Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hệ thống trả lương tại các chi nhánh thuộc Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam (Giai đoạn 2012-2015)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 93 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THỊ NAM GIAO

HỒN THIỆN HỆ THỐNG TRẢ LƯƠNG
TẠI CÁC CHI NHÁNH THUỘC NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM (GIAI ĐOẠN 2012-2015)

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 60340102

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TS HỒNG THỊ CHỈNH

TP.Hồ Chí Minh - Năm 2014


LỜI CAM ĐOAN

Kính thưa Q thầy cơ và Q độc giả,
Tôi tên Nguyễn Thị Nam Giao, học viên cao học lớp Quản trị kinh doanh,
Đêm 3, Khóa 22, Trường Đại học Kinh tế TPHCM.
Tôi xin cam đoan Đề tài nghiên cứu này do chính bản thân tơi thực hiện,
các kết quả nghiên cứu chính trong luận văn là trung thực và chưa từng được
cơng bố trong bất kỳ cơng trình nghiên cứu nào khác.
Tất cả những phần kế thừa, tham khảo đều được trích dẫn và ghi nguồn cụ
thể trong danh mục tài liệu tham khảo.


Thành phố Hồ Chí Minh, tháng … năm 201…
Tác giả

Nguyễn Thị Nam Giao


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BIDV

Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

CBNV

Cán bộ nhân viên

QHKH

Quan hệ khách hàng

QLRR

Quản lý rủi ro

QTTD

Quản trị tín dụng

TMCP

Thương mại cổ phần



DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2.1: Bảng hệ số tiền lương vị trí ............................................................. 26
Bảng 2.2: Hệ số phụ cấp chức vụ ..................................................................... 27
Bảng 2.3: Hệ số phụ cấp trách nhiệm .............................................................. 28
Bảng 2.4: Hệ số phụ cấp độc hại ...................................................................... 28
Bảng 2.5: Thưởng hoạt động kinh doanh bán lẻ .............................................. 30
Bảng 2.6: Tỷ lệ Doanh thu trên chi phí lương từ năm 2011-2013 ................... 44
Bảng 2.7: Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí lương từ năm 2011-2013 .................... 45
Bảng 3.1: Hệ số thưởng theo thâm niên ........................................................... 62
Bảng 3.2: Đánh giá công việc của cán bộ Quan hệ khách hàng cá nhân ......... 64


DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Trang
Hình 1.1: Sơ đồ cơ cấu hệ thống trả công trong các doanh nghiệp ................... 6
Hình 1.2: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc trả lương ........................................ 13
Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức chi nhánh ................................................................. 23
Hình 2.2: Mức độ hài lịng về chế độ lương thưởng ........................................ 36
Hình 2.3: Mức độ hài lịng đối với chính sách phúc lợi................................... 37
Hình 2.4: Tỷ lệ CBNV muốn gắn bó làm việc với BIDV................................ 38
Hình 2.5: Mức độ hài lịng về tính cơng bằng, kích thích, động viên.............. 39
Hình 2.6: Lương bình quân tháng của nhân viên ngân hàng ........................... 43
Hình 2.7: Biểu đồ tầm quan trọng của các vấn đề .......................................... 51


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA

LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
Chƣơng 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TRẢ LƢƠNG.................5
1.1. Khái niệm và cơ cấu tiền lƣơng .......................................................................5
1.1.1. Khái niệm ..................................................................................................5
1.1.2. Cơ cấu tiền lƣơng ......................................................................................8
1.2. Các hình thức trả lƣơng ..................................................................................10
1.2.1. Trả lƣơng theo thời gian ..........................................................................10
1.2.2. Trả lƣơng theo nhân viên ........................................................................11
1.2.3. Trả lƣơng theo kết quả thực hiện công việc ............................................11
1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến việc trả lƣơng ......................................................12
1.3.1. Yếu tố từ bên ngoài xã hội ......................................................................13
1.3.2. Yếu tố thuộc về tổ chức ..........................................................................14
1.3.3. Yếu tố thuộc về công việc .......................................................................15
1.3.4. Yếu tố thuộc về cá nhân ngƣời lao động.................................................16
1.4. Các yêu cầu cơ bản của hệ thống tiền lƣơng..................................................17
1.4.1. Thỏa mãn nhân viên ................................................................................17
1.4.2. Thu hút và duy trì nhân viên giỏi ............................................................17
1.4.3. Cơng bằng kích thích, động viên ngƣời lao động ...................................18


