Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

GIAO AN TOAN 6So hoc Hinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.71 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án hình học 6
Ngày 18/9/2011 soạn:


Tit : 1 Đ1. điểm. đờng thẳng.


I .Mơc tiªu :


<i>- Kiến thức: - HS nắm đợc thế nào là điểm, đờng thẳng ?</i>


- HS hiểu đợc quan hệ điểm thuộc, không thuộc đờng thẳng.


- Kỹ năng: - HS biết sủ dụng thớc thẳng để vẽ điểm, đờng thẳng, biết sử dụng kí hiệu
: ,


- Có kĩ năng vẽ hình, quan sát hình ảnh thực tế.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thn, linh hot, sỏng to.


II.Chuẩn bị:


GV:Thớc thẳng, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, bút chì, ôn lại kiến thức cũ.


III.Tiến trình dạy häc :


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Giới thiệu ch ơng trình hình học 6: (5/<sub> )</sub>
GV: Giới thiệu chơng trình & y/c


cách học.



- HS nghe, ghi nhớ


- Chơng trình hình học 6: Gồm 2 chơng
+ Chơng I: Đoạn thẳng: (14 tiết)


+ Chơng II: Góc (15 tiết)


- Cả năm 29 tiết: Kì 1: 14 tiết; kì 2: 15 tiÕt


- Y/c mỗi em phải có đủ SGK, vở ghi, vở BT, thớc
kẻ, êke, thớc đo độ, compa.


- Học bài và làm bài tập về nhà theo HD của GV.
Hoạt động 2: Giới thiệu về điểm: (6/<sub> )</sub>


GV: gọi 1HS đọc sgk và giới thiệu
điểm.


GV: vẽ một điểm trên bảng và đặt tên.
GV: giới thiệu : dùng chữ in hoa để đặt
tên cho điểm


- yªu cầu HS vẽ thêm 2 điểm khác.
?. một điểm cÇn mÊy yÕu tè ?


+ Một chữ cái in hoa thì đặt tên cho
mấy điểm ?


+ Mét dÊu chÊm cã thĨ biĨu diƠn cho


mÊy ®iĨm ?


- GV : Cho h×nh vÏ : M N (h2)
Hái cã mÊy ®iĨm ?


- u cầu hs đọc chú ý sgk :
GV: Nhắc lại khắc sõu cho HS


+ Không có k/n điểm là gì.


+ Hỡnh ảnh của điểm đợc biểu diễn bằng dấu
chấm nhỏ trờn trang giy.


+ Đặt tên cho điểm bằng chữ cái in hoa: A;
B; C; ...


VD: Điểm A; điểm B; ®iĨm C
A B


C (h1)


+ Mỗi chữ cái in hoa chỉ đặt tên cho một
điểm.


+ (h2) cã ®iĨm M trïng víi ®iĨm N


* Qui ớc: Nói 2 điểm mà khơng nói gì thêm
thì đó là 2 điểm phân biệt.


* Chó ý: BÊt k× h×nh nào cũnh là tập hợp các


điểm.


Hot ng 2: Gii thiệu về đ ơng thẳng: (10<sub> )</sub>/
GV: Ngoài điểm, đờng thẳng, mặt phẳng


cũng là những hình cơ bản, khơng đ/n
mà chỉ mơ tả bằng hình ảnh của nó:
VD: Sợi chỉ căng thẳng, mép bàn thẳng,
mép bảng là những đờng thẳng.


- Chúng ta dùng bút vạch theo mép thớc
thẳng, dùng chữ cái in thờng đặt tên cho
nó.


? Hai đờng thẳng khác nhau có tên thế
nào ?


?. Đờng thẳng có giới hạn không ?


? Mi ng thng xác định có bao nhiêu
điểm ?


GV: Dïng b¶ng phơ cho HS quan sát
hình trả lời.


+ Khụng cú /n về đờng thẳng.


+ Đờng thẳng chỉ đợc mô tả bằng hình ảnh:
Sợi chỉ kéo căng thẳng dài vơ tận.



+ Biểu diễn đờng thẳng: Dùng nét bút vạch
theo mép thớc thẳng.


+ Đặt tên: Dùng chữ cái in thờng; a, b, c, ...
+ Hai đờng thẳng khác nhau có tên khác
nhau.


+ Đờng thẳng khơng có giới hạn ở hai phía.
+ Mỗi đờng thẳng xác định có vơ số điểm
thuộc nó.


+ Trên hình vẽ đã cho có các điểm: A; B; C;
D và có đờng thẳng a.


+ §iĨm A <i>a</i>


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trên hình vẽ sau, có những điểm nào?
đờng thẳng nào ?


- Điểm nào nằm trên, điểm nào nằm
ngoài đờng thẳng đã cho ?


GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách trả lời.


+ Điểm B, C, D <i>a</i>.


Hoạt động 4: Điểm thuộc đ ờng thẳng. Điểm không thuộc đ ờng thẳng :(10/<sub>)</sub>
GV: Yêu cầu hs đọc sgk, vẽ hình.



- Hình vẽ bên có mấy điểm, mấy đờng
thẳng ?


GV điểm A thuộc đờng thẳg d k/h là: A


<sub>d và có 4 cách đọc, điểm B không </sub>


thuộc đờng thẳg d k/h là : Ad và có 4
cách đọc.


GV cho hs hoạt động nhúm lm hỡnh 5
sgk:


+ Nhóm 1,2: làm câu a, b.
+ Nhóm 3,4: làm câu c


HS c sgk v v hình. d


.


A .B
- HS trình bày :


a) C<sub>a, E</sub><sub>a</sub>
b) Ca, Ea


c) vẽ thêm vào hình.
Hoạt động 5: Củng cố: (10/<sub> ) </sub>


GV: Hỏi Một im, ng thng gm


mấy yêua tố ?
Cho hình vẽ sau :


Hỏi có mấy điểm, mấy đờng thẳng ?
Điểm A thuộc những đờng thẳng nào ?
Tơng tự cho các im B, C, D ?


Cho hs làm baìo tập 1,2 sgk.


HS: nhắc lại.
HS: làm bài tập :


Trờn hỡnh cú 4 đờng thẳng : a, b, c, d; có 4
điểm : A, B, C, D


A<sub>d, A</sub><sub>a, làm tơng tự cho các điểm B, C, D</sub>


HS c lp lm vo v hai hs lên bảng làm.
Hoạt động 6: H ớng dẫn học ở nhà: (4<sub> ) </sub>/


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm đợc cách biểu diễn điểm, đờng thẳng;
nhận biết điểm thuộc đờng thẳng, im khụng thuc ng thng.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK, các bài tập trong sách BT.
- Đọc trớc bài 3 điểm thẳng hàng.


Rút kinh nghiệm dau khi dạy: ...
...


...
Ngày 23/ 9 / 2011soạn:


Tiết 2: Đ2. ba điểm thẳng hàng.


I.Mơc tiªu:


- KiÕn thøc: HS hiĨu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm. Trong 3 điểm thẳng
hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.


- Kỹ năng: + HS biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng.
+ BiÕt sư dơng c¸c thuật ngữ; nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận trong vẽ hình. Sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm
tra ba điểm thng hng cn thn, chớnh xỏc.


II.Chuẩn bị:


GV: Thớc thẳng, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, bút chì, ôn lại kiến thức cũ.
III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cu cn t


Hot động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> ) </sub>
A


B
C



D
d


c
b
a


a


B <sub>C</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: y/c HS1:


1. Vẽ điểm M, đờng thẳng b sao cho M
b.


2. Vẽ đờng thẳng a, điểm A sao cho M


 a, A  b; A  a.


3. Vẽ điểm N  a và N  b
4. Hình vẽ có đặc điểm gì ?
HS2: Nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá cho điểm HS.
GV: Ba điểm M, N, A thẳng hàng.



HS: Vẽ đợc


Nhận xét đặc điểm:


- Hình vẽ có hai đờng thẳng a và b cùng đi
qua điểm A.


- Ba điểm M, N, A cùng nằm trên đờng thẳng
a.


Hoạt động 2: Thế nào là 3 điểm thẳng hàng: (15/<sub> )</sub>


GV: Hái - HS: Tr¶ lêi:


?. Khi nµo ta nãi ba ®iĨm A, C, D
thẳng hàng ?


GV: Cho ví dụ hình ảnh ba điểm thẳng
hàng, 3 điểm không thẳng hàng ?


GV: v hình ảnh 3 điểm thẳng hàng,
khơng thẳng hàng ta vẽ nh thế nào ?
GV: nhấn mạnh : Để vẽ 3 điểm thẳng
hàng ta vẽ đờng thẳng rồi lấy 3 điểm
thuộc đờng thẳng đó.


GV: Khi nµo A, C, D không thẳng
hàng


GV: Để nhận biết ba điểm cho trớc có


thẳng hàng hau không ta làm thế nào?
Củng cố : Làm bài 8, bµi 10 Sgk


+ Ba điểm A, C, D cùng 1 đờng thẳng ta nói
chúng thẳng hàng.







A, D, C không thẳng hàng.
HS lấy 2, 3 VD mỗi loại


HS tr li : Sau khi GV đã nhận xét KL lại HS
tự vẽ hình.


- Vẽ 3 điểm không thẳng hàng : Vẽ đờng
thẳng rồi lấy 2 điểm thuộc đờng thẳng, 1 điểm
khơng thuộc đờng thẳng đó.


TL : ... Ta dùng thớc thẳng để gióng
Bài 8 HS trả lời miệng


Bài 10 : Ba HS lên bảng vẽ 3 câu.
Hoạt động 3: Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng:(15/<sub> ) </sub>
GV: Trong 3 điểm A, B, C thẳng thàng


A B C



Điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm C.
?. Điểm nào nằm cùng phớa vi im A


?. Điểm nào nằm cïng phÝa víi ®iĨm B


GV: Điểm C và A nằm khác phía đối với điểm
B. Ta nói : điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
?. Có bao nhiêu điểm đợc biểu diễn trên hình ?
?. Trong ba điểm thẳng hàng có bao nhiêu
điểm nằm giữa hai điểm còn lại


GV: NÕu nãi "điểm E nằm giữa hai điểm M,
N" thì ba điểm này có thẳng hàng không ?


TL : im B và C nằm cùng phía đối
với điểm A.


- Khơng có điểm nằm cùng phía đối
với điểm B.


 <sub> nhËn xÐt SGK- 106</sub>


Chú ý : Nếu biết 1 điểm nằm giữa 2
điểm thì ba điểm đó thẳng hàng.
- Khơng có khái niệm nằm giữa khi
ba điểm không thẳng hàng.


Hoạt động 4: Củng cố: (7/<sub> )</sub>
- Làm bài tập 11 trang 107



GV treo bảng phụ
- y/c HS đọc đề tr li.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lêi.


- Y/c HS đọc và trả lời bài 12 SGK.
HS đọc, trả lời: ...


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhÊt cách
trả lời.


Bài 11:


a) Điểm R nằm giữa hai điểm M vµ N.


b) Hai điểm R van N cùng phía đối với điểm
M.


c) Điểm M và N khác phía đối vi im R.
Bi 12:


a) Nằm giữa 2 điểm M và P là điểm N.
b) Không nằm giữa 2 điểm N và Q là điểm
M.


c) Nằm giữa hai điểm M và Q là điểm N và
điểm P.


Hot ng 5: H ớng dẫn học ở nhà: (3/<sub> ) </sub>



- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc phần đóng khung trong SGK.


M


A
b


N
a


A B C


A D


C


M R N


H×nh 12


H×nh 13


M N P Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Làm BT 13, 14 SGK.


Rút kinh nghiệm sau khi dạy: ...
...
...



NhËn xÐt cđa tỉ:


...
...
...
...


NhËn xÐt cđa BGH:


...
...
...
...
Ngày 27/9/2011 soạn:


Tiết 3: đờng
thẳng đi qua hai điểm.


I.Mơc tiªu:


<i><b> - Kiến thức: - HS hiểu có một và chỉ </b></i>
một đờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt.
Lu ý HS có vơ số đờng khơng thẳng đi
qua 2 điểm.


- Kỹ năng: - HS biết vẽ đờng thẳng đi
qua 2 điểm, đờng thẳng cắt nhau, //
- Rèn luyện t duy nắm vững vị trí tơng
đối của đờng thẳng trên mặt phẳng.





- Thái độ: Nghiờm tỳc, tính cẩn thận
trong vẽ hình chính xác đờng thẳng đi
qua 2 điểm A, B.


II.Chuẩn bị:


GV: Thớc thẳng, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, bút chì, ôn lại kiến thức
cũ.


III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8/<sub> ).</sub>


1. Khi nào ba điểm A; B; C thẳng hàng,
không thẳng hàng ?


2. Cho im A, v ng thng i qua A.
Vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng đi qua A ?


3. Cho điểm B (B  A) vẽ đờng thẳng đi


qua A vµ B.


Hỏi có bao nhiêu đờng thẳng đi qua A và


B ? Em hãy mô tả lại cách vẽ đờng thẳng
đi qua 2 điểm A và B ?a. Vẽ đờng thẳng
Sgk


b. NhËn xÐt : Sgk


Bài tập : Cho hai điểm P, Q vẽ đờng thẳng
đi qua 2 điểm P và Q.


Hỏi vẽ đợc mấy đờng thẳng đi qua P và
Q ?Có em nào vẽ đợc nhiều đờng thẳng đi
qua 2 im P v Q khụng ?


1 HS vẽ và trả lời trên bảng cả lớp làm trên
nháp.


Sau khi bạn trên bảng làm xong. Các bạn
khác nhận xét.


-1 HS c cỏch v


Một học sinh vẽ trên bảng, cả lớp vẽ vào
vở.


HS nhận xét :
- Chỉ vẽ đ
P và Q.


HS tiếp theo dùng phấn khác màu vẽ đ
thẳng đi qua A, B và cho nhận xét về số đ


ờng thẳng vẽ đ


Hot ng 2:V ng thng: (6/<sub> ) </sub>
Bài tập : Cho hai điểm P, Q vẽ đờng thẳng
đi qua 2 điểm P và Q.Hỏi vẽ đợc mấy
ờng thẳng đi qua P và Q ? Có em nào vẽ
đ-ợc nhiều đờng thẳng đi qua 2 điểm P và Q
không ?


-1 HS đọc cỏch v


Một học sinh vẽ trên bảng, cả lớp vÏ vµo
vë.


HS nhận xét :
- Chỉ vẽ đ
P và Q.
Hoạt động 3: Cách đặt tên, gọi tên đ ờng


th¼ng: (13<sub> ) </sub>/


GV cho học sinh đọc Sgk (mục 2 trang
108 Sgk)


? Có những cách đặt tên cho đờng thẳng
nh thế nào ?


GV yêu cầu HS làm ?


?Da vo SGK hãy cho biết hai đờng


thẳng AB; AC gọi là 2 đờng thẳng


nh thÕ nµo ?


? Có khi nào 2 đờng thẳng có vơ số điểm
chung.


TL :


C1 : Dùng 2 chữ cái in hoa AB (BA)
C2 : Dùng 1 chữ cái viết th


C3 : Dùng 2 chữ cái viÕt th



a


TL : Hai ®
chung A => ®


AC cắt nhau, A là giao điểm.


- Khi 2 ng thng trùng nhau.
Hoạt động 4:Đ ờng thẳng trùng nhau, cắt


nhau, song song: (8/<sub> ) </sub>
Song song


Cắt nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV vẽ các trờng hợp cho HS so sánh về số
điểm chung giữa các hình và giới thiệu tên
các trờng hợp.


GV vẽ các trờng hợp cho HS so sánh về số
điểm chung giữa các hình và giới thiệu tên
các trờng hỵp.


<i><b> a</b></i>


<i><b> b</b></i>
<i><b> x y'</b></i>


<i><b> xy và x'y' cắt nhau</b></i>
<i><b> A</b></i>


<i><b>x' y</b></i>
<i><b> y</b></i>
<i><b>x</b></i>


<i><b> xy vµ tt' song song</b></i>
<i><b> t'</b></i>


<i><b>t </b></i>


? Nh thế nào là 2 đờng thẳng // trùng
nhau ? Hai đờng thẳng // ?


GV nhấn mạnh : Hai đờng thẳng a; b có


vơ số điểm chung là 2 đờng thẳng khơng
phân biệt cịn xy và x'y'; xy và tt' là 2 đờng
thẳng phân biệt.


? Hai đờng thẳng sau có cắt nhau khơng ?
m


<i><b> n</b></i>


Hoạt động 5: Củng cố (8/<sub> ) </sub>


- HS lµm bµi 16, 17, 19 Sgk


? Có mấy đờng thẳng đi qua 2 điểm phân
biệt


? Với 2 đờng thẳng có những vị trí nào ?
Chỉ ra số giao điểm trong từng trờng hợp.
? Cho 3 đờng thẳng hãy đặt tên nó theo
các cách khác nhau.


Hoạt động 4: H íng dÉn vỊ nhµ: (2/ )
- BTVN : 15; 18; 21 (Sgk) 15;
16; 17; 17 (SBT)


- Mỗi tổ chuản bị ba cọc tiêu; 1 dây dọi
theo quy nh Sgk


- Đọc trớc bài thực hành.
Rút kinh nghiệm sau giờ



dạy: ...
...
...
...
...
...
...


