Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.71 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 12</b>
<b> Ngày soạn: 22/11/2019</b>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 25/11/2019</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tiết 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết cách tìm một số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức tính tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A.</b>
<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>BÀI</b>
<b>CŨ:</b>
-Mời 1
em lên
bảng
x + 18 = 52
x = 52 – 18
x = 34
27 + x = 82
x = 82 – 27
x = 55
-Nhận
xét,
chữa
bài.
<b>1.</b>
<b>Giới</b>
<b>thiệu</b>
- Có
10 ơ
vng
(đưa
mảnh
giấy có
10 ơ
vng)
. Hỏi
cịn
bao
nhiêu ơ
vng
?
- Cịn lại 6 ơ vng.
-Làm
thế nào
- Thực hiện phép trừ
10 – 4 = 6
-Hãy
gọi tên
và các
thành
phần
trong
phép
tính ?
SBT ST Hiệu
vuông
ban
đầu
chưa
biết là
x. Số ơ
vng
bớt đi
là 4. Số
vng
cịn lại
là 6.
-Đọc
phép
tính
tương
ứng
cịn
lại ?
x + 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
<b>3.</b>
<b>Thực</b>
<b>hành:</b>
<b>Bài</b>
<b>1: (5p)</b>
Tìm x
- 1 HS đọc yêu cầu
)
b) x – 8 = 16
x = 16 + 8
x = 24
- GV
nhận
xét,
chữa
bài.
Yc
cả lớp
làm
phần
còn lại
c) x – 20 =35
x = 35 + 20
x = 55
<b>Bài</b>
<b>2: (5p)</b>
Số ?
- 1 HS đọc yêu cầu
-Cho
HS nêu
lại cách
tìm
hiệu,
tìm số
bị trừ
sau đó
yêu cầu
HS tự
làm
Số bị
trừ
11 <b>20</b> <b>0</b> <b>74</b> <b>36</b>
Số trừ 5 11 32 48 17
-Nhận
xét
chữa
bài
Hiệu <b>6</b> 9 32 26 19
<b>Bài</b>
<b>3: (6p)</b>
Số
- Bài
toán
cho
biết gì
về các
số cần
điền ?
- Là số bị trừ trong phép trừ.
- 8 trừ 4 bằng 4 (điền 4)
- 9 trừ 7 bằng 2 (điền 2)
-9 trừ 9 bằng 0 (điền 0)
<b>Bài</b>
-Cho
HS
chấm 4
điểm
và ghi
tên
(như
SGK)
<b>C.</b>
<b>CỦNG</b>
<b>CỐ –</b>
<b>DẶN</b>
<b>DÒ:</b>
<b>(2P)</b>
-Nhận
xét tiết
học.
<i><b> Tập đọc</b></i>
<i><b> Tiết 34+35: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>C</b>
<b>0</b>
<b>B</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b>
- Đọc chơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy.
- Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.
<b>* QTE: Bổn phận phải ngoan ngoãn ,biết nghe lời dạy bảo của mẹ</b>
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: vùng vằng, là cà, hiểu nghĩa diễn đạt qua các hình ảnh, mỏi
mắt mong chờ (lá) đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con (cây) xoè cành ôm cây.
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với
con.
<b>3. Thái độ</b>
- Biết yêu thương quý trọng những người trong gia đình
<b>II. GIÁO DỤC KNS </b>
- Xác đình giá trị
Thể hiện sự cảm thông (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, máy chiếu.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ. (5P)</b>
- Đọc bài: Đi chợ - 1 HS đọc đoạn 1 và 2
- 1 em đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi.
- Qua câu chuyện cho em biết điều
gì ?
- Sự ngốc nghếch bng cười của cậu
bé.
<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Cho hs quan </b>sát
tranh dẫn dắt vào bài.
-hs quan sát tranh trên máy chiếu.
<b>2. Luyện đọc. (30p)</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS khi đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong
bài.
b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4.
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét
- Các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân
từng đoạn, cả bài.
Tiết 2:
<b>3. Tìm hiểu bài: (10)</b>
Câu 1: (1 HS đọc) - HS đọc thầm đoạn 1.
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
<b>*QTE: </b>vậy mẹ cậu bé mắng cậu như
vậy là đúng hay sai ?
+ Đấy chính là sự thương yêu dạy dỗ
của người mẹ đối với người con
Câu 2: (1 HS đọc) - HS đọc thầm phần đầu đoạn 2
- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm
đường về nhà ?
- Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói vừa rét,
lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ mẹ và
trở về nhà.
- Trở về nhà không thấy mẹ cậu đã
làm gì ?
- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ơm lấy một
cây xanh trong vườn mà khóc.
Câu 3: (1 HS đọc) - HS đọc phần còn lại của đoạn 3
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như
thế nào ?
- Từ các cành lá những cành hoa bé tí trổ
ra, nở trắng như mây; rồi hoa rụng, quả
xuất hiện…
- Theo en nếu được gặp lại mẹ cậu
bé sẽ nói gì ?
- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho
con…
Câu chuyện cho em biết điều gì ?
<b>*QTE:là một người con chúng ta</b>
<b>phảI làm gì cho mẹ vui lịng ?</b>
- Tình cảm u thương sâu nặng của mẹ
đối với con.
<b>4. Luyện đọc lại: (20p)</b> - Các nhóm thi đọc
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay
nhất.
- GV nhận xét, bình chọn
<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:(5P)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho giờ kể chuyện.
<i><b> Đạo đức</b></i>
<i><b>Tiết 12: QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (T1)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn
gặp khó khăn..
<b>2. Kỹ năng:</b>
- HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>3. Thái độ:</b>
- Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn.
<b>II. Các KNS cơ bản được giáo dục</b>
- KN thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
<b> - T</b>ranh trên máy tính
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (4P)</b>
- Chăm chỉ học tập có lợi gì ?
Khởi động: Cả lớp hát bài "Tìm bạn thân" - Cả lớp hát
<b>*Hoạt động 1</b>: (12p) Kể chuyện trong giờ ra
chơi
1. GV kể chuyện trong giờ ra chơi
- Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận
- Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn Cường
ngã ?
- Các bạn đỡ Cường dậy.
<b>*QTE: vậy ở trong lớp mình con đã giúp</b>
<b>đỡ ban ntn ?</b>
<b>*Hoạt động 2: (12p)</b>
- Việc làm nào là đúng .
- Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát bộ tranh trên
máy chiếu
- Chỉ ra những hành vi nào là quan tâm giúp
đỡ bạn.