1.4.4. Đảm bảo cạnh tranh với thị trƣờng .........................................................19
1.4.5. Phù hợp với khả năng tài chính của doanh nghiệp .................................19
1.4.6. Tn thủ luật pháp...................................................................................20
1.4.7. Thỏa mãn cơng đồn ...............................................................................20
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG HỆ THỐNG TRẢ LƢƠNG TẠI NGÂN HÀNG

THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM...............21
2.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và phát triển Việt Nam ........21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ..........................................................21
2.1.2. Đặc điểm hoạt động ................................................................................21
2.1.3. Cơ cấu tổ chức hệ thống BIDV ...............................................................23
2.2. Thực trạng hệ thống trả lƣơng tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và phát triển
Việt Nam ...............................................................................................................24
2.2.1. Cơ cấu tiền lƣơng ....................................................................................24
2.2.2. Hình thức trả lƣơng .................................................................................32
2.2.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tiền lƣơng tại BIDV .....................................33
2.2.4. Phân tích mức độ đáp ứng yêu cầu cơ bản của hệ thống trả lƣơng tại
BIDV .................................................................................................................36
2.3. Đánh giá chung ..............................................................................................48
2.3.1. Ƣu điểm ...................................................................................................48
2.3.2. Nhƣợc điểm .............................................................................................49
Chƣơng 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TRẢ LƢƠNG TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM .......................................52
3.1. Chiến lƣợc phát triển của BIDV đến năm 2020. ............................................52
3.2. Giải pháp hoàn thiện hệ thống trả lƣơng tại BIDV ........................................53


3.2.1. Tăng lƣơng cho cán bộ ............................................................................54
3.2.2. Hoàn thiện hệ thống cấp, bậc lƣơng trong quy chế tiền lƣơng nhằm đảm
bảo tính cơng bằng, động viên và thu hút ngƣời lao động ................................57
3.2.3. Thay đổi chính sách thƣởng để thu hút và duy trì nhân tài .....................60
3.2.4. Nâng cao hiệu quả đánh giá kết quả thực hiện công việc .......................63
3.2.5. Các giải pháp bổ sung .............................................................................66
KẾT LUẬN ...............................................................................................................69
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu điều tra khảo sát
Phụ lục 2: Bảng kết quả khảo sát
Phụ lục 3: Bảng xếp cấp lƣơng các vị trí cơng việc trong tồn hệ thống


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Tiền lƣơng luôn là một vấn đề thời sự nóng bỏng trong đời sống sản xuất và
đời sống xã hội của đất nƣớc. Đối với các chủ doanh nghiệp, tiền lƣơng là một trong
những chi phí cấu thành nên chi phí hoạt động, vì thế tiền lƣơng ln đƣợc tính tốn
và quản lý chặt chẽ, đảm bảo doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả. Đối với ngƣời
lao động, tiền lƣơng là nguồn thu nhập chủ yếu, là nguồn sống, là điều kiện để
ngƣời lao động tái sản xuất sức lao động. Thực tế đã chứng minh ở doanh nghiệp
nào xây dựng đƣợc hệ thống trả lƣơng cơng bằng hợp lý, thì ngƣời lao động sẽ hăng
hái làm việc, năng động sáng tạo, tích cực cải tiến kỹ thuật... đem lại hiệu quả kinh
doanh cao. Và kết quả sẽ ngƣợc lại nếu doanh nghiệp không có hệ thống trả lƣơng
phù hợp. Vì vậy, để duy trì và thu hút nguồn nhân lực địi hỏi các nhà quản trị phải
thực sự quan tâm đến hệ thống trả lƣơng của doanh nghiệp mình.
Thực tế đang làm việc tại Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và phát triển
Việt Nam (BIDV) tôi nhận thấy BIDV vừa chuyển đổi sang ngân hàng thƣơng mại
cổ phần, đòi hỏi ngân hàng phải nâng cao sức cạnh tranh, nâng cao hiệu quả kinh
doanh để đáp ứng yêu cầu của các cổ đơng. Để làm đƣợc điều này địi hỏi BIDV
phải đổi mới trên nhiều mặt hoạt động trong đó có đổi mới mạnh mẽ hệ thống tiền
lƣơng để tạo công cụ hỗ trợ thúc đẩy hoạt động kinh doanh. BIDV đã thực hiện
nhiều quy định mới về lao động, tiền lƣơng, thi đua, khen thƣởng. Quan trọng nhất
là sự ra đời và áp dụng của Quy chế tiền lƣơng số 858/QĐ-HĐQT (bắt đầu từ
1/7/2012) thống nhất việc trả lƣơng theo vị trí chức danh. Tuy nhiên, do vừa mới
chuyển đổi nên trên thực tế hệ thống tiền lƣơng của BIDV vẫn cịn một số điểm bất