Ngày 02/10/2011 soạn:


Tiết 4: Đ4. thực hành:
trồng cây thẳng hàng.


I.Mơc tiªu:


- KiÕn thøc: HS biÕt trång cây hoặc
chôn các cọc thẳng hàng với nhau, dựa
trên khái


niệm ba điểm thẳng hàng.


- Kĩ năng: kỹ năng thực hành gióng
đ-ờng thẳng.


- Thỏi : Nghiờm tỳc, cú ý thc t giỏc
trong cụng vic.


II.Chuẩn bị:



GV:Thớc thẳng, thớc dây, cọc tiêu.
HS: Thớc thẳng, bút chì, ôn lại kiến thức
cũ.


III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS


Hot ng 1: Thông báo nhiệm vụ: (5<sub> ).</sub>/
GV ghi nhiệm vụ lờn bng


1. Chôn các cọc hàng rào thẳng hàng nằm
giữa hai cét mèc A vµ B


2. Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai
cây A và B đã có ở 2 lề đầu đờng.


- Hỏi: Khi đã có đủ các dụng cụ trong tay
ta cần tiến hành làm nh thế nào?


- Hai HS nhắc lại nhiệm vụ phải làm trong
tiết học.


- Ghi bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách làm: (10/<sub> ) </sub>


-Yêu cầu đọc mục 3 trang 108 SGK, quan
sát kỹ hai tranh vẽ ở hình 24; 25 (3 ph).
GV lm mu trc lp:



+ Cách làm:


B1: Cm cc tiờu thẳng đứng tại hai điểm
A và B. Dùng dây dọi kiểm tra.


B2: HS1 đứng vị trí gần điểm A.


HS2 . điểm C khoảng giữa A
và B.


B3: HS1 ra hiu cho HS2 t cọc tiêu ở
điểm C sao cho HS1 thấy cọc tiêu Ache
lấp hoàn toàn hai cọc tiêu ở vị trí B và C.
Suy ra ba điểm A, B, C thẳng hàng.
- Làm mẫu cả 2 trờng hợp: Chôn C nằm
giữa A và B; B nằm giữa A và C.


Cả lớp cùng đọc mục 3 trong SGK(tr 108:
H


h×nh 24; 25 trong 3


- 2 HS trình bày cách làm.
- Ghi bài.


- Lần l


hàng với 2 cọc A và B tr


Hoạt động 2: Tìm hiểu cách làm: (10/<sub> ) </sub>


-Yêu cầu đọc mục 3 trang 108 SGK, quan
sát kỹ hai tranh vẽ ở hình 24; 25 (3 ph).
GV lm mu trc lp:


+ Cách làm:


B1: Cm cc tiờu thẳng đứng tại hai điểm
A và B. Dùng dây dọi kiểm tra.


B2: HS1 đứng vị trí gần điểm A.


HS2 . điểm C khoảng giữa A
và B.


B3: HS1 ra hiu cho HS2 t cọc tiêu ở
điểm C sao cho HS1 thấy cọc tiêu Ache
lấp hoàn toàn hai cọc tiêu ở vị trí B và C.
Suy ra ba điểm A, B, C thng hng.


- Làm mẫu cả 2 trờng hợp: Chôn C nằm
giữa A và B; B nằm giữa A và C.


- Đọc cách làm.


- 2 HS trình bày cách làm.
- Ghi bài.


- Lần l


hàng với 2 cọc A và B tr



Hot động 3: HS thực hành theo nhóm
(24


/<sub> )</sub>
- Phân công vị trí thực hành.


- Cho các nhãm tiÕn hµnh - Nhãm tr- Nhãm tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Quan sát các nhóm thch hành, nhắc nhở,
điều chØnh khi cÇn thiÕt.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả TH của
từng nhóm


- Thu bµi thùc hµnh.


Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà: (3/<sub> ) </sub>
- HS vệ sinh chân tay, cất dụng cụ chuẩn
bị vo gi hc sau


- Đọc trớc bài Tia.


Rút kinh nghiƯm sau khi
d¹y: ...
...
...
...
...
...


...


Ngày 10/10/2011 soạn:


Tiết 5:


Đ5. Tia.


I.Mơc tiªu:


- Kiến thức: - Biết đ/n mô tả tia bằng
các cách khác nhau; biết thế nào là hai
tia đối nhau, hai tia trùng nhau.


- Kỹ năng: - Biết vẽ tia, biết viết tên và
đọc tên một tia; Biết phân loại hai tia
chung gốc - Thái độ: Nghiêm túc, tính
cn thn, linh hot, sỏng to.


II.Chuẩn bị:


GV: Thớc thẳng, bảng phụ ghi bài 22.
HS: Thớc thẳng, bút chì, ôn lại kiến thức
cũ.


III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS
Hot ng 1: Tia gốc O: (15/<sub> ) </sub>
GV (vẽ ) :+ Đờng thẳng xy



+ Điểm 0 trên đờng thẳng xy
GV: Giới thiệu:


- Hình gồm điểm O và phần đờng thẳng
này là một tia gốc O.


? Thế nào là một tia gốc O ? GV tô phấn
đỏ tô đậm phần đờng thẳng Oy và hỏi vậy
đây là gì ?


GV: giới thiệu: Hai tia Ox, Oy (cịn gọi là
nửa đờng thẳng Ox, Oy) có gốc O.


- Nhấn mạnh: Tia Ox bị giới hạn bởi điểm
O, không bị giới hạn về phía x.


* Củng cố bằng bài 22a (Sgk)


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách


tr¶ lêi. a) ... tia.


Hoạt động 2: Hai tia đối nhau(14/<sub> ) </sub>
? Quan sát h1 nói đặc điểm của 2 tia Ox,
Oy ?


GV : Hai tia Ox và Oy là hai tia đối nhau.
GV ghi nhận xét (Sgk)



* Cđng cè:


Hai tia Ox và Om ở h.2 có phải hai tia đối
nhau khơng ?


- Lµm bµi ? 1


x A B y


VËy tia Ay vµ tia AB lµ 2 tia nh thế nào ?
(Chuyển phần III)


+ Hai tia chung gốc.
+ Hai tia tạo thành một đ




- Tia Om và tia Ox không đối nhau và
không tạo thành một đ


?1.a. Hai tia Ax và By khơng đối nhau vì
khơng chung gốc.


b. Các tia đối nhau : Ax và Ay


Hoạt động 3: Hai tia trùng nhau(8/<sub> ) </sub>
GV dùng phấn màu xanh vẽ tia AB; phấn
vàng vẽ tia Ax.



A B x


C¸c nÐt phÊn trïng nhau -> hai tia trïng
nhau.


? Hai tia trùng nhau có đặc điểm gì ?
GV giới thiệu hai tia phân biệt.
* Củng cố bằng bài ? 2 Sgk


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhÊt cách
trả lời.


HS quan sát GV vẽ


HS quan sỏt v chỉ ra đặc điểm Ax.
- Chung gốc


- Tia này nằm trên tia kia
HS: Quan sát hình trả lời:
a) Tia OB


b) Hai tia Ox và Ax không trùng nhau vì
không chung gốc.


c) Hai tia Ox, Oy khơng đối nhau vì chúng
khơng cùng nằm trên một đ


Hoạt động 4: Củng cố (5<sub> ) </sub>/
Bài tập 22 b, c Sgk



c.


B A C
GV: y/c HS đọc và trả lời.


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhÊt cách
trả lời.


b) ... tia Rx và tia Ry


c) Nừu điểm A nằm giữa 2 điểm B và C
thì:


- ... AB và AC ...
- ... CA và CB ...
- ... trùng nhau
Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà: (3/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi
nắm vững 3 khái niệm: Tia gốc O, hai
tia đối nhau, hai tia trùng nhau.


- làm các BT 23; 24; 25 SGK


- Đọc trớc các bµi lun tËp: Giê sau
lun tËp.


Rót kinh nghiƯm sau khi



d¹y: ...
...
...
...
...
...
...
<b> </b>


Ngày 11/10 /2011 soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Kin thc: Củng cố cho HS kĩ năng
phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối
nhau.


- Luyện cho HS kĩ năng nhận biết
tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau,
củng cố điểm nằm giữa, điểm nằm cùng
phía, khác phía qua đọc hình.


- Kỹ năng: vẽ hình đặc biệt vẽ và t
tờn tia.


II.Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi bài 30, thớc thẳng có
chia khoảng.


HS: Thớc thẳng.



III.Tiến trình d¹y häc:


Hoạt động của GV&HS
Hoạt động 1: Luyện BT nhận biết về


kh¸i niƯm: (25<sub> )</sub>/
1.


a) Vẽ đờng thẳng xy. Lấy điểm O bất kì
trên xy.


b) Chỉ ra và viết tên hai tia chung gốc O.
Tô màu 1 trong hai tia đó.


c) Viết tên hai tia đối nhau ? Hai tia đối
nhau có đặc điểm gì ?


d) Hai tia trùng nhau phải thỏa mÃn những
điều kiện nào ?


BT:


Bài 1 : Chữa bài 27. Điền vào chỗ trống
GV: Treo bảng phụ để học sinh trả lời điền
từ gì ?


Bài 2 : Tơng tự chữa bài 30
Dạng bài 2. Điền đúng sai
Chữa bài 32



GV vẽ hình cho những trờng hợp sai.
a. x


O


y
b.
y O x


Hoạt động 2: Luyện vẽ hình và trình bày
bài tốn: (15/<sub>)</sub>


Bµi 28


GV gọi HS đọc đề bài, 1 HS vẽ hình sau
đó 1 HS trả lời, HS khác trỡnh by


Bài 29.


GV cho HS trả lời miệng.


GV; Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


Hot ng 3: H ớng dẫn học ở nhà: (5<sub> ) </sub>/


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi:
Nắm vững các khái niệm về tia; tia đối
nhau; tia trựng nhau.



- Làm các bài tập 29; 31; Sgk - 114
- Bµi 23-> 29 SBT-99


Rút kinh nghiệm sau khi


dạy: ...
...
...
...
...
...
...


Ngày 18/10/2011 so¹n.


TiÕt 7:<b> </b>Đ<b>6. </b>


đoạn thẳng<b>. </b>
I.Mục tiêu:


- Kin thc: Nm c nh ngha on
thng


2/Kỹ năng: - Biết vẽ đoạn thẳng;


- Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng, cắt tia


- Biết mơ tat hình vẽ bằng các
cách diễn đạt khác nhau



- Thái độ: Nghiêm túc, tớnh cn thn,
chớnh xỏc


II.Chuẩn bị:


GV: Thớc thẳng, bảng phụ ghi bài tập.
HS: Thớc thẳng, bút chì, ôn lại kiến thức
cũ.


III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS
Hot ng 1: Tip cận với định nghĩa:


(10
/<sub> ) </sub>
GV: y/c HS:


1) Vẽ hai điểm A và B.


2) Dùng thớc thẳng nối 2 điểm A và B.
? Hình này gồm bao nhiêu điểm ? Là
những điểm nh thế nào ?


GV: Đó là đoạn thẳng AB. Vởy đoạn
thẳng AB là hình nh thế nào ?


HS: Thực hiện:



- Hỡnh ny cú vô số điểm, gồm 2 điểm A;
B và tất cả những điểm nằm giữa A và B.
Hoạt động 2: Đoạn thẳng AB là gì ?


(15
/<sub> ) </sub>
HS: Nêu đ/n.


GV: Đoạn thẳng AB (hay đoạn thẳng BA)
- A; B là hai mút (2 đầu)


* Bài tập: 1) Cho hình vẽ
a) Đọc tên hình vẽ ?


b) C; D đợc gọi là gì của đoạn thẳng CD?
2) Vẽ 3 đờng thẳng a, b, c cắt nhau từng
đôi một tại các điểm A; B; C.


a) ChØ ra c¸c đoạn thẳng trên hình ?
b) Đọc tên các cách khác nhau của các
đ-ờng thẳng ?


c) Chỉ ra 5 tia trên hình ?


d) Các điểm A; B; C có thẳng hàng


1) Đ/n: (SGK)


Bài tập



1) a) Đoạn thẳng AB.
b) C; D đ


2)


a) Các đoạn thẳng:


b) Đ


c) Tia AB; AC; BA; BC; CA (hoặc CB)
d) Các điểmm A; B; C không thẳng hàng.
e) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng AC có 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

không ? Vì sao ?


e) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng AC có
đặc điểm gì ?


GV; NhËn xÐt, bỉ sung, thèng nhÊt cách
trả lời.


Hot ng 3: on thng ct on
thng, ct tia, cắt đ ờng thẳng (15/<sub>)</sub>
a. Đoạn thẳng MN ct on thng HT ti
giao im A.


b. Đoạn thẳng MN cắt tia Oy tại giao điểm
K.



c. on thng MN ct ng thng a ti
giao im G.


? Đờng thẳng cắt đoạn thẳng khi nào
? Đoạn thẳng cắt tia khi nµo ?


? Đoạn thẳng cắt đờng thẳng khi nào
* Củng cố :


GV treo bảng phụ 4
Cho HS đọc từng hình


Qua đó GV chú ý cho học sinh


Muốn xem xét đoạn thẳng có cắt đoạn
thẳng hay đờng thẳng hay tia khơng ta chỉ
cần xét xem chúng có 1 điểm chung
không ? Đôi khi chúng cắt nhau và giao
điểm chính là đầu mút của đoạn thẳng hay
gốc cuả tia.


Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở
nhà: (5/<sub>)</sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi
thuộc đ/n đoạn thẳng; Điều kiện để
đoạn thẳng cắt đờng thẳng, tia, cắt đoạn
thẳng.


- BTVN : 34; 35; 38; 39 Sgk - 116


- Hớng dẫn bài 39 : Vẽ nối tiếp đoạn
thẳng BF; CE cắt nhau tại L tiếp hình 38
đã cho. Dựa vào đ/n 3 điểm thẳng hàng
để kiểm tra các điểm I, K, L xem có
thẳng hàng khơng ?


Rót kinh nghiƯm sau tiÕt


dạy: ...
...
...
...
...
...
...


Ngày 1/11/2011 soạn:


Tit 8:<b> </b>Đ<b>7</b>. độ
dài đoạn thẳng.<b> </b>


I.Mơc tiªu:


<b>- </b>Kiến thức: - HS hiểu độ dài đoạn
thẳng là gì ?


- Kỹ năng: - HS biết sử dụng thớc đo độ
dài để đo độ dài đoạn thẳng, so sánh độ
dài hai đoạn thẳng.



- Thái độ: Nhiêm túc, tính cẩn thn
trong v hỡnh, trong o c.


II.Chuẩn bị:


GV:Thớc thẳng, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng, bút chì, ôn lại kiến thức
cũ.


III.Tiến trình d¹y häc:


Hoạt động của GV&HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> )</sub>
HS1: Đoạn thẳng AB là gì ?


+ Vẽ hình minh hoạ đoạn thẳng AM.
GV: y/c HS2 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nht cỏch
tr li.


+ Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A,
điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và
B.


Hot ng 2: o on thng:(15/<sub>).</sub>
GV: Để đo độ dài một đoạn thẳng ngời ta
dùng dụng cụ gì?



+VD: Muốn đo đoạn thẳng AB ta đặt thớc
đo nh thế nào ?


GV: y/c HS thùc hiÖn phép đo ? Lớp quan
sát nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, nhắc lại khắc sâu
cho HS.


GV: từ ví dụ trên em hãy nêu nhận xét
về di on thng ?


GV:Nếu A<sub>B,ta nói khoảng cách AB = 0</sub>


-Vậy mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài ? Độ
dài là số âm hay dơng ?


GV: độ dài và khoảng cách có khác
nhau khơng ?


GV: cho hs củng cố bằng bài tập :Thực
hiện đo chiều dài,chiều rộng cuốn vở của
em,rồi đọc kết quả ?


HS:


+ o di on thng ng
cú chia khong mm.


+ Đặt cạnh th



cho điểm A trùng với vạch số 0, điểm B
trùng với vạch nào hoặc gần trùng với vạch
nào thì ta sẽ biết đ


thng ú.


HS: nêu nhận xét (SGK-Tr117).


HS: mỗi đoạn thẳng chỉ có một độ dài nhất
định- HS:giống nhau ở một m


định.


HS:Đoạn thẳng là hình, cịn độ dài đoạn
thẳng là một số.


Hoạt động 3: So sánh độ dài đoạn thẳng:
(15


/<sub> ) </sub>


GV để so sánh hai đoạn thẳng ta so sánh
hai độ dài của hai đoạn thẳng đó.


- GV:+ Thế nào là hai đoạn thẳng bằng
nhau ?Đoạn thẳng dài hơn(ngắn hơn) ?
Cho ví dụ và thể hiện bằng kí hiệu.
- GV vẽ hình lên bảng:



- GV cho lµm ?1 SGK vµ ?2


->gv híng dÉn hs lµm ?3 SGK kiĨm tra
xem 1 insơ bằng bao nhiêu mm ?


