Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giáo án tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.6 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 27</b>


<i><b> Ngày soạn: 19/03/2021</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 21/03/2021</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 79: ÔN TẬP (T1)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiểm tra tập đọc</b>


- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần
19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng nghỉ sau
các dấu câu, giữa các cụm từ dài.


- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu, HS đọc 1,2 câu hỏi và nội dung bài đọc.
2. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ?


<b>3. Ôn cách đáp lời của người khác </b>


<b>* QTE : Quyền được tham gia đáp lại lời cảm ơn</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu viết tên các bài tập đọc
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>A. Giới thiệu bài : Nội dung trong T27 (nêu mục đích yêu cầu )1p</b>
<b>B.Các hoạt động (30p)</b>


<b>1. Luyện Đọc </b>



2. Kiểm tra tập đọc 7-8 em
<i>b. Ôn các bài tập đọc:</i>


- HS lên bốc thăm chọn bài đọc.


- HS đọc theo yêu cầu phiếu đã chỉ
định.


- Nhận xét


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ
(chuẩn bị 2 phút)


+ Đọc bài


+ Trả lời câu hỏi
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu


hỏi: khi nào ?


- Lớp chữa bài, nhận xét.


- HSK,G: Câu hỏi “Khi nào” dùng để
hỏi về nội dung gì? - Thời gian


+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp
- ở câu a : + Mùa hè


- ở câu b : + Khi hè về
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được


in đậm (viết)


- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở


- HSK,G: Cụm từ “Khi nào? thường
đứng ở vị trí nào trong câu?


- GV củng cố cách đặt câu hỏi “Khi
nào?”


Lời giải:


a. Khi nào dịng sơng trở thành 1 đường
trăng lung linh dát vàng ?


b. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
Bài 5 : Nói lời đáp của em - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người
khác


- 1 cặp HS thực hành đối đáp tình
huống a để làm mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 1 cặp HSK,G lên thực hành đối đáp
tình huống a.



- Nhiều cặp HS lần lượt thực hành đối
đáp các tình huống a, b, c.


a. Có gì đâu


b. Dạ, khơng có chi


c. Thưa bác khơng có chi!


<b>* QTE : Trẻ em có quyền gì ? </b>
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ( 5p)</b>
- Muốn hỏi về thời gian, ta dùng câu
hỏi nào?


- Nhận xét giờ học. Dặn HS luyện đọc
bài.



<i><b>---Tập đọc</b></i>


<i><b> Tiết 80: ÔN TẬP (TIẾT 2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc


2. Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi
3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>



- Phiếu viết tên bài tập đọc (T19-26)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


A. Giới thiệu bài
2p


B. Các hoạt
động ( 30p)
2. Kiểm tra tập
đọc từ 7-8 em


- Từng em lên bảng bốc thăm
( chuẩn bị 2’ )


- Nhận xét cho
điểm em không đạt
yêu cầu giờ sau
kiểm tra tiếp


- Đọc bài (trả lời câu hỏi)
3. Trò chơi mở


rộng vốn từ
(miệng)


- 6 tổ chọn trị chơi (gắn biểu tên) Xn, Hạ, Thu, Đơng, Hoa,
quả


- Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ các bạn.


? Mùa cảu tôi


bắt đầu ở tháng nào
?


- Thành viên tổ khác trả lời
Kết thúc tháng


nào ?


? 1 thành viên ở
tổ hoa đứng dậy
giới thiệu tên 1 loại
hoa bất kì và đố
theo bạn tôi ở tổ
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? 1 HS tổ quả
đứng dạy giới thiệu
tên quả : Theo bạn
tôi ở mùa nào ?


- Lần lượt các
thành viên tổ chọn
tên để với mùa
thích hợp.


- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên.


Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông



Tháng 1,2,3 Tháng 4,5,6 Tháng 7,8,9 Tháng 10,11,12


Hoa mai Hoa phượng Hoa cúc Hoa mận


Hoa đào Măng cụt Bưởi, cam Dưa hấu


Vũ sữa Xoài Na (mãng cầu)


Quýt Vải Nhãn


c. Từng mùa hợp
lại, mỗi mùa chọn
viết ra một vài từ
để giới thiệu T/giới
của mình.


+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức, oi nồng, mát mẻ,
se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên của
mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa. Thời tiết trong mùa
đó


4. Ngắt đoạn
trích thành 5 câu


(Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- HD học sinh Lời giải


Trời…thu…Những…mùa.Trời… nắng. Gió…đồng. Trời…


lên


<b>C. CỦNG CỐ </b>
<b>-DẶN DỊ ( 5p)</b>
- Khi nào ta dùng
dấu chấm câu?
- Chữ đầu câu
được viết như thế
nào?


- Nhận xét giờ học.
Dặn HS luyện đọc
bài.


---
<b>PHÒNG TRẢI NGHIỆM</b>


<b>MÁY QUẠT (tiết 3)</b>
I. MỤC TIÊU:


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được cấu tạo của máy quạt và các bước lắp ráp máy quạt.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Học sinh lắp được ráp mơ hình máy quạt sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học sinh nghiêm túc, tơn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm.



- Nhiệt tình, năng động trong q trình lắp ráp mơ hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Robot Wedo.
- Máy tính bảng.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 5')</b>


- Nhắc lại nội quy lớp học?


- Nêu lại các bước lắp ráp máy quạt?
- GV nhận xét tuyên dương.


<b>2. Bài mới</b>


<b> a.Giới thiệu bài: ( 2')</b>


- Giới thiệu: Bài học ngày hôm nay cô
và các con sẽ tiếp tục lắp ghép sáng tạo
một mơ hình đó là: “Máy quạt”


<b>b. Bài mới: ( 25')</b>


- Gv chia nhóm học sinh và phát máy
tính bảng cho các nhóm.