- HS thực hiện
*<i><b>Kết luận</b></i>: Vui vẻ chan hoà với bạn bè, sẵn
sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học
tập, trong cuộc sống.
*Hoạt động 3:
- Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?
- GV phát phiếu
- Hãy đánh dấu (x) vào ô trống trước những
lý do, quan tâm, giúp đỡ bạn mà em tán thành.
- HS làm việc trên phiếu học
tập sau đó bày tỏ ý kiến và nêu
lí do.
<i><b>*Kết luận</b></i>: Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc
làm cần thiết của mỗi HS. Quan tâm đến bạn là
em mang lại niềm vui cho bạn.
<b> C. VẬN DỤNG: (2P)</b>
- Nhận xét đánh giá giờ học
- Thực hiện những điều đã học vào cuộc
sống hàng ngày.
<i><b> BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b></i>
<b>TIẾT 1 </b>
I.MỤC TIÊU :
- HS đọc trơn toàn câu chuyện: “ Chuyến du lịch đầu tiên”.
- Biết ngắt nghỉ đúng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm của con dành cho mẹ.
- HS biết yêu thương, quý mến.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. GV nêu nội dung giờ học.
GV huớng dẫn học sinh làm bài tập.
<i><b>1. Bài tập 1 : </b></i>Đọc truyện sau :
- GV đọc mẫu *Đọc nối tiếp từng câu.
- Nhận xét
<i><b>2. Bài tập2 : </b></i>Chọn câu trả lời đúng :
a) Vì sao Bơng tự đến bệnh viện thăm
mẹ?
Vì Bơng muốn đi “du lịch”
Vì Bơng muốn đi chơi bệnh viện.
Vì Bơng nhớ mẹ mà khơng được
đi thăn mẹ.
b) Bơng gặp khó khăn gì trên đường đến
bệnh viện?
Đường xa, trời nắng, dép đứt, đá
sỏi đâm vào chân.
Đường xa, nhiều đá sỏi, Bông bị
lạc đường.
Bị đứt dép,Bơng đau chân, khóc
àm ĩ.
c) Khơng tìm thấy mẹ trong bệnh viện,
Bơng làm gì?
Bơng hoảng sợ, khóc àm ĩ.
Bơng chạy khắp các phịng bệnh.
Bơng đi tìm các bác sĩ để hỏi.
d) Vì sao mẹ trách Bơng nhiều?
Vì trẻ em một mình đi xa sẽ bị
cảm nắng.
Vì trẻ em một mình đi xa rất nguy
hiểm.
Vì Bơng khóc ầm ĩ trong bệnh
viện.
e) Vì sao mẹ cũng thơm Bơng rất nhiều?
Vì mẹ cảm động, thấy Bơng rất
yêu mẹ.
* Đọc đoạn
* Đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc
* Đọc đồng thanh tồn bài.
Vì mẹ muốn an ủi Bơng.
Vì mẹ lo Bơng bị cảm.
g) Bộ phận in đậm trong câu “<b>Bônglà </b>
<b>học sinh</b> <b>lớp 1</b>.” Trả lời câu hỏi nào?
Ai ? Cái gì ? Là gì?
3.Củng cố dặn dị. 3’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
HS trả lời miệng
Nhận xét và đối chiếu với bài của mình.
<i><b> Ngày soạn: 22/11/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 26/11/2019</b></i>
<i><b> Toán</b></i>
<i><b> Tiết 57: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 – 5 </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
<b>1. Kiến thức</b>
- Tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 13 - 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính, giải tốn
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 1 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - Cả lớp làm bảng con
32 42
8 18
24 24
- Nêu cách đặt tính rồi tính - 3 HS nêu
- Nhận xét chữa bài
<b>B. BÀI MỚI: (8P)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
2.Giới thiệu phép trừ 13 – 5:
<b>Bước 1: Nêu vấn đề</b>
Có 13 que tính bớt đi 5 que tính.
Hỏi cịn bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính
ta phải làm thế nào ?
- Thực hiện phép trừ
- Viết phép tính lên bảng 13 – 5
<b>Bước 2: Tìm kết quả.</b>
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm
kết quả.
- HS thao tác trên que tính.
- Viết 13 – 5 = 8
<b>Bước 3: Đặt tính rồi tính.</b>
- Yêu cầu cả lớp đặt vào bảng con 13
5
8
- Nêu cách đặt tính và tính - Viết 13 rồi viết 5 thẳng cột với 3.
Viết dấu trừ kẻ vạch ngang.
- Nêu cách thực hiện - Từ phải sang trái
<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: (4p) Tính nhẩm</b> - Cả lớp vào SGK
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả.
- Nêu cách tính nhẩm
a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5
13 – 4 = 9 13 – 5 = 8
b 13 – 3 – 4 = 6 13 – 3 – 2 = 8
13 – 7 = 6 13 – 5 = 8
13 – 3 –6= 4
13 – 9 = 4
<b>Bài 2: (4p)Yêu cầu HS làm vào VBT</b> - HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào VBT
13 13 13 13 13
6 8 7 4 5
- Nhận xét 7 5 6 9 8
<b>Bài 3: (6p)</b> - 1 HS đọc bài tốn
- Bài tốn cho ta biết gì ? - Có 13 quạt điện, bán 9 quạt
- Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi cửa hàng cịn mấy quạt
- Muốn biết cửa hàng còn lại mấy xe
đạp ta làm thế nào ?
- Ta thực hiện phép trừ.
Bài giải:
-GV nhận xét chữa bài
<b>Bài 4 :</b> Vẽ ba đọa thẳng cùng cắt nhau
tại một điểm
Gọi 2 hs lên bảng vẽ
GV nhận xét
Cửa hàng còn lại số quạt là:
13 – 9 = 4(quạt )
Đáp số: 4 quạt
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (2P)</b>
- Dặn dị: Về nhà học thuộc các
công thức 13 trừ đi một số.
<i><b> </b></i>
<i><b>---Kể chuyện</b></i>
<i><b>Tiết 12: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện đoạn 1 bằng lời của mình.
- Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể được phần chính của câu chuyện.
- Biết kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn ( tưởng tượng )của riêng mình .
<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức tự giác
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Tranh minh hoạ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Kể lại câu chuyện: Bà cháu - 2 HS kể
- Nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (25p)</b> -Hs quan sát tranh trên máy chiếu kể
chuyện
2.1. Kể từng đoạn 1 bằng lời kể của em. - 1 HS đọc
- Kể bằng lời của mình nghĩa là như
thế nào ?
