Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GA LOP 3 TUAN 29 Hoai Ai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.21 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 29</b>


(Từ ngày 26/3 đến 30/3/2012)


Thứ Buổi Môn Bài dạy


Thứ hai


26/3 Sáng


Chiều


Chào cờ
Tập đọc
Kể chuyện
Toán
LTVC
T.Viết


Buổi học thể dục
Buổi học thể dục


Diện tích hình chữ nhật
Từ ngữ về thể thao.Dấu phẩy
Ôn chữ hoa T (tt)


Thứ ba
27/3


Sáng



Tốn
Chính tả
Đạo đức
Atgt
Ngll


Luyện tập


NV: Buổi học thể dục


Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
An toàn khi lên xuống xe buýt
Văn nghệ chào mừng 30/4 và 1/5


Thứ tư


28/3 <sub>Sáng</sub> Tập đọc<sub>Tốn</sub>
TNXH


Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục
Diện tích hình vng


Thực hành : Đi thăm thiên nhiên


Thứ năm


29/3 Sáng


Chiều



Chính tả
Tốn
L. TV
L.MT


L.ÂM
LTốn
TLV


NV: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
Luyện tập


Buổi học thể dục


Luyện vẽ tranh tĩnh vật


Ơn viết các nốt nhạc trên khng nhạc
Ơn diện tích hình chữ nhật


Viết về một trận thi đấu thể thao


Thứ sáu


30/3 Chiều


Toán
L.TV
HĐTT


Phép cộng các số trong phạm vi 100 000


Ôn : Từ ngữ về thể thao.Dấu phẩy


Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc – Kể chuyện: BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.


-Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền. ( trả lời được các
câu hỏi trong SGK)


-Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh họa bài học SGK.</b>


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b></i>


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc thuộc bài </b>
Cùng vui chơi và TLCH như SGK/83
<b>B. Dạy bài mới : Giới thiệu bài :</b>
<i><b>1. Luyện đọc :</b></i>


<b>a. Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài</b>


<b>-2 học sinh lên bảng thực hiện</b>


<b>b. Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ </b>



- Yêu cầu học sinh luyện đọc câu - Học sinh đọc nối tiếp câu (2 lần)
- Luyện đọc : Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti,


<i>Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li.</i>


- Yêu cầu học sinh luyện đọc đoạn - HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp (2 lần)
-Luyện đọc đoạn trong nhóm đơi. - Đọc đoạn trong nhóm


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài</b></i>


+Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1. - Học sinh đọc thầm đoạn 1.


- Nhiệm vụ của bài thể dục là gì ? - Mỗi học sinh phải leo... xà ngang
- Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục


như thế nào ?


- Học sinh trả lời.
+ Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2
- Vì sao Nen-li được miễn thể dục ? - Vì cậu bị tật từ nhỏ.
- Vì sao Nen-li cố xin thầy tập cho bằng


được ?


- Vì cậu muốn vượt qua chính mình,
muốn làm những việc các bạn làm
được.


+ Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2, 3 - Cả lớp đọc thầm đoạn 2, 3



- Tìm chi tiết nói lên quan tâm của Nen-li ? - Học sinh hoạt động nhóm 4 trong 2'
- Đại diện nhóm trả lời theo ý của mình.
<i><b>3. Luyện đọc lại </b></i>


- Yêu cầu đọc nhóm 5 theo vai: người dẫn
chuyện, thầy giáo.


- Tốp 5 học sinh lên đọc phân vai.
- 2 học sinh thi đọc toàn bài.
<b>* KỂ CHUYỆN</b>


<b>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ :</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện</b>


- Yêu cầu học sinh chọn nhân vật và nhập
vai kể lại theo lời nhân vật.


- Học sinh chọn kể lại câu chuyện theo
lời một nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012 </b>
<b>TOÁN: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>


<b>I/MỤC TIÊU:</b>


-Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.


-Vân dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti- mét
vuông.