<b>* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS </b>


<b>nêu ý tưởng sáng tạo lắp máy quạt.</b>
- Gợi ý, hướng dẫn học sinh nêu ý
tưởng.


- Nhận xét.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành lắp sáng </b>
<b>tạo máy quạt. </b>


- GV yêu cầu học sinh lắp máy quạt


- Quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ các
nhóm.


<b>* Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm</b>
- Giáo viên đánh giá phần trình bày của
các nhóm.


- Tuyên dương các nhóm có ý tưởng
sáng tạo.


<b>* Hoạt động 4: Dọn dẹp lớp học</b>
- Yêu cầu học sinh xếp gọn mơ hình


- HS nhắc lại.


- Lắng nghe.


- Các nhóm quan sát mơ hình máy quạt
lắp hoàn chỉnh và cùng thảo luận đề


xuất ý tưởng sáng tạo.


<b> + Có thể sáng tạo phần cánh quạt</b>
+ Có thể sáng tạo phần thân quạt
+ Có thể sáng tạo phần đế, ...


- Dựa vào hướng dẫn trên phần mềm
của máy tính bảng và ý tưởng thống
nhất của nhóm về phần sáng tạo của mơ
hình quạt máy.Các nhóm tiến hành lắp
ráp mơ hình.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm đã lắp
ghép.


- Nhận xét, đánh giá.


- Chụp lại mơ hình máy quạt vừa lắp
ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

máy quạt để giờ sau học tiếp.
<b>3. Tổng kết- đánh giá (3”)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương, nhắc nhở học sinh - Lắng nghe


<i><b></b></i>
<i><b>---Toán</b></i>


<i><b> Tiêt 131: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính
số đó.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Số 1 nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng phụ ghi bài tập 2 (Tr-132)
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ : 5p</b>


Y/c 2 HS lên bảng học thuộc lòng
bảng chia 4,5


- Nhận xét
<b>B. BÀI MỚI: </b>


1 Giới thiệu bài 1p


<b>2 Giới thiệu phép nhân có thừa</b>
<b>số là1 ( 5p)</b>



- 2 HS lên bảng


a. Nêu phép nhân (HDHS chuyển
thành tổng các số hạng bằng nhau)


1 x 2 = 1 + 1 = 2
Vậy 1 x 2 = 2


1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Vậy 1 x 4 = 4


? Em có nhận xét gì ? * Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng
chính số đó.


b. Trong các bảng nhân đã học đều
có.


2 x 1 = 2
3 x 1 = 2
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5


? Em có nhận xét gì ? * Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số
đó.


KL: sgk (HS nêu)


3 Giới thiệu phép chia cho 1 (số
<b>chia là 1)(5p)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

và phép chia ) 1 x 3 = 3 Ta có 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Ta có 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 Ta có 5 : 1 = 5
4, Thực hành (17p)


Bài 1: Tính nhẩm ( 4p) - HS làm vào VBT


- C2<sub> số nào nhân với 1</sub> <sub>- Gọi học sinh lên bảng chữa </sub>
- C2<sub> số nào chia cho 1</sub>


Bài 2: Số ? ( 4p) - 1 HS đọc yêu cầu
Y/c hs làm vào VBT - HS làm vở


NX<chữa bài . - Gọi HS lên bảng chữa
Bài 3 : Tính : ( 4p) Đọc y/c


Nhìn vào BT3 nêu cách tính ?
Gọi 4 HS lên bảng làm BT
GV nhận xét, chữa bài


Tính lần lượt từ tráI qua phải


4 HS lên bảng làm .Dưới lớp làm vào
VBT sau đó đổi chéo vở


Bài 4 : ( x : ) ( 5p) Đọc y/c
HS lamfg VBT
4 x 2 x 1= 8
4 : 2 : 1 = 2
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ( 2p)</b>



<b>- HS nhắc lại phép nhân có thừa số 1</b>
và phép chia cho 1.


- HS trả lời



<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b> Tiết 27: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết được một số qui tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của các ứng
xử đó .


<b>2. Kĩ năng</b>


- Học sinh biết cư sử lịch sự khi đến nhà bạn bè người quen
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ đồng tính,q trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người
khác


<b>* KNS:</b>


+ Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khác.


+ Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khác.



+ Kĩ năng tư duy, đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi
đến nhà người khác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bộ đồ dùng để đóng vai


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>


- Khi đến nhà người khác em cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. BÀI MỚI:</b>


Giới thiệu bài: (bài tiếp) 1p
Hoạt động 1 : Đóng vai 15p


*Mục tiêu: HS tập cách ứng xử lịch sự khi đến nhà người khác .
*Cách tiến hành :


GV giao nhiệm vụ - Các nhóm TL đóng vai
1- Em sang nhà bạn và thấy trong


tủ có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích
em sẽ . . .


a. Em cần hỏi mượn được chủ nhà cho
phép


2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến


giờ ti vi có phim hoạt hình mà em
thích xem nhưng nhà bạn lại không
bật tivi ? em sẽ . . .


- Em có thể đề nghị chủ nhà không nên
bật tivi xem khi chưa được phép .


3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy
bà của bạn bị mệt ? Em sẽ . . .


- Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc
khác sang chơi


Hoạt động 2: Trò chơI 10p
“ Đố vui”


*Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại về cách ứng xử khi đến nhà người khác .
*Cách tiến hành :


- GV phổ biến luật chơi


- Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu
đố, nhóm đưa ra tình huống nhóm kia
trả lời và ngược lại.


VD : Vì sao cần lịch sự khi đến nhà
người khác.


- 2 nhóm cịn lại là trọng tài
- GV nhận xét, đánh giá



<i><b>*Kết luận: </b></i>Cư sử lịch sự khi đến nhà
người khác thể hiện nếp sống văn
minh. Trẻ em biết cư sử lịch sự được
mọi người quý mến


<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: ( 5p)</b>


Khi đến chơi nhà ngời khác cần phải
thể hiện nh thế nào ?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Vận dụng thực hành qua bài.


