Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiet 26 Tam Giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.04 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ:



1)Đường trịn tâm O,bán kính R là hình gồm các


điểm…………một khoảng bằng…..,ký hiệu……..

cách O

R

(O;R)



2) Hãy quan sát ba hình vẽ sau và cho biết :



A




B



C




D

E

<sub> </sub>

<sub>F</sub>




M




O




O

<sub>O</sub>



(H1) (H2) (H3)


a)Đoạn thẳng nào là bán kính của đường trịn ?



a)Đoạn thẳng

OM

là bán kính của đường trịn



b)Đoạn thẳng nào là dây cung của đường tròn ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



A




B

<sub>C</sub>


*) Hãy quan sát hình vẽ sau và cho biết :



- Điểm nào nằm bên trong tam giác ?



<b>H</b>



<b>M</b>


<b>N</b>

- Điểm

M

nằm bên trong tam giác .



- Điểm nào nằm bên ngoài tam giác ?


- Điểm

N

nằm bên ngoài tam giác .




.Trong thực tế những vật dụng nào có hình tam


giác ?



Trong thực tế những vật dụng có hình tam giác


như : Êke , bảng báo hiệu giao thông đường



bộ,Kim Tự Tháp ,…



- Điểm

H

nằm trên cạnh BC của t/giác.


- Điểm nào không nằm bên trong tam giác,cũng


không nằm bên ngồi tam giác ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đ

iỊn vào chỗ (

) trong các câu sau cho



thớch hp

?



<b> </b>

<i><b>ba đoạn thẳng MN, MP , NP </b></i>



<i><b>khi ba điểm M,N,P không thẳng hàng </b></i>



2. Cho tam giác MNP. Ba điểm M,N,P đ ợc gọi là





3.Cho tam giác MNP. Ba đoạn thẳng



MN, NP, PM gọi là

.


4.Tam giác TUV là hình






.




1. Hình gồm...


...





đ ợc gọi là tam gi¸c MNP.



<b> </b>
<b> </b>

<i><b>ba đỉnh của </b></i>



<i><b>tam gi¸c.</b></i>

<b><sub> </sub></b>


<b> </b>

<i><b>ba cạnh của </b></i>



<i><b>tam giác</b></i>

<b>.</b>



<b> </b>

<i><b>tạo bởi ba đoạn thẳng </b></i>



<i><b>TU, TV, UV khi ba điểm T, U, V </b></i>


<i><b>không thẳng hµng</b></i>



M


N <sub>P</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Cách vẽ :



-

Hãy nêu cách vẽ tam giác ABC có AB = 2cm ,


AC = 3cm , BC = 4cm !



5- Vẽ đoạn thẳng AB,AC, ta được tam giác ABC .
1- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm .


2- Vẽ cung tròn tâm B,bán kính 2cm.
3- Vẽ cung trịn tâm C,bán kính 3cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Hãy nêu cách vẽ tam giác MNP có MN = 3cm ,


NP = 5cm , MP= 4cm



•Bài tập :



*

Cách v

:



5- Vẽ đoạn thẳng MN , MP , ta được tam giác MNP .
1-Vẽ đoạn thẳng NP = 5 cm



2- Vẽ cung tròn tâm N ,bán kính 3 cm.
3- Vẽ cung trịn tâm P, bán kính 4 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 25: TAM GIÁC</b>



1) Tam giác ABC là gì ?


Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB , BC và AC


khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng .


( Chú ý: Mỗi tam giác có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 góc )


2) Vẽ tam giác :


-

Ví dụ: Vẽ tam giác ABC có AB = a cm ,
AC = b cm , BC = c cm .


* Cách vẽ :


5- Vẽ đoạn thẳng AB, AC , ta được tam giác ABC .
2- Vẽ cung trịn tâm B, bán kính a (cm) .


3- Vẽ cung trịn tâm C, bán kính b (cm.


4- Lấy một giao điểm của hai đường tròn và gọi giao
điểm đó là A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Xem hình 55(SGK) </b>




<b>Xem hình 55(SGK) </b>



<b>rồi điền bảng sau:</b>



<b>rồi điền bảng sau:</b>



<b>A</b>


<b>B</b> I <b>C</b>


Hình 55


<b>AB, BI, IA</b>


<b>A, I, C</b> <b>AI, IC, CA</b>


<b>A, B, C</b>


<b>ABI, BIA, IAB</b>


<b>Tên tam giác Tên ba đỉnh</b> <b>Tên ba góc</b> <b>Tên ba cạnh</b>


<b>ABI</b>
<b>AIC</b>


<b>ABC</b>


<b>A, B, I</b>


<b>AB, BC, CA</b>


<b>AIC, ICA, CAI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



• Ơn lại bài học để nắm chắc các nội dung sau :


+ Tam giác ABC gì là ?



+ Cách vẽ một tam giác khi biết số đo ba cạnh .


• Xem lại các bài tập đã giải ở lớp để nắm cách giải,



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×