Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.4 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>



Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2011


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 35: uôi – ươi</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc, viết được: uôi, ươi nải chuối, múi bưởi; đọc được từ và câu ứng dụng.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.


- Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.


- Có ý thức chăm học, giữ gìn đồ dùng học tập mơn tiếng việt.


<b>*</b>HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
+ Học sinh: Bộ thực hành TV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


<b>-</b> Đọc: Cái túi,gửi quà…


<b>-</b> Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi...
<b>-</b> Viết: cái túi, gửi quà



- Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh


<b>2. Bài mới: (35p)</b> Dạy vần uôi, ươi
a. Nhận diện vần : uôi


<b>-</b> Viết lên bảng chữ uôi hỏi cấu tạo
b. Phát âm - Đánh vần:


<b>-</b> Đọc trơn: vần uôi


<b>-</b> Đánh vần vần u-ô-i-uôi
<b>-</b> Ghép vần uôi


<b>-</b> Rút tiếng khố chuối
<b>-</b> Đọc trơn tiếng chuối
<b>-</b> Phân tích tiếng: chuối


<b>-</b> Đánh vần mẫu: chờ- uôi-chuôi-
sắc-chuối


<b>-</b> Ghép tiếng chuối
<b>-</b> Rút từ khoá nải chuối
<b>-</b> Đọc trơn từ khoá
<b>-</b> Đọc từ trên xuống


+ Dạy vần ươi tương tự vần uôi
c. Hướng dẫn viết bảng con


<b>-</b> Viết mẫu lên bảng lớp uôi, ươi,


chuối, bưởi.


d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng


`


<b>-</b> 4,5 em đọc
<b>-</b> 2 em đọc


<b>-</b> 2 em, cả lớp viết bảng con


<b>-</b> Quan sát- nhận diện cấu tạo
<b>-</b> Đọc cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Đánh vần cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép vần uôi
<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Chuối có ch trước và uôi sau +
thanh sắc


<b>-</b> Cá nhân cả lớp


- Cả lớp ghép tiếng chuối
<b>-</b> Đọc cá nhân , cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng: Giải
nghĩa từ đọc mẫu


<b>-</b> Đọc lại toàn bài 1 trên bảng



<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập: (35p)</b>


a. Luyện đọc:


<b>-</b> Đọc lại bài trên bảng + sgk


<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng:
Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố
chữ.


<b>-</b> Đọc mẫu
b. Luyện viết:


<b>-</b> HD hs viết trong vở TV bài 35
<b>-</b> Chấm diểm, nhận xét


c. Luyện nói: treo tranh luyện nói -
hướng dẫn tìm hiểu nội dung


<b>-</b> Nêu câu hỏi học sinh trả lời, ngắn
gọn, đủ ý


<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>


<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng mới có vần i, ươi
- Dặn dị hs về nhà học bài , xem
trước bài 36.



- Đọc từ ứng dụng 1- 2 em
* Đọc trơn từ


<b>-</b> Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng
- Quan sát thảo luận nội dung
tranh.


- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, cả
lớp .


- Cả lớp viết vào vở TV


- Q/ sát thảo luận nội dung tranh.
- Trả lời câu hỏi gv


<b>-</b> Đọc bài sgk


<b>-</b> Cả lớp tìm tiếng mới…


<b>TOÁN </b>

<b> </b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nhận biết phép cộng với số o, thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong
phạm vi các số đã học.


<b>-</b> Rèn kĩ năng làm tính nhanh, đúng.



<b>-</b> Yêu thích hăng say tích cực trong giờ học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán
+ Học sinh: Bộ đồ dùng học toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GiÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


<b>-</b> Gọi học sinh nhắc lại công thức
<b>-</b> Chấm điểm - nhận xét


2


<b> . Thực hành luyện tập(30p) </b>
<b>Bài 1:</b> Giới thiệu bài 1 lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn cách làm - Chữa bài 1


<b>Bài 2:</b> Viết bài 2 lên bảng


<b>-</b> 3 - 4 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Chữa bài 2 nhận xét biểu dương hs
<b>-</b> Rút kết luận khi đổi chỗ các số ...