- Kể theo nội dung và bằng lời của
mình.
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu - 1 HS khá kể
*Gợi ý:
- Cậu bé là người như thế nào ? - Ngày xưa có một cậu bé rất lười
biếng và ham chơi. Cậu ở cùng mẹ
trong một ngôi nhà nhỏ có vườn rộng.
Mẹ cậu ln vất vả một hơm do mải
chơi…đợi con về.
- GV theo dõi nhận xét.
2.2. Kể lại phần chính theo từng ý
tóm tắt.
*Kể theo nhóm - HS tập kể theo nhóm
- Đại điện các nhóm kể trước lớp
<b>3. Kể đoạn kết của chuyện theo</b>
<b>mong muốn tưởng tượng.</b>
- 1 HS đọc yêu cầu.
*Kể theo nhóm - HS tập kể theo nhóm
- Thi kể trước lớp - Đại diện các nhóm kể trước lớp
<b></b>
<i><b>---Chính tả: (nghe viết)</b></i>
<i><b>Tiết 23: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn truyện sự tích cây vú sữa.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ngh, tr/ch hoặc ac/at.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh yêu thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép: (19p)</b>
2.1. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc bài viết - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Từ các cành lá những đài hoa xuất
hiện như thế nào ?
- Trổ ra bé tí nở trắng như mây.
*Viết từ khó.
- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.
Trổ ra, nở trắng
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
2.2. HS chép bài vào vở:
- GV đọc cho HS viết - HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>3. Hướng dần làm bài tập: (8p)</b>
<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm SGK
<b>Bài 3: a</b>
- Bài yêu cầu gì ? - 1 HS đọc yêu cầu.
- Điền vào chỗ trống tr/ch:
Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
- Nhận xét, chữa bài.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét tiết học
- Viết lại những chữ đã viết sai.
<i><b> Ngày soạn: 22/11/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 27/11/2019</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 58: 33 – 5</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là
3 số trừ là số có 1 chữ số.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và tìm số bị trừ trong phép trừ.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc công thức 13 trừ đi một số - 2 HS đọc
- Tính nhẩm kết quả 13 – 5
- GV nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2P)</b>
<b>- Giới thiệu phép trừ 33 – 5: (8P)</b>
Bước 1: Nêu vấn đề.
- Có 33 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi
cịn bao nhiêu que tính ?
- HS nhắc lại đề tốn và phân tích đề
tốn.
- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính
ta làm thế nào ?
- Thực hiện phép trừ.
- Viết 33 – 5
Bước 2: Tìm kết quả
- Yêu cầu HS lấy 3 bó que tính và 3
que tính rời, tìm cách bớt đi 5 que tính ?
- 33 que tính bớt 5 que tính cịn lại 28 que
tính.
- Vậy 33 trừ 5 bằng bao nhiêu ? - 33 trừ 5 bằng 28
Viết: 33 – 5 = 28 33
5
28
- Nêu cách đặt tính - Viết số bị trừ 33 viết số trừ 5 dưới 3 sao
- Nêu cách thực hiện - Thực hiện từ phải sang trái.
- 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8,
viết 8, nhớ 1.
- 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
<b>2. Thực hành: (18P)</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào sách
- Nêu cách thực hiện
63 23 53 73
9 6 6 4
54 18 47 69
Bài 2: (4P) - 1 HS đọc u cầu
- Bài tốn u cầu gì ? - Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu 3 em lên bảng 43 93 33
5 9 6
38 84 27
- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm
hiệu ta phải làm thế nào ?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Bài 3: Tìm x(5P)
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào ?
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy
tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
Bài 4 : (5P) - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề toán.
- Yêu cầu HS suy nghĩ rồi làm bài
nêu các cách vẽ khác nhau.
- Nhận xét bài làm của học sinh
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét giờ học.
<b> _________________________</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b> Tiết 48: MẸ</b></i>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ đúng câu thơ lục (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8
ngắt3/3và 3/5 )
- Biết đọc kéo dài các từ ngữ chỉ gợi tả âm thanh ạ ời, kéo cà, đọc bài với giọng nhẹ
nhàng tình cảm.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ được chú giải.
- Hiểu hình ảnh so sánh mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
<b>3. Thái độ</b>
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương yêu bao la của mẹ dành cho em.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh trên máy tính
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc bài: Điện thoại - 2 HS đọc
- Khi nói chuyện trên điện thoại em
- 1 HS trả lời.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
sát tranh dẫn dắt vào bài.
<b>2. Luyện đọc: (15P)</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài - HS nghe.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn khi HS đọc
chưa đúng.
b. Đọc từng đoạn trước lớp. - Đ1: 2 dịng đầu
Bài này có thể chia làm 3 đoạn - Đ2: 6 dòng thơ tiếp
- Đ3: Còn lại
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
nhóm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn và cả
bài, ĐT, CN.
e. Cả lớp đọc ĐT.
<b>3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>
<b>(8P)</b>
Câu 1:
- Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất
oi bức ?
- 1 HS đọc thầm đoạn 1
- Tiếng ve cũng lặng đi về đêm hè rất
bức.
Câu 2: - HS đọc câu 2
Câu 3: - HS đọc cả bài
- Người mẹ được so sánh với những
hình ảnh nào ?
- Người mẹ được so sánh với những
ngôi sao thừa trên bầu trời đêm, ngọn gió
mát lành.
<b>4. Học thuộc lòng bài thơ: (3P)</b> - HS tự nhẩm 2, 3 lần
- Yêu cầu đọc theo cặp - Từng cặp HS đọc
<b>5. Củng cố dặn dò. (2P)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện đọc lại bài.
<b></b>
<b>---Tập viết </b>
<b> Tiết 12: Chữ hoa: K</b>
<b>I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Rèn kỹ năng viết chữ
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết viết các chữ K hoa theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết ứng dụng cụm từ: Kề vai sát cánh viết đúng mẫu đều nét, nối chữ đúng
quy định.
- Có ý thức luyện viết
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Mẫu chữ cái viết hoa K
- Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Viết bảng con chữ: L - Cả lớp viết bảng chữ: H
- Nhắc lại cụm từ: Hai sương một
nắng
- 1 HS đọc
- Cả lớp viết: Hai
- Nhận xét tiết học.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.</b>
<b>(5p)</b>
- Chữ có độ cao mấy li ? - Cao 5 li
- Gồm mấy nét
- Cách viết ?