cập. Và thơng qua kết quả khảo sát sự hài lịng của cán bộ cơng nhân viên toàn hệ
thống BIDV trong năm 2013, cho thấy 31% cán bộ nhân viên cho rằng chế độ
lƣơng thƣởng tại BIDV là thiếu cạnh tranh, 29% cho rằng mức lƣơng thƣởng tại
BIDV là không đủ chi trả cho cuộc sống. Vì thế, vấn đề tiền lƣơng đang rất đƣợc
quan tâm đối với ngân hàng của tôi. Nhận thức rõ đƣợc vai trò quan trọng của tiền


2

lƣơng và những hạn chế trong hệ thống trả lƣơng tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và
phát triển Việt Nam, tơi quyết định chọn đề tài “Hồn thiện hệ thống trả lương tại
các chi nhánh thuộc Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam (Giai đoạn
2012-2015)” để nghiên cứu.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài đƣợc thực hiện nhằm:
- Phân tích, đánh giá, xác định đƣợc các vấn đề của hệ thống trả lƣơng tại
Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và phát triển Việt Nam”. Trong đó, chú trọng nghiên cứu
các thành phần của hệ thống trả lƣơng, các hình thức trả lƣơng, các yêu cầu cơ bản
của hệ thống trả lƣơng.
- Đƣa ra các giải pháp hoàn thiện hệ thống trả lƣơng.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tƣợng nghiên cứu: hệ thống trả lƣơng tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và phát
triển Việt Nam.
Phạm vi nghiên cứu: một số chi nhánh thuộc Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và phát
triển Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh bao gồm: Chi nhánh Hồ Chí
Minh, Chi nhánh Sở Giao Dịch 2, Chi nhánh Nam Sài Gòn.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Đề tài sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu định tính kết hợp phƣơng pháp định
lƣợng. Trong đó phƣơng pháp qui nạp, phƣơng pháp diễn dịch đƣợc sử dụng xuyên
suốt bài nghiên cứu, dựa trên những kiến thức về quản trị nguồn nhân lực đồng thời

cũng tìm hiểu phân tích thực tiễn để từ đó rút ra đƣợc những kết luận khoa học nhất.
Phƣơng pháp định tính đƣợc sử dụng trong phỏng vấn thu thập ý kiến của cấp quản
lý, cán bộ nhân viên trong ngân hàng. Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng đƣợc sử
dụng để khảo sát, điều tra, thu thập ý kiến về sự hài lòng của ngƣời lao động đối với
hệ thống trả lƣơng thông qua bảng câu hỏi khảo sát để phân tích đánh giá vấn đề
(tuy nhiên phƣơng pháp này chỉ dừng lại ở mức độ thống kê mô tả). Sau khi xác
định các mục tiêu nghiên cứu, trên cơ sở tài liệu sẵn có về hệ thống lƣơng, tác giả sẽ


3

phỏng vấn, khảo sát cán bộ quản lí, cán bộ nhân viên trong ngân hàng để xác định
mức độ thỏa mãn đối với hệ thống trả lƣơng, những mong muốn, giải pháp nhằm
hoàn thiện hệ thống trả lƣơng. Đối tƣợng khảo sát là nhân viên của Ngân hàng
TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam thuộc 3 Chi nhánh: Hồ Chí Minh, Sở Giao
Dịch 2 và Nam Sài Gịn. Mẫu khảo sát là 285 mẫu. Nguồn số liệu bao gồm số liệu
sơ cấp và số liệu thứ cấp (tài liệu của công ty, các tài liệu đƣợc công bố…).
5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Từ việc phân tích cơ sở lý luận và thực tiễn áp dụng hệ thống trả lƣơng tại
Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và phát triển Việt Nam, đề tài đã đƣa ra một số giải pháp
hoàn thiện hệ thống trả lƣơng tại đơn vị. Đề tài nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn đối
với Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và phát triển Việt Nam nói riêng và đối với hệ thống
ngân hàng nói chung trong q trình xem xét, đánh giá và hồn thiện hệ thống trả
lƣơng. Đề tài đã xác định đƣợc các vấn đề của hệ thống trả lƣơng nhƣ: xác định lại
cấp bậc lƣơng cho chuyên viên, thay đổi chính sách thƣởng, đãi ngộ nhân sự nòng
cốt, đánh giá kết quả thực hiện cơng việc, bố trí lao động hợp lý, quy định trả lƣơng
ngoài giờ... Đề tài đã đề ra các giải pháp gồm giải pháp về tăng mức lƣơng cho cán
bộ, hoàn thiện việc xếp cấp bậc lƣơng cho chuyên viên, nâng cao hiệu quả đánh giá
kết quả thực hiện cơng việc, thay đổi chính sách thƣởng,.. và một số giải pháp bổ
sung khác.

