Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.4 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 35: uôi – ươi</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc, viết được: uôi, ươi nải chuối, múi bưởi; đọc được từ và câu ứng dụng.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
- Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
- Có ý thức chăm học, giữ gìn đồ dùng học tập mơn tiếng việt.
<b>*</b>HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
+ Học sinh: Bộ thực hành TV
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
<b>-</b> Đọc: Cái túi,gửi quà…
<b>-</b> Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi...
<b>-</b> Viết: cái túi, gửi quà
- Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh
<b>2. Bài mới: (35p)</b> Dạy vần uôi, ươi
a. Nhận diện vần : uôi
<b>-</b> Viết lên bảng chữ uôi hỏi cấu tạo
b. Phát âm - Đánh vần:
<b>-</b> Đọc trơn: vần uôi
<b>-</b> Đánh vần vần u-ô-i-uôi
<b>-</b> Ghép vần uôi
<b>-</b> Rút tiếng khố chuối
<b>-</b> Đọc trơn tiếng chuối
<b>-</b> Phân tích tiếng: chuối
<b>-</b> Đánh vần mẫu: chờ- uôi-chuôi-
sắc-chuối
<b>-</b> Ghép tiếng chuối
<b>-</b> Rút từ khoá nải chuối
<b>-</b> Đọc trơn từ khoá
<b>-</b> Đọc từ trên xuống
+ Dạy vần ươi tương tự vần uôi
c. Hướng dẫn viết bảng con
<b>-</b> Viết mẫu lên bảng lớp uôi, ươi,
d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
`
<b>-</b> 4,5 em đọc
<b>-</b> 2 em đọc
<b>-</b> 2 em, cả lớp viết bảng con
<b>-</b> Quan sát- nhận diện cấu tạo
<b>-</b> Đọc cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Đánh vần cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép vần uôi
<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Chuối có ch trước và uôi sau +
thanh sắc
<b>-</b> Cá nhân cả lớp
- Cả lớp ghép tiếng chuối
<b>-</b> Đọc cá nhân , cả lớp
<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng: Giải
nghĩa từ đọc mẫu
<b>-</b> Đọc lại toàn bài 1 trên bảng
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập: (35p)</b>
a. Luyện đọc:
<b>-</b> Đọc lại bài trên bảng + sgk
<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng:
Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố
chữ.
<b>-</b> Đọc mẫu
b. Luyện viết:
<b>-</b> HD hs viết trong vở TV bài 35
<b>-</b> Chấm diểm, nhận xét
c. Luyện nói: treo tranh luyện nói -
hướng dẫn tìm hiểu nội dung
<b>-</b> Nêu câu hỏi học sinh trả lời, ngắn
gọn, đủ ý
<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>
<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng mới có vần i, ươi
- Dặn dị hs về nhà học bài , xem
trước bài 36.
- Đọc từ ứng dụng 1- 2 em
* Đọc trơn từ
<b>-</b> Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng
- Quan sát thảo luận nội dung
tranh.
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, cả
lớp .
- Cả lớp viết vào vở TV
- Q/ sát thảo luận nội dung tranh.
- Trả lời câu hỏi gv
<b>-</b> Đọc bài sgk
<b>-</b> Cả lớp tìm tiếng mới…
<b>Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Nhận biết phép cộng với số o, thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong
phạm vi các số đã học.
<b>-</b> Rèn kĩ năng làm tính nhanh, đúng.
<b>-</b> Yêu thích hăng say tích cực trong giờ học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán
+ Học sinh: Bộ đồ dùng học toán
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GiÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
<b>-</b> Gọi học sinh nhắc lại công thức
<b>-</b> Chấm điểm - nhận xét
2
<b> . Thực hành luyện tập(30p) </b>
<b>Bài 1:</b> Giới thiệu bài 1 lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn cách làm - Chữa bài 1
<b>Bài 2:</b> Viết bài 2 lên bảng
<b>-</b> 3 - 4 em
<b>-</b> Chữa bài 2 nhận xét biểu dương hs
<b>-</b> Rút kết luận khi đổi chỗ các số ...
<b>Bài 3:</b> Viết bài 3 lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn cách tính
- Trò chơi: đọc kết quả nhanh
<b>3.Củng cố- dặn dò: (5p)</b>
- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về
nhà luyện tập thêm.
<b>-</b> 2 em lên bảng làm, lớp làm vở
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu điền dấu
<b>-</b> 2 em lên bảng làm , lớp nhận
xét.