Ngày soạn: 19/03/2021


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba, ngày 22/03/2021</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 132: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết :</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Khơng có phép chia cho 0
<b>3. Thái độ</b>



- Học sinh có ý thức làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:5P</b> 1 x 5


2 HS lên bảng 4 : 1


- Nhận xét chữa bài
<b>B. BÀI MỚI:28 P</b>


<b>1.Giới thiệu phép nhân có thừa số</b>
<b>0( 10p)</b>


- Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết
phép nhân thành tổng các số hạng bằng
nhau.


VD : 0 x 2 = 0 + 0 = 0
Vậy : 0 x 3 = 0


Ta công nhận : 2 x 0 = 0
KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng


0


VD: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0


Vậy 0 x 3 = 0


3 x 0 = 0


- GV cho HS nhận xét - HS nêu


- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
2. Giới thiệu phép chia có số bị là 0


- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.


- GVHDHS thực hiện
VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0


(thương nhân số chia bằng số chia )


* GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên số
chia phải khác 0


- HS làm ví dụ
0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0


Lưu ý: Khơng có phép chia cho 0 hoặc
không thể chia cho 0, số chia phải khác 0


KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng
bằng 0.



<b>3. Thực hành </b>


<b>Bài 1 : Tính nhẩm ( 4p)</b> Đọc y/c bt


- HS làm vào VBt


NX<chữa bài - Đọc nối tiếp nhận xét


<b>Bài 2: tính nhẩm ( 4p)</b>


0 chia cho số nào khác đều bằng
bao nhiêu ?


-Đọc y/c Bt
-bằng 0


- Gọi HS nối tiếp đọc kq


Bài 3: Số ? ( 5p) đọc y/c bt.


- Dựa vào bài học, học sinh tính nhẩm
để điền số thích hợp vào ơ trống.


- 1 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét 0 : 2 = 0


Bài 4: Tính ( 5p) - 1 HS nêu yêu cầu bài



- 2 học sinh lên bảng. Lớp làm VB T
- HDHS làm (nhẩm từ trái sang phải) 4 : 4 x 0 = 1 x 0


= 0
0 : 5 x 5 = 0 x 5


= 0
0 : 2 x 1 = 0 x 1


= 0


GV nhận xét 0 x 6 : 3 = 0 : 3


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: ( 5p)</b> = 0
<b>- HS nhắc lại phép nhân có thừa số 0 và</b>


phép chia có số bị chia là 0.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS tiếp tục ơn luyện phép nhân có
thừa số 0 và phép chia có số bị chia là 0.


<b></b>
<b>---Kể chuyện</b>


<i><b>Tiết 27 : ÔN TÂP (TIẾT 3)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc



2. Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi


3. Viết được 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc
- Bảng phụ bài tập 2


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (mục đích, yêu</b>
<b>cầu) ( 2p)</b>


<b>2. Hướng dẫn tập chép: ( 10p)</b>
- Kiểm tập đọc khoảng (khoảng 7-8
em)


<b>3. Trò chơi mở rộng vốn từ về</b>
chim chóc ( 5p)


- Các loại gia cầm (gà vịt ngan
ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà
chim


- 1 HS đọc yêu cầu


- HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài
chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi


- HDHS thực hiện trị chơi


VD: Nhóm chọn con vịt


? Con vịt có lồng màu gì ? Lồng vàng ươm, óng như tơ, khi cịn nhỏ,
trắng, đen, đốm khi trưởng thành.


? Mỏ vịt có màu gì ? - Vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Viết đoạn văn ngắn (khoảng </b>
3-4 câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm
(gà, vịt, ngỗng) ( 15p)


- Cả lớp tìm lồi chim hoặc gia cầm mà
em biết, nói tên con vật mà em viết.


- Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu


- Nhận xét 1 số bài - HS làm vào vở


Ơng em ni một con sáo. Mỏ nó vàng
lơng màu nâu sẫm. Nó hót suốt ngày. Có
lẽ nó vui vì được cả nhà chăm sóc, được
ni trong một cái lồng rất bên cạnh một
cây hoa lan rất cao, toả bóng mát.


- Nhận xét chữa bài


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: ( 3p)</b>


- GV cïng HS hệ thống lại bài học.
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.



<i><b> Ngày soạn: 22/03/2021</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 27/03/2021</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1và 0, phép
chia có số bị chia là 0.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5P</b>
- Nêu kết luận: Số 0 trong phép chia
và phép nhân.


0 : 2 = 0
0 : 5 = 0


0 : 1 = 0
0 : 4 = 0
- Nhận xét, chữa bài


<b>B. BÀI MỚI:30P</b>


<i><b>Toán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 1 Số ? ( 6p)
a. Lập bảng nhân 1


Đọc y/c bài tập


b. Lập bảng chia 1 - Gọi HS lên bảng nối tiếp


HS tính nhẩm theo từng cột


Bài 2 : Tính nhẩm ( 6p) Đọc y/c bài tập.


* HS cần phân biệt: phép cộng có số
hạng là 0, phép nhân có thừa số là 0,
phép cộng có số hạng là 1, phép nhân
có thừa số là 1, phép chia có số bị chia
là 1


0 x 1 = 0
1 x 0 = 0
0 : 1 = 0


5 + 1 = 6


5 - 1= 4
5 x 1 = 5


Phép chia có số bị chia là 0 0 : 2 = 0 5 : 1 = 5


Bài 3 : Nối ( theo mẫu ) ( 5p) Đọc y/c bài tập.
- HS tìm kq tính trong ơ chữ nối


chữ vào số ô hoặc số 1 trong ơ trịn.


