Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.01 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 1: Chào cờ: Dạy KNS: Bài: Nhiệm vụ học tập của em ( T1)
...
Tiết 2 + 3: Tập đọc : Ôn tập giữa kì I tiết 1-2.
<b>A.MỤC TIÊU: </b>
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.(phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của tồn bài; trả
lời được nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật
(BT3, BT4)
- Biết đặt câu theo mẫu” Ai là gì?(BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng
chữ cái (BT3)
* HS HT đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút).
<b>B.CHUẨN BỊ:</b>
- Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Vở bài tập, bảng phụ.
<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
1/ K.tra:
2/ GTB: “Ôn tập (Tiết 1)”
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học
thuộc lòng. (4 HS)
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập
đọc, học thuộc lòng ở tuần 1 .
Nhận xét
b/ Bảng chữ cái: Đọc thuộc lòng
bảng chữ cái.
Nhận xét.
c/ Ôn luyện về từ chỉ người, chỉ cây
cối, chỉ con vật.
B3/ 70 - Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân
B4/ 70- Cho đọc u cầu
- Thực hiện nhóm 4
Nhận xét
d/ Ơn luyện các bài tập đọc, học
thuộc lòng.( 4 HS)
- Cho bốc thăm các bài tập đọc, học
<b>HỌC SINH</b>
Nhắc lại
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
- 3 HS (HT) đọc thuộc lòng bảng chữ cái. Cả
lớp theo dõi, nhận xét.
- 3 HS (HT) đọc nối tiếp bảng chữ cái.
-Nêu yêu cầu của bài
- Thực hiện bài vào vở, một HS làm bảng phụ
Trình bày:
+ Chỉ người: bạn bè, Hùng.
+ Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp.
+ Chỉ con vật: thỏ, mèo.
+ Chỉ cây cối: chuối, xoài.
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu của bài
- Nhóm thực hiện tìm từ. Đại diện nhóm trình
bày – nhận xét.
thuộc lịng ở tuần 2.
- Nhận xét
đ/ Ôn luyện về cách đặt câu theo
mẫu: Ai là gì ?
B2/ 70 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân
- Nhận xét
e/ Ôn luyện về xếp tên người theo
bảng chữ cái.
B3/ 70 - Đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm 4
- Nhận xét
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập
đọc, học thuộc lịng.
- Về ơn lại và chuẩn bị bài “Ơn tập –
Tiết 3“
- Nhận xét.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện và nêu miệng các câu đã đặt:
+ Bạn Bình là học sinh lớp hai.
+ Bạn Thư là học sinh giỏi.
Nhận xét
-Đọc u cầu
- Nhóm tìm tên các nhân vật trong bài tập đọc
của tuần 7 – 8 và ghi vào bảng.
- Trình bày, nhận xét.
+ An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.
Sau đó đọc lại tên các nhân vật.
- Vài HS đọc.
- Lắng nghe.
---Tiết 4: Tốn : Lít
<b>A / MỤC TIÊU:</b>
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu…
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích.Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của
lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan đến đơn vị.
- Bài tập cần làm: B1; B2 (cột 1,2); B4.
<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>
- Cốc, bình, ca, can, 1 túi nước chứa 1 lít. Lít (cống lít)
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
GIÁO VIÊN HỌC SINH
<b>1/ GV kiểm tra: Cho làm 2 bài.</b>
- Nhận xét
<b>2/ Giới thiệu bài: “ Lít ”</b>
a/ Làm quen với biểu tượng “Sức chứa”
- GV lấy 2 cái ly to, nhỏ khác nhau rót đầy 2
ly nước cho HS quan sát:
+ Ly nào chứa được nhiều nước hơn?
+ Ly nào chứa được ít nước hơn?
- 1 HS làm: 63 54
37 46
100 100
- Nhắc lại
- Quan sát, nhận xét
+ Ly lớn. (HT-CHT)
+ Ly nhỏ. (HT-CHT)
- GV hỏi HS như vậy đối với ly và bình…
b/ Giới thiệu lít – kí hiệu l:
- Vừa nêu, vừa cho quan sát mẫu: Để biết
trong ly, ca, can, có bao nhiêu nước, người
ta dùng đơn vị đo là lít. Nêu kí hiệu lít : l
- Rót túi nước 1 lít vào ca và cho hs nêu ca
chứa bao nhiêu nước ?
- Cho hs đọc vạch chia của can.
c/ Luyện tập – thực hành:
* Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Làm việc cá nhân.
- Nhận xét
* Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện cá nhân.
Nhận xét
* Bài 4:
- H dẫn thực hiện vào vở.
- Nhận xét.
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho nhắc lại đơn vị đo vừa học, nêu kí
hiệu.
- Về ơn lại bài.
Nhận xét tiết học.
+ Ly nước có ít nước hơn bình nước và
ngược lại. (HT-CHT)
- Theo dõi
- Đọc đồng thanh đơn vị đo thể tích lít và
nắm kí hiệu: l
- Quan sát và trả lời: Ca chứa 1 lít nước.
- Đọc 1l, 2l… (HT-CHT)
- Đọc yêu cầu của bài.
- Tự làm bài vào sách và đổi để kiểm tra
lẫn nhau.
