Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.59 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>@&?</b>
<b>Thứ, ngày,</b>
<b>tháng, năm</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b>
Thứ hai
…./ ..…/…..
Chào cờ <sub>Sinh hoạt dưới cờ u tun</sub>
o c Thực hành kĩ năng giữa kì I
Toỏn Luyện tập
Tp c Bà cháu
Tp c Bà cháu
Th ba
./ ..…/…..
Tốn 12 trõ ®i 1 sè: 12 – 8
Chính t Tập chép:Bà cháu
K chuyn Bà cháu
Th t
Toỏn 32 8
Tp c Cây xoài của ông em
Luyn từ và cõu Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong nhà
Thứ năm
…./ ..…/…..
Tốn 52 – 28
Tập vit Chữ hoa I
TNXH Gia ỡnh
Th cụng Ôn tập chơng 1: KÜ tht gÊp h×nh
Thứ sáu
…./ ..…/…..
Tốn Lun tËp
Chính t Nghe viết: Cây xoài của ông em
Tp lm vn Chia buån, an ñi
Thứ hai, ngày .. thỏng .. nm 20.
Giỳp HS cng c lại kiến thức đã học.
Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi.
<b>B.Hướng dẫn ơn tập.</b>
Cho HS : “Hái hoa kiến thức”
Chia lớp thành 2 đội và cho HS thi đua, đội nào nhiều điểm sẽ thắng cuộc.
GV ghi câu hỏi vào giấy và đính lên bình hoa. Cho HS lên hái hoa, trúng câu hỏi ở
hoa nào thì TLCH ở hoa đó (mỗi câu trả lời đúng : 10 điểm).
HS tiến hành : Thi haùi hoa …
Sau cuộc thi, GV tổng kết , tuyên bố đội thắng cuộc và khen thưởng.
<b> </b><i><b>2.Nội dung câu hỏi </b></i><b>:</b>
Thế nào là học tập , sinh hoạt đúng giờ ?
Học tập, sinh hoạt đúng giờ đem lại lợi ích gì ?
Việc học tập, sinh hoạt không đúng giờ sẽ mang lại tác hại gì ?
Hãy nêu những việc cần làm để học tập, sinh hoạt đúng giờ ?
Thế nào là biết nhận lỗi và sửa lỗi ?
Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì ?
Thế nào là gọn gàng , ngăn nắp ?
Tại sao phải gọn gàng, ngăn nắp ?
Nếu khơng gọn gàng, ngăn nắp thì sẽ gây ra hậu quả gì ?
Em đã làm gì để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp ?
Hãy nêu những việc nhà mà em thường làm ?
Tự giác làm những việc nhà phù hợp với khả năng là thể hiện tình cảm gì đối với cha
mẹ ?
Em sẽ làm gì ở tình huống sau : “An đang rửa bát, thì Hịa đến rủ đi chơi”
Như thế nào là chăm chỉ học tập ?
Chăm chỉ học tập có lợi ích gì ?
Thứ hai, ngày …….. tháng …… năm 20……
<b>Tập đọc</b>
<b>A.Mục tieâu :</b>
Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu ( trả lời câu hỏi
<b>B.Đồ dùng dạy học.</b>
GV: Viết sẳn nội dung luyện đọc. HS: SGK.
<b>C.Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC :</b>
Yêu cầu HS đọc nội dung từng bưu
thiếp và TLCH về nội dung bài.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b>1.Giới thiệu.</b>
Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng tựa bài.
GV đọc mẫu.
HS đọc nối tiếp từng câu.
Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
Ghi bảng từ HS phát âm sai, cho HS
luyện đọc lại.
Đọc nối tiếp từng đoạn.
Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn.
Cho HS luyện đọc các câu sau :
+ Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau,/ tuy vất
vả/ nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm
ấm.//
+ Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm,/
ra lá,/ đơm hoa,/ kết bao nhiêu là trái
vàng,/ trái bạc.//
Đọc trong nhóm và thi đọc.
Cho HS luyện đọc trong nhóm .
Yêu cầu HS các nhóm thi đọc.
Nhận xét.
<b>3. Tìm hiểu bài.</b>
Cho HS đọc thầm từng đoạn và TLCH.
Trước khi gặp tiên, ba bà cháu sống với
nhau như thế nào ?
Tuy sống vất vả nhưng không khí trong
gia đình ra sao ?
Cô tiên cho hai anh em vật gì và dặn
điều gì ?
Hát.
HS thực hiện theo yêu
caàu.
Nghe GV giới thiệu.
Nghe GV đọc mẫu.
Đọc nối tiếp từng câu.
Luyêïn đọc từ.
Đọc từng đoạn.
Luyện đọc câu.
+ Bà hiện ra,/ móm mém,/
hiền từ,/ dang tay ơm hai đứa
cháu hiếu thảo vào lịng.//
Luyện đọc trong nhóm.
Thi đọc.
Nhận xét.
HS thực hiện theo yc.
… ba bà cháu sống rất
nghèo khổ, vất vả, rau cháo
nuôi nhau.
… sống rất đầm ấm, hạnh
phuùc.
Cho hạt đào và dặn : Khi
Những chi tiết nào cho biết cây đào
phaùt triển rất nhanh và có gì đặc biệt ?
Sau khi bà mất, cuộc sống của hai anh
em ra sao ?
Vì sao sống trong cảnh giàu có mà hai
anh em vẫn không thấy sung sướng ?
Hai anh em xin bà tiên điều gì ?
Hai anh em cần gì và không cần gì ?
Câu chuyện kết thuùc ra sao ?
<b>4. Luyện đọc lại</b>
Cho HS phân vai, thi đọc theo vai.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>IV.CUÛNG CỐ .</b>
Qua câu chuyện, em hiểu điều gì ?
Nhận xét, chốt lại, ghi bảng nội dung
bài.
<b>V. DẶN DÒ</b>
Tập KC cho người thân nghe.
Xem trước bài “Cây xồi của ơng em”
bà mất, gieo hạt đào lên mộ
bà, các cháu sẽ được giàu
sang, sung sướng.
Vừa gieo xuống, hạt nảy
mầm, ra lá, đơm hoa, kết bao
nhiêu là trái vàng, trái bạc.
Cuộc sống của hai anh em
trở nên giàu có vì có nhiều
Mặc dù sống trong cảnh
giàu sang … , khơng cịn đói
khổ nữa, nhưng hai anh em
vẫn buồn bã vì nhớ thương
bà.
Xin cho bà sống lại.
Hai anh em chæ cần bà
sống lại, không cần giàu có,
vàng bạc châu báu.
Bà sống lại, hiền lành,
móm mém, dang tay ôm hai
đứa cháu hiếu thảo vào
lòng….ruộng vườn, lâu đài,
nhà cửa biến mất.
Thi đọc.
Nhận xét.
- Tình bà cháu quý hơn vàng
bạc và tất cả mọi thứ trên
đời. (Vàng khơng q bằng
tình cảm gia đình - Tiền bạc,
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>A. Mục tiêu :</b>
Thuộc bảng11 trừ đi một số.
Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
Biết tìm số hạng của một tổng.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>-</b> GV: Bút dạ, bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở BT.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I .ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II. KTBC :</b> <i><b>“51 - 15”</b></i>
Yêu cầu : đặt tính và tính : 81
-44 , 61 - 25 91 - 9 , 71 - 38.
Nhận xét.
<b>III. BÀI MỚI .</b>
<b>-</b> Giới thiệu trực tiếp.
<b>-</b> Ghi bảng tựa bài.
<b>2.Luyện tập.</b>
<b>Bài 1</b>
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả .
<b>Baøi 2</b>
Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
Hỏi : Khi đặt tính phải chú ý điều
gì ?
Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm 2 con tính. Cả lớp làm
Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính
và thực hiện các phép tính sau : 71 –
9 ; 51 – 35.
Nhận xét và cho điểm HS .
<b>Baøi 3:</b>
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về
tìm số hạng trong một tổng rồi cho
các em làm bài .
<b>Baøi 4:</b>
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS
lên bảng tóm tắt .
Hỏi : Bán đi nghĩa là thế nào ?
Muốn biết còn lại bao nhiêu
kilơgam ta phải làm gì ?
Haùt.
HS thực hiện theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
HS làm bài sau đó nối tiếp
nhau (theo bàn hoặc theo tổ ) đọc
kết quả từng phép tính .
Đặt tính rồi tính
Phải chú ý sao cho đơn vị viết
thẳng cột với đơn vị, chục thẳng
cột với chục .
Làm bài cá nhân. Sau đó nhận
xét bài bạn trên bảng về đặt tính,
thực hiện tính .
3 HS lần lượt trả lời. Lớp
nhận xét
Muốn tìm 1 số hạng ta lấy
tổng trừ đi số hạng kia .
Làm bài tập, 1 HS đọc chữa
bài. Lớp tự kiểm tra bài mình .
Tóm tắt
Có : 51 kg .
Bán đi : 26 kg .
Còn lại : ... kg ?
Bán đi nghĩa là bớt đi, lấy đi .
Thực hiện phép tính : 51 – 26.
Yêu cầu HS trình bày bài giải vào
Vở bài tập rồi gọi 1 HS đọc chữa .
Nhận xét và cho điểm HS .
<b>IV.CỦNG CỐ .</b>
Nếu cịn thời gian GV tổ chức cho
HS chơi trò chơi : Kiến tha mồi .
Chuẩn bị : Một số mảnh bìa hoặc
giấy hình hạt gạo có ghi các phép tính
chưa có kết quả hoặc các số có 2 chữ
số.
Cách chơi : Chọn 2 đội chơi. Mỗi
đội có 5 chú kiến. Các đội chọn tên
cho đội mình ( Kiến vàng/Kiến đen ).
Khi vào cuộc chơi, GV hô to một số
là kết quả của một trong các phép
tính được ghi trong hạt gạo, chẳng
hạn “ sáu mươi sáu ” (hoặc hơ 1 phép
tính có kết quả là số ghi trên hạt gạo,
chẳng hạn “ 31 trừ 7”. Sau khi GV
dứt tiếng hô, mỗi đội cử 1 bạn kiến đi
tìm mồi, nếu tìm đúng thì được tha
mồi về tổ. Kết thúc cuộc chơi, đội
nào tha được nhiều mồi hơn là đội
thắng cuộc .
<b>V. DẶN DÒ.</b>
Xem trước bài: “ 12 trừ đi một
số”
Nhận xét tiết học.
Số kilơgam táo còn lại là :
51 - 26 = 25 ( kg )
Đáp số : 25 kg táo .
HS chơi trò chơi : Kiến tha
mồi .
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Thứ ba, ngày …….. tháng …… năm 20……
<b>A. Mục tiêu :</b>
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
Biết giải tốn có một phép trừ dạng 12 – 8 .
Hs làm các baøi 1( a), 2, 4.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
GV: Que tính và bảng gài. HS: Que tính.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I. ỔN ĐỊNH</b>
<b>II.KTBC</b>
Cho HS thực hiện : Tìm x .
x + 19 = 31 28 + x = 42
27 + x = 54 x + 45 = 69
Nhận xét.
<b>III. BÀI MỚI </b>
<b>-</b> Nêu mục tiêu bài học. Ghi tựa bài.
<b>2. Phép trừ : 12 - 8</b>
Bước 1 : Nêu vấn đề
Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính ?
Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
làm thế nào ?
Viết lên bảng 12 – 8 .
Bước 2 : Đi tìm kết quả
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả và thông báo lại .
Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình .
12 que tính bớt 8 que tính cịn lại mấy
que tính ?
Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu .
Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt và thực hiện
phép tính .
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính.
Yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
<b>3. Bảng công thức : 12 trừ đi một số :</b>
Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả
các phép tính trong phần bài học. Yêu cầu
HS thông báo kết quả và ghi lên bảng .
Xố dần bảng cơng thức 12 trừ đi một
số cho HS thuộc lịng.
<b>4. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1</b>
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
Haùt.
HS thực hiện theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
Nghe và nhắc lại bài toán .
Thực hiện phép trừ 12 – 8 .
Thao tác trên que tính. Trả
lời : 12 que tính, bớt 8 que tính,
cịn lại 4 que tính .
Đầu tiên bớt 2 que tính. Sau
đó tháo bó que tính và bớt đi 6
que nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy cịn
lại 4 que tính.
Cịn lại 4 que tính .
12 trừ 8 bằng 4 .
Viết 12 rồi viết 8 xuống dưới
thẳng cột với 2. Viết dấu - và
kẻ vạch ngang. 12 trừ 8 bằng 4
viết 4 thẳng cột đơn vị.
Thao tác trên que tính, tìm
kết quả và ghi vào bài học . Nối
tiếp nhau thông báo kết quả của
từng phép tính.
HS học thuộc lịng bảng
cơng thức 12 trừ đi một số .
Làm bài vào Vở bài tập .
-phần a .
Gọi HS đọc chữa bài .
u cầu HS giải thích vì sao kết quả 3
+ 9 và 9 + 3 bằng nhau .
u cầu giải thích vì sao khi biêt 9 + 3
= 12 có thể ghi ngay kết quả của 12 – 3 và
12 – 9 mà khơng cần tính .
<b>Bài 2</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài .
<b>Baøi 4</b>
Gọi HS đọc đề bài .
Hỏi : Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn u cầu tìm gì ?
Mời 1 HS lên bảng tóm tắt và giải, cả
lớp làm bài vào Vở bài tập .
<b>IV.CUÛNG CỐ :</b>
Cho HS chơi trị “Truyền điện” để ơn
lại sự ghi nhớ các phép tính trong bảng
trừ.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>V.DẶN DÒ</b>
Về học thuộc bảng trừ.
Xem trước bài : “32 - 8”
Nhận xét tiết học.
Đọc chữa bài. Cả lớp tự
kiểm tra bài mình .
Vì đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng khơng thay
đổi .
Vì khi lấy tổng trừ đi số
hạng này sẽ được số hạng kia .
9 và 3 là các số hạng, 12 là tổng
trong phép cộng 9 + 3 = 12
.
