Tải bản đầy đủ (.docx) (241 trang)

GIAO AN MI THUAT 820122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 241 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 1. Vẽ trang trí</b>


Trang Trí Quạt Giấy


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- HS hiểu về ý nghĩa và các hình thức trang trí quạt giấy


*K nng: -Biết cách trang trí phù hợp với hình dạng của mỗi loại quạt giấy
*Thái độ: -Trang trí đợc quạt giấy bằng các họa tiết đã học và vẽ màu tự do
<b>II.Chun b.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên: -5 quạt giấy có hình dáng và kiểu trang trí khác nhau
-Hình vẽ gợi ý các bớc tiến hành trang trí quạt giấy
Học sinh: - Giấy, bút, chì, com-pa, màu vẽ


2.Phng phỏp dy hc: Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc: khèi 8


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ của học sinh.
3.Bài mới.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan sát


I. Quan s¸t, nhËn xÐt



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhËn xÐt


GV gợi ý để HS nhận ra công dụng của
quạt giấy:


+ Dùng trong đời sống hàng ngày
+ Dùng trong biểu diễn nghệ thut
+ Dựng trang trớ


GV nêu câu hỏi:


? Quạt thờng có hình dáng nh thế nào.
? Quạt trang trí theo cách sắp xếp nào.
? Màu sắc thể hiện ra sao.


GV nhận xét bổ sung câu trả lời của


khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS.


Hoạt động 2. H ớng dẫn HS trang trí
quạt giấy.


GV giới thiệu cách trang trí quạt giấy:
đối xứng, mảng hình khơng đều, đờng
diềm.


GV minh họa trên bảng cách sắp xếp
họa tiết để cho HS quan sát:



HS quan s¸t GV híng dÉn c¸ch trang trÝ quạt
giấy trên bảng


+ Cách phác mảng trang trí;
+ Cách vẽ họa tiết;


+ Cách vẽ màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm bài
GV cho HS xem bài vẽ quạt giấy của
HS năm trc.


GV gợi ý:


+ Tìm hình mảng trang trí;


+ Tìm họa tiết phù hợp với các mảng;
+ Tìm màu theo ý thích.


GV khuyễn khích HS vẽ hình và vẽ
màu xong ngay ë trong líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập.
GV treo một số bài để HS nhận xét về
cách trang trí quạt giấy: bố cục, hình
vẽ và cách vẽ màu.


GV gợi ý cho HS tự đánh giá



GV nhận xét động viên, Khích lệ HS
HDVN:


- Hoµn thµnh bµi vÏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>Ngµy soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> ( T th k XV n th k XVIII)</b></i>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:HS hiểu khái quát về mỹ thuật thời Lê-thời kỳ hng thịnh của mỹ thuật Việt Nam
*Kỹ năng


*Thỏi : HS bit yờu quý giỏ trị nghệ thuật dân tộc và có ý thức bảo vệ các di tích lịch sử
văn hóa của quờ hng.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: - Một số ảnh về công trình kiến trúc, tơng, phù điêu trang trÝ thêi
Lª ( Bé §DDH )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Học sinh: - Su tầm tranh ảnh, bài viết liên quan đến mỹ thuật thời Lê
2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



1.Tổ chức: khối 8
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm hiểu vài nét
về bi cnh xó hi thi Lờ.


GV trình bày ngắn gọn, chú ý tới các đIểm
sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Sau 10 năm kháng chiến chống quân
Minh, trong giai đoạn đầu, nhà Lê xây
dựng nhà nớc ngày càng hoàn thiện và chặt
chẽ, tập trung khôI phục sản xuất nông
nghiệp, đắp đê, xây dng cơng trình thủy
lợi, với nhiều chính sách, kinh tế, quân sự,
chính trị, ngoại giao,văn hóa tích cực tiến
bộ, tạo nên xã hội tháI bình, thinh trị
+ Cuối triều Lê, các thế lực phong kiến
Trịnh – Nguyễn cát cứ, tranh giành quyền
lực và nhiều cuộc khởi nghĩa của nông dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đã nổ ra.


Hoạt động 2.H ớng dẫn HS tìm hiểu vài nét
về mỹ thuật thời Lê.



GV sử dụng đồ dùng dạy học, minh họa kết
hợp với phơng pháp gợi mở, hỏi đáp để HS
nắm đợc bài.


? Mỹ thuật thờ Lê gồm những loại hình
nghệ thuật nào.


II.Sơ lợc về mỹ thuật thời Lê


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Mỹ thuật thời Lê đã phát triển nh thế nào.
GV giới thiệu:


-Kiến trúc cung đình:


+Kiến trúc Thăng Long: vẫn giữ nguyên lối
sắp xếp nh thành Thăng Long thời Lý-Trần.
Khu vực trong và ngoài Hoàng thành đã
xây dựng và sửa chữa nhiều cơng trình kiến
trúc to lớn và khá đẹp nh ;điện Kính thiên,
Cần chánh, Vạn thọ, đình Quảng văn, cầu
Ngoạn thiền….


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1433, xung quanh lµ khu lăng tẩm của vua
và hoàng hậu nhà Lê.


-Kin trúc tôn giáo: thời kỳ đầu nhà Lê đề
cao Nho giáo nên cho xây dựng nhiều miếu
thờ Khổng Tử và trờng dạy nho học…Từ
năm 1593 đến 1788. nhà Lê đã cho tu sửa


và xây dựng mới nhiều ngơI chùa đIún
hình nh; chùa Keo, chùa Mía, Chùa Bút
Tháp, chùa Chúc Khánh …


GV đặt câu hỏi:


? C¸c em hÃy cho biết đIêu khắc và chạm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

khắc trang trí thờng gắn bó với loại hình
nghệ thuật nào.


? bằng Chất liệu gì.
GV giới thiệu:


-iờu khc: Các pho tơng bằng đá tạc ngời,
lân, ngựa, tê giác….ở khu lăng miếu Lam
kinh đều nhỏ và đợc tạc rất gần với nghệ
thuật dân gian. Tợng phật bằng gỗ nh Phật
bà Quan Âm nghìn mắt, nghìn tay, phật
nhập Nát Bàn….


-Chặm khắc trang trí: chủ yếu là để phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vụ các cơng trình kiến trúc, làm cho các
cơng trình đẹp hơn, lộng lẫy hơn. Thời Lê,
chặm khắc trang trí cịn đợc sử dụng trên
các tấm bia đá.


-NghÖ thuËt Gèm:



+Kế thừa truyền thống thời Lý-Trần, nhà
Lê chế tạo ra đợc nhiều loại gốm nh; gốm
men ngọc tinh tế, gốm hoa nõu chc khe,
gin d


+Đề tài trang trí là hoa văn, mây, sóng nớc,
hoa sen, cúc, chanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Gốm thời Lê có nét trau chuốt, khỏe
khoắn, tạo dáng và bố cục hình thể theo
một tỷ lệ cân đối và chính xác.


Hoạt động 3.Đánh giá kết quả học tập.
GV đặt câu hỏi kiểm tra nhận thức của học
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

về nội dung lẫn hình thức.Nghệ thuật gốm
vừa kế thừa đợc tính tinh hoa của thời Lý
– Trần, vừa tạo đợc nét riêng và .mang
đậm tính chất dân gian


HDVN.


 Häc bµi trong SGK


 Su tầm bàI viết về mỹ thuật thời Lê


Quan sát phong cảnh thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>




<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Một Số Công Trình Tiêu Biểu


Của Mỹ Thuật Thêi Lª


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*KiÕn thøc: - Häc sinh hiĨu biÕt thªm một số công trình mỹ thuật thời Lê.
*Kỹ năng:


*Thỏi độ: - Học sinh biết yêu quý và bảo vệ những giá trị nghệ thuật của cha ông để lại.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giáo viên:- Tranh, ảnh về chùa Keo, tợng Phật bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay, hình
rồng trên bia đấ thời Lê.


Học sinh: - Tranh, ảnh bài viết liên quan đến mỹ thuật thời Lê.
2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A…… 8B
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

một số công trình kiến trúc tiêu biểu.


Chùa Keo.


GV yêu cầu HS quan sát hình minh
họa ở SGK và giới thiệu các em biết
Chùa Keo là một điển hình của kiến
trúc Phật giáo.


? Chùa Keo ở đâu, xây dựng vào thời
nào.


? Em biÕt g× vỊ Chïa Keo.


? Kiến trúc của Chùa Keo nh thế nào.
GV dựa vào tranh, ảnh để phân tích


Học sinh quan sát tranh và trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

thêm vÒ Chïa Keo.


- Chùa Keo ở xã Duy Nhất-Vũ
Th-Thái Bình, đợc xây từ thời Lý (1061)
bên cạnh biển. Năm 1611 bị lụt lớn
nên dời về vị trí hiện nay.Năm 1630
chùa đợc xây dựng lại.


- Chïa réng 28 mẫu với 21 công trình
gồm 154 gian (58.000m2<sub>)</sub>


- Chùa x©y theo kiÕn tróc nèi tiÕp
nhau: tam quan néi, cuối cùng là Gác


chuông. Xung quanh có tờng và hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lang bao bọc.


