Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

TUAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.59 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11</b>


Từ ngày…/ …/ ……đến ngày…/ …/……


<b>@&?</b>
<b>Thứ, ngày,</b>


<b>tháng, năm</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b>


Thứ hai
…./ ..…/…..


Chào cờ <sub>Sinh hoạt dưới cờ u tun</sub>


o c Thực hành kĩ năng giữa kì I


Toỏn Luyện tập


Tp c Bà cháu


Tp c Bà cháu


Th ba
./ ..…/…..


Tốn 12 trõ ®i 1 sè: 12 – 8


Chính t Tập chép:Bà cháu


K chuyn Bà cháu


Th t


./ ../..


Toỏn 32 8


Tp c Cây xoài của ông em


Luyn từ và cõu Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong nhà


Thứ năm
…./ ..…/…..


Tốn 52 – 28


Tập vit Chữ hoa I


TNXH Gia ỡnh


Th cụng Ôn tập chơng 1: KÜ tht gÊp h×nh


Thứ sáu
…./ ..…/…..


Tốn Lun tËp


Chính t Nghe viết: Cây xoài của ông em


Tp lm vn Chia buån, an ñi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày .. thỏng .. nm 20.

o c




<b>Thực hành kĩ năng giữa kì I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giỳp HS cng c lại kiến thức đã học.
 Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi.


<b>B.Hướng dẫn ơn tập.</b>

<i><b>1.Hình thức ôn tập </b></i><b>:</b>


 Cho HS : “Hái hoa kiến thức”


 Chia lớp thành 2 đội và cho HS thi đua, đội nào nhiều điểm sẽ thắng cuộc.


 GV ghi câu hỏi vào giấy và đính lên bình hoa. Cho HS lên hái hoa, trúng câu hỏi ở


hoa nào thì TLCH ở hoa đó (mỗi câu trả lời đúng : 10 điểm).


 HS tiến hành : Thi haùi hoa …


 Sau cuộc thi, GV tổng kết , tuyên bố đội thắng cuộc và khen thưởng.


<b> </b><i><b>2.Nội dung câu hỏi </b></i><b>:</b>


 Thế nào là học tập , sinh hoạt đúng giờ ?
 Học tập, sinh hoạt đúng giờ đem lại lợi ích gì ?


 Việc học tập, sinh hoạt không đúng giờ sẽ mang lại tác hại gì ?
 Hãy nêu những việc cần làm để học tập, sinh hoạt đúng giờ ?
 Thế nào là biết nhận lỗi và sửa lỗi ?



 Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì ?
 Thế nào là gọn gàng , ngăn nắp ?


 Tại sao phải gọn gàng, ngăn nắp ?


 Nếu khơng gọn gàng, ngăn nắp thì sẽ gây ra hậu quả gì ?
 Em đã làm gì để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp ?


 Hãy nêu những việc nhà mà em thường làm ?


 Tự giác làm những việc nhà phù hợp với khả năng là thể hiện tình cảm gì đối với cha


mẹ ?


 Em sẽ làm gì ở tình huống sau : “An đang rửa bát, thì Hịa đến rủ đi chơi”
 Như thế nào là chăm chỉ học tập ?


 Chăm chỉ học tập có lợi ích gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ hai, ngày …….. tháng …… năm 20……


<b>Tập đọc</b>


<b>BÀ VÀ CHÁU</b>



<b>A.Mục tieâu :</b>


 Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
 Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu ( trả lời câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B.Đồ dùng dạy học.</b>


 GV: Viết sẳn nội dung luyện đọc. HS: SGK.


<b>C.Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC :</b>

<i> “</i>

<b>Bưu thieáp</b><i><b>”</b></i>


 Yêu cầu HS đọc nội dung từng bưu


thiếp và TLCH về nội dung bài.


 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>


<b>1.Giới thiệu.</b>


 Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng tựa bài.


<b>2 . Luyện đọc.</b>


 GV đọc mẫu.


 HS đọc nối tiếp từng câu.
 Cho HS đọc nối tiếp từng câu.



 Ghi bảng từ HS phát âm sai, cho HS


luyện đọc lại.


Đọc nối tiếp từng đoạn.


 Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn.
 Cho HS luyện đọc các câu sau :


+ Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau,/ tuy vất
vả/ nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm
ấm.//


+ Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm,/
ra lá,/ đơm hoa,/ kết bao nhiêu là trái
vàng,/ trái bạc.//


 Đọc trong nhóm và thi đọc.
 Cho HS luyện đọc trong nhóm .
 Yêu cầu HS các nhóm thi đọc.
 Nhận xét.


<b>3. Tìm hiểu bài.</b>


 Cho HS đọc thầm từng đoạn và TLCH.
 Trước khi gặp tiên, ba bà cháu sống với


nhau như thế nào ?



 Tuy sống vất vả nhưng không khí trong


gia đình ra sao ?


 Cô tiên cho hai anh em vật gì và dặn


điều gì ?


 Hát.


 HS thực hiện theo yêu


caàu.


 Nghe GV giới thiệu.
 Nghe GV đọc mẫu.
 Đọc nối tiếp từng câu.
 Luyêïn đọc từ.


 Đọc từng đoạn.
 Luyện đọc câu.


+ Bà hiện ra,/ móm mém,/
hiền từ,/ dang tay ơm hai đứa
cháu hiếu thảo vào lịng.//


 Luyện đọc trong nhóm.
 Thi đọc.


 Nhận xét.



 HS thực hiện theo yc.
 … ba bà cháu sống rất


nghèo khổ, vất vả, rau cháo
nuôi nhau.


 … sống rất đầm ấm, hạnh


phuùc.


 Cho hạt đào và dặn : Khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Những chi tiết nào cho biết cây đào


phaùt triển rất nhanh và có gì đặc biệt ?


 Sau khi bà mất, cuộc sống của hai anh


em ra sao ?


 Vì sao sống trong cảnh giàu có mà hai


anh em vẫn không thấy sung sướng ?


 Hai anh em xin bà tiên điều gì ?
 Hai anh em cần gì và không cần gì ?


 Câu chuyện kết thuùc ra sao ?



<b>4. Luyện đọc lại</b>

.



 Cho HS phân vai, thi đọc theo vai.
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>IV.CUÛNG CỐ .</b>


 Qua câu chuyện, em hiểu điều gì ?
 Nhận xét, chốt lại, ghi bảng nội dung


bài.


<b>V. DẶN DÒ</b>

<b>.</b>



 Tập KC cho người thân nghe.


 Xem trước bài “Cây xồi của ơng em”


bà mất, gieo hạt đào lên mộ
bà, các cháu sẽ được giàu
sang, sung sướng.


 Vừa gieo xuống, hạt nảy


mầm, ra lá, đơm hoa, kết bao
nhiêu là trái vàng, trái bạc.


 Cuộc sống của hai anh em


trở nên giàu có vì có nhiều


vàng bạc.


 Mặc dù sống trong cảnh


giàu sang … , khơng cịn đói
khổ nữa, nhưng hai anh em
vẫn buồn bã vì nhớ thương
bà.


 Xin cho bà sống lại.


 Hai anh em chæ cần bà


sống lại, không cần giàu có,
vàng bạc châu báu.


 Bà sống lại, hiền lành,


móm mém, dang tay ôm hai
đứa cháu hiếu thảo vào
lòng….ruộng vườn, lâu đài,
nhà cửa biến mất.


 Thi đọc.
 Nhận xét.


- Tình bà cháu quý hơn vàng
bạc và tất cả mọi thứ trên
đời. (Vàng khơng q bằng
tình cảm gia đình - Tiền bạc,


vật chất khơng thể mua được
tình cảm của con người.


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
……….
Thứ hai, ngày …….. tháng …… năm 20……


<b>Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>


 Thuộc bảng11 trừ đi một số.


 Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
 Biết tìm số hạng của một tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>-</b> GV: Bút dạ, bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở BT.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I .ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II. KTBC :</b> <i><b>“51 - 15”</b></i>



 Yêu cầu : đặt tính và tính : 81


-44 , 61 - 25 91 - 9 , 71 - 38.