- Em hóy nhắc lại nhận xét về so sánh độ
dài đoạn thẳng ?


HS l¾ng nghe.


HS đọc sách giáo khoa,và trả lời.


HS: lên bảng cho ví dụ và thể hiện bằng kí
hiÖu: AB = CD; FG > HJ; KL < MN.


HS: quan sát hình vẽ:


HS: làm ?1
HS: làm ?3


HS: việc so sánh hai đoạn thẳng là ta di so
sánh đọ dài hai đoạn thẳng.


HS: đọc ghi nhớ sgk.
Hoạt động 4: Củng cố (8<sub> ) </sub>/


A B


C D



E F


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV:+ Để đo độ dài đoạn thăng ta dùng
dụng cụ gì ?Nêu nhận xét về độ dài của
đoạn thẳng ?


+ Để so sánh độ dài hai đoạn thẳng
ta làm thế nào ?


->cho vài hs đọc lại ghi nhớ sgk.
- GV:* Bài tập1:Cho các đoạn thẳng:
a) Hãy xác định độ dài các đoạn thẳng trên
?


b) Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ
tự tăng dần ?


Bµi tËp2: GV cho lµm bµi tËp
3,4(SGK-Tr119)


- GV cho hs kh¸c nhËn xÐt.


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà:(2<sub> ) </sub>/
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi
nắm vững các khái niệm về độ dài đoạn
thẳng.


- Lµm các bài tập còn lại
SGKTr119.Chuẩn bị trớc bài 8.
Rút kinh nghiƯm sau tiÕt



d¹y: ...
...


...
...
...
...
...


NhËn xÐt cđa tỉ:


...
...
...
...


NhËn xÐt của BGH:


...
...
...
...




Ngày 13/11/2011 soạn.


Tiết 9: Đ8. khi nào thì: am + mb = ab ?



I.Mục tiêu:


- Kin thc: Hiểu đợc nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB.
- Kỹ năng: Nhận biết đợc một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác
+ Bớc đầu biết suy luận dạng:"Nếu có a + b = c và biết 2 trong 3 số a, b, c thì suy ra
số thứ ba".


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II.Chuẩn bị:


GV: Một số dụng cụ đo khoảng cách,thớc thẳng.
HS: Ôn tập kiến thức cũ,thớc thẳng.


III.Tiến trình dạy học:


Hot ng của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn thẩng AM và MB bằng độ dài đoạn
thẳng AB ? (20/<sub>) </sub>


GV đa yêu cầu kiểm tra:


+Vẽ đoạn thẳng AB,trên AB lấy điểm M,
trên hình có những đoạn thẳng nào ? Kể
tên ?


+o di các đoạn thẳng đó ?


+So sánh độ dài AM + MB với AB ?Rút ra
nhận xét ?



GV: vẽ thêm vào bảng phụ nhung đổi vị trí
của điểm M,yêu cầu hs lên đo và so sánh
độ dài AM + MB với AB .


GV: nêu câu hỏi khắc sâu kiến thức: Cho
điểm k nằm giữa hai điểm m và N thì ta có
đẳng thức nào ?


GV: cho hs đọc lại nhận xét sgk trang120.
GV: củng cố bằng ví dụ trang 120 sgk
GV: đa bài giải mẫu lên bảng phụ.
*Bài tập củng cố: 1) Cho ba diểm thẳng
hàng , ta cần biết độ dài mấy đoạn thẳng
thì biết độ dài cả ba đoạn thẳng?


2) BiÕt AN + NB = AB,kết luận gì về vị
trí điểm M với điểm A,B.


cả lớp làm vào vở,một hs lên bảng vẽ:
Trên hình ta có các đoạn


thẳng:AM;AB;BM.


HS o độ dài và có kết luận:
AM + MB = AB.


- HS làm và đều có kết quả là:



AM + MB = AB.


*HS nhận xét: Nếu điểm M nằm giữa hai
điểm A và B thì AM + MB = AB.


- HS: Nếu điểm K nằm giữa hai điểm M
và N thì ta có đẳng thức :


MK + KN = MN.


- Ba hs đọc lại nhận xét sgk trang 120 và
bổ sung vở.


- HS lµm vÝ dơ trang 120 sgk vµo vë.
- HS lµm bµi tËp cđng cè:


1) Chỉ cần biết độ dài hai đoạn thẳng thì
biết độ dài cả ba đoạn thẳng.


2) Điểm N nằm giữa hai điểmA và B.
Hoạt động 2:Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất: (5/<sub>)</sub>
GV cho hs nghiên cứu sgk trang 120-121. HS: nghiên cứu sgk trang 120-121:chỉ ra


đợc dụng cụ đo thực tế(Hai điểm có
khoảng cách nhỏ hơn độ dài của thớc và
hai điểm có khoảng cách lớn hơn độ dài
thớc).


Hoạt động 3:Luyện tập - Củng cố. (18/<sub>)</sub>
Chỉ ra điều kiện nhận biết 1 điểm có nằm



gi÷a hai điểm khác hay không ?


*Bài tập:Cho hình vẽ dới,hÃy giải thÝch v×
sao AM + MN + NP + PB = AB


Gv treo bảng phụ và yêu cầu hs làm vào
vở,gọi một hs lên làm.


- Cho hs lm bài tập46sgk:gọi hs đọc
đề,vẽ hình ->1 hs lên bảng làm,cả lớp làm
vào vở.


- Cho làm bài tập 47sgk:gọi hs đọc đề,vẽ
hình ->1 hs lên bảng lm,c lp lm vo
v.


HS nêu lại nhận xét sgk trang 120.


- HS quan sát bảng phụ và làm bài, một hs
lên làm: Giải


Theo hình vẽ,ta có:


+N nằm giữa A và B:
AN + NB = AB.
+M nằm giữa A và N:
AM + MN = AN.
+P nằm giữa N và B:
NP + PB = NB.


Từ đó suy ra:


AM + MN + NP + PB = AB.
*Bµi tËp 46(SGK-Tr121)


Vì N nằm giữa I và K nên:IN + NK = IK
Thay IN=3cm,NK=6cm.Ta cã:IK=9cm.
*Bµi tËp 47(SGK-Tr121)


Giải
Kết quả là:ME=MF=4cm.
*Bài tập 48(SGK-Tr121)
B


A M N P


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho hs làm bài tập 48sgk:gọi hs đọc
đề,suy nghỉ ,vẽ hình->1 hs lên bảng làm,cả
lớp làm vào vở.


Đo độ dài 4 lần liên tiếp:
4.1,25=5(m)


Độ dài giữa đầu dây và mép tờng còn
lại là: 5.


1


5<sub>=1(m)</sub>



Vậy chiều rộng lớp học là:
5 + 1 = 6 (m)
Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà: (2/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi: Thuộ lí thuyết;
- Làm lại cáC bt ĐÃ CHữA.


- Gìơ sau luyện tập.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...


Nhận xét của tổ:


...
...
...
...


Nhận xét của BGH:


...
...
...
...


Ngày 22/11/2011 so¹n.


TiÕt 10: Lun tËp



I. Mơc tiêu:


- Kiến thức: Khắc sâu kiến thức bài trớc: AM + MB = AB qua mét sè bµi tËp


+ Rèn luyện kỹ năng nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa haiđiểm


khác.


- K nng: Bớc đầu tập trung suy luận và rèn luyện kỹ năng tính tốn.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.


II. ChuÈn bÞ:


GV: Bảng phụ, thớc m thẳng có chia khoảng.
HS: Thớc kẻ có chia đơn v o.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7<sub> </sub>/<i><b><sub>)</sub></b></i>


HS1.- Khi nào độ dài AM cộng MB bng
AB ?


- Làm bài 46 - Sgk


HS2. Để kiểm tra điểm M có nằm giữa 2
điểm A, B không ta lµm nh thÕ nµo ?



- Lµm bµi 48 - Sgk


GV: y/c HS3, 4 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, bổ sung, thống
nhất cách trả lời và cách làm bài.


1. Khi AM + MB = AB th× M nằm giữa 2
điểm A và B.


Bài46


IK = IN + NK = 3 + 6 = 9(cm)
2. Để kiểm tra điểm M có nằm giữa 2
điểm A, B kh«ng ta xÐt AM + MB xem cã
bằng AB không, nếu AM + MB = AB thì
M nằm giữa A và B.


Bài 48:


Chiều rộng lớp häc:


4.1,25 + 1,25 : 5 = 5,25 (m)


Hoạt động 2: Luyện tập: (35/<sub> ) </sub>


Dạng 1 : So sánh hai đoạn thẳng
1. Bµi 49 - Sgk trang 121:



GV: y/c HS đọc đề bài, suy nghĩ:
- Đề bài cho gì ? Hỏi gì ?


- Y/c 1 HS làm trên bảng, dới lớp HS làm


Bài tập 49 - Sgk trang 121
a. M nằm giữa A vµ B


 <sub> AM + MB = AB (theo nhËn xÐt)</sub>


 <sub>AM = AB - BM (1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vào vở nháp 5/<sub>.</sub>


GV: Cho HS dừng bút XD bài chữa.
2. Bài tập 51 Sgk;


GV: y/c Mt HS c bài trên bảng phụ.
HS khác phân tích đề bài trên bảng phụ
Các nhóm thảo luận tùm cách làm.


GV quan sát các nhóm nháp bài. gọi đại
diện nhóm làm tốt nhất lên trình bày.
3. Bài tập 47 Sgk


GV gọi HS đọc đề bài và gọi HS lần lợt trả
lời miệng


*D¹ng 2: M không nằm giữa A và B MA



+ MB  AB


4. Bµi tËp 48 SBT


Cho 3 ®iĨm A; B: M biÕt AM = 3,7cm
MB =2,3cm; AB = 5cm.


Chứng minh:


a) A; B; M không có điểm nào nằm giữa
hai điểm còn lại.


b) A; B; M không th»ng hµng
5. Bµi tËp 52 Sgk:


Quan sát hình và cho biết đờng đi, từ A
đến B theo đờng nào là ngn nht ti sao ?


N nằm giữa A và B


<sub> AN + MB = AB (theo nhËn xÐt)</sub>


 <sub> BN = AB - AN (2)</sub>


mµ AN=BM (3)


Tõ (1), (2), (3) ta cã: AM = BN
Bµi tËp 51 - Sgk trang 122



TA = 1cm, VA = 2cm, VT = 3cm


 <sub>TA + AV = VT = 3cm</sub>


Điểm A nằm giữa 2 điểm còn lại.
Bài tập 47- Sgk trang 122


ME = MF = 4cm


4. Bµi tËp 48- SBT


HS cần biết cách c/m: AM + MB AB


<sub> M không nằm giữa A; B.</sub>


BM + AB  AM


AM + AB  MB


b) Theo c©u a không có điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại tức là 3 điểm A; M;
B không thẳng hàng.


5. Bài tập 52- Sgk trang 122


Đi từ A đến B thì đi theo đoạn thẳng là
ngắn nhất vì đờng vịng cung hay gấp khúc
đều dài hơn.


Hoạt động 3: H ớng dẫn học ở nhà: (3<sub> ) </sub>/



- Häc bài trong SGK và vở ghi nắm vững cách lí luận: Điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
- Làm các bµi tËp: 44; 45; 46; 49 SBT.


Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy:...
...
...
Ngày 22/11/2011 soạn.


Tit 11: Đ9.vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài


I.Mơc tiªu:


- Kiến thức: + Nắm vững trên tia Ox có một và chỉ 1 điểm M sao cho OM = m (đơn vị
đo độ dài) (m > 0)


+ trªn tia Ox, nÕu OM = a, ON = b và a < b thì M nằm giữa O vµ N.


- Kĩ năng: + Có kỹ năng vẽ một đoạn thẳng khi biết độ dài của đoạn thẳng đó, biết sử
dụng các cơng cụ để vẽ đoạn thẳng .


+ Có kỹ năng nhận biết đợc thứ tự các điểm trên một tia, hình thành thêm một cách
nhận biết khác về một điểm nằm giữa hai điểm khác để vận dụng linh hoạt trong quá
trình giải bài tập.


- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, đo, đặt điểm chính xác.


II. Chn bÞ:


GV:+ Bảng phụ, compa, thớc m thẳng có chia khoảng.


HS: Thớc kẻ có chia n v


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra học sinh (5/<sub> )</sub>


HS1: - Khi nào thì điểm A nằm giữa O và - Khi OA + AB = OB thì điểm A nằm giữa
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B ?


a) Ba điểm A, O, B thẳng hàng .
b) AO + OB = AB ; c) OA + AB = OB


GV: y/c HS2 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời.


O vµ B.


Hoạt động 2: Vẽ một đoạn thẳng trên tia: (20/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


GV: cho hs xÐt vÝ dô 1 sgk:


GV: hớng dẫn cho HS sử dụng các dụng
cụ nh thớc thẳng có chia khoảng hoặc com
pa để đặt đoạn thẳng OM sao cho OM =


2cm .


+ Trên tia Ox, có thể đặt đợc mấy điểm
M nh thế ? HS nêu nhận xét trong SGK
+ Làm thế nào để vẽ đoạn thẳng CD có
độ dài bằng đoạn thẳng AB cho trớc mà
không cần đo độ dài AB .


GV: cho hs lµm vÝ dơ 2 sgk:


+ Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM,
ON biÕt OM = 3cm vµ ON = 5cm .
+ Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào
nằm giữa hai điểm còn lại ?


<i> + HS nªu nhËn xÐt trong SGK .</i>


VÝ dơ 1 : SGK


Nhận xét : Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ
đ-ợc một và chỉ một điểm M sao cho OM =
a (đơn vị dài)


VÝ dô 2 : SGK


NhËn xÐt : Trªn tia Ox, OM = a, ON = b ,
nÕu 0 < a <b thì điểm M nằm giữa hai
điểm O và N .


Hoạt động 3:Vẽ hai đoạn thẳng trên tia: (7/<sub>)</sub>



GV hớng dẫn cách vẽ tơng tự nh ví dụ 1 và
ví dụ 2


*Ví dụ: Trên tia Ox, vẽ OM = 2cm,
ON = 3cm.


Hỏi:Trên hình vẽ trên em có nhận xét gì về
vị trí của ba điểm trên ?


- Gäi hs nhËn xÐt.


HS đọc ví dụ.


- Mét hs lên bảng thực hiện, cả lớp vẽ vào
vở:


*Cách vẽ:


+Vẽ tia Ox bÊt k×.


+VÏ OM = 2cm, ON = 3cm bằng thớc
thẳng.


<sub> Điểm M nằm giữa hai điểm O và N</sub>


HS khác nhận xét.


Hot ng 4: Luyn tp - Củng cố: (8/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>



Bµi tËp 53 (Tr1124-SGK):


Trên tia Ox, vẽ OM và ON sao cho
OM = 3cm, ON = 6cm.Tình MN, so sánh
OM vµ ON.


GV bài học hơm nay cho ta biết thêm một
dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa hai
điểm, đó là gì ?


- VÏ h×nh:


- TÝnh MN:V× M n»m giữa điểm O và
điểm N OM + MN = ON


Mµ OM = 3cm, ON = 6cm
 <sub> 3 + MN = 6</sub>


 <sub> MN = 3cm </sub> <sub> MN = OM = 3cm</sub>


HS: NÕu O, M, N cùng thuộc tia Ox và
OM<ON thì M nằm giữa hai điểm O và N.


Hot ng 4: H ng dẫn học ở nhà: (2/<sub> ) </sub>


+ Học bài theo SGK và làm các bài tập 54 đến 59 SGK trang 124.
+ Tiết sau : Học bài Trung điểm của đoạn thẳng .


Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy: ...
...


...
Ngày 4/12/2011 soạn:


Tiết 12: <b>Đ</b>10. Trung điểm của đoạn thẳng


I. Mục tiêu:


- Kiến thức: + HS hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
- Kĩ năng: + HS biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng


+ HS nhận biết đợc một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng ?
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.


II. Chn bÞ:


N


O M


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV:Thớc thẳng có chia khoảng, bảng phụ, bút dạ, phấn màu, compa, sợi dây, thanh gỗ
HS : Thớc thẳng có chia khoảng, sợi dây dài khoảng 50cm, một thanh gỗ (khoảng 2
găng tay) một mảnh giấy bằng khoảng nửa tờ đơn, bút chì.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> ) </sub>


Cho h×nh vÏ



GV : Vẽ AM = 2cm
MB = 2cm
A M B
1. Đo độ dài : AM = cm ?
MB = cm ?
So sánh MA; MB


2. TÝnh BA ?


3. Nhận xét gì về vị trí của M i vi A,


B ?


Một HS lên bảng thực hiện
1 HS lên bảng thực hiện
1. AM = 2cm


MB = 2cm


2. M nằm giữa A và B => MA + MB = AB
AB = 2 + 2 = 4 (cm)


3. M nằm giữa hai điểm A; B và M cách
đều A; B => M là trung điểm của đoạn
thẳng AB.


Hoạt động 2: Trung điểm của đoạn thẳng: (15/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


? M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì


M phải thỏa mÃn điều kiện gì ?