- Nêu lại kết quả.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.
- Thực hiện vào bảng – trình
<b>bày.(HT-CHT)</b>
a/ 15 l + 5 l = 20 l
b/ 17 l – 6 l = 11 l 18 l – 5 l = 13 l
Nhận xét
- Nêu đề bài
- Thực hiện bài. (HT)
Số lít nước mắm cả 2 lần cửa hàng bán
được là:
12 + 15 = 27 ( lít )
Đáp số: 27 lít
- Nhận xét.
- Nêu và viết kí hiệu lít trên bảng con.
---Tiết 5: Đạo đức : Chăm chỉ học tập (tiết 1)
<b>A / MỤC TIÊU :</b>
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
* Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
GIÁO VIÊN
<b>1/ Kiểm tra: GV cho HS nêu những việc nhà đã</b>
làm ?
Nhận xét
<b>2/ GTB: “ Chăm chỉ học tập “</b>
HỌC SINH
<i><b>Hoạt động 1</b><b> : Xử lý tình huống.</b></i>
<i><b>a) Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện của chăm</b></i>
chỉ việc học.
<i><b>b) </b> Cách tiến hành:</i>
- Nêu tình huống và hướng dẫn cho thảo luận:
<i><b> Bạn trong tranh đang làm bài, thì bạn đến rủ đi</b></i>
<i><b>chơi. Nếu em là bạn, em phải làm gì khi đó?</b></i>
- Thời gian thảo luận 4 phút.
<b>Kết luận : </b>
Khi đang học, các em phải hoàn thành công
<b>việc, như thế mới là chăm chỉ học tập.</b>
<i><b>Hoạt động 2</b><b> : Bày tỏ thái độ.</b></i>
<b>a) </b><i>Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ đúng trước</i>
những biểu hiện của chăm chỉ học tập.
<b>b) Cách tiến hành:</b>
- Làm cá nhân khoảng 3 phút: HS đánh dấu vào ô
trống trước những biểu hiện của việc chăm chỉ học
tập.
- GV đọc từng ý kiến…. và học sinh giơ biển màu
theo ý kiến của mình.
- Nhận xét
- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì?
<i><b>Kết luận</b><b> : </b></i>
<i><b> Chăm chỉ học tập sẽ đạt kết quả tốt. Bố mẹ</b></i>
<b>vui lòng.</b>
<i><b>Hoạt động 3</b><b> : Liên hệ bản thân</b></i>
<b>a) Mục tiêu: HS nêu được những việc làm thể hiện</b>
sự chăm chỉ học tập.
<b>b) Cách tiến hành:</b>
- Y/c HS nêu những việc làm thể hiện chăm chỉ
học tập.
- Kết quả sẽ thế nào ?
<b>Kết luận :</b>
GV khen ngợi những HS biết chăm chỉ học tập.
Nhắc nhở những HS khác biết chăm chỉ học tập là
nhiệm vụ của học sinh.
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS nhắc lại:
- Lắng nghe và về nhóm.
- Thảo luận theo cặp về các tình
huống.
+ 2 bạn sắm vai, trình diễn:
– Cả lớp nhận xét.
- Vài HS nhắc lại
- Làm việc cá nhân theo nội dung
trong vở bài tập.
- Bày tỏ thái độ bằng cách giơ các
tấm bìa màu.
+ Ý a, b, d, đ là đúng.
+ Ý c là sai.
- Lắng nghe.
- Có ích lợi là học mau tiến bộ, học
<i><b>giỏi. Bố mẹ vui lòng. Bạn bè yêu</b></i>
<i><b>mến. (HT)</b></i>
- Nhắc lại.
- Tự liên hệ – nêu
+ Chăm chú nghe thầy cô giảng bài.
<i>+ Làm bài tập ở nhà đầy đủ.</i>
<i>+ Tự rèn đọc thêm ở nhà.</i>
- Có tiến bộ rõ…
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
1. Nêu một vài biểu hiện của việc chăm chỉ học
tập?
2. “Chăm chỉ học tập” có lợi ích gì?
- Về ơn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
************************************
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2018.
Tiết 1: SHS
...
Tiết 2: Toán : Luyện tập
<b>A / MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu…
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
- Bài tập cần làm: B1; B2; B3.
<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng phụ.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
GIÁO VIÊN HỌC SINH
<b>1/ GV kiểm tra: Cho hs làm </b>
Nhận xét
<b>2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập ”</b>
Làm việc cá nhân.
Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Yêu cầú thực hiện bảng con.
- Nhận xét
* Bài 3:Yêu cầu HS đọc đề tốn.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu tóm tắt
SGK.
-u cầu 1 HS lên bảng giải bài
toán.
- Nêu lời giải khác.
- Nhận xét và chỉnh sửa nếu có.
<b>3 – Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho nhắc lại đơn vị đo thể
tích, viết kí hiệu lít.
- Về ơn lại bài
- Nhận xét tiết học.
- Trình bày: 10 l + 6 l = 16 l
9 l + 8 l = 17 l
Nhắc lại
- Nêu yêu cầu
- 3 hs CHT lên bảng làm, các hs khác làm vào
sách.
Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Lớp thực hiện bảng con.
a- 6l b- 8l c- 30l
- 1 HS đọc đề toán.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Lớp thực hiện vào vở.
-1 HS HT lên bảng giải :
Bài giải
Số lít dầu thùng thứ hai có là:
16 – 2 = 14 (lít)
Đáp số: 14 lít
- Nhận xét và nêu lời giải khác.
- Vài HS nêu.
---Tiết 3: Kể chuyện: Ôn tập tiết 3
<b>A.MỤC TIÊU: </b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3).
<b>B.CHUẨN BỊ:</b>
- Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Vở bài tập, bảng phụ.
<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>1/ K.tra: </b>
<b>2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 3”</b>
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học
thuộc lòng.( 4HS)
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập
đọc, học thuộc lòng ở tuần 3.
- Nhận xét
b/ Ôn luyện về từ chỉ hoạt động của
người và vật.
B2/ 71- Cho đọc yêu cầu
- H.dẫn làm bài. Cho thực hiện theo
nhóm 4
Nhận xét.
c/ Ôn luyện về cách đặt câu kể về
con vật, đồ vật, cây cối.
B3/ 71 - Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân
- Nhận xét
<b>3- Củng cố, dặn dị:</b>
- Về ơn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập –
Tiết 4”.
- Nhận xét tiết học.
<b>HỌC SINH</b>
Nhắc lại
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu
- 2 HS đọc bài : Làm việc thật là vui.
- Thực hiện làm bài theo nhóm. Đại diện trình
bày.
+ Từ ngữ chỉ sự vật: Đồng hồ, gà trống, con tu
hú, con chim, cành đào, Bé.
+ Từ ngữ chỉ hoạt động: Báo phút, báo giờ, gáy
vang, kêu tu hú, bắt sâu, bảo vệ, báo trời sáng,
nở, đi, quét, nhặt, chơi.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện vào vở BT. Trình bày, n/x.
+ Cây mít nhà em trái sum sê.
+ Con mèo bắt chuột rất giỏi.
+ Em thích nghe kể chuyện cổ tích.
---Tiết 4: Chính tả (tập chép): Ơn tập tiết 4
<b>A.MỤC TIÊU: </b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
khoảng 35 chữ / 15 phút.
* HS HT viết đúng, rõ ràng bài chính tả (tốc độ đạt trên 35 chữ / 15 phút.
<b>B.CHUẨN BỊ:</b>
- Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Vở bài tập, bảng phụ.
<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>1/ K.tra: </b>
<b>2/ GTB: “Ôn tập –Tiết 4”</b>
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học
thuộc lòng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập
đọc, học thuộc lòng ở tuần 4
Nhận xét
b/ Viết chính tả:
B2/ 71: GV nêu yêu cầu…
- GV đọc bài “ Cân voi”
-Giải nghĩa từ: sứ thần, Trung Hoa,
<i>Lương Thế Vinh.</i>
-Bài này nói lên nội dung gì?
-HD viết từ khó: sứ thần, sai, dắt
<i><b>voi, xuống thuyền.</b></i>
-GV đọc bài
- Nhận xét…
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc lại một số bài tập
đọc, học thuộc lịng.
- Về ơn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>HỌC SINH</b>
Nhắc lại
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 HS đọc lại bài.
- Ca ngợi trí thơng minh của Lương Thế Vinh.
- HS phân tích, viết bảng…
- Nghe- viết bài vào vở…
- Soát lỗi..
---Tiết 5: <b>GấP THUYềN PHẳNG ĐáY Có MUI ( T1)</b>
<b>A/ MC TI£U :</b>
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui .
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng .
Với HS khéo tay : Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối. Các
nếp gấp phẳng, thẳng .
<i>** GD SDNLTK&HQ: Muốn di chuyển thuyền có thể dùng sức gió (gắn thêm buồm cho</i>
<i>thuyền) hoặc phải chèo thuyền( gắn thêm mái chèo).</i>
<i> Thuyền máy dùng nhiên liệu xăng, dầu để chạy. Khi sử dụng thuyền máy cần tiết kiệm</i>
<i>xăng , dầu.</i>
<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>I/ KTBC :</b>
+ KiÓm tra sù chn bÞ cđa hs.
+ NhËn xÐt.
<b>II/ DẠY BÀI MỚI:</b>
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2/ Híng dÉn:
@ Quan s¸t nhËn xÐt.
+ Cho quan sát 2 mẫu thuyền và nêu nhận
xét giữa sự giống và khác nhau.
+ Hóy nờu chic thuyn gm cú nhng gì ?
+ Chỉ vào tranh và giới thiệu cách gấp : gấp tơng
tự nh gấp thuyền phẳng đáy không mui ch khỏc
bc to mi thuyn.
+ GV làm mẫu bớc tạo mịi thun.
+ Híng dÉn c¸ch gÊp.
Bớc 1 : Gấp giống thuyền phẳng đáy
không mui, chỉ chú ý gấp 2 đầu tờ giấy
vào 2 ; 3 ô li.
Các bớc tiếp theo tơng tự gấp thuyền
phẳng đáy không mui.
Bớc 4 : Dùng ngón tay nâng phần giấy ở
2 đầu thuyền lên ( hình 12). đợc thuyền
( H13
+ Theo dõi hs thực hiện, hớng dẫn thêm.