- 3 em đọc lại, lớp dò kết quả
- Cả lớp cùng chơi
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> HS hiểu được đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường
nhịn, như vậy anh em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
<b>-</b> HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
- Yêu thương em nhỏ và kính trọng người lớn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Các bài tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định: (2p)</b>
<b>2.Bài mới: (30p)</b>
<b>a. Hoạt động 1: </b>Quan sát tranh
<b>-</b> HD HS quan sát, thảo luận nội dung
tranh
<b>-</b> Chốt lại nội dung từng tranh và kết
luận
<b>-</b> <b>Kết luận: </b>Anh chị em trong nhà
phải thương yêu nhau và hoà thuận
với nhau.
<b>b. Hoạt động 2</b>: Thảo luận - phân tích
tình huống
- Treo tranh cho hs quan sát
<b>-</b> Tình huống 1: Lan đang chơi với em
<b>-</b> Tình huống 2: Hùng có chiếc ô tô
nhựa em đòi mượn chơi ?
<b>-</b> Giáo viên chốt lại 1 số cách ứng xử
- Hát
- Q/ sát tranh, nêu nội dung tranh
<b>-</b> Nhận xét việc làm các bạn
<b>-</b> 1 số em trình bày trước lớp
- Thảo luận nội dung tranh 1,2 của
bài tập 2
- thảo luận tình huống xử lý của
các bạn trong 2 tranh trên
`
của Lan
<b>-</b> Nếu em là Lan em chọn cách xử lý
nào? Vì sao
<b>- </b> Cách thứ 5 là đáng khen nhất (nhường
cho em chọn trước )
<b>c. Kết luận:</b> Làm anh chị thì phải biết
<b>3. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>
- Nhận xét chung tiết học , dặn dò hs về
nhà ln thực hiện tốt những gì đã học.
- Chia quà cho em, nhường cho
em…
- Cho mượn và hướng dẫn em chơi,
cách bảo quản đồ chơi …
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 36: ay - â - ây</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Học sinh đọc, viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây ; từ và câu ứng
dụng.Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
<b>-</b> Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
<b>-</b> Có ý thức chăm học, giữ gìn đồ dùng học tập mơn tiếng việt.
<b>*</b> Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>
<b>-</b> Đọc: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi
cười
<b>-</b> Viết: buổi tối
- Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh
<b>2. Bài mới: (35p)</b> Dạy vần ay, â, ây
a. Nhận diện vần : ay
<b>-</b> Viết lên bảng ay hỏi cấu tạo
b. Phát âm - Đánh vần:
<b>-</b> Đọc trơn: vần ay
<b>-</b> Đánh vần vần a-y-ay
<b>-</b> Ghép vần ay
<b>-</b> Rút tiếng khoá bay
<b>-</b> Đọc trơn tiếng bay
<b>-</b> Phân tích tiếng: bay
<b>-</b> Đánh vần mẫu: bờ-ay- bay
<b>-</b> Ghép tiếng bay
<b>-</b> Rút từ khoá: máy bay
`
<b>-</b> 3 - 4 em đọc
- 2 em, cả lớp viết bảng con
<b>-</b> Quan sát- nhận diện cấu tạo
<b>-</b> Đọc cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Đánh vần cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép vần ay
<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Bay có b trước và ay sau
<b>-</b> Cá nhân cả lớp
<b>-</b> đọc trơn từ khoá
<b>-</b> Đọc từ trên xuống
+ Dạy vần â- ây tương tự vần ay
<b>-</b> So sánh: ay/ây
c. Hướng dẫn viết bảng con
<b>-</b> Viết mẫu lên bảng lớp ay, â, ây,
máy bay, nhảy dây
d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng: cối
xay, ngày hôị, vây cá, cây cối
<b>-</b> Giải nghĩa từ đọc mẫu
<b>-</b> Đọc lại toàn bài 1 trên bảng
<b>Tiết </b>
<b>3. Luyện tập: (35p)</b>
a. Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng:
Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi
nhảy dây
<b>-</b> Đọc mẫu
b. Luyện viết:
<b>-</b> HDHS viết trong vở TV bài 36
<b>-</b> Chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: treo tranh luyện nói,
hướng dẫn tìm hiểu nội dung
<b>-</b> Nêu câu hỏi học sinh trả lời, ngắn
gọn, đủ ý
<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>
<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng mới có vần ay - ây
<b>-</b> Xem trước bài 37.