? Cú iu kin M nằm giữa A và B thì tơng
ứng ta có đẳng thức nào ?


Tơng tự M cách đều A; B thỡ ... ?
GV yờu cu :


+ Vẽ đoạn thẳng AB = 35cm (bảng)
+ Vẽ trung điểm M của AB


Giải thích cách vẽ ?


GV chốt lại : Nếu M là trung điểm của


AB thì MA = MB = AB


2


Cđng cè : Bµi 60 (Sgk
-upload.123doc.net)


GV tóm tắt đề bài : Sau đó quy ớc đoạn
thẳng biu din 2 cm trờn bng.


- Yêu cầu 1 HS vẽ hình


*GV lấy điểm A' thuộc đoạn thẳng OB
A' có là trung điểm của AB không ?



GV : Cho đoạn thẳng EF nh hình vẽ (cha
có số đo độ dài) mời một em hãy vẽ cho
cô trung điểm K của nó ?


HS nhắc lại định nghĩa trung điểm của
đoạn thẳng.


- C¶ líp ghi bài vào vở : Đ/n trung điểm
đoạn thẳng : Sgk


HS :


+ M nằm giữa A và B
=> MA + MB = AB
+ M cách đều A và B
=> MA = MB


1 HS lªn bảng thực hiện :
+ Vẽ AB = 35cm


+ M là trung ®iĨm cđa AB


=> AM = AB


2 = 17,5cm


HS trả lời miệng bài 60


Chú ý : Một đoạn thẳng chØ cã 1 trung
®iĨm (®iĨm chÝnh gi÷a) nhng cã vô số


điểm nằm giữa 2 đầu mút của nó.


HS :


- Đo đoạn EF


- Tính EK = EF


2


- Vẽ K thuộc đoạn thẳng EF với
EK = EF/2.


Hoạt động 3: Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng :(12 phút)
? Có những cách nào để vẽ trung im ca


đoạn thẳng AB ?


GV yêu cầu HS chỉ râ c¸ch vÏ theo tõng
b-íc.


C¸ch 1 : Dïng thíc thẳng có chia khoảng.
Cách 2 : Dïng d©y gÊp (GV híng dÉn
miƯng)


C¸ch 3 : Dïng giÊy gÊp (Sgk)


VD : VÏ trung ®iĨm M cđa đoạn thẳng AB
(cho sẵn đoạn thẳng)



Cách 1 :


B1 : Đo đoạn thẳng


B2 : Tính MA = MB = AB


2


B3 : Vẽ M trên đoạn thẳng AB với độ dài
MA (hoặc MB)


HS đọc Sgk và xác định trung điểm của
đoạn thẳng trên giấy.


Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (10/<sub> ) </sub>


GV: y/c HS lµm các BT
Bài 1 : (Bài 63 Sgk)
Bài 2 : (Bài 64 Sgk)


HS trả lời miệng sau đó đọc cho
GV trình bày mẫu.


Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà: (2<sub> ) </sub>/


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- CÇn thuộc và hiểu các kiến thức quan trọng trong bài tríc khi lµm bµi tËp.
- Lµm BT 61; 62; 65 - Sgk - 126


- Bµi 60; 61 - SBT



- Ơn tập trả lời các câu hỏi, bài tập trong trang 126-127Sgk để giờ sau ơn tập chơng I.


Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy: ...
...
Ngày 6/ 12/2011 soạn:


Tiết13 Ôn tập chơng i


I. Mục tiêu :


- Kiến thức: + HS đợc hệ thống hóa kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng,
<i><b> trung điểm của đoạn thẳng (Khái niệm, tính chất, cách nhận biết).</b></i>


- Kĩ năng: sử dụng thớc, compa để đo, vẽ đoạn thẳng .Tập suy luận đơn giản
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.


II. ChuÈn bị:


GV: Thớc thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu.


HS: Ôn tập kiến thức liên quan, thớc thẳng, compa, bảng phụ.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cu cn đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5<sub> </sub>/<i><b><sub>)</sub></b></i>


HS1: Trung điểm của đoạn thẳng AB là
điểm nào ?



- Vẽ đoạn thẳng AB, xác định trung điểm
M của đoạn thẳng AB đó.


GV: y/c HS2 nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: Nhận xét đánh giá, thống nhất cách
trả lời.


- Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm
chính giữa đoạn th¼ng AB


- Vẽ đoạn thẳng AB và xác định trung
điểm M của đoạn thẳng AB


Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết: (10/<sub> ) </sub>


1. Cho biết khi đặt tên một đờng thẳng có
mấy cách, chỉ rõ từng cỏch, v hỡnh minh
ha.


2. Khi nào ba điểm A; B; C thẳng hang ?
+ Vẽ ba điểm A; B; C thẳng hàng ?


+ Trong hỡnh v ú im no nm giữa hai
điểm còn lại ? Viết đẳng thức tơng ứng ?
3. Cho hai điểm M, N, hãy:


- Vẽ đờng thẳng aa' đi qua hai điểm đó.



- Vẽ đờng thẳng xy cắt đờng thẳng a tại
trung điểm I của đoạn thẳng MN.


Trên hình có những đoạn thẳng nào ?
Kể một số tia trên hình ? Một số tia đối
nhau ?


C©u hỏi bổ xung : Nếu đoạn thẳng


MN = 5cm thì trung điểm I cách M, cách
N bao nhiêu cm ?


1 HS trả lêi vµ HS khác lần lợt vẽ h×nh
minh häa


a


n A


m B
1 HS trả lời và vẽ hình




AB + BC = AC


M N
a a'
y



- HS trả lời câu hỏi phụ: IM = IN = 2,5cm


Hoạt động 3: Quan sát hình vẽ, đọc tên các hình:(5/<sub> ) </sub>


<i><b>B</b></i>


<i>C</i>


<i><b>A</b></i>


B
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a
B


x


O


y


A B C
A B y


C
A B
A N



K


M


x



a
I
b
N
A M B


m
n


A O B


Hoạt động 4: BT trắc nghiệm: (10/<sub> ) </sub>


Bµi 2 : Điền vào ô trống


a. Trong ba im thng hàng ... nằm giữa 2 điểm cịn lại
b. Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua ...


c. Mỗi điểm trên một đờng thẳng là .... của hai tia đối nhau
d. Nếu ... thì AM + MB = AB


e. NÕu MA = MB = AB



2 thì ...


Bài 3 : Đúng hay sai :


a. Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm
A và B


b. Nu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều
hai điểm A và B.


c. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B
d. Hai tia phân biệt là hai tia khơng có điểm chung


e. Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đờng thẳng
f. Hai tia cùng nằm trên một đờng thẳng thì đối nhau
h. Hai đờng thẳng phân biệt thì cắt nhau hoc song song


Bài 2: Các từ cần điền:
a) có một điểm


b) 2 điểm phân biệt
c) gốc


d) nằm giữa 2 điểm A và
B


e) điểm M nằm giữa 2
điểm A vµ B



Bµi 3:


Hoạt động 5: Luyện tập kĩ năng vẽ hình: (10<sub> ) </sub>/


Bài 4 : Cho hai tia phân biệt chung gốc Ox
và Oy (không đối nhau)


- Vẽ đờng thẳng aa' cắt hai tia đó tại A; B
O.


- Vẽ điểm M nằm giữa hai điểm A; B, vÏ
tia OM.


- Vẽ tia ON là tia đối của tia OM
a. Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình ?
b. Chỉ ra ba điểm thẳng hàng trên hình ?
c. Trên hình có tia nào nằm giữa hai tia
cịn lại khơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngµy 15/12/2011 so¹n:


TiÕt 14: kiĨm tra: 1 Tiết: chơng i


I. Mục tiêu:


- Kin thức: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đờng thẳng, tia, đoạn
thẳng .


- Kỹ năng: Vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải tốn hình học .
- Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.



II. Ma trận đề :


1. TÝnh träng sè néi dung kiểm tra theo khung phân phối ch ơng trình:


Ch Tổng


sè tiÕt thuyÕtLÝ LTSè tiÕt thùc Träng sè
(1; 2) (3; 4)VD (1; 2)LT (3; 4)VD


1. Điểm, đờng thẳng, tia. 6 4 2,8 3,2 21,54 24,62


2. Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng 5 4 2,8 2,2 21,54 16,92
3. Trung điểm của đoạn thẳng 2 1 0,7 1,3 5,38 10,0


Tỉng 13 9 6,3 6,7 48,46 51,54


2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ:


Cấp độ <sub>Chủ đề</sub> Trng s S lng


câu (ý) điểm số


Cp

(1; 2)


1. im, đờng thẳng, tia. 21,54 2 2


2. Đoạn thẳng, độ dài on thng 21,54 2 2



3. Trung điểm của đoạn thẳng 5,38 1 0,5


Cấp
độ
(3; 4)


1. Điểm, đờng thẳng, tia. 24,62 3 2,5


2. Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng 16,92 2 2


3. Trung điểm của đoạn thẳng 10,0 1 1


Tổng cộng: 100,00 11 10,0


Đáp án:


Câu Đề A Đề B §iÓm


a) Vẽ và đặt tên đờng thẳng
b) Vẽ và đặt tên cho 2 điểm


(Hình 1)
c) Các tia trên hình 1:
Ax, AB, Ay, BA, Bx, By
d) Các tia đối nhau trên hình 1:
* Ax và AB; *Ax và Ay
* BA và By; * Bx và By
e) Các tia trùng nhau trên hình 1:
* AB và Ay; * BA và Bx


h) Đoạn thẳng trên hình 1: AB


a) Vẽ và đặt tên đờng thng
b) V t tờn cho 2 im


(Hình 1)
c) Các tia trên hình 1:


Cx, CD, Cx/<sub> , DC, Dx, Dx</sub>/
d) Các tia đối nhau trên hình 1:
* Cx và CD; *Cx và Cy
* DC và Dx/<sub>; * Dx và Dx</sub>/
e) Các tia trùng nhau trên hình 1:
* CD và Cx/<sub>; * DC và Dx</sub>
h) Đoạn thẳng trên hình 1: CD


0,5
1,0


1,5
0,5
0,5
0,5
0,5


D


C x/


x



B y


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2 a) Vẽ và đặt tên 2 đờng thẳng cắt
nhau tại O


b)Vẽ đúng vị trí 4 điểm A, B, C, D


(H×nh 2)


c) Các bộ 3 điểm thẳng hàng:
* (A, O, C); * (B, O, D)
d) Ta cã: OD = 2.OB = 2. 2 = 4cm
- V× O nằm giữa A và C nên
AC = AO + OC = 3 + 3 = 6 cm
- Vì O nămg giữa B và D nên
BD = BO + OD = 2 + 4 = 6cm
e) Điểm O là trung điểm của đoạn
thẳng AC


vì O thuộc AC và OA = OC = 3cm


a) Vẽ và đặt tên 2 đờng thẳng cắt
nhau tại O


b)Vẽ đúng vị trí 4 điểm M, N, P, Q


(Hình 2)


c) Các bộ 3 điểm thẳng hàng:


* (M, O, P); * (N, O, Q)
d) Ta cã: OQ = 2.ON = 2. 2 = 4cm
- Vì O nằm giữa M và P nên
MP = MO + OP = 3 + 3 = 6 cm
- Vì O nămg giữa N và Q nªn
NQ = NO + OQ = 2 + 4 = 6cm
e) Điểm O là trung điểm của đoạn
thẳng MP


vì O thuộc MP và OM = OP = 3cm


0,5
1,0


1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


<b>Đề A</b>.<b> </b>
<b>Câu 1</b> : (5 điểm) a) Vẽ đờng thẳng xy


b) Trên đờng thẳng xy lấy 2 điểm A và B (ta có hình 1)
c) Viết các tia có trên hình 1


d) Viết các tia đối nhau trên hình 1
e) Viết các tia trùng nhau trên hình 1
h) Viết đoạn tên đoạn thẳng trên hình 1



<b>Câu 2</b>:(5 điểm) a) Vẽ 2 đờng thẳng xy và zt cắt nhau ở O.


b) LÊy ®iĨm A thc tia Ox, ®iĨm B thc tia Ot, ®iĨm C thc tia Oy, ®iĨm D
thc tia Oz sao cho: OA = OC = 3cm, OB = 2cm, OD = 2.OB (ta cã h×nh 2)


c) Viết các bộ 3 điểm thẳng hàng (trên hình 2).
d) Tính độ dài các đoạn OD, AC, BD (trên hình 2)


e) Điểm O (trên hình 2) là trung điểm của đoạn thẳng nào ? Vì sao ?


<b> B.</b>
<b>Câu 1</b> : (5 điểm) a) Vẽ đờng thẳng xx/


b) Trên đờng thẳng xx/<sub> lấy 2 điểm C và D (ta có hình 1)</sub>
c) Viết các tia có trên hình 1


d) Viết các tia đối nhau trên hình 1
e) Viết các tia trùng nhau trên hình 1
h) Viết đoạn tên đoạn thẳng trên hình 1


<b>Câu 2</b>:(5 điểm) a) Vẽ 2 đờng thẳng xy và x/<sub>y</sub>/<sub> cắt nhau ở O. </sub>


b) LÊy ®iĨm M thc tia Ox, ®iĨm N thc tia Oy/<sub>, ®iĨm P thc tia Oy, ®iĨm Q</sub>
thc tia Ox/<sub> sao cho: OM = OP = 3cm, ON = 2cm, OQ = 2.ON (ta cã h×nh 2)</sub>


c) Viết các bộ 3 điểm thẳng hàng (trên hình 2).
d) Tính độ dài các đoạn OQ, MP, NQ (trên hình 2)


e) Điểm O (trên hình 2) là trung điểm của đoạn thẳng nào ? Vì sao ?



Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra: ...
...
...


Giáo án hình 6 kì 2
Ngày 08//1/2012: Soạn: <b>ch¬ng ii: gãc</b>


TiÕt 15: Đ1 nửa mặt phẳng


I. Mơc tiªu :


- Kiến Thức : - HS hiểu về mặt phẳng, k/n nửa mặt phẳng bờ a, cách gọi tên của nửa
mặt phẳng bờ đã cho, hiểu về tia nằm giữa hai tia khác.


- Kĩ Năng : - Nhận biết nửa mặt phẳng; Biết vẽ, nhận biết tia nằm giữa hai tia khác.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.


y/


N
M


x


O
Q


P y



x/


t
B


A
x


O
D


C y


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II. Chuẩn bị:


GV: Thớc thẳng, phấn màu.
HS : Thớc thẳng.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Nửa mặt phẳng: (22/<sub> ) </sub>


GV vÏ h×nh :
(I)
a


(II)



GV : MỈt trang giÊy, mỈt bảng mặt


gờng phẳng, mặt nớc lặng sóng ... là hình
ảnh của mặt phẳng.


? Đờng thẳng có giới hạn không ?


? Đờng thẳng a chia mặt phẳng bảng
(giấy) làm mấy phần ?


- GV : Mi phn c coi là một nửa mặt
phẳng bờ a ? Vậy thế nào là nửa mặt
phẳng bờ a ? => K/n (Sgk - 72)


- GV chỉ rõ hình ảnh nửa mặt phẳng bờ a
trên h×nh vÏ.


- GV vẽ đờng thẳng xy: yêu cầu HS chỉ rõ
từng nửa mặt phẳng bờ xy trên hình


- GV : Hai nửa mặt phẳng có chung bờ là
hai nửa mặt phẳng đối nhau. Bất kỳ đờng
thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là bờ
chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau. Đó
là chú ý cần ghi nhớ.


- GV : Để phân biƯt 2 nưa mặt phẳng
chung bờ a ngời ta thờng:


Nêu cách gọi tên nửa mặt phẳng (I)


+ Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M
+ Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm N


-> Tơng tự GV yêu cầu HS gọi tên nửa
mặt phẳng II bằng 2 cách.


- GV vẽ h.2 để HS chỉ rõ và đọc tên nửa
mặt phẳng trên hình vẽ.


- ở h.1 GV (bổ xung điểm P) hai điểm P, N
đợc gọi là nằm cùng phía đối với đờng
thẳng a.


? Vị trú 2 điểm M, N đối với đờng thẳng a.


? Vị trú 2 điểm M, N đối với đờng thẳng a
nh thế nào ?


HS quan sát


HS lắng nghe và theo dõi.
- Đờng thẳng không có giới hạn


- Đờng thẳng a chia mặt phẳng ra làm 2
phần.


HS nêu khái niệm nửa mặt phẳng bờ a
.M y



.N
x


- HS chú ý theo dõi gv giảng bài.
- 2 HS nhắc lại chú ý


HS vẽ hình vào vở.
(I)


. M


a . P
(II) . N
x


. E


. F
y


HS : M, N nằm khác phía đối với đờng
thẳng a.


Hoạt động2 : Tia nằm giữa hai tia (15 phút)
GV vẽ 4 hình lên bảng












x









? ở h.1 tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ?
Vì sao ?


- GV nhấn mạnh và ghi b¶ng :


B»ng trùc quan HS tr¶ lêi : Tia Oy nằm
giữa hai tia Ox và Oz.


h.3


h.4 y


N


O N



M


O z


y
x


M
z


h.1


N z x h.2


O y O z


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tia Oy n»m giữa hai tia Ox và Oz khi
+ Ox; Oy; Oz lµ 3 tia chung gèc.