- Gồm 3 nét đầu giống nét 1 và nét 2
của chữ L. Nét 3 là nét kết hợp của 2 nét
cơ bản, móc xi phải và móc ngược phải
nối
- Nét 1 và nét 2 viết như chữ L.
- GV viết mẫu nhắc lại, quy trình viết.
<b>2. Hướng dẫn viết bảng con</b> - HS viết bảng con
<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
<b>(5p)</b>
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 2 HS đọc: Kề vai sát cánh
- Cụm từ muốn nói lên điều gì ? - Chỉ sự đồn kết bên nhau để gánh vác
một việc.
b. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Những chữ cái nào cao 2, 5 li - Chữ k, h
- Chữ nào cao 1,5 li ? - Chữ t
- Chữ nào cao 1,25 li ? - Chữ s
- Chữ cái còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? - Dấu huyền đặt trên ê trên chữ "kề",
dấu sắc đặt trên chữ a ở chữ "sát" và chữ
"cánh".
<b>3. Hướng dẫn viết chữ: Kề (2P)</b> - HS tập viết chữ "Kề" vào bảng con
- GV nhận xét HS viết bảng con
<b>4. HS viết vở tập viết vào vở:</b>
<b>(14p)</b>
- HS viết vở
- 1 dòng chữ k cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ k cỡ vừa
- GV theo dõi HS viết bài. - 1 dòng chữ kề cỡ nhỏ.
<b>5. Chấm, chữa bài: (3p)</b>
<b>6. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>
- Về nhà luyện viết.
- Nhận xét chung tiết học.
<b></b>
<b>---Hoạt động ngoài giờ</b>
Tổ chức thi vẻ đẹp tuổi hoa chào mừng ngày 20/11
<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT </b>
<b>TIẾT 2 </b>
I MỤC TIÊU
- Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê/ya, ch/tr, ât/ac.
- Ôn lại các thao tác khi gọi điện.
- HS tích cực, chủ động trong giờ.
- Vở thực hành.
III CÁC HOẠT ĐỘNG
1 Giới thiệu mục tiêu bài học 1’
2 Hướng dẫn HS làm bài tập 29’
<b>* Bài tập 1 : </b>Điền chữ : <b>iê</b> hoặc <b>yê/ ya</b>.
Mẹ Bông rất dịu h<b>iề</b>n, Mẹ kể chu<b>yệ</b>n rất
hay. Vào những đêm khu<b>ya</b> <b>iê</b>n ắng, mẹ
thường kể chu<b>yệ</b>n cổ tích cho Bông
nghe. T<b>iế</b>ng mẹ trong trẻo ấm áp, đưa
Bông vào giấc ngủ êm đềm.
- Nhận xét
<b>*Bài tập 2: Điền vào chỗ trống:</b>
<b>a) ch hay tr</b>
Hoa <b>ch</b>uối mùa đông
Sinh con giữa mùa đơng
Áo mẹ <b>ch</b>e ấm q
<b>Ch</b>ẳng sợ gì buốt giá
Ấp ủ con <b>tr</b>ong lòng
Áo mẹ <b>ch</b>e màu hồng
Thay <b>ch</b>o lò sưởi đấy.
<b>b) at hay ac</b>
Mặt trời g<b>ác</b> núi
Bóng tối lan dần
Anh Đóm chuyên cần
Lên đèn đi g<b>ác</b>
Theo làn gió m<b>át</b>
Đóm đi rất êm
Đi suốt một đêm
Lo cho người ngủ.
Đọc y/c
Làm bài vào vở thực hành.
Đọc kết quả bài làm.
Nhận xét.
Đọc y/c
Làm bài vào vở thực hành.
Đọc kết quả bài làm.
<b>* Bài 3: Em hãy đánh dấu vào trước</b>
<b>cuộc gọi điện có lời giới thiệu dài</b>
<b>dịng, tốn tiền.</b>
Kết quả đúng: tích ý 3
<i><b>3. Củng cố, dặn dò 5’</b></i>
-Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập.
Đọc y/c
Đọc 3 cuộc điện thoại
Làm bài vào vở thực hành.
Đọc kết quả bài làm.
Nhận xét.
<b>---BỒI DƯỠNG </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
I. <b>Mục tiêu</b>:<b> </b>
<b>- </b>Củng cố kỹ năng tìm một số hạng trong một tổng và tìm số bị trừ.
- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn.
- HS tích cực, chủ động trong giờ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hệ thống bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (2ph) </b>
<b>2. Luyện tập . (30ph)</b>
<i><b> Bài 1:Tìm x.</b></i>
x + 9 = 10 x + 7 = 17 4 + x = 15
x – 3 = 9 x – 15 = 25 x – 36 = 26
<b> Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
Số bị trừ 14
Số trừ 2 8 15 3 42
Hiệu 10 35 27 84
<i><b>Bài 3:</b></i>
Có 82 học sinh, trong đó có 55 học sinh
nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ?
G/V: hướng dẫn học sinh làm bài .
G/V : Tổ chức lớp chửa bài tập
<b>3. Củng cố –dặn dò: (3ph) </b>
Hệ thống các dạng bài tập .
Dặn bài tập về nhà.
- Vài em nhắc lại tên bài.
-Lớp làm bài vào vở .(Nêu bài làm)
- HS làm bảng lớp. Lớp làm bảng con.
Giải .
Số học sinh nữ:
82 – 55 = 27 (hs nữ)
<b>I.</b>
<b>MỤC TIÊU:Giúp HS: </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn vị là
3, số trừ có 2 chữ số.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết vận dụng phép trừ để tính làm tính (đặt tính rồi tính).
- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. Tập nối 4 điểm để có hình vng.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Yêu cầu HS làm bảng con 73 53 93
6 7 8
67 46 85
- Nhận xét, chữa bài
<b>B. BÀI MỚI: (7P)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Giới thiệu phép trừ 53 – 15:</b>
<b>Bước 1: Nêu bài tốn</b>
- Có 53 que tính bớt 15 que tính.
Hỏi cịn bao nhiều que tính ?
- HS phân tích và nêu lại đề tốn.
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính
ta làm thế nào ?
- Thực hiện phép trừ.
<b>Bước 2: Tìm kết quả</b>
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3
- HS sử dụng que tính tìm kết quả.
- 53 que tính trừ 15 que tính cịn bao
nhiêu que tính ?
- Cịn 53 que tính.
- Nêu cách làm - Nhiều HS nêu các cách làm khác
nhau.