- Gác chuông Chùa Keo điển hình
cho kiến trúc gỗ, có 4 tầng cao 12m.
Ba tầng mái tren theo lối chồng diêm,
dới tầng mái có 84 cửa dàn thành 3
tầng, 28 cụm lớn.


Hot động 2. H ớng dẫn HS tìm hiểu
tác phẩm iờu khc.


GV kết hợp diễn giải với minh họa
trên bộ ĐDDH.


- Tợng phật Bà Quan Âm nghìn mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nghìn tay tạc vào năm 1656 ở chùa
Bút Tháp, tỉnh Bắc Ninh.


- Ton b tng v b cao 3.70m với
42 cách tay lớn, 952 cánh tay nhỏ
các cánh tay lớn một đôi đặt trớc
bụng, một đơi chắp trớc ngực, cịn 38
tay kia đa lên nh đóa sen nở.


- Phía trên đầu ghép 11 mặt ngời chia
thành 4 tầng, trên cùng là tợng
A-di-đà nhỏ



Hoạt động 3. H ớng dẫn HS tìm hiểu


Häc sinh quan sát tranh và trả
lời theo gợi ý của giáo viên.
III. Hình tợng con rồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hỡnh t ng con rồng trên bia đá.
- Hình rồng thời Lê có bố cục chặt
chẽ, hình mẫu trọn vẹn và sự linh
hoạt về đờng nét.


- ở cuối thời Lê, hình rồng chầu mặt
trời là loại bố cục mới trong trang trí
bia đá cổ Việt Nam.


Hoạt động 4. Đánh giá kết quả.
GV đặt câu hỏi trong SGK kiểm tra
nhận thức của học sinh


GV kÕt ln vµ bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HDVN. - Su tầm tranh ảnh, t liệu về


mỹ thuật thời Lê. Học sinh trả lời câu hỏi tro


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tạo Dáng Và Trang Trí Chậu Cảnh



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: Học sinh hiểu tạo dáng và cách trang trí chậu cảnh
*Kỹ năng: Biết cách tạo dáng và trang trí chËu c¶nh.


*Thái độ: Tạo dáng và trang trí đợc một chõu cnh theo ý thớch.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học.


Giáo viên: - ảnh và hình vẽ chậu cảnh phóng to.
- Hinh minh häa c¸ch vÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-GiÊy vÏ, bút chì, màu.


2.Phng phỏp dy hc: Trc quan, vn ỏp, liên hệ bài học với thực tế.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức:Khối lớp 8
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

häc sinh quan sát, nhận
xét.


GV giới thiệu một số hình


ảnh về chậu cảnh và nêu
lên sự cần thiết của chậu
cảnh trong trang trí nội,
ngoại thất.


GV t cõu hi;


? Hình dáng của chậu
cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Đờng nét tạo dáng.
? Cách sắp xếp họa tiết.
? Màu sắc thể hiện nh thế
nào.


GV kết luận: Chậu cảnh
có nhiều loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tiết là hoa, lá, chim
muông.


Hot ng 2.Hớng dẫn
học sinh cách tạo dáng và
trang trí.


GV giới thiệu cách tạo
dáng bằng hình minh họa
trên b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nhau.



GV gợi ý học sinh tìm họa
tiết và sắp xếp theo đối
xứng, không đối xứng,
bằng trang trí đờng
diềm….


Hoạt động 3. H ớng dẫn
học sinh lm bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Tạo dáng chậu


+ Vẽ häa tiÕt vµ vÏ mµu.


Hoạt động 4. Đánh giá kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

vẽ theo cảm nhận riêng.
- GV tổng kết, nhận xét
chung, khen ngợi học sinh
có bài vẽ đẹp


HDVN.- Hoµn thµnh bµi
vÏ trang trÝ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b> </b></i>


Ngày soạn:
<b>Ngày dạy: </b>



<b>Tiết 5. Vẽ trang trí</b>


Trình Bày Khẩu Hiệu


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết cách bố cục một dòng chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:.


Giáo viên; - Phóng to khẩu hiệu trong SGK
- Bài vẽ của học sinh năm tríc
Häc sinh; - GiÊy, e-ke, thíc dµi…


2.Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, trực quan, vấn đáp
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8A…… 8B
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>gian</b> <b>tài liệu</b>
Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan sát,


nhËn xÐt.


GV giới thiệu một vài khẩu hiệu và
đặt câu hỏi.



? Khẩu hiệu dùng vào mục đích gì.
? Khẩu hiệu dùng chất liệu gì.
? Khẩu hiệu thờng dùng loại chữ gì.
? Khẩu hiệu có màu sắc nh thế nào


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.


Häc sinh quan sát khẩu hiệu


và trả lời câu hỏi. Khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV kÕt luËn:


+ Khẩu hiệu thờng đợc sử dụng trong
cuc sng


+ Có thể trình bày khẩu hiệu trên
nhiều chất liệu


+ Khẩu hiệu có màu sắc tơng phản
mạnh, nổi bật ..


+ Vị trí treo nơi công cộng, dễ nhìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

bày khẩu hiệu.


GV hớng dẫn HS trình bày khẩu hiệu
sao cho phù hợp với hình thức và nội
dung.



+ Chọn kiểu chữ sao phù hợp víi néi
dung khÈu hiƯu.


+ Ước lợng khn khổ của dịng chữ
GV cho HS xem 2khẩu hiệu có bố
cục khác nhau, để HS nhận ra bố cục
đẹp, cha đẹp.


II. Cách trình bày khẩu hiệu.


Học sinh theo dõi GV minh
họa trên bảng và ở hình minh
họa hớng dẫn c¸ch vÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Bố cục này đã ngắt dòng đúng ý
ch-a.


? Khẩu hiệu vẽ màu lòe loẹt cú c
khụng.


? Kiểu chữ này có phù hợp víi néi
dung kh«ng.


GV kết luận: Chữ khẩu hiệu đơn
giản, rõ ràng, dễ đọc. Sắp xếp chữ
hợp lý, Ngắt ý, xuống dòng sao cho
phù hợp.


Häc sinh quan sát khẩu hiệu


và trả lời câu hỏi.


Học, học nữa, häc
M·i !


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hoạt động3. H ớng dẫn HS làm bài
- Tìm nội dung khẩu hiệu trang trí
- Tìm kiểu chữ


- T×m bè cơc


GV nhắc HS chú ý kẻ đúng kiểu chữ
và vẽ màu cho đẹp.


Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học
tập


- GV trng bày một số khẩu hiểu để
HS tự nhận xét.


Häc sinh nghe vµ ghi nhí.


Häc sinh lµm bµi


KhÈu
hiƯu cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV tổng kết, động viên và xếp loại
một số bi.



HDVN. Su tầm các kiểu chữ và
dán vào giấy A4


- Chuẩn bị bài sau: su tầm tranh tĩnh
vật, giấy, màu, chì


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 6. Vẽ theo mẫu</b>


Vẽ tĩnh vật lọ và quả



<b>(Vẽ hình)</b>


<b>I.Mục tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

*Kỹ năng: Học sinh biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.
*Thái độ: Hiểu đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vật qua cách bố cục bi v.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý c¸ch vÏ, tranh tÜnh vËt cđa c¸c häa sü.
- Mẫu lọ hoa và quả, vài bố cục khác nhau.


Học sinh; - §å dïng vÏ


2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2.Kiểm tra đồ dùng
3.Bài mới


Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh
quan sát nhận xét.


GV. Giíi thiƯu mÉu vÏ gåm; lä hoa
bằng sứ, quả có màu sắc khác nhau.
GV. Gợi ý häc sinh quan s¸t, nhËn
xÐt vỊ;


? Hình dáng của lọ có đặc điểm gì.
? Vị trí của lọ và quả( trớc, sau….)


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.


Häc sinh quan s¸t nhận xét lọ
hoa và quả.


Mẫu lọ
hoa và


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao, thấp)
? Độ ®Ëm nh¹t chÝnh cđa mÉu.


GV kÕt ln:


- Cấu tạo lọ hoa có miệng, cổ,
vai, thân, đáy.



- Quả đứng trớc, che khut mt
phn l hoa.


- Quả tròn thấp hơn so với lọ.


- Độ đậm nhất là ở quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV. yêu cầu học sinh ớc lợng khung
hình chung, riªng cđa tõng
vËt mÉu.


Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách
vẽ.


GV híng dÉn ë h×nh minh họa.


mẫu.


II. Cách vẽ.


Hoc sinh quan sát giáo viên
hớng dÉn tõng bíc;


1. Vẽ khung hình chung,
sau đó vẽ khung hình
riêng của từng vật mẫu.
2. Ước lợng tỷ lệ từng bộ


H×nh


minh häa


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Hoạt động 3. Hng dn hc sinh lm
bi.


GV. Quan sát chung, nhắc nhë häc


phËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

sinh lµm bµi cã thĨ bæ sung mét sè
kiÕn thøc nÕu thÊy häc sinh đa số cha
rõ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung
h×nh.


