Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.32 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 10/9/2018</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b> Tiết 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>a)Kiến thức</i>: Củng cố cách đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc viết, so sánh số có 3 chữ số.Vận dụng vào giải tốn
có liên quan.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
- GD lịng u thích mơn Tốn.
<b>*MT HSKT </b>
-KT: Củng cố cách viết; so sánh số có 3 chữ số
-KN: Được sự giúp đỡ của cô và bạn Đông Phơng làm bài 1; bài 3
-TĐ: Có ý thức lỗ lực vượt khó trong học tập. Rèn tính cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng con, phấn màu, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A.GTB(1p)</b>
<b>-Gv nêu mục tiêu của bài.</b>
<b>B. Thực hành (30p)</b>
<b>Bài 1</b>
- Gọi hs đọc yc.
- GV hướng dẫn mẫu
- YC hs viết số: một trăm
sáu mươi mốt.
- Em hãy ghi lại cách đọc
số: 354.
- Các phần khác hỏi tương
tự.
- Nhắc lại cách đọc, viết
số?
- KT bài làm HS Đông
Phông,
<b>Bài 2: Gọi hs nêu yc - GV</b>
ghi bảng
a. Em nhận xét xem số
đứng trước kém số đứng
sau mấy đơn vị?
b. Số đứng trước hơn số
- Gọi 2 em lên điền.
- Gv cùng hs nxét.
<b>Bài 3: Treo bảng phụ. </b>
- Hs lắng nghe.
<b>Bài 1</b>
- Hs nêu yc
- theo dõi
- 161
- Ba trăm năm mươi tư
- Đọc từ hàng cao đến hàng
thấp
- 2HS
- 1 đơn vị
<b>Bài 2</b>
- 1 đơn vị
- HS làm bài cá nhân VBT
- HS nêu yc
- so sánh chữ số hàng trăm…
<b>Bài 3</b>
<b>Bài 1</b>
-Đọc thầm yc và
làm bài.
-Được bạn cùng
bàn nộp vở cho cô
KT& chữa.
- Gọi hs nêu yc.
? Muốn điền đúng dấu ta
phải làm gì?
?Nêu cách so sánh số có 3
chữ số?
-Y/c HS làm bài
GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé</b>
nhất?
- Để tìm được số lớn nhất,
bé nhất ta phải làm gì?
- Em hãy chỉ ra chữ số
hàng trăm trong các số
267, 672, 276, 762, 627,
726?
- Trong các cs đó thì số
<b>Bài 5: (HS có NK) .Viết</b>
các số theo thứ tự từ bé
đến lớn.
- Yc hs tự làm vào vở, đổi
chéo vở kiểm tra.
- Gọi HS chữa bài.
- Gv nx
<b>C. Củng cố, dặn dò (2p)</b>
-Gọi HS nhắc lại cách so
sánh số có 3 chữ số
- Gv nx tiết học, tuyên
dương, nhác nhở HS về ôn
tập.
-1HS
+ ta phải so sánh các số
- 2HS trả lời.
-1HS làm bảng, lớp làm
VBT.
<b>Bài 4</b>
- 7 lớn nhất, 1 bé nhất nên
735 lớn nhất và 142 bé nhất.
- Hs tự làm vào vở, đổi chéo
vở để kiểm tra lẫn nhau
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
-2HS
-2HS.
-Lắng nghe.
-Tự đọc thầm yc và
làm bài.
-Lên bảng so sánh
2 cặp số
-Người thân giúp
em so sánh thành
thạo số có 3 chữ
số.
<b>Tập đọc – kể chuyện</b>
<i><b> CẬU BÉ THÔNG MINH</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>
- Đọc đúng: <i>hạ lệnh, làng, vùng nọ, nộp, lo sợ, làm lạ,</i>
- Hiểu các từ mới: kinh đơ, om sịm, trọng thưởng.
- ND: Thấy được sự thơng minh, tài trí của cậu bé.
- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại toàn bộ câu chuyện với giọng phù hợp.
<i>b)Kỹ năng: </i>Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, rèn kĩ năng đọc- hiểu. Rèn kĩ năng nói,
rèn kĩ năng nghe: Nghe và nxét đánh giá bạn kể.
<i>c)Thái độ</i>: Giáo dục học sinh có thái độ tự hào và khâm phục sự thơng minh của
cậu bé.
<b>* MTHSKT </b>
-KT: Được cô h/d q/sát tranh và đọc thầm bài giúp em nhận biết được sự thơng
minh, tài trí của cậu bé.
-KN: Được sự giúp đỡ của cô và bạn Đông Phơng nhìn SGK đọc thầm đoạn 1
bài. Q/sát tranhTT2,3 viết nội dung tranh và đoạn nào câu chuyện tương ứng với
T1
-TĐ: Có ý thức lỗ lực vượt khó trong học tập và học tập cậu bé trong bài
<b> II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tư duy sáng tạo (thấy được sự thông minh của cậu bé và lệnh của vua là vơ lí).
- Ra quyết định (tìm kiếm các lựa chọn).
- Giải quyết vấn đề.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC </b>
- Máy chiếu, phông chiếu, máy tính
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, 3 tranh kể chuyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A.KTBC( 2’)</b>
<b>- KT sách + VBT</b>
- Nhận xét, nhắc nhở
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài(2p)</b></i>
- GT chủ điểm và tranh minh
hoạ.
<i><b>2. Luyện đọc (10p)</b></i>
<i>a) GV đọc toàn bài.</i>
- GV cho hs quan sát tranh
minh hoạ.
<i>b) Hướng dẫn luyện đọc, giải</i>
<i>nghĩa từ:</i>
<b>* Đọc từng câu</b>
- GV chú ý phát âm từ khó,
dễ lẫn.
- Treo bảng phụ hd đọc câu 2
? Ngắt hơi ở chỗ nào?
<b>* Đọc từng đoạn trước lớp:</b>
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp
nhau từng đoạn, GV nhắc hs
ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ:
kinh đơ, om sịm, trọng
thưởng.
<b>*Đọc đoạn trong nhóm: </b>
- GV yêu cầu hs đọc theo cặp.
- Để sách- vbt lên bàn
- H quan sát tranh và trả lời.
- Học sinh theo dõi.
- Hs qsát tranh
- Hs đọc nối tiếp từng câu đến
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn đến
hết bài ( 2 lượt).
- 1em đọc đoạn 1, 2, một em
- Được bạn lấy
sách- vbt
lên bàn giúp.
- Cho hs thi đọc giữa các
nhóm
<i><b>3. HD tìm hiểu bài (12p)</b></i>
+ Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn
1.(KT hỏi đáp)
? Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm
người tài?
?Vì sao dân chúng lo sợ khi
nghe lệnh của vua?
? Cậu bé đã nói gì với cha?
+ Gọi 1 hs đọc to đoạn 2.
? Cậu bé làm cách nào để vua
thấy lệnh của ngài là vô lý?
=> Giúp H có TD sáng tạo để
? Trong cuộc thử tài lần sau
cậu bé y/c điều gì?
? Vì sao cậu bé y/c như vậy?
? Câu chuyện ca ngợi ai?
- G nx và chốt ý đúng.
<i><b>- QTE: Trẻ em có quyền được</b></i>
tham gia, bày tỏ ý kiến.
<i><b>4. Luyện đọc lại (20p)</b></i>
- GV hướng dẫn hs đọc phân
vai theo nhóm
- Tổ chức cho hs thi đọc giữa
các nhóm
đọc tiếp đoạn 3, 4 sau đó đổi lại.
3 cặp thi đọc.
- Cả lớp đọc thầm
<i>+ Lệnh cho mỗi làng phải nộp 1</i>
<i>con gà trống biết đẻ trứng</i>
<i>+ Vì gà trống khơng đẻ được</i>
<i>trứng.</i>
<i>+Cậu sẽ lo được việc này.</i>
- Lớp đọc thầm theo
<i>+ Đến cung vua kêu khóc nói là</i>
<i>bố mới đẻ em bé.</i>
- 1 em đọc.
<i>+ y/c sứ giả về tâu với vua rèn</i>
<i>chiếc kim thành con dao để xẻ</i>
<i>thịt chim.</i>
<i>+ Việc này vua không làm được</i>
<i>để khỏi phải thực hiện lệnh của</i>
<i>vua.</i>
<i>+ Ca ngợi tài trí của cậu bé.</i>
- Lắng nghe.
- Các nhóm hs thi đọc phân vai
<b>KỂ CHUYỆN </b>
<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ(1p)</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn hs kể từng</b></i>
<i><b>* KC trong nhóm</b></i>
- Chia nhóm 3 HS và HD hs
qsát lần lượt 3 tranh
? Tranh 1 vẽ gì?
- Y/c kể đoạn 1
- Gọi HS kể trước lớp
- Nghe
- Tạo nhóm 3 và nhóm
Quan sát tranh TLCH
* T1: Lính đang đọc lệnh
vua.
- Kể cá nhân
- 2HS đại diện 2 nhóm.
Lớp n/xét.
? Tranh 2 có những nhân vật
nào?
? Cậu bé đang làm gì?
?Thái độ của vua ra sao?
- Gọi 2 em kể đoạn 2
? Tranh 3 vẽ gì?
<b>* Kê lại toàn bộ câu chuyện</b>
- Gọi hs nối tiếp nhau kể lại
toàn bộ câu chuyện.
- Gv nhận xét
- GV thu câu trả lời kiểm
tra , nhận xét và chữa.
<b>C. Củng cố - dặn dò (3p) ? ?</b>
Em thích nhất nhân vật nào?
Em học được gì ở nhân vật
đó?
- GV nhận xét tiết học.Tuyên
dương cá nhân, nhóm HĐ tốt
- Nhắc HS về kể lại câu
chuyện cho người thân nghe
* T2 có Cậu bé, vua
- Đang khóc
- Giận dữ, quát cậu bé
- 2HS kể trước lớp.Lớp
n/xét
- Nhóm hs luyện kể.
