Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an lop 1 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.89 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 13</b>


<b> Ngày</b>



<b> Thứ</b>

<b>Mơn</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>HAI</b>


<b>8 – 11</b>



Tiếng Việt

111-112 Bài : ôn tập



Mó thuật

13

Vẽ cá



Đạo Đức

13

Nghiêm trang khi chào cờ ( tiết 2)



Thể dục

13

Thể dục RLTTCB



Ôn luyên TV


<b>BA</b>



<b>9 -11 </b>



Tiếng Việt

113-114 Bài : ong - ông



Tốn

49

Phép cộng trong phạm vi 7



TN & XH

13

Công việc ở nhà ( BVMT, KNS)



Ôn luyện TV


Ôn luyện



Tốn



PĐ + BD AV


<b> TƯ</b>



<b>10 - 11</b>



Tiếng Việt

115-116 Bài : ăng – âng



Tốn

50

Phép trừ trong phạm vi 7



Thủ Cơng

13

Các quy ước cơ bản về gấp giấy , gấp hình


Ơn luyện TV



BD + P Đ


Ôn luyện



Tốn


<b>NĂM</b>



<b>11 – 11 </b>



Tiếng Việt



117-upload.


123doc.



net



Bài : ung – ưng ( BVMT)



Tốn

51

Luyện tập




Âm nhạc

13

Sắp đến tết rồi



Ơn luyện


Tốn


P Đ + BD AV



Ôn luyện TV


<b>SÁU</b>



<b>12 – 11 </b>



Tiếng Việt

11-12

Tập viết: nền nhà, nhà in,cá biển,yên


ngựa,cuộn dây...con ong ,



Toán

52

Phép cộng trong phạm vi 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

P Ñ + BD AV



Sinh hoạt lớp

13

Chủ đề : kính u thầy giáo ,cơ giáo



<b>Thứ hai, ngày 08 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Mơn: Tiếng Việt</b>



<b>Tiết: 111- 112</b>


<b>Bài: Ơn tập</b>


<b>A/Mục tiêu</b>:


- Đọc được các vần có kết thúc bằng n; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.



-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.


-Giáo dục học sinh yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt


B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.


II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:


+Tuần qua đã học những vần gì?
-GV ghi bảng, gắn bảng ôn.


2/Ôn tập:


a/<i>Các vần vừa học</i>:


-GV chỉ âm


b/<i>Ghép âm thành vần</i>:


-GV sửa lỗi phát âm.


c/<i>Đọc từ ngữ ứng dụng</i>:



-GV viết từ.


cuồn cuộn con vượn thôn bản
-GV giải từ, đọc mẫu.


d/<i>Viết bảng con</i>:


-GV viết mẫu, nêu cách viết.


-GV nhận xét.


III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.


HS viết, đọc: chuồn chuồn, vươn vai, ý muốn.
HS đọc câu ứng dụng.


HS nêu các vần mới học.
HS quan sát, bổ sung.
HS đọc âm.


HS vừa chỉ chữ vừa đọc âm.


HS đọc các vần do các chữ ở cột dọc kết hợp chữ
ở dịng ngang.


HS tìm tiếng có vần vừa ôn.



Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ. Phân tích tiếng.
HS đọc lại các từ.


HS viết bảng con.


Ôn tập. HS đọc lại bài.


<b>TIẾT 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV nhận xét.


<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.


Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa
chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.


-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:


-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.


c/ Luyện nói: GV viết tựa chuyện.
-GV kể lần 1.



-GV kể lần 2 kèm tranh minh họa.


+Ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn
nhau vẫn hơn.


<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?


<b>IV/Dặn dị</b>: Đọc lại bài. Xem bài 52.


HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.


HS tìm tiếng có vần mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng
HS đọc câu.


HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Chia phần.
HS nghe.


HS chia 4 nhóm, mỗi nhóm một tranh.
HS kể một đoạn theo tranh.Nhận xét.


HS xung phong kể 2-3 đoạn theo tranh. Nhận xét.
Ôn tập. HS đọc lại bài.


********************

MĨ THUẬT


GV chuyên trách dạy


**********************


<b>THỂ DỤC</b>


<b>GV </b>chuyên trách dạy
********************


<b>Môn: Đạo đức</b>


<b>Tiết: 13</b>



<b>Bài: Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2)</b>


<b>A/Mục tiêu</b>:


-Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
-Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
-Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.


-Tơn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam
B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: vở bài tập, lá cờ Việt Nam.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I/<b>Bài cũ</b>: GV nêu câu hỏi


 Tiết trước học bài gì?


 Quốc kì Việt Nam như thế nào?
 Khi chào cờ cần làm gì?


 Bài hát chính thức của Việt Nam khi chào cờ là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II/<b>Dạy học bài mới:</b>


*<b>Khởi động</b>: GV hướng dẫn
*<b>HĐ1:</b> Tập chào cờ.


-GV làm mẫu.


-GV hô hiệu lệnh chào cờ.
*<b>HĐ2:</b> Thi chào cờ giữa các tổ.
-GV phổ biến yêu cầu cuộc thi
-GV nhận xét, tuyên dương.
*<b>HĐ3</b>: Vẽ và tô màu vào Quốc kì.


-GV nêu u cầu vẽ và tơ màu Quốc kì đúng, đẹp, khơng
q thời gian qui định.


-GV hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ:
Nghiêm trang chào lá Quốc kì
Tình u đất nước em ghi vào lịng
*<b>Kết luận chung</b>:


-Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta
là Việt Nam.


-Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lịng tơn kính
Quốc kì, thể hiện tình u đối với Tổ quốc Việt Nam.
III/<b>Củng cố:</b> Vừa học bài gì?


