Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an lop 2 tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.62 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 18:</b>



<b>Thứ hai, ngày 2 tháng 1 năm 2012</b>


<b>Chào cờ</b>



<i><b>Tiết 18</b></i><b>:</b> <b>Tập trung toàn trêng </b>


<b>Tập đọc</b>



<i><b>Tiết 69:</b></i> <b>ôn kiểm tra tập đọc </b>–<b> học thuộc lịng</b>


<b>(T1)</b>


<b>I. mục đích u cầu:</b>


- Đọc rõ ràng , trôi chảy bài tập đọc đã học ở kỳ I ( phát âm rõ ràng , biết
ngừng nghỉ sau các dấu câu , giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng /phút )
- Hiểu ý chính của đoạn , nội dung của bài , trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã
học


- Thuộc hai đoạn thơ đã học


- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) Biết viết bản tự thuật theo mu ó
hc (BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc t phiu viết tên từng bài tập đọc
- Bảng phụ viết câu văn của bài tập 2.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KIểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Gà tỉ tờ với gà - 2 em đọc
- Câu chuyện cho em biết điều gì ? - 1 HS trả lời
- Nhận xét, chữa bài.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Kiểm tra tp c:</b>


- Yêu cầu HS lên bốc thăm và chọn


bi tập đọc. - HS bốc thăm và đọc bài.
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.


- GV cho điểm (những HS đạt yêu
cầu cho các em về nhà luyện đọc
kim tra li).


<b>3. Tìm các từ chỉ sự vật trong c©u</b>


<b>đã cho:</b> - 1 HS đọc u cầu


- GV híng dÉn HS lµm bµi.


- Gạch chân dới các từ chỉ sự vật - Dới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa,
ruộng đồng, làng xóm, núi non.


- Nhận xét bài của học sinh.



<b>4. Viết bản tự thuật:</b>


- Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc


- GV hớng dấn HS làm bài - HS làm bài sau đó những HS đọc
bài của mình.


- GV nhËn xÐt khen ngợi những HS
làm bài tốt


<b>c. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc</b>



<i><b>Tiết 70:</b></i> <b>ôn kiểm tra tập đọc </b>–<b> học thuộc lịng</b>


<b>(T2)</b>


<b>I. mục đích yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1


- Biết đặt câu tự giới thiệu về mình với người khác (BT2)


- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết li cho
ỳng CT (BT3)



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu vit tên các bài tập đọc.
- Tranh minh hoạ bài tập 2.


- Bảng phụ viết bài văn ở bài tập 3.


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KIểm tra bài cũ.</b>


- Đọc lại bài tập 3 (Viết tự thuật) - 2 HS đọc


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


*Giíi thiƯu bµi:


<b>2.Kiểm tra tập đọc:</b>


- Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc - 7, 8 HS lên bốc thăm và trả lời cõu
hi.


- GV nhận xét cho điểm từng em.


<b>4. Bài tập:</b>


Bi 3: - 1 HS đọc yêu cầu


- Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Gọi 1 HS giỏi làm mẫu tự giới


thiƯu vỊ m×nh trong t×nh hng 1 cùng lớp bạn Hằng. Bác cho cháu hỏiVD: Tha bác, cháu là Hơng, học
bạn Hằng có nhà không ạ ?


- Yêu cầu HS nêu miệng từng phần,


từng tình hng. - HS lµm bµi.
- Tù giíi thiƯu vỊ em với bác hàng


xóm. - Nhiều HS nêu miệng.- Tha bác, cháu là Sơn con bố Lâm.
Bố cháu bảo sang mợn bác cái kìm ạ.
- Tự giới thiƯu em víi c« hiƯu


tr-ëng… 2C- Tha c«, em lµ Minh häc sinh líp…
Bµi 4: Dïng dÊu chÊm ng¾t đoạn


vn(vit) - 1 HS c yờu cu.
- Hớng dẫn: Ngắt đoạn văn cho


thành 5 câu. Sau đó viết lại cho đúng
chính tả.