6. Bố cục của đề tài
Luận văn bao gồm các chƣơng sau:
- Phần mở đầu trình bày lý do chọn đề tài, mục tiêu, đối tƣợng, phạm vi,
phƣơng pháp nghiên cứu, ý nghĩa thực tiễn của đề tài, cấu trúc của đề tài.
- Chƣơng 1 giới thiệu tổng quan về hệ thống trả lƣơng bao gồm các khái niệm,
cơ cấu tiền lƣơng, hình thức trả lƣơng, các yếu tố ảnh hƣởng đến việc trả lƣơng, các
yêu cầu cơ bản của hệ thống trả lƣơng.


4

- Chƣơng 2 trình bày thực trạng và đánh giá về hệ thống trả lƣơng tại ngân
hàng trên cơ sở khảo sát điều tra để thu thập ý kiến về sự hài lịng của cơng nhân
viên, các cấp quản lí về hệ thống trả lƣơng.
- Chƣơng 3 trình bày các giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống trả lƣơng.


5

Chƣơng 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TRẢ LƢƠNG
1.1. Khái niệm và cơ cấu tiền lƣơng
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Tiền lương
Trong thực tế, khái niệm và cơ cấu tiền lƣơng rất đa dạng ở các nƣớc trên thế
giới. Tiền lƣơng có thể có nhiều tên gọi khác nhau nhƣ thù lao lao động, thu nhập
lao động…. Ở Nhật Bản hay Đài Loan, tiền lƣơng chỉ mọi khoản thù lao mà công
nhân nhận đƣợc do làm việc; bất luận là dùng tiền lƣơng, lƣơng bổng, phụ cấp có
tính chất lƣơng, tiền thƣởng, tiền chia lãi hoặc những tên gọi khác nhau đều là
khoản tiền mà ngƣời sử dụng lao động chi trả cho ngƣời lao động.
Theo công ƣớc số 95 (1949) về bảo vệ tiền lƣơng của tổ chức lao động quốc tế

ILO có quy định: “Tiền lƣơng là sự trả công hoặc thu nhập, bất luận tên gọi hay
cách tính thế nào, mà có thể đƣợc biểu hiện bằng tiền mặt và ấn định bằng thỏa
thuận giữa ngƣời sử dụng lao động và ngƣời lao động hoặc bằng pháp luật, pháp
quy quốc gia, do ngƣời sử dụng lao động phải trả cho ngƣời lao động theo một hợp
đồng lao động viết hay bằng miệng, cho một công việc đã thực hiện hay sẽ phải
thực hiện hoặc cho những dịch vụ đã làm hay sẽ phải làm.”
Ở Việt Nam cũng có nhiều khái niệm khác nhau về tiền lƣơng. “Tiền lƣơng là
số tiền trả cho ngƣời lao động một cách cố định và thƣờng xuyên theo một đơn vị
thời gian (tuần, tháng, năm). Tiền lƣơng thƣờng đƣợc trả cho các cán bộ quản lý và
các nhân viên chuyên môn kỹ thuật”. (Nguyễn Ngọc Quân và Nguyễn Vân Điềm,
2012, Trang 170).
Dƣới góc độ pháp lý, “Tiền lƣơng là khoản tiền mà ngƣời sử dụng lao động trả
cho ngƣời lao động để thực hiện công việc theo thỏa thuận. Tiền lƣơng bao gồm
mức lƣơng theo công việc hoặc theo chức danh, phụ cấp lƣơng và các khoản bổ
sung khác”. (Khoản 1, Điều 90, Bộ Luật Lao Động số 10/2012/QH13).
Giờ đây, với việc áp dụng quản trị nhân lực bản chất của tiền lƣơng đã thay
đổi, quan hệ giữa ngƣời lao động và ngƣời sử dụng lao động đã có những thay đổi