+ Víi M  Ox, N Oy thì đoạn thẳng


MN cắt tia Oy.


-> Tơng tự GV gọi HS xét các hình còn
lại.


HS: Trả lời:



h.3 : Không tia nào nằm giữa
h.4 : Tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz
h.5 : Không tia nào nằm giữa


Hot ng 3: Cng c:(6/<sub> ) </sub>


GV gọi HS làm bài 1; 2 Sgk - 73
Treo bảng phụ có ghi đề bài


- GV gọi HS làm bài 1; 2 - Sgk - 73
Treo bng ph cú ghi bi


HS trả lời câu hỏi


- HS lần lợt lên điền vào chỗ trống trên
bảng phụ.


- HS trả lời câu hỏi


- HS lần lợt lên điền vào chỗ trống trên
bảng phụ.


Hot ng 4: H ng dn hc nhà: (2<sub> ) </sub>/


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm kỹ lý thuyết, cần nhận biết đợc nửa
mặt phẳng, nhận biết đợc tia nằm giữa 2 tia khác.


- Làm các BT trong SGK từ bài 1 đến bài 6


Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy: ...


...
...


Ngày soạn: 14/01/2012 soạn:


Tiết 16: Đ2. góc


I. Mục tiêu :


- Kiến Thức : Biết góc là gì ? gãc bĐt lµ gãc nh thÕ nµo ?


- Kĩ Năng : Có kỹ năng vẽ góc, đọc tên góc, ký hiệu góc, nhận biết điểm nằm trong
góc.


- BiÕt vÏ, nhËn biÕt ®iĨm n»m trong gãc, nhËn biÕt tia n»m gi÷a hai tia kh¸c, tia n»m
trong gãc.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị :


GV: Thớc thẳng, phấn màu, thớc đo độ.
HS : Thc thng, thc o .


III. Tiến trình dạy học:


Hot động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bi c: (5/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


Cho hình vẽ bên, biết A, B, C


thẳng hàng :


a) c tờn hai na mặt phẳng
có bờ là đờng thẳng AC ?
b) Đọc tên hai tia đối nhau ?
c) Tia BE nằm giữa hai tia nào ?
d) Tia BC nằm giữa hai tia nào ?


e) Tia BA có nằm giữa hai tia BD và BE không ?
GV: y/c HS1 trả lời, HS2 nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, đánh giá, thônga nhất cách trả lời.


HS tr¶ lêi câu hỏi của giáo
viên.


Hot động 2: Định nghĩa góc - Góc bẹt: (15<sub> ) </sub>/


?. Các tia trên hình bài kiểm tra có đặc
điểm chung gì ?


?. Góc là gì ? GV giới thiệu khái niệm
góc, đỉnh, cạnh của góc , ký hiệu và cách
đọc tờn gúc .


GV: cho các hình vẽ bên


GV: hãy chỉ rõ hai cạnh của góc ABC
Nhận xét đặc điểm của hai cạnh góc này .


HS : chung gèc



- HS : Đọc định nghĩa sgk trang 73-74
Góc là hình gồm hai tia chung gốc,
ggốc chung gọi là đỉnh, hai tia gọi là hai
cạnh của góc.


- HS vÏ h×nh:

<b>.</b>



<b>.</b>


<i><b>.</b></i>



<b>.</b>


<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV giíi thiƯu gãc bĐt.
HS Lµm bµi tËp ? SGK .


Đọc tên , nêu đỉnh, cạnh của góc bẹt trong
bài kiểm . Góc DBC có phải là góc bẹt
khơng ? Vì sao ?


HS nêu định nghĩa: Góc bẹt là góc có hai
cạnh l hai tia i nhau


- HS nêu một số hình ¶nh vỊ gãc bĐt.


- HS nh×n h×nh vÏ ë bài kiểm tra và trả lời


miệng.


Hot ng 3: Cỏch v góc: (10/<sub> ) </sub>


GV: Muốn vẽ đợc một góc ta cần phải biết
các yếu tố nào ? (đỉnh, cạnh)


- Làm thế nào để vẽ đợc một góc ?


- Làm thế nào để đặt tên góc gọn và ký
hiệu các góc có chung đỉnh trên hình vẽ để
dễ phõn bit .


- Quan sát hình 5 SGK, hÃy viết các tên
góc khác của các Ô1 ; Ô2


HS ta phải biết đỉnh và cạnh của góc.
HS :vẽ hai tia chung gốc.


HS dùng các kí hiệu giống nhau của cùng
mt loi phõn bit:


HS vẽ hình:
Và viết tên khác


của Ô1 ; Ô2


HS làm bài tập 8 sgk trang 75.


Hoạt động 4: Điểm nằm bên trong góc: (6/<sub> ) </sub>



- Cho hs quan sát hình 6 và trả lời các
câu hỏi sau :


+ Cỏc tia Ox, Oy có đối nhau khơng
?


+ Tia OM cã n»m giữa hai tia Ox,
Oy không ?


- GV giới thiệu khái niệm điểm nằm bên
trong góc .


- Khi nào ta có điểm M nằm trong góc
xÔy ?


HS làm bài tập 9 SGK .


<i><b>HS : Nắm đợc kiến thức:</b></i>


- HS lµm bµi tËp 9 sgk trang 75.


Hoạt động 4: Củng cố: (7/<sub> ) </sub>


GV: Y/c HS Vẽ góc tUv . Vẽ điểm N nằm bên trong
góc tUv . Vẽ tia UN . Đọc tên các góc có trong hình
vẽ . Ghi ký hiệu các góc đó .


Lµm bµi tËp 6 SGK tại lớp .



HS vẽ hình vào vở


<i><b>Hot ng 5: H</b><b> ớng dẫn học ở nhà: (2</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Häc kü lý thuyÕt bµi häc theo SGK và làm các bài tập 7 - 10 SGK .
- Tiết sau : Số đo góc .


- Làm thêm bài tập trong SBT.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...
Ngày 05/02/2012 soạn:


Tiết 17: Đ3. số đo góc (tiết 1)
I. Mục tiêu:


- Kiến thức: Biết mỗi góc có một số đo xác định . Số đo góc bẹt bằng 1800<sub>.</sub>
- Biết đo góc bằng thớc đo góc và biết so sánh hai góc .


- TËp thãi quen sử dụng dụng cụ đo góc một cách cẩn thận, chÝnh x¸c .


- Kĩ năng: Có kỹ năng vẽ góc, đọc tên góc, ký hiệu góc, nhận biết điểm nằm trong góc.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hot, sỏng to.


II. Chuẩn bị:


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, phấn màu.


HS : Thớc thẳng, thớc đo góc.



O
x


y


z
1


2


Điểm M nằm bên trong góc xÔy
Tia OM nằm giữa hai tia Ox, Oy


x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

III. Tiến trình dạy học:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


?. Cho goc xÔy . Trên tia Oy lấy điểm M .
Vẽ tia Mz (Mz không phải là tia đối của
tia My) . Nêu tên các góc có trong hình
vẽ . Mỗi góc chỉ rõ đỉnh và các cạnh . Có
góc nào là góc bẹt khơng ?


HS c¶ líp làm cùng bạn và một hs lên


bảng lµm


Hoạt động 2; Đo góc: (18/<sub> ) </sub>


GV: giới thiệu dụng cụ để đo góc : thớc đo
góc .


GV: vẽ một góc xÔy bất kỳ và hớng dẫn
cách ®o gãc b»ng thíc ®o gãc råi ghi kÕt
qu¶ .


- Một HS đo góc xƠy đó bằng cách khác
(chọn cạnh khác làm chuẩn) và ghi kết
quả)


HS: đo các góc trong bài kiểm và ghi kết
quả .


- Ph¸t biĨu nhËn xÐt .


- Tại sao trên thớc đo góc chỉ ghi các số
đo từ 00<sub> đến 180</sub>0<sub> và có hai chiều ngợc</sub>
nhau


HS theo dâi gv híng dẫn cách đo và tiến
hành đo góc


Nhận xét :


- Mỗi gãc cã mét sè ®o . Sè ®o cđa


gãc bĐt bằng 1800<sub> .</sub>


Số đo của một góc không vợt quá 1800<sub> .</sub>


Hoạt động 4: So sánh 2 góc: (10/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Theo em so sánh hai góc ta làm thế
nào ?


- HS đo số đo ba góc xOy, ABC và mIn .
So sánh các số đo của các góc đó .
- GV nêu kết quả so sánh các góc trên và


kết luận so sánh các góc là so sánh các
số đo các góc đó .


- Cho hs lµm bµi tËp ?2


So sánh hai góc là so sánh hai số đo của
hai góc đó .


- HS tiÕn hành đo các gãc cã trong bài
hình 14 sgk trang 78:


<i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>=35</sub>0


<i>;u</i>^<i><sub>I v</sub></i><sub>=35</sub>0


<i>;s<sub>O t</sub></i>^ <sub>=156</sub>0



<i>;q</i>^<i><sub>I p</sub></i><sub>=46</sub>0
=><i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>u</sub><sub>I v ;</sub></i>^


=><i>s<sub>O t</sub></i>^ <sub>></sub><i><sub>q</sub></i>^<i><sub>I p</sub></i>


- hs làm bài tập ?2 , kết quả:
<sub>BAI = 18</sub>0<sub>; </sub><sub></sub><sub>IAC = 45</sub>0


<i>BAI</i> <i>IAC</i>


Hoạt động 3: Luyện tập đo góc: (10/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


?. Nªu cách đo một góc bằng thớc đo góc?
?. Nêu quy tắc so sánh hai góc ?


Cho hs làm tại lớp bµi tËp 11 vµ 12 SGK .


HS nhắc lại kiến thc ó hc.


Hs tiến hành đo các góc có ở h×nh 18; 19;
20 sgk trang 79.


Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở mhà: (2/<sub> ) </sub>


- Học kỹ lý thuyết bài học theo SGK và đọc trớc phần góc vng, góc nhọn, góc tù.


- Nắm vững cách sử dụng thớc đo góc để xác định số đo của một góc, so sánh hai góc
- Làm các bài tập 13,15 và 16 SGK ở nhà .


Rót kinh nghiệm sau tiết dạy: ...


...
Ngày 12/02/2012 soạn:


Tiết 18: Đ3. số đo góc (tiết 2)


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: + Nắm đợc cách đo góc bằng thớc đo góc và biết so sánh hai góc .
+ Tập thói quen sử dụng dụng cụ đo góc một cách cẩn thận, chính xác .


- Kỹ năng: vẽ góc, đọc tên góc, ký hiệu góc, nhận biết điểm nằm trong góc.
II. Chuẩn b:


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, phấn màu
HS : Thớc thẳng, thớc đo góc.


III. Tiến trình dạy học :


y
x


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5<sub> </sub>/<i><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>?. Nêu cách đo một góc bằng thớc đo góc?</b></i>
- Nêu quy tắc so sánh hai góc ?



- Cho hs làm tại lớp bài tập 13 SGK


GV vẽ hình 20 sgk trang 79 lên bảng phụ
yêu cầu hs đo trực tiếp trên hình.


GV: Nhn xột, ỏnh giá, bổ sung, thống
nhất cách trả li.


HS nhc li kin thc ó hc.


HS: tiến hành đo các góc có ở hình 20 sgk
trang 79.


Hot ng 2: Luyện tập: (37/<sub> ) </sub>


Bµi tËp 14 sgk trang 79.


GV: treo bảng phụ có nội dung bài tập 14:
Xem hình ớc lợng bằng mắt xem góc nào
là góc vng, nhọn, tù, bẹt. Dùng góc
vng của êke để kiểm tra lại kết quả.
Dùng số đo góc để tìm số đo của mỗi góc
đó?


Bµi tËp 15 sgk trang 80.


GV: treo bảng phụ có nội dung bài tập 15:
- Ta có thể xem kim phút và kim giờ của
đồng hồ là hai tia chung gốc.Tại mỗi thời
điểm hai kim tạo với nhau một góc. Tìm


số đo của góc lúc 2 giờ, 3 giờ, 5 giờ, 6 giờ,
10 giờ.


GV: dùng đồng hồ treo tờng mợn nhà
tr-ờng để hs dễ quan sát.


Cho hs làm bài tập 16 sgk trang 80.gv giới
thiệu góc không là góc có số đo 00


Bài tập 17 sgk trang 80.


GV: treo b¶ng phơ vµ cho hs thực hành
trên giấy.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


Bài tập 14 sgk trang 79.


HS quan sát bảng phụ và thực hiện theo
yêu cầu đề bài:


H×nh vÏ:


1 2 3


<i><b> </b></i>


<i><b> 4 5 6</b></i>



HS tr¶ lêi: góc ở vị trí 1, 5 là góc vuông,
góc ở vị trí 3, 6 là góc nhọn, góc ở vị trí 4
là góc tù, góc ở vị trí 2 là góc bẹt.


Bài tập 15 sgk trang 80.
HS trả lời:


Số đo của góc lúc 2 giờ là 600
Số đo của góc lúc 3 giờ là 900
Số đo của góc lúc 5 giờ là 1500
Số đo của góc lúc 6 giờ là 1800
Số đo của góc lúc 10 giờ là 600


Bài tập 17 sgk trang 80


HS trả lời: và tìm hiểu "góc không" là góc
có hai cạnh trùng nhau.


HS quan sát bảng phụ và tìm hiểu bài này.


Hot ng 3: H ớng dẫn học ở nhà:(3/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm đợc dụng cụ đo góc, cách dùng thớc đo
góc nh th no.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...


Ngày 12/ 02 / 2012 so¹n:


TiÕt 19: vÏ góc cho biết số đo


I. Mục tiêu:


- Kin thc: HS hiểu trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox, bao gi cng v


đ-ợc một và chỉ một tia Oy sao cho xÔy = mo<sub> (0 <m<180).</sub>


- Kỹ năng:HS biết vẽ góc có số đo cho trớc bằng thớc thẳng và thớc đo góc.
- Thái độ: Đo vẽ góc cẩn thận, chính xác.


II. Chn bÞ:


GV và HS : thớc thẳng, thớc đo góc, phấn màu.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cu cần đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV: Vẽ 1 góc nhọn xOy bất kì, y/c HS sử dụng
th-ớc đo độ để đo góc đó và cho biết góc đó bằng bao
nhiêu độ ?


HS1: Thực hiện, lớp quan sát, nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, đánh giá, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


HS1: Thùc hiƯn, líp quan s¸t,


nhËn xÐt, bỉ sung.


Hoạt động 2: Vẽ góc trên nửa mặt phẳng (15/<sub> ) </sub>


-Khi có 1 góc, ta có thể xác định đợc số đo
của nó bằng thớc đo góc. Ngợc lại nếu biết
số đo của 1 góc, làm thế nào để vẽ đợc góc
đó. Ta xét qua ví dụ sau.


VD 1:


Cho tia Ox, vẽ góc xÔy sao cho xÔy = 40o


-Yờu cu HS t c SGK v v vo v.
-Gi 1 HS lờn trỡnh by.


-GV thao tác lại cách vẽ góc


-Cho làm ví dụ 2
-Yêu cầu nêu cách vÏ


-Hái: trªn nưa mf bê chøa tia BA, ta vẽ


đ-ợc mấy tia BC sao cho ABC = 135o <sub>?</sub>


-Tơng tự, trên nửa mf bờ


1.V gúc trờn na mặt phẳng:
-1 HS đọc ví dụ 1 SGK.



-HS cả lớp đọc SGK và vẽ góc 40o<sub> vào vở.</sub>


-1 HS võa trình bày vừa vẽ.


Vẽ xÔy = 40o


x
40o


O y
VÝ dô 2:


-Đọc ví dụ 2


-HS trình bày cách vẽ góc ABC


-Tr lời: Chỉ vẽ đợc 1 tia BC sao cho ABC


= 135o


C


135o<sub> </sub>


B A


<i><b>NhËn xÐt: SGK</b></i>


Hoạt động 3: Vẽ góc trên 2 nửa mặt phẳng: (12/<sub> ) </sub>
VD 3:



Cho tia ox, vÏ gãc xOy = 300<sub>, gãc xCz =</sub>
450<sub> trªn cùng một mặt phẳng.</sub>


- Có nhận xét gì về vị trí của 3 tia Ox, Oy,
Oz ?


Giải thích lý do.


Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ
góc xOy = m0<sub>; gãc xOz = n</sub>0<sub> (m < n)</sub>


Hái tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
<i><b>Yêu cầu h/s vẽ hình 34 vµ rót ra kết</b></i>
<i><b>luận.</b></i>


2.Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng:
Ví dụ 3: SGK


Vẽ xÔy = 30o<sub>; xÔz = 45</sub>o


trên cùng nửa mf
BT 1:


NhËn xÐt: Tia Oy n»m gi÷a 2 tia Ox và Oz
(vì 300<sub> < 45</sub>0<sub>).</sub>


z


y



O x


NhËn xÐt: Trªn cïng mét nưa mặt phẳng
có bờ chứa tia Ox; góc xOy = m0<sub>; gãc xOz</sub>
= n0<sub> v× m</sub>0<sub> < n</sub>0 <sub> tia Oy nằm giữa hai tia</sub>
Ox và Oz.