<b>-</b> So sánh nêu
<b>-</b> Viết bảng con ,cả lớp
<b>-</b> Đọc từ ứng dụng 2 - 3 em
- Đọc trơn từ
<b>-</b> Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng
- Đọc lại bài trên bảng + sgk
- Q/s thảo luận nội dung tranh.
<b>-</b> Đọc câu ứng dung.: cá nhân, cả
lớp
- Cả lớp viết vào vở TV
- Q/s thảo luận nội dung tranh.
- Trả lời câu hỏi gv
<b>-</b> Đọc bài sgk
<b>-</b> Cả lớp tìm tiếng mới…
<b>TỐN</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp hs cũng cố về bảng cộng và làm tính trong phạm vi các số đã học. Phép
cộng một số với 0.
- Rèn kỷ năng làm tính nhanh cẩn thận, chính xác.
- Hăng say tích cực trong giờ học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập
+ HS: Bảng con, que tính…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ôn định: (2p)</b>
<b>2. Luyện tập: (35p)</b>
<b>Bài 1:</b>Treo tranh bài 1 lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh làm
<b>-</b> Chữa bài đọc kết quả bài tập
<b>Bài 2: </b>Viết bài tập 2 lên bảng
2+1+2 =…, 3+1+1=…, 2+0+2=…
<b>-</b> Chữa bài trên bảng
<b>Bài 3: </b>Giới thiệu bài 3 lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh làm bài tập
<b>-</b> Chữa baì trên bảng
<b>Bài 4: </b>Treo tranh bài tập 4a
<b>-</b> Hướng dẫn viết phép tính
<b>-</b> Chữa bài giải thích vì sao em viết
phép tính đó.
- Treo tranh bài 4b:
<b>3. Củng cố - dặn dò: (3p) </b>
- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về
nhà luyện tập thêm.
<b>-</b> Hát
- Nêu yêu cầu bài tập tính
<b>-</b> 2 em lên bảng làm, lớp làm
bảng con
<b>-</b> Nêu y/c: 3em làm ở bảng – cả
lớp làm vào vở.
<b>-</b> 1 em đọc kết quả trên bảng
- Đọc yêu cầu tính
<b>-</b> 3 em lên làm, lớp làm vào vở
<b>-</b> Đọc kết quả, cả lớp dị
<b>-</b> Đọc u cầu điền dấu vào ơ
<b>-</b> 3 em lên làm, lớp nhận xét
<b>-</b> Đọc kết quả bài, lớp dò
- Quan sát thảo luận nội dung
<b>-</b> Đọc yêu cầu viết phép tính
thích hợp
<b>-</b> 2 em lên bảng làm
<b>-</b> Đọc phép tính, giải thích
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Học sinh biết kể được những hoạt động trị chơi mà em thích.
<b>-</b> Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế là có lợi cho sức khỏe.
<b>-</b> Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
<b>* </b>Nêu được tác dụng của 1 số hoạt động trong các hình vẽ sgk.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Các hình trong bài 9 sgk
+ HS: sgk
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định: (3p)</b> Khởi động trị chơi
hướng dẫn giao thơng.
<b>-</b> Hướng dẫn cách chơi vừa nói vừa
làm mẫu .
<b>2. Bài mới: (30p)</b>
<b>a. Hoạt động 1:</b> Thảo luận theo cặp
- Nói với các bạn các hoạt động trị
- Học sinh chơi vài lần
- Thảo luận theo nhóm 2
chơi mà em chơi hàng ngày.
<b>-</b> Những hoạt động em vừa chơi có
lợi gì? Có hại gì ?
<b>-</b> Kết luận đúc rút lại 1 số trị chơi có
lợi phù hợp với tuổi học sinh.
<b>b. Hoạt động 2:</b> Quan sát tranh
<b>-</b> Hướng dẫn quan sát các hình trang
<b>-</b> Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
<b>-</b> Trình bày trước lớp
<b>-</b> Kết luận: Khi làm việc quá sức, cơ
thể mệt mỏi cần nghỉ ngơi cho lại
sức, nếu khơng nghỉ ngơi đúng lúc
sẻ có hại cho sức khoẻ
<b>c. Hoạt động 3: </b>Nhận biết tư thế đúng
sai
<b>-</b> HDHS quan sát hình trang 21 sgk
<b>-</b> <b>Kết luận:</b> nhắc nhở học sinh chú ý
các động tác, tư thế khi ngồi học,
lúc đi, đứng hàng ngày.
<b>-</b> Đặc biệt những học sinh có những
tư thế ngồi học sai lệch, dáng đi gù,
vẹo cần khắc phục, sữa đổi.