- 4 nhóm thi kể...Các nhóm
khác nghe nhận xét.
-3 HS nêu
-Đpc câu hỏi cô giao
và viết ra nháp câu trả
lời:
+ Tranh 2, 3 vẽ gì?
+ Em có thích nhân
vật câu bé trong
truyện khơng ? Vì
sao?
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>Bài 1: HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>a) Kiến thức</i>: Nhận ra được sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít thở.
- Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ. Chỉ đường đi
của không khí khi hít vào và thở ra. Hiểu vai trị của hđ thở đối với sự sống của
con người
<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng hít thở khơng khí trong lành bảo vệ sức khỏe.
<i>c) Thái độ</i>: GD ý thức bảo vệ cơ quan hô hấp.
<b>*MTHSKT:</b>
-<i> Kiến thức</i>: Nhận ra được sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít thở.
<i>Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng hít thở khơng khí trong lành bảo vệ sức khỏe.
-<i> Thái độ</i>: GD ý thức bảo vệ cơ quan hô hấp.
<i><b>* Q&BPTE: Quyền được chăm sóc sức khoẻ. Bổn phận giữ vệ sinh sạch sẽ.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Các hình trong SGK, 2 quả bóng bay.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A.Ổn định lớp( 1’)</b>
học.
- GT nhận xét
<b>B Bài mới</b>
<b>1.GT bài: GT chủ điểm + mực</b>
tiêu bài + viết tên bài.(1p)
<b>2. Tìm hiểu bài</b>
<b>HĐ 1: Thực hành cách thở sâu:</b>
<i><b>(3p)</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết được sự thay đổi</b></i>
của lồng ngực khi ta hít vào và
thở ra.
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
+ Bước 1: Trị chơi(3p)
- Nêu cảm giác của mình sau khi
nín thở lâu?
+ Bước 2: 5’
- Đại diện một số hs nên thực
hiện như H1 - YC cả lớp đứng tại
chỗ đặt tay lên ngực và hít thở hết
sức
- Em NX sự thay đổi của lồng
ngực khi hít vào thật sâu và thở ra
hết sức?
- So sánh lồng ngực khi hít vào
thở ra bình thường và khi thở
sâu? Nêu ích lợi của việc thở sâu?
- GV kết luận: dùng 2 quả bóng
=> KL.
<b>Hoạt động 2: </b> <i><b>Làm việc với</b></i>
<b>Mục tiêu: Chỉ trên sđ và nói </b>
đ-ược tên các bộ phận của cơ quan
hô hấp.
<b>Cách tiến hành </b>
- Yc Làm việc theo cặp
- Gv yêu cầu các em quan sát H2 ,
1 em hỏi 1 em trả lời
+ Gợi ý: Bạn hãy nêu tên và chỉ
trên hình vẽ các bộ phận của
CQHH.
<i><b> - Bạn hãy chỉ đường đi của </b></i>
không khí trên H2 .
- Yc Hs thực hành theo nhóm.
- Các nhóm lên trưng bày.
- GV, hs theo dõi, nhận xét, giúp
hs hiểu chức năng từng bộ phận
- Nghe + Nhắc lại tên bài
- Cả lớp cùng thực hiện
động tác bịt mũi, nín thở
+ Hít sâu lồng ngực nở ra
to; thở ra hết sức lồng ngực
xẹp..
- Giúp ta có nhiều ô xi
- 2 hs nêu lại
- Hs làm việc theo cặp và
thực hiện yêu cầu.
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs thực hiện yêu cầu.
lấy sách+ VBT để lên
bàn.
-Q/sát cô và các bạn
cùng thực hiện.
của CQHH.
- KL và nêu ND tích hợp.
<i><b>* Q&BPTE: Quyền được chăm</b></i>
sóc sức khoẻ. Bổn phận giữ vệ
sinh sạch sẽ đặc biệt trong mùa
<b>C. Củng cố - dặn dị (1p)</b>
- Nhắc lại chức năng của cơ quan
hơ hấp
- Nhận xét giờ học, dặn hs cần
bảo vệ cơ quan hô hấp
-Lắng nghe.
-2HS
-Được cô h/dẫn đọc
thầm mục bạn cần
biết SGK.
-Cha mẹ, người than
h/dẫn giúp em giữ gìn
bảo vệ SK
<b> –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Phịng học trải nghiệm</b>
<b>BÀI 1: GIỚI THIỆU VỀ PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM ( T1) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết về phòng học</b>
<b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh phân biệt các thiết bị</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Giáo viên: Các hình, thiết bị đồ dùng</b>
<b>2. Học sinh: Đồ dùng học tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Khởi động (5’)</b>
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu bài học
<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>
<i><b>a. HĐ 1: HD HS nhận biết các thiệt bị</b></i>
<i><b>(5 phút)</b></i>
- GV giới thiệu
- Giáo viên chia 2 nhóm
- Phát cho 2 nhóm bộ hình khối để HS
quan sát
- Nêu đặc điểm của từng thiết bị
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
- GV chốt
? Em hãy nêu tác dụng của một số thiết
bị đồ dùng
GV chốt chức năng của 1 loại khối trên
2. Củng cố, dặn dò (2’)
Nhắc nhở HS về nhà học và làm bài,
xem trước bài mới
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát
- Học sinh nghe
- Học sinh nghe
- Học sinh quan sát và nêu đặc
điểm của từng thiết bị
- HS nêu
<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>
<b>Bác Hồ những bài học về đạo đức, lối sống </b>
<b>Bài 1: CHIẾC VÒNG BẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
a) Kiến thức: Hiểu được tấm lòng yêu thương, sự quan tâm chu đáo của Bác Hồ
với các em nhỏ
- Hiểu thế nào là giữ lời hứa (giữ chữ tín) Vì sao phải giữ lời hứa? Biết phân biệt
những biểu hiện của hành vi giữ đúng lời hứa và những hành vi không giữ đúng
lời hứa.
b) Kỹ năng: Thực hiện những việc làm của bản thân, biết giữ lời hứa trong cuộc
sống hàng ngày
c) Thái độ: Biết đề cao biểu hiện của hành vi giữ đúng lời hứa và những hành vi
không giữ đúng lời hứa.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>- </b>GV: Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3 ; bài hát
“Bác Hồ – Người cho em tất cả” (Sáng tác: Hoàng Lân – Hoàng Long).
- HS: Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống
<b>- Địa điểm: Lớp học </b>
<b>V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A.Khởi động(5p)</b>
<i><b>Trị chơi: Ghép tranh </b></i>
<i>- Cách chơi:</i> Chơi theo nhóm (mỗi nhóm từ
5 – 7 HS). Nhiệm vụ của các nhóm là ghép
những mảnh ghép lại thành một bức tranh
hồn chỉnh, nhóm nào ghép đúng và nhanh
nhất sẽ là nhóm thắng cuộc.
- GV nhận xét, cơng bố nhóm thắng cuộc.
- Liên hệ giới thiệu bài học "Chiếc vòng
bạc".
<b>B.Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1(10p): Đọc hiểu</b>
- GV kể lại đoạn đầu câu chuyện "Chiếc
vòng bạc"
+ Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau 2
năm đi xa?
+ Em bé cảm thấy thế nào trước việc làm
của Bác?
+ Việc làm của Bác thể hiện tình cảm gì của
- 3 nhóm chơi.
- HS lắng nghe và trả lời:
+ Bác nhận ra em bé ngày trước đứng
+ Em bé ngỡ ngàng giây lát, rồi nhớ ra
lời dặn của Bác 2 năm trước. Em bé
sung sướng quá, không giấu nổi xúc
động. Em bé cảm ơn Bác.
Bác với các em nhỏ
Hoạt động 2(7p): Hoạt động nhóm
- GV chia lớp làm 4 nhóm+ Y/c thảo luận
CH 4. (Bài học mà em nhận ra qua câu
chuyện là gì?)
- GV đi từng nhóm quan sát, nhắc nhở, hỗ
trợ.
- GV chốt lại, nhận xét phần làm việc của
các nhóm.
- GV cho cả lớp nghe bài hát “Bác Hồ –
Người cho em tất cả” trước khi chuyển sang
hoạt động 3.
<b>Hoạt động 3( 6p): Thực hành - ứng dụng</b>
- GV có thể yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
- GV gọi HS trả lời lần lượt từng câu hỏi.
+ Em hãy kể một việc em đã giữ đúng lời
hứa của mình với người khác?
+ Em đã bao giờ thất hứa với người khác
chưa? Hậu quả của việc thất hứa đó thế
nào?
- GV phân tích kĩ cho HS hiểu hậu quả của
việc thất hứa (không giữ đúng lời hứa):
Làm mất lòng tin đối với người khác, khiến
mọi người không tin tưởng, lần sau khơng
giao việc, khơng cho mượn sách, truyện,...
khơng hồn thành đúng cơng việc.
*Hoạt động 4( 7p): Thảo luận nhóm
- Chia lớp thành 6 nhóm thảo luận cách xử
lý các tình huống:
+ Tình huống 1: Em hứa với cơ giáo sẽ đi
học đúng giờ. Em sẽ làm gì để thực hiện lời
hứa đó?
- Tình huống 2: Em hứa với bố mẹ sẽ đạt
kết quả học tập cao trong năm học này. Em
sẽ làm gì để thực hiện lới hứa đó.
- Gọi đại diện nhóm trả lời
- Gọi HS tả lời
tâm tới các cháu thiếu niên và nhi
đồng.
* HS làm việc theo nhóm: Nhóm
trưởng nêu câu hỏi thảo luận, các
thành viên nhóm trả lời, cả nhóm
thống nhất đáp án, thư kí nhóm ghi kết
quả thảo luận vào giấy A4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm (cá nhân) bổ sung, nhận xét.