HS làm bài, 2 em ngồi cạnh
nhau đổi vở kiểm tra bài cho
nhau .
Đọc đề .
Bài toán cho biết có 12
quyển vở, trong đó có 6 quyển
bìa đỏ .
Tìm số vở có bìa xanh .
Tóm tắt
Xanh và đỏ : 12 quyển
Đỏ : 6 quyển
Xanh : ... quyển ?
Bài giải
Số quyển vở có bìa xanh là :
12 – 6 = 6 ( quyển vở )
Đáp số : 6 quyển vở .
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Thứ ba, ngày …… tháng ……. năm 20…….
<b>Kể chuyện</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
<b>-</b> Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
Hs khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>-</b> GV: Viết sẵn các gợi ý. HS: Thuộc nội dung câu chuyện.
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I. ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II. KTBC</b>
Cho HS nối tiếp kể từng đoạn của
cả câu chuyện.
Nhận xét.
<b>III. BÀI MỚI.</b>
1. Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học.
Haùt.
HS thực hiện theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
Ghi bảng tựa bài.
<b> 2. Hướng dẫn.</b>
a. Kể từng đoạn.
Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS nhìn tranh, nhớ lại nội
dung câu chuyện và kể lại từng đoạn.
Kể mẫu đoạn 1.
Cho HS kể trong nhóm.
Yêu cầu HS kể trước lớp.
Nhận xét.
b. Kể cả câu chuyện
Gọi HS nêu yêu cầu.
Cho HS thảo luận, phân vai và kể cả
câu chuyện. Thi kể.
<b>IV.CỦNG CỐ.</b>
Em hiểu điều gì qua câu chuyện ?
<b>V. DẶN DÒ :</b>
Về tập KC cho người thân nghe và
chuẩn bị câu chuyện “Sự tích cây vú
sữa”
Nêu : Dựa vào tranh, kể lại
từng đoạn câu chuyện “Bà cháu”
Thực hiện theo yêu cầu.
Kể mẫu.
Kể trong nhóm.
Kể trước lớp.
Nhận xét bạn kể.
Nêu: Kể cả câu chuyện.
HS thực hiện: Phân vai, dựng
lại câu chuyện.
Thi kể trước lớp.
Tình bà cháu quý hơn vàng bạc
và tất cả mọi thứ trên đời.
Thứ ba, ngày ……. tháng ……… năm 20……
Chính tả (Tập chép)
<b>A. Mục tiêu :</b>
<b>-</b> Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn trích trong bài “Bà cháu”.
<b>-</b> Làm được BT2, BT3, BT( 4) a/ b hoặc BT CT phương ngữ do GV chọn.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
- GV: Viết sẵn các bài tập, bài chính tả. HS: Vở BT.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I. ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II. KTBC</b>
Cho những HS nào viết sai ở bài viết
trước, lên bảng viết lại.
Nhận xét.
<b>III. BÀI MỚI .</b>
Haùt.
Thực hiện theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
<b>-</b> Gv đọc mẫu lần 1.
<b>-</b> Cho HS đọc lại.
+ Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện ?
+ Câu chuyện kết thúc ra sao ?
+ Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn ?
Đoạn văn có mấy câu ?
Lời nói của hai anh em được viết với
dấu câu nào ?
Nêu : Chữ cái đầu câu phải viết hoa và
cuối mỗi câu phải đặt dấu chấm.
HS nêu, GV ghi bảng từ khó : mầu
nhiệm, ruộng vườn,móm mém, dang tay.
Cho HS phân tích : nhieäm, tay, móm
mém.
Cho HS đọc lại các từ.
Xóa bảng, lần lượt đọc cho HS viết từ
khoù.
d. Tập chép.
GV đọc mẫu lần 2.
Nhắc HS cách đặt vở, tư thế ngồi.
Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
Quan sát HS chép bài.
Đọc cho HS sốt lại bài viết.
Kiểm tra lỗi chính tả.
e. Chấm bài.
Chấm điểm một số bài viết.
Nhận xét .
<b>3. Luyện tập.</b>
Cho HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
Đưa bảng phụ cho HS chữa bài.
Bài 2 : Tìm tiếng có nghĩa để điền vào chỗ
trống trong bảng.
Nghe GV đọc.
1 HS đọc lại.
Phần cuối.
Bà móm mém, hiền từ
sống lại, còn nhà cửa, lâu
đài, ruộng vườn biến mất.
“ Chúng cháu chỉ cần bà
sống lại.”
… 5 caâu.
… đặt trong dấu ngoặc
kép và sau dấu hai chấm.
HS nêu từ khó.
Đọc lại các từ khó.
Nghe GV đọc.
Chép bài vào vở.
Sốt lại bài và kiểm tra
lỗi chính tả.
Nêu u cầu …
Làm bài vào vở.
Chữa bài trên bảng phụ.
g: gù, ga, gỗ, gõ, gà gô
* gh : ghe, ghê, ghế, ghi,
Bài 3 : Hãy rút ra nhận xét từ bài tập trên.
Bài 4 : Điền vào chỗ trống
<b>IV.CỦNG CỐ.</b>
Yêu cầu HS viết sai , lên bảng viết lại.
Nhận xét.
<b>V . DẶN DÒ.</b>
Về viết lại nhiều lần những từ viết sai.
Xem trước : “Cây xồi của ơng em”
Nhận xét tiết học.
ghẹ, ghềnh
Trước các chữ cái “e. ê.
i.” ta viết “gh” và không
viết “g”.
* Trước các chữ cái “u. ư.
o. ô. ơ. a.” ta viết “g” và
không viết “gh”
s / x : nước sơi, ăn xơi …
* ươn / ương : vươn vai,
vương vãi …
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Tập đọc</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm
raõi.
Hiểu nội dung : Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ơng của hai mẹ con
bạn nhỏ. ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 3)
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
GV: Viết sẵn nội dung luyện đọc.
HS: Đọc bài trước ở nhà.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I. ỔN ĐỊNH</b>
<b>II.KTBC</b>
u câù HS đọc từng đoạn và TLCH về
noäi dung bài.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI :</b>
Hát.
Thực hiện theo yêu cầu.
Giới thiệu trực tiếp.
Ghi bảng tựa bài.
<b> 2. Luyện đọc.</b>
Đọc mẫu.
Đọc từng câu.
Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
Ghi bảng những từ HS phát âm sai và
luyện đọc lại.
◦ Đọc từng đoạn.
Đọc HS đọc nối tiếp từng đoạn.
Cho HS luyện đọc câu :
+ Mùa xoài nào,/ mẹ em cũng chọn những
quả chín vàng và to nhất / bày lên bàn thờ
ơng.//
+ Ăn quả xồi cát chín / trẩy từ cây của
ơng em trồng,/ kèm với xơi nếp hương/ thì
đối với em / khơng thứ q gì ngon bằng.//
Đọc trong nhóm.
Cho HS đọc trong nhóm.
Yêu cầu các nhóm thi đọc.
<b>3. Tìm hiểu bài .</b>
Cho HS đọc tìm hiểu các từ khó được
chú giải ở SGK.
Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và
TLCH về nội dung bài.
Cây xồi ơng trồng thuộc loại xồi gì ?
Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi.
Quả xồi cát chín có vị, mùi, màu sắc
như thế nào ?
Tại sao mùa xoài nào mẹ cũng chọn
những quả xồi ngon nhất bày lên bàn thờ
ơng ?
Vì sao nhìn xồi , bạn nhỏ lại nhớ ơng ?
Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát
nhà mình là thứ quà ngon nhất ?
Nghe GV giới thiệu.
Đọc từng câu.
Luyện phát âm từ.
Đọc từng đoạn.
Luyện đọc câu.
Đọc trong nhóm và thi
đọc.
Nhận xét.
Thực hiện theo u cầu.
… xồi cát.
Những hình ảnh đẹp :
hoa nở trắng cành, quả sai
lúc lỉu, từng chùm quả đu
đưa theo gió …
… có mùi thơm dễ chịu, vị
ngọt đậm đà, màu sắc vàng,
đẹp.
Để tưởng nhớ và biết ơn
ông đã trồng cây cho con
cháu có quả ăn.
- … vì ơng đã mất.
- … vì xồi cát thơm ngon,
bạn đã ăn từ nhỏ.Cây xoài
<b>IV.CỦNG CỐ </b>
Bài văn nói lên điều gì ?
Qua bài này, em học tập được những gì ?
Nhận xét, ghi bảng nội dung bài : “Tả
cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ
ơng của hai mẹ con bạn nho.”
Liên hệ , giáo dục : “ Ăn quả nhớ kẻ
trồng cây.”
<b>V.DẶN DÒ</b>
Về tập đọc lại bài và TLCH về nội dung
bài. Xem trước bài : “Sự tích cây vú sữa”
Nhận xét tiết học.
người ơng đã mất.
Tình cảm thương nhớ của
hai mẹ con đối với người
Phải luôn nhớ và biết ơn
những người đã mang lại
cho mình điều tốt lành.
Nhận xét.
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
………
……….
Thứ tư, ngày ……. tháng …… năm 20…….
<b>A. Mục tiêu</b> :
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 32 – 8.
Biết tìm số hạng của một tổng.
◦ HD hs làm các BT1 ( dòng 1), 2 ( a, b), 3, 4.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
GV: Bảng cài, que tính.
HS: Que tính.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I.ỔN ĐỊNH</b>
<b>II.KTBC</b>
Ghi bảng một số phép tính trong
bảng trừ, gọi lần lượt mợt số HS đọc
kết quả.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI </b>
Nêu mục tiêu bài học.
Hát.
Đọc kết quả.
Nhận xét.
Nghe GV giới thiệu.
Ghi bảng tựa bài.
<b>2. Phép trừ 32 – 8 :</b>
Bước 1 : Nêu vấn đề
Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính
chúng ta phải làm như thế nào ?
Viết lên bảng 32 – 8.
Bước 2 : Đi tìm kết quả
Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng
thảo luận, tìm cách bớt đi 8 que tính và
nêu số que cịn lại.
Cịn lại bao nhiêu que tính .
Hỏi con làm như thế nào để tìm ra 24
que tính.
Vậy 32 que tính bớt 8 que tínhcịn
bao nhiêu que tính ?
Vậy 32 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính
(kỹ thuật tính )
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó
u cầu nó rõ cách đặt tính, cách thực
hiện phép tính .
Hỏi : Con đặt tính như thế nào ?
Tính từ đâu đến đâu ? Hãy nhẩm to
kết quả của từng bước tính .
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính .
<b>3. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1 :</b> Tính.
u cầu HS tự làm bài. Gọi 2 HS lên
bảng làm bài .
Nêu cách thực hiện phép tính : 52 – 9,
42 – 6 .
Nhận xét và cho điểm HS .
<b>Baøi 2 :</b> Đặt tính và tính
Nghe, nhắc lại đề toán.
Chúng ta thực hiện phép trừ 32
– 8
Thảo luận theo cặp. Thao tác
trên que tính .
Cịn lại 24 que tính .
Có 3 bó que tính và 2 que tính
rời. Đầu tiên bớt 2 que tính rời.
Sau đó, tháo 1 bó thành 10 que
tính rời và bớt tiếp 6 que tính
nữa. Cịn lại 2 bó que tính và 4
que tính rời là 24 que tính ( HS
có thể bớt theo nhiầu cách khác
nhau ) .
32 que tính , bớt 8 que tính
cịn 24 que tính .
32 trừ 8 bằng 24 .
Viết 32 rồi viết 8 dưới thẳng
cột với 2. Viết dấu trừ và kẻ vạch
Tính từ phải sang trái. 2 không
trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4.
Viết 4, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết
2 .
Làm bài cá nhân .
Trả lời .
Đọc yêu cầu.
Ta lấy số bị trừ, trừ đi số trừ .
bảng lớp .
Gọi HS nhận xét bài của bạn trên
bảng .
<b> Baøi 3 : </b>
Gọi 1 HS đọc đề bài .
Hỏi : Cho đi nghĩa là thế nào ?
<b>Bài 4</b> : Tìm x.
Gọi 2 HS đọc yêu cầu cảu bài .
x là gì trong các phép tính của bài ?
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào?
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. 2
HS làm bài trên bảng lớp. Sau đó nhận
xét, cho điểm .
<b>IV.CỦNG CỐ</b>
Cho hai đội thi đua thực hiện : đặt
tính và tính.
52 - 8
92 - 7
32 - 6
42 - 9
Nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc.
<b>V.DẶN DÒ</b>
Xem trước bài “52 - 28”
Nhận xét tiết học.
Nhận xét từng bài cả về cách
đặt tính cũng như thực hiện phép
tính . 2HS lần lượt trả lời .
Đọc đề bài .
Nghĩa là bớt đi, trừ đi .
Làm bài tập .
Tóm tắt
Có : 22 nhãn vở
Cho đi : 9 nhãn vở
Còn lại : ... nhãn vở
Bài giải
Số nhãn vở Hồ cịn lại là :
22 – 9 = 13 ( nhãn vở )
Đáp số : 13 nhãn vở
Tìm x .
x là số hạng chưa biết trong
phép cộng .
Lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết.
Làm bài tập .
Thứ ….. ngày ….. tháng …….. năm 200….
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1), tìm
được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ <i>Thỏ thẻ</i> ( BT2).
<b>B. CHUẨN BỊ :</b>
- Giáo viên : Tranh minh họa BT1. viết sẵn bài tập 2.
- Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>BỔ SUNG</b>
<b>I. Khởi động</b>
<b>II.KTBC </b>: Cho HS làm bảng eùp.
Tìm những từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng của họ ngoại ?
Tìm những từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng của họ nộïi ?
<b>-</b> Nhận xét, cho ñieåm.
<b>III. Dạy bài mới </b>:
1/ Giới thiệu bài.
2/ Hướng dẫn làm bài tập.
<i><b>Bài 1</b><b> </b></i>:
<b>-</b> Gọi HS nêu yêu cầu.
<b>-</b> Chia : 4 nhóm và làm việc trong
4’. Phát giấy khổ to cho các nhóm.
Yêu cầu chia nhóm thảo luận.