<b>Bài 3:</b> Viết bài 3 lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn cách tính


<b>-</b> Chữa bài 3 đọc


- Trò chơi: đọc kết quả nhanh


<b>3.Củng cố- dặn dò: (5p)</b>


- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về
nhà luyện tập thêm.


<b>-</b> 2 em lên bảng làm, lớp làm vở


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu điền dấu
<b>-</b> 2 em lên bảng làm , lớp nhận


xét.


- 3 em đọc lại, lớp dò kết quả
- Cả lớp cùng chơi


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> HS hiểu được đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường
nhịn, như vậy anh em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.


<b>-</b> HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
- Yêu thương em nhỏ và kính trọng người lớn.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Các bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định: (2p)</b>


<b>2.Bài mới: (30p)</b>


<b>a. Hoạt động 1: </b>Quan sát tranh


<b>-</b> HD HS quan sát, thảo luận nội dung
tranh


<b>-</b> Chốt lại nội dung từng tranh và kết
luận


<b>-</b> <b>Kết luận: </b>Anh chị em trong nhà
phải thương yêu nhau và hoà thuận
với nhau.


<b>b. Hoạt động 2</b>: Thảo luận - phân tích
tình huống


- Treo tranh cho hs quan sát


<b>-</b> Tình huống 1: Lan đang chơi với em


được cơ cho q


<b>-</b> Tình huống 2: Hùng có chiếc ô tô
nhựa em đòi mượn chơi ?


<b>-</b> Giáo viên chốt lại 1 số cách ứng xử


- Hát


- Q/ sát tranh, nêu nội dung tranh
<b>-</b> Nhận xét việc làm các bạn
<b>-</b> 1 số em trình bày trước lớp


- Thảo luận nội dung tranh 1,2 của
bài tập 2


- thảo luận tình huống xử lý của
các bạn trong 2 tranh trên


`


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của Lan


<b>-</b> Nếu em là Lan em chọn cách xử lý
nào? Vì sao


<b>- </b> Cách thứ 5 là đáng khen nhất (nhường
cho em chọn trước )


<b>c. Kết luận:</b> Làm anh chị thì phải biết


nhường nhịn em nhỏ thương yêu, chăm
sóc em.


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>


- Nhận xét chung tiết học , dặn dò hs về
nhà ln thực hiện tốt những gì đã học.


- Chia quà cho em, nhường cho
em…


- Cho mượn và hướng dẫn em chơi,
cách bảo quản đồ chơi …


Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2011


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 36: ay - â - ây</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Học sinh đọc, viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây ; từ và câu ứng
dụng.Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
<b>-</b> Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.


<b>-</b> Có ý thức chăm học, giữ gìn đồ dùng học tập mơn tiếng việt.


<b>*</b> Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



+ Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>


<b>-</b> Đọc: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi
cười


<b>-</b> Viết: buổi tối


- Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh


<b>2. Bài mới: (35p)</b> Dạy vần ay, â, ây
a. Nhận diện vần : ay


<b>-</b> Viết lên bảng ay hỏi cấu tạo
b. Phát âm - Đánh vần:


<b>-</b> Đọc trơn: vần ay
<b>-</b> Đánh vần vần a-y-ay
<b>-</b> Ghép vần ay


<b>-</b> Rút tiếng khoá bay
<b>-</b> Đọc trơn tiếng bay
<b>-</b> Phân tích tiếng: bay
<b>-</b> Đánh vần mẫu: bờ-ay- bay
<b>-</b> Ghép tiếng bay



<b>-</b> Rút từ khoá: máy bay


`


<b>-</b> 3 - 4 em đọc


- 2 em, cả lớp viết bảng con


<b>-</b> Quan sát- nhận diện cấu tạo
<b>-</b> Đọc cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Đánh vần cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép vần ay