<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Chuẩn bị một số hình chữ nhật bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm;...
<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> H Đ của GV</b> <b> H Đ của HS</b>
<b>A.Bài cũ:</b>


-Làm bài tập 3,4/151


<b>B.Bài mới: *Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ 1: Xây dựng qui tắc diện tích HCN:</b>
H/ Hình chữ nhật ABCD có mấy ơ vng ?
H/Một ơ vng có diện tích là bao nhiêu
cm2 <sub>?</sub>


*GV: Diện tích mỗi ơ vng là 1cm2
*Vậy diện tích HCN ABCD là:


4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>


*Dựa vào cách tính trên em hãy cho biết:
Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào?


<b>HĐ 2: Thực hành:</b>
<b>Bài 1/152:</b>


<b>Bài 2/152:</b>



<b>Bài 3/152:</b>


*Lưu ý: câu b) phải đổi ra cùng đơn vị đo.
<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>


-Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích
HCN


-Nhận xét tiết học.


-3 HS lên thực hiện


-12 ô vuông 4 x 3 = 12 (ơ vng)
-1 ơ vng có diện tích là 1 cm2


-Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy
chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn
vị đo).


-HS nhắc lại quy tắc
-Thảo luận nhóm đơi


-Đại diện nhóm lên trình bày
-HS đọc đề toán


-1 HS lên bảng giải
-Lớp làm vở


-1 HS đọc đề bài


-HS giải theo nhóm


-Đại diện nhóm lên trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. MỤC TIÊU : </b>


-Kể được một số môn thể thao (BT1).


-Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao (BT2).


-Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu )BT3a/b hoặc a/c).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh ảnh một số môn thể thao.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh làm miệng bài tập 2, 3 tuần 28.</b>
<i><b>B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : </b></i>


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>a. Bài tập 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu bài.


- Y/c HS làm bài cá nhân, trao đổi nhóm - HS làm bài cá nhân, trao đổi nhóm.
- GV dán giấy khổ to 2 nhóm lên làm bài - Mời 2 nhóm thi giải tiếp sức : Em


cuối cùng tự đếm số lượng bài của
nhóm.


<i>* Lời giải :</i>



<i>a. Bóng : bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, </i>
<i>bóng ném, bóng bầu dục, bóng bàn...</i>
<i>b. Chạy : chạy việt dã, chạy vượt rào, chạy </i>


<i>vũ trang...</i>


- Lớp đọc bài trên bảng, nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh, làm bài vào vở


<i>c. Đua : đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô,...</i>
<i>d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa, nhảy ngựa, </i>


<i>nhảy dù...</i>


<b>b. Bài tập 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài</b> - HS đọc yêu cầu bài .
- Làm bài cá nhân.


 GV chốt các từ ngữ nói về kết quả thi đấu


thể thao : được, thua, khơng ăn, thắng,
<i>hịa.</i>


- 1 HS đọc lại truyện vui. -Lớp đọc
thầm.


- Anh chàng trong truyện có cao cờ khơng?
Anh ta có thắng ván nào cuộc chơi không ?


- Anh này đánh cờ kém, không thắng
ván nào.



- Truyện đáng cười ở điểm nào ? - Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy
nhưng dùng cách nói tránh để khỏi
nhận là mình thua.


<b>c. Bài tập 3 : </b> Gọi HS đọc yêu cầu bài. - 1 học sinh đọc yêu cầu.


- HS tự giải, 3 HS lên bảng giải
<i>* Lời giải :</i>


<i>a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt...</i>
<i>b. Muốn cơ thể khỏe mạnh...</i>


<i>c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi...</i>
<i>C. Củng cố, dặn dò :</i>


- Kể một số môn thể thao
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Lớp nhận xét, sửa bài - HS làm vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.MỤC TIÊU : </b>


Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr); viết đúng tên riêng Trường
Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng : Trẻ em...là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Mẫu chữ viết hoa Tr, Tên riêng Trường Sơn và câu ca </b>
dao trên dịng kẻ ơ ly



<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : Thăng Long.</b>
<b>B. Dạy bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con :</b></i>
<b>a. Luyện viết chữ viết hoa :</b>


-HS viết bảng con


- Học sinh tìm chữ hoa trong bài ? -<b>T, Tr, S, B.</b>
- yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết chữ T. - 2 học sinh trả lời
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc cách viết từng


chữ


- 2 HS viết chữ Th,S trên bảng lớp
- HS viết chữ Th, S ở bảng con
<b>b. Luyện viết từ ứng dụng :</b>


- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. - 1 HS đọc : Trường Sơn
- GV : Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài


suốt miền Trung . Trong KC chống Mỹ,
đường mòn HCMchạy dọc theo dãy
Trường Sơn là con đường đưa bộ đội vào


Nam đánh Mỹ.