- Xác định tỷ lệ bộ phận.


- Cách vẽ nét vẽ hình.
Hoạt động 4. Đánh giá kết quả
học tập .


- Đối chiếu bài vẽ với
mẫu và điều chỉnh khi
giáo viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.
Học sinh nhËn xÐt theo ý
m×nh vỊ;



- Tû lƯ khung h×nh


Bµi vÏ
cđa häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhn
xột.


- Sau khi học sinh nhận xét giáo
viên bổ sung và củng cố về
cách vẽ hình.


HDVN.


- Quan sát đậm nhạt ở các đồ vật
dạng hình trụ v hỡnh cu.


chung, riêng, bố cục
bài vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 7. Vẽ theo mẫu</b>


Vẽ tĩnh vật lọ và quả



<b>(Vẽ màu)</b>



<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: Học sinh biết cách vẽ màu ở tranh tĩnh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

*Thái độ: Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp ca bi v tnh vt mu.
<b>II.Chun b</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ.
- Mẫu lọ hoa và quả.


Hc sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.Tổ chức:
2.Kiểm tra đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh


quan s¸t nhËn xÐt.


GV. Vài tranh tĩnh vật màu đẹp, để
học sinh cảm nhận vẻ đẹp về bố cục,
về hình, về màu.



GV. Gỵi ý häc sinh quan sát, nhận
xét về;


? Màu sắc chính của mẫu


I. Quan s¸t, nhËn xÐt.


Häc sinh quan s¸t nhËn xÐt lä
hoa và quả.


Mẫu lọ
hoa và


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Màu củ quả và lọ hoa.


? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao, thấp)
? Màu đậm, nhạt của mẫu.


? Mu nn v mu bóng đổ của mẫu.
? ánh sáng nơi bày mẫu.


GV bỉ sung, tóm tắt về màu sắc của
mẫu.


GV. Gợi ý häc sinh quan s¸t, nhËn
xÐt tranh tÜnh vËt ë SGK;


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Bức tranh nào đẹp hơn, Vì sao.
Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách
vẽ.



GV híng dẫn ở hình minh họa.


II. Cách vẽ.


Hoc sinh quan sát giáo viên
hớng dẫn từng bớc;


6. V khung hỡnh chung,
sau đó vẽ khung hình
riêng của từng vật mẫu.
7. Ước lợng tỷ lệ từng bộ


H×nh
minh häa


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

phËn.


8. Vẽ nét chính bằng
những đờng thẳng mờ.
9. Nhìn mẫu vẽ chi tiết.
10.Vẽ đậm nhạt sáng tối.


- §èi chiếu bài vẽ với
mẫu và điều chỉnh khi
giáo viªn gãp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Hoạt động 3. H ớng dn hc sinh lm
bi.



GV. Quan sát chung, nhắc nhở häc
sinh lµm bµi cã thĨ bỉ sung mét sè
kiến thức nếu thấy học sinh đa số cha
rõ;


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung
hình.


- Xỏc nh t lệ bộ phận.


Häc sinh nhËn xÐt theo ý
m×nh vỊ;


- Tỷ lệ khung hình
chung, riêng, bố cục
bài vẽ.


- H×nh vÏ, nÐt vÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Cách vẽ nét vẽ hình.
Hoạt động 4. Đánh giá kết quả
học tập .


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt
và cha đạt, gợi ý học sinh nhận
xét.


- Sau khi học sinh nhận xét giáo
viên bổ sung và củng cố về
cách vẽ hình.



HDVN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Quan sỏt đậm nhạt ở các đồ vật
dạng hình trụ và hình cu.


- Chuẩn bị bài sau


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 8+9</b>. Vẽ tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>(kiĨm tra 1 tiÕt)</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc nội dung đề tài và cách vẽ tranh
*Kỹ năng: - Vẽ đợc tranh về ngày 20 – 11 theo ý thích


*Thái độ: - Thể hiện tình cảm của mình với thấy giáo, cơ giáo.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.§å dïng dạy học:


Giáo viên; - Tranh về ngày nhà giáo Việt Nam
- Hình gợi ý cách vẽ tranh


Học sinh: - Bút, màu, giấy vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>III. Tiến trình dạy học</b>



1.T chức: 8
2.Kiểm tra đồ dùng


3.Bµi míi
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và


chọn nội dung đề tài.


GV giới thiệu một số tranh p v


I. Quan sát nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

ngày 20 11, kết hợp với câu hỏi:
? Tranh diễn tả cảnh gì.


? Có những hình tợng nào.
? Màu sắc nh thÕ nµo.


? Có thể vẽ những tranh nào về đề tàI
này.


GV kết luận: Có thể vẽ nhiều chủ đề
về đề tài về ngày 20 – 11 nh;


- Chúng em tặng hoa thầy, cô
giáo



Tranh
của các
hoạ sỹ và


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Hoạt động văn hoá, thể thao
chào mừng ngày 20 – 11


- Vẽ chân dung thầy, cô giáo
em…. Mỗi chủ đề có cách thể
hiện khác nhau về bố cục, hình
tợng, màu sắc….


Häc sinh nghe vµ ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Hoạt động 2. H ớng dẫn HS cách vẽ.
GV minh họa cách vẽ trên bảng;


- Tìm và chọn nội dung đề tài


- Bè cơc m¶ng chÝnh , phụ


- Tìm hình ảnh, chính phụ


- Tô màu theo không gian, thời
gian, màu tơi sáng.


Học sinh theo dõi giáo viên
h-ớng dẫn cách vẽ trên bảng.



Hình
minh họa


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm bài.
GV nhắc HS làm bài theo từng bớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho tõng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cỏch v mu.
Hot ng 4.


Đánh giá kết qủa học tËp.


Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét
về bố cục, hình vẽ.


GV nhận xét đánh giá và cho điểm


Học sinh tự đánh giá bài vẽ
theo sự cảm nhận của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

một số bài vẽ đẹp
HDVN.


- Vẽ một bức tranh tùy thích



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày d¹y: </b>


<b> TiÕt 10. Thờng thức mỹ thuật</b>


<b> </b>

sơ lợc về mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 1975


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc:- Học sinh hiểu biết thêm về những cống hiến của giới văn nghệ sỹ nói chung,
giới mỹ thuật nói riêng trong công cuộc xây dựng XHCN ở mền Bắc và đấu
tranh giải phóng miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

*Thái độ: - Yêu quý và trân trọng tác phẩm của cỏc ho s.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên;- Tài liệu về mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 1975
- Tranh của các hoạ sỹ giai đoạn 1954 1975


Học sinh; - Tài liệu su tầm trên báo, tạp chí về mỹ thuật Việt Nam giai đoạn
1954 – 1975


2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


Hoạt động 1.Học sinh tìm hiểu khái quát về bối cảnh lịch sử Việt Nam(1954 – 1975 )
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



*GV đặt câu hỏi:


-Bằng kiến thức mơn lịch sử, em
có hiểu biết gì về bối cảnh nớc ta
trong giai đoạn 1954 – 1975?
- Bối cảnh lịch sử có tác động gì
tới các hoạ sỹ nớc ta?


* GV tãm t¾t, kÕt luËn, dÉn d¾t sang


* Trả lời theo hiểu biết cá nhân.
+ Đất nớc chia hai miền Nam, Bắc.
+ Miền Bắc xây dựng CNXH.
+ Miền Nam đấu tranh chống Mỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Hoạt động 2.Học sinh tìm hiểu một số thành tựu cơ bản của mỹ thuật Việt Nam giai đoạn
1954-1975.


GV tỉ chøc cho häc sinh th¶o luËn theo nhãm.


 Nhãm trëng lªn nhËn phiÕu häc tËp.


 Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.


Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiếu.


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>
Tranh sơn



mài
(nhóm1)


- Chất liệu sơn ta, lấy từ nhựa cây sơn.


- Là chất liệu truyền thống, giữ vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

trÝ quan träng trong nỊn héi ho¹ ViƯt
Nam.


- Màu sắc tinh tế, lung linh, sâu
lắng.


- Kt hợp hài hoà chất liệu dân tộc
với nội dung hiện i


- Bình minh trên nông trang
(1958) của Nguyễn Đức Nùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>
Tranh lụa


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Đông.


- Mu n giản, nhng vẫn tạo sự
phong phú của sắc.


- Béc lộ tính mềm mại, óng ả của
thớ lụa.



Trần Văn Cẩn.


- Ngày mùa(1960) của Nguyễn
Tiến Chung.


- Hành quân ma(1958) của Phan
Đông


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>
Tranh


khắc
(nhóm3)


- Chịu ảnh hởng của tranh dân
gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Có thể in đợc nhiều bản.


- Kết hợp giữa phong cách truyền
thống với khoa học mỹ thuật phơng
Tây tạo ra nét đẹp riêng của m thut
Vit Nam hin i.


- Mùa xuân (1960) của Đinh
Trong Khang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>
Tranh



sơn dầu
(nhóm4)


- Là chất liệu của phơng Tây.