<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Bay có b trước và ay sau
<b>-</b> Cá nhân cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> đọc trơn từ khoá
<b>-</b> Đọc từ trên xuống


+ Dạy vần â- ây tương tự vần ay
<b>-</b> So sánh: ay/ây


c. Hướng dẫn viết bảng con


<b>-</b> Viết mẫu lên bảng lớp ay, â, ây,
máy bay, nhảy dây



d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng


<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng: cối
xay, ngày hôị, vây cá, cây cối
<b>-</b> Giải nghĩa từ đọc mẫu


<b>-</b> Đọc lại toàn bài 1 trên bảng


<b>Tiết </b>
<b>3. Luyện tập: (35p)</b>


a. Luyện đọc:


- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng:
Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi
nhảy dây


<b>-</b> Đọc mẫu
b. Luyện viết:


<b>-</b> HDHS viết trong vở TV bài 36
<b>-</b> Chấm điểm, nhận xét


c. Luyện nói: treo tranh luyện nói,
hướng dẫn tìm hiểu nội dung


<b>-</b> Nêu câu hỏi học sinh trả lời, ngắn
gọn, đủ ý


<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>



<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng mới có vần ay - ây
<b>-</b> Xem trước bài 37.


<b>-</b> So sánh nêu


<b>-</b> Viết bảng con ,cả lớp


<b>-</b> Đọc từ ứng dụng 2 - 3 em
- Đọc trơn từ


<b>-</b> Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng
- Đọc lại bài trên bảng + sgk
- Q/s thảo luận nội dung tranh.


<b>-</b> Đọc câu ứng dung.: cá nhân, cả
lớp


- Cả lớp viết vào vở TV
- Q/s thảo luận nội dung tranh.
- Trả lời câu hỏi gv


<b>-</b> Đọc bài sgk


<b>-</b> Cả lớp tìm tiếng mới…


<b>TỐN</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Giúp hs cũng cố về bảng cộng và làm tính trong phạm vi các số đã học. Phép
cộng một số với 0.


- Rèn kỷ năng làm tính nhanh cẩn thận, chính xác.
- Hăng say tích cực trong giờ học tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập
+ HS: Bảng con, que tính…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Ôn định: (2p)</b>
<b>2. Luyện tập: (35p)</b>


<b>Bài 1:</b>Treo tranh bài 1 lên bảng


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh làm
<b>-</b> Chữa bài đọc kết quả bài tập


<b>Bài 2: </b>Viết bài tập 2 lên bảng


2+1+2 =…, 3+1+1=…, 2+0+2=…
<b>-</b> Chữa bài trên bảng


<b>Bài 3: </b>Giới thiệu bài 3 lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh làm bài tập
<b>-</b> Chữa baì trên bảng



<b>Bài 4: </b>Treo tranh bài tập 4a
<b>-</b> Hướng dẫn viết phép tính


<b>-</b> Chữa bài giải thích vì sao em viết
phép tính đó.


- Treo tranh bài 4b:


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3p) </b>


- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về
nhà luyện tập thêm.


<b>-</b> Hát


- Nêu yêu cầu bài tập tính


<b>-</b> 2 em lên bảng làm, lớp làm
bảng con


<b>-</b> Nêu y/c: 3em làm ở bảng – cả
lớp làm vào vở.


<b>-</b> 1 em đọc kết quả trên bảng
- Đọc yêu cầu tính


<b>-</b> 3 em lên làm, lớp làm vào vở
<b>-</b> Đọc kết quả, cả lớp dị



<b>-</b> Đọc u cầu điền dấu vào ơ
<b>-</b> 3 em lên làm, lớp nhận xét
<b>-</b> Đọc kết quả bài, lớp dò
- Quan sát thảo luận nội dung
<b>-</b> Đọc yêu cầu viết phép tính


thích hợp


<b>-</b> 2 em lên bảng làm


<b>-</b> Đọc phép tính, giải thích


<b>Tự nhiên xã hội </b>



<b>Hoạt động và nghỉ ngơi</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Học sinh biết kể được những hoạt động trị chơi mà em thích.
<b>-</b> Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế là có lợi cho sức khỏe.