+Quốc tịch của chúng ta là gì?
+Khi chào cờ cần làm gì?



+Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện điều gì?
IV/<b>Dặn dị: </b>Xem bài “Đi học đều và đúng giờ”


Hát tập thể bài “Lá cờ Việt Nam”
4HS tập chào cờ trước lớp.


Lớp quan sát.Nhận xét.


Cả lớp chào cờ theo hiệu lệnh.


Từng tổ chào cờ theo hiệu lệnh của tổ
trưởng.


Nhóm khác quan sát, nhận xét.
HS vẽ và tơ màu vào Quốc kì
HS giới thiệu tranh vẽ của mình.
Nhận xét cách bạn vẽ.


HS đọc 2 câu thơ.


Nghiêm trang khi chào cờ


**********************


<b>ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài: Ôn tập</b>



A/Mục tiêu: Rèn HS kỹ năng nối, điền từ, viết từ.
B/Làm bài tập:



*Nối: HS đọc rồi nối.




*Điền từ ngữ? con dế mèn đàn gà con


*Viết: GV hướng dẫn HS viết từ thôn bản, ven biển ở vở bài tập.
*GV thu vở bài tập chấm, nhận xét.


<b>Thứ ba, ngày 09 tháng 11 năm 2010</b>



vườn biển


con ngủ


buồn yến


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Môn: Tiếng Việt</b>


<b>Tiết: 113- 114</b>


<b>Bài: ong - ông</b>


<b>A/Mục tiêu</b>:


- Đọc được ong, ơng, cái võng, dịng sơng; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng.


-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đá bóng.


-Giáo dục học sinh u thích ngơn ngữ Tiếng Việt



B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.


II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:


-GV ghi bảng, phát âm: ong
-GV yêu cầu HS ghép tiếng võng.
-GV cho HS xem tranh rút từ: cái võng.


*Dạy vần ông tương tự.
3/Viết bảng con:


-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.




4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.


con ong cây thơng
vịng trịn cơng viên


-GV giải thích từ, đọc mẫu.


III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.


HS viết, đọc: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
HS đọc câu ứng dụng.


HS phát âm (CN- ĐT), phân tích ong.
HS cài ong, đọc(CN-ĐT)


HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.


HS đọc(CN-ĐT)


HS đọc: ong- võng- cái võng
So sánh: ong- ông


Đọc tổng hợp: ong- võng- cái võng
ơng- sơng- dịng sông
HS viết bảng con.


HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.


HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.


ong, ơng, cái võng, dịng sơng. HS đọc lại bài.


<b>TIẾT 2</b>


I/

<b>Bài cũ: </b>Tiết 1 học bài gì?
-GV nhận xét.


<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
Sóng nối sóng


Mãi khơng thơi


HS đọc lại tiết 1.


HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Sóng sóng sóng
Đến chân trời


-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:


-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.


c/ Luyện nói: GV viết chủ đề



-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:


 Trong tranh vẽ gì?


 Em có thích đá bóng khơng?
 Em thường xem đá bóng ở đâu?


 Ai dùng tay bắt bóng mà khơng bị phạt?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?


<b>IV/Dặn dị</b>: Xem các bài 53.


HS đọc đoạn thơ


HS viết vào vở tập viết.
HS đọc: Đá bóng.
HS trả lời câu hỏi.


ong, ơng, cái võng, dịng sơng. HS đọc lại bài.
HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.


*****************


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Tiết: 49</b>



<b>Bài: Phép cộng trong phạm vi 7</b>



A/Mục tiêu:



-Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


B/Đồ dùng dạy học: tranh.
C/Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?


-GV đọc phép tính, u cầu HS đặt tính.
3-1 4-3 5-4 2-2=
II/<b>Dạy học bài mới</b>:


1. <b>Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng </b>
<b>trong phạm vi 7:</b>


a) Phép cộng 6+1=7, 1+6=7:


+Bước 1: GV cho HS quan sát tranh, yêu cầu HS
nêu bài toán.


+Bước 2: GV yêu cầu HS trả lời bài toán.
-GV yêu cầu HS nêu phép tính.


-GV yêu cầu HS cài phép tính.
-GV viết: 6+1=7


+Bước 3: GV yêu cầu HS dựa vào tính chất giao


hoán của phép cộng và nêu một phép cộng khác
tương ứng.


-GV viết: 1+6=7


b) Hướng dẫn thành lập các công thức: 5+2=7,


HS thực hiện vào bảng con.
Nhận xét.


HS quan sát tranh, nêu bài tốn: Có 6 hình
tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả
mấy hình tam giác?


6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác, có tất
cả 7 hình tam giác.


HS nêu: 6+1=7 .Nhận xét, đọc lại.
HS cài: 6+1=7, đọc CN- ĐT
HS đọc viết kết quả vào sách.
HS nêu: 1+6=7


HS cài, đọc: 1+6=7


HS đọc, điền kết quả vào sách.
HS đọc: 6+1=7, 1+6=7


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2+5=7, 4+3=7, 3+4=7 tương tự trên.
c) GV yêu cầu HS đọc bảng cộng
-GV hỏi lại các công thức.


2. <b>Thực hành</b>:


*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Tính.
-GV đọc từng phép tính.
61


+❑❑



2
5


+❑❑



4
3


+❑❑



1
6


+❑❑



3


4



+❑❑



5
2


+❑❑


*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính (dịng 1)
-GV chọn 4HS


7+0= 1+6= 3+4= 2+5=
<b>0+7= 6+1= 4+3=</b> <b>5+2=</b>
*<b>HĐ3</b>: Tính (dịng 1)


-GV làm mẫu 1 bài.