6

cơ bản. Tiền lƣơng không những chịu sự chi phối của các quy luật của cơ chế thị
trƣờng hay luật pháp quốc gia mà còn đƣợc phân phối theo năng suất lao động, chất
lƣợng và hiệu quả công việc.
Hệ thống trả công của doanh nghiệp bao gồm các yếu tố vật chất và phi vật
chất. (Xem Hình 1.1). Phạm vi nghiên cứu của đề tài chỉ nghiên cứu các yếu tố vật
chất. Thù lao vật chất bao gồm lƣơng cơ bản, phụ cấp, thƣởng, phúc lợi (hệ thống
trảphúc lợi) ở điểm nào? Vì sao?
3. Hệ thống trả cơng trả lương (bao gồm cả lương, thưởng, phụ cấp, phúc lợi) có
khuyến khích các Anh/Chị nỗ lực hơn trong cơng việc khơng? Vì sao?

4. Hệ thống trả lương cần thay đổi như thế nào để khuyến khích các Anh/Chị nỗ lực
trong cơng việc? Vì sao?
Câu hỏi dành cho cấp quản lý:
1. Những chính sách tốt và chưa tốt trong hệ thống trả lương của BIDV là gì? Ảnh
hưởng của chính sách này đến việc nâng cao hiệu quả làm việc của các phòng ban
và cá nhân cán bộ nhân viên như thế nào?
2. Để kích thích CBNV trong bộ phận anh chị làm việc nỗ lực hết mình cho BIDV,
anh chị đề xuất giải pháp hoàn thiện hệ thống trả lương như thế nào? Vì sao? Yếu tố
nào quan trọng nhất?
Trân trọng cảm ơn.


PHỤ LỤC 2: BẢNG KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Kết quả khảo sát
STT

Câu hỏi

(điểm trung
bình)

1

Chính sách đãi ngộ về lương, thưởng hiện nay của BIDV
mang tính động lực và khuyến khích cao để người lao
động nâng cao năng suất, chất lượng công việc

2.91

2


Cấp bậc lương theo vị trí hiện nay của mình là tương
xứng với kết quả kinh doanh của đơn vị nơi Anh/Chị
hiện cơng tác

3.14

3

Cấp bậc lương của mình là tương xứng với năng lực,
trình độ và kết quả cơng việc của Anh/Chị

2.95

4

Mức thu nhập là đủ để chi trả cho các nhu cầu trong
cuộc sống của Anh/Chị.

2.8

5

Mức lương thưởng tại BIDV cho vị trí cơng việc hiện
nay của Anh/Chị là cạnh tranh so với ngân hàng khác

2.74

6


Việc khen thưởng được thực hiện công bằng và công
khai, phản ánh đúng năng lực thực sự và thành tích của
cán bộ nhân viên

3.06

7

Quy định hiện tại về khen thưởng của BIDV khuyến
khích tinh thần của người lao động, tạo những thách thức
và cơ hội mới

2.90

8

BIDV có chế độ tăng lương, thưởng hợp lý và kịp thời

2.68

9

Việc làm thêm ngồi giờ được trả cơng xứng đáng với
công sức bỏ ra của Anh/Chị

2.84

10

Việc trả công ngồi giờ bằng hình thức cho nghỉ bù thay

vì thanh tốn tiền lương ngồi giờ là thích hợp.

2.73

11

CBNV được phổ biến đầy đủ về chính sách lương
thưởng.

3.75

12

CBNV được tham gia đóng góp ý kiến xây dựng, hồn
thiện hệ thống lương.

2.60


13

Anh/Chị thấy chính sách phúc lợi mà BIDV dành cho
CBNV rõ ràng, được thực hiện đầy đủ, thể hiện sự quan
tâm chu đáo đến người lao động

3.43

14

Anh/Chị hài lòng với các lợi ích từ chăm sóc sức khỏe

BIDV dành cho CBNV

3.71

15

Anh/Chị hài lịng với các lợi ích từ bảo hiểm y tế, bảo
hiểm xã hội BIDV dành cho CBNV

3.75

16

Các mức chi phí đi cơng tác mà BIDV dành cho CBNV
là hợp lý.

3.37

17

Anh/Chị hài lòng với các phúc lợi về hưu mà BIDV
dành cho CBNV.

3.54

18

Anh/Chị hài lòng về chế độ nghỉ phép, nghỉ lễ tại BIDV.

3.60


19

Ạnh/chị thấy các mức phụ cấp như hiện tại là công bằng,
hợp lý.

