Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA L1 Tuan 23 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.47 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23 KẾ HOẠCH BAØI DẠY </b>

<i><b>Thứ hai ngày 20/02/12</b></i>
<b> Môn </b> <b>: Học vần </b>


<b> Baøi</b> <b>: </b>Baøi 95 oanh, oach.


Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc và viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo
chủ đề doanh trại, cửa hàng, nhà máy.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


11’


<b>1.Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Em yêu hòa bình.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>



Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 94. Nhận
xét ghi điểm.


<b>3.Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 95 oanh, oach.
<b>Tieát 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>


Viết bảng giới thiệu vần oanh. Vần oanh có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
vần oan. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o a nh oanh.
Đọc trơn : oanh.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần oanh muốn có tiếng doanh làm sao ?
Tiếng doanh có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần
ra sao ? Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : d oanh doanh.
Đọc trơn : doanh.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.



Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ doanh trại
có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5’
6’


7’


6’


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần oach. Vần oach có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
vần oanh. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o a ch oach.
Đọc trơn : oach.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần oach muốn có tiếng hoạch làm sao ?
Tiếng hoạch có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì,
đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : h oach hoach nặng hoạch.
Đọc trơn : hoạch.



Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ thu
hoạch có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào
sau ?


Đọc mẫu : o a ch oach h oach hoach nặng hoạch
thu hoạch.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.



Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét
sửa cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo
viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


và phân tích.


Cho đọc lại nhiều lần
và phân tích.


Cho viết vần và tiếng
có vần oanh, oach.


Đọc lại và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


5’


5’
5’



6’


2’


1’


<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.



<i><b>Luyeän nói :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh
đọc và nêu chủ đề.


Tranh vẽ gì ?


Em có thấy nhà máy chưa ?
Em biết nhà máy gì ?


Em thấy cửa hàng chưa ?
Mọi người làm gì ở cửa hàng ?
Em thấy doanh trại chưa ?
Ai ở doanh trại ?


Cho đọc lại chủ đề.
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,
xem trước bài sau.


Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên theo


dõi nhắc ghép âm vần.


Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài tập
viết.


Nhắc lại câu trả lời
của lớp.


Hướng dẫn đánh vần
và gợi ý cách điền
vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Sách giáo khoa, thước kẻ.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Em yêu hòa bình.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)



Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Giáo viên nhận
xét ghi điểm.


12 cm + 3 cm = 15 cm 17 cm – 2 cm = 15 cm 4 cm + 5 cm = 9 cm
9 cm + 1 cm = 10 cm 11 cm – 1 cm = 10 cm 6 cm – 2 cm = 4 cm
16 cm + 3 cm = 19 cm 9 cm – 4 cm = 5 cm 2 cm + 7 cm = 9 cm
<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


5’


5’


5’
5’


Hướng dẫn học sinh dùng thước và vẽ đoạn
thẳng AB = 4 cm. giáo viên vẽ mẫu và nêu đặt
thước vào vở nơi định vẽ, vạch số 0 trùng với A,
vạch số 4 trùng với B. tay phải cầm bút và kẻ dọc
theo thước từ A đến B. lấy thước ra ta được AB =
4 cm. theo dõi giúp học sinh thao tác cho nhuần
tay. Cho vài học sinh nêu lại các bước vẽ đoạn
thẳng.


<i>Thực hành :</i>


<i>Bài 1 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Giáo viên theo dõi
giúp học sinh vẽ.


5 cm 2 cm
7 cm


14 cm
<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu và nêu tóm tắt. Giải
bài tốn theo tóm tắt sau.


Đoạn thẳng AB : 5 cm.
Đoạn thẳng BC : 3 cm.


Cả hai đoạn thẳng : ……… cm ?


1 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm bảng
con. Nhận xét sửa bài.


Nhắc lại câu trả lời
của bạn.