Hot ng 4: Luyn tp: (10/<sub> ) </sub>
a) Làm bài tập 24, 25 SGK


b). Làm bài tập 26 SGK câu c, d. HS làm bài tập dới sự hớng dẫn của giáoviên.
Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà: (3<sub> ) </sub>/


- HS häc bµi theo SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cần nhớ kỹ 2 nhận xét của bài học.


- Làm các bài tập 26 (a, b); 27; 28 ; 29 SGK.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...


Ngày 19/02/2012 soạn:


Tiết 20:<b> </b>Đ<b>4. </b>khi nào thì <i>xOy yOz xOz</i> ?


I. Mục tiêu:



- Kiến thức: HS nhận biết và hiểu khi nào thì <i>xOy yOz xOz</i>  .


NhËn biÕt c¸c kh¸i niƯm: 2 gãckỊ nhau, 2 gãc phơ nhau, 2 gãc bï nhau, 2 góc kề bù.
- Kỹ năng sử dụng thớc đo góc, kỹ năng tính góc, kỹ năng nhận biết các quan hệ giữa 2
góc.


- Thỏi : Nghiờm tỳc, tớnh cẩn thận khi vẽ, đo góc.


II. Chn bÞ :


GV và HS : thớc thẳng, thớc đo góc, phấn màu.


III. Tiến trình dạy học :


Hot ng ca GV&HS Yờu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5/<sub>)</sub>
HS (1) lên bảng vẽ góc xoz.


- VÏ tia Oy nằm giữa 2 cạnh của góc xoz.
- Dùng thớc đo góc đo các góc có trong hình.
+ Cả lớp cùng làm. Độ lớn của góc không nhất
thiết giống nhau.


+ So s¸nh: gãc xoy + gãc yoz víi gãc xoz.
Em cã nhận xét gì ?


- HS (2) lên đo lại các góc của HS (1) và
nhận xét bài làm của bạn.



GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách trả lời.


HS: Làm đúng theo yêu cầu của
GV.


Hoạt động 2: Khi nào thì tổng số đo hai góc xOy và yOz bằng số đo góc xOz (13/<sub> ) </sub>


- HS thử nhận xét kết quả so sánh ở bài
kiểm với một bộ ba tia bất kỳ trong đó có
một tia nằm giữa hai tia cịn lại .


- Khi nµo thì xÔz + zÔy = xÔy ?


- GV giới thiệu ý "ngợc lai" và phát biểu
hoàn chỉnh tính chất cộng hai gãc .


- Khi có một tia nằm giữa hai tia khác,
làm thế nào để xác định số đo bao góc với
số lầm đo ít nhất ?


- Nªu c¸ch chøng tá mét tia n»m gi÷a
hai tia kh¸c . GV hái : NÕu ABC =
ABD + DBC th× cã thĨ nói tia nào nằm
giữa hai tia nào ?


HS làm bài tËp sè 18 SGK .


Hoạt động 3: Hai góc kề nhau, hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau, hai góc kề bù(12)
GV giới thiệu lần lợt các góc



phụ nhau, hai góc kề nhau,
hai góc bù nhau, hai góc kề
bù , đồng thời vẽ hình minh


1. Hai góc kề nhau là 2 góc có đỉnh và 1 cạnh chung.
Góc xOy kề với góc yOz


<i><b>NÕu tia Oy n»m giữa hai tia Ox </b></i>
<i><b>và Oz thì xÔy + yÔz = xÔz và ng </b></i>
<i><b>ợc lại .nếu xÔy + yÔz = </b><b>xÔz thì </b></i>
<i><b>tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz</b></i>
x


x z


z
y


y


O
O


x <sub>y</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hoạ cho từng trờng hợp.


- HS nêu tên các loại góc,
các góc, các cạnh có trong
hình 25 và 26 SGK .



HS làm bài tập ?2 SGK .


2. Hai gãc phơ nhau lµ 2 gãc cã tỉng sè ®o b»ng 900<sub>.</sub>
Gãc xOy kỊ bï gãc yOz


3. Hai gãc bï nhau lµ 2 gãc cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub>.</sub>
4. Hai gãc kỊ bï nhau lµ 2 góc kề nhau và có tổng số
đo bằng 1800<sub>.</sub>


Hot ng 4: Cũng cố - Luyện tập: (12/<sub> ) </sub>
1. Hãy chỉ ra các mối quan hệ gia cỏc gúc cú


trong từng hình vẽ sau :


2. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
a)Nếu tia AE n»m gi÷a hai tia AF và AK
thì ...


b) Hai gãc ... (...)
cã tæng bằng 900<sub> (180</sub>0<sub>)</sub>


c) Hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại


l hai tia i nhau gi


là ... ... ,


chóng cã tỉng sè ®o b»ng sè ®o cđa gãc ...



1. H×nh 1: 2 gãc phơ nhau
H×nh 2: Hai gãc phơ nhau
H×nh 3: Hai gãc kỊ bï nhau


2. Các từ cần điền:


a)tia OF nằm gi÷a 2 tia AE và
AK.


b) phụ nhau (hoặc bù nhau)
c) hai gãc kÒ bï nhau


- b»ng 1800


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà:(3/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thc c¸c kh¸i niƯm: Hai gãc kỊ nhau, 2 gãc
phơ nhau, hai gãc bï nhau, hai gãc kỊ bï nhau.


- Lµm bµi tËp 20 - 23 SGK.


Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy: ...
...
Ngày 19/02/2012 soan:


Tiết 21: Đ6. tia phân giác của góc


I. Mục tiªu:


- Kiến thức: + HS hiểu thế nào là tia phân giác của góc ?hiểu đờng phân giác của góc là


gì ?


- Kỹ năng: HS biết vẽ góc có số đo cho trớc bằng thớc thẳng và thớc đo góc.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.


II. ChuÈn bị :


GV: Thớc đo góc to, thớc thẳng, phấn màu, compa.
HS: Thớc đo góc, compa, thớc thẳng.


III. tiến trình dạy học<i><b>:</b></i>


Hot ng ca GV & HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


x <sub>y</sub>


O z


N


x y


z
n


m


v


t
x


Q
P


M
H×nh 1


O


x y


z H×nh 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

?. Cho tia Ox, trªn cïng nưa mf chøa tia


Ox vÏ tia Oy, tia Oz sao cho xÔy = 100o<sub> ; </sub>


xÔz = 50o<sub>.</sub>


+ V trớ tia Oz nh thế nào so với tia Ox và
Oy? Tính z, so sánh z với xƠz ?
GV: Nhận xột, ỏnh giỏ, thng nht cỏch
tr li.


HS trả lời và lµm bµi tËp:


y z


100o


O 50o<sub> x</sub>


Kết quả:


xÔy = 100o<sub> xÔy > xÔz</sub>


xÔz = 50o<sub>.</sub>


tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy.
yÔz = xÔz


Hot ng 2: Tia phân giác của một góc là gì ? (15 phút).
Qua bài tập hãy cho biết tia phân giác của


1 gãc lµ 1 tia nh thÕ nµo?.


-Khi nµo tia Oz là tia phân giác của góc
xÔy?


-Quan sỏt hỡnh vẽ, dựa vào định nghĩa, cho
biết tia nào là tia phân giác của góc trên
hình?


x t a b c
45o


O y



O


1.Tia phân giác của một góc
Định nghĩa: SGK


-HS nờu định nghĩa tia phân giác của góc..
-1HS quan sát và tr li:


Tia Oz là tia phân giác của xÔy 


Tia Oz n»m gi÷a hai tia
Ox vµ Oy


xÔz = zÔy


- Rút ra nhận xÐt: SGK


Hoạt động 3: Vẽ tia phân giác của một góc (15 phút).
Yêu cầu tự đọc các khỏi nim trong thi


gian 3 phút.
-Hỏi các nhóm:


+Thế nào là 2 góc kề nhau? Vẽ hình minh
hoạ , chỉ rõ tên 2 góc kề nhau.


+Thế nào là 2 góc phụ nhau? Tìm số đo


góc phụ với góc 30o<sub>, 45</sub>o<sub>?</sub>



+Thế nào là 2 góc bù nhau?


Cho  = 105o<sub>; B =75</sub>o<sub> Chóng cã bï nhau </sub>


kh«ng ? vì sao?


+Thế nào là 2 góc kề bù ? Hai góc kề bù
có tổng số đo bằng bao nhiêu?


2.Cách vẽ tia phân giác:


VD : Cho xÔy = 64o


Vẽ tia phân giác Oz của góc xÔy.


xÔz = zÔy = 64o<sub>/2 = 32</sub>o


x
t
O y
BT 1:


Cho AÔB = 80o


Vẽ tia phân giác của OC của AÔB.
A


B
80o



O


Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố:(6/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


Cho hs đọc chú ý SGK


- Cđng cè: Cho lµm BT 32/87 SGK


3.Chó ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

58o


t’ A 58o<sub> t</sub>


y


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà; (4/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc k/n tia phân giác của 1 góc.
- Biết vẽ tia phân giác của 1 góc cho trớc.


- Làm các BT trong SGK trang 87.
- Giờ sau luyện tËp:


Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y: ...
...


NhËn xÐt cđa tỉ:


...


...
...
...


NhËn xét của BGH:


...
...
...
...
Ngày 26/02/2012 soạn:


Tiết 22: lun tËp


I. Mơc tiªu:


- KiÕn thøc: cđng cố và khắc sâu kiến thức về tia phân giác cđa mét gãc.


- Kỹ năng: giải bài tập về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của 1 góc
để làm bài tập.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.


II. Chuẩn bị :


GV: Thớc đo góc to, thớc thẳng, phấn màu, compa, giấy nháp .
HS: Thớc đo góc, compa, thớc thẳng.


III. Tiến trình dạy học :



Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


+VÏ gãc aÔb = 180o<sub>.</sub>


+Vẽ tia phân giác Ot của góc aÔb.
+Tính aÔt; tÔb?


HS: V v tớnh ỳng.


Hot ng 2: Luyn vẽ hình, tính số đo góc: (20/<sub> ) </sub>


Bài tập 33 : HS vẽ hình theo đề bài .


- Có những cách tính nào ? (C1 : sư dơng
tÝnh chÊt cđa hai gãc kỊ bï; C2 : x'Ôt =
x'Ôy+yOt)


- Chọn cách nào ? vì sao ? Cách 1 bởi khỏi
tính x'Ôy và vµ chøng tá Oy nằm giữa
Ox' và Ot .


- HS trình bày lời giải bài toán .


Bài tập 34:Tơng tự bài tập 33, HS vẽ hình và
tính góc x'Ôt và xÔt' .


- Riªng viƯc tÝnh góc tÔt' ta có nhiều
cách :



C1 : tÔt' = xÔt' xÔt; C2 : tÔt' = x'Ôt
-x'Ôt'


C3 : tÔt' = tÔy - yÔt'


C4 : tÔt' = xÔx' - (xÔt + x'Ôt')


Bài tập 33 :


Ta có xÔt = xÔy/2 = 650<sub> (vì Ot là phân </sub>
giác góc xÔy)


Vì xÔt và tÔx' kề bù nên xÔt+tÔx'=1800
Suy ra :


x'Ôt = 1800<sub> - xÔt = 180</sub>0<sub> - 65</sub>0<sub> = 115</sub>0
Bài tập 34 :


Kết quả :


x'Ôt = 1300<sub> , xÔt' = 140</sub>0 <sub>; tÔt' = 90</sub>0


Hoạt động 3: Luyện vẽ hình và tính tốn hình học phức tạp hơn (16 phút).


Bài tập 36 :HS vẽ hình theo đề bài .


GV híng dÉn HS c¸ch tÝnh mÔn theo th tự
tính các góc yÔz, nÔy, mÔy .



?.Cú nhận xét gì về số đo của góc tạo bởi
hai đờng phân giác của hai góc kề nhau ?


Bµi tËp 36 :


KÕt qu¶ :
t


x x'


y


1000 t'


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Bµi tËp 37 :


- HS vẽ hình theo đề bài .


- Vì sao tia Oy nằm giữa hai tia Ox và
Oz ? Lúc đó ta có hệ thức nào ? (GV
h-ớng dẫn HS tính và trình bày bài giải)
?.Vì sao tia Om nằm giữa hai tia Ox và On
?


Có cách tính nào khác để đợc số đo góc
mƠn ?


yÔz = 500<sub>, nÔy = 25</sub>0<sub>, mÔy = 40</sub>0<sub>.</sub>
Bài tập 37 :



Kết quả :


yÔz = 900<sub> ; mÔn = 60</sub>0


Hot động 4: H ớng dẫn học ở nhà:(3/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc đ/n tia phân giác của 1 góc; cách c/m 1
tia là tia phân giác của 1 góc.


- Chun bị giờ sau thực hành: Đo góc trên mặt đất. Mỗi tổ làm giác kế bằng gỗ hoặc bìa
cứng (nh hình 40 SGK)


Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y: ...
...
...


NhËn xÐt của tổ:


...
...
...
...


Nhận xét của BGH:


...
...
...
...



Ngày : 11/03/2012 soạn:


Tit 23: Đ7. thực hàng đo góc trên mặt đất


(tiÕt 1: Lý thut)


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: HS hiểu cấu tạo của giác kế; Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt
đất.


- KÜ năng: Nhận biết cấu tạo của giác kế.


- Thỏi : Nghiêm túc và biết thực hiện những quy định về kỹ luật thực hành cho HS.


II. ChuÈn bÞ :


GV: Một bộ thực hành mẫu gồm: 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài 1,5m có đầu nhọn, 1 cọc tiêu
ngắn 0,3m, 1 búa đóng cọc.


- 4 bé thùc hµnh cho HS (nếu có).
- Địa điểm thực hành.


- Tranh vẽ phóng to hình 40, 41, 42 SGK.
HS: Mỗi tổ là một nhóm thực hành.


III. Tiến trình dạy học :


Hot động của GV & HS Yêu cầu cần đạt



Hoạt động 1:Tìm hiểu dụng cụ đo góc trên mặt đất, h ớng dẫn cách đo góc (Tiến hành


trong líp häc) (33<sub> ) </sub>/


GV: Đặt giác kế trớc lớp và giới thiệu, đây
là dụng đo góc trên mặt đất gọi là giác kế.
- yêu cầu HS cả lớp quan sát giác kê và trả
lời các câu hỏi :


- Cho tìm hiểu cấu tạo, bộ phận chính là 1
đĩa trịn, hãy cho biết trên đĩa trịn có gì?.
- Hãy mơ tả thanh trên đĩa trịn?


- Đĩa trịn đợc đặt thế nào?
GV: giới thiệu dây dọi.


GV: dùng hình 41,42 SGK để hớng dẫn.
- Cho HS đọc SGK phần cách o.


GV hớng dẫn.


HS cả lớp quan sát giác kế, trả lời các câu
hỏi của GV và ghi bài.


- Một học sinh lên bảng theo yêu cầu của
GV, chỉ vào các bộ phân của giác kế và mô
tả:


1) Dng cụ đo góc trên mặt đất:
Cấu tạo giác kế:



+ 1 đĩa tròn chia độ sẵn từ 0o<sub> đến 180</sub>o<sub> theo</sub>


hai nưa ngỵc nhau.


+ 1 thanh quay đợc quanh tâm đĩa. 2 đầu
thanh gắn 2 tấm thẳngcó khe hở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gọi 3 HS lên bảng làm mẫu -Trả lời câu hỏi.-Đọc SGK cách đo góc ABC trên mặt đất.
-HS nhắc lai 4 bớc.


3 HS lên bảng, 2 HS cầm cọc tiêu ở A và
B. HS3 tiến hành đo và đọc số đo góc
ABC.


Hoạt động 2: Chuẩn bị thực hnh (10/<sub> ).</sub><sub> </sub>


Yêu cầu các tổ báo cáo việc chuẩn bị TH.
-Nhắc nhở nội qui TH.


-Cho các tổ phân công .


- Các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị thực
hành của tổ.


- Lắng nghe néi qui thực hành và phân
công.


Hot động 4. H ớng dẫn học ở nhà : (2/<sub>)</sub>



- Cho HS cÊt dơng cơ, vƯ sinh chân tay chuẩn bị vào giờ học sau.


- Chuẩn bị cho tiết thực hành sau ra sân thực hành. Các tổ phải đầy đủ dụng cụ
Ngày 11/03/2012 soan:


Tiết 24: Đ7. thực hàng đo góc trên mặt đất (tiết 2: Thực hành ngồi trời)


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.
- Kĩ năng: Sử dụng giác kế.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt sáng tạo, giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật
và biết thực hiện những quy định về kỹ thuật thực hành cho HS.


II. ChuÈn bÞ:


GV: 1 bộ thực hành mẫu : 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài; 1,5m có 1 đầu nhọn (hoặc cọc có để


nằm ngang để đứng thẳng đợc) 1 cọc ngắn 0,3m, 1 búa đóng cọc.
- Địa điểm thực hành.


