Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

DAI SO 8 Ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.31 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>HỌC KÌ II</b></i>



CHƯƠNG III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN


Ngày soạn: 04/01/2012 Ngày dạy: 09/01/2012 (8B) Ngày dạy: 09/01/2012 (8A)


<i><b> TIẾT 41 : MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS nhận biết được phương trình, hiểu được nghiệm của phương trình :
“ <i><b>Một pt với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu</b></i>
<i><b>thức của cùng biến x </b></i>”.


- Hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương : “ <i><b>Hai pt tương đương của cùng</b></i>
<i><b>một ẩn được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một tập nghiệm </b></i>”


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng được các quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính tích cực học tập của Hs .</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : Nghiên cứu trước nội dung bài học
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


- Giới thiệu qua nội dung chương III – Phương trình bậc nhất 1 ẩn
<b>Đặt vấn đề : </b>



<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Phương trình một ẩn (</b><i>9 phút</i>)
-Ở lớp dưới ta đã có các dạng


bài tốn như:
Tìmx, biết:


2x+5=3(x-2) +1;


2x-3=3x-1 ; . . . là các phương
trình một ẩn.


-<i><b>Vậy phương trình với ẩn x có</b></i>
<i><b>dạng như thế nào? A(x) gọi là</b></i>
<i><b>vế gì của phương trình? B(x)</b></i>
<i><b>gọi là vế gì của phương trình?</b></i>


Y/c Hs lấy vd về pt 1 ẩn , và
xđịnh VT , VP của Pt


- Cho pt : x -5 = 2y +7


<i><b>Pt này có phải là pt một ẩn</b></i>
<i><b>không ?</b></i>


- Một phương trình với
ẩn x có dạng A(x) =


B(x). A(x) gọi là vế trái
của phương trình, B(x)
gọi là vế phải của
phương trình.


- Hs lấy vd và xđ VT, VP
của pt


Hs trả lời :


x -5 = 2y +7 không phải
là pt 1 ẩn , vì VT là biểu


<b>1. Phương trình một ẩn </b>
Một phương trình với ẩn x
có dạng A(x) = B(x), trong
đó vế trái A(x) và vế phải
B(x) là hai biểu thức của
cùng một biến x.


<b>Ví du : </b>


3x -5= x là pt với ẩn x
2t – 1 = 3(2 – t) + 5 là pt
với ẩn t.


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Y/c hs làm ?2



Khi x = 6 em có n.xét gì về giá
trị 2 vế của pt ?


G.thiệu : x = 6 thỏa mãn ( hay là
nghiệm đúng) pt đã cho và gọi x
= 6 là 1 nghiệm của pt .


<i><b>Nghiệm của pt là giá trị như</b></i>
<i><b>thế nào? </b></i>


<b>Y/c Hs làm ?3 </b>


<i><b>Khi nào thì 1 giá trị x nào đó là</b></i>
<i><b>nghiệm của một Pt?</b></i>


x = 3 có phải là p.trình ko?
Nghiệm của pt này ?


Viết pt trên ở dạng tổng quát ? –
Gv : g.thiệu ndung chú ý thứ
nhất .


Cho Pt : x(x+1)(x+2) = 0
2x = 4; x2<sub> =1; x</sub>2<sub> = -1</sub>


x +1 = 1+x.


Xác định số nghiệm của từng
pt , từ đó em có n.xét gì ?
G.thiệu : Pt khơng có nghiệm


nào cịn được gọi là pt vơ
nghiệm


thức của x cịn VP của pt
là b.thức của y


-Hs trả lời ?2


- N.xét : <i><b>G.trị 2 vế của</b></i>
<i><b>pt bằng nhau</b></i>


Hs trả lời


2 Hs lên bảng trình bày ,
cả lớp làm vào vở


<i><b>- Hs trả lời </b></i>


x = 3 cũng là 1 p.trình ,
pt này có 1 nghiệm duy
nhất là x = 3.


Hs : x = m (m: là 1 số
nào đó)


1 p.trình có thể có 1
nghiệm , 2 nghiệm ,3
nghiệm ,.... vô số
nghiệm hoặc khơng có
nghiệm nào



VT =2.6+5=17
VP =3(6-1)+2=17


Vậy x = 6 là 1 nghiệm của
phương trình.


?3


P. trình 2(x+2)-7=3-x
a) x = -2


VT = 2(-2 +2) – 7 = -7
VP = 3 – (–2) = 5


 x = -2 khơng thỗ mãn


ptrình
b) x = 2


VT = 2(2+2) –7 = 1
VP = 3 –2 = 1


 x = 2 là 1 nghiệm của


p.trình.


Chú ý : (SGK )


<b>Hoạt động 2 : Giải phương trình (</b><i>10 phút</i>)



<i><b>Giải pt là làm việc gì ? </b></i>


Gv: Tất cả các nghiệm của pt
được gọi là tập nghiệm của pt
đó và thường được kí hiệu S .
Y/c Hs làm bài tập .


Điền vào chỗ trống :


a) Pt: x = 2 có tập nghiệm là S =
....


b) Pt : x2<sub> = - 4 là pt vn , nên tập </sub>


nghiệm là S ...


c) pt : x+1 = 1+x có tập nghiệm
là S = ...


d) cách viết sau đúng hay sai: pt
x2<sub> =1 có S = </sub>

 

1


<i>Giải pt là tìm tất cả các </i>
<i>nghiệm của pt.</i>


1 Hs lên bảng điền vào
chỗ trống , Hs khác làm
vào vở



d) pt x2<sub> =1 có tập </sub>


nghiệm S =

 

1 là sai vì pt
x2<sub> = 1 có 2 nghiệm là x =</sub>


1 và x =-1 nên tập
nghiệm của pt là
S = {-1; 1}


<b>2. Giải phương trình </b>
- Tập hợp tất cả các nghiệm
của pt gọi là tập nghiệm ,
và thường được kí hiệu
bằng chữ S .


?4 Điền vào chỗ trống :
a) Pt: x = 2 có tập nghiệm
là S = {2}


b) Pt : x2<sub> = - 4 là pt vn , </sub>


nên tập nghiệm là S = 


c) pt : x+1 = 1+x có tập
nghiệm là S = R


<b>Hoạt động 3 : Phương trình tương đương (</b><i>10 phút</i>)
Cho pt: x = -1 và pt: x+ 1= 0.


<i><b>Hãy tìm tập nghiệm của mỗi </b></i>


<i><b>phương trình.</b></i>


<b>Nêu nhận xét.</b>


pt :x = -1 có S =

-1


pt: x+ 1 = 0 có S = {-1}
hai p.trình đó có cùng tập
nghiệm.


<b>3. Phương trình tương </b>
<b>đương:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: g.thiệu 2 pt trên là 2 pt
tương đương


<i><b>Hai pt ntn thì được gọi là 2 </b></i>
<i><b>p.trình tương đương ?</b></i>


P.trình x2<sub> = 1 và phương trình x </sub>


= 1 có tương đương hay khơng?
vì sao?


hai p.trình tương đương
là hai p.trình có cùng 1
tập nghiệm


Pt x2 <sub>= 1 có S = </sub>

-1 ; 1



Pt x =1 có S =

1



Vậy hai Pt không tương
đương , vì khơng cùng
tập nghiệm


nghiệm , kí hiệu “ <sub>”</sub>


<b>Ví dụ : </b>


pt :x = -1 có S =

-1


pt: x+ 1 = 0 có S = {-1}
Nên pt :x +1 = 0 tương
đương với pt x = -1 ,
ta kí hiệu:


x +1 =0  <sub> x = -1</sub>


<b>4. Củng cố – Luyện tập. (</b><i>8 phút</i>)
<b>Y/c hs làm bài 1 SGK .</b>


Lưu ý hs mỗi PT tính kết quả
từng vế rồi so sánh rồi đưa ra
kết luận .


Y/c hs trả lời Bài 5 –SGK:
Hai phương trình x = 0 và
x(x-1) = 0 <i><b>có tương đương hay </b></i>
<i><b>khơng ? vì sao?</b></i>


3 Hs lên bảng trình bày
bài 1, cả lớp làm vào vở



Hs đứng tại chỗ trả lời


<b>1.Bài 1 SGK : </b>


Kết quả x= -1 là nghiệp của
pt a, c.


<b>2. Bài 5 SGK: </b>


P.trình x= 0 có S =

0


P.trình x (x-1) = 0
có S =

0; 1



Vậy hai Pt khơng tương
đương vì khơng cùng tập
nghiệm


<b>5. Hướng dẫn về nhà : (</b><i>2phút</i>)
- Nắm vững các khái niệm đã học
- Làm bài tập 2, 3, 4 SGK


- Ôn tập quy tắc chuyển vế , đọc mục có thể em chưa biết .


- Nghiên cứu trước nội dung bài “ <i><b>Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải </b></i>”


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>



Duyệt ngày: 05/01/<b>2</b>012


Ngày soạn: 04/01/2012 Ngày dạy: 12/01/2012 (8B) Ngày dạy: 12/01/2012 (8A)


<i><b>TIẾT 42 </b></i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN VÀ CÁCH GIẢI </b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số


- Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
<b>2. Kỹ năng: Áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số</b>
<b>3. Thái độ: Rèn tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Học sinh : Nghiên cứu trước nội dung bài học
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


Trong các giá trị x = 3 ; x = 4 .


<i><b>Giá trị nào là nghiệm của của phương trình 2x - 8 = 0 </b></i>


( Hs : Với x = 3 thì VT có g.trị : 2.3 -8 = -2 ; g.trị VP = 0, VT VP, nên x = 3 không phải
là nghiệm của pt . Với x = 4 thì g.trị VT : 2.4 – 8 =0 ; Vp có g.trị bằng 0 ; G.trị VT= VP ,
nên x = 4 là nghiệm của pt )



<b>Đặt vấn đề : </b><i><b>Ngoài g.trị x = 4 là 1 nghiệm của pt 2x - 8 = 0, pt cịn có nghiệm nào nữa </b></i>
<i><b>khơng và tập nghiệm của pt như thế nào ? Có cách nào để tìm được tập nghiệm của pt </b></i>
<i><b>khơng ? Tiết học này chúng ta cùng nghiên cứu.</b></i>


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn (</b><i>6 phút</i>)
Em có n.xét gì pt 2x- 8 = 0


Về số ẩn và bậc của ẩn ?
G.thiệu : Pt : 2x- 8 = 0 được
gọi là pt bậc nhất 1 ẩn , <i><b>ta </b></i>
<i><b>có thể đ/n pt bậc nhất 1 ẩn</b></i>
<i><b>ntn?</b></i>


<b>Tại sao trong đ/n có đk a</b>
<b>0 , nếu a = 0 điều gì sẽ xẩy </b>
<b>ra ? </b>


<i><b>Em hãy lấy VD về pt bậc </b></i>
<i><b>nhất 1 ẩn , xác định hệ số </b></i>
<i><b>a, b trong từng ví dụ ?</b></i>


<b>Y/c Hs làm bài 7 SGK .</b>


<i><b>Hãy chỉ ra các pt bậc nhất </b></i>
<i><b>trong các pt sau :</b></i>



<b>a) 1+x = 0 ; b ) x+x2<sub> = 0</sub></b>
<b>c) 1 -2t = 0 ; d) 3y = 0 </b>
<b>e) 0x – 3 = 0 .</b>


Pt đã cho có 1 ẩn , và bậc
của ẩn là bâc 1


Hs nêu đ/n


Nếu a = 0 thì 0.x = 0 nên
khơng cịn ẩn trong pt .
Hs lấy vd và x.định hệ số a,
b trong từng ví dụ


Hs trả lời bài 7 SGK
Pt bậc nhất ở các câu:
a, c, d .


Còn pt ở câu b : Pt 1 ẩn
nhưng không phải bậc nhất.
Pt ở câu e : có hệ số a = 0
nên khơng phải là pt bậc
nhất


<b>1. Định nghĩa phương </b>
<b>trình bậc nhất một ẩn.</b>


<i><b>P.trình bậc nhất một ẩn có </b></i>
<i><b>dạng ax + b = 0 (a</b></i><i><b>0) a, b </b></i>



<i><b>là số cho trước </b></i>.
<b>Ví dụ :</b>


2x -1 = 0 ( a = 2 ; b = -1)
5 - 1<sub>4</sub> x = 0 ( a = - 1<sub>4</sub> ; b
= 5)


- 2 + y = 0 ( a = 1 ; b =-2)
<b>Bài 7 SGK : </b>


Các pt bậc nhất ở câu a, c,
d .


<b>Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (</b><i>10 phút</i>)
Để giải phương trình bậc nhất một ẩn,


người ta thường sử dụng 2 q.tắc mà
chúng ta sẽ học ở phần 2.


Ta đã biết, <i><b>khi chuyển 1 hạng tử từ vế</b></i>
<i><b>này sang vế kia , ta phải đổi dấu hạng</b></i>
<i><b>tử đó</b></i>, đối với pt ta cũng có thể làm
tương tự . Nêu quy tắc chuyển vế .
Vận dụng quy tắc chuyển vế để giải pt.
Ví dụ :


x+2 = 0 , chuyển vế hạng tử +2 từ vế
trái sang vế phải nên hạng tử đổi dấu


Hs lắng nghe


Gv đặt vấn đề .
Hs nêu quy tắc
chuyển vế .


3 Hs lên bảng


<b>2.Hai quy tắc biến đổi </b>
<b>phương trình.</b>


<b>a) Quy tắc chuyển vế .</b>


<i><b>Trong 1 p.trình, ta có thể </b></i>
<i><b>chuyển 1 hạng tử từ vế này </b></i>
<i><b>sang vế kia và đổi dấu hạng</b></i>
<i><b>tử đó.</b></i>


<b>Ví dụ : Giải phương trình</b>
x+2 = 0  <sub>x = -2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thành -2 , ta viết:
x+2 = 0  <sub>x = -2</sub>


<b>Y/c Hs làm ?1, Y/c Hs x.định chuyển </b>
<b>về hạng tử từ về nào sang vế nào ? </b>


làm ?1 , cả lớp
làm vào vở <sub>b) </sub>


3



4<sub>+x = 0 </sub> <sub>x = </sub>


-3
4


c) 0,5 – x = 0 <sub>0,5 = x hay </sub>


x = 0,5
<b>Hoạt động 3: Quy tắc nhân với một số (</b><i>8 phút</i>)
Phát biểu qui tắc nhân với


một số trong đẳng thức số ?


<i><b>Phát biểu tương tự đối với </b></i>
<i><b>phương trình ?</b></i>


- Nhân cả hai vế cho a cũng
có thể chia cả hai vế cho 1/a.
Phát biểu tương tự .


Thể hiện quy tắc vào tìm x
trong pt sau : 4x = 8


<b>Y/c HS thực hiện ?2 </b>
- Gọi 3 HS lên bảng


HS phát biểu


Hs trả lời



3 Hs lên bảng
thực hiện ?2 ,
cả lớp làm
vào vở


b) Quy tắc nhân với một số.


<i><b>Trong 1 pt , ta có thể nhân ( chia) cả hai </b></i>
<i><b>vế với cùng 1 số khác 0 .</b></i>


Ví dụ:


4x = 8  <sub>4x .</sub>


1
4<sub>=8. </sub>


1


4  <sub>x = 2 </sub>


Hoặc:


4x : 4 = 8 : 4  <sub>x = 2 </sub>


?2 Giải các phương trình :
a) 2


<i>x</i>



= -1  2


<i>x</i>


.2= - 1.2


 <sub>x = 2 </sub>


b) 0,1x = 1,5


 <sub>0,1x :0,1= 1,5: 0,1</sub><sub>x = 15</sub>


Hoặc : 0,1x = 1,5


 <sub>0,1x.10 = 1,5.10</sub> <sub>x = 15</sub>


c) - 2,5x = 10 


-2,5x: (-2,5)= 10:(-2,5) <sub>x = - 4</sub>


<b>Hoạt động 4: Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn (</b><i>8 phút</i>)
Ta thừa nhận rằng từ một pt


dùng quy tắc chuyển vế hay
quy tắc nhân, ta luôn nhận
được một pt mới tương
đương với pt đã cho
Y/c Hs đọc Vd 1, 2 sgk.
Tương tự t/c Hs giải pt
2x – 8 = 0.



Gv: Hướng dẫn hs giải pt
bậc nhất một ẩn dạng tổng
quát.


<i><b>Y/c Hs vận dụng cách giải </b></i>
<i><b>tổng quát vào làm ?3.</b></i>


Y/c Hs x.định hệ số a, b
trong pt .


Gv ktra 1 số bài Hs dưới lớp
và tổ chức chữa bài Hs lên
bảng .


Hs nghiên cứu
SGK .


Hs vận dụng 2
quy tắc biến
đổi pt để tìm


1 Hs lên bảng
trình bày lời
giải , cả lớp
làm vào vở


<b>3. Cách giải phương trình bậc nhất một </b>
<b>ẩn.</b>



<b>Ví dụ : Giải phương trình </b>
<b>2x – 8 = 0 </b> <sub>2x = 8 </sub>


 <sub>2x: 2 = 8 : 2</sub> <sub>x =4 </sub>


<i><b>Vậy P.trình có tập nghiệm </b></i><b>S ={4}.</b>
<b>Tổng quát : </b>


Giải pt: ax +b = 0 (a0), như sau:
ax +b = 0 <sub>ax= -b </sub><sub>x = </sub>


<i>-b</i>
<i>a</i>


Pt: ax +b = 0 (a0) ln có 1 nghiệm duy
nhất x =


<i>-b</i>
<i>a</i>


<b>?3 Giải pt - 0,5x +2,4 = 0 </b>
- 0,5x +2,4 = 0  <sub>- 0,5x = -2,4 </sub>


 <sub>x = </sub>


2, 4
0,5






 <sub>4,8. Vậy S = {4,8}</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhớ của tiết học + Làm bài
8a, d SGK


làm bài tập.
N1:8a; N2: 8d


Kết quả : a) x = 5 ; d) x = - 1


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (</b><i>2 phút</i>)


- Học kĩ bài, nắm vững 2 quy tắc biến đổi phương trình, phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách
giải + BTVN: 6, 8bc, 9 (SGK)+ 11, 12, 13 (SBT).


- Nghiên cứu trước bài 3 “ <i><b>Phương trình đưa được về dạng ax +b = 0</b></i> ”


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 05/01/<b>2</b>012


Ngày soạn: 04/01/2012 Ngày dạy: 16/01/2012 (8B) Ngày dạy: 16/01/2012 (8A)


<i><b>TIẾT </b></i>

<i>43</i>

<i><b> </b></i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax+ b = 0</b>



<b> I. MỤC TIÊU : </b>




<b>1. Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 </b>
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các p.trình
<b>2. Kỹ năng: Áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số</b>


<b>3. Thái độ: Rèn tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : Nghiên cứu trước nội dung bài học
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


Hs 1 : Nêu dạng tổng quát của pt bậc nhất 1 ẩn và cách giải
+ Giải pt 4x – 20 = 0


Hs 2: Giải pt : 7 - 3x = 9 –x
<b>Dự kiến : </b>


<b>Hs 1: Dạng tổng quát của pt bậc nhất 1 ẩn có dạng : ax + b = 0 ( a</b>0) , a, b : các số cho
trước . Cách giải ax + b = 0  <sub>ax = -b </sub> <sub> x = </sub>


<i>-b</i>
<i>a</i><sub>.</sub>


Giải pt: 4x – 20 = 0  <sub>4x = 20 </sub> <sub>x = 20:4 = 5 . Vậy S = {5}</sub>


<b>Hs 2 : Giải pt : 7 - 3x = 9 –x </b> <sub>7- 3x -9 +x = 0 </sub> <sub>(-3x +x) +( 7 - 9)= 0 </sub>



 <sub> -2x -2 = 0 </sub> <sub>-2x = 2 </sub> <sub>x = 2 : (-2) = -1 </sub>


<i><b> Vậy S = {-1} </b></i>


Để giải các pt trên ta đã vận dụng những kiến thức gì ?


( Đã vận dụng các phép biến đổi tương đương , thu gọn đa thức ,...)
<b>Đặt vấn đề : </b><i><b>Giải các pt 5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x) ; </b></i>


5 2
3


<i>x</i>


<i>x</i>




 1 5 3


2


<i>x</i>

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1 : (</b><i>10 phút</i>)
Y/c Hs nghiên cứu Vd1


SGK


GV : nêu ví dụ:


<i><b>Giải phương trình :</b></i>


5 – (x – 6) = 4.(3 – 2x)


<i><b>Có thể giải phương trình </b></i>
<i><b>này như thế nào ? </b></i>


<b>Gơi ý : </b>


Làm tương tự như VD1
SGK .


<i><b>Em đã biến đổi được pt đã </b></i>
<i><b>cho về dạng pt nào ? </b></i>


<b>Y/c Hs nghiện cứu VD2 – </b>
<b>SGK </b>


GV : Nêu ví dụ 2


<i><b>Giải phương trình</b></i>



5
16
2
6
1
7 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 




<i><b>Để giải pt này ta làm như </b></i>
<i><b>thế nào ? </b></i>


<i><b>Em đã biến đổi được pt đã </b></i>
<i><b>cho về dạng pt nào ? </b></i>


Gv: Những pt ở Vd1, Vd 2 ,
ta gọi là pt đưa được về dạng
ax+b = 0 .


<i><b>Nêu cách giải các pt đưa </b></i>
<i><b>được về dạng ax +b = 0 ? </b></i>


Hs nghiên cứu SGK


Hs nêu cách là :


- Thực hiện phép tính và


bỏ dấu ngoặc .


- Chuyển hạng tử chứa
ẩn sang 1 vế , hằng số về
1 vế


- Thu gọn và giải pt vừa
nhận được.


Hs trình bày Vd1.
- Hs : về dạng ax = - b
Hs nghiên cứu Vd 2
SGK


Hs trả lời : Tương tự như
VD2 ở SGK, cụ thể: -
Quy đồng mẫu 2 vế rồi
khử mẫu .


- Chuyển các hạng tử
chứa ẩn sang 1 vế , các
hằng số sang vế kia.
- Thu gọn và giải pt vừa
tìm được.


Hs giải pt ở vd 2
Về dạng ax = -b


Hs trình bày cách giải



<b>1. Cách giải </b>


<b>Ví dụ 1: </b><i><b>Giải phương trình :</b></i>


5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x)


 <sub> 5 – x +6 = 12 - 8x </sub>
 <sub>-x +8x = 12 -5-6</sub>
 <sub> 7x = 1 </sub> <sub>x = </sub>


1
7


Vậy tập nghiệm của pt là
S = {


1
7<sub>}</sub>


<b>Ví dụ 2 : </b><i><b>Giải phương trình</b></i>


5
16
2
6
1
7 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 




 30
)
16
(
6
30
2
.
30
)
1
7
(


5 <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>







 35x – 5 + 60x = 96 – 6x
 35x+ 60x + 6x = 96 + 5


 101x = 101
 x = 1


Vậy tập nghiệm của pt là :


S ={1}


<b>Cách giải : </b>


B1: Thực hiện phép tính để bỏ
dấu ngoặc hoặc quy đồng mẫu
để khữ mẫu.


B2: Chuyển các hạng tử chứa
ẩn sang một vế, các hằng số
sang vế kia và thu gọn.


B3: Giải phương trình nhận
được.


<b>Hoạt động 2: Áp dụng (</b><i>10 phút</i>)
<b>Y/c hs nghiên cứu VD3 – </b>


<b>SGK . </b>


<i><b>Nêu các bước để giải pt ở </b></i>
<i><b>Vd3 . </b></i>


<b>Tương tự y/c Hs làm ?2.</b>
Q/s hs làm bài , hd Hs còn
lúng túng


Hs nghiên cứu Vd3 SGK
Hs trả lời .



1 Hs lên bảng trình bày ?
2 , cả lớp làm vào vở .
Cả lớp nhận xét đánh giá
bài Hs lên bảng và Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thu bài 1 số em , tổ chức
chữa bài Hs lên bảng và Hs
được thu bài


được thu bài 5 2 7 3


6 4


12 2(5 2) 3(7 3 )
12 12
2 2(5 2) 3(7 3 )
11 25


25
11


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 


 


  


 


    


 


 


<b>Hoạt động 3: Chú ý (</b><i>4 phút</i>)
Y/c Hs đọc chú ý SGK.


Các Pt ở Vd 5 , Vd 6 có
phải là pt bậc nhất 1 ẩn
khơng vì sao ?


Hs đọc chú ý .


Hs : Pt ở Vd5 , Vd 6
khơng phải là pt bậc nhất
1 ẩn , vì hệ số a = 0 .


<b>Chú ý : SGK </b>


Ví dụ 4 : SGK
Ví dụ 5 : SGK
Ví dụ 6 : SGK
<b>4. Củng cố – Luyện tập (</b><i>12 phút</i>)


Y/c Hs làm bài 10 SGK .
( Ghi ở bảng phụ)


Hs tìm chỗ sai và sửa lại
các bài giải cho đúng


Bài 10 - SGK :
<b>5. Hướng dẫn về nhà. (</b><i>3 phút</i>)


- Nắm vững các bước giải pt và áp dụng một cách hợp lý
- Làm bài tập 11 , 12 , 13 ,14 Tr13 Sgk


- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 11/01/<b>2</b>012


Ngày soạn: 10/01/2012 Ngày dạy: 19/01/2012 (8B) Ngày dạy: 19/01/2012 (8A)


<i>TIẾT 44</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>



<b>1. Kiến thức:</b>Củng cố các bước giải phương trình đưa được về dạng phương trình
ax + b = 0 (hay ax = -b).


<b>2. Kỹ năng: Có kĩ năng giải thành thạo các phương trình đưa được về dạng phương trình </b>
ax + b = 0 (hay ax = - b).


<b>3. Thái độ: Rèn tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS1: Hãy nêu các bước giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
<i><b>Áp dụng</b></i>: Giải phương trình: 3x –7 + x = 3 – x ( Kq : x = 2)
HS 2 : Giải pt : 5 2


<i>x</i>
<i>x</i>




<b> = 14 ( Kq : x = 20 ) </b>


<b>Đặt vấn đề : </b><i><b>Tiết học này ta tiếp tục luyện giải các pt đưa được về dạng ax+b = 0 ở các </b></i>
<i><b>dạng khac nhau. </b></i>


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Bài tập dạng giải pt đưa được về dạng ax + b = 0 (</b><i>10 phút</i>)



<i>Giải các phương trình : </i>


<i><b>17f)</b></i>


<i><b>(x – 1) – (2x – 1) = 9 – x</b></i>


<i><b>18 a) </b></i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







6
2


1
2
3


Y/c hs nêu các kiến thức
đã vận dụng để giải pt .
Y/c hs làm bài 13 SGK


<i><b>Bạn Hòa giải pt , như </b></i>
<i><b>sau:</b></i>



x( x +2) = x(x +3)


<i>⇔</i> x +2 = x + 3


<i>⇔</i> x – x = 3 - 2


<i>⇔</i> 0x = 1( Vơ nghiệm)


<i><b>Theo em bạn Hịa giải </b></i>
<i><b>đúng hay sai ? </b></i>


<i><b>Em sẽ giải pt đó như thế</b></i>
<i><b>nào ? </b></i>


2 Hs lên bảng giải
Nửa lớp làm 17f , nửa
lớp còn lại làm 18a .
Hs trả lời


Hs: Bạn Hịa đã giải sai
vì đã chia cả hai vế của
pt cho x, theo quy tắc ta
chỉ chia hai vế của pt cho
một số khác 0.