- Ho s Vit Nam sử dụng có sắc
tháI riêng, đậm đà tính dân tc.


- Tạo sự khoẻ khoắn, khúc chiết.


- Cách diễn tả phong phú.


- Ngày mùa(1954) của Dơng
Bích Liên.


- Nữ dân quân miền biển(1960)
của Trần Văn Cẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>
Tranh


bột màu
(nhóm5)


- Chất liệu gọn, nhẹ, dƠ sư dơng.


- Vẽ đợc trên nhiều chất liệu.


- Cã khả năng diễn tả sâu sắc,
hiệu quả nghệ thuật cao



-Đền voi phục(1957)của Văn Giáo


-Ao làng (1963) của Phan Thị Hà.


-Xóm ngoại thành(1961) của
Nguyễn Tiến Chung


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm </b><b> Tác giả</b>
Điêu khắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

tròn, phù điêu, gò.. Phạm Xuân thi.


- Vút chụng (1968)của Phạm Mời
*Sau thời gian tổng hợp ý kiến các nhóm cử đại diện lên bảng ghi vào các mục tơng ứng.
* Các nhóm khác bổ sung thêm cho chính xác, đầy đủ, giáo viên kết luận.


Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập.


+ GV đặt một số câu hỏi về chất liệu, đề tài sáng tác, tác giả, tác phẩm tiêu biểu.
+ Nhận xét chung của lớp và các nhóm để động viên, khích lệ sự học tập của học sinh
<b>Ngày soạn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>TiÕt 11. Thêng thøc mü thuËt </b>


mét sè tác giả, tác phẩm tiêu biểu



<b>Của mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 1975</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>



*Kiến thức:- Học sinh hiểu biết thêm về các thành tựu mỹ thuật Việt Nam giai đoạn
1954-1975 thông qua các tác giả, tác phẩm tiªu biĨu.


*Kỹ năng:- Biết thêm một số chất liệu trong sáng tác mỹ thuật.
*Thái độ: -Yêu quý và trân trọng tác phẩm của các hoạ sỹ.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Giáo viên; -Tranh ảnh, t liệu về 3 tác giả.
- Bộ đồ dùng mỹ thuật 8
Học sinh;- Tranh ảnh, t liệu về 3 tác giả.


2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc: 8A.….. 8B…


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
GV tỉ chøc cho học sinh thảo luận theo nhóm.


Nhóm trởng lên nhËn phiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

 Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiếu.
<b>Hoạt động 1 .Giới thiệu hoạ sỹ Trần Văn Cẩn</b>


- Giáo viên đặt câu hỏi:


? Hãy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về đề tài gì.



? Em biết gì về hoạ sỹ Trần Văn Cẩn.
<b>Tác giả</b>


<b>Trn Vn Cẩn</b> <b> Tát nớc đồng chiêmTác phẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

phßng


- Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.


- Tốt nghiệp khoá VII (1931-1936) trờng
CĐMT Đông dơng.


- Nm 1955 n 1964 l hiu trởng trờng
Mỹ thuật Việt Nam.


- 1957 đến 1983 là Tổng th kỹ Hội mỹ
thuật Việt Nam.


- Ông đợc giải thởng Hồ Chí Minh


ca ngợi cuộc sống của ngời nông dân.
*Chất liệu: Hoạ sỹ khai thác chất liệu,
kỹ thuật sơn mài để thể hiện bức tranh
*Bố cục: mang tính ớc lệ, tất cả có 10
ngời đang tát nớc. Bố cục dàn thành
một mảng chéo, từ góc phải tranh lên
góc trái tranh với 8 nhân vật, bên trái
chỉ có 2 ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

GV kết luận: Tát nớc đồng chiêm là một tác phẩm sơn mài xuất sắc của hoạ sĩ Trần Văn


Cẩn và cũng là một thành công của mỹ thuật Việt nam về đề tài nông nghiệp.


<b>Hoạt động 2. Giới thiệu hoạ sỹ Nguyễn Sáng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? Hãy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về đề tài gỡ.


? Em biết gì về hoạ sỹ Nguyễn Sáng.
<b>Tác giả</b>


<b>Nguyễn Sáng</b> <b>Kết nạp Đảng ở Điện Biên PhủTác phẩm</b>


- Sinh 1923 t¹i Mü Tho - TiỊn Giang


- MÊt 31/07/1994 t¹i Hµ Néi.


- Ơng tốt nghiệp trờng trung cấp Gia định
và học tiếp trờng CĐMT Đông dơng


*Nội dung: vẽ về đề tài chiến tranh
cách mạng .


*ChÊt liƯu: s¬n mài


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

khoá 1941-1945.


- ễng c gii thng Hồ Chí Minh


chiết với cách diễn tả hình khối chắc
khoẻ, hoà quyện nhịp nhàng theo một


cách sắp xếp hiện đại.


*Hình tợng: Các nhân vật trong tranh
đợc chắt lọc từ tinh thần ngời chiến sỹ
và ngời nông dân yêu nớc và căm thù
giặc xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

GV kết luận: Kết nạp Đảng ở Điện Biên Phủ là một tác phẩm sơn mài đẹp về ngời chiến sỹ
cách mạng trong cuộc kháng chiến vĩ đại chống thực dân Pháp của nhân dân ta.


<b>Hoạt động 3. Giới thiệu hoạ sỹ Bùi Xuân Phái</b>


- Giáo viên đặt câu hỏi:


? Hãy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về đề ti gỡ.


? Em biết gì về hoạ sỹ Bùi Xuân Phái.
<b>Tác giả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Sinh 01/09/1920 tại Quốc Oai-Hà Tây


- Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.


- Tốt nghiệp khoá VII (1931-1936) trờng
CĐMT Đông dơng.


- Cách mạng tháng 8 năm 1945 ông tham
gia khởi nghĩa tại Hà Nội.



- Ơng đợc giải thởng Hồ Chí Minh.


- Hồ bình lập lại ông giảng dạy tại trờng
Cao đẳng mỹ thuật Việt Nam.


- Những khung cảnh phố vắng
với đờng nét xô lệch, mái tờng
rêu phong.


- Màu trong tranh đơn giản nhng
đằm thắm và sâu lắng. Đờng nét
đợc sử dụng không đơn thuần
chỉ là những đờng chu vi mà khi
đậm chắc, khi run rẩy theo tình
cảm của hoạ sỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

ngời xem tình cảm yêu mến đối
với Hà Nội cổ kính.


GV kết luận: Phố cổ Hà Nội là một mảng đề tài quan trọng trong sự nghiệp sáng tác của
hoạ sỹ Bùi Xuân Phái và đợc đông đảo ngời yêu mến nghệ thuật yêu thích.


<b>Hoạt động 4.</b> Đánh giá kết quả học tập.


- Giáo viên đặt câu hỏi về 3 hoạ sỹ để học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

+ Các tác phẩm c gii thiu trong bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>



<b>TiÕt 12+13.VÏ trang trÝ </b>


Trình bày bìa sách


<b>I.Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

*Thỏi :- Trang trớ c bỡa sỏch theo ý thớch.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên;- Một số loại bìa sách khác nhau.


- Hình minh hoạ cách trang trí bìa sách.
Học sinh;- Giấy vẽ, chì, màu.


2.Phng phỏp dy hc:- Trc quan, vn ỏp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhận xét.</b>


GV giới thiệu một số loại bìa sách và


gỵi ý cho häc sinh nhËn thÊy;


+ có nhiều loại bìa sách.
+ Bìa sách cần phải đẹp.


I. Quan s¸t nhËn xét.


Học sinh quan sát bìa sách GV
treo trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

GV t cõu hi;


? Bìa sách gồm mới phần.


? Trên bìa sách gồm có những phần
nào.


? Có mới cách trình bày bìa sách.
GV kết luận: Tuỳ theo từng loại sách
mà chọn kiểu chữ, minh hoạ, bố cục,
màu sắc khác


<b>Hot ng 2.H ng dn hc sinh cỏch</b>


- Bìa sách thể hiện nội dung của
tác phẩm qua 3 phần;


+ Hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>trang trí .</b>



GV hớng dẫn cách trang trí bằng hình
minh hoạ trên bảng.


+ Chữ
+ Màu sắc
- Bìa sách gồm;
+ Tên cuốn sách
+ Tên tác giả


+ Tên NXB hoặc biểu trng
+ Hình minh hoạ


II. Cách trình bày bìa sách. Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Hoạt động 3.H ớng dẫn học sinh làm </b>
<b>bi.</b>


GV gợi ý:


+ Tìm bố cục hình mảng trang trí;
+ Tìm kiểu chữ, hình minh hoạ phù
hợp với nội dung


+ Tìm màu.


- Xỏc nh loi sỏch.



- Tìm bố cục


- Tìm kiểu chữ và hình
minh hoạ


- Tìm màu.


Học sinh lµm bµi vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

GV khuyÕn khÝch HS vẽ hình và vẽ
màu xong ngay ở trong lớp.


<b>Hot động 4.</b>


GV treo một số bài để HS nhận xét về
cách trình bày bìa sách: bố cục, hình
vẽ, kiểu chữ và cách tô màu.