 Nhận xét.


<b>III. BÀI MỚI .</b>


<b> </b>

<b>1. Giới thiệu.</b>


<b>-</b> Giới thiệu trực tiếp.
<b>-</b> Ghi bảng tựa bài.
<b>2.Luyện tập.</b>
<b>Bài 1</b>


 Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết


quả .


<b>Baøi 2</b>


 Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
 Hỏi : Khi đặt tính phải chú ý điều


gì ?


 Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài,


mỗi HS làm 2 con tính. Cả lớp làm


bài vào Vở bài tập .


 Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính


và thực hiện các phép tính sau : 71 –
9 ; 51 – 35.


 Nhận xét và cho điểm HS .


<b>Baøi 3:</b>


 Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về


tìm số hạng trong một tổng rồi cho
các em làm bài .


<b>Baøi 4:</b>


 Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS


lên bảng tóm tắt .


 Hỏi : Bán đi nghĩa là thế nào ?
 Muốn biết còn lại bao nhiêu


kilơgam ta phải làm gì ?


 Haùt.


 HS thực hiện theo yêu cầu.



 Nghe GV giới thiệu.


 HS làm bài sau đó nối tiếp


nhau (theo bàn hoặc theo tổ ) đọc
kết quả từng phép tính .


 Đặt tính rồi tính


 Phải chú ý sao cho đơn vị viết


thẳng cột với đơn vị, chục thẳng
cột với chục .


 Làm bài cá nhân. Sau đó nhận


xét bài bạn trên bảng về đặt tính,
thực hiện tính .


 3 HS lần lượt trả lời. Lớp


nhận xét


 Muốn tìm 1 số hạng ta lấy


tổng trừ đi số hạng kia .


 Làm bài tập, 1 HS đọc chữa



bài. Lớp tự kiểm tra bài mình .
Tóm tắt


Có : 51 kg .
Bán đi : 26 kg .
Còn lại : ... kg ?


 Bán đi nghĩa là bớt đi, lấy đi .
 Thực hiện phép tính : 51 – 26.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Yêu cầu HS trình bày bài giải vào


Vở bài tập rồi gọi 1 HS đọc chữa .


 Nhận xét và cho điểm HS .


<b>IV.CỦNG CỐ .</b>


 Nếu cịn thời gian GV tổ chức cho


HS chơi trò chơi : Kiến tha mồi .


 Chuẩn bị : Một số mảnh bìa hoặc


giấy hình hạt gạo có ghi các phép tính
chưa có kết quả hoặc các số có 2 chữ
số.


 Cách chơi : Chọn 2 đội chơi. Mỗi



đội có 5 chú kiến. Các đội chọn tên
cho đội mình ( Kiến vàng/Kiến đen ).
Khi vào cuộc chơi, GV hô to một số
là kết quả của một trong các phép
tính được ghi trong hạt gạo, chẳng
hạn “ sáu mươi sáu ” (hoặc hơ 1 phép
tính có kết quả là số ghi trên hạt gạo,
chẳng hạn “ 31 trừ 7”. Sau khi GV
dứt tiếng hô, mỗi đội cử 1 bạn kiến đi
tìm mồi, nếu tìm đúng thì được tha
mồi về tổ. Kết thúc cuộc chơi, đội
nào tha được nhiều mồi hơn là đội
thắng cuộc .


<b>V. DẶN DÒ.</b>


 Xem trước bài: “ 12 trừ đi một


số”


 Nhận xét tiết học.


Số kilơgam táo còn lại là :
51 - 26 = 25 ( kg )
Đáp số : 25 kg táo .


 HS chơi trò chơi : Kiến tha


mồi .



……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Thứ ba, ngày …….. tháng …… năm 20……



Toán



<b>12 TRỪ ĐI MỘT SỐ </b>


<b>12 - 8</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>


 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
 Biết giải tốn có một phép trừ dạng 12 – 8 .


 Hs làm các baøi 1( a), 2, 4.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


 GV: Que tính và bảng gài. HS: Que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I. ỔN ĐỊNH</b>


<b>II.KTBC</b>

<b>: </b>

“Luyện tập<i>”</i>


 Cho HS thực hiện : Tìm x .


x + 19 = 31 28 + x = 42
27 + x = 54 x + 45 = 69


 Nhận xét.



<b>III. BÀI MỚI </b>


<b>1. Giới thiệu.</b>


<b>-</b> Nêu mục tiêu bài học. Ghi tựa bài.
<b>2. Phép trừ : 12 - 8</b>


Bước 1 : Nêu vấn đề


 Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi


cịn lại bao nhiêu que tính ?


 Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta


làm thế nào ?


 Viết lên bảng 12 – 8 .


Bước 2 : Đi tìm kết quả


 Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết


quả và thông báo lại .


 Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình .


 12 que tính bớt 8 que tính cịn lại mấy


que tính ?



 Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu .


Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính


 Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt và thực hiện


phép tính .


 Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực


hiện phép tính.


 Yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.


<b>3. Bảng công thức : 12 trừ đi một số :</b>


 Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả


các phép tính trong phần bài học. Yêu cầu
HS thông báo kết quả và ghi lên bảng .


 Xố dần bảng cơng thức 12 trừ đi một


số cho HS thuộc lịng.


<b>4. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1</b>


 Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả



 Haùt.


 HS thực hiện theo yêu cầu.


 Nghe GV giới thiệu.


 Nghe và nhắc lại bài toán .
 Thực hiện phép trừ 12 – 8 .


 Thao tác trên que tính. Trả


lời : 12 que tính, bớt 8 que tính,
cịn lại 4 que tính .


 Đầu tiên bớt 2 que tính. Sau


đó tháo bó que tính và bớt đi 6
que nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy cịn
lại 4 que tính.


 Cịn lại 4 que tính .
 12 trừ 8 bằng 4 .


 Viết 12 rồi viết 8 xuống dưới


thẳng cột với 2. Viết dấu - và
kẻ vạch ngang. 12 trừ 8 bằng 4
viết 4 thẳng cột đơn vị.



 Thao tác trên que tính, tìm


kết quả và ghi vào bài học . Nối
tiếp nhau thông báo kết quả của
từng phép tính.


 HS học thuộc lịng bảng


cơng thức 12 trừ đi một số .


 Làm bài vào Vở bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-phần a .


 Gọi HS đọc chữa bài .


 u cầu HS giải thích vì sao kết quả 3


+ 9 và 9 + 3 bằng nhau .


 u cầu giải thích vì sao khi biêt 9 + 3


= 12 có thể ghi ngay kết quả của 12 – 3 và
12 – 9 mà khơng cần tính .


<b>Bài 2</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài .


<b>Baøi 4</b>



 Gọi HS đọc đề bài .
 Hỏi : Bài tốn cho biết gì ?


 Bài tốn u cầu tìm gì ?


 Mời 1 HS lên bảng tóm tắt và giải, cả


lớp làm bài vào Vở bài tập .


<b>IV.CUÛNG CỐ :</b>


 Cho HS chơi trị “Truyền điện” để ơn


lại sự ghi nhớ các phép tính trong bảng
trừ.


 Nhận xét, tuyên dương.


<b>V.DẶN DÒ</b>


 Về học thuộc bảng trừ.
 Xem trước bài : “32 - 8”
 Nhận xét tiết học.


 Đọc chữa bài. Cả lớp tự


kiểm tra bài mình .


 Vì đổi chỗ các số hạng trong



một tổng thì tổng khơng thay
đổi .


 Vì khi lấy tổng trừ đi số


hạng này sẽ được số hạng kia .
9 và 3 là các số hạng, 12 là tổng
trong phép cộng 9 + 3 = 12
.


 HS làm bài, 2 em ngồi cạnh


nhau đổi vở kiểm tra bài cho
nhau .


 Đọc đề .


 Bài toán cho biết có 12


quyển vở, trong đó có 6 quyển
bìa đỏ .


 Tìm số vở có bìa xanh .


