Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.66 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 25.03.2012
Tiết 59
<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
I – Mục tiêu
1, Kiến thức
Nhằm giúp học sinh nắm vững các phương pháp tính tích phân vận dụng
được tích phân để tính diện tích hình phẳng, tính được thể tích vật thể trịn
xoay.
2, Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng tính tích phân.
3, Thái độ
Chủ động, sáng tạo.
II – Phương pháp
Kiểm tra, đánh giá.
III – Chuẩn bị
GV: Đề bài + Lời giải
HS: Các kiến thức về tích phân.
IV – Tổ chức
<b>Đề 1</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Bài 1</b>: Tính
a,
1
2
0
1
<i>x x</i>
dx b,
9 2
1
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
3
0
sin
<i>x</i> <i>xdx</i>
d,
1
2
0
<i>x</i>
<i>xe dx</i>
a, Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
y = -x2<sub> + 1 và y = x - 1</sub>
b, Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các
hồnh.
<b>Bài 1, Tính </b> Thang
điểm
<b>a,</b>
1
2
0
1
<i>x x</i>
dx. Đặt t = <i>x</i>21<sub>, 2tdt = 2xdx</sub>
1
Đổi cận
+ x = 0, t = 1
+ x = 1, t = 2
0,5
1
2
0
1
<i>x x</i>
dx =
2
2
1
1
2 2 1
3
<i>t dt</i>
<b>b,</b>
9 2
1
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
=
9
1 2
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>dx</i>
=
1
1
9 3 <sub>2</sub>
2
1
1582
2 15
<i>x</i>
<i>x</i> <i>dx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
<b>c,</b>
3
0
sin
<i>x</i> <i>xdx</i>
. Đặt sinxdx osx
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dv</i> <i>v</i> <i>c</i>
3
0
sin
<i>x</i> <i>xdx</i>
=
3
3
0
0
3
cos osxdx
6 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>
<sub></sub>
1
d,
1
2
0
<i>x</i>
<i>xe dx</i>
. Đặt
2
2 <sub>dx</sub> 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>du dx</i>
<i>u x</i>
<i>v</i> <i>e</i>
<i>dv e</i>
<sub></sub>
1
1
2
0
<i>x</i>
<i>xe dx</i>
=
1 1
2 2x 2
0 0
1 1 1
e dx
2 2 4 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<b>Bài 2</b>:
a, Phương trình hồnh độ giao điểm là nghiệm của phương trình
- x2<sub> + 1 = x – 1 </sub><sub></sub><sub> x = - 2 hoặc x = 1</sub> <sub>0,5</sub>
Diện tích hình phẳng S =
1
2
2
9
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
b, Thể tích của vật thể trịn xoay là : V =
2
3 2
1
89
2 1
12
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>Đề 2</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Bài 1</b>: Tính
a,
2
2 3
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
dx b,
4 2
1
2<i>x x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
c,
4
0
osx
<i>xc</i> <i>dx</i>
d,
2
3
1
<i>x</i>
<i>xe dx</i>
a, Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
y = x2<sub> - 1 và y = -x + 1</sub>
b, Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các
đường sau: y = <i>x</i>32<i>x</i>21<sub>, y = 0, x = 1, x = 2 khi quay xung quanh trục hồnh.</sub>
Bài 1 Tính Thang
điểm
a,
2
2 3
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
dx. Đặt t = <i>x</i>31<sub> suy ra </sub>
2 2
3
<i>x dx</i> <i>tdt</i> 1
+ x = 2, t = 3
2
2 3
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
dx =
3
2
2
2 2
27 2 2
3<i>u du</i>9
b,
4 2
1
2<i>x x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
=
4 1 3
2 2
1
2<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
=
4
3 5
2 2
1
4 2 326
5<i>x</i> 5<i>x</i> 15
1
c,
4
0
osx
<i>xc</i> <i>dx</i>
. Đặt osxdx s inx
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dv c</i> <i>v</i>
1
4
0
osx
<i>xc</i> <i>dx</i>
=
4
4 4 4
0 0 0
0
2 2
sin sinxdx sin osx 1
8 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>
<sub></sub>
1
d,
2
3
1
<i>x</i>
<i>xe dx</i>
Đặt Đặt
3
3 <sub>dx</sub> 1
3
<i>du dx</i>
<i>u x</i>
<i>v</i> <i>e</i>
<i>dv e</i>
<sub></sub>
1
2
3
1
<i>x</i>
<i>xe dx</i>
=
2 2 6 3
3 3x
1 1
1 5 2
e dx
3 3 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<b>Bài 2</b>
a, Phương trình hồnh độ giao điểm là nghiệm của phương trình
- x2<sub> + 1 = x – 1 </sub><sub></sub><sub> x = - 2 hoặc x = 1</sub> <sub>0,5</sub>
Diện tích hình phẳng S =
1
2
2
9
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
b, Thể tích của vật thể trịn xoay là : V =
2
3 2
1
89
2 1
12
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>