3 – 3
0


2: 2 4 – 4


1


4 : 4


4 – 2 - 2 1 x 1 3: 3: 1


<b>BÀI 4 : (X : ) ( 6p)</b>
<b>Y/c hs làm vào VBT </b>


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: ( 2p)</b>


Đọc y/c bài tập
Lớp làm vào VBt
- Nhận xét giờ học.



- Nhắc HS về ôn bài, chuẩn bị bài
sau.


- Số 1 trong phép nhân và phép chia
- Số 0 trong phép nhân và phép chia




<i><b>---Chính tả</b></i>


<i><b>Tiết: 27: ƠN TẬP (T4)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Tiếp tục kiểm tra tập đọc.</b>


2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?
3. Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác.


<b>* QTE: Quyền được tham gia đáp lời xin lỗi.</b>
<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II.
- Bảng quay viết nội dung bài tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Giới thiệu bài:



2. Kiểm tra tập đọc (7-8 em) ( 10p)
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi ở đầu. (miệng). ( 6p)


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm (nhận xét)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Làm nháp. a. Hai bên bờ sông.
b. Trên những cành cây.
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu


4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được
in đậm ( viết). ( 6p)


- HS làm vào vở.


- Hai HS lên bảng làm (nhận xét)


- Nêu yêu cầu Lời giải.


- Nội dung tranh 3 ? a. Hoa phượng vĩ nở đỏ ở đâu?


ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực ?


- Nội dung tranh 4 ? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?


Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ?
5. Nói lời đáp của em(miệng) ( 8p) - 1 HS đọc yêu cầu.



- Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập
yêu cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi
của người khác.


? Cần đáp lại xin lỗi trong các
trường hợp nào ?


- Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, khơng
chê trach lặng lời vì người gây lỗi,và làm
phần em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em
rồi.


- 1 cặp HS tán thành.
* HS 1 nói lời xin lỗi HS 2 vì phóng


xe đạp qua vũng nước bẩn.


VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm bẩn
quần áo của bạn.


- Tình huống a. - Thơi khơng sao. Mình sẽ giặt ngay


- Tình huống - Thơi,cũng khơng sao đâu chị ạ!


- Tình huống c.


<b>* QTE : TE có quyền gì ? </b>


- Dạ, khơng sao đâu bác ạ.



Quyền được tham gia đáp lời xin lỗi.
<b>6. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: ( 5p)</b>


- Muốn hỏi về địa điểm, ta dùng câu
hỏi nào?


- Khi đáp lại lờiĩin lỗi, ta cần thể hiện
thái độ như thế nào?


- Nhận xét giờ học. Dặn HS luyện đọc
bài.


<i><b>Tập đọc</b></i>


<b>Tiết 81: ÔN TẬP (T5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc


- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi thế nào ?
- Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định


<b>* QTE : Quyền được tham gia đáp lời khẳng định, phủ định.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bảng quay bài tập 2


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: ( 2p)</b>



<b>2. Kiểm tra tập đọc: Số học sinh</b>
còn lại. ( 10p)


- HS bốc thăm (chuẩn bị bài 2')
- Đọc bài trả lời câu hỏi


3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
<b>hỏi: Như thế nào (miệng) ( 6p)</b>


+ 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài
+ HS làm nháp.


+ Gọi HS lên làm (nhận xét)
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế


nào? ở câu A câu B là :


+ Đỏ rực
+ Nhởn nhơ
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được


in đậm (viết)


- 2 HS lên bảng làm


a,Chim đậu như thế nào trên những
cành cây ?


- GV nêu yêu cầu



4 Đặt câu hỏi cho bộ phận câu
<b>được in đâm.: ( 6p)</b>


Câu a từ nào được in đậm ?
Câu b từ nào được in đậm ?


Đây là câu trả lời cho câu hỏi ntn ?
y/c hs đặt câu hỏi


b, Bông cúc sung sướng như thế nào ?
Đọc y/c bài tập.


Trắng xóa
Khơn tả


Chim đậu trên những cành cây ntn ?
Bông cúc sung sướng ntn ?


<b>5 Ghi lời đáp của em trong mỗi</b>
<b>trường hợp sau: ( 6p)</b>


- 1 HS đọc 3 tình huống trong bài
Bài tập yêu cầu em đáp lời khẳng


định, phủ định.


- 1 cặp HS thực hành


HS1: (vai con) Hay quá ! Con sẽ học bài
sớm để xem



* Nhiều cặp HS đối đáp trong các tình
huống a, b, c


a, Cảm ơn bá


b, Thật ư ! Cảm ơn bạn nhé
<b>* QTE : Trẻ em có quyền gi ? </b>


c, Thưa cơ, thế ạ ? Tháng sau chúng em
sẽ cố gắng nhiều hơn.


- Được tham gia đáp lời KĐ, PĐ
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: ( 5p)</b>


- Câu hỏi “Như thế nào?” dùng để hỏi
về nội dung gì?


- Khi đáp lại lời khẳng định, phủ định
ta cần thể hiện thái độ như thế nào?
- Nhận xét tiết học.


- Học TL bài T19-T26


<i><b> --- </b></i>
<i><b> THỦ CÔNG</b></i>


<i>Bài</i>


<i> : LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY </i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm được đồng hồ đeo tay.
<b>3. Thái độ</b>


- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
* Với HS khéo tay:


- Làm được đồng hồ đeo tay.Đồng hồ cân đối.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


GV - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy
HS - Giấy thủ công, vở.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC </b>
<b>SINH</b>


<b>1. Kiểm tra </b>


<b>-</b> Kiểm tra đồ dùng học tập.
<b>2. Dạy bài mới :</b>


a)Giới thiệu bài. Làm đồng hồ đeo tay <b>-</b> Nghe – nhắc lại
b)Hướng dẫn các hoạt động :



 <b>Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.</b>
+ Đồng hồ đeo tay có những bộ phận


nào?