- Đầu năm học, Huệ nhận đợc quà
của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh.
Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng ai
cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới.
Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho
bố vui lòng.



- GV chÊm một số bài nhận xét


<b>c. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà tiếp tục ôn luyện c li v
hc thuc lũng.


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit tự giải được các bài tốn bằng một phép tính cộng hoặc trừ , trong đó có
bài tốn về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị


- Làm được các bài toán BT1. BT2 .BT3


ii. Các hoạt động dạy học:


<b>a. KiĨm tra bµi cị:</b>


Bài 1: - 1 HS c yờu cu.


- Bài toán cho biết gì ? - Sáng bán 48 lớp dầu, chiều bán 37
lớp dầu.


- Bài toán hỏi gì ? - Cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu
lớp dầu.



- Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở.


Tóm tắt:
Buổi sáng : 48 <i>l</i>


Buổi chiều : 37 <i>l</i>


Cả hai buổi:<i>l ?</i>


Bài giải:


C hai bui bỏn c s lít dầu là:
48 + 37 = 85 (lít)


Đáp số: 85 lít
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu


- Bài toán cho biết gì ? - Bình nặng 32 kg, An nhẹ hơn 6kg.
- Bài toán cho biết gì ? - Hỏi An nặng bao nhiêu kg.


- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về ít hơn.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở


nháp. <sub>Bình:</sub> Tóm tắt:


An:


Bài giải:


An cân nặng số kilôgam là:


32 – 6 = 26 (kg)


Đáp số: 32 kg
Bài 3: - 1 HS c yờu cu


- Bài toán cho biết gì ? - Lan h¸i 24 bông hoa. Liên hái
nhiều hơn Lan 16 bông hoa.


- Bi toỏn hi gì ? - Liên hái đợc bao nhiêu bơng hoa.
Tóm tắt:


Lan h¸i : 24 bông hoa
Liên hái nhiều hơn Lan: 16 bông hoa
Liên hái :bông hoa ?


Bài giải:


S bụng hoa Liên hái đợc là:
24 + 16 = 40 (bông hoa)


Đáp số: 40 bông hoa
Bài 4:


- Viết số thích hợp vào các ô màu


xanh. - 1 HS c yờu cu


- Hớng dẫn HS viết kết quả vào vở 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 ; 8; 9; 10; 11; 12;
13; 14



<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ ba, ngày 03 tháng 01 năm 2012</b>



<b>Kể chuyện</b>



<i><b>Tiết </b></i>


<i><b>18:</b></i>

<b>Ôn tập kiểm tra </b>

<b>T</b>

<b> và HTL</b>

<b>(Tit 3)</b>


<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>


- Mc độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2)


- Nghe - viết chính xác , trình bày đúng bài chính tả , tốc đọ viết khoảng 45
chữ / 15 phút


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu vit tờn bi tp đọc.


<b>iII. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Kiểm tra tập đọc:</b>



- Gọi HS lên bảng bốc thăm các bài


tp c. cõu hỏi.- HS lên bảng bốc thắm và trả lời
- GV nhận xét và cho điểm.


<b>3. Thi tìm nhanh một số bài tập</b>


<b>c theo mc lục sách:</b> - 1 HS đọc yêu cầu.


- GV híng dẫn HS làm bài - HS thi theo nhóm 4.
Cách chơi: 1 HS làm trọng tài xớng


tên bài.


VD: Bông hoa niỊm vui


Các nhóm dị nhanh theo mục lục
nói tên bài số trang. Nhóm nào tìm
nhanh đợc 1 điểm. Nhóm nào nhiều
điểm nhóm đó thắng.


- Đại diên các nhãm nãi tªn bài,
trang.


<b>4. Chính tả</b> (Nghe viết)


- GC c 1 ln - 1, 2 HS đọc
- Bài chính tả có mấy câu ? - 4 cõu



- Những chữ nào trong đoạn cần viÕt


hoa. cđa ngêi.- Nh÷ng ch÷ đầu câu và tên riêng
- HS viết bảng con những tiếng viết


sai.