- Giáo viên viết từ ứng dụng : - 2 học sinh viết trên bảng lớp :


<b>Trường Sơn - Lớp viết bảng con.</b>
<b>c. Luyện viết câu ứng dụng :</b>


- Gọi 1 học sinh đọc câu ứng dụng. - 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Cho học sinh hiểu câu ứng dụng : Bác Hồ


khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.


<b>Trẻ em như búp trên cành,</b>
<b>Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.</b>
- 2 HS viết, lớp viết bảng con : Trẻ em
- Yêu cầu học sinh quan sát trong câu ứng


dụng, các chữ có chiều cao như thế nào ?


- Học sinh nhận xét.
<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết</b></i> - Học sinh viết vào vở :
- Giáo viên nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ


chữ nhỏ.


- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho học sinh.


+ 1 dòng chữ Tr,S,B cỡ nhỏ.
+ 1 dòng Trường Sơn cỡ nhỏ
+ 1 lần câu thơ cỡ nhỏ.



<i><b>4. Củng cố dặn dò :</b></i>


- Biểu dương học sinh viết đúng, đẹp.
- Khuyến khích HS thuộc lịng câu ứng


dụng.


<b> Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012</b>


<i><b> TOÁN: </b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b> Hình vẽ trong bài tập 2
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh </b>
nêu cách tính diện tích và chu vi của
hình chữ nhật, làm BT 2,3/152.
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>
Bài 1/153:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Khi thực hiện tính diện tích, chu vi của


hình chữ nhật, chúng ta phải chú ý đến
điều gì về đơn vị của số đo các cạnh ?


- Yêu cầu học sinh làm bài


GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2: - Yêu cầu HS quan sát hình H</b>
- Hình H gồm những hình chữ nhật nào


ghép lại với nhau ?


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Diện tích hình H như thế nào so với diện
tích của hai hình chữ nhật ABCD và
DMNP ?


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài


- Giáo viên nhận xét cho điểm
<i><b>4. Củng cố - dặn dị:</b></i>


-Về nhà làm bài 3/154


- Bài sau: Diện tích hình vng.


-3 học sinh lên thực hiện


-Tính diện tích, chu vi của hình chữ
nhật.


- Có chiều dài là 4dm, chiều rộng là


8cm.


- 1 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


Bài giải


Đổi 4dm = 40cm
Diện tích của hình chữ nhật là:


40 x 8 = 320 (cm2<sub>)</sub>
Chu vi của hình chữ nhật là:


(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
ĐS: 320cm2<sub> ; 96cm</sub>
- Học sinh quan sát hình trong SGK
- Hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD


và DMNP ghép lại với nhau.
- Bài tập yêu cầu tính diện tích của


từng hình chữ nhật và tính diện tích
của hình H.


- 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


a. Diện tích của HCN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của HCN DMNP là:



20 x 8 = 160 (cm2<sub>)</sub>
b. Diện tích hình H là:


80 + 160 = 240 (cm2<sub>)</sub>


ĐS: a. 80 cm2<sub> ; 160 cm</sub>2<sub>b. 240 </sub>
cm2


<b> Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012</b>
<b>CHÍNH TẢ: BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nghe-viết đúng bài CT’ trình bày đúng hình thức bài văn xi.


-Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2).
-Làm đúng BT (3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ bài tập 3.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b></i>


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : bóng rổ, nhảy cao, </b>
<i>đấu võ, thể dục thể hình.</i>


<b>B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài :</b>
<i><b>2. H/ dẫn học sinh nghe - viết chính tả :</b></i>
<b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</b>



-2 HS lên bảng, lớp làm bảng con :


- Giáo viên đọc đoạn chính tả phải viết - 2 học sinh đọc lại.
- Câu nói của thầy giáo đặt sau dấu gì,


trong dấu gì?


- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc
kép.


- Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? - Các chữ cái đầu đoạn văn, đầu câu, tên
riêng của người : Nen-li.


- Yêu cầu lớp đọc thầm lại đoạn văn, viết
từ khó ra nháp.


- Lớp đọc thầm đoạn văn và viết từ khó
ra nháp.


<b>b. Giáo viên đọc</b> - Học sinh viết bài vào vở


<b>c. Chấm chữa bài</b> - Học sinh soát lỗi, đổi vở chấm chéo
<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b></i>


<b>a. Bài tập 2/91 :</b>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh làm bài cá nhân.



<b>b. Bài tập 3 (a/b)/91:</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài


*Giáo viên chốt lời giải đúng :
a) nhảy xe, nhảy sào, sới vật


b) điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình .
<i><b>4. Củng cố, dặn dị :</b></i>


- Ghi nhớ tên các môn thể thao.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc, 3 HS lên bảng viết tên các
bạn học sinh trong truyện.


- Cả lớp nhận xét.


- Cả lớp viết bài vào vở.
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh tự làm bài tập
- 3 học sinh làm bài trên bảng
- Lớp nhận xét


<b> Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012</b>
<b>ĐẠO ĐỨC: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC ( TIẾT 2 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Hiểu : Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống . Sự cần thiết phải sử dụng</b>
hợp lý và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm .



-Hs biết sử dụng tiết kiệm nước và biết bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm
- Hs có thái độ phản đối những hành vi lãng phí nước và làm nguồn nước bị ơ nhiễm
II- Đồ dùng dạy học : Vở bài tập Đạo đức .


-Các tư liệu về việc sử dụng nước và tình hình ơ nhiễm nước ở các địa phương .
-Phiếu bài tập cho HĐ 2 , 3 tiết 1, HĐ 2 tiết 2 .


III- Các hoạt động dạy - học :
A- Khởi động : Hát tập thể 1 bài.


<i> </i>
B- Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra các bài tập đã học ở tuần trước - Nhận xét .
C- Dạy bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu cần đạt ở tiết 2 .


2. Hoạt động 1 : Xác định các biện pháp .
. Cách tiến hành :


- Các nhóm lần lượt trình bày kết quả điều tra
thực trạng và nêu biện pháp tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước . Các nhóm khác bổ sung .


- Cả lớp bình chọn biện pháp hay nhất .


- Gv nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm,
giới thiệu các biện pháp hay và khen ngợi cảlớp
là những nhà bảo vệ môi trường tốt, chủ nhân
tương lai vì sự phát triển bền vững của trái đất .


3. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm .


. Cách tiến hành :


- Chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu học tập .
- Gv yêu cầu : Các em hãy thảo luận và đánh giá
các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích tại sao ?
( Theo sgv trang 97-98 )


- Gv kết luận : ( theo sgv trang 98 )


4. Hoạt động 3 : Trò chơi Ai nhanh-ai đúng
. Cách tiến hành :


- Gv chia nhóm : Chia lớp thành 4 nhóm, Phổ
biến cách chơi ( theo sgv trang 98 ) .


- Gv yêu cầu : Các em hãy thảo luận ghi ra giấy
- Gv nhận xét và đánh giá kết quả chơi .


* Kết luận chung : ( theo sgv trang 99 )
5. Hoạt động 4 : Củng cố – dặn dò :
- Cho hs nhắc lại nội dung bài học.


- Hd hs thực tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước .


- Các nhóm trình bày


- Hs th o lu n nhómả ậ



- Đại di n trong nhóm trình bàyệ


- Các nhóm ch i trị ch iơ ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NGOÀI GIỜ LÊN LỚP: VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG 30/4 ;1/5 </b>
<b>I/Yêu cầu : </b>


-Tổ chức văn nghệ chào mừng 30/4;1/5.
-Biết được ý nhĩa của các ngày lễ


-Giáo dục ý thức chấp hành chào mừng các ngày lễ .
<b>II/Các hoạt động trên lớp:</b>


<b> Hoạt động 1: Sinh hoạt theo chủ điểm </b>


-GV nêu nội dung sinh hoạt:văn nghệ chào mừng ngày 30/4;1/5
-HS nhắc lại ý nghĩa của ngày 30/4 và 1/5.