Tóm tắt


Xanh và đỏ : 12 quyển
Đỏ : 6 quyển
Xanh : ... quyển ?



Bài giải


Số quyển vở có bìa xanh là :
12 – 6 = 6 ( quyển vở )


Đáp số : 6 quyển vở .


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ ba, ngày …… tháng ……. năm 20…….


<b>Kể chuyện</b>


<b>BÀ CHÁU</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.


 Hs khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>-</b> GV: Viết sẵn các gợi ý. HS: Thuộc nội dung câu chuyện.


<b>C. Hoạt động dạy học</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I. ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II. KTBC</b>

<b> : </b>

<b>“Sáng kiến của bé Hà”</b>


 Cho HS nối tiếp kể từng đoạn của


cả câu chuyện.


 Nhận xét.


<b>III. BÀI MỚI.</b>


1. Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học.


 Haùt.


 HS thực hiện theo yêu cầu.


 Nghe GV giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ghi bảng tựa bài.


<b> 2. Hướng dẫn.</b>


a. Kể từng đoạn.


 Gọi HS đọc yêu cầu.



 Yêu cầu HS nhìn tranh, nhớ lại nội


dung câu chuyện và kể lại từng đoạn.


 Kể mẫu đoạn 1.


 Cho HS kể trong nhóm.
 Yêu cầu HS kể trước lớp.
 Nhận xét.


b. Kể cả câu chuyện


 Gọi HS nêu yêu cầu.


 Cho HS thảo luận, phân vai và kể cả


câu chuyện. Thi kể.


<b>IV.CỦNG CỐ.</b>


 Em hiểu điều gì qua câu chuyện ?


<b>V. DẶN DÒ :</b>


 Về tập KC cho người thân nghe và


chuẩn bị câu chuyện “Sự tích cây vú
sữa”



 Nêu : Dựa vào tranh, kể lại


từng đoạn câu chuyện “Bà cháu”


 Thực hiện theo yêu cầu.
 Kể mẫu.


 Kể trong nhóm.
 Kể trước lớp.
 Nhận xét bạn kể.


 Nêu: Kể cả câu chuyện.


 HS thực hiện: Phân vai, dựng


lại câu chuyện.


 Thi kể trước lớp.


 Tình bà cháu quý hơn vàng bạc


và tất cả mọi thứ trên đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ ba, ngày ……. tháng ……… năm 20……
Chính tả (Tập chép)


<b>BÀ CHÁU</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>



<b>-</b> Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn trích trong bài “Bà cháu”.
<b>-</b> Làm được BT2, BT3, BT( 4) a/ b hoặc BT CT phương ngữ do GV chọn.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Viết sẵn các bài tập, bài chính tả. HS: Vở BT.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I. ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II. KTBC</b>

<b>:</b>

<b>“Ông và cháu”</b>


 Cho những HS nào viết sai ở bài viết


trước, lên bảng viết lại.


 Nhận xét.


<b>III. BÀI MỚI .</b>


<i> </i>

<b>1. Giới thiệu</b>

<b>. </b>

Nêu mục tiêu bài chính tả.
Ghi bảng tựa bài.


 Haùt.


 Thực hiện theo yêu cầu.



 Nghe GV giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Hướng dẫn.</b>


a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép.


<b>-</b> Gv đọc mẫu lần 1.
<b>-</b> Cho HS đọc lại.


+ Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện ?
+ Câu chuyện kết thúc ra sao ?


+ Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn ?


<i> </i>

b. Hướng dẫn trình bày.


 Đoạn văn có mấy câu ?


 Lời nói của hai anh em được viết với


dấu câu nào ?


 Nêu : Chữ cái đầu câu phải viết hoa và


cuối mỗi câu phải đặt dấu chấm.


<i> </i>

c. Luyện viết từ khó.


 HS nêu, GV ghi bảng từ khó : mầu



nhiệm, ruộng vườn,móm mém, dang tay.


 Cho HS phân tích : nhieäm, tay, móm


mém.


 Cho HS đọc lại các từ.


 Xóa bảng, lần lượt đọc cho HS viết từ


khoù.


d. Tập chép.


 GV đọc mẫu lần 2.


 Nhắc HS cách đặt vở, tư thế ngồi.
 Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
 Quan sát HS chép bài.


<i> </i>

đ. Soát lại bài.


 Đọc cho HS sốt lại bài viết.
 Kiểm tra lỗi chính tả.


e. Chấm bài.


 Chấm điểm một số bài viết.
 Nhận xét .



<b>3. Luyện tập.</b>


 Cho HS đọc yêu cầu.


 Yêu cầu HS làm bài vào vở.
 Đưa bảng phụ cho HS chữa bài.


Bài 2 : Tìm tiếng có nghĩa để điền vào chỗ
trống trong bảng.


 Nghe GV đọc.
 1 HS đọc lại.
 Phần cuối.


 Bà móm mém, hiền từ


sống lại, còn nhà cửa, lâu
đài, ruộng vườn biến mất.


 “ Chúng cháu chỉ cần bà


sống lại.”


 … 5 caâu.


 … đặt trong dấu ngoặc


kép và sau dấu hai chấm.


 HS nêu từ khó.


 Phân tích từ.


 Đọc lại các từ khó.


 Nghe GV đọc.
 Chép bài vào vở.


 Sốt lại bài và kiểm tra


lỗi chính tả.


 Nêu u cầu …
 Làm bài vào vở.


 Chữa bài trên bảng phụ.
 g: gù, ga, gỗ, gõ, gà gô


* gh : ghe, ghê, ghế, ghi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 3 : Hãy rút ra nhận xét từ bài tập trên.


Bài 4 : Điền vào chỗ trống


<b>IV.CỦNG CỐ.</b>


 Yêu cầu HS viết sai , lên bảng viết lại.
 Nhận xét.


<b>V . DẶN DÒ.</b>



 Về viết lại nhiều lần những từ viết sai.
 Xem trước : “Cây xồi của ơng em”
 Nhận xét tiết học.


ghẹ, ghềnh


 Trước các chữ cái “e. ê.


i.” ta viết “gh” và không
viết “g”.


* Trước các chữ cái “u. ư.
o. ô. ơ. a.” ta viết “g” và
không viết “gh”


 s / x : nước sơi, ăn xơi …


* ươn / ương : vươn vai,
vương vãi …


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
Thứ tư, ngày ….. tháng …….. năm 20……


<b>Tập đọc</b>


<b>CÂY XOAØI CỦA ƠNG EM</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>


 Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm


raõi.


 Hiểu nội dung : Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ơng của hai mẹ con


bạn nhỏ. ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 3)


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


 GV: Viết sẵn nội dung luyện đọc.
 HS: Đọc bài trước ở nhà.



<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I. ỔN ĐỊNH</b>


<b>II.KTBC</b>

<b>:</b>

<i> “</i>

<b>Bà cháu</b><i><b>”</b></i>


 u câù HS đọc từng đoạn và TLCH về


noäi dung bài.


 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI :</b>

<i> 1. Giới thiệu</i>

<i><b>.</b></i>


 Hát.


 Thực hiện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Giới thiệu trực tiếp.
 Ghi bảng tựa bài.


<b> 2. Luyện đọc.</b>


 Đọc mẫu.
 Đọc từng câu.


 Cho HS đọc nối tiếp từng câu.



 Ghi bảng những từ HS phát âm sai và


luyện đọc lại.


◦ Đọc từng đoạn.


 Đọc HS đọc nối tiếp từng đoạn.
 Cho HS luyện đọc câu :


+ Mùa xoài nào,/ mẹ em cũng chọn những
quả chín vàng và to nhất / bày lên bàn thờ
ơng.//


+ Ăn quả xồi cát chín / trẩy từ cây của
ơng em trồng,/ kèm với xơi nếp hương/ thì
đối với em / khơng thứ q gì ngon bằng.//


 Đọc trong nhóm.


 Cho HS đọc trong nhóm.
 Yêu cầu các nhóm thi đọc.


<b>3. Tìm hiểu bài .</b>


 Cho HS đọc tìm hiểu các từ khó được


chú giải ở SGK.


 Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và



TLCH về nội dung bài.


 Cây xồi ơng trồng thuộc loại xồi gì ?
 Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi.


 Quả xồi cát chín có vị, mùi, màu sắc


như thế nào ?


 Tại sao mùa xoài nào mẹ cũng chọn


những quả xồi ngon nhất bày lên bàn thờ
ơng ?


 Vì sao nhìn xồi , bạn nhỏ lại nhớ ơng ?
 Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát


nhà mình là thứ quà ngon nhất ?


 Nghe GV giới thiệu.


Nghe GV đọc.


 Đọc từng câu.
 Luyện phát âm từ.


 Đọc từng đoạn.
 Luyện đọc câu.



 Đọc trong nhóm và thi


đọc.


 Nhận xét.


 Thực hiện theo u cầu.


 … xồi cát.


 Những hình ảnh đẹp :


hoa nở trắng cành, quả sai
lúc lỉu, từng chùm quả đu
đưa theo gió …


 … có mùi thơm dễ chịu, vị


ngọt đậm đà, màu sắc vàng,
đẹp.


 Để tưởng nhớ và biết ơn


ông đã trồng cây cho con
cháu có quả ăn.


- … vì ơng đã mất.


- … vì xồi cát thơm ngon,
bạn đã ăn từ nhỏ.Cây xoài


cát này gắn với kỉ niệm về


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV.CỦNG CỐ </b>


 Bài văn nói lên điều gì ?


 Qua bài này, em học tập được những gì ?


 Nhận xét, ghi bảng nội dung bài : “Tả


cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ
ơng của hai mẹ con bạn nho.”


 Liên hệ , giáo dục : “ Ăn quả nhớ kẻ


trồng cây.”


<b>V.DẶN DÒ</b>


 Về tập đọc lại bài và TLCH về nội dung


bài. Xem trước bài : “Sự tích cây vú sữa”


 Nhận xét tiết học.


người ơng đã mất.


 Tình cảm thương nhớ của


hai mẹ con đối với người


ông đã mất.


 Phải luôn nhớ và biết ơn


những người đã mang lại
cho mình điều tốt lành.


 Nhận xét.


……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
Thứ tư, ngày ……. tháng …… năm 20…….


Tốn




<b>32 - 8</b>



<b>A. Mục tiêu</b> :


 Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
 Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 32 – 8.


 Biết tìm số hạng của một tổng.


◦ HD hs làm các BT1 ( dòng 1), 2 ( a, b), 3, 4.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


 GV: Bảng cài, que tính.
 HS: Que tính.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I.ỔN ĐỊNH</b>


<b>II.KTBC</b>

<b>:</b>

<i> “</i>

12 trừ đi một số<i> …”</i>


 Ghi bảng một số phép tính trong


bảng trừ, gọi lần lượt mợt số HS đọc
kết quả.


 Nhận xét.



<b>III.BÀI MỚI </b>


<b>1. Giới thiệu.</b>


 Nêu mục tiêu bài học.


 Hát.


 Đọc kết quả.


 Nhận xét.


 Nghe GV giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Ghi bảng tựa bài.


<b>2. Phép trừ 32 – 8 :</b>
Bước 1 : Nêu vấn đề


 Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 que


tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


 Để biết còn lại bao nhiêu que tính


chúng ta phải làm như thế nào ?


 Viết lên bảng 32 – 8.



Bước 2 : Đi tìm kết quả


 Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng


thảo luận, tìm cách bớt đi 8 que tính và
nêu số que cịn lại.


 Cịn lại bao nhiêu que tính .


 Hỏi con làm như thế nào để tìm ra 24


que tính.


 Vậy 32 que tính bớt 8 que tínhcịn


bao nhiêu que tính ?


 Vậy 32 trừ 8 bằng bao nhiêu ?


Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính
(kỹ thuật tính )


 Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó


u cầu nó rõ cách đặt tính, cách thực
hiện phép tính .


 Hỏi : Con đặt tính như thế nào ?



 Tính từ đâu đến đâu ? Hãy nhẩm to


kết quả của từng bước tính .


 Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách đặt


tính và thực hiện phép tính .


<b>3. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1 :</b> Tính.


 u cầu HS tự làm bài. Gọi 2 HS lên


bảng làm bài .


 Nêu cách thực hiện phép tính : 52 – 9,


42 – 6 .


 Nhận xét và cho điểm HS .


<b>Baøi 2 :</b> Đặt tính và tính


u cầu HS đọc yêu cầu của bài.


Để tính hiệu ta làm như thế nào?


Yêu cầu HS làm bài. 2HS làm trên


 Nghe, nhắc lại đề toán.



 Chúng ta thực hiện phép trừ 32


– 8


 Thảo luận theo cặp. Thao tác


trên que tính .


 Cịn lại 24 que tính .


 Có 3 bó que tính và 2 que tính


rời. Đầu tiên bớt 2 que tính rời.
Sau đó, tháo 1 bó thành 10 que
tính rời và bớt tiếp 6 que tính
nữa. Cịn lại 2 bó que tính và 4
que tính rời là 24 que tính ( HS
có thể bớt theo nhiầu cách khác
nhau ) .


 32 que tính , bớt 8 que tính


cịn 24 que tính .


 32 trừ 8 bằng 24 .


 Viết 32 rồi viết 8 dưới thẳng


cột với 2. Viết dấu trừ và kẻ vạch


ngang .


 Tính từ phải sang trái. 2 không


trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4.
Viết 4, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết
2 .


 Làm bài cá nhân .
 Trả lời .


 Đọc yêu cầu.


 Ta lấy số bị trừ, trừ đi số trừ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

bảng lớp .


 Gọi HS nhận xét bài của bạn trên


bảng .


Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu lại cách
đặt tính và thực hiện từng phép tính của
mình .


<b> Baøi 3 : </b>


 Gọi 1 HS đọc đề bài .


 Hỏi : Cho đi nghĩa là thế nào ?


 u cầu HS tự tóm tắt và giải.


<b>Bài 4</b> : Tìm x.


 Gọi 2 HS đọc yêu cầu cảu bài .
 x là gì trong các phép tính của bài ?
 Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm


thế nào?


 Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. 2


HS làm bài trên bảng lớp. Sau đó nhận
xét, cho điểm .


<b>IV.CỦNG CỐ</b>


 Cho hai đội thi đua thực hiện : đặt


tính và tính.


52 - 8
92 - 7
32 - 6
42 - 9


 Nhận xét, tuyên dương đội thắng


cuộc.



<b>V.DẶN DÒ</b>


 Xem trước bài “52 - 28”
 Nhận xét tiết học.


 Nhận xét từng bài cả về cách


đặt tính cũng như thực hiện phép
tính . 2HS lần lượt trả lời .


 Đọc đề bài .


 Nghĩa là bớt đi, trừ đi .
 Làm bài tập .


Tóm tắt


Có : 22 nhãn vở
Cho đi : 9 nhãn vở
Còn lại : ... nhãn vở


Bài giải


Số nhãn vở Hồ cịn lại là :
22 – 9 = 13 ( nhãn vở )


Đáp số : 13 nhãn vở


 Tìm x .



 x là số hạng chưa biết trong


phép cộng .


 Lấy tổng trừ đi số hạng đã


biết.


 Làm bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thứ ….. ngày ….. tháng …….. năm 200….


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CƠNG VIỆC TRONG NHÀ</b>



<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1), tìm
được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ <i>Thỏ thẻ</i> ( BT2).


<b>B. CHUẨN BỊ :</b>


- Giáo viên : Tranh minh họa BT1. viết sẵn bài tập 2.
- Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>BỔ SUNG</b>



<b>I. Khởi động</b>


<b>II.KTBC </b>: Cho HS làm bảng eùp.


 Tìm những từ chỉ người trong gia


đình, họ hàng của họ ngoại ?


 Tìm những từ chỉ người trong gia


đình, họ hàng của họ nộïi ?
<b>-</b> Nhận xét, cho ñieåm.