GV gợi ý cho HS tự đánh giá


GV nhận xét động viên, Khích lệ HS


thùc hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>HDVN.</b>


- Hoàn thành bài vẽ


- Chuẩn bị bµi häc sau.



Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo
sự cm nhn ca mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

giảng ngày
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thức:-Học sinh biết tìm nội dung và cách vẽ trang về đề tài gia đình.
*Kỹ năng:- Vẽ đợc tranh theo ý thích.


*Thái độ:- u thơng bố mẹ, ơng bà, anh em và các thành viên khác trong họ hàng dòng tc
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; - Ti liu, tranh ảnh nói về gia đình.
- Bộ tranh đồ dùng MT lớp 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

2.Phơng pháp dạy học: Quan sát, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 8
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS tìm và</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

GV cho HS xem những bức tranh về
gia đình của các họa sĩ, để các em
cảm thụ vẻ đẹp và nhận biết đợc
hình ảnh, bố cục, màu sắc…
? Tranh có nội dung gì.
? Có những hình tợng nào.


? Màu sắc đợc thể hiện nh thế nào.
? Có thể vẽ những tranh nào về đè
tài gia đình.


Sau khi HS nhËn xÐt GV cho häc
sinh giơí thiệu tranh của mình su


viên treo trên bảng.


Tranh
của các


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

tm c qua hỡnh v, b cục, màu
sắc.


GV kết luận: Vẽ tranh về gia đình
là phản ánh sinh hoạt đời thờng của
một gia đình trong các ngày lễ, tết




Mỗi nội dung có cách thể hiện khác
nhau về hình vẽ, bố cục, màu sắc.
<b>Hoạt đơng 2. H ớng dẫn HS cách </b>
<b>vẽ.</b>


- Có nhiều nội dung về đề tài gia
đình nh;


+ Bữa cơm gia đình
+ Thăm ơng bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

GV minh họa cách vẽ trên bảng;


- Tỡm v chn ni dung
ti


- Bố cục mảng chính , phụ


- Tìm hình ảnh, chính phụ


- Tô màu theo không gian,
thời gian, màu tơi sáng.


Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Hot ng 3. H ớng dẫn HS làm </b>


<b>bài.</b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho từng Hs về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cỏch v mu.
<b>Hot ng 4.</b>


<b>Đánh giá kết qủa học tập.</b>


Gv treo mt s bi vẽ để HS nhận
xét về;


+ Bè cơc
+ H×nh vÏ.
+ Màu sắc


GV kết luận và cho điểm một số bài


Hc sinh tự đánh giá bài vẽ theo
sự cảm nhận của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

vẽ đẹp.
<b>HDVN.</b>



- VÏ mét bøc tranh tïy thích


- Chuẩn bị bị bài sau
<b> Ngày soạn:</b>


<b> Ngày dạy: </b>


<b> Tiết 16+17. Vẽ trang trí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu cách tạo dáng và trang trí mặt nạ.
*Kỹ năng: - Trang trí đợc mặt nạ theo ý thích.


*Thái độ: - Yêu quý ngh thut truyn thng.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - 3 mặt nạ khác nhau, phẳng, lồi, lõm.
- Hình hớng dẫn cách tạo dáng và trang trí.
Học sinh; -Bìa cứng, giấy vẽ, hồ dán, màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc: 8
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS quan sát


nhËn xÐt


GV giới thiệu một số mặt nạ và gợi ý
để HS thấy đợc:


I. Quan s¸t, nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

+ Dùng trong ngày vui nh lễ hội, hoá
trang, biểu diễn nghệ thuật


+ Có nhiều loại mặt nạ nh mặt nạ
ng-ời, mặt nạ thú..


GV nêu câu hỏi:


? Mặt nạ thờng có hình dáng nh thế
nào.


? Quạt trang trí theo cách sắp xếp
nào.


? Màu sắc thể hiện ra sao.
? Có những loại mặt nạ nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

GV tóm tắt: Tạo dáng và trang trí
mặt nạ tuỳ thuộc vào ý định của mỗi


ngời sao cho có tính hấp dẫn, gây
cảm xúc mạnh cho ngời xem.


<b>Hoạt động 2.</b> H ớng dẫn HS trang trớ
qut giy.




-- Mặt nạ dáng tròn, vuông,
hiền lành, dữ tợn.


- Mng hỡnh v ng nột
sp t cân xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

GV minh họa cách tạo dáng và trang
trí mặt nạ trên bảng để cho HS quan
sỏt:


II. Cách tạo dáng và trang trí.
HS quan sát cách tạo dáng và
trang trí mặt nạ trên bảng
* Tạo dáng: Tìm hình phù hợp
với các khuôn mặt, tạo dáng
nhân vật, cách điệu các chi tiết.
* Trang trí: Cách phác mảng
trang trí, vẽ họa tiết, vÏ mµu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS làm bài
GV gợi ý:



+ T×m h×nh mảng trang trí;


+ Tìm họa tiết phù hợp với các mảng;
+ Tìm màu theo ý thích.


<b>Hot ng 4.</b> ỏnh giá kết quả học


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

GV treo một số bài để HS nhận xét
về cách tạo dáng, bố cục, hình vẽ và
cách vẽ màu.


GV gợi ý cho HS tự đánh giá


GV nhận xét động viên, Khích l HS
<b>HDVN:</b>


- Hoàn thành bài vẽ


- Chuẩn bị bài học sau.


HS lµm bµi vÏ vµo vë thùc hµnh.


HS nhËn xÐt về bố cục, hình vẽ,
màu sắc .


HS t ỏnh giỏ bài theo sự cảm
thụ của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124></div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Tiết 18+19.Vẽ tranh </b>



<b>Đề tài ớc mơ của em</b>



<b>I.Mục tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết khai thác nội dung đề tài Ước mơ của em.
*Kỹ năng: - Vẽ đợc bức tranh thể hiện ớc mơ theo ý thích.


*Thái độ: - Chăm ngoan, học giỏi, yêu quê hơng đất nớc.
<b>II.Chuẩn b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- dựng v.
2.Phng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tæ chøc


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

8 p <b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS tìm và
chọn nội dung đề tài.


GV gợi ý HS: Ước mơ là khát vọng
của mọi ngời nh; đợc sống hạnh


phúc, mạnh khoẻ, giàu có, làm bác
sỹ, giáo viên…ớc mơ thể hiện qua lời
chúc tụng hoặc qua lời ớc nguyện…
GV: cho HS xem tranh và đặt câu hỏi
? Tranh có nội dung gì,


I. Quan sát, nhận xét


Học sinh nghe giáo viên


gii thiu về đề tài. Tranh
ảnh chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

? Cã nh÷ng hình tợng nào, bố cục
đ-ợc sắp xếp ra sao.


? Hình vẽ và màu sắc đợc thể hiện
nh thế nào.


? Có thể vẽ những tranh nào về đề tài
<i>Ước m ca em.</i>


GV phân tích cách thể hiện bức tranh
qua cách bố cục, màu sắc, hình vẽ.


HS trả lời câu hỏi về:


- Bố cục


- Màu sắc



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

8p <b>Hot động 2.</b>quạt giấy. H ớng dẫn HS trang trí
GV yêu cầu HS nhớ lại cách v


những bài vẽ trớc. II. Cách vẽ.


Hình
minh
họa cách


vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

25p <b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS làm bài
GV gợi ý HS tìm chọn nội dung để
vẽ: ớc mơ thành nhà kiến trúc s, du


hành vũ trụ.. - Tìm và chọn nội dung phï


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

5p


GV theo dâi gỵi ý cho từng học sinh
nhng không gò ép theo cách nghĩ cđa
m×nh.


<b>Hoạt động 4.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV treo một số bài vẽ và gợi ý HS
nhận xÐt:



+ Cách chọn đề tài?
+ Hình ảnh và màu sắc?


GV yêu cầu HS tự xếp loại theo bài


hp vi ti.


- Bố cục mảng chính , phụ


- Tìm hình ảnh, chính phụ


- Tô màu theo không gian,


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

vẽ theo cảm nhận riêng.
<b>HDVN:</b>


- Chuẩn bị tranh ảnh về lều trại.


- Đồ dùng vẽ.


Học sinh làm bài


Học sinh tự xếp loại bài vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133></div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<b> TiÕt 20+21. VÏ theo mÉu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>I.Mục tiêu.</b>



*Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là tranh chân dung.
*Kỹ năng: - Biết cách vẽ tranh ch©n dung.


*Thái độ: -Vẽ đợc chân dung bạn hay ngời thõn.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; -Tranh ảnh chân dung.


-Hình minh hoạ cách vẽ tranh chân dung.
Học sinh; -Tranh ảnh chân dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.T chc:
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS quan sát


nhËn xÐt


GV giíi thiệu một số tranh, ảnh chân


I. Quan sát, nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

dung và gợi ý học sinh nhận ra:
+Sự khác nhau tranh và ảnh
+Đặc điểm các nét mặt


+Trng thái tình cảm trong tranh.
GV yêu cầu HS quan sát tranh HS
nhn ra:


?Tranh chân dung là tranh vẽ nh thế
nào.