-Các sao chọn tiết mục văn nghệ


-Các sao trình diễn các tiết mục văn nghệ trước lớp.


-Các ca múa hát các bài ca ngợi về ngày giải phóng Miền nam và ngày Quốc tế
lao động.


Hoạt động 2: Nêu công việc của tuần đến
-Phát động thi đua học tốt


-Duy trì về nề nếp sinh hoạt sao
-GV nhận xét chung tiết sinh hoạt



<b> Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012</b>
<b>ATGT: AN TOÀN KHI LÊN XUỐNG XE BUÝT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II/Chuẩn bị :


III/Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của GV</b> Hoạt động của HS


1/Bài cũ :


*H: Con đường an tồn có những dặc
điểm gì ?


*H: Từ nhà đến trường em cần chú ý
những điểm gì ?


2/<b> Bài mới : </b>


+Hoạt động1: An toàn lên ,xuống xe buýt
*H: Em nào đã được đi xe buýt ?


- Xe buýt đỗ ở đâu đẻ đón khách .
- Cho HS xem tranh SGK .


- Ở đó có đặc điểm gì để ta dễ nhận ra.
- Cho HS thảo luận nhóm đơi .


* Khi lên xuống xe phải như thế nào ?


- Gọi 2 HS lên thực hành động tác lên
xuống xe buýt.


+ Hoạt động 2: Hành vi an toàn khi ngồi
trên xe buýt .


- Cho HS thảo luận nhóm lớn .
- Mỗi nhóm một bức tranh .


- Yêu cầu HS mô tả những hành vi đứng
,ngồi ở cửa xe khi xe đang chạy ,đứng
không vịn tay ,ngồi trên xe thị đầu ,tay ra
ngồi .


*Kết luận : Ngồi ngay ngắn …
*Củng cố :


* Khi lên xuống xe buýt em cần phải như
thế nào ?


3.Dặn dò:


- HS trả lời .


- HS trả lời .


- Bến đỗ xe buýt …
- Nơi có mái che…


- HS thảo luận nhóm đơi .


- Đại diện nhóm nêu .


- HS thảo luận nhóm lớn .
- Đại diện nhóm nêu .


<b> Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Tập đọc : LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể
dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe. (trả lời được các câu
hỏi trong SGK)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Tranh minh họa bài học SGK</b>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b></i>


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS kể lại câu </b>
chuyện Buổi học thể dục và TLCH
<b>B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài :</b>
<i><b> 2. Luyện đọc:</b></i>
<b>a. Giáo viên đọc toàn bài</b>


- 3 học sinh lên bảng thực hiện


<b>b. Luyện đọc, giải nghĩa từ </b>


- Luyện đọc câu - Học sinh đọc nối tiếp câu (2 lần)


- Luyện đọc đoạn trước lớp - Học sinh đọc nối tiếp đoạn (2 lần)
- Yêu cầu học sinh đọc từ chú giải - Học sinh đọc chú giải


- Đặt câu từ : bồi bổ - Học sinh đặt câu.


- Yêu cầu đọc đoạn trong nhóm đơi - Học sinh đọc đoạn trong nhóm
- 2 nhóm đọc.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh - Lớp đọc tồn bài
<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm toàn bài - Học sinh đọc thầm tồn bài
- Trao đổi nhóm 4


- Sức khỏe cần thiết như thế nào trong việc
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ?


- Sức khỏe giúp giữ gìn dân chủ, xây
dựng Nhà nước, gây đời sống mới...
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi


người yêu nước ?


- Vì mỗi một người dân yếu ớt, tức là
cả nước yếu ớt; mỗi một người dân
khỏe... mạnh khỏe.


- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài này? - Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện
thân thể...