<b>-</b> Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.


<b>* </b>Nêu được tác dụng của 1 số hoạt động trong các hình vẽ sgk.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Các hình trong bài 9 sgk
+ HS: sgk



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định: (3p)</b> Khởi động trị chơi


hướng dẫn giao thơng.


<b>-</b> Hướng dẫn cách chơi vừa nói vừa
làm mẫu .


<b>2. Bài mới: (30p)</b>


<b>a. Hoạt động 1:</b> Thảo luận theo cặp
- Nói với các bạn các hoạt động trị


- Học sinh chơi vài lần


- Thảo luận theo nhóm 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chơi mà em chơi hàng ngày.


<b>-</b> Những hoạt động em vừa chơi có
lợi gì? Có hại gì ?


<b>-</b> Kết luận đúc rút lại 1 số trị chơi có
lợi phù hợp với tuổi học sinh.


<b>b. Hoạt động 2:</b> Quan sát tranh


<b>-</b> Hướng dẫn quan sát các hình trang


20, 21 sgk


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
<b>-</b> Trình bày trước lớp


<b>-</b> Kết luận: Khi làm việc quá sức, cơ
thể mệt mỏi cần nghỉ ngơi cho lại
sức, nếu khơng nghỉ ngơi đúng lúc
sẻ có hại cho sức khoẻ


<b>c. Hoạt động 3: </b>Nhận biết tư thế đúng
sai


<b>-</b> HDHS quan sát hình trang 21 sgk


<b>-</b> <b>Kết luận:</b> nhắc nhở học sinh chú ý
các động tác, tư thế khi ngồi học,
lúc đi, đứng hàng ngày.


<b>-</b> Đặc biệt những học sinh có những
tư thế ngồi học sai lệch, dáng đi gù,
vẹo cần khắc phục, sữa đổi.


<b>3. Củng cố - dặn dò: (2p)</b>


<b>- N</b>hận xét chung tiết học, dặn dị hs
ln chú ý các động tác tư thế ngồi
học, đi đứng hàng ngày.


nhóm mình: đá bóng, nhảy dây, đuổi


bắt…


- Đá bóng: chân khỏe, nhanh, khéo
nhưng nếu đá buổi trưa -> bị cảm


<b>-</b> Quan sát hình - nói tên của từng
hình trong sgk, tác dụng của từng
hoạt động


<b>-</b> Thảo luận nhóm
- Trình bày trước lớp


<b>-</b> Q/s tranh trang 21 – nhận xét
- Nói bạn ngồi đúng tư thế
<b>-</b> Đại diện nói trước lớp


<b>-</b> Cả lớp nhận xét tư thế đúng, sai


Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2011


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 37: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Giúp hs đọc, viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng : i- y
<b>-</b> Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 –bài 37.


<b>-</b> Nghe, hiểu kể lại được 1 đoạn theo tranh truyện kể: Cây khế


<b>*</b> Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa, tranh minh hoạ
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


<b>-</b> Đọc: cối xay, ngày hội, vây cá, cây
cối


<b>-</b> Câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai...
<b>-</b> Viết: máy bay, nhảy dây


- Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh


<b>2. Dạy bài ôn: (35p)</b>


a. Giới thiệu bài ôn gắn bảng ơn lên
bảng.


b. Ơn các vần vừa học:


<b>-</b> HD đọc các âm hàng ngang, cột dọc
<b>-</b> Ghép âm thành vần


<b>-</b> Hướng dẫn ghép âm hàng ngang với
âm ở cột dọc



<b>-</b> Lần lượt ghép hết các âm
<b>-</b> Đọc từ ngữ ứng dụng


<b>-</b> Viết đơi đũa, tuổi thơ, mây bay
<b>-</b> Giải thích - đọc mẫu


<b>-</b> Viết từ ứng dụng


c. HDHS viết bảng con : tuổi thơ, mây
bay


<b> Tiết 2</b>



<b>3. Luyện tập: (35p)</b>


a. Luyện đọc:


<b>-</b> Đọc lại bài ôn trên bảng + sgk
<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng:
- Đọc mẫu câu: Gió từ tay mẹ
b. Luyện viết:


<b>-</b> HDHS viết trong vở TV bài 37
c. Kể chuyện: Cây khế


<b>-</b> Kể lại toàn truyện theo tranh
- Nêu câu hỏi theo từng tranh
<b>-</b> Kể lại toàn chuyện


<b>-</b> Rút ra ý nghĩa truyện không nên


tham lam


<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>


- Cho học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng mới có vần vừa ôn.
<b>-</b> Dặn dò hs về nhà học bài và xem


trước bài 38.


`


<b>-</b> 3 - 4 em đọc
<b>-</b> 2 em đọc


<b>-</b> 2 em, cả lớp viết bảng con


- Nhắc lại những vần đã học trong
tuần


<b>-</b> Cá nhân, lớp đọc lại các vần
trên


<b>-</b> Đọc theo giáo viên cá nhân, cả
lớp


- Đọc vần vừa ghép được


- Đọc trơn từ cá nhân - lớp



- Viết bảng con cả lớp


- Cá nhân, lớp, nhóm


- Q/s thảo luận nội dung tranh.
<b>-</b> Đọc câu ứng dụng cá nhân, cả


lớp


- Cả lớp viết vào vở TV


- Q/s thảo luận nội dung tranh,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi gv


- 1 - 2 em kể lại toàn chuyện


- Cả lớp đọc lại bài ở sgk.
- Tìm tiếng mới…


<b>TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MƠN: TỐN:</b> ( Thời gian 40 phút )


( <b>GV</b> giải thích rõ cho học sinh đề bài và cách làm.)


<b>I. Đề kiểm tra:</b>
<b>Bài 1: </b>


a)Viết số:



1 4 8


b)Đọc số:


2: Hai..; 3:………..; 7:……….; 10………;


<b>Bài 2:</b> .


a) Tính: 3 + 1 = …… 2 + 3 =…… 2 + 2 =……
1 + 3 = …… 4 + 0 =…… 0 + 3 =……


b) Tính: 1 2 3 0


+ + + +


4 1 2 4




……… ……… ……… ……….


<b>Bài 3:</b> Điền dấu. ( >, <, = ) ?


3……5 2 + 3……5


5……2 3 + 2…....3


<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp.


…………..



<b>Bài 5: </b>Viết số.


Có hình tam giác; Có hình vng ; Có hình trịn ;


<b>II.ĐÁP ÁN TỐN LỚP MỘT (GK I NĂM 2011-2012)</b>
<b>Bài 1:</b> (2 điểm)


a.(1 điểm): HS điền đúng hai số vào ô trống đạt 0,25đ
b.(1 điểm): HS đọc đúng mỗi số đạt 0,3đ


<b>Bài 2: </b>(4 điểm)


a.(3 điểm): HS làm đúng một phép tính đạt 0,5đ
b.(1 điểm): HS làm đúng một phép tính đạt 0,25đ


<b>Bài 3:</b> (2 điểm): HS điền đúng mỗi dấu đạt 0,5đ


<b>Bài 4:</b> (1 điểm): HS viết đúng phép tính: 2 + 3 = 5 hoặc 3 + 2 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS viết 1 hình trịn đạt 0,3đ


***********************************************
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2011


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 38: eo - ao</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Học sinh đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.