Vẽ đoạn thẳng theo
hướng dẫn của giáo
viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6’


2’
1’


Bài giải


Cả hai đoạn thẳng có là :
5 + 3 = 8 (cm)
Đáp số : 8 cm.
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Vẽ các đoạn thẳng
AB, BC có độ dài nêu trong bài 2. học sinh lớp
làm vào sách giáo khoa kiểm tra chéo sửa bài.


5 cm 3 cm
8 cm


8 cm
8cm
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trước. Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.



Làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Đạo đức </b>
<b>Bài </b> <b>: </b>Đi bộ đúng qui định (tiết 1), (KNS).


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện
giao thông địc phương. Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng qui định. Thực hiện
đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.


- Học sinh khá giỏi phân biệt được những hành vi đi bộ đúng qui định và sai qui
định.


* KNS : Kĩ năng an toàn khi đi bộ, phê phán đánh giá những hành vi đi bộ
khơng đúng quy định.


<b>B. CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh bài học, sách giáo khoa.
- Sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T.Lượn</b>
<b>g</b>


<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>



1’
5’


20’


5’


3’


1’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Q hương tươi đẹp</i>.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 2 học sinh trả lời chúng ta phải cư xử
với bạn bè thế nào khi học khi chơi ? Nhận
xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Hôm nay chúng ta học bài đi bộ
đúng qui định (tiết 1).


<i>Hoạt động 1 :</i>


Cho học sinh quan sát tranh trao đổi trả lời
câu hỏi.



Ở thành thị người đi bộ đi ở phần nào của
đường ?


Ở nông thôn người đi bộ đi ở phần nào của
đường ?


Đi đúng có lợi gì ?
Lớp nhận xét bổ sung.
<i>Kết luận :</i>


Phải đi bộ trên vỉa hè nếu ở thành thị. Đi sát
lề phải nếu ở nơng thơn. Qua đường phải tn
theo tín hiệu đèn và đi vào vạch quy định.


KNS : An tồn khi đi bộ.
<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho học sinh làm bài tập và nêu kết quả
trước lớp. Theo dõi học sinh trả lời và sửa cho
học sinh ở từng tranh.


<i>Hát bài : Con cò bé bé.</i>
<i>Hoạt động 3 :</i>


Cho học sinh chơi trị chơi qua đường có tín
hiệu đèn xanh đèn đỏ.


Giáo viên làm mẫu và cho học sinh chơi thử.
2 học sinh điều khiển đèn, các tổ chơi qua


đường theo tín hiệu đèn.


KNS : Phê phán đánh giá hành vi đi bộ khơng


an tồn.
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu người ở thành thị và người
ở nông thôn đi bộ ở phần nào của đường.
Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Daën doø :</b>


Nhắc lại câu trả lời.


KNS : Biết đi bộ an toàn.


Hướng dẫn cho học sinh
trong khi chơi.


KNS : Biết đanh giá phê


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại
bài chuẩn bị bài sau.


<i><b> Thứ ba ngày 21/02/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Học vaàn </b>
<b> Baøi</b> <b>: </b>Baøi 96 oat, oaêt.



<b> </b> Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc và viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo
chủ đề doanh trại, cửa hàng, nhà máy.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


11’


<b>1.Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 95. Nhận
xét ghi điểm.



<b>3.Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 96 oat, oăt.
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>


Viết bảng giới thiệu vần oat. Vần oat có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
vần oan. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o a t oat.
Đọc trơn : oat.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần oat muốn có tiếng hoạt làm sao ? Tiếng
hoạt có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần
ra sao ? Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : h oat hoat nặng hoạt.
Đọc trơn : hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5’
6’


7’



chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ hoạt hình
có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : o a t oat hoat hoat nặng hoạt hoạt
hình.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần oăt. Vần oăt có mấy âm,
âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần
oat. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : o ă t oăt.
Đọc trơn : oăt.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần oăt muốn có tiếng choắt làm sao ? Tiếng
choắt có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần
ra sao ? Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : ch oăt choăt sắc choắt.
Đọc trơn : choắt.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.



Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ loắt
choắt có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau
?