- Em sẽ làm gì sau khi học bài này ? - Em sẽ siêng năng tập thể dục thể thao.
- Gọi 1 học sinh khá đọc toàn bài - 1 học sinh đọc


- 3 học sinh thi đọc


- Lớp nhận xét chọn bạn đọc tốt.
<i><b>4. Củng cố, dặn dị :</b></i>


- Có ý thức rèn luyện thể dục thể thao
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b> Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012</b>


<b>Toán:</b> <i><b>DIỆN TÍCH HÌNH VNG</b></i>


<b>I. U CẦU CẦN ĐẠT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vng theo đơn vị đo diện tích
xăng-ti-mét vng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Học sinh chuẩn bị một hình vng kích thước 3cm.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
làm thế nào ?



<b>B. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tìm
số ơ vng trong hình vng ABCD:
+ Các ơ vng trong hình vng
ABCD được chia làm mấy hàng ?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ơ vng ?
-Mỗi ơ vng có diện tích là bao nhiêu ?
- Vậy hình vng ABCD có diện tích là


bao nhiêu xăng-ti-mét vng ?
- GV giới thiệu: 3cm x 3cm = 9cm2<sub>, </sub>


9cm2<sub> là diện tích của hình vng </sub>
ABCD. Muốn tính diện tích hình
vng ta có thể làm thế nào ?


- Muốn tính diện tích hình vng ta làm
thế nào ?


<i><b>3. Luyện tập thực hành</b></i>
<b>* Bài 1:</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Yêu cầu học sinh làm bài.
<b>* Bài 2</b>


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài


toán.


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?


<b>* Bài 3:</b>


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
của bài.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- 2 em trả lời


- Được chia làm 3 hàng
- Mỗi hàng có 3 ơ vng
- Mỗi ơ vng là 1cm2<sub>.</sub>


- HS dùng thước đo và báo cáo kết quả:
Hình vng ABCD có cạnh dài 3cm.


- Ta lấy độ dài của 1 cạnh nhân với
chính nó.


- Bài tập cho số đo cạnh của hình
vng, u cầu chúng ta tính diện tích
và chu vi của hình.


- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh
cả lớp làm bài vào SGK.



Tóm tắt
Cạnh dài : 80mm
Diện tích : ....cm2<sub> ?</sub>


Bài giải
Đổi: 80mm = 8cm


Diện tích của tờ giấy hình vng là:
8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>


ĐS: 64 cm2
Bài giải


Số đo cạnh hình vng là:
20 : 4 = 5 (cm)


Diện tích của hình vng là:
5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>


ĐS: 25cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Có ý thức giữ gìn,bảo vệ cây cỏ,động vật trong thiên nhiên.
B, Chuẩn bị:chọn địa điểm.


- Giấy bút vẽ,phiếu thảo luận,đồ dùng phục vụ trò chơi.


C, Các ho t ạ động d y h c ch y u.ạ ọ ủ ế


NDKT HĐT HĐT



HĐ khởi động


Hoạt động 1


Hoạt động 2


Hoạt động 3


KL:SGK


Hoạt động kết thúc


Phát giấy vẽ cho hs. Khi tham quan tự
vẽ một loài cây hoặc 1 1 con vật Q/s
Dặn hs tham quan: không bẻ cành,hái
hoa,làm hại cây,không trêu trọc làm hại
con vật. Trang phục gọn gàng,không
đùa nghịch.


-đưa hs di tham quan


giới thiệu cho các em loài cây con vật.
-hs vẽ một loài cây một con vật quan
sát được


GT tranh vẽ.
!hs đưa tranh vẽ.


!nhóm giới thiệu tranh vẽ của mình.


-vẽ cây con gì, chúng sống ở đâu,các bộ
phận chính của cơ thể là,chúng có đặc
điểm gì đặc biệt.


Bạn biết gì về động vật, thực vật.
Chia nhóm:


1: phiếu thảo luận số 1.
1: phiếu thảo luận số 2.
Thảo luận 10 phút.
-dán kết quả.
!nhóm trình bày.
!hs nhận xét bổ sung.


?em thấy thực vật khác động vật ở điểm
gì?


Trị chơi ghép đơi
đọc tên trị chơi
nêu luật chơi
!hs chơi


Nx tun dương


Dặn hs về nhà chuẩn bị bài sau.