- Nghe + Hát theo
* Làm việc cá nhân
- 3 -5HS trả lời.
VD:1. Mượn sách của bạn trả đúng
hẹn; hứa với bố mẹ đi chơi về đúng
giờ,...
2. Hứa với cô đi học đúng giờ nhưng
chưa thực hiện; hứa với bạn cho mượn
sách nhưng lại quên nhiều lần,...
- Lắng nghe
* Thảo luận nhóm
+ HS tạo nhóm, thảo luận cách xử lý
các tình huống
+ Từng HS trong nhóm trả lời câu hỏi
vào giấy ghi nhớ.
+ Thảo luận, thống nhất ý kiến trong
nhóm và dán câu trả lời vào bảng
nhóm.
- GV nhận xét và bổ sung ý kiến.
- GV có thể phân tích kĩ một số biện pháp
mà nhiều em trong lớp đã làm tốt hoặc chưa
làm tốt để giáo dục HS
(Biện pháp đi học đúng giờ: Dậy sớm;
chuẩn bị sách vở, quần áo từ tối hôm trước;
để chuông báo thức,...)
<b>C. Tổng kết và đánh giá: (5 p)</b>
- Bài học mà em nhận ra qua câu chuyện là
gì?
- GV chốt lại: Hôm nay các em được nghe
câu chuyện rất cảm động về Bác Hồ,
- Nhắc HS về có thể sưu tầm trong: “117
chuyện kể về tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh” (Ban Tuyên giáo TW, NXB Chính
trị Quốc gia – 2007), trên trang web:
.
- Lắng nghe
- 1-2 HS phát biểu
- Lắng nghe.
<i><b>Ngày soạn: 5/9/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 8/ 9/ 2020</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ (không nhớ)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>: Giúp HS củng cố, ơn tập cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
- Củng cố giải bài tốn (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng cộng, trừ các số có ba chữ số
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
<i><b>*) Giảm tải: </b>Không làm bài tập 4</i>
<b>* MT HSKT:</b>
- KT: Q/sát cô h/dẫn và nhớ lại cách cộng, trừ các số có ba chữ số.
-KN: Vận dụng đặt tính và tính bài 1,2,3-VBT
<b>-GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 1; Phiếu học tập kết quả bài 1,2,3 HS KT đối</b>
chiếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>
- Yc 2 HS lên bảng làm bài
tập 3( SGK- 3).
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu</b></i>
mục đích, yêu cầu của bài.
<i><b>2. Ôn tập- củng cố cộng, trừ</b></i>
<i><b>các số có ba chữ số (30p)</b></i>
<b>* Bài 1: HS nêu yêu cầu.</b>
- Yc HS làm bài cá nhân.
- Yc 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS và GV nhận xét
? Muốn tính nhẩm các số trịn
trăm, trịn chục ta làm như thế
nào.
<b>* Bài 2: HS nêu yêu cầu bài</b>
tập.
- Yc HS làm bài cá nhân vào
VBT.
- Yc 4 HS lên bảng làm bài.
GV và HS nhận xét, chữa bài.
? Muốn cộng, trừ số có ba
chữ số ta cần lưu ý gì.
- GV: Muốn cộng, trừ các số
có ba chữ số:
+ Đặt tính: các hàng phải
thẳng cột.
+ Tính: từ phải sang trái.
<b>* Bài 3: HS đọc bài tốn.</b>
? Bài tốn cho biết gì.
? Bài tốn hỏi gì.
- GV hướng dẫn HS tóm tắt
bài tốn, 1 HS nhìn tóm tắt
đọc lại bài toán.
- Cả lớp làm bài vào VBT, 1
HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét, GV chữa bài.
? Muốn biết trường Thắng
- 2Hs lên bảng thực hiện yêu
cầu.
- Hs lắng nghe.
<b>* Bài 1(VBT- 4): Tính nhẩm.</b>
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
a, 500 + 400 = b, 700 + 50 =
900 - 400 = 750- 50 =
900 - 500 = 750 - 700 =
- Lấy tổng trừ đi số hạng này
được số hạng kia.
<b>* Bài 2 (VBT- 4)</b>
- Đặt tính rồi tính
-4HS làm bảng
- Hs trả lời.
<b>*Bài 3 (VBT- 4): Giải tốn.</b>
1HS lên bảng tóm tắt:
-Lớp làm VBT= 1HS làm bảng
Đáp số: 354 học sinh.
-Lên bảng so sánh:
219...119
-Cô nhận xét
-Được cô phát
phiếu yêu cầu làm
bài 1.
-Đọc phiếu cô giáo
làm bài 2
--Đọc phiếu cô giáo
làm bài 3.
Lợi có bao nhiêu HS nữ ta
làm như thế nào.
- GV củng cố về dạng bài tập
nhiều hơn.
- GV hdẫn HS làm tương tự
bài 3.
<b>* Bài 5: GV u cầu HS lập</b>
đề tốn mà phép tính giải là 1
trong 4 phép tính trên.
<b>C. Củng cố - dặn dò(2p)</b>
- Gv nx ND bài, nhận xét tiết
học.
<b>* Bài 5 </b>
Với ba số 542, 500, 42 và các
dấu +, - , =, em viết được các
phép tính đúng là:
500 + 42 = 542
42 + 500 = 542
542 - 42 = 500
542 - 500 = 42
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Luyện từ và câu</b>
<i><b> Tiết 1: ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>a)Kiến thức</i>: Ôn tập các từ chỉ sự vật. Bước dầu làm quen với biện pháp tu từ: so
sánh
- HS biết tìm từ chỉ sự vật. Nắm được các sự vật được so sánh với nhau
<i>b)Kỹ năng</i>: Biết tìm và sử dựng từ chỉ sự vật trong đặt câu.
<i>c)Thái độ</i>: Có ý thức sử dụng biện pháp tu từ: so sánh
<b>*MT HSKT:</b>
-KT: Biết tìm từ chỉ sự vật dưới sự h/dẫn của cô
-KN: Gạch được 1 từ và đặt 1 câu có sử dụng từ chỉ sự vật
- TĐ: Chăm chỉ, tự giác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A.KTBC: KT sách vở (2p)</b>
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. GTB: Gv nêu YC của giờ học</b></i>
<i><b>(1p)</b></i>
<i><b>2. HD làm bài tập(30p)</b></i>
<b>a. BT1: Tìm những từ ngữ chỉ sự</b>
vật trong khổ thơ.
- GV yêu cầu 4 HS lên gạch chân
dưới từ chỉ sự vật của khổ thơ .
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
- HS làm bài tập, lớp theo
dõi .
-Nghe + Nhắc lại tên bài.
- Hs nêu yc
-GV chữa bài và nhận xét.
<b>b. BT2: Tìm những sự vật được</b>
so sánh...
- Gv treo bảng phụ, nêu yc của
bài.
? Hai bàn tay của bé được so sánh
với gì?
- YC hs trao đổi theo bàn tìm ra
các sự vật được so sánh với nhau
- Gọi 1 hs lên gạch chân dưới
những sự vật được so sánh với
nhau.
- GV cùng hs nhận xét, chốt đáp
án đúng.
<b>c. BT3: Em hãy cho biết em u</b>
thích hình ảnh so sánh nào ở
BT2? Vì sao?
<i><b>3. Củng cố, nx (2p)</b></i>
- T/c cho H NK đặt câu có hình
ảnh so sánh.
- Dặn HS chú ý sử dụng hình ảnh
so sánh khi viết câu.
- Hs nêu
+ hoa đầu cành
- Hs tìm và ghi ra giấy
nháp.
- HS theo dõi,.
- HS nxét, chữa bài vào
VBT (nếu sai).
- Hs trả lời miệng.
- Một số H nêu câu.
-Đặt 1 câu có sử
dụng từ chỉ sự vật
<i><b>Ngày soạn: 5/9/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 9/ 9/ 2020</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 3: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>: HS củng cố tính cộng, trừ ( khơng nhớ ) các số có ba chữ số.
- Củng cố, ơn tập bài tốn về: tìm x, giải tốn có lời văn và xếp ghép hình.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải bài tập tốn có lời văn, tính cộng, trừ ( khơng nhớ )
các số có ba chữ số.
<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
- GD u thích mơn Tốn
<b>* MT riêng HSKT</b>
-KT: Nắm được các bước cộng, trù số có 3 c.số
- KN: Được cơ h/dẫn đặt tính và tính đúng bài 1, bài 3.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, mẫu ghép hình bài 4, các hình tam giác rời.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A. KTBC: (5p)</b>
<b>- Yc HS lên bảng thực hiện: 327+</b>
201; 483 - 71
- Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục</b></i>
tiêu của giờ học. (1p)
<i><b>2. Luyện tập (30p)</b></i>
<b>* Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- Yc HS làm bài cá nhân vào
VBT.
- Yc HS nối tiếp lên bảng chữa
bài, nêu miệng cách tính.
- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi
- GV củng cố cho HS cách cộng,
trừ (không nhớ) các số có 3 chữ
số.
<b>* Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài.</b>
- HS làm bài cá nhân vào VBT, 2
HS lên bảng chữa bài.
? Muốn tìm số bị trừ, số hạng ta
làm như thế nào?
- Cả lớp và GV nhận xét kết quả.
- GV củng cố cho HS cách tìm số
bị trừ, số hạng chưa biết.
<b>* Bài 3: 1 HS đọc đề bài toán.</b>
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- GV hướng dẫn HS tóm tắt bài
tốn bằng sơ đồ.
- 1 HS nhìn tóm tắt đọc lại bài
tốn.
- Y/c HS làm bài vào VBT, 1 HS
lên bảng chữa bài.
- HS và GV nhận xét.
- GV củng cố cho HS cách giải
bài tốn có liên quan đến phép
trừ.