5+1+1= 4+2+1= 2+3=2=
*<b>HĐ4</b>: Viết phép tính thích hợp:


a) GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán, trả
lời bài tốn rồi nêu phép tính.


b) Tương tự bài a


-GV nhận xét, ghi điểm.


III/<b>Củng cố</b>: Vừa học toán bài gì?



IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Phép trừ trong phạm vi 7”


HS đọc bảng cộng.


HS trả lời để khắc sâu các cơng thức.
HS nêu u cầu: tính


1HS làm bảng lớp.HS làm bảng con.
Nhận xét, nhắc lại.


HS nêu yêu cầu: tính


4HS thi đua tính.Chọn 4HS giỏi lên làm dịng
2


Nhận xét, đọc lại.


HS nêu yêu cầu: tính và nêu cách làm.
Từng HS lên bảng làm.HS làm vào sách.
Nhận xét, đọc lại.


HS nêu u cầu: Viết phép tính thích hợp
HS nhìn tranh, nêu bài tốn: Có 6 con bướm,
bay đến thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy
con bướm?


HS trả lời: Có 6 con bướm, bay đến thêm 1
con bướm có tất cả 7 con bướm.


1HS lên bảng viết phép tính.HS viết vào


sách.Nhận xét, đọc lại phép tính: 6+1=7
4+3=7


Phép cộng trong phạm vi 7.


HS xung phong đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 7.


*********************


<b>Môn: Tự nhiên và xã hội</b>


<b>Tiết: 13</b>



<b>Bài: Cơng việc ở nhà ( GDMT- KNS)</b>


<b>BVMT : mức độ bộ phận </b>


A/Mục tiêu:


- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.


- Biết sự cần thiết phải giữ sạch mơi trường nhà ở; ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp gọn
gàng


- Yêu thích những việc thường làm ở nhà .


* GDBVMT: các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ gọn gàng: sắp xếp đồ dùng cá nhân, sắp


xếp và trang trí góc học tập.


. GDKNS: Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình .



-KN giao tiếp :thể hiện sự cảm thông ,chia sẻ vất vả với bố mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-KN tư duy phê phán : nhà cửa bừa bộn.


B/Phương tiện dạy học: GV : tranh.


HS : SGK


C/Tiến trình bài dạy ::


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I/Bài cũ:GV nêu câu hỏi
+Tiết trước học bài gì?
+Nhà ở là nơi để làm gì?
+Địa chỉ nhà em?
-GV nhận xét.
II/ Bài mới:


a/ Khám phá : mẹ đi làm từ sáng sớm


Dậy thổi cơm .Mua thịt cá
Em kể má .Được mẹ thơm.


Ơi mẹ ơi . Yêu mẹ laém


-Hỏi :Qua bài thơ , em thấy mẹ đi làm từ lúc nào ?
-Mẹ vừa đi làm việc ở cơ quan,vừa làm việc
nhà.Vậy em thấy mẹ có vất vả hay không ?-Muốn
mẹ đỡ vất vả e phải làm gì ?



b/ Kết nối :


*<b>HĐ1</b>: HS quan sát hình.


Rèn kỹ năng :giao tiếp,thể hiện sự cảm th6ng chia
sẻ vất vả với bố mẹ.KT : thảo luận nhóm


+Mục tiêu : Kể tên một số công việc ở nhà của
những người trong gia đình


+Cách tiến hành :GV chia nhóm 4, nêu u cầu:


Quan sát hình, nêu cơng việc thể hiện trong hình và
tác dụng việc làm đó


-GV nhận xét.


+<b>Kết luận</b>: Những việc làm đó giúp cho nhà cửa
sạch sẽ gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm, gắn bó
của những người trong gia đình với nhau.


c/Thực hành :


*<b>HĐ2</b>: Thảo luận nhóm.


Rèn kỹ năng :hợp tác,cùng tham gia làm việc nhà
với các thành viên trong gia đình.


-KT : hỏi đáp



+ Mục tiêu:Hs biết kể tên các công việc ở nhà của
những người trong gia đình.Kể được các việc mà
các em cùng làm với bố mẹ.


+ Cách tiến hành : GV chia nhóm 2, yêu cầu các em


tập nêu câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK trang 28
-GV quan sát, giúp đỡ và nêu câu hỏi gợi ý:


HS trả lời.
Nhà ở


-Hs trả lời


HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV.
Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
Nhận xét, bổ sung.


HS làm việc theo nhóm 2 (bạn hỏi, bạn trả
lời và ngược lại)


 Kể tên một số cơng việc ở nhà của


những người trong gia đình?


 Ở nhà, bạn làm gì giúp bố mẹ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Trong nhà em ai đi chợ (nấu cơm, giặt quần áo,



quét dọn nhà, ai trông em, ai giúp em học bài…)


 Hằng ngày em làm gì giúp bố mẹ?


 Em cảm thấy thế nào khi đã làm được những việc


có ích cho gia đình?


+<b>Kết luận</b>: Mọi người trong gia đình đều phải tham
gia làm việc nhà tùy theo sức của mình.


*<b>HĐ3</b>: Quan sát hình.


+Mục tiêu : HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà
không có ai quan tâm dọn dẹp.


-Rèn kỹ năng : tư duy phê phán nhà cửa bề
bộn.Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức của
mình.


KT : động não


+ Cách tiến hành : GV chia nhóm 2, nêu nhiệm vụ:


Quan sát tranh trang 29 và trả lời câu hỏi:


 Tìm những điểm giống và khác nhau của 2 hình?
 Bạn thích căn phịng nào? Tại sao?


