột ngựa</b></i> ( 3 Lần )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu ch cỏi vit hoa T t trong khung ch.


- Bảng phụ viết câu ứng dơng<i>.</i>


III. các hoạt động dạy học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Viết lại chữ hoa S - Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng. - 1 HS nêu: Sáo tấm thì ma


- Cả lớp viết chữ: Sáo
- GV nhận xét, chữa bài



<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2.1 Híng dÉn viÕt ch÷ hoa : T</b>


- Giíi thiƯu ch÷ hoa T.


- Chữ T hoa cỡ vừa có độ cao mấy


li? - Chữ hoa T có độ cao 5 li.


- CÊu t¹o : - Gåm 1 nÐt viÕt liỊn là kết hợp của
3 nét cơ bản nét cong trái và 1 nét lợn
ngang.


- GV vừa viết mẫu vừa vừa nêu lại
cách viết.


2.2. Hớng dẫn viết trên bảng con. - Học sinh viết trên bảng con.


<b>3. Hớng dẫn viết cơm tõ øng dơng:</b>


3.1. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng


- Đọc cụm từ ứng dụng. - HS đọc: Thẳng nh rut nga.


- Nghĩa của cụm từ. - Thẳng thắn không ng điều gì thì
nói ngay.



- HS quan s¸t cơm tõ nhËn xÐt


- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Chữ T, H, G.
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - chữ T


- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - Chữ R


- Chữ còn lại cao mấy li ? - Chữ còn lại cao 1 li.
3.3 Hớng dẫn HS viết bảng con viết


chữ thẳng - Cả lớp viết bảng con


<b>4. Híng dÉn viÕt vë</b> - HS viÕt vë theo yêu cầu của GV.
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.


<b>5. Chấm, chữa bài:</b>


Nhận xét bài của học sinh


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


_________________________________


<b>Thể dục</b>


<i><b>Tiết 45:</b></i>



<b>Bài 45:</b>


<b>Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông</b>
<b>dang ngang trò chơi: "Kết bạn"</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit cách đi thường theo vạch kẻ thẳng , hai tay chống hông
- Bước đầu biết cách đi nhanh sau đó chuyển sang chạy


- Biết cách tham gia trị chơi một cách chủ động


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Ph¬ng tiện: Kẻ vạch cho bài tập thể dục tập RLTTCB.


<b>Iii. Nội dung và phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần</b>
<b>mở đầu: </b>


<b>1. Nhận</b>
<b>lớp: </b>


- Lớp trởng
tập trung báo
cáo sĩ số.


6-7'



ĐHTT: X X X X X


X X X X X
X X X X X




- GV nhËn
líp, phỉ biÕn
néi dung yêu
cầu buổi tập.


<b>2. Khi</b>
<b>ng: </b>


- Xoay c¸c
khíp cỉ tay,
cô chân, xoay
khớp đầu gối,
hông


- Đi thờng
theo vòng tròn
sau đó quay
vào tâm tập
bài th dc


Cán sự điều khiển


- ễn các


động tác của
bài thể dc
phỏt trin
chung.


2x8 nhịp - Cán sự điều khiển


- Trò chơi:
Có chúng em


<b>b. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>


- Đi theo
vạch kẻ thẳng
hai tay chống
hông


2 lần


- Đi theo
vạh kẻ thẳng
hai tay dang
ngang.


- GV ®iỊu khiĨn.


<b>C. PhÇn</b>
<b>kÕt thóc:</b>



- Đứng vỗ
tay hoặc đi
đều 2 – 4
hng dc.