<i><b>3. Củng cố, dặn dị(2p)</b></i>
- Gọi HS nhắc cách tìm SBT, SH
-.Nx tiết học, tuyên dương HS
- Nhắc HS về ôn bài.
- Hs lắng nghe.
<b>* Bài 1(VBT-5): Đặt tính rồi tính.</b>
<i>- </i>Hs thực hiện yêu cầu.
<b>* Bài 2 (VBT- 5 ): Tìm x.</b>
<i>- </i>Hs thực hiện yêu cầu.
a, x - 322 = 415
x = 415 + 322
x = 737
b, 204 + x = 355
x = 355 - 204
x = 151
<b>* Bài 3 (VBT- 5) Giải tốn</b>
<i>- </i>Hs thực hiện u cầu.
<i>Tóm tắt:</i>
468 học sinh
Khối 1: 260 HS Khối 2: ? HS
-Lớp làm VBT+ 1 HS làm bảng
Đáp số: 208 học sinh
- 2 hs
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b>-</b>Được cơ h’dẫn
hồn thành bài 1
<b>Tập đọc</b>
<b>HAI BÀN TAY EM</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>
- Đọc đúng các từ ngữ: nằm ngủ, cạnh lòng.
- Hiểu nghĩa các từ: siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ.
- Hiểu nội dung của bài: Hai bàn tay rất có ích và đáng u.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng rõ ràng, lưu loát
- Rèn kĩ năng đọc hiểu nội dung của bài: Hai bàn tay rất có ích và đáng yêu.
<i>c)Thái độ</i>: Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ đơi bàn tay.
<b>* MTHSKT</b>
-KT: Đọc nhẩm toàn bài. Ngắt nghỉ đúng dấu chấm, chấm phẩy.
-KN: Rèn k/ năng đọc thành tiếng
-TĐ: Kiên trì trong học tập. Tập phát âm thành tiếng.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
<b>-GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Phiếu ghi y/c HSKT đọc và trả lời các</b>
câu hỏi cuối bài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A. KTBC (5p)</b>
- Giờ trước các em được học bài
gì?
- Đọc đoạn 1 và trả lời: “Nhà vua
đã nghĩ ra kế gì để tìm người tài?”
? Em hãy đọc 1 đoạn trong bài mà
em thích nhất và nói rõ vì sao em
thích?
- GV nhận xét chung.
- Câu bé thông minh
- 2 học sinh đọc
- Lớp nxét.
-Đọc nhẩm trong
đầu đoạn 1 của
bài.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài (1p): Nêu MT +</b></i>
viết tên bài
- Nghe + Nhắc tên bài - Nhìn bảng
lớp
<b>2- Luyện đọc: (10p)</b>
<i>a)GV đọc toàn bài:</i> Giọng vui, nhẹ
nhàng.
- GV cho hs quan sát tranh minh
hoạ.
- Học sinh theo dõi.
-Đọc nhẩm toàn
bài .
<i>b) Hướng dẫn luyện đọc + giải</i>
<i>nghĩa từ</i>
*Luyện đọc câu
- GV chú ý phát âm các từ khó, dễ
lẫn.
* Đọc từng khổ thơ trước lớp
+ Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau
từng khổ, GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi
đúng.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ :
<i> siêng năng, giăng giăng, thủ</i>
<i>thỉ</i>
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Hs đọc nối tiếp từng
dòng thơ.
- Hs đọc nối tiếp từng
khổ thơ -> hết bài (2
lư-ợt).
- HS luyện đọc nhóm 2
sau đó đổi lại.
- Đại diện 1 số nhóm lên
- GV yêu cầu hs đọc theo nhóm 2.
- GV theo dõi, sửa cho 1 số hs.
<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10p)</b></i>
+ Gọi 1 học sinh đọc khổ 1.
?Hai bàn tay của bé được so sánh
với gì?
=> So sánh rất đúng và đẹp
+ Yêu cầu 1 hs đọc khổ còn lại.
?Hai bàn tay thân thiết với bé như
thế nào?
? Em thích nhất khổ thơ nào? Vì
sao?
- Thu nháp HS KT kiểm tra, chữa
và nhận xét
<i><b>4. Luyện đọc thuộc lòng (12p)</b></i>
- GV cho hs đọc thuộc lịng theo
hình thức xố dần .
- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc
lòng.
<b>5. Củng cố - dặn dò (2p)</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc lịng. Đọc trước
bài <i>Ai có lỗi?</i>
đọc.
- 1 em đọc
+ so sánh với nụ hoa
hồng, những ngón tay
như những cánh hoa.
- Lớp đọc thầm theo
- Tối: “hai hoa” ngủ
cùng bé,
sáng: tay giúp bé đánh
răng, chải tóc, khi học:
bàn tay siêng năng
- Hs nêu
- Hs đọc đồng thanh
- 4 HS thi đọc .
-Lắng nghe
-Phát phiếu y/c
Đọc nhẩm các
câu hỏi và viết
câu trả lời ra
nháp.
-Đọc nhẩm toàn
bài
-Người thân giúp
em học TL bài
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Chính tả ( tập chép)</b>
<b> Tiết 1: CẬU BÉ THƠNG MINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>: Chép lại chính xác một đoạn trong bài <i>Cậu bé thông minh</i>. Làm các
bài tập về âm dễ lẫn l/n. Điền đúng 10 chữ và tên chữ vào ô trống trên bảng
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp.
<i>c)Thái độ</i>: Gd học sinh ý thức trình bày đúng qui định VSCĐ.
<b>*MTHSKT</b>
-KT: Viết đúng đoạn viết
-KN: Được nhìn trong sách viết vào vở, trình bày sạch sẽ.
-TĐ: Rèn tính cẩn thận, kiên trì .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ, phấn màu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A.KTBC: GV KT sách vở (2p)</b>
-Nhận xét chung
<b>B. Bài mới </b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>GTB(1’): </b></i>Gv nêu mục đích, yêu
cầu của bài .GV chép sẵn đoạn văn
- Để vở, VBT lên bàn
lên bảng
<i><b>2. Hướng dẫn hs tập chép </b><b>(25p)</b></i>
<i>a. Chuẩn bị </i>
+ GV đọc đoạn chép trên bảng
? Đoạn chép có mấy câu?
? Chữ đầu câu viết ntn? Cuối câu
ghi dấu gì?
?Lời nói của cậu bé được đặt sau
dấu gì?
?Tìm tên riêng trong bài. Tên riêng
đó được viết như thế nào ?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó
- Ycầu hs tập viết chữ khó vào
bảng con.
<i>b. Học sinh chép bài:</i>
- GV gạch chân những chữ dễ viết
sai.
- Yc hs viết bài- GV theo dõi, uốn
nắn tư thế ngồi viết.
<i>c. Chấm, chữa bài :</i>
- GV chấm 5 - 7 bài có HS KT
nhận xét, chữa.
<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập (7p)</b></i>
- Gv hướng dẫn HS làm, chữa bài .
- GVchốt lại lời giải đúng: hạ lệnh,
nộp bài, hôm nọ.
<b>BT3: treo bảng phụ</b>
- Yc hs điền các chữ còn thiếu vào
bảng
- Gọi 1 hs lên dùng phấn màu để
điền.
- Gọi hs đọc thuộc 10 chữ cái trong
bảng
- Gv nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò (2p)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó
- 1 số HS đọc lại, lớp
theo dõi .
- 3 câu
- viết hoa, cuối câu ghi
- Dấu 2 chấm
- Đức Vua và phải viết
hoa
- Hs theo dõi
- Hs quan sát.
- HS viết bài, sốt lỗi
bằng chì.
- 1HS đọc yêu cầu của
bài.
- Hs làm vào VBT
- Hs điền vào VBT
- 1 hs lên dùng phấn màu
để điền
- 3 hs đọc.
- HS chú ý.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
-Mở sách đọc nhẩm
đoạn viết
-Nhìn sách chép vào vở
-Nộp vở
-Người thân h/dẫn em
viết đúng mauux, kích
thước
<b>Đạo đức</b>
<b>Bài 1: KÍNH YÊU BÁC HỒ (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a. Kiến thức</i>: HS biết: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lớn với dân tộc Việt
Nam. Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính yêu Bác.
- HS hiểu và ghi nhớ làm theo 5 điều Bác dạy.
<i>c. Thái độ</i>: Có tình cảm kính u và biết ơn Bác Hồ.
* MTHSKT
-KT: Hiểu : Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại. Ghi nhớ và thuộc 5 điều Bác dạy , viết
lại ra nháp.
-KN: Được cơ h/d q,sát tranh.
-TĐ: Biết kính yêu và biết ơn Bác
<i><b>* TH: </b>Học tập tấm gương của Bác Hồ.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bài thơ, bài hát, tranh ảnh về Bác; HSKT: Ảnh Bác; 5 điều Bác Hồ dạy
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A. Giới thiệu bài (3p)</b>
- Yc HS hát bài: Ai yêu Bác
Hồ Chí Minh hơn thiếu niên
nhi đồng- Phong Nhã.
- GV giới thiệu bài: Vì sao
thiếu niên nhi đồng lại yêu
quý Bác như vậy, bài học
hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu về điều đó.
--Phát ảnh và y/c em viết câu
trả lời: Bức ảnh là ai?
- GV KT câu trả lời và nhận
xét.
<b>B.Bài mới (30p)</b>
<b>1. Hoạt động 1: Thảo luận</b>
<b>nhóm(10p)</b>
<i><b>Mục tiêu: HS biết được Bác</b></i>
Hồ là ai? Vì sao thiếu nhi lại
yêu quý Bác Hồ.
<b> Tiến hành:</b>
- Yc HS đọc yêu cầu bài tập
1( VBT- 2).