Giải đúng như sau:
x( x +2) = x(x +3)


<i>⇔</i> x2<sub> + 2x = x</sub>2<sub> + 3x</sub>



<i>⇔</i> x2<sub> + 2x - x</sub>2<sub> - 3x = 0</sub>


<i>⇔</i> - x = 0 <i>⇔</i> x = 0


<b>1. Giải phương trình: </b>


<i><b>a)</b></i>


<i><b>(x – 1) – (2x – 1) = 9 – x</b></i>


 x + 1 – 2x + 1 = 9 – x
 x -2x + x = 9 – 1 – 1
 0x = 7 ,


Nên S = 


b) <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>







6


2


1
2
3




2 3 2 1 6


6 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub>2x –3(2x +1) = x – 6x </sub>
 <sub> 2x – 6x –3 = -5x </sub>
 <sub> - 4x+5x = 3 </sub>
 <sub> x = 3 </sub>


Vậy , S = {3}


c) <i><b>Bài 13 SGK </b></i>: Bạn Hòa giải sai ,
Sửa lại :


x( x +2) = x(x +3)


<i>⇔</i> x2<sub> + 2x = x</sub>2<sub> + 3x</sub>



<i>⇔</i> x2<sub> + 2x - x</sub>2<sub> - 3x = 0 </sub>


<i>⇔</i> - x = 0 <i>⇔</i> x = 0
Vậy S = { 0 }


<b>Hoạt động 2: Làm quen với bài tốn phương trình từ bài tập thưc tế (</b><i>15 phút</i>)
Y/c hs đọc đề bài 15


SGK .


? Trong bài tốn có
những chuyển động nào?
? Tốn chuyển động có
những đại lượng nào?
Cơng thức?


GV yêu cầu hs điền vào
bảng phân tích rồi lập pt.
Từ bảng tóm tắt hãy trình
bày lời giải để lập được
pt ,


Có 2 chuyển
động là xe máy
và ôtô


Gồm vận tốc,
thời gian, quãng
đường. Công
thức: S = v.t


Hs trả lời


<b>2. Bài 15 SGK : </b>


<i><b>Tóm tắt : </b></i>


v


(km/h) t (h) S (km)
xe


máy 32 x + 1 32(x+ 1)


ôtô 48 x 48x


<b>Lời giải : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Em có thể giải được pt </b></i>
<i><b>đó ntn? </b></i>


Sau mấy giờ thì ơ tơ gặp
xe máy kể từ khi ô tô
khởi hành .


<i><b>Bài tập nào tương tự bài</b></i>
<i><b>15 SGK ?</b></i>


Y/c hs về nhà làm bài 16
, 19 SGK .



Hs trình bày giải
pt


Sau 2 giờ


Bài tập 16 , 19
SGK.


khi gặp ô tô là: x + 1 (h)


+ Quãng đường xe máy đi trong
x + 1 (h) là: 32(x + 1) km


Ta có phương trình: 32(x + 1) = 48x.
Giải pt : 32(x + 1) = 48x


 <sub>32x + 32 = 48x </sub>
 <sub>48x - 32x = 32 </sub>
 <sub>16x = 32 </sub> <sub>x = 2.</sub>


Vậy sau 2 giờ , kể từ khi ô tô khởi hành
thì xe máy gặp ô tô.


<b>4. Củng cố (</b><i>10 phút</i>)
Y/c hs thảo luận bài 20


SGK.


<i><b>Tại sao Bạn Trung lại </b></i>
<i><b>đoán được số mà bạn </b></i>


<i><b>Nghĩa nghĩ trong đầu?</b></i>


Gv hướng dẫn Hs giải
thích


Hs thảo luận


Hs xây dựng cách mà
bạn Trung đoán số bạn
Nghĩa đã nghĩ ra trong
đầu


<b>3.Bài 20 - SGK : </b>


Nếu gọi số mà Nghĩa đã nghĩ là x
thì số bạn ấy sẽ đọc là:


{[2(5 + x)-10] 3+66}:6
={[10+2x- 10]3+66}:6
= {6x + 66}: 6 = x + 11


Vậy: Trung chỉ cần lấy kết quả
cuối cùng mà Nghĩa đọc đem trừ
đi 11 và có ngay số mà Nghĩa đã
nghĩ ban đầu


<b>5.Hướng dẫn về nhà. (</b><i>2 phút</i>)


- Học bài: Nắm chắc cách giải Pt bậc nhất một ẩn
- Làm bài tập 17, 20 tr14 Sgk



- Ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải các dạng Pt đã học
- Ơn tập Phân tích đa thức thành nhân tử


- Chuẩn bị bài: Đọc trước bài “<i><b>Phương trình tích </b></i>”


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 11/01/<b>2</b>012


Ngày soạn: 15/01/2012 Ngày dạy: 30/01/2012 (8B) Ngày dạy: 30/01/2012 (8A)


<b>TIẾT 45</b>

<b> :</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>



<b>I. MỤC TIÊU : HS cần đạt được </b>


<b>1. Kiến thức:</b>Học sinh nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích (dạng
có hai hay ba nhân tử bậc nhất)


<b>2. Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích</b>
<b>3. Thái độ: Rèn tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


Giải các phương trình : 2x - 3 = 0 ; x +1 = 0.
( 2 Hs lên bảng trình bày : 2x – 3 = 0  <sub>2x = 3</sub><sub>x = 1,5 </sub>


x +1 = 0  <sub> x = -1 )</sub>


Đặt vấn đề : <i><b>Ta đã biết giải pt dạng ax+b = 0, pt đưa được về dạng ax+b = 0 . Vây để </b></i>
<i><b>giải pt dạng (2x – 3)(x+1) ; hay pt (x</b><b>2</b><b><sub> -1) + (x+1)(x-2), ta làm như thế nào ? Tiết học này</sub></b></i>
<i><b>chúng ta cùng nghiên cứu.</b></i>


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Thực hiện ?1 (</b><i>4 phút</i>)
Y/c hs làm ?1


<i><b>Nêu các pp phân tích đa </b></i>
<i><b>thức thành nhân tử ? ở ?</b></i>
<i><b>1 ta vậ dụng những pp </b></i>
<i><b>nào ? </b></i>


Hs thực hiện ?1


Hs trả lời , và trình bày
phân tích đa thức thành
nhân tử ở ?1


<i><b>?1 Phân tích đa thức</b></i>



<b>P(x) = (x2<sub> -1) + (x+1)(x-2)</sub></b>
<b>Bài làm :</b>
P(x) = (x2<sub> -1) + (x+1)(x-2)</sub>


= (x-1)(x+1) +(x+1)(x-2)
= (x+1)(x-1+x - 2)


= (x+1)(2x -3)
<b>Hoạt động 2: Phương trình tích và cách giải (</b><i>10 phút</i>)
a.b = 0 khi nào?


(2x – 3)(x+1) = 0 khi nào?
Hãy giải pt ở VD 1:


Xác định tập nghiệm của
pt?


Cho biết dạng tổng quát
của pt ở VD1 ?


G.thiệu p.trình có dạng
A(x).B(x) = 0 được gọi là
pt tích .


<i><b>Nêu cách giải pt tích ?</b></i>


Khi a = 0 hoặc b = 0
Khi 2x – 3 = 0
hoặc x+1 = 0.


Hs trình bày lời giải ở
VD1.


Hs trả lời .


Dạng tổng quát :
A(x).B(x) = 0


Cách giải pt tích dạng
A(x).B(x) = 0 


A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Giải 2 pt :


A(x) = 0 ; B(x) = 0


Rồi lấy tất cả các nghiệm
của chúng


<b>1. Phương trình tích và cách </b>
<b>giải .</b>


<b>Ví dụ 1 : </b><i><b>Giải phương trình</b></i> :
(2x – 3)(x+1) = 0
Bài làm :


(2x – 3)(x+1) = 0


 <sub>2x – 3 = 0 hoặc x+1 = 0</sub>



1) 2x – 3 = 0


 <sub>2x = 3</sub> <sub>x = 1,5</sub>


2) x +1 = 0  <sub> x = -1</sub>


<i><b>Vậy tập nghiệm của pt là : </b></i>


S = { 1,5 ; -1}.


<b>Dạng tổng quát của pt tích và </b>
<b>cách giải: </b>


A(x).B(x) = 0


 <sub> A(x) = 0 hoặc B(x) = 0</sub>


Giải : A(x) = 0 ; B(x) = 0
Rồi lấy tất cả các nghiệm của
chúng


<b>Hoạt động 3: Áp dụng (</b><i>17 phút</i>)
Y/c Hs giải pt :


(4x +2)(x2<sub> +1) = 0 </sub>


1 Hs lên bảng trình bày ,
Hs khác làm vào vở .


<b>2. Áp dụng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nếu hs giải đúng gv đặt ra
tình huống : Có Hs giải
bài tập này như sau: (4x
+2)(x2<sub> +1) = 0 </sub>


 <sub>4x +2= 0 </sub> <sub>x=-0,5</sub>


hoặc x2<sub>+1 = 0 </sub>


 <sub>x</sub>2<sub> = -1</sub><sub></sub> <sub>x = </sub><sub></sub><sub>1</sub>


<i><b>Vậy tập nghiệm của pt </b></i>
<i><b>là</b></i> : S = { -0,5; 1}.


<i><b>Cho biết nếu giải pt như </b></i>
<i><b>vậy có đúng ko? Nếu sai </b></i>
<i><b>hãy chỉ ra chỗ sai của </b></i>
<i><b>bạn ?</b></i>


<b>Y/c Hs làm VD3.</b>


<i><b>Vd 3 đã có dạng pt tích </b></i>
<i><b>chưa? để giải pt ở vd 3 ta</b></i>
<i><b>làm ntn? </b></i>


<b>Y/c Hs làm ?3 </b>


Gv: Q/s Hs làm bài , Hd
cho Hs còn yếu .



Thu bài 1 số Hs dưới lớp ,
và tổ chức chữa bài Hs lên
bảng .


Y/c Hs nghiện cứu Vd3 –
SGK


<b>Y/c Hs làm ?4 SGK </b>


Hs chỉ ra chỗ sai của việc
giải pt theo tình huống gv
đặt ra :


Sai ở chỗ pt : x2<sub>+1 = 0 là</sub>


vơ nghiệm vì x2 <sub></sub><sub>0 với </sub>


mọi x ,


nên x2<sub> +1</sub><sub></sub><sub>0 ) Do đó tập </sub>


ngiệm của pt là:
S = { - 0,5}
VD3: Chưa có dạng pt
tích .


B1:Đưa pt đã cho về
dạng pt tích : Chuyển tất
cả các hạng tử về VT ,


lúc này VP = 0 .


Phân tích VT thành n.tử.
B2: Giải pt tích vừa tìm
được rồi k.luận .


1 Hs lên bảng trình bày ,
Hs cả lớp làm vào vở


Hs nghiên cứu Vd 3 SGK
1 Hs lên bảng trình bày
bài giải pt


<b>Bài làm :</b>
(4x +2)(x2<sub> +1) = 0</sub><sub></sub>


4x +2= 0 <sub>4x =-2 </sub> <sub>x=-0,5 </sub>


( x2<sub> +1</sub><sub></sub><sub>0 vì x</sub>2 <sub></sub><sub>0 với mọi x)</sub>


<i><b>Vậy tập nghiệm của pt là : </b></i>


S = { - 0,5}


<b>VD 2: </b><i><b>Giải phương trình</b></i> :
3x – 15 = 2x(x – 5)


<b>Bài làm :</b>
3x – 15 = 2x(x – 5)



 <sub>3(x-5)- 2x(x-5) = 0 </sub>
 <sub>(x-5)(3-2x) = 0</sub>


 <sub>x- 5 = 0 hoặc 3 – 2x = 0 </sub>


1) x – 5 = 0  <sub> x = 5 </sub>


2) 3 – 2x = 0  <sub>3 = 2x </sub>
 <sub>x = 1,5 </sub>


<i><b>Vậy tập nghiệm của pt là : </b></i>


S = { 1,5 ; 5}


<i><b>Nhận xét</b></i> : (SGK)
?3: Giải phương trình :


(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub>


 <sub>(x - 1)(x</sub>2<sub> + 3x - 2) - (x - 1)(x</sub>2<sub> + x +</sub>


1) = 0


(x - 1)(x2<sub> + 3x - 2- x</sub>2<sub> - x - 1) = 0</sub>


 <sub> (x - 1)(2x - 3) = 0</sub>


 <sub>x – 1 = 0 hoặc 2x – 3 = 0</sub>


1) 1 0 1


3
2) 2 3 0


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   


Vậy


3
1;


2


<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>VD3: SGK</b>


<b>?4 Giải phương trình : </b>

3 2

 

2



2


2


0
( 1) ( 1) 0
( 1)( ) 0


( 1)( 1) 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


   


    


   


   


 <sub>x = 0 </sub>


hoặc x + 1 = 0  <sub>x = -1</sub>


Vậy S = {0; -1}
<b>4. Củng cố (</b><i>5 phút</i>)



<i><b>Nhắc lại các nội dung </b></i>
<i><b>cần ghi nhớ của tiết </b></i>
<i><b>học ? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>5. Hướng dẫn học ở nhà. (</b><i>3 phút</i>)


- Học bài: nắm chắc cách giải Pt tích , và pt đưa được về dạng pt tích
- Làm bài tập 21a, b , d; 22, 23 , 24 Sgk


- Ôn tập tốt để tiết sau luyện tập.


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 19/01/<b>2</b>012


Ngày soạn: 15/01/2012 Ngày dạy: 02/02/2012 (8B) Ngày dạy: 02/02/2012 (8A)


<i>TIẾT 46</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15’</b>



<b>I. MỤC TIÊU : HS cần đạt được</b>


<b>1. Kiến thức:</b>Củng cố lại cách giải phương trình tích và pt đưa được về dạng phương trình
tích.


<b>2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo cách giải phương trình tích và pt đưa được về dạng pt </b>
tích.



<b>3. Thái độ: Rèn tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh : Làm bài tập về nhà
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (</b><i>5 phút</i>)


Nêu dạng tổng quát của pt tích và cách giải , Nêu cách giải pt đưa được về dạng pt tích?
( Hs đứng tại chỗ trả lời )


<b>Đặt vấn đề : </b><i><b>Tiết học này ta sẽ vận dụng các kiến thức đã học để giải phương trình dạng</b></i>
<i><b>pt tích và pt đưa được về dạng pt tích , và kiểm tra 15’ về dạng bài tập giải phương trình</b></i>


<b>3. Bài mới : Tổ chức luyện tập </b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Giải phương trình (</b><i>14 phút</i>)
Y/c Hs giải các pt sau:


a) (2,3x – 6,9)(0,1x +2) = 0
b) x(2x- 9) = 3x(x -5)
c) 4x2<sub> +4x +1 = x</sub>2


Gơi ý :


a) Cho biết dạng của pt ở
câu a , và cách giải .



b) Pt ở câu b đã có dạng pt
tích chưa? để giải pt ở câu
b ta làm ntn?


c) Đưa pt ở câu c về pt tích
ntn?


HS suy nghĩ và nêu
cách giải từng pt


Pt ở câu a có dạng
Pt tích


Câu b : Pt chưa có dạng
pt tích , để giải pt này
cần đưa pt về dạng pt
tích , ...


c) chuyển các hạng tử
về VT , VP= 0


<b>1. Giải các phương trình sau: </b>
a) (2,3x – 6,9)(0,1x +2) = 0


 <sub>2,3x – 6,9 = 0 </sub>


hoặc 0,1x +2 = 0


1) 2,3 x – 6,9 = 0  <sub>2,3x = 6,9 </sub>


 <sub> x = </sub>


6,9
2,3<sub>= 3 .</sub>


2) 0,1x +2 = 0 <sub>0,1x = -2 </sub>
 <sub>x= -20.</sub>


<b>Vậy S = { -20 ;3}</b>
b) x(2x- 9) = 3x(x -5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi 3 Hs lên bảng trình
bày .


Quan sát Hs làm bài , thu 1
số bài Hs dưới lớp , tổ
chức chữa bài 3 Hs lên
bảng , và hs được thu bài


Vận dụng pp phân tích
đa thức thành nhân tử
phân tích Vt thành nhân
tử


Giải Pt tích vừa tìm
được .


3 hs lên bảng trình bày
lời giải



Hs cả lớp làm vào vở


 <sub> x(-x +6) = 0 </sub>


 <sub> x = 0 hoặc –x +6 = 0 </sub>
 <sub> x = 0 hoăc x = 6</sub>


Vậy S = { 0 ; 6}
c) 4x2<sub> +4x +1 = x</sub>2


 <sub>(2x+1)</sub>2<sub> – x</sub>2<sub> = 0 </sub>


 <sub> (2x +1 –x)(2x+1 +x) = 0 </sub>
 <sub> (x +1)(3x +1) = 0 </sub>


 <sub>x+1 = 0 hoặc 3x +1 = 0 </sub>


1) x+1 = 0  <sub> x = -1</sub>


2) 3x +1 = 0  <sub> x = </sub>


-1
3


Vậy S = { 1 ;


-1
3<sub>}</sub>


<b>Hoạt động 2: Kiểm tra 15’ – Chữa bài kiểm tra 15’ (</b><i>20 phút</i>)



<i><b>Giải các phương trình</b></i>:


a) (2x +1)(3x-2) = 0
b) 2x- 4 = 3x(x-2) c)
x2<sub> - 2x +1 = 4x</sub>2


Tổ chức chữa bài kiểm tra
15’.


3 Câu của bài kiểm tra
tương tự 3 câu của phần
luyện tập đã chữa.


Gv : Yêu cầu Hs tự đánh
giá kết quả bài kiểm tra
của mình, ghi lại tự đánh
giá của từng Hs


Hs làm bài kiểm tra 15’


3 Hs lên bảng trình bày
lời giải của phần kiểm
tra 15’.


Hs đọc tự đánh giá bài
kiểm tra thông qua bài
chữa của GV



<b>2. Kiểm tra 15’:</b>


<i><b>Giải các phương trình</b></i>:
a) (2x +1)(3x-2) = 0
b) 2x- 4 = 3x(x-2)
c) x2<sub> - 2x +1 = 4x</sub>2


<b>3. Chữa bài kiểm tra 15’</b>


<i><b>Giải phương trình :</b></i>


a) (2x +1)(3x-2) = 0


 <sub>2x +1 = 0 hoặc 3x – 2 = 0 </sub>


1) 2x +1 = 0 <sub>2x = -1</sub> <sub>x =- 0,5</sub>


2) 3x – 2 = 0 <sub>3x = 2 </sub> <sub>x = </sub>


2
3


Vậy S = {-0,5 ;


2
3<sub>}</sub>


b) 2x- 4 = 3x(x- 2)


 <sub>2(x -2) – 3x(x-2) = 0</sub>


 <sub>(x – 2) ( 2 – 3x) = 0 </sub>
 <sub>x – 2 = 0 hoặc 2 – 3x = 0 </sub>


1) x – 2 = 0  <sub> x = 2 </sub>


2) 2 – 3x = 0  <sub>-3x = -2 </sub> <sub>x= </sub>


2
3


<i><b>Vậy : </b></i>S = { 2 ;


2
3<sub>}</sub>


c) x2<sub> -2x +1 = 4x</sub>2


 <sub>(x -1)</sub>2<sub> –(2x)</sub>2<sub> = 0 </sub>


 <sub>(x-1-2x)(x-1+2x) = 0</sub>
 <sub>(-x – 1)( 3x -1) = 0 </sub>
 <sub> -x -1 = 0 hoặc 3x -1 = 0 </sub>
 <sub> x = -1 hoặc x = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vậy S = {-1 ;


1
3<sub>}</sub>


<b>4. Củng cố (</b><i>3 phút</i>)



<i><b>Nhắc lại các dạng bài tập </b></i>
<i><b>đã chữa </b></i>


Hs trả lời
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: (</b><i>2 phút</i>)


- Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
- Xem trước bài 5: “<i><b>Phương trình chứa ẩn ở mẫu</b></i>”
(đọc kĩ quy tắc thực hiện và các ví dụ trong bài).


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 19/01/<b>2</b>012


Ngày soạn: 18/01/2012 Ngày dạy: 06/02/2012 (8B) Ngày dạy: 06/02/2012 (8A)


<i>TIẾT 47</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (T1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu.
Hiểu được và biết cách tìm điều kiện để xác định được phương trình. Hình
thành các bước giải một p.trình chứa ẩn ở mẫu


<b>2. Kỹ năng: Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu.</b>
<b>3. Thái độ: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh : Đọc trước bài


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>2 phút</i>)


Đặt vấn đề : <i><b>Giá trị tìm được của ẩn có phải ln là nghiệm của phương trình đã cho</b></i>
<i><b>hay không, tiết học hôm nay chung ta sẽ tìm hiểu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Ví dụ mở đầu (</b><i>5 phút</i>)


Giải pt: :
x+


1
1


<i>x</i> <b><sub>= 1+</sub></b>


1
1


<i>x</i>


Vận dụng các pp đã học để giải
pt.



<i><b>G.trị x = 1 có phải là nghiệm </b></i>
<i><b>của pt hay ko? Vì sao? </b></i>


GV: Qua Vd ta thấy Khi biến
đổi Pt mà làm mất mẫu chứa ẩn
của Pt thì Pt nhận được có thể
khơng tương đương với phương
trình ban đầu.


<i><b>Bởi vậy khi giải pt chứa ẩn ở </b></i>
<i><b>mẫu ta phải tìm ĐKXĐ của pt </b></i>


HS thực hiện các
phép biến đổi và
tìm được


x = 1


x = 1 ko phải là
nghiệm của pt, vì
tại


x = 1 thì VT của pt
ko x.định


<b>1. Ví dụ mở đầu :</b>
Giải pt: x+


1
1



<i>x</i> <b><sub>= 1+</sub></b>


1
1


<i>x</i>


Chuyển các biểu thức chứa ẩn
sang 1 vế: x+


1
1


<i>x</i> <sub></sub>


-1
1


<i>x</i> <sub>= 1 </sub>


Thu gọn VT , ta tìm được x = 1.
x=1 khơng phải là nghiệm của pt ,
vì khi x =1 thì VT của pt khơng
x.định


Khi giải pt chứa ẩn ở mẫu cần tìm
ĐKXĐ của Pt


<b>Hoạt động 2: Tìm điều kiện xác định của một phương trình (</b><i>10 phút</i>)


ĐKXĐ của biểu thức là


gì?


<i><b>Tương tư ĐKXĐ của pt </b></i>
<i><b>là gì? </b></i>


Y/c Hs nghiên cứu VD –
SGK.


Tương tự Y/c Hs làm ?2
SGK


Q/s hs làm bài , thu 1 số
bài Hs dưới lớp và tổ
chức chữa bài Hs lên
bảng .


ĐK của ẩn để các mẫu
của biểu thức khác 0 .


<i>ĐK của ẩn để các mẫu </i>
<i>của pt khác 0 </i>


Hs tự nghiện cứu và trình
bày lại Vd ở SGK


2 Hs lên bảng trình bày ?2
SGK , cả lớp làm vào vở



<b>2) Tìm điều kiện xác định của </b>
<b>một phương trình.</b>


Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định
của mỗi phương trình sau:


a)


2 1
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub> ; </sub>


Vì x - 2 = 0  <sub>x =2 nên ĐKXĐ </sub>


của pt


2 1
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>






 <sub> là x</sub>2
b)


2 1
1


1 2


<i>x</i>  <i>x</i>


Ta thấy: x-10 <sub>x</sub>1 và x+20


 <sub>x</sub>-2. Vậy ĐKXĐ của Pt là x
-2 và x 1


?2 <i><b>Tìm ĐKXĐ của Pt </b></i>


a)


4
1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


Ta có : x-10 <sub>x</sub>1 và x+10


 <sub>x</sub>- 1. Vậy ĐKXĐ của pt là :
x 1


b) <i><sub>x −</sub></i>3<sub>2</sub> = 2<i><sub>x −</sub>x</i>+<sub>2</sub>1 - x
ĐKXĐ : x-20 <sub>x</sub>2.
<b>Hoạt động 3: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (</b><i>15 phút</i>)
Y/c Hs nghiên cứu mục 3


SGK. Hs nghiên cứu SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tương tự y/c Hs giải pt


4
1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub>.</sub>



<b>Nêu các bước giải pt và </b>
<b>trình bày lời giải </b>


<i><b>Qua ví dụ , em hãy nêu </b></i>
<i><b>các bước giải phương </b></i>
<i><b>trình chứa ẩn ở mẫu </b></i>


B1: Tìm ĐKXĐ của pt ,
tìm x để x-10 ; x+10
B2: Quy đồng mẫu hai vế
và khử mẫu.


B3: Giải pt vừa tìm được
B4: kiểm tra g.trị của ẩn
có thỏa mãn ĐKXĐ của
pt và trả lời .


Hs trả lời


<i><b>Ví dụ </b></i>: Giải phương trình


4
1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  <sub> (1)</sub>


Bài làm:


ĐKXĐ: x 1


Quy đồng mẫu hai vế và khử
mẫu:


( 1) ( 4)( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




   


 <sub>x(x+1) = (x+4)(x-1)</sub>
 <sub>x</sub>2<sub>+x = x</sub>2<sub> +3x – 4</sub>


 <sub>x</sub>2<sub> –x</sub>2<sub> +x – 3x = - 4</sub>



 <sub>-2x = - 4</sub> <sub>x = 2 (thỏa mãn)</sub>


Vậy tập nghiệm của pt là :
S ={2}


<b>Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu: </b>
B1: <i>Tìm ĐKXĐ</i>


B2: <i>Quy đồng, khử mẫu</i>


B3: <i>Giải phương trình</i>


B4: <i>Kết luận</i> (đối chiếu đkxđ và
trả lời)


<b>4. Củng cố – luyện tập (</b><i>10 phút</i>)
Nhắc lại các bước giải pt


chứa ẩn ở mẫu + làm bài
27c


Hs trả lời các bước giải , 1 Hs lên
bảng làm bài tập , cả lớp làm vào
vở


Kết quả bài 27c:
S ={-2}
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà (</b><i>2 phút</i>)


- Nắm vững cách tìm ĐKXĐ của pt , các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu, biết giải pt chứa ẩn ở


mẫu . Làm bài tập 27, 28 Sgk


- Nghiên cứu trước mục <i><b>“Áp dụng</b></i>” ở SGK , tiết sau tiếp tục học bài này.


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 02/02/<b>2</b>012


Ngày soạn: 01/02/2012 Ngày dạy: 09/02/2012 (8B) Ngày dạy: 09/02/2012 (8A)


<i>TIẾT 48</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (T2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức: Hs được củng cố , khắc sâu cách tìm ĐKXĐ của pt , các bước giải pt chứa ẩn</b>
ở mẫu


<b>2. Kỹ năng: HS biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài giải , hiểu </b>
được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
<b>3. Thái độ: Rèn tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Học sinh : Làm bài tập về nhà , và nghiên cứu trước nội dung bài học
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)



Nêu các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu . Giải pt :


5 6


1


2 2 1


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i>


Hs trả lời các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu và giải pt:
ĐKXĐ: x1




5 6


1


2 2 1


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i> 


5 2( 1) 2.6
2( 1) 2( 1) 2.( 1)



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


 <sub>5x +2x+2 = -12</sub> <sub>7x = -12-2 = -14</sub> <sub>x = -2 (thỏa mãn) </sub>


<i><b>Vậy tập nghiệm của pt là</b></i> : S = { -2}


<b>Đặt vấn đề : </b><i><b>Tiết học này ta tiếp tục vận dụng các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu để giải 1 </b></i>
<i><b>số pt dạng này</b></i> .