+ Vật liệu làm đồng hồ ?


<b>-</b> Hướng dẫn mẫu.


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh các bước.


<b>-</b> Quan sát.


 Mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài dây
đồng hồ.


 Làm bằng giấy, hoặc lá chuối, lá
dừa


 <b>Bước 1 : Cắt thành các nan giấy.</b>


<b>-</b> Ta phải cắt một nan giấy màu nhạt dài
24 ô, rộng 3 ô để làm mặt đồng hồ.


<b>-</b> Cắt và dán nối thành một nan giấy
khác dài 35 ô, rộng 3 ô để làm dây đồng
hồ.


<b>-</b> Cắt một nan dài 8 ô rộng 1 ô để làm


đai cài dây đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 <b>Bước 2 : Làm mặt đồng hồ </b>


<b>-</b> Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ
vào mấy ơ? (3 ơ như hình 1)


<b>-</b> Tiếp theo ta làm sao? (gấp cuốn tiếp
như hình 2 cho đến hết nan giấy được
hình 3).


<b> Hình 1</b>


Hình 2 Hình 3


 <b>Bước 3</b> : Gài dây đeo đồng hồ.


<b>-</b> Gài 1 đầu nan giấy làm dây đeo vào khe
giữa của các nếp gấp mặt đồng hồ.(H4)
<b>-</b> Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối của mặt


đồng hồ rồi luồn đầu nan qua một khe
khác vừa gài. Kéo đầu nan cho nếp gấp
khít chặt để giữ mặt đồng hồ và dây đeo.
(H5)


<b>-</b> Dán nối hai đầu của nan giấy dài 8 ô,
rộng 1 ô làm đai để giữ dây đồng hồ.
(mép dán chồng lên nhau 1 ơ rưỡi)



Hình 4


<b> Hình 5</b>


 <b>Bước 4 : Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.</b>
<b>-</b> Hướng dẫn lấy dấu bốn điểm chính để


ghi số: 12, 3, 6 ,9 và chấm các điểm chỉ
giờ khác(H6a)


<b>-</b> Vẽ kim ngắn chỉ giờ ,kim dài chỉ phút …
Luồn đai vào dây đeo đồng hồ (H6b)
<b>-</b> Gài dây đeo vào mặt đồng hồ ,gài đầu


dây thừa qua đai, ta được chiếc đồng hồ
đeo tay hoàn chỉnh. (H7)


<b> Hình 6a Hình 6b </b>
Hình 7


 <b>Hoạt động 2 : Thực hành.</b>
<b>-</b> Tổ chức HS thực hành theo nhóm
<b>-</b> Quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> Nhận xét đánh giá sản phẩm của học


sinh. <b></b>


-Trưng bày sản phẩm.



<b>3. Nhận xét – Dặn dị.</b>


<b></b>


<i><b> VĂN HĨA GIAO THÔNG</b></i>
<b>BÀI 7 : KHI THẤY NGƯỜI KHÁC NGHỊCH PHÁ</b>


<b>BIỂN BÁO HIỆU GIAO THƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Biết được tầm quan trọng của biển báo giao thơng để lưu thơng an tồn.</i>


- Biển báo giao thông là của chung phải biết giữ gìn. Nghịch phá biển báo là điều
xấu.


- Có thái độ bình tĩnh khuyên ngăn khi thấy những hành động nguy hại đến biển
báo GT.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh vẽ như SGK phoùng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KTBC:</b>


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động cơ bản</b>



- GV đọc truyện “Đừng nghịch phá nữa bạn
ơi!”, kết hợp cho HS xem tranh.


- Chia nhóm thảo luận: nhóm 4


+ Cá nhân đọc thầm lại truyện và suy nghĩ
nội dung trả lời các câu hỏi.


1. Thấy hai bạn nghịch phá biển báo GT,
Thủy đã làm gì ?


2. Theo em, hành động của Thủy có đúng
khơng ? Vì sao ?


3. Nếu em năn cản nhưng người nghịch
phá biển báo GT vẫn khơng dừng lại thì
em sẽ làm gì ?


+ Trao đổi thống nhất nội dung trả lời.
- u cầu một nhóm trình bày.


- GV chia sẻ, khen ngợi.


- GV cho HS xem tranh, ảnh về các trường hợp
nghịch phá biển báo.


→ GD


<b>Hoạt động thực hành.</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào sách.


- HS lắng nghe, xem tranh.


- Cá nhân đọc thầm lại truyện
và suy nghĩ nội dung trả lời các
câu hỏi.


- Thảo luận, thống nhất.
- Đại diện nhóm trả lời
- Lắng nghe, chia sẻ.


- HS xem và chia sẻ cảm nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu một vài HS trình bày.


- GV chia sẻ và khen ngời những ứng xử hay.
- GV chốt: Biển báo GT là của công, ta cần gìn
giữ, khơng được nghịch phá.


<b>Hoạt động ứng dụng</b>


- GV nêu yêu cầu hướng dẫn HS viết tiếp câu
chuyện theo suy nghĩ của mình.


- u cầu các nhóm chia sẻ.


- GVNX, tuyên dương những đoạn cuối hay.
- GV đọc dòng thơ:



Nghịch phá biển báo giao thơng
Đó là điều xấu em khơng được làm.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò:


- NX tiết học


- HS chia sẻ. HSNX
- HS đọc lại nội dung


- Thảo luận nhóm, thống nhất.
- HS chia sẻ


- Cả lớp đọc đồng thanh


<i><b></b></i>
<i><b> Ngày soạn: 19/03/2021</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 24/03/2021</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 134: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp HS rèn luyện kĩ năng
<b>1. Kiến thức</b>



- Học thuộc lòng bảng nhân chia
<b>2. Kĩ năng</b>


- Giải bài tập có phép nhân,chia
- Biết tìm thừa số ,số bị chia
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KỂM TRA BÀI CŨ: 5p</b>


Y/c 2hs lên bảng đọc bảng nhân, chia
4,5


Nhận xét


<b>B. BÀI MỚI: 28p</b>
Bài 1 : Tính : ( 5p)


- lên bảng đọc bài


- Đọc y/c bài tập


- Y/c hs làm vào VBT - Làm vào VBT


NX mối quan hệ giữa phép nhân và


phép chia ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 2 : Tìm X ( 5p) Đọc y/c bài tập
Xác định thành phần của X trong


các phép tính.