*Đọc cho HS viết. - HS viết bài
*Chấm chữa bài. - Chữa 5-7 bài.
- Nhận xét


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dß:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà đọc các bài tập đọc và học
thuộc lịng.


<i><b>To¸n</b></i>


<i><b>TiÕt 87:</b></i>

<b>Lun tËp chung</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị
- Làm được các bài tập BT1. BT2 .BT3 .BT4


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


Bµi 1: TÝnh nhÈm - HS lµm SGK


- Nhẩm điền kết quả - Đọc nối tiếp (nhận xét)
Bài 2: - 1 c yờu cu


Đặt tính rồi tính cđng cè vỊ céng trõ


cã nhí. b¶ng con.- Gọi HS lên bảng chữa, HS làm
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con 38 73 54 90


19 35 47 42


47 38 100 48
Bài 3: Tìm x - 1 HS c yờu cu


- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm
thế nào ?


- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số trõ ta lµm thÕ nµo ?


a) x + 18 = 62


x = 62 – 18
x = 44



b) x – 17 = 37
x = 37 + 27
x = 64
c) 40 – x = 8


x = 40 - 8
x = 32
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu đề. - 1 HS đọc đề tốn
- Nêu kế hoạch giải


- 1 em tãm t¾t.
- 1 em giải.


Tóm tắt:


Lợn to : 92 kg
Lợn bé nhẹ hơn: 16kg
Lợn bé :kg ?


Bài giải:


Thựng bộ ng s lớt l:
60 22 = 38 (lớt)


Đáp số: 38 lít
Bài 5:


- Chấm các điểm vào SGK - HS nối tiếp các điểm để có hình
chữ nhật, hình tam giác, cịn thời gian
tụ mu.



<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết häc.


<i><b>ChÝnh t¶: (Nghe viÕt)</b></i>


<i><b>Tiết 18:</b></i>

<b>Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng (T4)</b>



<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1


- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2)


- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mỡnh
(BT4)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu trờn cỏc bi tp đọc
- Bảng phụ bài tập 2, bài tập 3.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nêu mục đích, yêu cầu.


2. Kiểm tra tập đọc: ( 7-8 em) - Từng HS lên bốc thăm (chuẩn bi 2')


- Nhận xét: (Những em không đạt


giờ sau kiểm tra lại) - Đọc 1 đoạn trong bài.
3. Tìm 8 từ chỉ hành động trong


đoạn văn (miệng) - 1 HS đọc, lớp đọc thầm.- Lớp làm nháp
- 1 HS lên chữa (nhận xét)


Lêi giải:


Nằm (lì), lim dim, kêu, chạy, vơn,
dang, vỗ tay, gáy.


4. Tìm các dấu câu: (miệng)
Giải:


Dấu phẩy, dÊu chÊm, dÊu chÊm
than, dÊu hai chÊm, dÊu ngc kÐp,
dÊu chÊm lưng.


- 1 HS đọc u cầu
- HS nhìn sách phát biểu


5. §ãng vai chó c«ng an, hái


chuyện em bé (miệng) - HS đọc tình huống và yêu cầu - Lớp đọc thầm theo
- GV hớng dẫn HS - Từng cặp HS thực hành đóng vai


hỏi đáp.



VD: Chó c«ng an


- Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đa
cháu về nhà ngay. Nhng cháu hãy nói
cho chú biết. Cháu tên gì ? Mẹ hoặc
bố, ơng bà… tên cháu là gì ? Mẹ…làm
ở đâu ? Nhà cháu ở đâu ?


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


<b>o đức</b>



<i><b>TiÕt 18:</b></i>

<b>THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI KỲ I</b>



<b>I. Môc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Kiến thức: Ơn tập củng cố những kin thc ó hc t u nm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Thc hiện vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống hàng ngày.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng đắn.