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Áp dụng (</b><i>30 phút</i>)
Y/c Hs nghiên cứu


VD 3 ở SGK.
Y/c Hs vừa trình
bày bài giải , vừa
x.định các bước
trong bài giải pt


chứa ẩn ở mẫu.
Gv: Lưu ý Hs khi
viết kí hiệu từ pt có
mẫu sang pt đã khử
mẫu chỉ được dùng
dấu ” <sub>” , y/c Hs </sub>


giải thích tại sao ở
bước khử mẫu ko
dùng dấu ” <sub>”</sub>


<b>Y/c hs làm ?3 SGK</b>
Q/s Hs làm bài , Hd
cho những Hs còn
yếu , thu 1 số bài Hs
dưới lớp và tổ chức


Hs nghiên cứu Vd ở
SGK


Trình bày lại VD ở
SGK


Hs: Vì khi khử mẫu,
ta được pt mới có thể
khơng tương đương
với pt đã cho nên ta
chỉ sử dụng dấu” <sub>”</sub>


2 Hs lên bảng trình


bày , cả lớp làm vào
vở


<b>4. Áp dụng</b>


<i><b>Ví dụ 3</b></i>: Giải phương trình :


2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub> (2)</sub>


<b>Giải:</b>
ĐKXĐ:


2(x-3)0  <sub>x-3</sub>0  <sub>x</sub>3


2x+2=2(x+1) 0 <sub>x+1</sub>0 <sub>x</sub>-1
(x+1)(x-3) 0 <sub> x</sub>3; x-1


Vậy ĐKXĐ : x3; x-1
Quy đồng và khử mẫu pt (2) :


( 1) ( 3) 2.2
2( 3)( 1) 2( 1)( 3) 2.( 1)( 3)


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


     


 <sub> x(x+1) + x(x-3) = 4x</sub>
 <sub>x</sub>2<sub>+x +x</sub>2<sub> -3x - 4x = 0 </sub>


 <sub> 2x</sub>2<sub> - 6x = 2x(x-3) = 0 </sub>


 <sub>2x = 0 hoặc x – 3 = 0 </sub>


1) 2x = 0  <sub>x = 0 ( thỏa mãn) </sub>


2) x - 3 = 0  <sub>x = 3 ( Không thỏa mãn</sub>


ĐKXĐ)


<i><b>Vậy tập nghiệm của pt là</b></i> : S = {0 }


?<i><b>3 Giải các pt</b></i> : a)


4
1 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>





  (1)


<b>Bài làm:</b>
ĐKXĐ: x 1


Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu:


( 1) ( 4)( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chữa bài Hs lên
bảng.


Gv: Lưu ý với h/s
-Trong giá trị tìm
được của ẩn, giá trị
nào T/m Đkxđ của


pt thì là nghiệm của
pt.


- Giá trị nào khơng
thảo mãn điều Đkxđ
của pt thì loại.


 <sub>x(x+1) = (x+4)(x-1)</sub>
 <sub>x</sub>2<sub>+x = x</sub>2<sub> +3x – 4</sub>


 <sub>x</sub>2<sub> –x</sub>2<sub> +x – 3x = - 4</sub>


 <sub>-2x = - 4</sub> <sub>x = 2 (thỏa mãn)</sub>


<i><b>Vậy tập nghiệm của pt là </b></i><b>:</b> S ={2}
b)


3
<i>x −</i>2 =


2 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> - x (2) </sub>



ĐKXĐ : x-20 <sub>x</sub>2.


Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu:
3


<i>x −</i>2 =


2 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> - </sub>


( 2)
2


<i>x x</i>
<i>x</i>




 <sub> 3 = 2x -1 –x(x-2)</sub>
 <sub>3 = 2x - 1 – x</sub>2 <sub>+ 2x </sub>


 <sub>3 -2x + 1 +x</sub>2<sub> -2x = 0 </sub>



 <sub>x</sub>2<sub> - 4x + 4 = 0 </sub><sub></sub> <sub>(x-2)</sub>2<sub> = 0 </sub>


 <sub> x -2 = 0 </sub> <sub> x = 2 (loại ) </sub>


( Vì ko thỏa mãn ĐKXĐ)


<i><b>Vậy pt đã cho vô nghiệm , nên tập </b></i>
<i><b>nghiệm của pt là </b></i>: S = 


<b>4. Củng cố – luyện tập (</b><i>6 phút</i>)
<b>Y/c Hs làm bài 29 </b>


<b>SGK </b>


<b>Hãy trình bày lại </b>
<b>lời giải cho bài 29 </b>
<b>SGK </b>


Hs trả lời bài 29 SGK


Hs trình bày lại lời
giải


Bài 29 SGK:


Cả hai lời giải đều sai vì đã khử mẫu mà
khơng chú ý đến ĐKXĐ của pt . ĐKXĐ
của pt là x 5 . Do đó giá trị x = 5 bị loại.
Vậy pt đã cho vô nghiệm .



Giải Pt :
2 <sub>5</sub>


5
5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






ĐKXĐ : x- 5 0  <sub>x </sub>5
2 <sub>5</sub>


5
5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 


2 <sub>5</sub> <sub>5(</sub> <sub>5)</sub>



5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


 <sub>x</sub>2<sub> -5x = 5(x-5) </sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub>-5x – 5x +25 = 0</sub>


 <sub>x</sub>2<sub> -10x +25 = (x-5)</sub>2<sub>= 0</sub><sub></sub> <sub>x = 5</sub>


( loại , vì khơng thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy pt vô nghiệm , nên S = 


<b>5. Hướng dẫn về nhà (</b><i>3phút</i>)


- Xem lại các bài đã chữa . Làm bài tập 30, 31. Sgk - tiết sau luyện tập


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn: 01/02/2012 Ngày dạy: 13/02/2012 (8B) Ngày dạy: 13/02/2012 (8A)



<i>TIẾT 49</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>Củng cố cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.</b>
<b>3. Thái độ: Rèn tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh : Làm bài tập về nhà
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


HS1: Hãy nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu


<i><b>Áp dụng</b></i>: Giải phương trình:


2 <sub>5</sub>


5
5


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>








(Hs : Phát biểu các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu
Hs giải pt :


2 <sub>5</sub>


5
5


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





 <sub> (1) </sub>


ĐKXĐ : x 5. Khi đó (1) <sub></sub>


2 <sub>5</sub> <sub>5(</sub> <sub>5)</sub>


5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 




   <sub> x</sub>2<sub> – 5x = 5x – 25</sub>


 x2 – 5x – 5x + 25 = 0  x2 – 10x + 25 = 0  (x – 5)2 = 0


 x – 5 = 0 x = 5 (loại) . Vậy S = <sub> ) </sub>


<b>Đặt vấn đề : </b><i><b>Tiết học này ta tiếp tục luyện giải các pt chứa ẩn ở mẫu</b></i>


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Bài 30 SGK- Giải các phương trình (</b><i>12 phút</i>)
<b>Y/c hs làm bài 30a;b</b>


<b>SGK.</b>


Em có nhận xét gì về
mẫu của pt (1)


<i><b>Qua bài 30 a ta rút </b></i>
<i><b>ra điều gì? </b></i>


<b>x=2 có phải là </b>
<b>nghiệm của pt(1) </b>
<b>khơng , vì sao? </b>


<b>Tương tự hãy giải </b>
<b>bài 30b</b>


2 Hs lên bảng trình
bày. Cả lớp trình bày
vảo vở


Nếu đổi dấu của mẫu
2- x thì pt(1) chỉ có 1
mẫu là x-2


Hs trả lời


Cả lớp quan sát nhận


<b>Bài 30 SGK: </b><i><b>Giải các phương trình:</b></i>


a) <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 






 2


3


3


2
1




1 3
3


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


  <sub> (1) </sub>


ĐKXĐ : x-2 0 <sub> x </sub><sub></sub><sub> 2</sub>


Pt(1) 


1 3( 2) 3
2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


 <sub>1+ 3(x – 2) = 3 – x </sub>


 1 + 3x – 6 = 3 – x
 3x + x = 3 – 1 + 6


 4x = 8 x = 2(loại) .Vậy S = 


b) 7


2
3
4
3
2
2


2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Q/s hs làm bài , </b>
<b>Hdẫn Hs còn yếu </b>
<b>làm bài .</b>


Tổ chức chữa bài Hs
lên bảng và Hs được
thu


xét và sửa sai bài của
bạn nếu có và đánh
giá cho điểm bài 2 bạn
lên bảng .


ĐKXĐ : x+3 0 <sub>x </sub><sub></sub><sub> -3 </sub>


P.trình (2) 


2


2 .7( 3) 7.2 7.4 2.( 3)
7( 3) 7.( 3) 7.( 3) 7( 3)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   


 <sub>14x(x+3) -14x</sub>2<sub> = 28x +2(x+3)</sub>


 14x2 + 42x –14x2 = 28x + 2x + 6
 14x2 + 42x –14x2 - 28x - 2x = 6
 12x = 6  x =


6 1


122<sub>( thỏa mãn)</sub>


Vậy S = {


1
2 <sub>}</sub>


<b>Hoạt động 2: Bài 31 SGK – Giải các phương trình (</b><i>14 phút</i>)
<b>Y/c hs làm bài 31a </b>


<b>SGK.</b>



<i><b>Xác dạng pt ?</b></i>


X.đ các mẫu của pt,
có n.xét gì về các
mẫu của pt .
Y/c Hs khai triển
dạng HĐT của mẫu.
X.đ mẫu chung của pt
?


Hãy QĐ và khử mẫu


Pt chứa ẩn ở mẫu
Hs trả lời :


Mẫu pt có dạng hằng
đẳng thức :x3<sub>-1</sub>


Hs khai triển HĐT
MC : x3<sub>-1 </sub>


= (x-1) (x2<sub>+x+1) </sub>


Hs tiến hành QĐ, khử
mẫu và giải pt vừa tìm
được


<b>2. Bài 31 a SGK : Giải phương trình : </b>



a) 1


2
1
3
1
1
2
3
2






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> (3) </sub>


x-1 0  <sub>x</sub>1


x3<sub>-1 = (x-1)(x</sub>2<sub>+x+1) </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub>


ĐKXĐ : x1



Pt(3) 


2 2


2 2


2


1( 1) 3


( 1)( 1) ( 1)( 1)
2 ( 1)


( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

     


  



 <sub>(x</sub>2<sub> +x +1) – 3x</sub>2<sub> = 2x(x-1)</sub>


 <sub>x</sub>2<sub>+x+1-3x</sub>2<sub> = 2x</sub>2<sub> – 2x</sub>


 x2 – 3x2 – 2x2 +x +2x +1 = 0
 -4x2 +3x +1 = -4x2+4x –x +1


= 4x(1- x) + (1- x) = (1-x)(4x +1) = 0


 1-x = 0 hoặc 4x +1 = 0


1) 1- x = 0  x = 1 (loại )


2) 4x +1 = 0 x =


-1


4<sub>( thỏa mãn) </sub>


Vậy S =


{-1
4<sub>}</sub>


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn bài 33 SGK (</b><i>3 phút</i>)
Em hiểu thế nào khi g.trị của


b.thức có g.trị bằng 2



<i><b>Bài 33 đưa về dạng bài tập </b></i>
<i><b>nào ? </b></i>


Hs trả lời
Đưa về dạng
giải pt chứa ẩn
ở mẫu


Bài 33 SGK:
G.trị b.thức


3 1 3
3 1 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 




  <sub> bằng 2 tức là:</sub>


3 1 3
3 1 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



 




  <sub>= 2</sub>


<b>4. Củng cố (</b><i>3 phút</i>)
Nhắc lại các dạng bt đã giải , và


các lưu ý khi làm bài


Hs trả lời
<b>5. Hướng dẫn về nhà (</b><i>2 phút</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Chuẩn bị bài cho tiết sau: “Giải bài toán bằng cách lập Pt”


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 09/02/<b>2</b>012
Ngày soạn: 08/02/2012 Ngày dạy: 16/02/2012 (8B) Ngày dạy: 16/02/2012 (8A)


<b>Tiết 50 :</b>

<b> </b>

<b>§6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH </b>



<b> LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b> I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích bài tốn và tìm lời giải </b>


<b>3. Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : Nghiên cứu trước nội dung bài học
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


<b>Đặt vấn đề : </b><i><b>Lập phương trình để giải một bài toán như thế nào? Chúng ta cùng </b></i>
<i><b>nghiên cứu nội dung bài học hôm nay.</b></i>


3. Bài mới :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn (</b><i>10 phút</i>)
Trong thực tế, có những đại


lượng biến đổi phụ thuộc lẫn
nhau. Nếu kí hiệu một trong
các đại lượng là x thì các đại
lượng kia được biểu diễn
dưới dạng một biểu thức của
x.



Y/c hs nghiên cứu ví dụ 1 :
SGK


ở VD1: Ta chọn đại lượng
nào làm ẩn, đại lượng nào
được biểu diễn bởi biểu thức
chứa ẩn?


<b>Tương tự y/c hs làm ?1 ; ?2</b>
<b>SGK .</b>


<b>N1;2: Làm ?1 </b>
<b>N2;3: Làm ?2 </b>


s nghiên cứu
Vd 1 : SGK
Hs trả lời :
Hs h.động theo
nhóm , các
nhóm trình bày
k.quả h.động.
Các nhóm khác
nhận xét bài
của nhau


1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu
<b>thức chứa ẩn.</b>


<i><b>Ví dụ 1</b></i>: SGK



?1: Gọi thời gian bạn Tiến chạy là x (p)
a)Quãng đường Tiến chạy với


vt = 180m/ph là : 180 x (m)
b/ Đổi: 4500m=4,5km


x ph = <sub>60</sub><i>x</i> <i>h</i>
Vận tốc trung bình là:
4,5: 60<i>x</i> =


4,5.60 270


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> (km/h) </sub>


?2:Gọi x<sub> là số tự nhiên có hai chữ số : </sub>


a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái sốx<sub> :</sub>


5x<sub>= 5.100 +x</sub>


Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x<sub> :</sub>


x5<sub> =</sub>x<sub>.10 +5 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Y/c Hs đọc VD2 :SGK
Hãy tóm tắt để tốn :
Y/c Hs phân tích bài tốn


<i><b>Nêu các đối tượng có trong </b></i>
<i><b>bài? </b></i>



Các đại lượng có liên quan
đến gà và chó ? Đề bài yêu
cầu tìm gì ?


- Hãy gọi một trong hai đại
lượng đó là x, cho biết x cần
điều kiện gì ? Tính đối tương
cịn lại ?


- Tính số chân gà? Biểu thị số
chó? Tính số chân chó?
- Tìm mối liên quan giũa các
dữ liệu trên ?


<i><b>Qua việc giải bài toán trên,</b></i>
<i><b>em hãy nêu các bước giải</b></i>
<i><b>bài toán bằng cách lập pt.</b></i>


<b>GV nêu tóm tắt các bước</b>
<b>giải bài tốn bằng cách lập</b>
<b>PT (SGK</b><i><b>)</b></i>


<b>Y/c Hs làm ?3 </b>


<b>Giải bài toán trong VD2</b>
<b>bằng cách chọn x là số chó </b>
Q/s Hs làm bài , H.dẫn Hs
cịn yếu ,



Thu 1 só bài Hs dưới lớp và
tổ chức chữa bài Hs lên bảng
.


1 Bài toán có thể có nhiều
cách đặt ẩn để giải , song kết
quả thu được là duy nhất .


Hs đọc đề và tóm
tắt đề tốn


- Có 2 đối tượng :
Gà ; Chó


Đại lượng : Số
con ; số chân
B.tốn y/c tìm số
gà và số chó.
- Gọi số gà là x
(Đk x  Z+; x <
36)


Hs trả lời các câu
hỏi của Gv và
trình bày lời giải
cho bài toán
Hs trả lời các
bước giải bài
tốn bằng cách
lập phương trình



Hs làm ?3
1 Hs lên bảng
trình bày , cả lớp
làm vào vở


Cả lớp nhận xét
đánh giá bài của
bạn


<b>lập phương trình</b>
<b>Ví dụ 2: Tóm tắt : </b>


Biết: gà + chó = 36 (con) Chân gà +
chân chó = 100 (chân)


<i><b>Cần tính số gà và số chó?</b></i>


Phân tích :
Đ.lg


Đ.tg <sub>con</sub>Số Số chân


Gà x 2x


Chó 36-x (36-x).4


Tổng 36 100


Lập được pt:



2x +(36-x) .4 = 100.
<b>Bài giải :</b>
Gọi số gà là x (x Z+<sub>, x < 36)</sub>


Số chân gà là 2x.Số chó là 36 – x
Số chân chó là 4(36 – x)


Do tổng chân gà + chân chó là 100 nên
ta có pt:


2x + 4(36 – x) =100


<i>⇔</i> 2x +144-4x= 100 <i>⇔</i> 44= 2x


<i>⇔</i> x= 22 (TMĐK)


<i><b>Vậy số gà là 22(c0n) , số chó là : 36 – </b></i>
<i><b>22 = 14(con)</b></i>


<b>Các bước giải bài toán bằng cách lập</b>
<b>phương trình :SGK</b>


?3 : Gọi số chó là x(x Z+<sub>, x < 36)</sub>


Số chân chó là : 4x. Số gà là : 36 – x
Số chân gà là ; (36-x) .2


Do tổng số chân gà và chó bằng 100 ,
nên ta có pt :



4x +(36-x).2 = 100


<i>⇔</i> 4x + 72 -2x = 100


<i>⇔</i> 2x = 100 – 72 = 24


<i>⇔</i> x = 14 ( TMĐK)


<i><b>Vậy số chó là 14(con), số gà là : 36 – </b></i>
<i><b>14 = 22 (con) </b></i>


<b>4. Củng cố (</b><i>7 phút</i>)
Y/c hs nhắc lại các


nội dung của tiết
học .


Y/c Hs giải bài 34
SGK


Hs trả lời và
trình bày bài
giải 34 SGK


<b>Bài 34 SGK: Gọi tử số là x ; mẫu số sẽ là: x +3,</b>
nêu tăng cả tử và mẫu thêm 2 đvị ta đươc tử
mới: x+2 ; mẫu mới là: x+3+2 = x+5 ; theo bài
ra ta lập được pt :



2 1


5 2


<i>x</i>
<i>x</i>





 Giải ra được : x = 1
(tmđk). P/s ban đầu là


1
4


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà (</b><i>3 phút</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Làm bài tập 35;36 sgk, đọc “<i><b>Có thể em chưa biết</b></i>”.


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 09/02/<b>2</b>012
Ngày soạn: 08/02/2012 Ngày dạy: 20/02/2012 (8B) Ngày dạy: 20/02/2012 (8A)


<i>TIẾT 51</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>§7. GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH </b>


<b> LẬP PHƯƠNG TRÌNH (TIẾP)</b>


<b> I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>




<b>1. Kiến thức:</b>HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn. Biết cách biểu
diễn một đại lượng chưa biết thơng qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bước giải bài
toán bằng cách lập phương trình.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích bài tốn và tìm lời giải </b>
<b>3. Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : Nghiên cứu trước nội dung bài học
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?


( Một Hs lên bảng trả lời, Hs khác theo dõi nhận xét câu trả lời của bạn và n.xét)


<b>Đặt vấn đề : </b><i><b>Qua các bài toán đã giải của tiết 50 , ta thấy để lập được phương trình , ta </b></i>
<i><b>cần khéo léo chọn ẩn số và tìm sự liên quan giữa các đại lượng, việc chọn ẩn cũng rất là</b></i>
<i><b>quan trọng, tiết học nay chúng ta tiếp tục giải một số bài toán bằng cách lập phương </b></i>
<i><b>trình</b></i>.


3. Bài mới :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1 : Ví dụ (</b><i>20 phút</i>)
<b>Y/c hs đọc ví dụ SGK</b>


<i><b>Hãy tóm tắt đề tốn </b></i>


HD Hs phân tích bài
tốn :


<i><b>Cho biết dạng bài tốn</b></i>
<i><b>?Xác định các đại </b></i>
<i><b>lượng có trong bài </b></i>
<i><b>tốn và mối liên hệ </b></i>
<i><b>giữa các đại lượng? </b></i>
<i><b>Xác định các đ.tượng </b></i>
<i><b>chuyển động , chuyển </b></i>
<i><b>động cùng chiều hay </b></i>
<i><b>ngược chiều ?</b></i>


HS đọc Vd – SGK
Hs tóm tắt đề tốn


Dạng bài tốn chuyển
động , gồm có các đại
lượng : v; S , t


S = v.t ; t =
<i>S</i>
<i>v</i> <sub>; v = </sub>


<i>S</i>


<i>t</i>


Các đối tượng chuyển


<b>Ví dụ : SGK</b>


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


Vx.máy = 35km/h






HN 
45km/h =Vơ tơ


Ơ tơ đi sau xe máy
24 phút =


24 2
60 5<sub>(giờ)</sub>


Quảng đường HN-HP :90 Km


<i><b>Bao lâu kể từ khi xe máy khởi hành </b></i>
<i><b>thì 2 xe gặp nhau? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HD Hs lập bảng :



<i><b>Chọn ẩn là gì? Đk của</b></i>
<i><b>ẩn ?</b></i>


<b>Hãy biểu thị các đại </b>
<b>lượng chưa biết qua </b>
<b>ẩn </b>


Qua phân tích hãy trình
bày lại bài giải


<i><b>Trong ví dụ trên có thể</b></i>
<i><b>chọn ẩn số theo cách </b></i>
<i><b>khác như thế nào ? </b></i>
<i><b>Y/c hs làm?4; ?5- </b></i>
<i><b>SGK.</b></i>


Q/s Hs làm bài , thu 1
số bài Hs dưới lớp , tổ
chức chữa bài Hs lên
bảng


<i><b>So sánh hai cách chọn</b></i>
<i><b>ẩn , em thấy cách nào </b></i>
<i><b>cho lời giải ngắn gọn </b></i>
<i><b>hơn?</b></i>


<b>GV : Một b.tốn có </b>
<b>nhiều cách giải , tuy </b>
<b>nhiên ta nên lựa chọn </b>
<b>ẩn phù hợp để đưa về </b>


<b>được pt đơn giản , dễ </b>
<b>giải hơn.</b>


động : Xe máy , ô tô
Đây là chuyển động
ngược chiều


Gọi thời gian từ lúc xe
máy khởi hành đến lúc
gặp nhau là x


( Đk : x >


2
5<sub>)</sub>


Hs biểu thị các đại
lương qua ẩn x .


Hs trình bày lại bài giải
.


Hs làm ?4


1 Hs lên bảng trình
bày , cả lớp cùng làm
vào vở


Cách chọn ẩn ban đầu
cho lời giải ngắn gọn


hơn , chọn ẩn theo cách
sau phải làm thêm 1
phép tính nữa mới ra
kết quả
đ.lg
đ.tg
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Xe


máy 35 x 35x


Ơ tơ 45




x-2


5 <sub></sub>
45(x-2
5<sub>)</sub>


Theo bài ra ta lập dược pt :
35x


+45(x-2



5<sub>) = 90 </sub>


<b>Bài giải : SGK </b>
?4:
đ.lg
đ.tg
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Xe


máy 35 <sub>35</sub><i>s</i> s (s<90)


Ơ tơ 45 90


45


<i>s</i>


 90-s


Ta lập được pt:
35
<i>s</i>

-90


45
<i>s</i>

=
2
5


9 7(90 ) 2.63
315 315 315


<i>s</i>  <i>s</i>


 


 <sub>9s – 630 +7s = 126</sub>
 <sub> 16s = 126+630 = 756</sub>


 <sub>s = </sub>


756


47, 25


16  <sub>(thỏa mãn)</sub>


Vậy thời gian để hai xe gặp nhau là :


47, 25
1,35



35  <sub>(giờ) = 1 giờ 21 phút, kể </sub>


từ lúc xe máy khởi hành .
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn bài đọc thêm (</b><i>12 phút</i>)
<b>Y/c hs đọc bài đọc </b>


<b>thêm </b>


Cho biết dạng toán ?
Xác định các đối
tượng , đại lượng có
trong bài tốn , tìm mói
l.hệ lập pt , và giải pt .
Trong bài toán hỏi đại
lg nào? Chọn đại lg nào
làm ẩn , ví sao lại như
vậy – chú ý


Hs đọc bài đọc
thêm


Dạng bài toán kế
hoạch , dự định
Hs trả lời và xây
dựng bảng , từ đó
lập được pt


Hs đọc chú ý :
SGK



<i><b>Bài toán : SGK</b></i>


đ.lg
đ.tg
Số áo
máy 1
ngày
Số
ngày
may
Tổng số
áo may
Kế
Hoạch


90 x 90x


Thực
hiện


120 x-9 120(x-9)


Pt: 120(x-9) = 90x +60 ; giải pt tìm được x
= 38, trả lời ,....


Chú ý: SGK
<b>4. Củng cố (4</b><i> phút</i>)
Nhắc lại các dạng bài tập đã giải Hs trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Xem lại bài học : Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập Pt (chọn ẩn,tìm Đk, Bd
mối Qh giửa các dại lượng, lập Pt,…)


- Làm bài tập 37, 38, 39, 40. Sgk tr 30-31


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 16/02/<b>2</b>012
Ngày soạn: 15/02/2012 Ngày dạy: 23/02/2012 (8B) Ngày dạy: 23/02/2012 (8A)


<i>TIẾT 52</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b> I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. Biết
cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thơng qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các
bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng để giải một số bài tốn bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp. Rèn kỹ </b>
năng trình bày, lập luận chặt chẽ.


<b>3. Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh : Cuẩn bị bài ở nhà
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)



<i><b>Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?</b></i>


( Một Hs lên bảng trả lời, Hs khác theo dõi nhận xét câu trả lời của bạn và n.xét)
<b>Đặt vấn đề: </b><i><b>Tiết học này ta tiếp tục vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập </b></i>
<i><b>phương trình để giải quyết một số bài toán.</b></i>


3. Bài mới :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Bài 37 SGK – Dạng bài tập chuyển động (</b><i>15 phút</i>)
<b>Y/c hs đọc đề , tóm </b>


<b>tắt bài 37 SGK , </b>
nhận dạng bài tập ,
phân tích bài tốn để
tìm hướng giải bài tập
37 – SGK .


<i><b>ở bài tập này ta có </b></i>
<i><b>thể chọn ẩn như thế </b></i>
<i><b>nào ? </b></i>


Hãy lập bảng để từ đó
lập ra được pt .


Từ phân tích và lập


<i><b>Bài 37 là dạng bài tập</b></i>


<i><b>chuyển động cùng </b></i>
<i><b>chiều</b></i>, trong bài tập
chuyển động có 3 đại
lượng đó là : v , t , S
B. tốn có 2 đối tượng
là: X.máy, ơ tơ


Ta có thể chọn


Q.đường AB hoặc Vxe
máy làm ẩn


C2: Hs trình bày


<b>1. Bài 37- SGK: </b><i><b>Tóm tắt</b></i> :


6h : X.máy ở A ; 9h30’: X.máy ở B.
7h: ô tơ ở A ; 9h30’: Ơ tơ ở B


Tính : AB = ? ; Vxe máy = ?


Đ.lg
Đ.tg


v
(Km/h)


t
(h)



S
(km)
Xe


máy


x 7


2


7
2<sub>.x</sub>


Ơ tơ x+20 5


2


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bảng hãy trình bày bài
giải .


Y/c Hs trình bày cách
chọn quãng đường
AB làm ẩn, và so sánh
hai cách giải.


Gv: Một bài tốn có
nhiều cách giải khác
nhau , các em hãy lựa


chọn cách đặt ẩn hợp
lý để lập được pt đơn
giản thì việc giải pt sẽ
dễ dạng hơn và tránh
bị sai sót trong q
trình giải pt. Lưu ý
trước khi trả lời cần
đối chiếu giá trị tìm
được của ẩn với đk
của ẩn .


