Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TU LUAN CHUONG 1LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.86 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chuyên đề 1:</b></i>


<i><b>Chuyên đề 1: </b><b> </b></i>

<b>CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU</b>

<b>CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU</b>


<b>Câu</b>


<b>Câu</b> <b>ĐỀ BÀIĐỀ BÀI</b> <b>TRẢ LỜITRẢ LỜI</b>


<b>1</b>


<b>1</b> Lúc 7 giờ sáng một người đi thẳng từ tỉnh A đi về Lúc 7 giờ sáng một người đi thẳng từ tỉnh A đi về
phía tỉnh B với vận tốc 25 km/h. Viết phương trình
phía tỉnh B với vận tốc 25 km/h. Viết phương trình
đường đi và cho biết lúc 10 giờ người đó ở đâu?
đường đi và cho biết lúc 10 giờ người đó ở đâu?
Đs : x = 25t ; cách A 75 km


Đs : x = 25t ; cách A 75 km
<i>Đs : x = 25t ; cách A 75 km</i>
<i>Đs : x = 25t ; cách A 75 km</i>
<b>2</b>


<b>2</b> Một xe đi trong 5h đầu với vận tốc 60km/h, 3h sau Một xe đi trong 5h đầu với vận tốc 60km/h, 3h sau
đi với vận tốc 40km/h. Tính vận tốc của xe trong cả
đi với vận tốc 40km/h. Tính vận tốc của xe trong cả
doạn đường?


doạn đường?
ĐS: 48km/h
ĐS: 48km/h


<b>3</b>



<b>3</b> Một xe đạp vàmột xe máy chuyển động từ A đến B Một xe đạp vàmột xe máy chuyển động từ A đến B
(AB = 60km). Xe đạp có vận tốc 15km/h đi liên tục
(AB = 60km). Xe đạp có vận tốc 15km/h đi liên tục
không nghỉ. Xe máy đi sớm hơn 1h, nghỉ 3h. Hai xe
không nghỉ. Xe máy đi sớm hơn 1h, nghỉ 3h. Hai xe
đến B cùng lúc. Tính vận tốc xe máy?


đến B cùng lúc. Tính vận tốc xe máy?
ĐS: 30km/h


ĐS: 30km/h


<b>4</b>


<b>4</b> Một chiếc xe vượt đèo .Tốc độ của xe lúc lên đèo là Một chiếc xe vượt đèo .Tốc độ của xe lúc lên đèo là
30 km/h , lúc xuống đèo là 40 km/h. Quãng đường
30 km/h , lúc xuống đèo là 40 km/h. Quãng đường
lên đèo dài bằng 5/6 quãng đường xuống đèo . Tính
lên đèo dài bằng 5/6 quãng đường xuống đèo . Tính
tốc độ trung bình của xe khi vượt đèo .


tốc độ trung bình của xe khi vượt đèo .
ĐS: v = 34,7 km/h


ĐS: v = 34,7 km/h


<b>5</b>


<b>5</b> Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương


trình: x = 15 + 10t (m,s)


trình: x = 15 + 10t (m,s)
a.


a. Hãy cho biết chiều chuyển động, toạ độ đầu Hãy cho biết chiều chuyển động, toạ độ đầu
và vận tốc của vật?


và vận tốc của vật?
b.


b. Tìm toạ độ tại thời điểm 24s và quãng Tìm toạ độ tại thời điểm 24s và quãng
đường đi dược sau 24s?


đường đi dược sau 24s?
ĐS: b. 225m;240m.


ĐS: b. 225m;240m.


<b>6</b>


<b>6</b> Lúc 6 Lúc 6 h, một người đang ở A chuyển động thẳng đềuh, một người đang ở A chuyển động thẳng đều
với vận tốc 36 km/h đuổi theo một người ở B đang
với vận tốc 36 km/h đuổi theo một người ở B đang
chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Biết AB =
chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Biết AB =
18 km.


18 km.



a) Viết phương trình chuyển động của hai người.
a) Viết phương trình chuyển động của hai người.
b) Người thứ nhất đuổi kịp người thứ hai lúc
b) Người thứ nhất đuổi kịp người thứ hai lúc
mấy giờ ? ở đâu ?


mấy giờ ? ở đâu ?
ĐS:


ĐS:


<b>7</b>


<b>7</b> Lúc 7 h sáng người thứ nhất chuyển động thẳng đềuLúc 7 h sáng người thứ nhất chuyển động thẳng đều
từ A đến B với tốc độ 40 km/h. Cùng lúc đó người
từ A đến B với tốc độ 40 km/h. Cùng lúc đó người
thứ hai chuyển động thẳng đều từ B về A với tốc độ
thứ hai chuyển động thẳng đều từ B về A với tốc độ
60 km/h. Biết AB = 175 km.