3.72

20

Các mức phụ cấp của BIDV đảm bảo bù đắp những rủi
ro, trách nhiệm mà người lao động gánh chịu

3.68

21

Đánh giá kết quả thực hiện công việc tại BIDV được
thực hiện khách quan, công bằng.

3.05

22

Phân cơng và bố trí lao động hợp lí

3.17

23


Với mức thu nhập hiện tại, Anh/Chị có muốn gắn bó lâu
dài với BIDV

3.51


PHỤ LỤC 3
BẢNG XẾP CẤP LƢƠNG CÁC VỊ TRÍ CƠNG VIỆC TRONG TOÀN HỆ
THỐNG
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-HĐQT ngày 29 tháng 06 năm 2012 của HĐQT
v/v ban hành Quy chế tiền lương)
I. ĐỐI VỚI CÁC VỊ TRÍ CƠNG VIỆC CỦA TRỤ SỞ CHÍNH:

Stt
I

II

III
1

2

3

Đơn vị/Vị trí



Cấp lƣơng

PGĐ TP
PP

Ban lãnh đạo
Chủ tịch HĐQT
Phó Chủ tịch HĐQT, UV HĐQT
kiêm Tổng Giám đốc
Ủy viên HĐQT
Phó Tổng Giám đốc
Trưởng Ban Kiểm sốt, Kế tốn
trưởng
Ban Kiểm soát (thuộc ĐHĐCĐ)
Thành viên Ban kiểm soát giữ
chức vụ Phó Ban Kiểm sốt (nếu
có)
Thành viên Ban KS
Trưởng phịng Kiểm tốn nội bộ
Phó phịng kiểm tốn nội bộ
Chun viên/nhân viên
Ban/Trung tâm cấp I
Ban Quan hệ khách hàng DN
BGĐ
15
13
Phòng QHKH1 (hệ thống)
Phịng QHKH2 (KH lớn)
02 Phịng TTDA
Ban Định chế tài chính (Ban khơng có phịng)
BGĐ
15

13
Lãnh đạo Phịng
Chun viên/nhân viên nghiệp vụ
Ban Vốn & KDV
BGĐ
15
13
Phòng Giao dịch phục vụ ALCO
Phòng Kinh doanh tiền tệ

CV/NV

20
19
18
17
16

14
12
10
9
4-8

11
11
10

9
9

9

10-11

9

Từ 4 -8

Từ 4 - 8

10
11-12

9
10

Từ 4 - 8


Stt
4

5

IV
1

2

3


4

5

Đơn vị/Vị trí
Phịng Phục vụ khách hàng
Ban Phát triển Ngân hàng Bán lẻ
BGĐ
Phòng TD bán lẻ
Phòng Phi TD
Phòng Marketing
Phòng PTKDNH bán lẻ
Trung tâm Thẻ
BGĐ
Phòng PTKD
Phòng QLRR
Phòng NV Thẻ
Phòng NV Thẻ MN
Phịng PH Kỹ thuật Thẻ
Phịng Hỗ trợ chăm sóc KH
Ban/Trung tâm cấp II:
Ban ALCO
BGĐ
Phịng Phân tích, giám sát TC
Phịng ALCO
Phịng MIS
Ban Cơng nghệ
BGĐ
Phịng Kế hoạch tổng hợp

Phịng QL hệ thống CNTT
Phịng QL DA cơng nghệ
Ban KHPT
BGĐ
Phịng Kế hoạch
Phịng Nghiên cứu phát triển
Ban TCCB
BGĐ
Phịng TCCB1
Phịng TCCB2
Phịng TCCB3
Phịng TCCB4
Phịng TCCB5
Ban Tài chính
BGĐ
Phịng Tài chính



15

15

14

14

14

14


14

Cấp lƣơng
PGĐ TP
PP
11
10

CV/NV

13
11
11
10
10

9
9
9
9

11
10
9
11
9
9

9

9
8
9
8
8

10
11
10

9
9
9

Từ 4 - 8

10
10
10

9
9
9

Từ 4 - 8

10
10

9

9

Từ 4 - 8

10
10
10
10
10

9
9
9
9
9

Từ 4 - 8

11

9

Từ 4 - 8

Từ 4 - 8

13
4-8
3-8
3-5


12

12

12

12

12


Stt
6

7

8

9

10

11

12

13

V

1

2

Đơn vị/Vị trí



Cấp lƣơng
PGĐ TP
PP
9
8

CV/NV

10

9

Từ 4 - 8

10

9

Phịng Tiền tệ kho quỹ
Ban Kiểm tra và giám sát
Ban GĐ
14

12
4 Phòng
Ban Đầu tƣ (Ban khơng có phịng)
BGĐ
14
12
LĐ Phịng
Chun viên/nhân viên nghiệp vụ
Ban PTSP và TTTM (Ban khơng có phịng)
BGĐ
13
11
Lãnh đạo Phịng
Chun viên/nhân viên nghiệp vụ
Ban QLRRTD
BGĐ
14
12
Phịng RR1, 2
Phịng RRĐCTC
Ban QLTD
BGĐ
14
12
Phịng Chính sách
Phịng QLDM
Phịng Xử lý nợ xấu
Ban QLRRTT&TN
BGĐ
14