Sau đó cho tháo ra v gp li.
+ Để dụng cụ lên bàn.
Nhắc lại tựa.
+ Quan sát và nhận xét: Giống nhau, chỉ
khác là có mui và kgông có mui.
+ mng thuyn, ỏy, mi, mui thuyn.
+ Quan sát và làm theo.
+ Tháo và gấp lại.
<b>III/ CNG C DN Dề:</b>
- Thuyền dùng để làm gì ?
- Dặn hs về xem lại các hình vẽ các bớc thực hiện để tiết sau học thực hành.
- GV nhận xét tiết học.
<b>------Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2018.</b>
TIẾT 1: Tập đọc : Ôn tập tiết 5
<b>A.MỤC TIÊU: </b>
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2)
- Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Vở bài tập, bảng phụ.
<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
1/ K.tra:
<b>2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 5 ”</b>
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc
lòng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc,
học thuộc lòng ở tuần 5.
Nhận xét
b/ Ôn kĩ năng kể theo tranh.
<b>HỌC SINH</b>
Nhắc lại
B2/ 72 - Cho đọc yêu cầu
-H.dẫn quan sát tranh và trả lời nội dung
của từng tranh.
+Tranh 1: Hằng ngày, ai đưa Tuấn đến
trường?
+ Tranh 2: Vì sao hơm nay mẹ không đưa
Tuấn đi học được?
+ Tranh 3: Tuấn làm gì để giúp mẹ?
+ Tranh 4: Tuấn đến trường bằng cách
nào?
- Nhận xét.
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc,
học thuộc lịng.
- Về ơn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc lại yêu cầu
- Quan sát 4 bức tranh và trả lời tạo thành câu
chuyện
+ Hằng ngày, mẹ Tuấn đưa Tuấn đến trường.
( 3 HS)
+ Hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được
vì mẹ bị bệnh. (3 HS)
+ Tuấn rót nước cho mẹ uống, đắp khăn nóng
lên trán cho mẹ bớt nóng. (3 HS)
+ Tuấn đi bộ đến trường học.( 3 HS)
- Từng cặp hỏi- đáp nhau..
+ Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn đi học. Hôm nay,
mẹ bị bệnh nằm ở nhà. Tuấn rót nước cho mẹ
uống thuốc. Sau đó, Tuấn đi bộ đến trường.
- Vài HS thực hiện.
---TIẾT 2: TN-XH : Đề phòng bệnh giun
<b>A / MỤC TIÊU :</b>
<b>- Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.</b>
* Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe.
<i><b>* GD KNS: KN ra quyết định: nên và không nên làm gì để phịng bệnh giun; KN làm chủ</b></i>
<i><b>bản thân: có trách nhiệm với bản thân đề phịng bệnh giun.</b></i>
<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>
- Các hình SGK.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra<b> : GV cho hs nêu tại sao phải ăn uống</b>
sạch sẽ ?
Nhận xét
2/ GTB: “ Đề phòng bệnh giun “
<b>Hoạt động 1 : Bệnh giun và tác hại của nó.</b>
<b>a) Mục tiêu</b><i><b> :</b><b> HS nhận ra triệu chứng của người bị</b></i>
nhiễm giun. Biết nơi giun thường sống trong cơ
thể người. Nêu được tác hại của bệnh giun.
<b>b) Cách tiến hành:</b>
- Nêu cho hs nắm: Nếu chúng ta bị đau bụng, đi
cầu ra giun, buồn nôn và chóng mặt. Đó là triệu
chứng bị nhiễm giun.
+ Giun thường sống ở đâu trong cơ thể ?
+ Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể ?
+ Nêu tác hại của giun gây ra ?
Kết luận:
HỌC SINH
- Giúp ta có nhiều sức khỏe, khơng bị
bệnh.
- Nhắc lại
- Theo dõi và nắm.
+ Sống nhiều nơi như ruột, dạ dày, gan.
+ Hút chất bổ trong cơ thể. (HT)
<b>Giun thường sống ở trong ruột, dạ dày, gan</b>
<b>của người. Chúng hút chất bổ trong cở thể</b>
<b>người mà sống. Người bi bệnh giun thường gầy,</b>
<b>xanh xao và mệt mỏi.</b>
<b>Hoạt động 2 : </b> <i><b>Nguyên nhân gây</b></i>
<i><b>bệnh giun.</b></i>
<b>a) Mục tiêu</b><i><b> :</b><b> HS phát hiện ra nguyên nhân và các</b></i>
cách trứng giun xâm nhập vào cơ thể.
<b>b) Cách tiến hành:</b>
- Cho hs thảo luận nhóm theo câu gợi ý.
+ Trứng giun lây lan bằng cách nào ?
+ Trứng giun vào cơ thể bằng cách nào ?
Nhận xét.