 Để có nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì



giúp cha mẹ?
+<b>Kết luận</b>:


-Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc
dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng, ngăn nắp.


-Ngồi giờ học, để có được nhà ở gọn gàng, sạch sẽ,
mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những cơng việc tùy theo
sức của mình.


d/Vận dụng :: Vừa học bài gì?


+ Các em cần có ý thức giữ gìn nhà cửa gọn gàng,
sạch sẽ, ngăn nắp như: sắp xếp đồ dùng cá nhân, sắp
xếp và trang trí góc học tập…


IV/ Dặn dị: Xem bài “An toàn khi ở nhà”


HS làm việc theo cặp.


HS có thể đưa ra nhiều ý kiến.
HS trình bày ý kiến của mình.
Nhận xét, bổ sung.


Cơng việc ở nhà


***********************


<b>ƠN LUYỆN TOÁN</b>




Bài: Phép cộng trong phạm vi 7
A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng trong phạm vi 7.
B/Làm bài tập:


1. Tính:


6
1


+❑❑



5
2


+❑❑



4
3


+❑❑



3
4


+❑❑




2
5


+❑❑



1
6


+❑❑


2. Tính:


0+7= 1+6= 2+5= 3+4=
7+0= 6+1= 5+2= 4+3=


3. Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV thu vở chấm, nhận xét.


*************************


<b>Bồi dưỡng TỐN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>Rèn kỹ năng tính nhanh , chính xác phép cộng trong phạm vi 7


<b>II.Bài tập</b> : Cho Hs làm các bài tập sau
1/ Tính:



6
1


+❑❑


25


+❑❑


43


+❑❑


51


+❑❑


50


+❑❑


34


+❑❑


.... ... ... ... .... ...
2/ Điền


5+1+1 6+0



4+2+1 2+3+2


4+0+2 3+3+1


3/Số:


+ = 3 + 4
Gv chấm điểm –Nhận xét


<b>ÔN LUYỆN</b>



<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>I/Mục tiêu</b>:Rèn kỹ năng đọc viết tiếng ,từ, câu có vần ong - ơng


<b>II/Bài tập:</b>


*Nối : Mẹ kho cầu lông.


Cha chơi bóng bay


Bé thả cá bống.å.


*Điền: ong hay ông


Con cơng chong chóng nhà rơng
HS nhìn tranh VBT điền từ thích hợp


<b> </b> *Viết:

vòng tròn

công viên




<b> </b>- Gv chấm điểm –Nhận xét


***********************


<b>Thứ tư, ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Môn: Tiếng Việt</b>



<b>Tiết: 115- 116</b>


<b>Bài: ăng- âng</b>


<b>A/Mục tiêu</b>:


- Đọc được ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.


-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.


-Giáo dục học sinh u thích ngơn ngữ Tiếng Việt


B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: tranh, bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.


II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:


-GV ghi bảng, phát âm: ăng



-GV yêu cầu HS ghép tiếng măng.
-GV cho HS xem tranh rút từ: măng tre.


*Dạy vần âng tương tự.
3/Viết bảng con:


-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.




4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.


rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
-GV giải thích từ, đọc mẫu.


III/<b>Củng cố</b>: Vừa học vần, tiếng, từ gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.


HS viết, đọc: cái võng, dịng sơng, vịng trịn.
HS đọc câu ứng dụng.


HS phát âm (CN- ĐT), phân tích ăng.
HS cài ăng, đọc(CN-ĐT)


HS ghép, đánh vần, đọc trơn.


Phân tích tiếng.


HS đọc(CN-ĐT)


HS đọc: ăng- măng- măng tre
So sánh: ăng- âng


Đọc tổng hợp: ăng- măng- măng tre
âng- tầng –nhà tầng
HS viết bảng con.


HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.


HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.


ăng, âng, măng tre, nhà tầng. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>


I/<b>Bài cũ: </b>Tiết 1 học bài gì?
-GV nhận xét.


<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.



Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng
vỗ bờ rì rào, rì rào.


-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:


-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.


c/ Luyện nói: GV viết chủ đề


-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:


 Trong tranh vẽ những ai?
 Em bé trong tranh đang làm gì?
 Bố mẹ thường khun em điều gì?


 Em có làm theo lời bố mẹ khuyên không? Biết


vâng lời cha mẹ là người con như thế nào?
<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?


HS đọc lại tiết 1.


HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.


HS tìm tiếng có âm mới học.
Đánh vần, đọc trơn tiếng.
HS đọc câu.



HS đọc lại câu.


HS viết vào vở tập viết.


HS đọc chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV/Dặn dò</b>: Đọc lại bài. Xem bài 54. HS thi tìm tiếng có vần vừa học.
*****************


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Tiết: 50</b>



<b>Bài: Phép trừ trong phạm vi 7</b>



A/Mục tiêu:


-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


B/Đồ dùng dạy học: tranh.
C/Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?


-GV đọc phép tính, yêu cầu HS đặt tính.
6+1 4+3 2+5 1+4=


II/<b>Dạy học bài mới</b>:


1. <b>Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ </b>
<b>trong phạm vi 7:</b>


a) Phép cộng 7-1=6, 7-6=1:


+Bước 1: GV cho HS quan sát tranh, yêu cầu HS
nêu bài toán.


+Bước 2: GV yêu cầu HS trả lời bài tốn.
-GV u cầu HS nêu phép tính.


-GV u cầu HS cài phép tính.
-GV viết: 7-1=6


+Bước 3: Gv yêu cầu HS quan sát tranh. GV chỉ
và yêu cầu HS nêu một phép trừ khác tương ứng.
-GV viết: 7-6=1


b) Hướng dẫn thành lập các công thức: 7-2= 5,
7- 5=2, 7-3=4, 7-4=3 tương tự trên.


c) GV yêu cầu HS đọc bảng trừ
2. <b>Thực hành</b>:


*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Tính.
-GV đọc từng phép tính.