X là TS của phép nhân
Muốn tìm TS một phép nhân ta làm


ntn ?


HS nối tiếp trả lời


Y/c 3HS lên bảng làm bài tập 3 hs lên bảng làm bt,dưới lớp làm vào
VBT


X x 3 = 21
X=21 :3
X= 7
GV NHận xét ,chữa bài


Bài 3: Tìm Y ( 5p) Đọc Y/c bài tập


Xác định thành phần của Y trong
các phép tính


Y là SBC Y : 3 = 4
Y = 4 x 3
Y = 12


Muốn tìm SBC làm ntn ? HS nối tiếp trả


lời


Y/c HS lên bảng làm BT Y : 4 = 1 Y : 5 = 5


Y = 1 x 4 Y= 5 x 5
Y= 4 Y=25


Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu ( 8p)


- Nêu k/h giái Bài giải


- 1 em tóm tắt
- 1 em giải


Mỗi đĩa có số cái bánh là:
15 : 3= 5(cái)


Đ/S: 5cai
Bài 5:Tô màu . ( 5p)


Hình số 1 y/c tô màu bao nhiêu
phần số ơ vng ?


Hình số 2 y/c tô màu bao nhiêu
phần số hình tam giác ?


? Muốn tô màu 1/5 số ô vuông ta


làm ntn ?


Đọc y/c
1/5


1/2


- chia số ô vuông làm 5phan bằng nhau,tô
màu một phần


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ : 2p</b>
Về nhà học thuộc lịng bảng nhân
,chia


- Nhận xét tiết học


<i><b></b></i>
<i><b>---Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết 27 : ÔN TẬP (T7)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Tiếp tục kiểm tra HTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL
- Bảng phụ BT2


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)


2. Kiểm tra HTL (10-12 em) ( 10p) - Bốc thăm chuẩn bị 2'


- Nhận xét. - Đọc bài


3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi :
Vì sao (Miệng) ( 10p)


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm giấy nháp
Lời giải


? Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì
sao?


a. Vì khát
b. Vì mưa to
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in


đậm.


+ Lớp đọc kĩ yêu cầu bài
+ HS làm vào vở


+ 3 HS lên bảng làm


a. Bông cúc héo lả đi như thế nào ?
b.Vì sao đến mùa ve khơng có


gì ăn ?


5. Nói lời đáp của em (miệng)
<b>( 10p)</b>


- 1 HS đọc yêu cầu
Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời


đồng ý của người khác


- 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình
huống a


HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy
đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp
em chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ.
- HS thực hành đối đáp trong các tình


huống a,b,c


a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy
b. Chúng em rất cảm ơn cô s


c. Con rất cảm ơn mẹ
<b>6. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: ( 5p)</b>


- Muốn hỏi nguyên nhân của sự việc ta
dùng câu hỏi nào?


- Nhận xét giờ học. Dặn HS luyện đọc


bài.


<i></i>
<i><b>---Tự nhiên xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 27: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Sau bài học, học sinh biết
<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả
<b>3. Thái độ</b>


- Thích sưu tầm và bảo vệ các lồi vật


<b>* GDBVMT: Nhận ra sự phong phú của con vật</b>
- Có ý trức bảo vệ mơi trường sống của lồi vật
<b>* GDBĐ: HS yêu quý và bảo vệ sinh vật biển</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC</b>


- Sưu tầm tranh ảnh các con vật
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


* Khởi động: Trò chơi: Chim
bay cò bay ( 3p)


1.Giới thiệu bài
2. Bài mới



<b>HĐ1: Làm việc với sgk ( 15p)</b>


Mục tiêu: HS nhận ra các lồi vật có thể sống được ở khắp nơi, trên cạn. dưới
nước, trên không.


* Cách tiến hành


Bước 1: Làm việc theo nhóm - HS quan sát sgk


? hình nào cho biết lồi vật sống
ở trên mặt nước ?


H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1
số loài đậu dưới bãi cỏ)


? Loài vật nào sống dưới nước H2: Đàn voi đang đi trên cỏ…
? Loài vật nào bay lượn trên


không


Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày trước
lớp


<b>HĐ2: Triển lãm ( 12p)</b>


* Mục tiêu: HS củng cố những kiễn thức đã học về nơi sống của lồi vật thích
sưu tầm và bảo vệ các lồi vật.


Cách tiến hành



Bước 1: HĐ theo nhóm nhỏ N4


- Yêu cầu các nhóm đưa ra những
tranh ảnh các lồi vật đã sưu tầm cho cả
lớp xem.


HĐ nhóm 4 - Cùng nhau nói tên các con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bước 2: HĐ cả lớp


<b>* GDBVMTBĐ: Kể tên một số loài </b>
vật sống ở biển mà con biết?


KL: Trong tự nhiên có rất nhiều lồi
vật. Chúng có thể sống được ở khắp
nơi: trên cạn, dưới nước, trên không,
chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng.
- GV nhận xét chốt lại bài


<b>* GDBVMT:Chúng ta làm gì để bảo</b>
vệ các loài vật?


<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: ( 5p)</b>


- KHơng săn bắn bừa bãi….


<i>- Loµi vËt sống ở đâu?</i>


- Nhận xét tiết học.