<b>-</b> Hát.
<b>-</b> Làm bảng ép .
<b>-</b> Cậu, dì, mợ.
<b>-</b> Bác, chú , cô, thiếm.
<b>-</b> Hs nhắc tựa bài: Từ ngữ về
đồ dùng và công việc ở nhà.
<b>-</b> Tìm các đồ vật được vẽ ẩn
trong các bức tranh sau và
cho biết mỗi vật dùng để làm
gì.
<b>-</b> Các em hãy quan sát kĩ bức tranh,
phát hiện đủ các đồ vật trong tranh,
gọi tên chúng, nói rõ mỗi đồ vật được
dùng để làm gì ?
<i><b>Bài 2 </b></i>:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS đọc to bài thơ.
- Tìm những từ ngữ chỉ những việc
nhà mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông?
- Bạn nhỏ muốn ông làm giúp
những việc gì ?
- Những việc bạn nhỏ muốn làm
giúp ông nhiều hơn hay những việc
bạn nhờ ơng giúp nhiều hơn ?
- Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ
<b>-</b> Đại diện mỗi nhóm làm bài
trên bảng lớp.
<b>-</b> Các bạn trong nhóm bổ
sung. Nhận xét.
<b>-</b> Vài em đọc bài của nhóm
mình.
<i>+ 1 bát to, 2 đĩa hoa : đựng</i>
<i>thức ăn.</i>
<i> + 1 cái thìa : xúc thức ăn.</i>
<i> + 1 cái chảo có tay cầm : rán</i>
<i>và xào thức ăn.</i>
<i>+ 1 cái cốc in hoa : uống</i>
<i>nước.</i>
<i>+ 1 cái chén to có tai : uống</i>
<i>trà.</i>
<i>+ 1 ghế tựa : ngồi.</i>
<i>+ 1 cái kiềng : bắc bếp.</i>
<i>+ 1 cái thớt, 1 con dao : thái</i>
<i>thịt, thái rau …</i>
<i> + 1 cái thang : trèo …</i>
<i> + 1 cái giá treo mũ, áo …</i>
<i> + 1 bàn làm việc có hai ngăn.</i>
<i> + 1 bàn HS.</i>
<i> + 1 cái chổi quét nhà.</i>
<i> + 1 nồi hai quai : nấu thức</i>
<i>ăn.</i>
<i> + 1 đàn ghita : chơi nhạc.</i>
<b>-</b> Tìm các từ ngữ chỉ những
việc mà bạn nhỏ trong bài thơ
“Thỏ thẻ” muốn làm giúp ông
và nhờ ông làm giúp.
<b>-</b> 2 HS đọc bài .
<b>-</b> Đun nước, rút rạ,
<b>-</b> Xách siêu nước, ơm rạ, dập
lửa, thổi khói.
<b>-</b> Ông giúp bạn nhỏ nhiều
hơn.
<b>-</b> Lời nói của bạn rất ngộ
nghĩnh, đáng yêu ?
- Ở nhà em thường làm những việc
gì giúp gia đình?
<b>- </b>Em thường nhờ người lớn làm
những cơng việc gì ?
<b>-</b> Nhận xét, kết luận.
<b>IV. Củng cố , dặn dò</b>:
<b>-</b> Cho HS thi đua tìm thêm các từ chỉ
đồ vật có trong gia đình.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Về tìm thêm các từ chỉ đồ vật và
các cơng việc làm có trong nhà.
<b>-</b> Xem trước bài : “Từ ngữ về tình
cảm. Dấu phẩy”
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
nghĩnh. Ý muốn giúp ơng của
bạn rất đáng yêu.
<b>-</b> HS trả lời theo suy nghĩ.ù
<b>-</b> HS thực hiện theo yêu cầu :
Tủ, giường, bàn, ghế, đồng
hồ, quạt máy, tivi , nồi …
Thứ năm, ngày …… tháng …… năm 20……
<b>A.Mục tiêu :</b>
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
◦ HD hs laøm các BT1 ( dòng 1), 2 ( a, b), 3.
<b>B.Đồ dùng dạy học.</b>
GV: Que tính, bảng cài.
HS: Que tính.
<b>C.Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I.ỔN ĐỊNH</b>
<b>II.KTBC :</b>
u cầu cả lớp thực hiện ở bảng
ép : Đặt tính và tính : 32 - 8 và 52 - 8.
u cầu HS nêu cách thực hiện
phép tính “52 - 8” .
Nhận xét, cho điểm và nhận xét
chung kết quả KTBC của cả lớp.
<b>III.BAØI MỚI :</b>
<b>-</b> Có 52 que tính, bớt 28 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính ?
<b>-</b> Hỏi: để biết cịn bao nhiêu que tính
ta phải làm thế nào ?
<b>-</b> Viết lên bảng: 52 – 28.
Bước 2 : Đi tìm kết quả
<b>-</b> Yêu cầu HS lấy 5 bó 1 chục và 2que
tính rời. Sau đó tìm cách bớt đi 28 que
tính và thơng báo kết quả .
<b>-</b> Hỏi : còn lại bao nhiêu que tính?
<b>-</b> Em làm thế nào ra 24 que tính .
Haùt.
HS thực hiện theo yêu cầu :
Cả lớp “đặt tính và tính” - 1 HS
mang bảng ép trình bày trước
lớp và nêu cách thực hiện, 1 HS
nhận xét và nhắc lại cách thực
hiện.
Nghe và nhắc lại bài toán.
Thực hiện phép trừ 52 – 28.
Thao tác trên que tính . 2HS
ngồi cạnh nhau thảo luận vớ nhau
để tìm kết quả
Cịn lại 24 que tính.
Có 52 que tính là 5 bó 1chục
và 2 que tính rời. Bớt đi 28 que
...
.
...
.
...
. ...
...
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
. ...
...
...
.
Vậy 52 que tính bớt đi 28 que tính
thì cịn lại bao nhiêu que tính ?
Vậy 52 trừ 28 bằng bao nhiêu ?
Bước 3 : Đặt tính và tính
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính nêu
cách thực hiện phép tính
Gọi hS khác nhắc lại.
<b>3. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1 : </b>Tính
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .
Hỏi: muốn tính hiệu ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài: 2 HS lên bảng
làm bài. Sau khi làm bài xong yêu cầu
<b>Baøi 3</b>
Gọi 1 HS đọc đề bài .
Bài toán cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Bài tốn thuộc dạng gì ?
u cầu HS ghi tóm tắt và trình bày
bài giải vào Vở bài tập .
<b>IV.CỦNG COÁ :</b>
Chia lớp thành 2 đội và cho thi
đua làm bài tập.
Lần lượt đọc từng phép tính cho
HS làm : 62 - 27 , 92 - 46 , 82 - 16 ,
tính là bớt đi 2 chục và 8 que tính
rời. Đầu tiên bớt đi 2 que tính rời
sau đó tháo 1 bó que tính bớt tiếp
6que nữa, cịn lại 4 que tính rời .
2chục ứng với 2 bó que tính. Cịn
lại 2 bó que tính và 4 que tính rời
Cịn lại 24 que tính .