Nhận phiếu
Nghe


Nghe



4hs
4hs


2nhóm


12hs


<b> Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012</b>
<b>CHÍNH TẢ: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>


<b>I.MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Làm đúng BT (2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 3 phiếu nội dung bài tập 2</b>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b></i>


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : điền kinh, duyệt </b>
<i>binh, truyền tin, thể dục, thể hình</i>
<b>B. Dạy bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh nghe, viết :</b></i>
<b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </b>


-2 học sinh viết bảng lớp, lớp viết bảng
con



- Giáo viên đọc bài chính tả - 2 học sinh đọc lại, lớp theo dõi
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể


dục ?


- Học sinh trả lời.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm, viết từ khó


vào giấy nháp.


- Học sinh viết vở nháp từ dễ viết sai.


<b>b. Giáo viên đọc</b> - Học sinh viết bài vào vở


<b>c. Chấm, chữa bài</b> - HS soát lỗi, đổi vở chấm chéo.
- Giáo viên chấm 7 bài, nhận xét


<i><b>3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>
- Học sinh làm bài 2 a/b/96


- Yêu cầu HSđọc thầm truyện vui và làm
bài.


- HS đọc thầm truyện vui làm bài cá
nhân.


- Giáo viên dán 3 phiếu lên bảng.


- Yêu cầu học sinh giải - Mỗi nhóm 6 em giải tiếp sức.


- Lớp nhận xét


- 2 học sinh đọc lại truyện vui.
- Giáo viên chốt lời giải đúng :


a) bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị xã, ra
<b>sao, sút .</b>


b) lớp m<i><b> ình</b><b> , điền k</b><b> inh</b><b> , t</b><b> in</b><b> , học s</b><b> inh</b><b> .</b></i>


- Truyện vui trên gây cười ở điểm nào ? - Học sinh phát biểu.
- Lớp làm bài vào vở.
<i><b>4. Củng cố, dặn dị :</b></i>


- Về sốt lại lỗi chính tả
- Kể lại truyện vui.


- Giáo viên nhận xét tiết học.
<b> </b>


<b> Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012</b>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Biết tính diện tích hình vng.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Vẽ sẵn 2 hình ở bài tập 3/154.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> H Đ của GV</b> <b> H Đ của HS</b>


<b>A.Bài cũ: </b>


-Làm bài tập 2,3/154.


<b>B.Bài mới: *Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ 1: Thực hành:</b>


*Bài 1/154: HS đọc yêu cầu bài


<b>*Bài 2/154: Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài</b>


<b>*Bài 3(a)/154: Yêu cầu HS quan sát hình</b>
vẽ như sgk


*GV nhận xét, tuyên dương.
<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhắc lại qui tắc tính diện tích và chu vi
hình vng, hình chữ nhật.


-Về nhà làm bài 3 b/154
-Nhận xét tiết học.


-2 HS lên bảng thực hiện


-1 HS đọc yêu cầu bài.


-Áp dụng qui tắc tính diện tích hình
vng



- 2 HS lên bảng, lớp bảng con
-1 HS nêu yêu cầu bài


-1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.
Bài giải:


Diện tích một viên gạch men là :
10 x 10 = 100 (cm2 <sub>) </sub>


Diện tích 9 viên gạch men là :
100 x 9 = 900(cm2 <sub>) </sub>
Đáp số: 900cm2 <sub>.</sub>
-HS quan sát hình vẽ như sgk
-HS nêu yêu cầu bài


-HS thảo luận rồi giải theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.


<b>Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC VIẾT: BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II/Các hoạt động dạy học</b>
- GV nêu yêu cầu của tiết học
- GV cho HS đọc bài tập đọc
- GV cho Hs viết 1 đoạn của bài
- GV nhận xét phần HS viết bài
<b>III/ Củng cố- Dặn dò:</b>


<b> GV nhận xét tiết học </b>



………...
<b>Luyện mĩ thuật: Luyện vẽ tranh tĩnh vật</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


_Rèn cho học sinh kĩ năng viết các nốt nhạc trên khuôn nhạc.
_ II/Các hoạt động dạy học:


_ Giáo viên cho hoc sinh nêu lại cách vẽ
_Gíao viên nhắc lại cách vẽ


_Học sinh thực hiện
_Gíao viên nhận xét


………..
<b>Luyện âm nhạc: </b>

Ơn viết các nốt nhạc trên khng nhạc



* Học sinh ôn lại cách viết các nốt nhạc trên khuông nhạc
- Học sinh nêu lại cách viết.