- Tõ 4 - 6 bé thùc hµnh cho HS (HS tự làm)
- Tranh vẽ phóng to hình 40; 41; 42


HS : ôn tập lí thuyết.


III. Tiến trình dạy häc:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt



Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ thực hành: (3/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Y/c các tổ đặt dụng cụ thực hành để
GV kiểm tra.


GV: NhËn xÐt, ...


HS: Đặt dụng cụ để GV kiểm tra.


Hoạt động 2: H ớng dẫn thực hành (5/<sub> ) </sub>


GV yêu cầu các tổ báo cáo việc chuẩn bị thực hành của tổ mình.
GV nhận xét ỏnh giỏ nhanh


GV nhắc lại từng bớc cần thực hiƯn trong bi thùc hµnh


GV chia nhãm thùc hµnh, phân công chuẩn bị cụng cụ thực hành của từng tổ, cách ghi
biên bản thực hành (mỗi tổ cử 1 b¹n)


Hoạt động 3: Thực hành ngồi bãi: (30/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


GV cho HS tới địa điểm thực hành phân cơng vị trí
từng tổ và nói rõ u cầu trong mỗi nhóm.


- §ãng cäc tai 2 vÞ trÝ A, B


- Sử dụng giác kế theo 4 bớc đã học để đo đợc góc ACB
- Có thể thay đổi vị trí A, B, C để luyện tp.



GV quan sát các tổ thực hành, nhắc nhở, điều chỉnh,
h-ớng dẫn thêm HS cách đo.


Tổ trởng tập hợp thành viên
của tổ vào vị trí của mình.
Phân công nhiệm vụ của từng
thành viên và lần lợt thực
hiện.


Cỏc thành viên thay đổi vai trị
của mình trong tổ.


Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: (5 phút)
GV đánh giá, nhận xét kết quả thực hành của các


tổ, cho điểm thực hành các tổ. Thu báo cáo thực
hành của các tổ để cho điểm thực hành cá nhân HS.


HS: Thu dọn dụng cụ, tập trung
nghe GV nhận xét đánh giá.


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà: (2/<sub> ) </sub>


- Tập làm lại bài thực hành.


- Chun bị giờ sau: Mang dụng cụ compa, thớc vẽ đờng trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngµy 11/03/2012 soan:


Tiết 24: Đ7. thực hàng đo góc trên mặt đất (tiết 2: Thực hành ngồi trời)



I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất.
- Kĩ năng: Sử dụng giác kế.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt sáng tạo, giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật
và biết thực hiện những quy định về kỹ thuật thực hành cho HS.


II. ChuÈn bÞ:


GV: 1 bộ thực hành mẫu : 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài; 1,5m có 1 đầu nhọn (hoặc cọc có để


nằm ngang để đứng thẳng đợc) 1 cọc ngắn 0,3m, 1 búa đóng cọc.
- Địa điểm thực hành.


- Tõ 4 - 6 bé thùc hµnh cho HS (HS tù lµm)
- Tranh vẽ phóng to hình 40; 41; 42


HS : ôn tập lí thuyết.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ thực hành: (3<sub> </sub>/<i><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Y/c các tổ đặt dụng cụ thực hành để
GV kiểm tra.



GV: NhËn xÐt, ...


HS: Đặt dụng cụ để GV kiểm tra.


Hoạt động 2: Thực hành ngoài bãi: (30/<sub> ) </sub>


GV cho HS tới địa điểm thực hành phân
cơng vị trí từng tổ và nói rõ u cầu trong
mỗi nhóm.


- §ãng cäc tai 2 vÞ trÝ A, B


- Sử dụng giác kế theo 4 bớc đã học để đo
đợc góc ACB


Có thể thay đổi vị trí A, B, C để luyện tập.
GV quan sát các tổ thực hành, nhắc nhở,
điều chỉnh, hớng dn thờm HS cỏch o.


Tổ trởng tập hợp thành viên của tổ vào vị
trí của mình. Phân công nhiệm vụ của từng
thành viên và lần lợt thực hiện.


Cỏc thnh viờn thay đổi vai trị của mình
trong tổ.


Hoạt động 3: Báo cáo và bình xét điểm thực hành của các t:(8/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


TT Họ và tên Điểm CBDC



(2,0 điểm Điểm ý thứcthực hành


(3,0 điểm)


Điểm kĩ năng


(5,0 điểm) Tổngđiểm Ghi chó


1
2


Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà:(4/<sub> ) </sub>


HS cất dụng cụ, vệ sinh chân tay chuẩn bị vào giờ học sau GV nhắc HS mang
đủ compa để tiết sau học : "Đờng trịn"


Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy: ...
...


<i><b>Ngày 25/3/2012.</b></i>


Tit 25 : đờng trịn


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức : + Hiểu đờng trịn là gì ? Hình trịn là gì ?


+ Hiểu thế nào là cung, dây cung, đờng kính, bán kính


- Kỹ năng: Sử dụng thành thạo comp; Biết vẽ đờng tròn, cung tròn; Biết giữ nguyên độ


mở của compa


- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa vẽ hình.


II. Chn bÞ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bảng phụ ghi khái niệm đờng tròn. Bài tập 39. 41, 43 - SGK
HS : Thớc kẻ có chia khoảng, compa, thớc đo độ.


III. TiÕn tr×nh d¹y häc :


Hopạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Đ ờng trịn và hình trịn: (15/<sub> )</sub>


? Để vẽ đờng tròn ngời ta dùng dụng cụ gì
Cho điểm O, vẽ đờng trịn tâm O bán kính
2cm.


GV vẽ đoạn thẳng, đơn vị quy ớc trên
bảng, rồi vẽ đờng tròn trên bảng.


Lấy các điểm A, B, C ... bất kỳ trên đờng
tròn ? Các điểm này cách tâm O một
khoảng là bao nhiêu ?


GV : Vậy đờng trịn tâm O bán kính 2cm
là hình gồm cỏc im cỏch 0 mt khong
bng 2cm.



? Đờng tròn tâm O bán kính R là một hình
các điểm nh thế nµo ?


<i><b>GV giíi thiƯu ký hiƯu (0; 2cm );(0; R)</b></i>


Giới thiệu điểm nằm trên đờng tròn M, A,


B, C  (0; R)


Điểm nằm bên trong đờng tròn : N
Điểm nằm bên ngồi đờng trịn : P


? Em hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng
ON và OM; OP và OM.


? Làm thế nào để so sánh đợc các đoạn
thẳng đó?


GV hớng dẫn cách dùng compa để so sánh
2 đoạn thẳng (nh h.46 Sgk - 90)


Ta đã biết đờng tròn là đờng bao quanh
hình trịn (tiểu học) Vậy hình trịn là hình
gồm những điểm nào ? (GV u cầu HS
quan sát h.43b - Sgk)


<i><b>GV nhấn mạnh lại sự khác nhau giữa</b></i>
<i><b>khái niệm đờng tròn và hình trịn.</b></i>


HS vẽ đờng trịn tâm B, bán kính 2cm vào


vở.







HS : Các điểm A, B, C ... đều cách tâm O
một khoảng = 2cm.


HS đọc đ/n đờng tròn Sgk - 89
B


C
A
M


<i><b> </b></i>


Hoạt động 2: Cung và dây cung: (10/<sub>)</sub>


GV yêu cầu HS lên bảng XĐ 2 điểm A', B'


 (0; 2,5cm) mà GV đã vẽ.


GV vẽ đoạn thẳng A'B' yêu cầu học sinh
đọc Sgk, quan sát hình 44, 45 và tr li
cõu hi :



? Cung tròn là gì ?
? Dây cung là gì ?


? Th no l ng kính của đờng trịn ? Vẽ
dây cung C'P' đi qua tâm


GV : Dây cung CD là dây cung lớn nhất
của đờng tịn trên và nó đợc gọi là đờng
kính.


? CD = ? cm


? Vậy đờng kính so với bán kính nh thế
nào ?


GV cho HS lµm bµi 38 (Sgk - 91)


GV treo bảng phụ có ghi đề bài.







HS : CD= CO + OD =2,5 + 2,5 = 5cm
HS : Đờng kớnh di gp ụi bỏn kớnh


HS lên bảng làm lần lợt câu a, b và vẽ
đ-ờng tròn ( C, 2cm)



Hoạt động 3: Một số công dụng khác của com pa: (10/<sub> ) </sub>
GV : Compa dùng để vẽ đờng tròn, em


h·y cho biết compa còn có công dụng nào
nữa ?


GV : Compa dùng để vẽ đờng tròn, em


HS : Compa còn dùng để so sánh 2 đoạn
thẳng.


HS : Dùng compa mở khẩu độ compa = độ
dài đoạn thẳng MN rồi đặt một đầu compa


B
A


C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

hÃy cho biết compa còn có công dụng nào
nữa ?


GV : ở trên ta đã dùng compa để so sánh
các đoạn thẳng ON, OM, OP.


? GV vẽ 2 đoạn thằng MN và PQ yêu cầu
không dùng thớc hãy dùng compa để so
sánh độ dài 2 đoạn thẳng đó.



N
M


P Q


? Cũng dùng compa thử làm thế nào để
biết tổng độ dài MN + PQ mà không phải
đo riêng từng đoạn thẳng ? Hãy đọc sgk
-VD 2 trang 91 rồi lên bảng thực hiện.


vào điểm P đầu nhọn kia đặt trên tia PQ.
- Nếu đầu này trùng với Q thì MN= PQ
-Nếu đầu này nằm giữa P,Q thì MN< PQ.
- Nếu đầu nhọn này nằm ngồi PQ thì MN
> PQ.


HS vẽ tia Ox, OA = MN; AB = PQ
Đo độ dài đoạn thẳng OB


<i><b>ON = AB + CD</b></i>


Hoạt động 4: Luyện tập: (8/<sub> ) </sub>


GV treo bảng phụ bài 39 (Sgk - 92) yêu
cầu HS trả lời miệng


<i><b>(Hình vẽ có nối CA, CB, OA, OB)</b></i>


HS :



a. CA = 3cm; CB - 2cm
DA = 3cm; DB = 2cm
b. Cã I n»m gi÷a A và B nên:
AI + IB = AB


=> AI = AB - IB
AI = 4 - 2


AI = 2cm


=> AI = IB = AB


2 = 2cm


=> I là trung điểm cña AB


<i><b>c. IK = 1cm</b></i>


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà: (2/<sub> ) </sub>
- Đọc sgk, nắm vững k/n đờng trịn, hình trịn, cung trịn, dây cung
- Làm BT : 40; 41; 42 (Sgk - 92, 93) Bài 35; 37 - SBT


- TiÕt sau mang mỗi em c ó 1 vật dạng hình tam giác.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
Ngày 01/4/2012 soạn:


Tiết 26: Đ9. tam giác



I . Mơc tiªu:


- Kiến thức: Đ/n đợc ; Hiểu đỉnh, cạnh, góc của ; Biết vẽ ; Bit gi tờn, ký hiu ;


- Kĩ năng: Nhận viết điểm nằm trong, nằm ngoài .


- Thỏi : Nghiờm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.


II. ChuÈn bị :


<i><b>GV &HS: </b></i>Thớc, phấn, vật dụng hình
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


Thế nào là đờng trịn tâm O, bán kính R?
-Cho đoạn thẳng BC = 3,5cm.Vẽ đờng
tròn (B; 2,5cm) và (C; 2cm). Hai đờng tròn
cắt nhau tại A và D.


+Tính độ dài AB, AC.


+ChØ cung AD lín, cung AD nhá cđa (B).
VÏ d©y cung AD.


HS 1:



-Nêu định nghĩa đờng trịn trang 89 SGK
-BT: Vẽ hình theo đầu bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Câu 2:


-Chữa bài tập 41/92 SGK


Xem hình, So sánh AB + BC + AC với OM
bằng mắt råi kiĨm tra b»ng dơng cơ.


-GV: nhËn xÐt vµ cho ®iÓm.
A


B


C


| | | |
O N P M


D
AB = 2,5cm; AC = 2cm.
HS 2: Dự đoán b»ng m¾t


Dung compa đặt liên tiếp 3 đoạn thẳng
AB, BC, CA trên tia OM


NhËn xÐt:


AB + BC + AC = ON + NP + PM = OM



Hoạt động 2: Tam giác ABC là gì? (24<sub> ) </sub>/


Chỉ vào hình vừa kiểm tra, giới thiệu đó là
tam giác ABC. Vậy tam giác ABC là gì?
-Vẽ hình lên bảng, cho HS vẽ vào vở.
-Nêu kí hiệu tam giác ABC


-VÏ h×nh:


B A C
| | |


-Hỏi: Hình gồm 3 đoạn thẳng nh trên có
phải là tam giác ABC hay không? Tại sao?


-Các em đã biết ∆ có 3 đỉnh, 3 cạnh, 3


gãc.


-Hãy đọc tên 3 đỉnh của ∆ABC, đọc tên 3


cạnh của ∆ABC, đọc tên 3 góc của ABC


-Cho làm BT 43,44/94 SGK.


-HÃy tìm các vật có dạng hình tam giác?
-Giới thiệu các điểm trong của tam giác,
các điểm ngoài của tam giác.



HS quan sát và trả lời câu hỏi nh SGK.
-Vẽ tam giác ABC vào vở.


-Vẽ tam giác ABC vào vở.


<i><b> A</b></i>


<i><b> B C</b></i>


§n: SGK


KÝ hiƯu: ∆ABC, CAB, CBA, BCA,


BAC, ACB.


Đỉnh tam giác: A, B, C
Cạnh tam gi¸c: AB, BC, CA


Gãc cđa tam gi¸c: BAC, CBA, ACB.
BT 43/94 SGK


Điền vào ô trống
BT 44/95 SGK
Điền vào bảng
A *N
*M


B | C
P



M: điểm trong của


M: điểm ngoài của


P : điểm nằm trên cạnh


Hot ng 3: V tam giỏc: (7/<sub> </sub><i><b><sub>)</sub></b></i>


Yêu cầu đọc ví dụ SGK.


-Híng dÉn HS vẽ đoạn thẳng BC =4cm
-Hớng dẫn vẽ 2 cung tròn tâm B bán kính
3cm, tâm C bán kính 2cm.


-Hng dẫn lấy giao điểm của 2 cung trên.
-Hớng dẫn vẽ 2 đoạn thẳng AB, AC đợc


∆ABC


-§äc vÝ dơ SGK. VÏ ∆ABC, biÕt:


BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.


-L¾ng nghe và làm theo giáo viên từng
b-ớc.


A


B C



Hoạt động 4: Luyện tập: (6<sub> </sub>/<i><b><sub>)</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-LÊy 1 điểm A trong tam giác, 1 điểm B


ngoài tam gi¸c TI = 2,5cm, TR = 2cm.


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà: (2/<sub> ) </sub>


-Häc bàI theo SGK.
-BTVN: 45, 46/95 SGK.


-Tiết sau ôn tập chơng chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
-Tự ôn các hình tròn 95, 3 tÝnh chÊt trang 96.


Rót kinh nghiƯm sau tiÕt dạy: ...
...
Ngày 08/4/2012 soạn:


Tiết 27: ôn tập chơng Ii


I.Mục tiêu:


- Kin thc: Hệ thức hố kiến thức về góc; Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ
góc, đờng trịn, tam giác.


- Kĩ năng: Bớc đầu tập suy luận đơn giản.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.


II.Chn bÞ:



GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, bút dạ, phấn màu, compa, đèn chiếu.


HS: Thớc thẳng chia khoảng, thớc đo góc, compa. Chuẩn bị các câu hỏi, bài tập ôn tập
vào vở.


III.Tiến trình d¹y häc:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết: (20/<sub> ) </sub>


GV: Yêu cầu HS trình bày các khái niệm
hình học cơ bản.


1. HÃy lấy VD hình ảnh thực tế của mặt
phẳng, nửa mặt phẳng?


2. Góc là gì?


3. Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù,
góc bẹt? Lấy VD?


+ThÕ nµo lµ hai gãc phơ nhau? LÊy VD?
+ThÕ nµo lµ hai gãc bï nhau? LÊy VD?
+ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau?


+ThÕ nµo lµ hai gãc kỊ bï ?
LÊy VD?



4. Thế nào là đờng tròn (O; R)?
5.Thế nào l tam giỏc ABC?


1. a)Mặt phẳng: VD mặt nớc yên lặng, mặt


bảng phẳng


b)Na mt phng: ng thng bt k chia
mặt phẳng thành hai nửa mf đối nhau.
2. Góc: Hình gm 2 tia chung gc.


3. - Góc vuông: Số đo = 90o


- Gãc nhän: Sè ®o < 90o


- Gãc tï: Sè ®o > 90o<sub> , <180</sub>o


- Góc bẹt: Góc có hai cạnh là 2 tia đối
nhau


- Hai gãc phô nhau: tỉng sè ®o = 90o


- Hai gãc bï nhau: tỉng sè ®o = 180o


- Hai gãc kỊ nhau: cã 1 cạnh chung, hai


cạnh kia là 2 tia 2 nưa mf bê chøa c¹nh


chung.