Đọc mẫu : o ă t oăt ch oăt choăt sắc choắt loắt
choắt.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét


sửa cho học sinh và tuyên dương.


Cho đọc lại nhiều lần
và phân tích.


Cho đọc lại nhiều lần
và phân tích.


Cho viết vần và tiếng
có vần oat, oăt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

6’


5’


5’


5’
5’


6’


2’


1’


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo


viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.
<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>


<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i><b>Luyện nói :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh


đọc và nêu chủ đề.


Tranh vẽ gì ? Em có thích phim hoạt hình
khơng ?


Phim hoạt hình có những gì ?


Xem phim hoạt hình em thích những con vật nào
nhất ?


Cho đọc lại chủ đề.
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,
xem trước bài sau.


Mỗi em đọc nửa bài
vừa học ở tiết 1.


Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên theo
dõi nhắc ghép âm vần.



Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài tập
viết.


Nhắc lại câu trả lời
của lớp.


Hướng dẫn đánh vần
và gợi ý cách điền
vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh có kĩ năng đọc viết đếm các số đến 20. Biết cộng các số trong phạm
vi 20, biết giải bài toán.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh sách giáo khoa, que tính.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>1. Ổn ñònh : </b>(1’)



<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho học sinh làm trên bảng lớp vẽ các đoạn thẳng 6 cm, 8 cm, 5 cm, 9 cm. Học sinh
lớp nêu cách vẽ các đoạn thẳng trên. Nhận xét ghi điểm.




6 cm 8 cm
5 cm 9 cm
<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


5’


5’


<i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Điền số từ 1 đến 20 vào ô
trống. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào
sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.


1 2 3 4 5


6 7 8 9 10



11 12 13 14 15


16 17 18 19 20


<i>Baøi 2 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số thích hợp vào
ô trống. 3 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


+ 2 + 3
+ 1 + 2
+ 3 + 1


Giáo viên chỉ ơ cho
học sinh đếm và ghi
số.


Làm chung.


11 13 16


17


14 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5’
5’



6’


2’
1’


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn nêu tóm tắt và giải. 1
học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào bảng
con nhận xét sửa bài.


<i>Bài giải</i>
Có tất cả là :
12 + 3 = 15 (cái bút).


Đáp số : 15 cái bút.
<i>Bài 4 :</i>


Cho học sinh đọc u cầu. Điền số thích hợp vào
ơ trống theo mẫu. Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm qua bài mẫu. 2 học sinh làm trên bảng, học
sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận
xét sửa bài.


13 <sub>14 15 16 17 18 19</sub>1 2 3 4 5 6


12 <sub>16 13 19 17 14 12</sub>4 1 7 5 2 0


<b>4. Củng cố :</b>



Cho học sinh nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trước. Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm chung.


Làn chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Thể dục</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Bài thể dục - Trò chơi.


Thời lượng : 35 phút
(Giáo viên chuyên dạy)


<i><b> Thứ t</b><b>ư</b><b> ngày 22/02/12</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Học vần</b>


<b>Bài</b> : Bài 97 OÂn taäp



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến 97.


- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Nghe hiểu và kể lại
được một đoạn truyện theo tranh câu chuyện chú gà trống khôn ngoan. Học sinh khá
giỏi kể từ 2-3 đoạn truyện theo tranh.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa bảng ôn, câu ứng dụng, câu chuyện.
- Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


11’


5’
7’


6’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài: Một con vịt.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cuõ:</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 96. Nhận
xét ghi điểm.


<b>Tiết 1</b>
<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 97 ôn tập.
<i>Dạy bài mới:</i>


Cho xem tranh trả lời câu hỏi.


Tranh vẽ gì ? Tiếng loa có vần gì, vần oa có âm
gì trước, âm gì sau, đánh vần ra sao ? Cho học sinh
đọc phân tích đồng thanh.


Cá nhân bàn đồng thanh o a oa.