12
P.QLRRTN
P.QLRRTT
Pháp chế (Ban khơng có phịng)
BGĐ
14
12
LĐ Phịng
Chun viên/nhân viên nghiệp vụ
Ban cổ phần hóa (Ban khơng có phịng)
BGĐ
14
12
LĐ Phịng
Chun viên/nhân viên nghiệp vụ
Ban/Trung tâm cấp III:
Ban Kế tốn
BGĐ
Phịng Kế tốn hệ thống
Phịng Kế tốn Hội sở
Trung tâm tác nghiệp TTTM

13

Từ 4 - 8

10

9
Từ 4 - 8

Từ 4 - 8

10
10

9
9

10
10
10

9
9
9

Từ 4 - 8

10
10

9
9

Từ 4 - 8

10

9


Từ 4 - 7

Từ 4 - 8

10

9
Từ 4 - 8

11
10
9

9
8

Từ 4 - 8


Stt

3

4

5

6

7


8

9

10

Đơn vị/Vị trí


13

Cấp lƣơng
PGĐ TP
PP
11
10
9

Ban GĐ
6 Phịng
Trung tâm thanh tốn
BGĐ
13
11
Phịng Chuyển tiền quốc tế
9
Phòng TT trong nước
9
Trung tâm Dịch vụ khách hàng

Ban GĐ
13
11
Phịng giao dịch khách hàng
9
Phịng quản trị tín dụng
9
Phòng tác nghiệp kinh doanh vốn
9
Ban QLTSNN
BGĐ
13
11
Phòng XDCB
9
Phòng QLTS
9
Ban Thƣơng hiệu & QHCC (Ban khơng có phịng)
Ban GĐ
13
11
Lãnh đạo Phịng
9
Chun viên/nhân viên nghiệp vụ
Ban Quản lý Chi nhánh
BGĐ
13
11
Phòng QLCN 1
9

Phòng QLCN 2
9
Ban QL cơng trình khu vực
BGĐ
13
11
Phịng Kỹ thuật
9
Phịng KH tổng hợp
9
Phịng Kế tốn HC
8
Văn phịng
BGĐ
14
11
Phịng TKTH
10
Phịng TVKQ
9
Phịng HCQT
9
Đội xe
5
Bảo vệ an ninh
5
Trung tâm Tập huấn
9
Văn phòng Đại diện
BGĐ

13
11
Phòng HC - Tổng hợp
9

CV/NV
Từ 4 - 8

8
8

Từ 4 - 8

8
8
8

Từ 4 - 8

8
8

Từ 4 - 8

8
Từ 4 - 8

8
8


Từ 4 – 8

8
8
7

Từ 4 - 8
Từ 4 - 7

9
8
7
4
4
7

Từ 2-8
Từ 3-7
Từ 1-4
3
2
Từ 3 - 6

8

Từ 1-6


Stt


Đơn vị/Vị trí



Phịng Kế tốn
11

Văn phịng Cơng đồn
14

12

Ban lãnh đạo VPCĐ
Lãnh đạo phòng
Chuyên viên/nhân viên nghiệp vụ
Văn phòng Đảng ủy
Ban lãnh đạo VPĐU

14

Cấp lƣơng
PGĐ TP
PP
9
8

CV/NV
Từ 4 - 5

11

9

8
Từ 4 - 6

11

Lãnh đạo phòng
Chuyên viên/nhân viên nghiệp vụ

9

8
Từ 4 - 6

II. ĐỐI VỚI CÁC VỊ TRÍ CƠNG VIỆC CỦA CHI NHÁNH
Stt

Đơn vị/vị trí

Cấp lƣơng
Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3

1

Giám đốc chi nhánh

15

14


13

2

Phó Giám đốc chi nhánh

13

12

11

3

Phịng QHKH (DN&CN)
Trưởng phịng QHKH

10

9

8

Phó Trưởng phịng QHKH

9

8


7

Từ 4-7

Chun viên/nhân viên QHKHDN
4

Phịng/tổ QLRR
Trưởng phịng QLRR

9

8

7

Phó Trưởng phịng QLRR

8

7

6

7

6

Tổ trưởng tổ QLRR (khơng có phịng)
Chun viên/nhân viên QLRR

5

Từ 4-6

4-6

Phịng/tổ QTTD
Trưởng phịng QTTD

9

8

7

Phó Trưởng phịng QTTD

8

7

6


Đơn vị/vị trí

Stt

Cấp lƣơng
Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3


Tổ trưởng tổ QTTD (khơng có phịng)