- GV chia lớp thành 4 nhóm,
yêu cầu các nhóm quan sát
các bức tranh, thảo luận, tìm
hiểu nội dung từng bức tranh
và đặt tên cho từng tranh.
- Yc HS làm việc cả lớp.
- Bác Hồ sinh ngày tháng
năm nào, quê Bác Hồ ở đâu.
- Em còn biết tên gọi nào của
- Hs hát.
- Hs lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài
tập 1( VBT- 2).
- Hs thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu:
+ Ảnh 1: Các cháu
thiếu nhi thăm Bác Hồ.
-Q/sát ảnh và viết câu
trả lời: Bức ảnh là
Bác Hồ.
Bác.
- Bác đã có công lao to lớn
như thế nào với dân tộc ta?
- Tình cảm của Bác dành cho
thiếu nhi như thế nào.
* <i>GV kết luận </i>những hiểu biết
về Bác.
<b>2. Hoạt động 2: Cả lớp(8p)</b>
<i><b>Mục tiêu: HS biết được tình</b></i>
cảm giữa thiếu nhi với Bác
Hồ và những việc các em cần
làm để tỏ lịng kính u Bác.
<b> Tiến hành:</b>
- GV kể chuyện.
- Yc HS nêu yêu cầu bài tập
2.
- Yc HS đọc lại câu chuyện.
- Qua câu chuyện em thấy
tình cảm giữa Bác và các
cháu thiếu nhi như thế nào.
? Các cháu thiếu nhi cần làm
gì để tỏ lịng kính u Bác.
<i><b>GV kết luận về tình cảm của</b></i>
<i><b>Bác với thiếu nhi và ngược</b></i>
<i><b>lại.</b></i>
<b>3. Hoạt động 3: Nhóm</b>
<i><b>lớn(12p)</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Giúp HS hiểu và</b></i>
ghi nhớ nội dung 5 điều Bác
Hồ dạy thiếu niên và nhi
đồng.
<b> Tiến hành:</b>
- Yc 1 HS đọc yêu cầu bài tập
3.
- Yc HS nối tiếp nhau đọc 5
- GV ghi 5 điều Bác Hồ dạy
thiếu niên nhi đồng lên bảng.
- GV chia nhóm 6, yêu cầu
HS thảo luận câu hỏi trong
phiếu bài tập.
- Các nhóm thảo luận, ghi
phiếu, đại diện trình bày,các
nhóm khác bổ sung.
Nguyễn Tất Thành Anh
Ba,…
- Bác là người đọc bản
tuyên ngôn độc lập khai
sinh ra nước Việt Nam
Dân Chủ Cộng Hoà.
- Bác rất yêu quý các
cháu thiếu nhi.
- Hs nghe.
- HS nêu yêu cầu bài
tập 2.
- HS đọc lại câu
chuyện.
- Bác Hồ và các cháu
thiếu nhi yêu quý và
quan tâm đến nhau.
- Cần ghi nhớ và thực
hiện tốt 5 điều Bác dạy.
- 1 HS đọc yêu cầu bài
tập 3.
- HS nối tiếp nhau đọc
5 điều Bác Hồ dạy.
- Hs chú ý lên bảng.
+ Nêu một vài biểu
hiện cụ thể của 5 điều
Bác Hồ dạy thiếu niên
nhi đồng.
- Thông cảm, chia sẻ,
giúp đỡ những người
gặp khó khăn.
* <i>GV kết luận</i> và tuyên dương
những HS ngoan.
<b>C. Củng cố, dặn dò(3p)</b>
- Yc HS chơi trò chơi hát và
đọc thơ về Bác.
- Nhận xét tiết học
- Chăm chỉ học hành,
yêu lao động, đi học
đúng giờ…
- Hs thực hiện yêu cầu.
<b>Thủ công</b>
<b>GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI (tiết1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i>a.Kiến thức:</i> Học sinh biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.
<i>b.Kĩ năng:</i> Gấp được tàu thủy hai ống khói.Các nếp gấp tương đối phẳng, tàu
thủy tương đối cân đối.
<i>c.Thái độ:</i> u thích gấp hình. Có ý thức giũ gìn lớp sạch sau tiết học
* MTHSKT:
- KT: Đọc sách , q/sát mẫu và cô h/dẫn gấp được tàu thủy
-KN: Gấp được tàu thủy 2 ống khói
- TĐ: u thích mơn học.có ý thức giũ gìn lớp sạch sau tiết học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu tàu thủy hai ống khói.</b>
Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói.
Giấy nháp, thủ cơng, bút màu, kéo thủ cơng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
1.Khởi động (ổn định tổ
chức): 2’
2. Bài mới: 25’
* Hoạt động 1. Giáo viên
hướng dẫn học sinh quan
sát và nhận xét.
Mục tiêu: HS quan sát
nhận xét về đặc điểm và
hình dáng chiếc tàu thuỷ
2 ống khói.
Cách tiến hành:
+ Giới thiệu mẫu tàu thủy
hai ống khói gấp bằng
giấy.
+ Giáo viên nêu lại phần
nhận xét của học sinh và
chỉ vào mẫu tàu thủy.
-Q/sát và nghe.
+ Tàu thủy có hai ống khói giống
nhau ở giữa tàu, mỗi bên thành tàu
có hai hình tam giác giống nhau,
(hình 1/ SGV/ 191)
+ Học sinh quan sát để rút ra nhận
xét về đặc điểm, hình dáng của tàu
+ Giáo viên nêu tác dụng
của tàu thủy thật (làm
bằng sắt thép): chở hàng
hóa, hành khách trên
sông, biển.
+ Giáo viên yêu cầu.
+ Giáo viên gọi 1 học
sinh.
* Hoạt động 2: Giáo viên
hướng dẫn mẫu.
Mục tiêu: HS biết gấp
theo đúng quy trình.
Cách tiến hành:
- Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy
hình vng (SGV/191).
- Bước 2: Gấp lấy điểm
giữa và hai đường dấu
gấp giữa hình vng.
- Bước 3: Gấp thành tàu
thủy hai ống khói.
SGV/192;193.
- Giáo viên chú ý: Sau
mỗi lần gấp, cần miết kỹ
các đường gấp cho phẳng.
- Giáo viên quan sát nếu
học sinh nào còn lúng
túng khi thực hiện thì
giáo viên cần hướng dẫn
lại để học sinh cả lớp biết
cách thực hiện.
<b>3. Củng cố & dặn</b>
<b>dò( 2P)</b>
+ Giáo viên nhận xét –
tuyên dương, dặn dò học
sinh về nhà tập gấp tàu
thủy hai ống khói
thủy mẫu.
+ Học sinh suy nghĩ, tìm ra các
gấp tàu thủy mẫu trước khi hướng
dẫn của giáo viên.
+ Học sinh lên bảng mở dần tàu
thủy mẫu cho đến khi trở lại tờ
giấy hình vng ban đầu.
+ Hình 2/ SGV/ 192.
+ Hình 3/ SGV/ 192.
+ Hình 4;5;6;7;8/193.
+ Học sinh gấp tàu thủy hai ống
khói bằng giấy.
- Lắng nghe
-Cô h/dẫn gấp.
.
<i><b> Ngày soạn: 5/9/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 10/ 9/ 2020</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 4: CỘNG CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ (có nhớ 1 lần)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức:</i> Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có
nhớ 1 lần sang hàng chục, hàng trăm).
<i>b)Kĩ năng: </i>Rèn kĩ năngthực hiện phép cộng các số có ba chữ số
<i>c) Giáo dục:</i> GD lịng u thích mơn học.
<b>*MTHSKT:</b>
- KT: Biết cách cộng các số có 3 c/số( có nhớ 1 lần sang hàng chục, hang trăm)
-KN: Rèn KN đặt tính và tính đúng
-TĐ: Ham học và kiên trì
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ. (5p)</b>
- GV kiểm tra BTVN của HS.
- 2 HS nhắc lại cách tìm số
hạng và số bị trừ chưa biết.
- HS và GV nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài (1p)</b></i>
- GV nêu mục tiêu giờ học.
<i><b>2. Hd cách cộng các số có 3</b></i>
<i><b>chữ số( có nhớ). (7p)</b></i>
<b>a, Phép cộng: 435 + 127</b>
- GV nêu phép tính.
- Yc HS đặt tính, tự thực hiện
- 1 HS lên bảng trình bày, nêu
rõ cách thực hiện.
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa
bài.
? Để thực hiện phép tính này,
em phải thực hiện qua mấy
bước?
- GV củng cố: + Đặt tính: theo
cột dọc sao cho các chữ số
trong cùng một hàng phải
thẳng cột với nhau.
+ Thực hiện tính cộng theo thứ
tự từ phải sang trái.
- GV tiến hành tương tự phép
cộng trên.
? Hai phép cộng này khác với
các phép cộng khác như thế
nào?
- GV củng cố lại cho HS cách
thực hiện phép cộng có nhớ.
- Kiểm tra bài làm trên bảng
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs lắng nghe.
<b>a, Phép cộng: 435 + 127</b>
435
+
127
562
*Đặt tính: Theo cột dọc sao cho
các chữ số trong cùng một hàng
thẳng cột với nhau.
*Tính: 5 cộng 7 bằng 12, viết 2
nhớ 1.
+ 3 cộng 2 bằng 5 nhớ 1 bằng 6,
viết 6.
+ 4 cộng 1 bằng 5, viết 5.
<b>b, Phép cộng: 256 + 162.</b>
256 6 cộng 2 bằng 8, viết 8.
+162 5 cộng 6 bằng 11, viết 1
nhớ 1
+ 418 2 cộng 1 bằng 3 nhớ 1
bằng 4, viết 4
- là phép cộng có nhớ sang hàng
chục, hàng trăm.
- Hs lắng nghe.
-Theo dõi, q/sát cô
h/dẫn trên bảng
HSKT.