<b>3. Củng cố - dặn dò: (2p)</b>
<b>- N</b>hận xét chung tiết học, dặn dị hs
ln chú ý các động tác tư thế ngồi
học, đi đứng hàng ngày.
nhóm mình: đá bóng, nhảy dây, đuổi
- Đá bóng: chân khỏe, nhanh, khéo
nhưng nếu đá buổi trưa -> bị cảm
<b>-</b> Quan sát hình - nói tên của từng
hình trong sgk, tác dụng của từng
hoạt động
<b>-</b> Thảo luận nhóm
- Trình bày trước lớp
<b>-</b> Q/s tranh trang 21 – nhận xét
- Nói bạn ngồi đúng tư thế
<b>-</b> Đại diện nói trước lớp
<b>-</b> Cả lớp nhận xét tư thế đúng, sai
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 37: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Giúp hs đọc, viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng : i- y
<b>-</b> Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 –bài 37.
<b>-</b> Nghe, hiểu kể lại được 1 đoạn theo tranh truyện kể: Cây khế
<b>*</b> Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa, tranh minh hoạ
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
<b>-</b> Đọc: cối xay, ngày hội, vây cá, cây
cối
<b>-</b> Câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai...
<b>-</b> Viết: máy bay, nhảy dây
- Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh
<b>2. Dạy bài ôn: (35p)</b>
a. Giới thiệu bài ôn gắn bảng ơn lên
bảng.
b. Ơn các vần vừa học:
<b>-</b> HD đọc các âm hàng ngang, cột dọc
<b>-</b> Ghép âm thành vần
<b>-</b> Hướng dẫn ghép âm hàng ngang với
âm ở cột dọc
<b>-</b> Lần lượt ghép hết các âm
<b>-</b> Đọc từ ngữ ứng dụng
<b>-</b> Viết đơi đũa, tuổi thơ, mây bay
<b>-</b> Giải thích - đọc mẫu
<b>-</b> Viết từ ứng dụng
c. HDHS viết bảng con : tuổi thơ, mây
bay
<b>3. Luyện tập: (35p)</b>
a. Luyện đọc:
<b>-</b> Đọc lại bài ôn trên bảng + sgk
<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng:
- Đọc mẫu câu: Gió từ tay mẹ
b. Luyện viết:
<b>-</b> HDHS viết trong vở TV bài 37
c. Kể chuyện: Cây khế
<b>-</b> Kể lại toàn truyện theo tranh
- Nêu câu hỏi theo từng tranh
<b>-</b> Kể lại toàn chuyện
<b>-</b> Rút ra ý nghĩa truyện không nên
<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>
- Cho học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng mới có vần vừa ôn.
<b>-</b> Dặn dò hs về nhà học bài và xem
trước bài 38.
`
<b>-</b> 3 - 4 em đọc
<b>-</b> 2 em đọc
<b>-</b> 2 em, cả lớp viết bảng con
- Nhắc lại những vần đã học trong
tuần
<b>-</b> Cá nhân, lớp đọc lại các vần
trên
<b>-</b> Đọc theo giáo viên cá nhân, cả
lớp
- Đọc vần vừa ghép được
- Đọc trơn từ cá nhân - lớp
- Viết bảng con cả lớp
- Cá nhân, lớp, nhóm
- Q/s thảo luận nội dung tranh.
<b>-</b> Đọc câu ứng dụng cá nhân, cả
lớp
- Cả lớp viết vào vở TV
- Q/s thảo luận nội dung tranh,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi gv
- 1 - 2 em kể lại toàn chuyện
- Cả lớp đọc lại bài ở sgk.
- Tìm tiếng mới…
<b>MƠN: TỐN:</b> ( Thời gian 40 phút )
( <b>GV</b> giải thích rõ cho học sinh đề bài và cách làm.)
<b>I. Đề kiểm tra:</b>
<b>Bài 1: </b>
a)Viết số:
1 4 8
b)Đọc số:
2: Hai..; 3:………..; 7:……….; 10………;
<b>Bài 2:</b> .
a) Tính: 3 + 1 = …… 2 + 3 =…… 2 + 2 =……
1 + 3 = …… 4 + 0 =…… 0 + 3 =……
b) Tính: 1 2 3 0
+ + + +
4 1 2 4
……… ……… ……… ……….
<b>Bài 3:</b> Điền dấu. ( >, <, = ) ?
3……5 2 + 3……5
5……2 3 + 2…....3
<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp.
…………..