- Vậy 53 trừ đi 15 bằng bao nhiêu ? - 53 trừ đi 15 bằng 38
<b>Bước 3: Đặt tính và tính</b>
- Yêu cầu 1 HS lên bảng. 53
- Cả lớp làm vào vở 15
38
<b>3. Thực hành:</b>
<i><b> Ngày soạn: 23/11/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 28/11/2019</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<b>Bài 1: (5p) Tính </b> - 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả
vào sách.
- Nhận xét, chữa bài.
63 83 33 53
28 47 15 46
35 36 18 7
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
<b>Bài 2: (5p) </b>
- Đặt tính rồi tính hiệu
- Nhận xét, chữa bài.
- HS làm bảng con
73 43 63
49 17 55
24 26 8
<b>Bài 3: (6p) Tìm x</b> - Cả lớp làm vở
<b>Bài 4: (5p)</b>
Gọi 2hs lên bảng giải Bài giải:
Năm nay bố có số tuổi là:
63- 34 = 29( tuổi)
Đáp số : 29 tuổi
<b>Bài 5 : 5p</b>
- Nhìn kĩ mẫu lần lượt chấm từng
điểm vào vở dùng thước nối thành
hình vng
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ. (2P)</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b>---Chính tả: (Tập chép)</b></i>
<i><b>Tiết 24: MẸ</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Chép lại chính xác một đoạn trong bài thơ mẹ. Biết viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dịng
thơ. Biết trình bày các dịng thơ lục bát.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê/ya, gi/r(hoặc thanh hỏi /thanh ngã)
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh yêu thích mơn học
- Máy tính, máy chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- 2, 3 học sinh viết bảng lớp - Lớp viết bảng con
(Con nghé, suy nghĩ, con trai, cái chai).
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2P)</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép: (20P)</b>
- GV đọc bài tập chép (bảng phụ) - 2 HS đọc
- Người mẹ được so sánh với những
hình ảnh nào ?
- Đếm và nhận xét số chữ của các
dòng thơ trong bài chính tả.
- Bài thơ viết theo thể lục (6) bát (8) cứ
một dòng 6 chữ tiếp một dòng 8 chữ.
- Nêu cách viết những chữ đầu mỗi
dòng thơ ?
- Viết hoa chữ cái đầu. Chữ đầu dòng 6
tiếp lùi vào một ô so với chữ bắt đầu dịng
8 tiếng.
- Lời ru, quạt, bàn tay, ngồi kia, chẳng
bằng, giấc trịn, ngọn gió, suốt đời.
- HS chép bài vào vở - 6 tiếng (cách lề 2 ô)
- nhận xét 5-7 bài. - 8 tiếng ( cách lề 1 ô)
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: (10P)</b>
Bài 2: (5P) - 1HS nêu yêu cầu
- 2HS làm bảng lớp
Bài 3 : (5P)a) 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS nhìn bảng đọc.
- 2 HS bảng lớp - 1 HS đọc
Lời giải: - 1 số HS
a) Những tiếng bắt đầu bằng gi + Gió, giấc
Những tiếng bắt đầu bằng r + Rồi, ru
<b>4. Củng cố dặn dò. (3P)</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Ghi nhớ quy tắc viết chính tả g/gh
<i><b> Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Tiết 12:</b></i> <b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM .DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh yêu thích mơn học
<b>QTE: Giáo dục tình cảm u thương gắn bó với gia đình.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
- Tranh minh hoạ bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong
gia đình và tác dụng của đồ vật đó ?
- 2 HS nêu
- Các HS khác nhận xét.
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hướng dãn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:(7p) (Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì ? - Ghép các tiếng sau thành những từ có
mến, kính.
- Yêu cầu đọc câu mẫu Mẫu: Yêu mến, quý mến…
- Yêu cầu HS lên bảng làm
<b>Bài 2: (7p)(Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Chọn từ ngữ nào điền vào chỗ
trống để tạo thành câu hoàn chỉnh.
-<b>QTE: </b>: Giáo dục tình cảm u
thương, gắn bó với gia đình
a) Cháu (kính u) ơng bà.
b) Em (u quý) cha mẹ.
c) Em (yêu mến) anh chị.
<b>Bài 3: (7p) (Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu
<b>GDBVMT: Nhìn tranh 2, 3 câu về</b>
hoạt động của mẹ con.
- GV nhận xét bài cho HS.
(Bài 4: 7p) - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Gọi HS đọc đề bài và các câu văn
- Mời 1 HS làm mẫu a a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp ý
b, c.
b) Giường tủ bàn ghế được kê ngya ngắn.
c) Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (3P)</b>
- Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia
đình em.
- Nhận xét tiết học.
<b></b>
<b>---Thủ cơng</b>
<i><b> </b>Bài </i><b>: </b> <b>ÔN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Củng cố được kiến thức . kĩ năng gấp hình.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
<b>3. Thái độ</b>
- Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn, khéo tay biết tự làm đồ chơi.
* Với HS khéo tay : Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi.Hình gấp cân đối.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Các mẫu gấp hình của bài 4, 5.
<b>III. NỘI DUNG KIỂM TRA:</b>
1. Đề kiểm tra: “ Em hãy gấp 1 trong những hình gấp đã học từ hình 4 – 5”.
2. Nêu mục đích yêu cầu của bài kiểm tra: Gấp được 1 trong những sản phẩm đã
học, đúng qui trình, cân đối, các nếp gấp thẳng, phẳng.
3. Cho HS nhắc lại tên các hình đã gấp và cho HS quan sát lại các mẫu đã học.
4. Tổ chức cho HS làm kiểm tra (giúp đỡ HS yếu).
Theo 2 mức:
+ Hoàn thành
+ Chưa hồn thành.
<b>V. NHẬN XÉT DẶN DỊ:</b>
- Dặn dị mang đủ dụng cụ học tập để học bài: Gấp, cắt dán hình trịn.
<i><b> </b></i>
<b>---BỒI DƯỠNG TỐN</b>
<b> Luyện tập </b>
I MỤC TIÊU
- Ơn bảng 13 trừ đi một số.
- Ơn cách tìm số bị trừ.
- Giải tốn có lời văn dạng bài ít hơn.
- HS u thích mơn học.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Vở thực hành
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b>1 Giới thiệu mục tiêu bài học: 2’</b></i>
<b>2 Hướng dẫn làm bài tập: 30’</b>
<i><b>* Bài tập 1 : Viết vào ô trống theo mẫu:</b></i>
Số bị trừ 8
Số trừ 5 25 15 36
Hiệu 3 32 7 28
- Nhận xét
BT1 củng cố kiến thức nào?