<b>Kết luận:</b>
+ Trứng giun có nhiều ở phân người. Nếu đi tiêu
bậy hoặc hố xí khơng hợp vệ sinh, trứng giun có
thể xâm nhập vào nguồn nước, vào đất, hoặc theo
ruồi đi khắp nơi…
+ Hình vẽ thể hiện trứng giun có thể vào cơ thể
bằng các cách…
<b>Hoạt động 3 : Làm thế nào để đề</b>
<i><b>phònh bệnh giun.</b></i>
<b>a) Mục tiêu: Kể ra được các biện pháp phịng</b>
tránh giun. Có ý thức rửa tay trước khi ăn và sau
khi đi đại, tiểu tiện, ăn chín, uống sôi, giữ vệ sinh
nhà ở…
<b>b) Cách tiến hành:</b>
- Cho thảo luận nhóm:
<i><b>+ Làm thế nào để đề phịng bênh giun? </b></i>
<b>Kết luận:</b>
<i>Để ngăn ngừa bệnh giun chúng ta cần giữ vệ</i>
<i>sinh ăn uống,: ăn chín, uống nước để nguội,</i>
<i>không đề ruồi đậu vào thức ăn; giữa vệ sinh cá</i>
<i>nhân, đặt biệt rửa tay trước khi ăn và sau khi đi</i>
<i>đại tiện bằng nước sạch và xà phòng, thường</i>
<i>xuyên cắt ngắn móng tay, khơng để cho trứng</i>
<i>giun và các mầm bệnh có nơi ẩn nấp.</i>
<i>Để ngăn ngừa không cho phân rơi vãi hoặc</i>
<i>ngắm vào đất hay nguồn nước, cần làm hố xí</i>
- Thảo luận cặp và trình bày (KN làm
<i><b>chủ bản thân)</b></i>
+ Xâm nhập vào đất, nguồn nước, ruồi
nhặng
+ Không rửa tay khi ăn, uống nước
không sạch.
- Lắng nghe.
- Thảo luận và trình bày. (KN ra quyết
<i><b>định)</b></i>
+ Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi
đại tiện, tiểu tiện. Ln cắt móng tay
gọn gàng.
+ Cần giữ vệ sinh trong ăn uống.
+ Tiểu tiện trong hố xí, hợp vệ sinh.
+ Giữ nhà cửa sạch sẽ…
<i>đúng quy cách, hợp vệ sinh, ….</i>
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhắc nhở HS nên 6 tháng tẩy giun một lần
- Về ôn lại bài và áp dụng cách phòng bệnh vào
cuộc sống hằng ngày.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
<b>---Tiết 3: Thể dục: GV chuyên dạy</b>
<b>...</b>
Tiết 4: Toán : Luyện tập chung
<b>A / MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg,
lít…
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bài toán với một phép cộng.
- Bài tập cần làm: B1(dòng 1,2); B2 ; B3 (cột 1,2,3) ; B4.
<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
GIÁO VIÊN HỌC SINH
<b>1/ GV kiểm tra: </b>
<b>2/ Giới thiệu bài: “ Luyện </b>
<b>tập chung ”</b>
* Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Làm việc cá nhân ( dòng
1,2 ).
Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện miệng.
Nhận xét
* Bài 3: Nêu đề bài ( cột
1,2,3 ).
- Cho hs thi đua giữa 3 tổ
Nhận xét
* Bài 4:
- Gợi ý cho hs nắm
- 1 HS đọc bảng cộng 7, 1 HS đọc bảng cộng 8.
- Nêu yêu cầu
- Nêu miệng, cả lớp nhận xét
5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 40 + 5 = 45 4 + 16 =
20
8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 30 + 6 = 36 3 + 47 =
50
- Đọc yêu cầu
- Nêu miệng: 45 kg ; 45 l
<b>(HT-CHT)</b>
Nhận xét
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đại diện 3 tổ thi đua cả lớp nhận xét (HT)
Số hạng 34 45 63
Số hạng 17 48 29
Tổng <b>51</b> <b>93</b> <b>92</b>
- Nêu lời giải khác.
- Nhận xét.
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho nhắc lại đơn vị đo
khối lượng, thể tích.
- Chuẩn bị bài tiết sau: Ơn
tập.
- Nhận xét tiết học.
- Giải bài vào vở : Bài giải:
Số kg gạo của 2 lần bán được là:
45 + 38 = 83 ( kg )
Đáp số: 83 kg
- Nhận xét
- HS nêu.
Tiết 5: Chính tả : Ơn tập tiết 6
<b>A.MỤC TIÊU: </b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể(BT2); đặt được dấu
<b>B.CHUẨN BỊ:</b>
- Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Vở bài tập, bảng phụ.
<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>1/ K.tra: </b>
<b>2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 6”</b>
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc
lòng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc,
học thuộc lòng ở tuần 6
Nhận xét
b/ Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện theo nhóm cặp
Nhận xét.
c/ Ôn luyện về cách sử dụng dấu chấm,
dấu phẩy.
- Cho đọc yêu cầu.
- Cho thực hiện nhóm 4 khoảng 4 phút.
- Nhận xét.
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc,
học thuộc lịng.
- Về ơn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>HỌC SINH</b>
- Nhắc lại.
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu
- 2 bạn cùng bàn thực hiện.
+ Cảm ơn bạn đã giúp mình.
+ Xin lỗi cậu, tớ vơ ý q !
- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện nhóm. Trình bày, nhận xét.