<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra b·i cị:</b>
<b>b. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi:
2. Híng dÉn bµi tËp:


- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi


ích cho bản thân em ? chúng ta học tập kết quả hơn.- Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Biết nhân lỗi và sửa lỗi giúp em mau


tiến bộ và đợc mọi ngời quý mến.
- Sống gọn gàng ngăn nắp có tác


dụng nh thế nào ? cần sử dụng khơng mất cơng tìm kiếm.- Làm cho nhà cửa thêm đẹp, khi
- Trẻ em có đợc tham gia vào việc


nhà khơng ? em, là thể hiện tình yêu thơng đối với- …là quyền và bổn phận của trẻ
ông bà cha mẹ.


- Tại sao cần phải quan tâm giúp đỡ


bạn bè ? làm cần thiết của mỗi HS. Sẽ mang lại- Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc
niềm vui cho bạn cho mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lớp sạch đẹp ? bơi bẩn vẽ bậy lên bàn ghế…


<b> C. Cñng cố - dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học


- V nhà ơn lại các bài đã học.


<b>Thø t ngµy 4 tháng 1 năm 2012</b>



<i><b>Tp c</b></i>


<i><b>Tit 71:</b></i> <b>Kim tra ơn tập đọc và học thuộc lịng (t5)</b>


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1


- Tìm từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2)


- Biết nói lời mời , mhờ , đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3)


<b>II. đồ dùng </b>–<b> dạy học:</b>


- Phiếu viết tên các bài tập đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> B. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b>



*GV nêu mục đích, u cầu:


<b>2. Kiểm tra tập đọc số học sinh</b>
<b>còn li</b>


- Từng HS lêm bốc thăm ( chuẩn bị
2 phút)


- Đọc 1 đoạn trong bài.
- Nhận xét cho điểm (những em


không đạt giờ sau kiểm tra lại)


3. Tìm từ ngữ chỉ hành động, đặt


câu (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu.- Lớp đọc thầm.


- HS quan sát tranh (viết nhanh ra
nháp những từ chỉ hành động).


- Các từ chỉ hành động: tập thể dục,
vẽ hoạ, học bài, cho gà ăn, quét nhà.
- Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm


đợc 6 từng nhóm nối tiếp nhau đọc câu
vừa đặt, ghi nhanh lên bảng để nhận
xét sửa cho học sinh.


*VD: Chóng em tËp thĨ dơc.



- Chóng em vẽ tranh. Chúng em vẽ
hoa và mặt trời.


- Em hc bài.
- Em cho gà ăn.
- Em quét nhà.
4. Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị.


- GV hớng dẫn HS - 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu.
- Lớp đọc thầm.


- HS lµm vµo vë.


- Cho HS đọc nối tiếp (nhận xét) *VD: Tha cơ, chúng em kính mời cơ
đến dự buổi họp mừng ngày nhà giáo
Việt Nam 20-11 ở lp chỳng em .


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tiếp tục chuẩn bị cho tiÕt
kiĨm tra häc thc lßng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>TiÕt 88:</b></i>

<b>Lun tËp chung</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BIết tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100



- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong
trường hợp đơn giản


- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị


- Làm được các bài tập BT1 ( cột 1,3,4). BT2 (cột 1,2 ) .BT3 (b) .BT4


<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>a.</b>


<b>KiĨm</b>
<b>tra bµi</b>
<b>cị:</b>


- KiĨm
tra vë bµi
tËp cđa
HS.


<b>b. Bµi</b>
<b>míi:</b>


1. Giíi
thiƯu bµi:


<b>2. Bài</b>
<b>tập:</b>


Bài 1:



Tính - HS làm bảng con
- Hớng


dẫn HS
làm lần
l-ợt các bài


35 84 40 100 46


35 26 60 75 39


70 58 100 25 85


- Nhận
xét chữa
bài.