? Có thể vẽ tranh chân dung nh thế
nào.


+Tranh chân dung là tác phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

GV kết kuận:


+ Có nhiều loại tranh chân dung.


+V phi chỳ ý đến nét mặt và sự
biểu hiện tình cảm của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

lu ý häc sinh; vÏ ch©n dung cịng tiÕn
hµnh nh bµi vÏ theo mÉu, vÏ bao quát
trớc vẽ chi tiết sau.


Hình
minh


họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140></div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS làm bài
GV gợi ý HS nhận xét hình 1-2 .SGK
GV yêu cầu HS tập vẽ chân dung chú
ý đến biu hin tỡnh cm.


GV gọi 3 HS lên bảng vẽ chân dung
bạn.


<b>Hot ng 4.</b> ỏnh giỏ kt qu hc
tp.


GV gợi ý HS nhận xét bài vẽ trên


của học
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

bảng của HS.
<b>HDVN:</b>


- Su tầm tranh ch©n dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143></div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b> Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>


<b> TiÕt 22. Thêng thøc mü thuËt</b>


sơ lợc v m thut hin i




phơng tây cuối thế kỷ xii đầu thế kỷ xx



<b>I.Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

*K nng: -Bớc đầu làm quen với một số trờng phái hội hoạ hiện đại nh: trơng phái ấn tợng,
Dã thú, Lập th


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; -Tranh ảnh, t liệu mỹ thuật phơng Tây giai đoạn này.
-Tranh ảnh ở ĐDDH Mỹ thuật 8


Học sinh; -Tranh ảh sau tầm ở báo chÝ….


2.Phơng pháp dạy học: -Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)


Về lịch sử đây là giai đoạn có những biến chuyển sâu sắc ở châu âu với các sự kiện
lớn nh: Công xã Pa-ri(1871), Chiến tranh thế giới lần thứ I(1914-1918), Cách mạng
XHCN tháng Mời Nga(1917). Về nghệ thuật, những biến động về chính trị, xã hội
đã tác động đến tâm lý con ngời. Cuộc đấu tranh giữa các khuynh hớng trong triết
học, văn học, nghệ thuật…đã diến ra quyết liệt. Riêng trong mỹ thuật, đây cũng là
thời kỳ chứng kiến sự ra đời và kế tiếp lẫn nhau giữa các trào l u nghệ thuật mới. Bài
này chúng ta sẽ làm quen với một số trờng phái mỹ thuật tiêu biểu của mỹ thuật hiện
đại phơng Tây.



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

GV tæ chøc cho häc sinh th¶o luËn theo nhãm.


 Nhãm trëng lên nhận phiếu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.


Nhúm trng tổng hợp và viết vào phiếu.
GV đặt câu hỏi:


? Tranh vẽ nh thế nào.


? Nội dung của tranh diên tả cái gì.
? Tác giả, tác phẩm tiêu biểu.
<b>A.Trờng phái hội hoạ ấn tợng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

T nhng nm sỏu mi của thế kỷ XIX,
một nhóm các hoạ sỹ trẻ Pa-ri (Pháp) đã
tỏ ra không chấp nhận lối vẽ kinh điển
“khuôn vàng thớc ngọc” của các hoạ sỹ
lớp trớc. Họ vẽ ngời và acnhr thực bên
ngoài, rồi vẽ thêm cảnh đằng sau theo
cách nghĩ của họ.


Ngời ta lấy tên “ấn tợng” từ bức tranh
cùng tên “<i>ấn tợng mặt trời mọc” của hoạ </i>
sỹ Mô-nê tại cuộc triển lãm trẻ ở Pa-ri
năm 1874 đặt tên cho trờng phái mới này


Màu sắc thiên nhiên luôn biến đổi tuỳ
thuộc vào ánh sáng, khí quyển. Vì thế các


hoạ sỹ rất chú trọng ánh sáng, đặc biệt là
ánh sáng mặt trời chiếu vào con ngời và
cảnh vật.Hội hoạ ấn tợng đi vào cuộc sống
đơng đại, trớc hết là cảnh sinh hoạt của
con ngời và phong cảnh thiên nhiên với
bảng màu tơi sỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

h-Trờng phái hội hoạ ấn tợng chia lµm 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b> </b>


<b> B.Trêng ph¸i hội hoạ DÃ thú.</b>


<b>Quá trình phát triển</b> <b>Đặc điểm</b>


Nm 1905, trong cuộc triển lãm “<i>Mùa </i>
<i>thu” ở Pa-ri của các hoạ sỹ trẻ, một phòng</i>
tranh đầy màu sắc rực rỡ đến chói mắt, có
một bức tợng đồng nhỏ tạc theo phong


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

các nuột nà. Một nhà phê bình gọi đùa
đây là bức tợng nằm trong chuồng dã thú
và từ đó cái tên “<i>Dã thú </i>” đợc đặt tên cho
trờng phái hội hoạ mới này


vui của trẻ thơ trong sáng tạo nghệ thuật.
Mối quan tâm chủ yếu của trờng phái này
là màu sắc: những mảng màu nguyên chất
gay gắt, những đờng viền mạnh bạo, dt
khoỏt.



GV kết luận: Trờng phái hội hoạ DÃ thú sử dụng phép giản ớc và cách dùng màu
nguyên sắc với hy vọng sáng tạo ra một nền hội hoạ mới. Tranh của họ có ảnh hởng
tới các hoạ sü cđa thÕ hƯ sau nµy.




</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152></div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Quá trình phát triển</b> <b>Đặc điểm</b>
Ra đời tại Pháp năm 1907, tiếp theo trờng


ph¸i D· thú.Có công sáng lập ra khuynh
hớng hội hoạ Lập thể là hoạ sỹ Brăc-cơ
và Pi-cát-xô họ chịu ảnh hởng mạnh mẽ
của các hoạ sỹ Hậu ấn tợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

chóng.


GV kết luận: +Những biến động của xã hội châu Âu cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
đã tác động mạnh đến sự ra đời của các trng phỏi m thut mi.


+Các hoạ sỹ trẻ luôn là những ngời tìm tòi, sáng tạo ra những trào lu nghệ thuật mới
khác với lối vẽ kinh điển của lớp hoạ sỹ đi trớc.


+ Cỏc trng phỏi hi ho “ấn tợng” “Dã thú” “ Lập thể” đã có những đóng góp tích
cực cho sự phát triển mỹ thuật hiện đại.


<b>Hoạt động 2.Đánh giá kết quả học tập.</b>
GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức cho học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

? Nêu một số đặc điểm riêng của các trờng phái hội hoạ ấn tợng, Dã thú, Lập thể


GV nhận xét, đánh giá chung về ý thức học tập của hoc sinh.


<b>H</b>


<b> íng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>


Ngày soạn:
<b> Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 23.Thờng thức mỹ thuật</b>


một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu


Của trờng pháI hội hoạ ấn tợng


<b>I.Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

*K nng: -Nhn bit đợc sự đa dạng trong nghệ thuật hội hoạ của trờng phái ấn tợng
*Thái độ: -Biết tôn trọng nền văn hoỏ ngh thut c ca nhõn loi.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy häc:


Giáo viên; -Tranh t liệu trong bộ ĐDDH Mỹ thuật 8
Học sinh; -Sách giáo khoa, tranh ảnh su tầm đợc.
2.Phơng pháp dạy học: - Thuyết trình, vấn đáp kết hợp với minh hoạ.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Mỹ thuật phơng Tây cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX chứng kiến sự ra đời và kế tiếp lẫn
nhau của các trờng phái mỹ thuật. Khởi đầu là trờng phái hội hoạ ấn tợng; trờng phái này có
những t tởng đổi mới, đoạn tuyệt với cách vẽ truyền thống hàn lâm, cổ đIển với những quy
tắc, quy phạm rất nghiêm ngặt. Sự đóng góp của trờng phái hội hoạ ấn tợng cho mỹ thuật
hiện đại rất lớn. Do điều kiện thời gian nên bài này chỉ giới thiệu một vài tác giả, tác phẩm
tiêu biểu của hội hoạ ấn tợng.


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm hiểu một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu.</b>
GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm.


 Nhãm trëng lªn nhËn phiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

 Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiu.
GV t cõu hi:


? HÃy nêu vài nét về hoạ sü
? Tranh vÏ nh thÕ nµo.


? Néi dung cđa tranh diễn tả cái gì.


<b>Hoạ sỹ Clôt Mô-nê</b> <b>Tác phẩm: ấn tợng mặt trời mọc</b>


- Ông sinh năm 1840, mất năm 1962.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

t-n tng. ễng bt u vẽ ngoài trời từ
năm 1886, nhiều bức tranh đợc hoàn
thành tại chỗ nh bức “<i>Những thiếu phụ </i>
<i>ở trong vn</i>


- Hoạ sỹ là ngời hăm hở, miệt mài nhất


với những khám phá về ánh sáng và
màu sắc , có thể vẽ đi vẽ lại một cảnh
rất nhiều lần với những không gian, thời
gian khác nhau.