6

7

8

7

Chun viên/nhân viên QTTD

4-6

Tổ trưởng Tổ Quản lý TTKH

6

Nhân viên tổ QLTTKH

4

6

Phịng GDKH (CN&DN)
Trưởng phịng GDKH

9


8

7

Phó Trưởng phịng GDKH

8

7

6

Giao dịch viên

4-5

GDV Ngân quỹ phụ

4-5

Thanh tốn viên

4-5

Tổ trưởng Tổ nghiệp vụ Thẻ (nếu có độc lập)

4-5

Nhân viên thẻ (nếu có độc lập)


3-4

Phịng/Tổ Thanh tốn quốc tế
Trưởng phịng TTQT

9

8

7

Phó Trưởng phịng TTQT

8

7

6

Tổ trưởng Tổ TTQT

6

Chun viên chuyển tiền quốc tế/Tài trợ
thương mại

5

Phịng/Tổ QL&DVKQ
Trưởng phịng QL&DVKQ


9

8

7

Phó Trưởng phịng QL&DVKQ

8

7

6

Tổ trưởng tổ QL&DVKQ (khơng có phịng)

6

Giao dịch viên

4-5

GDV Ngân quỹ chính

4-5


Đơn vị/vị trí


Stt

9

10

11

12

Cấp lƣơng
Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3

Thủ kho tiền

3

Thủ quỹ

3

Kiểm ngân

3

Phịng Tài chính kế tốn
Trưởng phịng TCKT

9


8

7

Phó Trưởng phịng TCKT

8

7

6

Chun viên/nhân viên hậu kiểm

4-6

Chun viên/nhân viên kế tốn nội bộ

4-6

Phịng Kế hoạch tổng hợp
Trưởng phịng KHTH

9

8

7

Phó Trưởng phịng KHTH


8

7

6

Chuyên viên/nhân viên KHTH

4-6

Chuyên viên/nhân viên quản lý vốn

4-6

Chuyên viên/nhân viên kinh doanh tiền tệ,
phái sinh (nếu có)

4-6

Bộ phận Cơng nghệ thơng tin
Tổ trưởng CNTT

6

Chun viên CNTT

5

Kỹ thuật viên CNTT


4

Phịng Tổ chức nhân sự/TCHC
Trưởng phịng TCSN/TCHC

9

8

7

Phó Trưởng phịng TCNS/TCHC

8

7

6

Chun viên/nhân viên nhân sự
13

4-6

Văn phịng (nếu có)
Chánh văn phịng

9


8

7

Phó Chánh văn phòng

8

7

6


Cấp lƣơng

Đơn vị/vị trí

Stt

Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3

Nhân viên hành chính

3

Lái xe

3

Văn thư


2

Bảo vệ

2

Lễ tân, tổng đài

2

Tạp vụ

1

III. ĐỐI VỚI CÁC VỊ TRÍ CƠNG VIỆC CỦA PHỊNG GIAO DỊCH, QUỸ
TIẾT KIỆM

STT

Vị trí

PGD
Hạng 1

Cấp lƣơng
PGD
PGD
Hạng 2 Hạng 3


PGD
Hạng 4

I

Phịng giao dịch

1

Giám đốc PGD

10

9

8

7

2

Phó Giám đốc PGD

9

8

7

6


3

Chuyên viên/nhân viên QHKH

4-6

4-5

4

Chuyên viên/nhân viên QTTD

4-6

4-5

5

Giao dịch viên

4-5

6

Giao dịch viên Ngân quỹ phụ

4-5

II


Quỹ tiết kiệm

1

Trưởng QTK

6

2

Giao dịch viên

4-5

Ghi chú: Việc xếp cấp lƣơng các vị trí và quy định tỷ lệ các cấp chuyên
viên đƣợc Tổng Giám đốc quy định cụ thể trong từng thời kỳ.



×