60 km/h. Biết AB = 175 km.


a) Viết phương trình chuyển động của 2 người
a) Viết phương trình chuyển động của 2 người
trên. Hệ qui chiếu tùy ý chọn


trên. Hệ qui chiếu tùy ý chọn


b) Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ, ở đâu ?
b) Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ, ở đâu ?


Khi gặp nhau mỗi người đã đi được quãng đường là
Khi gặp nhau mỗi người đã đi được quãng đường là
bao nhiêu ?


bao nhiêu ?


c) Vào lúc mấy giờ thì khoảng cách giữa hai
c) Vào lúc mấy giờ thì khoảng cách giữa hai
người bằng 75 km ?


người bằng 75 km ?


d) Giải câu b và c bằng đồ thị tọa độ - thời gian
d) Giải câu b và c bằng đồ thị tọa độ - thời gian
ĐS:


ĐS:


<b>8</b>


<b>8</b> Hai xe cùng xuất phát tại hai điểm A, B (AB = 10m)Hai xe cùng xuất phát tại hai điểm A, B (AB = 10m)
chuyển động cùng chiều nhau. Xe đi từ A có vận tốc
chuyển động cùng chiều nhau. Xe đi từ A có vận tốc
3m/s xe đi từ B có vận tốc 5m/s.


3m/s xe đi từ B có vận tốc 5m/s.
a.


a. Viết phương trình chuyển độnh của hai xeViết phương trình chuyển độnh của hai xe
trên cùng một hệ quy chiếu?



trên cùng một hệ quy chiếu?
b.


b. Xác định khoảng cách giữa hai xe sau khiXác định khoảng cách giữa hai xe sau khi
chúng đi được 5s?


chúng đi được 5s?
c.


c. Vẽ đồ thị x-t của hai xe trên cùng một hệ toạVẽ đồ thị x-t của hai xe trên cùng một hệ toạ
độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Chuyên đề 2:</b></i>


<i><b>Chuyên đề 2: </b><b> </b><b> CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU</b><b> </b></i><b>CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU</b>
<b>Câu</b>


<b>Câu</b> <b>ĐỀ BÀIĐỀ BÀI</b> <b>TRẢ LỜITRẢ LỜI</b>


<b>1</b>


<b>1</b> Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng biến Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng biến
đổi đều với tốc độ ban đầu bằng không, sau 10 giây
đổi đều với tốc độ ban đầu bằng không, sau 10 giây
đầu tiên, vật đạt được tốc độ 15 m/s


đầu tiên, vật đạt được tốc độ 15 m/s
a. Tính độ lớn của gia tốc của vật
a. Tính độ lớn của gia tốc của vật



b. Tính quãng đường vật đi được trong 10 giây đầu
b. Tính quãng đường vật đi được trong 10 giây đầu
tiên.


tiên.
ĐS:
ĐS:


<b>2</b>


<b>2</b> Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãmMột đồn tàu đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãm
phanh. Sau 5s thì dừng hẳn. Tìm độ lớn gia tốc đồn
phanh. Sau 5s thì dừng hẳn. Tìm độ lớn gia tốc đồn
tàu và quãng đường đi được từ khi bắt đầu hãm
tàu và quãng đường đi được từ khi bắt đầu hãm
phanh đến khi ngừng hẳn.


phanh đến khi ngừng hẳn.
ĐS:


ĐS:


<b>3</b>


<b>3</b> Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng nhanhMột vật bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng nhanh
dần đều với tốc độ ban đầu bằng không. Sau 100m
dần đều với tốc độ ban đầu bằng không. Sau 100m
đầu tiên, vật đạt được tốc độ 20m/s.



đầu tiên, vật đạt được tốc độ 20m/s.
a. Tính độ lớn gia tốc của vật.
a. Tính độ lớn gia tốc của vật.


b. Tính quãng đường vật đi được và tốc độ của vật
b. Tính quãng đường vật đi được và tốc độ của vật
sau 5 giây đầu tiên.


sau 5 giây đầu tiên.
ĐS:


ĐS:


<b>4</b>


<b>4</b> Một xe đang chạy với tốc độ 20 m/s thì tắt máyMột xe đang chạy với tốc độ 20 m/s thì tắt máy
chuyển động chậm dần đều thêm 200 m thì dừng
chuyển động chậm dần đều thêm 200 m thì dừng
hẳn.


hẳn.


a. Tính độ lớn gia tốc, thời gian xe đi được kể từ lúc
a. Tính độ lớn gia tốc, thời gian xe đi được kể từ lúc
tắt máy đến khi dừng.


tắt máy đến khi dừng.


b. Kề từ lúc tắt máy, xe mất bao lâu để đi thêm
b. Kề từ lúc tắt máy, xe mất bao lâu để đi thêm


100 m.