<i><b></b></i>
<b>---TIT 27: </b>


<b>I. MC TIÊU</b>


1. Kiểm tra HTL các bài thơ yêu cầu HTL (T19 –T26) sách tiếng việt tập 2
2. Mở rộng vốn từ ngữ về muông thú


3. Biết k/c về các con vật mình biết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu:


<b>2. Kiểm tra học thuộc lòng( 10p)</b>


- GV nhận xét - Từng học sinh lên bốc thăm (chuẩn


bị 2')
+ Những em không đạt giờ sau


kiểm tra.


- Đọc bài
3. Trò chơi mở rộng vốn từ về



muông thú (Miệng) ( 10p)


+ 1 HS đọc cách chơi
+ Lớp đọc thầm theo


- Chia lớp 2 nhóm A và B + Đại diện nhóm A nói tên con vật
VD


Hổ - Khoẻ, hung dữ…
Gấu - To khoẻ , hung dữ….
Cáo - Nhanh nhẹn, tinh ranh…
Trâu rừng - Rất khẻo…


Khỉ - Leo trèo giỏi…
Ngựa - Phi nhanh…


Thỏ - Lông đen, nâu, trắng…
4. Thi k/c về các con vật mà em


biết (miệng) ( 10p)


- 1 số HS nói tên con vật các em kể
- Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà


em được nghe để đọc về 1 con vật.


- HS tiếp nối nhau kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cũng có thể kể 1 vài nét về hình dáng,
hàng động của con vật mà em biết.


Tình cảm của em đối với con vật đó.


dẫn)


5. Củng cố dặn dũ ( 2p)


- GV cùng HS hệ thống lại bài häc.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- DỈn HS tËp kĨ một con vật mà em
yêu thích cho ngời thân nghe


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những
bài yêu cầu HTL




<i><b> Ngày soạn: 21/03/2021</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày </b></i>
<i><b>25/03/2021</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 135: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS rèn kĩ năng
<b>1. Kiến thức</b>


- Học thuộc lòng bảng nhân chia, vận dụng vào việc Ttoán


<b>2. Kĩ năng</b>


- Giải bài tốn có phép chia


- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức lamg bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI</b>


<b>CŨ: 4p</b>


2 HS lên đọc bảng nhân,
chia


GV NX


<b>B. BÀI MỚI: 28p</b>
Bài 1: Tính nhẩm ( 5p)


2HS lên bảng


Đọc y/c bài tập


- HS tự nhẩm điền kết


quả


- Củng cố bảng nhân
chia (tính lập phép chia
tương ứng )


- Đọc nối tiếp
a.


5 x 2= 10
10 : 5 = 2


5x 3= 15
15 : 5 = 3


10: 2 = 5 15 : 3= 5


Còn lại tương tự


b 2cm x 3= 6cm


4l x 1= 4 l


GV nhân xét ,chữa bài 30cm : 5 = 6cm


Bài 2: Tính ( 5p) a. 8 : 2 + 6 = 4 + 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4x 3 – 7= 12 – 7
= 5
Bài 3: HS đọc yêu cầu



đề ( 5p)


- HS giải vở
- Nêu k/h giải


- 1 em tóm tắt


- 2 HS giải (a,b) Bài giải


Có nhận xét gì về 2 bài
tốn này ?


a. Mỗi hộp có số cáI bút là :
15 : 3= 5 (cái)


Đ/S :5 cái
b. Có số hộp bút là:


15 : 5 = 3 (hộp)
Bài 4 : Tô màu: ( 5p)


Y/c cả lớp làm vào
VBT


Đ/S: 3 hộp
Đọc y/c bài tập


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN</b>
<b>DÒ:3p</b>



- Củng cố phép nhân,
phép chia


- Nhận xét tiết học.
Nhắc HS chuẩn bị bài sau



<b>---Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 27: ÔN TẬP (T9)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiểm tra tập đọc</b>


- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần
19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng nghỉ sau
các dấu câu, giữa các cụm từ dài.


- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu, HS đọc 1,2 câu hỏi và nội dung bài đọc.
2. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào, ở đâu, như thế nào?


<b>3. Ôn cách đáp lời của người khác </b>


<b>* QTE : Quyền được tham gia đáp lại lời cảm ơn</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu viết tên các bài tập đọc
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>



<b>A. Giới thiệu bài : Nội dung trong T27 (nêu mục đích yêu cầu )1p</b>
<b>B.Các hoạt động (30p)</b>


<b>1. Luyện Đọc </b>


2. Kiểm tra tập đọc 7-8 em( 7p)
<i>b. Ôn các bài tập đọc:</i>


- HS lên bốc thăm chọn bài đọc.


- HS đọc theo yêu cầu phiếu đã chỉ
định.


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ
(chuẩn bị 2 phút)


+ Đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV đặt câu hỏi trong đoạn HS vừa
đọc.


- Nhận xét .


<b>3.Luyện tập đọc thầm đoạn văn:</b>
<b>Cá rô lội nước trả lời câu hỏi? ( 8p)</b>
- lớp luyện đọc


- cho đọc thầm và trả lời câu hỏi:


- gv chữa bài



- Lớp đọc.


- Cả lớp đọc thầm làm bài.
<b>4. Viết đoạn văn ngắn (khoảng </b>


4-5 câu) về 1 con vật mà em thích 14-5p)
- cho hs đọc gợi ý.


- Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu


- Nhận xét 1 số bài - HS làm vào vở


- Gọi 5,7 em đọc bài viết
- Nhận xét


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ( 5p)</b>
- Muốn hỏi về thời gian, ta dùng câu
hỏi nào?


- Nhận xét giờ học. Dặn HS luyện đọc.