<b>III. Dạy bài mới </b>:
1/ Giới thiệu bài.


2/ Hướng dẫn làm bài tập.


<i><b>Bài 1</b><b> </b></i>:


<b>-</b> Gọi HS nêu yêu cầu.


<b>-</b> Chia : 4 nhóm và làm việc trong
4’. Phát giấy khổ to cho các nhóm.
Yêu cầu chia nhóm thảo luận.


<b>-</b> Hát.


<b>-</b> Làm bảng ép .
<b>-</b> Cậu, dì, mợ.



<b>-</b> Bác, chú , cô, thiếm.


<b>-</b> Hs nhắc tựa bài: Từ ngữ về
đồ dùng và công việc ở nhà.
<b>-</b> Tìm các đồ vật được vẽ ẩn
trong các bức tranh sau và
cho biết mỗi vật dùng để làm
gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-</b> Các em hãy quan sát kĩ bức tranh,
phát hiện đủ các đồ vật trong tranh,
gọi tên chúng, nói rõ mỗi đồ vật được
dùng để làm gì ?


<i><b>Bài 2 </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Cho HS đọc to bài thơ.


- Tìm những từ ngữ chỉ những việc
nhà mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông?
- Bạn nhỏ muốn ông làm giúp
những việc gì ?


- Những việc bạn nhỏ muốn làm
giúp ông nhiều hơn hay những việc
bạn nhờ ơng giúp nhiều hơn ?



- Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ


<b>-</b> Đại diện mỗi nhóm làm bài
trên bảng lớp.


<b>-</b> Các bạn trong nhóm bổ
sung. Nhận xét.


<b>-</b> Vài em đọc bài của nhóm
mình.


<i>+ 1 bát to, 2 đĩa hoa : đựng</i>
<i>thức ăn.</i>


<i> + 1 cái thìa : xúc thức ăn.</i>
<i> + 1 cái chảo có tay cầm : rán</i>
<i>và xào thức ăn.</i>


<i>+ 1 cái cốc in hoa : uống</i>
<i>nước.</i>


<i>+ 1 cái chén to có tai : uống</i>
<i>trà.</i>


<i>+ 1 ghế tựa : ngồi.</i>
<i>+ 1 cái kiềng : bắc bếp.</i>


<i>+ 1 cái thớt, 1 con dao : thái</i>
<i>thịt, thái rau …</i>



<i> + 1 cái thang : trèo …</i>
<i> + 1 cái giá treo mũ, áo …</i>
<i> + 1 bàn làm việc có hai ngăn.</i>
<i> + 1 bàn HS.</i>


<i> + 1 cái chổi quét nhà.</i>


<i> + 1 nồi hai quai : nấu thức</i>
<i>ăn.</i>


<i> + 1 đàn ghita : chơi nhạc.</i>


<b>-</b> Tìm các từ ngữ chỉ những
việc mà bạn nhỏ trong bài thơ
“Thỏ thẻ” muốn làm giúp ông
và nhờ ông làm giúp.


<b>-</b> 2 HS đọc bài .
<b>-</b> Đun nước, rút rạ,


<b>-</b> Xách siêu nước, ơm rạ, dập
lửa, thổi khói.


<b>-</b> Ông giúp bạn nhỏ nhiều
hơn.


<b>-</b> Lời nói của bạn rất ngộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nghĩnh, đáng yêu ?



- Ở nhà em thường làm những việc
gì giúp gia đình?


<b>- </b>Em thường nhờ người lớn làm
những cơng việc gì ?


<b>-</b> Nhận xét, kết luận.


<b>IV. Củng cố , dặn dò</b>:


<b>-</b> Cho HS thi đua tìm thêm các từ chỉ
đồ vật có trong gia đình.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>-</b> Về tìm thêm các từ chỉ đồ vật và
các cơng việc làm có trong nhà.
<b>-</b> Xem trước bài : “Từ ngữ về tình
cảm. Dấu phẩy”


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


nghĩnh. Ý muốn giúp ơng của
bạn rất đáng yêu.


<b>-</b> HS trả lời theo suy nghĩ.ù


<b>-</b> HS thực hiện theo yêu cầu :
Tủ, giường, bàn, ghế, đồng
hồ, quạt máy, tivi , nồi …


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thứ năm, ngày …… tháng …… năm 20……

Toán



<b>52 - 28 </b>



<b>A.Mục tiêu :</b>


 Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
 Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.


◦ HD hs laøm các BT1 ( dòng 1), 2 ( a, b), 3.


<b>B.Đồ dùng dạy học.</b>


 GV: Que tính, bảng cài.
 HS: Que tính.


<b>C.Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I.ỔN ĐỊNH</b>


<b>II.KTBC :</b>

<i>“</i>

32 - 8

<i>”</i>



 u cầu cả lớp thực hiện ở bảng


ép : Đặt tính và tính : 32 - 8 và 52 - 8.



 u cầu HS nêu cách thực hiện


phép tính “52 - 8” .


 Nhận xét, cho điểm và nhận xét


chung kết quả KTBC của cả lớp.


<b>III.BAØI MỚI :</b>


<b>1. Giới thiệu </b>GV giới thiệu ngắn
gọn tên bài rồi ghi lên bảng.


<b>2. Phép trừ 52 – 28 :</b> <b> </b>
Bước 1 : Nêu vấn đề


<b>-</b> Có 52 que tính, bớt 28 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính ?


<b>-</b> Hỏi: để biết cịn bao nhiêu que tính
ta phải làm thế nào ?


<b>-</b> Viết lên bảng: 52 – 28.
Bước 2 : Đi tìm kết quả


<b>-</b> Yêu cầu HS lấy 5 bó 1 chục và 2que
tính rời. Sau đó tìm cách bớt đi 28 que
tính và thơng báo kết quả .



<b>-</b> Hỏi : còn lại bao nhiêu que tính?
<b>-</b> Em làm thế nào ra 24 que tính .


 Haùt.


 HS thực hiện theo yêu cầu :


Cả lớp “đặt tính và tính” - 1 HS
mang bảng ép trình bày trước
lớp và nêu cách thực hiện, 1 HS
nhận xét và nhắc lại cách thực
hiện.


 Nghe và nhắc lại bài toán.
 Thực hiện phép trừ 52 – 28.


 Thao tác trên que tính . 2HS


ngồi cạnh nhau thảo luận vớ nhau
để tìm kết quả


 Cịn lại 24 que tính.


 Có 52 que tính là 5 bó 1chục


và 2 que tính rời. Bớt đi 28 que


...
.



...
.


...
. ...
...


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...
. ...
...


...
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 Vậy 52 que tính bớt đi 28 que tính



thì cịn lại bao nhiêu que tính ?


 Vậy 52 trừ 28 bằng bao nhiêu ?


Bước 3 : Đặt tính và tính


 Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính nêu


cách thực hiện phép tính


 Gọi hS khác nhắc lại.


<b>3. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1 : </b>Tính


Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 2 HS
lên bảng làm bài .


Yêu cầu nêu cách thực hiện các
phép tính 62 – 19; 72 – 28.


GV nhận xét và cho điểm HS .
<b>Baøi 2 :</b> Đặt tính rồi tính


 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .
 Hỏi: muốn tính hiệu ta làm thế nào?
 Yêu cầu HS làm bài: 2 HS lên bảng


làm bài. Sau khi làm bài xong yêu cầu


lớp nhận xét


<b>Baøi 3</b>


 Gọi 1 HS đọc đề bài .
 Bài toán cho biết gì ?
 Bài tốn hỏi gì ?


 Bài tốn thuộc dạng gì ?


 u cầu HS ghi tóm tắt và trình bày


bài giải vào Vở bài tập .


<b>IV.CỦNG COÁ :</b>


 Chia lớp thành 2 đội và cho thi


đua làm bài tập.