- Dần dần, Mô-nê đoạn tuyệt với việc


ợng, cảm giác, bè cơc kh«ng râ…)


- Tranh vẽ cảnh buổi sớm tại hải cảng.
Nhìn kỹ sẽ thấy trong sự mờ ảo của
hậu cảnh, một vầng màu da cam ánh
lên qua lớp sơng mù dày đặc, đang
chiếu xuống khoảng không gian màu
xanh lá cây pha tím mang những vết
màu xanh lơ, in hình bóng cây cối, bến
nớc, con thuyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

đóng khung các nhân vật trong đờng
viền. Ông quan tâm tới vẻ tơi rói, rực rỡ
của cảnh vật bằng nét bút phóng khống
nhng chính xác , thay đổi nhng lại thích
ứng với đối tợng mà hoạ sỹ muốn diễn
tả…


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Hoạ sỹ Ê-du-át Ma-nê</b> <b>Tác phẩm: Bữa ăn trên cá</b>


- Ông sinh năm 1832, mất năm 1883.
Xuất thân trong giới thợng lu, hoạ sỹ
là ngời lịch lãm, học vấn uyên bác, là


bậc thầy đầy uy tín với đồng nghiệp
trẻ. Ông đã dẫn dắt các hoạ sỹ trẻ chối
từ các đề tài hàn lâm khô cứng ở các
phòng vẽ, hớng họ tới đời sống hiện
đại bằng ngôn ngữ hội hoạ trực cảm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

nh¹y bÐn.


- Về nghệ thuật tranh của hoạ sỹ vẫn
hoàn chỉnh theo kiểu cổ điển. Trờng
phái hội hoạ ấn tợng của ông thể hiện
rõ nhất ở những đề tài sinh hoạt thời
hiện đại và lu lại trên tranh nhiều nét
phóng túng tởng nh tỡnh c.


- Có thể gọi hoạ sỹ Ma-nê là thế hệ bản
nề tạo đIều kiện tất yếu cho cánh cửa
nghƯ tht, më ra cc giao lu gi÷a thÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

hệ cũ và mới.. thẫm với những nhát bút dứt khoát và
phóng khoáng


<b>Ho s Vanh-xng Van Gc</b> <b>Tỏc phm: Cây đào ra hoa</b>


- Ông sinh năm 1853, mất năm 1890.
Ông là hoạ sỹ ngời Hà Lan, sinh ra
trong một gia đình mục s nghèo.


- Năm 1886, ơng tới Pháp sống và sáng
tác cho đến cuối đời. Đây là thời kỳ


sáng tác phong phú nhất của ông với


- Bức tranh ra đời năm 1889. Đây là thời
kỳ có nhiều chuyển biến với những
gam màu trong sáng trong tranh của
hoạ sỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

những đề tài phản ánh sinh hoạt của
ngời nơng dân, những ngời lao động
bình thờng và những phong cảnh
đẹp…..Nếu nh khi ở Hà Lan, gam màu
của ông thờng buồn và ảm đạm thì
nay, do tiếp xúc với hội hoạ ấn tợng,
bảng màu trong tranh của ông trở lên
t-ơi sáng hơn…


- Tranh của Van Gốc có những nét đặc
biệt, màu sắc rực rỡ phối hợp với hình,


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

cộng với nét bút mạnh mẽ, không gian
căng tràn đã tạo ra trong tranh đầy
kịch tính


<b>Hoạ sỹ Giê-c-giơ Xơ-ra</b> <b>Tác phẩm: Chiều chủ nhật trên đảo</b><i><b><sub>Grăng Giát-tơ</sub></b></i>


- Ho¹ sü sinh năm 1859, mất năm 1891.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

thớch nghiờn cứu khoa học về lý thuyết
màu sắc. Ông bắt đầu vẽ ngồi trời
năm 1880. Trong khi sáng tác, ơng đặc


biệt chú trọng nghiên cứu và quan sát
màu sắc trong thiên nhiên.


- Ơng u thích cách tìm tịi, cách phân
giải màu sắc của hoạ sỹ Mô-nê, nhng
ông lại phát triển sâu hơn, triệt để hơn
và cũng cực đoan hơn. Bằng cách chia
mỗi mảng trong bố cục thành vô vàn


hoạ sỹ vẽ hàng vạn chấm nhỏ li ti các
độ màu, với đậm nhạt thay đổi khác
nhau tạo nên nguồn ánh sáng và hình
khối của con ngời, cảnh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

các đốm nhỏ màu nguyên chất thích
hợp cho đến khi đạt đợc hiệu quả
mong muốn. Ơng đã bỏ cơng ngồi
hằng ngày, hằng tháng để chấm trăm
ngàn các chấm nhỏ đến khi phủ kín
mặt tranh. Vì vậy ngời ta gọi ông là
cha đẻ của “Hội hoạ điểm sắc”


chấm nhỏ để tạo hình, khối và ánh
sáng. Ngời ta có thể cảm thấy đợc
khơng khí thơ mộng, nhàn tản trong
nắng chiều vàng nhạt trên đảo. Bức
tranh có khổ lớn, hoạ sỹ vẽ trong 3
năm(1884-1886)


<b>Hoạt động 2.Đánh giá kết quả học tập.</b>


GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức cho học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

? Hoạ sỹ Vanh-xăng Van Gốc thuộc trờng phái hội hoạ nào, nêu tác phẩm tiêu biểu.
? Hoạ sỹ Ê-du-át Ma-nê thuộc trờng phái hội hoạ nào, nêu tác phẩm tiêu biểu.
? Hoạ sỹ Clôt Mô-nê thuộc trờng phái hội hoạ nào, nêu tác phẩm tiêu biểu.
GV nhận xét, tóm tắt ngắn gọn một vài ý chính để các em ghi nhớ và đánh giá
chung về ý thức học tập của hoc sinh.


<b>H</b>


<b> íng dÉn vỊ nhµ.</b>


 Học sinh đọc bà trong SGK và vở ghi chép.


 Su tầm thêm tranh ảnh, t liệu về mỹ thuật hiện đại phơng Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170></div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171></div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172></div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Ngày soạn:
<b> Ngày dạy: </b>


TiÕt 24.<b> VÏ trang trÝ </b>


<b> </b>

vẽ tranh cổ động

( tiết 1 )


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: -Học sinh hiểu đợc ý nghĩa, đặc điểm của tranh cổ động.


*Kỹ năng: - Biết cách sắp xếp mảng hình, mảng chữ để tạo đợc một bc tranh c ng.
<b>II.Chun b.</b>



1.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- Tranh cổ động của các hoạ sỹ Việt Nam, Thế giới.
Học sinh; - Su tầm tranh cổ động.


- §å dïng vÏ.


2.Ph ơng pháp dạy học : - Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc: 8


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.
3.Bài mới.( GV giới thiệu bài)
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS quan sát
nhận xét


GV treo một số tranh cổ động và
tranh đề tài gợi ý học sinh nhận xét:
? Thế nào là tranh cổ động.


? Sự khác nhau giữa tranh cổ động và
tranh đề tài.


? Tranh thờng đợc treo ở đâu.
? Tranh cổ động gồm có mấy phần.


? Có những loại tranh cổ động nào.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt


HS trả lời theo hiểu cánhân
+Tranh cổ động còn gọi là tranh


áp phích, quảng cáo, nhằm
tuyên truyền các chủ trơng
đ-ờng lối chính sách chủ Đảng
và Nhà nớc


+Tranh t ở nơi cơng cộng…
+Tranh có hình ảnh minh hoạ và


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

GV tóm tắt, bổ sung nêu đặc điểm
của tranh cổ động: bố cục thờng là
các mảng hình lớn tạo nên sự khoẻ
khoắn, mạnh mẽ, dễ nhìn, dễ hiểu.
Hình ảnh trong tranh cơ đọng, chữ
ngắn gọn, rõ ràng. Tính tợng trng cao
thể hiện ở hình vẽ và màu sắc, tranh
đặt ở những nơi có nhiều ngời qua lại
<b>Hoạt động 2.</b> H ớng dẫn HS cách vẽ


ch÷ kÌm theo.


+Tranh cã nhiỊu khuôn khổ kích
thớc khác nhau.



Cú nhiu tranh c ng nh:


- Cổ động phục vụ chính trị.


- Cổ động phục vụ thơng mại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

GV vừa hớng dẫn bằng minh ha va
t cõu hi:


? Hình ảnh nào là chính, phụ.
? Dùng kiểu chữ nào là phù hợp.
? Bố cục mảng hình và mảng chữ.
? Màu sắc thể hiện nh thế nào.


II. Cách vẽ.


- Vẽ phác mảng chính, phụ.


- Vẽ hình chính trớc, phụ sau.


- Sắp xếp dòng chữ.


- Chọn màu sắc và vẽ màu.


Hình
minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178></div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

tËp.



GV gợi ý HS trao đổi qua các câu
hỏi:


? Tranh cổ động có đặc điểm gì.
? Vì sao Tranh cổ động đặt ở những
nơi cơng cộng.