Gọi Quãng đường AB
là x( điều kiện : x> 0 ;
đvị:km)


Vận tốc của xe máy
là : x:


7
2<sub>=</sub>


2
7


<i>x</i>


. Vận tốc
của ô tô là :


x:


5
2<sub>= </sub>
2
5
<i>x</i>


Do ô tô có vậ tốc lớn
hơn xe máy 20km ,
nên ta lập được pt:


2
5
<i>x</i>
-
2
7
<i>x</i>
= 20


14 10 20.35
35 35


<i>x</i> <i>x</i>



 <sub>4x =700</sub>


 <sub>x = 700:4 = 175</sub>



(thỏa mãn)


Vậy quãng đường AB
dài 175km và vận tốc
của xe máy là :


175:


7


2<sub>= 50 (km/h)</sub>




7
2<sub>.x = </sub>


5


2<sub>( x+20)</sub>


<b>Bài làm :</b>


Gọi vận tốc trung bình của xe máy là x (
Đk: x > 0 ; đvị: Km/h)


Thì vận tốc trung bình của ơ tơ là :
x + 20 . Do xe máy xuất phát từ A lúc 6
giờ và đến B lúc 9h 30’ , nên thời gian
xe máy đi hết quãng đường AB là : 9h


30’- 6h = 3h30’ =


7
2<sub>h.</sub>


Do ô tô đi sau xe máy 1 gờ và cũng đến
B lúc 9h 30’ nên thời gian ô tô đi được
là :


5
2<sub>h</sub>


Độ dài quảng đường AB là :


7


2<sub>.x; hoặc</sub>
5


2<sub>( x+20) , nên ta lập được pt :</sub>




7
2<sub>.x = </sub>


5


2<sub>( x+20)</sub>



Giải pt trên :


 <sub> 7x = 5(x+20) </sub> <sub>7x = 5x +100</sub>
 <sub> 7x – 5x = 100 </sub> <sub>2x = 100</sub>
 <sub> x = 50 ( thỏa mãn ) </sub>


Nên vận tốc TB của x máy là : 50km/h .
Độ dài quãng đường AB là:


7
2<sub>.x = </sub>


7


2<sub>.50 = 175</sub>


<i>Vậy độ dài quãng đường AB dài </i>


<i>175km . Vân tốc TB của xe máy là 50 </i>
<i>km/h </i>


<b>Hoạt động 2: Dạng bài tập có nội dung thống kê (</b><i>10 phút</i>)
<b>Y/c Hs làm bài 38 </b>


<b>SGK .</b>


<i><b>Em hiểu N = 10 </b></i>
<i><b>nghĩa là thế nào?</b></i>
<i><b>Nừu gọi tần số của </b></i>
<i><b>điểm 9 là x thì tần số </b></i>


<i><b>của điểm 5 được biểu</b></i>
<i><b>thị như thế nào ?</b></i>
<i><b>Nêu cách tính ĐTB ?</b></i>
<i><b>Từ đó ta lập được pt </b></i>
<i><b>ntn? </b></i>


Y/c Hs trình bày lại
bài giải


Hs đọc đề bài 38
- Tổng các tần số
bằng 10


Tần số xuất hiện của
điểm 5 là :


10 –(1+x+2+3)= 4-x
ĐTB = Tổng điểm :
Tổng tần số


Hs trả lời


<b>2. Bài 38 SGK:</b>


Gọi x tần của điểm 9 (x 


<b>Z</b> x < 10 ).


Tần số xuất hiện của điểm 5 là :
10 –(1+x+2+3)= 4-x



Ta có pt :


4.1 5.(4 ) 7.2 8.3 9.


6,6
10
<i>x</i> <i>x</i>
    

.


 <sub>4+20-5x+14+24+9x = 66</sub>
 <sub>4x = 66- 62 = 4</sub>


 <sub>x = 1 (thỏa mãn) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài tập này tt bài </b>
<b>nào ở SGK </b>


1 Hs trình bày lại bài
giải


Tương tự bài 44 SGK


Vậy hai số cần điền lần lượt là :
3 và 1


<b>Hoạt động 3 : Bài tập dạng số (</b><i>11 phút</i>)
<b>Y/c Hs làm bài 40 </b>



<b>SGK </b>


<b>Y/c Hs phân tích bài </b>
<b>tốn và trình bày bài</b>
<b>giải </b>


Q/s Hs làm bài , thu 1
số bài Hs dưới lớp .
Tổ chức chữa bài Hs
lên bảng


HS đọc đề bài 40 SGK
1 Hs lên bảng trình
bày , cả lớp làm vào
vở


<b>3. Bài 40 SGK: </b>


Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay ( x
N+)


Số tuổi hiện tại của mẹ là: 3x
Mười ba năm nữa tuổi Phương là:
x + 13


Mười ba năm nữa tuổi của mẹ là:
3x + 13


Theo bài ta có phương trình:


3x + 13 = 2(x +13)


<sub>3x + 13 = 2x + 26</sub>
<sub>3x -2x = 26-13</sub>
<sub>x = 13 ( TMĐK)</sub>


<i><b>Vậy tuổi của Phương hiện nay là 13</b></i>


<b>4. Củng cố (</b><i>Trong giờ</i>)


<b>5. Hướng dẫnvề nhà : (</b><i>3 phút</i>)


- Học bài : xem , tự làm lại các bài tập vừa giải
- Làm các bài tập còn lại trong SGK


- Ôn tập tốt bài học để tiết sau luyện tập


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 16/02/<b>2</b>012


Ngày soạn: 15/02/2012 Ngày dạy: 27/02/2012 (8B) Ngày dạy: 27/02/2012 (8A)


<i>TIẾT 53</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<b> (TIẾP) </b>



<b>I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập p.trình



- Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thơng qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng để giải một số bài tốn bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp. Rèn kỹ</b>
năng trình bày, lập luận chặt chẽ.


<b>3. Thái độ: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh : HS làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?


( Một Hs lên bảng trả lời, Hs khác theo dõi nhận xét câu trả lời của bạn và n.xét)


<b>Đặt vấn đề : </b><i><b>Tiết học này ta tiếp tục luyện giải một số bài tập giải bài tốn bằng cách lập</b></i>
<i><b>phương trình.</b></i>


3. Bài mới :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Bài tập có nội dung về số (</b><i>16 phút</i>)
<b>Y/c hs làm bài 40 </b>


<b>SGK : </b>



Y/c HS phân tích bài
tốn và lập bảng.


<i><b>Trong bài tốn có mấy</b></i>
<i><b>đối tượng?</b></i>


<i><b>Xác định các đại lg?</b></i>
<i><b>Bài tốn u cầu tìm </b></i>
<i><b>gì? </b></i>


<i><b>Chọn đại lượng chưa </b></i>
<i><b>biết nào làm ẩn ?</b></i>
<i><b>Hãy biểu thị các đại lg</b></i>
<i><b>còn lại qua ẩn , ta lập </b></i>
<i><b>đc pt nào ?</b></i>


<b>Y/c hs trình bày lại </b>
<b>bài giải </b>


<b>Y/c hs làm bài 41 </b>
<b>SGK . </b>


<b>Xác định dạng của bài</b>
<b>toán.</b>


<i><b>Xác định các đối </b></i>
<i><b>tượng, đại lượng </b></i>
<i><b>trong bài tốn ?</b></i>


<b>Bài tốn y/c gì? </b>



<i><b>Số ban đầu là số có </b></i>
<i><b>mấy chữ số ?</b></i>


Nếu chọn chữ số hàng
chục hoặc hàng đ.vị
của số ban đầu làm ẩn
ta có biểu thị được các
đại lượng chưa biết qua


Hs nghiên cứu bài 40
SGK , phân tích bài
tốn và lập bảng
- Có 2 đ.tg: Mẹ và
Phương


- 2 Đ.lg : Tuổi năm
nay , và tuổi 13 năm
sau.


-Y/c tìm số tuổi của
Phương năm nay .
Chọn số tuổi của
Phương năm nay là x
Hs hoàn thành bảng và
lập ra pt


1 Hs lên bảng trình bày
lại bài giải, cả lớp chữa
bài vào vở



Hs nghiện cứu nội dung
bài 41 SGK


Bài toán liên quan đến
số


Trong bài tốn có 2 đối
tượng : Số ban đầu, số
sau


Đại lượng: Hàng trăn ,
hàng chục, hàng đ.vị
Tìm số ban đầu
Số có 2 chữ số


Hs trả lời và hồn thành


<b>1. Bài 40 SGK: </b>
Đ.lg


Đ.tg


Tuổi năm
nay


Tuổi 13
năm sau


Phương x x+13



Mẹ 3x 3x+13


Ta lập được pt : 3x +13 = 2(x+13)
<b>Bài giải:</b>


Gọi x là số tuổi của Phương năm nay
( Đk : x >0 ; x N) Thì tuổi của
Phương sau 13 năm nữa sẽ là:
x+13


Tuổi của mẹ Phương năm nay là :
3x , và tuổi của mẹ sau 13 năm nữa là
: 3x +13


Do sau 13 năm nữa tuổi của mẹ gấp 2
lần tuổi của Phương nên ta lập được
pt: 3x +13 = 2(x+13)


Giải pt : 3x +13 = 2(x+13)


 <sub>3x +13 = 2x +26 </sub>
 <sub>3x -2x = 26 – 13 = 13</sub>
 <sub>x = 13 ( Thỏa mãn ) </sub>


<i><b>Nên tuổi của Phương năm nay là 13</b></i>
<i><b>tuổi .</b></i>


<b>2.Bài 41 SGK : </b>
Đ.lg



Đ.tg


Hàng
Trăm


Hàng
chục


Hàng
đ.vị
Số ban


đầu


x 2x


Số sau x 1 2x


Lập được pt :


x.100 +1.10 +2x –( x.10 +2x) = 370
<b>Bài giải :</b>


Gọi chữ số hàng chục của số ban đầu
là x ( Đk : 0 < x < 5 ; x N )


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ẩn không ? Biểu thị
ntn?



<i><b>Nêu mối liên hệ giữa </b></i>
<i><b>các đại lượng và pt lập</b></i>
<i><b>được ? </b></i>


<b>Y/c hs trình bày lại </b>
<b>bài giải. </b>


Qua bài tập 41 , em có
lưu ý gì khi đặt đk cho
ẩn ?


bảng


Hs trả lời


Hs trình bày lại bài giải
Hs trả lời


Nừu viết thêm 1 xen giữa hai chữ số
hàng chục và hàng đơn vị thì ta được
số mới là số có 3 chữ số là : x.100
+1.10 + 2x = 102x +10


Do số mới lớn hơn số ban đầu là
370 , nên ta lập được pt:


102x +10 – 12x = 370


 <sub>90x = 370 – 10 = 360 </sub>



 <sub> x = 360 : 90 = 4 ( thỏa mãn) </sub>


<i><b>Vậy số ban đầu cần tìm là 48 </b></i>


<b>Hoạt động 2: Dạng bài tập kế hoạch – dự định (</b><i>15 phút</i>)
<b>Làm bài 45 SGK . </b>


HD – Hs P/t bài toán .


<i><b>Xác định các đối </b></i>
<i><b>tượng , đại lượng </b></i>
<i><b>trong bài?</b></i>


<i><b>Mối quan hệ giữa các </b></i>
<i><b>đại lượng ? </b></i>


<i><b>Chọn đại lượng nào </b></i>
<i><b>làm ẩn ? Đặt đk cho </b></i>
<i><b>ẩn ?</b></i>


Hãy hoàn thành bảng
và lập ra pt


Giải pt vừa tìm được và
trả lời .


<i><b>Có thể chọn ẩn như </b></i>
<i><b>thế nào nữa ? </b></i>


<i><b>Hãy so sánh hai cách </b></i>


<i><b>chọn ẩn , từ đó em rút </b></i>
<i><b>ra điều gì? </b></i>


<i><b>Gv chốt: </b></i>Đối với các
bài tập chuyển động
hoặc năng suấtnếu bài
tốn y/c tìm qng
đường , hoặc sản lượng
ta nên chọn vận tốc
(thời gian) hoặc năng
suất làm ẩn thì ta sẽ
đưa tìm đc pt đơn , bài
toán dễ giải hơn mặc dù
ta phải làm thêm 1
phép tính nữa


Hs đọc đề tóm tắt bài 45
SGK


Có 2 đ.tg: Kế hoạch ,
thực hiện .


Đại lượng: Sản lượng,
Thời gian, Năng suất
S l = t.g x năng suất
Năng suất = s.lg/ t.g
Chọn số thảm phải dệt
theo hđ làm ẩn .


Hs hồn thành bảng và


tìm ra pt


Hs trình bày bài giải


Hs trả lời và hồn thành
bảng , tìm ra pt


Hs nêu ý kiến của mình


<b>3. Bài 45-SGK:</b>
Đ.tg


Đ.lg


Kế
hoạch


Thực hiện
Sản


lượng


x
(x N*


)


x+24
Thời



gian


20
ngày


18
ngày
Năng


suất 20


x <i>x</i>+24


18
Pt <sub>18</sub><i>x</i>+24 <sub>=1,2 </sub><sub>20</sub>x <sub> (1)</sub>
(1) <i>⇔</i> <i>x</i>+24


18 =


3<i>x</i>
50
<i>⇔</i> 25(x+24)=27x


<i>⇔</i> 2x = 600 <i>⇔</i> x = 300
(t/m)


<i><b>Vậy số thảm len mà xí nghiệp phải </b></i>
<i><b>dệt theo hđ là 300 tấm </b></i>


Đ.tg


Đ.lg


Kế
hoạch


Thực hiện
Sản


lượng 20x 18.


6
5<sub>.x</sub>


Thời
gian


20
ngày


18
ngày
Năng


suất x x+


1
5<sub>x</sub>


Pt



18.


6


5<sub>.x-20x = 24 (2)</sub>


Pt(2) <i>⇔</i> 21,6 x – 20 x = 24


<i>⇔</i> 1,6x = 24 <i>⇔</i> x = 15


<i><b>Vậy số thảm len mà xí nghiệp phải </b></i>
<i><b>dệt theo hđ là : 15 .20 = 300 tấm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Nhắc lại các bướcGBT</b></i>


<i><b>bằng cách lập pt ?</b></i> Hs trả lời
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: (</b><i>3 phút</i>)
- Xem và tự làm lại các bài tập vừa giải


HD bài 44: Vận dụng công thức tính giá trị trung bình của giá trị (Thống kê)
Bài 48: Giải tương tự bài 47: (Lập bảng) Pt:


101,1
100 <sub>x - </sub>


101, 2


100 <sub>(4000000 – x) = 807200</sub>


- Chuẩn bị tiết sau : trả lời các câu hỏi và làm bài tập ôn tập chương I: bài 50 , 51



<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 23/02/<b>2</b>012
Ngày soạn: 26/02/2012 Ngày dạy: 01/03/2012 (8B) Ngày dạy: 01/03/2012 (8A)


<i>TIẾT 54</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III(T1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>Hệ thống, củng cố và nâng cao các kiến thức về giải phương trình bậc nhất
một ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu


<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng về giải Pt bậc nhất một ẩn, Pt Chứa ẩn ở mẫu thức. Vận </b>
dụng thành thạo kiến thức và kỹ năng vào các bài toán cụ thể


<b>3. Thái độ: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh : HS làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


(Trong q trình ơn tập )
3. Bài mới :



<b>H.động của Gv</b> <b>H.động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Lý thuyết (</b><i>14 phút</i>)
<b>Kiểm tra:</b>


<b>Y/c hs trả lời câu </b>
<b>hỏi 1 SGK </b>


<i><b>Bài 1: Xét xem cặp </b></i>
<i><b>pt sau có tương </b></i>
<i><b>đương ko ?</b></i>


a) 2x = 6 (1)
và x = 3 ( 2)
b)


2 <sub>5</sub>


5
5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 <sub> (3) và </sub>



x2<sub>-5x = 5(x-5) (4)</sub>


<i><b>Qua bài tập 1b ta rút</b></i>


1 Hs trả lời câu
hỏi 1 và làm câu a
Cả lớp theo dõi
câu trả lời của
bạn và làm câu b
Nhân 2 vế của 1 pt
với cùng 1 biểu
thức chưa ẩn có
thể ko đc pt tương
đương .


<b>A. Câu hỏi : </b>
<b>C1: </b>


B.tập: <i><b>Xét xem cặp pt sau có tương đương </b></i>
<i><b>ko ?</b></i>


a) Pt(1)  <sub>Pt(2) Vì S</sub><sub>1</sub><sub> = S</sub><sub>2</sub><sub> = {3}</sub>


b) Pt (3) khơng tương đương với pt(4)
Vì : S3 =  ; S4 = {5} , S3  S4


<b>C2: Ví dụ : Nhân 2 vế của pt </b>
2 <sub>5</sub>



5
5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






Với (x-5), ta được pt : x2<sub>-5x = 5(x-5) </sub>


Không tương đương với pt đã cho .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>ra điều gì? </b></i>


G.thiệu : Đó chính là
nội dung câu hỏi 2 và
5 SGK .


<b>Y/c Hs trả lời câu 3 </b>
<b>và 4 SGK </b>


Khi giải pt chứa
ẩn ở mẫu cần chú
ý tìm ĐKXĐ của
pt , khi tìm được x
cần đối chiếu g.trị
của x với ĐKXĐ


và trả lời


(a, b là hai hằng số) .


Ví dụ : Tìm a; m để pt sau là pt bậc nhất 1
ẩn : (a -2) x + my +5 = 0


ĐK: a – 2 0  <sub>a </sub>2 và m = 0


<b>C4: Pt bậc nhất 1 ẩn ax+b = 0 ln có 1 </b>
nghiệm duy nhất là x =


<i>b</i>
<i>a</i>




.


<b>Hoạt động 2: Giải pt đưa được về dạng ax+b = 0 và pt tích (</b><i>20 phút</i>)
Y/c Hs làm bài tập 50


; 51 SGK.


<i><b>Cho biết dạng pt của</b></i>
<i><b>bài 50 SGK và cách </b></i>
<i><b>giải? </b></i>


<i><b>Cho biết dạng pt của</b></i>
<i><b>bài tập 51 SGK </b></i>



Gv : Phân nhóm Hs
giải bài tập


N1: 50aN2: 50 b; N3:
51 a; N4: 51c


Quan sát các nhóm
làm bài


Ta biết trong một số
trường hợp có thể
khơng cần qui đồng
và khử mẫu hai vế,
thậm chí nếu làm vậy
sẽ phức tạp trong tính
tốn


(Bài 53 là một vd)


<i><b>Vậy giải bài tập 53 </b></i>
<i><b>như thế nào ? </b></i>


Hs nghiên cứu nội
dung bài tập
<b>Bài 50 : </b><i>Pt đưa </i>
<i>được về dạng pt </i>
<i>bậc nhất ax+b = </i>
<i>0</i> ,



Hs nêu cách giải
<b>Bài 51 : </b><i>Pt đưa </i>
<i>được về dạng pt </i>
<i>tích </i>.


Hs nêu cách giải


Hs h.động nhóm
và trình bày k.quả
h.động nhóm


<b>B. Bài tập: </b>


<b>1. Bài 50 a,b SGK: </b>


a) a) 3 - 4x(25 - 2x) = 8x2 <sub>+ x - 300 </sub>


 <sub>3 - 100x + 8x</sub>2<sub> = 8x</sub>2 <sub>+ x- 300 </sub>


 <sub>3+300 = 8x</sub>2<sub>-8x</sub>2<sub> +x +100x </sub>


 <sub> 101x = 303 </sub> <sub> x = 1. </sub>


<i><b>Vậy tập nghiệm của pt là : S = {1}</b></i>


b)









2 1 3 2 3 3 2 1
7


5 10 4


4.2 1 3 2. 2 3 7.20 5.3 2 1
20 20 20
8 1 3 2. 2 3 7.20 5.3 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


   


  


      


 <sub>8- 24x </sub><sub></sub><sub> 4 </sub><sub></sub><sub> 6x = 140 </sub><sub></sub><sub> 30x </sub><sub></sub><sub> 15</sub>
 <sub></sub><sub>30x + 30x = </sub><sub></sub><sub>4+140</sub><sub></sub><sub>15</sub>



 <sub> 0x = 121. </sub>


<b>Phương đã cho vô nghiệm nên S = </b>


<b>2. Bài 51 SGK: </b>


a) (2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)


 (2x+1)(3x-2) –(5x-8)(2x+1) = 0
 (2x +1)(3x –2 -5x + 8) = 0
 (2x+1)(–2x +6) = 0


 2x+1= 0 hoặc –2x +6 = 0
 x =


-1


2<sub>hoặc x = 3 . Vậy S = </sub>
{-1
2<sub>; 3}</sub>


c) (x+1)2<sub> = 4(x</sub>2<sub> – 2x +1)</sub>


 (x+1)2 –4(x –1)2 = 0  (3x –1)(3 –x) = 0
3 –x = 0 hoặc 3x –1=0


 x = 3 hoặc x =


1



3<sub> ; Vậy S = {3; </sub>
1
3<b><sub>}</sub></b>


<b>Hoạt động 3: Bài 53 SGK (</b><i>5 phút</i>)
Y/c Hs làm bài 53


SGK .


Gơi ý : Cộng cả 2 vế
của pt với 2 ta được
pt mới nào ? Pt mới
có đặc điểm gì? <i><b>Ta </b></i>


Hs suy nghĩ và
nêu hướng làm bài
tập


Hs trả lời và giải
pt theo gợi ý của


Bài 53 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>có thể đặt đề tốn </b></i>
<i><b>tương tự ntn?</b></i>


Gv .


Hs nêu đề toán


tương tự


 <sub>(x+10)(</sub>


1
9<sub>+</sub>


1
8<sub></sub>


-1
7<sub></sub>


-1
6<sub>) = 0</sub>


 <sub>x = -10. Vậy S ={ -10 }</sub>


<b>4. Củng cố (</b><i>3 phút</i>)


<i><b>Nhắc lại các dạng bài tập</b></i>
<i><b>đã chữa </b></i>


Hs trả lời
<b>5.Hướng dẫn : (</b><i>2 phút</i>)


- Làm các bài tập còn lại của sgk


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các dạng tốn trên. Ơn tập tiếp : giải phương trình chứa ẩn
ở mẫu, giải tốn bằng cách lập phương trình tiết sau ơn tập tiếp



<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 27/02/<b>2</b>012
Ngày soạn: 29/02/2012 Ngày dạy: 05/03/2012 (8B) Ngày dạy: 05/03/2012 (8A)


<i>TIẾT 55</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III(T2)</b>


<b> I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>Củng cố lại cách giải pt chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập phương
trình


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày bài giải pt chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập </b>
pt


<b>3. Thái độ: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh : HS làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt ?


( 1 Hs lên bảng trả lời , cả lớp theo dõi nhận xét câu trả lời của bạn )



ĐVĐ: <i><b>Tiết học này chúng ta tiếp tục ôn tập cách giải pt chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán </b></i>
<i><b>bằng cách lập pt</b></i>


3. Bài mới :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (</b><i>17 phút</i>)
Y/c Hs làm bài 52a, c


SGK .


Nêu các bước giải pt
chứa ẩn ở mẫu
Phân nhóm giải bài
tập : N1,2: 52a
N3,4: 52b.


Quan sát các nhóm


Hs trả lời


Các nhóm hoạt động,
và trình bày k.quả
h.động của mình , các
nhóm n.xét bài của
nhau


<b>1. Bài 52 SGK: </b>



<i><b>Giải các phương trình</b></i> :
a)


1
2<i>x</i> 3<sub></sub>


-3
(2 3)


<i>x x</i> <sub>=</sub>


5


<i>x</i>
- ĐKXĐ: x0; x 


3
2


 (2 3)


<i>x</i>
<i>x x</i> <sub></sub>


-3
(2 3)


<i>x x</i> <sub>=</sub>



5(2 3)
(2 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

h.động


Tổ chức cho các
nhóm trình bày k.quả
h.động nhóm.


<i><b>Qua bài tập 52 ta rút </b></i>
<i><b>ra lưu ý gì khi giải pt</b></i>
<i><b>chứa ẩn ở mẫu ? </b></i>


Lưu ý: Cận tìm
ĐKXĐ của pt , khi
tìm được giá trị của
ẩn cần đối chiếu với
ĐKXĐ , nếu thỏa
mãn thì kết luận là
nghiệm , ngược lại thì
loại giá trị đó .


 <sub>x-3=5(2x-3)</sub> <sub>x-3-10x+15 = 0</sub>
 <sub>9x =12</sub> <sub>x =</sub>


12
9 <sub> =</sub>



4


3<sub>( thoả mãn)</sub>


Vậy tập nghiệm của pt là : S ={


4
3<sub>}</sub>


b)


2 1 2
2 ( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




 


  <sub> (2)</sub>


ĐKXĐ: x0 ; x2
Pt(2) 


( 2) 1( 2) 2
( 2) ( 2) ( 2)



<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


 


 


  


 <sub>x</sub>2<sub>+2x – x + 2 = 2</sub>


 <sub>x</sub>2<sub>+x = 0 </sub><sub></sub> <sub>x(x+1) = 0</sub>


 <sub>x = 0 (loại ) hoặc x+1 =0 </sub>
 <sub>x = -1 ( Thỏa mãn) </sub>


<i><b>Vậy tập nghiệm của pt là S = {-1}</b></i>


<b>Hoạt động 2: Giải bài tốn bằng cách lập phương trình (</b><i>17 phút</i>)
<b>Y/c Hs làm </b>


<b>bài tập 54 </b>
<b>SGK </b>


Cho biết dạng
bài tập 54 .
Hãy phân tích
bài tốn , lập


bảng và trình
bày bài giải.
ở bài tập này
ta cịn có thể
chọn đại
lượng nào làm
ẩn ? cách chọn
ẩn nào hơn?
<b>Y/c hs làm </b>
<b>bài 55 SGK </b>
<b>Em hiểu </b>
<b>dung dịch </b>
<b>chứa 20% </b>
<b>muối ntn? </b>


Y/c hs đọc đề
và làm bài 56


HS nghiên cứu
SGK và x.định
dạng bài toán : Bài
tốn chuyển động
có vận tốc phụ .
Hs phân tích bài
tốn x.định các đối
tượng đ.lg , đặt ẩn ,
biếu thị các đại
chưa biết qua ẩn và
lập pt.



Chọn k/c A đến B
làm ẩn . đơa đến Pt
có mẫu – giải pt
phức tạp hơn
Hs nghiên cứu bài
55 SGK :


Lượng muối/lượng
d.dich = 20%


Hay lượng muối =
20%.lượng d.d


Hs đọc đề và phân
tích bài tập


Hs trình bày lời


<b>2.Bài 54 SGK: </b>
Đ.lg


Đ.tg


Vcano


(km/h)


Vthực


(km/h)


t
(h)


S
(km)


x.dòng x x+2 4 4(x+2)


n.dòng x x-2 5 5(x-2)


Ta lập được pt : 4(x+2) = 5(x-2)
<b>Bài giải:</b>


Gọi vận tốc của ca nô là x ( Đk: x > 2 )
Vận tốc của ca nơ khi đi xi dịng là : x+2
Vận tốc của ca nơ khi đi ngược dịng là : x -2
Khoảng cách đi từ A đến B là : 4(x+2)


Khoảng cách đi từ B đến A là : 5(x-2)
Nên ta lập được pt : 4(x+2) = 5(x-2) (1)
Giải pt trên :Pt(1)  <sub>4x +8 = 5x – 10 </sub>


 <sub>8+10 = 5x - 4x </sub> <sub> x = 18 </sub>


Vậy khoảng cách từ A đến B là :
4(x+2) = 4(18+2) = 4.20 = 80 (km)
<b>3. Bài 55 SGK : </b>


Goị lượng nước cần thêm là x(g)( x > 0)
Thì lượng dung dich bây giờ là : x+ 200


Theo bài ra ta có phương trình:




20


100<sub>( 200 + x ) = 50</sub>


 <sub>20(200+x) = 5000</sub> <sub>4000 +20x = 5000</sub>
 <sub>20x = 5000 – 4000 = 1000</sub> <sub> x = 50</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

SGK .


Quan sát Hs
làm bài


giải bài tập 56 SGK Gọi x là số tiền 1 số điện ở mức thứ nhất ( đồng)
(x > 0). Vì nhà Cường dùng hết 165 số điện nên
phải trả tiền theo 3 mức:


- Giá tiền của 100 số đầu là 100x (đ)


- Giá tiền của 50 số tiếp theo là: 50(x + 150)
- Giá tiền của 15 số tiếp theo là:


15(x + 150 + 200) = 15(x + 350)


Kể cả VAT số tiền điện nhà Cường phải trả là:
95700 đ nên ta có phương trình:



[100x + 50( x + 150) + 15( x + 350)].