 Lần lượt đọc từng phép tính cho


HS làm : 62 - 27 , 92 - 46 , 82 - 16 ,


tính là bớt đi 2 chục và 8 que tính
rời. Đầu tiên bớt đi 2 que tính rời
sau đó tháo 1 bó que tính bớt tiếp
6que nữa, cịn lại 4 que tính rời .
2chục ứng với 2 bó que tính. Cịn
lại 2 bó que tính và 4 que tính rời


là 24 quetính. (HS có thể có cách
bớt khác, đều được coi là đúng
nếu vẫ có kết quả là 24que tính).


 Cịn lại 24 que tính .
 52 trừ 28 bằng 24.


 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ


8, bằng 4, viết 4, nhớ 1 .


 2 thêm 1 là 3, 5 trừ 3 bằng 2,


viết 2 .


 Làm bài tập. Nhận xét bài bạn


trên bảng.
- Trả lời.


 Đặt tính rồi tính hiệu, biết số


bị trừ và số trừ .


 Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ .
 2 HS lên bảng nêu cách đặt


tính và thực hiện phép tính.


 Đọc đề bài .



 Đội 2 trồng 92 cây , đội 1


trồng ít hơn 38 cây.


 Hỏi số cây đội một trồng
 Bài tốn về ít hơn.


Tóm tắt


Đội 2 : 92 cây
Đội 1 ít hơn đội 2 : 38 cây


Đội 1 : ... cây ?
Bài giải


Số cây đội 1 trồng là :
92 - 38 = 54 ( cây )


Đáp số : 54 cây .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

52 - 38. Nhận xét, tun dương đội
thắng cuộc.


<b>V.DẶN DÒ</b><i>.</i>


 Xem trước bài “Luyện tập”
 Nhận xét tiết học.


 HS cả hai đội đều thực hiện ở



bảng con. Nêu đội nào có nhiều
bạn làm sai sẽ thua cuộc.


...
.


...
.


...
. ...
...


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...


. ...
...


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...
. ...
...


...
.


...
.


...
.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...
.


...
. ...
...


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...
. ...
...


...
.



...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


...
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thứ năm, ngày …… tháng …… năm 20…..


<b>Tập viết</b>


CHỮ HOA I



<b>A.Mục tiêu :</b>


 Viết đúng chữ hoa I ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Ích (1 dịng


cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), Ích nước lợi nhà (3lần ).



<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


 GV: Chữ hoa trong khung chữ. Nội dung bài tập viết trên bảng.
 HS: Vở tập viết.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC</b>

<b>:</b>

Chữ hoa H


 Yêu cầu HS viết chữ “H” và “Hai” .
 Nhận xét.


<b>III.BAØI MỚI </b>


<b> </b>

<b>1. Giới thiệu.</b>


 Nêu mục tiêu bài viết và ghi tựa bài.


 Haùt.


 HS thực hiện theo yêu


caàu.


 Nghe GV giới thiệu .



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 Đọc nội dung bài tập viết đã ghi trên


bảng lớp.


 Cho HS đọc lại.


<b>2. Hướng dẫn viết :</b>


a. Chữ hoa I


 Đính chữ mẫu, nêu : Đây là chữ hoa


“I” đặt trong khung chữ, hãy quan sát và
cho biết chữ “I” viết hoa có độ cao mấy
li và rộng mấy ơ ?


 Viết bằng mấy nét ?


 Chốt lại : Chữ hoa “I” có độ cao 5 li,


rộng 5 ô và viết bằng 2 nét .


+ Nét 1 : Kết hợp của hai nét cơ bản là
cong trái và lượn ngang.


+ Nét 2 : Nét móc ngược trái, phần cuối
lượn vào trong.


 Hướng dẫn viết (vừa nêu vừa chỉ vào



chữ mẫu trên khung chữ) : Viết nét 1
giống nét 1 của chữ hoa “H”. Đặt bút
trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi
viết nét lượn ngang, dừng bút ở đường
kẻ 6 - Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút , viết nét móc ngược trái,
phần cuối uốn vào trong như nét 1 của
chữ “B” , dừng bút ở đường kẻ 2.


 Viết mẫu trên khung chữ.
 Viết mẫu trên dòng kẻ I
 Cho HS viết vào bảng con.


b. Cụm từ ứng dụng : “Ích nước lợi


nhà”


 Cụm từ ta viết là gì ?


 Em hiểu cụm từ này như thế nào ?


 Cho HS quan sát, nêu nhận xét về :


+ Độ cao các chữ cái ?
+ Cách đặt dấu thanh ?


 Nghe GV đọc nội dung


bài viết và đọc lại.


 Quan sát chữ mẫu và



nêu : Chữ hoa “I” có độ cao
5 li và rộng 5 ơ.


 Viết bằng 2 nét.
 Nghe GV chốt lại.


 Quan sát GV hướng dẫn


viết.


 Quan sát GV viết mẫu.
 HS viết ở bảng con.
 Nêu : “Ích nước lợi nhà”
 Đưa ra lời khuyên nên


làm những việc tốt cho đất
nước, cho gia đình.


 Quan sát, nhận xét :


+ Cao 2,5 li : I. l. h.


+ Cao 1 li : c. n. ư. ơ. i. a.
+ Dấu sắc đặt trên chữ I
(Ích) và ơ (nước). Dấu
huyền đặt trên chữ a (nhà).
Dấu nặng đặt dưới chữ ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

 Khoảng cách giữa các chữ trong cụm



từ viết như thế nào ?


 Các chữ cái trong một chữ viết ra sao?
 … chữ nào viết hoa ?


 Cách nối nét giữa chữ “I” và “c” ?
 Cho HS viết bảng con : “Ích”
 GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.


c. Cho HS viết bài vào vở.


d. Chấm điểm.


<b>IV.CUÛNG COÁ</b>


 Cho những HS nào viết chưa đẹp hoặc


chưa đúng mẫu, lên bảng viết lại.


 Nhận xét.


<b>V.DẶN DÒ</b>


 Về hồn thành bài viết chữ nghiêng.
 Xem trước bài : “Chữ hoa K”.


 Nhận xét tiết học.


(lợi)



 … bằng bề rộng chữ cái o.
 … viết liền mạch.


 … tieáng “Ích”


 … giữ khoảng cách vừa


phải.


 HS viết bảng con


 Quan sát GV viết mẫu


cụm từ ứng dụng.


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………


Thứ năm, ngày …… tháng …… năm 20….


<b>Tự nhiên xã hội</b>


GIA ĐÌNH



<b>A. Mục tiêu :</b>


 Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình.


 Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẽ công việc nhà.
 Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


 GV: SGK. HS: Vở BT.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>


<i><b>II.KTBC</b></i>

<i><b> :</b></i>

<b>“Ôn tập”</b>


 Hỏi những câu hỏi thuộc chủ đề “Con



người và sức khỏe”


 Nhaän xét.


<i>III.BÀI MỚI </i>:


<b>1.Giới thiệu :</b>


 Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng tựa bài.


 Haùt.


 HS trả lời theo yêu cầu.


 Nghe GV giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2.Hướng dẫn.</b>


a.Hoạt động 1 : LAØM VIỆC THEO


NHĨM


 Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, quan


sát hình 1. 2. 3. 4 và cho biết tranh vẽ gì?


 Thời gian : 3’


 Quan sát HS thực hiện.
 Cho HS trình bày.



+ Nhìn tranh và giới thiệu những người
thân trong gia đình Mai.


+ Những cơng việc của các thành viên
trong gia đình Mai như thế nào ?


+ Sau một ngày làm việc , những người
trong gia đình Mai làm gì ?




 Nhận xét, kết luận : Gia đình Mai


gồm có : Ơng, bà, cha, mẹ, em trai của
Mai và Mai. Qua các tranh, cho thấy mọi
người trong gia đình Mai , ai cũng tham
gia làm việc nhà tùy theo khả năng của
mình. Mọi người trong gia đình đều phải
yêu thương, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau
và phải làm tốt nhiệm vụ của mình.
b. Hoạt động 2: NĨI VỀ CƠNG VIỆC
THƯỜNG NGÀY CỦA NHỮNG
NGƯỜI TRONG GIA ĐÌNH MÌNH


 Yêu cầu HS nhớ lại những việc làm


thường ngày của gia đình mình. sau đó
trao đổi trong nhóm, nêu những việc làm
… ( nêu những việc mà thấy ba, mẹ
thường làm).