- Hai gãc kề bù: Vừa kề, vừa bù.
4. Đờng tròn: (O;R)


5. Tam giác ABC: Hình gồm 3 đoạn thẳng
AB, BC, CA. 3 điểm A, B, C không thẳng
hàng.


Hot ng 2: Luyn tp: (22/<sub> ) </sub>


Bài 1: Đọc trên bảng phụ. Mỗi hình sau đây cho biết gì ?



M . x M z


. A y
. N




a O y I N O x
Bài 2: Điền vào « trèng trong c¸c ph¸t biĨu sau:


a)Bất kỳ đờng thẳng nào trên mặt phẳng cũng là………của………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

c)NÕu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì ...


d)Nếu..thì AM + MB = AB.


e)NÕu gãc xOt = gãc tOy = góc xOy/2 thì .



Bài 3: Đúng hay sai?


a)Góc là một hình tạo bởi 2 tia cắt nhau.
b)Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông.


c)Nếu oz là tia phân giác của góc xOy thì góc xoz = góc zOy.
d)Nếu góc xoz = góc zOy thì oz là phân giác của góc xOy.
e)Góc vuông là góc có số đo bằng 90o.


f)Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung.


h)Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng DE, EF, FD.
D.Hoạt động 4: Luyện kỹ năng v hỡnh (15 ph).


Bài 4:Trên một nửa mặt phẳng bờ cã chøa tia Ox, vÏ hai tia Oy vµ ox sao cho
gãc xOy = 30o ; gãc xoz = 110o.


+Trong ba tia Ox, Oy, oz tia nµo n»m giữa hai tia còn lại?
+Tính góc yoz.


+Vẽ Ot là tia phân giác của góc yoz.
a)Tính góc zOt, góc tox


Bài 5: Làm các câu 5, 6, 8/96 SGK


Hot ng 3: H ớng dẫn học ở nhà: (3<sub> ) </sub>/


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi:ôn tập nắm vững định nghĩa các hình, tập lấy


ví dụ.Tập vẽ và ký hiệu hình cho đúng.


- Tiết sau kiểm tra hình 1 tiết.


Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y: ...
...
...




Ngày 13/4/2012 soạn:


Tiết 28: kiĨm tra: 1 TiÕt: ch¬ng iI: gãc


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về mạt phẳng, nửa mặt
phẳng, góc, số đo góc , cách vẽ góc khi biết số đo; tia phân giác của một góc, đờng
trịn, tam giác.


- Kỹ năng: Vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải tốn hình học .
- Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra; tính linh hoạt và sáng tạo.


II. Ma trận đề :


1. TÝnh träng sè néi dung kiĨm tra theo khung ph©n phèi ch ¬ng tr×nh:


Chủ đề Tổng


sè tiÕt thuyÕtLÝ LTSè tiÕt thùc Träng số
(1; 2)



VD
(3; 4)


LT
(1; 2)


VD
(3; 4)


1. Góc, số đo góc, cách vÏ gãc 4 4 2,8 1,2 23,3 10,0


2. Tia n»m trong góc, tia phân giác 5 2 1,4 3,6 11,7 30,0


3. Đờng tròn, tam giác. 3 2 1,4 1,6 11,7 13,3


Tỉng 12 8 5,6 6,4 46,7 53,3


2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ:


Cấp độ <sub>Chủ đề</sub> Trọng s S lng


câu (ý)


điểm số


Cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

(1; 2) <sub>3. Đờng tròn, tam giác.</sub> 11,7 2 1,0
Cấp




(3; 4)


1. Góc, số đo góc, cách vẽ góc 10,0 2 1,5


2. Tia nằm trong góc, tia phân giác 30,0 5 2,5


3. Đờng tròn, tam giác. 13,3 2 1,0


Tổng cộng: 100,00 11 10,0


III. Đề kiểm tra


Đề A:
Câu 1: ( 3,0 điểm )


a) Góc là gì ? Vẽ hình minh ho¹ ?


b) Góc nhọn là góc có số đo khoảng bao nhiêu độ?
c) Góc bẹt là góc có số đo bằng bao nhiêu ?


d) Gãc xOy bằng 1200<sub>. Hỏi góc này thuộc loại góc vuông, hay góc nhọn, hay góc tù?</sub>
Câu 2: ( 3,0 điểm )


a) VÏ gãc nhän xOy vµ tia Oz n»m trong góc ấy ?
b) Khi nào thì tia Oz là tia phân giác của góc xOy ?


c) Khi Oz là tia phân giác của góc xO y và góc xOy bằng 900<sub> thì góc xOz bằng bao </sub>
nhiªu ?



Câu 3: ( 3,0 điểm ) Cho hình vẽ:
a)Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác.
b) Hãy viết tên các tam giác đó.


c) NÕu vÏ HE vu«ng gãc víi AC thì sẽ có thêm
những tam giác nào?


Câu 4: ( 1,0 điểm )


Cho hình vẽ và số đo các góc


HÃy chứng tỏ tia Ox là tia phân giác của yOz
Đề B:
Câu 1 : ( 3,0 điểm )


a) Góc là gì ? Vẽ hình minh hoạ ?


b) Gúc tự l gúc có số đo khoảng bao nhiêu độ?
c) Góc vng là góc có số đo bằng bao nhiêu ?


d) Góc xOy bằng 600<sub>. Hỏi góc này thuộc loại góc vuông, hay góc nhọn, hay góc tù?</sub>
Câu 2 : ( 3,0 ®iĨm )


a) VÏ gãc tï xOy vµ tia Oz n»m trong gãc Êy ?
b) Khi nào thì tia Oz là tia phân giác của góc xOy ?


c) Khi Oz là tia phân giác của góc xO y và góc xOy bằng 1200<sub> thì gãc xOz b»ng bao </sub>
nhiªu ?


Câu 3: ( 3,0 điểm ) Cho hình vẽ:


a)Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác.
b) Hãy viết tên các tam giác đó.


c) NÕu vÏ HK vuông góc với MN thì sẽ có thêm
những tam giác nào?


Câu 4 : ( 1,0 điểm )


Cho hình vẽ và số đo các góc


HÃy chứng tỏ tia Ox là tia phân giác của yOz


ỏnh giỏ cho im:


Câu Đề A Đề B Điểm


1 a) - Góc là hình tạo bởi 2 tia chung


gèc.


- Vẽ hình minh hoạ đúng


b) Gãc nhän lµ gãc có số đo lớn


hơn 00<sub> và nhỏ hơn 90</sub>0<sub>.</sub>


c) Góc bẹt là góc có số đo bằng


1800



d) Gúc xOy bằng 1200<sub>, đó là góc tù</sub>


a) - Gãc lµ hình tạo bởi 2 tia chung
gốc.


- V hỡnh minh ho ỳng


b) Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900


và nhỏ hơn 1800<sub>.</sub>


c) Góc vuông là góc có sè ®o b»ng
900


d) Góc xOy bằng 600<sub>,đó là góc nhọn</sub>


0,75
0,75
0,5
0,5
0,5


0


x <sub>x'</sub>


0


140



z
y


0


140


0


x <sub>x'</sub>


0


140


z
y


0


140


H C


B
A


H P


N



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2 a) Vẽ hình đúng


b) ... khi tia Oz nằm trong góc xOy
và chia góc đó thành 2 phần bằng
nhau.


c) Gãc xOz b»ng 450<sub>.</sub>


a) Vẽ hình đúng


b) ... khi tia Oz nằm trong góc xOy
và chia góc đó thành 2 phn bng
nhau.


c) Góc xOz bằng 600<sub>.</sub>


1,0
1,0
1,0
3 a)Trên hình vẽ có ba tam tam giác.


b) Đó là <sub>ABC, ABH, ACH.</sub>
c) Vẽ HE vuông góc với AC thì sẽ
có thêm 2 tam giác AHE và HEC.


a)Trên hình vẽ có ba tam tam giác.
b) Đó là <sub>MNP, MNH, MHP.</sub>


c) Vẽ HK vuông góc với MN thì sẽ


có thêm 2 tam giác MHK và HKN.


1,0
1,0
1,0


4 Ch c gúc xOy bng gúc xOz vì


cùng bù với 2 góc bằng nhau Chỉ đợc góc xOy bằng góc xOz vì cùng bù với 2 góc bằng nhau 1,0


Rót kinh nghiƯm sau tiÕt kiĨm tra: ...
...
...


Ngµy 30/ 4/2012 soạn:


Tiết 29: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:


- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các khái niệm cơ bản của hình học 6.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức của hình học 6 vào trả lời các câu hỏi.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.


II. CHUẨN BỊ:


GV: Thước, com pa
HS: Thước kẻ, compa


III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

HV: Nêu lần lượt từng câu hỏi,
HS trả lời, sau đó GV nhận xét,
nhắc lại khắc sâu từng ý, từng
câu cho HS.


?1. a) Thế nào là 3 điểm thẳng
hàng ?


b) Trong 3 điểm thẳng hàng có
mấy điểm nằm giữa ?


?2. a) Qua hai điểm vẽ được
mấy đường thẳng ?


b) Thế nào là hai đường thẳng
trùng nhau, hai đường thẳng cắt
nhau, hai đường thẳng song
song ?


3. a) Tia là gì? Cho VD?


b) Thế nào là hai tia đối nhau ?
Cho VD ?


c) Thế nào là hai tia trùng
nhau ? Cho VD?


4. a) Đoạn thẳng là gì ?
b) Khi nào thì AM + MB =
AB ?



VD: Đoạn thẳng AB.


- Điểm M nằm giữa hai điểm A
và B.


5. Trung điểm của đoạn thẳng
là gì ? Cho VD ?


6. Góc là gì? Cho VD?
7. Nêu cách nhận biết góc
nhọn, góc vng, góc tù, góc
bẹt.


8. a) Thế nào là 2 góc kề nhau ?
b) Thế nào hai góc phụ nhau ?
c) Thế nào là hai góc bù nhau ?


9. a) Thế nào là hai góc kề phụ


1.a) Ba điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng gọi là 3
điểm thẳng hàng.


b) Trong 3 điểm thẳng hàng chỉ có 1 điểm nằm giữa
hai điểm còn lại.


2. a) Qua hai điểm vẽ được 1 đường thẳng và chỉ 1
mà thôi.


b) * Hai đường thẳng có 2 điểm chung thì chúng


trùng nhau.


* Hai đường thẳng có 1 điểm chung thì chúng cắt
nhau.


* Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chúng
song song với nhau.


3. a) Tia là nửa đường thẳng có 1 điểm đầu là gốc.
VD: Tia Ox có gốc O.


b) Hai tia đối nhau là hai tia cùng nằm trên một
đường thẳng và chỉ có 1 điểm gốc chung.


VD: Hai tia Ox và Oy đối nhau.


c) Hai tia trùng nhau là hai tia chung gốc và cùng
nằm ở nửa một đường thẳng.


VD: Tia Oa và Ob trùng nhau:


4. a) Đoạn thẳng là hình gồm 2 điểm mút và tất cả
những điểm nằm giữa hai điểm mút đó.


b) Khi điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì
MA + MB = AB.


5. Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm chính
giữa đoạn thẳng.



VD; M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
MA = MB = AB:2.


7. a) Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 00<sub> và nhỏ hơn</sub>
900<sub>.</sub>


b) Góc vng là góc có số đo bằng 900<sub>.</sub>


c) Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900<sub> và nhỏ hơn </sub>
1800


d) Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800<sub>.</sub>


8. a) Hai góc kề nhau là 2 góc có đỉnh và 1 cạnh
chung, hai cạnh cịn lại của 2 góc nằm về hai nửa mặt
phảng đối nhau.


b) Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng
900<sub>.</sub>


c) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng


M
a


B
x


A



y


b
O


O


x
O


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

nhau?


b) Thế nào là hai góc kề bù
nhau?


10. a) Khi nào thì


  


<i>xOy yOz xOz</i>  <sub>?</sub>


b) Tia phân giác của 1 góc là
gì?


11. a) Đường trịn tâm O bán
kính R là gì ?


b) Hình trịn tâm O, bán kính R


là gì ?


12. a) Tam giác ABC là gì ?
b) Mỗi tam giác có mấy đỉnh,
mấy cạnh, mấy góc? Mấy
đường cao ?


c) Thế nào là tam giác vuông?
d) Nêu cơng thức tính chu vi và
diện tích tam giác ?


GV: Lưu ý HS: đáy và đường
cao cùng đơn vị đo.


- ha, hb, hc là đường cao tương
ứng với cạnh a, b, c.


1800<sub>.</sub>


9. a) Hai góc kề phụ nhau là hai góc kề nhau và có
tổng số đo bằng 900<sub>.</sub>


b) Hai góc kề bù nhau là hai góc kề nhau và có tổng
số đo bằng 1800<sub>.</sub>


10. a) Khi tia Oy nằm giữa hai thia Ox và Oz thì


  


<i>xOy yOz xOz</i> 



b) Tia phân giác của 1 góc là tia nằm giữa hai cạnh
của góc và chia góc đó thành hai phần bằng nhau.
11. a) Đường trịn tâm O bán kính R là hình gồm tất
cả các điểm cách O một khoảng bằng R. KH (O; R)
b) Hình trịn tâm O, bán kính R là hình gồm tất cả
những điểm nằm trên và trong đường trịn tâm O, bán
kính R.


12. a) Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB,
BC, CA trong đó 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Mỗi tam giác có 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc; 3 đường
cao.


c) Tam giác vng là tam giác có 1 góc vng.
d) Chu vi tam giác ABC: AB + BC + CA.
- Diện tích tam giác ABC:


S =


1 1 1


. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bài 1: Điền vào ô trèng trong c¸c
ph¸t biĨu sau:


a)Bất kỳ đờng thẳng nào trờn mt


phẳng cũng làcủa..



b)Mỗi góc có một .. Số


đo của góc bẹt bằng


c)Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa


và Oc thì


d)Nếuthì AM + MB = AB.


e)NÕu gãc xOt = gãc tOy = gãc


xOy/2 th×


Bài 2: Đúng hay sai?


a)Góc là một hình tạo bởi 2 tia cắt
nhau.


b)Góc tù là một góc lớn hơn góc
vuông.


c)Nếu oz là tia phân giác của góc
xOy thì gãc xoz = gãc zOy.


d)NÕu gãc xoz = gãc zOy thì oz là
phân giác của góc xOy.


e)Góc vuông là góc có số đo bằng


900<sub>.</sub>


f)Hai góc kề nhau là hai góc có
một cạnh chung.


h)Tam giác DEF là hình gồm ba
đoạn thẳng DE, EF, FD.


GV: y/c HS c bi suy nghĩ
trả lời


GV: Nhận xét, bổ sung, thống
nhất cỏch tr li.


Bài 3:Trên một nửa mặt phẳng bờ
có chøa tia Ox, vÏ hai tia Oy vµ


ox sao cho gãc xOy = 300<sub> ; gãc </sub>


xoz = 1100<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, oz tia nµo
n»m giữa hai tia còn lại?


b) Tính góc yoz.


c) Vẽ Ot là tia phân giác của góc
yoz. Tính góc zOt, gãc tox


GV: Nhận xét, bổ sung, thống


nhất cách trả lời.


1. a)Bất kỳ đờng thẳng nào trên mặt phẳng cũng l à


b ờ cña hai n ửa mặt phẳng đối nhau .


b)Mỗi góc có một s o. Số đo cđa gãc bĐt b»ng


1800<sub> </sub>

<sub>.</sub>



c)NÕu tia Ob n»m giữa hai tia Oa và Oc thì




<i>aOb bOc aOc</i> 


d)Nếuđiểm M nằm giữa hai điểm A và B th×:
AM + MB = AB.


e)NÕu gãc xOt = gãc tOy = gãc xOy/2 th× Ot l à tia


phân giác của góc xOy.


Bµi 2:


a) Góc là một hình tạo bởi 2 tia cắt nhau. (S)
b)Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông. (S)


c)Nếu oz là tia phân giác của góc xOy thì gãc xoz



= gãc zOy.(Đ)


d) NÕu gãc xoz = gãc zOy thì oz là phân giác của


góc xOy.()


e) Góc vuông là góc có số đo bằng 900.()


f) Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung.
(S)


h)Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng DE,


EF, FD.()


Bi 3:


a) Trong ba tia Ox, Oy, oz tia Oy n»m giữa hai tia
còn lại.


b) Vỡ Oy nm gia hai tia Ox, Oz nên:


 <sub>Oz</sub>  <sub>110</sub>0 <sub>30</sub>0 <sub>80</sub>0


<i>yOz</i><i>x</i>  <i>xOy</i>  


c) Vì tia Ot là tia phân giác của góc yOz nên
   800 <sub>40</sub>0


2 2



<i>yOz</i>


<i>yOt tOz</i>   


<sub>Ox</sub>   <sub>40</sub>0 <sub>30</sub>0 <sub>70</sub>0


<i>t</i> <i>tOy yOx</i>   


Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: (3/<sub> ) </sub>
- Học bài trong vở ghi và SGK. Tập trả lời lại các câu hỏi vừa ôn tập.
- Làm lại các bài tập.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...


...
t


z


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×