52 trừ 28 bằng 24.
2 không trừ được 8, lấy 12 trừ
8, bằng 4, viết 4, nhớ 1 .
2 thêm 1 là 3, 5 trừ 3 bằng 2,
viết 2 .
Làm bài tập. Nhận xét bài bạn
trên bảng.
- Trả lời.
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số
bị trừ và số trừ .
Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ .
2 HS lên bảng nêu cách đặt
tính và thực hiện phép tính.
Đọc đề bài .
Đội 2 trồng 92 cây , đội 1
trồng ít hơn 38 cây.
Hỏi số cây đội một trồng
Bài tốn về ít hơn.
Tóm tắt
Đội 2 : 92 cây
Đội 1 ít hơn đội 2 : 38 cây
Đội 1 : ... cây ?
Bài giải
Số cây đội 1 trồng là :
92 - 38 = 54 ( cây )
Đáp số : 54 cây .
52 - 38. Nhận xét, tun dương đội
thắng cuộc.
<b>V.DẶN DÒ</b><i>.</i>
Xem trước bài “Luyện tập”
Nhận xét tiết học.
HS cả hai đội đều thực hiện ở
bảng con. Nêu đội nào có nhiều
bạn làm sai sẽ thua cuộc.
...
.
...
.
...
. ...
...
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
. ...
...
...
.
...
.
...
.
...
.
...
. ...
...
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
. ...
...
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.
Thứ năm, ngày …… tháng …… năm 20…..
<b>Tập viết</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>
Viết đúng chữ hoa I ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Ích (1 dịng
cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), Ích nước lợi nhà (3lần ).
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
GV: Chữ hoa trong khung chữ. Nội dung bài tập viết trên bảng.
HS: Vở tập viết.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC</b>
Yêu cầu HS viết chữ “H” và “Hai” .
Nhận xét.
<b>III.BAØI MỚI </b>
Nêu mục tiêu bài viết và ghi tựa bài.
Haùt.
HS thực hiện theo yêu
caàu.
Nghe GV giới thiệu .
Đọc nội dung bài tập viết đã ghi trên
bảng lớp.
Cho HS đọc lại.
a. Chữ hoa I
Đính chữ mẫu, nêu : Đây là chữ hoa
“I” đặt trong khung chữ, hãy quan sát và
cho biết chữ “I” viết hoa có độ cao mấy
li và rộng mấy ơ ?
Viết bằng mấy nét ?
Chốt lại : Chữ hoa “I” có độ cao 5 li,
rộng 5 ô và viết bằng 2 nét .
+ Nét 1 : Kết hợp của hai nét cơ bản là
cong trái và lượn ngang.
+ Nét 2 : Nét móc ngược trái, phần cuối
lượn vào trong.
Hướng dẫn viết (vừa nêu vừa chỉ vào
chữ mẫu trên khung chữ) : Viết nét 1
giống nét 1 của chữ hoa “H”. Đặt bút
trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi
viết nét lượn ngang, dừng bút ở đường
kẻ 6 - Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút , viết nét móc ngược trái,
phần cuối uốn vào trong như nét 1 của
chữ “B” , dừng bút ở đường kẻ 2.
Viết mẫu trên khung chữ.
Viết mẫu trên dòng kẻ I
Cho HS viết vào bảng con.
Cụm từ ta viết là gì ?
Em hiểu cụm từ này như thế nào ?
Cho HS quan sát, nêu nhận xét về :
+ Độ cao các chữ cái ?
+ Cách đặt dấu thanh ?
Nghe GV đọc nội dung
bài viết và đọc lại.
Quan sát chữ mẫu và
nêu : Chữ hoa “I” có độ cao
5 li và rộng 5 ơ.
Viết bằng 2 nét.
Nghe GV chốt lại.
Quan sát GV hướng dẫn
viết.
Quan sát GV viết mẫu.
HS viết ở bảng con.
Nêu : “Ích nước lợi nhà”
Đưa ra lời khuyên nên
làm những việc tốt cho đất
nước, cho gia đình.
Quan sát, nhận xét :
+ Cao 2,5 li : I. l. h.
+ Cao 1 li : c. n. ư. ơ. i. a.
+ Dấu sắc đặt trên chữ I
(Ích) và ơ (nước). Dấu
huyền đặt trên chữ a (nhà).
Dấu nặng đặt dưới chữ ơ
Khoảng cách giữa các chữ trong cụm
từ viết như thế nào ?
Các chữ cái trong một chữ viết ra sao?
… chữ nào viết hoa ?
Cách nối nét giữa chữ “I” và “c” ?
Cho HS viết bảng con : “Ích”
GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.
<b>IV.CUÛNG COÁ</b>
Cho những HS nào viết chưa đẹp hoặc
chưa đúng mẫu, lên bảng viết lại.
Nhận xét.
<b>V.DẶN DÒ</b>
Về hồn thành bài viết chữ nghiêng.
Xem trước bài : “Chữ hoa K”.
Nhận xét tiết học.
(lợi)
… bằng bề rộng chữ cái o.
… viết liền mạch.
… tieáng “Ích”
… giữ khoảng cách vừa
phải.
HS viết bảng con
Quan sát GV viết mẫu
cụm từ ứng dụng.
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Thứ năm, ngày …… tháng …… năm 20….
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình.
Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẽ công việc nhà.
Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
GV: SGK. HS: Vở BT.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<i><b>II.KTBC</b></i>
Hỏi những câu hỏi thuộc chủ đề “Con
người và sức khỏe”
Nhaän xét.
<i>III.BÀI MỚI </i>:
<b>1.Giới thiệu :</b>
Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng tựa bài.
Haùt.
HS trả lời theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
<b>2.Hướng dẫn.</b>
Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, quan
sát hình 1. 2. 3. 4 và cho biết tranh vẽ gì?
Thời gian : 3’
Quan sát HS thực hiện.
Cho HS trình bày.
+ Nhìn tranh và giới thiệu những người
thân trong gia đình Mai.
+ Những cơng việc của các thành viên
trong gia đình Mai như thế nào ?
+ Sau một ngày làm việc , những người
trong gia đình Mai làm gì ?
Nhận xét, kết luận : Gia đình Mai
gồm có : Ơng, bà, cha, mẹ, em trai của
Mai và Mai. Qua các tranh, cho thấy mọi
người trong gia đình Mai , ai cũng tham
gia làm việc nhà tùy theo khả năng của
mình. Mọi người trong gia đình đều phải
yêu thương, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau
và phải làm tốt nhiệm vụ của mình.
b. Hoạt động 2: NĨI VỀ CƠNG VIỆC
THƯỜNG NGÀY CỦA NHỮNG
NGƯỜI TRONG GIA ĐÌNH MÌNH
Yêu cầu HS nhớ lại những việc làm
thường ngày của gia đình mình. sau đó
trao đổi trong nhóm, nêu những việc làm
… ( nêu những việc mà thấy ba, mẹ
thường làm).
Thời gian : 2’
HS neâu, GV ghi baûng :
HS nghe yêu cầu và thực
hiện theo nhóm đôi.
Đại diện nhóm trình bày
trước lớp.