Bài 2:
Tính


- Híng
dÉn HS
thùc hiƯn
tõ tr¸i
sang phải


- HS làm SGK
- Gọi HS lên chữa.
14 8 +



9 = 15 15 + 6 + 3 = 12
5 + 7 –


6 = 6 8 + 8 – 9 = 7
16 – 9 +


8 = 15 11 – 7 + 8 = 12
9 + 9 – 15 = 3


13 – 5 + 6 = 14
6 + 6 – 9 = 3
Bµi 3:


ViÕt sè
thÝch hợp
vào ô
trống


- 1 HS c yờu cu
- HS làm sách giáo khoa
- Gọi 2 HS lên chữa.


- Híng
dÉn HS


làm a) Số hạng 32 12 25 50


- Củng
cố tìm số
hạng cha


biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cđng
cè sè trõ,


sè bÞ trõ. Tỉng 40 62 50 85


a) Sè bÞ trõ 44 63 64 90


Sè trõ 18 36 30 38


HiÖu 26 27 34 52


Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu


kÕ hoạch
giải ?


- 1 em
tóm tắt


- 1 em
giải


Bài giải:


Can to ng số lít dầu là:
14 + 8 = 22 (lít)
Đáp số: 22 lít dầu



Bài 5: - 1 HS đọc yêu cu
- Nờu


kế hoạch
giải ?


- 1 em
tãm t¾t


- 1 em
giải


Bài giải:


V 1 on thng 5cm, v v 1 on thẳng 5 cm nữa để đợc 1 đoạn
thẳng 10 cm tc l 1 dm


<b>C.</b>
<b>Củng</b>


<b>cố</b>


<b>dặn dò:</b>


- Nhận
xét giờ
học.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>



<i><b>Tit 18:</b></i> <b>ụn tp kim tra tập đọc và học thuộc lịng (t6)</b>
<b>I.mục đích u cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1


- Dựa vào tranh kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt tên cho câu
chuyện (BT2)


- Viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3)


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Các tờ phiếu tên các bài tập đọc có u cầu học thuộc lịng.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Kiểm tra học thuộc lòng</b> 10 – 12 em
- Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc


råi trả lời câu hỏi. - HS bốc thăm
- GV nhận xÐt cho ®iĨm.


3. Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên


cho câu chuyện. - 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS quan sát từng tranh


sau đó kể nối kết 3 bức tranh. cặp.- HS quan sát tranh trao đổi theo
- Tranh 1: - Nhiều HS nối tiếp nhau kể.


- Một bà cụ trống gậy đứngbên hè
phố. Cụ muốn sang đờng nhng đờng
đang đông xe qua lại cụ lúng túng
không biết làm cách nào qua đờng.
- Tranh 2: - Một bạn HS đi tới. Thấy bà cụ bạn


hái:


- Bà ơi ! Bà muốn sang đờng phải
không ạ ?


- Bà lão đáp


- ừ ! Nhng đờng đông xe quá bà sợ
- Tranh 3: - Nói rồi, bạn nắm lấy cánh tay bà


cụ, đa bà qua đờng.


- Đặt tên cho câu chuyện. - Qua đờng / cậu bé ngoan.
4. Viết nhắn tin: - 1 HS đọc yêu cầu


- GV híng dÉn HS lµm bµi. - HS lµm bµi.


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc.
- Cả lớp và giáo viên nhân xét bình



chän lêi nh¾n hay.


<b>C. Cđng cè </b>–<b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục chuẩn bị cho các
tiết kiểm tra.


<b>Thủ công</b>



<i><b>Tit 18:</b></i>

<b>Gp, ct, dán biển báo cấm đỗ xe (T2)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết gấp cắt dán biển báo cấm đỗ xe.
- Gấp cắt dán đợc biển báo đỗ xe.


- Cã ý thức chấp hành luật lệ giao thông.


<b>II. chuẩn bị:</b>


GV:


- Hình mẫu biển báo cấm đỗ xe


- Quy trình gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
HS:



- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.