7
6
<i>−</i>❑❑



7
4
<i>−</i>❑❑



7
2
<i>−</i>❑❑


7
5


<i>−</i>❑❑



7
1


<i>−</i>❑❑



7
7


<i>−</i>❑❑


*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính


-GV hỏi từng phép tính.


7-6= 7-3= 7-2= 7-4=
7-7= 7-0= 7-5= 7-1=


Luyện tập chung.


4HS thi đua đặt tính rồi tính.
Nhận xét, đọc lại.


HS quan sát, nêu bài tốn: Có 7 hình tam giác,
bớt đi 1 hình. Hỏi cịn lại mấy hình tam giác?
HS trả lời: Có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam
giác, cịn lại 6 hình tam giác.


HS nêu: 7-1=6 .Nhận xét, đọc lại.
HS cài: 7-1=6, đọc CN- ĐT
HS đọc viết kết quả vào sách.
HS nêu: 7-6=1


HS cài, đọc: 7-6=1


HS đọc, điền kết quả vào sách.
HS đọc: 7-1=6, 7-6=1


HS đọc: 7-2= 5, 7- 5=2, 7-3=4, 7-4=3
HS đọc bảng trừ.HS xung phong đọc thuộc.
HS nêu yêu cầu: tính



1HS làm bảng lớp.HS làm bảng con.
Nhận xét, nhắc lại.


HS nêu yêu cầu: tính
HS trả lời miệng.
Nhận xét, đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*<b>HĐ3</b>: Tính (dịng 1)
-GV làm mẫu 1 bài.


7-3-2= 7-6-1= 7-4-2=
*<b>HĐ4</b>: Viết phép tính thích hợp:


a) GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán,
trả lời bài toán rồi nêu phép tính.


b) Tương tự bài a


-GV nhận xét, ghi điểm.


III/<b>Củng cố</b>: Vừa học tốn bài gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Luyện tập”


Nhận xét, đọc lại.


HS nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp
HS nhìn tranh, nêu bài tốn: Có 7 quả, lấy đi 2
quả. Hỏi còn lại mấy quả?



HS trả lời: có 7 quả, lấy đi 2 quả, cón lại 5 quả.
1HS lên bảng viết phép tính.HS viết vào
sách.Nhận xét, đọc lại phép tính: 7-2=5
7-3= 4


Phép trừ trong phạm vi 7.


HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.


**********************


<b>Môn: Thủ công</b>


<b>Tiết: 13</b>



<b>Bài: Các quy ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình.</b>



A/Mục tiêu:


-Biết các kí hiệu quy ước về gấp giấy.


-Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước.
B/Chuẩn bị:


-GV: mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp giấy.
-HS giấy nháp.


C/Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



I/<b>Bài cũ: </b>GV nhận xét các sản phẩm của HS
và cho Hs xem sản phẩm đẹp.


II/<b>Dạy học bài mới:</b>


<b> </b>*<b>HĐ1: </b>Giới thiệu từng mẫu kí hiệu.
-GV vừa giới thiệu vừa chỉ vào mẫu.
1. Kí hiệu đường giữa hình:


-Đường dấu giữa hình là đường có nét
gạch, chấm.


-GV hướng dẫn HS vẽ vào giấy nháp ở
đường kẻ ngang, kẻ dọc.


2. Kí hiệu đường dấu gấp:


-Đường dấu gấp là đường có nét đứt.
-Gv hướng dẫn vẽ đường dấu gấp.
3. Kí hiệu đường gấp vào:


-Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng
gấp vào.


-GV hướng dẫn HS vẽ đường dấu gấp vào.
4. Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
-Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi
tên cong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gv hướng dẫn Hs vẽ đường dấu gấp


ngược ra phía sau.


*<b>HĐ2</b>: Hướng dẫn HS vẽ vào vở.
-GV hướng dẫn lại.


III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?


-GV nhận xét tinh thần, thái độ, sự chuẩn bị
học tập, ý thức giữ gìn vệ sinh của HS.
IV/<b>Dặn dò:</b> Tiết sau “Gấp các đoạn thẳng
cách đều”


HS thực hành vẽ từng kí hiệu vào vở.
Các quy ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình.


<b>ƠN LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài: ăng - âng</b>



A/Mục tiêu: Rèn HS kỹ năng nối câu, điền vần, viết từ.
B/Làm bài tập:


*Nối: HS đọc rồi nối thành câu sau đó đọc lại câu.


* Điền ăng hay âng: HS nhìn tranh nói từ, điền vần.


cây bằng lăng nâng trái bóng vâng lời người trên
*Viết từ: rặng dừa, nâng niu.


<b>ÔN LUYỆN</b>




<b>TỐN</b>
<b>I/Mục tiêu:</b> Củng cố phép trừ trong phạm vi 7


<b>II/Bài tập:</b>


1/Tính :
7
1
<i>−</i>❑❑


7
2
<i>−</i>❑❑


7
3
<i>−</i>❑❑


74
<i>−</i>❑❑


7
5
<i>−</i>❑❑


7
6
<i>−</i>❑❑


<b> ...</b> <b> .... .... ... .... ...</b>


<b>-</b>Cho 1 Hs nêu lại cách đặt tính dọc- Hs ghi kết quả vào chỗ chấm.