<i><b>3. Thực hành(25p)</b></i>
<b>* Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài</b>
tập.
- Yc HS tự làm bài VBT.
- Yc HS lên bảng làm bài, nêu
rõ cách thực hiện.
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa
bài.
- GV củng cố lại cho HS phép
cộng có nhớ sang hàng
chục( hàng trăm).
<b>* Bài 2:- Yc HS nêu yêu cầu</b>
bài tập.
- Yc HS tự làm bài VBT, 4 HS
lên bảng chữa bài.
- GV và HS nhận xét, chữa
bài.
- GV lưu ý HS cách đặt tính
cho đúng.
<b>* Bài 3: HS đọc yêu cầu bài</b>
tập.
- Yc HS làm bài vào VBT, 1
HS lên bảng chữa bài.
- GV và HS nhận xét, chữa
bài.
? Muốn tính độ dài đường gấp
khúc NOP ta làm như thế nào?
- GV củng cố: Muốn tính độ
dài đường gấp khúc ta lấy độ
dài các đoạn cộng với nhau.
<b>* Bài 4: HS nêu yêu cầu bài</b>
tập.
- Yc HS tự nhẩm rồi ghi kết
quả.
<b>* Bài 1(VBT- 6): Tính.</b>
<b>* Bài 2( VBT- 6): Đặt tính rồi</b>
tính.
- Hs thực hiện yêu cầu.
615 + 207 326 + 80
417 + 263 56 + 472
<b>* Bài 3(VBT- 6): Tính độ dài</b>
đường gấp khúc NOP.
O
<i><b> P N</b></i>
- Làm bài cá nhân – 1HS làm
bảng.
<i><b>Bài giải</b></i>
Độ dài đường gấp khúc NOP
là:
215 + 205 = 420 ( cm )
Đáp số: 420 cm.
<b>* Bài 4(VBT- 6): Số? ( Hs NK)</b>
- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả.
400 đồng + 400 đồng = 800
đồng
600 đồng + 200 đồng = 800
đồng
-Làm bài 1trong
VBT
- GV và HS nhận xét, chữa
bài.
- GV củng cố cho HS cách đổi
tiền Việt Nam.
<b>C. Củng cố - dặn dò (2p)</b>
- GV củng cố ND bài, hd
chuẩn bị bài sau.
800 đồng +0 đồng = 800 đồng
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Chính tả (nghe - viết)</b>
<b>Tiết 2: CHƠI CHUYỀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>: HS nghe, viết chính xác bài thơ Chơi chuyền.
- Từ bài viết, củng cố cách trình bày một bài thơ. Tìm đúng các tiếng có âm đầu
l/ n theo mẫu.
<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng nghe viết đúng chính tả và trình bày bài viết.
<i>c)Thái độ</i>: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
- GD tính cẩn thận, kiên trì.
<b>*MTHSKT:</b>
-KT: Được nhìn vào sách viết chính xác bài thơ Chơi chuyền..
-KN: Viết đúng chính tả và trình bày bài viết.
-TĐ: GD tính cẩn thận, kiên trì., giữ VS.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ chép sẵn bài 2, 3.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- 3 HS lên bảng viết theo yêu
cầu của GV: <i>làn gió, dân</i>
<i>làng, lo sợ, siêng năng</i>
- Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu</b></i>
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết.</b>
<i><b>(25p)</b></i>
<i>a, Chuẩn bị:</i>
- GV đọc 1 lần bài thơ.
- Yc 2 HS đọc bài, lớp theo
dõi từng khổ.
? Khổ thơ 1 tả cảnh gì?
? Khổ thơ 2 nói lên điều gì?
<i><b>- Hs thực hiện u cầu.</b></i>
- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe.
- 2 HS đọc bài, lớp theo dõi
từng khổ.
+Khổ thơ 1 tả cảnh các bạn
đang chơi chuyền.
+ Chơi chuyền giúp các
bạn tinh mắt, nhanh nhẹn,
có sức dẻo dai để mai lớn
? Mỗi dịng thơ có mấy chữ?
? Chữ đầu mỗi dòng thơ viết
như thế nào?
? Những câu thơ nào trong bài
đặt trong dấu ngoặc kép?
? Nên bắt đầu viết từ ô nào?
- Y/c HS tập viết các từ khó.
<i>b, Viết bài:</i>
- GV đọc thong thả từng dịng
thơ.
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế,
cách cầm bút.
<i>c, Chấm, chữa bài.</i>
- Yc HS tự chữa lỗi bằng bút
chì ra lề vở.
- GV chấm 8HS + HSKT
nhận xét nội dung, chữ viết,
trình bày.
<i><b>3, Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>chính tả.(7p)</b></i>
<b>* Bài 2: - Yc HS nêu yêu cầu.</b>
- GV treo bảng phụ, mời 2- 3
HS thi điền vần nhanh.
- Cả lớp nhận xét, sửa những
từ viết sai.
- GV lựa chọn HS làm phần a.
<b>* Bài 3: HS đọc yêu cầu.</b>
- Yc Cả lớp làm bài VBT.
- Yc 2 HS một cặp: hỏi- đáp.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (2p)</b>
- Nx tiết học và HD H học ở
nhà.
dây chuyền nhà máy.
+ 3 chữ.
- Viết hoa.
- Đó là câu nói của các bạn
khi chơi chuyền.
- Vào giữa trang vở.
- Hs thực hành viết trên
bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự chữa lỗi bằng bút
chì ra lề vở.
<b>*Bài 2(VBT- 4). Điền ao</b>
hoặc oao vào chỗ trống:
- Hs thực hiện yêu cầu.
- ngọt ngào.
- mèo kêu ngoao
ngoao.
- ngao ngán.
<b>*Bài 3/a. (VBT- 4). Tìm</b>
các từ có chứa tiếng bắt
đầu bằng âm l hay n có
nghĩa như sau:
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Cùng nghĩa với hiền:
lành.
- Khơng chìm dưới nước:
nổi.
- Vật dùng để gặt lúa, cắt
cỏ: liềm.
- Hs thực hiện yêu cầu.
-Được cơ h/dẫn
cách viết và nhìn
sách chép bài vào vở
-Nộp vở cô chấm
nhận xét.
-Về luyện viết
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>:
- Hiểu vai trị của mũi trong hơ hấp và ý nghĩa của việc thở bằng mũi.
- Biết ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc hít thở
khơng khí bị ơ nhiễm; biết được phải thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng.
<i>b) Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng hít, thở khoa học để bảo vệ sức khỏe.
<i>c)Thái độ</i>: GD HS có ý thức giữ vệ sinh cơ quan hô hấp và ý nghĩa của việc thở
bằng mũi.
bằng mũi.
<b>*MTHSKT:</b>
-KT: Được cô h/dẫn, q/sát và đọc SGK hiểu vai trị của mũi trong hơ hấp và ích
lợi việc thở bằng mũi.
-KN: Rèn KN đọc, q/sát, hít thở khoa học.
-TĐ: Có ý thức giữ vệ sinh cơ quan hô hấp và ý nghĩa của việc thở
<i><b>* TH: Quyền được chăm sóc sức khoẻ, bổn phận giữ vệ sinh sạch sẽ.</b></i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tổng hợp thông tin khi thở bằng
mũi, vệ sinh mũi.
- Phân tích đối chiếu để biết được vì sao nên thở bằng mũi mà không nên thở
bằng miệng.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình minh hoạ trang 6, 7 SGK.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>1. Khởi động: (1p)</b>
- Cả lớp hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ(5p) (3 HS)</b>
- Cơ quan hô hấp gồm những bộ
phận nào?
- Vai trò của cơ quan hô hấp?
-N/xét chung.
<b>3. Bài mới(27p)</b>
<b>a. Giới thiệu bài: Nêu MT + viết </b>
tên bài
<b>b. Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1(15p): Liên hệ thực tế</b>
và trả lời câu hỏi.
<i><b>Mục tiêu: Hiểu vai trị của mũi</b></i>
trong hơ hấp và ý nghĩa của việc thở
bằng mũi.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
- Treo bảng phụ ghi một số câu hỏi
gợi ý.
+ Trong mũi có gì?
Hát tập thể
- 2Hs trả lời. Lớp nhận xét
-Nghe và nhắc lại tên bài
- 2 HS đọc câu hỏi trước
lớp.
- Thảo luận nhóm đơi.
+ Trong mũi có nhiều lơng.;
trong mũi cịn có tuyến tiết
dịch nhầy.
Ngồi ngay ngắn
Ngồi ngay ngắn.
+ Em thấy gì trên mặt khan
+ Thở bằng mũi có t/d gì?
- Y/ cầu HS thảo luận TL câu hỏi.
- Gọi đại diện nhóm trả lời từng câu
hỏi.
<i><b>Kết lại: Chúng ta nên thở bằng mũi</b></i>
cho hợp vệ sinh và có lợi cho sức
khoẻ.
<b>Hoạt động 2(12p): Ích lợi của việc</b>
hít thở khơng khí trong lành và tác
hại của việc thở khơng khí nhiều
khói bụi.
<i><b>Mục tiêu: HS nêu được ích lợi của</b></i>
việc hít thở khơng khí trong lành và
tác hại của việc thở khơng khí nhiều
khói bụi.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
-TL cặp đơi
- u cầu HS quan sát hình 3, 4, 5
và trả lời câu hỏi SGK/7
<i><b>Kết luận: SGK/7.</b></i>
<b>D. Củng cố- dặn dò(2p)</b>
-Gọi HS nhắc lại Kt bài học
- Gv nx tiết học.Nhắc HS ôn bài và
c/b bài 3.
+ Trên khăn có nhiều bụi.
+ Thở bằng mũi giúp cản
bớt bụi, không khí được
sưởi ấm.
-2-3 HS đại diện trả lời
Lắng nghe.
