Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi lai mon toan 8 nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS…….

<sub>ĐỀ</sub>

THI L I N M 2011 - 2012

<sub>Ạ </sub>



<i>Họ tên học sinh</i>

<b> Môn : Toán 8</b>

<i>( Thời gian làm bài 60 phút )</i>


<i>Lớp 8</i>



<i><b>A.</b></i>

<b>Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ). </b>

<i>Em Hóy chọn chữ cái đầu câu ghi vào giấy bài làm</i>


<b>C©u1)</b>

Trong các phơng trình sau phơng trình nào là phơng tr×nh bËc nhÊt



A.



1


2<i>x</i> 0


<i>x</i>


 


B. 1 – 3x = 0

C. 2x

2

<sub> – 1 = 0 </sub>

<sub>D. </sub>



1 <sub>0</sub>


2<i>x</i> 3 


<b>Câu2)</b>

Điều kiện xác định của phơng trình



2 1 3


0
3 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 

<sub> lµ:</sub>



A. x

3

B. x

-2

C. x

-3 và x

-2

D. x

3 và x

-2


<b>Câu3)</b>

Cho a < b các bất phơng trình nào sau đây đúng:



A. a – 5 > b – 5 B.


3


5

<i>a</i>





<


3


5

<i>b</i>




C. 2a +3 < 2b + 3

D. - a - 3 < - b + 3





<b>Câu 4</b>) Bất phương trình : 2x-1 0 có tập nghiệm là :
A. x ≥ - 1<sub>2</sub> B. x ≥ 1<sub>2</sub> C. x ≤ 1<sub>2</sub> D. x ≤ - 1<sub>2</sub>



<i><b>Câu 5</b></i>: Ở hình 1, MN // BC ;AM = 2; MB = 4; AN = 3 . x
bằng:


A. 7.5 B.5 C.6 D.8
<i><b>Câu 6</b></i>: Ở hình 2 , AD là đường phân giác của tam giác ABC thì


A. CD<i><sub>BD</sub></i> = AC<sub>AB</sub> B. AB<sub>CD</sub> = <sub>AC</sub>BD C. AB<sub>AC</sub> = CD<i><sub>AD</sub></i> D. BD<sub>DC</sub>=AC
AB


<b>II.Tự luận (7 điểm) </b>


<b>Bài 1</b>: (1đ)<b>. </b>Giải các phương trình sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2</b>: (1.đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
– 4 + 2x < 0.


<b>Bài 3</b>: (1,5.đ) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


Một đồn tàu đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Lúc về đồn tàu đó đi với
vận tốc 35 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12 phút. Tính
qng đưịng AB.


<b>Bài 4</b>: (3,5) Cho tam giác ABC vuông tại A cã AB = 3cm, AC = 4cm. §êng cao AH.

a) Chøng minh r»ng

AHB

<sub> </sub>

<sub> CAB.</sub>



b) TÝnh BC, AH.



c) Tõ H kỴ HM

AB, HN

AC. Tứ giác AMHN là h×nh g×? V× sao? TÝnh MN.




ĐÁP<b> ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>A/Tr¾c nghiƯm</b>: (3 điểm)


Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm


1 2 3 4 5 6


<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b> B/Tù luËn</b>


Bài Đáp án Điểm
1 a/ x – 3 = 18


x = 18 + 3 = 21 Vậy S =

 

21 0.5
b/ x(2x – 1) = 0 <i>⇔</i> <sub>2</sub><i><sub>x −</sub>x=</i><sub>1</sub>0<sub>=</sub><sub>0</sub>


¿
<i>⇔</i> <sub>2</sub><i><sub>x −</sub>x=</i><sub>1</sub>0=0


¿


<i>⇔</i>


<i>x=</i>0
<i>x=</i>1
2


¿
Vậy S =

{

0,1


2

}



0.25

0.25


2 – 4 + 2x < 0 <i>⇔</i> 2x < 4


<i>⇔</i> x < 2


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {<i>x</i>/<i>x</i><2}
Biểu diễn trên


trục số: 1,0
3 Gọi x(km) là quãng đường AB,(x > 0)


Thời gian đoàn tàu đi từ A đến B là <sub>45</sub><i>x</i> (giờ )
Thời gian đoàn tàu từ B về A là <sub>35</sub><i>x</i> (giờ )


Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12phút nên ta có


0.25

0.25

0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phương trình <sub>35</sub><i>x</i> <i>−</i> <i>x</i>


45=


1


5 (12 phút =
1


5 giờ)


...


x = 31,5( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy quãng đường AB là 31,5 km


0.5
0.25


4




1


B C


A


H
M



N




 


  




  


0


1


0 2 2 2


2 2


0


. à ó 90


( )


( . )


. ó 90



5 5


. 3.4
Mà AH.BC = AB.AC hay AH= 2, 4


5


. ó 90


<i>a</i> <i>AHB v</i> <i>CAB c H</i> <i>BAC</i>
<i>A</i> <i>C phu B</i>


<i>AHB</i> <i>CAB g g</i>


<i>b</i> <i>ABC c A</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>BC</i> <i>BC</i> <i>cm</i>


<i>AB AC</i>


<i>cm</i>
<i>BC</i>


<i>c AMHN c A M</i> <i>N</i>


 






   


  


 


  


 


 




Vậy tứ giác AMHN là hình chữ nhật ( có 3 góc vng)



Mà MN = AH = 2,4cm ( hai đường chéo hình chữ nhật)





0.5




0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


0,5




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×