1-2' - Cán sự điều khiển


- Mt ng


tác thả lỏng 1'
- Nhận xét


giao bài 1'


<b>Thứ sáu, ngày 17 tháng 2 năm 2012</b>


<i><b>Chính tả: (Nghe </b></i><i><b> viết)</b></i>


<i><b>Tiết 46:</b></i>

<b>Ngày hội đua voi ở tây nguyên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>


- Nghe - viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn tóm tắt bài Ngày
hội đua voi ở Tây Nguyên


- Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ Việt Nam
- Bảng phụ bài tập 2a



<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 3 HS viÕt b¶ng lớp, lớp viết bảng


con. gơng, bắt chớc.- Cứu lửa, lung linh, nung nấu, nêu


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn nghe </b>–<b> viết:</b>
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị bài:


- GV đọc bài chính tả - 3, 4 học sinh đọc lại
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua


voi vµo mïa nµo ? - Mïa xu©n


- Tìm câu tả đàn voi vào hội ? - Hàng trăm con voi nục nịch kéo
đến.


- Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bải đồ


Việt Nam tỉnh Gia Lai, Kom Tum, Đắc Lắk, Lâm- Tây Nguyờn l vựng t gm cỏc
ng.


- Những chữ nào trong bài chính tả



c vit hoa ? Vỡ sao ? l tên riêng vùng dân tộc.- Tây Ngun, Ê-đê, Mơ-nơng. Đó
- Viết bảng con các từ


Tây Nguyên, nờm nợp - Cả lớp viết bảng con
2.2 Giáo viên đọc cho học sinh viết - HS viết bài vào v


- Đọc cho học sinh soát bài - HS soát bài ghi số lỗi ra lề vở
2.3 Chấm chữa bài


- Chấm 7 bài nhận xÐt
3. Híng dÉn lµm bµi tËp


Bài 2a - 1 HS c yờu cu


- Điền vào chỗ trống l/n - 1 HS lên bảng làm


Nm gian cỏ lều thấp le te
Ngõ tối đêm thâu đóm lập lè
Lng dậu phất phơ màu khói nhạt
- Nhận xét chữa bài Làn ao lóng lánh búng trng loe


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê.


- về nhà viết lại cho đúng
những ch vit sai.


<i><b>Toán</b></i>



<i><b>Tiết 115:</b></i>

<b>Tìm một thừa số CA phép nhân </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhn bit c tha s , tích , tìm một thừa số bằng cách lầy tích chia cho
thừa số kia


- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng <i><b>x</b></i> x a = b ; a x <i><b>x</b></i> = b ( với a,b là các
số bé và phép tính tìm <i><b>x</b></i> là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học )


- Biết giải bài toỏn cú một phộp tớnh chia ( trong bảng chia 2)
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bảng nhân 3 3 HS đọc


- GV nhận xét cho điểm


<b>B. bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>* Ôn tập mối quan hƯ gi÷a phép</b>
nhân và phép chia.


- Mỗi tấm bìa có hai chấm tròn. Hỏi


3 tấm bìa có mấy chấm tròn ? - 3 tấm bìa có 6 chấm tròn


- Thực hiÖn phÐp tÝnh 2 x 3 = 6


- Sè 2 gọi là gì ? - Thừa số thứ nhất


- Số 3 gọi là gì ? - Thừa số thø hai


- Kết quả gọi là gì ? - Kết quả gọi là tích
- Từ phép nhân lập đợc mấy phép


chia ? - Lập đợc hai phép chia


6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
<b>2. GT cách tìm thừa số x cha biết </b>


Nếu : x 2 = 8 - 1 HS đọc yêu cầu
x là thừa số cha biết nhõn vi 2 = 8


tìm x - HS làm


- Muốn tìm thừa số x cha biết ta làm


ntn ? Ta lÊy : 8 : 2ViÕt x = 8 : 2
x = 4
b. T¬ng tù : 3  x = 15 - Nêu cách tìm


- Nhận xét chữa bài 3  x = 15


x = 15 : 3
- Muốm tìm 1 thừa số ta làm ntn ?