-Làm việc cặp đơi
- HS quan sát hình 3, 4, 5 và
-2HS
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
-Tham gia cặp đôi ,
đọc và q/sát H 3,4,5
hiểu ích lợi của việc
thở bằng mũi
-Ngồi ngay ngắn.
<i><b>Ngày soạn: 5/9/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 11/9/2020</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤCTIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i> Củng cố cho HS cách tính cộng các số có ba chữ số có nhớ một
<i>b) Kĩ năng:</i> H có kĩ năng tính cộng các số có ba chữ số nhanh, đúng.
<i>c) Thái độ:</i> Gd tính kiên trì, cẩn thận trong tính tốn.
<b>*MTHSKT:</b>
-KN: Rèn KN q/sát , KN tính chính xác
-TĐ: Gd tính kiên trì, cẩn thận
<b>II. CHUẨN BỊ:- Bảng phụ vẽ sẵn hình ở bài 5. VBT.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và
tính
246 + 132 ; 402 + 357
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục</b></i>
tiêu của giờ học. (1p)
<i><b>2. Luyện tập (32p)</b></i>
<b>* Bài 1: - Yc HS nêu yêu cầu bài</b>
tập.
- Yc HS tự làm bài vào VBT, 4
HS lên bảng làm bài.
- Yc HS nêu miệng cách tính, HS
dưới lớp và GV nhận xét, chữa
bài.
- Yc HS đổi chéo vở kiểm tra.
- Cô KT bài HS KT.
<b>* Bài 2: GV củng cố lại cho HS</b>
cách cộng số có ba chữ số( có
nhớ):
+ Đặt tính.
+ Tính theo thứ tự từ phải sang
trái.
- GV hướng dẫn HS làm tương tự
bài1.
- GV lưu ý HS tổng 2 số có 2 chữ
số là số có 3 chữ số.
- Chữa bài , nhận xét
<b>* Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu bài</b>
tập, 1 HS khác đọc tóm tắt bài
tốn.
- Yc HS thảo luận nhóm đơi, nêu
yc bài tập.
? Muốn biết cả hai buổi bán được
bao nhiêu lít xăng ta làm như thế
nào?
- Y/c lớp làm bài vào VBT, 1 HS
- 2Hs làm bảng.Lớp làm
nháp
- Hs lắng nghe.
<b>* Bài 1( VBT- 7). </b><i>Tính:</i>
- Hs thực hiện yêu cầu.
645 58 85 209
+ + + +
302 91 36 44
947 149 121 253
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
<b>* Bài 2( VBT- 7). </b><i>Đặt tính</i>
<i>rồi tính:</i>
- Hs lắng nghe.
637 + 215 85 + 96
76 + 108
<b>-</b>3HS làm bảng. Lớp làm VBT
<b>*Bài 3 (VBT- 7). </b><i>Giải bài</i>
<i>tốn theo tóm tắt sau:</i>
HS thảo luận nhóm đơi, nêu
yc bài tập.
<i>Tóm tắt:</i>
Buổi sáng: 315 lít xăng.
Buổi chiều: 458 lít xăng
Cả hai buổi bán: … lít xăng?
-Lớp làm VBT+ 1 HS làm
Lấy nháp làm
bài
402 + 357
-Được cô h/dẫn
làm bài 1.
-Lên bảng đặt
tính và tính
lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chữa
bài:
- GV củng cố giải bài tốn có liên
quan đến phép cộng số có ba chữ
số
<b>* Bài 4: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Yc HS tự làm bài vào VBT, 3
HS nối tiếp lên bảng chữa bài.
- Yc HS nêu cách nhẩm, GV nxét,
chữa bài.
- GV củng cố cho HS cách cộng,
trừ nhẩm các số tròn chục.
- Yc HS đổi chéo vở, kiểm tra bài
của bạn.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2p)</b>
<i><b>-Gọi HS nhắc KT bài học</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS ôn bài
bảng
<i><b> Đáp số: 773 lít xăng</b></i>
<b>*Bài 4(VBT- 7). </b><i>Tính nhẩm:</i>
- HS tự làm bài vào VBT, 3
HS nối tiếp lên bảng chữa
bài.
- HS nêu cách nhẩm.
a, 810 + 50 = 860
350 + 250 = 600
550 - 500 = 50
b, 600 + 60 = 660
105 + 15 = 120
245 - 45 = 200
c, 200 - 100 = 100
250 - 50 = 200
333 - 222 = 111
- HS đổi chéo vở, kiểm tra
bài của bạn.
-2HS
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
Tập làm văn
<b>Tiết 1: NÓI VỀ ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i> Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí
Minh.
- Biết điền đúng vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
<i>b) Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng nói những hiểu biết về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Rèn kĩ năng viết vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
<i>c) Thái độ:-</i> Giáo dục thái độ trân trọng và yêu quý tổ chức Đội TNTP Hồ Chí
Minh.
<b>*MTHSKT:</b>
-KT: - Biết điền đúng vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
-KN: - Rèn kĩ năng viết vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
-TĐ: G/dục thái độ trân trọng và yêu quý tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh.
<i><b>*TH: Quyền được tham gia, bày tỏ nguyện vọng của mình bằng đơn (Đơn xin</b></i>
cấp thẻ đọc sách).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A.Ổn định tổ chức</b>
-Y/c HS để VBT lên bàn
- Lớp hát
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu</b>
mục tiêu của giờ học. (1p)
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài</b>
<b>tập (32p)</b>
<b>* Bài 1: Gọi HS đọc yêu</b>
cầu bài tập
- GV nêu: Tổ chức Đội
TNTP Hồ Chí Minh tập
hợp các em thuộc độ tuổi
nhi đồng (5 - 9 tuổi) sinh
hoạt trong các sao nhi đồng
và thiếu niên (9 - 14 tuổi)
trong các chi đội TNTP.
- Yc 1 HS đọc các câu hỏi
gợi ý.
- Yc HS thảo luận theo
nhóm bàn các câu hỏi:
? Đội thành lập ngày nào?
? Những đội viên đầu tiên
của đội là ai?
? Đội được mang tên Bác
Hồ khi nào?
? Hãy tả lại huy hiệu của
- HS và GV nhận xét, GV
bổ sung thêm tư liệu về Đội
TNTP Hồ Chí Minh.
<b>* Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu</b>
- Hs lắng nghe.
-Hát tập thể
*Bài 1(SGK- 11). <i>Hãy nói những</i>
<i>điều em biết về Đội TNTP Hồ</i>
<i>Chí Minh.</i>
-Lắng nghe
- 1 HS đọc các câu hỏi gợi ý.
- HS thảo luận theo nhóm bàn trả
lời các câu hỏi.
- Đội thành lập ngày 15- 5- 1941
tại Pắc pó (Cao Bằng).
- Tên gọi lúc đầu là Đội Nhi đồng
cứu quốc gồm 5 đội viên: Đội
trưởng anh Nông Văn Dền (Kim
Đồng), Nông Văn Thàn (Cao
Sơn), Lí Văn Tịnh (Thanh Minh),
- Đội được mang tên Bác Hồ vào
ngày 30- 1- 1970.
- Huy hiệu Đội có biểu tượng: vẽ
một búp măng màu xanh khoẻ
mạnh trên nền cờ đỏ Tổ Quốc.
- Hs nx.
- Lấy VBT để lên bàn
-Được cô phát phiếu
viết sẵn nội dung về
tổ chức Đội
TNTPHCM và đọc
nhẩm.
Tổ chức Đội TNTP
Hồ Chí Minh tập
hợp các em thuộc độ
tuổi nhi đồng (5 - 9
tuổi) sinh hoạt trong
các sao nhi đồng và
thiếu niên (9 - 14
tuổi) trong các chi
đội TNTP.
+Đội thành lập ngày
bài tập, cả lớp đọc
thầm.
- Yc HS suy nghĩ và điền
các nội dung thích hợp vào
đơn.
- Gọi 3 HS đọc bài viết,
GV nhận xét, đưa đơn mẫu.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2p)</b>
- GV nhận xét giờ học,
nhấn mạnh cho HS có thể
trình bày nguyện vọng của
-Bật bài hát về đội lớp nghe
<i><b>*Bài 2(SGK- 11). </b>Điền các nội</i>
<i>dung cần thiết vào chỗ trống:</i>
<b>Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa</b>
<b>Việt Nam</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.</b>
<i>Xuân Sơn, ngày… tháng…</i>
<i>năm…</i>
<b>ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC</b>
<b>SÁCH</b>
<i><b>Kính gửi: Thư viện Trường Tiểu</b></i>
học Xuân Sơn.
Em tên là:………
Sinh ngày: ………Nam( nữ)……
Nơi ở:………
Học sinh lớp… Trường………...
Em làm đơn này đề nghị thư viện
cấp cho em thẻ đọc sách năm học
2020 - 2021.
Được cấp thẻ em xin hứa thực
hiện đúng mọi quy định của thư
viện.
<i><b>Em xin trân trọng cảm ơn!</b></i>
<i><b> Ngưòi làm đơn</b></i>
<i><b> Nguyễn Văn A</b></i>
- Hs đọc bài làm của mình, hs
khác nx.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
cờ đỏ Tổ Quốc
-Điền vào mẫu đơn
trong VBT.
Người thân : G/dục
thái độ trân trọng và
yêu quý tổ chức Đội
TNTP Hồ Chí Minh.
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 1: ƠN CHỮ VIẾT HOA A</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: <i>Anh em như thể chân tay</i>
<i> Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. </i>
<i>b) Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ hoa <i>A </i>.
<i>c) Thái độ</i>: GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ .
<b>*MTHSKT:</b>
-KT: Giúp HS nhớlaij cách viết chứ hoa A, viết đúng nội dung bài.
<i>b) Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ hoa <i>A </i>.