- Học sinh thực hiện.


<b>...</b>
<b>Luyện Tốn: ƠN DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS ơn luyện cách tính diện tích hình chữ nhật
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>



GV hướng dẫn HS thực hiện các bài tập1,2, 3, VBT
GV gọi HS thực hành trên bảng, nhận xét


III/ Củng cố- Dặn dò:
GV nhận xét tiết học


<b> Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012</b>
<b>TẬP LÀM VĂN: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b> Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý cho bài tập 1.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>B. Dạy bài mới :</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh viết bài :</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài


-2 học sinh kể lại một trận thi đấu mà
em được xem.


- 2 học sinh đọc yêu cầu bài
- Trước khi viết cần xem câu hỏi gợi ý



- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng
- Viết nháp


- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở - Học sinh viết bài vào vở


- Vài học sinh nối tiếp đọc bài viết.
- Giáo viên chấm một số bài ghi điểm


- Nhận xét chung.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>


- Bài nào chưa tốt về viết lại.


-Chuẩn bị viết thư cho một bạn ở nước
ngoài.


<b> Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012</b>
<b>TOÁN: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> -Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng) .</b>
-Giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>
<b>A.Bài cũ: </b>


-Làm bài tập 2,3 /154



<b>B.Bài mới : *Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ 1: Thực hiện phép cộng:</b>
45732 + 36194 = ?


H/Muốn cộng hai số có nhiều chữ số ta
làm thế nào ?


H/Bắt đầu cộng từ đâu ?
*GV ghi như sgk


<b>HĐ 2: Thực hành:</b>


<b>Bài 1/155: Yêu cầu HS đọc đề </b>
<b>Bài 2a)/155:</b>


-Nếu còn thời gian HS khá, giỏi làm bài 2
b).


<b>Bài 4/155: HS đọc đề bài</b>
<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>
*Nhận xét tiết học.


-2 HS lên bảng thực hiện


-HS đọc phép tính


-...ta đặt tính theo cột dọc, viết các số
hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng
đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng,
kẻ vạch ngang .



-...cộng từ phải sang trái
-1 HS lên bảng, lớp bảng con.
-HS làm bảng con


-Lần lượt 4 HS lên bảng làm bài.
-HS nêu yêu cầu


-Lớp làm vào vở


-1 HS đọc đề bài


-HS quan sát hình vẽ SGK
-1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.


<b> Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012</b>
<b>L.Tiếng Việt: ÔN TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY</b>


Tiếp tục cho HS ôn từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy qua các bài tập thực hành.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


- GV cho HS thực hành các bài tập 1,2,3 trong sgk


- GV kiểm tra, chấm bài và củng cố lại kiến thức đã học.
- GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

………


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>



-Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần.
-Nêu kế hoạch của tuần đến


<b>II/Nội dung:</b>


1-Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể


2-Lớp trưởng giới thành phần nêu lí do sinh hoạt


3-Lớp trưởng mời từng tổ đánh giá hoạt động và các bộ phận văn thể mỹ, lớp phó học
tập


5-Lớp trưởng đánh giá các hoạt động và triển khai hoạt động tuần đến .
6-Đánh giá của giáo viên chủ nhiệm


<b>A/- Đánh giá hoạt động tuần 29:</b>
* Ưu điểm:


- Duy trì sĩ số đảm bảo 100 %.
- Chất lượng học tập tốt.


- Vệ sinh cá nhân tốt.


- Trực vệ sinh đảm bảo theo khu vực phân công.
* Tồn tại:


Một số em lười học
-Ý thức học tập chưa tốt



- Trong giờ học ít phát biểu xây dựng bài.
<b>B/- Kế hoạch tuần 30:</b>


- Nâng cao chất lượng học tập.
- Tăng cường rèn chữ viết.


- Thực hiện tốt các nề nếp lớp, không ăn quà vặt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×