Bµi tËp


x = 5


- Ta lấy tích chia cho thừa số kia
Bài 1 : Tính nhm : - 1 HS c yờu cu


Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả


2 x 4 = 8 3 x 4 = 12
8 : 2 = 4 12 : 4 = 3
8 : 4 = 2 12 : 3 = 4
Bài 2 : Tìm x (theo mẫu) - Cả lớp làm bảng con


x 2 = 10 x  3 = 12


x = 10 : 2 x = 12 : 3


x = 5 x = 4


3  x = 21


x = 21 : 3
x = 7


Bµi 3 : Tìm y Đáp số: 40 quyển truyện


- Yêu cầu HS lµm vµo vë y  2 = 8 y  3 = 15
y = 8 : 2 y = 15 : 3


y = 4 y = 5


2  y = 20
y = 20 : 2
y = 10


5  3 = 15 (cm)
y = 20 : 2
- NhËn xÐt ch÷a bµi y = 10


Bài 4 - HS đọc đề toán


Tóm tắt
Bài toán cho biết gì ? Cã : 20 HS


Mỗi bàn : 2 HS
TÊt c¶ : . . . bµn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tất cả có số bàn là :
20 : 2 = 10 (bàn)
Đ/S : 10 bàn


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Tập làm văn</b>



<i><b>Tiết 23:</b></i>

<b><sub>viết nội QUY</sub></b>




<b>I.Mc ớch yờu cầu:</b>


<b>- </b>Củng cố thêm đáp lời xin lỗi


<b>-</b> Đọc và chép lại được 2 đến 3 điều trong nội quy của trường


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Tê giÊy in néi qui cđa trêng
- B¶ng phơ ghi nội dung bt2
- Tranh ảnh hơu sao, báo


<b>III. cỏc hot động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV ®a ra một tình huống cần nói


li xin li cho hc sinh đáp lại - 1 HS đem vở lên để kiểm tra - Khi em cầm quyển vở GV l tay
lm ri v ca em


Cô lỡ tay. Xin lỗi em


- HS đáp : Không sao đâu cô ạ


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (ghi bµi)</b>
<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu



- HS quan sát kĩ bức tranh
- Bức tranh thể hiện ND trao đổi


giữa ai với ai ? - 1 HS đóng vai mẹ v con


a. Con : Mẹ ơi, đây có phải là con
h-ơu sao không ạ ?


Phi y con .


Con : Trông nó dễ thơng quá !
- Yêu cÇu nhiỊu HS tiÕp nèi nhau


thực hành hỏi đáp tình huống b,c - 1 HS thực hành


Bài 3 - 1 HS đọc yêu cầu


- §äc và chép lại 2,3 điều trong nội
quy của trờng em


- Treo b¶n NQ cđa nhµ trêng lªn


bảng - 2 HS đọc bản nội quy - HS chọn 2,3 điều chép vào vở
- 1 số em đọc bài


<b>C. Cđng cè - dỈn dß:</b>


- Nhận xét tiết học. Về nhà thực hành những iu ó hc



<b>Thể dục:</b>


<i><b>Tiết 46:</b></i>


<b>Bài 46:</b>


<b>đI NHANH CHUYểN SANG CHạY</b>


<b>Trò chơi: "kết Bạn"</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Ôn trò chơi: "Kết bạn".
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thc hin bc chy tng i ỳng.


- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi.
s


<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Kẻ sẵn các vạch cho chơi trò chơi, 1 còi


III. Nội dung - phơng pháp:


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>



<b>1. phần Mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp. 1' 0 0 0 00 0 0 0
0 0 0 0




+ §iĨm danh.
+ B¸o c¸o sÜ sè.


- Gi¸o viên phổ biến nội dung yêu


cầu giờ học. 1 - Cán sự điều khiển


2. Khi ng.


- Xoay các khớp cổ tay cổ chân,


đầu gối, hông. 1 - > 2 - Cán sự điều khiển


<b>3. Phần cơ bản:</b> <sub>1 - > 2 lần</sub>


- Đi thờng theo vạch kẻ thẳng hay


tay chống hông. - GV điều khiển


- Đi thờng theo vạch kẻ thẳng tay
dang ngang.


- Đi nhanh chuyển sang chạy - GV làm mẫu giải



thớch ng tác.
- Trị chơi: Kết bạn


<b>4. PhÇn kÕt thóc:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×