+ Gia đình Mai gồm có :
Ông, bà, cha, mẹ, em của Mai
và Mai.
+ Mỗi người trong gia đình
đều có cơng việc khác nhau.
Ơng của Mai đang tưới cây
(hình 1)
Bà đến trường Mầm Non để
đón bé về nhà (hình 2)
Bố của Mai đang sửa quạt
(hình 3)
Mẹ đang nấu ăn và Mai
giúp mẹ nhặt rau (hình 4)
Mô tả cảnh nghỉ ngơi của
những người trong gia đình
Mai sau một ngày làm việc
mệt nhọc (hình 5)
Nghe GV kết luận.
Nghe GV nêu yêu cầu.
Thực hiện trong nhóm.
Người trong gia
đình Công việc giình
- Ba.
- Meï.
- Em …
- Sửa đồ điện …
- Giặt đồ, nấu
cơm …
- Giúp mẹ vo gaïo
…
Kết luận : Như vậy, mỗi người trong
gia đình đều có việc làm phù hợp với
bản thân. Đó cũng chính là trách nhiệm
của mỗi thànhø viên trong gia đình. Trong
gia đình, mỗi thành viên đều có những
việc làm, bổn phận của riêng mình.
Trách nhiệm của mỗi thành viên là góp
phần xây dựng gia đình vui vẻ, thuận
hịa.
VIÊN TRONG GIA ĐÌNH THƯỜNG
LÀM GÌ SAU THỜI GIAN NGHỈ
NGƠI.
Làm việc cá nhân .Yêu cầu HS nhớ
lại và cho biết : Sau thời gian nghỉ ngơi,
các thành viên trong gia đình thường
làm gì ?
Vào dịp lễ, Tết, ngày nghỉ cuối tuaàn
… em thường được bố mẹ cho đi chơi
những đâu ?
Nhận xét, chốt ý: Mỗi người đều có
một gia đình riêng và mỗi thành viên
đều có những cơng việc gia đình phù
hợp , tất cả mọi người đều có trách
nhiệm tham gia. Sau những ngày làm
việc vất vả, mỗi gia đình đều có kế
hoạch nghỉ ngơi như : Họp mặt vui vẻ,
thăm hỏi người thân, đi chơi cơng viên,
đi siêu thị …
<b>IV. CỦNG CỐ :</b>
u cầu HS tự giới thiệu về gia đình
em.
Trình bày trước lớp.
- Nghe GV chốt lại.
Một số HS trả lời .
Nghe GV chốt ý.
- Học sinh xung phong đứng
Nhận xét.
Hỏi : Là một HS lớp hai, vừa là một
người con trong gia đình, trách nhiệm
của em để xây dựng gia đình là gì ?
Nhận xét, tuyên dương những học
sinh có trách nhiệm …
<b>V.DẶN DÒ.</b>
Các em phải làm tốt trách nhiệm của
một người con trong gia đình.
Xem trước bài 12 : “ Đồ dùng trong
gia đình” .
Nhận xét tiết học.
trước lớp, tự giới thiệu về gia
đình và tình cảm của mình với
gia đình mình.
- Trả lời :
+ Phải học tập thật giỏi …
Thứ năm, ngày …… tháng …… năm 20….
<b>A.Mục tiêu :</b>
Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
Với hs khéo tay: Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp cân đối.
<b>B.Đồ dùng dạy học.</b>
GV; Các vật mẫu đã gấp sẵn của các bài 1. 2. 3. 4. 5.
HS: Tranh các quy trình gấp.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I.OÅN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC.</b>
Kiểm tra về sự chuẩn bị đồ dùng
học tập của HS.
Nhận xét.
<b>III.NỘI DUNG</b>
Chúng ta đã học cách gấp một số
đồ chơi. Vậy đó là những loại đồ chơi
nào ?
Yêu cầu : Các em hãy tự gấp một
Haùt.
Để ĐDHT lên bàn
cho GV kieåm tra.
HS nêu : Đã học gấp :
Máy bay phản lực.
Máy bay đuôi rời.
Tên lửa.
Thuyền phẳng đáy
không mui và coù mui.
trong các vật mà các em đã học.
Quan sát HS thực hiện.
<b>IV.ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM.</b>
+ Hoàn thành tốt :
Gấp đúng quy trình, các nếp gấp
phẳng thẳng, đều, đẹp …
+ Hoàn thành :
Gấp đúng kĩ thuật.
Nhưng chưa đẹp, trang trí chưa đều
…
+ Chưa hồn thành :
Gấp chưa đúng quy trình.
Sản phẩm khơng đẹp (hoặc chưa
hồn thành).
HS thực hiện theo u
cầu.
Trưng bày sản phẩm.
Nghe GV đánh giá,
nhận xét chung.
Thứ sáu, ngày …… tháng …… năm 20…
<b>A.Mục tiêu :</b>
Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể ( BT1,
BT2). Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão
( BT3).
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
GV: Viết sẳn BT. HS: Vở BT.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC :</b> “Kể về người thân”
u cầu một số HS đọc đoạn văn “viết
về ông (hoặc bà) của mình.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu của bài học.
Ghi bảng tựa bài.
2.Hướng dẫn.
<b>Bài 1 :</b>
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
Cho HS nói lời thăm hỏi sức khỏe của
người thân, thể hiện sự quan tâm và tình
Hát.
HS thực hiện theo u
cầu.
Nghe GV giơi thiệu bài.
Nêu : Hãy nói với ông
(bà) 2. 3. câu để tỏ rõ sự
quan tâm của mình khi ơng
bà bị mệt.
HS nối tiếp nhau phát
biểu.
cảm thương yêu ông bà.
Nhận xét.
<b>Bài 2 :</b>
Gọi HS nêu yêu caàu.
Cho HS quan sát tranh, đọc nội dung
từng tranh và nói lời an ủi.
Nhận xét.
<b>Bài 3 :</b>
Gọi HS nêu yêu cầu.
u cầu HS viết vào vở, sau đó đọc lên
cho cả lớp cùng nghe.
Lưu ý : Cần viết lời thăm hỏi ông bà
ngắn gọn bằng 2. 3. câu thể hiện thái độ
quan tâm lo lắng của mình.
Yêu cầu HS đọc to bài viết.
Nhận xét, tun dương những HS có bài
viết hay.
Cao lãnh, ngày 12. 11. 09
Ông bà yêu quý !
Biết tin ở q bị bão nặng, cháu lo lắm.
Ơng bà có khỏe khơng ạ ? Nhà cửa ở q
có việc gì khơng ạ ? Cháu mong ơng bà
Ông ơi , ông mệt thế nào
hả ?
Bà ơi , Bà mệt à ? Cháu
lấy nước cho bà uống nhé !
Ông cứ nằm nghỉ để lát
nữa cháu làm cho …
Nhận xét.
Nêu : Hãy nói lời an ủi
của em với ơng bà trong một
số tình huống ….
Thực hiện theo yêu cầu.
Bà ơi, bà đừng buồn . Mai
bà cháu mình lại tiếp tục
trồng cây khác, bà nhé.
Hoặc : Bà đừng tiếc bà ạ,
rồi bà cháu mình sẽ có cây
khác đẹp hơn.