2/Tính:


7-4=... 7-3=.... 7-2=... 7-6=...
7-1=... 7-0=... 7-5=... 7-7=...
3/Tính:Gv yêu cầu HS nêu cách tính: tính từ phải sang trái


7-4-2=... 7-3-1=... 7-4-1=...


7-5-1=... 7-1-3=... 7-2-4=...


Yêu cầu 3 HS lên bảng
4/ Viết phép tính thích hợp:


-Hs nhìn tranh VBT lập đề tốn , sau đó viết phép tính thích hợp


Gv chấm điểm –Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

************************

<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng nối câu, điền vần.


B/Làm bài tập:
*Điền ai hay ay:


bé g… máy b….
thi ch… lỗ t…


gà m… cối x…


*Nối và viết câu:


Bé thả đang ăn cỏ.
Đàn bò đi ra bãi biển.
Chị Kha bóng bay.


<b>Thứ năm, ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Môn: Tiếng Việt</b>



<b>Tiết: 117- upload.123doc.net</b>


<b>Bài: ung- ưng (GDBVMT)</b>



<b>Mức độ : liên hệ</b>


<b>A/Mục tiêu</b>:


- Đọc được ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu.


-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.


-Giáo dục học sinh u thích ngơn ngữ Tiếng Việt


*GDBVMT: Từ khố bơng súng .Liên hệ: bơng hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên
nhiên thế nào ?( thêm đẹp đẽ)(GD hs tình cảm u q thiên nhiên ,có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của
thiên nhiên đất nước)


B/<b> Đồ dùng dạy học</b>: Gv : tranh


HS : SGK ,bộ thực hành.
C/<b>Các hoạt động dạy học</b>:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-Nhận xét.


II/<b>Dạy học bài mới</b>:
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy vần:


-GV ghi bảng, phát âm: ung
-GV yêu cầu HS ghép tiếng súng.


-GV cho HS xem tranh rút từ: bông súng.


-GV hỏi: Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho
cảnh vật thiên nhiên thế nào?


-GV qua đó giáo dục HS tình cảm u q thiên
nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên
đất nước


HS viết, đọc: măng tre, nhà tầng, rặng dừa.
HS đọc câu ứng dụng.


HS phát âm (CN- ĐT), phân tích ung.
HS cài ung, đọc(CN-ĐT)


HS ghép, đánh vần, đọc trơn.
Phân tích tiếng.



HS trả lời: thêm đẹp đẽ.
HS đọc từ (CN-ĐT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*Dạy vần yên tương tự.


3/Viết bảng con:


-GV viết mẫu, nêu cách viết.
-GV nhận xét.




4/Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.


cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
-GV giải thích từ, đọc mẫu.


III/<b>Củng cố</b>: Vừa học vần, tiếng, từ gì?
IV/<b>Dặn dị</b>: Chuẩn bị tiết 2.


So sánh: ung- ưng


Đọc tổng hợp: ung- súng- bông súng
ưng- sừng- sừng hươu
HS viết bảng con.



HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn tiếng.


HS đọc từ.Phân tích tiếng.
HS đọc lại.


ung, ưng, bông súng, sừng hươu. HS đọc lại bài.
<b>TIẾT 2</b>


I/<b>Bài cũ: </b>Tiết 1 học bài gì?
-GV nhận xét.


<b>II/Dạy học bài mới:</b>
a/ Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1.
-GV sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng
-GV viết câu ứng dụng.
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
(Là những gì?)


-GV nhận xét, đọc mẫu.
b/ Luyện viết:


-GV hướng dẫn HS viết từng dòng.
-Thu tập chấm, nhận xét.


c/ Luyện nói: GV viết chủ đề



-GV luyện nói cho HS theo câu hỏi gợi ý:


 Trong tranh vẽ gì?


 Trong rừng thường có những gì?


 Em chỉ hãy tranh xem đâu là thung lũng,


suối, đèo?


 Suối khác gì sơng?


<b>III/Củng cố</b>: Vừa học bài gì?


<b>IV/Dặn dị</b>: Đọc lại bài. Xem bài 55.


HS đọc lại tiết 1.


HS lần lượt đọc(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh.


HS tìm tiếng có âm mới học.


Đánh vần, đọc trơn tiếng. HS đọc câu.
HS đọc cả đoạn


HS đọc lại đoạn thơ.
HS viết vào vở tập viết.



HS đọc chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
HS trả lời câu hỏi.


ung, ưng, bông súng, sừng hươu. HS đọc lại bài.
HS thi tìm tiếng có vần vừa học.


***********************


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Tiết: 51</b>


<b>Bài: Luyện tập</b>



A/Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B/Đồ dùng dạy học: tranh.
C/Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?


-GV đọc phép tính, u cầu HS đặt tính.
7-1 7-3 7-4 7-5=
II/<b>Dạy học bài mới</b>:


*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Tính.
-GV đọc từng phép tính.
73
<i>−</i>❑❑


5
2
+❑❑

4
3
+❑❑

7
1
<i>−</i>❑❑

7
0
<i>−</i>❑❑

7
5
<i>−</i>❑❑


*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính (cột 1, 2)
-GV hỏi từng phép tính.
6+1= 5+2=
1+6= 2+5=
7-6= 7-5=
7-1= 7-2=
*<b>HĐ3</b>: Số? (cột 1, 3)


2+…=7 7-…=1
7-…=4 7-…=3


…+3=7 …-0=7
*<b>HĐ4</b>: >, <, = (cột 1, 2)


3+4…7 5+2…6 <b>7-5…3</b>
7-4…4 7-2…5 <b>7-6…1</b>
III/<b>Củng cố</b>: Vừa học tốn bài gì?


-GV phát số và dấu, u cầu HS ghép phép tính
đúng.