 Thời gian : 2’


 HS neâu, GV ghi baûng :


 HS nghe yêu cầu và thực


hiện theo nhóm đôi.


 Đại diện nhóm trình bày


trước lớp.


+ Gia đình Mai gồm có :
Ông, bà, cha, mẹ, em của Mai
và Mai.


+ Mỗi người trong gia đình
đều có cơng việc khác nhau.


 Ơng của Mai đang tưới cây


(hình 1)


 Bà đến trường Mầm Non để


đón bé về nhà (hình 2)


 Bố của Mai đang sửa quạt



(hình 3)


 Mẹ đang nấu ăn và Mai


giúp mẹ nhặt rau (hình 4)


 Mô tả cảnh nghỉ ngơi của


những người trong gia đình
Mai sau một ngày làm việc
mệt nhọc (hình 5)


 Nghe GV kết luận.


 Nghe GV nêu yêu cầu.


 Thực hiện trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Người trong gia


đình Công việc giình


- Ba.
- Meï.
- Em …


- Sửa đồ điện …
- Giặt đồ, nấu
cơm …



- Giúp mẹ vo gaïo




 Kết luận : Như vậy, mỗi người trong


gia đình đều có việc làm phù hợp với
bản thân. Đó cũng chính là trách nhiệm
của mỗi thànhø viên trong gia đình. Trong
gia đình, mỗi thành viên đều có những
việc làm, bổn phận của riêng mình.
Trách nhiệm của mỗi thành viên là góp
phần xây dựng gia đình vui vẻ, thuận
hịa.


c.Hoạt động 3

: CÁC THAØNH


VIÊN TRONG GIA ĐÌNH THƯỜNG
LÀM GÌ SAU THỜI GIAN NGHỈ
NGƠI.


 Làm việc cá nhân .Yêu cầu HS nhớ


lại và cho biết : Sau thời gian nghỉ ngơi,
các thành viên trong gia đình thường
làm gì ?


 Vào dịp lễ, Tết, ngày nghỉ cuối tuaàn



… em thường được bố mẹ cho đi chơi
những đâu ?


 Nhận xét, chốt ý: Mỗi người đều có


một gia đình riêng và mỗi thành viên
đều có những cơng việc gia đình phù
hợp , tất cả mọi người đều có trách
nhiệm tham gia. Sau những ngày làm
việc vất vả, mỗi gia đình đều có kế
hoạch nghỉ ngơi như : Họp mặt vui vẻ,
thăm hỏi người thân, đi chơi cơng viên,
đi siêu thị …


<b>IV. CỦNG CỐ :</b>


 u cầu HS tự giới thiệu về gia đình


em.


 Trình bày trước lớp.


- Nghe GV chốt lại.


 Một số HS trả lời .


 Nghe GV chốt ý.


- Học sinh xung phong đứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 Nhận xét.


 Hỏi : Là một HS lớp hai, vừa là một


người con trong gia đình, trách nhiệm
của em để xây dựng gia đình là gì ?


 Nhận xét, tuyên dương những học


sinh có trách nhiệm …


<b>V.DẶN DÒ.</b>


 Các em phải làm tốt trách nhiệm của


một người con trong gia đình.


 Xem trước bài 12 : “ Đồ dùng trong


gia đình” .


 Nhận xét tiết học.


trước lớp, tự giới thiệu về gia
đình và tình cảm của mình với
gia đình mình.


- Trả lời :


+ Phải học tập thật giỏi …


+ Biết vâng lời ông bà …
+ Tham gia cơng việc gia
đình tùy theo khả năng của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Thứ năm, ngày …… tháng …… năm 20….

Thủ cơng



ƠN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH



<b>A.Mục tiêu :</b>


 Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
 Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.


 Với hs khéo tay: Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối.


<b>B.Đồ dùng dạy học.</b>


 GV; Các vật mẫu đã gấp sẵn của các bài 1. 2. 3. 4. 5.
 HS: Tranh các quy trình gấp.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I.OÅN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC.</b>



 Kiểm tra về sự chuẩn bị đồ dùng


học tập của HS.


 Nhận xét.


<b>III.NỘI DUNG</b>


 Chúng ta đã học cách gấp một số


đồ chơi. Vậy đó là những loại đồ chơi
nào ?


 Yêu cầu : Các em hãy tự gấp một


 Haùt.


 Để ĐDHT lên bàn


cho GV kieåm tra.


 HS nêu : Đã học gấp :
 Máy bay phản lực.
 Máy bay đuôi rời.
 Tên lửa.


 Thuyền phẳng đáy


không mui và coù mui.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

trong các vật mà các em đã học.


 Quan sát HS thực hiện.


<b>IV.ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM.</b>


+ Hoàn thành tốt :


 Gấp đúng quy trình, các nếp gấp


phẳng thẳng, đều, đẹp …
+ Hoàn thành :


 Gấp đúng kĩ thuật.


 Nhưng chưa đẹp, trang trí chưa đều




+ Chưa hồn thành :


 Gấp chưa đúng quy trình.


 Sản phẩm khơng đẹp (hoặc chưa


hồn thành).


 HS thực hiện theo u


cầu.



 Trưng bày sản phẩm.


 Nghe GV đánh giá,


nhận xét chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Thứ sáu, ngày …… tháng …… năm 20…

Tập làm văn



CHIA BUỒN, AN ỦI



<b>A.Mục tiêu :</b>


 Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể ( BT1,


BT2). Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão
( BT3).


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


 GV: Viết sẳn BT. HS: Vở BT.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC :</b> “Kể về người thân”



 u cầu một số HS đọc đoạn văn “viết


về ông (hoặc bà) của mình.


 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>


1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu của bài học.
Ghi bảng tựa bài.


2.Hướng dẫn.


<b>Bài 1 :</b>


 Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


 Cho HS nói lời thăm hỏi sức khỏe của


người thân, thể hiện sự quan tâm và tình


 Hát.


 HS thực hiện theo u


cầu.


 Nghe GV giơi thiệu bài.



 Nêu : Hãy nói với ông


(bà) 2. 3. câu để tỏ rõ sự
quan tâm của mình khi ơng
bà bị mệt.


 HS nối tiếp nhau phát


biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

cảm thương yêu ông bà.


 Nhận xét.


<b>Bài 2 :</b>


 Gọi HS nêu yêu caàu.




 Cho HS quan sát tranh, đọc nội dung


từng tranh và nói lời an ủi.


 Nhận xét.


<b>Bài 3 :</b>


 Gọi HS nêu yêu cầu.



 u cầu HS viết vào vở, sau đó đọc lên


cho cả lớp cùng nghe.


 Lưu ý : Cần viết lời thăm hỏi ông bà


ngắn gọn bằng 2. 3. câu thể hiện thái độ
quan tâm lo lắng của mình.


 Yêu cầu HS đọc to bài viết.


 Nhận xét, tun dương những HS có bài


viết hay.


Cao lãnh, ngày 12. 11. 09
Ông bà yêu quý !


Biết tin ở q bị bão nặng, cháu lo lắm.
Ơng bà có khỏe khơng ạ ? Nhà cửa ở q
có việc gì khơng ạ ? Cháu mong ơng bà


 Ông ơi , ông mệt thế nào


hả ?


 Bà ơi , Bà mệt à ? Cháu


lấy nước cho bà uống nhé !



 Ông cứ nằm nghỉ để lát


nữa cháu làm cho …


 Nhận xét.


 Nêu : Hãy nói lời an ủi


của em với ơng bà trong một
số tình huống ….


 Thực hiện theo yêu cầu.
 Bà ơi, bà đừng buồn . Mai


bà cháu mình lại tiếp tục
trồng cây khác, bà nhé.
Hoặc : Bà đừng tiếc bà ạ,
rồi bà cháu mình sẽ có cây
khác đẹp hơn.