Ơng ơi ! Kính cũ đã vỡ
rồi. Bố mẹ cháu sẽ tặng ơng
kính mới.
Hoặc : Ơng đừng buồn. Mai
ơng cháu mình sẽ cùng mẹ
cháu đi mua kính mới.
Nhận xét, bổ sung.
Nêu : Viết một bức thư
ngắn (giống như viết bưu
thiếp) thăm hỏi ông bà.
HS viết vào bưu thiếp
hoặc viết vào vở.
Đọc trước lớp.
Nhận xét bài viết của
luôn luôn khỏe mạnh, may mắn.
Cháu nhớ ơng bà nhiều.
Nhật Huy
<b>IV.CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>
HS nói lại lời chia buồn, an ủi.
Nhận xét.
Taäp viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà
hoặc người thân của mình ở xa.
Xem trước bài 12.
HS thực hiện theo yêu
caàu.
…………..
…………..
…………..
…………..
…………..
…………..
…………..
…………..
Thứ sáu, ngày ….. tháng ….. năm 20….
<b>Tốn</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
Biết tìm số hạng của một tổng.
Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
Làm các BT 1, 2 ( cột 1, 2), 3 (a, b), 4.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
GV: Bút dạ, bảng phụ.
HS: Vở BT.
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC</b>
Cho HS đặt tính và tính : 92 18 , 62
-23 , 72 - 25 , 52 - 16 .
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b> 1. Giới thiệu.</b>
Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng tựa bài.
<b> 2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1 :</b> Tính nhẩm
u cầu HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào
bài .
Yêu cầu HS thơng báo kết quả nhẩm theo
hình thức nối tiếp .
Nhận xét, sửa chữa nếu HS sai .
Haùt.
HS thực hiện theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
Thực hành tính nhẩm .
HS nối tiếp nhau đọc kết quả
từng phép tính (theo bàn hoặc
theo tổ ).
<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính
Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?
Tính từ đâu tới đâu ?
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi
2 HS lên bảng làm bài .
Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng .
Nhận xét và cho điểm HS .
<b>Baøi 3 :</b> Tìm x
- u cầu HS tự làm bài sau đó u cầu một
vài HS giải thích cách làm của mình .
<b>Bài 4:</b>
Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề .
Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng, cả lớp
làm bài vào Vở bài tập .
<b>IV.CUÛNG CỐ.</b>
Trị chơi : Vào rừng hái nấm .
Cách chơi: Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5
em. Phát cho mỗi đội một giỏ đi hái nấm .
Phát cho 10 hoặc 15 em ngồi các bàn 1, 2, 3
ở lớp, mỗi em một cây nấm như trên .
Bắt đầu cuộc chơi : GV hô to 1 phép
tính có dạng 12 – 8 hoặc 32 – 8 hoặc 52 –
Kết thúc cuộc chơi đội nào có nhiều nấm
hơn là đội thắng cuộc .
<b>V. DẶN DÒ.</b>
Đặt tính rồi tính .
Viết số sao cho đơn vị thẳng
cột với đơn vị, chục thẳng cột
với chục .
Tính từ phải sang trái .
Làm bài .
Nhận xét về cách đặt tính, kết
quả phép tính. Tự kiểm tra lại
bài mình .
Làm bài .
x + 18 = 52
x = 52 – 18
x = 34
x bằng 52 – 18 vì x là số hạng
chưa biết trong phép cộng x +
18 = 52. Muốn tìm x ta lấy
tổng ( 52 ) trừ đi số hạng đã
biết ( 18 ) .
Tóm tắt
Gà và thỏ : 42 con .
Thỏ : 18 con .
Gà : ... con ?
Bài giải
Số con gà có là :
42 - 18 = 24 ( con )
Đáp số : 24 con .
Hs chơi trò chơi
Xem trước bài “Tìm số bị trừ.” ………
………
………
………
Thứ sáu, ngày …… tháng ….. năm 20…..
Chính tả (Nghe viết)
<b>A. Mục tiêu :</b>
Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
Làm được BT2; BT(3) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
GV: Viết sẵn các bài tập.
HS: Vở BT.
<b>C.Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS BỔ SUNG
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC :</b> <b>“Bà cháu”</b>
u cầu HS viết sai lỗi ở bài viết trước,
lên bảng viết lại.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
Nêu mục tiêu bài viết. Ghi tựa bài.
<b>2. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
Đọc đoạn viết lần 1.
Tìm những hình ảnh cho thấy cây xồi
rất đẹp ?
Khi đến mùa xồi chín , mẹ đã làm gì ?
b. Hướng dẫn trình bày.
Đoạn này có mấy câu ?
Hát.
HS thực hiện theo yêu
caàu.
Nghe GV giới thiệu.
Nghe GV đọc và đọc
laïi.
Hoa nở trắng cành,
chùm quả to đu đưa theo
gió đầu hè, quả chín vàng
tươi.
Mẹ chọn những quả
ngon nhất bày lên bàn thờ
ông.
Chữ đầu câu viết như thế nào ?
Ghi bảng từ HS nêu : cây xồi, lẫm
chẫm.
Cho HS phân tích từ.
Nhận xét và cho HS đọc lại các từ khó.
Xóa bảng và đọc cho HS luyện viết từ
khó vào bảng con.
Nhận xét.
d.Viết chính tả.
Yêu cầu HS gấp SGK , nhắc lại tư thế
ngồi, cách đặt vở.
Đọc lại bài viết lần 2.
Đọc cho HS viết bài.
đ. Soát lại bài.
Đọc cho HS soát lại bài và kiểm tra lỗi
chính tả.
Chấm điểm.
Nhận xét.
Cho HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
Quan sát HS thực hiện.
Cho HS chữa bài .
Nhận xét, kiểm tra bài làm của HS.
Bài 2 : g / gh ?
Baøi 3 :
a/. s / x ?
b/. ươn / ương ?
<b>IV.CỦNG CỐ</b>
Cho những HS nào viết sai, lên bảng
viết lại từ viết sai đó.
… 4 câu.
… viết hoa.
Nêu từ khó cần luyện
viết.
Phân tích từ khó.
Đọc lại từ.
Luyện viết từ khó.
Gấp SGK và viết chính
tả.
Sốt lại bài viết và
kieåm tra lỗi chính tả.
Làm bài theo u cầu.
Chữa bài.
Lên thác xuống <b>gh</b>ềnh.
Nhà <b>s</b>ạch thì mát, bát
<b>s</b>ạch ngon cơm.
Cây <b>x</b>anh thì lá cũng
<b>x</b>anh. Cha mẹ hiền lành,
để đức cho con.
Th<b>ương</b> người như thể
th<b>ương</b> thân.
Cá không ăn muối cá
<b>ươn</b>. Con cãi cha mẹ, trăm
đ<b>ường</b> con hư.
Nhận xét.
<b>V.DẶN DÒ</b>
Về viết lại nhiều lần cho đúng những từ
viết sai và ghi nhớ quy tắc chính tả : g /
gh.
Xem trước bài : “Sự tích cây vú sữa”
- Nhận xét tiết học.