? Em có suy nghĩ gì về màu sắc
trong Tranh cổ động.


<b>HDVN:</b>


Häc sinh cùng giáo viên thảo
luận câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- Su tầm tranh cổ động và tập
nhận xét về ; đề tài, bố cục,
hình ảnh, màu sắc.


- Lựa chọn đề tài để vẽ tranh cổ
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b> Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>


TiÕt 25. VÏ trang trÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: -Củng cố thêm cho học sinh về ý nghĩa, đặc điểm của tranh cổ động.


*Kỹ năng: - Biết cách sắp xếp mảng hình, mảng chữ để tạo đợc một bức tranh cổ động.
*Thái độ: - Hoàn thnh mt bc tranh c ng ti lp


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng d¹y häc:


Giáo viên; - Tranh cổ động của các hoạ sỹ Việt Nam, Thế giới.
Học sinh; - Đồ dùng vẽ.


2.Ph ơng pháp dạy học : - Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.giấy ,màu ,thuớc ,tẩy ,chì
3.Bài mới.( GV giới thiệu bài)


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>
<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS làm bài


GV nhắc lại yêu cầu của bài tập: vẽ
tranh cổ động theo ý thích và giúp
HS chon đề tài : Phịng chống HIV,
Mơi trờng Xanh-Sạch-Đẹp…


GV Treo tranh mẫu tô màu và hỏi ?
?tranh đợc tô màu nh thế no.


Học sinh làm bài thực hành


_ màu sắc tranh vÏ theo m¶ng


đậm,nhạt rõ ràng
hình nét chắc khoẻ cô đọng


Chữ viết rõ ràng dẽ đọc
khiến tất cả mọi ngời đều dễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

bè cơc ,ch÷ viết màu sắc
GV gợi ý học sinh tìm:


- Hình ảnh chính, phụ.


- Bố cục mảng hình, mảng chữ.


- Màu sắc.


<b>Hot động 2.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV treo tranh và yêu cầu HS nhận
xét và tự xếp loại về:


Đề tài, bố cục


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Hình vẽ, màu sắc


GV tóm tắt và bổ sung, xếp loại một
số bài .



<b>HDVN:Su tm v tp phõn tớch tranh</b>
c ng.


<b> </b>


<b> Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

trang trÝ lỊu tr¹i



<i><b>(KiĨm tra 1 tiÕt)</b></i>


<b>I.Mơc tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh vì sao cần trang trí lỊu tr¹i, trang trÝ cỉng tr¹i.


*Kỹ năng: - Biết cách trang trí và trang trí đợc cổng trại hoặc lều trại theo ý thích.
*Thái độ: - Học sinh gắn bó vi sinh hot tp th.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Một số tranh ảnh về lều trại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Học sinh; - Tranh ảnh và lều trại su tầm c.
- dựng v ca hc sinh.


.Phơng pháp dạy học
: III. Tiến trình dạy học.



1.Kiểm tra đồ dùng vẽ.
2.Bài mới.( GV giới thiệu bài)
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

GV giíi thiƯu h×nh ảnh và gợi ý học
sinh nhận ra:


+ T chức trại là hình thức sinh hoạt
của Đội TNTP HCM, vui chơi giải trí
trong những ngày nghỉ,lễ hội hoặc
sau một năm học vào dịp nghỉ hè.
+ Lều trại thờng đợc tổ chức ở nơi có
cảnh đẹp thống, mát hoặc nơi có di
tích văn hố, lịch sử.


+ Kh«ng khí trại nhộn nhịp, vui tơi.
GV hớng dẫn HS quan s¸t quang


thiƯu vỊ ý nghÜa cđa trang trÝ
lỊu trại


Học sinh quan sát tranh Tranh



ảnh về
trang trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

cảnh buổi cắm trại (trang 148 SGK)
GV hớng dẫn HS nhận xét cách trang
trí lều trại:


? Hình thức trang trí nh thế nào.
? Cách bố cục ra sao.


? Cổng trại có hình dáng nh thế nào.
? Hình vẽ, màu sắc


<b>Hot động 2. H ớng dẫn HS trang </b>
<b>trí lều trại.</b>


* Trang trÝ cỉng tr¹i.


GV giơí thiệu một số hình nh


+ Tổng thể gồm: khuân viên,
cổng trại, lều trại và sân chơi.
+ Chi tiết gồm: cổng trại và lều
trại


+ Vật liệu: lá cọ, giấy, vải
II. Cách tạo dáng và trang trí.
1. Trang trí cổng trại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

häc sinh nhËn ra cã nhiỊu c¸ch trang


trÝ khác nhau(H.2 trang 149 SGK):
+ Trang trí cân xứng.


+ Trang trí không cân xứng.
*Trang trí lều trại.


GV giớ thiu một số hình ảnh về
lều trại để học sinh thấy trang trí
(H.3 trang 149 SGK):


+ Trang trÝ c©n xứng hoặc không cân
xứng.


+ Hình trang trí


cửa phụ.


- Vẽ phác các mảng cần trang trí
-Vẽ chi tiết, hoàn thiện cổng trại
- Vẽ màu theu ý thích.


2. Trang trí lều trại.
-Vẽ phác hình lều trại.


-V phỏc hỡnh mng cn trang
trí: đặt hoạ tiết, chữ….


-VÏ mµu theo ý thÝch.


-Cã thĨ vẽ, cắt hoặc xé dán các



</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

+ Màu sắc


GV cỏch trang trớ cng v lu tri
<b>Hot ng 3. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài</b>


GV cho häc sinh tự chọn trang trí
cổng hoặc lều trại.


GV giỳp hc sinh lm bi nh ó hng
dn:


+ Phác hình trên giấy.
+ Phác hình trang trí.
+ Tìm và vẽ màu.


minh
họa cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV chọn một số bài đẹp và gợi ý học
sinh nhận xét về : kiểu dáng, cách
trang trí (hình và mu).


GV yêu cầu học sinh xếp loại theo ý
kiến riêng.



<b>HDVN:</b>


-Hoàn thành bài vẽ(nếu cha xong).


Học sinh tự xếp loại bài vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

- Chuẩn bị bài 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b> Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 27. Vẽ theo mẫu</b>

giới thiƯu tû lƯ ngêi


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*KiÕn thøc: - Häc sinh biÕt sơ lợc về tỷ lệ cơ thể ngời.


*K nng: - Học sinh hiểu đợc vẻ đẹp cân đối của cơ thể ngời.


*Thái độ: -Yêu quê hơng đất nớc, cầu mong con ngi cú cuc sng tt p.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

- Hình minh hoạ cách vẽ tỷ lệ ngời.
Học sinh; - Sách giáo khoa, đồ dùng vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: - Trực quan , thuyết trình, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc:



2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.
3.Bài mới.( GV giới thiệu bài)
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>s¸t nhËn xÐt</b>


GV giíi thiƯu mét sè tranh ảnh về tỷ
lệ cơ thể ngời, gợi ý häc sinh nhËn
xÐt vỊ chiỊu cao cđa trỴ em, thiÕu
niªn thanh niªn.


GV tóm tắt: chiều cao của con ngời
thay đổi theo độ tuổi, có ngời thấp,
ngời cao, vẻ đẹp của con ngời phụ
thuộc vào sự cân đối của tỷ lệ các bộ
phận.


GV giới thiệu 3 toàn thân và đặt câu


Häc sinh quan sát tranh ảnh


Tranh
ảnh chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

hi hc sinh suy nghĩ.


? Căn cứ vào đâu để xác định tỷ lệ,
kích thớc các bộ phận trên cơ thể


ng-ời.


? ThÕ nµo lµ ngêi lïn, ngêi võa, ngêi
cao.


? Tỷ lệ ngời nh thế nào là đẹp. HS trả lời theo hiểu cá nhân.


- Tỷ lệ bộ phận đầu ( từ
đỉnh đầu đến cằm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh </b>
<b>tìm tỷ lệ ng ời. </b>


GV chỉ ra ở hình gợi cách vẽ để học
sinh thấy.


- Trẻ em mới sinh đến 1 tuổi:
khoảng từ 3 – 3,5 đầu.


- TrỴ em tõ 4 5 tuổi: khoảng
từ 4 4,5 đầu.


- Ngời trởng thành: khoảng từ 7
7,5 đầu là ngời cao; 7 đầu


7 7,5 đầu.


II. Tỷ lệ ngời.


Học sinh theo dõi hình minh hoạ minhHình


họa tỷ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

là trung bình; Dới 6 đầu là
thấp.


GV yêu cầu Học sinh quan sát Hình
1,2 SGK và tự tìm ra cách đo tỷ lệ
một số bộ phận của cơ thể ngời so
với đầu.


<b>Hot ng 3. H ớng dẫn HS làm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

GV chia nhóm và yêu cầu học sinh
tập ớc lợng chiều cao của nhau.
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học</b>
<b>tập.</b>


GV nhận xét giờ học và động viên
khích lệ học sinh.


<b>HDVN:</b>


- Tập ớc lợng chiều cao của bạn,


của học
sinh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×