<i><b>* Bài tập 2 :</b></i> Tính
a) 13 – 7 b)13 - 4 c)13 - 8
………….. …………. ………….
………….. …………. ………….
………….. …………. ………….
- Nhận xét
BT2 củng cố kiến thức nào?
<i><b>*Bài tập 3: </b></i>Tìm x :
a) x - 6 = 6 b) x - 7 = 15 c) x - 18 = 24
…………. …………. ………….
…………. …………. …………
- Nhận xét
BT3 củng cố kiến thức nào?
Đọc y/c
Làm bài vào vở
Nối tiếp nhau đọc kết quả bài
làm.
Nhận xét
Cách tìm số bị trừ
Đọc y/c
3 hs lên bảng, dưới lớp làm bài
vào vở.
Nhận xét
Cách đặt tính, 13 trừ đi một số.
Đọc y/c
3 hs lên bảng, dưới lớp làm bài
vào vở.
Nhận xét
<i><b>* Bài tập 4 : </b></i>Bài tốn
- Giúp hs tìm hiểu bài tập.
- Nhận xét
BT4 củng cố kiến thức nào?
* <b>BT cho HS khá giỏi</b>:
Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 53 tuổi,
biết con 14 tuổi. Hỏi tuổi bs hiện nay là bao
nhiêu?
<i><b>3 Củng cố, dặn dò.3’</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài.
-2 hs đọc bài toán
1 hs lên bảng, dưới lớp làm bài
vào vở.
Nhận xét
Bài giải
Lớp 2A có số bạn tham gia học
đàn là
13 – 4 = 9 (bạn)
Đáp sơ: 9 bạn
Giải tốn có lời văn.
- HS làm và chữa miệng
<i><b> LUYỆN VIẾT</b></i>
<b> ÔN CHỮ HOA K</b>
- Viết đúng chữ hoa K ( Mỗi chữ 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và
câu ứng dụng ( 1 dòng cỡ nhỏ Im hơi lặng tiếng, 1 dịng Kính thầy u bạn)
<b>II. Phương tiện, phương pháp dạy học:</b>
- Vở ô li, mẫu chữ.
- Phương pháp quan sát, thực hành, lắng nghe.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3'
1'
5'
<b>A. Mở đầu:</b>
1. Ổn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hs viết vào
bảng con chữ hoa I, Kvà từ Ích, Kề.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Khám phá: </b>- Nêu mục tiêu tiết ôn.
<b>2. Kết nối</b>
<b> a. Hướng dẫn hs cách viết</b>
+ Chữ hoa I, K gồm mấy nét đó là
những nét nào?
- 1HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.
5'
20'
2'
+ Nêu độ cao của các con chữ?
+ Nêu quy trình viết của từng con chữ
một?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con từng chữ
một.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b>
- Gọi hs đọc cụm từ ứng dụng
<i>Im hơi lặng tiếng</i>
<i>Kính thầy yêu bạn</i>
- Giải nghĩa các cụm từ ( Im hơi lặng
tiếng có nghĩa là im ắng khơng có gì
…..; Kính thầy u bạn: nói đến tính
cảm đối……)
+ Nhận xét độ cao của các con chữ
trong cụm từ?
- Lưu ý hs cách viết nối giữa các con
chữ với nhau,….
<b>3. Thực hành</b>
- Yêu cầu hs viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai
<b>C. Kết luận: </b>- Nhận xét giờ học
- Chữ hoa K gồm 3 nét,……
- Con chữ I, K hoa cao 5 li,
- 2,3 hs nêu quy trình viết của 2 con
chữ trên.
- HS viết mỗi chữ 2 lần.
- 2 hs đọc lần lượt từng cụm từ một
- Trong hai cụm từ các con chữ cao
2,5 li:I, h, l, g, K, y, b
- Con chữ cao 1,5 li: t
- Con chữ cao 1 li: là các con chữ còn
lại trong cụm từ.
- HS viết vào vở ô li.
<i><b> Ngày soạn: 23/11/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29/11/2019</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 60: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:Giúp HS:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Củng cố bảng trừ ( 13 trừ đi một số, trừ nhẩm ).
<b>2. Kĩ năng</b>
- Củng cố kỹ năng trừ có nhớ ( đặt tính theo cột ).
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tập tốn.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>B. BÀI MỚI: (30P)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Thực hành</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm (6P)</b>
- Củng cố 13 trừ đi một số
- HS làm SGK
- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 2: Bảng con(9P)</b> - Lớp làm vào bảng con
- 1 số HS lên bảng chữa
- Nêu cách đặt tính rồi tính
- Nêu cách tính
a) 63 73 33
35 29 8
28 44 25
<b>Bài 3: Tính(9P)</b> - HS làm SGK
- Tính trừ từ trái sang phải - Gọi 1 số HS lên bảng
33 – 9 – 4 = 20 63 – 7 – 6 = 50
33 – 13 = 20 63 – 13 = 50
<b>Bài 4: (9P)</b> - 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS đọc đề toán
- Nêu kế hoạch giải
- 1 HS tóm tắt
- 1 em giải
Bài giải:
Cơ giáo cịn lại số quyển vở là:
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số: 15 quyển vở
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét tiết học.
<i><b></b></i>
<i><b>---Tập làm văn</b></i>
<i><b> Tiết 12: Ơn tập thực hành nói lời chia buồn an ủi</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Củng cố cho hs cách nói lời chia buồn, an ủi.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Hồn thiện được đoạn văn nói về ơng bà hoặc người thân.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Máy điện thoại(máy thật, đồ chơi)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A -KTBC: ( 5’)</b>
- Gọi 3 Hs đọc bức thư ngắn thăm hỏi ông bà .
GV nhận xét
<b>B -Dạy bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài : (1’)</b>
<b>2/ Hướng dẫn làm bài tập:( 28’)</b>
<b>Bài 1 : Yêu cầu gì ?(10p)</b>
- 1 em đọc yêu cầu.
<b>- Gọi 1 em làm mẫu .</b>
<b>- GV theo dõi sửa từng lời nói.</b>
<b>- Nhận xét.</b>
- GV : Những câu nói trên thể hiện sự quan
tâm của mình đối với người khác.
*Bài 2: Hs đọc yêu cầu.