+ ……..mẹ đã gọi con dậy rồi. Thế về sau mẹ
có tìm thấy vật đó khơng, hở mẹ ?...lúc
mơ, ……
<b> Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018.</b>
<b>Tiết 1: Thể dục: Gv chuyên dạy.</b>
<b>...</b>
<b>Tiết 2: Tập viết : Ôn tập tiết 7 </b>
A. MỤC TIÊU:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống
cụ thể (BT3)
B. CHUẨN BỊ:
- Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Vở bài tập, bảng phụ.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>1/ K.tra: </b>
<b>2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 7”</b>
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học
thuộc lịng ở tuần 7.
- Nhận xét
b/ Ơn luyện cách tra mục lục sách.
B2/ 73 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. Sau đó trình
bày.
- Nhận xét
d/ Ơn cách nói lời mời, yêu cầu, đề nghị.
B3/ 73 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân
- Nhận xét
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học
thuộc lòng.
- Về ôn lại bài và chuẩn bị “ Ôn tập tiết 8”
- Nhận xét tiết học.
<b>HỌC SINH</b>
- Nhắc lại.
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị
bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu
hỏi.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nhóm dựa vào mục lục ở cuối
sách để nêu tên các bài ở tuần 8 .
- Đọc nối tiếp tên các bài.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nêu miệng. Nhận xét
a/ Mẹ ơi ! Mẹ mua giúp con tấm thiếp
chúc mừng cô nhân ngày 20 / 11 mẹ nhé.
b/ Để chào mừng ngày 20 / 11 mời bạn
Lan hát bài “ Bụi phấn”.
c/ Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi cho
em.
- HS thực hiện.
---Tiết 3: Tốn : Ơn tập
<b>A / MỤC TIÊU:</b>
- Dựa vào các bảng cộng đã học để tính và đặt tính đúng.
- Biết giải một bài tốn với một phép tính cộng.
- Bài tập cần làm 1, 2, 3.
<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>
- Các dạng bài tốn. Bảng tóm tắt bài tốn giải có lời văn.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
GIÁO VIÊN HỌC SINH
<b>1/ KTBC: Đặt tính rồi tính:</b>
<b>2/ Giới thiệu bài: “ Ôn tập”</b>
<b>Luyện tập - Thực hành các bài tập sau : </b>
* Bài 1 : Tính nhẩm
9 + 2 = 8 + 3 = 7 + 4 = 6 + 5 =
9 + 3 = 8 + 4 = 7 + 5 = 6 + 6 =
9 + 4 = 8 + 5 = 7 + 6 = 6 + 7 =
9 + 5 = 8 + 6 = 7 + 7 = 6 + 8 =
9 + 6 = 8 + 7 = 7 + 8 = 6 + 9 =
9 + 7 = 8 + 8 = 7 + 9 =
9 + 8 = 8 + 9 =
9 + 9 =
- Nhận xét
* Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a) 36 + 8 b) 42 + 39 c) 17 + 28 d) 69 +
8
- Nhận xét
* Bài 3 : Bài tốn có lời văn:
Chị hái được 37 bông hoa, mẹ hái được nhiều
- HD tìm hiểu bài, tóm tắt và giải bài toán.
- Giải toán vào vở.
- Nêu lời giải khác.
- Nhận xét và chỉnh sửa nếu có.
<b>3/- Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho nhắc lại bảng cộng đã học.
- Về làm lại các bài toán làm sai.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng
con.
Nhắc lại
- Đọc yêu cầu
- CHT: Nêu kết quả nối tiếp nhau
- Đọc thuộc lòng CN- ĐT.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào bảng con. HT làm
bảng lớp.
- Nhận xét.
- Đọc bài toán.
- Lắng nghe và trả lời câu hỏi.
- Làm cá nhân vào vở, 1 HT làm
bảng lớp.
Bài giải
Số bông hoa mẹ hái được là:
37 + 34 = 71 (bông hoa)
Đáp số: 71 bông hoa
- Nêu lời giải khác.
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết giải ô chữ để tham gia trị chơi ơ chữ (BT2).
B.CHUẨN BỊ:
- Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Vở bài tập, bảng phụ.
<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>1/ K.tra: </b>
<b>2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 7”</b>
a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học
thuộc lòng ở tuần 8.
- Nhận xét
b/ Trị chơi ơ chữ.
B2/ 74 - Cho đọc u cầu
- Thực hiện cá nhân điền từng dòng 1 theo
gợi ý.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc từ xuất hiện theo cột dọc:
- Nhận xét, tuyên dương.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học
thuộc lòng.
- Về ơn lại bài và chuẩn bị “Ơn tập tiết 9”.
- Nhận xét tiết học.
<b>HỌC SINH</b>
- Nhắc lại.
- Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị
bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu
hỏi.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân – lớp.
+ Dòng 1: Phấn.
+ Dòng 2: Lịch.
+ Dịng 3: Quần.
+ Dịng 4: Tí Hon.
+ Dịng 5: Bút.
+ Dòng 6: Hoa.
+ Dòng 7: Tư
+ Dòng 8: Xương.
+ Dòng 9: Đen.
+ Dòng 10: Ghế.
- Nhận xét từng dòng theo lượt giải.
- HS giơ tay để đọc từ ở cột dọc:
<b>Phần thưởng.</b>
- Nhận xét, tuyên dương.