<b>-</b> Đọc được từ, đoạn thơ: "Suối chảy rì rào, gió reo lao xao, bé ngồi thổi sáo"
<b>-</b> Luyện nói tự nhiên từ 2- 3 câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


<b>-</b> Đọc: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
<b>-</b> Câu ứng dụng:


<b>-</b> Viết: tuổi thơ


- GV nhận xét ghi điểm cho học sinh


<b>2. Bài mới: (35p)</b> Dạy vần eo, ao
a. Nhận diện vần : eo


<b>-</b> Viết lên bảng chữ eo hỏi cấu tạo
b. Phát âm - Đánh vần:


<b>-</b> đọc trơn: vần eo
<b>-</b> Đánh vần vần e-o-eo
<b>-</b> Ghép vần eo



<b>-</b> Rút tiếng khố mèo
<b>-</b> Đọc trơn tiếng mèo
<b>-</b> Phân tích tiếng: mèo


<b>-</b> Đánh/v mẫu: mờ-eo-meo-huyền-mèo
<b>-</b> Ghép tiếng mèo


<b>-</b> Rút từ khoá: chú mèo
<b>-</b> Đọc trơn từ khoá
<b>-</b> Đọc từ trên xuống


<b>+ Dạy vần ao tương tự vần eo</b>


c. Hướng dẫn viết bảng con


<b>-</b> Viết mẫu lên bảng lớp eo, ao. Chú
mèo, ngôi sao


d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng


<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng: cái
kéo, leo trèo,trái đào, chào cờ


`


<b>-</b> 3 - 4 em đọc
<b>-</b> 2 em đọc


<b>-</b> 2 em, cả lớp viết bảng con



<b>-</b> quan sát- nhận diện cấu tạo
<b>-</b> Đọc cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Đánh vần cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép vần eo
<b>-</b> Trả lời câu hỏi


<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Mèo có m trước và eo sau+


thanh \


<b>-</b> Cá nhân cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng
<b>-</b> Đọc cá nhân , cả lớp


<b>-</b> Viết bảng con ,cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Giải nghĩa từ đọc mẫu


<b>-</b> Đọc lại toàn bài 1 trên bảng

<b> Tiết</b>



<b>3. Luyện tập: (35p)</b>


a. Luyện đọc:


<b>-</b> Đọc lại bài trên bảng + sgk



<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng:
- Đọc mẫu


b. Luyện viết:


<b>-</b> HDHS viết trong vở TV bài 38
<b>-</b> Chấm diểm, nhận xét


c. Luyện nói: treo tranh luyện nói hướng
dẫn tìm hiểu nội dung.


<b>-</b> Nêu câu hỏi học sinh trả lời, ngắn
gọn, đủ ý


<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>


<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng mới có vần eo -ao


- Dặn dò hs về nhà xem trước bài 38.


- Đọc trơn từ


<b>-</b> Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng
<b>-</b> Quan sát thảo luận nội dung


tranh.


- Đọc cá nhân, cả lớp
- Cả lớp viết vào vở TV


- Q/s thảo luận nội dung tranh.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi gv


<b>-</b> Đọc bài sgk


<b>-</b> Cả lớp tìm tiếng mới…


<b>TỐN</b>



<b>Phép trừ trong phạm vi 3</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Giúp học sinh biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết làm tính
trừ trong phạm vi 3.


<b>-</b> Rèn kĩ năng làm tốn nhanh, cẩn thận, chính xác.
<b>-</b> Hăng say tích cực trong giờ học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Bộ thực hành dạy học toán
+ Học sinh: que tính, bảng con…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ôn định: (2p)</b>


<b>2. Bài mới: (20p)</b>



a. Giới thiệu khái niệm về phép trừ
+ HDHS học phép trừ<b> : </b>2 – 1 = 1


<b>-</b> Giới thiệu tranh - yêu cầu học sinh
nêu nội dung tranh


<b>-</b> Hỏi để học sinh rút ra hai bớt một
còn một -> 2 – 1 = 1


- Hát


<b>-</b> Quan sát tranh thảo luận nội
dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Tương tự trên HDHS học phép trừ<b> :</b>


3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1


<b>-</b> Hình thành lại công thức lên bảng
b. HDHS nhận biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ:


<b>-</b> Giới thiệu các sơ đồ chấm tròn
<b>-</b> Giáo viên thao tác các chấm tròn để


giúp học sinh rút ra các phép tính
<b>-</b> Kết luận: giữa phép cộng và phép trừ


có quan hệ chặt chẽ với nhau



<b>3. Thực hành:(15p) </b>


<b>Bài 1:</b> G/t và viết bài 1 lên bảng : tính
- Nhận xét bổ sung


<b>Bài 2:</b> Tính (theo cột dọc)


<b>Bài 3:</b> Viết phép tính thích hợp


<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3p)</b>


- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về
nhà luyện tập thêm.