Cho học sinh nêu những vần đã học chưa ôn.
Giáo viên viết bảng ôn. Hướng dẫn học sinh ghép
âm thành vần và đọc. (oa, oe, oai, oay, oat, oăt,
oach, oan, oăn, oang, oanh, oăng, …)


Cá nhân bàn đồng thanh.


Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn học sinh ghép
âm và vần để đọc . Cho 2 học sinh đọc lại cả bảng


ôn. Cá nhân bàn đồng thanh.


<i>Hát bài : Trường chúng cháu.</i>
<i><b>Luyện viết:</b></i>


Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh
viết bảng con, giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho
các em.




<i><b>Đọc từ ứng dụng:</b></i>


Đọc lại nhiều lần.


Đọc lại nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

6’


5’


5’


5’
5’


6’


2’



Cho học sinh nhẩm đọc từ và phân tích.


Giáo viên đọc mẫu. Cá nhân, bàn, đồng thanh.
<b>Tiết 2</b>


<i><b>Luyện đọc:</b></i>


Cho học sinh đọc và phân tích bài tiết 1. Giáo
viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân, bàn, đồng thanh.
<i><b>Đọc câu ứng dụng:</b></i>


Cho học sinh xem tranh trao đổi trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ gì ? Giáo viên kết luận giải thích.
Cho nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.


Cá nhân, bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu, giải thích.
<i><b>Đọc bài sách giáo khoa:</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa<i>.</i> Lớp đồng
thanh.


Cá nhân đọc bài sách giáo khoa lớp nhận xét.
<i>Hát bài: Quê hương tươi đẹp.</i>


<i><b>Luyện viết:</b></i>


Nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu.


Cho học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi
nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết, viết đúng
độ cao và qui trình.




<i><b>Keå chuyện :</b></i>


Tranh vẽ gì ? kết luận giải thích.
Cho học sinh đọc chủ đề câu chuyện.


Giáo viên kể ngắn gọn 2 lần và minh họa bằng
tranh.


Tranh 1 : Cáo gạt gà trống là các con vật hòa
thuận không ăn thịt laãn nhau.


Tranh 2 : Cáo bảo Gà Trống xuống và hứa khơng
ăn thịt Gà Trống.


Tranh 3 : Gà nhìn xuống và nói có hai con chó
săn đang đi tới.


Tranh 4 : Cáo bỏ chạy vì sợ chó săn ăn thịt.
Cho học sinh kể lại câu chuyện nối tiếp theo
tranh. Lớp nhận xét.


Giáo viên theo dõi gợi ý cho học sinh kể thi trong
tổ và trong lớp



<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bảng ôn. Nhận xét tuyên
dương.


Đọc lại và phân
tích.


Đọc nửa bài.


Đọcï lại cụm từ.


Đọc một phần hai
bài.


Viết một phần hai
bài của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1’ <b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học, dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Luyện tập chung.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh thực hiện được cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, giải bài tốn có nội dung hình học.
<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa, bút chì.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Sắp đến tết rồi.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


13 + 5 = 18 14 – 2 = 12 10 + 3 – 2 = 11
18 – 5 = 13 15 + 1 = 16 8 – 2 = 6
10 + 2 – 1 = 11 13 – 3 + 1 = 11 7 + 3 = 10
<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


6’ <i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu.



a). Tính và ghi kết quả theo hàng ngang, 4 học
sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách
giáo khoa nhận xét sửa bài.


12 + 3 = 15 15 + 4 = 19 8 + 2 = 10
15 – 3 = 12 19 – 4 = 15 10 – 2 = 8
14 + 3 = 17


17 – 3 = 14


b). Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. Lần
lượt thực hiện thứ tự các phép tính từ trái sang
phải. 3 học sinh làm bài trên bảng, học sinh lớp
làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


11 + 4 + 2 = 17 19 – 5 – 4 = 10 14 + 2 – 5 = 11


Laøm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5’


5’
5’


5’


2’
1’


<i>Baøi 2 :</i>



Cho học sinh đọc yêu cầu, 2 học sinh làm trên
bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khosa nhận
xét sửa bài.


a). Khoanh vào số lớn nhất.
14, , 11, 15.


b). Khoanh vào số bé nhất.
17, 13, 19,


<i>Hát bài : Trường chúng cháu.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. 1 học sinh làm trên
bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận
xét sửa bài. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.