100 m.
ĐS:
ĐS:


<b>5</b>


<b>5</b> Xe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì xuốngXe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì xuống
dốc mất t=100s. Xem như quá trình xuống dốc xe
dốc mất t=100s. Xem như quá trình xuống dốc xe
chuyển động nhanh dần đều. Biết tốc độ xe tại chân
chuyển động nhanh dần đều. Biết tốc độ xe tại chân
dốc là 72km/h, tìm chiều dài dốc.


dốc là 72km/h, tìm chiều dài dốc.
ĐS:


ĐS:


<b>6</b>


<b>6</b> Xe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tắt máyXe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tắt máy
chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc
chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc
0,5m/s


0,5m/s22<sub>. </sub><sub>. </sub>


a. Tìm tốc độ và quãng đường xe đi được sau 10s kể


a. Tìm tốc độ và quãng đường xe đi được sau 10s kể
từ lúc tắt máy.


từ lúc tắt máy.


b. Sau bao lâu xe dừng lại? Tính quãng đường xe đi
b. Sau bao lâu xe dừng lại? Tính quãng đường xe đi
được trong thời gian đó.


được trong thời gian đó.
ĐS:


ĐS:


<b>7</b>


<b>7</b> Một xe lăn chạy xuống dốc trên một tấm ván đặtMột xe lăn chạy xuống dốc trên một tấm ván đặt
nghiêng có tốc độ ban đầu là 10 cm/s. Xe đi hết
nghiêng có tốc độ ban đầu là 10 cm/s. Xe đi hết
chiều dài tấm ván là 2m trong thời gian 5s. Tính gia
chiều dài tấm ván là 2m trong thời gian 5s. Tính gia
tốc của xe.


tốc của xe.
ĐS:
ĐS:


<b>8</b>


<b>8</b> Cho phương trình tốc độ của các vật chuyển động Cho phương trình tốc độ của các vật chuyển động


v = 10 – 2t (m/s). Hãy viết phương trình chuyển
v = 10 – 2t (m/s). Hãy viết phương trình chuyển
động và tính đường đi của các vật c/ động sau 5s.
động và tính đường đi của các vật c/ động sau 5s.
ĐS:


ĐS:


<b>9</b>


<b>9</b> Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đềuMột xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều
với tốc độ ban đầu là 18km/h. Trong giây thứ 5 xe đi
với tốc độ ban đầu là 18km/h. Trong giây thứ 5 xe đi
được quãng đường là 5,45m. Tính:


được quãng đường là 5,45m. Tính:
a. Gia tốc của xe.


a. Gia tốc của xe.


b. Quãng đường mà xe đi được trong 10 giây và tốc
b. Quãng đường mà xe đi được trong 10 giây và tốc
độ của xe ở cuối giây thứ 10.


độ của xe ở cuối giây thứ 10.


c. Quãng đường mà xe đi được trong giây thứ 10.
c. Quãng đường mà xe đi được trong giây thứ 10.
ĐS:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>10</b>


<b>10</b> Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốcMột vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc
độ ban đầu 4m/s, gia tốc 0,2 m/s


độ ban đầu 4m/s, gia tốc 0,2 m/s22
a. Viết phương trình chuyển động
a. Viết phương trình chuyển động


b. Tính tốc độ và quãng đường đi được sau 5 giây
b. Tính tốc độ và quãng đường đi được sau 5 giây
đầu tiên.


đầu tiên.


c. Viết phương trình vận tốc tức thời
c. Viết phương trình vận tốc tức thời
ĐS:


ĐS:


<b>11</b>


<b>11</b> Phương trình chuyển động của một vật trên đườngPhương trình chuyển động của một vật trên đường
thẳng là:


thẳng là:

<i>x</i>

=2

<i>t</i>

2

<sub>+10</sub>

<i><sub>t</sub></i>

<sub>+100</sub>



a. Tính tốc độ của vật lúc t = 2 s.
a. Tính tốc độ của vật lúc t = 2 s.



b. Tính quãng đường vật đã đi được vật khi tốc độ
b. Tính quãng đường vật đã đi được vật khi tốc độ
đạt 30m/s.


đạt 30m/s.
ĐS:
ĐS:


<b>12</b>


<b>12</b> Một xe đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thìMột xe đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì
hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều, trong
hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều, trong
giây cuối cùng trước khi dừng lại, xe đi được quãng
giây cuối cùng trước khi dừng lại, xe đi được quãng
đường 2m.