<b>II. hot động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiÓm tra sù chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt</b>


- Giíi thiƯu mẫu hình biển báo. - HS quan sát
- Nêu sự gièng, kh¸c nhau víi biĨn


đã học. - Giống về hình thức- Khác: Hình trịn màu xanh từ hình
vng có cạnh 4 ơ, rộng 4 ơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV ®a quy trình cho HS quan sát - HS quan sát c¸c bíc
B


ớc 1 : Gấp, cắt, biển báo cấm đỗ xe


- Hình trịn màu có đỏ cạnh 6 ơ
- Hình trịn màu đỏ cạnh 8 ơ
- Hình chữ nhật dài 4 ơ, rộng 1 ơ.
- Hình chữ nhật khác màu, dài 10 ô,
rộng 1 ô.



B


ớc 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe


- D¸n biĨn b¸o


- Dán hình trịn màu đỏ
- Dán hình trịn màu anh


- Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ


<b>4. Tỉ chøc cho HS thùc hµnh:</b>


- GV tỉ chøc cho HS tËp gÊp, c¾t,


dán biển báo cấm đỗ xe báo.- HS thực hành gấp, cắt, dán bin


<b>C. Nhận xét </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tinh thần học tập và sự
chuẩn bị của học sinh.


- Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau.


<b>Thứ năm, ngày 5 tháng 1 năm 2012</b>



<b>Tự nhiên xà hội</b>



<i><b>Tit 18:</b></i>

<b><sub>Thc hnh: gi trng hc sch p</sub></b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS cã thĨ:


- NhËn biÕt thÕ nµo lµ líp häc s¹ch sÏ.


- Biết tác dụng của việc giữ cho trờng học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học
tập.


- Làm một số công việc giữ cho trờng học sạch đẹp nh: quét lớp, quét sân
tr-ờng, tới và chăm sóc cây xanh của trờng.


- Có ý thức giữ trờng lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho
trng hc sch p.


<b>II. Đồ dùng </b><b> dạy học:</b>


- Mt số dụng cụ khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nớc.
III. các Hoạt động dạy học:


<b>A. KiÓm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


*Hoạt động 1: Làm việc với SGK
B


íc 1: Lµm viƯc theo cỈp


- Các bạn trong từng hình đang làm
gì ? Các bạn đã sử dụng những dụng


cụ gì ?


- HS quan sát hình ở trang 38+39
(SGK)


- HS tr li.
- Vic lm đó có tác dụng gì ?


B


íc 2 : Làm việc cả lớp. - HS trả lời một số câu hỏi.
- Trên sân trờng và xung quanh


tr-ờng, phòng học sạch hay bẩn. - Sạch sẽ
- Xunh quanh trờng hoặc trên sân


trờng có nhiều cây xanh không ? cây
có tốt không ?


- Có nhiều cây xanh và c©y rÊt tèt.


- Trờng học của em đã sạch đẹp cha


? - HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>*Kết luận</b></i>: Để trờng lớp sạch đẹp
mỗi HS phải ln có ý thức giữ gìn
tr-ờng nh: khơng viết, vẽ bẩn lên ttr-ờng,
không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi,
đại diện và tiểu tiện…



*Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh


trêng líp học. - Cho HS làm việc theo nhóm.- N1: Nhặt rác quét sân trờng.
- N3: Tới cây.


- N4: Nhổ cỏ, tíi hoa.
- Cho c¶ lớp xem thành quả lao


động của nhau. - Đánh giá- Tuyên dơng
- Trng lp sch s giỳo chỳng ta


khoẻ mạn và học tập tốt hơn.


<b>c. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Thực hành qua bài.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 90:</b></i>

<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BIết tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong
trường hợp đơn giản



- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị
- Làm được các bài tập BT1. BT2 .BT3


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


*Giíi thiƯu bµi:


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- Nêu cách đặt tính ? a) 38 54 67


- Nêu cách tính ? 27 19 5


65 73 72


- Làm bảng con


a) 61 70 83


28 32 8


33 38 75


Bài 2: Tính


Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - HS làm SGK
- 2 HS lên bảng giải


Bài 3:


- 2 HS c Túm tt:


- Nêu kế hoạch giải Ông:
- 1 em tóm tắt Bố:
- 1 em giải


Bài giải:
Số tuổi cđa bè lµ:
70 – 32 = 38 (ti)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc yêu cầu.


- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ? - Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Điền số nào vào ơ trống ? vì sao ? Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi


chỗ các số hạng trong một tổng thì
tổng khơng thay đổi


44 + 36 = 36 + 44
37 + 26 = 26 + 37
65 + 9 = 9 + 65
Bµi 5:


- 1 HS đọc yêu cầu - HS trả lời.
- Hôm qua là thứ mấy ?


- Ngày mai là thứ mấy ?



- Ngày bao nhiêu của tháng nào ?


<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>


- Nhận xét tiÕt häc.


<b>Tập viết</b>



<i><b>Tiết 18:</b></i> <b>ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng (t7)</b>
<b>I. mục đích u cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2)


- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3)


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc có u cầu học thuộc lịng.
- Bảng phụ bài tập 2.


- 1 bu thiÕp.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>



- GV nêu mục đích u cầu:


<b>2. KiĨm tra häc thc lßng: </b>(10
-12 em ).


- NhËn xÐt cho ®iĨm.


- HS lên bốc thăm ( chuÈn bÞ bài
trong 2')


- Đọc bài.
- Em nào không thuộc giờ sau kiĨm


tra l¹i.


<b>3. Tìm các từ chỉ đặc điểm của</b>


<b>ngời và vật.</b> - 1 HS đọc yêu cầu.- Lớp làm bài vào nháp.
- Gọi HS lên cha.


Lời giải:


a. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh
giá.


b. My bông hoa vàng tơi nh những
đốm nắng đã nở sáng trng trên giàn
m-ớp xanh mát.


c. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng,


cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.


Bµi 4: ViÕt bu thiÕp chóc mõng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét nội dung lời chúc


<i>18-11-2004</i>


<i><b>Kính tha cô !</b></i>


<i>Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam</i>
<i>20-11, em kÝnh chóc c« lu«n mạnh</i>
<i>khoẻ và hạnh phúc.</i>


<i> </i><b>Häc sinh cđa c«</b>


<i>Ngun Thanh Nga</i>


<b>C. Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Thể dục:</b></i>



<i><b>Tiết 36:</b></i>

<b><sub>ễN TP HC K I</sub></b>

<b>Bài 34:</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- H thng nhng nội dung chính đã học trong học kỳ I



- Yêu cầu học sinh biết đã học đợc những gì, điểm nào cần phát huy hoặc khắc
phục trong học kỳ 2.


<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị cho trò chơi vòng tròn.


<b>III. Nội dung - phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. phần Mở đầu:</b>


<b>1. Nhận lớp:</b>


- Lớp trởng tập trung báo cáo, sĩ số.


6 - 7'


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X



- Giáo viên nhận líp phỉ biÕn néi
dung tiÕt häc.


<b>2. Khởi động: </b>



- Đi đều (trên địa hình tự nhiên)
trị chơi "Diệt các con vt cú hi"


<b>B. Phần cơ bản:</b> <sub>24'</sub>


- Sơ kết học kỳ I


- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
- Hớng dẫn lại cách chơi
+ Cho HS chơi thử


+ Sau cho chơi thật
(Có phạt theo luật)


<b>c. Phần kết thúc:</b> <sub>5'</sub>


- Cúi ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Trò chơi hồi tĩnh


- GV hệ thống bài
- NhËn xÐt giê


- Bµi tËp vỊ nhµ, tËp bµi thĨ dơc
bi s¸ng ph¸t triĨn chung.


<b>Thø s¸u, ngày 6 tháng 1 năm 2012</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tit 18:</b></i> <b>ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng (t8)</b>


<b>I.mục đích u cầu:</b>


- KT (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn TViệt lớp 2 ,
HKI( Bộ Giáo dục và Đào tạo - Đề KT học kỳ cấp Tiểu học , lớp 2 NXB Giáo
dục, 2008)


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu ghi các bài học thuộc lòng.