- Đọc thuộc công thức


- 2 + 1 = 3 ; 3 – 2 = 1
- 1 + 2 = 3 ; 3 – 1 = 2


<b>-</b> Tính và đọc kết quả – nhận xét
sữa sai.


<b>-</b> Nêu y/c


<b>-</b> 3 em lên bảng làm lớp làm vào
bảng con.


<b>-</b> Lớp nhận xét – chữa bài
<b>-</b> Q/S tranh viết phép tính thích



hợp: 3 – 2 = 1


Thứ sáu ngày 15 tháng10 năm 2011


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI…</b>
<b>ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI…</b>


I.


<b> Mục tiêu:</b>


- HS viết đúng : xưa kia, mùa dưa,ngà voi, đồ chơi, tươi cười, ngày hội.(tiết1)
Tiết 2: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ…


- Viết theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập 1.


- Biết u thích mơn tập viết, có ý thức thường xuyên luyện chữ.
II.


<b> Chuẩn bị đồ dùng:</b>


+ Học sinh: Vở tập viết 1 tập 1, bút chì, bảng con, phấn viết
+ Giáo viên: Các mẫu chữ…


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>




<b>1. Ổn định: (5p) </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
<b>- </b>Viết chữ:cử tạ, nho khô.
- Nhận xét – biếu dương hs


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Bài mới: (30p)</b>


a. Giới thiệu bài mới:


+ GV gt cho hs thấy các chữ cần học
trong bài hôm nay.(tiết 1)


-Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ
:xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi,
tươi cười…


-Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các
nét


- GV quan sát, giúp đỡ các em
- Hướng dẫn hs viết vào bảng con
- GV quan sát, giúp đỡ các em


+ Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết:
- Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Quan sát, giúp đỡ những em chậm,


viết chưa được.


<b> Tiết 2(35p)</b>



- Quy trình như tiết 1, nội dung bài
viết: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, …
- Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15
em.


- Nhận xét bài viết của các em.
- Tuyên dương các em viết đẹp, viết
đúng.


<b>4. Củng cố, dặn dò:(5p)</b>


- Nhận xét chung tiết học, dặn dò về
nhà viết vào vở ô ly các chữ: xưa kia,
mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, tươi cười…
- Tuyên dương những em viết đúng,
đẹp, nhanh.


- Học sinh lắng nghe




- HS quan sát – nhận xét


- Dùng ngón trỏ viết lên bàn các
chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ
chơi, tươi cười…



- Viết vào bảng con lần lượt các chữ
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ
chơi,..


- HS viết vào vở tập viết
- Ngồi đúng tư thế


- HS lắng nghe


- Vỗ tay khen các bạn


- HS lắng nghe


- Cả lớp vỗ tay
- Hát một bài




<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Đánh giá tình hình học tập trong tuần:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Tồn tại: đi học chưa chuyên cần, 1 số em chưa có ý thức tập, trong giờ học
cịn nói chuyện riêng . Một số em chưa học bài và làm bài tập ở nhà.Giữ gìn
sách vở đồ dùng học tập chưa tốt. Cần khắc phục những thiếu sót trên.


<b>II. Kế hoạch tuần tới:</b>


- Đi học chuyên cần đúng giờ,thực hiện tốt các nề nếp lớp,tích cực học
tập,tham gia phát biểu xây dựng bài.Thường xuyên rèn chữ giữ vở.


-Thường xuyên vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×