<b>Bài 5: </b>Viết số.
Có hình tam giác; Có hình vng ; Có hình trịn ;
<b>II.ĐÁP ÁN TỐN LỚP MỘT (GK I NĂM 2011-2012)</b>
<b>Bài 1:</b> (2 điểm)
a.(1 điểm): HS điền đúng hai số vào ô trống đạt 0,25đ
b.(1 điểm): HS đọc đúng mỗi số đạt 0,3đ
<b>Bài 2: </b>(4 điểm)
a.(3 điểm): HS làm đúng một phép tính đạt 0,5đ
b.(1 điểm): HS làm đúng một phép tính đạt 0,25đ
<b>Bài 3:</b> (2 điểm): HS điền đúng mỗi dấu đạt 0,5đ
<b>Bài 4:</b> (1 điểm): HS viết đúng phép tính: 2 + 3 = 5 hoặc 3 + 2 = 5
HS viết 1 hình trịn đạt 0,3đ
***********************************************
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 38: eo - ao</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Học sinh đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
<b>-</b> Đọc được từ, đoạn thơ: "Suối chảy rì rào, gió reo lao xao, bé ngồi thổi sáo"
<b>-</b> Luyện nói tự nhiên từ 2- 3 câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
<b>-</b> Đọc: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
<b>-</b> Câu ứng dụng:
<b>-</b> Viết: tuổi thơ
- GV nhận xét ghi điểm cho học sinh
<b>2. Bài mới: (35p)</b> Dạy vần eo, ao
a. Nhận diện vần : eo
<b>-</b> Viết lên bảng chữ eo hỏi cấu tạo
b. Phát âm - Đánh vần:
<b>-</b> đọc trơn: vần eo
<b>-</b> Đánh vần vần e-o-eo
<b>-</b> Ghép vần eo
<b>-</b> Rút tiếng khố mèo
<b>-</b> Đọc trơn tiếng mèo
<b>-</b> Phân tích tiếng: mèo
<b>-</b> Đánh/v mẫu: mờ-eo-meo-huyền-mèo
<b>-</b> Ghép tiếng mèo
<b>-</b> Rút từ khoá: chú mèo
<b>-</b> Đọc trơn từ khoá
<b>-</b> Đọc từ trên xuống
<b>+ Dạy vần ao tương tự vần eo</b>
c. Hướng dẫn viết bảng con
<b>-</b> Viết mẫu lên bảng lớp eo, ao. Chú
mèo, ngôi sao
d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng: cái
kéo, leo trèo,trái đào, chào cờ
`
<b>-</b> 3 - 4 em đọc
<b>-</b> 2 em đọc
<b>-</b> 2 em, cả lớp viết bảng con
<b>-</b> quan sát- nhận diện cấu tạo
<b>-</b> Đọc cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Đánh vần cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép vần eo
<b>-</b> Trả lời câu hỏi
<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Mèo có m trước và eo sau+
thanh \
<b>-</b> Cá nhân cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng
<b>-</b> Đọc cá nhân , cả lớp
<b>-</b> Viết bảng con ,cả lớp
<b>-</b> Giải nghĩa từ đọc mẫu
<b>-</b> Đọc lại toàn bài 1 trên bảng
<b>3. Luyện tập: (35p)</b>
a. Luyện đọc:
<b>-</b> Đọc lại bài trên bảng + sgk
<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng:
- Đọc mẫu
b. Luyện viết:
<b>-</b> HDHS viết trong vở TV bài 38
<b>-</b> Chấm diểm, nhận xét
c. Luyện nói: treo tranh luyện nói hướng
dẫn tìm hiểu nội dung.
<b>-</b> Nêu câu hỏi học sinh trả lời, ngắn
gọn, đủ ý
<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>
<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng mới có vần eo -ao
- Dặn dò hs về nhà xem trước bài 38.
- Đọc trơn từ
<b>-</b> Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng
<b>-</b> Quan sát thảo luận nội dung
tranh.
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Cả lớp viết vào vở TV
<b>-</b> Đọc bài sgk
<b>-</b> Cả lớp tìm tiếng mới…
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Giúp học sinh biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết làm tính
trừ trong phạm vi 3.
<b>-</b> Rèn kĩ năng làm tốn nhanh, cẩn thận, chính xác.