<b>III. hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích u cầu:


<b>2. KiĨm tra häc thc lòng:</b>


- Nhận xét cho điểm. - HS lên bốc thăm (chuẩn bị 2 phút)
- Đọc bài ( không cần SGK)


<b>3. Nói lời đồng ý, khơng đồng ý.</b> + 1 HS đọc u cầu, lớp đọc thầm.
*Lu ý: Nói lời địng ý vi thỏi


sẵn sàng vui vẻ, nói lời từ chèi sao cho
khÐo lÐo, kh«ng làm mất lòng ngời


nhờ vả mình.


+ Từng cặp học sinh thực hành.
(Nhận xét)


*<i>VD</i>: a. HS 1 (vai bà) cháu đang
làm gì thế, xâu giúp bà cái kim nào ?


- HS 2: (vai cháu) Vậng ạ ! cháu
làm ngay đây ạ !


b. ChÞ chê em mét chót. Em lµm
xong bµi này em sẽ giúp chị ngay.


c. Bn thụng cm, mỡnh không thể
làm bài hộ bạn đợc.


d. Bạn cầm đi/chờ mình một chót
nhÐ !/ TiÕc qu¸ c¸i gät bót chì của
mình rơi đâu mất từ hôm qua.


4. ViÕt kho¶ng 5 c©u nãi vỊ mét


bạn lớp em. - 1 HS đọc yêu cầu- HS viết vào vở


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc
- Chấm một số bài


- Chän viÕt vỊ mét b¹n trong lớp
không cần viết dài, viết chân thật câu


rõ ràng, sáng sủa.


<i>VD</i>: Ngc Anh là tổ trởng tổ em.
Bạn xinh xắn, học giỏi, huy giúp đỡ
mọi ngời. Em rất thích thân với bạn.
Chúng em ngày nào cũng cùng nhau
đến trờng. Bố mẹ em rất hài lòng khi
thấy em có một ngời bạn nh Ngọc
Anh.


<b>C. Cñng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 89:</b></i>

<b>Kiểm tra học kỳ I</b>



<i>(Đề nhà trờng ra)</i>



<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 18:</b></i>

<b>KiĨm tra häc kú I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ThĨ dơc</b>


<i><b>TiÕt 34:</b></i>


<b>Bµi 35:</b>



<b>Trò chơi: vòng tròn và Nhanh lên bạn ơi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Ôn 2 trò chơi "Vòng tròn" và "Nhanh lên bạn ơi"


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tham gia chi tng đối chủ động


<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc tù gi¸c tÝch cùc häc m«n thĨ dơc.


<b>II. địa điểm </b>–<b> phơng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ 3 vòng.


<b>Iii. Nội dung và phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần</b>
<b>mở đầu:</b>


<b>1. NhËn</b>


<b>líp: </b>


- Líp trëng
tËp trung báo
cáo sĩ số.


1 - 2'


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




- GV nhËn
líp, phỉ biÕn
néi dung yêu
cầu tiết học.


<b>2. Khi</b>
<b>ng: </b>


- Xoay c¸c
khíp cỉ tay,
cổ chân đầu
gối, hông


1 - 2'


X X X X X 



X X X X X
X X X X X


- Chạy nhẹ
nhàng trên địa
hình tự nhiên.


70-80m - C¸n sự điều khiển.


- Đi theo


vòng tròn 1 phút
- Ôn các


ng tác của
bài thể dục
phát trin
chung.


2x8 nhịp


<b>b. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>


- Trò chơi:


"Vòng tròn" 6 - 8' - GV nhắc lại cách chơi


- Trò chơi:


"Nhanh lên
bạn ơi"


6 - 8' - GV điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đi đều 2-4


hµng däc 2-3' - Cán sự điều khiển
- Một số


ng tỏc hồi
tĩnh


1 - 2'


- GV nhËn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×