4 cm
<i>Baøi 4 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu, nêu tóm tắt. 1 học
sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm bảng con
nhận xét sửa bài.


<i>Tóm tắt :</i>


Đoạn thẳng AB : 3 cm.
Đoạn thẳng BC : 6 cm.
Đoạn thẳng AC : …… cm ?



<i>Bài giải</i>


Đoạn thẳng AC có là :
3 + 6 = 9(cm)
Đáp số : 9 cm.
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trước. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Hướng dẫn so sánh
rồi khoanh.


Vẽ từ số nào đến số
nào.


Làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Mơn </b> <b>: Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài</b> : Cây hoa (KNS).


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Học sinh kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau, chỉ được rễ thân lá hoa của
rau.


- Học sinh khá giỏi kể về một số cây hoa theo mùa : ích lợi, màu sắc, hương thơm.
* KNS : Tư duy phê phán, tìm kiếm xử lý thơng tin, giao tiếp.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh saùch giaùo khoa.


- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


20’


5’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài: Sắp đến tết rồi.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi trước khi sử dụng


rau ta phải làm gì ? Cây rau có mấy phần ? Lớp
nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Hôm nay chúng ta học bài cây hoa.
<i>Hoạt động 1 :</i>


Cho học sih xem cây hoa trao đổi thảo luận theo
nhóm. Đại diện trình bày trước lớp. Cây hoa có
những thành phần nào ? Đâu là rễ, thân, hoa, lá ?


Hoa có màu gì ? Mùi gì ?


Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét.


KNS : Thảo luận nhóm, cặp, sơ đồ tư duy, trị chơi


trình bày.
<i>Kết luận :</i>


Có nhiều loại hoa, mỗi loại hoa có màu, mùi
hương khác nhau. Có loại có hương thơm và màu
sắc rất đẹp.


<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho học sinh lớp quan sát tranh sách giáo khoa
nêu tên các loài hoa trong tranh và bên ngồi em
biết.



Hoa dùng làm gì ? Lớp nhận xét. Giáo viên nhận
xét.


<i>Kết luận :</i>


Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí và
dùng làm nước hoa.


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<i>Hoạt động 3 :</i>


Cho chơi trị đốn hoa bằng cách sờ ngửi. Hai đội


KNS : Biết tìm kiếm


xử lý thông tin về cây
hoa, từ chối lời rủ rê
hái hoa nơi công
cộng, phê phán hành
vi bẻ cây hái hoa nơi
công cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3’
1’


cử 2 em bịt mắt dùng tay sờ ngửi đoán và nêu tên
hoa. Tổ nào nêu đúng nhiều là thắng.


<b>4. Củng cố :</b>



Cho học sinh nêu người ta trồng hoa để làm gì ?
Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Thủ công</b>


<b>Bài</b> : Kẻ các đoạn thẳng cách đều.


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết cách kẻ đoạn thẳng, kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều, đường kẻ
rõ tương đối thẳng.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Hình vẽ mẫu, bút chì, thước kẻ.
- Vở thủ cơng, thước, bút chì.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’


5’
20’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh để
kẻ các đoạn thẳng cách đều. Nhận xét nhắc nhở.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Hôm nay chúng ta học bài : Kẻ các
đoạn thẳng cách đều.


Cho học sinh xem hình vẽ mẫu và nêu nhận xét.
Hai đoạn thẳng có độ dài thế nào ? Cách nhau
mấy dịng ?


Những vật nào xung quanh có những đoạn thẳng
cách đều.


A B
C D
<i>Hướng dẫn vẽ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’


3’


1’


Dùng thước nối 2 điểm lại ta có đoạn thẳng AB.
Khi kẻ tay trái cố định thước, tay phải cầm bút kẻ
sát vào mép thước.