- Vài HS đọc.
---Tiết 5: HĐNGLL: Luyện đọc
A. Mục tiêu:
- Làm được các bài tập 1, 2, 3/40.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết sẵn câu mẫu của bài tập 2.
C. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. Ổn định lớp: </b>
2. Giới thiệu bài: Tiết: Luyện đọc
- Viết bảng tên bài: Ôn tập tiết 1.
3. HD luyện đọc:
<b> 3.1: Bài tập 1:</b>
- GV treo bảng phụ viết sẵn câu hỏi:
<b>- Vài học sinh đọc CN-Lớp đọc thầm.</b>
- Bạn Na được thưởng vì điều gì?
- GV nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
3.2: Bài tập 2:
- GV treo bảng phụ viết bài tập 2/40.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV treo câu mẫu:
Na là một cô bé tốt bụng.
- Vài HS đặt trước lớp.
- Làm bài cá nhân.
- Nhận xét.
3.3: Bài tập 3:
- GV treo bảng phụ bài tập 3.
- Bài 3 yêu cầu gì?
- Y/c HS mở mục lục sách tuần 7 và làm
vào SGK khoảng 3 phút.
- Gọi vài HS nêu đáp án.
- Các em dùng bảng con viết chữ cái đứng
trước câu mà em cho là đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dị:
- Đặt một câu có từ tốt bụng.
- Về nhà, tập đọc lại bài và chuẩn bị tiết
luyện viết.
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát bảng phụ và mở sách giáo
khoa/17.
- Vài HS đọc cá nhân.
- Bạn Na được thưởng vì tấm lòng tốt
<b>bụng.</b>
- Đọc ĐT và viết đáp án vào sách.
- Quan sát.
- Quan sát.
- 2HT đặt câu trước em.
- Làm bài cá nhân khoảng 3 phút.
- HS đọc trước lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát.
- Nêu yêu cầu.
- Làm cá nhân.
- Nêu đáp án:
a) Tên bài Tập đọc thứ ba trong tuần: Cô
<b>giáo lớp em.</b>
b) Nội dung của bài Tập viết: Chữ hoa E,
<b>Ê.</b>
c) Bài Chính tả thứ nhất ở trang: 57.
d) Nội dung bài Tập làm văn: Kế ngắn
- Vài HS nêu.
...
<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2018.</b>
Tiết 1: Hát nhạc: Gv chuyên dạy
...
Tiết 2: Mĩ thuật: Gv chuyên dạy.
...
Tiết 3: Tốn : Tìm một số hạng trong một tổng
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x +a = b; a + x = b ( với a, b là các số có khơng
q hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Bài tập cần làm: bài1 (a, b, c, d, e); bài 2 (cột 1, 2, 3); bài 3.
<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>
<b> - Các tấm bìa như phần bài học, bảng phụ.</b>
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
GIÁO VIÊN HỌC SINH
<b>1/ GV kiểm tra:</b>
<b>2/ Giới thiệu bài: “Tìm một số hạng trong một </b>
<b>tổng”</b>
a/ Tìm một số hạng trong một tổng.
- Treo lên bảng hình vẽ
- Nêu : + Hình chữ nhật bên trái có mấy ơ vng ?
+ Hình vng bên phải có mấy ơ vng?
+ Cả hai hình có mấy ơ vng?
+ Em làm tính gì?
6 bằng 10 trừ mấy ?
4 bằng 10 trừ mấy ?
- H.dẫn rút ra kết luận.
- H.dẫn thay bằng chữ x để tìm.
+ Cho HS quan sát như hình vẽ thứ hai.
+ Nêu: Có tất cả 10 ơ vng, có một số ơ vng bị
che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy
ô vuông bị che lấp?
+ Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi đó
là x.
+ Lấy x + 4 tức là lấy số ô vuông chưa biết cộng
với số ô vuông đã biết, tất cả có 10 ơ vng, ta
viết :
x + 4 = 10
+ Trong phép tính trên:
x gọi là gì?
4 gọi là gì?
10 gọi là gì?
+ Muốn tìm số hạng ta làm sao?
+ HD:
x + 4 = 10 6 + x = 10
x = 10 – 4 x = 10 – 6
x = 6 x = 4
- H.dẫn nêu qui tắc.
b/ Luyện tập – thực hành
* Bài 1 : Cho đọc yêu cầu ( a,b,c,d,e ).
- HD câu a…
- Làm việc cá nhân.
- Vài HS đọc thuộc lòng bảng cộng.
- Nhắc lại
- Quan sát và trả lời:
+ Có 6 ơ vng. (HT-CHT)
+ Có 4 ơ vng. (HT-CHT)
+ Có 10 ơ vng. (HT-CHT)
4 + 6 = 10
6 = 10 – 4
4 = 10 – 6
- Nêu và nhắc lại: Khi lấy tổng trừ đi
<i>số ô vuông phần thứ nhất, thì được số</i>
<i>ô vuông phần thứ hai và ngược lại.</i>
<i><b>(HT)</b></i>
Quan sát và nêu:
+ Có 6 ô vuông bị che lấp.
- HS đọc: x cộng 4 bằng 10.
x gọi là số hạng.
4 gọi là số hạng
10 gọi là tổng.
+ Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi
số hạng kia. (HT)
-Nêu lại: Muốn tìm một số hạng ta
<i><b>lấy tổng trừ đi số hạng kia. </b></i>
<i><b>(HT-CHT)</b></i>
- Nhiều HS nêu lại qui tắc (thuộc
lòng).
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS CHT làm bài.
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2: Cho đọc yêu cầu (cột 1,2,3)
- Gợi ý thực hiện miệng.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
* Bài 3: Cho đọc đề bài.
- HD tìm hiểu bài, tóm tắt và giải bài toán.
- Nêu lời giải khác.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu có.
<b>3- Củng cố, dặn dị:</b>
- GV cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong
một tổng.
- Về ôn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
x + 5 = 10 x + 8 = 19
x = 10 – 5 x = 19 –
8
x = 5 x = 11
- Đọc yêu cầu và chỉ ra số cần điền là
số hạng, tổng:
Số hạng 12 9 <b>10</b>
Số hạng 6 1 24
Tổng <b>18</b> 10 34
- Đọc đề bài, nêu cách làm.
- Giải vào vở…
Bài giải:
Số học sinh gái lớp học đó có là:
35 – 20 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh.
- Vài HS nhắc lại qui tắc.
<b>---Tiết 4:Tập làm văn : Ôn tập tiết 9.</b>
<b>A.MỤC TIÊU: </b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Đọc phần A và tìm được câu trả lời ở phần B.
B.CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập, bảng phụ.
<b>C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>1/ K.tra: </b>
<b>2/ GTB: “Ôn tập – Tiết 9”</b>
<b>a/ Đọc thầm mẫu chuyện: Đôi bạn.</b>
A/ 75 - Cho đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm, CN.
<b>b/ Dựa theo nội dung bài học, chọn ý đúng </b>
trong các câu trả lời dưới đây:
B3/ 73 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân vào SGK/75-76 khoảng
5 phút.
- Nhận xét
<b>3- Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học
thuộc lịng.
- Về ơn lại bài và chuẩn bị: “Sáng kiến của bé
<b>HỌC SINH</b>
- Nhắc lại.
- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm bài đọc: Đôi bạn.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nêu miệng và giải thích nếu
biết.
1-b; 2-b; 3-c; 4-c; 5-a.
Hà”
- Nhận xét tiết học.
---Tiết 5: Sinh hoạt lớp
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh nắm qui chế trường, lớp. Nghỉ học phải có phép. Biết giữ vệ sinh chung.
- Biết lễ phép với thầy cô, người lớn.
- Nắm ưu-khuyết điểm trong tuần qua.
- Giúp HS hiểu ý nghĩa ngày 20/11.
- Bàn ghế.
- Kế hoạch tuần tới.
III. Lên lớp:
<b> 1. Ổn định lớp. Hát vui.</b>
<b> 2. Đánh giá công việc thực hiện trong tuần:</b>
<b> - Lớp trưởng mời các tổ trưởng báo cáo tuần qua:</b>
+ Đạo đức.………….………
+ Họctập:..……..………
+ Nề nếp lớp, về đường, vệ sinh:………….……...
+ Chuẩn bị dụng cụ:……….………..………
+ Các hoạt động phong trào:...
- Lớp trưởng nhận định chung: thông qua hoạt động học tập và các hoạt động khác của
các tổ
Đề nghị:
+ Tuyên dương các bạn:...
+ Nhắc nhở;...
+ Các tổ và cá nhân nhận khuyết điểm trước lớp, hứa khắc phục.
+ Lớp trưởng mời GVCN nhận xét chung (ưu, khuyết điểm).
<b>3. Kế hoạch tuần tới: Lớp trưởng thông qua dự thảo kế hoạch tuần tới.</b>
- Tư tưởng: biết đi thưa về trình, chào hỏi thầy cơ, người lớn. Tích cực học tập, mạnh
dạng phát biểu.
- Học tập: phải thuộc bài trước khi đến lớp, hoàn thành các bài tập về nhà, chuẩn bị
dụng cụ, sách vở theo thời khóa biểu.
- Phong trào: tham gia văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo VN 20/11.
- Nề nếp lớp: xếp hàng ra vào lớp trật tự, ổn định trật tự trong giờ học.
- Tác phong: đi học đều, nghỉ học phải xin phép, mặc đồng phục đến lớp.
* Cả lớp thảo luận theo nội dung nêu ở kế hoạch.
- Vệ sinh cá nhân tốt, vệ sinh lớp học và hành lang.
- Nề nếp xếp hàng vào lớp phải trật tự, nghiêm túc khơng chen lấn, nhanh chóng.
- Khắc phục tình trang khơng thuộc bài và chuẩn bị đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
* Ý kiến của GVCN:
- Các tổ và các cá nhân vi phạm phấn đấu khắc phục: chuẩn bị dụng cụ học tập
trước khi đến lớp, học thuộc bài trước khi đến trường, tham gia chào cờ nghiêm túc vào
thứ hai đầu tuần. Nghiêm túc truy bài 15 phút đầu giờ.
<b> 4. Giáo dục An tồn giao thơng: </b>
<b> 5. Hát vui (trò chơi).</b>