- 3Hs đọc
Bài 1: Em nói thế nào trong các
tình huống sau:
- Một số HS trả lời nối tiếp nhau.
- Ông của bạn mới mất.
- Cái hộp bút bạn em rất thích bị
vỡ.
- Hs viết bài.
- Hs đọc bài viết.
-Hs nx bài của ban. Gv Nx.
<b>C-Củng cố, dặn dò. ( 3’)</b>
Tập làm văn hơm nay học bài gì ?
Gv nx tiêt học.
*Bài 2: Ông bà em năm nay đã
ngoài 60 tuổi, ông bà rất yêu
thương em. Hàng ngày ơng bà
thường chăm sóc em từng ly từng
tí. Em rất u ơng bà em nên cố
gắng làm một số công việc trong
nhà như quét nhà, nhặt rau nấu
cơm cùng bà. Em rất yêu ông bà
của em.
<b></b>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>
<i><b> Tiết 12: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Sau bài học, HS có thể:
<b>1. Kiến thức</b>
- Kể tên và nêu cơng dụng một số đồ dùng thơng thường trong gia đình.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức cẩn thận gọn gàng ngăn nắp.
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>
- Hình ảnh trên máy chiếu
- Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Hôm trước chung ta học bài gì ? - Gia đình
- Những lúc nghỉ ngơi mọi người
trong gia đình bạn thường làm gì ?
- HS trả lời
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Khởi động: (2p)Kể tên đồ vật</b>
- Kể tên 5 đồ vật có trong gia đình em ? - Bàn, ghế, ti vi, tủ lạnh…
- Những đồ vật mà các em kể đó
người ta gọi là đồ dùng trong gia đình.
Đây chính là nội dung bài học.
<b>*Hoạt động 1: </b>
Bước 1: (12p) Làm việc theo cặp
- Kể tên các đồ dùng có trong gia
đình ?
- HS quan sát hình 1, 2, 3
- Hình 1: Vẽ gì ? - Hình 1: Bàn, ghế, để sách.
- Hình 2: Vẽ gì ? - Hình 2: Tủ lạnh, bếp ga, bàn ghế để
ăn cơm
- Hình 3: Vẽ gì ? - Hình 3: Nồi cơm điện, ti vi lọ hoa để
Bước 2: Làm việc theo nhóm
- GV phát phiếu học tập - Các nhóm thảo luận theo phiếu
NHỮNG ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
<b>Số</b>
<b>TT</b> <b>Đồ gỗ</b> <b>Nhựa</b> <b>Sứ</b> <b>Thuỷ tinh</b>
<b>Đồ dùng sử dụng</b>
<b>điện</b>
1 Bàn Rổ nhựa Bát Cốc Nồi cơm điện
2 Ghế Rá nhựa Đĩa Quạt điện
3 Tủ Lọ hoa Tủ lạnh
4 Giường Ti vi
5 Chạn bát Điện thoại
6 Giá sách
Bước 3: Đại diện các nhóm trình
bày
- Các nhóm cử đại diện trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung
<i><b>*Kết luận: </b></i>Mỗi gia đình có những
đồ phục vụ cho nhu cầu cuộc sống.
<b>*Hoạt động 2: (10p) Bảo quản giữ</b>
gìn một số đồ dùng trong gia đình.
Bước 1: Làm việc theo cặp. - HS quan sát H4, H5, 6
- Các bạn trong tranh 4 đang làm
gì ?
- Đang lau bàn
- Hình 5: Bạn trai đang làm gì ? - Đang sửa ấm chén
- Hình 6: Bạn gái đang làm gì ?
- Những việc đó có tác dụng gì ?
<i><b>*Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp</b></i>
ta phải biết cách lau chùi thường
xuyên.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>SINH HOẠT TUẦN </b>
<b>12-I. Nội dung sinh hoạt:</b>
1. <b>Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.</b>
Tổ 1, 2,3
Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>
<i><b>a. Ưu điểm </b></i>
- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui
định của nhà trường đề ra :
+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Khánh, Quỳnh Anh, Uyên..
<i><b>b. Nhược điểm </b></i>
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : Tâm, Trí Bảo...
<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>
- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .
- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .
- Thi đua giành nhiều Bài học tốt, giờ học tốt để trào mừng ngày 20/ 11
<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Củng cố về bảng trừ 13 trừ đi một số
- Biết tìm số bị trừ, dạng x - 18 = 9 .
- Biết vẽ hình vng theo mẫu (vẽ trên giấy ơ li).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i>-</i> Gv: Que tính
- HS: <i>VBT.</i>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>A. KTBC</b></i>: 5’
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
ra nháp.
- Nhận xét
<b>B. Bài mới: 32’</b>
<b>Bài 1</b>:
- HS nêu y/c bài.
- 2 HS làm bài bảng – lớp làm vào vở
ôli.
- Chữa bài:
+ Nhận xét đúng – sai
? Nêu cách tính của 83 – 19 ; 93 – 54.
<b> GV</b> : <i>Bài tốn củng cố cách tìm hiệu</i>
<i>các phép trừ có nhớ dạng 53 – 15.</i>
<b>Bài 2:</b>
- HS nêu y/c bài.
- Y/c HS tự làm BT – 2HS lên bảng.
- Chữa bài:
? Nêu cách đặt tính, cách tính ?
+ Nhận xét đúng - sai.
- <b>GV</b>: ? <i>Nêu cách tìm hiệu khi biết số</i>
<i>bị trừ và số trừ.</i>
<i>? Khi đặt tính và tính cần thực hiện</i>
<i>như thế nào?</i>
<b>Bài 3:</b>
- HS nêu y/c bài.
<b>* Đặt tính rồi tính:</b>
73 – 6 43 – 5
<b>* Tìm x:</b>
x + 7 = 53
<b>Bài 1</b>: <i>Tính?</i>
83 43 93 63 73
19 28 54 36 27
-- -- -- --
64 15 39 27 46
<b>Bài 2:</b><i> Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị</i>
<i>trừ và số trừ lần lượt là:</i>
63 và 24 83 và 39 53 và 17
63 83 53
24 39 17
--- --- ---
39 44 36
<b>Bài 3</b>: <i>Tìm x</i>
- Gọi 3HS lên bảng làm – Lớp làm
vào vở ôli.
- Chữa bài:
+ Nhận xét đúng – sai.
? x là thành phần nào trong các phép
toán trên.
+ Nêu cách tìm số hạng chưa biết
trong 1 tổng?
+ Nêu cách tìm số bị trừ?