110


100<sub>= 95700</sub>


<sub>x = 450.</sub>


Vậy giá tiền một số điện ở nước ta ở mức thứ nhất
là 450 (đ)


<b>4.Củng cố: (</b><i>3 phút</i>)
Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa Hs trả lời
<b>5- Hướng dẫn về nhà: (</b><i>5 phút</i>)


- Xem lại bài đã chữa. Ôn lại lý thuyết
- Giờ sau kiểm tra 45 phút.


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 01/03/2012


Ngày soạn: 29/02/2012 Ngày dạy: 08/3/2012 (8B) Ngày dạy: 08/3/2012 (8A)


<i>TIẾT 56</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>



<b>I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>Kiểm tra các kiến thức về phương trình tương đương , các phép biến đổi
tương đương , các bước giải các phương trình dạng ax+b = 0 , phương trình đưa được về
dạng pt ax+b = 0 , pt tích , phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải bài toán bằng cách lập
phương trình,


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đó để giải các dạng phương trình và giải bài tốn bằng</b>
cách lập phương trình


<b>3. Thái độ: nghiêm túc trong làm bài .</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Chuẩn bị mỗi học sinh một đề


Học sinh : HS ôn tập các kiến thức của chương III.
<b>III. MA TRẬN ĐỀ</b> :


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận</b>


<b>biết</b>


<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>thấp</b>



<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>


<i><b>Phương trình tương đương.</b></i>
<i><b>Nghiệm của phương trình</b></i>


3


1,5


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Giải p.trình dạng ax+b = 0 </b></i> 2


1,5


2


1,5


<i><b>Giải pt đưa được về dạng </b></i>
<i><b>ax+b = 0 </b></i>


1
1,0


1


1,0



<i><b>Giải pt đưa được về dạng </b></i>
<i><b>phương trình tích </b></i>


2


1,5


2


1,5


<i><b>Giải phương trình chứa ẩn</b></i>
<i><b>ở mẫu </b></i>


<b>1</b>


<b>1,5 </b>


<b>1</b>


<b>1,5 </b>


<i><b>Giải bài tốn bằng cách lập</b></i>
<i><b>phương trình </b></i>


<b>1</b>


<b>3 </b>
<b>1</b>



<b>3 </b>


<b>Tổng </b> <b>5</b>


<b>2,5 </b>
<b>4</b>


<b>4,5 </b>
<b>1</b>


<b>3</b>
<b>10</b>


10
<b>IV. ĐỀ RA - ĐÁP ÁN: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>(2 điểm):</b></i>


Khoanh tròn vào chữ cái đúng trước đáp án đúng:
<b>Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:</b>


A. 2<i><sub>x</sub></i> - 3 = 0; B. <i>−</i><sub>2</sub>1 x + 2 = 0 ; C. x + y = 0 ; D. 0x + 1 =
0


<b>Câu 2: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:</b>


A. -2,5x + 1 = 11; B. -2,5x = -10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
<b>Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x + </b> 1<sub>3</sub> )(x – 2 ) = 0 là:


A. S =

{

<i>−</i><sub>3</sub>1

}

; B. S = {2} ; C. S =

{

<i>−</i><sub>3</sub>1<i>;−</i>2

}

; D. S =


{

<i>−</i>31<i>;</i>2

}



<b>Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình </b> <sub>2</sub><i><sub>x</sub>x</i>


+1+


<i>x</i>+1


3+<i>x</i>=0 là:


A. <i>x ≠−</i>1


2 hoặc <i>x ≠ −</i>3 ; B. <i>x ≠</i>
<i>−</i>1


2 ;
C. <i>x ≠−</i>1


2 và <i>x ≠ −</i>3 ; D. <i>x ≠ −</i>3 ;
<b>II. TỰ LUẬN: </b><i><b>(8 điểm):</b></i>


<b>Bài 1 </b><i>(1 điểm): </i>Cặp phương trình sau có tương đương khơng ? vì sao?
<b> x+ 1 = 0 (1) và x2<sub> - 1 = 0 (2) . </sub></b>


<b>Bài 2 </b><i>(4 điểm):</i> Giải các phương trình sau :


<b> a) 12 +3x = 0 b) 2x – 3(x-2) = 6 +2(x+1) </b>
<b> c) x2<sub> – 4 = (x-2)(2x +1) d) </sub></b>



1 1


2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bài 3 </b><i>(3 điểm):<b>Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về </b></i>
<i><b>người đó đi với vận tốc trung bình 12 km/h , nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là </b></i>
<i><b>45 phút. Tính độ dài quãng đường AB..</b></i>


<b>ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM :</b>


Câu 1 2 3 4


Đáp án


Điểm <i>(0,5 điểm)</i> <i>(0,5 điểm)</i> <i>(0,5 điểm)</i> <i>(0,5 điểm)</i>


<b>Bài 1 : 1đ ; Bài 2 : 6 điểm – mỗi câu 1,5 đ . Bài 3 : 3đ</b>


<b>Bài</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>



Cặp phương trình : x+ 1 = 0 (1) và x2<sub> - 1 = 0 (2) không tương</sub>


đương với nhau vì pt(1) có S1 = { -1} , cịn pt (2) có tập


nghiệm S2 = { -1 ; 1} ; do S1 S2 nên pt(1) không tương


đương với pt(2)


<b>1,0đ</b>
<b>2</b>


a


12+3x = 0


 <sub>3x = -12 0,75đ</sub>
 <sub>x = -4 0,75đ</sub>


<b>1,0đ</b>


b


2x – 3(x-2) = 6 +2(x+1)


 <sub>2x – 3x +6 = 6 +2x +2 0,5đ</sub>
 <sub>2x – 3x -2x = 6 +2 -6 0,5đ</sub>
 <sub>-3x = 2 0,25đ</sub>


 <sub>x = </sub>



2
3




0,25đ


<b>1,0đ</b>


c


x2<sub> – 4 = (x-2)(2x +1)</sub>


 <sub>(x-2)(x+2) = (x-2)(2x +1) 0,25đ</sub>
 <sub>( x-2)(x+2)- (x-2)(2x +1) = 0 0,25đ</sub>
 <sub>(x-2) ( x+2 – 2x -1) = 0 0,25đ</sub>
 <sub>(x-2) ( -x +1) = 0 0,25đ</sub>
 <sub>(x – 2) = 0 hoặc –x +1 = 0 0,25đ</sub>


1) x – 2 = 0  <sub>x = 2 </sub>


2) –x +1 = 0  <sub>x = 1</sub>


<i><b>Vậy tập nghiệm của pt là S = { 1 ; 2} </b></i> 0,25đ


<b>1,0 đ</b>


d





1 1
2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 




ĐKXĐ: x-20 và x0  <sub>x</sub>2 và x0 0,25 đ


1 1
2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 



 


1

 

2



( 1) 2 ( 2)
( 2) ( 2) ( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


 


 


 


   <sub> </sub>


 <sub>x(x+1) +(x-1)(x-2)= 2x(x-2) 0,25đ</sub>
 <sub>x</sub>2<sub> +x +x</sub>2<sub> -3x +2 = 2x</sub>2<sub> – 4x 0,25đ</sub>


 <sub>x</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>-2x</sub>2<sub> -3x+x +4x = -2 </sub>


 <sub>2x = -2 </sub>


 <sub>x = -1 0,25đ</sub>



<b>1,0đ</b>


<b>Đổi 45’ = </b>


3
4<b><sub>h</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3</b>


Thời gian lúc về là x +


3


4<sub> 0,5đ</sub>


Quãng đường đi từ A đến B là : 15x hoặc 12(x +


3


4<sub>) 0,5đ</sub>


Nên ta có lập được pt: 15x = 12(x +


3


4<sub>) (0,5đ</sub>


 <sub>15x = 12x +9 </sub> <sub>15x -12x = 9 </sub> <sub> 3x = 9 </sub> <sub>x = 3 (0,5đ)</sub>


<i><b>Vậy Quãng đường AB dài là : 15 . 3 = 45 (km). </b></i>0,5đ



<b>3,0đ</b>


<b>Tổng </b> <b>10,0đ</b>


V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
<b>1.Ơn định tổ chức:</b>


<b>2.Phát đề kiểm tra </b>


<b>3. Thu bài kiểm tra- nhận xét thái độ làm bài của Hs </b>


<b>4. Dặn dò : Nghiên cứu trước bài “</b><i><b>Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng</b></i><b>”</b>


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 05/3/<b>2</b>012


CHƯƠNG IV



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



Ngày soạn: 04/3/2012 Ngày dạy: 12/3/2012 (8B) Ngày dạy: 12/3/2012 (8A)


<i>TIẾT 57</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> §1 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG </b>



<b>I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>Nắm khái niệm bất phương trình, liên hệ thứ tự và phép cộng
<b>2. Kỹ năng: Phân biệt, sử dụng chính xác kí hiệu: </b> , , <, >


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh : Nghiên cứu trước nội dung bài học .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


Giáo viên trả bài kiểm tra chương III và giới thiệu nội dung chương IV .
3. Bài mới :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số (</b><i>12 phút</i>)


<i><b>So sánh hai số thực a; b</b></i>
<i><b>có mấy khả năng xẩy</b></i>
<i><b>ra ?</b></i>


<i><b>Nhắc lại về tính thứ tự </b></i>
<i><b>trên trục số?</b></i>


<b>Y/c hs làm ?1 </b>


Hs trả lời



Trên trục số, số nhỏ hơn
ở bên trái số lớn hơn.
Hs làm ?1 SGK .


<b>1-Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số </b>
Nếu a, b R thì:


Hoặc a < b
Hoặc a = b
Hoặc a > b


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Gv g.thiệu cách nọi gọn
về các kí hiệu ,


Y/c hs lấy vd .


Viết kí hiệu cho ý : x
không lớn hơn 5; ....


Hs lấy VD minh họa
x2 <sub></sub><sub>0 </sub>


Hs : x5 ;


Hoặc a = b hoặc a > b
Kí hiệu : a b


* Nếu a không lớn hơn b thì:
Hoặc a < b , hoặc a = b



Kí hiệu : a b
<b>Hoạt động 2: Bất đẳng thức (</b><i>5 phút</i>)
Gv giới thiệu khái niệm


bất đẳng thức và lấy vd.


<i><b>Hãy chỉ rõ vế trái và vế </b></i>
<i><b>phải của BĐT?</b></i>


GV có thể nhấn mạnh
thêm: Có BĐT đúng, có
BĐT sai


Hs lắng nghe , ghi bài .
Hs lấy VD về BĐT và
x.định VT; VP của
BĐT.


<i><b>2-</b></i><b>Bất đẳng thức</b>
Hệ thức dạng:


a < b ( hay a > b; a b; a b)
gọi là bất đẳng thức.


<i>a là vế trái b là vế phải của bất </i>
<i>đẳng thức</i>


* Ví dụ: 7 + ( -3) > -5
là một BĐT đúng
3  8 là một BĐT sai



<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (</b><i>13 phút</i>)
<b>So sánh - 4 và 2 </b>


<i>Cộng hai vế của BĐT </i>
<i>- 4 < 2 với 3 ta được BĐT</i>
<i>nào? </i>


<i>Gv minh họa bằng hình vẽ : </i>
<i>Cộng 2 vế của BĐT với -3</i>
<i>ta được BĐT nào ? </i>


<b>Dự đoán kq : </b><i>Khi cộng số </i>
<i>c vào hai vế của BĐT </i>
<i>-4 < 2 thì ta được BĐT </i>
<i>nào ?</i>


GV: Khẳng định dự đốn
đó đúng và Y/c Hs phát
biểu dự đốn đó thành lời.


<i><b>Ta có thể minh họa t/c dưới </b></i>
<i><b>dạng công thức ntn? </b></i>


<b>Y/c Hs trả lời VD2 . </b>
<b>Gơi ý : So sánh 2010 và </b>
2011 . Cộng 2 vế của
BĐT trên với mấy , theo
t/c trên ta có điều gì?
Tương tự , Y/c 2 Hs lên


<b>bảng trình bày ?3 ?4 SGK .</b>
Q/s Hs làm bài , Hd Hs
còn yếu


Tổ chức chữa bài Hs lên
bảng và Hs được thu bài


- 4 < 2
-4 +3 < 2+ 3


- 4 + (-3) < 2+(-3)
Dự đoán :


- 4 +c < 2+c


Hs phát biểu t/c


HS trả lời VD2 theo gợi
ý của GV


2 Hs lên bảng làm , cả
lớp làm vào vở


Cả lớp n.xét đánh giá và
sửa sai (nếu có ) cho Hs
lên bảng


<b>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép </b>
<b>cộng .</b>



<b>Tính chất : </b>


<b>Với ba số a, b, c, ta có : </b>
<i><b>Nếu a < b thì a+c < b+c </b></i>
<i><b> Nếu a ≤ b thì a+c ≤ b+c</b></i>
<i><b> Nếu a </b></i><i><b> b thì a+c </b></i><i><b> b+c</b></i>


<i><b> Nếu a </b></i><i><b> b thì a+c </b></i><i><b> b+c</b></i>


Lưu ý : Có thể áp dụng t/c trên để
so sánh hai số hoặc c/m BĐT .
<b>Ví dụ 2 : </b>


Ch.tỏ 2010+(-5) <2011+(-5).
Bài làm :


Ta có 2010 < 2011 , Ta cộng (-5)
vào 2 vế của BĐT trên ta được
BĐT


2010+(-5) <2011+(-5).
?3 Ta có : - 2004 > -2005


Cộng (-777) vào cả 2 vế của BĐT
trên , ta được :


<b>- 2004 +(-777) > -2005+(-777)</b>
?4. Ta có 2<sub> < 3 , Cộng 2 vào cả 2 </sub>


vế của BĐT , ta được: 2<sub>+2 < 3+2</sub>



Hay 2<sub>+2 < 5 . </sub>


<b>Chú ý : </b><i><b>Tính chất của thứ tự </b></i>
<i><b>cúng chính là t/c của BĐT</b></i>


<b>4. Củng cố: (</b><i>6 phút</i>)


<b>Bài 1- SGK : </b>
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Y/c Hs làm bài 1 SGK . </b>


<b>Y/c Hs làm bài 4 SGK </b>
Gv nêu thêm ý nghĩa an
tồn giao thơng cho Hs


HS hoạt động nhóm bài
1 SGK


N1:a; N2:b N3:c; N4:d .
Các nhóm h.động và
trình bày k.quả H.động
của mình .


Bài 4 SGk :


Lựa chọn a 20


a) Sai vì (-2)+3 = 1 , mà 1  2là



BĐT sai


b) Đ vì 2.(-3) = -6 mà -6 -6 là 1
BĐT đúng


c) Đ vì ta có 4 < 15 , cộng (-8) vào
2 vế cú BĐT trên ta được :


4 +(-8) < 15 +(-8)


d) Đ vì x2 <sub> 0 , Cộng 1 vào 2 vế </sub>


của BĐT ta được :


x2<sub> +1 </sub> <sub> 0+1 hay x</sub>2<sub> +1 </sub> <sub> 1.</sub>


<b>Bài 4 SGK : </b>
Lựa chọn a 20
<b>5. Hướng dẫn , dặn dò: (</b><i>3 phút</i>)


+ Học bài : Nắm chắc nội dung bài học
+ Làm bài tập : Bài 2; 3 – Tr 37 –SGK


+ Chuẩn bị tiết sau : “<i><b>Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân </b></i>”


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>



Duyệt ngày: 05/3/<b>2</b>012
Ngày soạn: 11/3/2012 Ngày dạy: 15/3/2012 (8B) Ngày dạy: 15/3/2012 (8A)


<i>TIẾT 58</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> §2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN </b>


<b> I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>



<b>1. Kiến thức: HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Hiểu </b>
được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân . Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh
giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Hiểu được
tính chất bắc cầu của tính thứ tự


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày biến đổi.</b>
<b>3. Thái độ: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. Học sinh : HS làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


<i><b> Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Viết dạng tổng quát?</b></i>


( 1 Hs lên bảng trả lời , cả lớp theo dõi nhận xét câu trả lời của bạn)


<b>ĐVĐ: </b><i><b>Bất đẳng thức (-2).c < 3.c có ln xẩy ra với mọi số c bất kì khơng? Tiế học này </b></i>
<i><b>chúng ta sẽ nghiên cứu</b></i>.


3. Bài mới :



<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Liên hệ thứ tự và phép nhân với số dương</b><i><b> </b></i> (<i>10 phút</i>)


<i><b>Viết BĐT biểu diễn mối</b></i>
<i><b>quan hệ giữa (-2)và 3 ? </b></i>
<i><b>Nhân cả hai vế với 2 ta</b></i>


Ta có : -2 < 3
-2 . 2 < 3.2
Hs làm ?1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>có bất đẳng thức nào ?</b></i>
<i><b>Tại sao ?</b></i>


Giáo viên treo bảng phụ
minh hoạ


<b>Y/c hs làm ?1 </b>


<i><b>Qua ?1 Ta rút ra điều </b></i>
<i><b>gì ? </b></i>


Y/c Hs viết t/c dưới dạng
công thức tổng quát.
<b>Vận dụng t/c làm ?2 </b>


<i><b>Y/c hs giải thích vì sao lại </b></i>
<i><b>điền được dấu như vậy ? </b></i>



-2 . 5091 < 3. 5091
<b>Dự đoán : </b>


-2. c < 3. c ( c > 0)
Hs phát biểu t/c .
Hs lên bảng hoàn thành
công thức tổng quát của t/c .
1 Hs lên bảng làm ?2 , cả
lớp làm vào vở


a) Do -15,2<-15,08


 <sub> (- 15,2).3,5 < </sub>


<b>(- 15,08).3,5</b>


Tương tự với câu ?2b


<b>Tính chất : </b>


<i><b>Với 3 số a, b, c mà c > 0, </b></i>
<i><b>ta có : </b></i>


<b>+ Nếu a < b thì ac < bc</b>
<b>+ Nếu a > b thì ac > bc</b>
<b>+ Nếu a </b><b> b thì ac </b><b> bc</b>


<b>+ Nếu a </b><b> b thì ac </b><b> bc</b>


<b>?2 </b><i><b>Đặt dấu thích hợp (<, > ) vào ơ</b></i>


<i><b>vng ? </b></i>


<b>a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5</b>
<b>b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2</b>
<b>Hoạt động 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm (</b><i>10 phút</i>)


<i><b>Khi nhân cả hai vế của </b></i>
<i><b>bất đẳng thức -2 </b></i><i><b> 3 với</b></i>


<i><b>–2 thì được bất đẳng </b></i>
<i><b>thức nào ? </b></i>


Gv minh họa bằng hình vẽ .
<b>Y/c Hs làm ?3 </b>


<i><b>Qua ?3 ta có thể khai </b></i>
<i><b>quát thành t/c ở dạng </b></i>
<i><b>tổng quát ntn? </b></i>


G.thiệu : K/n BĐT
ngược chiều .


<i><b>Ta có thể diễn đạt </b></i>
<i><b>thành lời t/c này ntn? </b></i>


<b>Vận dụng t/c làm ?4 </b>
<b>Gơi ý : </b><i><b>Nhân cả hai vế </b></i>
<i><b>của BĐT với g.trị bao </b></i>
<i><b>nhiêu để có BĐT mới </b></i>
<i><b>có hai vế là a và b ? </b></i>


<i><b>Qua ?4 , ta nhân cả hai</b></i>
<i><b>vế với </b></i>


-1


4<sub> , tức là ta chia </sub>


cả hai vế của BĐT cho
g.trị nào?


<i><b>Qua đó ta rút ra kl gì?</b></i>


<b>G. thiệu : Đó chính là </b>
<b>nội dung ?5</b>


<i><b>Có thể phát biểu chung </b></i>
<i><b>cho cả hai tính chất </b></i>
<i><b>nhân và chia ntn?</b></i>


-2  3


-2(-2)  3.(-2)


-2.(-345) >3.(-345)
<b>Dự đoán : </b>


-2 .c >3.c (c<0)


Hs phát biểu t/c ở dạng
công thức .



Hs phát biểu thành lời


Nhân cả hai vế của BĐT
với


-1
4


Chia hai vế của BĐT cho
-4 .


Hs trả lời


Hs phát biểu gộp t/c
nhân và chia :...


<b>2.Liên hệ giữa thứ tự và phép </b>
<b>nhân với số âm</b>


<i><b>Tính chất</b></i>:


<i><b>Cho ba số a,b,m với m </b></i><i><b> 0: </b></i>


<b>+ Nếu a </b><b> b thì a.m </b><b> b.m</b>


<b>+ Nếu a ≤ b thì a.m </b><b> b.m</b>


<b>+ Nếu a </b><b> b thì a.m </b><b> b.m</b>



<b>+ Nếu a </b><b> b thì a.m ≤ b.m</b>


?4 : <i><b>Cho -4a > -4b hãy so sánh a </b></i>
<i><b>và b ?</b></i>


Từ - 4a > - 4b


 <sub>- 4a </sub>


.(-1


4<sub>) < </sub>
-4b.(-1
4<sub>)</sub>


Hay a < b
?5:
a  b thì


<i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i><sub>(Với m > 0)</sub>


a  b thì <i><sub>m</sub>a</i> > <i><sub>m</sub>b</i> ( Với m < 0)


<i><b>Khi chia cả hai vế của BĐT với </b></i>
<i><b>cùng một số khác 0 , nếu là số </b></i>
<i><b>dương thì ta được BĐT mới cùng </b></i>
<i><b>chiều với BĐT đã cho , nếu là số </b></i>
<i><b>âm thì ta được BĐT mới ngược </b></i>


<i><b>chiều với BĐT đã cho</b></i>


<b>Hoạt động 3: Tính chất bắc cầu của thứ tự: (</b><i>10 phút</i>)
GV giới thiệu tính chất


bắc cầu của thứ tự


G.thiệu: ta có thể sử Hs ghi bài


<b>3.Tính chất bắc cầu của thứ tự:</b>
Nếu a  b và b  c thì a  c


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

dụng t/c bắc cầu để c/m
BĐT , cụ thể thế nào y/c
Hs nghiên cứu vd SGK.


Hs tự nghiên cứu VD
SGK


Nếu a  b và b  c thì a  c


Nếu a ≤ b và b ≤ c thì a ≤ c
<b>4. Củng cố: (</b><i>6 phút</i>)


<b>Hs làm Y/c bài 8b SGK</b>
Gợi ý : So sánh 2a -3 ;
2b +5 với cùng biểu
thức nào ?


Từ a < b làm thế nào để


xuất hiện bđt có 2 vế là
2a và 2b ? ...


Với cùng bt: 2b -3
Hs xây dựng bài c/m
theo gợi ý của Gv


Ví dụ : Cho a < b


<b> chứng tỏ 2a -3 </b><b> 2b+5</b>


<b>Bài làm :</b>
Từ a  b  2a  2b


 2a-3  2b-3 (1)


Mặt khác : –3  5


 2b-3  2b+5 (2)


Từ (1) (2)  <sub> 2a-3 </sub><sub></sub><sub> 2b+5</sub>


<b>5.Hướng dẫn: (</b><i>3 phút</i>)


<b>- Nắm chắc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu</b>
- Làm bài tập : bài 7,8,9 – Tr 40-SGK


- Chuẩn bị tiết sau Luyện tập


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>



<b>………</b>


Duyệt ngày: 12/3/<b>2</b>012
Ngày soạn: 14/3/2012 Ngày dạy: 19/3/2012 (8B) Ngày dạy: 19/3/2012 (8A)


<i>TIẾT 59</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>


<b> 1. Kiến thức:</b>Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.


<b> 2. Kỹ năng: Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về BĐT</b>
<b> 3. Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : HS làm bài tập ở nhà- chuẩn bị cho tiết luyện tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


Hs 1: <i><b>Điền dấu thích hợp vào ô vuông: </b></i>


<b> Cho a < b.</b>



a) Nếu c là một số bất kì: a + c b + c b) Nếu c > 0 thì: ac bc.
c) Nếu c < 0 thì: ac bc. d) Nếu c = 0 thì : ac bc.


( 1 Hs lên bảng trình bày làm bài cả lớp làm vào vở , Gv thu 1 số bài Hs dưới lớp và tổ
chức chữa các bài được thu).


<b>ĐVĐ: </b><i><b>Tiết học này chúng ta sẽ vận dụng các t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , liên </b></i>
<i><b>hệ giữa thứ tự và phép nhân, t/c bắc cầu của thự tự để giải quyết 1 số bài tập. </b></i>


3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động 1 : Nhận dạng BĐT đúng, sai . (</b><i>6 phút</i>)
<b>Y/c Hs làm bài 9 SGK</b>


Y/c Hs giải thích vì sao
lại lựa chọn đáp án Đ
hoặc S


Hs đọc đề và làm bài 9
SGK


Hs trả lời


<b>1. Bài 9 SGK: </b>


a. Sai Vì <i>A B C</i>  1800


b) Đ
c) Đ



vì xẩy ra T.hợp <i>B C</i> 1800


d) Sai


<b>Hoạt động 2: Các bài toán chứng minh BĐT (</b><i>10 phút</i>)
<b>Y/c hs làm bài 11 </b>


<b>SGK </b>


<i><b>Giải bài 11 ntn? </b></i>


<b>Y/c Hs làm bài 12 </b>
<b>SGK </b>


<i><b>Y/c của bài là gì? c/m </b></i>
<i><b>ntn? </b></i>


<i><b>Xuất phát từ điều đã </b></i>
<i><b>biết nào ? để C/m </b></i>
<i><b>được BĐT này ?</b></i>


<b>Qua 2 bài tập trên để </b>
<b>c/m 1 BĐT ta làm </b>
<b>ntn? </b>


Hs : Vận dụng t/c liên
hệ giữa thứ tự và phép
cộng (phép nhân)
2 hs lên bảng trình bày ,
cả lớp làm vào vở


Hs trả lời


Từ -2 <- 1 .
Hs trình bày c/m


Cách c/m : Xuất phát từ
gt, hoặc điều đã biết , ta
sử dụng t/c liên hệ giữa
thứ tự và các phép tính
biế đổi để đưa về BĐT
cần c/m .


<b>2. Bài 11 SGK : </b>


Cho a < b , chứng minh
a) 3a + 1 < 3b +1


Từ a < b  <sub> 3a <3b </sub>


 <sub>3a + 1 < 3b +1</sub>


b) Từ a < b  <sub> -2a > -2b </sub>


 <sub> -2a -5 > -2b-5 </sub>


<b>3. Bài 12 SGK: </b>
a) Chứng minh :


4.(-2) +14 <4.(-1) +14 .
Có - 2 < -1. Nhân hai vế với 4


( 4 > 0)


 <sub> 4. (-2) < 4. (-1). Cộng 14 vào hai </sub>


vế


 <sub> 4. (-2) + 14 < 4. (-1) + 14</sub>


<b>4. Củng cố: (</b><i>16 phút</i>)
<b>Y/c Hs làm bài 10 </b>


<b>SGK </b>


<b>Từ (-2).3 < - 4,5 để có </b>
được BĐT (-2).30 < -
45 ta làm ntn?


Tương tự , từ (-2).3 < -
4,5 để có BĐT (-2).3
+4,5 < 0 ta cần làm gì?
<b>Y/c hs làm bài 13 a; </b>
<b>d . SGK.</b>


<b>Vận dụng kiến thức gì</b>
<b>để làm bài 13 SGK ? </b>
Gọi 2 Hs lên bảng trình
bày, cả lớp làm vào vở.
<b>Y/c Hs làm bài 14 </b>
<b>SGK.</b>



<i><b>Bài 14 tương tự bài </b></i>
<i><b>tập nào ? </b></i>


1 Hs lên bảng trình
bày , cả lớp làm vào
vở .


(-2).3. 10 < - 4,5. 10
Cộng 2 vế của BĐT
(-2).3 < - 4,5 với 4,5


a) Vận dụng t/c liên hệ
giữa thứ tự và phép
cộng .


d) Vận dụng t/c liên hệ
giữa thứ tự và phép
cộng , phép nhân....
2 hs lên bảng trình bày


<b>3. Bài 10 SGK: </b>
a) (-2).3 < - 4,5


b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có:
(-2).3. 10 < - 4,5. 10 (vì 10>0)
Hay : (-2).30 < - 45


Từ (-2).3 < - 4,5 ta có:
(-2).3 +4,5 < - 4,5 +4,5
Hay (-2).3 +4,5 < 0 .