<i>c) Thái độ</i>: GD học sinh kiên trì và ý thức trình bày VSCĐ .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Mẫu chữ. Phấn màu, bảng con.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>A. KTBC: KT vở TV, bảng con</b>
<i><b>(3p)</b></i>
- GV nhận xét
- Hs thực hiện yêu cầu. -Lấy bảng, vở lên bàn.
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1.Giới tbài: Nêu yêu cầu của tiết</b></i>
học(1p)
- Hs lắng nghe.
<i><b>2. Hdẫn HS viết trên bảng con</b></i>
<i><b>(15p)</b></i>
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>
- Yc hs tìm các chữ hoa có trong
bài:
- Treo chữ mẫu
- Chữ <i>A </i>cao mấy ô, rộng mấy ô,
gồm mấy nét ?
- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết
từng chữ: <i>V, D</i>
- GV nhận xét sửa chữa .
- HS tìm : <i>A, V, D</i>
- Cao 2,5 ơ; rộng 2 ô; gồm 3
nét.
- 2 HS lên bảng viết, HS
d-ưới lớp viết vào bảng con:
<i>A, V, D</i>
-Dùng bảng con viết
chứ hoa A cỡ lớn và
cỡ nhỏ.
<b>b. Viết từ ứng dụng </b>
<b>- GV đưa từ ứng dụng để học sinh</b>
qsát, nhận xét.
- GV giới thiệu về: <i>Vừ A Dính</i>
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
<b>- Yêu cầu hs viết: </b><i>Vừ A Dính</i>
<b>c) Viết câu ứng dụng: Gv ghi câu</b>
ứng dụng.
Anh em như thể chân tay
<i><b> Rách lành đùm bọc, dở hay</b></i>
<i><b>đỡ đần. </b></i>
<b>- GV giúp HS hiểu nội dung trong</b>
câu ứng dụng
- Hướng dẫn viết : Dịng trên có
mấy chữ, dịng dưới có mấy chữ ?
- Yc Hs viết bảng con: <i>Anh, Rách</i>
- Hs theo dõi.
- HS viết trên bảng lớp,
bảng con.
<b>- 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng</b>
thanh câu ứng dụng.
- Dòng trên 6 chữ, dòng
dưới 8 chữ.
- Hs viết bảng con: <i>Anh,</i>
<i>Rách</i>
<b>-</b>Lấy nháp luyện viết
<i><b>vở(15p)</b></i>
<b>- GV nêu yêu cầu viết .</b>
- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi,
chữ viết.
<i><b>4. Chấm, chữa bài (4p)</b></i>
- GV thu 5 - 7 bài trên lớp. Nhận
xét
<b>C. Củng cố - dặn dò(2p)</b>
- GV nhận xét tiết học. Dặn hs rèn
<b>- Học sinh viết vở:</b>
<i>-</i> Hs theo dõi.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
-Được cô h/dẫn viết
trong vở.
-Nộp vở cô kiểm tra
-Người thân h/dẫn em
luyện viết.
<b>Sinh hoạt tuần 1+ ATGT cho nụ cười trẻ thơ</b>
<b>PHẦN 1: ATGT cho nụ cười trẻ thơ</b>
<b> BÀI 3: QUA ĐƯỜNG AN TOÀN TẠI NƠI ĐƯỜNG GIAO NHAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
* KT: HS biết cách qua đường an toàn tại nơi đường giao nhau.
* KN: Thực hành đúng cách qua đường an ttoàn tại nơi đường giao nhau t
* TĐ: Chấp hành tốt và tuyên truyền
<b>* MTHSKT</b>
-KT: Được cô h/dẫn và q/sát các bạn em biết cách qua đường giao nhau an toàn.
-KN: Thực hành đúng cách qua đường an ttoàn tại nơi đường giao nhau t
-TĐ: Chấp hành tốt và tuyên truyền
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-GV: Tranh minh họa. Các tấm biển.
<b>III. HĐ DẠY HỌC </b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HS Phông</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : (2p)</b>
- GV hỏi : Để đảm bảo an
tồn khi tham gia giao
thơng thì em đi bộ như
thế nào ?
- Khi đi bộ qua đường,
các em có cần quan sát
khơng ?
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>2. Dạy bài mới </b>
<b>2.1. GT bài (1p)</b>
<b>2.2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Xem </b>
<i><b>tranh và trả lời câu hỏi </b></i>
<b>(8-9p)</b>
- GV treo tranh.
- Y/c làm việc cá nhóm 4
- 1 – 2 HS trả lời.
- 1-2 HS trả lời.
- HS nhận xét.
- Quan sát tranh.
(2p).
+Khi có bé qua đường thì
nên đi ntn?
+2 nơi đường giao nhau
trong tranh cần người
khác biết khơng?
+ Các em có biết làm thế
nào để qua đường an toàn
tại nơi đường giao nhau
khơng ?
- u cầu đại diện các
nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
-Gọi các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- GV b/s & KL: Để đi bộ
an toàn qua đường các em
cần đi đúng vào phần
vạch kẻ dành cho người
đi bộ.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu </b>
<b>các biển qua đường an </b>
<b>toàn (10p)</b>
- GV nêu câu hỏi
+ Đèn tín hiệu dành cho
người đi bộ và ý nghĩa
của các ?
+ Qua đường giao nhau
có đèn tín hiệu nth để
đảm bảo an tồn?
+ Qua đường giao nhau
khơng có đèn tín hiệu ntn
để đảm bảo an toàn?
-Báo cáo kết quả
+ Khi đi bộ qua đường nên đi ở
phần vạch kẻ dành cho người đi
bộ.
+ Hai nơi đường giao nhau trong
tranh có sự khác biệt: Đường
giao nhau có đèn tín hiệu giao
thơng và đường giao nhau khơng
có đèn tín hiệu giao thơng.
+ Để qua đường an tồn cần đi
vào đúng phần vạch kẻ dành cho
người đi bộ và chờ đèn tín hiệu
giao thơng.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- HS lắng nghe.
-HS q/sát TL:
+ Đèn tín hiệu có 2 màu: xanh
và đỏ. Đèn màu xanh người đi
bộ được phép qua đường. Đèn
màu đỏ người đi bộ không được
phép qua đường
+ Cần quan sát đèn tín hiệu dành
cho người đi bộ, đi đúng phần
đường.
+ Cần quan sát các hướng trước
-- Tham gia HĐ
nhóm
-GV b/sung KL
+ Ý nghĩa tín hiệu đèn:
Đèn màu xanh người đi
bộ được phép qua đường.
Đèn màu đỏ người đi bộ
không được phép qua
đường
+ Qua đường tại nơi
đường gia nhau có đèn và
khơng có đèn và khơng có
đèn dành cho người đi bộ
<b>Hoạt động 3 : Góc vui </b>
<b>học</b>
- Xem tranh để tìm hiểu.
-4 bức tranh miêu tả 1Hs
thực hiện các bước qua
đường an toàn ở nơi
đường giao nhau có tín
hiệu dành cho người đi bộ
- Sắp xếp các tranh minh
<b>- H đọc nội dung ghi nhớ </b>
SGK trang 6.
- Gv nhắc lại ghi nhớ bài
học : Qua đường đúng nơi
quy định. Trước khi qua
đường phải dừng lại, quan
sát an toàn và chấp hành
báo hiệu đường bộ
( Nếu có).
<b>2.4. Bài tập về nhà:1p</b>
- Từ nhà đến trường các
em có phái đi qua nơi
đường giao nhau nào
không?
- Hãy chia sẻ cách đi qua
đường an tồn tại những
nơi đó?
H lắng nghe.
-Liên hệ trên địa phương( Có
đường sắt) -GĐ đưa đón và <sub>h/dẫn đi qua </sub>
đường nơi giáo
nhau
- GV kiện tồn tổ chức lớp, phân cơng chức danh.
- GV phổ biến nội quy HS, yêu cầu HS nhớ và thực hiện tốt nội quy.
<b>II. CÁC HĐ CHỦ YẾU</b>
<b>1. Đánh giá các hoạt động của tuần 1 </b>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
...
...
...
...
<i><b>* Nhược điểm:</b></i>
...
...
...
...
<b>Tun dương:...</b>
<b>Phê bình: ...</b>
<b>2, Ơn định tổ chức lớp</b>
- GV nêu qua tình hình của lớp: Lớp có 27 HS, trong đó nam 18 em, nữ 9 em.
+ Lớp trưởng :...
+ Lớp phó HT : ...
+ Lớp phó LĐ : ...
+ Lớp phó VT : ...
+ Tổ trưởng tổ 1:...
+ Tổ trưởng tổ 2: ...
+ Tổ trưởng tổ 3: ...
<b>3, GV phổ biến nội quy HS của lớp</b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ. Nghỉ học phải xin phép.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi vào lớp, sách vở và đồ dùng htập đầy đủ.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài, cần tỏ ra mạnh dạn trong giao tiếp, tuyệt đối
không được nói chuyện và làm việc riêng trong giờ học.
- Đồn kết, thân ái và biết giúp đỡ bạn bè, cần biết tố cáo những hành vi gian
lận trong thi cử và trong học tập.
- Bản thân thực hiện tốt luật giao thông.
- không vứt giấy rác tùy tiện
* Nghiêm cấm không được leo trèo lên lan can cầu thang.
+ Khi chơi trong sân trường phải đảm bảo an tồn, khơng được chơi trong khu
vực vườn cây keo.
<b>* HS cùng trao đổi về nội quy với GV những điều chưa rõ.</b>
<b>4. Phương hướng tuần 2: Tiếp tục phát huy nề nếp đã đạt được ở tuần 1</b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.
- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.
- Duy trì tốt Tiếng trống sạch trường.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Không mang quà vặt và tiền đến trường.
- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các
phòng học.
- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.
<b>5, Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhắc nhở HS cần ghi nhớ các nội quy.