Từ A, B hạ xuống 2 dòng và kẻ ta được đoạn
thẳng CD bằng đoạn thẳng CD và cách đoạn
thẳng AB 2 dòng.


<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<i>Cho học sinh kẻ vào vở :</i>


Cho học sinh dùng thước và bút để kẻ các đoạn
thẳng cách đều, giáo viên theo dõi giúp học sinh
kẻ thẳng và đều. Học sinh kẻ xong thu bài chấm
tại lớp.


Nhận xét sửa bài cho học sinh.
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nhắc lại cách kẻ đoạn thẳng. Nhận
xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Chấm trước 2 điểm


cho kẻ.


<i><b> Thứ n</b><b>ăm</b><b> ngày 23/02/12</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Học vần </b>
<b> Baøi</b> <b>: </b>Baøi 98 ueâ, uy.


<b> </b> Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc và viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo
chủ đề tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


<b>1.Ổn định :</b>



<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

11’


5’


<b>3.Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 98 uê, uy.
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>


Viết bảng giới thiệu vần uê. Vần uê có mấy âm,
âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần
ua. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : u ê uê.
Đọc trơn : uê.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần uê muốn có tiếng huệ làm sao ? Tiếng
huệ có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần
ra sao ? Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : h uê huê nặng huệ.


Đọc trơn : huệ.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ bơng huệ
có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : u ê uê h uê huê nặng huệ bông huệ.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần uy. Vần uy có mấy âm,
âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần
. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : u y uy.
Đọc trơn : uy.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần uy muốn có tiếng huy làm sao ? Tiếng
huy có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ?
Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : h uy huy.
Đọc trơn : huy.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi


chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ huy
hiệu có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào
sau ?


Đọc mẫu : u y uy h uy huy huy hiệu.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.


Cho đọc lại nhiều lần
và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

6’


7’


6’


5’


5’


5’
5’


6’



<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét
sửa cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo
viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.
<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>



Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>


<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i><b>Luyện nói :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh
đọc và nêu chủ đề.


Tranh vẽ gì ? Em thấy tàu thủy chưa ? Tàu thủy
đi ở đâu ?



Cho viết vần và tiếng
có vần uê, uy.


Đọc lại và phân tích.


Mỗi em đọc nửa bài
vừa học ở tiết 1.


Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên theo
dõi nhắc ghép âm vần.


Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài tập
viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2’


1’


Em thấy tàu hỏa chưa ?
Tàu hỏa chạy ở dâu ?
Em thấy ô tô chưa ?
Đường nào cho ô tô đi ?
Em thấy máy bay chưa ?


Máy bay đi ở đường nào ? Nơi máy bay đậu gọi


là gì ?


Cho đọc lại chủ đề.
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,
xem trước bài sau.


Hướng dẫn đánh vần
và gợi ý cách điền
vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Các số tròn chục.


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp học sinh nhận biết các số tròn chục, biết đọc viết so sánh các số tròn chục.
<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>



- Sách giáo khoa, bút chì.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Em yêu hòa bình.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


12 + 4 = 16 15 + 3 = 18 11 + 7 = 18
16 – 4 = 12 18 – 3 = 15 18 – 7 = 11
<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài các số tròn chục.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


6’ Cho học sinh thao tác bằng que tính và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5’


5’
5’


1 bó que tính là mấy chục ? Là số mấy ? Đọc ra
sao ?


2 bó que tính là mấy chục ? Là số mấy ? Đọc ra


sao ?


Tương tự cho 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 bó. Cho học sinh
trả lời và điền vào bảng sách giáo khoa. Cho học
sinh đếm từ 10 đến 90, từ 90 đến 10 theo các số
trịn chục. Các số trịn chục có mấy chữ số ?