<b>4. Bài 13 SGK : </b>


a) Từ a + 5 < b + 5 ta có
a + 5 - 5 < b + 5 - 5  <sub> a < b</sub>


d) Từ - 2a + 3  - 2b + 3 ta có: - 2a +


3 - 3  - 2b + 3 - 3
 <sub>-2a </sub> -2b


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Vận dụng kiến thức gì</b>
<b>để làm bài 14.</b>


<b>Qua các bài tập so </b>
<b>sánh , em hãy nêu </b>
<b>phương pháp làm các </b>
<b>bài tập so sánh ntn? </b>


Tương tự bài 8 SGK.
Vận dụng các t/c liên hệ
giữa thứ tự và các phép
tính , và t/c bắc cầu.
<b>PP làm các bài tập so </b>
<b>sánh : từ gt bài toán cho</b>
vận dụng các t/c liên hệ
giữa thứ tự và các phép
tính cộng , nhân , t/c
bắc cầu để biến đổi đưa
về BĐT cần c/m



<b>5. Bài 14 SGK: </b>


a) Có a < b .Nhân hai vế với 2
(2 > 0)


 <sub> 2a < 2b </sub> <sub> 2a + 1 < 2b + 1</sub>


b) a  b  2a  2b


 2a+1  2b+1 (1)


 <sub> 2b + 1 < 2b + 3 </sub>
 <sub> 2a + 1 < 2b + 3.</sub>


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà (2</b><i> phút</i>)


- Nắm chắc t/c liên hệ giữa thứ tự và các phép tính cộng , nhân .
- Xem lại các bài đã chữa , làm các bài còn lại ở SGK


- Đọc mục “ <i><b>Có thể em chưa biết</b></i> ”


- Nghiên cứu trước bài “<i><b>Bất phương trình một ẩn</b></i>”.


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 15/3/<b>2</b>012


Ngày soạn: 18/3/2012 Ngày dạy: 22/3/2012 (8B) Ngày dạy: 22/3/2012 (8A)



<b> I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>



<b> 1. Kiến thức:</b>HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số . Hiểu được và sử dụng qui tắc
chuyển vế và qui tắc nhân. Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số . Bước
đầu hiểu bất phương trình tương đương.


<b> 2. Kỹ năng: Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình 1 ẩn </b>
<b> 3. Thái độ: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : Nghiên cứu trước nội dung bài học .
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>Trong giờ</i>)
<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bất phương trình (</b><i>15 phút</i>)
Y/c hs đọc bài tốn và


tóm tắt bài tốn .


<i><b>Theo bài ra ta chọn </b></i>


<i><b>đại lượng nào làm ẩn?</b></i>


Hs tóm tắt bài tốn


gọi số vở của Nam có
thể mua được là x


<b>1. Mở đầu : </b>


<i><b>Bài tốn</b></i> : Tóm tắt
Nam có : 25 000 đồng


Nam mua : 1 bút giá 4000 đ , 1 số
vở giá 2200 đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Số tiền Nam mua một</b></i>
<i><b>bút và x vở là bao</b></i>
<i><b>nhiêu ?</b></i>


<i><b>Lập hệ thức biểu thị </b></i>
<i><b>quan hệ giữa số tiền </b></i>
<i><b>Nam phải trả và số </b></i>
<i><b>tiền Nam có?</b></i>


Gv: G.thiệu hệ thức
vừa lập gọi là một bất
phương trình với ẩn x ,
và g.thiệu VT , VP của
BPT.



Khi thay x = 8 ; x = 10
vào BPT ta được BĐT
khẳng định đúng hay
sai ?


G.thiệu: x = 8 là 1
nghiệm của BPT , cịn
x =10 khơng phải là
nghiệm của BPT .


<i><b>Nghiệm của BPT là </b></i>
<i><b>giá trị ntn? Để c/tỏ 1 </b></i>
<i><b>g.trị có phải là nghiệm</b></i>
<i><b>của 1 BPT ta làm gì? </b></i>


<b>Y/c Hs làm ?1 SGK </b>


(quyển)


- là 2200.x + 4000


khi đó ta nói hệ thức :
2200.x + 4000  25000


Khi x = 8 , VT :
2200.8 +4000=21600
Do 21600 < 25000
Nên


2200.8 +4000  25000



Là khẳng định đúng
Khi x= 10


Vt:


2200.10+4000=26000
Do 26000 > 25000
Nên


2200.10+4000  25000


Là khẳng định sai
Hs trả lời.


Hs làm ?1


<i><b>quyển vở ?</b></i>


<b>Giải</b>


Nếu ký hiệu số vở của Nam có thể
mua là x, thì x phải thỏa mãn hệ thức :
2200.x + 4000  25000


khi đó ta nói hệ thức :
2200.x + 4000  25000


<i><b>là một bất phương trình với ẩn x.</b></i>



<b>Trong đó :</b>


Vế trái : 2200.x + 4000


Vế phải : 25000


?1 bất phương trình :
x2 <sub></sub><sub> 6x -5 </sub>


VT : x2


VP : 6x -5


Với x = 3 ta có Vt: 32<sub> = 9 </sub>


Vp: 6.3 – 5 = 13
Do 9 < 13 , nên


32 <sub></sub><sub> 6.3 – 5 là khẳng định đúng , </sub>


nên x = 3 là 1 nghiệm của BPT .
Tương tự ta có :


42


 6.4 – 5 ; 52 6.5 – 5 là các


khẳng định đúng , nên x = 4 ; x = 5
là các nghiệm của BPT .



Với x = 6 thì 62<sub></sub><sub> 6.6 – 5 là khẳng </sub>


định sai , nên x= 6 không phải là
nghiệm của BPT


<b>Hoạt động 2. Tập nghiệm của bất phương trình. (</b><i>15 phút</i>)


<i><b>Tập hợp tất cả các</b></i>
<i><b>nghiệm của bất</b></i>
<i><b>phương trình gọi là</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i><b>Giải bất phương trình</b></i>
<i><b>là đi tìm gì?</b></i>


<b>Y/c Hs đọc Vd1 </b>
<b>SGK . </b>


Gv : g. thiệu cách ghi
kí hiệu tập nghiệm và
cách biểu diễn tập
nghiệm trên trục số.
<b>Y/c Hs làm ?2 </b>


<b>Y/c hs đọc Vd2 SGk </b>


Tập hợp tất cả các
nghiệm của bất phương
trình gọi là tập nghiệm
- Giải bất phương trình


là đi tìm nghiệm của
phương trình đó.
Hs nghiên cứu VD 1
SGK .


Hs ghi bài


?2 <sub> BPT : x > 3 có :</sub>


+VP : x ; VT : 3.
Tập nghiệm là:


{ x/ x > 3}


Hs nghiên cứu VD2


<b>2. Tập nghiệm của bất phương trình. </b>


<i><b>Ví dụ 1</b></i>:


Tập nghiệm của BPT : x > 3 là


S = x  x > 3


B.diễn tập nghiệm trên trục số:
3


0


//////////////////////////////////////////(



*<i><b>Ví dụ 2</b></i>: BPT: x 7 có tập nghiệm


là: S = {x / x 7}.


-Biểu diễn trên trục số :


?3 BPT : x  2. Tập nghiệm : x /


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV y/cầu HS h.động
nhóm làm ?3; ?4
Nửa lớp làm ?3
Nửa lớp làm ?4


SGK .


Các nhóm h. động và
trình bày k.quả h.động
nhóm


?4 BPT : x < 4 tập nghiệm : x / x <


4


<b>Hoạt động 3: Bất phương trình tương đương. (</b><i>6 phút</i>)


<i><b>Thế nào là hai phương </b></i>
<i><b>trình tương đương?</b></i>


<b>Tương tự như vậy, hai </b>


<b>bất phương trình </b>
<b>tương đương ?</b>


Là hai phương trình có
cùng một tập nghiệm
Nêu khái niệm


Và nhắc lại khái niệm
hai bất phương trình
tương đương.


<b>3. Bất phương trình tương đương </b>
Hai BPT có cùng tập hợp nghiệm gọi
là 2 BPT tương đương.


Ký hiệu: "  <sub>"</sub>


Ví dụ :
<b>4. Củng cố: (5</b><i> phút</i>)


<b> Y/c hs làm bài 16 , 17 SGK</b>
<b>5. Hướng dẫn : (</b><i>3 phút</i>)


- Học bài: Nắm chắc kiến thức chính của bài


- Bài tập về nhà :Bài tập 15; 16,tr 44SGK. Bài 31; 32; 34; 35, tr 44 SBT.
- Chuẩn bị bài sau : “<i><b>Bpt bậc nhất một ẩn</b></i>”


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>



<b>………</b>


Duyệt ngày: 19/3/<b>2</b>012
Ngày soạn: 21/3/2012 Ngày dạy: 26/3/2012 (8B) Ngày dạy: 26/03/2012 (8A)


<i>TIẾT 61</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>§4 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>


<b> 1. Kiến thức:</b>HS hiểu được thế nào là một bất phương trình bậc nhất một ẩn ,nêu được
quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi hai bất pt tương đương.


<b> 2. Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức vừa học để giải được bài tập SGK.</b>
<b> 3. Thái độ: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : HS nghiên cứu trước nội dung bài học.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>8 phút</i>)


Y/c Hs làm : <i><b>Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương</b></i> <i><b>trình sau</b></i>:
a) x < 2 ; b) x  -3


( 2 Hs lên bảng trình bày , cả lớp làm vào vở , Gv Ktra 1 số bài Hs dưới lớp và tổ chức chữa
bài Hs lên bảng )



<b>ĐVĐ: </b><i><b>Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng : ax + b = 0( a</b></i><i><b>0 ) , vậy BPT bậc nhất </b></i>


<i><b>một ẩn có dạng như thế nào ? giải bất phương trình bậc nhất một ẩn như thế nào , </b></i>
<i><b>chúng ta cùng nghiên cứu nội dung bài học hôm nay. </b></i>


3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động 1 : Định nghĩa (</b><i>15 phút</i>)
<b>Tương tự PT bậc nhất </b>


<b>một ẩn hãy đ/n BPT </b>
<b>bậc nhất một ẩn. </b>
<b>So sánh hai đ/n pt , và </b>
<b>BPT bậc nhất một ẩn ?</b>
Y/c Hs làm ?1 SGK ,
Y/c Hs xđịnh hệ số a, b
trong từng BPT và giải
thích , vì sao?


<b>2x > 0 có phải là BPT </b>
<b>bậc nhất một ẩn </b>
<b>không? x.định hệ số a, </b>
<b>b của BPT </b>


HS nêu đ/n


Hs nêu sự giống và
khác nhau của hai đ/n.
Hs trả lời ?1



Bpt b) không phải là
Bpt bậc nhất một ẩn vì
hệ số a = 0 ; cịn Bpt d)
có lũy thừa của x là 2
<b>2x > 0 là BPT bậc </b>
<b>nhất một ẩn với a = </b>
<b>2 ; b = 0 .</b>


<b>1. Định nghĩa : </b>


<i><b>Bất phương trình dạng ax +b<0 (hoặc</b></i>
<i><b>ax + b > 0, ax + b</b></i><i><b>0, ax+b </b></i><i><b> 0), trong</b></i>


<i><b>đó a và b là hai số đã cho, a </b></i><i><b>0, được</b></i>


<i><b>gọi là bất phương trình bậc nhất một</b></i>
<i><b>ẩn.</b></i>


?1 Các bất phương trình bậc nhất một
ẩn là:


a) 2x-3 < 0; c) 5x-15  0


<b>Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi bất phương trình. (</b><i>18 phút</i>)
Nhắc lại hai quy tắc


biến đổi phương trình?


<i><b>Tương tự, hãy phát</b></i>


<i><b>biểu quy tắc chuyển</b></i>
<i><b>vế trong bất phương</b></i>
<i><b>trình?</b></i>


<b>Ví dụ 1 : Giải BPT : x</b>
– 2 < 14


Chuyển vế -2 từ vế
trái sang vế phải ta
được BPT nào ?


<b>Ví dụ 2 : Giải BPT :</b>
8x +2 > 7x -1


Chuyển vế hạng tử
nào ? , từ vế nào sang
vế nào? Ta được bpt
nào ?


Tương tự , y/c Hs
làm ?2. Giải các bất
phương trình sau :


a) x +12 > 21
b) b) -2x > -3x -5
Từ liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân số
dương ta có quy tắc
nhân với một số để
biến đổi tương đương


BPT , <i><b>Y/c Hs nêu quy</b></i>
<i><b>tắc nhân với một số . </b></i>


HS nhắc lại 2 qui tắc :
Chuyển vế , và quy tắc
nhân , chia với một số
khác không của BT.


x – 2 < 14


 <sub> x < 14 +2 </sub>
 <sub> x < 16 </sub>


Hs trả lời :


8x +2 > 7x -1


 <b><sub> 8x -7x > -1 -2 </sub></b>


<b>x > - 3 </b>


2 Hs lên bảng làm ?2
Cả lớp làm vào vở ,
nhận xét bài là của hai
bạn lên bảng.


Khi nhân hai vế của
bất phương trình với
cùng một số khác 0, ta
phải:



-<i><b>Giữ nguyên chiều bất</b></i>
<i><b>phương trình nếu số</b></i>
<i><b>đó dương;</b></i>


<i><b>-Đổi chiều bất</b></i>


<b>2. Hai quy tắc biến đổi bất phương</b>
<b>trình.</b>


a) Quy tắc chuyển vế:


<i><b>Khi chuyển một hạng tử của bất</b></i>
<i><b>phương trình từ vế này sang vế kia ta</b></i>
<i><b>phải đổi dấu hạng tử đó.</b></i>


<b>Ví dụ 1 : Giải BPT : x – 2 < 14 </b>
<b>Giải :</b>


x – 2 < 14
 <sub> x < 14 +2 </sub>


 <sub> x < 16</sub>


Vậy tạp nghiệm của BPT là :
S = { x / x < 16 }


<b>Ví dụ 2 : Giải BPT: 8x +2 > 7x -1 và</b>
biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
<b> Giải: </b>



8x +2 > 7x -1
<b> </b> <b><sub> 8x -7x > -1 -2 </sub></b>


<b> </b> <b><sub> x > - 3 </sub></b>


<b>Vậy tập nghiệm của BPT là : </b>
<b> S = { x / x > - 3 } </b>


<b>Biểu diễn trên trục số như sau: </b>


<b>b) Quy tắc nhân với một số: (SGK)</b>
<b>Ví dụ 3: Giải BPT : 0,5x > 0,6</b>


<b>Giải :</b>
0,5.x > 0,6


 <sub> 0,5 x .2 > 0,6 . 2 </sub>


 <sub> x > 1,2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Vận dụng quy tắc giải</b></i>
<i><b>bpt : </b></i>0,5x > 0,6


Nhân cả hai vế của bpt
cùng giá trị nào?
Ví dụ 4 : Giải bpt :


5
6<i>x</i>





<20 , và biểu
diễn tập nghiệp trên
trục số.


<i><b>Nhân cả hai vế của</b></i>
<i><b>BPT với giá trị nào ?</b></i>
<i><b>Ta được BPT mới</b></i>
<i><b>nào ? </b></i>


<b>Y/c Hs làm ?3 , ?4</b>
<b>SGK </b>


<i><b>phương trình nếu số</b></i>
<i><b>đó âm.</b></i>


0,5.x > 0,6
 <sub>0,5 x .2 > 0,6 . 2 </sub>


 <sub> x > 1,2 </sub>


5
6<i>x</i>




< 20 



5
6<i>x</i>




.


6
5


 




 


 <sub>> 20. </sub>


6
5


 




 


 


 <sub> x > - 24 </sub>



Hs trả lời và trình bày
lời giải 2 ví dụ


N1: ?3a ; N2: ?3b
N3: ?4 a ; N4 : ?4 b


S = { x / x > 1,2 }
<b>Ví dụ 4 : Giải bpt : </b>


5
6<i>x</i>




<20 , và biểu
diễn tập nghiệp trên trục số.


<b>Giải:</b>


5
6<i>x</i>




< 20





5
6<i>x</i>




.


6
5


 




 


 <sub>> 20. </sub>


6
5


 




 


 


 <sub> x > - 24 </sub>



<i><b>Vậy tập nghiệm của BPT là : </b></i>


S = { x/ x > - 24}


?3 ; ?4 (SGK)
<b>4. Củng cố: (</b><i>Trong giờ</i>)


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà. (</b><i>3 phút</i>)


<b> - Học bài : Nắm chắc 2 quy tắc biến đổi bất phương trình; Đọc mục 3;4 tiết sau học tiếp.</b>
- Làm các bài tập số 19 ; 20 , 21 , (SGK)


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 22/3/<b>2</b>012
Ngày soạn: 25/3/2012 Ngày dạy: 29/3/2012 (8B) Ngày dạy: 29/3/2012 (8A)


<i>TIẾT 62</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>§4 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<b> </b>

<b>(TIẾP)</b>



<b>I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>HS biết vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để giải bất pt bậc nhất
một ẩn và các bất pt đưa về dạng a x + b > 0 hoặc a x + b < 0 hoặc


a x + b 0 hoặc a x + b 0.


<b>2. Kỹ năng: : Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn .</b>


<b>3. Thái độ: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : HS làm bài tập ở nhà-và nghiên cứu trước nội dung bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>9 phút</i>)


HS1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế và giải bất phương trình -3x > - 4x +2
Hs 2 : Phát biểu quy tắc nhân với một số và giải bất phương trình : - 4x <12


( 2 Hs lên bảng trình bày , Gv kiểm tra vở bài tập một số Hs dưới lớp . Tổ chức chữa bài 2
hs lên bảng)


<b>ĐVĐ: </b><i><b>Ta đã biết để giải pt , ta sử dụng các phép biến đổi tương đương , vậy để giải bất </b></i>
<i><b>phương trình ta cũng sử dụng các phép biến đổi tương đương , cụ thể như thế nào , </b></i>
<i><b>chúng ta cùng nghiên cứu nội dung tiết học hôm nay . </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn (</b><i>11 phút</i>)


<i><b>Xác định y/c của bài?</b></i>


Giải bpt 3x - 4 < 0<i><b> </b></i>như
thế nào ?



<i><b>Tập nghiệm của BPT </b></i>
<i><b>được biểu thị như thế </b></i>
<i><b>nào ? </b></i>


<b>Biểu diễn tập nghiệm </b>
<b>trên trục số.</b>


Gv : Lưu ý Hs sử dụng
đúng dấu “)” ; “[” trong
biểu diễn.


<b>Tương tự y/c Hs làm ?5</b>
Q/s hs làm bài , Hd cho
HS còn yếu , thu 1 số
bài Hs dưới lớp , tổ
chức chữa bài Hs lên
bảng và Hs được thu
bài .


<b>Y/c Hs x. định các </b>
<b>phép biến đổi đã sử </b>
<b>dụng để giải BPT . </b>
Gv : Nêu lưu ý Hs
trong quá trình trình
bày bài giải BPT sao
cho gọn .


<b>Y/c Hs nghiên cứu VD</b>
<b>6 SGK .</b>



<i><b>Cho biết các phép biến đổi</b></i>
<i><b>trong bài giải ở VD 6? </b></i>


Hs trả lời .


+Chuyển vế -4 sang vế
phải và đổi dấu.


+Chia cả hai vế của BPT
cho 3.


Hs trả lời


1 Hs lên bảng biểu diễn
tập nghiệm trên trục số .


1 Hs lên bảng trình bày ,
cả lớp làm vào vở .
Hs : Để giải bpt này ta
đã sử dụng quy tắc
chuyển vế , và chia cả
hai vế của BPT với cùng
1 số âm .


Hs lắng nghe ghi bài .
Hs nghiên cứu VD 6
SGK


Hs trả lời



<b>3. Giải bất phương trình bậc nhất </b>
<b>một ẩn .</b>


<b>Ví dụ 5 : </b><i><b>Giải bất phương trình </b></i><b>3x </b>
<b>-4 < 0</b><i><b> và biểu diễn tập nghiệm trên </b></i>
<i><b>trục số .</b></i>


<b>Giải :</b>
<b> 3x - 4 < 0</b>
 <sub> 3x < 4 </sub>


 <sub> 3x : 3 < 4 : 3 </sub>


 <sub> x < </sub>


4
3


<i><b>Vậy tập nghiệm của bpt là :</b></i>


{ x / x <


4
3<sub> } </sub>


Biểu diễn trên trục số :


<i><b>?5 : Giải BPT -4x -8 < 0 và biểu </b></i>
<i><b>diễn tập nghiệm trên trục số.</b></i>



Giải:
<b> - 4x – 8 < 0</b>


 <sub> - 4x < 8 </sub>


 <sub> - 4x : (-4) > 8 : (-4) </sub>
 <sub> x > -2 </sub>


Vậy tập nghiệm của BPT là :
{ x / x > -2 }


<i><b>Biểu diễn t. nghiệm trên trục số</b></i>


<i><b>Chú ý</b></i> : (SGK)
<b>Ví dụ 6 : SGK </b>


<b>Hoạt động 2: Giải bất phương trình đưa được về dạng ax+b <0; ax+b> 0; ax+b </b> 0;


<b>ax+b </b> 0. (<i>10 phút</i>)


Tương tự như giải pt ,
hãy nêu các bước giải
bpt đưa được về dạng
bpt bậc nhất 1 ẩn


Thực hiện giải bpt :
2x + 5 < 4x – 3?


Chuyển các hạng tử


chứa ẩn về một vế , hạng
tử tự do về một vế , thực
hiện thu gọn các phép
tính , chia cả hai vế cho
hệ số chứa ẩn .


Hs thực hiện giải bpt ở
Vd 7


1 Hs lên bảng giải , Hs


<b>4. Giải bất phương trình đưa được</b>
<b>về dạng ax+b<0; ax+b>0; ax+b</b><b>0;</b>


<b>ax+b</b><b>0.</b>


<b>Ví dụ 7 : </b><i><b>Giải bất phương trình</b></i>


2x + 5 < 4x – 3
<b>Giải : 2x + 5 < 4x – 3</b>
 <sub> 2x – 4x < -3 – 5 </sub>


 <sub> -2x < - 8 </sub>


 <sub> -2x :(-2) > -8 :(-2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Y/c hs làm ?6 </b>


<i><b>Qua 2 bài tập em có </b></i>
<i><b>lưu ý gì khi giải bpt </b></i>


<i><b>đưa được về dạng bậc </b></i>
<i><b>nhất một ẩn ? </b></i>


khác làm vào vở.


<b>Lưu ý : </b><i>Khi chia cả hai </i>
<i>vế của bpt với cùng một </i>
<i>số âm phải nhớ đổi </i>
<i>chiều của bpt</i>


<i><b>Vậy nghiệm của bpt là </b></i><b>x > 4 </b>
<b>?6 Giải bất phương trình </b>
- 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
 <sub> - 0,2 x – 0,4 x > -2 +0,2 </sub>


 <sub> - 0,6 x > - 1, 8 </sub>


 <sub> - 0,6 x : (- 0,6) < -1,8: (-0,6)</sub>


 <sub> x < 3 </sub>


<i><b>Vậy nghiệm của bpt là x < 3 </b></i>


<b>4. Củng cố (</b><i>12 phút</i>)


<i><b>Y/c Hs nhắc lại nội </b></i>
<i><b>dung cần ghi nhớ của </b></i>
<i><b>tiết học</b></i>


Y/c Hs làm bài 23 a, c ;


24 a,c .


Tổ chức cho các nhóm
trình bày k.quả


Hs trả lời .


N1 : 23a ; N2 : 23c
N3: 24a ; N4 : 24 c.
Các nhóm trình bày
k.quả h.động nhóm .


<b>Bài tập: </b>


23a: k.quả: x >


3
2


23c: K.quả : x 


4
3


24a : K.quả : x >3
24 c K.quả : x  - 3.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà : (</b><i>2 phút</i>)
<b> - Học bài : Nắm chắc các bước giải BPT bậc nhất và Bpt đưa về dạng Bpt bậc nhất</b>
- Làm các bài tập số 28;29(SGK)



- Xem trước các bài tập phần luyện tập


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 26/3/<b>2</b>012
Ngày soạn: 25/3/2012 Ngày dạy: 02/4/2012 (8B) Ngày dạy: 02/4/2012 (8A)


<i>TIẾT 63</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>


<b> 1. Kiến thức:</b>HS biết vận dụng 2 QT biến đổi và giải bất p.trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số


+ Hiểu bất phương trình tương đương.


+ Biết đưa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b  0 ; ax + b  0


<b> 2. Kỹ năng: Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn </b>
<b> 3. Thái độ: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : HS làm bài tập ở nhà- chuẩn bị cho tiết luyện tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:



<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


Hs1 : Giải bất phương trình : -2x > 23
Hs 2 : Giải bất phương trình :


3
7




x > 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>ĐVĐ: </b><i><b>Ta đã học cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất pt đưa được về dạng</b></i>
<i><b>bất pt bậc nhất một ẩn , tiết học nay ta sẽ làm 1 số bài tập để rèn kỹ năng giải bất </b></i>


<i><b>phương trình và một số bài tập vận dụng giải bất phương trình, cụ thể thế nào ta cùng </b></i>
<i><b>học tiết học này.</b></i>


<b>3. Bài mới</b> :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Các bài tập giải bất phương trình. (</b><i>10 phút</i>)
Nếu Hs sai lầm trong


2 bài giải trên thì GV
sửa sai cho Hs , nếu
Hs làm đúng, Gv


Y/c Hs tìm sai lầm
trong “lời giải” ở bài
34 SGK .


Gv gắn nội dung bài
34 SGK , lên bảng .


<i><b>Qua bài tập này </b></i>
<i><b>chúng ta rút ra điều</b></i>
<i><b>gì ? </b></i>


<b>Y/c hs nhắc lại nội </b>
<b>dung 2 quy tắc biến</b>
<b>đổi bất phương </b>
<b>trình </b>


<b>Y/c Hs làm bài 31 a,</b>
<b>d SGK . </b>


<i><b>Cho biết dạng của </b></i>
<i><b>BPT và cách giải ?</b></i>


<i><b>Y/c 2 Hs lên bảng </b></i>
<i><b>trình bày bài giải </b></i>
<i><b>31a và 31d SGK.</b></i>


Q/s Hs làm bài , thu
1 số bài Hs dưới lớp
và tổ chức chữa bài 2
Hs lên bảng và Hs


được thu bài


<b>Y/c Hs làm bài 32 </b>


Hs nghiên cứu nội
dung từng bài giải
và nêu sai lầm của
từng bài .


Cần nắm vững hai
quy tắc biến đổi bất
phương trình .
Hs nêu nhắc lại 2
quy tắc biến đổi bpt


BPT có mẫu, cách
giải : Quy đồng ,
khử mẫu , chuyển
các hạng tử chứa ẩn
về một vế , hằng số
về một vế , thu gọn
các phép tính và giải
BPT vừa tìm được .
2 Hs lên bảng trình
bày , HS dưới lớp
nửa lớp làm 31a ,
nửa lớp còn lại làm
31d .