IV/<b>Dặn dị</b>: Xem bài “Phép cộng trong phạm vi 8”


Luyện tập chung.


4HS thi đua đặt tính rồi tính.
Nhận xét, đọc lại.


HS nêu yêu cầu: tính


1HS làm bảng lớp.HS làm bảng con.
Nhận xét, nhắc lại.


HS nêu yêu cầu: tính
HS nêu miệng.
Nhận xét, đọc lại.


HS nêu yêu cầu: số và nêu cách làm.
Từng HS lên bảng làm.HS làm vào sách.
Nhận xét, đọc lại.



HS nêu yêu cầu: điền dấu thích hợp


3HS thi đua lên bảng làm. Nhận xét, đọc lại
Luyện tập.


HS thi đua xếp phép tính đúng. Nhận xét.


************************


<b>ÂM NHẠC</b>


<b>GV chun trách dạy</b>
*********************


<b>ƠN LUYỆN TỐN</b>


<b>Bài: Luyện tập</b>


A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng làm tính cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 7
B/Làm bài tập:


1. Tính:
75
<i>−</i>❑❑
25
+❑❑

4
3
+❑❑

7


4
<i>−</i>❑❑

3
3
+❑❑

6
3
<i>−</i>❑❑


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

7-3= 7-2= 7-1=


3. >, <, = 3+4…6 6+1…6 6+1…6
3+4…7 5+2…6 7-5…3
7-4…4 7-2…5 7-6…1


**************************

<b>OÂN LUYEÄN</b>



<b>Tiếng Việt :</b>Hướng dẫn HS làm vở bài tập Tiếng Việt trang 55
* Nối: Đơi má rụng đầy vườn.


Bé cùng bạn ửng hồng.
Trái chín chơi đu quay.
* Ñieàn : ung hay ưng


r ừ ng núi quả tr ứ ng cái thúng
*Vieát :

trung thu

vui m

ng




Gv chấm điểm –Nhận xét


***************************

<b>Bồi dưỡng tốn</b>



A/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết và làm tính đúng, so sánh các số.
B/Làm bài tập:


1. Tính:
22


+❑❑




6
1


+❑❑




5
2


+❑❑





7
6


<i>−</i>❑❑




7
0


<i>−</i>❑❑
7


3
<i>−</i>❑❑




2. Tính: 4+3= 2+3=
7-3= 5-3=
7-4= 5-2=


3. Số?


5+…=7 …+2=5
6-…=3 7-…=1


…+2=4 3+…=7


<b>Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010</b>



<b>Môn: Tập viết</b>



<b>Tiết: 11</b>



<b>Bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn</b>



<b>A/</b>Mục tiêu: Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


-Giáo dục học sinh u thích ngơn ngữ Tiếng Việt


B/Đồ dùng dạy học: chữ mẫu.
C/Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-GV nhận xét.


II/<b>Dạy học bài mới</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*HĐ1: Hướng dẫn phân tích chữ mẫu và viết
bảng con.


-GV đính từ nền nhà, nêu câu hỏi:


 Từ nền nhà gồm mấy tiếng?
 Tiếng nền gồm mấy con chữ?
 Tiếng nhà gồm mấy con chữ?
 Độ cao của các con chữ?



 Điểm đặt bút và điểm dừng bút?


-GV viết mẫu lần 1, nêu cách viết.


-GV viết mẫu lần 2.GV nhận xét.
<b>* Dạy tương tự các từ:</b>

<b> nhà in, cá biển, yên</b>


<b>ngựa, cuộn dây, vườn nhãn </b>



*HĐ2: Hướng dẫn viết tập viết.
-GV hướng dẫn viết tập viết.
-GV nêu câu hỏi:


 Nêu số dòng cần viết?


 Nhắc lại điểm đặt bút và điểm dừng bút?


-GV nhắc nhở cách cầm bút và cách ngồi viết.
-Thu tập chấm, nhận xét.


III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?


IV/<b>Dặn dị</b>: Tập viết lại các chữ vừa học. Xem
bài sau.


HS trả lời.


2 tiếng: nền + nhà
nền: n + ê +n + `
nhà: n + h + a + `


n, ê, a cao 2 ô
h cao 5 ô


HS viết bảng con.


HS trả lời câu hỏi.


HS viết vào tập viết theo hướng dẫn của GV.
HS đọc lại các từ vừa viết.


************************


<b>Môn: Tập viết</b>


<b>Tiết: 12</b>



<b>Bài: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa</b>



<b>A/</b>Mục tiêu: Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa kiểu chữ
viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


B/Đồ dùng dạy học: chữ mẫu.
C/Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I/ <b>Bài cũ: </b>Tiết trước học bài gì?
-GV nhận xét.


II/<b>Dạy học bài mới</b>:



*HĐ1: Hướng dẫn phân tích chữ mẫu và viết
bảng con.


-GV đính từ con ong, nêu câu hỏi:


 Từ con ong gồm mấy tiếng?
 Tiếng con gồm mấy con chữ?
 Tiếng ong gồm mấy con chữ?
 Độ cao của các con chữ?


 Điểm đặt bút và điểm dừng bút?


-GV viết mẫu lần 1, nêu cách viết.


nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn
nhãn


HS viết bảng con và đọc lại.


HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV viết mẫu lần 2.GV nhận xét.
<b>* Dạy tương tự các từ:</b>

<b> cây thông, vầng </b>


<b>trăng, cây sung, củ gừng, rặng dừa</b>



*HĐ2: Hướng dẫn viết tập viết.
-GV hướng dẫn viết tập viết.
-GV nêu câu hỏi:


 Nêu số dòng cần viết?