đường 2m.


a. Tính gia tốc của xe
a. Tính gia tốc của xe


b. Tính thời gian từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc
b. Tính thời gian từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc
dừng và quãng đường xe đi được trong thời gian đó.
dừng và quãng đường xe đi được trong thời gian đó.
ĐS:


ĐS:



<b>13</b>


<b>13</b> Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 120m có haiCùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 120m có hai
vật chuyển động thẳng hướng về nhau. Vật đi từ A
vật chuyển động thẳng hướng về nhau. Vật đi từ A
chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban
chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban
đầu bằng không, gia tốc 1m/s


đầu bằng không, gia tốc 1m/s22<sub>. Vật đi từ B chuyển</sub><sub>. Vật đi từ B chuyển</sub>
động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2 m/s,
động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2 m/s,
gia tốc 0,5 m/s


gia tốc 0,5 m/s22<sub>. Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ</sub><sub>. Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ</sub>


trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A
trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A
đến B, gốc thời gian lúc vật đi từ A xuất phát.
đến B, gốc thời gian lúc vật đi từ A xuất phát.
a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.
a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc
độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0
độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0
ĐS:


ĐS:



<b>14</b>


<b>14</b> Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 50m có hai vậtCùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 50m có hai vật
chuyển động thẳng theo cùng hướng từ A đến B. Vật
chuyển động thẳng theo cùng hướng từ A đến B. Vật
đi từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ
đi từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ
ban đầu bằng không, gia tốc 1m/s


ban đầu bằng không, gia tốc 1m/s22<sub>. Vật đi từ B</sub><sub>. Vật đi từ B</sub>
chuyển động thẳng đều với tốc độ 4 m/s. Chọn hệ
chuyển động thẳng đều với tốc độ 4 m/s. Chọn hệ
quy chiếu có trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại
quy chiếu có trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại
A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi
A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi
từ A xuất phát.


từ A xuất phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.
a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc
độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0
độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0
ĐS:


ĐS:



<b>15</b>


<b>15</b>

<sub>Cùng lúc, có hai vật qua A và B cách nhau</sub>

<sub>Cùng lúc, có hai vật qua A và B cách nhau</sub>



125m và chuyển động thẳng nhanh dần đều



125m và chuyển động thẳng nhanh dần đều



ngược chiều hướng về nhau. Vật thứ nhất qua A



ngược chiều hướng về nhau. Vật thứ nhất qua A



có tốc độ ban đầu là 4m/s và gia tốc là 2 m/s



có tốc độ ban đầu là 4m/s và gia tốc là 2 m/s

22

<sub>.</sub>

<sub>.</sub>



Vật thứ hai qua B có tốc độ ban đầu là 6m/s và



Vật thứ hai qua B có tốc độ ban đầu là 6m/s và



gia tốc là 1 m/s



gia tốc là 1 m/s

22

<sub>. </sub>

<sub>. </sub>



a. Viết phương trình chuyển động của các vật.



a. Viết phương trình chuyển động của các vật.



b. Xác định thời điểm và vị trí lúc hai vật gặp




b. Xác định thời điểm và vị trí lúc hai vật gặp



nhau, tốc độ mỗi vật khi gặp nhau.



nhau, tốc độ mỗi vật khi gặp nhau.



c. Tính tốc độ của vật 1 khi đến B và tốc độ của



c. Tính tốc độ của vật 1 khi đến B và tốc độ của



vật 2 khi đến A.



vật 2 khi đến A.


ĐS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Chuyên đề 3:</b></i>


<i><b>Chuyên đề 3: </b><b> </b><b> </b><b> </b></i><b>SỰ RƠI TỰ DOSỰ RƠI TỰ DO</b>
<b>Câu</b>


<b>Câu</b> <b>ĐỀ BÀIĐỀ BÀI</b> <b>TRẢ LỜITRẢ LỜI</b>


<b>1</b>


<b>1</b> Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 45mMột vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 45m
xuống đất. Lấy g = 10m/s.


xuống đất. Lấy g = 10m/s.



a. Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi vừa khi vừa
a. Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi vừa khi vừa
chạm đất.


chạm đất.


b. Tính thời gian vật rơi 10m đầu tiên và thời gian vật
b. Tính thời gian vật rơi 10m đầu tiên và thời gian vật
rơi 10m cuối cùng trước khi chạm đất


rơi 10m cuối cùng trước khi chạm đất
ĐS:
ĐS:


<b>2</b>


<b>2</b> Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80mMột vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m
xuống đất. Lấy g = 10m/s


xuống đất. Lấy g = 10m/s22<sub>. Tính:</sub><sub>. Tính:</sub>


a. Thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất và
a. Thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất và
tốc độ của vật khi chạm đất


tốc độ của vật khi chạm đất
b.


b. Quãng đường vật rơi được trong 2s đầu tiên và quãngQuãng đường vật rơi được trong 2s đầu tiên và quãng
đường vật rơi trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất.