+ HS đổi vở kiểm tra chéo.
<b>GV</b>: <i>Củng cố cách tìm số hạng chưa</i>
<i>biết của 1 tổng và tìm số bị trừ.</i>
<b>Bài 4</b>
- 1 HS đọc y/c bài.
? Mẫu vẽ hình gì?
? Muốn vẽ được hình vng ta phải
nối mấy điểm với nhau?
- GV hướng dẫn cách vẽ.
- HS tự vẽ hình vào VBT.
- HS đổi vở k.tra chéo.
<b>4. Củng cố – dặn dò: 3’</b>
? HS nêu lại cách đặt tính và tính
53 - 15?
- Nhận xét tiết học.
- <i>Dặn dò</i>: VN ôn tập, củng cố các
phép trừ dạng 53 – 15.
x = 18 + 9 x = 73 - 26
x = 27 x = 47
c) 35 + x = 83
x = 83 – 35
x = 48
<b>Bài 4</b>: <i>Vẽ hình theo mẫu rồi tơ màu vào</i>
<i>các hình đó</i>
- Hình vuông.
- Nối 4 điểm với nhau.
- Nghe viết đúng chính tả đoạn trong bài " Sự tích cây vú sữa" " Cậu nhìn lên
tàu lá.……. đến hết bài" trong vở bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng tiếng việt
tập 1 tuần 12 tiết 2.
- Làm được BT2, BT 3.
* HSKTnghe viết được đúng 3 câu trong bài.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>
- Bảng nhóm viết sẵn nội dung bài tập 2,3.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4' <b>A. Phần mở đầu</b>
1. Ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Các chữ sau dấu chấm
được viết ntn?
- Đọc cho hs viết: dòng sữa, căng mịn, …..
- GV nhận xét
1'
22'
9'
1'
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Khám phá:</b>- Nêu mục tiêu tiết học
<b>2. Kết nối</b>
<b>a. Hướng dẫn hs viết chính tả.</b>
<b>- </b>Treo bảng phụ viết sẵn bài chính tả.
- Đọc mẫu lần 1 bài chính tả.
- Gọi hs khá đọc bài.
+ Tìm những từ ngữ cây gợi lên hình ảnh
người mẹ?
+ Bài chính tả có mấy cầu?
+ Trong bài có những dấu câu gì?
- Yêu cầu hs tìm và viết bảng con những chữ
khó, hay viết nhầm?
- GV nhận xét, chữa chính tả.
- Nhắc nhở hs tư thế ngôi viết, cách cầm bút.
- Đọc từng câu, cụm từ cho hs viết bài vào
vở
- Đọc lần 3: soát lỗi
* Chấm chữa bài.
<b>3. Thực hành</b>
<b>Bài 2: Điền ng hay ngh vào từng chỗ </b>
<b>trống cho phù hợp.</b>
- Yêu cầu hs làm bài cá nhân
- Phát phiếu BTcho hs làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ </b>
<b>chấm cho phù hợp.</b>
- Chữa bài
- Gọi hs đọc toàn bộ đáp án.
<b>C. Kết luận</b>
<b>- </b>Nhận xét giờ học.
- HS theo dõi gv đọc bài.
- Lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe
như mắt mẹ khóc chờ con. Cây xịa cành
ơm cậu như tay mẹ âu yếm vỗ về.
- Bài chính tả có 6 câu
- Dấu chấm, dấu phẩy
- HS viết bảng con: <i>đỏ hoe, xịa, ịa </i>
<i>khóc,…</i>
- HS viết bài vào vở.
- HS dùng bút chì sốt lỗi.
- Đổi vở sốt lỗi.
- 2 hs đọc yêu cầu
Đáp án:a. ăn ngon mặc đẹp.
b, Đền ơn đáp nghĩa.
c. Còn người còn của.
d. Ăn có nhai, nói có nghĩ.
- 2 hs đọc yêu cầu
- Điền theo cặp
Đáp án:
a. chai rượu, bạn trai, chống bão, đánh
trống.
b. Điền vần ac hay at vào từng chỗ trống
cho phù hợp.
đất cát, bát ngát, hèn nhát, thùng rác.
BÀI DẠY: ÔN LUYỆN<b>: CỘC CÁCH TÙNG CHENG.</b>
<b> Nhạc và lời: Phan Trần Bảng.</b>
Biết tên gọi và hình dáng 1 số nhạc cụ gõ dân tộc.
II/ <b>CHUẨN BỊ:</b> Đàn Organ, thanh phách, song loan, trống, mõ.
III/ <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Kiểm tra 1 vài em bài hát <i>Cộc cách tùng cheng.</i>
1/ <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Ôn tập bài hát <i>Cộc cách tùng cheng.</i>
- GV đệm đàn cho cả lớp cùng hát.
- Cho từng dãy bàn hoặc từng tổ, nhóm hát.
+ HS biểu diễn bài hát theo nhóm trước lớp.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 em, mỗi em mang tượng
trưng tên 1 nhạc cụ gõ trong bài. Những câu hát cuối
bài cả nhóm cùng hát.
2/ <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Giới thiệu 1 số nhạc cụ gõ.
* GV cho HS xem nhạc cụ có được hoặc hình ảnh
trong SGK để cho các em nhận biết.
+ Trống cái: Là loại trống lớn dùng trong những ngày
lễ, hội, đình đám, báo hiệu giờ ra vào lớp của HS ở
trường.
+ Trống con: Loại trống nhỏ bằng cở 1/3 trống lớn.
+ Mõ: Loại dụng cụ có hình bầu dục, rỗng bên trong
thường dùng trong các lúc tụng kinh ở nhà chùa, làm
bằng gỗ mít.
+ Thanh la: Dụng cụ làm bằng đồng hình trịn, giống
hình cái chiêng của người dân tộc nhưng khơng có
núm.
+ Thanh phách: Dụng cụ làm bằng gỗ hoặc tre, dẹp,
bầu ở 2 đầu.
+ Sênh tiền:
- Cho cả lớp hát kết hợp dùng nhạc cụ có sẵn gõ đệm
theo nhịp hoặc theo phách.
3/ <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố dặn dò.
- Cho HS hát lại bài hát <i>Cộc cách tùng cheng.</i>
- GV nhận xét tiết học.
- Tìm hiểu thêm tên gọi 1 số dụng cụ gõ khác.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS biểu diễn trước lớp
theo nhóm.
- HS xem và quan sát
tranh và nhớ tên các nhạc
cụ.
- HS trả lời.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.