<i>Thực hành :</i>
<i>Bài 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết theo mẫu.


a)- Hướng dẫn cho học sinh hiểu và làm theo
mẫu. S học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


Viết số Đọc số


20 Hai mươi


10 Mười


90 Chín mươi


70 Bảy mươi


Đọc số Viết số


Sáu mươi 60



Tám mươi 80


Năm mươi 50


Ba mươi 30


b)- Hai học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


Ba chục : 30 Bốn chục : 40


Tám chục : 80 Sáu chục : 60


Một chục : 10 Năm chục : 50


c)- 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sữa bài.


20 : Hai (mươi) chục 50 : Năm chục


70 : Bảy (mươi) chục 80 : Tám mươi


90 : Chín (chục) mươi 30 : Ba chục


<i>Hát bài : Mòi bạn vui múa ca.</i>
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Hướng dẫn học sinh
đếm số trịn chục và điền vào ơ trống.



Điền số tròn chuïc.
a)-


Giáo viên hướng dẫn
cho học sinh lấy và
đếm trả lời.


Laøm chung cho mỗi
câu a, b, c.


Laøm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’


2’
1’


b)


90 80 70 60 50 40 30 20 10
2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào
sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


<i>Baøi 3 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu, điền dấu >, <, = vào
chỗ chấm. Hướng dẫn học sinh so sánh và diền
dấu.


3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào


sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


> 20 > 10 40 < 80 90 > 60
< ? 30 < 40 80 > 40 60 < 90
= 50 < 70 40 = 40 90 = 90
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc và đếm lại các số tròn chục từ
10 đến 90. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


Làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Mó thuật</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Xem tranh các con vật.


Thời lượng : 35 phút
(Giáo viên chuyên dạy)


<i><b> Thứ sáu ngày 24/02/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Học vần </b>



<b> Bài</b> <b>: </b>Bài 99 uơ, uya. Thời lượng : 70 phút
<b> </b>


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc và viết được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo
chủ đề sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


9
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


11’


<b>1. Ổn định :</b>



<i>Hát bài : Em yêu hòa bình.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 98. Nhận
xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 99 , uya.
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>


Viết bảng giới thiệu vần uơ. Vần uơ có mấy âm,
âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần
. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : u ơ uơ.
Đọc trơn : uơ.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần uơ muốn có tiếng huơ làm sao ? Tiếng
huơ có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ?
Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : h uơ huơ.
Đọc trơn : huơ.



Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ huơ vịi có
mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : u ơ uơ h uơ huơ huơ vòi.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần uya. Vần uya có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác
vần uy. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : u y a uya.
Đọc trơn : uya.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có vần uya muốn có tiếng khuya làm sao ?
Tiếng khuya có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5’
6’


7’


6’



5’


5’


5’


ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : kh uya khuya.
Đọc trơn : khuya.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ đêm
khuya có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào
sau ?


Đọc mẫu : u y a uya kh uya khuya đêm khuya.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.



<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét
sửa cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo
viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.
<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>


Cho đọc lại nhiều lần
và phân tích.


Cho viết vần và tiếng
có vần , uya.


Đọc lại và phân tích.


Mỗi em đọc nửa bài
vừa học ở tiết 1.


Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên theo
dõi nhắc ghép âm vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5’


6’


2’



1’


<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.




<i><b>Luyện nói :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh
đọc và nêu chủ đề.


Sáng sớm gà làm gì ?
Sáng sớm em làm gì ?
Gà về chuồng lúc nào ?
Chiều tối em làm làm gì ?
Trăng lặn lúc nào ?


Đêm khuya em làm gì ?
Cho đọc lại chủ đề.
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>



Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,
xem trước bài sau.


Viết phân nửa bài tập
viết.


Nhắc lại câu trả lời
của lớp.


Hướng dẫn đánh vần
và gợi ý cách điền
vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Hát nhạc</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Ơn bài Bầu trời xanh, Tập tầm vông.


Thời lượng : 35 phút


(Giáo viên chuyên dạy)


<b>Tổ khối trưởng</b> <b>Ban</b> <b>giám</b> <b>hiệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×