đường vật rơi trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất.


ĐS:
ĐS:


<b>3</b>


<b>3</b> Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ caoMột vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao
h so với mặt đất. Cho g=10m/s


h so với mặt đất. Cho g=10m/s22<sub>. Tốc độ của vật khi</sub><sub>. Tốc độ của vật khi</sub>


chạm đất là 30m/s. Tính độ cao h, thời gian từ lúc vật
chạm đất là 30m/s. Tính độ cao h, thời gian từ lúc vật
bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất.


bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất.
ĐS:
ĐS:


<b>4</b>


<b>4</b> Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ caoMột vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao
h so với mặt đất. Cho g=10m/s


h so với mặt đất. Cho g=10m/s22<sub>.Thời gian vật rơi là 4</sub><sub>.Thời gian vật rơi là 4</sub>


giây.
giây.



a. Tính độ cao h, tốc độ của vật khi vật chạm đất.
a. Tính độ cao h, tốc độ của vật khi vật chạm đất.
b. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước
b. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước
khi chạm đất.


khi chạm đất.


ĐS:
ĐS:


<b>5</b>


<b>5</b> Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao hMột vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h
so với mặt đất. Cho g=10m/s


so với mặt đất. Cho g=10m/s22<sub>. Trong giây cuối cùng trước</sub><sub>. Trong giây cuối cùng trước</sub>


khi chạm đất, vật rơi được quãng đường 45m. Tính độ cao
khi chạm đất, vật rơi được quãng đường 45m. Tính độ cao
h, thời gian rơi và tốc độ của vật khi chạm đất.


h, thời gian rơi và tốc độ của vật khi chạm đất.
ĐS:


ĐS:


<b>6</b>


<b>6</b> Một vật rơi tự do không vận tốc đầuMột vật rơi tự do khơng vận tốc đầu tại nơi có tại nơi có


g = 10m/s


g = 10m/s22<sub> . Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi</sub><sub> . Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi</sub>
được 60m. Tính t


được 60m. Tính thời gian rơi, độ cao ban đầu và tốc độhời gian rơi, độ cao ban đầu và tốc độ
của vật khi chạm đất.


của vật khi chạm đất.


ĐS:
ĐS:


<b>7</b>


<b>7</b> Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ caoMột vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao
h so với mặt đất. Cho g=10m/s


h so với mặt đất. Cho g=10m/s22<sub>. Thời gian vật rơi 20 m</sub><sub>. Thời gian vật rơi 20 m</sub>
cuối cùng trước khi chạm đất là 0,5s. Tính độ cao h,
cuối cùng trước khi chạm đất là 0,5s. Tính độ cao h,
thời gian rơi và tốc độ của vật khi chạm đất.


thời gian rơi và tốc độ của vật khi chạm đất.
ĐS:


ĐS:


<b>8</b>



<b>8</b> Hai vật A và B được thả rơi tự do tại cùng một vị trí cóHai vật A và B được thả rơi tự do tại cùng một vị trí có
độ cao h so với mặt đất. Vật B được thả rơi sau vật A
độ cao h so với mặt đất. Vật B được thả rơi sau vật A
một thời gian là 0,1s. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc thả vật
một thời gian là 0,1s. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc thả vật
A thì khoảng cách giữa chúng là 2m. Lấy g=10m/s
A thì khoảng cách giữa chúng là 2m. Lấy g=10m/s22<sub>,</sub><sub>,</sub>


xem như độ cao ban đầu đủ lớn.
xem như độ cao ban đầu đủ lớn.


ĐS:
ĐS:


<b>9</b>


<b>9</b> Người ta thả một hòn đá rơi tự do từ một miệng giếng.Người ta thả một hòn đá rơi tự do từ một miệng giếng.
Sau 2 giây người ta nghe được tiếng hòn đá chạm mặt
Sau 2 giây người ta nghe được tiếng hòn đá chạm mặt
nước. Cho g=10m/s


nước. Cho g=10m/s22<sub> và tốc độ truyền âm trong không</sub><sub> và tốc độ truyền âm trong khơng</sub>
khí là 340m/s. Tính độ cao từ miệng giếng đến mặt
khí là 340m/s. Tính độ cao từ miệng giếng đến mặt
nước, tốc độ của hòn đá khi chạm mặt nước.


nước, tốc độ của hòn đá khi chạm mặt nước.
ĐS:


ĐS:



<b>10</b>


<b>10</b> Một hòn đá rơi tự do từ miệng một giếng sâu 20m soMột hòn đá rơi tự do từ miệng một giếng sâu 20m so
với mặt nước. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc bng hịn đá,
với mặt nước. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc buông hòn đá,
người quan sát nghe tiếng hòn đá chạm nước và tốc độ
người quan sát nghe tiếng hòn đá chạm nước và tốc độ
của hịn đá khi đó là bao nhiêu? Biết vận tốc truyền âm
của hịn đá khi đó là bao nhiêu? Biết vận tốc truyền âm
trong khơng khí là 340m/s. Lấy g = 10m/s


trong khơng khí là 340m/s. Lấy g = 10m/s22<sub>.</sub><sub>.</sub>
ĐS:


ĐS:
<i><b>Chuyên đề 4:</b></i>


<i><b>Chuyên đề 4: </b><b> </b></i>

<b>CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU</b>

<b>CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU</b>


<b>Câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1</b>


<b>1</b> Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vịng Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vịng
trong thời gian 2s. Tìm:


trong thời gian 2s. Tìm:
a. Chu kỳ, tần số quay.
a. Chu kỳ, tần số quay.



b. Tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm trên vành
b. Tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm trên vành
bánh xe.


bánh xe.
ĐS:
ĐS:


<b>2</b>


<b>2</b> Một ôtô có bánh xe với bán kính 30cm, chuyểnMột ơtơ có bánh xe với bán kính 30cm, chuyển
động đều. Bánh xe quay đều 10 vịng/s và khơng
động đều. Bánh xe quay đều 10 vịng/s và khơng
trượt. Tính vận tốc của ơtơ.


trượt. Tính vận tốc của ơtơ.
ĐS:


ĐS:


<b>3</b>


<b>3</b> Một đĩa trịn quay đều quanh một trục đi qua tâm<sub>Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm</sub>
đĩa. So sánh tốc độ góc; tốc độ dài và gia tốc hướng
đĩa. So sánh tốc độ góc; tốc độ dài và gia tốc hướng
tâm của một điểm A và của một điểm B nằm trên
tâm của một điểm A và của một điểm B nằm trên
đĩa; điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính
đĩa; điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính
giữa bán kính r của đĩa.



giữa bán kính r của đĩa.
ĐS:


ĐS:


<b>4</b>


<b>4</b> Một vệ tinh nhân tạo bay ở độ cao 320km,chuyển Một vệ tinh nhân tạo bay ở độ cao 320km,chuyển
động tròn đều quanh trái đất với chu kì T=90 phút.
động trịn đều quanh trái đất với chu kì T=90 phút.
Cho bán kính trái đất là 6380km.Hãy tính:


Cho bán kính trái đất là 6380km.Hãy tính:


a.Vận tốc góc và vận tốc dài ,gia tốc hướng tâm của
a.Vận tốc góc và vận tốc dài ,gia tốc hướng tâm của
vệ tinh .


vệ tinh .


b.Nếu nó là vệ tinh địa tĩnh thì gia tốc hướng tâm của
b.Nếu nó là vệ tinh địa tĩnh thì gia tốc hướng tâm của
nó là bao nhiêu?


nó là bao nhiêu?
ĐS:


ĐS:



<b>5</b>


<b>5</b> Vành ngồi của một bánh xe ơ tơ có bán kính là<sub>Vành ngồi của một bánh xe ơ tơ có bán kính là</sub>
25cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một
25cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một
điểm trên vành ngồi của bánh xe khi ơ tơ đang chạy
điểm trên vành ngồi của bánh xe khi ơ tơ đang chạy
với tốc độ dài 36 km/h.


với tốc độ dài 36 km/h.
ĐS:


ĐS:


<b>6</b>


<b>6</b> Trong một cuộc thử nghiệm, một ôtô chạy với<sub>Trong một cuộc thử nghiệm, một ôtô chạy với</sub>
tốc độ dài khơng đổi trên một đường băng trịn. Biết
tốc độ dài khơng đổi trên một đường băng trịn. Biết
rằng bán kính quỹ đạo của ơtơ 48,2m và gia tốc của
rằng bán kính quỹ đạo của ơtơ 48,2m và gia tốc của
nó 8,03m/s


nó 8,03m/s22<sub>. Hãy tính tốc độ dài của ơtơ. </sub><sub>. Hãy tính tốc độ dài của ơtơ. </sub>


ĐS:
ĐS:


<b>7</b>



<b>7</b> Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ<sub>Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ</sub>
đạo trịn, bán kính 0,4m. Biết rằng nó đi được 5 vịng
đạo trịn, bán kính 0,4m. Biết rằng nó đi được 5 vịng
trong một giây. Hãy xác định tốc độ dài và gia tốc
trong một giây. Hãy xác định tốc độ dài và gia tốc
hướng tâm của nó.