<b>-</b> Hăng say tích cực trong giờ học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Bộ thực hành dạy học toán
+ Học sinh: que tính, bảng con…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ôn định: (2p)</b>
<b>2. Bài mới: (20p)</b>
a. Giới thiệu khái niệm về phép trừ
+ HDHS học phép trừ<b> : </b>2 – 1 = 1
<b>-</b> Giới thiệu tranh - yêu cầu học sinh
nêu nội dung tranh
<b>-</b> Hỏi để học sinh rút ra hai bớt một
còn một -> 2 – 1 = 1
- Hát
<b>-</b> Quan sát tranh thảo luận nội
dung
+ Tương tự trên HDHS học phép trừ<b> :</b>
3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
<b>-</b> Hình thành lại công thức lên bảng
b. HDHS nhận biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ:
<b>-</b> Giới thiệu các sơ đồ chấm tròn
<b>-</b> Giáo viên thao tác các chấm tròn để
giúp học sinh rút ra các phép tính
<b>-</b> Kết luận: giữa phép cộng và phép trừ
có quan hệ chặt chẽ với nhau
<b>3. Thực hành:(15p) </b>
<b>Bài 1:</b> G/t và viết bài 1 lên bảng : tính
- Nhận xét bổ sung
<b>Bài 2:</b> Tính (theo cột dọc)
<b>Bài 3:</b> Viết phép tính thích hợp
<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3p)</b>
- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về
nhà luyện tập thêm.
- Đọc thuộc công thức
- 2 + 1 = 3 ; 3 – 2 = 1
- 1 + 2 = 3 ; 3 – 1 = 2
<b>-</b> Tính và đọc kết quả – nhận xét
sữa sai.
<b>-</b> Nêu y/c
<b>-</b> 3 em lên bảng làm lớp làm vào
bảng con.
<b>-</b> Lớp nhận xét – chữa bài
<b>-</b> Q/S tranh viết phép tính thích
hợp: 3 – 2 = 1
Thứ sáu ngày 15 tháng10 năm 2011
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI…</b>
<b>ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI…</b>
I.
<b> Mục tiêu:</b>
- HS viết đúng : xưa kia, mùa dưa,ngà voi, đồ chơi, tươi cười, ngày hội.(tiết1)
Tiết 2: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ…
- Viết theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập 1.
- Biết u thích mơn tập viết, có ý thức thường xuyên luyện chữ.
II.
<b> Chuẩn bị đồ dùng:</b>
+ Học sinh: Vở tập viết 1 tập 1, bút chì, bảng con, phấn viết
+ Giáo viên: Các mẫu chữ…
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: (5p) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
<b>- </b>Viết chữ:cử tạ, nho khô.
- Nhận xét – biếu dương hs
- Hát
<b>3. Bài mới: (30p)</b>
a. Giới thiệu bài mới:
+ GV gt cho hs thấy các chữ cần học
trong bài hôm nay.(tiết 1)
-Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ
:xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi,
tươi cười…
-Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các
nét
- GV quan sát, giúp đỡ các em
- Hướng dẫn hs viết vào bảng con
- GV quan sát, giúp đỡ các em
+ Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết:
- Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Quan sát, giúp đỡ những em chậm,
- Quy trình như tiết 1, nội dung bài
viết: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, …
- Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15
em.
- Nhận xét bài viết của các em.
- Tuyên dương các em viết đẹp, viết
đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dò:(5p)</b>
- Nhận xét chung tiết học, dặn dò về
nhà viết vào vở ô ly các chữ: xưa kia,
mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, tươi cười…
- Tuyên dương những em viết đúng,
đẹp, nhanh.
- Học sinh lắng nghe
- HS quan sát – nhận xét
- Dùng ngón trỏ viết lên bàn các
chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ
chơi, tươi cười…
- Viết vào bảng con lần lượt các chữ
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ
chơi,..
- HS viết vào vở tập viết
- Ngồi đúng tư thế
- HS lắng nghe
- Vỗ tay khen các bạn
- HS lắng nghe
- Cả lớp vỗ tay
- Hát một bài
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Đánh giá tình hình học tập trong tuần:</b>
+ Tồn tại: đi học chưa chuyên cần, 1 số em chưa có ý thức tập, trong giờ học
cịn nói chuyện riêng . Một số em chưa học bài và làm bài tập ở nhà.Giữ gìn
sách vở đồ dùng học tập chưa tốt. Cần khắc phục những thiếu sót trên.
<b>II. Kế hoạch tuần tới:</b>
- Đi học chuyên cần đúng giờ,thực hiện tốt các nề nếp lớp,tích cực học
tập,tham gia phát biểu xây dựng bài.Thường xuyên rèn chữ giữ vở.