 Nhắc lại điểm đặt bút và điểm dừng bút?


-GV nhắc nhở cách cầm bút và cách ngồi viết.
-Thu tập chấm, nhận xét.


III/<b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?


IV/<b>Dặn dị</b>: Tập viết lại các chữ vừa học. Xem
bài sau.


HS viết bảng con.


HS trả lời câu hỏi.


HS viết vào tập viết theo hướng dẫn của GV.
HS đọc lại các từ vừa viết.


********************


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Tiết: 52</b>



<b>Bài: Phép cộng trong phạm vi 8</b>



A/Mục tiêu:


- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.



B/Đồ dùng dạy học: tranh.
C/Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I/<b>Bài cũ</b>: Tiết trước học bài gì?
-GV đọc phép tính.


4+2+1= 7-2-4= 5+2-3=
-GV nhận xét.


II/<b>Dạy học bài mới</b>:


1. <b>Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng </b>
<b>trong phạm vi 8:</b>


a) Phép cộng 7+1=8, 1+7=8:


+Bước 1: GV cho HS quan sát tranh, yêu cầu HS
nêu bài toán.


+Bước 2: GV yêu cầu HS trả lời bài toán.
-GV yêu cầu HS nêu phép tính.


-GV yêu cầu HS cài phép tính.
-GV viết: 7+1=8


+Bước 3: GV yêu cầu HS nêu một phép cộng khác
tương ứng.



-GV viết: 1+7=8


b) Hướng dẫn thành lập các công thức: 6+2=8,
2+6=8, 5+3=8, 3+5=8, 4+4=8 tương tự trên.


Luyện tập.


3HS lên bảng làm.
Nhận xét.


HS quan sát tranh, nêu bài toán: Có 7 hình
vng, thêm 1 hình vng. Hỏi có tất cả mấy
hình vng?


7 hình vng, thêm 1 hình vng, có tất cả 8
hình vng.


HS nêu: 7+1=8 .Nhận xét, đọc lại.
HS cài: 7+1=8, đọc CN- ĐT
HS đọc viết kết quả vào sách.
HS nêu: 1+7=8


HS cài, đọc: 1+7=8


HS đọc, điền kết quả vào sách.
HS đọc: 7+1=8, 1+7=8


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c) GV yêu cầu HS đọc bảng cộng
-GV hỏi vài phép tính



2. <b>Thực hành</b>:
*<b>HĐ1</b>: Bài 1: Tính


-GV đọc từng phép tính (lưu ý viết thẳng cột)
5


3


+❑❑


1
7


+❑❑




5
2


+❑❑




4
4


+❑❑



2
6


+❑❑


3
4


+❑❑


*<b>HĐ2</b>: Bài 2: Tính (cột 1, 3, 4)
1+7= 3+5= 4+4=
7+1= 5+3= 8+0=
7-3= 4+1= 0+2=
*<b>HĐ3</b>: Bài 3: Tính (dịng 1)


1+2+5= 3+2+2=
<b>2+3+3= 2+2+4=</b>


*<b>HĐ4</b>: Bài 4: Viết phép tính thích hợp (a)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, nêu bài toán.


-GV yêu cầu HS trả lời.


-GV yêu cầu HS nêu phép tính.
III/ <b>Củng cố</b>: Vừa học bài gì?
-Nhận xét, tun dương.



IV/ <b>Dặn dị</b>: Xem “ Phép trừ trong phạm vi 8”


HS đọc bảng cộng.


HS trả lời để ghi nhớ cơng thức
HS nêu u cầu: tính.


HS thực hiện vào bảng con. Nhận xét.


HS nêu nêu cầu: tính.


3HS đại diện 3 dãy thi đua tính.
Nhận xét, đọc lại.


HS nêu yêu cầu: Tính.


1HS lên bảng làm.HS làm vào sách.Nhận xét,
nêu lại cách tính.


HS nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp
HS quan sát tranh, nêu: có 6 con cua, thêm 2
con cua. Hỏi có tất cả mấy con cua?


HS trả lời: có 6 con cua, thêm 2 con cua, có tất
cả 8 con cua


HS nêu phép tính: 6+2=8
Nhận xét. HS điền vào sách.
Phép cộng trong phạm vi 8.



HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8


********************

MĨ THUẬT


GV chuyên trách dạy



***********************


<b>ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài: ung- ưng</b>



A/Mục tiêu: Rèn kỹ năng nối câu, điền vần, viết các từ.


B/Làm bài tập:


*Nối: HS đọc rồi nối thành câu sau đó đọc lại câu.


*Điền ung hay ưng?


Đơi má rụng đầy vườn
Bé cùng bạn ửng hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

r… núi quả tr… cái th…
*Viết từ: thung lũng, vui mừng.


********************************


Bồi dưỡng Tiếng Việt
Mục tiêu: rèn kỹ năng phát huy khả năng tư duy của hs
Bài tập :



1 /Tìm 6 từ có vần :


-ông ...
- ươn : ...
2/ Viết thuộc lòng 1 bài thơ :


...
...
...
...
Gv nhận xét.


<b>SINH HOẠT </b>

<b>LỚP</b>



Chủ đề: Kính yêu thầy giáo, cơ giáo.


<b>Hoạt động 1:</b>

Nhận xét các mặt trong tuần



* Nề nếp: ...


...


...


...


*Họctập:...


...


...


...


<b>Hoạt động 2</b>

: Kế hoạch tuần tới.



1. ...


2. ...


3. ...



Giáo viên nhận xét, tuyên dương những học sinh xuất sắc trong tuần.



Khuyến khích học sinh cần cố gắng hơn nữa để học tập tốt hơn./.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×