hướng tâm của nó.
ĐS:


ĐS:


<b>8</b>


<b>8</b> Một máy bay bay vòng trong một mặt phẳng nằm<sub>Một máy bay bay vòng trong một mặt phẳng nằm</sub>
ngang với vận tốc 800km/h. Tính bán kính nhỏ nhất
ngang với vận tốc 800km/h. Tính bán kính nhỏ nhất
của đường vịng để gia tốc của máy bay khơng q
của đường vịng để gia tốc của máy bay không quá
10 lần gia tốc trọng lực g ( g = 9,8m/s


10 lần gia tốc trọng lực g ( g = 9,8m/s22<sub>). </sub><sub>). </sub>


ĐS:
ĐS:


<b>9</b>


<b>9</b> Một đồng hồ có kim giờ,kim phút,kim giây.Coi <sub>Một đồng hồ có kim giờ,kim phút,kim giây.Coi </sub>
chuyển động quay của các kim là đều. Biết


chuyển động quay của các kim là đều. Biết


4
3


<i>ph</i>
<i>g</i>
<i>R</i>


<i>R</i> 


.Hãy tính:
.Hãy tính:


a.Vận tốc góc của các kim.
a.Vận tốc góc của các kim.


b.Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và kim giờ
b.Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và kim giờ


<b>10</b>


<b>10</b> Trong hệ quy chiếu gắn với tâm Trái Đất, Trái Đất Trong hệ quy chiếu gắn với tâm Trái Đất, Trái Đất
quay một vòng xung quanh trục Bắc_Nam hết một
quay một vòng xung quanh trục Bắc_Nam hết một
ngày đêm. Trái Đất là một quả cầu bán kính
ngày đêm. Trái Đất là một quả cầu bán kính


R=6400km.Tính tốc độ dài của một điểm nằm ở xích
R=6400km.Tính tốc độ dài của một điểm nằm ở xích


đạo và của một điểm ở 45


đạo và của một điểm ở 4500<sub> Bắc.</sub><sub> Bắc.</sub>

<i><b>Chuyên đề 5:</b></i>



<i><b>Chuyên đề 5: </b></i>

<i><b> </b></i>

<b>TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.CƠNG THỨC CỘNG VẬN TỐC</b>

<b>TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.CƠNG THỨC CỘNG VẬN TỐC</b>


<b>Câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D B C



A


<b>1</b>



<b>1</b>

Khi nước sơng phẳng lặng thì vận tốc của ca nơKhi nước sơng phẳng lặng thì vận tốc của ca nô
chạy trên mặt sông là 36 km/h. Nếu nước sông chảy
chạy trên mặt sông là 36 km/h. Nếu nước sông chảy
thì ca nơ phải mất 2 giờ để chạy thẳng đều từ bến A
thì ca nơ phải mất 2 giờ để chạy thẳng đều từ bến A
đến bến B và phải mất 3 giờ khi chạy ngược lại từ
đến bến B và phải mất 3 giờ khi chạy ngược lại từ
bến B đến bến A. Hãy tính khoảng cách AB và vận
bến B đến bến A. Hãy tính khoảng cách AB và vận
tốc của dịng nước đối với bờ sơng


tốc của dịng nước đối với bờ sơng
ĐS:
ĐS:


<b>2</b>




<b>2</b>

Một ca nô chạy thẳng đều dọc theo bờ sông xuôiMột ca nô chạy thẳng đều dọc theo bờ sơng xi
chiều dịng nước từ bến A đến bến B cách nhau 36
chiều dòng nước từ bến A đến bến B cách nhau 36
km mất thời gian là 1 giờ 15 phút. Vận tốc của dòng
km mất thời gian là 1 giờ 15 phút. Vận tốc của dòng
chảy là 6 km/h. Hãy tính:


chảy là 6 km/h. Hãy tính:


a. Vận tốc của ca nơ đối với dịng nước
a. Vận tốc của ca nơ đối với dịng nước


b. Khoảng thời gian ngắn nhất để ca nô chạy ngược
b. Khoảng thời gian ngắn nhất để ca nô chạy ngược
dòng từ bến B đến bến A


dòng từ bến B đến bến A
ĐS:
ĐS:


<b>3</b>



<b>3</b>

Hai bến sông A và B cách nhau 70 km. Khi đi xuôiHai bến sông A và B cách nhau 70 km. Khi đi xi
dịng từ A đến B ca nô đến sớm hơn 48 phút so với
dịng từ A đến B ca nơ đến sớm hơn 48 phút so với
khi đi ngược dòng từ B về A. Vận tốc ca nơ khi
khi đi ngược dịng từ B về A. Vận tốc ca nô khi
nước đứng n là 30 km/h. Tính vận tốc của dịng
nước đứng n là 30 km/h. Tính vận tốc của dịng
nước


nước


ĐS:
ĐS:


<b>4</b>



<b>4</b>

Một hành khách ngồi trong Một ô tô đang chạy vớiMột hành khách ngồi trong Một ô tô đang chạy với
vận tốc 54 km/h, nhìn qua cửa sổ thấy Một đồn tàu
vận tốc 54 km/h, nhìn qua cửa sổ thấy Một đoàn tàu
dài 120 m chạy song song ngược chiều và đi qua
dài 120 m chạy song song ngược chiều và đi qua
trước mặt mình hết 5s. Tính vận tốc của đồn tàu
trước mặt mình hết 5s. Tính vận tốc của đồn tàu


ĐS:
ĐS:


<b>5</b>



<b>5</b>

Một ơ tơ đang chạy với vận tốc 64,8 km/h thì đuổiMột ơ tơ đang chạy với vận tốc 64,8 km/h thì đuổi
kịp một đồn tàu đang chạy trên đường sắt song
kịp một đoàn tàu đang chạy trên đường sắt song
song với đường ô tô. Một hành khách ngồi trên ô tô
song với đường ô tô. Một hành khách ngồi trên ô tô
nhận thấy từ lúc ô tô gặp đoàn tàu đến lúc vượt qua
nhận thấy từ lúc ô tô gặp đoàn tàu đến lúc vượt qua
hết đoàn tàu mất 40s. biết chiều dài của đoàn tàu là
hết đoàn tàu mất 40s. biết chiều dài của đoàn tàu là

145m. Tìm vận tốc của đồn tàu


145m. Tìm vận tốc của đồn tàu
ĐS:
ĐS:


<b>6</b>



<b>6</b>

Hai ơ tơ chuyển động thẳng đều trên hai đường OxHai ô tô chuyển động thẳng đều trên hai đường Ox
và Oy vng góc với nhau với vận tốc v


và Oy vng góc với nhau với vận tốc v11 = 17,32 = 17,32
m/s và v


m/s và v22 = 10m/s, chúng qua O cùng lúc.Tính vận = 10m/s, chúng qua O cùng lúc.Tính vận
tốc tương đối của ô tô thứ nhất so với ô tô thứ hai
tốc tương đối của ô tô thứ nhất so với ô tô thứ hai
ĐS:


ĐS:


<b>7</b>



<b>7</b>

Một người chèo thuyền qua sông với vận tốc 5,4Một người chèo thuyền qua sông với vận tốc 5,4
km/h theo hướng vuông góc với bờ sơng. . Do nước
km/h theo hướng vng góc với bờ sơng. . Do nước
chảy nên thuyềng đã bị đưa xi theo dịng chảy
chảy nên thuyềng đã bị đưa xi theo dịng chảy
xuống phía dưới hạ lưu Một đoạn bằng 120 m. Độ
xuống phía dưới hạ lưu Một đoạn bằng 120 m. Độ

rộng của dịng sơng là 450 m. Hãy tính vận tốc của
rộng của dịng sơng là 450 m. Hãy tính vận tốc của
dịng nước chảy và thời gian thuyền qua sơng
dịng nước chảy và thời gian thuyền qua sông


ĐS:
ĐS:


<b>8</b>



<b>8</b>

Một thuyền xuất phát từ A và mũi thuyền hướng vềMột thuyền xuất phát từ A và mũi thuyền hướng về
B với AB vng góc bờ


B với AB vng góc bờ


Sông. Do nước chảy nên thuyền đến bờ bên kia tại
Sông. Do nước chảy nên thuyền đến bờ bên kia tại
C với BC = 100m và thời gian


C với BC = 100m và thời gian
Đi là t = 50s


Đi là t = 50s


a. Tính vận tốc của dịng nước
a. Tính vận tốc của dịng nước


b. Biết AB = 200 m. Tính vận tốc thuyền khi nước
b. Biết AB = 200 m. Tính vận tốc thuyền khi nước
yên lặng



yên lặng


c. Muốn thuyền đến bờ bên kia tại B thì mũi thuyền
c. Muốn thuyền đến bờ bên kia tại B thì mũi thuyền
phải hướng đến D ở bờ bên kia. Tính đoạn BD. Biết
phải hướng đến D ở bờ bên kia. Tính đoạn BD. Biết
vận tốc dịng nước và của thuyền khi nước yên lặng
vận tốc dòng nước và của thuyền khi nước yên lặng
như đã tính ở hai câu trên.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×