Hs nhận xét đánh


giá bài 2 hs lên bảng


<b>1. Bài 34 SGK : </b><i><b>Tìm sai lầm trong các </b></i>
<i><b>“lời giải” sau</b></i> :


a) Giải BPT : -2x > 23 , ta có :
-2x > 23  <sub>x > 23 +2 </sub> <sub>x > 25.</sub>


Vậy nghiệm của BPT là : x > 25


<i><b>Sai lầm là coi -2 là hạng tử và chuyển vế </b></i>
<i><b>hạng tử</b></i> .


b) Giải bất phương trình :


3
7




x > 12 , Ta có :


3
7




x > 12



 <sub>(</sub>
7
3

).(
3
7


x) > (


7
3




).12


 <sub> x > - 28 .</sub>


<b>Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -28 </b>


<i><b>Sai lầm là nhân hai vế với số âm mà không </b></i>
<i><b>đổi chiều BPT .</b></i>


<b>2. Bài 31 SGK : </b><i><b>Giải các bất phương </b></i>
<i><b>trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục </b></i>
<i><b>số</b></i><b> : </b>


<b>a) </b>



15 6 15 6 5.3
5


3 3 3


15 6 5.3


.3 .3 15 6 15
3 3


6 15 15 6 0
6 : ( 6) 0 : ( 6) 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  

    
      
      


<i><b>Vậy nghiệm của BPT là x < 0 </b></i>
<i><b>Biểu diễn trên trục số: </b></i>





<b>d) </b>


2 3 2 (2 ).5 (3 2 ).3
3 5 3.5 5.3


(2 ).5 (3 2 ).3
.15 .15
3.5 5.3


(2 ).5 (3 2 ).3 10 5 9 6
5 6 9 10 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   
  
 
 
       
       


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>SGK . </b>



<i><b>Cho biết dạng BPT, </b></i>
<i><b>và cách giải ? </b></i>


<i><b>Qua bài tập 32a ta </b></i>
<i><b>cần lưu ý điều gì khi</b></i>
<i><b>giải BPT ở dạng </b></i>
<i><b>này ? </b></i>


<b>Y/c Hs làm bài 29 </b>
<b>SGK . </b>


<i><b>Ta có thể biểu thị </b></i>
<i><b>giá trị của biểu thức</b></i>
<i><b>2x -5 không âm như</b></i>
<i><b>thế nào ? </b></i>


<b>T. tự với câu 29b </b>


Dạng BPT : BPT
đưa được về dạng
BPT bậc nhất một
ẩn . Cách giải :
Thực hiện phép tính
2 vế, chuyển vế
hạng tử chứa ẩn
sang 1 vế hằng số về
một vế, thực hiện
phép thu gọn và giải
BPT tìm được.
Hs trả lời , và trình


bày bài giải .


<i><b>Biểu diễn trên trục số:</b></i>


<b>3. Bài 32a SGK : </b><i><b>Giải BPT</b></i>:
8x +3(x+10) > 5x – (2x- 6)


 <sub>8x +3x +30 > 5x -2x +6 </sub>
 <sub>8x +3x -5x +2x > 6 – 30 </sub>
 <sub>8x > - 24 </sub>


 <sub> 8x : 8 > -24 : 8 </sub>
 <sub> x > -3 </sub>


<i><b>Vậy nghiệm của BPT là x > -3 </b></i>


<b>4. Bài 29- SGK : </b><i><b>Tìm x sao cho</b></i> :


a) Giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm


2<i>x</i> 5


  <sub>0 . Giải BPT : </sub>


2<i>x</i> 5 0  2<i>x</i> 5 2 : 2 5 : 2<i>x</i>   <i>x</i>2,5


Vậy với x  2,5 thì giá trị của biểu thức 2x


– 5 không âm .



<b>Hoạt động 2: Giải bài toán bằng cách lập BPT (</b><i>14 phút</i>)
Nêu các giải bài toán


bằng cách lập PT ,
Hoàn toàn tương tự
các em vận dụng vào
giải bài tốn bằng
cách lập BPT .
Y/c hs phân tích bài
tốn để lập được
BPT .


Y/c Hs trình bày lời
giải .


<i><b>Hãy so sánh bài </b></i>
<i><b>giải bài toán bằng </b></i>
<i><b>cách lập Pt và lập </b></i>
<i><b>BPT ? </b></i>


Hs nhắc lại các bước
giải bài toán bằng
cách lập PT


Hs phân tích bài
tốn.


Hs trình bày lời
giải .



Hs : Cả hai bài giải
đều có cách làm
tương tự , song với
bài toán giải b.toán
bằng cách lập BPT ,
thì giá trị tìm được
thường có nhiều giá
trị hơn giải bài toán
bằng cách lập pt .


<b>5.Bài 30 SGK:</b>
Loại


tiền Số tờ


Trị giá
(Nghìn đ)
2 000 15-x (15-x)2000


5 000 x 5000x


Tổng 15 5000x+(15-x)2000
Theo bài ra ta lập được BPT :
5000x+(15-x)2000 70.000.


<b>Bài giải :</b>


Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 đ là x (xZ+) ,
thì số tờ giấy bạc loại 2000 đ là 15 – x ,
Tổng giá trị của cả 2 loại tiền này là :


5000x+(15-x)2000 , Do số tiền không quá
70 000 đ nên ta lập được BPT :
5000x+(15-x)2000 70.000


 <sub>5x +(15-x).2 </sub>70  <sub>5x +30 -2x</sub>70
 <sub>5x – 2x</sub> 70 – 30  <sub>3x </sub> 40


 <sub>x </sub> 40:3  <sub> x </sub> 13, (3)


<i><b>Do x nguyên dương nên x có thể nhận là </b></i>
<i><b>các số nguyên từ 1 đến 13</b></i> .


<b>4. Củng cố (</b><i>12 phút</i>)


<i><b>Nêu các dạng bài tập đã làm? </b></i>


<i><b>Các bài tập vận dụng các phép biến đổi </b></i>
<i><b>nào ? </b></i>


Hs trả lời


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà. (</b><i>3 phút</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Đọc trước bài pt chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 26/3/<b>2</b>012



Ngày soạn: 25/3/2012 Ngày dạy: 05/4/2012 (8B) Ngày dạy: 05/4/2012 (8A)


<i>TIẾT 64</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI </b>



<b> I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>



<b> 1. Kiến thức:</b>HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị
tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Biết giải BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân.


<b> 2. Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải BPT có chứa dấu giá trị tuyệt đối.</b>
<b> 3. Thái độ: Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : HS nghiên cứu trước nội dung bài học
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>5 phút</i>)


<i><b>Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?</b></i>


( HS nhắc lại định nghĩa: | a| = a nếu a  0. | a| = - a nếu a < 0 )


<b>ĐVĐ: </b><i><b>Đưa P.trình </b></i>2<i>x</i> = x – 6 <i><b>về phương trình khơng chứa dấu giá trị tuyệt đối như thế </b></i>
<i><b>nào? Tiết học này chúng ta cùng nghiên cứu.</b></i>



3. Bài mới :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối (</b><i>10 phút</i>)


Hãy tìm g.trị tuyệt
đối của:


7 ?; 0 ?; 2, 4 ?


<i><b>Tương tự mở dấu </b></i>
<i><b>giá trị tuyệt đối của </b></i>
<i><b>biểu thức ta làm </b></i>
<i><b>ntn?</b></i> Vận dụng :
a) <i>x −</i>1 =?
b) <i>−</i>3<i>x</i> = ?


Y/c hs nghiên cứu
VD 1 SGK .


<i><b>Y/c Hs làm ?1 SGK </b></i>


Hs trả lời


Ta cần xét giá trị của
biểu thức trong dấu
g.trị tuyệt đối .



Hs Nghiên cứu
VD 1 SGK


2 Hs lên bảng trình


1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
<i>a</i> = a nếu a 0


<i>a</i> = - a nếu a < 0
<b>Ví dụ1 : </b> 7 7; 0 0; 2, 4 2, 4


<b>Ví dụ 2 : </b><i><b>Mở dấu g.trị tuyết đối của các </b></i>
<i><b>biểu thức sau: </b></i>


<b>a)</b> <i>x −</i>1 <b> =?</b>


Nếu x -1 0<sub>x</sub>1 thì <i>x −</i>1 = x-1
Nếu x-1 < 0  <sub>x < 1 </sub>


thì <i>x −</i>1 =- (x-1)=1- x.
<b>b)</b> <i>−</i>3<i>x</i> <b> = ?</b>


Nếu -3x 0 <sub>x</sub>0 thì <i>−</i>3<i>x</i> = -3x
Nếu -3x <0 <sub>x> 0 </sub>


thì <i>−</i>3<i>x</i> =-(-3x)=3x
<b>?1 Rút gọn các biểu thức : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Muốn rút gọn biểu </b></i>
<i><b>thức mà trong biểu </b></i>


<i><b>thức chứa dấu g.trị </b></i>
<i><b>tuyệt đối ta làm ntn?</b></i>


<b>B.tập nào trong </b>
<b>SGK tương tự bài ?</b>
<b>1 , Y/c Hs về nhà làm</b>
bài tập .


bày , Hs khác làm vào
vở .


Ta cần bỏ dấu g.trị
tuyết đối rồi mới thực
hiện thu gọn


B.tập 35 SGK .


nên <i>−</i>3<i>x</i> = -3x
<b>Vậy : C = </b> <i>−</i>3<i>x</i> +7x -4 = -3x +7x -4
= 4x – 4 .


B) Khi x < 6 thì x - 6 < 0 , nên


6


<i>x</i> <sub>= - (x-6) = -x +6 </sub>
Vậy :


D = 5- 4x+ <i>x</i> 6= 5- 4x – x +6
= - 5x +11.



<b>Hoạt động 2: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (</b><i>15 phút</i>)
Y/c Hs nghiên cứu


mục 2 SGK .


<i><b>Giải pt chứa dấu </b></i>
<i><b>g.trị tuyệt đối ntn? </b></i>


Tương tự y/c Hs giải
bài 36a .


Gv- hướng dẫn Hs
giải


<b>Y/c Hs làm ?2 SGK </b>


Quan sát Hs làm bài ,
Hướng dẫn nhóm Hs
cịn lúng túng


Thu 1 số bài Hs dưới
lớp .


Tổ chức chữa bài 2
hs lên bảng và hs
được thu bài.


<i><b>Nêu cách giải pt </b></i>



Hs ngiên cứu mục 2
SGK .


Mở dấu g.trị tuyệt đối
, giải 2 pt vừa tìm
được ,


Lấy nghiệm của 2 pt
này .


Hs làm theo hướng
dẫn của Gv


2 Hs lên bảng trình
bày , Nửa lớp làm ?
2a. Nửa lớp còn lại
làm ?2b


Cả lớp theo dõi và
nhận xét bài 2 Hs lên
bảng , sưa sai nếu có


Bỏ dấu g.trị tuyết
đối , ta đưa được pt đã


<b>2. Giải một số phương trình chứa dấu </b>
<b>giá trị tuyệt đối</b>


<b>Ví dụ 3 : </b><i><b>Giải phương trình </b></i>



2<i>x</i> = x – 6 (1)
Ta có :


Nếu 2x  0  <sub>x</sub>0 thì 2<i>x</i> = 2x


Nếu 2x < 0  <sub>x < 0 thì </sub> 2<i>x</i> <sub> = -2x </sub>


Vậy để giải pt(1) ta đưa về giải 2 pt sau:
a) Nếu x0 thì Pt(1)  <sub>2x = x -6 </sub>


ta có : 2x = x -6 <sub>2x-x = -6 </sub>


 <sub>x=- 6 ( Loại - ko t/mãn đk x</sub>0)


Nếu x < 0 thì Pt (1)  <sub>-2x = x – 6 </sub>


Ta có : -2x = x – 6 <sub>6= x +2x </sub>
 <sub>3x = 6 </sub> <sub>x = 2 </sub>


<i><b>x= 2 không thỏa mãn đk x < 0 , </b></i>
<i><b>nên x= 2 không là nghiệm của pt(1) </b></i>


<b>Vậy Pt (1) vô nghiệm.</b>
<b>?2 Giải các phương trình : </b>
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
Nếu x + 5 > 0 <sub>x> - 5 </sub>


thì | x + 5 | = x+5


Pt (1)  <sub> x + 5 = 3x + 1 </sub>



 <sub> 2x = 4 </sub> <sub> x = 2 (thỏa mãn)</sub>


Nếu x + 5 < 0  <sub> x < - 5</sub>


Thì | x + 5 | = - (x +5) = -x -5
Pt (1)  <sub> - x - 5 = 3x + 1 </sub>


 <sub> - x - 3x = 1 + 5</sub>


 <sub> - 4x = 6 </sub> <sub> x = - </sub>


3


2<sub> ( Loại )</sub>


<i><b>Vậy nghiệm của Pt (1) là x = 2 </b></i>


b) | - 5x | = 2x + 2 (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>chứa dấu giá trị </b></i>
<i><b>tuyệt đối ?</b></i>


cho về 2 pt có đk của
ẩn , giải các pt này ,
sau khi tìm được g.trị
của ẩn cần đối chiếu
đk .


Nghiệm của pt là


những g.trị của ẩn
thỏa mãn đk


Thì pt (2)  <sub>- 5x = 2x + 2 </sub>
 <sub> -7x = 2 </sub> <sub> x = </sub>


-7


2<sub>(thỏa mãn) </sub>


Nếu -5x <0  <sub> x > 0 thì |- 5x | = 5x</sub>


Pt (2)  <sub> 5x = 2x + 2 </sub>
<sub> 3x = 2 </sub> <sub> x = </sub>


2


3<sub>(thỏa mãn) </sub>


<i><b>Vậy nghiệm của Pt(2) là :</b></i>
<i><b>x = </b></i>


7


2<i><b><sub>và </sub></b></i><sub>x = </sub>
2
3


<b>4. Củng cố (</b><i>12 phút</i>)



<i><b>Nhắc lại nội dung </b></i>
<i><b>cần ghi nhớ của tiết </b></i>
<i><b>học</b></i> .


Hs trả lời


<b>5.Hướng dẫn học ở nhà. (</b><i>3 phút</i>)


- Nắm chắc nội dung bài học : các bước giải Pt chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Làm các bài tập số 35; 36; 37 SGK


- Soạn phần trả lời phần A- Câu hỏi phần ôn tập, làm các bài tập ôn tập


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 02/4/<b>2</b>012


Ngày soạn: 04/4/2012 Ngày dạy: 11/4/2012 (8B) Ngày dạy: 11/4/2012 (8A)


<i>TIẾT 65</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>

<b> </b>



<b>I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>


<b> 1. Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của chương: </b>
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số



+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.


<b> 2. Kỹ năng: rèn luyện kĩ năng giải bất pt bậc nhất một ẩn và pt có chứa dấu giá trị </b>
tuyệt đối.


<b> 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận ,chính xác khi biến đổi</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : HS làm bài tập ở nhà- chuẩn bị cho ôn tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:


<b> 1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>Trong giờ</i>)
3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động 1 : Ơn tập lí thuyết (</b><i>19 phút</i>)
chỉ định 5 học sinh


lần lượt trả lời các câu
hỏi trang 52 SGK
Giáo viên yêu cầu học
sinh nhận xét bổ sung
cho chính xác


HS1: Cho 4 ví dụ khác
nhau về BĐT



HS2: Nêu bốn BPT bậc
nhất một ẩn ở dạng tổng
quát. Ví dụ cụ thể


HS3: Chỉ ra một vài
nghịêm của các ví dụ đã
nêu trên


HS4: Nêu quy tắc
chuyển vế ở bất phương
trình so sánh với các quy
tắc này ở phương trình
và bất đẳng thức


HS5: Nêu quy tắc nhân
với một số ở bất phương
trình so sánh với các quy
tắc này ở phương trình
và bất đẳng thức


Các quy tắc biến đổi:
Quy


tắc PT BĐT BPT


ch.


vế <i>⇔</i> <i>⇔</i> <i>⇔</i>


nhân


với
số


0


<i>⇔</i>


<i>⇔</i> (Đổi


chiều khi
nhân với 1


số âm)


Biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình:


BPT BD tập nghiệm
x< a


x
a
x>a
x


a


<b>Hoạt động 2: Ơn các dạng bài tập (</b><i>22 phút</i>)
Giáo viên yêu cầu làm



bài tập 38


Giáo viên giới thiệu
cách giải khác


Giáo viên chốt lại một
số cách chứng minh
bất đẳng thức


Giáo viên yêu cầu đọc
bài tập 40/ 53


Giáo viên chỉ định
học sinh lên bảng
trình bày


Dưới lớp mỗi nửa lớp
làm một câu


Giáo viên yêu cầu đọc
bài tập 42/ 53


Giáo viên chỉ định
học sinh lên bảng


Học sinh khác bổ sung
cách giải khác


Học sinh trình bày một
vài cách khác



Học sinh thống kê một
vài cách chứng minh bất
đẳng thức:


- Xét hiệu


- Biến đổi tương đương


<b>1.Bài 38:</b>
Cách 1:


m > n <i>⇔</i> m +2 >n + 2 (…)
Cách 2:


Xét hiệu: (m – 2)- (n + 2)
= m – n


Vì m > n nên m – n > 0
Suy ra: (m – 2)- (n + 2) > 0
Suy ra: m +2 >n + 2


<b>2. Bài 40:</b>
a/ 0,2x < 0,6


<i>⇔</i> x < 0,6 : 0,2


<i>⇔</i> x < 3


<i><b>Vậy nghiệm của BPT là</b></i> x < 3



<b>3. Bài 42:</b>


c/ (x - 3)2<sub> < x</sub>2<sub> -3</sub>


<i>⇔</i> x2<sub> - 6x +9 – x</sub>2<sub> + 3< 0</sub>


<i>⇔</i> - 6x < -12


)///////////////
a


]///////////////
a


//////////////(
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

trình bày


Dưới lớp mỗi nửa lớp
làm một câu


Giáo viên yêu cầu đọc
bài tập 43/ 53


Giáo viên chỉ định
học sinh lên bảng
trình bày



Dưới lớp mỗi nửa lớp
làm một câu


Học sinh lên bảng trình
bày bài tập 40, 42; 43
Học sinh dưới lớp nhận
xét bổ sung cho lời giải
hoàn chỉnh


<i>⇔</i> x > 2


<i><b>Vậy nghiệm của BPT là x > 2</b></i>


<b>4. Bài 43: </b>


Xét: x + 3 < 4x – 5


<i>⇔</i> 3 + 5 < 4x – x


<i>⇔</i> 8 < 3x


<i>⇔</i> x > 2 <sub>3</sub>2


<i><b>Vậy nghiệm của BPT là x > 2</b></i> <sub>3</sub>2


<b>4. Củng cố : (</b><i>Trong giờ</i>)
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (</b><i>3phút</i>)


Học thuộc : Đáp án ôn tập



Làm bài tập : Ơn tập chương IV cịn lại trong giờ học
Làm đáp án ôn cuối năm, giải các bài tập ôn tập cuối năm


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 05/4/<b>2</b>012


Ngày soạn: 11/4/2012 Ngày dạy: 18/4/2012 (8B) Ngày dạy: 18/4/2012 (8A)


<i><b>TIẾT 66 </b></i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV </b>


<b> I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>



<b> 1. Kiến thức:</b>Kiểm tra kiến thức chương IV : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ,
phép nhân , giải các dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn , giải phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối.


<b> 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng biến đổi các biểu thức và tính tốn trong các dạng bài tập </b>
chứng minh và giải bất phương trình , phương trình.


<b> 3. Thái độ: nghiêm túc trong làm bài .</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


G/v: Chuẩn bị mỗi học sinh một đề H/S: ôn tập các kiến thức của chương IV.
<b>III. MA TRẬN ĐỀ</b> :


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận</b>


<b>biết</b>



<b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>thấp</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b>Liên hệ giữa thứ tự và phép</b>


<b>cộng .</b>


1a


1,0


1


1,0đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>nhân</b> 1,0 1,0đ
<b>Giải Bpt phương trình bậc </b>


<b>nhất một ẩn </b>


2b



1,5


1


1,5đ
<b>Giải Bpt đưa được về dạng </b>


<b>Bất PT bậc nhất một ẩn </b>


2a


1,5 B2c ; 3
3,0


3


4,5đ
<b>Giải phương trình chứa dấu</b>


<b>giá tri tuyệt đối </b>


<b>B4</b>
<b>2,0</b>


<b>1</b>


<b>2,0đ</b>


<b>Tổng </b> <b>1</b>



<b>1,5đ</b>
<b>3</b>


<b>3,5đ</b>
<b>3</b>


<b>5,0đ</b>
7


10,0đ
<b>IV. ĐỀ RA - ĐÁP ÁN: </b>


I. TRẮC NGHIỆM:


<i><b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>


<b>Câu 1: Cho a < b, bất đẳng thức nào sau đây đúng ?</b>


A. a – 1 < b – 1 B. a + 2 > b + 2 C. 2a > 2b D. <i>a</i><sub>2</sub>><i>b</i>


2
<b>Câu 2: Cho a </b> b, bất đẳng thức nào sau đây đúng ?


A. a – 1 b – 1 B. a + 2 b + 2 C. 2a 2b D. -2a -2b
<b>Câu 3: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?</b>


4
44



A. x 4 B. x > 4 C. x 4 D. x < 4
<b>Câu 4: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?</b>


5


A. x 5 B. x < 5 C. x > 5 D. x 5
<b>II. TỰ LUẬN:</b>


Bài 1 (<i>2 điểm</i>) : Cho a > b , chứng minh :


a) a – 5 > b - 5 b) - 3a + 1 < - 3b + 2 ;


Bài 2 (<i>3 điểm</i>) : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x + 3  2(1 - 2x) b) 4x – 3 < 0


c)


3 1 5 1
4
2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 


Bài 3 (<i>1 điểm</i>) : Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2- 5x không lớn hơn giá trị của biểu
thức 3 (2 –x )


Bài 4 (<i>2 điểm</i>) : Giải phương trình sau: 2<i>x</i> 1 5<i>x</i> 4



Đáp án, biểu điểm:


¿
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Câu </b> 1 2 3 4


Đáp án A C B D


Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ


<b>Bài</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1 a


Từ a > b , cộng (-5) vào hai vế của BĐT ta được : 0,25
a +(-5) > b + (-5) 0,50
hay a – 5 > b – 5 0,25


<b>0,5đ</b>


b


Từ a > b , nhân cả hai vế của BĐT với (-3) ta được :


-3a < -3b 0,250
Cộng 2 vào hai vế của BĐT -3a < -3b , ta được:


-3a +2 < -3b +2 0,50
Vì 1 < 2 cộng cả hai vế với 3a , ta dược:



-3a +1 < -3a +2 0,50
==> -3a +1 < -3b +2 0,25


<b>1,5đ</b>


2


a


2x + 3  2(1 - 2x)


 <sub>2x +3 </sub><sub></sub><sub> 2 – 4x </sub>
 <sub> 2x +4x </sub><sub></sub><sub> 2 – 3 0,25</sub>
 <sub> 6x </sub><sub></sub><sub> -1 </sub> <sub> x </sub>


1
6





0,25
Vậy nghiệm của BPT là : x


1
6





0,25


Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng 0,25


<b>1,0 đ</b>


b


4x – 3 < 0


 <sub> 4x < 3 </sub> <sub> 4x :4 < 3:4 </sub><sub> x < </sub>


3


4<sub> 0,25đ </sub>


Vậy nghiệm của BPT là x <


3


4<sub> </sub>


Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng 0,25đ


<b>0,5 đ</b>


c


3 1 5 1
4
2 3



<i>x</i> <i>x</i>


 




3 1 5 1


.6 4.6
2 3


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


  <sub> 0,25 </sub>
 <sub>3(3x -1) – 2(5x +1) </sub><sub></sub><sub> 24 0,25</sub>
 <sub>9x – 3 – 10x -2 </sub><sub></sub><sub> 24 0,10 </sub>
 <sub>9x – 10x </sub><sub></sub><sub> 24 +3+2 0,10</sub>
 <sub> -x </sub><sub></sub><sub> 29 </sub> <sub> x </sub> -29 0,15


Vậy nghiệm của BPT là x  -29 0,15


Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng 0,50


<b>1,5đ</b>



3


Giá trị của biểu thức 2- 5x không lớn hơn giá trị của biểu
thức 3(2 –x )


Tứ là: 2- 5x  3(2 –x ) 0,25
 <sub> 2- 5x </sub><sub> 6 – 3x </sub> <sub>-5x +3x</sub><sub>6 - 2 </sub> <sub>-2x </sub><sub> 4 0,25 </sub>
 <sub> -2x : (-2) </sub><sub></sub><sub> 4:(-2) </sub> <sub> x </sub><sub></sub><sub> -2 0,25 </sub>


<i><b>Vậy với x </b></i><i><b> -2 thì giá trị của biểu thức 2- 5x khơng lớn </b></i>


<i><b>hơn giá trị của biểu thức 3(2 –x ) </b></i>0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

4


2<i>x</i>1 5<i>x</i> 4<sub> (1) </sub>


Ta có : 2x -1 nếu 2x – 1 0  <sub>x</sub>


1
2


-(2x -1 ) = 1 – 2x nếu 2x -1 <0  <sub> x <</sub>


1
2


Để giải pt ( 1) , ta đưa về giải 2 pt sau :
Nếu x



1


2<sub> , pt(1) </sub> <sub> 2x – 1 = 5x – 4 </sub> <sub>2x -5x = - 4 +1</sub>
 <sub>-3x = - 3 </sub> <sub>x = 1 ( thỏa mãn) </sub>


Nếu x <


1


2<sub>, pt(1) </sub> <sub>1 – 2x = 5x – 4 </sub><sub> -2x – 5x = - 4 -1 </sub>
 <sub> -7x = - 5 </sub> <sub> x = </sub>


5


7<sub>( loại , vì </sub>
5
7<sub> > </sub>


1
2<sub> ) </sub>


<i><b>Vậy nghiệm của pt(1) là x = 1 </b></i>


<b>2, 0 đ</b>


<b>Tổng</b> <b>10,0đ</b>


V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
<b>1.Ơn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)


<b>2.Phát đề kiểm tra (</b><i>2 phút</i>)


<b>3. Thu bài kiểm tra- nhận xét thái độ làm bài của Hs (</b><i>42 phút</i>)
<b>4. Dặn dò : Chuẩn bị ơn tập để kiểm tra học kì II (</b><i>1 phút</i>)


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


Duyệt ngày: 12/4/<b>2</b>012
Ngày soạn: 11/4/2012 Ngày dạy: 25/4/2012 (8B) Ngày dạy: 25/4/2012 (8A)


<i>TIẾT 67</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> ÔN TẬP CUỐI NĂM </b>



<b> I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>



<b>1. Kiến thức:</b>Hệ thống kiến thức cơ bản cả năm


<b>2. Kỹ năng: Rèn các kỹ năng cơ bản : Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức </b>
đại số, giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập PT...


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh : HS làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>3 phút</i>)



<b>ĐVĐ: Ta đã học xong chương trình đại số 8 , tiết học này sẽ hệ thống sơ lược lại toàn bộ </b>
kiến thức của năm học , các dạng bài tập trọng tâm của chương trình .


3. Bài mới :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Hệ thống chương trình Đại số 8 (</b><i>14 phút</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Nhắc lại sơ lược hệ thống </b></i>
<i><b>kiến thức đại 8 ? </b></i>


<i><b>Nêu các kiến thức trọng </b></i>
<i><b>tâm của từng chương ? </b></i>


Hs trả lời


Chương I : Nhân và chia đa thức cần nắm được
: Nhân , chia đa thức , 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ , phân tích đa thức thành nhân tử . ..


Chương II : Phân thức đại số : thực hiện được
các phép tính cộng trừ nhân chia phân thức đại
số , biến đổi các biểu thức hữu tỉ .


Chương III : Phương trình bậc nhất một ẩn :
Biết giải thành thạo các dạng pt bậc nhất 1 ẩn ,
pt được về dạng pt bậc nhất một ẩn , pt tích , pt
chứa ẩn ở mẫu , giải bài toán bằng cách lập pt .
Chương IV : Bất phương trình bậc nhất một


ẩn : Nắm được liên hệ giữa thứ tự và phép tính
vận dụng vao giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn , và BPT đưa được về BPT bậc nhất
một ẩn . Biết giải phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối .


<b>Chương </b>
<b>trình Đại </b>
<b>số 8 </b>
<b>gồm : </b>
- Nhân và
chia đa
thức
- Phân
thức đại
số


- Phương
trình bậc
nhất một
ẩn


- Bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn


<b>Hoạt động 2: Các dạng bài tập trọng tâm của chương trình Đại số 8 (</b><i>24 phút</i>)
<b>Dạng 1 : Giải </b>



<b>phương trình</b>


<i><b>Y/c Hs giải bài 7a; </b></i>
<i><b>8b ; 10a.</b></i>


<i><b>Nhận dạng từng </b></i>
<i><b>phương trình và </b></i>
<i><b>cách giải ? </b></i>


<i><b>Quan sát hs làm bài</b></i>
<i><b>, tổ chức chữa bài </b></i>
<i><b>Hs lên bảng .</b></i>


<i><b>Cho biết các kiến </b></i>
<i><b>thức đã vận dụng </b></i>
<i><b>để giải từng bài tập </b></i>


Hs trả lời :


7a: Pt đưa được về
dạng pt bậc nhất 1 ẩn
, Hs nêu cách giải
8b : Pt chứa dấu giá
trị tuyệt đối


10a : Pt chứa ẩn ở
mẫu


3 Hs lên bảng trình


bày , cả lớp làm vào
vở .


Dãy 1 : 7a ;
Dãy 2 : 8b
Dãy 3 : 10 a


Hs trả lời


<b>Bài tập : </b>


<b>Dạng 1 : Giải phương trình : </b>
7a






4 3 6 2 5 4
3
5 7 3


21 4 3 15 6 2 35(5 4) 105.3
105 105 105 105
84 63 90 30 175 140 315


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


  


   


      


 <sub>84x +63 -90x +30 = 175x +455</sub>
 <sub>84x -90x -175x = 455 - 63 - 30 </sub>
 <sub>- 181x = 362</sub>


 <sub> x = -2 </sub>


<i><b>Vậy phương trình có nghiệm x = -2 .</b></i>


8b 3<i>x</i>1 - x = 2 (1)
Ta có : 3<i>x</i>1=




1
3 1; 3 1 0


3



1
3 1 3 1; 3 1 0


3


<i>x</i> <i>neu x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>neu x</i> <i>x</i>




    






       





Để giải Pt(1) , ta đưa về giải 2 Pt sau :
1) Khi x 


1
3<sub> : </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Dạng 2 : </b>



<b>Giải bài toán bằng </b>
<b>cách lập pt </b>


<b>Y/c hs đọc đề phân </b>
<b>tích bài tốn , và </b>
<b>trình bày bài giải ? </b>
Y/c Hs về nhà trình
bày lại lời giải của
bài toán .


<b>Dạng 3 :</b>


<b>Rút gọn biểu thức .</b>
<b>Y/c Hs làm bài 14 </b>
<b>SGK</b>


<i><b>Trước khi rút gọn </b></i>
<i><b>biểu thức ta phải </b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


<i><b>Tính giá trị của </b></i>
<i><b>biểu thức A biết</b></i>


1
2


<i>x</i> 


<i><b>, ta làm ntn? </b></i>
<i><b>Tìm g.trị của x để A</b></i>


<i><b>< 0 ntn? </b></i>


Hs đọc đề và phân
tích bài tốn , chọn
ẩn , biểu thị các đại
lượng chưa biết qua
ẩn , tìm mối liên hệ
giữa các đại lượng và
lập được pt .Hs giải
pt tìm được và trả lời
.


Ta phải tìm ĐKXĐ .
Hs tìm đkxđ của biểu
thức , và tiến hành
rút gọn .


Xác định x= ? , rồi
thay vào b.thức A đã
rút gọn.


A< 0 khi 2-x<0


 <sub>2x = 3 </sub> <sub>x = </sub>


3


2<sub>( thỏa mãn) </sub>


2) Khi x <



1
3<sub> : </sub>


Pt(1)  <sub>-3x +1 –x = 2 </sub> <sub>-3x – x= 2 -1 </sub>
 <sub>-4x = 1 </sub> <sub>x = </sub>


1
4




( thỏa mãn )
Vậy pt có 2 nghiệm là x =


3


2<sub> ; x = </sub>
1
4




.
10a : ĐKXĐ : x 2 ; x-1.


 


 


 






 

 



1 5 15
1 2 1 2


1 5 15
1 2 1 2


5 1


2 15


1 2 1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
   
  
   



  
     


 <sub>2- x +5x +5 = 15 </sub>
 <sub>-x +5x = 15 - 2 -5 </sub>


 <sub>4x = 8 </sub> <sub> x = 2 ( không thỏa mãn đk) </sub>


<i><b>Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm. </b></i>


<b>2. Dạng 2 : Giải bài toán bằng cách lập </b>
<b>pt: </b>


<b>Bài 12 SGK : </b>


v ( km/h) t (h) s (km)


Lúc đi 25


25


<i>x</i>


x (x>0)


Lúc về 30


30



<i>x</i>


x


<b>Theo bài ra lập được pt : </b>25


<i>x</i>
- 30


<i>x</i>
=


1
3<sub>.</sub>


Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) .
Vậy quãng đường AB dài 50 km.


3. Dạng 3 :Rút gọn biểu thức.


A =



2
2


2 1 10


: 2


4 2 2 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
 
  <sub></sub>   <sub></sub>
 
   
 <sub> </sub> <sub></sub>
Đặt :
B = 2


2 1
4 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


  



 <sub>; C =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

 <sub> x > 2 . </sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


( 2)( 2) 2 2


2( 2) 1( 2)
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)


(2 4) ( 2) 2 4 2 6
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)


<i>x</i>
<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   



 


  


     


        


  


     


C =



2


10
2


2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  


 



 




 


<sub>2</sub>

 

<sub>2</sub>

<sub>10</sub> 2 2 <sub>4 10</sub> 2 <sub>6</sub>


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


   


A = B : C =

 



6
2 2


<i>x</i> <i>x</i>




  <sub>:</sub>



6
2


<i>x</i>


ĐKXĐ : x 2


Rút gọn : A = B : C =

 



6
2 2


<i>x</i> <i>x</i>




  <sub>:</sub>


6
2


<i>x</i>


=

 



6
2 2


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub>.</sub>


2
6


<i>x</i>


=


1 1
2 2


<i>x</i> <i>x</i>





 


1
2


<i>x</i>  1


2


<i>x</i>



 


<i><b>.</b></i> Khi x =


1


2<sub>, g.trị của A = </sub>
2
3


Khi x =


-1


2<sub>, g.trị của A = </sub>
4
5


<b>4. Củng cố: (</b><i>Trong giờ</i>)


<b>5. Hướng dẫn, dặn dò: (</b><i>3 phút</i>)


- Học bài: Nắm chắc nội dung đã học và ôn tập phần Đại số
- Chuẩn bị để tiết sau trả bài kiểm tra HKII theo đề của trường .


- Nghỉ hè ôn tập các dạng bài tập đã chữa và các dạng bài tập khác ở SGK .


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>



<b>………</b>


Duyệt ngày: 19/04/<b>2</b>012


Ngày soạn: 18/04/2012 Ngày dạy: 02/5/2012 (8B) Ngày dạy: 02/5/2012 (8A)


<i>TIẾT 68, 69 </i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM </b>



<b> </b>

<b>(ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC ) </b>



<b>I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

giải bài toán bằng cách lập phương trình , phần hình học : dạng bài tập chứng minh tam
giác đồng dạng , tinhd độ dài đoạn thẳng , tính diện tích đa giác


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng biến đổi các biểu thức và tính tốn trong các dạng bài tập giải</b>
phương trình , bất phương trình , rút gọn biểu thức , giải bài tốn bằng cách lập pt . Kỹ
năng vẽ hình và trình bày bài tập chứng minh hình học .


<b>3. Thái độ: nghiêm túc trong làm bài .</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: Chuẩn bị mỗi học sinh một đề


Học sinh : HS ôn tập các kiến thức của cả năm học .
<b>III. MA TRẬN ĐỀ : </b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận</b>


<b>biết</b>



<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>thấp</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b>Biến đổi biểu thức </b>


<i><b> (1 bài -3 câu – 2,5đ: </b></i>
<i><b>Chiếm 25%)</b></i>


1


0,5đ
1


1,0đ
1


1,0đ
<b>3</b>


<b>2,5đ</b>


<b>Giải phương trình </b>


<i><b>(2 câu -2,0 đ : Chiếm 20%)</b></i>


1


1,0đ
1


1,0đ
<b>2</b>


<b>2,0đ</b>
<b>Giải Bpt phương trình bậc </b>


<b>nhất một ẩn </b>


<i><b>(1 bài – 1,0 đ: Chiếm 10%)</b></i>


1


1,0đ


<b>1</b>


<b>1,0đ</b>
<b>Giải bài toán bằng cách lập</b>


<b>pt </b>



<i><b> (1 bài - 1,5đ: Chiếm 15%)</b></i>


1


1,5đ
<b>1</b>


<b>1,5đ</b>
<b>Chương tam giác đồng </b>


<b>dạng </b>


<i><b> (1bài - 3 câu - 3đ: </b></i>


<i><b> Chiếm 30%) </b></i>


<b>1</b>


<b>1,0đ</b>
<b>1</b>


<b>1,0đ</b>
<b>1</b>


<b>1,0đ</b>
<b>3</b>


<b>3,0đ</b>


<b>Tổng </b> <b>2</b>



<b>1,5đ</b>
<b>4</b>


<b>4,0đ</b>
<b>4</b>


<b>4,5đ</b>
<b>10</b>


<b>10,0đ</b>
<b>IV. ĐỀ RA - ĐÁP ÁN: </b>


<i><b> </b></i>I. TRẮC NGHIỆM:


<i><b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>


<b>Câu 1 : Nghiệm của phương trình ( x+2 )( x+3 ) = 0 là:</b>


A. x = -3 B. x = -2 C. x = -2; x = -3 D. x = 2; x = 4
<b>Câu 2 : Cho phương trình: </b>


3


2 1


4 4 1 (1 )( 1)


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


    <sub>. Điều kiện xác định của phương trình là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Câu 3 : Cho a </b> b, bất đẳng thức nào sau đây đúng ?


A. a + 1 b + 1 B. 3a - 3 3b - 5 C. -3a -3b D. a + 4 b + 4
<b>Câu 4 : Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?</b>


-2
44


A. x -2 B. x -2 C. x > -2 D. x < 2
<b>Câu 5 : </b> Nếu <sub></sub>ABC <sub></sub>DEF thì khẳng định nào sai ?


A.


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>DE</i> <i>DF</i> <sub>B. </sub>


EF


<i>AB</i>


<i>DE</i> <i>BC</i><sub>.</sub> <sub>C. </sub> EF



<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


<i>DE</i>  <i>DF</i> <sub>D.</sub>


<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>DE</i> <i>EF</i>


<b>Câu 6 : </b> Cho <sub></sub>A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> và </sub>




ABC có


' ' ' '


<i>A B</i> <i>B C</i>


<i>AB</i>  <i>BC</i> <sub>. Để </sub><sub></sub><sub>A</sub>’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’




ABC cần thêm điều kiện:
A. B'=B  <sub>B.</sub> A'=A  <sub>C. </sub>C'=C  <sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>B'=B 90</sub>  0




<b> II. TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1(1đ) : Giải các phương trình sau : </b>


x2<sub> – 1 = (x+1) (3x – 5) </sub>


<b>Bài 2(1đ) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số </b>
3x +4 > 5x -3


<b>Bài 3(1,5đ) : Cho biểu thức </b>


2 2
A =


2 2( 2 )


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub>


a) Rút gọn A


b) Tìm giá trị của x để A = 0.
<b>Bài 4(1,5đ) : </b>


<b> Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 220 km và sau 2 giờ </b>
thì gặp nhau. Biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/ giờ. Tính vận tốc của
mỗi xe?



<b>Bài 5(3đ) : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 8cm , BC = b = 6cm. Gọi H là chân </b>
đường vng góc kẻ từ A xuống BD.


a) Chứng minh AHB BCD


b) Tính độ dài đoạn thẳng AH
c) Tính diện tích tam giác AHB


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : </b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


Đáp án C D B C B A


Điểm 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ


<b>Bài</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b> <b>Điểm tổng</b>


x2<sub> – 1 =(x+1) (3x – 5) </sub>


 <sub>(x-1)(x+1) =(x+1) (3x – 5) </sub>
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

1


b


 <sub> (x-1)(x+1) - (x+1) (3x – 5) = 0 0,50 </sub>
 <sub>(x +1) [( x-1) – (3x -5) ]= 0 </sub>
 <sub>(x+1)(x-1-3x+5) = 0 </sub>


 <sub>(x+1)(-2x+4)= 0 </sub>
 <sub>x+1 = 0 hoặc -2x +4 = 0 0,50</sub>


1) x+1 = 0  <sub>x = -1 </sub>


2) -2x +4 = 0 <sub>-2x = - 4</sub><sub>x = 2 </sub>


<i><b>Vậy nghiệm của phương trình là : x = -1; x = 2 </b></i>


1


1 đ


2


3x +4 > 5x - 3  <sub>3x – 5x > -3 - 4 </sub>
 <sub>-2x > -7 </sub>


 <sub> -2x:(-2) < -7:(-2) </sub>
 <sub>x < </sub>


7


2<sub> 0,75đ</sub>


Vậy nghiệm của bất phương trình là : x <


7
2



Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 0,25


1


1 đ


3


a ĐKXĐ: x 2 (0,25đ)
A =


2 2
2 2( 2 )


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


=


2( 2) 2
2( 2) 2( 2 )


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>





  <sub> 0,25đ</sub>


=


2 4 2 2 6 2( 3) 3
2( 2) 2( 2) 2( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


    <sub> 0,5đ </sub>


1,0d


1,5đ
b A = 0  <sub> A = </sub>


3
2



<i>x</i>
<i>x</i>




 = 0
 <sub>x +3 = 0 </sub>


 <sub>x = -3 ( thỏa mãn đk x </sub>2)
Vậy khi x = -3 thì A = 0


0,5đ


4


Gọi x là vận tốc xe đi từ B là x


(Đk: x > 0, đơn vị :Km/h )
Thì x + 10 là vận tốc xe đi từ A


Sau hai giờ hai xe đi ngược chiều để gặp nhau với
quảng đường A đến B dài 220km, nên ta có


phương trình sau:


2x + 2(x + 10) = 220


 <sub>2x +2x +20 = 220 </sub>


 <sub>4x</sub> <sub>= 220-20</sub>



 <sub> 4 x</sub> <sub>= 200</sub>
 <sub> x</sub> <sub>= 50 (nhận)</sub>


<i><b>Vậy vận tốc xe đi từ B là : 50km/h</b></i>
<i><b>Vận tốc xe đi từ A là : </b></i>


<i><b> x + 10 = 50 + 10 = 60(km/h)</b></i>


0,25


0,50


0,50


0,25


1,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

5


a




C/m AHB BCD : 0,5 đ


Xét hai tam giác vng AHB và BCD có :


 



<i>ABH</i> <i>BDC</i><sub>( vì AB//CD ,</sub><i>ABH BDC</i>, <sub> là 2 góc slt)</sub>


 <sub>AHB </sub>BCD ( g.g)




3 đ


b


áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác vng BCD ,
ta có :


BD2<sub> = DC</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> = 8</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> = 100 </sub> <sub>0,25</sub>


 <sub> BD = </sub> 100<sub> = 10 (cm) </sub>


Ta có :AHB BCD ( theo câu a)


<i>AH</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>BD</i>  <sub> AH.BD = AB.BC 0,75</sub>
 <sub> AH = </sub>


. 8.6 48
10 10


<i>AB BC</i>



<i>BD</i>   <sub> = 4,8 (cm) </sub>


1 đ


c


AHB BCD theo tỉ số k =


4,8
0,8
6


<i>AH</i>


<i>BC</i>  


Gọi S và S’ lần lượt là diện tích của tam giác BCD
và AHB , ta có :


S =


1
2<sub>ab= </sub>


1


2 <sub>8.6 = 24(cm</sub>2<sub>) </sub>


2



'


<i>S</i>
<i>k</i>


<i>S</i>   <sub>S’ = k</sub>2<sub>.S = (0,8)</sub>2<sub>.24 = 15,36 (cm</sub>2<sub>)</sub>




<b>Tổng</b> <b>10đ</b>




(<i><b>HS giải theo cách khác vẫn cho điểm tương đương</b></i>)
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:


<b>1.Ơn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2.Phát đề kiểm tra (</b><i>2 phút</i>)


<b>3. Thu bài kiểm tra- nhận xét thái độ làm bài của Hs (</b><i>86 phút</i>)
<b>4. Dặn dị : Chuẩn bị ơn tập để kiểm tra học kì II (</b><i>1 phút</i>)


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn: 18/04/2012 Ngày dạy: 09/5/2012 (8B) Ngày dạy: 09/5/2012 (8A)


<i>TIẾT 70</i>

<i> </i>

<b>:</b>

<b> TRẢ BÀI</b>

<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>




<b>I. MỤC TIÊU : Hs cần đạt được: </b>


<b>1. Kiến thức: Kiểm tra sự tiếp thức kiến thức của HS sau một kỳ II. Chỉ ra những lỗi bị sai </b>
của học sinh sau bài kiểm tra.


<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng thi cử công bằng nghiêm túc. Đánh giá lực học của </b>
HS nhằm thay đổi phương pháp dạy của GV và cách học của HS.


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, trung thực khi trình bày bài kiểm tra.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Giáo viên: phấn màu, thước .
Học sinh : HS làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
<b>1. Ổn định tổ chức: (</b><i>1 phút</i>)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b><i>3 phút</i>)


<b>ĐVĐ: Ta đã học xong chương trình đại số 8 , đã kiểm tra cuối năm cả phần đại và hình , </b>
tiết học này sẽ chữa bài kiểm tra phần đại số , chỉ ra những sai lầm trong quá trình làm bài
của các em , và hướng dẫn các em về ôn tập trong hè chuẩn bị cho năm học lớp 9 sắp tới .
3. Bài mới :


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Đánh giá nhận xét (</b><i>9 phút</i>)
<b>Ưu điểm</b><i><b> : Một số em </b></i>


<i><b>chuẩn bị ôn tập tương đối </b></i>
<i><b>tốt nên kết quả đạt tương </b></i>


<i><b>đối tốt như bạn : Nga , </b></i>
<i><b>Lương , Mến , ....</b></i>


<b>Nhược điểm</b><i><b>: Một số em ý </b></i>
<i><b>thức học hàng ngày chưa </b></i>
<i><b>tốt , ôn tập chưa kỹ bài </b></i>
<i><b>như Quyết , Sơn , </b></i>


<i><b>Cường,... nên kết quả bài </b></i>
<i><b>thi chưa cao </b></i>


<b>Hs lắng nghe giáo </b>
<b>viên nhận xét chung</b>
<b>. </b>


<b>Hoạt động 2 : Chữa bài kiểm tra và sửa lỗi (</b><i>20 phút</i>)


<i><b>Goi 3 Hs lên bảng đồng </b></i>
<i><b>thời chữa ba bài 1a, 1b, 2 .</b></i>
<i><b>Sai lầm của Hs thường </b></i>
<i><b>mắc phải khi làm bài 1a là </b></i>
<i><b>gì ? </b></i>


<b>3 Hs lên bảng chữa </b>
<b>bài . </b>


- Mở dấu ngoặc
- chuyển vế hạng tử
không đổi dấu...



<b>Bài 1 : Giải các phương trình </b>
a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)


 <sub>5 – x +6 = 12 – 8x </sub>
 <sub>- x +8x = 12 - 5- 6 </sub>
 <sub> 7x = 1 </sub> <sub> x = </sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>GV : Cần xem lại quy tắc </b>
<b>mở dấu ngoặc , quy tắc </b>
<b>chuyển vế </b>


<i><b>Sai lầm khi làm bài </b></i><b>1b là </b>
<b>gì ?</b>


<b>GV</b><i><b> : </b></i><b>Cần xem lại cách </b>
<b>giải Pt đưa về dạng Pt tích</b>


<i><b>Sai lầm khi làm bài 2 là </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<b>Gv : Cần xem lại hai phép</b>
<b>biến đổi tương đương của </b>
<b>BPT , và cách biểu diễn </b>
<b>tập nghiệm trên trục số </b>


<i><b>Trước khi rút gọn ta phải </b></i>
<i><b>làm gì ? </b></i>



<i><b>Gọi 1 Hs lên làm câu 3a ? </b></i>
<i><b> Sai lầm của Hs ở dạng bài</b></i>
<i><b>tập này là gì ?</b></i>


<i><b>Gv : Chốt lại </b></i>
<i><b>A = 0 khi nào ?</b></i>


<i><b>GV : hướng dần Hs làm </b></i>
<i><b>câu c </b></i>


<i><b>Y/c Hs phân tich bài toán , </b></i>
<i><b>và trình bày bài giải .</b></i>


<i><b>Sai lầm của Hs : Chưa </b></i>
<i><b>nhận ra dạng bài tập - đây </b></i>
<i><b>là dạng bài tập chuyển </b></i>


- Chia cả hai vế cho
(x+1) ;


- mở dấu ngoặc
không đổi dấu hạng
tử.


- Chia hai vế cho số
âm không đổi chiều
của BPT


- Biểu diễn tập
nghiệm trên trục số


chưa đúng .


<b>- Phải tìm đkxđ</b>
<b>- 1 Hs lên bảng </b>
<b>trình bày câu 3a.</b>
<b>Hs trả lời </b>


<b>Khi tử = 0 ,</b>
<b>mẫu khác 0</b>


<b>Hs trình bày theo </b>
<b>Hd của Gv</b>


<b>Hs đọc đề , xác định</b>


<i><b>Nghiệm của pt là x = </b></i>


1
7 <i><b><sub> </sub></b></i>


<i><b>b) </b></i> x2<sub> – 1 =(x+1) (3x – 5) </sub>


 <sub>(x-1)(x+1) =(x+1) (3x – 5) </sub>
 <sub> (x-1)(x+1) - (x+1) (3x – 5) = 0 </sub>
 <sub>(x +1) [( x-1) – (3x -5) ]= 0 </sub>
 <sub>(x+1)(x-1-3x+5) = 0 </sub>
 <sub>(x+1)(-2x+4)= 0 </sub>
 <sub>x+1 = 0 hoặc -2x +4 = 0 </sub>


1) x+1 = 0  <sub>x = -1 </sub>



2) -2x +4 = 0<sub>-2x = - 4</sub> <sub>x = 2 </sub>


<i><b>Vậy nghiệm của phương trình là : </b></i>
<i><b> x = -1; x = 2 .</b></i>


<b>Bài 2</b><i><b> : Giải BPT và biểu diễn tập </b></i>
<i><b>nghiệm trên trục số.</b></i>


3x +4 > 5x - 3  <sub>3x – 5x > -3 - 4 </sub>
 <sub>-2x > -7 </sub>


 <sub> -2x:(-2) < -7:(-2) </sub> <sub>x < </sub>


7


2 <sub> </sub>


Nghiệm của bất phương trình là :
x <


7
2


Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :


<i><b> Bài 3 : </b></i>


ĐKXĐ: x 2
A =



2 2
2 2( 2 )


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub>=</sub>


2( 2) 2
2( 2) 2( 2 )


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  <sub> </sub>
=


2 4 2 2 6
2( 2) 2( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  




  <sub> =</sub>


2( 3) 3
2( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


b) A = 0  <sub> A = </sub>


3
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>= 0 </sub>


 <sub>x +3 = 0 </sub>


 <sub>x = -3 ( thỏa mãn đk x </sub>2)
Vậy khi x = -3 thì A = 0


c) A =


3
2
<i>x</i>
<i>x</i>

 <sub>= </sub>


2 5 5
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 


AZ 


5
2 <i>Z</i>


<i>x</i> 



5
2 <i>Z</i>


<i>x</i>   <sub>x-2 </sub>
Ư(5)  <sub>x- 2 </sub> { -5; -1; 1; 5 }


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>động ngược chiều . </b></i>
<i><b>Gv : cần đọc kĩ bài, xác </b></i>
<i><b>định dạng tốn , tìm </b></i>
<i><b>hướng giải </b></i>


<b>dạng bài toán , các </b>
<b>đại lượng , đối </b>
<b>tượng của bài toán </b>
<b>và cách giải </b>


x -3 1 3 7


A 0 -4 6 2




<b>Bài 4 : </b>


Gọi x là vận tốc xe đi từ B là x
(Đk: x > 0, đơn vị :Km/h )
Thì x + 10 là vận tốc xe đi từ A
Sau hai giờ hai xe đi ngược chiều
để gặp nhau với quảng đường A
đến B dài 220km, nên ta có phương


trình sau:


2x + 2(x + 10) = 220


 <sub>2x +2x +20 = 220 </sub>


 <sub>4x</sub> <sub>= 220-20</sub>


 <sub> 4 x</sub> <sub>= 200</sub>
 <sub> x</sub> <sub>= 50 (nhận)</sub>


<i><b>Vậy vận tốc xe đi từ B là : 50km/h</b></i>
<i><b>Vận tốc xe đi từ A là : </b></i>


<i><b> x + 10 = 50 + 10 = </b></i>
<i><b>60(km/h)</b></i> <i><b> </b></i>


<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh học hè (</b><i>10 phút</i>)


<i><b>Các dạng toán cơ bản, trọng tâm của </b></i>
<i><b>chương trình tốn 8 cần làm thành </b></i>
<i><b>thạo : </b></i>


<i><b>Dạng 1 : Rút gọn biểu thức </b></i>


<i><b>Dạng 2 : Giải phương trình các dạng </b></i>
<i><b>Pt bậc nhất , Pt đưa được về dạng Pt </b></i>
<i><b>bậc nhất , Pt tích , Pt chứa ẩn ở mẫu </b></i>
<i><b>Dạng 3 : Chứng minh đẳng thức , Bất </b></i>
<i><b>đẳng thức </b></i>



<i><b>Dạng 4 : Giải BPT bậc nhất một ẩn </b></i>
<i><b>Dạng 5 : Giải bài tốn bằng cách lập </b></i>
<i><b>phương trình </b></i>


<i><b>Hs lắng </b></i>
<i><b>nghe và </b></i>
<i><b>ghi bài </b></i>


<i><b>Bài tập ôn hè : </b></i>


<i><b>Dạng 1 : Rút gọn biểu thức </b></i>


(B58, 60 , 61, 62 – T62 SGK Tập 1)


<i><b>Dạng 2 : Giải phương trình các </b></i>
<i><b>dạng Pt bậc nhất , Pt đưa được về </b></i>
<i><b>dạng Pt bậc nhất , Pt tích , Pt </b></i>
<i><b>chứa ẩn ở mẫu </b></i>


(Bài 50,51,52SGT tập 2 – T33, Bài
64 , 66 SBT tập 2- trang 13, 14 )


<i><b>Dạng 3 : Chứng minh đẳng thức , </b></i>
<i><b>Bất đẳng thức </b></i>


( Bài 38 SGK tập 2 – tr 53)


<i><b>Dạng 4 : Giải BPT bậc nhất một </b></i>
<i><b>ẩn </b></i>



( Từ bài 39 đến bài 43, 45 SGK tập
2 – trang 53 , 54)


<i><b>Dạng 5 : Giải bài tốn bằng cách </b></i>
<i><b>lập phương trình</b></i>


(Bài 43 đến bài 61 SBT tập 2 –
trang 11, 12, 13<i><b> ) </b></i>


<b>4. Củng cố: (</b><i>Trong giờ</i>)
<b>5. Hướng dẫn: (</b><i>2 phút</i>)
- Xem lại các bài đã chữa


- Tự hệ thống lại kiến thức toán 8 theo các chương đã học và làm bài tập ở từng chương
- Đặc biết cần làm thành thạo các dạng bài tập giáo viên đã ra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>………</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×