 Ơng ơi ! Kính cũ đã vỡ


rồi. Bố mẹ cháu sẽ tặng ơng
kính mới.


Hoặc : Ơng đừng buồn. Mai
ơng cháu mình sẽ cùng mẹ
cháu đi mua kính mới.


 Nhận xét, bổ sung.



 Nêu : Viết một bức thư


ngắn (giống như viết bưu
thiếp) thăm hỏi ông bà.


 HS viết vào bưu thiếp


hoặc viết vào vở.


 Đọc trước lớp.


 Nhận xét bài viết của


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

luôn luôn khỏe mạnh, may mắn.


Cháu nhớ ơng bà nhiều.
Nhật Huy


<b>IV.CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


 HS nói lại lời chia buồn, an ủi.
 Nhận xét.


 Taäp viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà


hoặc người thân của mình ở xa.


 Xem trước bài 12.



 HS thực hiện theo yêu


caàu.


…………..
…………..
…………..
…………..
…………..
…………..
…………..
…………..


Thứ sáu, ngày ….. tháng ….. năm 20….


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>


 Thuộc bảng 12 trừ đi một số.


 Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
 Biết tìm số hạng của một tổng.


 Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
 Làm các BT 1, 2 ( cột 1, 2), 3 (a, b), 4.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>



 GV: Bút dạ, bảng phụ.
 HS: Vở BT.


<b>C. Hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC</b>

<b>:</b>

<b>52 - 28</b>


 Cho HS đặt tính và tính : 92 18 , 62


-23 , 72 - 25 , 52 - 16 .


 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b> 1. Giới thiệu.</b>


 Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng tựa bài.


<b> 2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1 :</b> Tính nhẩm


 u cầu HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào


bài .


 Yêu cầu HS thơng báo kết quả nhẩm theo



hình thức nối tiếp .


 Nhận xét, sửa chữa nếu HS sai .


Haùt.


HS thực hiện theo yêu cầu.


Nghe GV giới thiệu.


Thực hành tính nhẩm .


HS nối tiếp nhau đọc kết quả
từng phép tính (theo bàn hoặc
theo tổ ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính


 Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
 Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?


 Tính từ đâu tới đâu ?


 Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi


2 HS lên bảng làm bài .


 Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng .
 Nhận xét và cho điểm HS .



<b>Baøi 3 :</b> Tìm x


- u cầu HS tự làm bài sau đó u cầu một
vài HS giải thích cách làm của mình .


<b>Bài 4:</b>


 Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề .
 Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng, cả lớp


làm bài vào Vở bài tập .


<b>IV.CUÛNG CỐ.</b>


 Trị chơi : Vào rừng hái nấm .


Chuẩn bị : 10 đến 15 cây nấm bằng bìa
trên mỗi cây ghi một số, các cây khác nhau
ghi số khác nhau. Hai giỏ đi hái nấm .


 Cách chơi: Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5


em. Phát cho mỗi đội một giỏ đi hái nấm .
Phát cho 10 hoặc 15 em ngồi các bàn 1, 2, 3
ở lớp, mỗi em một cây nấm như trên .


 Bắt đầu cuộc chơi : GV hô to 1 phép


tính có dạng 12 – 8 hoặc 32 – 8 hoặc 52 –


28, HS nhẩm ngay kết quả của phép tính và
chạy lên lấy cây nấm ghi kết quả của phép
tính mà GV đọc cho vào giỏ của đội mình
( các phép tính có kết quả khác nhau ) .


 Kết thúc cuộc chơi đội nào có nhiều nấm


hơn là đội thắng cuộc .


<b>V. DẶN DÒ.</b>


Đặt tính rồi tính .


Viết số sao cho đơn vị thẳng
cột với đơn vị, chục thẳng cột
với chục .


Tính từ phải sang trái .
Làm bài .


Nhận xét về cách đặt tính, kết
quả phép tính. Tự kiểm tra lại
bài mình .


Làm bài .


x + 18 = 52
x = 52 – 18


x = 34



x bằng 52 – 18 vì x là số hạng
chưa biết trong phép cộng x +
18 = 52. Muốn tìm x ta lấy
tổng ( 52 ) trừ đi số hạng đã
biết ( 18 ) .


Tóm tắt


Gà và thỏ : 42 con .
Thỏ : 18 con .


Gà : ... con ?
Bài giải


Số con gà có là :
42 - 18 = 24 ( con )


Đáp số : 24 con .
Hs chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

 Xem trước bài “Tìm số bị trừ.” ………


………
………
………


Thứ sáu, ngày …… tháng ….. năm 20…..
Chính tả (Nghe viết)



<b>CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>


Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
Làm được BT2; BT(3) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


 GV: Viết sẵn các bài tập.
 HS: Vở BT.


<b>C.Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC :</b> <b>“Bà cháu”</b>


 u cầu HS viết sai lỗi ở bài viết trước,


lên bảng viết lại.


 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>


<b>1.Giới thiệu.</b>



 Nêu mục tiêu bài viết. Ghi tựa bài.


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả:</b>

<i> </i>

a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết.


 Đọc đoạn viết lần 1.


 Tìm những hình ảnh cho thấy cây xồi


rất đẹp ?


 Khi đến mùa xồi chín , mẹ đã làm gì ?


b. Hướng dẫn trình bày.


 Đoạn này có mấy câu ?


 Hát.


 HS thực hiện theo yêu


caàu.


 Nghe GV giới thiệu.
 Nghe GV đọc và đọc


laïi.


 Hoa nở trắng cành,



chùm quả to đu đưa theo
gió đầu hè, quả chín vàng
tươi.


 Mẹ chọn những quả


ngon nhất bày lên bàn thờ
ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

 Chữ đầu câu viết như thế nào ?


c. Viết từ khó.



 Ghi bảng từ HS nêu : cây xồi, lẫm


chẫm.


 Cho HS phân tích từ.


 Nhận xét và cho HS đọc lại các từ khó.
 Xóa bảng và đọc cho HS luyện viết từ


khó vào bảng con.


 Nhận xét.


d.Viết chính tả.


 Yêu cầu HS gấp SGK , nhắc lại tư thế



ngồi, cách đặt vở.


 Đọc lại bài viết lần 2.
 Đọc cho HS viết bài.


đ. Soát lại bài.


 Đọc cho HS soát lại bài và kiểm tra lỗi


chính tả.


 Chấm điểm.
 Nhận xét.


3.Luyện tập.



 Cho HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
 Quan sát HS thực hiện.


 Cho HS chữa bài .


 Nhận xét, kiểm tra bài làm của HS.


Bài 2 : g / gh ?
Baøi 3 :


a/. s / x ?


b/. ươn / ương ?



<b>IV.CỦNG CỐ</b>


 Cho những HS nào viết sai, lên bảng


viết lại từ viết sai đó.


 … 4 câu.
 … viết hoa.


 Nêu từ khó cần luyện


viết.


 Phân tích từ khó.
 Đọc lại từ.


 Luyện viết từ khó.


 Gấp SGK và viết chính


tả.


 Sốt lại bài viết và


kieåm tra lỗi chính tả.


 Làm bài theo u cầu.
 Chữa bài.


 Lên thác xuống <b>gh</b>ềnh.


 Con <b>g</b>à cục tác lá chanh.
 <b>G</b>ạo trắng nước trong.
 <b>Gh</b>i lịng tạc dạ.


 Nhà <b>s</b>ạch thì mát, bát


<b>s</b>ạch ngon cơm.


 Cây <b>x</b>anh thì lá cũng


<b>x</b>anh. Cha mẹ hiền lành,
để đức cho con.


 Th<b>ương</b> người như thể


th<b>ương</b> thân.


 Cá không ăn muối cá


<b>ươn</b>. Con cãi cha mẹ, trăm
đ<b>ường</b> con hư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

 Nhận xét.


<b>V.DẶN DÒ</b>


 Về viết lại nhiều lần cho đúng những từ


viết sai và ghi nhớ quy tắc chính tả : g /
gh.



 Xem trước bài : “Sự tích cây vú sữa”
 - Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×