<i><b></b></i>
<i><b>---</b></i>


<i><b>---Chính tả</b></i>


<i><b>Tiết 54: ÔN TẬP (T8)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL
2. Củng cố vốn từ qua trò chơi
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc yêu cầu HTL
- Bảng phụ bt2


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, yêu cầu 1p


2. Kiểm tra HTL (số còn lại) 32p - Gọi HS bốc thăm chuẩn bị 2' đọc


3. Trò chơi ô chữ - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Lớp đọc thầm lại


- Quan sát ô chữ điền mẫu
(SƠN TINH)
Bước 1: Dựa theo gợi ý, các em


phải đốn từ đó là từ gì ?


- Có 7 chữ cái
Bước 2: Ghi từ vào các ô trống hàng


ngang. - Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái


Bước 3: Điền đủ ô trống hàng ngang
sẽ đọc từ mới xuất hiện ở hàng ngang
lá số nào?



- Trao đổi theo nhóm
- Làm nháp


- Các nhóm đọc kết quả
Lời giải: Ơ chữ hàng ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2. Đông 6. Vịt


3. Bưu điện 7. Hiền


4. Trung thu 8. Sơng Hương
<b>* Ơ chữ hàng dọc : Sông Tiền </b>


<b>- Sông Tiền nằm ở miền nào của</b>
nước ta ?


Miền Nam
<b>4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 2p</b>


<b></b>
<b>---Sinh hoạt : TUẦN 27</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 27
- Nắm được phương hướng tuần 28
- II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b>-</b> Bản nhận xét tuần 27


<b>-</b> Phương hướng tuần 28.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
1. Nhận xét các hoạt động trong tuần 27:


<b>+ Đạo đức :</b>


Nhìn chung HS ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết giúp đỡ
bạn bè .


+ Học tập : - Học tập chăm chỉ, giờ học sôi nổi, chăm chú nghe giảng, có ý thức
tự giác trong học tập : ……….


<b>+ Lao động vệ sinh : - Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ sinh lớp</b>
học sạch sẽ, cịn một vài hơm lớp học trực nhật chưa tốt lắm .


<b>Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt sao :</b>


- 100% HS tham gia vào các hoạt động của Đội đề ra.
- HS thực hiện đều các nền nếp do nhà trường đề ra.
<i><b>2 Phương hướng tuần 28:</b></i>


- Phát huy tính ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học, chăm lao động .


- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trờng qui định đề ra .
- Trong lớp hăng hái phát biểu, về nhà xem bài , luyện chữ .
- Hăng hái trong mọi hoạt động của trờng, Đội đề ra.


- Chăm chỉ sinh hoạt sao để trao đổi học tập, giúp nhau cùng tiến bộ .


<i><b>4. Văn nghệ : </b></i>


- HS sinh hoạt tập thể, cá nhân


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>KĨ NĂNG ỨNG XỬ KHI Ở NHÀ MỘT MÌNH </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được một số mối nguy hiểm khi ở nhà một mình.


- Hiểu được một số yêu cầu, lưu ý nhằm tự bảo vệ bản thân khi ở nhà một
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo viên: Tranh minh họa.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- GV gọi 2 HS đọc thuộc phần rút kinh
nghiệm.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a) Khám phá:</b>


GV nêu câu hỏi:


+ Em có khi nào ở nhà một mình chưa?
Khi đó em thường làm gì?


- GV nhận xét, giới thiệu bài “Kĩ năng
ứng xử khi ở nhà một mình”


<b>b. Kết nối:</b>


<b>Hoạt động 1: Trải nghiệm:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- GV gọi HS nêu những vật dụng có
thể gây nguy hiêm cho em.


+ Vì sao những vật trên có thể gây
nguy hiểm cho em?


- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Chia sẻ - phản hồi.</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS thảo luận nhóm 2.


- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống:</b>
- GV gọi HS nêu u cầu.



- Hát
- HS đọc.


+ Có (khơng) …
- HS lắng nghe


- HS đọc


- HS nêu: dao, bật lửa, ổ cắm điện …
+ Vì chúng sắc, nhọn, có thể gây ra
điện giật …


+ Hãy quan sát những hình ảnh bên
dưới, dùng bút gạch chéo lên hình
những đồ vật mà em cho là không nên
tự sử dụng.


- HS thảo luận nhóm 2 rồi dùng bút
gạch chéo lên hình những đồ vật mà
em cho là khơng nên tự sử dụng.


- HS đọc


- HS đánh dấu vào cách hành động sai
sau:


a. An: Hơm nay, có một người lạ gọi
điện và mình đã cho người đó biết địa
chỉ của nhà mình.



c. Hằng: Hơm nay mình ở nhà một
mình, mình tự tin là có thể giữ nhà nên
khơng khóa cửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm.</b>


- GV gọi 2 HS đọc phần rút kinh
nghiệm.


- GV cho HS thi đua học thuộc.
- GV nhận xét


từ xa nên mình đã trèo lên ghế để mờ ti
vi.


- 2 HS đọc.


- HS thi đua học thuộc.


<b>c. Thực hành:</b>


<b>Hoạt động 5: Rèn luyện</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- GV nhận xét


<b>Hoạt động 6: Định hướng ứng dụng</b>


- GV gọi 2 HS đọc bài thơ.


- GV cho HS thi đua học thuộc.
- GV nhận xét


<b>d. Vận dụng:</b>


- GV hướng dẫn HS liệt kê những việc
nên làm và không nên làm khi ở nhà
một mình. Sau đó, trang trí rồi dán vào
góc học tập của em.


- Vừa học bài gì?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài 12: “Kĩ năng phân biệt
thực phẩm an toàn”


- 2 HS đọc.
- HS chọn:


1. Lấy bài tập ra tự làm.
3. Khóa cửa cẩn thận.
6. Biết chỗ thoát hiểm.


8. Bày đồ ra chơi rồi không dọn dẹp.


- 2 HS đọc.


- HS thi đua học thuộc.



- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×